Slide ir new vn update q2.2014

30
GiỚI THIỆU VIETINBANK Quý II 2014 Nâng giá trị cuộc sống

description

VietinBank IR Q2 2014 - VN version

Transcript of Slide ir new vn update q2.2014

Page 1: Slide  ir new vn update q2.2014

GiỚI THIỆU VIETINBANK

Quý II 2014

Nâng giá trị cuộc sống

Page 2: Slide  ir new vn update q2.2014

Nội dung chính

1. Thông tin chung

2. Điểm nhấn đầu tư

3. Kết quả hoạt động

Page 3: Slide  ir new vn update q2.2014

1. Thông tin chung

• Các mốc sự kiện quan trọng

• Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

• Cơ cấu tổ chức

Page 4: Slide  ir new vn update q2.2014

Tổng quan về VietinBank

Là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò

trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.

Thành lập vào năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng

Nhà nước Việt Nam.

Năm 2008: tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng

thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp

cổ phần.

Năm 2009: chính thức chuyển đổi thành Ngân hàng TMCP

Công thương Việt Nam và niêm yết trên Sở Giao dịch

Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (mã giao dịch CTG).

Năm 2010: Ký kết thỏa thuận hợp tác đầu tư với Tổ chức

Tài chính quốc tế IFC.

Năm 2011: IFC chính thức trở thành cổ đông nước ngoài

của Vietinbank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.

Năm 2012: Phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu

quốc tế và niêm yết trên SGX.

Năm 2012: Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối

tác chiến lược thứ hai là BTMU.

Page 5: Slide  ir new vn update q2.2014

Giải thưởng

Giải thưởng nhận được trong năm 2014 Đơn vị trao

Top 2000 Doanh nghiệp toàn cầu (3 năm liên tiếp) Tạp chí Forbes

Thương mại Dịch vụ Việt Nam Bộ Công Thương

Ngân hàng cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam The Asset

Doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm an sinh xã hội và phát triển cộng

đồngBộ Kế hoạch và Đầu tư

Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2013 Vietnam Report và Báo Vietnamnet

Top 10 thương hiệu mạnh Việt Nam Bộ thương mại và công nghiệp, Vneconomy

Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (GTCLQG) và Giải thưởng Chất lượng

Quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương (GPEA) năm 2013

Bộ Khoa học và Công nghệ,Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

lượng

Ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ năm 2013 và ngân hàng

đi đầu về việc phát triển dịch vụ mPOS tại Việt NamTổ chức thẻ Quốc tế Visa

Top 100 thương hiệu hội nhập quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia năm

2014

Bộ Thông tin VHDL Lào, Bộ Công thương Lào, Liên hiệp các Hội Khoa

học và Kỹ thuật Việt Nam, Hiệp hội DN nhỏ và vừa Việt Nam

Giải thưởng nhận được trong năm 2013 Đơn vị trao

Anh Hùng lao động Đảng và chính phủ

Huân chương độc lập hạng nhất Đảng và chính phủ

Thương hiệu quốc gia năm 2012 Thủ tướng chính phủ

Top 500 thương hiệu ngân hàng The Banker

Ngân hàng cho vay tốt nhất tại Việt Nam FinanceAsia

Giải thưởng chất lượng vàng quốc gia Bộ khoa học công nghệ

Top 10 thương hiệu Việt Nam nổi tiếng

(Cho chất lượng tín dụng và thẻ E-partner)Hiệp hội sở hữu trí tuệ Việt Nam

Đại lý tốt nhất trong kênh phân phối đa sản phẩm Western Union

Top 10 Sao vàng đất Việt và Top 10 doanh nghiệp có đóng góp lớn cho

xã hội Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam và Hội doanh nghiệp trẻ.

Top 50 doanh nghiệp Việt Nam hoạt động hiệu quả nhất Tạp chí Investment Bridge

Top 50 doanh nghiệp niêm yết Forbes Vietnam

Page 6: Slide  ir new vn update q2.2014

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Tiếp tục phát triển kinh doanh theo chiều dọc và chiều ngang để chiếm thị phần1

Nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo đảm kinh doanh an toàn hiệu quả2

Nâng cao năng lực và lành mạnh hóa tài chính3

Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản lý rủi ro, tiệm cận với thông lệ quốc tế4

Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa ngân hàng5

Phát triển thành tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh, chủ lực, là nhà tạo lập thị trường VN6

Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng7

Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở

Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới

Mục tiêu chiến lược

Châm ngôn Phát triển an toàn, hiều quả, bền vững

Page 7: Slide  ir new vn update q2.2014

Cơ cấu hoạt động vững mạnh

Trụ sở chính

Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệpCác công ty con và

công ty liên kết

Phòng giao dịch

Công ty cho thuê tài

chính VietinBank

Công ty Chứng khoán

VietinBank

VietinBankDebt and

Asset Management Company Ltd

Công ty Bảo hiểm

VietinBank

Công ty Bảo hiểm nhân thọ

VietinBank Aviva

Công ty Quản lý quỹ VietinBank

Cho thuê tài chính

Quản lý tài

sản

Bảo hiểm phi

nhân thọ

Bảo hiểm

nhân thọQuản lý quỹ

Tài chính

ngân hàng

Công ty Vàng bạc dá quý VietinBank

Chứng

khoán

Ngân hàng liên doanh Indovina

Sản xuất, thiết kế và kinh doanh

vàng, bạc, đá quý

1 2 3 4 5 6

Quỹ tiết kiệm

Công ty Chuyển tiền

toàn cầu VietinBank

Thanh toán

quốc tế

7 8 9

Công ty Quản lý nợ và KTTS

VietinBank

Page 8: Slide  ir new vn update q2.2014

Cơ cấu quản trị hợp lý

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị

Ban Điều hành

Phòng kiểm toán nội bộ

Các ủy ban

Ban thư ký

HĐQT

Ủy ban Quản lý

rủi ro

Ủy ban nhân sự,

tiền lương

Ủy ban chính

sách

Ủy ban quản lý

tài sản nợ - có

Trụ sở chínhSở giao dịch và

các chi nhánh

Các đơn vị

sự nghiệp

Các văn phòng

đại diện

Phòng giao dịch

Quỹ tiết kiệm

Hội đồng tín dụng

Hội đồng định chế tài chính

Các phòng ban

Trụ sở chính

Đại hội đồng cổ đông

Page 9: Slide  ir new vn update q2.2014

2. Điểm nhấn đầu tư• Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản

• Thị phần

• Mạng lưới hoạt động

• Thương hiệu và cơ sở khách hàng

• Hỗ trợ của cổ đông lớn

• Quản trị doanh nghiệp và nhân sự

• Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác

Page 10: Slide  ir new vn update q2.2014

Điểm nhấn đầu tư

23

4

56

7

1Tiền lực

vững

mạnh

• Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ,

vốn chủ sở hữu

• Ngân hàng lớn thứ hai về tổng tài

sảnMạng lưới chi nhánh lớn thứ 2

Thương hiệu mạnh với danh

mục khách hàng đa dạng

Hỗ trợ lớn từ các cổ đôngBan lãnh đạo giàu kinh nghiệm và

nguồn nhân lực có chất lượng

Kết quả kinh doanh tốt trong

năm 2013

Thị phần lớn:

• Cho vay (11.3%)

• Huy động vốn (10.5%)

• Chuyển tiền (15%)

• Thanh toán quốc tế (14 %)

• Dịch vụ thanh toán thẻ (20%)

Page 11: Slide  ir new vn update q2.2014

Thị phần vượt trội

Tổng tài sản

(nghìn tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu

(nghìn tỷ đồng)

Vốn điều lệ

(nghìn tỷ đồng)Số lượng

chi nhánh

Kh

ối N

HT

M N

hà n

ướ

cK

hố

i N

HT

M cổ

ph

ần

128

183

169

153

173

446

572

559

10.6

15.7

16.6

15

12.8

44

33.5

55.2

9

11

12

12

9

23

28

37

-

408

417

318

346

328

725

1,092

Ghi chú: Số liệu đến 30/06/2014

Page 12: Slide  ir new vn update q2.2014

Thương hiệu quốc tế - Mạng lưới chi nhánh rộng khắp

Thương hiệu quốc tế

• Trụ sở chính tại Hà

Nội

• Sở giao dịch tại Hà

Nội

• 149 chi nhánh, trên

900 phòng giao

dịch và quỹ tiết

kiệm.

• 3 chi nhánh và 1

văn phòng đại diện

tại nước ngoài.

• 02 Công ty liên

doanh.

• 07 Công ty con

• 04 Đơn vị sự

nghiệp

• Khoảng 2000 máy

ATM

Mạng lưới chi nhánh

Ngân hàng bán lẻ

tốt nhất

Tháng 12/2012

Top 2000 thương hiệu toàn cầu

Tháng 5/2014

(3 năm liên tiếp)

Top 500 thương

hiệu ngân hàng

2013

Page 13: Slide  ir new vn update q2.2014

Kế hoạch vươn tầm quốc tế

01 Sở giao dịch

tại Hà Nội

152 chi nhánh,

trên 900 phòng

giao dịch và quỹ

tiết kiệm

02 Văn phòng

đại diện

02 Công ty liên

doanh07 Công ty con

04 Đơn vị sự

nghiệp

Hiện tại

Mở chi nhánh tạiFrankfurt tháng9/2011, tại Làotháng 2/2012, tạiBerlin tháng5/2012, văn phòngđại diện tạiMyanmar trongnăm 2013.

Giai đoạn 2013-2015

Chuyển chi nhánh tại

Lào thành công ty con.

Thành lập Công ty con

tại CH Séc, Ba Lan,

Campuchia, Thai Lan

và Myanmar.

Giai đoạn 2015-2020:

Thành lập Công ty con

tại Anh, Pháp, Canada,

Mỹ.

Chúng tôi tự hào có quan

hệ ngân hàng đại lý với

trên 1000 ngân hàng tại

hơn 90 quốc gia

Page 15: Slide  ir new vn update q2.2014

Cơ cấu cổ đông

Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn

Cổ đông lớn

Cổ đông Nhà nước

IFC

BTMU

Hỗ trợ

Nắm giữ 64.46% cổ phần trong VietinBank, cổ

phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới

51% vào bất cứ thời điểm nào.

Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ

định bởi Chính phủ.

IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau:

Quản trị rủi ro

Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ

Tiết kiệm hiệu quả năng lượng

Công nghệ thông tin

BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ

trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:

Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II

Công nghệ thông tin

Ngân hàng đầu tư

Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách

hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên

quan.

64.46%8.02%

19.73%

7.79%

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

IFC

BTMU

Others

Page 16: Slide  ir new vn update q2.2014

Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2014

Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR>=10%, ROE trong khoảng 10-12% và ROA trong khoảng 1,2-1,5%)

Mở rộng mạng lưới trong nước và quốc tế

Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập

Phát triển hoạt động ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư

Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động

Tăng trưởng tổng tài sản: 11%Tăng trưởng vốn chủ sở hữu: 1,6%

Tăng trưởng huy động vốn: 12% Tăng trưởng tín dụng: 11,8%

Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 10%

Mở rộng hoạt động ngân hàng bán lẻ

Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữtỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng <= 3,0%

Page 17: Slide  ir new vn update q2.2014

So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2014

(Unit: VND billion) CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Average

Tổng tài sản 597,636 579,022 504,432 177,454 178,939 132,064 188,570 140,611 312,341

Vốn điều lệ 37,234 28,112 23,174 9,377 12,425 12,355 11,256 8,866 17,850

Bảng cân dối kế toán

Tiền vàng gửi tại và cho vay các

TCTD khác 54,066 57,060 95,675 8,451 7,088 22,690 19,191 18,040 35,283

Cho vay khách hàng 377,992 397,428 293,545 110,752 121,193 80,275 94,551 91,749 195,936

Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 112,591 87,070 91,406 41,433 28,612 14,692 59,874 12,782 56,057

Chứng khoán kinh doanh 3,494 9,683 3,686 2,438 5,740 - 6,431 65 3,942

Chứng khoán đầu tư 109,097 77,387 87,720 38,995 22,872 14,692 53,443 12,716 52,115

Góp vốn đầu tư dài hạn 3,727 4,500 3,055 937 301 1,994 1,527 322 2,045

Tài sản có khác 25,104 23,261 9,500 10,516 8,699 4,701 9,760 13,547 13,136

Nghĩ vụ nợ

Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 88,389 60,268 40,717 11,376 5,730 34,413 7,387 10,571 32,356

Tiền gửi khách hàng 377,690 386,056 378,559 147,173 148,276 77,092 157,675 109,471 222,749

Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 31,391 44,155 0 344 4,490 0 216 586 10,148

Các khoản nợ khác 40,624 14,731 8,509 2,989 3,331 1,595 4,454 2,539 9,847

Vốn và các quỹ 53,364 33,199 44,493 12,272 17,106 15,574 16,258 10,799 25,383

Kết quả kinh doanh

Thu nhập lãi thuần 4,495 4,164 2,806 1,326 1,891 693 1,899 760 2,254

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 428 770 436 161 192 88 247 111 304

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 161 470 954 132 82 39 122 1 245

Tổng thu nhập 5,084 5,405 4,196 1,619 2,165 819 2,268 872 2,803

Chi phí hoạt động 1,976 2,678 1,641 852 -1,125 455 802 -285 874

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 693 2,183 1,210 354 -210 146 576 359 664

Tổng lợi nhuận trước thuế 2,415 544 1,346 412 830 219 893 229 861

Lợi nhuận sau thuế 1,884 427 1,060 323 649 169 702 185 675

Page 18: Slide  ir new vn update q2.2014

So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2014

ROA

(LNTT/Tổng tài sản)ROE

(LNST/VCSH)

63.25%68.64%

58.19%62.41%

67.73%

60.79%

50.14%

65.25%

CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB

2.53% 2.30%3.09%

3.65%

1.50%

2.95% 3.08%

8.14%

CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB

Tỷ lệ nợ xấu (%) Cho vay/Tổng tài sản (LAR)

1.32%

0.93%

1.29%

0.48%

1.84%

0.48%

1.62%

0.84%

CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB

10.75%

12.48%

10.66%

5.41%

14.00%

3.94%

14.55%

8.19%

CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB

Page 19: Slide  ir new vn update q2.2014

Định vị các ngân hàng niêm yết tại 30/6/2014

Kích thước bong bóng: thể hiện quy mô tổng tài sản

Màu sắc bong bóng: tượng trưng cho chất lượng tài sản

Bong bóng màu xanh: NPLs <1% Bong bóng màu vàng: 1%<NPLs<2%

Bong bóng màu đỏ: 2%<NPLs<3% Bong bóng màu đen: NPL >3%

CTG

BIDV

VCB

ACB

STB

EIB

MBB

SHB

.00%

.200%

.400%

.600%

.800%

1.00%

1.200%

1.400%

1.600%

1.800%

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80%

RO

A

LAR

Page 20: Slide  ir new vn update q2.2014

3. Kết quả hoạt động• Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh

khoản cao

• Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt

• Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng

• Kết quả hoạt động vững mạnh

Page 21: Slide  ir new vn update q2.2014

Huy động vốn tăng trưởng ổn định

Cơ cấu tiền gửi (nghìn tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng và TCTD

(nghìn tỷ đồng)Vòng trong: Tại 31/12/2013: 494.099 nghìn tỷ đồng

Vòng ngoài: tại 30/06/2014: 503.407 nghìn tỷ đồng

0.03%

16%

74%

7% 3%

0.11%

18%

75%

6%1%

Vay Chính phủ và NHNN

Tiền gửi và vay các TCTC khác

Tiền gửi khách hàng

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư

Phát hành giấy tờ có giá

.0

50.0

100.0

150.0

200.0

250.0

300.0

350.0

400.0

450.0

500.0

203

256 288

364 354378

32

72

97

8172

88

Tiền gửi và vay các TCTD khác

Tiền gửi khách hàng

Page 22: Slide  ir new vn update q2.2014

Khả năng thanh khoản cao

Cơ cấu tiền gửi theo loại hình

doanh nghiệp (30/6/2014)

Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/06/2014)

Hệ số CAR

27.47%

8.45%

3.82%54.55%

5.71%

DN Nhà nước

DN khác

FDI

Cá nhân

Thành phần khác

14.55%

82.36%

0.70%

2.39% Tiền giử không kỳ hạn

Tiền giử có kỳ hạn

Tiền gửi vốn chuyên dụng

Tiền gửi ký quỹ

8.02%

10.57% 10.33%

13.17% 13.16%12.57%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014

Page 23: Slide  ir new vn update q2.2014

Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định

Cho vay khách hàng (tỷ đồng)

Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp

(30/6/2014)

Cho vay/Tổng tài sản (LAR)

Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn

(30/06/2014)

234,087

293,434

333,356

376,289354,223

377,992

0

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

300,000

350,000

400,000

2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014

63.69%

63.71%

66.20%65.28%

63.39%

63.25%

2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014

58.97%

9.06%

31.97%

Nợ ngắn hạn

Nợ trung hạn

Nợ dài hạn

32.44%

47.56%

4.72%

14.62%

0.66%

DN Nhà nước

DN khác

FDI

Cá nhân

Thành phần khác

Page 24: Slide  ir new vn update q2.2014

Nợ xấu được kiểm soát tốt

Nhóm Q2/2014 Q1/2014 2013 2012 2011 2010

Giá trị

(tỷ đồng)% Giá trị

(tỷ đồng)%

Giá trị

(tỷ đồng)%

Giá trị

(tỷ đồng)%

Giá trị

(tỷ đồng)%

Giá trị

(tỷ đồng)%

Nhóm 1

Nợ đủ tiêu

chuẩn

365.485 96,69 342.693 96,74 369.774 98,27 327.054 98,11 285.213 97,20 230.157 98,32

Nhóm 2

Nợ cần

chú ý

2.931 0,78 5.225 1,48 2.744 0,73 1.412 0,42 6.017 2,05 2.393 1,02

Nợ xấu 9.576 2,53 6.305 1,78 3.770 1,00 4.890 1,47 2.204 0,75 1.537 0,66

Tổng 377.992 100 354.223 100 345.556 100 333.356 100 293.434 100 234.087 100

1.81%

0.61% 0.66% 0.75%

1.47%1.00%

1.78%

2.53%2.10%

2.50% 2.40%

3.47%

4.09%

3.79%3.86%

4.84%

0%

1%

2%

3%

4%

5%

6%

2008 2009 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014

Vietinbank

Trung bình ngành

Page 25: Slide  ir new vn update q2.2014

Quản lý tốt chất lượng tài sản

Hệ thống tín dụng

phù hợp

VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho

vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.

Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng

tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau

Thiết lập hạn mức

tín dụng tương

ứng với mỗi khách

hàng, ngành nghề,

lĩnh vực địa lý

Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế,

đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn

Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng

Phân loại tín dụng

và đáp ứng các yêu

cầu trích lập dự

phòng một cách

toàn diện

Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích

lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế

Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực

trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất

Hệ thống quản lý

rủi ro tín dụng chặt

chẽ

Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất

lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng

Page 26: Slide  ir new vn update q2.2014

Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng

Danh mục đầu tưDanh mục chứng khoán đầu tư

(VND, tỷ đồng)

110,416

133,550 134,153

159,850166,480

170,722

30.01%

28.98%

26.64%

27.25%

29.79%

28.57%

0

20,000

40,000

60,000

80,000

100,000

120,000

140,000

160,000

180,000

24%

25%

26%

27%

28%

29%

30%

31%

Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản

45.66%

30.37%

2.68%

18.86%0.49%

1.95%31.67%

44.52%

2.76%

18.77%

0.05%

2.23%

Liên ngân hàng

Trái phiếu Chính phủ

Chứng khoán nợ do các TCTD phát hành

Chứng khoán nợ do các TCKT phát hành

Chứng khoán vốn

Đầu tư dài hạn

Vòng trong: Tại 31/12/2013

Vòng ngoài: Tại 30/06/2014

Page 27: Slide  ir new vn update q2.2014

Kết quả hoạt động vững mạnh

Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)

Các chỉ số tài chính

Các khoản thu nhập hoạt động

Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014(Lũy kế)

7,662

13,27112,530

11,876

2,483

5,590

3,494

6,279 6,2595,810

1,140

3,024

Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế

1.50%

2.03%1.70%

1.40% 1.45% 1.32%

22.10%

26.74%

19.90%

13.70%11.50% 10.75%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

0%

1%

1%

2%

2%

3%

2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014

ROA ROE

0%

20%

40%

60%

80%

100%

2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014

82%90% 84% 84% 85% 88%

10%5%

6% 7% 8% 8%

9% 5% 10% 9%

7% 3%

Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ

Thu nhập lãi thuần

49%

41%

43%

45%

36%

38%

40%

42%

44%

46%

48%

50%

2010 2011 2012 2013

48.57%

40.57%42.96%

45.49%50.23%

38.88%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014

Page 28: Slide  ir new vn update q2.2014

Các công ty con

SubsidiariesTổng vốnđã góp

(Tỷ đồng)

Tỷ lệgóp vốn

(%)

Vốn điều lệtại ngày

30/06/2014( Tỷ đồng)

Lợi nhuận trướcthuế tại ngày30/06/2014

( Tỷ đồng)

Công ty Cho thuê tài chính VietinBank

800 100% 800 46,57

Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 790 38,93

Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank

120 100% 120 1,13

CÔng ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 27,69

Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank

300 100% 300 4,25

Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 12,74

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank

50 100% 50 6,01

Page 29: Slide  ir new vn update q2.2014

Website dành Nhà đầu tưhttp://investor.vietinbank.vn

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ với chúng tôi:

Tổ quan hệ nhà đầu tưĐịa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.Email: [email protected] Tel: 84-4-3 941 3622

Page 30: Slide  ir new vn update q2.2014

Trân trọng cảm ơn!

Tuyên bố trách nhiệm:

Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục

đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo.

Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm

thông báo về những sự thay đổi này.