System Information Tiennm2 Ver1 131210

25
THÔNG TIN HỆ THỐNG Thực hiện: Nguyễn Minh Tiến Tp HCM 12/2010

description

System Information Tiennm2 Ver1 131210

Transcript of System Information Tiennm2 Ver1 131210

Page 1: System Information Tiennm2 Ver1 131210

THÔNG TIN HỆ THỐNG

Thực hiện: Nguyễn Minh TiếnTp HCM 12/2010

Page 2: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Giới thiệu chung

Bản tin hệ thống có các loại sau

Page 3: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Giới thiệu chung Ở chế độ Idle, bản tin hệ thống được truyền

theo chu kỳ 8 51-multiframe như sau:

Trên SACCH downlink, bản tin loại 5 và 6 được gởi ngay sau khi Handover cho đến khi không còn gì được gởi. Trên SACCH uplink thông thường mang bản tin đo.

Page 4: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 1

Mục đích: Khi nhảy tần được sử dụng trên SDCCH hoặc TCH, MS cần biết băng tần nào được sử dụng và tần số nào trong băng tần được dùng trong quá trình nhảy tần

Nội dung: Mô tả về cell (Cell Channel Description)Thông số điều khiển RACH(RACH

Control Parameter)

Page 5: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 1 Mô tả về cell (Cell Channel

Description) CA-NO: cho biết băng tần sử dụng.

CA-NO=0, GSM900 được dùng; CA-NO=1, có nghĩa là E-GSM; CA-NO=2 GSM1800 được dùng.

CA ARFCN cho biết tần số được sử dụng trong cell. Một bit map 124 bit được sử dụng, nếu vị trí nào được set bằng 1 thì tần số ứng với vị trí đó được sử dụng.

Page 6: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 1 Thông số điều khiển RACH(RACH

Control Parameter) ACC, EC: lớp điều khiển truy nhập được dùng với “bit map” 16 bit.

Tất cả MS thông thường sử dụng ACC 0-9, nhóm MS ưu tiên sử dụng ACC 11-15. Bit 10 là EC, cho phép cuộc gọi khẩn cấp (emergency call). EC=0,cho phép tất cả các MS thực hiện các cuộc gọi khẩn. EC=1, chỉ cho phép các MS thuộc nhóm ưu tiên 11-15 thực hiện cuộc gọi khẩn.

CB: cell cấm truy nhập, sử dụng 1 bit có chức năng yes/no. RE: Cho phép thiết lập lại cuộc gọi(Re-establishment call), sử dụng 1

bit(yes/no). Nếu MS đang sử dụng TCH mất liên lạc với mạng, mạng cho phép thiết lập lại kết nối sử dụng kênh TCH cũ gọi là “Re-establishment call”.

MAXRET(Max retransmissions) đây là số lượng bản tin lớn nhất được phát lại khi MS truy nhập vào mạng. MAXRET có giá trị là 1, 2, 4 hoặc 7.

TX: Đây là số Slot được trải ra trong quá trình phát lại của bản tin truy nhập ngẫu nhiên khi MS cố gắng truy nhập hệ thống. Giá trị của TX có thể là 3-12,14,16,20,25,32,50.

Page 7: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 2

Mục đích: Bản tin loại 2 chứa các tần số BCCH của các cell neighbor. MS cần thông tin này để lắng nghe thông tin hệ thống của các cell neighbor và đo cường độ tín hiệu của các cell neighbor.

Nội dung: Mô tả cell Neighbor(Neighbor Cell Description) Cho phép NCC (NCC Permit) Thông số điều khiển RACH(RACH Control

Parameter)

Page 8: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 2 Mô tả cell Neighbor(Neighbor Cell

Description) BA-NO: có giá trị bằng 0 có nghĩa là

GSM 900. BA-IND: có giá trị bằng 0 hoặc 1. Khi

nhà mạng thay đổi danh sách tần số, BA-IND chuyển từ 1 sang 0 hoặc ngược lại.

BA ARFCN: cho biết tần số BCCH của neighbor . Một bit map 124 bit được sử dụng, nếu vị trí nào được set bằng 1 thì tần số ứng với vị trí đó là tần số BCCH neighbor của cell.

Page 9: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 2 Cho phép NCC (NCC Permit)

NCCPERM: MS nhận thông tin về NCC của BCCH nào được cho phép giám sát cho mục đích Handover. Để mô tả NCC nào được cho phép, bitmap 8bit được sử dụng, khi một bit được set tần số với NCC tương ứng với vị trí đó cho phép.

Page 10: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 2 phụ

Bản tin loại 2-bis: Bản tin hệ thống loại 2-bis được gởi tùy chọn trên kênh BCCH. Bản tin

này chứa các thông tin điều khiển RACH và danh sách BCCH mở rộng của neighbor cell.

Bản tin loại 2-ter: Bản tin hệ thống loại 2-ter được gởi tùy chọn trên kênh BCCH. Bản tin này

chứa tần số multiband của neighbor cell. Bản tin loại 2-quarter(optional): Để nhận hỗ trợ cho chọn lại cell và Handover giữa UMTS và GSM, MS

phải nhận biết được neighbor cell UMTS. Bản tin này được mạng tùy chọn phát đến các MS trong cell để đưa thêm thông tin về bản tin đo đạc, các thông số báo cáo và các cell neighbor UMTS.

Page 11: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 3

Mục đích: Bản tin thông tin về LAC, CI của cell đang phục vụ để xác định có cập nhật vị trí hay không; mang các thông số đặc trưng để tính nhóm paging; thông báo cho MS về việc cập nhật định kỳ; cung cấp thông tin về cell-selection và cell-reselection.

Nội dung: LAI , CI Mô tả kênh điều khiển(Control Channel Description) Các lựa chọn trong cell (Cell Options) Thông số chọn cell( Cell Selection Parameters) Thông số điều khiển RACH(RACH Control Parameter) SI 3 Rest Octects

Page 12: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 3 LAI , CI Location Area Identification (LAI)

• Mobile Country Code(MCC:3 digits)• Mobile Network Code(MNC:2-

3 digits)• Location Area Code (LAC: 2

octet; có giá trị từ 0 đến 65535 LAC khác nhau.

Cell Identity(CI):2 octet (16bit) xác định một cell trong một LA.

Page 13: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 3 Mô tả kênh điều khiển(Control

Channel Description)ATT: cờ cho phép Attach/Detach. ATT=1 cho

phép,;ATT=0, không cho phép.CCCH_CONF: xác định Combine hay Non-

combine.AGBLK(BS_AG_BLKS_RES): đây là số

Block CCCC sử dụng cho AGCH, CBCH hoặc BCCH extended. Thông số này có giá trị 0-2 nếu 51-multiframe thuộc loại combine hoặc có giá trị từ 0-7 nếu là loại non-combine.

MFRMS(BS_PA_MFRMS): số group paging.T3212: khoảng thời gian cập nhật định kỳ,

timer này có giá trị từ 0 đến 255; mỗi đơn vị là 6 phút (decihours).

Page 14: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 3 Các lựa chọn trong cell (Cell

Options) DTX: xác định có phát gián đoạn hay

không. PWRC(1 hoặc 0) :chỉ định có điều

khiển công suất hay không. RLINKT(RADIO_LINK_TIMEOUT):

đây là giá trị lớn nhất của bộ đếm Radio Link; có giá trị từ 4 đến 64 với đơn vị tăng là 4.

Page 15: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 3 Thông số chọn cell( Cell

Selection Parameters) ACCMIN(RXLEV_ACCESS_MIN): đây là mức tín hiệu

thu nhỏ nhất mà MS được phép truy nhập vào mạng. CCHPWR(MS_TXPWR_MAX_CCH): đây là công suất

phát lớn nhất của MS được phép truy nhập vào mạng. CRH(Cell Reselection Hysteresis): sử dụng cho cell

reselection ở vùng biên LAC. Thông số này có giá trị từ 0-14dB.

ACS: xác định các thông số chọn lại phụ, trong bản tin lớp 3 được set là 0.

NECI(0 hoặc 1): thông số này được sử dụng cho việc chỉ định các nguyên nhân thiết lập mới. Xác định xem có các nguyên nhân thiết lập phase 2 được hỗ trợ trong hệ thống hay không. Nguyên nhân thiết lập chứa trong bản tin yêu cầu truy nhập ở kênh RACH.

Page 16: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 3 SI 3 Rest Octects 2TI(0 hoặc 1): xác định xem mạng có gởi

bản tin 2ter không. 2TI=1 có nghĩa là có. ECSC: xác định “early control mark

sending” được chấp nhận hay không. PI: PI=1 thông số C2 được cho phép, PI=0

thông số C2 không được cho phép. CBQ(Cell bar qualify giá trị 0 hoặc 1) CRO(Cell_reselect_offset) Termporary_offset Penalty_time

Page 17: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 4

Mục đích: Đây là một chức năng cho phép nhà khai thác quảng bá tin nhắn (short messages) đến tất cả các MS trong 1 hoặc nhiều cell.

Nội dung: Location Area Identification (LAI) Thông số chọn cell( Cell Selection Parameters) Thông số điều khiển RACH(RACH Control Parameters) Mô tả kênh CBCH(CBCH Channel Description (Optional)) CBCH Mobile Allocation (Conditional): SI 4 Rest Octets

Page 18: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 4 Thông số chọn cell( Cell Selection

Parameters): giống như phần này trong bản thông tin loại 3. Tuy nhiên, thông số ACS trong bản tin loại 4 có thay đổi :

ACS=1, bản tin loại 4 (phần rest octet) được dùng để xác định giá trị PI và các thông số liên quan đến C2.

ACS=0, bản tin loại 7, 8 được dùng để xác định giá trị PI và các thông số liên quan đến C2

Page 19: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 4 Mô tả kênh CBCH(CBCH Channel

Description (Optional))Channel typeTN: Timeslot number TSC: Training sequence code ( thường lấy

giác trị BCC của BSIC)H: thông số nhảy tần. H=0 nghĩa là kênh

RF đơn (single RF). H=1, nghĩa là kênh RF nhảy tần (Hopping RF).

Channel Selector: » H=0, Channel Selector bao gồm

ARFCN» H=1, Channel Selector bao gồm

MAIO, HSN.

Page 20: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 4 CBCH Mobile Allocation

(Conditional): nếu kênh CBCH nhảy tần, thông tin này là cần thiết

MAC: đây là MA (Mobile Allocation) của kênh RF. Các tần số dùng trong nhảy tần được tham khảo bản tin loại 1.

SI 4 Rest Octets: chứa các thông số cần cho tính toán C2: PI, CBQ, CRH, Temporary_Offset, Penalty_time.

Page 21: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 5 Khi MS ở chế độ “busy”, kênh SACCH

được kích hoạt. Trên đường uplink, MS gởi bản tin đo đạc;

trên đường downlink, mạng gởi thông tin về công suất phát và TA cho MS sử dụng.

MS nhận thông tin về tần số BCCH của các neighbor trên kênh SACCH.

Cường độ tín hiệu của các tần số này được MS giám sát và báo cáo trong bản tin đo nhằm mục đích Handover.

Các tần số này khác với các tần số được mô tả trong bản tin lớp 2

Page 22: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 5 phụBản tin loại 5-bis: đây là bản tin tùy chọn được

gởi bởi SACCH từ mạng đến MS, chứa thông tin mở rộng.

Bản tin loại 5-ter: đây là bản tin tùy chọn được gởi bởi SACCH từ mạng đến MS, chứa thông tin mở rộng.

Page 23: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Bản tin hệ thống loại 6 Mục đích: Khi ở chế độ active, MS cần biết có sự thay đổi

về LAI hay không. Khi LAI thay đổi, MS phải cập nhật vị trí khi cuộc gọi được giải phóng.

Nếu MS thay đổi sang cell thuộc cùng LAC, do có sự khác nhau về RLINKT hoặc DTX nên hai thông tin này phải được gởi đến MS.

Ngoài ra, “NCC permitted” cũng chứa trong bản tin này.

Nội dung: • LAI, CI• Các lựa chọn của cell(Cell Options)• Cho phép NCC(NCC Permitted)

Page 24: System Information Tiennm2 Ver1 131210

Các bản tin hệ thống còn lại Bản tin loại 7: Bản tin hệ thống loại 7 tùy chọn và được gởi trên “BCCH extended” nếu

thông tin hệ thống loại 4 không chứa đầy đủ các thông tin cho cell reselection.

SI 7 Rest Octets: có định dạng giống với phần tương ứng trong bản tin hệ thống loại 4.

Bản tin loại 8: Bản tin hệ thống loại 8 tùy chọn và được gởi trên “BCCH extended” nếu

thông tin hệ thống loại 4 không chứa đầy đủ các thông tin cho cell reselection.

SI 8 Rest Octets: có định dạng giống với phần tương ứng trong bản tin hệ thống loại 4.

Bản tin loại 13 Nếu GPRS được hỗ trợ thì bản tin này được gởi.

Page 25: System Information Tiennm2 Ver1 131210

THE ENDTHANKS FOR YOUR

LISTENING!