Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

229
BTÀI CHÍNH CHĐỘ KTOÁN DOANH NGHIP (Ban hành theo Thông tư s200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 ca BTài chính thay thế QĐ15) ngày 22/12/2014 ca BTài chính thay thế QĐ15) Người trình bày: Ông Chung Thành Tiến – Giám đốc TVT ProTrain UVBCH HI KTOÁN VÀ KIM TOÁN VIT NAM – VAA UVBCH HI KTOÁN HÀNH NGHVIT NAM - VICA 1

Transcript of Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Page 1: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

BỘ TÀI CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính thay thế QĐ15)ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính thay thế QĐ15)

Người trình bày:

Ông Chung Thành Tiến – Giám đốc TVT ProTrain

UVBCH HỘI KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM – VAA

UVBCH HỘI KẾ TOÁN HÀNH NGHỀ VIỆT NAM - VICA

1

Page 2: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

SƠ LƯỢC MỘT SỐ THAY ĐỔI CỦA CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MỚI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Page 3: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Page 4: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Dựa trên 06 nguyên tắc chính

Phù hợp với thực tiễn, hiện đại và mang tính khả thi;1

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Tôn trọng bản chất hơn hình thức;2

Page 5: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Dựa trên 06 nguyên tắc chính

Linh hoạt và mở; Lấy mục tiêu đáp ứng yêu cầu quảnlý, điều hành ra quyết định kinh tế của DN, phục vụnhà ĐT và chủ nợ làm trọng tâm; Không kế toán vìmục đích thuế;

3

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Phù hợp với thông lệ quốc tế;4

Page 6: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Dựa trên 06 nguyên tắc chính

Tách biệt kỹ thuật kế toán trên TK và BCTC; Khái niệmngắn hạn và dài hạn chỉ áp dụng đối với BCĐKT, khôngáp dụng đối với TK;

5

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đề cao trách nhiệm của người hành nghề dịch vụ kếtoán.

6

Page 7: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

PHẦN 1

QUY ĐỊNH CHUNG

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

QUY ĐỊNH CHUNG

Page 8: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thànhphần kinh tế.

Ai phải áp dụng Thông tư này?

1

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) được vận dụng quyđịnh của Thông tư này để kế toán phù hợp với đặc điểmkinh doanh và yêu cầu quản lý của mình.

2

Page 9: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Hướng dẫn việc ghi sổ kế toán, lập và trình bàyBáo cáo tài chính; và

Điều chỉnh và không điều chỉnh cái gì ?

1

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụthuế của doanh nghiệp đối với ngân sách Nhànước.

2

Page 10: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Là đồng Việt Nam.

Đơn vị tiền tệ trong kế toán

1

- Trước đây TT244/2009, các DN FDI được lựa chọn ngoại tệ làm

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

10

Được phép lựa chọn đơn vị tiền tệ trong hạchtoán kế toán nhưng phải thỏa mãn các điềukiện sau:

2

- Trước đây TT244/2009, các DN FDI được lựa chọn ngoại tệ làmđồng tiền hạch toán. - TT200 dựa theo IAS21 – Ảnh hưởng chênh lệch tỷ giá hối đoái, phùhợp với Luật Kế toán cho phép bất cứ DN nào đều được dùng Ntệ.

Page 11: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

1• Giao dịch mua bán thường xuyên bằng ngoại tệ; • Dùng niêm yết giá

2• Chịu trách nhiệm trước PL về việc đăng ký đơn vị tiền tệ sử

dụng;

Các điều kiện cần chú ý khi lựa chọn ĐV tiền tệ

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

3• Thông báo cho cơ quan thuế quản lý.

4• Lưu lại bằng chứng: huy động tài chính, thu từ kinh doanh.

5• Không được thay đổi trừ khi có sự thay đổi trọng yếu.

Page 12: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

1• Phải chuyển đổi BCTC sang Đồng VN khi nộp cho

cơ quan nhà nước và công bố ra công chúng;

2• BCTC mang tính pháp lý phải được thể hiện bằng

đồng Việt Nam;

Bắt buộc chuyển BCTC từ ngoại tệ sang đồng VN

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

2 đồng Việt Nam;

3• Phải trình bày rõ trên TMBCTC những ảnh hưởng

trọng yếu khi chuyển đối (nếu có).

4• BCTC khi đã chuyển đổi sang đồng Việt Nam phải

được kiểm toán. Không kiểm toán Ntệ.

Page 13: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc và PP chuyển đối BCTC sang đồng VN

Nguyên tắc

Tài sản và nợ phải trả được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tếcuối kỳ;

Vốn đàu tư của CSH được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tạiVốn đàu tư của CSH được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tạingày góp vốn;

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Chênh lệch tỷ giá và chênh lệch đánh giá lại tài sản được quy đổi theo tỷgiá giao dịch thực tế tại ngày đánh giá;

LNSTCPP, các quỹ trích từ LNSTCPP được quy đổi bằng cách tínhtoán theo các khoản mục của BCKQHĐKD;

Các CKQKD CLCTT giáCác khoản mục thuộc BCKQKD và BCLCTT được quy đổi theo tỷ giágiao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh hoặc tỷ giá bình quân kỳkế toán (nếu chênh lệch không vượt quá 3% - Nguyên tắc trọngyếu).

Page 14: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc và PP chuyển đối BCTC sang đồng VN

Phương phápPhương phápĐược ghi nhận trên chỉ tiêu “Chênh lệch tỷ già hối đối”Được ghi nhận trên chỉ tiêu “Chênh lệch tỷ già hối đối”Mã số 417 thuộc phần vốn chủ sở hữu trên Bảng cânđối kế toán.

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

MS 417 được lấy từ số dư bên có của TK 413 – Chênh lệchtỷ giá hối đoái; Trường hợp TK 413 có số dư Nợ thì chỉtiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trongngoặc đơn (...). Tất cả

Đây cũng là hướng dẫn chuyển đổi BCTC của Cty con ởnước ngoài sang đồng tiền của Cty Mẹ tại Việt Nam.

Page 15: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toánĐiều kiện

Có thay đổi lớn về quản lý kinh doanh; và1

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đơn vị tiền tệ không còn thỏa mãn các tiêu chuẩn củaĐiều 4

2

Page 16: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toánTỷ giá áp dụng khi chuyển đổi

Tỷ giá CK của ngân hàng TM nơi TX giao dịch tại đầuniên độ để chuyển đổi các số dư trên sskt đối với cáckhỏan mục thuộc BCĐKT.1

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Áp dụng tỷ giá chuyển khoản bình quân kỳ trước liềnkề với kỳ thay đổi (nếu xấp xỉ tỷ giá thực tế) để trìnhbày thông tin so sánh trên BCKQKD và BCLCTT của kỳcó sự thay đổi.

2

Page 17: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toánCách thức thực hiện

Chỉ được thực hiện tại thời điểm bắt đầu niên độ; và1

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Phải thông báo với cơ quan thuế chậm nhất là 10 ngàylàm việc kể từ ngày kết thúc niên độ.2

Phải trình bày rõ trên TM BCTC lí do thay đổi vàmhững ảnh hưởng đến BCTC (nếu có).

3

Page 18: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Rấtmới

Quyền và trách nhiệm của DN đối với đơn vị hạch toán phụ thuộc

Nhà nước chỉ nắm những DN có tư cách pháp nhân,không quan tâm đến các đơn vị hạch toán phụ thuộc nhưQĐ 15/2006;

1

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Trao quyền tự tổ chức và phân cấp bộ máy kế toán tại cácđơn vị phụ thuộc theo yêu cầu quản lý của DN, không tráivới các quy định của pháp luật;2

DN tự quyết định việc kế toán tại các đơn vị phụ thuộc cótổ chức bộ máy kế toán riêng đối với:3

Page 19: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Rấtmới

Quyền và trách nhiệm của DN đối với DV phụ thuộc

Ghi nhận vốn kinh doanh do DN cấp;Ghi nhận vốn kinh doanh do DN cấp;

ĐV phụ thuộc có thể ghi vốn kinh doanh/nợ phải trả.3.1

Đối với giao dịch mua bán, điều chuyển HH, SP, DV nội bộ -DN được phép ghi DT hay không ghi DT theo đúng bản chất

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

DN được phép ghi DT hay không ghi DT theo đúng bản chấtkhông lệ thuộc chứng từ, theo nguyên tắc:

- Phát sinh giá trị gia tăng – Ghi doanh thu;

- Không phát sinh giá trị gia tăng – Không ghi nhận.

3.2

Theo nhu cầu quản lý, DN có quyền giao cho các ĐV phụthuộc áp dụng mô hình tập trung hay phân tán.3.3

Page 20: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Đăng ký sửa đổi Chế độ kế toán

Vẫn như QĐ 15/2006

Bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoảnBổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoảncấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháphạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phảiđược sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chínhtrước khi thực hiện.

Bổ sung mới hoặc sửa đổi biểu mẫu, tên và nội dungBổ sung mới hoặc sửa đổi biểu mẫu, tên và nội dungcác chỉ tiêu của BCTC phải được sự chấp thuận bằngvăn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.

Đối với chứng từ và sổ kế toán: Doanh nghiệp tự thiếtkế mẫu biểu và hình thức, không bắt buộc.

Page 21: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CĐKT đối với nhà thầu NN có cơ sở thường trú tại VN

Nhà thầu NN có CS thường trú hoặc cư trú tại VN mà CSthường trú hoặc cư trú không phải là đơn vị độc lập có tưcách pháp nhân thực hiện CĐKT tại VN như sau:

1

Áp dụng CĐKT riêng do Bộ Tài chính ban hành cho các nhà

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Áp dụng CĐKT riêng do Bộ Tài chính ban hành cho các nhàthầu đặc thù.1.1

Lựa chọn áp dụng đầy đủ CĐKT VN hoặc vận dụng phùhợp với đặc điểm, yêu cầu quản lý của mình.1.2

Page 22: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CĐKT đối với nhà thầu NN có cơ sở thường trú tại VN

Nhà thầu NN có CS thường trú hoặc cư trú tại VN mà CSthường trú hoặc cư trú không phải là đơn vị độc lập có tưcách pháp nhân thực hiện CĐKT tại VN như sau: (tt)

1

Lựa chọn áp dụng đầy đủ CĐKT VN phải thực hiện nhất1.3

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

- Phải thông báo cho CQ thuế về CĐKT áp dụng trongvòng 90 ngày kể từ ngày hoạt động tại VN; và

- Phải thông báo cho CQ thuế trong vòng 15 ngày làmviệc kể từ ngày có thay đổi CĐKT đã đăng ký.

1.4

Lựa chọn áp dụng đầy đủ CĐKT VN phải thực hiện nhấtquán.

1.3

Page 23: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CĐKT đối với nhà thầu NN có cơ sở thường trú tại VN

Nhà thầu nước ngoài phải kế toán chi tiết theo từng Hợpđồng nhận thầu (từng Giấy phép nhận thầu), từng giao dịchlàm cơ sở để quyết toán hợp đồng và quyết toán thuế.

2

Trường hợp Nhà thầu áp dụng đầy đủ CĐKT nhưng có nhucầu bổ sung, sửa đổi thì3

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

cầu bổ sung, sửa đổi thì3

Phải đăng ký với BTC theo quy định tại Điều 9 – Đăng kýsửa đổi CĐKT; và

3.1

Phải được BTC chấp nhận bằng văn bản (quy định trongvòng 15 ngày BTC phải có VB trả lời).

3.2

Page 24: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Chứng từ kế toán

Rấtmới

Doanh nghiệp phải thực hiện theo đúng quy định củaLuật Kế toán, Nghị định số 129/2004/NĐ-CP.1

Chứng từ kế toán đều thuộc loại hướng dẫn. DN được chủ độngChứng từ kế toán đều thuộc loại hướng dẫn. DN được chủ độngxây dựng, thiết kế biểu mẫu phù hợp với đặc điểm hoạt động và

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Chứng từ kế toán đều thuộc loại hướng dẫn. DN được chủ độngxây dựng, thiết kế biểu mẫu phù hợp với đặc điểm hoạt động vàyêu cầu quản lý nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luậtkế toán và đảm bảo rõ ràng, minh bạch, kịp thời, dễ kiểm tra,kiểm soát và đối chiếu.

2

Trường hợp không tự xây dựng và thiết kế biểu mẫuchứng từ cho riêng mình, có thể áp dụng theo hướngdẫn Phụ lục 3 Thông tư này.

3

Page 25: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Sổ kế toán

Rấtmới

DN được tự xây dựng biểu mẫu sổ kế toán và hìnhDN được tự xây dựng biểu mẫu sổ kế toán và hìnhthức ghi sổ kế toán nhưng phải đảm bảo minh bạch,đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu.

1

Nếu không tự xây dựng sổ kế toán, doanh nghiệp có

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Nếu không tự xây dựng sổ kế toán, doanh nghiệp cóthể áp dụng các hình thức sổ kế toán được hướng dẫntrong phụ lục số 4 Thông tư này.

2

Được tự sửa chữa sổ kế toán theo phương pháp phùhợp với Luật kế toán và hồi tố theo VAS 293

Page 26: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

PHẦN 2

GIỚI THIỆU DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

GIỚI THIỆU DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC

Page 27: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Không thay đổi nhiều về mặt chỉ tiêu mà thay thay đổivề mặt nội hàm của các chỉ tiêu trên HTTKKT;1

Những điểm thay đổi lớn của khung chế độ trên DanhNhững điểm thay đổi lớn của khung chế độ trên Danhmục HTTK:

TỔNG QUÁT NHỮNG THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

- Bỏ toàn bộ TK ngòai bảng CĐKT.

mục HTTK:- Bỏ Ngắn hạn – Dài hạn trên TK kế toán;

- Bỏ các TK 142, 144, 223, 311, 315, 342, 415; bỏ các TK dự phòng129, 139, 159; Bỏ các Tk giảm trừ DT 512, 531, 532.

- Thêm TK 537 – Quỹ bình ổn giá;

- Gộp lại một số TK; và Bổ sung các TK cấp 2;

- Bỏ toàn bộ TK ngòai bảng CĐKT.

2

Page 28: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Thay đổi

Ngày 01 tháng 01 năm 2015 hệ thống

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Ngày 01 tháng 01 năm 2015 hệ thốngtài khoản kế toán thay đổi

Page 29: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

1. Loại Tài khỏan tiền:

QĐ 15

TK 1113TT200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 1113TK 1123Vàng bạc,

kim khí quý, đá

quý

TK 1113TK 1123

Vàng tiền tệ

Thay đổi theođúng với thực tế

Page 30: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

2. Loại đầu tư chứng khoán:

QĐ 15

TK 121 -TT200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 121 -

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

TK 121

Chứng khoán kinh

doanh

Thay đổi theothông lệ QT IAS39

Page 31: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

2. Loại đầu tư chứng khoán:

QĐ 15Phản ánh cả CK KD và CK nắm

IAS 39- CKKD ghi theogiá trị hợp lý;

TT200Phân loại lại theo

IAS39

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

31

KD và CK nắmgiữ chờ đáohạn dưới 12

tháng.�Trái thông lệ

quốc tế

giá trị hợp lý;- CKĐT nắm giữđến kỳ đáo hạn,ghi theo giá trịphân bổ.

IAS39+ TK121: CKKD+ TK128: Đầu tưnắm giữ đến ngàyđáo hạn. Khôngphân biệt thờigian ngắn dài.

Page 32: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

3. Bỏ TK 129 – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn:

QĐ 15

TK 129 –TT200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

32

TK 129 –Dự phòng giảm giá đầu tư

ngắn hạn

Bỏ TK 129Thay đổi theoTT200

Page 33: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

4. Phải thu nội bộ bổ sung thêm 02 TK cấp 2:

4.1. Bổ sung TK 1362 - Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

4.2. Bổ sung TK 1363 - Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá.

Cập nhật nội dung Thông tư 195/2012-TT-BTC ngày15/11/2012 về hướng dẫn kế toán áp dụng cho đơn vị

chủ đầu tư.

Page 34: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

5. Bỏ TK 139 – Dự phòng phải thu khó đòi:

QĐ 15

TK 139 –TT200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 139 –Dự phòng phải thu khó đòi

Bỏ TK 139Thay đổi theoTT200

Page 35: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

6. Bỏ TK 139 – Dự phòng phải thu khó đòi:

QĐ 15

TK 139 –TT200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 139 –Dự phòng phải thu khó đòi

Bỏ TK 139Thay đổi theoTT200

Page 36: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

7. Bỏ TK 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn:

QĐ 15

TK 142 –TT200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

36

TK 142 –Chi phí trảtrước ngắn

hạn

Bỏ TK 142Thay đổi theoTT200

Page 37: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

8. Bỏ TK 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn:

QĐ 15

TK 144 –TT200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 144 –Cầm cố, ký

quỹ, kýcược ngắn

hạn

Bỏ TK 144Thay đổi theoTT200

Tất cả các TK được tập hợp theo đối tượng vànội dung không chia ngắn dài.

Page 38: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

9. TK 153: Bổ sung 01 TK1534 – Thiết bị, phụ tùng thay thế:

Cập nhật 02 CM quốc tế RẤT MỚI

- CM về TSCĐ, và

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

38

- CM về TSCĐ, và

- CM về doanh thu.

Sẽ trình bày trongphần chi tiết TK 1534

Page 39: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

11. TK 155 - Thành phẩm – Mở chi tiết

QĐ 15

TK 155 –TT200

Chi tiết thêmThay đổi theo

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 155 –Thành phẩm

Chi tiết thêm-TK1551 – TP nhập kho- TK 1557 – TP BĐS

?

Thay đổi theoTT200

Page 40: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

QĐ15 phản ánh vào TK 1567 chưa đúng bản chất đối

11. TK 155 - Thành phẩm – Mở chi tiết (tt)

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

QĐ15 phản ánh vào TK 1567 chưa đúng bản chất đốivới trường hợp Chủ đầu tư sản xuất ra BĐS để bán.TK1567 sẽ chỉ phản ánh BĐS trong trường hợp sàngiao dịch mua BĐS để bán.

Page 41: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

12. Bỏ TK 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

QĐ 15TT200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 159 –Dự phòng giảm giáhàng tồn

kho

TT200

Bỏ TK 159Thay đổi theoTT200

Page 42: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI13. Bỏ TK 223 – Đầu tư vào Cty liên kết:

QĐ 15

TK 223 –

TT200

Bỏ TK 223Thay đổi theo

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 223 –Đầu tư vào

Công ty liên kết

Bỏ TK 223vì

Áp dụngchung TK

222 vìchung 1 PP

kế toán

Thay đổi theoTT200

Page 43: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

14. Thay đổi TK 228 – Đầu tư khác:

QĐ 15TK 228 –

Đầu tư dài hạn

TT200- Đổi tên TK2281- ĐT góp

Thay đổi theo

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đầu tư dài hạnkhác

+ TK2281 – CP+ TK2282 – TP+ TK2288 – ĐT dài hạn khác

2281- ĐT gópvốn vào ctykhác- Bỏ TK2282- Đổi tên TK2288 – Đầu tưkhác

Thay đổi theoTT200

Page 44: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

15. Đổi tên TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản:

QĐ 15 TT 200

Đổi tên

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 229 –Dự phòng giảm giá

đầu tư dàihạn

Đổi tênthành “Dựphòng tổn

thất tàisản”

?

Thay đổi theoTT200

Page 45: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

15. Đổi tên TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản:

- để- Gom lại các TK dự phòng vào TK229 và TK352 đểphân biệt rõ giữa tổn thất phát sinh dòng tiền và các

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

phân biệt rõ giữa tổn thất phát sinh dòng tiền và cáckhoản tổn thất không làm phát sinh dòng tiền.

+ TK229 phản ánh dự phòng cho tổn thất tài sảnkhông làm phát sinh dòng tiền;

+ Dự phòng nợ phải trả phát sinh nghĩa vụ phải trảtrong tương lai, có phát sinh dòng tiển.

Page 46: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

15. Đổi tên TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản:

- Chi tiết TK229 thành 04 TK cấp 2:

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

- Chi tiết TK229 thành 04 TK cấp 2:

+ TK2291 - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

+ TK2292 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

+ TK2293 - Dự phòng phải thu khó đòi

+ TK2294 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Page 47: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

16. Đổi tên TK 242:

QĐ 15TT 200

TK 242 –

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 242 –Chi phí trảtrước dài

hạn

TK 242 –Chi phí trả

trướcThay đổi theoTT200

Page 48: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

17. Đổi tên TK 244:

QĐ 15

TK 244 –

TT 200

TK 244 –

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 244 –Cầm cố,

thế chấp, ký quỹ, ký cược dài

hạn

TK 244 –Cầm cố, thế

chấp, ký quỹ, ký cược

Thay đổi theoTT200

Page 49: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

18. Bỏ TK 311, TK 315:

QĐ 15TK 311 –Vay ngắn

TT 200

Bỏ TK 311

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Vay ngắnhạn

TK 315 –Nợ dài hạnđến hạn trả

Bỏ TK 311

Bỏ TK 315

Thay đổi theoTT200

Page 50: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

19. Đổi tên TK 3338:

QĐ 15

TK 3338 –

TT 200TK 3338 –Thuế BVMT và

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 3338 –Các loại

thuế khác

Thuế BVMT vàCác loại thuếkhác

+ TK 33381+ TK 33388

Thay đổi theoTT200

Page 51: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

20. Chi tiết thêm TK 336 tương ứng với TK 136:

QĐ 15

TK 336 –

TT 200TK 336 – Phảitrả nội bộ

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 336 –Phải trả nội

bộ

trả nội bộ

+ TK 3361+ TK 3362+ TK 3363+ TK 3368

Thay đổi theoTT200

Page 52: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

21. Đổi tên TK 341:

QĐ 15

TK 341 –

TT 200

TK 341 – Vay

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 341 –Vay dày

hạn

TK 341 – Vayvà nợ thuê tài

chính

+ TK 3411+ TK 3412

Thay đổi theoTT200

Page 53: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Chú ý

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Tất cả các tài khoản trước đây theo dõi ngắnhạn – dài hạn hoặc có kỳ hạn, bắt buộc phảitheo dõi chi tiết thời gian còn lại.

Page 54: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

22. Bổ sung TK 3432 – Trái phiếu chuyển đổi:

NHẰM PHẢN ÁNH CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHỨC

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

NHẰM PHẢN ÁNH CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHỨCHỢP SẼ TRÌNH BÀY TRONG PHẦN NỘI DUNGTÀI KHOẢN

Page 55: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

23. Đổi tên TK 344:

QĐ 15

TK 344 –

TT 200

TK 344 – Nhận

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

55

TK 344 –Nhận kýquỹ, ký

cược dàihạn

TK 344 – Nhậnký quỹ ký cượcThay đổi theo

TT200

Page 56: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

24. Bỏ TK 351:

QĐ 15 TT 200

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TK 351 –Quỹ dự

phòng trợcấp mấtviệc làm

Bỏ TK 351

Thay đổi theoTT200

Page 57: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

25. Bổ sung chi tiết TK 352:

QĐ 15

TK 352 –

TT 200TK 352 –

Dự phòng

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

57

TK 352 –Dự phòng

phải trả

Dự phòng phải trả

+ TK 3521+ TK 3522+ TK 3523+ TK 3524

Thay đổi theoTT200

Page 58: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

26. Bổ sung TK 357:

NHẰM PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG GIÁ

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

NHẰM PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG GIÁ SẼ TRÌNH BÀY TRONG PHẦN NỘI DUNG TÀI

KHOẢN

Page 59: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

27. Đổi tên và bổ sung chi tiết TK 411:

QĐ 15

TK 411 –

TT 200

TK 411 –

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

59

TK 411 –Nguồn vốnkinh doanh

TK 411 –Vốn đầu tưcủa chủ sở

hữu

Thay đổi theoTT200

Page 60: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

27. Đổi tên và bổ sung chi tiết TK 411:

QĐ 15 TT 200TK 4111 –

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

60

TK 4111 –Vốn đầu tư

của CSH

TK 4111 –Vốn góp củachủ sở hữu

+ TK41111

+ TK41112

Thay đổi theoTT200

Page 61: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

27. Đổi tên và bổ sung chi tiết TK 411:

QĐ 15

Chưa có

TT 200

TK 4113 –

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

61

Chưa có TK 4113 –Quyền chọnchuyển đổitrái phiếu

Thay đổi theoTT200

Page 62: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

28. Điều chỉnh, thay đổi chi tiết TK 413:

QĐ 15 TT 200TK 4131 –

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

62

TK 4131 -Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối

năm tài chính

TK 4131 –Chênh lệch

tỷ giá do đánh giá lại các khoản

mục tiền tệ có gốc ngoại

tệ

Thay đổi theoTT200

Page 63: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Chú ý

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

TK 4131 - Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cáckhoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. Đây là TK

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

63

TK 4131 - Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cáckhoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. Đây là TKtrung gian để đánh giá lại, bù trừ và kếtchuyển đi, không có số dư cuối kỳ.

Page 64: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

28. Điều chỉnh, thay đổi chi tiết TK 413:

QĐ 15

TK 4132 -

TT 200TK 4132 –

Chênh lệch

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

64

TK 4132 -Chênh lệch tỷ giá hối

đoái trong giai đoạn

đầu tư XDCB

Chênh lệch tỷ giá hối

đoái trong giai đoạn

trước hoạt động

Thay đổi theoTT200

Page 65: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Chú ý

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

TK giaiTK 4132 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giaiđoạn trước hoạt động chỉ áp dụng cho:

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

65

đoạn trước hoạt động chỉ áp dụng cho:

- Giai đoạn tiền hoạt động; và

- Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước nhưngphải phục vụ nhiệm vụ ANQP, ổn định kinh tếvỉ mô hoặc theo quyết định của Thủ tướngchính phủ.

Page 66: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

29. Bỏ TK 415: Quỹ dự phòng tài chính

Lí do: Tổn thất tài sản phải được tính vào chi phí

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

66

Lí do: Tổn thất tài sản phải được tính vào chi phíkhông thể dùng lợi nhuận sau thuế để bù đắp.

Tòan bộ số dư của TK 415 chuyển vào tài khoản414 – quỹ đầu tư phát triển.

Page 67: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

30. Bỏ TK 512: Doanh thu bán hàng nội bộ

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

67

Lí do: trao đổi chi tiết trong phần doanhthu – chi phí

Page 68: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

31. Đổi tên và gộp các TK giảm trừ DT vào chi tiết TK 521:

QĐ 15

TK 521

TT 200TK 521 – Cáckhoản giảm

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

68

TK 521TK 531TK 532

Các khoảngiảm trừ

doanh thu

khoản giảmtrừ doanh

thu+ TK5211

+ TK5212

+ TK5213

Thay đổi theoTT200

Page 69: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

PHẦN 3GiỚI THIỆU KHUNG BÁO CÁO TÀI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

GiỚI THIỆU KHUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

69

Page 70: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

70

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Page 71: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Không thay đổi nhiều về mặt chỉ tiêu mà thay đổi vềmặt nội hàm của các chỉ tiêu trên BCĐKT;1

Những điểm thay đổi lớn của BCĐKT:Những điểm thay đổi lớn của BCĐKT:- Bổ sung thêm Bảng CĐKT áp dụng cho DN KHÔNG ĐÁP

TỔNG QUÁT NHỮNG THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

71

-

- Bổ sung thêm Bảng CĐKT áp dụng cho DN KHÔNG ĐÁPỨNG GIẢ ĐỊNH HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC (DN tạm ngưnghoạt động, giải thể...);

- Phân loại rõ ngắn hạn và dài hạn khi trình bày trên BCTC;

- Bỏ các chỉ tiêu không có số liệu, giữ nguyên mã số và đánh lại sốthứ tự trên BCĐKT;

- Bổ sung thêm chỉ tiêu: Tài sản dỡ dang dài hạn, …

2

Page 72: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Chỉ tiêu Đầu tư tài chính ngắn hạn1

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

QĐ 15 TT 200

1. Chứng khoán

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

72

1. Đầu tư ngắn hạn

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

1. Chứng khoán kinh doanh2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 3. Đtư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Thay đổi theoTT200

Page 73: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Chỉ tiêu Đầu tư tài chính ngắn hạn1

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Chú ý

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

73

Chú ý

- CKKD chỉ bao gồm những chứng khoán nắm giữ nhằmmục đích kinh doanh ;

- Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn: TGNH, CK nợ, cácthương phiếu, công cụ nợ khác, (không bao gồm khỏancho vay sẽ nằm trong phần phải thu về cho vay).

Page 74: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Chỉ tiêu Các khoản phải thu ngắn hạn2

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

74

- Bổ sung Phải thu về cho vay ngắn hạn;- Bổ sung Phải thu về cho vay ngắn hạn;

- Bổ sung Tài sản thiếu chờ xử lý – Trướctrình bày trong phần tài sản khác không rõràng

Page 75: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Chỉ tiêu Các khoản phải thu dài hạn3

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

75

- Bổ sung Trả trước cho người bán dài hạn;

- Bổ sung Phải thu về cho vay dài hạn

Page 76: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Sắp xếp lại các chỉ tiêu TSCĐ theo tính thanhkhoản giảm dần

4

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Bổ sungBổ sung

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

New

76

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Bổ sungIV. Tài sản dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Chuyển chỉ tiêu “Chi phí xây dựng cơ bản dở dang” từ TSCĐ sang TS dở dang dài hạn.

Page 77: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Sắp xếp lại theo thời hạn đáo hạn5

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

77

Bổ sungV. Đầu tư tài chính dài hạn 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Page 78: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Cập nhật theo thông lệ quốc tế IFRS156

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

78

Bổ sungVI. Tài sản dài hạn khác3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

(Số liệu từ TK 1534)

Page 79: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Chỉnh lại chỉ tiêu nợ phải trả7

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

79

- Trình bày nợ phải trả theo tiêu chí ngắn hạnvà dài hạn;- Bỏ bớt, thay đổi và bổ sung một số chỉ tiêu sovới QĐ15/2006.

Page 80: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

QĐ 15

I. Nợ ngắn hạn1. Vay và nợ ngắn hạn2. Phải trả người bán

3. Người mua trả tiền

trước

4. Thuế và các khoản phải

TT 200I. Nợ ngắn hạn1. Phải trả người bán ngắn hạn2. Nmua trả tiền trước ngắn hạn3. Thuế và các khoản phải nộp

Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Chi phí phải trả ngắn hạn6. Phải trả nội bộ ngắn hạn7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

80

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

5. Phải trả người lao động

6. Chi phí phải trả7. Phải trả nội bộ8. Ptrả theo tiến độ KH

hợp đồng xây dựng

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch

hợp đồng xây dựng

8. DT chưa thực hiện ngắn hạn

9. Phải trả ngắn hạn khác

10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

13. Quỹ bình ổn giá

14. Giao dịch mua bán lại trái

phiếu Chính phủ

Thay đổitheo TT200

Page 81: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

QĐ 15II. Nợ dài hạn1. Phải trả dài hạn người

bán 2. Phải trả dài hạn nội bộ 3. Phải trả dài hạn khác

TT 200II. Nợ dài hạn1. Phải trả người bán dài hạn2. Người mua trả tiền trước dài hạn3. Chi phí phải trả dài hạn4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh5. Phải trả nội bộ dài hạn

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

81

3. Phải trả dài hạn khác4. Vay và nợ dài hạn 5. Thuế thu nhập hoãn lại

phải trả 6. Dự phòng trợ cấp mất

việc làm7.Dự phòng phải trả dài

hạn

5. Phải trả nội bộ dài hạn6. DT chưa thực hiện dài hạn 7. Phải trả dài hạn khác8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 9. Trái phiếu chuyển đổi10. Cổ phiếu ưu đãi11. Thuế TN hoãn lại phải trả 12. Dự phòng phải trả dài hạn 13. Quỹ PT khoa học và CN

Thay đổitheo TT200

Page 82: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Vốn chủ sở hữu8

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Đổi tên và chi tiết phần vốn góp của CSH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

New

82

QĐ 15

1. Vốn đầutư của CSH

TT 2001. Vốn góp của CSH

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết- Cổ phiếu ưu đãi

Thay đổi theoTT200

Page 83: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Vốn chủ sở hữu8

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Bổ sung chỉ tiêu: “3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu”

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

83

Bổ sung chỉ tiêu: “3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu”

Lí do: để phản ánh phần cổ phần vốn của trái phiếu chuyển đổi.

Bỏ chỉ tiêu: “Quỹ dự phòng tài chính”

Page 84: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Vốn chủ sở hữu8

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Chi tiết thêm 02 chỉ tiêu: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

84

Chi tiết thêm 02 chỉ tiêu: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước-LNST chưa phân phối kỳ này

RẤT QUAN TRỌNG!

Page 85: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Vốn chủ sở hữu8

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

85

QUAN TRỌNG VỚI NHỮNG AI?-Với các Công ty PM kế toán: Phải làm sao để PM kế toán lấyđược số liệu lên báo cáo KQHĐKD đối với phần doanh thuchưa thực hiện của kỳ trước;- Với các Công ty phải lập báo cáo hợp nhất;-Với những người làm kế toán.

Page 86: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

NewCHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Bỏ toàn bộ các chỉ tiêu ngòai bảng CĐKT9

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

86

Các tài sản giữ hộ sẽ được trình bày trên Bảng thuyết minh BCTC

Page 87: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

1. Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưngkhông được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

2. Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âmdưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

Chú ý

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

87

dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).3. Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch

(X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“có thể ghi là “01.01.X“.

4. Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phảighi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cungcấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Sốchứng chỉ hành nghề.

Page 88: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

88

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Page 89: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Không thay đổi nhiều về mặt chỉ tiêu mà thay đổi vềmặt nội hàm của các chỉ tiêu trên BC KQHĐKD;1

TỔNG QUÁT NHỮNG THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

New

89

Những điểm thay đổi lớn của BCKQHĐKD:- Bổ sung chỉ tiêu “19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)”

Nội dung này chủ yếu áp dụng tại các công ty cổ phần2

Page 90: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

90

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Page 91: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Không thay đổi nhiều về mặt chỉ tiêu mà thay đổi vềmặt nội hàm của các chỉ tiêu.1

TỔNG QUÁT NHỮNG THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

New

91

Không có những điểm thay đổi lớn về mặt chỉ tiêucủa báo cáo lưu chuyển tiền tệ:Chỉ thay đổi đối với báo cáo theo phương pháp gián tiếp.

2

Page 92: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

Bổ sung chỉ tiêu “Các khỏan điều chỉnh khác”1

Chỉ tiêu này phản ánh các khoản như:- Trích quỹ phát triển khoa học công nghệ;- Quỹ bình ổn giá,...

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

92

- Quỹ bình ổn giá,...

Bổ sung chỉ tiêu “Tăng giảm chứng khóan kinh doanh”2

Chỉnh sửa chỉ tiêu: “Chỉnh sửa chỉ tiêu: “Lãi, lỗ chênh lệch TGHĐ do đánh giá lạicác khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (trước đây là Lãi, lỗchênh lệch TGHĐ chưa thực hiện)

3

Page 93: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

93

BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Page 94: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Gần như thay đổi toàn bộ các chỉ tiêu và cách trìnhbày.1

Thể hiện tính rõ ràng, minh bạch rất cao và rất mở

TỔNG QUÁT NHỮNG THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

New

94

Thể hiện tính rõ ràng, minh bạch rất cao và rất mởcho doanh nghiệp khi trình bày các chỉ tiêu trên bảngthuyết minh.- Trú trọng, quan tâm các Cty BĐS;- Các Cty có lợi ích nhóm;

- Thuyết minh rõ các khoản nợ xấu,...

2

Page 95: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

I. Đặc điểm của doanh nghiệp1

Bổ sung chỉ tiêu “4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường” RẤT MỚI – Xem chi tiết trong phần hướng dẫn lập TM BCTC

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

95

lập TM BCTC

Mục đích: - Ghi rõ chu kỳ sxkd của đơn vị;- So sánh với các đơn vị khác cùng ngành;���� Tập trung làm sạch thị trường BĐS (ĐV các dự án quá tiến độ), buộc trình bày trên chỉ tiêu CPSXKDDD dài hạn trên BCĐKT ���� Rất minh bạch

Page 96: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

I. Đặc điểm của doanh nghiệp1

New

Bổ sung chỉ tiêu “6. Cấu trúc doanh nghiệp” RẤT MỚI –Xem chi tiết trong phần hướng dẫn lập TM BCTC

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

96

Trong đó phải thuyết minh các chỉ tiêu:- Danh sách các công ty con;- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.

Xem chi tiết trong phần hướng dẫn lập TM BCTC

Page 97: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

I. Đặc điểm của doanh nghiệp1

New

Bổ sung chỉ tiêu “7. Tuyên bố về khả năng so sánh

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

97

Có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phảinêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách,sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...

Bổ sung chỉ tiêu “7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên BCTC” RẤT MỚI

Page 98: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng2

New

Bỏ chỉ tiêu số 3- Hình thức kế toán áp dụng

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

98

Doanh nghiệp được tự xây dựng biểu mẫu sổ kếtoán và hình thức ghi sổ kế toán.

Bỏ chỉ tiêu số 3- Hình thức kế toán áp dụng

Page 99: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔI

IV. Các chính sách kế toán áp dụng3

New

Gồm 26 chính sách, tăng lên 11 chính sách so với

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

99

Gồm 26 chính sách, tăng lên 11 chính sách so với QĐ15- Các loại tỷ giá áp dụng trong kế toán;- Nguyên tắc xác định lãi xuất thực tế;- ....

Page 100: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

Các khoản đầu tư tài chính:- Chứng khoán kinh doanh;

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

100

- Chứng khoán kinh doanh;Luật Kế toán chưa cho ghi nhận CKKD theo giá trị hợplý (Tăng không được ghi, giảm phải lập dự phòng) ����

không áp dụng CMQT được.Chỉ TM CKKD chiếm tỷ trọng từ 10%/tổng giá trị CP trởlên.CP sẽ sớm ban hành nghị định hướng dẫn giá trị hợplý.

4.1

Page 101: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn:

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

101

- Theo quy định Luật không cho phép lập dự phòng, chỉđược xác định tổn thất theo IAS36.Như vậy: Giá gốc = giá ban đầu

Giá trị ghi sổ = Giá gốc – CP xác định tổn thất4.2

Page 102: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác:Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác:

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

102

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác:- Không được đánh giá lại theo giá trị hợp lý trên sổ haygiá trị trường đối với các Cty niêm yết;- TM về giá trị hợp lý của CP trên thị trường;- Lập dự phòng chi tiết cho các khoản đầu tư LD, LK.- Xác định rõ lỗ của từng Cty để cung cấp thông tin chonhà đầu tư.

4.3

Page 103: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

Phải thu của khách hàng:

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

103

Phải thu của khách hàng:- TM từng phần không có giới hạn như trước đây;- Không tách riêng ngắn hạn, dài hạn như trước đây(không đối chiếu được) mà TM theo đối tượng và chitiết (a.ngắn, b.dài);- Trú trọng TM các bên liên quan (làm rõ các Cty sânsau), chi tiết các khách hàng chiếm từ 10% trên tổngphải thu.

4.4

Page 104: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

104

TM Phải thu khácBổ sung thêm 02 chỉ tiêu so với QĐ15- Ký cược, ký quỹ;

- Cho mượn;

- Các khoản chi hộ;

4.5

Page 105: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

105

Bổ sung TM tài sản thiếu chờ xử lý:Làm rõ hơn các lọai TS thiếu chờ xử lý, phải chi tiếttừng lọai TS thiếu (SL, giá trị)Các chỉ tiêu phải TM: Tiền, hàng tồn kho, TSCĐ, TS khác

4.6

Page 106: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

Bổ sung TM Nợ xấu:

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

106

Bổ sung TM Nợ xấu:- Không TM chi tiết như ngân hàng, nhưng phải TM mộtcách minh bạch bao gồm cả phải thu, phải trả;- TM rõ giá gốc, giá trị có thể thu hồi và đặc biệt phải TMrõ đối tượng là ai.- TM khả năng thu hồi phải thu quá hạn.

4.7

Page 107: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

TM về hàng tồn kho

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

107

TM về hàng tồn khoBỏ TM - Hàng hoá bất động sản

Bổ sung TM tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khảnăng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ. Nêu rõ nguyên nhân.

4.8

Page 108: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

108

Bổ sung TM TS dở dang dài hạn – Liên quan đến DN

Mua sắm, XDCB, sửa chữa.

Bổ sung TM TS dở dang dài hạn – Liên quan đến DNBĐSChi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trongmột chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường;

Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB:Mua sắm, XDCB, sửa chữa.

4.9

Page 109: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

109

TM TSCĐHH – TSCĐVH – TSTTC - BĐSĐTCác chỉ tiêu này nhìn chung không có sự khác biệt nhiều sovới trước đây và cũng không có gì đặc biệt.

4.10

Page 110: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

110

TM Chi phí trả trướcChỉ tiêu này nhìn chung không có sự khác biệt nhiều so vớitrước đây và cũng không có gì đặc biệt.Gom lại (a.ngắn – b.dài) dễ tổng hợp, đối chiếu chongười đọc TM.

4.11

Page 111: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

111

TM Tài sản khácChỉ tiêu này nhìn chung không có sự khác biệt nhiều so vớitrước đây và cũng không có gì đặc biệt.Gom lại (a.ngắn – b.dài) dễ tổng hợp, đối chiếu chongười đọc TM.

4.12

Page 112: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

112

TM Vay và nợ thuê tài chínhBổ sung TM số có khả năng trả nợ � Nhà đầu tư đánh giá;Bổ sung TM các khỏan vay và nợ thuê tài chính với cácbên liên quan ���� Các Công ty sân sau & lợi ích nhóm

4.12

Page 113: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

113

TM Vay và nợ thuê tài chínhBổ sung TM số có khả năng trả nợ � Nhà đầu tư đánh giá;Bổ sung TM các khỏan vay và nợ thuê tài chính với cácbên liên quan ���� Các Công ty sân sau & lợi ích nhómchú ý

4.12

Page 114: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

TM Phải trả người bán

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

114

TM Phải trả người bánThuyết minh tương tự như các khỏan phải thu- Các bên liên quan,- Số có khả năng trả nợ,- ....

4.13

Page 115: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

115

TM Thuế và các khỏan phải nộp nhà nướcThuyết minh phải nộp và phải thu (chi tiết theo từng loạithuế)

4.14

Page 116: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

116

TM Chi phí phải trảKhông có gì đặc biệt

4.15

Page 117: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

117

TM Phải trả khácChú ý TM chi tiết với các bên liên quan

4.14

Page 118: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

118

TM Doanh thu chưa thực hiệnBổ sung chi tiết doanh thu nhận trước trong trường hợp đạtđược một số tiêu chuẩn theo quy định DN được ghi nhậndoanh thu nhận trước.TM Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng(chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện)

4.15

Page 119: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

119

TM Trái phiếu phát hànhBổ sung TM trái phiếu chuyển đổi;Xem hướng dẫn

4.16

Page 120: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

TM Cổ phiếu ưu đãi phân lọai là nợ phải trả

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

120

TM Cổ phiếu ưu đãi phân lọai là nợ phải trảGồm 2 lọai:- Không cam kết mua lại khi phát hành cổ phiếu ���� vốnchủ Sở hữu,- Cam kết mua lại tại một thời điểm trong tương lai ����Nợ phải trả có kỳ hạn/khỏan vay ���� TM là CP ưu đãi,phân lọai là nợ phải trả.

4.16

Page 121: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

121

Bổ sung TM dự phòng phải trả

TM theo thời hạn (ngắn hạn, dài hạn) và chi tiết theotừng đối tượng.Xem hướng dẫn

4.17

Page 122: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

122

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phảitrả

Không có nhiều thay đổi so với trướcXem hướng dẫn

4.18

Page 123: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

123

TM vốn chủ sở hữu

Không có nhiều thay đổi so với trướcXem hướng dẫn4.19

Page 124: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

124

TM chênh lệch đánh giá lại tài sản; chênh lệch tỷ giá; nguồnkinh phí;

Không có gì đặc biệt4.19

Page 125: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIIV. Thông tin bổ sung các KM trình bày bổ sungcho BCĐKT4

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TM Các khoản mục ngòai bảng

Không trình bày trên BCĐKT nhưng phải thuyết minhchi tiết các khoản mục ngoài bảng trong bảng TMBCTC.

4.20

Page 126: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bàytrong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

5

TMTM Doanh thu

Bổ sung doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết theo từng

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

126

Bổ sung doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết theo từngđối tượng);

Bổ sung TM so sánh sự khác biệt giữa ghi nhận doanh thu mộtlần so với doanh thu theo phương pháp phân bổ;

Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai dođã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước.

5.1

Page 127: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bàytrong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

5

TM chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

127

Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” là các chi phí phátsinh trong kỳ được phản ánh trong Bảng Cân đối kế toán và Báo cáokết quả kinh doanh.

DNSX: 621, 622, 623, 627, 641, 642

DNTM: 156, 632, 641, 642

5.2

Page 128: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHI TIẾT CÁC THAY ĐỔIV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bàytrong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

5

TM chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

New

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

128

TM chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” là các chi phí phátsinh trong kỳ được phản ánh trong Bảng Cân đối kế toán và Báo cáokết quả kinh doanh.

DNSX: 621, 622, 623, 627, 641, 642

DNTM: 156, 632, 641, 642

5.3

Page 129: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

129

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Page 130: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Lần đầu tiên BTC cung cấp hướng dẫn về cách lập BCTC khi DNkhông đáp ứng giả định hoạt động liên tục;

Chỉ có ở Việt Nam, các nước chưa có.1

Báo cáo tài chính khi DN không đáp ứng giả định hoạt độngBáo cáo tài chính khi DN không đáp ứng giả định hoạt động

TỔNG QUÁT NHỮNG THAY ĐỔI

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

New

130

Báo cáo tài chính khi DN không đáp ứng giả định hoạt độngliên tục gồm:

- Bảng cân đối kế toán;

- Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh;

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; và

- Thuyết minh Báo cáo tài chính.

2

Page 131: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

- Không phân loại ngắn hạn – dài hạn, tất cả điều ngắn hạn;1

NGUYÊN TẮC LẬP BÁO CÁO

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

New

131

- Không ghi nhận tài sản và nợ phải trả theo CMKT mà phảiđánh giá lại theo giá trị có thể thu hồi.

- Không được lập dự phòng vì đã được đánh giá theo giá trịcó thể thu hồi.

2

Page 132: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Đầu tư tài chính bao gồm tất cả các khoản đầu tư, không phânbiệt ngắn dài. Không dự phòng.1

CHI TIẾT MỘT VÀI NỘI DUNG CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

132

Các khoản phải thu không phân biệt ngắn dài mà chi tiết theođối tượng. Không dự phòng.2

Page 133: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

New

Tồn kho phải đánh giá lại theo giá trị có thể thu hồi và khôngđược lập dự phòng3

CHI TIẾT MỘT VÀI NỘI DUNG CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

133

TSCĐ HH, TSCĐ VH, BĐSĐT không có chỉ tiêu nguyên giá vàhao mòn lũy kế vì đã được tính theo giá trị có thể thu hối.4

Page 134: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Các tài khoản khác không có ngắn hạn – dài hạn5

CHI TIẾT MỘT VÀI NỘI DUNG CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

New

134

Báo cáo KQHĐKD và Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ tương tự Ápdụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục.6

Page 135: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

PHẦN 3

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

135

Page 136: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Đối tượng, trách nhiệm lập và trình bày BCTC

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Lập BCTC năm: Áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp vàphải lập theo dạng đầy đủ;1

136

Lập BCTC giữa niên độ (quý và bán niên):2

Page 137: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Đối tượng, trách nhiệm lập và trình bày BCTC

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn

có lợi ích công chúng;

Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốnđiều lệ hoặc nắm giữ cổ phần chi phối, đơn vịcó lợi ích công chúng;

2.1

137

DN khác không thuộc đối tượng trên đượckhuyến khích nhưng không bắt buộc;2.2

CSH tự chọn dạng đầy đủ hay tóm lược đối vớiBCTC giữa niên độ.2.3

Page 138: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Đối tượng, trách nhiệm lập và trình bày BCTC

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Doanh nghiệp cấp trên có các đơn vị trực thuộc khôngcó tư cách pháp nhân phải lập BCTC của riêng mình vàBCTC tổng hợp.

3

138

Kỳ BCTC phải phù hợp � Tổng hợp của Đvị cấp trên

� Kiểm tra của CQ nhà nước

Page 139: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Đối tượng, trách nhiệm lập và trình bày BCTC

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Doanh nghiệp đặc thù phải tuân thủ CĐKT do BTC banhành hoặc CHẤP THUẬN4

139

Việc lập và trình bày BCTC hợp nhất thực hiện theo quyđịnh về báo cáo tài chính hợp nhất (TT202/2014/TT-BTC)5

Ký BCTC tuân thủ luật Kế toán và CĐKT này6

Page 140: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Hệ thống BCTC của Doanh nghiệp

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

• BCĐKT• BCKQHĐKD• BC LCTT• Bản TM BCTC

BCTC năm

• BCĐKT giữa niên độ

140

• BCĐKT giữa niên độ• BCKQHĐKD giữa niên độ• BC LCTT giữa niên độ• Bản TM BCTC chọn lọc

BCTC giữa niênđộ đầy đủ

• BCĐKT giữa niên độ• BCKQHĐKD giữa niên độ• BC LCTT giữa niên độ• Bản TM BCTC chọn lọc

BCTC giữa niênđộ tóm lược

Page 141: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Yêu cầu thông tin trình bày trong BCTC

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Thích hợp để người đọc BCTC dự đoán, phân tích vàra quyết định1

Trung thực, hợp lý, khách quan, không sai sót2

141

Đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu3

Kịp thời, dễ hiểu và có thể kiểm chứng được4

Nhất quán và có thể so sánh được5

Page 142: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Kỳ lập Báo cáo tài chính

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Kỳ lập BCTC năm: DN phải lập BCTC năm theo quy định của Luật Kế toán số 03/2004

Kỳ lập BCTC giữa niên độ: bao gồm BCTC quý

142

Kỳ lập BCTC giữa niên độ: bao gồm BCTC quý (kể cả quý IV) và BCTC bán niên

Các trường hợp khác: tại thời điểm chia, tách, hợp

nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể,chấm dứt hoạt động, phá sản

Page 143: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi thay đổi kỳ kế toán

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

1. Khi thay đổi kỳ kế toán năm, DN phải lập riêng BCTC

cho giai đoạn giữa 2 kỳ kế toán của năm tài chính mới và

Ví dụ:

143

• Năm 2014, DN A có kỳ kế toán theo năm dương lịch

• Năm 2015, DN A chuyển sang kỳ kế toán mới là năm tài

chính bắt đầu từ 01/4/2015 đến 31/3/2016

Như vậyDN A phải lập BCTC riêng từ1/1/2015 đến 31/3/2015

Page 144: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi thay đổi kỳ kế toán

2. Đối với Bảng CĐKT:

DN cũ DN mới

Trình Ghi

144

• Số dư TS

• Số dư Nợ phải trả

• Số dư Vốn CSH

Khi chuyển đổi

Trình

bày trên

BCĐKT

ở cột

“Số dư

đầu năm

Ghi

nhận

là số

đầu

kỳ

Page 145: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi thay đổi kỳ kế toán

3. Đối với Báo cáo KQKD và LCTT:

Số liệu kể từ thời điểmthay đổi kỳ kế toán đếncuối kỳ báo cáo đầu

Khi chuyển đổi Ghi vào cột “Kỳ này”

145

cuối kỳ báo cáo đầutiên

Số liệu của 12 tháng

trước tương đương với

kỳ kế toán năm hiện tạiKhi chuyển đổi

Ghi vào cột “Kỳ trước”

Page 146: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCđáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Tuân thủ các quy định tại CMKT.1

Tôn trọng bản chất hơn hình thức.2

146

Tài sản không được ghi nhận cao hơn giá trị có thể thu

hồi; Nợ phải trả không được ghi nhận thấp hơn nghĩa vụphải thanh toán

3

Tài sản và Nợ phải trả phải trình bày riêng biệt. Chỉ được

bù trừ khi:4

Page 147: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCđáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TS và NPT liên quan đến cùng một đối tượng4.1

Chỉ được bù trừ khi:

147

TS và NPT có vòng quay nhanh4.2

TS và NPT có thời gian đáo hạn ngắn4.3

TS và NPT phát sinh từ những giao dịch cùng loại4.4

Page 148: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCđáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Phân loại TS và NPT

Ngắn hạn và dài hạn1

5

148

Tính thanh khỏan tăng dần2

Page 149: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCđáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

TS và NPT phân loại là ngắn hạn khi:

- Thời gian đáo hạn còn lại <12 tháng; hoặc

- < 01 chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường

5.1

149

TS và NPT không được phân loại là ngắn hạn thì được

phân loại là dài hạn5.2

TS và NPT phải được tái phân loại lại phù hợp với thời gian còn lại

5.3

Page 150: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCđáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Các khoản mục Doanh thu, Thu nhập và Chi phí

Được trình bày theo nguyên tắc phù hợp và thận trọng1

6

150

Báo cáo KQKD và LCTT chỉ phản ánh Doanh thu, Thu

nhập, Chi phí và luồng tiền của kỳ báo cáo2

Nếu các kỳ trước có sai sót làm ảnh hưởng đến KQKD

phải điều chỉnh hồi tố, không điều chỉnh vào kỳ báo cáo3

Page 151: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCđáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

BCTC tổng hợp của DN có ĐVị phụ thuộc không có tư

cách pháp nhân phải7

151

Loại trừ số dư các khoản mục nội bộ của bảng CĐKT1

Loại trừ các khoản mục Doanh thu, Chi phí, Lãi lỗ được

coi là chưa thực hiện2

Page 152: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi thay đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

1. Khi chuyển đổi hình thức sở hữu DN phải khóa sổ kếtoán, lập BCTC theo quy định.

Ví dụ:

• DN A trước đây thuộc loại hình TNHH sau đó chuyển đổi

152

• DN A trước đây thuộc loại hình TNHH sau đó chuyển đổi

thành Cty CP

Như vậyDN A phải ghi sổ kế toán và lậpBCTC riêng cho kỳ kế toán đầutiên sau khi chuyển đổi

Page 153: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

2. Đối sổ kế toán:

DN cũ DN mới

Ghi

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi thay đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp

153

• Số dư TS

• Số dư Nợ phải trả

• Số dư Vốn CSH

Khi chuyển đổi

Ghi

nhận

là số

đầu

kỳ

Page 154: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

3. Đối với BCĐKT:

DN cũ DN mới

Ghi nhận

là số dư

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi thay đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp

154

• Số dư TS

• Số dư Nợ phải trả

• Số dư Vốn CSH

Khi chuyển đổi

là số dư

đầu kỳ

và được

trình bày

trong cột

“số dư

đầu

năm”

Page 155: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

3. Đối với Báo cáo KQKD và LCTT:

Số liệu kể từ thời điểmthay đổi kỳ kế toán đếncuối kỳ báo cáo đầu

Khi chuyển đổi Ghi vào cột “Kỳ này”

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi thay đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp

155

cuối kỳ báo cáo đầutiên

Số liệu lũy kế từ đầunăm báo cáo đến thời

điểm chuyển đổi

Khi chuyển đổiGhi vào cột “Kỳ

trước”

Page 156: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

1. DN chia tách, sáp nhập là:

Cty A

156

Như vậyDN A, B, C phải khóa sổ kế toán và lập BCTC theo quy định

Cty C Cty D

1

DN mới phải lập sổ kế toán và lập BCTC cho kỳ KT đầu tiên2

Page 157: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

2. Đối sổ kế toán:

DN cũ DN mới

Ghi

nhận

Dòng

số dư

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp

157

• Số dư TS

• Số dư Nợ phải trả

• Số dư Vốn CSH

Khi chuyển đổi

nhận

là số

phát

sinh

trên

sổ kế toán

số dư

đầu

kỳ

không

có số

liệu

Page 158: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

3. Đối với BCĐKT:

DN củ DN mới

Ghi nhận

là số

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp

Cột

số

158

• Số dư TS

• Số dư Nợ phải trả

• Số dư Vốn CSH

Khi chuyển đổi

là số

phát

sinh,

trình bày

cột “số

cuối

năm”

số

đầu

năm

không

số liệu

Page 159: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

3. Đối với Báo cáo KQKD và LCTT:

Số liệu kể từ thời điểmchuyển đổi đến cuối kỳbáo cáo đầu tiên

Khi chuyển đổi Ghi vào cột “Kỳ này”

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCkhi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp

159

báo cáo đầu tiên

Khi chuyển đổiCột “Kỳ trước” bỏ

trống

Page 160: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Lập và trình bày BCTC khi doanh nghiệpkhông đáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

DN bị coi là không hoạt động liên tục nếu:

Hết thời hạn hoạt động mà không có hồ sơ xin gia hạn1

1

160

Dự kiến chấm dứt hoạt động2

từ lập BCTC

Bị cơ quan có thẩm quyền yêu cầu giải thể, phá sản,

chấm dứt hoạt động trong vòng không quá 12 tháng kểtừ lập BCTC

3

Page 161: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Lập và trình bày BCTC khi doanh nghiệpkhông đáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

DN vẫn được coi là hoạt động liên tục nếu:

Chuyển từ đvị hạch toán độc lập sang hạch toán phụ thuộc1

2

161

Cổ phần hoá một DN Nhà nước2

Thay đổi hình thức, ví dụ chuyển Cty TNHH thành Cty

CP3

Page 162: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Lập và trình bày BCTC khi doanh nghiệpkhông đáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

DN không còn hoạt động liên phải trình bày đầy đủ BCTC

Bảng CĐKT mẫu B01/CDHĐ-DNKLT (mẫu riêng)1

3

162

Báo cáo KQKD mẫu B02/CDHĐ-DNKLT (bình thường)2

Báo cáo LCTT mẫu số B03/CDHĐ-DNKLT (bình thường)3

Thuyết mình mẫu số B09/CDHĐ-DNKLT (mẫu riêng)4

Page 163: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nguyên tắc lập và trình bày BCTCđáp ứng giả định hoạt động liên tục

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

DN không còn hoạt động liên tục khi trình bày BCTC phải:

Phân loại lại TS và Nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn1

4

163

Phân loại lại TS và Nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn1

Đánh giá lại toàn bộ TS và NPT (trừ trường hợp có một

bên thứ ba kế thừa quyền và nghĩa vụ đối với TS và

NPT2

Page 164: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

4. Doanh nghiệp phải tái phân loại tài sản và nợphải trả dài hạn thành ngắn hạn; Đánh giá lạitoàn bộ tài sản và nợ phải trả, trừ trường hợp cómột bên thứ ba kế thừa quyền đối với tài sảnhoặc nghĩa vụ đối với nợ phải trả:

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

a) Tài sản;

b) Hàng tồn kho được đánh giá thấp hơn giữa giá gốc

và giá trị thuần có thể thực hiện được;

� Chi phí XDCB dở dang được đánh giá theo giá thấphơn giữa giá trị ghi sổ và giá trị có thể thu hồi (là giá

thanh lý trừ chi phí thanh lý ước tính);

164

Page 165: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, BĐSĐT được đánhgiá theo giá thấp hơn giữa giá trị còn lại và giá trị cóthể thu hồi (là giá thanh lý trừ các chi phí thanh lýước tính). Đối với TSCĐ thuê tài chính nếu có điềukhoản bắt buộc phải mua lại thì đánh giá lại tương tựnhư TSCĐ của doanh nghiệp, nếu được trả lại cho

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

như TSCĐ của doanh nghiệp, nếu được trả lại chobên cho thuê thì đánh giá lại theo số nợ thuê tàichính còn phải trả cho bên cho thuê;

� Chứng khoán kinh doanh được đánh giá theo giá trịhợp lý là giá đóng cửa của phiên giao dịch tại ngàybáo cáo (hoặc phiên trước liền kề nếu thị trườngkhông giao dịch vào ngày báo cáo);

165

Page 166: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liêndoanh, liên kết và đơn vị khác được ghi nhậntheo giá thấp hơn giữa giá trị ghi sổ và giá trịcó thể thu hồi (giá có thể bán trừ chi phí bánước tính);

� Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn,

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn,các khoản phải thu được đánh giá theo số thựctế có thể thu hồi;

b) Đối với nợ phải trả: Trường hợp có sự thỏathuận giữa các bên bằng văn bản về số phải trảthì đánh giá lại theo số thỏa thuận. Trường hợpkhông có thỏa thuận cụ thể thực hiện như sau:

166

Page 167: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Nợ phải trả bằng tiền được đánh giá lại theo giá cao hơngiữa GTGS khoản nợ phải trả và giá trị khoản nợ trả trướcthời hạn theo quy định của hợp đồng;

� Nợ phải trả bằng tài sản tài chính được đánh giá lại theo giácao hơn giữa GTGS của khoản nợ phải trả và giá trị hợp lýcủa tài sản tài chính đó.

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

của tài sản tài chính đó.

� Nợ phải trả bằng hàng tồn kho được đánh giá lại theo giácao hơn giữa GTGS khoản nợ phải trả và giá mua (cộng cácchi phí liên quan trực tiếp) hoặc giá thành sản xuất hàng tồnkho;

� Nợ phải trả bằng TSCĐ được đánh giá lại theo giá cao hơngiữa GTGS nợ phải trả và giá mua (cộng các chi phí liênquan trực tiếp) hoặc giá trị còn lại của TSCĐ;

167

Page 168: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

5. Không phải đánh giá lại tài sản, nợ phải trả nếu bên thứ ba kế thừa

quyền đối với tài sản hoặc nghĩa vụ đối với nợ phải trả trong một sốtrường hợp cụ thể như sau:

a) Trường hợp một đơn vị giải thể để sáp nhập vào đơn vị khác, nếu đơn

vị nhận sáp nhập cam kết kế thừa mọi quyền và nghĩa vụ của đơn vị bịgiải thể theo giá trị sổ sách;

b) Trường hợp một đơn vị giải thể để chia tách thành các đơn vị khác, nếu

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

b) Trường hợp một đơn vị giải thể để chia tách thành các đơn vị khác, nếuđơn vị sau khi chia tách cam kết kế thừa mọi quyền và nghĩa vụ của

đơn vị bị giải thể theo giá trị sổ sách;

c) Từng khoản mục tài sản cụ thể được một bên khác cam kết, bảo lãnh

thu hồi cho đơn vị bị giải thể theo giá trị sổ sách và việc thu hồi diễn ra

trước thời điểm đơn vị chính thức ngừng hoạt động;

d) Từng khoản mục nợ phải trả cụ thể được một bên thứ ba cam kết, bảolãnh thanh toán cho đơn vị bị giải thể và đơn vị bị giải thể chỉ có nghĩavụ thanh toán lại cho bên thứ ba đó theo giá trị sổ sách;

168

Page 169: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

6. Phương pháp kế toán một số khoản mục tài sản khi

doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên

tục:

a) Việc trích lập dự phòng hoặc đánh giá tổn thất tài

sản được ghi giảm trực tiếp vào giá trị ghi sổ của tài

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

sản được ghi giảm trực tiếp vào giá trị ghi sổ của tài

sản, không thực hiện trích lập dự phòng trên TK 229

– “Dự phòng tổn thất tài sản”;

b) Việc tính khấu hao hoặc ghi nhận tổn thất của

TSCĐ, Bất động sản đầu tư được ghi giảm trực tiếpvào giá trị ghi sổ của tài sản, không sử dụng TK 214

để phản ánh hao mòn lũy kế.

169

Page 170: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

7. Doanh nghiệp phải xử lý một số vấn đề tài chính sau:

� Thực hiện trích trước vào chi phí đối với các khoản lỗ dựkiến phát sinh trong tương lai nếu khả năng phát sinh khoảnlỗ là tương đối chắc chắn và giá trị khoản lỗ được ước tính

một cách đáng tin cậy; Ghi nhận nghĩa vụ hiện tại đối với

các khoản phải trả kể cả trong trường hợp chưa có đầy đủ hồ

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

các khoản phải trả kể cả trong trường hợp chưa có đầy đủ hồsơ tài liệu (như biên bản nghiệm thu khối lượng của nhà

thầu..) nhưng chắc chắn phải thanh toán;

� Đối với khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản luỹ kế thuộc

phần vốn chủ sở hữu, sau khi xử lý TSCĐ hữu hình, vô

hình, BĐSĐT, phần còn lại được kết chuyển vào thu nhậpkhác (nếu lãi) hoặc chi phí khác (nếu lỗ).

170

Page 171: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Đối với khoản chênh lệch tỷ giá đang phản ánh luỹ kếtrên BCĐKT (như chênh lệch tỷ giá phát sinh từ việcchuyển đổi BCTC), kết chuyển toàn bộ vào doanh thu

tài chính (nếu lãi) hoặc chi phí tài chính (nếu lỗ).

� Công ty mẹ dừng ghi nhận LTTM trên BCTCHN và

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Công ty mẹ dừng ghi nhận LTTM trên BCTCHN và

tính ngay vào chi phí quản lý doanh nghiệp phầnchưa phân bổ hết.

� Các khoản chênh lệch lãi, lỗ khi đánh giá lại tài sảnvà nợ phải trả sau khi bù trừ với số dự phòng đã trich

lập (nếu có) được ghi nhận vào doanh thu tài chính,

thu nhập khác hoặc chi phí tài chính, chi phí khác.

171

Page 172: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Các khoản chi phí trả trước chưa phân bổ hếtnhư lợi thế thương mại phát sinh từ hợp nhấtkinh doanh không dẫn đến quan hệ cong ty mẹ-công ty con, lợi thế kinh doanh khi cổ phầnhóa, công cụ dụng cụ xuất dùng, chi phí thànhlập doanh nghiệp, chi phí trong giai đoạn triển

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

lập doanh nghiệp, chi phí trong giai đoạn triểnkhai… được ghi giảm toàn bộ để tính vào chiphí trong kỳ. Riêng chi phí trả trước liên quanđến việc thuê tài sản, trả trước lãi vay được tínhtoán và phân bổ để phù hợp với thời gian trảtrước thực tế còn lại cho đến khi chính thứcdừng hoạt động.

172

Page 173: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

8. Doanh nghiệp phải thuyết minh lý do không hoạt động liên

tục, khả năng so sánh và thuyết minh chi tiết về khả năng

tạo tiền và thanh toán nợ phải trả, vốn chủ sở hữu cho các

cổ đông, cụ thể:

� Số tiền có khả năng thu hồi từ việc thanh lý, nhượng bán

tài sản, thu hồi nợ phải thu;

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Khả năng thanh toán nợ phải trả theo thứ tự ưu tiên, nhưkhả năng trả nợ ngân sách Nhà nước, trả nợ người lao

động, trả nợ vay, nợ nhà cung cấp;

� Khả năng thanh toán cho chủ sở hữu, đối với công ty cổphần cần công bố rõ khả năng mỗi cổ phiếu sẽ nhận được

bao nhiều tiền;

� Thời gian tiến hành thanh toán các khoản nợ phải trả và

vốn chủ sở hữu.173

Page 174: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Thời hạn nộp Báo cáo tài chính

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đối với DN nhà nước:

BCTC Quý: Chậm nhất 20 ngày. Riêng Tổng công ty là 45 ngày. Tổng công ty quy định cho đơn vị trực thuộc

1

174

là 45 ngày. Tổng công ty quy định cho đơn vị trực thuộc

của mình.

BCTC Năm: Chậm nhất 30 ngày. Riêng Tổng công ty là 90 ngày. Tổng công ty quy định cho đơn vị trực thuộc

của mình

Page 175: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Thời hạn nộp Báo cáo tài chính

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đối với các DN khác:

BCTC Năm: DN tư nhân và Công ty hợp danh chậm

2

175

BCTC Năm: DN tư nhân và Công ty hợp danh chậmnhất 30 ngày. Các DN khác 90 ngày

Đơn vị kế toán cấp trên quy định thời hạn nôp

BCTCcho đơn vị trực thuộc của mình

Page 176: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nơi nhận Báo cáo tài chính

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đối với DN nhà nước:

Sở Tài chính: DNNN đóng ở địa bàn tỉnh, thành

1

176

Sở Tài chính: DNNN đóng ở địa bàn tỉnh, thành

Sở Tài chính và Cục Tài chính DN: DNNN trung ương

Page 177: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đối với các DN khác:

Vụ Tài chính ngân hàng hoặc Cục quản lý giám sátbảo hiểm: Ngân hàng thương mại, Cty Xổ số kiến

2

Nơi nhận Báo cáo tài chính

177

bảo hiểm: Ngân hàng thương mại, Cty Xổ số kiếnthiết, Tổ chức tín dụng, DN bảo hiểm, Cty kinh doanh

chứng khoán

Uỷ ban Chứng khoán NN: Công ty kinh doanhchứng khoán và Công ty đại chúng

Page 178: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

2. Các doanh nghiệp phải gửi BCTC cho cơ quan thuế trựctiếp quản lý thuế tại địa phương. Tổng công ty Nhà nướccòn phải nộp Tổng cục Thuế.

3. Doanh nghiệp có đơn vị kế toán cấp trên phải nộp BCTCcho đơn vị kế toán cấp trên theo quy định của đơn vị kếtoán cấp trên.

Nơi nhận Báo cáo tài chính

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

4. Đối với các doanh nghiệp mà pháp luật quy định phải kiểmtoán BCTC thì phải kiểm toán trước khi nộp và phải đínhkèm báo cáo kiểm toán khi nộp.

5. Doanh nghiệp FDI phải nộp BCTC cho Sở Tài chính nơidoanh nghiệp đăng ký trụ sở kinh doanh chính.

6. DNNN sở hữu 100% vốn điều lệ còn phải nộp cho các cơquan, tổ chức được phân công, phân cấp thực hiện quyềncủa chủ sở hữu theo Nghị định số 99/2012/NĐ-CP.

178

Page 179: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Hướng dẫn lập và trình Bảng cân đối kế toán

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Nhóm chỉ tiêu Tiền và tương đương tiền

Tiền (Mã số 111): Phản ánh toàn bộ số tiền hiện có.

1

179

Các khoản tương đương tiền (Mã số 112):

Kỳ phiếu ngân hàng

Tín phiếu kho bạc

TGNG có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng… ....

Căn cứ chủ yếu vào số dư Nợ chi tiết TK 1281,1288Chú ý: Có thể phân loại tiền gửi dài hạn thành ngắn hạn nhưng không phân loại ngắn hạn thành tương đương tiền.

Page 180: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Hướng dẫn lập và trình Bảng cân đối kế toán

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Nhóm chỉ tiêu đầu tư tài chính

Chứng khoán kinh doanh (Mã số 121) số liệu chỉ tiêu này là số dư Nợ TK121.

2

a

180

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (Mã số122): Phản ánh khoản dự phòng giảm giá, khônggồm dự phòng lỗ của bên được đầu tư. Số liệu chỉtiêu này là số dư Có TK2291.

Page 181: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Hướng dẫn lập và trình Bảng cân đối kế toán

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Mã số 123 ngắn hạn;

Mã số 125 dài hạn;

b

181

Mã số 125 dài hạn;

Gồm: Tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu, thương phiếu và cácloại chứng khoán nợ khác, không bao gồm các khoản tươngđương tiền và “Phải thu về cho vay ngắn hạn”.

Căn cứ vào số dư Nợ TK 1281, 1282, 1288

Page 182: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Hướng dẫn lập và trình Bảng cân đối kế toán

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khácc

Đầu tư vào Cty con

MS 251Lấy số liệu từ Nợ TK 221

Đầu tư vào Cty LD,

182

Đầu tư vào Cty LD,

liên kết MS 252Lấy số liệu từ Nợ TK 222

Đầu tư góp vốn vào

đơn vị khác MS 253Lấy số liệu từ Nợ TK 2281

Dự phòng ĐT tài chính

dài hạn MS 253Lấy số liệu từ Nợ TK 2292

Page 183: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Hướng dẫn lập và trình Bảng cân đối kế toán

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Nhóm chỉ tiêu phải thu không đổi3

Phải thu của khách hàng:Mã số 131 – Ngắn hạn Lấy số liệu từ

Tổng dư nợ chi tiết TK 131

Trả trước cho người bán Tổng PS nợ chi tiết

183

Trả trước cho người bánngắn hạn: Mã số 132

Lấy số liệu từTổng PS nợ chi tiết

TK 331

Phải thu nội bộ ngắn hạn

MS 133 Lấy số liệu từDư nợ chi tiết TK 1362, 1363, 1368

Phải thu theo tiến độ KH

HĐXD MS134Lấy số liệu từ Dư nợ TK 337

Page 184: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

3. Nhóm chỉ tiêu phải thu

3.1. Các chỉ tiêu không thay đổi phương pháp lập:

� Phải thu của khách hàng: Mã số 131 – Ngắn hạn; Mã số211 – Dài hạn; Trả trước cho người bán ngắn hạn - Mã số132;

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Phải thu nội bộ ngắn hạn (Mã số 133); Vốn kinh doanh ởđơn vị trực thuộc (Mã số 213); Phải thu nội bộ dài hạn(Mã số 214);

� Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (Mã số134);

� Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (Mã số 137) Dựphòng phải thu dài hạn khó đòi (Mã số 219);

184

Page 185: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

3.2. Các chỉ tiêu có thay đổi và bổ sung mới

� Bổ sụng chỉ tiêu “Trả trước cho người bán dài hạn - Mã số 212;

Chỉ tiêu Tài sản thiếu chờ xử lý (mã số 139): Căn cứ số dư Nợ TK

1381

� Chỉ tiêu mới: Phải thu về cho vay: Ngắn hạn (Mã số 135); Dài

hạn (Mã số 215): Phản ánh các khoản cho vay bằng khế ước, hợp

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

hạn (Mã số 215): Phản ánh các khoản cho vay bằng khế ước, hợp

đồng vay giữa 2 bên. Số liệu chỉ tiêu này là số dư Nợ chi tiết của

TK 1283.

� Bổ sung nội dung chỉ tiêu “Phải thu ngắn hạn khác” (Mã số 136);

Dài hạn (Mã số 216):Các khoản tạm ứng, cầm cố, ký cược, ký

quỹ, cho mượn tạm thời bằng tài sản phi tiền tệ. Số liệu chỉ tiêu

này là số dư Nợ chi tiết của các TK 1385, 1388, 334, 338, 141,

244.

185

Page 186: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

4. Nhóm chỉ tiêu Hàng tồn kho: Sửa đổi chỉ tiêu Hàng tồn kho

(Mã số 141): Chỉ tiêu này không bao gồm:

� Chi phí SXKD dở dang; Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dự

trữ trên 12 tháng hoặc vượt quá một chu kỳ kinh doanh thông

thường không thỏa mãn định nghĩa về hàng tồn kho trình bày

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

thường không thỏa mãn định nghĩa về hàng tồn kho trình bày

theo giá trị thuần đã trừ dự phòng giảm giá tại chỉ tiêu “Chi phí

sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn” – Mã số 241 và chỉ tiêu

“Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn” – Mã số 263.

� Chỉ tiêu Dự phòng giảm giá hàng tồn kho không bao gồm số dự

phòng giảm giá của chi phí SXKD dở dang dài hạn và thiết bị,

vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn.

186

Page 187: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

5. Nhóm tài sản khác

5.1. Các chỉ tiêu không thay đổi

� Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ;

� Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước;

� Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ;

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ;

5.2. Các chỉ tiêu có thay đổi

� Chỉ tiêu Chi phí trả trước: Không bao gồm Chênhlệch tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động; chi phíphát hành trái phiếu;

� Bổ sung chỉ tiêu Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thếdài hạn (Mã số 263);

187

Page 188: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Tài sản ngắn hạn khác (Mã số 155); Dài hạn ((Mã số 268): Phản

ánh giá trị tài sản ngắn hạn khác, như: Kim khí quý, đá quý

(không được phân loại là hàng tồn kho), các khoản đầu tư nắm

giữ chờ tăng giá để bán kiếm lời không được phân loại là BĐSĐT,

như tranh, ảnh, vật phẩm có giá trị để trưng bày, bảo tàng, giới

thiệu truyền thống, lịch sử. Số liệu chỉ tiêu này là số dư Nợ chi

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

thiệu truyền thống, lịch sử. Số liệu chỉ tiêu này là số dư Nợ chi

tiết của TK 2288.

� Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (Mã số 262): Nếu các khoản CLTT

chịu thuế và được khấu trừ liên quan đến cùng một đối tượng nộp

thuế và được quyết toán với cùng một cơ quan thuế thì DTL được

bù trừ với DTA. Trường hợp này, chỉ tiêu “Tài sản thuế thu nhập

hoãn lại” phản ánh số chênh lệch giữa DTA lớn hơn DTL.

188

Page 189: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

6. Nhóm TSCĐ và BĐSĐT

a) Các chỉ tiêu sau không thay đổi về phương pháp lập:

� Tài sản cố định hữu hình (Mã số 221); Nguyên giá (Mã số222); Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 223);

� Tài sản cố định thuê tài chính (Mã số 224); Nguyên giá

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Tài sản cố định thuê tài chính (Mã số 224); Nguyên giá

(Mã số 225); Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 226);

� Tài sản cố định vô hình (Mã số 227);Nguyên giá (Mã số228); Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 229);

b) Chỉ tiêu BĐSĐT (Mã số 230): Chỉ khấu hao đối với

BĐSĐT cho thuê, BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá không

khấu hao mà xác định tổn thất do giảm giá trị so với giá thịtrường nếu xác định được tin cậy.

189

Page 190: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

7. Bổ sung nhóm Nhóm Tài sản dở dang dài hạn (Mã số 240) = Mã số 241 + Mã số 242.

� Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

(Mã số 241);

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (Mã số242): Trường hợp bất động sản xây dựng sửdụng cho nhiều mục đích (làm văn phòng,

cho thuê hoặc để bán, ví dụ như tòa nhà

chung cư hỗn hợp) thì vẫn phản ánh chi phí

xây dựng ở chỉ tiêu này.190

Page 191: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

8. Nhóm nợ chỉ tiêu phải trả

8.1. Các chỉ tiêu không thay đổi

� Phải trả người bán ngắn hạn (Mã số 311); Phải trả người bán dài

hạn (Mã số 331); Người mua trả tiền trước ngắn hạn (Mã số312)

� Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (Mã số 313)

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (Mã số 313)

� Phải trả người lao động (Mã số 314)

� Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (Mã số 317)

� Phải trả ngắn hạn khác (Mã số 319)

� Phải trả dài hạn khác (Mã số 337)

� Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (Mã số 343)

� Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Mã số 322)

� Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ (Mã số 324)

191

Page 192: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

8.2. Các chỉ tiêu có thay đổi

� Bổ sung chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước dài hạn” (Mã số

332)

� Sửa đổi: Chỉ tiêu “Chi phí phải trả”: Không bao gồm khoản

trích trước sửa chữa TSCĐ định kỳ;

� Bổ sung chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn” (Mã số

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Bổ sung chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn” (Mã số

318)

� Chỉ tiêu Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (Mã số 320); Vay và

nợ thuê tài chính dài hạn (Mã số 338): QĐ 15 không tái phân

loại - vay dài hạn thành ngắn hạn (vay dài hạn đến hạn trả trên

TK 341 không chuyển sang 311) nhưng nay sử dụng duy nhất

TK 341 và phải tái phân loại dựa trên kỳ hạn còn lại.

192

Page 193: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Phải trả nội bộ ngắn hạn (Mã số 316); Phải trả nội bộ dài

hạn (Mã số 335): Bổ sung nội dung Gồm cả phải trả về lãivay đủ điều kiện vốn hóa và phải trả chênh lệch tỷ giá;

� Bổ sung chỉ tiêu “Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh (Mã

số 334): Doanh nghiệp phân cấp và quy định cho đơn vịhạch toán phụ thuộc ghi nhận khoản vốn do doanh nghiệp

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

hạch toán phụ thuộc ghi nhận khoản vốn do doanh nghiệpcấp vào chỉ tiêu này hoặc chỉ tiêu “Vốn góp của chủ sởhữu”.

� Dự phòng phải trả ngắn hạn (Mã số 321), Dự phòng phảitrả dài hạn (Mã số 342): Các khoản chi phí trích trước đểsửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường

trích trước “Dự phòng phải trả”.

193

Page 194: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

• Bổ sung chỉ tiêu Quỹ bình ổn giá (Mã số 323): Phảnánh giá trị Quỹ bình ổn giá hiện có. Số liệu là số dưCó của tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá.

• Bổ sung chỉ tiêu Trái phiếu chuyển đổi (Mã số 339):

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

• Bổ sung chỉ tiêu Trái phiếu chuyển đổi (Mã số 339):

Phản ánh giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyểnđổi do doanh nghiệp phát hành. Số liệu là số dư Có

chi tiết của tài khoản 3432 – “Trái phiếu chuyểnđổi”.

194

Page 195: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Bổ sung chỉ tiêu Cổ phiếu ưu đãi (Mã số 340): Phản ánh

giá trị cổ phiếu ưu đãi theo mệnh giá mà bắt buộc người

phát hành phải mua lại tại một thời điểm đã được xác

định trong tương lai. Số liệu là số dư Có chi tiết TK

41112 – Cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi

được phân loại là nợ phải trả).

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

được phân loại là nợ phải trả).

� Sửa đổi chỉ tiêu Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (Mã số341): Nếu các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế và

chênh lệch tạm thời được khấu trừ liên quan đến cùng

một đối tượng nộp thuế và được quyết toán với cùng một

cơ quan thuế thì DTA được bù trừ với DTL. Trường hợp

này chỉ tiêu “Thuế thu nhập hoãn lại phải trả” phản ánh

số chênh lệch giữa DTL lớn hơn DTA.

195

Page 196: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

9. Các chỉ tiêu vốn chủ sở hữu và nguồn kinh phí

9.1. Các chỉ tiêu không có sự thay đối

� Thặng dư vốn cổ phần (Mã số 412)

� Vốn khác của chủ sở hữu (Mã số 414)

� Cổ phiếu quỹ (Mã số 415)

� Chênh lệch đánh giá lại tài sản (Mã số 416)

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Chênh lệch đánh giá lại tài sản (Mã số 416)

� Quỹ đầu tư phát triển (Mã số 418)

� Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp (Mã số 419)

� Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu (Mã số 420)

� Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (Mã số 422)

� Nguồn kinh phí (Mã số 431)

� Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (Mã số 432)

196

Page 197: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

9.2. Các chỉ tiêu có sự thay đối

� Vốn góp của chủ sở hữu (Mã số 411) Đối với công ty cổphần, Mã số 411 = Mã số 411a + Mã số 411b.

� Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết (Mã số 411a):

Phản ánh mệnh giá của cổ phiếu phổ thông có quyền biểuquyết. Số liệu chỉ tiêu này là số dư Có TK 41111 – Cổ

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

quyết. Số liệu chỉ tiêu này là số dư Có TK 41111 – Cổphiếu phổ thông có quyền biểu quyết.

� Cổ phiếu ưu đãi (Mã số 411b): Chỉ tiêu này phản ánh giá

trị cổ phiếu ưu đãi theo mệnh giá nhưng người phát hành

không có nghĩa vụ phải mua lại. Số liệu chỉ tiêu này là sốdư Có chi tiết TK 41112 – Cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loạicổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu).

197

Page 198: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu (Mã số 413): Phản ánh

giá trị cấu phần vốn của trái phiếu chuyển đổi do doanh

nghiệp phát hành tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi

vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của tài khoản 4113 –

“Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu ”.

� Chênh lệch tỷ giá hối đoái (Mã số 417): Phản ánh số

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Chênh lệch tỷ giá hối đoái (Mã số 417): Phản ánh sốchênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong giai đoạn trước

hoạt động của doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100%

vốn điều lệ thực hiện nhiệm vụ an ninh, quốc phòng, ổn

định kinh tế vĩ mô và khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái do

chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang

Đồng Việt Nam.

198

Page 199: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (Mã số 421): Mã

số 421 = Mã số 421a + Mã số 421b

� Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳtrước (Mã số 421a): Chỉ tiêu này phản ánh số lãi (hoặclỗ) chưa được quyết toán hoặc chưa phân phối lũy kếđến thời điểm cuối kỳ trước (đầu kỳ báo cáo).

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

+ Số liệu chỉ tiêu này trên BCĐKT quý là số dư Có của TK4211 “LNST chưa phân phối năm trước” cộng với sốdư Có chi tiết của TK 4212 “LNST chưa phân phối năm

nay”, chi tiết số lợi nhuận lũy kế từ đầu năm đến đầukỳ báo cáo.

+ Số liệu chỉ tiêu này trên BCĐKT năm là số dư Có của

TK 4211 “LNST chưa phân phối năm trước”.

199

Page 200: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này (Mã số421b): Phản ánh số lãi (hoặc lỗ) chưa được quyết toán

hoặc chưa phân phối phát sinh trong kỳ báo cáo.

+ Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này trên BCĐKT quý là sốdư Có của TK 4212 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

dư Có của TK 4212 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân

phối năm nay”, chi tiết số lợi nhuận phát sinh trong

quý báo cáo.

+ Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này trên BCĐKT năm là sốdư Có của TK 4212 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân

phối năm nay”.

200

Page 201: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Lập và trình BCĐKT của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu B 01/CDHĐ –

DNKLT)1. Việc trình bày các chỉ tiêu của BCĐKT được thực hiện tương

tự như BCĐKT của doanh nghiệp khi đang hoạt động ngoạitrừ một số điều chỉnh sau:

(a) Không phân biệt ngắn hạn và dài hạn: Các chỉ tiêu được lập

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(a) Không phân biệt ngắn hạn và dài hạn: Các chỉ tiêu được lậpkhông căn cứ vào thời hạn còn lại kể từ ngày lập báo cáo là trên

12 tháng hay không quá 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ kinh

doanh thông thường hay trong một chu kỳ kinh doanh thông

thường;

(b) Không trình bày các chỉ tiêu dự phòng do toàn bộ tài sản, nợ phảitrả đã được đánh giá lại theo giá trị thuần có thể thực hiện được,

giá trị có thể thu hồi hoặc giá trị hợp lý;

201

Page 202: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

2. Một số chỉ tiêu có phương pháp lập khác với BCĐKTcủa doanh nghiệp đang hoạt động liên tục:

a) Chỉ tiêu “Chứng khoán kinh doanh” (Mã số 121): Phảnánh giá trị ghi sổ của chứng khoán kinh doanh sau khi đã

đánh giá lại. Không phải trình bày chỉ tiêu “Dự phòng

giảm giá chứng khoán kinh doanh”.

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

giảm giá chứng khoán kinh doanh”.

b) Các chỉ tiêu liên quan đến các khoản đầu tư vào công ty

con, công ty liên doanh, liên kết, góp vốn đầu tư vào đơn

vị khác phản ánh theo giá trị ghi sổ sau khi đã đánh giá lạicác khoản đầu tư trên. Không phải trình bày chỉ tiêu “Dựphòng đầu tư tài chính dài hạn” do số dự phòng được ghi

giảm trực tiếp vào giá trị ghi sổ của các khoản đầu tư.

202

Page 203: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

c) Các chỉ tiêu liên quan đến các khoản phải thu phản ánh theo giá trị

ghi sổ sau khi đã đánh giá lại các khoản phải thu. Doanh nghiệp

không phải trình bày chỉ tiêu “Dự phòng phải thu khó đòi” do số

dự phòng được ghi giảm trực tiếp vào giá trị ghi sổ của các khoản

phải thu.

d) Chỉ tiêu “Hàng tồn kho” Mã số 140: Phản ánh giá trị ghi sổ của

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

d) Chỉ tiêu “Hàng tồn kho” Mã số 140: Phản ánh giá trị ghi sổ của

hàng tồn kho sau khi đã đánh giá lại. Số liệu chỉ tiêu này bao gồm

cả các khoản chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang và thiết bị, vật

tư, phụ tùng thay thế được phân loại là dài hạn trên BCĐKT khi

doanh nghiệp đang hoạt động liên tục. Không phải trình bày chỉ

tiêu “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” do số dự phòng giảm giá

được ghi giảm trực tiếp vào giá trị ghi sổ của hàng tồn kho.

203

Page 204: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

e) Các chỉ tiêu liên quan đến TSCĐ hữu hình,

TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính, Bất động

sản đầu tư phản ánh theo giá trị ghi sổ sau khi

đã đánh giá lại giá thấp hơn giữa giá trị còn lại

và giá trị có thể thu hồi tại thời điểm báo cáo

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

và giá trị có thể thu hồi tại thời điểm báo cáo

(giá thanh lý trừ các chi phí thanh lý ước tính).

Doanh nghiệp không phải trình bày chỉ tiêu

“Nguyên giá” do giá trị sổ sách là giá đánh giá

lại, không trình bày chỉ tiêu “Hao mòn lũy kế”do số khấu hao đã được ghi giảm trực tiếp vào

giá trị sổ sách của tài sản.

204

Page 205: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh

1. Các chỉ tiêu có sự thay đổi

a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01): Chỉ tiêu

này không bao gồm các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kểcả thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp), thuế TTĐB,

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

cả thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp), thuế TTĐB,

thuế XK, thuế BVMT và các loại thuế, phí gián thu khác.

b Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02): Chỉ tiêu này không

bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà doanh nghiệp không

được hưởng phải nộp NSNN

c) Thu nhập khác (Mã số 31) và Chi phí khác (Mã số 32): Riêng

thanh lý, nhượng bán TSCĐ thì trình bày theo số thuần.

205

Page 206: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70): Trường hợp Quỹkhen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau

thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu phải được xác định sau

khi trừ số trích Quỹ khen thưởng, phúc lợi

� Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71): Chỉ tiêu này

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71): Chỉ tiêu này

phản ánh lãi suy giảm trên cổ phiếu, có tính đến sựtác động của các công cụ trong tương lai có thể được

chuyển đổi thành cổ phiếu và pha loãng giá trị cổphiếu.

Cả 2 chỉ tiêu này được trình bày trên BCTC hợp nhấtkhông trình bày trên BCTC riêng của với công ty mẹ.

206

Page 207: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

2. Các chỉ tiêu không có sự thay đổi

� Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)

� Giá vốn hàng bán (Mã số 11)

� Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20)

� Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)

� Chi phí tài chính (Mã số 22)

� Chi phí lãi vay (Mã số 23)

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Chi phí bán hàng (Mã số 25)

� Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 26)

� Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30)

� Lợi nhuận khác (Mã số 40)

� Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50)

� Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)

� Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)

� Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60)

207

Page 208: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu có thay đổi trong BCLCTTRấtmới 1. Làm rõ thêm một số nguyên tắc sau:

- Giao dịch không phát sinh luồng tiền (tiền không quaTK DN nhưng vẫn phải phản ánh trên báo cáo LCTT)

Trường hợp doanh nghiệp đi vay để thanh toán thẳngcho nhà thầu, người cung cấp hàng hoá, dịch vụ thì vẫn

208

cho nhà thầu, người cung cấp hàng hoá, dịch vụ thì vẫnphải trình bày trên báo cáo LCTT

1

Trường hợp doanh nghiệp phát sinh khoản thanh toánbù trừ với cùng một đối tượng2

Page 209: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Khi nào được bù trừ

Dòng tiền có vòng quay nhanh1

3

209

Thời gian đáo hạn ngắn2

Liên quan đến cùng một đối tượng3

Liên quan đến cùng một hoạt động4

Page 210: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu có thay đổi trong BCLCTTRấtmới 2. Bổ sung một phương pháp mới:

Phương pháp trực tiếp có điều chỉnh

PP này chủ yếu có ý nghĩa đối với hoạt động đầu tư vàhoạt động tài chính1

210

Không đề cập trực tiếp trong TT200 mà tham chiếusang TT202 – BCTC hợp nhất2

Trình bày theo PP trực tiếp đơn thuần

Page 211: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu có thay đổi trong BCLCTTRấtmới

2. Bổ sung một phương pháp mới:Phương pháp trực tiếp có điều chỉnh

Ví dụ Tiền Đi vay

100

211

50 70

120

ĐK: khoản vay phải được trả bằng tiền

Tiền tăng do HĐTC = 120 – 100 + 50 = 70

Page 212: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu có thay đổi trong BCLCTTRấtmới

2. Bổ sung một phương pháp mới:Nguyên tắc chung

Số dưcuối

Cộngphátsinh

Số dưđầu

Cácgiaodịchphi

212

cuốikỳ sinh

giảm

đầukỳ

phi tiềntệ

Ghi chú: Không phải áp dụng được cho mọi trườnghợp Ví dụ: TK 214

Page 213: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu có thay đổi trong BCLCTT

3. Lực chọn phương pháp phù hợp:

Chọn PP

PP giántiếp

213

PP trựctiếpChọn PP

Page 214: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu có thay đổi trong BCLCTT

3.1. Đạo lý tiếp cận PP gián tiếp:

PP giántiếp

Luồngtiền

trong kỳ

Tiền vào

Tiền ra= -

214

tiếp

Tiền vào

Doanhthu

Thu nhập

= + Chi phí =- LNTT

Page 215: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu có thay đổi trong BCLCTT

PP gián tiếp

3.1. Đạo lý tiếp cận PP gián tiếp:

215

LNTT - DT phi tiền tệ

Chi phíphi tiền

tệ

Lãi/lỗcủa

HĐKD

++_

Page 216: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

2. Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh theo phươngpháp trực tiếp:

Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04):

Chỉ tiêu này không bao gồm số tiền lãi vay đã trả trong

kỳ được vốn hóa vào giá trị các tài sản dở dang được

phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư. Trường hợp

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư. Trường hợp

số lãi vay đã trả trong kỳ vừa được vốn hóa, vừa được

tính vào chi phí tài chính thì kế toán căn cứ tỷ lệ vốn

hóa lãi vay áp dụng cho kỳ báo cáo theo quy định của

Chuẩn mực kế toán “Chi phí đi vay” để xác định số lãi

vay đã trả của luồng tiền từ hoạt động kinh doanh và

luồng tiền hoạt động đầu tư.

216

Page 217: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

3. Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động kinhdoanh theo phương pháp gián tiếp

3.1 Khấu hao TSCĐ (Mã số 02)

- Nếu không bóc tách riêng được thì Chỉ tiêu này bao gồm

cả số khấu hao TSCĐ liên quan đến hàng tồn kho chưa

tiêu thụ;Nếu tách riêng được số khấu hao còn nằm trong

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

tiêu thụ;Nếu tách riêng được số khấu hao còn nằm trong

hàng tồn kho và số đã được tính vào BCKQKD Chỉ tiêu

này chỉ bao gồm số đã được tính vào BCKQKD;

- Trong mọi trường hợp, doanh nghiệp đều phải loại trừ sốkhấu hao nằm trong giá trị XDCB dở dang, số hao mòn

đã ghi giảm nguồn kinh phí, quỹ khen thưởng phúc lợi

đã hình thành TSCĐ, Quỹ phát triển KH&CN đã hình

thành TSCĐ phát sinh trong kỳ.

217

Page 218: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Các khoản dự phòng (Mã số 03): Được lập căn cứ vào sốchênh lệch giữa số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ của các

khoản dự phòng tổn thất tài sản (dự phòng giảm giá

chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư tài

chính, dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng nợ phảithu khó đòi) và dự phòng phải trả trên Bảng cân đối kế

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

thu khó đòi) và dự phòng phải trả trên Bảng cân đối kếtoán.

� Chi phí lãi vay (Mã số 06): Chỉ tiêu này phản ánh chi phí

lãi vay đã ghi nhận vào BCKQKD, kể cả chi phí phát

hành trái phiếu của trái phiếu thường và trái phiếu chuyểnđổi; Số chi phí lãi vay hàng kỳ tính theo lãi suất thực tếđược ghi tăng cấu phần nợ của trái phiếu chuyển đổi.

218

Page 219: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Các khoản điều chỉnh khác (Mã số 07): Chỉ tiêu này

phản ánh số trích lập hoặc hoàn nhập Quỹ Bình ổn giá

hoặc Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ.

� Tăng, giảm các khoản phải thu (Mã số 09): Bao gồm

cả biến động của TK 244;

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Tăng, giảm hàng tồn kho (Mã số 10): Không bao gồm

Chi phí sản xuất thử dở dang (do sẽ được tính vào

nguyên giá TSCĐ hình thành từ XDCB). Trường hợp

trong kỳ mua hàng tồn kho nhưng chưa xác định được

mục đích sử dụng (cho hoạt động kinh doanh hay đầutư XDCB) thì giá trị hàng tồn kho được tính trong chỉtiêu này.

219

Page 220: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Tăng, giảm các khoản phải trả (Mã số 11): Gồm cả biến độngTK 344

� Tăng, giảm chi phí trả trước (Mã số 12): Ngoại trừ khoản chiphí trả trước liên quan đến luồng tiền từ hoạt động đầu tư,như: Tiền thuê đất đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hìnhvà khoản trả trước lãi vay được vốn hóa.

� Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh (Mã số 13): Chỉ tiêu này

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh (Mã số 13): Chỉ tiêu nàyđược lập căn cứ vào tổng chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và sốdư đầu kỳ của TK 121.

� Tiền lãi vay đã trả (Mã số 14): Không bao gồm số tiền lãi vayđã trả trong kỳ được vốn hóa. Trường hợp lãi vay vừa đượcvốn hóa, vừa được tính vào chi phí tài chính thì căn cứ tỷ lệvốn hóa lãi vay áp dụng cho kỳ báo cáo để xác định số lãi vayđã trả của luồng tiền từ hoạt động kinh doanh và luồng tiềnhoạt động đầu tư.

220

Page 221: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 16):

Gồm Lãi tiền gửi của Quỹ bình ổn giá (nếu không

được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính mà

ghi tăng Quỹ trực tiếp); Tiền thu từ cổ phần hóa tạicác doanh nghiệp được cổ phần hóa... Không gồm

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

các doanh nghiệp được cổ phần hóa... Không gồm

tiền thu hồi ký quỹ, ký cược

� Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (Mã số 17):

Gồm Tiền chi trực tiếp từ tiền thu cổ phần hóa nộp

lên cấp trên, nộp cho chủ sở hữu; Tiền chi phí cổphần hóa, tiền hỗ trợ người lao động theo chính

sách... Không gồm tiền đưa đi ký quỹ, ký cược

221

Page 222: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

4. Luồng tiền từ hoạt động đầu tư được lập theo phương pháp

trực tiếp hoặc trực tiếp có điều chỉnh.

� Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

(Mã số 21): Chi phí sản xuất thử sau khi bù trừ với số tiền thu từ

bán sản phẩm sản xuất thử của TSCĐ hình thành từ hoạt động

XDCB được cộng vào chỉ tiêu này (nếu chi lớn hơn thu) hoặc

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

XDCB được cộng vào chỉ tiêu này (nếu chi lớn hơn thu) hoặc

trừ vào chỉ tiêu này (nếu thu lớn hơn chi).

Chỉ tiêu này phản ánh cả số tiền đã thực trả để mua nguyên vật

liệu, tài sản, sử dụng cho XDCB nhưng đến cuối kỳ chưa xuất

dùng cho hoạt động đầu tư XDCB; Số tiền đã ứng trước cho nhà

thầu XDCB nhưng chưa nghiệm thu khối lượng; Số tiền đã trả

để trả nợ người bán trong kỳ liên quan trực tiếp tới việc mua

sắm, đầu tư XDCB.222

Page 223: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Trường hợp mua nguyên vật liệu, tài sản sử dụng

chung cho cả mục đích sản xuất, kinh doanh và đầu tưXDCB nhưng cuối kỳ chưa xác định được giá trịnguyên vật liệu, tài sản sẽ sử dụng cho hoạt động đầutư XDCB hay hoạt động sản xuất, kinh doanh thì sốtiền đã trả không phản ánh vào chỉ tiêu này mà phản

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

tiền đã trả không phản ánh vào chỉ tiêu này mà phảnánh ở luồng tiền từ hoạt động kinh doanh.

Chỉ tiêu này không bao gồm số nhận nợ thuê tài chính,

giá trị tài sản phi tiền tệ khác dùng để thanh toán khi

mua sắm TSCĐ, BĐSDT, XDCB hoặc giá trị TSCĐ,

BĐSĐT, XDCB tăng trong kỳ nhưng chưa được trảbằng tiền.

223

Page 224: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Tiền chi cho vay và mua các công cụ nợ của đơn vị khác (Mãsố 23): Gồm tiền chi của bên mua trong giao dịch mua bán lạiTPCP, chi mua cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;Không gồm mua công cụ nợ đã trả bằng tài sản phi tiền tệhoặc đảo nợ.

� Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác (Mã

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

số 24): Gồm Tiền thu của bên mua trong giao dịch mua bánlại TPCP; Tiền nhà đầu tư thu hồi lại gốc cổ phiếu ưu đãiđược phân loại là nợ phải trả; Không gồm các khoản thu hồibằng tài sản phi tiền tệ hoặc chuyển công cụ nợ thành công cụvốn.

� Thu lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (Mã số27): Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản lãi, cổ tức nhậnđược bằng cổ phiếu hoặc bằng tài sản phi tiền tệ.

224

Page 225: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

5. Luồng tiền từ hoạt động tài chính được lập theo phươngpháp trực tiếp hoặc trực tiếp có điều chỉnh.

� Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

(Mã số 31):

Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản vay và nợ được chuyểnthành vốn, khoản lợi nhuận sau thuế chưa phân phối chuyển

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

thành vốn, khoản lợi nhuận sau thuế chưa phân phối chuyểnthành vốn góp (kể cả trả cổ tức bằng cổ phiếu) hoặc nhận vốn

góp của chủ sở hữu bằng tài sản phi tiền tệ.

Đối với công ty cổ phần, chỉ tiêu này phản ánh cả tiền thu từphát hành cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu và

phần quyền chọn của trái phiếu chuyển đổi nhưng không bao

gồm số tiền đã thu do phát hành cổ phiếu ưu đãi được phân loạilà nợ phải trả.

225

Page 226: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã

phát hành (Mã số 32): Chỉ tiêu này không bao gồm các

khoản trả lại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sởhữu, vốn góp của chủ sở hữu bằng tài sản phi tiền tệ hoặc sửdụng vốn góp để bù lỗ kinh doanh.

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

� Tiền thu từ đi vay (Mã số 33): Gồm tiền thu dưới hình thức

phát hành trái phiếu theo trừ chi phí phát hành; Phát hành cổphiếu ưu đãi có điều khoản bắt buộc người phát hành phảimua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai, số tiềnbên bán nhận được trong giao dịch mua bán lại TPCP. Chỉtiêu này không bao gồm các khoản đi vay bằng tài sản phi

tiền tệ hoặc nợ thuê tài chính.

226

Page 227: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

- Trường hợp vay dưới hình thức phát hành trái phiếu chuyển đổi, chỉ

tiêu này phản ánh số tiền tương ứng với phần nợ gốc của trái phiếu

chuyển đổi;

- Trường hợp vay dưới hình thức phát hành cổ phiếu ưu đãi, chỉ tiêu

này phản ánh tổng số tiền đã nhận được trong kỳ do doanh nghiệp

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

phát hành cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả. Trường hợp

điều khoản quy định người phát hành chỉ có nghĩa vụ mua lại cổ

phiếu từ người nắm giữ theo mệnh giá, chỉ tiêu này chỉ phản ánh số

tiền thu được theo mệnh giá cổ phiếu ưu đãi (số tiền thu được cao

hơn mệnh giá đã được kế toán là thặng dư vốn cổ phần được trình

bày ở chỉ tiêu “Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của

chủ sở hữu” (Mã số 31));

227

Page 228: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

� Tiền trả nợ gốc vay (Mã số 34): Gồm tiền đã trả về nợgốc trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi có điềukhoản bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một

thời điểm nhất định trong tương lai, số tiền bên bán đã

trả lại cho bên mua trong giao dịch mua bán lại TPCP;

Không bao gồm các khoản trả gốc vay bằng tài sản phi

tiền tệ hoặc chuyển nợ vay thành vốn góp.

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

tiền tệ hoặc chuyển nợ vay thành vốn góp.

� Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (Mã số 36):

Gồm cả số thuế TNCN đã nộp thay cho cổ đông khi

nhận cổ tức; Không gồm khoản lợi nhuận được chuyểnthành vốn góp, trả cổ tức bằng cổ phiếu hoặc trả bằng

tài sản phi tiền tệ và các khoản lợi nhuận đã dùng đểtrích lập các quỹ.

228

Page 229: Slide giang day Thong tu 200/2014/TT-BTCT che do ke toan doanh nghiep - TVT Propro Train

Q&AXin cảm ơn sự chú ý của Quý vị

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

229