SỰ PHÓNG THÍCH CỦA KIM LOẠI NẶNG VÀO MÔI TRƯỜNG TỪ BÃI RÁC ĐÔ THỊ
description
Transcript of SỰ PHÓNG THÍCH CỦA KIM LOẠI NẶNG VÀO MÔI TRƯỜNG TỪ BÃI RÁC ĐÔ THỊ
SỰ PHÓNG THÍCH CỦA KIM LOẠI NẶNG VÀO MÔI TRƯỜNG TỪ BÃI
RÁC ĐÔ THỊ
Người trình bày: TS. Nguyễn Xuân Hoàng
BM. Kỹ thuật Môi trường Khoa Môi trường & Tài nguyên Thiên nhiên Email: [email protected]
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu
2. Mục tiêu của nghiên cứu
3. Vật liệu và phương pháp
4. Kết quả vào thảo luận
5. Kết luận
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và thảo luận
4. Kết quả và thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
(Vietnam Travel Guide ~ 2009)
Hazardous sludge illegal dumping, HCM, 2009
CTNH thải bỏ trái phép ở HCM2010
400.000 tons/year in open-dump/ landfill
- Điều kiện bãi rác hổn hợp ở VN - Điều kiện địa chất, thủy văn (lũ, mưa nhiều 1800mm –
2500mm)- Bãi rác là chủ yếu nhưng chưa có nghiên cứu sâu
Tại sao?
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
3. Vật liệu & phương
pháp
3. Vật liệu & phương
pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
Có hơn 15 tr. tấn rác thải đô thị hàng năm ở VN. Chủ yếu là bãi rác (hở, hợp vệ sinh), rất ít khu liên hợp xử lý rác, ủ compost, đốt,...
Bãi rác hở (80%), bãi rác hợp vệ sinh (20%). Thành phần dễ phân hủy sinh học (40 – 75%); MSW của TP. HCM (~65% hữu cơ), Đức (< 38%)
Chưa có nghiên cứu về kim loại nặng (HMs) phóng thích từ bãi rác ở điều kiện VN.
Có rất ít nghiên cứu về bãi rác hổn hợp (không phân loại). Bãi rác lẫn chất thải công nghiệp không kiểm soát!
=> Nền tảng và lý do thực hiện nghiên cứu này
Nghiên cứu ảnh hưởng của kim loại nặng lên sự phân hủy sinh học của rác
Nghiên cứu sự phóng thích của kim loại nặng vào môi trường từ bãi rác đô thị
(một phần của nghiên cứu PhD, TU Dresden)
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
Mục tiêu:
3. Vật liệu & phương
pháp
3. Vật liệu & phương
pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
3.1 Vật liệu thí nghiệm
Rác nguy hại (chứa KLN): Bùn xi mạ (ngày lấy mẫu: 2nd-Mar-2009)(Nehlsen-Plump Ost GmbH Industrie- und Gewerbegebiet)
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và phương pháp
Composition of MSW in HCMC
65.8
3.9
9.4
1.91.3
4.4
0.51.9
8.7
1.50.7
Organic matter (food residue)
Paper mix (paper and cardboard)
Film plastic (nylon)
Mixed plastic (rubber, plastic)
Textile (clothes, clout)
Bone, marine shells
Metals
Glass / ceramic
Fines (dirt/grit)
Rock and masonry
Miscellaneous (diapers, tissue)
[LEMNA, 2004]
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
3.2 Dụng cụ và PP thí nghiệm
Thiết bị nghiên cứu mô phỏng:
LSR system
Chế độ vận hành:
- 2.5 l nước/tuần (có điều chỉnh)
- nước rỉ: hàng tuần → hàng tháng.
- tuần hoàn nước rỉ: 4 lần/ngày
- nhiệt độ cài đặt: 35oC (bộ gia
nhiệt)
Lớp đá nhỏd= 4x6 mmLớp đá lớn
d= 20x40 mm
installedwaste
Hệ thống phân phối nước
Tu
ần
hoàn
nư
ớc
rỉ
Bơm nước rỉ
Khí ra
waste
N c s chướ ạ
Thành chịu nhiệt
Vị trí lấy mẫu
Nước ấm đầu vào
Lấy mẫu nước rỉ
Nước ấm đầu ra
2 lớp đá đỡ dưới đáy
ống bù áp
Lớp đá bên trên
LSR (stainless steel) Cao: 100 cmThể tích: 125 LĐường kính: 40cm
MSW
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
Đo khi gas
• Methane (CH4), • Carbon dioxide
(CO2),
• Oxygen (O2),• Hydrogen (H), and • Hydro sulphide
(H2S) • Gas volume(Máy VISIT 03 Gas analysis)
Phân tích nước rỉ• pH, • Độ đục, • Muối, • Redox-potential• Nhiệt độ• COD, BOD, DOC, organic
acids, SO42-, NH4-N và TKN,
NO3-, NO2
-, ortho_P, PO43-, F-,
Cl-. KLN: • Cu, Ni, Zn, Fe, Mn, Pb, Cr,
Cd
Phân tích chất rắn:• TS, oTS, VS, TOC• KLN: Cu, Ni, Zn, Fe, Mn, Pb, Cr,
Cd Đầu vào >< đầu ra
Phương pháp đo và phân tích mẫu
> 16,000 chỉ tiêu đo và phân tích
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
4a. Ảnh hưởng của KLN đến sự phân hủy sinh học
4b. Ảnh hưởng của thông khí ngắn hạn
4c. Sự ức chế của KLN và diễn biến thấm rỉ (leaching
behaviour)
4d. Dự đoán hệ số gia tốc và thời gian thấm
4. Kết quả và thảo luận
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
0 Tuần25 50 75 100
101 wk
Quá trình phân hủy yếm khí liên tục
69wk 79wk 87wk 97-101wk
68
Aer.
Aer.
Aer.
Aer.
Yếm khí
4. Kết quả và thảo luận
Giai đoạn có thông khíMô tả thời gian thực hiện thí
nghiệm
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
-pH tăng nhanh, COD & Org. acids giảm nhanh (đặc biệt trong LSR4 (12%)).
c. pH, COD and Org. acid in LSR3
0
10
20
30
40
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
Con
c. (
x100
0 m
g/l)
2
3
4
5
6
7
8
pH
COD Org.acid pH
d. pH, COD and Org. acid in LSR4
0
10
20
30
40
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
Con
c.(x
1000
mg/
l)
2
3
4
5
6
7
8
pH
COD Org.acid pH
4a. Ảnh hưởng của KLN đến sự phân hủy sinh học
Ức chế của KLN đến sự phân hủy sinh học:
LSR3: MSW+6%ES LSR4: MSW+12%ES
Organic acids in LSR1&LSR2
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69 week
Con
cen
trat
ion
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
pHOrg.acid_R1
Org.acid_R2
pH_R1
pH_R2(x10
00m
g/L
)
COD, BOD5 in LSR1&LSR2
0
10
20
30
40
50
60
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69
week
Con
cen
trat
ion
(x1
000
mg/
l)
COD_R1
BOD5_R1
COD_R2
BOD5_R2
- Khoảng gây ức chế: 6000-16000 mg/l org. acids(Stegmann and Spendlin, 1989) - pH tối ưu: pH6-8 (Ehrig, 1983)pH6.4-7.2 (Farquhar and Revers, 1973)
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
Biogas components in LSR1&LSR2
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69
week
% b
ioga
s
LSR1 CH4LSR1 CO2LSR1 O2LSR2 CH4LSR2 CO2LSR2 O2
Gas production in LSR3
0
10
20
30
40
50
60
70
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
% g
as
CH4 CO2 O2
Gas production in LSR4
0
10
20
30
40
50
60
70
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91
week
% g
as
CH4 CO2 O2
Ức chế của KLN đến sự phân hủy sinh học:
Chất thải hổn hợp: - Kích thích sự sản sinh mê tan, ở nồng độ KLN thấp - HMs có gây ức chế quá trình phân hủy sinh học + sinh mê tan
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
4a. Ảnh hưởng của KLN đến sự phân hủy sinh học
Sulfate có thể xem như không là tác nhân gây ức chế.
SO42- and COD/SO4
2- ratio in LSR1&2
02468
10
1214161820
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69week
SO
42-(*
100
mg/
l)
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
CO
D/S
O42-
rati
o
SO42-_R1 SO42-_R2 LSR1 COD/SO42- LSR2 COD/SO42-
-Sulfate range: 164-1840 mg/l > inhibitory level of 150 mg/l (Cabirol, 2003)In practice:COD/SO4
2-:range 17 – 428
Literatures:COD/SO4
2- < 15 inhibition (Qiong et al., 1993)
< 2.7 (Choi and Rim, 1991)
4b. Ảnh hưởng của thông khí ngắn hạn
Sulfates và tỷ lệ COD/SO42-:
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
Sulphate reduction in LSR1 and LSR2
0
1
10
100
1000
10000
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
Con
cent
rati
on (
mg/
l)
SO42-_R1 SO42-_R2
4b. Ảnh hưởng của thông khí ngắn hạn (LSR3 &
LSR4)Xét ảnh hưởng của sulfate trong điều kiện có hiện diện của oxy
SO42- and COD/SO4
2- ratio in LSR3&4
0
1
10
100
1000
10000
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
Con
cent
rati
on (
mg/
l)
SO42-_R3 SO42-_R4 LSR3 COD/SO42- LSR4 COD/SO42-
3 aerations in this period
Nồng độ của sulfate trong nước rỉ (78th – 101st week):LSR3: 87 – 325 mg/l SO4
2- ; COD/SO42-: 0.4 – 0.6
LSR4: 67 - 513 mg/l SO42- ; COD/SO4
2-: 0.2 – 1.3Thông khí làm tăng ảnh hưởng của sulfate trong lysimeters có bùn
chứa KLN
Literatures:COD/SO4
2- < 15 gây ức chế (Qiong et al., 1993)
< 2.7 (Choi and Rim, 1991)
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
78188103096-101th
63921009387th
22386773578thLSR4
745112102296-101th
891006787th
133674911278thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with initial HMs content before aeration (%)
2.0480.0010.00040.170.090.7996-101th
0.1240.0040.480.31687th
0.0870.0110.450.0570.3578thLSR4
1.6060.4620.270.090.57496-101th
5.170.280.04887th
0.0870.2230.190.2450.1078thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with input HMs content (%)
CdCrPbMnFeZnNiCuaeration
78188103096-101th
63921009387th
22386773578thLSR4
745112102296-101th
891006787th
133674911278thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with initial HMs content before aeration (%)
2.0480.0010.00040.170.090.7996-101th
0.1240.0040.480.31687th
0.0870.0110.450.0570.3578thLSR4
1.6060.4620.270.090.57496-101th
5.170.280.04887th
0.0870.2230.190.2450.1078thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with input HMs content (%)
CdCrPbMnFeZnNiCuaeration
78188103096-101th
63921009387th
22386773578thLSR4
745112102296-101th
891006787th
133674911278thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with initial HMs content before aeration (%)
2.0480.0010.00040.170.090.7996-101th
0.1240.0040.480.31687th
0.0870.0110.450.0570.3578thLSR4
1.6060.4620.270.090.57496-101th
5.170.280.04887th
0.0870.2230.190.2450.1078thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with input HMs content (%)
CdCrPbMnFeZnNiCuaeration
78188103096-101th
63921009387th
22386773578thLSR4
745112102296-101th
891006787th
133674911278thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with initial HMs content before aeration (%)
2.0480.0010.00040.170.090.7996-101th
0.1240.0040.480.31687th
0.0870.0110.450.0570.3578thLSR4
1.6060.4620.270.090.57496-101th
5.170.280.04887th
0.0870.2230.190.2450.1078thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with input HMs content (%)
CdCrPbMnFeZnNiCuaeration
- Thông khí ngắn hạn có ảnh hưởng tích cực lên sự phóng thích KLN. - Lượng HMs phóng thích rất nhỏ (so sánh với đầu vào).
4b. Ảnh hưởng của thông khí ngắn hạn (lên HMs ở
LSR3&4)
78188103096-101th
63921009387th
22386773578thLSR4
745112102296-101th
891006787th
133674911278thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with initial HMs content before aeration (%)
2.0480.0010.00040.170.090.7996-101th
0.1240.0040.480.31687th
0.0870.0110.450.0570.3578thLSR4
1.6060.4620.270.090.57496-101th
5.170.280.04887th
0.0870.2230.190.2450.1078thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with input HMs content (%)
CdCrPbMnFeZnNiCuaeration
78188103096-101th
63921009387th
22386773578thLSR4
745112102296-101th
891006787th
133674911278thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with initial HMs content before aeration (%)
2.0480.0010.00040.170.090.7996-101th
0.1240.0040.480.31687th
0.0870.0110.450.0570.3578thLSR4
1.6060.4620.270.090.57496-101th
5.170.280.04887th
0.0870.2230.190.2450.1078thLSR3
An increase of HMs leaching in comparison with input HMs content (%)
CdCrPbMnFeZnNiCuaeration
initial
end LSR3 78th
LSR3 88th
LSR3 96-101th
LSR4 78th
LSR4 88th
LSR4 96-101th
6.97
1.10.7812.0
0.60
2.65.37
1.30.83
2.50.81 9.5
Fe
mg/L
initial
end LSR3 78th
LSR3 88th
LSR3 96-101th
LSR4 78th
LSR4 88th
LSR4 96-101th
0.060.090.08
0.060.05
0.040.07
0.090.09
0.060.05
0.04
Cu
mg/L
LSR3
LSR4
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
Information provided by various authors in mg/l Heavy metals
Höhler (1966) Scherber and Steiner (1982)
Konzeli-Katsiri and Kartsona (1986)
Inhibition Toxicity Inhibition Toxicity Inhibition Toxicity
Cu 150-250 300 40-250 170-300 40-250 170-300
Cd 150-600 20-600
Zn Rd. 150 250 250-400 250-600 150-400 250-600
Ni 100-300 500 10-300 130-500 10-300 30-1000
Pb - - 340 340 300-340 340
CrIII 100-300 500 120-300 260-500 120-300 200-500
CrVI Rd. 100 200 100-110 100-220 100-110 200-420
KHÔNG CÓ ức chế của từng KLN
Dự đoán:Sự ức chế của tổng các KLN (tác dụng công hưởng)
(*): Canter et al. (1988), McGinley and Kmet (1984), Lee et al. (1986), and Lee and Jones (1991).
4c. Ức chế của KLN và diễn biến thấm rỉ (tất cả 4 LSRs)
HMs leaching in lysimeters
Cu Ni Zn Fe Mn Pb Cr Cd
Lysimeter
mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l
LSR1 0.007÷0.24 0.12÷1.19 11.1÷34.2 1.0÷98.6 0÷8.4 0.004÷0.08 0.004÷0.44 0.0÷0.01
LSR2 0.01÷0.40 0.15÷0.96 12.1÷34.74 1.0÷105.4 0÷9.40 0.007÷0.26 0.01÷0.39 0.0÷0.01
LSR3 0.01÷0.29 0.05÷1.64 9.26÷66.16 0.81÷369.7 0.0÷14.56 0.004÷0.07 0.01÷0.84 0.0÷0.01
LSR4 0.01÷0.41 0.05÷1.44 11.4÷42.47 0.59÷289.1 0.0÷23.2 0.0÷0.09 0.003÷0.54 0.0÷0.01 Typical range*
0.1÷9.0 0.1÷1.0 0.5 ÷ 30 0.1÷1700 n.d. ÷400 n.d. ÷1.0 0.5÷1.0 0.001÷0.1
Upper limit* 9.9 7.5 n.a. 5500 1400 14.2 5.6 n.a.
QCVN24:2009 (Vietnam)
2 0.5 3 n/a 1 0.5 0.1 0.01
AbwV (Germany)
0.5 1 2 n/a n/a 0.5 0.5 0.1
Xét KLN trong nước rỉ:
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
a. Balance of HMs in LSR1
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Cu Ni Zn Fe Mn Pb Cr Cd
Perc
enta
ge
LSR1-remains LSR1-leaching LSR1-uncertainty
^̂
b. Balance of HMs in LSR2
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Cu Ni Zn Fe Mn Pb Cr Cd
Perc
enta
ge
LSR2-remains LSR2-leaching LSR2-uncertainty
a. Balance of HMs in LSR3
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Cu Ni Zn Fe Mn Pb Cr Cd
Perc
enta
ge
LSR3-remains LSR3-leaching LSR3-uncertainty
b. Balance of HMs in LSR4
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Cu Ni Zn Fe Mn Pb Cr Cd
Perc
enta
ge
LSR4-remains LSR4-leaching LSR4-uncertainty
Còn lại: cao (59-99%)Uncertainty: (<5%) Nguồn KLN có tiềm năng thấm rỉ cao!Thấm rỉ: tương đối thấp
Cân bằng KLN trong các LSRs
Cu, Pb, Cr, và Cd < 1.5%
4c. Ức chế của KLN và diễn biến thấm rỉ (tất cả 4 LSRs)
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
Khả năng hấp phụ lớn của chất thải còn lại!(paper fibres có khả năng hấp phụ cao, (Janz, 2010))
Zn, Cr, Fe and Cd adsorbed in residues (mg/g)
LS
R4
-ou
t, 0
.68
0
LS
R1
&2
, 0
.35
3
LS
R3
-ou
t, 0
.68
0
LS
R4
-ou
t, 0
.67
8
LS
R1
&2
, 2
.18
8
LS
R3
-ou
t, 3
.23
2
LS
R1
&2
, 0
.00
1
LS
R3
-ou
t, 0
.01
1
LS
R4
-ou
t, 0
.01
5
LS
R1
&2
, 0
.47
7
LS
R3
-ou
t, 0
.40
4
LS
R4
-ou
t, 5
.24
0
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
Zn Cr Fe Cd
Cu, Ni, Mn and Pb adsorbed in residues (mg/g)
LS
R1
&2
, 0
.07
5
LS
R3
-ou
t, 0
.08
5
LS
R4
-ou
t, 0
.10
5
LS
R1
&2
, 0
.03
3
LS
R3
-ou
t, 0
.05
1
LS
R4
-ou
t, 0
.06
8
LS
R1
&2
, 0
.07
4
LS
R3
-ou
t, 0
.10
3
LS
R4
-ou
t, 0
.12
8
LS
R1
&2
, 0
.03
7
LS
R3
-ou
t, 0
.04
8
LS
R4
-ou
t, 0
.05
2
0.000
0.050
0.100
0.150
0.200
Cu Ni Mn Pb
So sánh KLN trong chất thải còn lại LSR3: MSW+6%ESLSR4: MSW+12%ES
4c. Ức chế của KLN và diễn biến thấm rỉ (tất cả 4 LSRs)
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
4d. Dự đoán hệ số gia tốc và thời gian thấm
Mẫu ANC4.0 (meq/kg DS)*
Thời gian để đạt điều kiện ANC4.0 (năm)
MSW 73 985
Electroplating sludge 784 If (MSW+6%ES) = 1513If (MSW+12%ES) = 2042
mnăP
P
Q
Q
L
LSRLTS
LSRTS 5706.992 20m
Căn cứ vào SAV3-German norm: 1 năm thí nghiệm tương ứng với 57 năm ở bãi rác thực tế
Dự đoán thời gian thấm rỉ thông
qua ANC:
Tính toán hệ số gia tốc
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
Do điều kiện tự nhiên của một số vùng đất ở Việt Nam, đặt biệt là khu vực Đồng bằng Nam Bộ, các bãi rác thường nằm trên khu vực đất phèn nặng. Điều kiện acid có thể sẽ làm ảnh hưởng lớn đến khả năng phóng thích KLN. Ví dụ sau ước tính thời gian để đạt điều kiện pH4.0 (ANC4.0) cho bãi rác Phước Hiệp (TP. HCM) như sau:
Kết luận:
pH và organic acids là tác nhân gây ức chế lên sự phân hủy sinh học của rác. Đối với rác chứa KLN, các tác nhân này nhanh chóng vô hiệu.
Tỷ lệ mê tan cao trong LSRs có KLN, nhưng sản lượng thấp hơn.
Thông khí ngắn hạn có ảnh hưởng không lớn đến sự phóng thích KLN trong LSR rác hổn hợp. Tuy nhiên, tác nhân sulfate cũng cần được xét đến.
Sự phân hủy sinh học của LSR với rác hổn hợp bị ức chế đáng kể. Ảnh hưởng cộng hưởng của nhiều KLN cần được xem xét. Hầu hết KLN được tìm thấy trong rác sau ủ bởi khả năng hấp phụ cao của chúng (ví dụ Cu, Pb, Cr, and Cd < 1.5% trong rác hổn hợp) dẫn đến khả năng thẩm rỉ dài hạn của KLN trong tương lai.
Hệ số gia tốc (căn cứ German norm_SAV3) là 57 năm.
Thời gian để đạt điều kiện phóng thích KLN ở ANC4.0 là hàng ngàn năm
Kiến nghị:
Nhiều nghiên cứu về bãi rác hổn hợp cần được thực hiện ở VN.
1. Giới thiệu
1. Giới thiệu
3. Vật liệu và
phương pháp
3. Vật liệu và
phương pháp
4. Kết quả và Thảo luận
4. Kết quả và Thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị
5. Kết luận và kiến nghị
2. Mục tiêu
2. Mục tiêu
Trân trọng cảm ơn!
35oCHeater
pump
LSR1
Vận hành hệ thống LSRsback
Only MSW34 kg
MSW +5% sludge
MSW +10% sludge
LSR2
Only MSW34 kg
LSR3
32 kg MSW+ 6% sludge
LSR4
32 kg MSW+12% sludge
4 nghiệm thức:
Run 1 Only MSW (34kg)
Run 2 Only MSW (34kg)
Run 3 MSW (32kg) + 6%sludge (~2kg)
Run 4 MSW (32kg) + 12%sludge (~4kg)
Không có bùn
Có bùn xi mạ
Explanation – additional
slides
Waste composition in VN - ? Inhibition range ? Micro-aeration as a effective methods? HMs inhibition and its leaching behavior (co-disposal
landfill)? Leaching in LSR1&2 vs. LSR3&4? Carbon balance ? Acceleration factor methodology (SAV3)? Biogas in LSR3&4 (with sludge)? TKN and ammonium?
SOUTH, city Organic Paper Metals Glass Plastic Textile Rubber Innert Hazardous MiscelaneousBa Ria-Vung Tau 69.87 4.12 0.86 3.47 2.38 1.16 1.56 16.44 0.14 20.77Dong Nai 71.42 6.23 1.16 1.14 8.63 3.24 2.33 5.71 0.14 8.01Binh Duong 69.36 5.47 1.43 2.24 6.45 2.27 4.31 8.24 0.23 11.91
Ho Chi Minh 60.14 5.35 1.24 4.12 3.13 3.23 4.38 17.14 1.27 22.5
Can Tho 79.65 2.79 0.7 1.52 9.57 3.1 0.03 0.76
Ca Mau 57.3 4.5 0.1 0.5 6.1 2.1 28
Soc Trang 70.35 4.12 0.78 0.66 7.24 9.63 4.11
Tien Giang 77.53 3.89 0.23 0.21 6.37 2.14 0.06 9.57
Long An 76.3 5.1 0.37 0.7 13.63 2.68 0.15 4.08
Ben Tre 73.85 6.5 1.75 0.85 5.2 1.6 0.3 9.95
Tra Vinh 87.25 2.05 0.45 - 3.16 2.04 5.05
Vinh Long 66.25 11.5 0.55 4 9.45 0.75 1
Bac Lieu 53.34 4.51 4.59 4.91 4.44 10.81 2.78 14.62
Hau Giang 82.6 1.8 0.4 0.9 5.7 1.6 4 1.5
Kien Giang 72.52 6.38 1.27 1.64 7.69 7.49 1.72Average 71.18 4.95 1.06 1.92 6.61 2.48 3.15 6.10 0.91 9.57
CEETIA and DONRE, 2003
Organic Paper Metals Glass Plastic Textile Rubber Innert Hazardous% mass % mass % mass % mass % mass % mass % mass % mass % mass
Ha Noi 51.9 4.5 7 5.1 7.3 3.7 2.5 17.6 0.5Hai Phong 40.48 6.42 5.5 5.6 3.1 1.1 1.1 35 1.7Hai Duong 49.2 7 3.6 2.8 5.7 - - - -Ha Long 53.7 12.5 0.4 4.7 8.1 - - - -Nam Dinh 65 4 3 2 7 2.3 2.2 13.3 1.2Thai Nguyen 62 5 2.1 2.2 6 1.2 0.5 20.4 0.8Average 53.71 6.57 3.6 3.73 6.2 2.08 1.58 21.58 1.05
NORD, City
Nguyen Thi Kim Thai, CEETIA, Vietnam, 2004
Composition Nguyen, 2005 Composition LEMNA, 2004 Composition CENTEMA, 1996, 2003, 2006
Organic 60.14 Organic matter (food residue) 65.8 Food residue 66 70.8Paper 5.35 Paper mix (paper and cardboard) 3.9 Paper mix (paper and cardboard) 3.25 2.8Plastic 3.13 Film plastic (nylon) 9.4 Nylon 14.25 12.1
Rubber/Leather/Textile 3.23Mixed plastic (rubber, plastic) 1.9 Mixed plastic (rubbers, leather, plastic)
3.25 5.3Textile (clothes, clout) 1.3 Cloth 6.7 4.5
Wood 4.38 Bone, marine shells 4.4 Wood 2.45 2.8Metal 1.24 Metals 0.5 Metal 0.6 0.55Glass 4.12 Glass / ceramic 1.9 Glass / ceramic 0.35 0.25Innert (ceramic..) 17.14 Fines (dirt/grit) 8.7 Styrofoam 2.95 0.6Hazardous waste 1.27 Rock and masonry 1.5 Pin/hazardous 0.1 0.15Others Miscellaneous (diapers, tissue) 0.7 Can 0.1 0.15
Brick, ash, etc. 0 0Total 100 100 100 100
MSW in Hochiminh city
Composition of MSW in several cities in Vietnam, 1998 (NEA, 1999)Ha Noi Hai Phong Ha Long Da Nang Ho Chi Minh
Organic compounds 50.1 50.58 40.1-44.7 31.5 41.25Plastic, rubber, leather 5.5 4.52 2.7-4.5 22.5 8.78Paper in all kind 4.2 7.52 5.5-5.7 6.8 24.83Metal 2.5 0.22 0.3-0.5 1.4 1.55Brick, stone, ceramics 1.8 0.63 3.9-8.5 1.8 5.59Soil, cobble, other solid matters 35.9 36.53 47.5-36.1 36 18
Influencing factors
Criteria / Comments Reference
Moisture Optimum moisture content: 60% and above (by wet mass)
Pohland (1986) Rees (1980)
Oxygen Optimum redox potential for methanogenesis
- 200 mV - 300 mV
Below -100 mV
Farquhar and Revers (1973) Christensen and Keldsen (1989) Pohland (1980)
pH Optimum pH for methanogenesis - 6 to 8 - 6,4 to 7,2
Ehrig (1983) Farquhar and Revers (1973)
Alkalinity Optimum alkalinity for methanogenesis: 2000 mg/l Maximum organic acids concentration for methanogenesis: 3000 mg/l Maximum acetic acid / alkalinity ratio for methanogenesis: 0.8
Farquhar and Revers (1973) Farquhar and Revers (1973) Ehrig (1983)
Temperature Optimum temperature for methanogenesis 40 oC 41 oC 34 – 38 oC
Rees (1980) Harts et al. (1986) Mata – Alvarez et al. (1986)
Hydrogen Partial pressure for acetogenesis: below 10-6 atm
Barlaz et al. (1987)
Nutrients Generally adequate in most landfill except local system due to heterogeneity
Christensen and Kjeldsen (1989)
Sulphate Increase in sulphate decrease methanogenesis
Christensen and Kjeldsen (1989)
Inhibitors Cation concentration producing moderate inhibition: (mg/l) Sodium 3500 – 5500 Potasium 2500 – 4500 Calcium 2500 – 4500 Magnesium 1000 – 1500 Ammonium (total) 1500 – 3000 Heavy metals: no significant influence Organic compounds: inhibitory only in significant amount
McCarthy and MaKinney (1961) Ehrig (1983) Christensen and Kjeldsen (1989)
Influencing factors
Criteria / Comments Reference
Moisture Optimum moisture content: 60% and above (by wet mass)
Pohland (1986) Rees (1980)
Oxygen Optimum redox potential for methanogenesis
- 200 mV - 300 mV
Below -100 mV
Farquhar and Revers (1973) Christensen and Keldsen (1989) Pohland (1980)
pH Optimum pH for methanogenesis - 6 to 8 - 6,4 to 7,2
Ehrig (1983) Farquhar and Revers (1973)
Alkalinity Optimum alkalinity for methanogenesis: 2000 mg/l Maximum organic acids concentration for methanogenesis: 3000 mg/l Maximum acetic acid / alkalinity ratio for methanogenesis: 0.8
Farquhar and Revers (1973) Farquhar and Revers (1973) Ehrig (1983)
Temperature Optimum temperature for methanogenesis 40 oC 41 oC 34 – 38 oC
Rees (1980) Harts et al. (1986) Mata – Alvarez et al. (1986)
Hydrogen Partial pressure for acetogenesis: below 10-6 atm
Barlaz et al. (1987)
Nutrients Generally adequate in most landfill except local system due to heterogeneity
Christensen and Kjeldsen (1989)
Sulphate Increase in sulphate decrease methanogenesis
Christensen and Kjeldsen (1989)
Inhibitors Cation concentration producing moderate inhibition: (mg/l) Sodium 3500 – 5500 Potasium 2500 – 4500 Calcium 2500 – 4500 Magnesium 1000 – 1500 Ammonium (total) 1500 – 3000 Heavy metals: no significant influence Organic compounds: inhibitory only in significant amount
McCarthy and MaKinney (1961) Ehrig (1983) Christensen and Kjeldsen (1989)
Micro-aeration:
Organic compound (protein) + O2 → CO2 + H2O + cells + NH4+ + HPO4
2– + SO42–
Removal of hydrogen sulfide: Díaz et. al (2010), removal of 99% of H2S
2HS-+ 4O2 2SO42-+ 2H+
2HS-+ 2O2 H2O + S2O32-(auto-oxidation)
2HS-+ O2 2S0 + 2OH-
Johansen (2006) reported that micro-aeration increase 50-60% hydrolysis.
Nguyen et. al. (2006) reported that micro-aeration exhibited an equivocal result in terms of enhancing hydrolysis /acidification; however, it showed a possitive effect on the methane performance.
Explained by: More organic substances are available by aeration e.g. Carbonhydrates
(sugar, starch, hemicellulose, cellulose, lignin(difficult), fat, proteins Dagley et. al. (1952) reported that pH increase in aeration where citrate
is carbon source (microorganisms may cease citrate or ammonium unconsumed cease) – proposed that
- Carbon balance
- Low TOC release- High TOC retain- TOC Loss!
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
LSR1 LSR2 LSR3 LSR4
20% 16% 10% 7%
carb
on
con
ten
t (g
)
TOC OC_Leachate OC_Gas OC_Aer_gas OC_residues
Carbon balance
14.7 14.7 8.8 5.8
66.6 66.566.0 73.7
11.4 15.8 23.5 19.0
0.71.0
5.31.8 0.80.7
1.9 1.3
0%
20%
40%
60%
80%
100%
LSR1 LSR2 LSR3 LSR4
TOC_L TOC_G TOC_aeration TOC_residues Uncertainty
HMs, at trace concentration, has been found to stimulate methanogens (Murray & van der Berg, 1981; Whitman and Wolfe, 1980; Oleszkiewicz et. al., 1990); etc.
4e. Acceleration factor and leaching prediction via
ANC
20m
Standardarbeitsvorschriften (SAV) im Verbundvorhaben “Deponiekoerper” / Standard Operation Procedures (SOP) in the joint research project “Landfill Body” all in: Ehrig H.-J. (1997). SAV3, 1997.
Precipitation: PL [l/a]
Area: AL = 1m2
Height: HL = 20m
Dry density: dL [kg/m3]
Waste mass: WL= 20dL kg TS
Leachate runoff (20% of PL) P = 0.2PL l/a
Exchanged water: PLSR [l/a]
Area: ALSR = 0.126 m2
Height: HLSR = 0.8 m
Waste mass: wLSR = 0.8*0.126*dL kg TS
= 0.1008 dL [kg TS]
Leachate collection: LLSR = PLSR [l/a]
The leaching within one year:
L
LLTS d
PQ
20
2.0
akgTS
l
*
L
LSRLSRTS d
PQ
1008.0
akgTS
l
*
L
LSR
L
L
L
LSR
LTS
LSRTS
P
P
d
Pd
P
Q
Q06.992
20
2.01008.0
Hydraulic coefficient relation = acceleration factor:
Biogas comparison between LSR1&2 (without sludge) and LSR3&4 (with sludge)
Gas production in LSR3 and LSR4
0
20
40
60
80
100
120
140
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
Gas
yie
ld
∑V_LSR3 ∑V_LSR4
Biogas yield in LSR1&LSR2
0
100
200
300
400
500
600
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69
week
biog
as p
rodu
ctio
n (l)
LSR2 ∑VLSR1 ∑V∑V CH4∑V CH4
Comparison of
Leaching
Leaching of Cu in LSR1 and LSR2
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 10week
mg/
L
Leaching of Ni in LSR1 and LSR2
0.0
0.4
0.8
1.2
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 10
week
mg/
L
Leaching of Zn in LSR1 and LSR2
010203040
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L
Leaching of Cu in LSR4
0.00.10.20.30.40.5
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
LLeaching of Cu in LSR3
0.00.10.20.30.40.5
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L
Leaching of Ni in LSR3
0.00.40.81.21.6
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L Leaching of Ni in LSR4
0.00.40.81.21.6
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L
Leaching of Zn in LSR3
02040
6080
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L
Leaching of Zn in LSR4
02040
6080
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L
Leaching of Fe in LSR1 and LSR2
0
50
100
150
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L
Leaching of Fe in LSR3
0100200300400
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L
Leaching of Fe in LSR4
0100200300400
1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101
week
mg/
L
Comparison of
LeachingTKN and NH4 in LSR1 and LSR2
0
200
400
600
800
1000
1200
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69week
Con
cen
trat
ion
(m
g/L
) TKN_R1
TKN_R2
NH4-N_R1
NH4-N_R2
0.00
0.01
0.02
0.03
0.04
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69
week
NH4_N/COD ratio in LSR1&2
LSR1 NH4_N/COD
LSR2 NH4_N/COD
TKN and ammonium in LSR1&2 (without sludge)
- Lay et al., (1997) report at pH= 6.5 to 8.5: methane production dropped 10% at 1,670 – 3,720 mg/l NH4
+_N, 50% at 4,090 – 5,550 mg/l NH4
+_N 100% at 5,880 – 6,600 mg/l NH4
+_N. - El Hadj et al., (2009) reported CH4 reduced 50% at 3,860 and 5,600 mg NH4+_N/l; -Sawayama et al., (2004) reported CH4 decreased at 6,000 mg/l NH4
+_NAmmonium is much lower in LSR3&LSR4