Đột phá trong điều trị bệnh viêm gan siêu vi...
Transcript of Đột phá trong điều trị bệnh viêm gan siêu vi...
Đột phá trong điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Bác sĩ NGUYỄN HỮU CHÍ
Chủ tịch Hội Gan Mật TP HCM
• >50% người nhiễm HCV sống ở Châu Á Thái Bình Dương
Toàn thế giới có 170 triệu người nhiễm HCV
* Estimated number of chronically infected individuals (2010) Lavanchy D. Clin Microbiol Infect 2011; 17: 107–15; CDC: http://wwwnc.cdc.gov/travel/yellowbook/
2012/chapter-3-infectious-diseases-related-to-travel/hepatitis-c.htm
Prevalence HCV
>2.9%
2.0–2.9%
1.0–1.9%
<1.0%
No data
Middle East 16 M*
Asia 83 M*
Africa 28 M*
Australia & Oceania 400,000*
Americas 14 M*
Europe 18 M*
Tỉ lệ nhiễm HCV ở vùng Châu Á Thái Bình Dương
Prevalence; % anti-HCV (2010) Lavanchy D. Clin Microbiol Infect 2011; 17: 107–15;
Lee MH, et al. Gut 2011; 60: 688–94
Pakistan 5.9%
India 1.5%
Thailand 2.2%
Malaysia 1.5%
Singapore 1.0%
Mongolia 10.7%
China 2.2%
North Korea 1.0%
South Korea 1.7%
Japan 2.4%
Taiwan 5.5%
Vietnam 1.0%
Cambodia 4.1%
Australia 1.1%
New Zealand 0.3%
Dunford L, Carr MJ, Dean J, Waters A, et al. (2012) Hepatitis C Virus in Vietnam: High Prevalence of Infection in Dialysis and Multi-Transfused Patients Involving Diverse and Novel Virus Variants. PLoS ONE 7(8): e41266. doi:10.1371/journal.pone.0041266 http://www.plosone.org/article/info:doi/10.1371/journal.pone.0041266
Tỉ lệ nhiễm HCV theo đối tượng nguy cơ
N= 8654
N= 282 (NS5B
and Core/E1)
1a: 33%
1b: 27%
6a: 18,8%
6l: 6,4%
6e: 6%
6h: 4,6%
Mới: 2,1%
(ở phía Nam: 73,9%)
3b: 1,1%
3a: 0,7%
2a: 0,4%
Tần suất typ gen HCV ở người Việt nam
Trung tâm MEDIC (giải trình tự 5’UTR)
3686 patients. Sequengcing 5’UT
0
5
10
15
20
25
30
35
40
1 1a 1b 2 2a 2b 2c 2d 3a 3b 6 6a 6b
%
9.39
12.96
1.19 0.025 0.14
1.28
22.68
0.19
37.63
0.3
13.67
0.52 0.025
59.98% 15.82% 0.05% 24.15%
Ho Tan Dat và Cs,APASL 2012 Taipei PP 12-027
842 bệnh nhân tư 2005 đên 2011 Ky thuât: Giải trình tự vùng NS5B
12.4
17.3
0.7
8.7
4.3
1.80.2 0.2
23.6
0.4
22
0.1 1.2 0.5
3.2
0.11.5 1
0.1 0.7
0
5
10
15
20
25
1a 1b 1e 2a 2c 2i 2j 2k 6a 6c 6e 6f 6h 6k 6l 6n 6o 6p 6r 6t
%
256 (30.4%) 128 (15.2%) 458 (54.4%)
Typ gen và dưới typ gen HCV ở nam Việt nam
Van H. Ph et Al. Jpn. J. Infect. Dis.: 64, 537 – 539, 2011
NHIỄM HCV: Diễn tiến tự nhiên
Nhiễm cấp
Tự khỏi Mạn tính
Xơ gan Ổn
Diễn tiến chậm Suy gan
HCC
Ghép gan
Tử vong
20% (15)
25% (25) 75% (75)
25% (4)
80% (60)
75% (11)
HIV1&Rượu2
100% (100) Nhiễm HBV2 Hội chứng rối loạn chuyển
hóa: béo phì, tiểu đường,
không dung nạp glucose,
kháng insulin 2,4
1. U.S. DHHS HRSA HIV/AIDS Bureau. Expanding Access to Treatment for HIV/HCV Coinfected Patients. http://hab.hrsa.gov/publications/August 2006.
2. El-Zayadi A-R. World J Gastroenterol. 2009;15:4993-4999.
3. Mavrogiannaki A et al. J Viral Hepat. 2009;16:430-436.
4. Konishi I et al. Liver Int. 2009;29:1194-1201.
Không điều trị, VGSV C diễn biến sang biến chứng và tăng nguy cơ tử vong!
Gan bình thường
Nhiễm trùng cấp
Nhiễm trùng mạn tính (80%)
VGSV mạn
Khỏi tự nhiên (20%)
Xơ gan (20%)
Mất bù (~20%)
Diễn biến chậm (~75%)
Tỉ
lệ d
iễn
biế
n
(Nh
an
h)
(c
hậ
m)
20 năm sau nhiễm trùng
Uống nhiều rượu, béo phì, đồng nhiễm với HBV, HIV
≥30 năm sau nhiễm trùng
Nữ, trẻ tuổi
Buti M, et al. J Hepatol 2000; 33: 651 Lauer G & Walker B. N Engl J Med 2001; 345: 41
HCC = hepatocellular carcinoma
HCC (1–4% /năm)
XH do vở TM dãn (1.1%/năm)
Hôn mê gan (0.4%/năm)
Báng bụng
(2.5%/năm)
Tầm soát sớm
Chẩn đoán sớm
Điều trị sớm
Ba bước quan trọng để gia tăng số người được chẩn đoán & điều trị cho BN VGSV C
Điều trị sớm, thời gian nhiễm trùng ngắn! Earlier treatment, shorter infection!
Zahnd et al.: CROI 2015, abstract 150
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ = Chữa khỏi bệnh VGSV C,
đánh giá bằng đáp ứng siêu vi lâu dài
(sustained virologic response = SVR)
1. McHutchison J, et al. N Engl J Med 1998; 339: 1485–92; 2. Poynard T, et al. Lancet 1998; 352: 1426–32; 3. Fried M, et al. N Engl J Med 2002; 347: 975–82; 4. Poordad F, et al. N Engl J Med 2011; 364: 1195–206;
5. Jacobson IM, et al. N Engl J Med 2011; 364: 2405–16; 6. Bacon BR, et al. N Engl J Med 2011; 364: 1207–17; 7. Zeuzem S, et al. N Engl J Med 2011; 364: 2417–28; 8. Sherman KE, et al. N Engl J Med 2011; 365: 1014–24
PegIFNα + RBV
48 weeks3
Mục tiêu điều trị
1998 2013
IFN
24 weeks1
IFN
48 weeks1
IFN + RBV
48 weeks1,2
6
13
41
56
75
0
20
40
60
80
100
TVR/BOC +
PegIFNα + RBV4–8
1. Swain MG, et al. Gastroenterology. 2010;139:1593-1601. 2. Giannini EG, et al. Aliment Pharmacol
Ther. 2010;31:502-508. 3. Maylin S, et al. Gastroenterology. 2008;135:821-829. 4. George SL, et al.
Hepatology. 2009;49:729-738.
0
20
40
60
80
100
Thời gian theo dõi
BN
đạt
SV
R (
%)
3.9 năm (mean)
3.4 năm (median)
3.3 năm (median)
5.4 năm (median)
99[1] 99[2] 100[3] 100[4]
Gần 100% BN đạt SVR trong suốt thời gian dài theo dõi [1-4]
SVR, yếu tố được xem như khỏi bệnh!
1. van der Meer AJ, et al. JAMA. 2012;308:2584-2593. 2. van der Meer AJ. Expert Rev Gastroenterol
Hepatol. 2015;9:559-566. 3. Younossi Z, et al. Clin Gastroenterol Hepatol. 2014;12:1349-1359.
Điều trị cải thiện sức khỏe HCV Treatment Improves Health
• Xơ hóa tiến triển
• Nghiên cứu đa trung tâm [1]
• 5 BV (Europe, Canada)
• 530 BN VGSV C
• Phác đồ có IFN: 1990-2003
• Xơ hóa tiến triển/ xơ gan
• Thời gian TD (Median): 8.4 năm
• Giai đoạn sớm
• Biểu hiện ngoài gan[2]
• Chất lượng cuộc sống liên quan đến sức khỏe[3]
30
20
10
Tất cả
nguyên nhân
gây tử vong
Tử vong/Ghép
gan liên quan
đến gan
HCC
10-Yr Cumulative Incidence[1]
0
26
8.9
1.9
27.4
5.1
21.8
SVR No SVR
Perc
en
t
Các loại DAA hiện nay & tương lai
3’UTR 5’UTR Core E1 E2 NS2 NS4B NS3 NS5A NS5B p7
Telaprevir
Boceprevir
Simeprevir
Asunaprevir
ABT-450
MK-5172
Faldaprevir
Sovaprevir
ACH-2684
Daclatasvir
Ledipasvir
Ombitasvir
MK-8742
GS-5885
GS-5816
ACH-3102
PPI-668
GSK2336805
Samatasvir
Sofosbuvir
VX-135
IDX21437
ACH-3422
Dasabuvir
BMS-
791325
PPI-383
GS-9669
TMC64705
5
NS5B
NUC
Inhibitors
NS3
Protease
Inhibitors
NS5A Replication Complex
Inhibitors
Ribaviri
n
NS5B
Non-NUC
Inhibitors
Polymerase Protease
Nhiều loại thuốc uống được công nhận
Nhiều loại generics giá rẻ ra đời
Tiêu chuẩn mới của một phương cách điều trị hiện nay
New criteria for an actual regimen of treatment
SVR > 90% Độc tính thấp (low Toxicity)
Dung nạp cao (High tolerance)
Thời gian điều trị ngắn (Shorter duration)
Thích hợp cho tất cả genotypes (pangenotypic)
Hàng rào kháng thuốc cao (high resistance barrier)
Không có tương tác thuốc (no drug interactions)
Số viên thuốc ít (low pill burden)
Thời gian điều trị ngày càng ngắn !
Thời gian điều trị ngắn nhất
được công nhật là 8 tuần
Nhiều hướng dẫn cập nhật được công bố
Hướng dẫn lâm
sàng về điều trị
bệnh VGSV C
mạn tính
APASL2012 AASLD 2015, 2016 EASL 2015
2013: Bộ Y Tế VN
2014, 2016: WHO
Cập nhật 2016 của WHO
Cập nhật 2016 của WHO
EASL 2015*: BN chưa và đã điều trị, HCV genotype 1, 4, 5, 6, không xơ gan
Regimen HCV Genotype
1a 1b 4 5 or 6
SOF + PR 12 wks 12 wks 12 wks
SMV + PR 12 wks (naive or relapse) 24 wks (partial/null)
12 wks (naive or relapse) 24 wks (partial/null)
Not recommended
LDV/SOF 8-12 wks,† no RBV 12 wks, no RBV 12 wks, no RBV
OBV/PTV/RTV + DSV
12 wks + RBV
12 wks, no RBV
Not recommended Not recommended
OBV/PTV/RTV Not recommended 12 wks + RBV Not recommended
SOF + SMV 12 wks, no RBV 12 wks, no RBV Not recommended
SOF + DCV 12 wks, no RBV 12 wks, no RBV 12 wks, no RBV
EASL HCV Guidelines. April 2015.
*Recommendations the same for HCV-monoinfected and HCV/HIV-coinfected pts. †8 wks may be used in treatment-naive pts
without cirrhosis if baseline HCV RNA < 6 million IU/mL, but should be done with caution, especially in pts with F3 fibrosis.
EASL 2015*: BN chưa và đã điều trị, HCV genotype 1, 4, 5, 6, kèm theo xơ gan
EASL HCV Guidelines. April 2015.
*Recommendations the same for HCV-monoinfected and HCV/HIV-coinfected pts.
Phác đồ HCV Genotype
1a 1b 4 5 or 6
SOF + PR 12 wks 12 wks 12 wks
SMV + PR 12 wks (naive or relapse)
24 wks (partial/null)
12 wks (naive or relapse)
24 wks (partial/null)
Not recommended
LDV/SOF 12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV or 24 wks + RBV
if negative predictors
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV or 24 wks + RBV if
negative predictors
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV or 24 wks + RBV if
negative predictors
OBV/PTV/RTV
+ DSV
24 wks
+ RBV
12 wks
+ RBV
Not recommended Not recommended
OBV/PTV/RTV Not recommended 24 wks + RBV Not recommended
SOF + SMV 12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
Not recommended
SOF + DCV 12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
EASL 2015*: BN chưa và đã điều trị, HCV genotype 2, 3
Phác đồ
Không Xơ gan Xơ gan còn bù
(Child-Pugh A)
GT2 GT3 GT2 GT3
SOF + PR 12 wks 12 wks 12 wks 12 wks
SOF + RBV† 12 wks 24 wks 16-20 wks Not
recommended
SOF + DCV 12 wks,
no RBV
12 wks,
no RBV
12 wks,
no RBV
24 wks
+ RBV
EASL HCV Guidelines. April 2015.
*Recommendations the same for HCV-monoinfected and HCV/HIV-coinfected pts. †Best first-line option for genotype 2 HCV; other options may be useful in pts with GT 2 HCV who experience tx failure on sofosbuvir
plus ribavirin. Suboptimal for genotype 3 HCV, particularly in pts with cirrhosis and previous failure of PR.
1. Daclatasvir 60 mg/ngày + sofosbuvir 400 mg/ngày kéo dài 12 tuần, hoặc 24 tuần (xơ gan) ± RBV (1.000 mg/ngày nếu < 75 kg và 1.200 mg/ngày nếu > 75 kg).
2. Ledipasvir (90 mg/ngày)/sofosbuvir 400 mg kéo dài 12 tuần*
3. Paritaprevir 150 mg/ngày)/ritonavir (100 mg/ngày)/ombitasvir (25 mg/ngày) + dasabuvir (250 mg X 2 lần/ngày) + RBV 12 tuần (không xơ gan) hoặc 24 tuần (xơ gan còn bù).
4. Simeprevir (150 mg/ngày) + sofosbuvir 12 tuần (không xơ gan) hoặc 24 tuần (xơ gan còn bù) nếu không có đột biến Q80K ± RBV
*8 tuần: không xơ gan và HCV RNA < 6M IU/ml
HCV genotype 1a,
naïve
Elbasvir 50 mg/Grazoprevir 100 mg kéo dài 12 tuần (không xơ gan, xơ gan không có NS5A RAVs) hoặc them
RBV 16 tuần (xơ gan còn bù có NS5A RAVs)
1. Daclatasvir 60 mg/ngày + sofosbuvir 400 mg/ngày kéo dài 12 tuần (chưa xơ gan), hoặc 24 tuần (xơ gan) ± RBV (1.000 mg/ngày nếu < 75 kg và 1.200 mg/ngày nếu > 75 kg).
2. Ledipasvir (90 mg/ngày)/sofosbuvir 400 mg kéo dài 12 tuần*
3. Paritaprevir 150 mg/ngày)/ritonavir (100 mg/ngày)/ombitasvir (25 mg/ngày) + dasabuvir (250 mg X 2 lần/ngày) 12 tuần.
4. Simeprevir (150 mg/ngày) + sofosbuvir 12 tuần ± RBV 24 tuần
* 8 tuần: không xơ gan, HCV RNA < 6M IU/ml
HCV genotype 1b,
naïve
Elbasvir 50 mg/Grazoprevir 100 mg
kéo dài 12 tuần* 8 tuần: không xơ gan
Không đề nghị: 1.Sofosbuvir + RBV 2.Peg-IFN + RBV ± sofosbuvir, simeprevir,
telaprevir, boceprevir 12-48 tuần 3.Đơn trị liệu Peg-IFN, RBV, DAAs
HCV genotype 1
1. Sofosbuvir + daclatasvir 12 tuần (chưa điều trị, không xơ gan,không dung nạp RBV), 16-24 tuần nếu có xơ gan.
2. Sofosbuvir + RBV 12 tuần (chưa điều trị, không xơ gan),
kéo dài 16-24 tuần nếu có xơ gan
KHÔNG CÓ PHÁC ĐỒ THAY THẾ
Không đề nghị: 1. Peg-IFN + RBV 2. Đơn trị liệu Peg-IFN, RBV,
DAA 3. Phác đồ có telaprevir,
boceprevir, ledipasvir
HCV genotype 2, naïve
HCV genotype 3, naïve
1. Daclatasvir + sofosbuvir, 12 tuần (không xơ gan), ± RBV 24 tuần nếu có xơ gan.
2. Sofosbuvir + RBV + Peg-IFN (còn dung nạp), 12 tuần.
BN không dung nạp Peg-IFN, dùng phác đồ thay thế Sofosbuvir + RBV 24 tuần
Không đề nghị: 1. Peg-IFN + RBV 24-48 tuần 2. Đơn trị liệu Peg-IFN, RBV, DAAs 3. Phác đồ có boceprevir,
tealaprevir, simeprevir
HCV genotype 4, naïve, có hoặc không xơ gan
1. Ledipasvir /sofosbuvir , 12 tuần 2. Paritaprevir/ritonavir/ombitasvir
+ RBV 12 tuần 3. Sofosbuvir + RBV 24 tuần
Phác đồ thay thế: Peg-IFN + sofosbuvir + RBV 12 tuần (xơ gan hoặc không xơ gan)
Không đề nghị: Peg-IFN + RBV ± simeprevir 24-48 tuần
Elbasvir 50 mg/Grazoprevir 100 mg kéo dài 12 tuần
HCV genotype 5 hoặc 6, naïve, có hoặc không xơ gan
Ledipasvir/Sofosbuvir, 12 tuần, không kể có xơ gan hay không.
Phác đồ thay thế:
Sofosbuvir + RBV + Peg-IFN, 12 tuần
1. Peg-IFN + RBV ± Simeprevir 24-48 tuần
2. Đơn trị liệu: Peg-IFN, RBV, DAAs
3. Phác đồ có telaprevir hoặc boceprevir
KHÔNG ĐỀ NGHỊ:
The sames with HCV genotype 1b
HCV genotype 1a, thất bại với peg-IFN/RBV, không
xơ gan
1.Daclatasvir + sofosbuvir 12 tuần (có hoặc
không xơ gan)
2.Ledipasvir + sofosbuvir 12 tuần (không xơ
gan)
3.Paritaprevir/ritonavir/ombitasvir +
dasabuvir + RBV 12 tuần (có hoặc không
có xơ gan)
4.Simeprevir + sofosbuvir 12 tuần (không
xơ gan)
HCV genotype 1a/1b, xơ gan còn bù, thất bại
với Peg-IFN/RBV
5 phác đồ được đề nghị:
1.Daclatasvir + sofosbuvir ± RBV 24 tuần
2.Ledipasvir + sofosbuvir 24 tuần
3.Ledipasvir + sofosbuvir + RBV 12 tuần
4.Paritaprevir/ritonavir/ombitasvir + dasabuvir
+ RBV 24 tuần (HCV genotype 1a) và 12 tuần
(HCV genotype 1b)
5.Simeprevir + sofosbuvir ± RBV 24 tuần
HCV genotype 2, thất bại với Peg-IFN/RBV
Sofosbuvir + RBV 16 hoặc 24 tuần
Phác đồ thay thế : Sofosbuvir + RBV + Peg-IFN 12 tuần
Không đề nghị: 1. Peg-IFN + RBV ± telaprevir
hoặc boceprevir 2. Ledipasvir/sofosbuvir 3. Đơn trị liệu: Peg-IFN, RBV,
DAAs
HCV genotype 2, thất bại với Peg-IFN/RBV
HCV genotype 3, thất bại với Peg-IFN/RBV
Hai phác đồ đề nghị cho BN không xơ gan: 1. Daclatasvir + sofosbuvir 12 tuần 2. Sofosbuvir + RBV + Peg-IFN 12 tuần
Hai phác đồ đề nghị cho BN xơ gan: 1. Daclatasvir + sofosbuvir + RBV 24 tuần
2. Sofosbuvir + RBV + Peg-IFN 12 tuần
Không đề nghị: 1. Peg-IFN + RBV 24-48 tuần 2. Đơn trị liệu: Peg-IFN, RBV, DAAs 3. Phác đồ có telaprevir, boceprevir
và simeprevir
HCV genotype 4, thất bại với Peg-IFN/RBV
1.Ledipasvir/sofosbuvir 12 tuần 2.Paritaprevir/ritonavir/ombitasvir + dasabuvir
+ RBV 12 tuần 3.Sofosbuvir + RBV + Peg-IFN 12 tuần 4.Sofosbuvir + RBV 24 tuần
Không đề nghị: 1. Peg-IFN + RBV ± telaprevir hoặc
boceprevir 2. Đơn trị liệu Peg-IFN, RBV, DAAs
HCV genotype 5 hoặc 6, thất bại với Peg-
IFN/RBV
Phác đồ đề nghị: Ledipasvir/sofosbuvir 12 tuần
Phác đồ thay thế: Sofosbuvir + RBV + Peg-IFN 12 tuần
Không đề nghị:
1. Đơn trị liệu Peg-IFN, RBV, DAAs 2. Phác đồ có telaprevir, boceprevir
http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2015/205834s001lbl.pdf.
http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2015/205123s008lbl.pdf.
Update to sofosbuvir and ledipasvir/sofosbuvir US package inserts
Update to simeprevir US package insert
LDV/SOF.
simeprevir.
Cảnh báo!
HCV Alert: New Data on Resistance to DAAs and Implications for Therapy
Nezam H. Afdhal, MD, FRCPI Professor of Medicine
Harvard Medical School Beth Israel Deaconess Medical Center
Boston, Massachusetts
AASLD 2015
Biên thể kháng kháng thuốc hiện diện trước điều trị và chọn lọc xuất hiện
trong quá trình điều trị • Ở mỗi BN, nhiễm HCV là nhiễm trùng hổn hợp, gồm nhiều loại siêu vi khác nhau[1]
• Hầu hết các biến thể kháng thuốc không thích hợp và không phát hiện được trước điều trị [2,3]
1. Pawlotsky JM. Clin Liver Dis. 2003;7:45-66. 2. Kuntzen T, et al. Hepatology. 2008;48:1769-1778.
3. Bartels DJ, et al. J Infect Dis. 2008;198:800-807. Image reproduced and adapted with permission from
Forum for Collaborative HIV Research. www.hivforum.org
Thuốc chống siêu vi loại bỏ biên
thể nhạy cảm Biên thể kháng thuốc lan rộng
Siêu vi nhạy cảm
Siêu vi kháng thuốc Thuốc chống
siêu vi
Nghiên cứu HCV-TARGET: Ảnh hưởng của RAVs ban đầu trên hiệu quả của LDV/SOF & SMV + SOF
• Nghiên cứu đa trung tâm, tiền cứu, đoàn hệ quan sát
• Phân tích dử kiện ở BN HCV GT1 có lưu giử huyết thanh ban đầu và được điều trị bằng LDV/SOF hoặc SMV + SOF, ± RBV
• Giải trình tự tìm RAVs bằng NGS dùng mức 10%
• N = 492 được phân tích RAV prevalence; n = 472 được phân tích hiệu quả
• Prevalence của RAVs ban đầu: NS3: 45%; NS5A: 13%; NS5B: 8%; ≥ 2 classes: 10%
• NS3 RAVs GT1a vs GT1b; NS5A và NS5B RAVs nhiều ở GT1b vs GT1a
• Prevalence RAV tương tự không kể có xơ gan, điều trị trước đó, ghép gan hay không.
Wang GP, et al. EASL 2016. Abstract PS102. Slide credit: clinicaloptions.com
Nghiên cứu HCV-TARGET: Ảnh hưởng của RAVs ban đầu trên hiệu quả của
LDV/SOF & SMV + SOF
• LDV/SOF: LDV RAVs (aa28, 30, 31, 58, 93) liên quan không đáng kể đến tỉ lệ SVR12 (1% đến 7%) ở các nhóm BN khác nhau. – Y93 LDV RAV khoảng 4%, có liên quan đến giảm tỉ lệ SVR12
đối với LDV/SOF: 96% vs 75% (P = .046)
• SMV + SOF: SMV RAVs (aa80, 122, 155, 168, 170) liên quan không đáng kể đến tỉ lệ SVR12 (0% đến 9%) ở các nhóm BN khác nhau.
Wang GP, et al. EASL 2016. Abstract PS102. Slide credit: clinicaloptions.com
Kết luận
• Bệnh VGSV C là bệnh chữa khỏi.
• Cần được phát hiện sớm để điều trị.
• Quyết định điều trị phụ thuộc vào khả năng tài chánh, giai đoạn xơ hóa, bệnh kèm theo, nồng độ HCV RNA & genotype.
• Lưu ý tác dụng bất lợi và tương tác thuốc, cũng như hậu quả của điều trị muộn.