So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

download So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

of 14

Transcript of So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    1/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi   1

    HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH SẢN XUẤT

    NÔNG NGHIỆP TỐT CHO CHÈ BÚP TƯƠI

    SỔ TAY

    Hà Nội, tháng 12 năm 2011

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    2/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi   3

    MỤC LỤC

    CÁC CHỮ VIẾT TẮT 5

    LỜI GIỚI THIỆU 7

    PHẦN I: MỞ ĐẦU 9

    PHẦN II: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH SẢN XUẤTNÔNG NGHIỆP TỐT CHO CHÈ BÚP TƯƠI 13

    Chương 1: Đánh giá và lựa chọn vùng trồng chè 13

    Chương 2: Giống và gốc ghép 17

    Chương 3: Quản lý đất và giá thể 18Chương 4: Phân bón và chất phụ gia 20

    Chương 5: Nước tưới 22

    Chương 6: Bảo vệ thực vật và sử dụng hóa chất 24

    Chương 7: Thu hoạch, bảo quản và vận chuyển 30

    Chương 8: Quản lý và xử lý chất thải 34

    Chương 9: Người lao động 35

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    3/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi4 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 5

    Chương 10: Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốcvà thu hồi sản phẩm 40

    Chương 11: Kiểm tra nội bộ 42

    Chương 12: Khiếu nại và giải quyết khiếu nại 43

    PHẦN III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH YÊU CẦU CHỨNGNHẬN VIETGAP 45

    PHỤ LỤC 47

    Phụ lục 1. Mức giới hạn tối đa cho phép của một số kim loạinặng trong đất 47

    Phụ lục 2. Mức giới hạn tối đa cho phép của một số kim loạinặng trong nước tưới 47

    Phụ lục 3. Mức giới hạn tối đa cho phép của một số visinh vật và hóa chất gây hại trong sản phẩm chè 48

    Phụ lục 4. Mẫu giấy đăng ký chứng nhận VietGAP 49

    Phụ lục 5. Mẫu báo cáo kết quả khắc phục sai lỗi 50

    Phụ lục 6. Bảng chỉ tiêu kiểm tra và hướng dẫn đánh giá 51

    TÀI LIỆU THAM kHẢO 62

    CÁC CHỮ VIẾT TẮT

    ASEAN (Tiêu chuẩn) Đông Nam Á

    BVTV Bảo vệ thực vật

    CP Cổ phần

    CODEX Bộ tiêu chuẩn thực phẩm do Tổ chức Nông lương vàTổ chức Y tế Liên hợp quốc xây dựng

    ICM Quản lý cây trồng tổng hợp

    IPM Quản lý dịch hại tổng hợp

    ISO Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế 

    NNPTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thônSNV Tổ chức Phát triển Hà Lan

    TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

    VietGAP Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt

     

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    4/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi

    LỜI GIỚI THIỆU

    Đến năm 2010, Việt Nam có 136 nghìn ha chè và ước tính có khoảng600 nghìn hộ gia đình tham gia trồng chè. Tỷ trọng xuất khẩu chècủa Việt Nam luôn ở mức cao, năm 2010 đạt hơn 73%.1 Tuy nhiên,giá chè xuất khẩu còn thấp, chỉ bằng 60 - 70% giá chè trung bìnhcủa thế giới. Việt Nam có lợi thế về sản lượng, nhưng do giá chè thấpnên đóng góp của ngành đối với cải thiện sinh kế của hộ gia đìnhtrồng chè còn hạn chế, đặc biệt là những hộ ở vùng sâu, vùng xa.Có nhiều nguyên nhân dẫn đến hiệu quả sản xuất chè của Việt Namcòn thấp, song chủ yếu là do chất lượng sản phẩm chè của chúngta chưa cao, dư lượng hóa chất còn vượt mức cho phép do sử dụngthiếu kiểm soát thuốc BVTV và phân hóa học, vệ sinh trong chế biếnchưa tốt v.v. làm ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng.

    Tổ chức Phát triển Hà Lan SNV đã và đang hỗ trợ phát triển chuỗi giátrị ngành chè của Việt Nam từ những năm 2007, tập trung ở 3 tỉnh LaiChâu, Hà Giang và Lào Cai với mục tiêu tăng thu nhập và tạo công ănviệc làm cho những hộ gia đình trồng chè, ưu tiên những hộ gia đìnhnghèo. Một trong những ưu tiên hỗ trợ của SNV đối với ngành chè làthúc đẩy áp dụng tiêu chuẩn chất lượng trong sản xuất chè, trong đócó quy trình VietGAP và tiêu chuẩn hữu cơ. Với mong muốn phổ biếnvà thúc đẩy các hộ gia đình và doanh nghiệp sản xuất chè theo quytrình VietGAP để đảm bảo sức khỏe người lao động, người tiêu dùngvà nâng cao giá trị sản phẩm góp phần cải thiện sinh kế của ngườinghèo, SNV xây dựng cuốn Sổ tay “Hướng dẫn Thực hành Sản xuấtNông nghiệp tốt cho Chè Búp tươi” và cung cấp miễn phí cho các hộgia đình và doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chè.

    Cuốn Sổ tay này được in thành quyển và cung cấp cho các hộ giađình và doanh nghiệp tại 3 tỉnh Lai Châu, Hà Giang và Lào Cai,

    đồng thời bản mềm (bản điện tử) sẽ được cập nhật trên website củatổ chức http://www.snvworld.org/EN/COUNTRIES/VIETNAM/Pages/default.aspx và một số website khác để nhiều cá nhân, tổ chức cóthể tiếp cận và sử dụng.

    Bộ NNPTNT đã có những văn bản pháp quy và tài liệu hướng dẫnthực hành VietGAP cho chè, nhưng với mục tiêu xây dựng một cuốnsổ tay ngắn gọn, dễ hiểu, thân thiện với người sử dụng SNV thu

    1 Nguồn: “Báo cáo phân tích ngành chè tỉnh Lào Cai, Lai Châu và Hà Giang”,Tổ chức Phát triển Hà Lan SNV và Viện Quản lý Châu Á-Thái Bình Dương –trường Đại học Kinh tế Quốc dân, năm 2011.

    7

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    5/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 9Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi

    thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và bổ sung hình ảnh, cácmẫu biểu để minh hoạ trong cuốn Sổ tay này. Do những hạn chế vềphương pháp biên soạn, hiểu biết về kỹ thuật, cuốn Sổ tay “Hướngdẫn Thực hành Sản xuất Nông nghiệp tốt cho Chè Búp tươi”sẽ khôngtránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự góp ý của bạnđọc để cuốn Sổ tay được hoàn thiện hơn.

    Tổ chức Phát triển Hà Lan SNV 

    PHẦN I: MỞ ĐẦU

    1. MỤC ĐCH CUỐN SỔ TAY

    Cuốn Sổ tay này hướng dẫn cụ thể và chi tiết các tổ chức, cá nhântrong quá trình thực hành các tiêu chí của quy trình VietGAP trongsản xuất chè búp tươi ở Việt Nam. Tài liệu này giúp cho nhà sản xuấtphân tích, xác định các mối nguy trong suốt quá trình sản xuất, thuhoạch, xử lý sau thu hoạch và các giải pháp điều chỉnh để đảm bảosản phẩm chè búp tươi được an toàn và có chất lượng cao, đồng thờitiến đến được cấp chứng nhận VietGAP.

    2. PHạM VI ĐIềU CHỉNHSổ tay này hướng dẫn áp dụng quy trình VietGAP cho sản xuất chèbúp tươi an toàn từ khâu sản xuất giống đến trồng trọt, thu hoạch,vận chuyển và bảo quản chè búp tươi.

    3. ĐỐI TƯợNG ÁP DỤNG

    Sổ tay này phục vụ cho tổ chức, cá nhân sản xuất, vận chuyển vàkinh doanh chè búp tươi ở Việt Nam, là tài liệu tham khảo cho cácnhà quản lý, kỹ thuật, giảng viên nông dân, và các tổ chức chứngnhận VietGAP.

    8

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    6/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi10 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi   11

    4. GIẢI THCH Từ NGỮ (ĐỐI VỚI SẢN PHẩM CHÈBÚP TƯƠI)

    4.1. VietGAP

    VietGAP là tên viết tắt của Thực hành sản xuất nông nghiệp tốtở Việt nam (Vietnamese Good Agricultural Practices). VietGAP lànhững nguyên tắc, trình tự, thủ tục hướng dẫn tổ chức, cá nhân sảnxuất, thu hoạch, bảo quản và chứng nhận chè búp tươi đảm bảo vệsinh an toàn thực phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảophúc lợi xã hội và sức khỏe người sản xuất, người tiêu dùng và bảovệ môi trường, làm cơ sở để truy nguyên nguồn gốc sản phẩm.

    4.2. Ủ phân (Composting)

    Là một quá trình lên men sinh học tự nhiên mà qua đó các chất hữucơ được phân huỷ. Quá trình này sinh ra nhiều nhiệt lượng làm giảmhoặc trừ các nguy cơ sinh học trong chất hữu cơ.

    4.3. Mối nguy an toàn thực phm (Food Safety Hazard)

    Là bất cứ loại vật chất nào đó có thể làm cho chè búp tươi trở nêncó nguy cơ rủi ro cho sức khỏe của người tiêu dùng. Có 3 nhómmối nguy gây mất an toàn thực phẩm: hóa học (như kim loại nặng,thuốc BVTV,…), sinh học (như vi khuẩn, vi rút,…), và vật lý (nhưmảnh kính, cành cây,…).

    4.4. Mức dư lưng tối đa cho php, hiệu là MRL(Maximum Residue Limit)

    Là nồng độ tối đa của hóa chất trong sản phẩm chè con người sửdụng mà nó được sự cho phép của một cơ quan có thẩm quyền. MRLcó đơn vị là ppm (mg/kg), nói một cách ngắn gọn là dư lượng hóachất tối đa cho phép trong sản phẩm chè.

    4.5. khoảng thời gian cách ly, hiệu là PHI

    (Pre-Harvest Interval)PHI là khoảng thời gian tối thiểu từ khi xử lý thuốc BVTV lần cuốicùng cho đến khi thu hoạch sản phẩm chè búp tươi được xử lý(nhằm đảm bảo sản phẩm chè búp tươi có dư lượng thuốc BVTV antoàn). PHI có đơn vị là ngày và được ghi trên bao bì thuốc BVTV.

    4.6. Truy nguyên ngun gốc (Traceability)

    Là khả năng theo dõi sự di chuyển của sản phẩm chè búp tươi quacác giai đoạn cụ thể của quá trình sản xuất và phân phối sản phẩm.Việc truy nguyên nguồn gốc được thực hiện để xác định được nguyênnhân và khắc phục khi sản phẩm chè búp tươi không an toàn.

    5. CẤU TRÚC VÀ HƯỚNG DẪN Sử DỤNG SỔ TAY

    Cuốn Sổ tay bao gồm 3 phần. Phần I – giới thiệu về mục đích, phạmvi điều chỉnh, đối tượng áp dụng và giải thích từ ngữ của cuốn Sổtay. Phần II – là phần nội dung chính của Sổ tay, giới thiệu cụ thể,chi tiết các bước thực hiện để tuân thủ toàn bộ 12 quy trình thựchành VietGAP. Ở mỗi bước (nếu cần), Sổ tay cung cấp các mẫu nhậtký, ghi chép cụ thể để người đọc (tổ chức, cá nhân) có thể sử dụngtrong quá trình thực hành quy trình VietGAP. Phần cuối của mỗiquy trình, Sổ tay tóm tắt những loại hồ sơ mà tổ chức, cá nhân cầnlưu trữ trong suốt quá trình thực hành VietGAP để sử dụng khi cầnthiết (như đánh giá chứng nhận VietGAP, truy nguyên nguồn gốc,…).Phần III – Sổ tay hướng dẫn tổ chức, cá nhân các bước tiến hànhđăng ký chứng nhận VietGAP và những loại hồ sơ cần có khi đăng

    ký chứng nhận VietGAP.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    7/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi   13

    PHẦN II: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNHSẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT CHO CHÈBÚP TƯƠI

    CHƯƠNG 1: ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHọN VNG TRồNG CHÈ

    1.1 Vùng trồng chèphải phù hợp vớiquy hoạch của địaphương. Đơn vị sảnxuất chè phải cung

    cấp sơ đồ vùng sảnxuất chứng minhvùng sản xuất phùhợp với quy hoạch.

    1.2 Vùng trồng chè phảicách xa các khu vựccó thể gây ô nhiễmvề hóa học, sinh họcvà vật lý, như khudân cư, bệnh viện,bãi rác, nhà máy,nghĩa địa, khu giết mổ tập trung, khu công nghiệp….

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    8/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi14 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 15

    1.3 Vùng trồng chè phải được khảo sát, đánh giá phù hợp với quyđịnh hiện hành của nhà nước và địa phương đối với các mốinguy về hóa học, sinh học và vật lý tại vùng sản xuất chè vàvùng lân cận.

    1.4 Trong trường hợp không đáp ứng các điều kiện thì phải có đủcơ sở chứng minh có thể khắc phục được hoặc làm giảm cácnguy cơ tiềm ẩn.

    1.5 Vùng trồng chè có nguy cơ ô nhiễm hóa học, sinh học, vật lýmà không thể khắc phục được thì không được sản xuất chètheo VietGAP.

    Vườn chè ngay sát chuồng lợn thì không thể đảm bảo vệ sinh;không thể áp dụng quy trình VietGAP.

    Nguồn: Báo www.giadinh.net.vn

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 1.1: Nhật đánh giá định ỳ môi trường/đất đai vùng sản xuất

    Môitrường

    Tác nhângây ô nhiễm

    Đánh giá ỳtrước

    Biệnpháp xl đã áp

    dụng

    Đánh giá ỳsau

    Đt* khôngđt* Đt*khôngđt*

    ĐấtThuốc BVTV … … … … …

    Nitrat … … … … …

    Vi sinh vật … … … … …

    Nước

    tưới

    Thuốc BVTV … … … … …

    Nitrat … … … … …

    Nướcrửa sảnphẩm

    Kim loại nặng … … … … …

    Thuốc BVTV … … … … …

    Nitrat … … … … …

    Vi sinh vật … … … … …

    Phânhữu cơ

    Thuốc BVTV … … … … …

    Nitrat … … … … …

    Vi sinh vật … … … … …

    Khôngkhí 

    Mùi … … … … …

    Khí thải độchại … … … … …

    Bụi … … … … …

    Tiếng ồn … … … … …

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    9/32

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    10/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi18 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 19

    CHƯƠNG 3: QUẢN Lý ĐẤT VÀ GIÁ THể 

    3.1 Trước khi thực hiện sản xuất và định kỳ hàng năm, nhà sản xuấtphải tiến hành phân tích, đánh giá các nguy cơ về hóa học, sinhhọc và vật lý do sử dụng phân bón, chất phụ gia và các nguy cơkhác tiềm ẩn trong đất và giá thể, tổ chức, cá nhân sản xuất phảitiến hành lấy mẫu đất để phân tích, đánh giá các nguy cơ này.Việc lấy mẫu phải do người lấy mẫu được cấp chứng chỉ của CụcTrồng trọt – Bộ NNPTNT cấp, mẫu phải được phân tích tại cácphòng thí nghiệm được chỉ định.

    3.2 Cần có biện pháp khắc phục các nguy cơ ô nhiễm, chống xóimòn và thoái hóa đất. Các biện pháp này phải được ghi chépvà lưu trong hồ sơ.

    3.3 Khi cần thiết, phải xử lý các nguy cơ tiềm ẩn từ đất và giá thể. Tổchức và cá nhân sản xuất phải được tư vấn của người có chuyênmôn. Biện pháp xử lý này phải được ghi chép và lưu trong hồ sơ.

    3.4 Tổ chức và cá nhân sảnxuất chè không đượcchăn thả vật nuôi gây ônhiễm nguồn đất, nướctrong vùng trồng chè.Nếu bắt buộc phải chănnuôi thì phải có chuồngtrại và có biện pháp xửlý chất thải đảm bảokhông gây ô nhiễm môitrường và sản phẩm saukhi thu hoạch.

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 3.1: Nhật đánh giá định ỳ đất đai và giá th 

    Tácnhângây ônhiễm

    Ô nhiễm đã xảy ranăm trước Ô nhiễm hiện ti

    Mức đBiện phápx l đã áp

    dụng

    Loi ônhiễm

    Mứcđ

    Vùng đất … … … … …

    Nguồn giá thể … … … … …

    Lô,tha

    Loi ônhiễm

    Mức đô nhiễm

    Biệnpháp x

    lkết quả Người x l

    … … … … … …

    Mẫu 3.2: Nhật ghi chp biện pháp x l đất trng bị ônhiễm

    Ngày,

    tháng,năm

    Tên phân bón(chi tiết tng loi

    phân bón/chất

    ích thích sinhtrưởng/chất x l

    đất)

    Số

    lưng(g, lít)

    Đơn giá

    (đng/g, lít)

    Tên người, ca

    hàng/đi lbán và địa ch

    … … … … …

    Ngày,tháng,năm

    Giốngchè

    Lôđất

    Diệntích(m2)

    Loiphân/chất sdụng

    Liulưng

    sdụng

    Lưngs

    dụng(g,lít)

    Cách sdụng(bón,tưới,

    phun)

    … … … … … … … …

    H sơ cần lưu trữ 

    - Biên bản lấy mẫu và kết quả phân tích, bản đánh giá nguy cơô nhiễm về hóa học, sinh học, vật lý mẫu đất trước khi tiếnhành sản xuất và định kỳ hàng năm.

    - Biện pháp xử lý và kết quả phân tích mẫu sau xử lý (nếu có).

    - Biện pháp khắc phục các nguy cơ ô nhiễm, chống xói mòn vàthoái hóa đất.

    - Biện pháp xử lý để đảm bảo không làm ô nhiễm môi trườngtrồng và sản phẩm trong trường hợp có chăn nuôi.

    Mẫu 3.3: Nhật mua phân bón/chất ích thích sinh trưởng/chất x l đất

    Mẫu 3.4: Nhật s dụng phân bón/chất ích thích sinhtrưởng/chất x l đất

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    11/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi20 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 21

    CHƯƠNG 4: PHN BN VÀ CHẤT PHỤ GIA

    4.1 Lựa chọn phân bón và các chất phụ gia nhằm giảm thiểu nguycơ gây ô nhiễm lên chè do hóa chất và kim loại nặng gây ra;chỉ sử dụng các loại phân bón và chất phụ gia được phép sửdụng trên cây chè, còn thời gian sử dụng và các loại phân bónnày phải có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất,kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam. Ghi chép thông tin và lưugiữ hồ sơ mua phân bón và chất phụ gia.

    4.2 Không sử dụng phân hữu cơ chưa qua xử lý (chưa ủ hoại mục).Trong trường hợp phân hữu cơ được xử lý tại chỗ, phải ghi lạithời gian và phương pháp xử lý. Nếu mua phân hữu cơ, phải cóhồ sơ ghi chép các thông tin về loại phân hữu cơ đó.

    4.3 Phải có khu tồn trữ phân bón, chất phụ gia và các trang thiết bị,dụng cụ phục vụ phối trộn, đóng gói và bón phân, chất phụ gia.Các trang thiết bị, dụng cụ sau khi sử dụng phải được vệ sinhvà bảo dưỡng thường xuyên nhằm giảm nguy cơ gây ô nhiễmvùng sản xuất và nguồn nước.

    4.4 Ghi chép thông tin và lưu giữ hồ sơ khi sử dụng phân bón vàchất phụ gia.

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 4.1: Nhật mua phân bón và các chế phm dinh dưỡng

    Ngày,tháng,năm

    Tên phânbón/chế phm

    Số lưng(g, lít)

    Đơn giá(đng/g, lít)

    Tên người, cahàng/đi l bán

    và địa ch

    … … … … …

    … … … … …

    … … … … …

    Ngày,tháng,năm x

    l

    Ngun phânhữu cơ 

    Số lưng(g)

    Phươngpháp x

    l

    Thờigianđưcs

    dụng

    Tênngườithựchiện

    … … … … … …

    … … … … … …

    … … … … … …

    Ngày,tháng,năm

    Giốngchè

    Lô,tha

    Diệntích(ha)

    Loiphân

    bón sdụng

    Tỷ lệN-P-k

    Sốlưng(g,

    lít,…)

    Cáchbón

    Dựiếnthờigianthu

    hoch

    Ngườithựchiện

    … … … … … … … … … …

    … … … … … … … … … …

    … … … … … … … … … …

    H sơ cần lưu trữ 

    - Hồ sơ ghi chép mua phân bón và các chế phẩm dinh dưỡng.

    - Hồ sơ ghi chép phương pháp xử lý phân hữu cơ (đối với trườnghợp tự sản xuất phân).

    - Hồ sơ ghi chép mua phân hữu cơ.

    - Hồ sơ ghi chép sử dụng phân bón và chất phụ gia.

    - Bản đánh giá nguy cơ ô nhiễm hóa học, sinh vật, vật lý từ việcsử dụng phân bón và chất phụ gia có thể gây nhiễm bẩn lênsản phẩm, vùng sản xuất, nguồn nước.

    Mẫu 4.2: Nhật ghi chp x l phân hữu co

    Mẫu 4.3: Nhật ghi chp s dụng phân bón

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    12/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi22 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 23

    CHƯƠNG 5: NƯỚC TƯỚI

    5.1 Chất lượng nước tướicho sản xuất chè phảiđảm bảo theo tiêuchuẩn hiện hành củaViệt Nam.

    5.2 Trước khi thực hiện sảnxuất và định kỳ hàngnăm, nhà sản xuấtphải tiến hành lấy mẫunước để phân tích,đánh giá các nguy cơvề hóa học, sinh học,

    vật lý. Việc lấy mẫuphải do người lấy mẫuđược cấp chứng chỉcủa Cục Trồng trọt –Bộ NNPTNT cấp, mẫuphải được phân tích tại các phòng thí nghiệm được chỉ định.

    5.3 Không dùng nước thải công nghiệp, nước thải từ các bệnh viện,các khu dân cư tập trung, các trang trại chăn nuôi, các lò giếtmổ gia súc gia cầm, nước phân tươi, nước thải trong sản xuấtchè.

    5.4 Trong trường hợp nước của vùng sản xuất không đạt tiêuchuẩn, phải thay thế bằng nguồn nước khác an toàn hoặc chỉsử dụng nước sau khi đã xử lý và kiểm tra. Việc đánh giá nguycơ ô nhiễm hóa chất và sinh học từ nguồn nước sử dụng cho:tưới, phun thuốc BVTV và vệ sinh, và biện pháp xử lý, kết quảkiểm tra phải được ghi chép và lưu trong hồ sơ.

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 5.1: Nhật ghi chp đánh giá ngun nước

    Mẫu 5.2: Nhật ghi chp biện pháp hắc phục mối nguy tngun nước

    Môitrường

    Tác nhângây ô nhiễm

    Ô nhiễm đã xảy ranăm trước

    Ô nhiễm có thxảy ra trong năm

    Mức đ

    Biệnpháp xl đã áp

    dụng

    Mức đBiện

    pháp xl

    Nước tưới

    Kim loại nặng … … … …

    Thuốc BVTV … … … …

    Nitrat … … … …

    Vi sinh vật … … … …

    Nước vệsinh sảnphẩm

    Kim loại nặng … … … …

    Thuốc BVTV … … … …

    Nitrat … … … …

    Vi sinh vật … … … …

    Ngày,tháng,năm x

    l

    Ngunnước

    Mối nguyvà nguyên

    nhân

    Phươngpháp x

    l

    kết quả xl

    Tênngườithựchiện

    … … … … … …

    … … … … … …

    … … … … … …

    H sơ cần lưu trữ 

    - Biên bản lấy mẫu và kết quả phân tích, bản đánh giá nguy cơô nhiễm về hóa học, sinh học, vật lý mẫu nước trước khi tiếnhành sản xuất và định kỳ hàng năm.

    - Bản đánh giá nguồn nước.

    - Biện pháp khắc phục mối nguy từ nguồn nước (nếu có).

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    13/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi24 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 25

    CHƯƠNG 6: BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ Sử DỤNG HA CHẤT

    6.1 Người lao động và tổ chức, cá nhân sử dụng lao động phải đượctập huấn về cách sử dụng thuốc BVTV an toàn phù hợp vớiphạm vi công việc của họ.

    6.2 Nên áp dụng các biện pháp quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM) vàquản lý cây trồng tổng hợp (ICM) nhằm hạn chế việc sử dụngthuốc BVTV.

    6.3 Chỉ được phép mua thuốc BVTV tại các cửa hàng được phépkinh doanh và sử dụng thuốc BVTV có trong Danh mục thuốcBVTV được phép sử dụng cho chè tại Việt Nam (theo Thông tưsố 36/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộtrưởng Bộ NNPTNT).

    Nguồn: http://www.ppd.gov.vn/archive/fles/DM%202011.docDanh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam

    6.4 Phải sử dụng hóa chất đúng theo sự hướng dẫn ghi trên nhãnhàng hóa hoặc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằmđảm bảo an toàn cho vùng sản xuất và sản phẩm.

    6.5 Thời gian cách ly từ khi phun lần cuối đến lúc thu hoạch phảiđảm bảo đúng hướng dẫn sử dụng thuốc BVTV ghi trên nhãnhàng hóa.

    6.6 Thuốc BVTV dùng không hết, vỏ bao, vỏ lọ phải được xử lýtheo đúng trình tự, quy định hiện hành của nhà nước đảm bảokhông làm ô nhiễm môi trường.

    6.7 Sau mỗi lần phun thuốc, dụngcụ phải được vệ sinh sạch sẽ vàthường xuyên bảo dưỡng, kiểmtra. Nước rửa dụng cụ cần đượcxử lý tránh gây ô nhiễm.

    6.8 Phải có biển cảnh báo vùng sảnxuất chè vừa mới được phunthuốc.

    6.9 Kho chứa hóa chất phải đượcxây dựng ở nơi thoáng mát, antoàn, có nội quy và được khóacẩn thận. Phải có bảng hướngdẫn và thiết bị sơ cứu. Chỉ

    những người có trách nhiệmmới được vào kho.

    Thuốc BVTV phải có nơi bảo quảnriêng và được khóa cẩn thận

    Nguồn: Cục BVTV 

    Phải vệ sinh sạch sẽ dụng cụ sau mỗilần phun thuốc 

    Nguồn: Cục BVTV 

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    14/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi26 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 27

    Phải có biển cảnh báo vùng sản xuất chè vừa mới được phun thuốc đảm bảoan toàn cho người lao động và sản phẩm.

    Nguồn: Cục BVTV 

    6.10 Không để hóa chất dạng lỏng trên giá phía trên các hóa chấtdạng bột.

    6.11 Các hóa chất hết hạn sử dụng hoặc đã bị cấm sử dụng cần ghirõ trong sổ sách theo dõi và lưu giữ ở nơi an toàn cho đến khixử lý theo quy định của nhà nước.

    Thuốc BVTV phải được xử lý theođúng quy định của nhà nước 

    Nguồn: Cục BVTV 

    Luôn đọc kỹ các thông tin trên nhãnmác của mỗi loại thuốc/hóa chất trướckhi sử dụng.

    Nguồn: Cục BVTV 

    Không tái sử dụng các bao bì, thùngchứa hóa chất.

    Nguồn: Cục BVTV 

    Hóa chất cần được giữ nguyên trongbao bì, thùng chứa chuyên dụng, cónhãn mác rõ ràng.

    Nguồn: Cục BVTV 

    6.12 Ghi chép các hóa chất đã sử dụng cho từng vụ.

    6.13 Lưu giữ hồ sơ các hóa chất khi mua.

    6.14 Không tái sử dụng các bao bì, thùng chứa hóa chất. Phải cất giữnhững bao bì, thùng chứa này ở nơi an toàn cho đến khi xử lýtheo quy định của nhà nước.

    6.15 Hóa chất cần được giữ nguyên trong bao bì, thùng chứa chuyêndụng, có nhãn mác rõ ràng. Nếu đổi hóa chất sang bao bì,thùng chứa khác, phải ghi rõ đầy đủ tên hóa chất, hướng dẫnsử dụng như trên bao bì thùng chứa gốc.

    6.16 Nếu phát hiện dư lượng hóa chất quá mức tối đa cho phép, phảidừng ngay việc thu hoạch, mua bán sản phẩm chè và xác địnhnguyên nhân ô nhiễm cũng như triển khai biện pháp ngăn chặnsự tái nhiễm, ghi chép rõ ràng trong hồ sơ lưu trữ.

    6.17 Các loại nhiên liệu, xăng, dầu và hóa chất khác nên được lưu trữriêng và sử dụng đảm bảo không gây ô nhiễm lên chè.

    6.18 Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy trình sản xuất và dưlượng hóa chất có trong chè theo yêu cầu của khách hàng hoặccơ quan chức năng có thẩm quyền. Các chỉ tiêu phân tích phảiđược tiến hành tại các phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn quốcgia hoặc quốc tế.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    15/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi28 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 29

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 6.1: Nhật ghi chp thời gian cách ly hi thu hoch

    Mẫu 6.2: Mẫu ghi thông báo ti nơi bảo quản hóa chất

    Ngày,tháng,

    năm phunthuốc

    Ngày,tháng,

    năm thuhoch

    Thời gian cáchly (ngày)

    Biện phápx l

    Tên ngườithực hiện

    … … … … …

    … … … … …

    … … … … …

    Nơi để điện thoại gần nhất: ............................................................

    Số điện thoại của chủ vườn: ...........................................................

    Vị trí của tủ thuốc y tế: ..................................................................

    Vị trí để dụng cụ chữa cháy; ...........................................................

    Tên bác sỹ/số điện thoại: ...............................................................

     1. Điều kiện về khoảng cách an toàn

    2. Người được phép vào kho hóa chất BVTV

    3. Yêu cầu kỹ thuật an toàn, biện pháp phòng ngừa (cấm lửa,không vào kho ngay sau khi mở cửa, cách xếp, lấy hóa

    chất,...)4. Các cảnh báo cần thiết đối với hóa chất BVTV nguy hiểm

    5. Trang thiết bị, phương tiện, điện thoại... ứng cứu sự cố xảy ra

    Tênthuốc

    Nhàcungcấp

    Ngàymua

    Ngàysảnxuất

    Ngàyhết hn

    Sốlưng Đ nghị

    … … … … … … …

    … … … … … … …

    … … … … … … …

    Mẫu 6.4: Nhật ghi chp hóa chất hết hn s dụng

    Ngày,tháng,năm

    Lô chèphunthuốc

    Diệntích(m2)

    Têndịchhi

    Tênthuốc

    Nngđ

    thuốc(mg,ml/lít)

    Lưngs

    dụng(g,lít/ha)

    Dụng

    cụphunrải

    Thờigian

    dựiếnthu

    hoch

    Tênngườiphun

    … … … … … … … … … …

    … … … … … … … … … …

    … … … … … … … … … …

    H sơ cần lưu trữ 

    - Hồ sơ tập huấn hoặc chứng chỉ cho tổ chức, cá nhân, ngườilao động về hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật và hướng dẫnsử dụng.

    - Hồ sơ áp dụng biện pháp quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM) vàquản lý cây trồng tổng hợp (ICM).

    - Nhật ký, hồ sơ mua, sử dụng và xử lý thuốc bảo vệ thực vật,

    hóa chất sử dụng trong quá trình canh tác.- Hồ sơ kiểm tra kho hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật để loại

    bỏ các hóa chất đã hết hạn sử dụng, bị cấm sử dụng.

    - Kết quả phân tích mẫu chè búp tươi định kỳ để kiểm tra dưlượng hóa chất.

    Mẫu 6.5: Nhật ghi chp s dụng hóa chất

    Mẫu 6.3: Mẫu ni quy ho chứa hóa chất

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    16/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi30 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi   31

    CHƯƠNG 7: THU HOạCH, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYểN

    7.1 Thu hoch chè búp tươi:

    7.1.1 Người lao động phảiđược tập huấn kiếnthức và cung cấp tàiliệu cần thiết về thựchành vệ sinh cá nhânvà phải được ghi tronghồ sơ.

    7.1.2 Thiết bị, dụng cụ thuhái chè phải được vệsinh hàng ngày đảm

    bảo không có mùilạ và làm từ vật liệukhông gây ô nhiễm chosản phẩm (giỏ đựngchè nên làm bằng tre, nứa, gỗ). Không dùng bao bì có nhiễmhóa chất để đựng chè búp.

    7.1.3 Các giỏ đựng chè sau khi thu hái không được để tiếp xúc trựctiếp với đất để tránh các nguy cơ ô nhiễm vật lý.

    7.1.4 Chè chứa trong giỏ không được dùng tay, chân lèn chặt đểtránh bị dập, nát, quá trình ô xy hóa nhanh làm giảm chấtlượng chè.

    7.1.5 Chè tươi sau khi thu hái phải được đưa về nơi sơ chế, chế biếncàng sớm càng tốt để chè không bị ôi ngốt làm giảm chấtlượng chè. Khoảng thời gian tốt nhất là hai (02) tiếng từ khithu hái đến khi vận chuyển về nơi sơ chế, chế biến.

    Trên đồi chè, không được đặt chè búptươi tiếp xúc trực tiếp với đất.

    Nguồn: SNV 

    Tại nơi chế biến/sơ chế, không đượcđặt chè búp tươi tiếp xúc trực tiếpvới đất.

    Nguồn: SNV 

    7.2 Bảo quản chè búp tươi

    7.2.1 Chè búp tươi phải được bảo quản tại những nơi thoáng mát,không bị mưa nắng hắt vào.

    7.2.2 Nhà bảo quản sản phẩm chè búp tươi phải được vệ sinhthường xuyên, thiết kế đúng quy cách, xa các khu chứa hóachất, phân bón, khu chăn thả gia súc, gia cầm và phải có hệthống xử lý nước thải, rác thải nhằm giảm thiểu nguy cơ ônhiễm cho sản phẩm.

    7.2.3 Chè búp tươi nên được đặt trên các nong, nia đặt trên giálàm bằng tre, gỗ hoặc kim loại. Không đặt chè tiếp xúc trựctiếp với đất.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    17/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi32 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi   33

    Chè búp tươi nên được đặt trên các nong, nia đặt trên giá làm bằng tre, gỗhoặc kim loại 

    Nguồn: Sưu tầm trên internet 

    7.3 Vận chuyn chè búp tươi:

    7.3.1 Bao bì đựng chè không được đặt trực tiếp với đất để tránhnguy cơ gây ô nhiễm về vật lý.

    7.3.2 Phương tiện vận chuyển phải được làm sạch trước khi xếpbao bì chứa sản phẩm.

    7.3.3 Không vận chuyển chè búp tươi chung với các hàng hóa cónguy cơ gây ô nhiễm sản phẩm.

    7.3.4 Phải thường xuyên khử trùng phương tiện vận chuyển.

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 7.1: Nhật ghi chp thu hoch sản phm chè búp tươi

    Ngày Tháng Số ô, lô Diện tích(m2 )

    khốilưng(kg)

    Ghi chú

    1 … … … … …2 … … … … …

    3 … … … … …

    4 … … … … …

    … … … … … …

    … … … … … …

    H sơ cần lưu trữ 

    - Nhật ký, hồ sơ ghi chép về quá trình thu hoạch, bảo quản, vậnchuyển (ngày thu hoạch, sản lượng, phương tiện bảo quản,vận chuyển, người thực hiện…).

    - Lịch vệ sinh kho bảo quản, thiết bị, dụng cụ thu hoạch, bảoquản, vận chuyển.

    - Hồ sơ tập huấn kiến thức và tài liệu cần thiết về thực hành vệsinh cá nhân.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    18/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi34 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 35

    CHƯƠNG 8: QUẢN Lý VÀ Xử Lý CHẤT THẢI

    8.1 Tổ chức, cá nhânsản xuất chè phải cóbiện pháp quản lý vàxử lý chất thải, nướcthải phát sinh từ hoạtđộng sản xuất, bảoquản chè búp tươi. Đólà các hồ, bể nước rửachân, tay và dụng cụchăm sóc, thu hoạchchè phải được thườngxuyên thay nước hoặc

    khử trùng. Không để ônhiễm từ nguồn nướclên sản phẩm.

    8.2 Phải có địa điểm thu gom chất thải trong vùng sản xuất chè,như vỏ bao, vỏ chai phân bón, thuốc BVTV, không được vứtbừa bãi trên nương chè.

    8.3 Chất thải liên quan đến hóa chất, như vỏ bao bì, chai lọ chứathuốc BVTV hoặc phân bón phải được xử lý theo đúng quyđịnh của nhà nước hoặc có ý kiến chỉ đạo của cơ quan có thẩmquyền (như Chi cục BVTV hoặc Sở Khoa học và Công nghệ hoặccơ quan cấp dưới).

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 8.1: Nhật ghi chp thu gom và x chất thải

    Tên chấtthải

    Có x l/hông x l

    Biện pháp x lđã áp dụng Ghi chú

    … … … …

    … … … …

    … … … …

    CHƯƠNG 9: NGƯỜI LAO ĐộNG

    9.1 An toàn lao đng

    9.1.1 Những người mắcbệnh truyền nhiễmcó khả năng gâynhiễm bẩn cho chèphải nghỉ việc đểđiều trị tới khi khỏihẳn mới được tiếptục làm việc

    9.1.2 Người được giaonhiệm vụ quản lý

    và sử dụng hóachất phải có kiếnthức và kỹ năng vềhóa chất và phải cókỹ năng ghi chép.

    9.1.3 Tổ chức và cá nhân phải có các trang thiết bị và áp dụng cácbiện pháp sơ cứu cần thiết và đưa người lao động bị nhiễmhóa chất đến bệnh viện gần nhất để điều trị. Phải có tài liệuhướng dẫn các bước sơ cứu và dán tại kho chứa hóa chất.

    9.1.4 Người lao động được giao nhiệm vụ xử lý và sử dụng hóa chấthoặc tiếp cận các vùng mới phun thuốc phải được trang bịquần áo bảo hộ và thiết bị phun thuốc an toàn.

    9.1.5 Quần áo bảo hộ lao động phải được giặt sạch và không đượcđể chung với thuốc BVTV.

    H sơ cần lưu trữ 

    - Nhật ký ghi chép thông tin về thu gom và tiêu huỷ các loạirác thải.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    19/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi36 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 37

    Quần áo bảo hộ lao động phải đượcgiặt sạch và không được để chung vớithuốc BVTV.

    Nguồn: Cục BVTV 

    Khi xử lý và sử dụng hóa chất hoặc tiếpcận các vùng mới phun thuốc, ngườilao động phải được trang bị bảo hộ và

    thiết bị phun thuốc an toàn.Nguồn: Cục BVTV 

    Mang đồ bảo hộ khi pha thuốc.

    Nguồn: Cục BVTV 

    Không múc và khuấy thuốc bằng taykhông.

    Nguồn: Cục BVTV 

    Vệ sinh cá nhân sạch sẽ sau khi tiếp xúc với thuốc BVTV/hóa chất 

    Nguồn: Cục BVTV 

    Rửa tay và rửa mặt sạch sẽ trước khi ăn,uống, hút thuốc

    Nguồn: Cục BVTV 

    9.2 Điu iện làm việc

    9.2.1 Nhà làm việc thoáng mát, mật độ người làm việc hợp lý.

    9.2.2 Điều kiện làm việc phải đảm bảo và phù hợp với sức khỏengười lao động. Người lao động phải được cung cấp quần áobảo hộ.

    9.2.3 Các phương tiện, trang thiết bị, dụng cụ (các thiết bị điện vàcơ khí) phải thường xuyên được kiểm tra, bảo dưỡng nhằmtránh rủi ro gây tai nạn cho người sử dụng.

    9.2.4 Phải có quy trình thao tác an toàn nhằm hạn chế tối đa rủi rodo di chuyển hoặc nâng vác các vật nặng.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    20/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi38 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 39

    9.3 Vệ sinh cá nhân

    9.3.1 Người lao động cần được trang bị kiến thức cần thiết, đượctập huấn về thực hành vệ sinh cá nhân. Các khóa tập huấnphải được ghi trong hồ sơ.

    9.3.2 Cung cấp cho người lao động tài liệu hướng dẫn về thực hànhvệ sinh cá nhân và nội quy vệ sinh cá nhân phải được đặt tạicác địa điểm dễ thấy.

    9.3.3 Cần có nhà vệ sinh và trang thiết bị cần thiết ở nhà vệ sinhcho người lao động và duy trì đảm bảo điều kiện vệ sinh vàđược bố trí ở vị trí thuận lợi, cách ly với khu sản xuất và phùhợp với số lượng người cùng giới theo quy định hiện hành.

    9.3.4 Có các biện pháp, thiết bị xử lý nước thải vệ sinh.

    9.4 Phúc li xã hi của người lao đng

    9.4.1 Tuổi người lao động phảiphù hợp với các quy địnhcủa pháp luật Việt Nam.

    9.4.2 Khu nhà ở cho người laođộng phải phù hợp với điềukiện sinh hoạt và có nhữngthiết bị, dịch vụ cơ bản.

    9.4.3 Lương, thù lao cho ngườilao động phải hợp lý, phùhợp với pháp luật về laođộng của người lao động.

    9.5 Đào to

    9.5.1 Trước khi làm việc, người lao động phải được thông báo vềnhững nguy cơ liên quan đến sức khỏe và điều kiện an toàn.

    9.5.2 Người lao động phải được tập huấn công việc trong các lĩnhvực duới đây:

    - Phương pháp sử dụng các trang thiết bị, dụng cụ.

    - Các hướng dẫn sơ cứu tai nạn lao động.

    - Sử dụng an toàn các hóa chất, vệ sinh cá nhân.

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 9.1: Nhật ghi chp tập huấn cho người lao đng

    Thời gian tập huấn Ngày … tháng … năm

    Nội dung tập huấn …………………………………………………………

    Đơn vị tập huấn …………………………………………………………

    Stt Tên ngườiđưc tập huấn Đơn vị SttTên ngườiđưc tập

    huấnĐơn vị

    1 … … … … …

    2 … … … … …

    … … … … … …

    H sơ cần lưu trữ 

    - Hồ sơ người lao động (lý lịch cá nhân)

    - Hợp đồng lao động.

    - Hồ sơ ghi chép về tập huấn biện pháp quản lý an toàn lao

    động, vận hành máy móc (nếu có).- Nhật ký ghi chép tập huấn cho người lao động.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    21/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi40 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi   41

    CHƯƠNG 10: GHI CHéP, LƯU TRỮ Hồ SƠ, TRUY NGUYÊNNGUồN GỐC VÀ THU HồI SẢN PHẩM

    10.1 Tổ chức và cá nhân sản xuất chè theo VietGAP phải ghi chépđầy đủ nhật ký sản xuất, nhật ký về BVTV, phân bón, bán sảnphẩm v.v. (theo các nội dung cụ thể theo các mục trên). Hồsơ phải được lưu trữ ít nhất hai năm hoặc lâu hơn nếu có yêucầu của khách hàng hoặc cơ quan quản lý.

    10.2 Tổ chức và cá nhân sản xuất chè theo VietGAP hàng năm phảitự kiếm tra hoặc thuê kiểm tra viên kiểm tra nội bộ xem việcthực hiện sản xuất, ghi chép và lưu trữ hồ sơ đã đạt yêu cầuchưa. Nếu chưa thì phải có biện pháp khắc phục và phải đượclưu trong hồ sơ.

    10.3 Sản phẩm sản xuất theo VietGAP phải được ghi rõ vị trí và mãsố của lô sản xuất. Vị trí và mã số của lô sản xuất phải đượclập hồ sơ và lưu trữ.

    10.4 Bao bì, túi đựng sản phẩm cần có nhãn mác để giúp việc truynguyên nguồn gốc được dễ dàng.

    10.5 Mỗi khi xuất hàng, phải ghi chép rõ thời gian cung cấp, nơinhận và lưu giữ hồ sơ cho từng lô sản phẩm.

    10.6 Khi phát hiện sản phẩm bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm,phải cách ly lô sản phẩm đó và ngừng phân phối. Nếu đãphân phối, phải thông báo ngay tới người chế biến hoặc kinhdoanh.

    10.7 Điều tra nguyên nhân ô nhiễm và thực hiện các biện phápngăn ngừa tái nhiễm, đồng thời có hồ sơ ghi lại nguy cơ vàgiải pháp xử lý.

    H sơ cần lưu trữ 

    - Hồ sơ kiểm tra nội bộ, ghi chép và lưu trữ hồ sơ.

    - Biện pháp khắc phục nếu công tác lưu trữ hồ sơ chưa đạt yêu cầu.

    - Nhật ký ghi chép thời gian, nơi nhận (bên mua) sản phẩm và hồsơ của từng lô sản phẩm (hồ sơ vị trí và mã số của lô sản xuất).

    - Hồ sơ thông báo, thu hồi sản phẩm không đạt yêu cầu (nếu có).

    - Hồ sơ điều tra nguyên nhân chất lượng sản phẩm không đạtyêu cầu, biện pháp xử lý.

    - Mẫu bao bì, thùng chứa sản phẩm.

    CHƯƠNG 11: kIểM TRA NộI Bộ

    11.1 Tổ chức và cá nhân sản xuất chè phải tiến hành kiểm tra nộibộ ít nhất mỗi năm một lần.

    11.2 Việc kiểm tra phải được thực hiện theo bảng kiểm tra đánhgiá. Sau khi kiểm tra xong, tổ chức, cá nhân sản xuất hoặckiểm tra viên có nhiệm vụ ký vào bảng kiểm tra đánh giá.Bảng tự kiểm tra đánh giá và bảng kiểm tra đột xuất và địnhkỳ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải được lưu tronghồ sơ.

    11.3 Tổ chức và cá nhân sản xuất chè theo VietGAP phải tổng kếtvà báo cáo kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng.

    H sơ cần lưu trữ 

    - Biên bản kiểm tra nội bộ hàng năm theo bảng kiểm tra đánhgiá, có chữ ký của kiểm tra viên hoặc của đơn vị.

    - Biên bản kiểm tra đột xuất và định kỳ của cơ quan nhà nướccó thẩm quyền.

    - Bản báo cáo tổng kết kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lýchất lượng.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    22/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi42 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi   43

    CHƯƠNG 12: kHIẾU NạI VÀ GIẢI QUYẾT kHIẾU NạI

    12.1 Tổ chức và cá nhân sản xuất chè theo VietGAP phải có sẵnmẫu khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu.

    12.2 Trong trường hợp có khiếu nại, Tổ chức và cá nhân sản xuấtchè theo VietGAP phải có trách nhiệm giải quyết theo quyđịnh của pháp luật, đồng thời lưu đơn khiếu nại và kết quảgiải quyết vào hồ sơ.

    Mẫu ghi chp:

    Mẫu 12.1: Mẫu đơn hiếu ni của nhà phân phối/hách hàngs dụng sản phm VietGAP

    CộNG HÒA XÃ HộI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Đc lập - Tự do - Hnh phúc

    ….Ngày tháng năm

    Kính gửi:…………………………………………………

    - Tên tôi là: ……………………………………………………….

    - Chỗ ở hiện nay: …………………………………………………..

    Tôi xin trình bày với …..(tên tổ chức/cá nhân sản xuất chè búp tươi an toàn theoVietGAP) một việc cụ thể như sau:

    Tôi có sử dụng/mua sản phẩm chè búp tươi/chè sơ chế của …….(tên tổ chức/cánhân trực tiếp sản xuất) ngày…tháng….năm …….tại ………

    Và trong quá trình sử dụng/lưu thông, tôi phát hiện thấy sản phẩm của………….(tên tổ chức/cá nhân trực tiếp sản xuất) có biểu hiện ………..(ôi ngốt, có mùi lạ,có mùi thuốc trừ sâu/dư lượng thuốc sâu cao, có kim loại nặng …..)

    Vì lý do trên, mà sản phẩm đang ở trong tình trạng..…(chưa dùng, lưu kho, đãđưa tiêu huỷ…).

    Tôi làm đơn này kính đề nghị ……(như kính gửi) cần xem xét rõ nguyên nhân gâyô nhiễm cho sản phẩm để xử lý và có trách nhiệm giải quyết tình trạng hiện nay

    của lô sản phẩm bị ô nhiễm.Rất mong tổ chức/cá nhân quan tâm giải quyết

    Xin chân thành cảm ơn!

    Ký, ghi rõ họ tên

    H sơ cần lưu trữ:

    - Mẫu đơn khiếu nại cho khách hàng.

    - Hồ sơ khiếu nại của khách hàng (bao gồm đơn khiếu nại,phương pháp và kết quả giải quyết khiếu nại).

    PHẦN III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH YÊU CẦUCHỨNG NHẬN VIETGAP

    Bước 1Nhà sản xuất đáp ứng Quy trình VietGAP cho chè antoàn gửi hồ sơ đăng ký chứng nhận VietGAP (phụ lục 4)về Tổ chức Chứng nhận.

    Bước 2

    Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ khinhận được hồ sơ đăng ký, Tổ chức Chứng nhận xem xéthồ sơ, hướng dẫn bằng văn bản cho nhà sản xuất bổ sunghồ sơ còn thiếu hoặc chưa đúng quy định.

    Bước 3

    Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ, Tổchức Chứng nhận thoả thuận để ký hợp đồng chứngnhận VietGAP với nhà sản xuất. Hợp đồng cần bảo đảmquyền lợi và trách nhiệm của hai bên trong hoạt độngchứng nhận VietGAP.

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    23/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi44 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 45

    Bước 4

    Trong thời hạn không quá 15 (mười lăm) ngày làm việckể từ khi ký Hợp đồng Chứng nhận, Tổ chức Chứng nhậnthành lập Đoàn kiểm tra và thực hiện kiểm tra lần đầu tạiđịa điểm sản xuất của nhà sản xuất theo trình tự, thủ tụcnhư sau:

    a) Thông báo quyết định kiểm tra;

    b) Kiểm tra theo nội dung và phương pháp đánh giá quyđịnh tại Phụ lục 6; lấy mẫu và chỉ định chỉ tiêu kiểm tra vềan toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định (nếu cần);

    c) Lập biên bản kiểm tra theo mẫu quy định;

    d) Thông báo kết quả kiểm tra cho nhà sản xuất. Trường

    hợp đại diện nhà sản xuất từ chối ký vào biên bản kiểmtra, biên bản vẫn có giá trị pháp lý khi có đầy đủ chữ kýcủa các thành viên trong Đoàn kiểm tra.

    Bước 5Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc sau khikết thúc kiểm tra, Tổ chức Chứng nhận cấp Giấy chứngnhận VietGAP cho nhà sản xuất đủ điều kiện.

    Bước 6

    Nếu nhà sản xuất chưa đủ điều kiện để chứng nhậnVietGAP thì Tổ chức Chứng nhận thông báo sai lỗi chonhà sản xuất để khắc phục trong một thời hạn nhấtđịnh. Sau khi khắc phục sai lỗi, nhà sản xuất gửi báocáo khắc phục sai lỗi theo mẫu quy định tại Phụ lục 5về Tổ chức Chứng nhận để kiểm tra lại.

    Thành phần h sơ 

    1. Giấy đăng ký chứng nhận VietGAP theo mẫu tại phụ lục 4. Trongtrường hợp nhà sản xuất đăng ký kiểm tra chứng nhận VietGAP là tổ

    chức có nhiều thành viên thì cần gửi kèm theo danh sách thành viên(bao gồm họ và tên, địa chỉ, địa điểm, diện tích sản xuất).

    2. Bản đồ giải thửa và phân lô khu vực sản xuất, bản thuyết minhvề thiết kế, bố trí mặt bằng khu vực sản xuất, xử lý sau thuhoạch, sơ chế, bảo quản.

    3. Kết quả kiểm tra nội bộ theo quy định.

    4. Báo cáo khắc phục sai lỗi (nếu có) theo mẫu phụ lục 5.

    Số lượng bộ hồ sơ: Không quy định

    PHỤ LỤC

    Phụ lục 1. Mức giới hn tối đa cho php của mt số im loinặng trong đất

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn)

    *: Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.

    Phụ lục 2. Mức giới hn tối đa cho php của mt số im loinặng trong nước tưới

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn)

    *: Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.

    TT Nguyên tố  Mức giới hn tối đa

    cho php

    (mg/g đất hô)Phương pháp th *

    1 Arsen (As) 12 TCVN 6649:2000(ISO11466:1995)

    2 Cadimi (Cd) 2 TCVN 6496:1999(ISO11047:1995)

    3 Chì (Pb) 70

    4 Đồng (Cu) 50

    5 Kẽm (Zn) 200

    TT Nguyên tố   Mức giới hn tối đacho php (mg/lít) Phương pháp th*

    1 Thuỷ ngân (Hg) 0,001 TCVN 5941:1995

    2 Cadimi (Cd) 0,01 TCVN 665:2000

    3 Arsen (As) 0,1 TCVN 665:2000

    4 Chì (Pb) 0,1 TCVN 665:2000

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    24/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi46 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 47

    Phụ lục 3. Mức giới hn tối đa cho php của mt số vi sinh vậtvà hóa chất gây hi trong sản phm chè

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn)

    Ghi chú: Căn cứ thực tế tình hình sử dụng thuốc BVTV tại cơ sở sản xuất để xác định những hóa chất có nguy cơ gây ô nhiễm cao cần phân tích.

    *: Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.

    STT Ch tiêuMức giới hn

    tối đa chophp

    Phương phápth*

    IIIHàm lượng kim loại nặng(quy định cho chè) mg/kg

    1 Arsen (As) 1,0 TCVN 7601:2007;TCVN 5367:1991

    2 Chì (Pb) 2,0 TCVN 7602:2007

    3 Thủy Ngân (Hg) 0,05 TCVN 7604:2007

    4 Cadimi (Cd) 1,0 TCVN 7603:2007

    IVDư lượng thuốcbảo vệ thực vật(quy định cho chè)

    1

    Những hóa chất có trongQuyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 củaBộ Y tế 

    Theo Quyếtđịnh 46/2007/QĐ-BYT ngày

    19/12/2007 củaBộ Y tế 

    Theo TCVN hoặcISO, CODEX tương

    ứng

    2

    Những hóa chất khôngcó trong Quyết định46/2007/QĐ-BYT ngày19/12/2007 của Bộ Y tế 

    Theo CODEXhoặc ASEAN

    Phụ lục 4. Mẫu giấy đăng chứng nhận VietGAP

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    CộNG HOÀ XÃ HộI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Đc lập - Tự do - Hnh phúc

    GIẤY ĐĂNG ký CHỨNG NHẬN VIETGAP

    Kính gửi: Tổ chức Chứng nhận

    Tên nhà sản xuất:………………………………………………………

    Địa chỉ:…………………………………………………………………Số điện thoại:………………………… Fax: (nếu có)…………………

    Sau khi nghiên cứu Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nôngnghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn ban hành kèm theo Quyết địnhsố 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệpvà Phát triển nông thôn, chúng tôi xin đăng ký kiểm tra chứng nhận quy trìnhthực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho mô hình:

      Trang trại  

    Hợp tác xã (tổ hợp tác,...)  

    Diện tích sản xuất: ………m2 hoặc…………ha

    Địa điểm: thôn……………………..xã, (phường)………………………

    huyện(quận)……………..tỉnh/thành phố………………………………

    Tên sản phẩm đăng ký chứng nhận VietGAP ………………………………………………

    Sản lượng dự kiến: …. ….. kg hoặc……………… tấn/đơn vị thời gian

    Phạm vi sản xuất: ………………………………………………………………………………………

    Đề nghị Tổ chức Chứng nhận kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận VietGAP.

    Tài liệu kèm theo:

    Bản đồ giải thửa và phân lô khu vực sản xuất, bản thuyết minh về thiết kế, bố trímặt bằng khu vực sản xuất, xử lý sau thu hoạch, sơ chế, bảo quản (nếu có);

    Kết quả kiểm tra nội bộ;

    Danh sách thành viên hợp tác xã (họ tên, địa chỉ, địa điểm, diện tích sản xuất,mã số địa điểm sản xuất (nếu có).

    ……, ngày… tháng…năm……

    Đại diện nhà sản xuất

     (Ký tên và đóng dấu nếu có)

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    25/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi48 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 49

    Phụ lục 5. Mẫu báo cáo ết quả hắc phục sai lỗi

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    BÁO CÁO kẾT QUẢ kHẮC PHỤC SAI LỖI

    I. Thông tin chung:

    Tên nhà sản xuất:……………………………………………………………………………….

    Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………

    Số điện thoại:………………………… Fax: (nếu có)……………………………………

    Diện tích sản xuất: ……….m2 hoặc …………………ha

    Địa điểm: thôn……………………..xã, (phường)…………………………………………huyện(quận)……………..tỉnh/thành phố……………………………………………

    Tên sản phẩm đăng ký chứng nhận VietGAP ………….………………………

    II. kết quả hắc phục sai lỗi

    - Tài liệu kèm theo (nếu có): …………………………………………………

    ……, ngày….. tháng…..năm……

    Đại diện nhà sản xuất

     (ký tên và đóng dấu nếu có)

    TT Sai lỗi theo ếtluận im traBiện pháp hắc

    phục kết quả

    … … … …

    … … … …

       P   h  ụ   l  ụ  c   6 .   B   ả  n  g  c   h      t   i   ê  u      i     m    t  r  a  v   à   h   ư   ớ  n  g   d   ẫ  n   đ   á  n   h  g   i   á

       (   B  a  n   h   à  n   h   k   è  m   t

       h  e  o   Q  u  y   ế  t   đ

       ị  n   h  s   ố   8   4   /   2   0   0   8   /   Q   Đ  -   B   N   N  n  g   à  y   2   8  t   h   á  n  g   7  n   ă  m    2

       0   0   8  c   ủ  a   B   ộ  t  r  ư   ở  n  g   B   ộ   N   ô  n  g

      n  g   h   i   ệ  p  v   à   P   h   á  t  t  r   i   ể  n  n   ô  n  g  t   h   ô

      n   )

       I .   B   Ả   N   G   C   H   ỉ   T   I   Ê   U   k   I   ể   M   T   R

       A   V   À   P   H   Ư   Ơ   N   G   P   H   Á   P   Đ   Á   N   H   G   I   Á  :

       T   T

       C   h      t   i   ê  u

       M   ứ  c   đ   ộ

       Y   ê  u  c   ầ  u   t   h  e  o   V   i  e   t   G

       A   P

       P   h   ư   ơ  n  g  p   h   á  p

       đ   á  n   h  g   i   á

       1 .   Đ   á  n   h  g   i   á  v   à   l   ự  a  c   h  ọ  n  v   ù  n  g  s   ả  n  x  u   ấ   t

       V   ù  n  g  s   ả  n  x  u   ấ   t  c   ó  p   h   ù   h  ợ  p

      v   ớ   i  q  u  y

       h  o  ạ  c   h  c   ủ  a   N   h   à  n  ư   ớ  c  v   à   đ   ị  a  p   h  ư  ơ  n  g

       đ   ố   i  v   ớ   i   l  o  ạ   i  c   â  y   t  r   ồ  n  g   d  ự   k   i   ế  n  s   ả  n

      x  u   ấ   t   k   h   ô  n  g   ?

       A

       V   ù  n  g  s   ả  n  x  u   ấ   t  p   h   ù   h  ợ  p  v   ớ   i  q  u  y   h  o  ạ  c   h

      c   ủ  a   N   h   à  n  ư   ớ  c  v   à   đ   ị  a  p   h  ư  ơ  n  g   đ   ố   i  v   ớ   i   l  o  ạ   i

      c   â  y   t  r   ồ  n  g   d  ự   k   i   ế  n  s   ả  n  x  u   ấ   t .

       K   i   ể  m

       t  r  a  q  u  y   h  o  ạ  c   h

       đ  ư  ợ  c  c   ấ  p  c   ó   t   h   ẩ  m

      q  u  y   ề  n  p   h   ê   d  u  y   ệ   t

       Đ   ã   đ   á  n   h  g   i   á  n  g  u  y  c  ơ   ô  n   h   i

       ễ  m

       h   ó  a

       h  ọ  c ,  s   i  n   h  v   ậ   t ,  v   ậ   t   l   ý   d  o  v   ù  n  g  s   ả  n

      x  u   ấ   t  c   ó   t   h   ể  g   â  y  n   h   i   ễ  m

       b   ẩ  n

      s   ả  n  p   h   ẩ  m

      c   h  ư  a   ?

       A

       V   ù  n  g  s   ả  n  x  u   ấ   t   k   h   ô  n  g  c   ó  m   ố   i  n  g  u  y  v   ề   ô

      n   h   i   ễ  m

       h   ó  a   h  ọ  c ,  s   i  n   h  v   ậ   t ,  v   ậ   t

       l   ý   đ   ố   i  v   ớ   i

      s   ả  n  p   h   ẩ  m

      v  ư  ợ   t  q  u   á  m   ứ  c  g   i   ớ   i   h  ạ  n  c   h  o

      p   h   é  p   t   h  e  o  q  u  y   đ   ị  n   h .

       K   i   ể  m

       t  r  a  s   ố   l   i   ệ  u  p   h   â  n

       t   í  c   h   ô  n   h   i   ễ  m

       h  o   ặ  c

       k   i   ể  m

       t  r  a   t   h  ự  c   đ   ị  a .

       Đ   ã  c   ó   đ   ủ  c  ơ  s   ở   k   h  o  a   h  ọ  c   đ

       ể  c   ó   t   h   ể

       k   h   ắ  c  p   h  ụ  c   h  o   ặ  c  g   i   ả  m

      n  g  u  y

      c  ơ   ô

      n   h   i   ễ  m

       h   ó  a   h  ọ  c ,  s   i  n   h  v   ậ   t ,  v

       ậ   t   l   ý  c   h  ư  a   ?

       B

       C   ó   đ   ủ  c  ơ  s   ở   k   h  o  a   h  ọ  c   đ   ể   k   h   ắ  c  p   h  ụ  c   h  o   ặ  c

      g   i   ả  m

      n  g  u  y  c  ơ   ô  n   h   i   ễ  m

       h   ó  a   h  ọ

      c ,  s   i  n   h

      v   ậ   t ,  v   ậ   t   l   ý .

       K   i   ể  m

       t  r  a  s   ố   l   i   ệ  u  p   h   â  n

       t   í  c   h   ô  n   h   i   ễ  m

       h  o   ặ  c

       k   i   ể  m

       t  r  a   t   h  ự  c   đ   ị  a .

       2 .   G   i   ố  n  g  v   à  g   ố  c  g   h   é  p

       Đ   ã  c   ó   h   ồ  s  ơ  g   h   i   l  ạ   i   đ   ầ  y   đ   ủ

      c   á  c   b   i   ệ  n

      p   h   á  p  x   ử   l   ý  v   ề  g   i   ố  n  g  v   à  g   ố  c  g   h   é  p   t  ự

      s   ả  n  x  u   ấ   t  c   h  ư  a   ?

       B

       L   ậ  p   h   ồ  s  ơ  v   ề  g   i   ố  n  g  v   à  g   ố  c  g   h

       é  p   t   h  e  o

       b   i   ể  u  m   ẫ  u  q  u  y   đ   ị  n   h   t  r  o  n  g   V   i  e   t   G   A   P .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ  v   à

       k   i   ể  m

       t  r  a   t   h  ự  c   đ   ị  a .

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    26/32

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    27/32

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    28/32

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    29/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi56 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 57

       T   T

       C   h      t   i   ê  u

       M   ứ  c   đ   ộ

       Y   ê  u  c   ầ  u   t   h  e  o   V   i  e   t   G

       A   P

       P   h   ư   ơ  n  g  p   h   á  p

       đ   á  n   h  g   i   á

       N  g  ư   ờ   i   l  a  o   đ   ộ  n  g   t   h  a  m

      g   i  a  v

       ậ  n  c   h  u  y   ể  n ,

       b   ố  c   d   ỡ  c   ó   đ  ư  ợ  c   t   ậ  p   h  u   ấ  n   t

       h  a  o   t   á  c   đ   ể

       t   h  ự  c   h   i   ệ  n  n   h   i   ệ  m

      v  ụ   k   h   ô  n  g

       ?

       C

       N  g  ư   ờ   i   l  a  o   đ   ộ  n  g   đ  ư  ợ  c   t   ậ  p   h  u   ấ  n   t   h  a  o   t   á  c

      v   ậ  n  c   h  u  y   ể  n ,

       b   ố  c   d   ỡ .

       P   h   ỏ  n  g  v   ấ  n   h  o   ặ  c   k   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ .

       Đ   ã   t  r  a  n  g   b   ị   đ   ầ  y   đ   ủ   t   h  u   ố  c ,

       d  ụ  n  g  c  ụ  y

       t   ế  v   à   b   ả  n  g   h  ư   ớ  n  g   d   ẫ  n  s  ơ  c   ứ  u   k   h   i   b   ị

      n  g   ộ   đ   ộ  c   h   ó  a  c   h   ấ   t  c   h  ư  a   ?

       B

       C   ó   t  r  a  n  g   b   ị   t   h  u   ố  c ,

       d  ụ  n  g  c  ụ  y

       t   ế  v   à   t   à   i

       l   i   ệ  u   h  ư   ớ  n  g   d   ẫ  n  s  ơ  c   ứ  u  n  g   ộ   đ   ộ

      c   h   ó  a  c   h   ấ   t .

       K   i   ể  m

       t  r  a   t   h  ự  c   đ   ị  a .

       Đ   ã  c   ó   b   i   ể  n  c   ả  n   h   b   á  o  v   ù  n  g

      s   ả  n  x  u   ấ   t

      r  a  u ,  q  u   ả  v   ừ  a  m   ớ   i   đ  ư  ợ  c  p   h  u  n   t   h  u   ố  c

      c   h  ư  a   ?

       A

       C   ó   b   i   ể  n  c   ả  n   h   b   á  o   k   h  u  v  ự  c  s   ả  n  x  u   ấ   t  m   ớ   i

       đ  ư  ợ  c  p   h  u  n   t   h  u   ố  c   b   ả  o  v   ệ   t   h  ự  c

      v   ậ   t .

       K   i   ể  m

       t  r  a   t   h  ự  c   đ   ị  a

       1   0 .   G   h   i  c   h   é  p ,   l   ư  u   t  r   ữ   h   ồ  s   ơ ,   t  r  u  y  n  g  u  y   ê  n  n  g  u   ồ  n  g   ố  c  v   à   t   h  u   h   ồ   i  s   ả  n  p   h   ẩ  m

       Đ   ã  g   h   i  c   h   é  p   đ   ầ  y   đ   ủ  n   h   ậ   t   k

       ý   t   h  u

       h  o  ạ  c   h ,

       b   á  n  s   ả  n  p   h   ẩ  m

      v .  v …

      c   h  ư  a   ?

       A

       G   h   i  c   h   é  p   đ   ầ  y   đ   ủ  n   h   ậ   t   k   ý   t   h  u

       h  o  ạ  c   h ,

       b   á  n

      s   ả  n  p   h   ẩ  m

       t   h  e  o  q  u  y   đ   ị  n   h  c   ủ  a

       V   i  e   t   G   A   P .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ  v   à

      p   h   ỏ  n  g  v   ấ  n .

       C   ó   k   i   ể  m

       t  r  a  n   ộ   i   b   ộ ,  g   h   i  c   h   é  p  v   à   l  ư  u

       t  r   ữ   h   ồ  s  ơ  c   h  ư  a   ?

       A

       C   ó  q  u  y   đ   ị  n   h  g   h   i  c   h   é  p ,

       l  ư  u  g   i   ữ

       h   ồ  s  ơ  v   à

       k   i   ể  m

       t  r  a  n   ộ   i   b   ộ .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ  v   à

      p   h   ỏ  n  g  v   ấ  n .

       Đ   ã  g   h   i  r   õ  v   ị   t  r   í  c   ủ  a   t   ừ  n  g   l   ô

      s   ả  n  x  u   ấ   t

      c   h  ư  a   ?

       A

       G   h   i  r   õ  v   ị   t  r   í  c   ủ  a   t   ừ  n  g   l   ô  s   ả  n  x

      u   ấ   t .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ  v   à

      p   h   ỏ  n  g  v   ấ  n .

       B  a  o   b   ì ,   t   h   ù  n  g  c   h   ứ  a  s   ả  n  p   h

       ẩ  m

       đ   ã   d   á  n

      n   h   ã  n   h   à  n  g   h   ó  a   đ   ể  v   i   ệ  c   t  r  u

      y  n  g  u  y   ê  n

      n  g  u   ồ  n  g   ố  c   đ  ư  ợ  c   d   ễ   d   à  n  g   k

       h   ô  n  g   ?

       A

       B  a  o   b   ì ,   t   h   ù  n  g  c   h   ứ  a  s   ả  n  p   h   ẩ  m

       đ  ư  ợ  c   d   á  n

      n   h   ã  n   h   à  n  g   h   ó  a   t   h  u   ậ  n   l  ợ   i  c   h  o

      v   i   ệ  c   t  r  u  y

      n  g  u  y   ê  n  n  g  u   ồ  n  g   ố  c .

       K   i   ể  m

       t  r  a   t   h  ự  c   đ   ị  a .

       T   T

       C   h      t   i   ê  u

       M   ứ  c   đ   ộ

       Y   ê  u  c   ầ  u   t   h  e  o   V   i  e   t   G

       A   P

       P   h   ư   ơ  n  g  p   h   á  p

       đ   á  n   h  g   i   á

       C   ó  g   h   i  c   h   é  p   t   h   ờ   i  g   i  a  n   b   á  n

      s   ả  n  p   h   ẩ  m ,

       t   ê  n  v   à   đ   ị  a  c   h   ỉ   b   ê  n  m  u  a  v   à

       l  ư  u  g   i   ữ   h   ồ

      s  ơ  c   h  o  m   ỗ   i   l   ô  s   ả  n  p   h   ẩ  m  m

       ỗ   i   k   h   i  x  u   ấ   t

       h   à  n  g   k   h   ô  n  g   ?

       A

       L   ậ  p  v   à  g   h   i  c   h   é  p   h   ồ  s  ơ   t   i   ê  u   t   h  ụ  s   ả  n  p   h   ẩ  m

       t   h  e  o  q  u  y   đ   ị  n   h  c   ủ  a   V   i  e   t   G   A   P .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ .

       K   h   i  p   h   á   t   h   i   ệ  n  s   ả  n  p   h   ẩ  m   b   ị   ô  n   h   i   ễ  m

       h  o   ặ  c  c   ó  n  g  u  y  c  ơ   ô  n   h   i   ễ  m ,

       đ   ã  c   á  c   h   l  y

      v   à  n  g   ừ  n  g  p   h   â  n  p   h   ố   i  ;   đ   ồ  n  g

       t   h   ờ   i   t   h   ô  n  g

       b   á  o  c   h  o  n  g  ư   ờ   i   t   i   ê  u   d   ù  n  g  c

       h  ư  a   ?

       A

       C   ó   b   i   ệ  n  p   h   á  p  c   á  c   h   l  y  s   ả  n  p   h   ẩ

      m

       b   ị   ô

      n   h   i   ễ  m

       h  o   ặ  c  c   ó  n  g  u  y  c  ơ   ô  n   h   i   ễ  m .

       C   ó   b   i   ệ  n

      p   h   á  p   đ   i   ề  u   t  r  a  v   à  g   h   i  c   h   é  p   l  ạ   i

      n  g  u  y  c  ơ

      g   â  y   ô  n   h   i   ễ  m

      v   à  g   i   ả   i  p   h   á  p  x   ử

       l   ý .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ .

       1   1 .   k   i     m    t  r  a  n   ộ   i   b   ộ

       Đ   ã   t   i   ế  n   h   à  n   h   k   i   ể  m

       t  r  a  n   ộ   i

       b   ộ   í   t  n   h   ấ   t

      m   ỗ   i  n   ă  m

      m   ộ   t   l   ầ  n  c   h  ư  a   ?

       A

       T   i   ế  n   h   à  n   h   k   i   ể  m

       t  r  a  n   ộ   i   b   ộ   í   t  n

       h   ấ   t  m   ỗ   i

      n   ă  m

      m   ộ   t   l   ầ  n  v   à  c   ó   k   ế   t  q  u   ả   k   i   ể  m

       t  r  a   đ   á  p

       ứ  n  g  y   ê  u  c   ầ  u  c   ủ  a   V   i  e   t   G   A   P .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ .

       C   ó  p   h   ả   i   t   h  u   ê   k   i   ể  m

       t  r  a  v   i   ê  n

       k   i   ể  m

       t  r  a

      n   ộ   i   b   ộ   k   h   ô  n  g   ?

       C

       T  ự   k   i   ể  m

       t  r  a   h  o   ặ  c   t   h  u   ê   k   i   ể  m   t

      r  a  v   i   ê  n  n   ộ   i

       b   ộ .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ .

       Đ   ã   k   ý  v   à  o   b   ả  n  g   k   i   ể  m

       t  r  a   đ   á  n   h  g   i   á   /

       k   i   ể  m

       t  r  a  n   ộ   i   b   ộ  c   h  ư  a   ?

       B

       B   ả  n  g   k   i   ể  m

       t  r  a   đ   á  n   h  g   i   á   /   k   i   ể  m

       t  r  a  n   ộ   i   b   ộ

       đ  ư  ợ  c   k   ý   b   ở   i  n  g  ư   ờ   i  c   ó   t   h   ẩ  m  q  u

      y   ề  n .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ .

       Đ   ã   t   ổ  n  g   k   ế   t  v   à   b   á  o  c   á  o   k   ế

       t  q  u   ả   k   i   ể  m

       t  r  a  c   h  o  c  ơ  q  u  a  n  q  u   ả  n   l   ý  c   h

       ấ   t   l  ư  ợ  n  g

       k   h   i  c   ó  y   ê  u  c   ầ  u  c   h  ư  a   ?

       B

       T   ổ  n  g   k   ế   t  v   à   b   á  o  c   á  o   k   ế   t  q  u   ả

       k   i   ể  m

       t  r  a

      c   h  o  c  ơ  q  u  a  n  q  u   ả  n   l   ý  c   h   ấ   t   l  ư  ợ  n  g   k   h   i  c   ó

      y   ê  u  c   ầ  u .

       K   i   ể  m

       t  r  a   h   ồ  s  ơ .

  • 8/19/2019 So Tay Vietgap Cho Che Bup Tuoi - Snv Vietnam Final 2012

    30/32

    Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi58 Sổ tay hướng dẫn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè búp tươi 59

       G   h   i  c   h   ú  :   A  :   C   h   ỉ  t   i   ê  u   b   ắ  t   b  u   ộ  c  t   h  ự  c

       h   i   ệ  n  ;   B  :   C   h   ỉ  t   i   ê  u  c   ầ  n  t   h  ự  c   h   i   ệ  n  ;   C  :   C   h   ỉ  t   i   ê  u   k   h  u  y   ế  n   k   h   í  c   h  t   h  ự  c   h   i   ệ  n

       I   I .   H   Ư   Ớ   N   G   D   Ẫ   N   Đ   Á   N   H   G   I   Á

       V   À   X   ử   L   ý   k   Ế   T   Q   U   Ả  :

       1 .

       N   h   à  s   ả  n  x  u   ấ   t   đ  ư  ợ  c  c   ấ  p   G   i   ấ  y  c   h   ứ  n  g  n   h   ậ  n   V   i  e   t   G   A   P   k   h   i   đ  ạ   t   1   0   0   %

       c   h   ỉ   t   i   ê

      u  m   ứ  c   đ   ộ   A  v   à   t   ố   i   t   h   i   ể  u   9   0   %

       c   h   ỉ

       t   i   ê  u  m   ứ  c   đ   ộ   B .

       2 .

       Đ   ố   i  v   ớ   i  n   h   à  s   ả  n  x  u   ấ   t  g   ồ  m

      n   h   i   ề  u   t   h   à  n   h  v   i   ê  n ,  v   i   ệ  c  x   ử   l   ý   k   ế   t  q  u   ả   k   i   ể  m

       t  r  a

       đ  ư  ợ  c  q  u  y   đ   ị  n   h  n   h  ư  s  a  u  :

     

      a .

       N   h   à  s   ả  n  x  u   ấ   t   đ  ư  ợ  c

       đ   á  n   h  g   i   á   đ  ạ   t  m   ộ   t  c   h   ỉ   t   i   ê  u  m   ứ  c   đ   ộ   A   k   h   i   1   0   0   %

        t   h   à  n   h  v   i   ê  n   đ  ư  ợ  c   k   i   ể  m

       t  r  a   t  u   â  n

       t   h   ủ   đ   ú  n  g  c   h   ỉ   t   i   ê  u   đ   ó .

     

       b .

       N   h   à  s   ả  n  x  u   ấ   t   đ  ư  ợ  c   đ   á  n   h  g   i   á   đ  ạ   t  m   ộ   t  c   h   ỉ   t   i   ê  u  m   ứ  c   đ   ộ   B   k   h   i  c   ó   t   ố   i

       t   h   i   ể  u   9   0   %

        t   h   à  n   h  v   i   ê  n   đ  ư  ợ  c   k   i   ể  m

       t  r  a   t  u   â  n   t   h   ủ   đ   ú  n  g  c

       h   ỉ   t   i   ê  u   đ   ó .

       T   T

       C   h      t   i   ê  u

       M   ứ  c   đ   ộ

       Y   ê  u  c   ầ  u   t   h  e  o   V   i  e   t   G

       A   P

       P   h   ư   ơ  n  g  p   h   á  p

       đ   á  n   h  g   i   á

       1   2 .   k   h   i   ế  u  n  ạ   i  v   à  g   i   ả   i  q  u  y   ế   t   

       h   i   ế  u  n  ạ   i

       T   ổ  c   h   ứ  c  v   à  c   á  n   h   â  n  s   ả  n  x  u

       ấ   t   đ   ã  c   ó

      s   ẵ  n  m   ẫ  u   đ  ơ  n   k   h   i   ế  u  n  ạ   i   k   h   i   k   h   á  c   h

       h   à  n  g  c   ó  y   ê  u  c   ầ  u  c   h  ư  a   ?

       B

       C   ó  m   ẫ  u   đ  ơ  n   k�