So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

download So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

of 39

Transcript of So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    1/39

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    2/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 2/2

    CHƯƠNG 0. GIỚI THIỆU CHUNG 

    01.  Giới thiệu sổ tay chất lượng 

    01.1.  Mục đích của cuốn sổ tay chất lượng 

    S tay ch t l ng phòng th nghi m (PTN) là tài li u c p 1 trong h th ng tàili u v m o ch t l ng, do Hi u tr ng ban hành d i n nh mcông b nh sách c tiêu ch t l ng và mô h th ng n a

     phòng th nghi m.

    S ên t à phòng thí nghi ph uy trì vànghi êu c àng, yêu c à phùh êu c TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO/IEC 17025:2005.

    S tay này ng nh m ích cung c p thông tin v h th ng n lý ch tl ng phòng th nghi m (HTQLCL PTN) cho khách hàng và các t ch c bênngoài mu n tìm hi u ng a Vi n.

    01.2. 

    Cấu trúc sổ tay chất lượng 

    S 25 trong TCVN ISO9001:2008 và TCVN ISO/IEC 17025: 2005, mvi n d à phòng thí nghi phsách và m êu chung ã a ra.

    PTN không th c hi n vi c l y m u th nghi m nên không áp u kh n5.7 – ISO/IEC 17025:2005.

    01.3.  Phê duyệt và phạm vi áp dụng

    S Hi u tr ng  phê duy à tài li(b à các ho

     

    01.4. 

    Thuật ngữ  và từ  viết tắt

    STCL S tay ch ngTCVN Tiêu chu n Vi t Nam

    HTQLCL H th ng qu n lý ch ng

    QLCL n lý ch t l ng

    QLKT n thu t

    QT Quy trình

    HD ng d n

    BM Bi u m u

    PP pháp

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    3/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 3/3

    CHƯƠNG 1. TỔ CHỨC 

    1.1. 

    Mục đích

    t à m

    trong Vi n và trong PTN. Có kh

    1.2.  Nội dung 

    1.2.1.  Cơ sở pháp lý 

    -  u l i h c ban hành kèm

    theo Quy nh s -TTg ngày 30/7/2003 c a Th ng Chính ph ;

    -  vào Ngh nh s -CP c a Th ng Chính ph ký ngày 25

    nh quy n t ch , t ch u trách nghi m v th c hi n

    nhi m v , t ch c b máy, biên ch i v s nghi p côngl p;

    -  theo Quy s 797 - -TCHC, ngày 06/6/2006 a Hi

    Tr ành ph vi c thành l p

    Vi n Nghiên c u Công ngh Sinh h c & Công ngh Môi tr ng;

    -  theo Quy s : 2486 - -TCCB, ngày 01/12/2009 a Hi

    Tr Nông Lâm Thành ph vi c i tên Vi n,

    thay th Quy s - -TCCB, ngày 31/12/2008;- 

    Quy s 573 - -TCCB, ngày 08/4/2009 a Hi

    tr ành ph vi c ban hà u l t

    ch c ng a Vi n Nghiên c u Công ngh Sinh h c & Công ngh Môi

    tr ng.

    -  gi y phép kinh doanh s 251/ -KHCN do Giá c S Khoa c và

    Công ngh thành ph H Minh, ký ngày 09 thá

    -  theo quy nh s -CNSH&MT, do Vi n tr ng Vi n Nghiên c u

    Công ngh Sinh c và Môi tr ng, ký ngày 27 tháng 10 2011 v vi cthành l p phòng th nghi m hoá tr c thu c Vi n.

    1.2.2. 

    Chức năng và nhiệm vụ 

    -  Ch à nhi Vi n Nghiên c u Công ngh Sinh h c & Môi tr ng 

    duy quy - -TCCB, ngày 08/4/2009 a Hi

    Tr ành ph

    1.2.2.1. 

    Chức năng 

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    4/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 4/4

    1.  Vi n có ch u khoa h c trong l c Công ngh sinh h c

    ng và các l c khoa h c công ngh liên quan.

    2.  Chuy n giao khoa h c và công ngh , s n xu t th nghi m và chuy n giao các

    s n ph m sinh h c, hoá h ng yêu c u a xã h i.

    3. 

    i h c v l c Công ngh Sinh h ng. H tr , ph i h p v i các Khoa, B o b i h c và Cao

    h c.

    4.  Phát tri n mô hình o ngh ; k thu t viên phân tích theo yêu c ào o

    a Nhà tr ng và các t ch c, cá nhân có yêu c u. Liên k t v i các Trung tâm, Vi n

    nghiên c c v các l c khoa h c công ngh .

    5.  n, th c hi n d ch v phân tích, thi t k các quy trình công ngh x lý

    ng nh m t ch m t ph n ngu n kinh phí ho ng xuyên.

    1.2.2.2. 

    Nhiệm vụ 

     Nh m nâng cao trình nghiên c u khoa h c và công ngh , góp ph n nâng cao

    ch ng cho ngu n nhân l o. L y nhi m v nghiên

    c phát tri n công ngh và v t li u m i, t ng b c kh nh v

    th khoa h c c a Vi ng trong khu v c.

    1.  Nghiên cứ u và Đào tạo:

     Nh m nâng cao trình nghiên c u khoa h c và công ngh , góp ph n nâng caoch ng cho ngu n nhân l o. L y nhi m v nghiên c u

     phát tri n công ngh và v t li u m i, t ng b c kh nh v th khoa

    h c c a Vi ng trong khu v c.

    Về Nghiên cứ u

    -  Bao g m các l c khoa h i s ng, nghiên c n và ng d ng.

    Liên k t xây d ng và th c hi án nghiên c c d a trên

    ngu n kinh phí s nghi p khoa h c, t ch p, công ty và kinh

     phí c .

    -  u tra các yêu c u c a xã h i c n gi i quy t v các v khoa h c và công

    ngh ra các k ho ch nghiên c u chuyên sâu và dài h n v công ngh sinh h c

    ng nh m phát tri n nh ng công ngh và v t li u m i ph c v cho s phát

    tri n xã h ng b n v ng, n quy n và s h u trí tu .

    Về Đào tạo

    -  Ph i h p v i các Khoa, B môn trong o nhân l c

    n khoa h i s ng t b i h c và Cao h c. Xây d ng và th c hi n

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    5/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 5/5

    ình i h c v Công ngh Sinh h ng theo tiêu

    chu n Qu c gia và Qu c t g ình liên k t và c l p.

    -  T ch o k thu t viên v phân tích sinh hóa, hóa sinh ng

    d ng, k thu t sinh h ng và x lý môi tr ng.

    2. 

    Hoạt động chuyển giao và dịch vụ:

    Chuyển giao kỹ thuật và phát triển sản phẩm thương mại

    -  Chuy n giao các quy trình công ngh và s n ph i cho các t

    ch c và cá nhân có yêu c u.

    -  Phát tri n các s n ph m sinh h c, hoá h c li u d a trên các nghiên

    c n quy n tác gi i tr c ti p s n ph m.

    -  Làm u m i liên k th c hi n các nghiên c u chuy n giao và

     phân ph i s n ph ã i.

    Cung ứ ng dịch vụ khoa học công nghệ, phân tích mẫu

    -  C v n cho khách hàng v khoa h c công ngh , và x lý ô nhi m

    ng.

    -  Phát tri n các quy trình k thu t chu c ch ng nh n c a qu c t

    quan ch c cho vi c phân tích các ch tiêu hóa sinh theo yêu c u khách

    hàng.

    Phân tích m u d ch v theo yêu c u a khách hàng nh n kinh phí và nâng cao k ng trong phòng thí nghi m c a cán b k thu t.

    -  Thi t k , ch t o, l p d ng các công trình x lý ô nhi

    ng, xây d ng các d án phát tri p.

    -  Cung ng d ch v khoa h c công ngh , s n xu t s n ph i, t p

    hu o k thu o ngh theo các l c ho ng c a các Trung tâm

    tr c thu c.

    1.2.2.3. 

    Nhiệm vụ của Phòng thử nghiệm: -   Nghiên c u xây d ng ph ng pháp th òng th nghi m tiêu

    chu

    -  ch th nghi úng theo pháp th theo yêu c u a khách hàng.

    -  Xây d ph ng h à k àm vi òng th tiêu chu

    -  Ch .

    -  Ch àng c à hoá ch ph

     phân tích, bao g ì, b .

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    6/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 6/6

    -  àn phòng ch à v òng thí

    nghi .

    1.2.3.  Sơ đồ tổ chức và cơ  cấu tổ chức của Viện

    Thuyết minh sơ đồ tổ chứ c

    +  H i ng khoa h c, bao g m các nhà khoa h c trong và ngoài Vi n, có kinh

    nghi m, có tâm huy t, có uy tín trong nh v c khoa c công ngh . H ng do

    Vi n tr ng Hi u tr ng ra quy nh thành l p hàng n m.

    +  Ban lã o Vi n g m: Vi n Tr ng và hai (02) Phó Vi n tr ng

    +  Phòng Qu n lý t ng h p.

    +  (05) B môn.

    Ba (03) Trung tâm nghiên c u.+ 

    M t (01) i th c nghi m.

    +  Phòng th nghi m Hoá.

    Sơ đồ tổ chứ c Viện

    CÁC PHÓ VIỆN TRƯỞ NG

    HĐKH VIỆN 

    PHÒNG QLTH

    VIỆN TRƯỞ NG

    CÁC BỘ MÔN:

    1.  BỘ MÔN CNSH THỰ C VẬT

    2.  BỘ MÔN CNSH ĐỘNG VẬT

    3. 

    BỘ MÔN CNSH MÔI TRƯỜ NG

    4. 

    BỘ MÔN CN HOÁ SINH – HOÁ DƯỢ C

    5.  BỘ MÔN CN THỰ C PHẨM – DƯỢ C PHẨM

    CÁC TRUNG TÂM:

    1.  TRUNG TÂM PHÂN TÍCHTHÍ NGHIỆM HOÁ - SINH

    2. 

    TRUNG TÂM CÔNG NGHỆVÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜ NGVÀ TÀI NGUYÊN

    3.  TRUNG TÂM SINH Ứ NGDỤNG

    PHÒNG THỬ  

    NGHIỆM HOÁ

    Lãnh đạo  Tư vấn, tham mưu  Phối hợ p * Ghi chú:

    BAN GIÁM HIỆU

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    7/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 7/7

    Sơ đồ tổ chứ c phòng Thử nghiệm

    1.2.4. 

    Chức năng nhiệm vụ của các vị trí trong Viện 

    1.2.4.4. 

    Hội đồng Khoa học Viện 

    -  Chức năng: Th m nh, xét duy t, nh giá k t qu nghiên c u và o t o c aVi n. 

    Nhiệm vụ: H i ng Khoa h c có nhi m v t v n cho lãnh o Vi n v ph ngh ng và chi n l c phát tri n c a Vi n,

    1.2.4.5. 

    Viện trưở ng

    C u trách nhi m tr c Hi u tr ng và pháp lu t v n lý và u hành th chi n nhi m theo ch , a cán b viên ch c d i quy n theo

    nh a pháp lu t.

    -  C u trách nhi m tr c Hi u tr ng v k t ng a ; u s

    ki m tra, giám sát a h th ng t ch c Nhà tr ng; và m o th c hi n ch

     báo cáo ho nh k và theo yêu c u c a Hi ng. Lãnh o Vi n còn

    có các trách nhi ây:

    +  Cung c p các ngu n l c c n thi t th c hi n c tiêu chi n l c m t cách

    có hi u .+  Ch u trách nhi m qu n lý toàn b các ho ng c a Vi m b o phát huy

    c ki m nghi m, ch u trách nhi m toàn di n v k t qu th nghi m

    +  Quy nh v chính sách ch ng, c tiêu ch t l ng c a Vi n.

    +  Cùng v i Qu n lý ch ng, Qu n lý k thu t, ng phòng n lý t ng

    h p, các Tr ng B môn, Giá c các Trung tâm soát xét h th m b o

    ch ng áp d ng trong Vi n.1.2.4.6.  Phòng Quản lý tổng hợp 

    Trưở ng phòng thử  nghiệm

    Quản lý chất lượ ng Quản lý kỹ thuật

    Kiểm nghiệm viên(Phòng thử nghiệm hoá)

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    8/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 8/8

    -  Chức năng: Giúp Lãnh o Vi n trong công tác t ch ng, hành chính,ki m soát tài chính và công tác k toán, t ch c th c hi n công tác thông tin, l p

    k ho ch, t ng h p báo cáo c a Vi n v i ng.

    -  Nhiệm vụ: Giúp Lãnh o Vi n các nhi m v sau:

    Công tác t ch c cán b , gi i quy t các ch chính sách v lao ng ti nl ng, ti n công theo quy nh c a Nhà n c.

    +  Công tác Tài chính k toán.

    +  Công tác hành chính qu n tr , xây d ng ch ng trình công tác (công tác

    chuyên môn, ào t o t p hu n), ôn c, giám sát vi c th c hi n các nhi m v

    c a Vi n.

    +  T ng h p tình hình ho ng c a Vi n báo cáo c nh,

    th c hi n công tác thi ua khen th ng.+ 

    Xây d ng ph ng án m b o c s v t ch t, ph ng ti n làm vi c c a cán

     b , viên ch c trong c quan.

    +  Qu n lý tài s n, tài chính c a c quan theo úng quy nh c a Nhà n c, xây

    d ng ph ng án b o v c quan, phòng ch ng cháy n m b o an toàn tuy t i

    v ng i và tài s n c quan. 

    +  Th c hi n công tác ti p nh n h s , tr h s , công tác v n th , in sao v n

     b n, ki m soát v n b n i, v n b n n; t p v , b o v , v sinh c quan. 

    Ki m tra các s n ph c khi trình các c quan ch c n ng, trao tr cho

    khách hàng và th c hi n các nhi m v khác do Lãnh o Vi n giao. 

    1.2.4.7. 

    Nhiệm vụ của Bộ môn, Trung tâm

    -  Các B môn, Trung tâm có trách nhi m ch nh chi n l c ng và phát

    tri n nh v c chuyên môn do mình qu n lý theo m c tiêu phát tri n

    c a Vi n; xây d ng m i quan h h p tác phát tri n chung cho Vi n. 

    1.2.4.8. 

    Trách nhiệm của Trưở ng phòng thử nghiệm-  Ch u trách nhi m tr c Vi n tr ng v các ng a PTN.

    -  Ch u trách nhi m chung v các ng n lý và k thu t trong PTN.

    -  m b o xây d ng và duy trì ho ng c a PTN phù h p v i các chu n m c

    nh theo ISO/IEC 17025:2005.

    -  Xem xét các tài li nh có liên quan t i ho ng c c khi trình

    lãnh o công ty duy t ban hành.

    Ký phi u k t qu th nghi m.

    -  Ch u trách nhi m b o m t thông tin c nh c a Vi n.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    9/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 9/9

    -  ng phòng ng thì i di n Lãnh o s ch i thay th u

    hành công vi c trong phòng.

    1.2.4.9.  Trách nhiệm của QLCL:

    -  Ph trách ch t l ng ch u s ch o tr c ti p c a Lãnh o Vi n và có nh ng

    nhi m v và quy n h :

    Ch u trách nhi m v các v v ch m b o xây d ng và duy trì

    ho ng c a PTN phù h p v i các chu n m nh theo ISO/IEC

    17025:2005.

    +  T qu .

    +  Ph ài li u h qu t ên

    liên quan trong Vi Thu h à hu ài li

    T qu .

    +  ài li qu , soát xét và c ,

    tài li

    +  Duy trì h h qu thông qua vi à th

    ho ãnh

     phòng ng

    +  ãnh

    1.2.4.10. 

    Trách nhiệm của QLKT:

    -  Ch k êm.

    -  Xem xét các tài li ên quan t ình

    lãnh ành.

    -  Th m xét k t PTN tr c khi trình tr ng phòng phê duy c phép ký

     phi nghi ng phòng th nghi ng.

    -  Quy nh các v n v thu t a PTN (d ng ho c ti p c công vi c)

    -  T

    -  Ph à h ho c QLCL trong các ho ên quan

    òng.

    -  Th òng.

    -  Tham gia vào vi à b ì thi òng.

    -  Thay th ên quan khi TP/ QLCL v ng m t

    1.2.4.11. 

    Nhân viên thử  nghiệm-  Th n vi úng h ng d n cá phá nh.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    10/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 10/10

    -  Duy trì và áp d êu chu

    2005

    -  Qu

    công qu

    làm vi .-  Ghi nh ình tr àng.

    -  Th à nh àng.

    -  Th

    1.2.4.12. 

    Nhân viên nhận mẫu

    -  Ti p nh n thông tin và xem xét yêu c u th nghi m a khách hàng, n cho

    khách hàng khi có yêu c u th nghi m.

    -  Ghi nh n các thông s , tình ng khi nh n m u/ m u th nghi m cho khách

    hàng vào BM 4.4/01/RIBE (Phi u nh n th nghi m).

    -  Ghi nh n vào phi u chuy n m u th nghi m BM 4.4/02/RIBE và chuy n m u t i

     b ph n phân tích.

    -   Nh n i k t th nghi m t b ph n phân tích, t ng h vào phi u k t

    th nghi m BM 5.10/01/RIBE. Trình Lã phê duy t cho

    khách hàng.

    G i phi u thu th p ý ki n khách hàng BM 4.8/02/RIBE. Ba tháng m t l n t ngh p ý ki n khách hàng chuy n cho QLCL làm báo cá t Xem xét lãnh

    o.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    11/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 11/11

    CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ 

    2.1.  Mục đích 

    êu c à c qu c êu c

    c 5 và TCVN ISO 9001:2008.

    2.2. 

    Nội dung 

    2.2.1. 

    Hệ thống quản lý của Phòng thử nghiệm:

    -  êu c 5 và th ãn

    chung theo yêu c Phòng th à khách hàng.

    -  ù h

    Phòng th

    2.2.2. 

    Hệ thống quản lý  của Phòng thử nghiệm được lập thành văn bản, đượcphổ biến thấu hiểu và áp dụng nhằm mục đích: 

    -  C êu c òng th ên quan.

    -  H qu c òng th à công c

    c òng th êu ch

    -  H òng th

    òng th à nâng cao ch

    th òng thnghi

    2.2.3.  Hệ thống quản lý của Phòng thử nghiệm đã lập thành văn bản bao gồm: 

    -  S

    -  S

    -  Các

    Các bi

    2.2.4. 

    Cấu trúc của hệ thống chất lượng của Phòng thử nghiệm như sau: 

    Sổ tay chất lượng: G 5

    +  Chính sách và M tiêu ch òng th .

    +  à m phòng ban trong Vi à

    Phòng th

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    12/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 12/12

    +  Chính sách c òng th êu c TCVN ISO

    9001:2008 và TCVN ISO 17025:2005 th à m êu

    chung.

    Các quy trình:

    +  Cách th c mô c b c th c hi n áp ng cho toàn b PTN và các b ph n

    liên quan, phù h ã công b

    +  Do Vi n ban hành phù h p v i ng a PTN, trong quy trình có nêu rõ

    trách nhi m, cách th c ti n hành các ng và cách áp ng các bi u m u

    liên quan.

    +  Trong m quy trình có th g pháp, t

    hi ên quan.

    Các hướng dẫn:  c biên n tóm t t d hi u các công vi c t t cnhân viên th c hi n công vi c theo m t cách th ng nh t. bao

    g m: v m v

     

    Các biểu mẫu: Các bi theo quy trình và h ng d n công vi c, c sng ghi chép khi th c hi n công vi c. 

    Hệ thống tài liệu của PTN: nh xem xét m o duy trì tính nh tquán a h th ng n lý, khi có b t s i nà i v c

    nh và th c hi n.

    2.2.5. 

    Duy trì hệ thống quản lý:

    -  Phòng th ì h qu

    +  Vi ài li qu 3. 

    Vi 3.

    +  òng ng 1 và 12.

    Sổ tay chất lượng 

    Các quy trình

    Các hướ ng dẫn,Các biểu mẫu

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    13/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 13/13

    +  à xem xét c ãnh 4 và 15

    duy trì hi

    ch

    2.2.6.  tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO/IEC

    17025:2005.

    2.3.  CHÍNH SÁCH VÀ MỤC TIÊU CHẤT LƯỢ NG PTN

    CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢ NG

    Với phương châm:

    “CHẤT LƯỢ NG LÀ NỀN TẢNG CỦA TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN”

    Vi n Nghiên c u Công ngh Sinh h ng NHANHCHONG – CHÍNH XÁC – KỊP THỜ I – HIỆU QUẢ các k t nghiên c u

    ng ng công ngh sinh c và môi tr ng trong nghiên c u, ng y vàtrong phân tích ch .

    Vi n luôn cung c p các s n ph m sinh c và d ch v m t cách trung th c, kháchquan làm hài lòng khách hàng.

    Vi n luôn quan tâm phát tri i n b nghiên c u, thu t viên và nhânc và chuyên môn th c hi n nhi m nghiên c u, ng y

    a Vi n.

    Để đạt đượ c các yêu trên, chúng tôi cam kết rằng:

    Tuân th và c i ti n liên t c hi u l c c a h th ng qu n lý ch ng theotiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO/IEC 17025:2007;

    M c tiêu ch ng ph c xây d ng và xem xét d c a chínhsách ch ã c ban hành;

    m b o t t c nhân viên th u hi u chính sách ch ng, nh n th cm i liên quan và t m quan tr ng các ho ng c a h trong vi cchính sách và các m c tiêu ch ng d c th c t

    o, có k m thích h p.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    14/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 14/14

    Mục tiêu chất lượ ng PTN

    c tiêu do Lã xây d ng c xem xét, nh vàocu c p xem xét lã o hà .

    MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NĂM 2010 - 2011

    m b o vi c n lý ch t l ng phù h p theo các tiêu chí c a h th ng qu n lých ng TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO/IEC 17025:2007

    1.  100 % Cán b viên ch c ch p hành cá nh a tr ng,hoàn thành t t nhi m c giao, không có cán b vi m quy ch .

    2.  95 % ng viên, Nghiên c u viên u i tham gia ng y vànghiên c u khao c.

    3.  Xây d ng hoàn nh h th ng qu n lý ch ng theo tiêu chu n TCVNISO/IEC 17025:2007 trong quý II/2012.

    4. 

    Có ít nh t 3 bài báo khoa các p chí chuyên ngành và báo cáotrong các H i khoa c.

    5.  Không có khi u i a khách hàng v ng ch .

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    15/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 15/15

    CHƯƠNG 3. KIỂM SOÁT TÀI LIỆU 

    3.1. 

    Mục đích 

    ài li ù h à hình th

    trình bày ài li ành, ph i à s

    d tránh s ài li à s ài li

    3.2. 

    Nội dung 

    3.2.1.  T ài li qu c òng thtài li à tài li ên ngoài, k  

    soát.

    3.2.2.  Tài li qu thu

    ki

    3.2.3.  N

    -  Ki ành tài li ài li ành ph

    có th ê duy ph ù h

    tài li này v õ ngày tháng ban hành, l ành.

    -  Ki ài li ài li à s

    d ài li ã m b

    ài li à tài li

    -  Ki ài li

    c à có th à sao chép tài li ài

    li u c êng và có d õ ràng.

    -  Ki ài li ài li

    trách nhi à phê duy ài

    li

    3.2.4. 

    Các b ài li ào tki

    3.2.5.  Ki ài li Quy trình QT/4.3/RIBE (Kiểm soát tàiliệu). 

    3.2.6.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005. 

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    16/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 16/16

    CHƯƠ NG 4. XEM XÉT YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ VÀ HỢP ĐỒNG 

    4.1.  Mục đích 

    ãn t àng trong

    hoàn c .

    4.2. 

    Nội dung 

    4.2.1.  Phòng th à th àng vcác yêu c h

     ph

    -  Ch êu c ù h òng

    th

    -  Th ãn t êu c

    v hòng th4.2.2.

     

    M Yêu c H

    hành công vi H òng th à khách

    hàng ch

    -  Khi có s Yêu c H ã

    nh ì Phòng th ành xem xét và th àng

    và ghi nh ên.

    -  Khi có s òng th Yêu c H ã

    ch ì Phòng th ch hàng bi

    và ph àng b

    -  Khi có s Yêu c H ã

    nh à công vi ã th òng th ình xem

    xét Yêu c H

    4.2.3.  Các nhân viên có Yêu c

    H ã

    4.2.4. 

    Vi Yêu c Hêu c à nh ên, hàng ngày

    c òng th nghi

    4.2.5.  Vi Yêu c H Quy trình

    QT/4.4/RIBE (Xem xét yêu cầu, đề nghị và hợp đồng). 

    4.2.6. c ì vi êu c không c

    nghiêm ng  

    4.2.7. 

    Chính sách này phù h tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    17/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 17/17

    CHƯƠNG 5. HỢP ĐỒNG PHỤ 

    5.1.  Mục đích 

    à PTN c

      là ph ãn yêu c àng và yêu c

    ISO/IEC 17025: 2005 và TCVN ISO 9001:2008.

    5.2. 

    Nội dung 

    5.2.1.  Phòng th

    -  à th

    -  à th

    Tthu òng th

    -  Các phép th ài danh m ã công b òng th

    5.2.2.  Khi th à b trên, nc

    hàng

    5.2.3.  Th hi à không c

    5.2.4.  Th à d ph êu c

    5.2.3.1.   Nh à th êu c

    -  Phòng th ã

    -  Phòng th Quy trình QT/4.5/RIBE (Sử  dụng nhàthầu phụ).

    5.2.3.2.  Ph àng và chkhi có s àng b

    5.2.3.3.  Phòng th àng v

    c à th àng ho

    nhà th

    5.2.3.4.  Danh sách các nhà th ãnh ê duy Danh

    sách này ph th à nhà th ph

     

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    18/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 18/18

    5.2.3.5.  Phòng th g xuyên theo dõi honhà th ã ê duy ì ho

     phù h êu c

    5.2.3.6.  H

    soát theo Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).

    5.2.3.7.  Vi Quy trìnhQT/4.5/RIBE (Sử  dụng nhà thầu phụ), (Quy trình này cthêm quy trình giá nhà cung c Vi ). 

    5.2.3.8.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    19/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 19/19

    CHƯƠNG 6. MUA DỊCH VỤ VÀ ĐỒ CUNG CẤP 

    6.1. 

    Mục đích 

    c mua d êu c

    6.2. 

    Nội dung 

    6.2.1.  Phòng th àng hoá, d ccho ho

    ki à cung c ê duy

    s ê d à ki àng hoá/ d

    s

    6.2.2.  Phòng th à cung c òng th

    giá là phù hquan công nh các t

    6.2.3.  ung c

    các thông tin c à cung c

    6.2.4.  Vi êduy

    6.2.5. 

    Hàng hoá/ d d

    6.2.6.  D à ngu Quy trìnhQT/4.6/RIBE (đánh giá nhà cung cấp). 

    6.2.7.  à ngutrong H Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ ).

    6.2.8.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    20/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 20/20

    CHƯƠNG 7. DỊCH VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG

    7.1 

    Mục đích 

    ài lòng c àng v d

    7.2 

    Nội dung 

    7.2.1.  àng, Phòng th êu c

    -  ìm hi òng th

    -  Khách hàng có th à PTN th êu

    c

    -  Khách hàng có th êu c òng th y m

     bao gói, v huy

    7.2.2. 

    Phòng th àng th àng khi xem xét yêu c

    nghi àm rõ m êu c àng và gi ên l

      th Quy trình QT/4.4/RIBE (Xem xét yêu cầu đềnghị và hợp đồng).

    7.2.3.  Phòng th àng ti àng và

    gi Quy trìnhQT/4.8/RIBE (Giải quyết phàn nàn)

    .7.2.4.

     

    Phòng th p th àng nh không phù h

    có th i s

    công vi

    7.2.5.  Khách hàng ph

    -  Th , ành chính v o d òng th

    nghi

    B òng th-  Khách hàng n òng

    th

    c òng th

    -  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    21/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 21/21

    CHƯƠNG 8. PHÀN NÀN

    8.1. 

    Mục đích 

    ãn s àn nàn, khi ìm nguyên

    nhân, kh ù h

    8.2.  Nội dung 

    8.2.1.  M phàn nàn, khik 

    quy i nh ãn t êu c àng, tìm

    à hoàn thi òng th

    nghi

    8.2.2. 

    Các phàn nàn, khi àng phQuy trình QT/4.8/RIBE (Giải quyết phàn nàn).

    8.2.3.  K à g

    hàng.

    8.2.4.  H phàn nàn, khi ph ành và k 

    Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).

    8.2.5. 

    Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    22/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 22/22

    CHƯƠNG 9 

    KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC THỬ NGHIỆM KHÔNG PHÙ HỢP 

    9.1. 

    Mục đích 

     Nh à gi ù hth

    9.2.  Nội dung 

    9.2.1.  B ào v

    không phù h ã

    yêu c ã th m soát.

    9.2.2. 

    Vi ù h Quy trìnhQT/4.9/RIBE (Kiểm soát công việc thử   nghiệm không phù hợ p). Quy trìnhnày ph êu c

    -  õ ng à quy không

     phù h

    thi khi phát hi ù h

    công vi

    -  êm tr hi ù h

     ph

    -  ù h

    nghi àng và thu h hông phù h

    (khi c

    9.2.3. 

    Vi ù h à nh  phù h Quy trình

    QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).

    9.2.4.  Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    23/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 23/23

    CHƯƠNG 10. CẢI TIẾN 

    10.1. 

    Mục đích 

     Nh m m ng d ch v th nghi m và hi u qu

    c a h th ng qu n lý.

    10.2.  Nội dung

    -  C i ti ng xuyên thông qua các ho ng c a h th ng qu n lý nh

    +  i b và bên ngoài.

    +  Ti p nh n và gi i quy t phàn nàn c a khách hàng.

    +  m b o ch ng k t qu xét nghi m.

    +  o thích h p cho nhân viên.

    +  Xem xét c a lãnh o.

    +  Các báo cáo và d li u th ng kê.

    +  Phân tích t các nhu c u c a khách hàng.

    10.3.  Chính sách này phù h p v i tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    24/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 24/24

    CHƯƠNG 11. HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC 

    11.1.  Mục đích 

    Th o ày càng t

    11.2. 

    Nội dung 

    11.2.1.  B ù h ào so v à thh

    kh .

    11.2.2.  o Quy trình QT/4.11/RIBE(Hành động khắc phục, phòng ngừ a). Quy trình này ph êu csau:

    -  ên nhân.

    -  Áp d

    v

    -  õi và

    11.2.3.  Quy trìnhQT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).

    11.2.4.  Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    25/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 25/25

    CHƯƠNG 12. HÀNH ĐỘNG PHÒNG NGỪA 

    12.1.  Mục đích 

     Nh ù h à th

    12.2. 

    Nội dung 

    12.2.1. 

    Phòng th ên nghiên c

    tàng có th ù h ho à c

    qu

    l òng th êu c ày càng cao c

    d à th òng ng

    12.2.2.  òng ng Quy trình QT/4.11/RIBE

    (hành động khắc phục, phòng ngừ a). Quy trình này ph àành k phân công trách

    nhi õ ràng,

    12.2.3.  Hành òng ng Quy

    trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).

    12.2.4.  Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    26/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 26/26

    CHƯƠNG 13. KIỂM SOÁT HỒ SƠ  

    13.1. 

    Mục đích 

    õ ràng và

    13.2. 

    Nội dung 

    13.2.1.  Toàn bêu c

    -  õ ràng,

    -  c ghi ký hi

    h ã

    th àng truy tìm

    -  Có kh trái phép ho ã có.

    -  Vi

    13.2.2.  Vi Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soáthồ sơ), S

    13.2.3.  Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005 

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    27/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 27/27

    CHƯƠNG 14. ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ 

    14.1. 

    Mục đích 

    qu

    ngày càng hoàn thi

    14.2.  Nội dung 

    14.2.1.  Phòng th nh k  c òng th êu

    c à theo tiêu chu 5.

    14.2.2.  Phòng th thành k àth

    -  ên quan khi: 

    +  Có phàn nàn, khi qu .

    +  Có công vi ù h c yêu c ã th

    thu àng.

    14.2.3. 

    Vi ình ên môn phù h ã ào t à n ì

    14.2.4.  K êu c

    -  Khi phát hi ù h

     ph à hi

    tra và ghi l

    Khi vi ù hxác c à có th àng thì ph

    àng.

    -  Ho

    th à ph

    14.2.5.  Vi Quy trình QT/4.14/RIBE(Đánh giá nội bộ).

    14.2.6.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    28/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 28/28

    CHƯƠNG 15. XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO 

    15.1. 

    Mục đích 

     Nh tính hi à hi

    th à duy trì t

    15.2.  Nội dung 

    15.2.1.  Lãnh qu và các hoqu

     

    15.2.2.  Vi ãnh ành k à thl

    15.2.3.  Vi ãnhth c th Quy trình QT/4.15/RIBE(Xem xét lãnh đạo).

    15.2.4.   Nh ãnhti ã th

    15.2.5.   Nh à các ho ãnh

    Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểmsoát hồ sơ).

    15.2.6.  Chính sách này phù h êu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    29/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 29/29

    CHƯƠNG 16. NHÂN SỰ  

    16.1. 

    Mục đích 

     Nh viên có trình ên môn,

    tay ngh Vi .

    16.2.  Nội dung 

    16.2.1.  Viòng th

    16.2.2.   Nhân s í công vi ù hnhân viên và phân công trách nhi õ ràng cho m ên trong Phòng th

    nghi

    16.2.3.  B nhân viên à uy tín vào các vchuyên môn trong Phòng th

    16.2.4.  T ên trong Phòng th àn thành t

    ên c òng th à trách nhi

     

    -  Ti ành công vi ã ê

    duy- 

    Th và khách quan.

    -  o m chung c

    -  ên h ình à k

    16.2.5.  Phòng th ào t à nhânviên m

    -  Nh ên c

    công vi

    -  à trình

    òng ng ù h

    trình viên.

    16.2.6.  Phòng th ên trong Phòng th

    t ình ên môn và các ki

    16.2.7. 

    K à trình ên môn cc ên luôn tuân th

    t ã à trình êu c

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    30/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 30/30

    16.2.8.  Vitheo Quy trình QT/5.2/RIBE (Quản lý nhân sự ).

    16.2.9.  H viên và h Quy trìnhQT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).

    16.2.10. Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    31/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 31/31

    CHƯƠNG 17. TIỆN NGHI VÀ ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG 

    17.1. 

    Mục đích 

    Ki m soát ti n nghi và u ki n môi tr ng, nh m m b o chính xác và tin

    c y c a k t qu th nghi m.

    17.2. 

    Nội dung 

    17.2.1. 

    qu thi :

    , ánh sáng

    17.2.2. 

    17.2.3.  i êng cho t êu c

    c (k êu c

    17.2.4.  không bl

    cho vi àm qu

    th

    17.2.5. 

    Vi ki m soát ti n nghi môi tr ng Quy trìnhQT/5.3/RIBE (Kiểm soát tiện nghi và điều kiện môi trườ ng).

    17.2.6.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    32/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 32/32

    CHƯƠNG 18. XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA PHƯƠNG PHÁP 

    18.1. 

    Mục đích 

    Qui d à phê duy

    h à áp d òng th

    18.2. 

    Nội dung 

    18.2.1.  L

    -  ù h

    l òng th

     pháp m

    -  êu c àng. Phòng th à

    s

    t

    -  T trong khi th phép th so v ã

    tiêu chu

    -  õ ph ì phòng th

    nghi th thích h

    -  òng

    th  

    18.2.2.  òng thà ph

     phê duy Quy trình QT/5.4/RIBE (Xác nhận giá trị sử dụng  củaphương pháp).

    18.2.3.  Khi c ii àng .

    18.2.4.  do phòng th

    dê theo Quy trình QT/5.4/RIBE (Xác nhận giá trị sử dụng 

    của phương pháp).

    18.2.5.  Phòng th giá phép Quy trình QT/5.4/RIBE (Xác nhận giátrị sử dụng của phương pháp).

    18.2.6.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    33/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 33/33

    CHƯƠNG 19. THIẾT BỊ, HOÁ CHẤT 

    19.1.  Mục đích 

    nh ph m vi trách nhi m và n i dung ki m soát, qu n lý thi t b .

    19.2. 

    Nội dung 

    19.2.1. 

    Phòng th ù h

    v òng th

    vi

    19.2.2.   ph

    kh êu c

    19.2.3.  Thi , hoá ch Quy trình QT/5.5/RIBE (Kiểm soátthiết bị, hoá chất, chất chuẩn),  h

    19.2.4.  Các thi t b ì và n

    à an toàn

    d à có t hi à trong h

    thi .

    19.2.5.  H theo Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).

     19.2.6.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    34/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 34/34

    CHƯƠNG 20. LIÊN KẾT CHUẨN ĐO LƯỜNG 

    20.1.  Mục đích 

    ã

    20.2. 

    Nội dung 

    20.2.1. 

    Các thi th

    nghi à các chu òng th

    chu à hi ã

    20.2.2.  Vi ho ã àng:

    -  ên ngoài

     bt ã .

    -  s ì ph

    dùng ch ình so sánh liên phòng

    ch

    20.2.3.  Thi à ki à s 

    20.2.4. 

    Các chu s à v .20.2.5.

     

    Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    35/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 35/35

    CHƯƠNG 21. QUẢN LÝ MẪU 

    22.1. 

    Mục đích 

    õ ràng và tính ình b

    qu

    22.2.  Nội dung 

    22.2.1.  Phòng thv àn v

    22.2.2.  Khi nhtrong b àn c nh nào.

    22.2.3. 

    Phòng th à ghi lkhác bi ào so v ã qui .

    22.2.4.  Vi u theo Quy trình QT/5.8/RIBE

    (Quản lý mẫu). 

    22.2.5.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    36/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 36/36

    CHƯƠNG 22. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM 

    23.1.  Mục đích 

     Nh

    23.2. 

    Nội dung 

    23.2.1.  Phòng th Quytrình QT/5.9/RIBE (Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm) Quy trìnhnày bao g

    -  S , m êu c

    -  S

    ình so sánh liên phòng;- 

    Th nghi l

    -  Th ;

    -  Xem xét s .

    23.2.2.  Htheo Quy trình QT/4.13/RIBE (Kiểm soát hồ sơ).

    23.2.3. 

    Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVNISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    37/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 37/37

    CHƯƠNG 23. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM 

    24.1.  Mục đích 

    rong báo cáo k

    nh ph m vi, trách nhi m, n i dung c a báo các k t q a th nghi m

    24.2.  Nội dung 

    24.2.1.  T th òng th b

    -  Tính trung th õ

    -  à khách hàng và/ ho , tuân

    theo TCVN ISO/IEC 17025:2005.- 

    Khi c ù

    h không phù h

    24.2.2.  àng v chuy b ì ph ày

    ch

    24.2.3.  Vi ên b ã ban hành

    ài li à c êm công b “bcho biên b s …”. Khi c ì ban hành m ên b , th

    nghi ì biên b à gi ày ph

    à tham chi ên b ã thay th .

    24.2.4.  Báo cáo k t Quy trìnhQT/5.10/RIBE (Báo cáo kết quả thử  nghiệm).

    24.2.5.  Chính sách này phù h tiêu chu TCVN ISO 9001:2008 và TCVN

    ISO/IEC 17025:2005.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    38/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    STCL L n ban hành: 01 trang 38/38

    CHƯƠNG 24. NGHIÊN CỨ U KHOA HỌC

    25.1.  Mục đích

    c áp d ng cho ho ng nghiên c u khoa h c c a cán b Vi n.

    25.2. 

    Nội dung

    25.2.1.  Đề cương nghiên cứ u

    –   ý ch trì th c hi tài

    –   Thuy tài nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh . Gi i trình cáckho n kinh phí ph i chi

    –   D trù các kho ng chi kinh phí chi ti t c tài

    –  

    Tóm t t ho ng khoa h c công ngh c a t ch trì tài–   Lý l ch khoa h c c nhi tài 

    –   n xác nh n v s ng ý c a các t ch ý ph i h pnghiên c u.

    –    N qu tài xét duy t.

    25.2.2.  Triển khai thự c hiện

    –   Th c hi n các ti n trình ã tài, n i dung này có chi ti t trong b nThuy tài nghiên c u khoa h c công ngh .

    –   Theo dõi các k t qu c a quá trình th c hi tài, ghi nh làm tàili u vi t báo cáo sau này.

    –   Sau khi thu nh các k t qu ã ra thì ti n hành vi t báo cáo vàt qu

    –    N qu tài

    –   Báo cáo các k t qu c tài cho h ng c qu tài.

    25.2.3.  Chính sách này phù h p v i tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008.

  • 8/17/2019 So Tay Chat Luong-tham Khao-Vien Cong Nghe Moi Truong

    39/39

    Viện Nghiên cứu Công nghệ Sinh học và Môi trường Sổ tay chất lượng 

    CHƯƠNG 25. CHUYỂN GIAO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 

    26.1.  Mục đích

    c áp d ng cho ho ng chuy n giao khoa h c công ngh c a

    Vi n.

    26.2.  Nội dung

    –   Quy trình này c thi t l p, th c hi n và duy trì nh m b o th c hicác th t c c a b khoa h c công ngh trong nghiên c u th c ti n và chuy n giao

    u.

    –   tài nghiên c u g n v i th c ti n nên c n ph i chuy n giao ngay sau khi k tài.

    –   i v tài thì c n ph t hàng c a

    26.2.1. 

    Các bướ c thự c hiện chuyển giao–   Có s ng ý c a th th c hi n chuy n giao

    –   Có h ng hay s th a thu n c a bên nh n công ngh c chuy n giao và bênchuy n giao KHCN

    26.2.2. 

    Thờ i gian, địa điểm chuyển giao

    –   Th i gian t ch t chuy theo mùa v hay hàngtháng, hàng quý)

    –   m c th c a t n chuy n giao KHCN

    26.2.3. 

    Triển khai hội thảo, mô hình kỹ thuật chuyển giao

    –   Ch t ch c các l p t p hu n các ti n b khoa h c k thu t sao chonh i tham gia.

    –   i v i l c nông nghi p thì ph i b trí th c hi n các mô hình trình di n cth .

    –   T ch c các l p h c, phát tài li u, h i th u b , gi c m c c iquan tâm.

    –   B trí các mô hình trình di n

    26.2.4.  Ghi nhận, tiếp thu các ý kiến sau khi chuyển giao

    –   Phát các phi ò cho nh n cu t t phu n hay h i th o thì thu l i.

    –   T các phi u thu v là ính xác v ti n b KHCN.

    26.2.5.  Kết thúc chuyển giao

    –   K t thúc h ng chuy n giao hay th a thu n chuy n giao.

    –   Báo cáo lãnh o.