Smartbuild purlin-tole viethien 12 2010
-
Upload
thinh-nguyen -
Category
Documents
-
view
359 -
download
0
Transcript of Smartbuild purlin-tole viethien 12 2010
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM LYSAGHT SMARTBUILD
1 . H KHUNG THÉP M TR NG L NG NH Ệ Ạ Ọ ƯỢ Ẹ LYSAGHT SMARBUILD2. XÀ G LYSAGHT M K M C NG Đ CAOỒ Ạ Ẽ ƯỜ Ộ3. T M L P LYSAGHTẤ Ợ
27m
CỘT 2C30024
KÈO 2C30024
KN EE
A PE X
7m
Chi tiết Đặc điểmCột Tiết diện là 2 thanh C ghép lạiKèo Tiết diện là 2 thanh C ghép lạiThanh chống ngang (Apex) Tiết diện là 2 thanh C ghép lại hoặc tiết diện ốngThanh chống xiên (Knee) Tiết diện ống với nhà lớn hoặc 2 thanh C ghép lạiXà gồ Xà gồ Lysaght C&Z cường độ 450 Mpa, mạ kẽm Z275
TônSử dụng tôn BBV (Kliplok, Ecodek, Spandek…), hoặc loại khác nếu phù hợp
Bản mã liên kết Thép đen cường độ 210 MPa mạ kẽm nhũng nóngLiên kết cột kèo - bản mã Bulong cường độ cao G 8.8
Kết cấuSmartBuild
1 . HỆ KHUNG THÉP MẠ TRỌNG LƯỢNG NHẸ LYSAGHT SMARBUILD
1.1 THÀNH PH N K T C UẦ Ế Ấ
1.2 Ảnh minh họa
Kèo, c t-2C đ u l ngộ ấ ư Thanh ch ng xiên, ng D114ố ố
Xà g vách+ tôn váchồb n mã c t-kèoả ộ
1.3 ƯU ĐIỂM & LỢI ÍCH
1. Sản xuất từ thép mạ kẽm Zinc Hi-Ten® : Không xuống cấp, sáng đẹp không sơn bảo trì không biến dạng
2. Chế tạo chính xác: Lắp đặt nhanh Thiết kế linh hoạt
3. Thép cường độ cao: Thép Zinc Hi-Ten® có cường độ cao ~ 4500kg/cm2
Tiết kiệm chi phí móng do khung nhẹ, giảm chi phí đầu tư dự án Tổng trọng lượng khoảng 12 kg/m2
LYSAGHT SmartBuild ®
SmartBuild T M
• Thép mạ kẽm Zinc Hi-Ten®. Không cần sơn & bảo trì.
• Thép cường độ cao Rb=4500kg/cm2
• Nhẹ (12-13 kg/m2 mái): bao gồm hệ khung, xà gồ và phụ kiện, không tính tải trọng tôn.
• Công nghệ & tiêu chuẩn tkế của Úc.• Thi công nhanh & an toàn• Liên kết bằng bulông, dễ dàng kiểm tra
bằng mắt thường.• Giá khoảng 40 usd/m2( bao gồm cột,kèo,
xà gồ, tôn kliplok dày 0.45mm)
1.4 Ưu điểm vượt trội của Khung Nhà Thép Lysaght SmartBuild
® so với vật liệu truyền thống.Thép đen sơn:
• Phải sơn chống gỉ. Sơn bền không quá 2 năm.
• Thép cường độ thấp 2100kg/cm2. Kết cấu Nặng
• Không có bảo hành, dễ có sai sót chế tạo.
• Giá chỉ chênh lệch 10-15%.• Liên kết hàn, khó kiểm tra bằng
mắt thường, chỉ có thể kiểm tra bằng sóng siêu âm.
LYSAGHT SmartBuild ®
2. XÀ GỒ MẠ KẼM ZINC HI-TEN ®
SẢN XUẤT TỪ THÉP MẠ KẼM CƯỜNG ĐỘ CAOVẬT LIỆU KHÔNG XUỐNG CẤPKÈO KHÔNG BIẾN DẠNG HOẶC OẰNĐẸPKHÔNG MỐI MỌTKHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CAOKHÔNG PHẢI SƠN PHỦ BẢO VỆ
Khổ thép(mm)
215 C&Z100 Zinc- Hi-Ten
295 C&Z150 Zinc- Hi-Ten
375 C&Z200 Zinc- Hi-Ten
420 C&Z250 Zinc- Hi-Ten
516 C&Z300 Zinc- Hi-Ten
275, 180 450Xà gồ- Độ dày chuẩn của xà gồ: 1.2mm, 1.5mm, 1.9mm, 2.4mm, 3.0mm- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
Tiết diện Đặc tínhHàm lượng mạ (g/m2)
Cường độ(Mpa)
Lưu ý
3. T M L P MÁI VÀ T NGẤ Ợ ƯỜ
SIÊU THI METRO s d ng Klip-lok ử ụ PATRONIC–KCN VSIP s d ng Spandek ử ụ
COLORBOND AZ150 0.40 0.48 -
APEX AZ100 0.40 0.46 -
ZINCALUME AZ150 0.40 - 0.45
0.40 0.48 -
0.48 0.56 -
APEX AZ100 0.40 0.46 -
ZINCALUME AZ150 0.40 - 0.45
Lưu ý
G550
- Cao sóng 41mm- Liên kết bằng đai kẹp KL 65- Dùng vít 10-24x22mm gắn đai kẹp KL 65 vào xà gồ- Tole Cong: Bán kính nhỏ nhất uốn cong được R=570mm
G550
- 9 sóng (Cao sóng 24mm)- Dùng vít 12-14x50mm gắn trên sóng dương (trên mái), vít 12-14x20mm gắn sóng âm (tôn vách)- Tole Cong: Bán kính nhỏ nhất uốn cong được R=550mm
Bề rộnghữu dụng
Đặc tínhmạ
Hàm lượng mạ (g/m2)
Cường độ(Mpa)
Bề dày thép nền
Bề dày sau sơn
Bề dày sau mạ
AZ150
SP
AN
DE
K
940 700
KL
IP L
OK
578 406
COLORBOND
Khổ thép mẹ(mm)
Sản phẩm
SẢN XUẤT TỪ THÉP MẠ ZINCALUME
THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO (550 MPa) >< THÉP ĐEN (210 MPa)
LỚP MẠ DÀY (150g/m2) CHO KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CAO GẤP 4 LẦN THÉP MẠ KẼM THÔNG THƯỜNG
MÀU SẮC ĐA DẠNG, BỀN MÀU
HÌNH DẠNG SẮC SẢO PHỤ KIỆN ĐỒNG BỘ (vít, bản
mã, diềm, máng xối)
5500 kg/cm2
Z in c A lu m in iu mC o a t in g 15 0 g /c m 2
U ĐI M T M L P LYSAGHTƯ Ể Ấ Ợ