SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

12
ĐẠI SỐ 11 GV:Phan Nhật Nam SƠ LƯỢC VPHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC 0 cos sin 0

Transcript of SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

Page 1: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

ĐẠI SỐ 11

GV:Phan Nhật Nam

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC

TRONG LƯỢNG GIÁC

0 cos

sin

0

Page 2: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

Công thức được sử dụng trong bài viết:

1. Công thức nhân đôi :

2. Công thức nhân ba :

3 33 3sin 4sin 3 4cos 3cossin a a a cos a a a

3. Công thức hạ bậc :

4. Công thức biến đổi tích thành tổng

Phương pháp chung:

Sử dụng các công thức trên để quy phương trình lượng giác về phương trình bậc 2,

bậc 3 theo một biến.

Các dạng toán thường gặp:

Loại 1: Phương trình bậc 2, bậc 3 theo sin hoặc cos

Phương pháp chung: Sử dụng công thức nhân đôi, nhân ba để quy phương trình về dạng phương

trình bậc hai, bậc ba theo sin hoặc theo cos :

Các ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Giải phương trình : cos2 5sin 2 0x x

Giải :

2 21 2sin 5sin 2 0 2sin 5sin 3 0pt x x x x

2 2 2 2

2 2sin cos

2 cos sin 2cos 1 1 2sin

sin a a a

cos a a a a a

2 21 cos 2 1 cos 2

2 2

a asin a cos a

)sin()sin(2

1cos.sin

)cos()cos(2

1sin.sin

)cos()cos(2

1cos.cos

bababa

bababa

bababa

Sử dụng CT: để quy

về

PT bậc 2 theo sinx (vì pt chứa bậc lẻ )

Page 3: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com

Đặt sint x 1,1t

2

3 ( )

2 5 3 0 1

2

t loai

pt t tt

261

sin72

2 26 6

x k

x

x k k

Ví dụ 2: Giải phương trình : 4 6cos cos2 2 sin 0x x x

Giải :

2 31 cos 2 1 cos 2

cos 2 2 02 2

x xpt x

3 2cos 2 1

cos 4cos 5cos 2 0 2 2cos 2 2 ( ) 2 4

xx x x x k x k

x VN

Ví dụ 3: Giải PT : cos2 cos4 cos6 cos cos3 cos2 2x x x x x x

Giải :

Ta có:

2cos4 cos2(2 ) 2cos 2 1x x x

3cos6 cos3(2 ) 4cos 2 3cos2x x x x

21 1cos3 .cos cos 4 cos 2 2cos 2 1 cos 2

2 2x x x x x x

Khi đó phương trình tương đương:

2 3 21cos2 (2cos 2 1) (4cos 2 3cos2 ) cos2 (2cos 2 cos2 1) 2

2pt x x x x x x x

3 2

2

cos 2 12cos 2 cos 2 cos 2 2 0

2cos 2 3cos 2 2 0 ( )

xx x x

x x VN

cos2 1 2 2x x k x k

Ví dụ 4: Giải phương trình : xx 3cos3

cos8 3

Các biểu thức :

cos4 ,cos6 ,cos3 .cosx x x x

đều có thể quy về cos2x

Page 4: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com

Giải:

Đặt: 3 3

t x x t

3 38cos cos3 8cos cos 33

pt t t t t

3 38cos cos3 cos sin3 sin 8cos cos3t t t t t

3 38cos 4cos 3cos 0t t t

312cos 3cos 0t t

1cos (1)

2

cos 0 (2)

1cos (3)

2

t

t

t

22

23(1) 3

222

3

t kx k

x kt k

(2)2 6

t k x k

223

(3) 22

2 33

x kt k

x kt k

Vậy PT có 5 họ nghiệm: 23

x k

, 2x k , 6

x k

, 2x k và 2

23

x k

Loại 2: Phương trình thuần nhất:

Dấu hiệu nhận dạng: phương trình có tất cả các số hạng đều ở dạng bậc lẻ hoặc cùng ở dạng bậc chẵn

Cách tính bậc: ˆ ˆtan cot 0n nBac x Bac x , ˆ cos sinn mBac x x n m

Công thức thường dùng: sin sin

tancos cos

nnn

n

x xx

x x

, 2

2

1tan 1

cosx

x (*)

Dạng cơ bản:

Dạng 1: 2 2sin sin cos cosa x b x x c x d

Dạng 2: 3 2 2 3sin sin cos sin cos cos sin cos 0a x b x x c x x d x m x n x

Page 5: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com

Phương pháp chung :

Xét cos 0x thay vào phương trình ta sẽ có 1 trong 3 khả năng sau:

sin 1 22

pt x x k

. Phương trình có nghiệm 22

x k

sin 1 22

pt x x k

. Phương trình có nghiệm 22

x k

sin 1pt x (mâu thuẫn vì 2 2sin cos 1x x )

Xét cos 0x . Chia hai vế phương trình cho cosn x (với n là bậc cao nhất của phương trình)

Sử dụng các công thức (*) để quy phương trình về dạng bậc 2 hoặc bậc 3 theo tan x

Các ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Giải phương trình : 02

3sin5

2cos

2

5sin2)3(sin3 22

xxxx

Giải:

Ta có: sin(3 ) sin3 cos cos3 sin sinx x x x

2

2 25 5 5sin sin cos cos sin cos

2 2 2x x x x

cos cos cos sin sin sin2 2 2

x x x x

2

22 23 3 3sin sin cos cos sin cos cos

2 2 2x x x x x

2 23sin 2cos sin cos 0pt x x x x

Với cos 0x ta có phương trình trở thành

23sin 0 sin 0x x (mâu thuẫn vì 2 2sin cos 1x x )

Với cos 0x . Khi đó chia 2 vế của pt cho 2cos x ta có phương trình tương đương :

2 2

2 2 2

sin cos sin cos3 2 0

cos cos cos

x x x x

x x x

2

tan 14

3tan 2 tan 1 0 11tan

arctan33

x kx

x xx

x k

Page 6: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com

Vậy phương trình có hai nghiệm 4

x k

và 1

arctan3

x k

Ví dụ 2: Giải phương trình : 01cossin3sin2 xxx

Giải:

Với cos 0x phương trình trở thành

2sin 1 0( )x VN (mâu thuẫn vì 2 2sin cos 1x x )

Với cos 0x . Khi đó chia 2 vế của pt cho 2cos x ta có phương trình tương đương sau:

2

2 2

2 2 2

sin cos sin 13 0 tan 3tan tan 1 0

cos cos cos

x x xx x x

x x x

2

tan 14

2 tan 3tan 1 0 11tan

arctan22

x kx

x xx

x k

Vậy phương trình có hai nghiệm 4

x k

và 1

arctan2

x k

Ví dụ 3: Giải phương trình : xx sin24

sin3

Giải:

3

31sin cos 2 sin sin cos 4sin

2pt x x x x x x

3 2 3 3sin 3sin cos 3sin cos cos 4sin 0x x x x x x x

Với cos 0x phương trình trở thành

3 2

2

sin 0sin 4sin 0 sin 4 sin 0

sin 4

xx x x x

x

(mâu thuẫn vì 2 2sin cos 1x x )

Với cos 0x . Khi đó chia hai vế của phương trình cho 3cos x ta có pt tương đương sau:

3 2 2 3

3 3 3 3 3

sin sin cos sin cos cos sin3 3 4 0

cos cos cos cos cos

x x x x x x x

x x x x x

2 2 2tan 3tan 3tan 1 4tan tan 1 0x x x x x

3 23tan 3tan tan 1 0x x x

2tan 1 3tan 1 0 tan 14

x x x x k

Page 7: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com

Vậy phương trình có nghệm 4

x k

Ví dụ 4: Giải phương trình : x

xxcos

1cossin3

Giải:

Điều kiện: cos 02

x x k

2

2

sin cos 13 3 tan 1 tan 1

cos cos cos

x xpt x x

x x x

2tan 0

tan 3 tan 0tan 3

3

x kx

x xx kx

Vậy phương trình có hai nghiệm : x k và 3

x k

Loại 3: Phương trình đối xứng theo sin, cos

Dấu hiệu nhận dạng: phương trình chứa sin và cos có vai trò tương đồng nhau.

Dạng cơ bản:

Dạng 1: 0)cossin;cos(sin xxxxf (1)

Dạng 2: 0)cossin;cos(sin xxxxf (2)

Phương pháp chung:

Đặt :

2

1cossin2,2

4sin2cossin

2

1cossin2,2

4sin2cossin

2

2

txxxxxt

txxxxxt

0)2

1;()2(

0)2

1;()1(

2

2

ttf

ttf

Giải phương trình theo t ta có được nghiệm t. Từ đó suy ra nghiệm x

Các ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Giải phương trình : xxx 2sin2

3cossin1 33

Giải:

2 2 31 sin cos sin sin cos cos 2sin cos

2pt x x x x x x x x

1 sin cos 1 sin cos 3sin cosx x x x x x

Page 8: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com

Đặt : 2 1

sin cos 2 sin 2 , 2 sin cos4 2

tt x x x x x

2 2

3 2 21 11 1 3 3 3 5 0 1 2 5 0

2 2

t tpt t t t t t t t

1

1 6( ) 1 2 sin 14

1 6( )

t

t loai t x

t loai

21

sin sin 24 42

2

x kx

x k

Vậy phương trình có hai nghiệm: 22

x k

và 2x k

Ví dụ 2: Giải phương trình : 14

sin22sin

xx

2sin cos 2 sin 14

pt x x x

Đặt : 2 1

sin cos 2 sin 2 , 2 sin cos4 2

tt x x x x x

2

20 (1)1

2 1 01 (2)2

ttpt t t t

t

(1) 2 sin 0 sin 04 4 4

x x x k

21

(2) 2 sin 1 sin 24 4 2

2

x kx x

x k

Vậy phương trình có 3 nghiệm là: 4

x k

, 22

x k

và 2x k

Loại 4: Phương trình đối xứng theo tan, cot

Dạng: (tan cot ) 0n nf x x

Phương pháp chung:

Đăt: 2 2sin cos 1 2

tan cotsin cos sin cos sin 2

x xt x x

x x x x x

Quy tất cả các số hạng của phương trình theo biến t

Ví dụ minh họa : Giải phương trình : 6cotcotcottantantan 3232 xxxxxx

Page 9: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com

Giải:

Điều kiện: cos 0

sin 2 0sin 0 2

xx x k

x

Đăt: 2 2sin cos 1 2

tan cotsin cos sin cos sin 2

x xt x x

x x x x x

Khi đó ta có:

22 2 2tan cot tan cot 2 tan cot 2x x x x x t

33 3 3tan cot tan cot 3tan cot (tan cot ) 3x x x x x x x x t t

3 2 3 23 2 6 0 2 8 0pt t t t t t t t

2

2

2 22 3 4 0 2

sin 23 4 0 ( )

tt t t

xt t VN

sin 2 14

x x k

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 4

x k

Loại 5 : Phương trình đa thức theo tan:

Dạng: (tan ,sin 2 ,cos2 , 2 ) 0f x x x tam x

Phương pháp chung:

Đặt : tant x

Ta có : 2

2 22 2 2 2

2

2sin cos

2sin cos 2 tan 2cossinsin cossin cos tan 1 1

cos

x x

x x x txxx xx x x t

x

Tương tự ta có : 2

2

1cos 2

1

tx

t

,

2

2tan 2

1

tx

t

2

2 2 2

2 1 2, , , 0

1 1 1

t t tpt f t

t t t

Ví dụ minh họa: Giải phương trình : xxx tan1)2sin1)(tan1(

Giải:

Điều kiện: cos 02

x x k

Đặt : tant x

Ta có : 2

2 22 2 2 2

2

2sin cos

2sin cos 2 tan 2cossinsin cossin cos tan 1 1

cos

x x

x x x txxx xx x x t

x

Page 10: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com

3 2

2 2

02(1 ) 1 1 0

1 1 0( )

ttpt t t t t t

t t t VN

tan 0x x k

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x k

Loại 6 : Phương trình đối xứng bậc chẵn theo sin, cos

Dạng: 2 2sin cos 0n nf x x

Công thức áp dụng:

4

4cos32sin

2

11cossin21cossin 22244 x

xxxx

8

4cos352sin

4

31cossin31cossin 22266 x

xxxx

32

)4cos1(

2

4cos112sin

8

12sin1cossin

24288 xx

xxx

64

)4cos1(5

2

)4cos1(512sin

16

52sin

4

51cossin

2421010 xx

xxx

Các ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Giải phương trình : xx 2coscossin 44

Giải:

Ta có : 4 4 2 2 21sin cos 1 2sin cos 1 sin 2

2x x x x

2 211 sin 2 cos 2 2 (1 cos 2 ) 2cos 2

2pt x x x x

2cos 2 2cos2 1 0 cos2 1 2 2x x x x k x k

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x k

Ví dụ 2: Giải phương trình : ( )

Giải:

Điều kiện:

22 4

sin32

24

x k

x

x k

(*)

Ta có : 6 6 2 2 23sin cos 1 3sin cos 1 sin 2

4x x x x

0 cos

sin

0

Page 11: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com

232 1 sin 2 sin cos 0

4pt x x x

2

sin 2 1

3sin 2 sin 2 4 0 2 242 4sin 2 ( )

3

x

x x x k x kx VN

Kết hợp với điều kiện (*) ta có: 5

24

x k

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bái 1: Giải phương trình :

a. 03cos32sinsin 22 xxx f. x

xxcos

1cos6sin4

b. 2

5sin2cos4cossin34 22 xxxx g. xx tan22sin31

c. 2

3 4 2sin 22 3 2(cotg 1)

sin 2cos

xx

xx

h. xx sin2

4sin2 3

d. 0cossinsin3cos3sin4 233 xxxxx i. x

xxxx

2cos2

cos4sin5cos2sin6 3

e. xx 3cos)3

(cos8 3

Bái 2: Giải phương trình :

a. 1cossin)cos(sin2 xxxx g. 3

10

sin

1sin

cos

1cos

xx

xx

b. 12sin7cossin xxx xxxx cossin13

32cossin

c. 212sin)cos)(sin21( xxx 1)cos(sin23cos3sin xxxx

d. 0cottancos

1

sin

1)2sin2(2

xx

xxx

e. Tìm m để phương trình : 02sin)cos(sin xxxm có nghiệm

f. Tìm m để phương trình : mxxx )sin(cos42sin có nghiệm

Bái 3: Giải phương trình :

Page 12: SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐA THỨC TRONG LƯỢNG GIÁC

GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com

a. xx 2coscossin 44 e. 6 6sin cos cos4x x

b. 16

7cossin 66 x f. xx 2sin

4

1cossin 266

c.

g. 06sin3)1cos(sin16 66 xx

d. Tìm m để phương trình : 02sin4

12coscossin 244 mxxx có nghiệm

Bái 4: Giải phương trình :

a. cos2 5sin 6 0x x i. 8

9

4sin

4sinsin 444

xxx

b. xxx 2cossincos 64 k. 0sin22sin3sin xxx

c. 14cos2cos2cos4 xxx l. 0cos2sin3sin 2 xxx

d. 3

4coscos 2 x

x m. 16coscos32 6 xx

e. 5

4cos3

5

3cos21 2 xx

n. xxxx 4sin432cos4cos6cos

f. 2 2 2sin cos 2 cos 3x x x o. xxx 2sinsin816cos 24

g.

2

3

10sin

2

1

210

3sin

xx p.

4sin.2sin

43sin

xxx

h. xx 3cos3

cos8 3

Bái 5: Giải phương trình :

a. 2 cos 2 tan2

xx d. √

b. 72cos22cossin

)3sin1(3

x

xx

x e. xxx tan1)2sin1)(tan1(

c. xx 2sin2tan31 f. xxx 2tan2tancot