Sinh ton noi hoang da V3 -...
Transcript of Sinh ton noi hoang da V3 -...
Lửa
Từngànxưa,khitổtiênchúngtacònsốngtronghangđộng,đãbiếtdùnglửa.Cólẽhọđãbiếtdùnglửarấtlâu(dotìnhcờ)trướckhibiếtlàmralửa.
Ngàynay,chúng taquáquenvớicác tiệnnghivănminhđếnđộ...đôikhichúng taquênđisựquantrọngcủalửa,cóthểlàdochúngtalàmralửamộtcáchdễdàngbăngdiêm,bậtlửa,điện...
Nhưngnếucácbạnđivào rừnghaybị lạcvàonơihoangdã, cácbạn sẽ thấy:Lửa làmộtnhucầukhôngthểthiếuđượctrongđờisốngcủaconngười.Làmộtnguồnnănglượngrấtquantrọngtrongviệcmưusinhđểtồntạinơihoangdã:-Lửacungcấpánhsángvàhơiấm,giúpchúngtatựtinvàthưgiãntinhthần.
-Lửalàmchochúngtacócảmgiácđượcchechơtrướccácthúdữlẫntrongbóngtối.-Lửagiúpchúngtanấunướngthưcăn,sấykhôcácthựcphẩmcầntồntrữ.-Lửahongkhôcácyphụcvàđồdùngẩmướt,giúpchúngtakhôngbịnhiễmlạnh.-Lửađượcdùngđunsôiđểkhửtrùngvàlàmtinhkhiếtnước.-Lửavàkhóicóthểdùngđểlàmtínhiệu.-Lửadùngđểđốtmộtđầucây,tạothànhmuinhọnđểlàmvukhí.-Lửacóthểthaycưarìutrongviệccắtcâyđểdựngnhà,làmnơitrúẩn.-Lửavàkhóicóthểxuađuổimộtsốđộngvật,côntrùng,muỗimòng...khoinơichúngtađangtrúẩn.-Lửavàkhóidùnghunongbayrakhoitổđểchúngtalấymậtvànhộng.-LửacòndùngđểxuađuổimuôngthúrakhoinơiẩnnúpđểrồibịrơivàobẪyhaybịđónbắt.-Mộtkhúccâyđangcháycóthểdùnglàmvukhíđểchốngtrảhayxuađuổimãnhthú.-Lửadùngđểsoichimcávàcácđộngvậtkhác,làmchochúngbịchóimắtđểchúngtadễdàngtiếp
cận.
Nếukhinàocần,màcácbạncóthểlàmrađượclửa,thìkhảnăngsinhtồnnơihoangdãcủacácbạn
đượcbảođảmhơn.Lửalàyếutốquantrọngnhấtơnơitrúẩn.Nếukhôngcólửa,cácbạnsẽchìmtrongbóngtốilạnhlẽo.
Nhưvậy,tìnhhìnhsẽcàngxấuđirấtnhiêu.Chonêncácbạnphảibiếtnhiêuphươngpháplấylửakhácnhau,đểcóthểápdụngvớinhữngvậtliệumàchúngtacóthểtìmthấytạichỗ.
BÙINHÙIHAYCHẤTDẪNLỬA
Trướckhimuốnlàmralửa,cácbạnphảichuẩnbịmộtsốbùinhùihayvậtdẫnlửa.Đâylànhữngvật
tơi,xốp,khô,dễbắtlửa,dễcháy.
Nếugặpthờitiếttốtvàkhôráothìchúngtadễdàngtìmthấynhữngvậtliệuđểdẫnlửanhư:cànhcâykhô,lákhô,cokhô,hoakhô,trekhô,tráigònkhô,dươngxi,rêuhayđịaykhơ,vocâykhô,tráithôngkhô,lôngchim,tổchim,phânkhôcủasúcvật...
Nếugặpthờitiếtxấu,ẩmướt,cácbạncốtìmchođượcnhữngloạicâycótinhdầunhư:thông,tùng,songtửdiệp...Dùngdaohayrìubửabolớpvoấmướtbênngoài,rồivạtthậtnhonhưdămbào...Cácbạncungcóthểtìmthấycácvậtdẫnlửadướicáctảngđá,trongnhữngbọngcây,haydướicáclớplákhô....
Nếukhôngtìmđượccácchấtdẫnlửathiênnhiên,cácbạncóthểdùnggiấpvụn,vảixenho,bănggạc
vàbônggòn trong túicưu thương,bônggòn trongáobông,mơđộngvật,kemnhómlửa,xăngdầu(nếucó)....
CÁCCÁCHTẠORALƯA
Cáccáchthôngthường
Dĩnhiêntốtnhấtlàchúngtacómộthộpdiêmkhôngthấmnước,mộtquẹtgasgọngàngtiệnlợi,hoặc
những vật dụng đánh lửa có bán trên thị trường như: Đá đánh lửa (Flint Fire Starter), Đá Ma-nhê(MangesiumFireStarter).
DùngthấukínhĐâycunglàmộtphươngphápkhádễdàng.Cácbạndùngthấukínhhộitụtừcácvậtdùngnhư:kính
lúp,ốngdòm,máyảnh,kínhcậnhaykínhlãocaođộ,đítchaitròn...Cácbạnđưathấukínhlên,đặtthẳnggócvớimặttrời,đoạnxêdịchsaochođiểmsánghộitụgomlại
thànhmộtchấmnhonhất,chiếuthẳngvàomớbùinhùidễcháy.Vàigiâysaukhóisẽbốclên,chờkhithấycóđiểmlửa,cácbạncầmbùinhùilênthổinhenhẹ,lửasẽbùnglên.(Nếucácbạncóvàihạtthuốcsúng
hayphândơithìchivàigiâysaulửasẽbùnglênngay)
Lưu y:Thổi lửa từbùinhùiđangcháyngúnđểchongọn lửacháybùng lên làcảmộtkinhnghiệm.
Khôngthểthổiquámạnhhayquáyếumàthổinhenhẹ,khithấykhóicànglênnhiêuthìcàngtăngcườngđộ,vàchothêmbùinhùivào,chođếnkhilửacháybùnglên.
Dùngpinhaybìnhđiện(Accu)
Nốihayđầudâyđiệnvàohaicựcâmdươngrồiđánhvàonhau.Nếucườngđộđiệnđủmạnh,vàbùi
nhùidễbắtlửa(cótẩmxăngdầucàngtốt),thìsauvàilầnđánh,lửasẽbùngcháy(cácbạncầnđánhnhanhliêntiếp).
Lấylửabăngkhoancầncung
Đâylàmộttrongnhữngphươngpháplấylửacổđạinhất,rấthiệuquảnhưngmấtkhánhiêuthờigian,
cácbạncầnphảithậtkiêntrìcungnhưphảinắmvữngkythuậtthaotác.-Trướctiên,cácbạndùngmộtcànhcâyhơideođểlàmmộtcầncungdàikhoảng60–80cm.Dây
cungđượclàmbăngcácloạidâybênchắcnhưdâyda,dâydù,dâygaiselại...theohìnhdướiđây.
CƯATẠOLƯACácbạndùngtrehaynưachelàmđôi,mộtnửacốđịnhlàmbànmasát,nửakiadùnglàmcưa.Lậtúp
bànmasátxuốngvắtngangmộtkhenhođểcốđịnhvếtcưa.Độnbùinhùivàodướivếtcắt.ĐặtthanhtrevàokhevàkiênnhẪncưa,lúcđầucưachầmchậm,khithấybắtđầubốckhói,thìtăngdầnnhịpđộchođếnkhithấycólửathìchothêmbùinhùivàovàthổicholửabùnglên.
KÉODÂYTẠOLỬA
Lấymộtthâncâytrònchelàmđôi,vàchêmchohơra.Nhétmộtnắmbùinhùivàotrongkẽ.Lấymột
sợidâydeo,bên,chắc(tốtnhấtlàdâymây)vòngquanắmbùinhùiđó.Haytaycầmhaiđầudâykeolênkeoxuốngđêuđêuchođếnkhithấybùinhùibốckhóithìkeonhanhdần.Lúcbùinhùibenlửathìcầmthổicholửabùnglên.
GIƯGINVABAOQUANLỬA
Nếucódiêm,bậtlửahaycácdụngcụđánhlửakhác,thìchúngtakhôngcầnphảigiữlửa.Nhưngnếukhôngcóthìchúngtaphảibiếtmộtvàicáchbảoquảncholửakhôngtắt,vìnhưcácbạnđãbiếtmộtlầnlàmralửacungchẳngdễdànggì.
Trườnghợpcácbạnơmộtchỗthìrấtdễ.Chicầnđưanhữnggốccâykhô,lớn,vàođốnglửa,giữchocháysuốtngàyđêm.Nếucácbạnmuốnđivắngmộtvàingàymàkhiquayvê,lửavẫncòncháy,cácbạnchicầnsắpnhữnggốccâydàithànhmộthàng,đặtgốilênnhau,rồiđốtphíatrêngió.
-Lấymộtđoạndâythừngkhô(loạithừngđượcbệnbăngxơdừa),đốtmộtđầudâychocháylênrồi
thổitắt,chiđểlửacháyngún.Tuytheođộdàicủasợidây,cácbạncóthểgiữđượclửatừvàigiờchotốivàingày.Khicần,chúngtađưađầulửavàobùinhùivàthổicholửabùnglên.
-Dùngmộtmiếngvảicuộntrònlại,vàsechothậtchặt.Lấydâycộtlạitừngkhúc(nhưcộtbánhtet),và
sửdụngnhưmộtđoạndâythừng.-Lấyvocâykhô,xơcủanáchlàdừa,cọ,đùngđình...khô,bólạichungquanhmộtcâycủikhô,loạigỗ
tốt.Bênngoàibaobănglátươicủacácloạicâynhư:buôngdừa,ke...Dùngcácloạidâyrừngtươibólạichothậtchặt.Đốtmộtđầuchocháyngún,cácbạncóthểgiữđượclửakhálâu.
-Dùngrơmhaycokhô...bệntheohìnhconríthayquấnlạichothậtchặt(cónơigọilàconcúi),đốt
mộtđầuchocháyngún(nếulửacháybùnglênthìphảithổitắtngay).Tuytheocácbạnbệndàihayngắnmàchúngcóthểgiữđượclửalâuhaymau.
-Lấylonđồhộp,gáodừa,vocâytươi,bọngcây...đổtronóngvào.Lựaloạithanchắc,nặng,đang
cháyhồng,bovàovàphủ lên trênmột lớp tromonghayđịaykhô.Khidichuyển thìdùngdây treođểmangtheo.Cáchnầycóthểgiữlửađượckhoảngmộtbuổi(từsángđếntrưa,haytừtrưađếntối).
KYTHUẬTĐÔTTHANThanlàmộtloạinguyênliệukhánhẹ,cháynóng,lâutàn,khôngkhói,dễtồntrữvàbảoquản...Thích
hợpchonhữngnơitrúẩnkínđáohaytronghangđộng.Nhưngđểcóthanơnơihoangdã,cácbạnphảinắmbắtđượcnhữngkythuậtcơbảnvêđốtthan.
1.Thiếtkếvolò:Tìmmộtđịathếtươngđốibăngphẳng,đàosâuxuốngđộ1met,rộngtừ1–2met(vuônghaytròncung
được).Khoetrãnhthônghơichungquanhnênlòvàđặtốngthôngkhói.
2.Nạpcủi:Chọnnhữngloạicâychothanchắcnhư:Cầy,NgànhNgạnh,Thị,Dađá...Cắtratừngkhúcbăngchiêu
caocủalò(1met),sắpđưngsátvàonhautronglò.Bêntrên,sắpcáccànhcâynhorồilấyđáđậylênchothậtkín.Đắplêntrênmộtlớpđấtsethayđấtthịtđầykhoảng20cm.
3.Đốtlò:Cácbạnđàothêmmộtcáihốkhác,cáchlòkhoảng40cm,rộngkhoảng60–70cm(đủchomộtngười
ngồixoaytrơ),sâu1met(băngchiêusâucủalò).Từcáihốnầy,cácbạnđụcmộtlỗthôngqualò,gọilà“lỗchụm”,lỗnầyrộngkhoảng30cm.
Chocủikhôvàolỗchụm,rồiđốtchotớikhikhóitừcáclỗthôngnhạtbớt,vàhơinóngtoảlên,gọilà
“pháthoả”(khoảng48giờ).Sauđó,cácbạnbítlỗchụmlạivàtheodoihơikhóitừốngkhói(nếukhóikhônglênthìphảiđốtlại)chotớikhithấykhóiđóngnhựađenvàkhô.
Đểdễtheodoi,cácbạngácngangtrênốngkhóimộtmiếngcâyrộngkhoảng2cm.Khithấymiếngcâyđóngkhóitheoyêucầulàđược.
Thôngthườngthìđốtkhoảngtừ8đến10ngàylàthanchín.Khiđó,cácbạnbịtkíntấtcảcáclỗthôngkhóilại.Đểkhoảng7ngàythannguộithìkhuira.
ĐỐTTHANĐƠNGIAN
Cácbạncòncóthểlàmrathanbăngphươngphápđơngiảnnhưsau:-Đàomộthốsâutừ80–1met,rộngkhoảng1–1,50met.-Bocủikhôxuốngđốtchocháybùnglên-Xếpcủitươilêntrênđốnglửa,đợicholửabắtcháyxemđốngcủitươiđó.-Lấpdầnđấtlạichođếnkhithậtkín-Đểyênkhoảng5ngàythìkhuira.Thanđốtcáchnầykhôngchínđêuchonênkhiđunnấucómộtsốcòncháy thành lửangọn,hoặcbị
khói.Vìvậy,băngkinhnghiệmcủamình,cácbạnnênchọnnhữngphầnthanđúngtiêuchuẩnđểriêngra,dànhđốtnhữngkhicần.
THĂPSÁNG&SƯƠIẤMKhiơnơihoangdã,cácbạnkhôngcónhữngvậtdụngcầnthiếtđểthắpsángnhư:đencầy,đenbão,đen
pin...thìcácbạncóthểđốtlênmộtđốnglửa.Tuynhiên,cónhữngnơimàcácbạnkhôngthểbênguyêncảmộtđốngcủivàochỗtrúẩnđểvừathắpsángvừasươiấmđượcnhư:hangđộng,vòmbăngigloo,nơitrúẩnchậtchội...Vìkhóicóthểlàmbạnngộpthơ,gâycháynổ(nếugặpphândơi)...Vậycácbạnhãysửdụngmộttrongnhữngphươngthưcsauđâyđểcóthểvừathắpsáng,vừasươiấmvàcungcóthểvừalàmnóngthưcăn.
Xăngđặc:Lànhữnghợpchấtđượcchế tạo theocôngnghiệp, thành từngmiếngnho, trắnghayngà.Dànhriêngchoquânđội,nhữngnhàthámhiểm,nhữngngườiđidãngoại...Khiđốtthìtoảsưcnóngnhưngkhôngtạokhói.Tuynhiên,“xăngđặc”khôngcóánhsángnênkhôngthểthaythếchođenđược.Ngoàira,khiđốtnơikínđáochậthẹp,cóthểtoảrahơiđộc.Cầncẩnthận.
Cácbạnchicóxăngđặckhiđãđượcchuẩnbịtrước.
BếpminiNếucácbạncósáp(lấytừcáctổong),dầuthựcvật,mỡđộngvật…vàmộtíthộpthiếc,thìcácbạncó
thểchếtạothànhnhữngbếpminikháđơngiảnnhưsau:Cáchthứnhất:-Dùngmộtlonthiếccónắpđậy.Đục4lỗtrênnắplon.Xâu4timđènvàonhữnglỗđó.-Lấydầuthựcvậthaymỡđộngvậthoặcnấusápchochảyrađổvàolon.Đậynắplại.
-Cắt2miếngthiếcnhưhìnhbênđểlàmkiềngđỡ.Khisửdụngthìrápchồnglênnhau,khikhôngcần
thìtháoraxếpgọn.
Cáchthứhai:Lấy4–5tờnhậtbáohayvảicuộntrònrồicộtchặtlại.Cắttừngđoạnngắn(vừabỏvàolon).Nấuđèn
cầyhaydầu,mỡđổvàonhưtrên.
Lưuý:Khinấuloạibếpnầynênbỏvàomộtlonnướclớnhơnđểlàmnguội.
BếpKoolikcủangườiEskimos.Vậtdụng:Hộpđựngchấtlỏng,mộtmãnhvải,mộtmiếngthiếc,mỡđộngvậthaydầuthựcvật.
ĐènthợrừngDùngmộtmảnhvỏsò,nghêu,vỏlonđồhộp,miếnggáodừa,dĩasành…Đựngmộtítdầuănhaymỡ
độngvật.Lấyvảihaybônggònlàmtimđèn.Kẹptimđènởgiữahaicụcđákhôngchotuộtxuống.Đốtlên,cácbạnsẽcómộtngọnđèntuyhơimờnhưngcũngcungcấpđượcphầnnàoánhsáng.
ĐènmùuCácbạncóthểlấynhâncủatráimùugià,(làmộtcâymọchoangvàcũngđượctrồngkhắpnơitrong
nướcta).Éplấydầuđểthắpđèn.Hoặctháimỏngrồixâuvàomộtcáique,khiđốtsẽcháynhưđuốcvàkhálâu.
Đuốcbu-lôLộtmộtmiếngvỏmỏng(lớptrong)củacâybu-lô(Birch),cuốnnhỏlạitheochiềudọccủathớvỏcây,
giắtvàomộtcáikẹp(nhưhìnhminhhoạ),rồiđốtlênmộtđầu,cứmỗimộtmét,đuốcsẽcháytừ15đến20phút.
ĐốtđèncâykhigiólớnNếucácbạncóđèncầy,muốnđốtlênmàkhôngsợbịgióthổitắt,xinhãylàmtheonhữngmẫuminh
hoạdướiđây:
Thựcphẩm
Saunước,thựcphẩmlàmộtnhucầutốicầnthiếtcủaconngười,nếuthiếuthựcphẩm,chúngtasẽsuykiệtsinhlựcvàsứcchịuđựng,tinhthầnhoangmangmơhồ,khôngcònýchí,nghịlựcđểphấnđấu…sinhmạngsẽbịđedoạ.
Nhưngđểtìmkiếmđượcthựcphẩmtừthiênnhiênhoangdã,cácbạnphảilàngườicókinhnghiệm.Tuythiênnhiênthậthàophóng,nhưngcũngrấtkhắcnghiệt.Bêncạnhnhữngthựcvật,độngvậtcóthểnuôisốngđượcconngười,thìcũngcónhữngcâytráivàsinhvậtcóthểgiếtchếtconngườitrongnháymắt.Đãvậy,sựkhácbiệtgiữa“lành”và“độc”,lạikhôngsaibiệtnhaulàbaonhiêu,nhấtlàởtrongcácloàithựcvật.Thídụ:Cây“Chèvằng”ănđượclạirấtgiốngcây“Lángón”cựcđộc,chỉcầnănvàilálàvôphươngcứuchữa.Hoặcgiữacâykhoaimônvàcâymônnước,mộtloạithìănrấtngon,cònmộtloạiănvàothìngứanhưcàocổ.Nhữngcâynầy,chỉcóngườikinhnghiệmmớiphânbiệtđược.
Nóinhưthếkhôngcónghĩalàbạnkhoanhtaynhịnđóichờchết,chúngtôichỉmuốnnóilàcácbạnhãythậntrọng,nênănnhữnggìmàcácbạnbiếtrõ,cảvềtínhchấtlẫncáchchếbiến(chẳnghạnnhưcủnần,củnâu,thìphảingâmnướcvàluộcnhiềulần.Củnưaphỉaluộcvớivôi.Măngtrethìphảiluộchaynấu,khôngthểnướnghayănsốngđược…)Vềđộngvật,tuyítcóconmangchấtđộctrongthịt,nhưngnếucácbạnkhôngbiếtcáchlàmvàchếbiến,thìcũngcó thể trúngđộc.NhiềungườiđãchếtdoănCócvàcáNóc làmkhôngkỹ.Cácbạnkhôngnênănnhữnglòng,ruột,trứng..củacácloạicávàđộngvậtmìnhkhôngbiếtrõ,vàcũngđừngđụngtớinhữngsinhvậtvàcôntrùnghaynấmcómàusắcsặcsỡ,vìđólàlờicảnhcáocủathiênnhiên.
Đểtìmthựcphẩmtừtrongthiênnhiên,chúngtacó2nguồnchính:từTHỰCVẬTvàtừĐỘNGVẬT.THỰCPHẨMTỪTHỰCVẬT
Đâylàmộtnguồnthựcphẩmphongphúvàđadạng,dễtìmkiếm,rấtthíchhợpchonhữngtrườnghợpphảidichuyển.Tuynhiên,cũngrấtdễbịngộđộc,cácbạnphảicẩnthận.Thườngthìcây,trái,củ,hạt,mầm…nàomàchim,thú(nhấtlàkhỉ)màănđượcthìchúngtacũngcóthểănđược.Nhưngđókhôngphải là công thức,vìmột số loài chimcó thểănnhững tráiđộc (Mã tiền,Mặtquỷ…)mànếucácbạnănvôthìchắcchắn“ngủm”.
Nếunghingờthìcácbạncóthểthửbằngnhữngcáchsauđây:-Ngắtmộtđọtcây,cuốnglá,màthấynhựatrắngnhưsữathìđừngăn.-Nhaithử,thấycóvịđắng,cay,haybuồnnôn,thìđừngăn.-Nấulêntrong15–20phút,bỏvàomiệngngậmmộtlúc,nếuthấykhôngcóphảnứnggìthìtừtừăn
thêm,nhưngđừngquánhiều,chođếnkhihoàntoàntintưởng.-Trongsựhạnchếcủamộtchươngsáchcũngnhưvềkhảnăng,chúngtôikhôngthểtrìnhbàyđượchết
tấtcảcácloạicâytráicóthểdùnglàmthựcphẩm.Chúngtôicũngkhôngđềcậpđếncácloạicâyđãđượcthuầnhoátừlâuvàđượctrồngkhắpnơinhư:lúa,bắp,đậu,mè…khoailang,khoaitây,khoaimì…cam,quýt,xoài,ổi,mít,mận…màchúngtôithiênvềnhữngcâymọchoang,hoặcđangđượcthuầnhoá.NhấtlàởViệtNamvàcácnướclâncận.
NHỮNGCÂYHOANGDÃDÙNGLÀMTHỰCPHẨMKHOAIMÀI–HOÀISƠN–SƠNDƯỢC
Nơimọc:Ởkhắpvùngrừngnúinướcta.Thâncây:DâyleobòtrênmặtđấtLá:Láđơn,hìnhtim,mọcđốihaysoleHoa:Hoađực,hoacáikhácgốcQuả:Củconởnáchlágọilà“thiênhoài”hay“dáicủmài”Phầnlàmthựcphẩm:Củ(cóthểdài1mét)Chếbiến:Luộchaynạo,giãđểnấucanhMùivị:Thơm,bùi.SẮNDÂY–CÁTCĂN–CAMCÁTCĂN
Nơimọc:MọchoangvàđượctrồngkhắpnơiLá:Láképgồm3láchéthìnhtrứngHoa:Màuxanh,mọcthànhchùmởkẽláQuả:Dài9–10cm,vàngnhạt,nhiềulôngPhầnlàmthựcphẩm:CủChếbiến:Luộc,chếthànhbộtMùivị:Bùi,ngọt
HOÀNGTINH–CỦCÂYCƠMNẾP
Nơimọc:MọchoangởnhữngnơirừngẩmThâncây:CâyloạicỏsốnglâunămLá:Hìnhmác,mọcvòng4–5lámột
Hoa:Mọcởkẽlá,rũxuống,mỗicuốngmang2hoahìnhống,màutímđỏ.Quả:Quảmọng,khichíncómàutímđenPhầnlàmthựcphẩm:CủChếbiến:Luộchaygiãlàmbột
KHOAINƯA–KHOAINA
Nơimọc:MọchoangởnhữngnơiẩmướtThâncây:CâysốnglâunămLá:Láđơn,cócuốngdài,màuxanhlụcnâu,cóđốmtrắng,phiếnlákhíanhiềuvàsâuHoa:Bôngmotậncùngbằngmộtphầnbấtthụ,hìnhtrụ,màutím(momàunâusẩm)Phầnlàmthựcphẩm:CủChếbiến:Luộcvớivôichohếtngứa
CỦNÂU–KHOAILENG
Nơimọc:MọchoangtạicácvùngrừngnúiThâncây:Dâyleothânnhẵn,gốcnhiềugaiLá:Hìnhtrứnghơimác,mọccáchởgốc,mọcđốiởngọnHoa:MọcthànhbôngPhầnlàmthựcphẩm:CủChếbiến:Luộcnhiềunước.
KHOAIMÔN–KHOAISỌ
Lá:Hìnhtim,cócuốngdài,khôngướtHoa:Bôngmàutrắng,hoabấtthụvàngPhầnlàmthựcphẩm:ThânhoácủChếbiến:Luộc
CỦCHUỐI–CHUỐIHOA
Nơimọc:Mọchoang,trồnglàmcảnh,thíchnơiẩm.Thâncây:Thânthảo,đaniên,caokhoảng1m50.Lá:To,trònhơimác,mọccách,màulục,trơnlángHoa:Xếpthànhchùm,cómộtcáimochungQuả:QuảnangcónhiềugaimềmnhưlôngPhầnlàmthựcphẩm:CủChếbiến:Luộc–giãlàmbộtCỦNĂN–MÃTHẦY
Nơimọc:Mọchoangvàđượctrồngởnơingậpnước.Câycỏcủto,mọcởdướinước.Thânkhôngcólá,tròndài,gầnnhưchiađốt,phíatrongcónhiềuvách
ngang.Hoatựchỉgồmcómộtbôngnhỏmàuvàngnâuởngọn,hoặckhôngcóhoa.Phầnlàmthựcphẩm:CủChếbiến:Ănsống,nấuvớithịt,nấuchè
CỦẤU-ẤUNƯỚC–KỴTHỰC
Nơimọc:MọchoangvàđượctrồngởcácaođầmThâncây:Thânngắn,cólôngLá:Lánổicóphao:ởcuống,hìnhquảtrámHoa:Hoatrắng,mọcđơnđộchayởkẽláQuả:Thườnggọilà“củ”,cóhaisừngPhầnlàmthựcphẩm:Quả(củ)Chếbiến:Luộchaygiãbộtlàmbánh.
TRẠCHTẢ-MÃĐỀNƯỚC
Nơimọc:Mọchoangởao,đầm,ruộngnướcThâncây:Thânrễtrắng,hìnhcầuhayhìnhconquayLá:Hìnhthuônhayhìnhtim,cócuốngdàiHoa:Màutrắng,cuốngdài,thànhtánQuả:LàmộtđabếquảPhầnlàmthựcphẩm:ThâncủChếbiến:Luộc
SƠNVÉ
Nơimọc:MọchoangtừQuảngTrịđếnNamBộ
Thân:Đạimộc,cao20m,nhánhnonhìnhvuôngLá:Xoanthon,chótnhọn,gânphụmảnhHoa:ĐơntínhmàuđồngchuTrái:Trònnhỏ,màuvànglụccóhộtto6–8mmPhầnănđược:TráiChếbiến:Không
TRÔM–TRÔMHOE
Nơimọc:Mọchoangvàthườngđượctrồngđểlàmnọctiêuhaytrụhàngrào(rấtdễtrồng)Thân:Đạimộccao6–9métLá:Láképgồm7–9láphụkhôngcuống,cólônghoeởmặtdướiPhầnsửdụng:NhựacâytươihayphơikhôChếbiến:Ngâmnướcchonởravàănnhưthạch.
BÁT
Nơimọc:Mọchoang(haytrồng)theolùmbụiThân:DâyleođaniêncóvòicuốnLá:Hơidầy,khônglôngHoa:Màutrắng,nămcánh,hơigiốnghoabìmbìmTrái:Khinonmàuanhvântrắng,khichínmàuđỏPhầnsửdụng:TráivàláChếbiến:Ăntươi,luộchaynấucanh.
CHÙMNGÂY
Nơimọc:MọchoangvàđượctrồngởNambộThân:Thânmọccaotừ4–9métcónhánhto.
Lá:Kép3lần,màuxanhmốc,khônglôngHoa:Màutrắng,to,hìnhgiốngnhưhoađậuTrái:Todàiđến55cm,khônởthành3mảnhPhầnsửdụng:Trái,lávàhộtChếbiến:Lá,tráinonxàonấunhưrau,hộtépdầu
GANTIÊNTHƠM–CHÂUTHI
Nơimọc:MọchoangởcácvùngnúicaoBắcBộThân:Tiểumộc,cao3m,nhánhnằm,khônglôngLá:Phiếnhìnhbầudục,thon,khônglôngHoa:Chùmởnáchlá,màutrắngTrái:Nangtròn,chứanhiềuhộtPhầnsửdụng:Trái
GĂNGNÉO
Nơimọc:Mọchoangởcácrừngcòiduyênhải,cótrồngnhiềuởCônSơn.Thân:Đạimộc,nhánhngắn,vòngđềuquanhthânLá:Phiếndàibầudục,khônglôngHoa:ChùmhoamàutrắngTrái:Phìquảto1,5cm,cơmvàng,hộtdẹplángPhầnsửdụng:TráiSẾNMẬT
Nơimọc:MọchoangởBắcbộvàđượctrồngởNambộ,dọctheosôngCửuLongThân:Đạimộc,caokhoảng20m
Lá:Phiềnbầudục,mặtdướicógânlồi,lôngnhung
Hoa:ChùmởnáchTrái:Phìquảcao3cm,cótừ1–3hộtPhầnsửdụng:TráiDUNGCHÙM
Nơimọc:Mọchoangtừcaođộ1000–2000mét.Thân:Đạimộcnhỏ,caokhoảng8m,vỏnứtsâuLá:To,phiếnxoanbầudục,mặttrênxanhđậmHoa:Chùmđơn,màutrắnghayvàng,thơmTrái:Hìnhthoi,dàikhoảng1cm,khônglôngPhầnsửdụng:TráivàláChếbiến:Lánấuuốngnhưtrà,tráiăntươiXAY
Nơimọc:KhắpnúirừngtừTrungđếnNambộThân:Tiểumộc,caokhoảng5m,nhánhnoncólôngLá:Hìnhmuỗndài,nhỏ,đầutròn,khônglôngHoa:Hoanhỏ,chùmởnáchlá,khônglôngTrái:Tròn,từngchùm,khichínmàuđenmốcPhầnsửdụng:TráivàláChếbiến:Tráiăntươi,lánấucanh
MÓCCỘT
Nơimọc:Rừngthưaởđộcao1000–2000métThân:Đạimộc,cao8–12m,nhánhcókhicógaiLá:Đáytròn,chótcómũingắn,rụngtheomùa.Hoa:Màutrắng,chùmtụtánTrái:Tròn,chótcóthẹocủađài
Phầnsửdụng:TráiDUMLÁHƯỜNG
Nơimọc:Mọchoangcácvùngnúicaotrên1000mThân:Bụi,cólôngmịn,cógainhỏ.Lá:Láképdoláphụmọcđối,mépcórăngcưaHoa:Ởchótnhánh,cánhtròn,màutrắng,thơmTrái:Tròn,to2cmPhầnsửdụng:TráiChếbiến:Lánấunhưtrà,tráiăntươi
TULÚI–NGẤYLÁNHỎ
Nơimọc:MọchoangbìnhnguyênđếncaonguyênThân:Bụitrườn,nhánhmảnh,cólôngvàgaicongLá:Lábẹ,láphụnhỏ,mặttrênkhônglông,mặtdướiđầylôngtrắngHoa:Tảnphòngởngọn,màuhường,dàiđầylông,cógainhỏTrái:Hìnhbáncầu,màuđỏ,vịchuaPhầnsửdụng:Trái
THIÊNTUẾ
Nơimọc:MọchoangvàcònđượctrồnglàmkiểngThân:Cao1–6mLá:Dài0,5–2m,cóthứdiệptừngcặpmộtHoa:ÍtkhicóhoaQuả:Hìnhxoan,màuvànghayđỏ(cóđộc)Phầnlàmthựcphẩm:ThâncâyChếbiến:Lấylõithâncâygiãthànhbộtlàmbánhhaychếbiếncácmónkhác.
DỦDẺ
Nơimọc:MọchoangởrừngcòidựabiểnThân:Câynhỏ,đứnghayleo,nhánhmanglôngLá:Phiếnládài,mặtdướicólôngmàunâuHoa:Màuvàng,6cánh,côđộchaytừngcặpQuả:Phìquảnắn,từ5–7hộtPhầnlàmthựcphẩm:TráiChếbiến:Không
BỒQUẢĐÁC–BỒQUẢHOE
Nơimọc:Rừngcòi,rừngthưa(Kontum,Đacto…)Thân:Dâyleothẳng,cólôngmàunâuhoeLá:Dài12–15cm,cólôngcứngvànghoeHoa:Mọcđốidiệnvớilá,to3–4cm,cólôngTrái:Phìquảcólôngmịn,chứa5–6hộtPhầnănđược:TráiChếbiến:KhôngNẤMCƠM–XƯNXE–NGŨVỊTỬNAM
Nơimọc:MọchoangởcácvùngnúitrungnguyênThân:Dâyleorấtcao,nhánhnoncóphấnmịnLá:Hìnhxoanbầudục.Mặttrênláng,nâuđenHoa:Màuđỏ,côđộc,to12–15cmTrái:GiốngnhưmộttráimãngcầutanhỏPhầnănđược:TráiChếbiến:Không
KHOAILANG(WILDPOTATO)
Nơimọc:MọchoangởnhữngvùngnúiNamMỹThân:Thẳngcao30–80cm,sốnglâunămLá:Képxẻlôngchim,láchéttonhỏkhácnhauHoa:Mọcthànhsim,màutímhaytrắngQuả:Mọnghìnhcầu,xanhnhạthaytímnhạtPhầnlàmthựcphẩm:CủChếbiến:LuộchaynướngCỦSÚNG
Nơimọc:MọchoangởnhữngvùngngậpnướcThâncây:ThânrễpháttriểnthànhcủLá:Trònxẽhìnhtim,cuốngdàiHoa:Nhiềucánh,màuhồngtímhaytrắngPhầnlàmthựcphẩm:CủvàcuốnghoacònnonChếbiến:Củ-luộc.Cuốnghoa:ănsống,xào…
BỨA
Nơimọc:MọchoangvàđượctrồngởmiềnBắc
Thân:Câygỗcao10–15métLá:Mọcđối,méptrơn,nhẵnbóngHoa:Màuvàng,hoađựcvàlưỡngtínhQuả:Mọnghìnhcầu,ngoàivàng,tronghơiđỏPhầnlàmthựcphẩm:QuảvàláChếbiến:Ănsốnghoặcnấucanhchua.ÔMÔI–BỒCẠPNƯỚC
Nơimọc:MọchoangởmiềnNamnướctaThân:Câygỗcao7–15métLá:Képlôngchimtừ5–16đôi,hìnhthuônHoa:Mọcthànhchùm,màuhồngtươi,thôngQuả:Hìnhtrụcứng,dài20–60cm,màuđennhạtPhầnlàmthựcphẩm:TráivàhạtChếbiến:Tráiăntươi,hạtranghayluộc.MƠ–ÔMAI–HẠNH
Nơimọc:MọchoangvàđượctrồngởmiềnBắcThân:Loạicâynhỏ,cao4–5métLá:Mọcsole,bầudụcnhọnđầu,méprăngcưaHoa:Nămcánh,trắnghoặchồng,mùithơmQuả:Quảhạch,hìnhcầu,màuvàngxanh,1hạtPhầnănđược:QuảChếbiến:Ăntươihaymuốithànhômai.
THỊ-THỊMUỘN
Nơimọc:MọchoangvàđượctrồngkhắpnơiThân:Gỗcaotừ5–10métLá:Mọcsole,hìnhtrứngthuôn,phủlôngHoa:Đatính,hợpthànhsim,màutrắng,cólôngQuả:Trònhơiđẹt,khichínmàuvàng,thơmgắtPhầnănđược:TráiChếbiến:Không,
DÂUTẰM-TẦMTANG
Nơimọc:Đượctrồngvàmọchonag(dotrồngrồibỏ)Thân:Thườngcao2–3mét,cóthểcao15métLá:Mọcsole,hìnhbầudụcnhọn,méprăngcưaHoa:Đơntính,mọcthànhkhốihìnhcầu,4ládàiTrái:Tráikép,mọngnước,màuđỏ,sắcđenthẩmPhầnănđược:TráiChếbiến:Không.
SỔ-THIỀUBIÊU
Nơimọc:Mọchoangởrừngnúi,dọcbờsông,suốiThân:Câygỗto,cao15–20mét
Lá:To,dài,hìnhbầudụcnhọn,mépkhíarăngcưaHoa:Hoato,mọcđơnđộcởkẽlá.Trái:Hìnhcầu,doláđàipháttriểnthànhbảndầyPhầnănđược:TráiChếbiến:Không.
SIM–ĐƯƠNGLÊ–SƠNNHẬM
Nơimọc:MọchoangởcácđồitrọcTrung,NambộThân:Câynhỏ,cao1–2métLá:Mọcđối,hìnhthuôn,phiếndầy,cólôngmịnHoa:Hồngtím,đơnđộchoặctừngchùm3cáiTrái:Mọng,màutímthẩm,hạtnhiềuPhầnănđược:TráiChếbiến:Không.
SUNG
Nơimọc:MọchoangvàđượctrồngkhắpnơiởVNThân:Câyto,phânnhánhngangLá:Hìnhmũigiáo,cólôngkhicònnonHoa:ĐểhoapháttriểnthànhtráiTrái:Tráigiả,mọcthànhchùmtrênthâncâyPhầnănđược:TráivàlánonChếbiến:Ănsốnghoặcmuối,lácóthểgóinem.
ĐÀIHÁI–MỠLỢN–MƯỚPRỪNG
Nơimọc:MọchoangtrongrừngnúiThân:Dâyleo,thânnhẵn,cóthểdàihơn30métLá:Hìnhtim,chia3–5thùy,rộng15–25cmHoa:Hoađựcmọcchùm,hoacáiđơnđộcTrái:Hìnhcầu,to,có6–12hạtlớn,hìnhtrứngdẹtPhầnănđược:HạtChếbiến:Épdầu,nướnghayrangnhưđậuphộng.
MÂMXÔI–ĐÙMĐŨM
Nơimọc:MọchoangởkhắpnúirừngmiềnBắcThân:Câyvừa,thânleo,cónhiềugainhỏLá:Láđơn,hìnhtim,chia5thuỳ,mặtcólôngHoa:Hìnhchùm,5cánh,màutrắng,nhiềunhuỵTrái:Kép,hìnhmâmxôi,khichínmàuđỏtươiPhầnănđược:TráiChếbiến:Không.
CHAY
Nơimọc:MọchoangvàđượctrồngnhiềunơiThân:Câyto,cao10–15métLá:Mọcsole,trênnhẵn,dướicólôngởgânlá
Hoa:Hoađực,hoacáimọctrêncùngmộtcâyTrái:Khichínmàuvàng,mềm,cơmmàuđỏPhầnănđược:TráiChếbiến:Không.
NHÓT–LÓT
Nơimọc:Mọchoang,trồngởcáctỉnhmiềnBắcThân:Câyvừa,cànhmềm,cógaiLá:Hìnhbầudục,mọcsole,mặtdướitrắngbạcHoa:Khôngtràng,có4ládàiTrái:Hìnhbầudục,khichínđỏtươi,cóphủlôngPhầnănđược:TráiChếbiến:Ănsốnghoặcnấucanh.
CHUACHÁT
Nơimọc:MọchoangcáctỉnhcựcBắcVNThân:Gỗcao10–15mét,câynoncógaiLá:Hìnhbầudục,mépkhíarăngcưaHoa:Họpthànhtán,từ3–5hoa,cánhmàutrắngTrái:Tròndẹt,khichínmàuvànglụcPhầnănđược:TráiChếbiến:Không.
TÁOMÈO
Nơimọc:MọchoangởcáctỉnhcựcBắcVNThân:Câylỡ,cao5–6mét,câynoncànhcógaiLá:Đadạng,nonxẻthuỳ,câylớnbầudụcHoa:Họpthànhchùm1–3hoa,cánhmàutrắngTrái:Hìnhcầuthuôn,khichínmàuvànglụcPhầnănđược:TráiChếbiến:Không.
HỒNG-THỊĐẾ-TAIHỒNG
Nơimọc:MọchoangởTrungQuốc,NhậtBản;đượctrồngởcáctỉnhmiềnBắcVNThân:Câylỡ,cao5–6métLá:Thuônhayhìnhtrứng,mépnguyênhaylượnsóngHoa:Hoađựcmọc2-3cáimột,hoacáimọcđơnđộcTrái:Hìnhbầudục,khichínmàuvànghayđỏthắmPhầnănđược:TráiChếbiến:Phơikhôhayăntươi.
GẮM–DÂYMẪU–DÂYSÓT
Nơimọc:MọchoangtạicácvùngrừngnúinướctaThân:Dâyleo,dài10–12mét,rấtnhiềumấuLá:Mọcđối,hìnhtrứng,thuôndài,đầunhọnHoa:Hìnhnón,thànhchùmdàihaymọcvòngTrái:Hìnhtrứng,bóng,phủmộtlớpnhưsápPhầnănđược:TráiChếbiến:Không
SEN–LIÊN–QUÌ
Nơimọc:ĐượctrồngvàmọchoangởcácaođầmThân:Hìnhtrụ,mọctrongbùn,thườnggọilàngóLá:Hìnhkhiên,tròn,to,gântoảđềuHoa:To,màutrắnghayđỏhồng,nhiềucánhTrái:Đượcgọilàhạt,nằmtronggươngsenPhầnănđược:Hạt,ngósen,cuốnghoanonChếbiến:Ănsống,xàonấu,muốichua,nấuchè.
TRỨNGCUỐC
Nơimọc:MọchoangkhắprừngnúinướctaThân:Câybại,cócànhvươndàiLá:Mọcsole,hìnhmácdài,mặttrênnhẵnbóngHoa:Nhỏ,màutrắng,mọcthànhchùmởkẽláTrái:Hìnhtrứng,xámcóđiểmnhữngchấmtrắngPhầnlàmthựcphẩm:TráivàláChếbiến:Tráiăn,lánấuuốngthaytrà(chè)DÂURƯỢU–DÂUTIÊN–THANHMAI
Nơimọc:MọchoangởtỉnhmiềnBắcvàTrungThân:Câythườngcao0,40–0,50métLá:Thuôndài,noncórăngcưarõ,giàkhôngrõHoa:Hoacáihìnhđuôisóc,hoađựcgầy,thưahoaTrái:Hìnhcầu,gầngiốngtráidâu,chínmàuđỏtímPhầnănđược:TráiChếbiến:Phơikhô,ăntươi,ủthànhrượu.
LƯỜIƯƠI–BÀNGĐẠIHẢI
Nơimọc:MọchoangởcáctỉnhmiềnNamnướctaThân:Câyto,cao30–40métLá:Đơn,nguyênhayxẽthuỳ,mặtdướinâuhaybạcHoa:Hoanhỏ,khôngcuống,họpthành3–5chuỳTrái:Dạnglá,hìnhtrứng,giốngđèntreoPhầnănđược:TráiChếbiến:Ngâmtráivàonướcchonởra,chođườngvàorồiănnhưthạch.
MUABÀ–DÃMẪUĐƠN
Nơimọc:Khắpcácbãihoang,đồitrọc,venrừng…Thân:Bụi,caokhoảng1mét,phủlôngLá:Hìnhtrứngnhọn,có5–7gândọc,phủlôngHoa:Lớn,mọcchụmđầucành,màutímhoacà
Trái:Hìnhchén,phầnđầuhơihẹplạiPhầnănđược:TráiChếbiến:KhôngXỘP–VẢYỐC–SUNGTHẰNLẰN
Nơimọc:Mọchoang,đượctrồnglàmcảnhkhắpnơiThân:Câyleonhờrễ,bámvàováchđá,đạithụ…Lá:Đadạng,mépnguyên,mặtlánhámHoa:Hoanhiều,đơntính,đếhoalõmTrái:Tráigiả,hìnhchénkín,khichínmàuvàng,đỏPhầnănđược:TráiChếbiến:Không
DẺ-KHATHỤTÀU
Nơimọc:Cácsườnnúicaodưới700métThân:Câygỗcaokhoảng20mét,vỏmàutroxámLá:Dạngmũimác,méptrêncórăngcưaHoa:Nhỏ,đơntính,hoađựctrắnglục,hoacáichứamộttổngbaoxếpthànhmộtbôngngắnTrái:Quảhạch,hìnhtrứng,màuvàngnâu,cólôngPhầnănđược:HạtChếbiến:RangănhaynấuvớithịtDÂUNÚI–XÀMỖI
Nơimọc:Mọchoangtheobờsuối,nơiẩm,rừngnúiThân:Câythảo,mọcbò,sốnglâunăm,rễngắnthôLá:Képlôngchim,3láchét,mépcórăngcưaHoa:Màuvàng,mọcđơnđộc,cuốngdài,nhiềuláđàiTrái:Quảbế,nhănnheo,bầudục,chínmàuhồngPhầnănđược:TráiChếbiến:Ăntươi-ủrượu-làmmứt
KIMANH–THÍCHLÊTỬ-ĐƯỜNGQUÁNTỬ
Nơimọc:MọchoangởcácvùngcựcBắcnướctaThân:Mọcdựathànhbụi,nhiềugainhưhoahồngLá:Képlôngchim,3látchét,mọcsole,răngcưaHoa:Mọcriêngđầucành,5cánh,màutrắngTrái:Hìnhtrứng,nhiềugai,khichínmàuvàngnâuPhầnănđược:Trái(bỏhạt,vìcóđộc)Chếbiến:KhôngHỒĐÀO–ÓCCHÓ
Nơimọc:Mọchoang từĐôngNamChâuÂutớiNhậtBản,được trồngởcác tỉnhcựcBắcnước taThân:Câygỗto,caokhoảng20mét
Lá:Képlôngchim,cótừ7–9láchét,mùihăngHoa:Đơntính,hoađựchìnhđuôisóc.Trái:Quảhạch,cóvỏnạc,chínnứtthành3–4mảnhPhầnănđược:NhânhạtChếbiến:Épdầuhoặcrangăn.
CÁCLOẠICÂYNHƯRAUCẢITHỔCAOLYSÂM
Còngọilàgiảnhânsâm,thổnhânsâm.MọchoangvàđượctrồngkhắpnơiởViệtNam.Dùnglá,thânnon,củ,đểnấucanh.
MỒNGTƠI
Làmộtloạidâyleo,cónguồngốcởcácnướcnhiệtđới.Mọchoanghoặcđượctrồngtheohàngràođểlấyrauăn.Dùnglávàthâncâynonnấucanh,luộc…
RAUĐẮNG
Mọchonagtrongnhữngnơiẩm,ruộngbỏhoang,lòngsuốicạn.Dùngtoànthân,ănsốnghoặcnấucanh.
CẢISƠN–CRESSON
Mọchoangởcácxứlạnh,đượctrồngởcácvùngcaonguyênViệtNam.Dùngcảcâyănsống,trộndầudấmhoặcnấucanh.
NGỔ-NGỔTRÂU
Mọchoangtrongcácaohồ.Dùngthâncâyănsốnghoặclàmgiavị,nêmcanhDỪANƯỚC
Làloạicâybòhaymọcnổitrênmặtnước,rễbénởcácmấu,cóphaonổi.Dùngtoàncây,ănsốngRAUTÀUBAY
Làloại“cảitrời”,mọchoangởnhữngvùngrừngchồi,trảngtrống,rừngtáisinh…Luộchayxàonấunhưcácloạicảitrồng.
BỤPDẤM
Làloạicỏcaokhoảng1mét,mọcởcácbãiđấthoang,thâncógaimóc,hoavàng,lávàđọtnonnấucanhhaythaythếdấm.
DƯANÚI
Dâyleohàngnăm,thânnhám,mảnh.Tráixoannhọn,lúcchínmàuđỏ.Mọcởđấthoangvàlùmbụi.Tráinonvàládùngnấucanh.Rấtđắng.
GẠCNAI
Là một loại cây thuỷ sinh, thân mềm, mọc khắp nơi trong nước, ở những vùng đất bùn lầy, đồngruộng…ỞNhật,ngườitatrồngđểlàmrauăn.
CỨTQUẠ
Loạicỏbòcóthânmảnh.Mọchoangởcácrừngtáisinh,đấthoangCaoLạngđếnPhúQuốc.LángườitathườngdùngđểcâucáMè,vinhđọtvàlánonnấucanh.
CÁPVÀNG
Câythânmộc,caokhoảng10mét.MọchoangởcácvùngđấtkhôNam,TrungBộ,hoamàuvàngcóvếtcam.Ngườitadùnglávàhoađểnấucanh.
CẢIĐẤTTRÒN
Câythânthảo,caođến60cm,ítnhánh.Rìalácórăngkhôngđều.Mọchoangởsânvườnvàcácvùngđấthoangtrốngtrải.Ládùngnhưraucải.
HẢICHÂU
Cỏmập,nằm,córễởmắt.Lácóphiếnhìnhcáidầm,mập,dầy,khônglông.Mọchoangdựavenbiển.Láănđược,tuynhiên,phảiluộcvàxảnướcthậtkỹ.
DỀNGAI-DỀNCƠM
Dềngaicóthểcaođến1mét,phânnhiềunhánh,khônglông,thâncógai.Dềncơmthấpnhỏhơn,thânkhônggai.Mọcởvùngđấthoang,dựalộ…lávàthânluộchaynấucanhCẢIĐẤTẨN
Cỏhằngniên,caođến50cm.Lánguyênhaycóthuỳhìnhđờnviolon.Mọchoangởcácrẫyruộng,đấthoang,còncókhitrồngđểlấylávàhộtănnhưraucải
CỎTAMKHÔI
Cỏmập,mọcsàởđất,lácặpmộtlớnmộtnhỏ.Hoamàuhườngnhạthaytrắng.MọchoangtừBắcđếnNam.Láăntươihaynấucanh.
TINHTHẢO
Làloạicỏnằm,rồiđứng.Lámỏng,to,đáytròn,chótnhọn.Hoatụtándễthấy,màuxanh.Mọchoangởđồngcỏ,rừngthưa.Thânvàlánondùngănnhưrau.
MÃĐỀ-XATIỀN
Mọchoangvàđượctrồngnhiềunơitrongnước,dùngtoàncâyđểnấucanhănchomát,lợitiểuRAUSAM
Làmộtloạicỏsốnghàngnăm,thânmàutímhayđỏnhạt.Mọchoangởnhữngvùngcátẩm.Dùngtoànthânănsốnghoặcnấucanh.
MÙITÀU
Câymọchoangvàđượctrồngkhắpnơi trongnước.Láởgốcmọcthànhhoathị, thuôndài,mépcórăngcưa,hơigai.LátươidùnglàmgiavịhayănsốngBÙNGÓT
Câynhỏ,nhẵn,cóthểcao1–2mét.Mọchoangvàđượctrồngkhắpnơitrongnướcđểlấylánấucanh.LÁMƠ
Còngọilàmơtamthể.Làmộtloạidâyleo,lámọcđối,cóphủlông.Mọchoangvàđượctrồngkhắpnơitrongnướcđểlấyláăn.
DIẾPCÁ–GIẤPCÁ
Làmộtloạicỏnhỏ,mọchoangvàđượctrồngkhắpcácvùngẩmướt.Háitoànthânđểănsống.
TAICHUA
Làloạicâynhỏ,mọchoangởcáckhurừngmiềnBắcnướcta.Câycònđượctrồngđểlấyquảvàláănhaynấucanh.
RAUMÁ
Làmộtloạicỏbòtrênmặtđất.Mọchoangvàđượctrồngởnhữngvùngđấtẩm,thuháitoànthânđểănsống,nấucanhhaychếbiếnnướcgiảikhát.
SASÂM
Làloạicỏsốnglâunăm,rễphìnhtothànhcủ,thânbòchiathànhnhiềuđốt,mỗiđốtmọclênmộtcâycon.ThườngmọchoangởcácbờbiểnViệtNam.
LÁLỐT
Làloạicâythânmềm,nhỏ,mọchoangvàđượctrồngnhiềunơitrongnướcđểlấyláănhoặclàmgiavị
CHÙMBAO
CòngọilàdâyLạcTiên.Làmộtloạidâyleo,mọchoangkhắpnơitrongnước.Lávàđọtnondùngnấucanh.Tráiănđược.
SOĐŨA
Câythângỗ,cao8–10mét.MọchoangvàđượctrồngnhiềunơiởmiềnNamnướcta.Hoa,tráinon,lá,cóthểdùngđểxàohoặcnấucanh.
CÀNGCUA
Câycỏsốnghàngnăm,mọchoangởnhữngnơiẩmmát.Thuháitoàncâyđểănsốnghaytrộndầudấm.
ĐẬUSĂNG
Câybụi,cao1-2mét,mọchoangvàđượctrồngnhiềunơitrongnước.Tráinondùngđểxàonhưđậuván.Tráigiàrangđểnấunướcuốnghaynấuchè.
VỐI
Câycao3–6mét,mọchoangvàđượctrồngkhắpnơitrongnướcđểlấylávànụphơikhô,hayủnấunướcuống.
KÈONÈO
Mọchoangởcácaohồ,đầmlầy,thuháiládùngđểănsống.
CHUAMEĐẤT
Làmộtloạicỏbòlantrênmặtđất.Mọchoangkhắpnơitrongnước,thuháitoànthânđểnấucanh,ănsống.
CHÈ–TRÀ
Nếumọchoangvàkhôngcắtxén,cóthểcaođến10mét.Háibúpvàlánon,vòrồixaochokhôđểnấunướcuống.
GHICHÚ:Nhữngcâydùnglàmthựcphẩmvừakểtrênđâycòncóthểdùnglàmdượcliệuđểchữamộtsốbệnh.Cácbạncầnnghiêncứuđểkếthợpgiữathựcphẩmvàthuốcmen.
Nhữngcâyhoangdãnhưngcóthểdùnglàmthựcphẩmdướiđây,chúngtôithamkhảotừtàiliệucủaBOYSCOUTSOFAMERICA(HƯỚNGĐẠOSINHHOAKỲ),chonênhầuhết thườngmọc tạivùngBắcMỹ.Tuynhiên,cómộtsốcâycũngmọcởViệtNamvàmộtsốnướclâncận.
BLUEBERRY
MọchoangởMỹ,Canada,vàcậnBắccực.Quảmọngănsống,nấuchín,ướplạnhhayphơikhôđể
dành.
CRANBERRY(MÂNVIỆTQUẤT)
MọchoangkhắpBắcMỹ.Tráiđượcháisauđợtsươnggiáđầutiên.Tráitươihaykhôđềucóthểnấuvớiđườngđểlàmsốt,mứthaysi-rô.
BEECH
MọcởcácnơiẩmướtmiềnNamvàĐôngHoaKỳ,Canada.Quảhạchkép,cóthểănsốnghayranglênxayuốngnhưcàphê.Vỏtrongphơikhô,xaybộtlàmbánh.
BIRCH(BU-LÔ)
MọcởnhữngônđớiBắcMỹ.Vỏngoàidùnglàmthuyền,thùngđựngnước,lợpchòitrúẩn…Vỏtrongcóthểănsống,tháinhỏnấucanh.Lánonnấuuốngthaytrà.
BUNCHBERRY
MọchoangởHoaKỳ,AlaskavàmộtvàinơicậnBắccực.Quảmọngcóthểănsốnghoặcnấuchín.
BUTTERNUT
MọcởmiềnĐôngHoaKỳvàCanada.Quảhạchcónhiềuchấtbéo,ănđược,nhựathuhoạchđểnấulàmsi-rô.
MAYAPPLE
MọchoangởCanadavàBắcMỹ.Tráiănsống,éplấynước,làmmứt…Chúý:thân,rễ,lá,cóchấtđộc.
ROSE(HỒNGHOANG)
MọchoangởBắcMỹ.Tráicóthểănsống,hoalàmtrà,hạtnghiềnlàmgiavị.
PAPAW
Câylớn,mọchoangởHoaKỳvàCanada.Tráiănrấtngonvàlànguồndinhdưỡngtốt.PRICKLYPEARCACTUS(XƯƠNGRỒNG)
Thườngmọchoangkhắpnơitrênthếgiới,ởvùngđấtcátvàhoangmạc.Tráichíncómàuđỏănđược,thânchứanhiềunước,cóthểsửdụngđểsinhtồn.
RUMCHERRY
CâymọcnhiềutừCanadađếnMexico.Tráicóthểănsống,nấuchínhoặcchếbiếnthànhrượu.
OAKACORN(SỒI)
LàmộttrongnhữngcâyăntráichínhcủacáccánhrừngởMỹvàCanada.Tráiphảingâmnướcchotớikhinướccómàuvàngđểkhửđắng.Sấykhôchậmtrênlửarồinghiềnthànhbộtđểlàmbánh.
WILDSTRAWBERRY(DÂUTÂYHOANG)
Mọcởnhiềunơitrênthếgiới.Quảmọngănsốnghaynấuchín.Láthaytrà.Thânvàcuốngănsống.
SUNFLOWER(HƯỚNGDƯƠNG)
Mọchoangvàđượctrồngkhắpnơitrênthếgiới.Hạtdùngrangănhoặcépdầu.
WILDPLUM(MẬNHOANG)
MọcởBắcMỹvàCanada.Tráicóthểănsống,nấuchín,còndùngđểlàmmứtvàchếbiếnthànhrượu.
WINTERGREEN
Mọcởmộtsốnơi,ởBắcMỹvàtrênthếgiới.Quảănsống,lálàmtrà.
SERVICEBERRY
MọcởnhữngvùngtrốngtrảivàẩmướtởBắcMỹ.Quảmọngănsống,phơikhôhaynghiềnthànhbộtđểlàmbánh.
WILDAPPLE(TÁOHOANG)
MọchoangởBắcMỹvàCanada.Tráicóthểănsốnghoặcnấuchín.
GROUNDCHERRY(THÙLÙ–BỒMBỘP)
Mọchoangởcácnướcvùngnhiệtđới.Quảchínkhimàngbaoởngoàimỏngnhưtờgiấybóng.Quảmọngănsốnghaylàmmứt.
GRAPES(NHOHOANG)
Mọchoangởmộtsốnướctrênthếgiới.Tráimọngkếtthànhchùm,ăntươihoặcphơikhôhayủthành
rượu.Lánoncóthểăntươihoặcxàonấu.Lưuý:rễcóchấtđộc.
HORSERADISH
MọchoangởBắcMỹ.Lácóthểluộc,bópmuối,trộndầudấm.Củtháimỏnghoặcmàiđểnấuvớithịt.
CHOKECHERRY
MọchoangởBắcMỹ.Quảmọngăntươi,nấuchínhayủthànhrượu.Chúý:Tronglácóchấtđộc
REDCURRANTS(NHOĐỎHOANG)
MọchoangởBắcMỹ,còntìmthấyởnhữngnơicónướctrongsamạc.Quảmọngkếtthànhchùm,ănsống,nấuchínhoặcủthànhrượu.
KINNIKINIC
MọchoangởBắcMỹ.Quảmọngcóthểănsốnghoặcnấuchín.Lánonthaytrà.Lágiàủphơi,hútnhưthuốclá.
HICKORY
RấtgiốngcâyHồĐàoởViệtNam.MọchoangởBắcMỹ.Quảhạch,cóthểănsống,hạtranghoặcépdầu.
HACKBERRY
MọchoangởBắcMỹ.Quảmọng,cóthểănsống.Nhâncủahạtcũngcóthểănhoặcnghiềnlàmgiavị.MOUNTAINASH
CâymọcởnhữngvùngđấtẩmởHoaKỳvàCanada.Quảmọng,cóthểănsống,phơikhô,nghiềnlàmgiavị,làmmứt,chếbiếnthànhrượu.
HAWTHORN(TÁOGAI)
Mọchoangởmộtsốnướctrênthếgiới.Tráicómàuđỏhồng,vàng,đenhoặchơixanh.Cóthểăntươi,phơikhô,nghiềnbộtlàmbánh.
NEWJERSEYTEA
MọchoangởHoaKỳvàNamCanada.Lánontươihayphơikhôcóthểnấutràuống.
KENTUCKYCOFFEE
MọchoangởBắcMỹ.Hạtranglênđểănnhưđậuphụng,hoặcxaythànhbộtuốngnhưcà-phê.WILDRICE(LÚAHOANG)
Mọchoangvùngngậpnướcởnhiềunơitrênthếgiới.Hạtthuhoạchvàocuốimùahèvàchếbiếnnhưgạo.
PARTRIDGEBERRY
MọchoangtrongcácrừnglákimdọctheophíaĐôngbờbiểnatlantic.Tráimọng,ởtrêncâysuốtmùađông.Làthựcphẩmquantrongtrongmưusinhvùngbănggiá.
BLACKBERRY&RASPBERRY
GiốngcâymâmxôiởViệtNam.MọchoangởBắcMỹ,Canadavàmột sốnứơc trên thếgiới.Quảmọng,cóthểănsống,nấuchínhayủrượu.Cànhnoncóthểănsốngsaukhiđãlộtvỏ.
WILLOW
MọchoangởBắcMỹ, lánonăn sống.Vỏ trongcủa cây có thể ăn sống, thái thành sợiđểnấuhaynghiềnthànhbột
HAZELNUT
MọchoangởBắcMỹ.Hạtcóthểănsốnghaychếmónxà-lách.
NẤM
Làmộtloạithựcphẩmngonvàbổdưỡng.Tuynhiên,cácbạnphảibiếtnhậndạngchochínhxácnhữngloạinấmmìnhđãtừngănhaythấyngườikhácăn.Vìkhôngcócôngthứchaydấuhiệutuyệtđốinàogiúpchúngtaphânbiệtđượcnấmănđượchaynấmđộc.Vìthế,cácbạncầnhiểubiếtrõtừngloạinấm.Nếunghingờthìtốthơnhếtlàđừngăn,vìngộđộcnấmcóthểđưađếncáichết.
Cácphầncủacâynấm:
Thôngthường,cáccâynấmcónhữngphầnsau:dù(haymũ),khíahaycáclỗhổngnhỏliti,vànhhaynhẫn(cókhikhôngcó),chânhaythân,loahìnhchén(cókhikhôngcó),rễ.
NHẬNDẠNGCÁCLOẠINẤMCóhơn10.000 loạinấmmọc trên thếgiới, trongđócónấmcôngnghiệp,nấmdược liệu,nấmthực
phẩm,nấmđộc…Thôngthườngthìcácloạinấmcókẻkhíadướimũ,cóvànhhoặckhôngvành,gốckhôngcóloahình
chén(bấtcứmàugì),đềucóthểănđược.
Khiđilấynấm,cácbạnnênlàmtheonhữnglờikhuyênsau:-Nênđivớingườicókinhnghiệmtrongviệcthulượmnấm-Ghinhớnhữngnơicómôi trường thuận lợimànấm thườngmọc,cùngvới thời tiếtkhinấmmọc.
(Nấmchỉmọctrongmôitrườngvàthờitiếtthíchhợpởmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.)-Nấmcóthểmọcliêntiếpnhiềungàyởcùngmộtđịađiểm.Nămsau,vàođúngthờiđiểm,nấmcóthểmọclạichỗcũ.
-Đừngbaogiờcắtngangchânnấm,phảiđàolênxemcóbọcloahìnhchénkhông.-Đừnglấynhữngcâynấmnàomọcdướiđấtmàphíadướimũcócácbàotửlitimàuđỏhồng.-Đừnglấynhữngnấmkhíacónhựatrắngđụcnhưsữa.-Đừnglấynấmcóđầubóngláng,cómàusặcsỡhayphátsáng(lântinh)trongđêmtối.Các loạinấmănđược thườnggặpởcáccánhrừngViệtNamlà:nấmmối,nấm tre,nấm tràm,nấm
hương,mộcnhĩ…Vànấmthườngtrồngởnôngthônlà:nấmrơm,mộcnhĩ…CÁCLOẠINẤMĐỘCAMANITEPALLOIDE(NÓNTỬTHẦN)
Màusắc:hơixanhôliuhoặchơivàng
Mũ:rộngtừ5–15cmThân:màunhạthơnmũKhía:màutrắng,mịnThịt:trắngLoachén:lớnThườngmọcnhiềutrongcácrừngrậm,rấtđộc.
AMANITEVIROSE(THIÊNTHẦNHUỶDIỆT)
Màusắc:toànbộtrắngtinhMũ:dạnghìnhnón,rộngtừ5–20cmKhía:trắngLoachén:lớnMùi:hăngdịuMọcởĐôngCanadavàTâyBắcTháiBìnhDương,rấtđộc.
AMANITEPANTHERE(DABEO)
Màusắc:hơinâuvớinhữngđốmtrắng,khôngthểrửasạchMũ:rộngtừ5–10cmThân:to,dầy,màutrắngKhía:trắngThịt:trắngThườngmọcởrừngrậm,rấtđộc,đừnglầmlẫnvớinấmlépioteélevée.
AMANITEMUSCARE(NẤMBAY)
Màusắc:mũmàuđỏcónhữngđốmtrắng,nhữngđốmnầykhôngbịtrôidướicáccơnmưa.Mũ:rộngtừ7–25cmVành:màutrắng,rũxuốngThân:màutrắng,cónhữngmụtvàngởdướigốcKhía:màutrắngNấmđôikhicómàuvàngnếutìmthấyởdướinhữnggốccâythông.
AMANITETUEMOUCHES
Màusắc:màuđỏ,cónhữngđốmtrắngnhưnùibôngMũ:từ7–10cmThân:cóvẩy,màutrắng,gốctrònnhưcủhànhKhía:màutrắng,mịnThịt:màutrắngNấmmọcởrừngthưavàrừngthạchthảoENTOLOMELIVID
Màusắc:hunghunghoặcxámMũ:nhớt,rộngtừ8–15cmThân:trắng,cókhía,đôikhicóđốmhồngKhía:lúcđầuvàng,sauchuyểnthànhhồngThịt:trắngMọcthànhtừngcụmtrongcáccánhrừngkhôráo.
AMANITECITRINE
Màusắc:màuvàng,cónhữngnốtsầnmàungàMũ:mặttrênvòngcung,dướihìnhdĩa,từ5–10cmKhía:trắng,mịnThân:cứng,màutrắngChénloa:màutrắng,cónhữngnốtsầnThịt:trắngMọctrongnhữngrừngthoángmát,nhữngtruônghoangdã,làmộtloạinấmnguyhiểm.
RUSSULEEMETIQUE
Màusắc:đỏhồngMũ:hơilõm,rộngtừ4–10cmKhía:trắng,nghiêngxuôixuốngchânThân:dầy,trắng,phíadướihơihồngThịt:trắng,hơihồngdướilớpdangoàiHươngvị:rấtcay(cóthểănmộtmiếngnhỏ).Làmộtloạinấmnguyhiểm.Mọcởnhữngkhurừngẩmướt.Cótínhxổmạnh.
LACTAIRETOISONNEhayCOLIQUES
Màusắc:màucam,càngvàotâmcàngsẩmmàu
Mũ:5–10cm,hơilõm,baophủbằng1lớplôngtơKhía:hơitrắnghayhơiđỏ,nghiêngxuôixuốngchânThân:ngắn,dầy,màutrắnghồng.Nhựa:màutrắng,rấtchát.Làmộtloạinấmnguyhiểm,mọctrênthảonguyên.
BOLETSATAN
Màusắc:trắngngãxámMũ:từ10–30cmKhía:khôngcókhíamàthaythếlànhữnglỗnhỏlitiThân:phìnhlớnra,hơitrắng,điểmđốmđỏvớimộtlướimàuđỏmáu.Thịt:thịtcủamũ,xanhdầntừtrongrangoài,thịtcủathânđỏdầntừngoàivàotrong.Loạinấmnguyhiểm,mọcởrừngthưa,bãichănnuôi.
***
ỞVIỆTNAMCÓNHỮNGLOẠINẤMĐỘCNÀO?
ViệtNamởtrongvùngnhiệtđới,cókhíhậunóngvàẩmchonêncórấtnhiềuloạinấm:Nấmănđược,
nấmănkhôngđượcvànấmđộc.Nấmđộcthìcựckỳnguyhiểm,dùchỉănmộtlượngrấtít,cũngcóthểdẫnđếncáichết.Cónhiềuloạinấmđộclạirấtgiốngvớinấmănđược.Vìthế,khithuháinấm,cácbạnphảirấtcẩnthậntheonhưcáchđãhướngdẫnphầntrước.
Theo các nhà khoa học, ở Việt Nam nước ta có một số nấm độc sau đây: - Nấm ruồi (Amanitamuscaria=nấmbay)còngọilànấmđỏ,vìmũnấmcómàuđỏhaycam.
-Nấmđộcnâu(Amanitapantherina)mũnấmmàunâu,ởđỉnhđầucómàunâuđenhaymàugiốngdabeo.
-Nấmđộctántrắng(Amanitaverna)mũnấmmàutrắng,đôikhicómàuvàngbẩnởgiữa.-Nấmđộchìnhnón(Amanitavirosa=Thiênthầnhuỷdiệt)-Nấmđộcxanhđen(AmanitaPhalloides=Nóntửthần)mũnấmmàuxanhô-liu.-Nấmphiếnđốmbướm(Panacoluspapilionaceus)thườngmọctrêncácbãiphântrâubòmục.-Nấmphiếnđốmvânlưỡi(Panaceolusretirugis)cũngmọctrênnhữngnơicóphânsúcvật.-Nấmvàng(Hypholomafasciulare)thườngmọctừngđámlớntrêncâymục.-Nấmxốpgâynôn(Russulaemetica)màuđỏ,mọcđơnđộctrongrừngrậmẩmướt.-Nấmxốpthối(Russulafoetens)mọctrongrừng.
CÁCLOẠINẤMĂNĐƯỢC
ORANGEVRAIE
Màusắc:vànghayđỏbầmMũ:hìnhcung,rộngtừ10–15cmKhía:rộng,màuvàngrựcrỡThân:màuvàngChénloa:màutrắngThịt:màutrắng,hơivàngdướilớpdangoàicủamũ.Mọctrongnhữngcánhrừngcóánhmặttrời.
LEPIOTEELEVEEhayCOULEMELLE
Làloạinấmlớnnhất,cóthểcaođến30cm.Màusắc:hơixámhoặchơinâu,cóvảynâuMũ:10–15cm,lúcđầuhìnhtrứng,saunởranhưcáidù.Khía:màutrắngThân:thon,gốctrònnhưcủhành,hơinâuKhôngloahìnhchén.Mọcvàomùathutrêncácthảonguyên,rừngthưa….
COPRINCHEVELU
Màusắc:màutrắngMũ:hìnhchuông,đượcbaophủbằngnhiềuvảytrắngKhía:rấtmịn,lúcđầumàutrắng,chuyểnthànhhồng,kếđếnmàuđen,rồichảythànhtừnggiọtnước
đen(chỉnênănkhikhíanấmcònmàutrắng).Thườngmọcnhiềutrêncácthảonguyên,lềđườngvànhữngvùngđấtgò.
LACTAIREDELICIEUXhayROUGILLON
Màusắc:màucam,vànhsậmmàu,đôikhicóđốmlục.Mũ:5–15cm,hơilõmKhía:nghiêngdầnxuốngchân,hơiđỏ,nếubịdậpthìchuyểnsangmàuhơilục.Nhựa:đỏcam,trởthànhlụcdầnkhigặpkhôngkhíThân:dầy,rỗng,hơiđỏThịt:hơitrắng,trởthànhcamrồilụckhigặpkhôngkhí.Mọcnhiềutrongnhữngcánhrừngthông.
TRICHOLOMEDELAST.GEORGES
Làmộtloạinấmmậpvàlùn.Màusắc:trắnghơivànghoặchơixámMũ:hìnhnónKhía:hơikhuyếtgầngốc,màutrắngThân:khoẻ,màutrắng,khôngcóbọcchénhoaThịt:màutrắng.Nấmthườngmọcvàomùaxuân.
BOLETCEPEDEBORDEAUX
Màusắc:nâusẫmhoặchơihunghungMũ:từ8–20cm,hìnhcungThân:phìnhraởdưới,màunâunhạt,cóbaomộtcáilướinhỏ,hơitrắngThịt:hơitrắnghayhơivàng(đôikhihơiđỏ)Mọcnhiềutrongcácrừngsồi,vàrừngcâylật,làmộtloạinấmănrấtngon.
HYDNEBOSSELEhayPIEDDEMOUTON
Màusắc:vàngnhạthaymàucamhoặchơiđỏMũ:hìnhdángkhôngổnđịnh,lồilõm,cácmépsoleKhía:khôngcókhía,màthaythếbằngnhữngsợinhỏ,ngắn,dễgãy,nghiêngdầnxuốngchân.Thân:dầy,cùngmàuvớinón(mũ)Thịt:trắngngãvàngMọcởnhữngcánhrừngrậmlá,thườngkéodàithànhmộtdãylộnxộn.
CHANTERELLECOMESTIBLE
Màusắc:màulòngđỏtrứnghaymàukemMũ:từ2–10cm,banđầuhìnhcung,saubiếnthànhhìnhphễuvớimépviềnhoasoleKhía:đượcthaythếbằngcácgâncùngmàuvớimũ,nghiêngdầnxuốngchân.Thân:dầy,ngắn,liềnvớimũThịt:trắngngãvàng.Loạinấmngon,mọctrongcáccánhrừngrậmlá.CRATELLECORNED’ABONDANCE
Màusắc:trongnâu,ngoàivàngcam,viềnxámtroMũ:hìnhloakèn,mangtínhnhưsụn,mỏngMọcthànhtừngbụi,kéothànhdãydài,trongnhữngrừngcâytrăn,rừngsối,rừngdẻgai…rậmlá.Là
mộtloạinấmthơmngonnhưngrấtdễhéo.
MORILLECOMESTIBLE
Làloạinấmhìnhdángnhưđầutrọchoặchìnhnón,màuxám,nâuđen,đôikhihơivàng,rỗng,cólỗhổngkhôngđềuđặn,chânrỗng,ngắn,cóđườngsoi,hơitrắng.
Ngườitatìmthấytrongcácrừngrậmlá,sốngbêncạnhgốccâytrăn,tầnbì…Ngườitacũngtìmthấynóởcáccánhđồngcỏnuôigiasúc,gầncácbụicâykhuyểnbá(vercoss).
Làloạinấmngon,nótựkhôvàtựbảoquản.
NẤMMÈO(MỘCNHĨ)
Mọctrênnhữngcây,cànhgỗmụcởtrongrừnghayởđồngbằng,trênmộtsốcâynhưsung,duối,hoè,dâutằm,sođũa…Giốnghìnhtaingười,mặtngoàimàunâunhạtcó lôngmịn,mặt trongmàunâusẫm,nhẵn.Cóthểdùngtươihayphơikhôđểdành.
NẤMHƯƠNG
Làmộtloạinấmquý,mọctrongnhữngrừngẩmmát,độẩmcao,nhiệtđộthấp,ánhsángkhuếchtán,ởcácvùngnúicaonướcta.Bàotửcủanấmbayrấtxa,bámvàocácloạigỗthíchhợpnhưcâycơm,dẻđỏ,dẻsồi,sồibộp,đỏngọn,ređỏ…
Nấmcóhìnhdù,mặttrênmũcómàunâu,phíadướicókhía.Nấmcómùirấtthơm,đượcthuháitrongmùamưaphùn.
RONGTẢO
Nếucácbạnđangởvùngvenbờbiển,vịnh,rào,haycửasông,cửalạch,vùngnướclợ…thìrongtảo
cũnglàmộtnguồnthựcphẩmbổsungrấtquantrọng.Córấtnhiềuloạirongtảo,nhưngkhôngphảiloạinàocũngcóthểdùnglàmthựcphẩmđược.Dướiđâylànhữngloạirongtảocóthểlàmthựcphẩmthườnggặp:
RAUCÂU(THẠCHHOATHÁI–AGAR)
Cónhiềuloại,thườngmọcvenbiểnhaycửasông,cửalạch,vùngnướclợ,trênmặtđángầmởđộsâu3–10mét,cóthểthuháivàomùathuđểchếbiếnthànhthạch.
Saukhithuháivề,ngườitađậpbỏvỏsò,vỏốc,đấtcátbámvào,rồirửanướclạnhchothậtsạch,đemphơinắng,phơisương(ngày,đêm)chothậttrắngrồiđemcấtđểdànhdùng.
Đểchếbiếnraucâuthànhthạch,cácbạnnấuraucâu(đãphơikhô)vớinước(1kgraucâudùng66–60kgnước)Đunsôitừ80–100°chochấtthạchhoàtantrongnước,đemlọcquavảichohếtchấtcặnbẩn.Đểnguội,thạchsẽđônglạilàcóthểănngayhoặcđểtrongmátchothạchkhôhếtnướcrồiđónggóiđemcấtđểăndần.
TẢONÂU(HẢIĐỚI–KELP)
Làloạitảodẹt,màunâu,cóthểtìmthấydọctheobờbiểnTháiBìnhDươngvàĐạiTâyDương.Tảo
nâubámvàođábằngrễmóc,cómộtbộphậngọilà«thân»,hìnhtrụ,vàcóbộphậngọilà«lá,dẹtvàdài.Nhữngmiếng tảonhỏcó thểăn sốngngay saukhi thunhặt,và rửa sạchhayphơikhôđể tăng thêm
hươngvị.Tảokhổnglồ(GianRibbonKelp)cóthểtìmthấytrênbờbiểnsaunhữngcơnbão(dosóngđánhdạt
vào).Cácbạncóthểthunhặt,rửasạch,cạobỏlớpvỏ,cóthểănsốngnhưdưaleo,nấuvớicá,thịt,haymuốichua.
HỒNGTẢO(LAVER)
Hồngtảocóthểtìmthấydọctheovenbiểnhoặctrongcácrạnsanhô.Hồngtảocóhìnhmộtphiếnlá,cóthểăntươihayphơikhô(trướckhiphơikhônêntháithànhmiếngnhỏ).Khiđãkhô,chovàotronghộpkín,đểnơithoángmát,khôráo.
Hồngtảocóthểnấunhưsúpvớithịthoặccá,cóchứanhiềuchấtdinhdưỡngvàmuốikhoáng.
TẢOIRISH(IRISHMOSS)
ĐượctìmthấydọctheovenbiểnphíaĐôngcủaBắcMỹ.ĐâylàmộtloạitảolàmthựcphẩmphổthôngcủadânđibiểnBắcMỹ,Iceland,Ireland,Norway.
Đểlàmthựcphẩm,cácbạnchỉcầnrửathậtsạchvớinướclạnhchobớtmuốirồiphơikhô.
Ngườitaninhtảovớithịthaycáchođếnkhithậtmềm.TảoIrishchứarấtnhiềuchấtbéo,chấtdinhdưỡng,calcium,phốtpho,sắt,sodium,potassium…cóthểgiúplàmngưngtiêuchảy.
TẢODULSE
CóthểtìmthấyvenbờbiểnTháiBìnhDươngvàĐạiTâyDươngởBắcMỹ.TảoDulsecóthểăntươihayphơikhô.Nếutrờikhôngcónắng,cácbạncóthểsấykhôtừngphầntrong
chảolớn,trênlửangọn,đểcóthêmthứcănkhôdựtrữ.TảoDulsecóchứanhiềudưỡngchấtnhưcalcium,chấtbéo,phốtpho,sắt,sodium,potassium.
THỰCPHẨMTỪĐỘNGVẬT
Thựcphẩm,từđộngvậttuyhơikhótìmhơntừthựcvật,nhưngnóchochúngtanhiềunănglượnghơn.Ởnhữngnơihoangdã,cácbạnphảitậpănvàănđượcnhữngđộngvậtmàbìnhthườngcácbạnkhôngdámđụngtớinhưcácloàicôntrùng,bòsát,nhuyểnthể,lưỡngcư…
-Cácloàicôntrùngnhưmối,dế,châuchấu,bùrầy,vesầu…đềucóthểnướnghayranglênănrấtngon.Nhộngongthìtuyệtvời,cóthểluộc,rang,nướnghayănsống.Cònmậtongthìkhỏinói.
-Ếch,nhái,cóc,chànghiu,sagiông…trụngnướcsôicạonhớthaylộtda,bỏlòngruột…làmmóngìăncũngđược.
-Rắn,tắckè,kỳnhông,kỳđà,kỳtôm,cắcké,rắnmối,thằnlằn…đềuănđượcvàrấtngon.Chếbiếnđượcrấtnhiềumón(riêngvềrắn,kểcảloạinưanhiềuhuyềnthoại,nếucácbạnsợbịđộcthìcứchặttừđầuxuốngkhoảngmộttấcvàmócruộtbỏ.Chônđầuxuốngđất,đềphòngdẫmphải)-Cácloạinhuyểnthểnhư:ốcsên,ốcma,ốclá,sêntrắng…(ởtrêncạn)vàcácloạinghêu,sò,phi,điệp,ốc…(ởdướinước),đềuănđược,nhưngnênluộchaynướngthậtkỹ.
-Cácloạitrứngchim,trứngrùavàcácloàibòsátkhác,đềurấtbổdưỡng…Nhưngchủyếuvẫnlàcácloàithú,chim,cá…Cácbạnsẽcónhiềucơhộitồntạihơnnếucácbạncó
thểpháthiệnvàcókhảnăngđánhbắtđượccácloàithú,chim,cá…
DẤUVẾT
Nhưngkhôngphảiaicũngcóthểpháthiệnvàlýgiảiđượccácdấuvếtvàlầnranơichúngtrúẩnhay
ănuống,nhấtlàkhicácbạnlọtvàonhữngvùngmàthúbịsănbắnquánhiềunhưởViệtNamvàmộtsốnướctrênthếgiới.Loàichimthúởđâyđãtrởnênkhônlanh,thậntrọngvàcảnhgiáccao.Nếuchúngtacứthựchànhtheosựhướngdẫncủasáchvở,tàiliệu…nhấtlàtàiliệunướcngoài(nơimàcácloàithúđượcbảovệvàgầngũivớiconngười),thìcómà…đói.
Khipháthiệnramộtdấuvếtcủathúrừng,cácbạncầnphảihiểu:-Đâylàdấuvếtcủaconthúgì?lớnhaynhỏ?khảnănghiệncócủachúngtacóthểđánhbắt(haybắn
hạ)đượchaykhông?-Thườngxuyênluitớihaychỉđingangqua?-Đơnđộchayđithànhbầy?-Vàquantrọngnhấtlàdấumớihaycũ?
Sauđâylàmộtvàidấuvếttiêubiểucủamộtsốthúrừng:
1.Sơnca;2.Dẽgà;3.chìavôi;4.Vịt;5.Tuhú;6.Quạgáyxám;7.Gàtrống;8.Quạ;9.Gàlôi;10.Sẻnâu;11.Hét;12.Diệc;13.Sáo;14.Sẻnúi;15.Hảiâu;16.Ngỗng;17.Đađa;18.Báchthanh;19.Gõkiến;20.Gà;21.Gànước;22.Cúmnúm;23.Gầmghì;24.Sẻđi;25.Sẻnhảy;26.Sẻvừađivừanhảy.
Sănbắn
ESĂNBẮNBANNGÀY
Nghệthuậtsănbắnbanngàygồmcó:-Phánđoán-Pháthiện-Tiếpcận-BắnhạI.PHÁNĐOÁNNhữngngườithợsăncókinhnghiệm,khôngbaogiờhọđihúhoạ,vừatốnsức,vừakhôngchắcăn.
Trongkhurừngquenthuộccủahọ,họbiếtchỗnàocóloạichimthúnào.(Ngoàitrừcácloạichimthúdicư,còncácloạichimthúđịaphươngthìítkhirờiquáxađịabàncưtrúcủamình).Họcònbiếtnhữngnơichimthúthườngluitớiđểkiếmăn,sănmồi,uốngnước…Chonênkhimuốnsănloạithúnào,họcóthểđithẳngđếnkhuvựcđó.
Sauvàilầnđisănởnhữngvùngxalạ,cácbạncầnphảighinhớnhữngkhuvựcnầy.Cókhihômnaycácbạnbắnhụtmộtconthúởkhuvựcnầy,ngàymaicácbạnvẫncòncóthểgặplạinólảngvảngởtrongkhuvựcđó.
Cónhữngloàithúđiănvàvềtheomộtlộtrìnhnhấtđịnh,tạothànhnhữngconđườngmònnhưnhữngcáihangdàiởdướiđámcỏdầyđặcnhư:chồnđèn,chuột,nhím…Cũngcónhữngloàirấtcảnhgiác,khôngbaogiờăncùngmộtđịađiểmnhư:sơndương,ráicá,bòtót…vàmộtsốthúlớnkhác.
PHÁTHIỆN
Đểpháthiệnđượcconmồi,cácbạncầnphảilýgiảiđượcnhữngdấuvếtdoconthúđểlạinhư:dấu
chân,phân,lông,bùnsìnhdínhtrênthâncây,cỏcâybịdậpnát,đấtbịđàoxới,mùihươngđặctrưng…hoặcngaychínhtiếngkêucủanó.(Nếukhôngđirừngnhiều,cácbạnvẫncóthểphânbiệtđượctiếngkêucủanhiềuloạithúkhácnhaunhờcácbộphimvềđộngvật).
Nếuconthúđangởgầnbạn,bạncóthểngheđượctiếngcànhkhôbịđạpgãy,tiếnglácây,rểcây…bịcắnbứt,tiếngthởphìphò,tiếnglákhôxàoxạc…
Nếunghetiếngchimteteđánhởtrảngcỏhayrừngchồi,thìchắcchắnởđóđangcómộtngườihaythúđiqua(loàichimnầykhôngởtrongrừngrậm).Hoặcbầychimđangănchợtvụtbaymộtcáchhoảnghốt…
TIẾPCẬN
Đểtiếpcậnđượcvớiconmồi,cácbạnphảibiếtcáchđánhlừa,ẩnnấpvànguỵtrang.Cónghĩalàcác
bạnphảibiếthoàmìnhvàovớicảnhvậtchungquanh,từmàusắcchođếnmùihương.-Dùngđấtsét,tro,than,nhọnồi…bôiloanglổnhữngchỗdakhôngcóáoquầnchephủnhưhaibàn
tay,haichân,khuônmặt…
-Áoquầnphảiđồngmàuvớicảnhvậtthiênnhiênquanhta.-Khôngmangtheonónmũhaykhănquàngcómàusắcsặcsỡ,hoặccáctrangsứcphảnchiếuánhsáng
mặt trời (đồnghồ,mắtkính,dâychuyền…) -Khôngmang theonhữngvậtdụngdễgây tiếngđộngnhư:chùmchìakhoá,bìnhđựngnướcbằngnhôm,cácvậtdụngbằngkimloại….
-Khôngsửdụngdầugió,nướchoa,cáchoáchấtcómùi…vàcũngkhôngnênhútthuốc.-Dichuyểnnhẹnhàngbằngcáchrùnchânđilomkhom,đặtmũibànchânxuốngtrướcrồimớitừtừđể
nhẹgótchânxuống.-Tiếpcậnconmồitừhướngdướigió,làmchomấtmùingườibằngcáchbôibùnnhãolênmình.-Cốgắngẩnnấpsaucácvậtchechắnđểchoconthúkhôngpháthiệnramình.(Ẩnnấpởnhữngđiểm
thấpthìkhóbịpháthiệnhơnởnhữngđiểmcao,nhấtlànhữngđiểmnổilênnềntrời).
-Cóthểgiắtthêmlácâytrênngườiđểtăngthêmphầnhoànhập,khóbịpháthiện.Đốivớicácthợsănchuyênmôn,họcóthểtiếpcậnmộtsốloàichimthúbằngcáchgiảtiếngkêucủa
chúngbằngcácloại“kèn”,haydụngcụhỗtrợ,hoặcbằngchínhgiọngcủahọ(nhưnglưuýcácbạnlàphảigiảchothậtgiống,bằngkhôngthìsẽphảntácdụng).Khinghetiếngkêunầy,cácloàichimthútưởnglàđồngloại,sẽlầnmòđếnđểbịrơivàobẫyhaylàtầmbắn.
BẮNHẠNhữngngườichưaquensănbắn,khitiếpcậnconmồiởcựlygầnthìtimđậpmạnh,runtay,bàntay
nhớpnhápmồhôi…Cácbạnhãyhítsâuvàorồithởranhènhẹvàilầnđểchobìnhtĩnhtrởlại.Nếukhông,thìchodùcácbạncósúngvẫncóthểbắntrượtchứđừngnóitớicung,nỏhaylao,mác…
Nếucósúng,vớicácconthúlớn,cácbạnhãybắnvàođầu,xươngcổ,xươngbảvai…Nếusửdụngcungnỏvớitêntẩmđộc,(XinxemphầnTẨMĐỘC)thìhãybắnvàovùnggầntim.Trườnghợpthúbịthươngbỏchạy,cácbạnhãythậntrọngbámtheovếtmáu,vìnếulàthúdữ,khibị
truyđuổigắt,chúngsẽẩnnấpvàbấtthầnquaylạitấncôngchúngta…Chodùbạnđãthấyconthúnằmchết,cũngphảithậntrọng,vìcóthểchúngchỉgiảvờ,hoặccóphảnxạsaucùngtrướckhichết,cũngrấtnguyhiểm(nhấtlàthúdữ).Hãycẩnthậntiếntớitừtừtrongtưthế“sắpsẵn”,dòthửbằngcáchđứngtừxanémđávàochúng,haylấysàodàikhềuvàomõm,chođếnkhibiếtchắcchúngđãchết.
Sănbanngày,ngoàiviệclùngsụctìmkiếm,cácbạncòncóthểphụckíchởnhữngnơichimthúthườngqua lại, nhất là các điểmcódấuvết của chúng thường lui tới để uốngnước.Rất dễ chủđộngbắnhạ.Nhưngcácbạnphảiẩnnấpdướigióvànguỵtrangthậtkỹ.
SĂNBẮNBANĐÊM
Làmộtlốisănrấthiệuquả,nhưngđòihỏicácbạnphảithuộcđườngvàcóđèn(tốithiểulàđènpincầmtay).Trongđêmtối,quaphảnxạcủaánhđèn,đôimắtcủacácloàithúsángrựclên.Vớikinhnghiệmdàydạn,nhữngngườithợsăncóthểphânbiệtđượcđólàgiốngthúgìquamàumắtphảnchiếu,khoảngcáchgiữađôimắt,kíchcỡcủamắt,vàsựcửđộng,nhấpnháy…(thôngthườngthìcácloàithúăncỏ,ánhmắtphảnchiếumàuhồng.Loàithúănthịtthìánhmặtphảnchiếumàuxanh…nhưngđâycũngkhôngphảilàcôngthức.)Đểhạconthú,ngườitasẽbắnthẳngvàogiữađôimắtđó.Nhưngtácxạbanđêmlàmộtkỹthuật,phảiquaquátrìnhluyệntập,vàtíchluỹkinhnghiệm,chứkhôngdễdàngnhưnhắmbắnbanngày.
Nếunhưkhôngcóđèn,cácbạnchỉcó thể tìmchỗẩnnấpđểphụckíchngay trướckhi trờisụp tối.Tuyệtđốikhôngnênđilùngsụcvàobanđêm,rấtnguyhiểm.
VŨKHÍ–CÔNGCỤĐểsănbắncácloàithú,chúngtacầnphảicóítnhấtlàmộttrongnhữngvũkhíhoặccôngcụsauđây:Súng:Làmộtloạivũkhíkỹthuậtcao,đượcsảnxuấtởnhữngnhàmáylớn.Súngcóthểsátthươngởtầmxa
(cóloạitrên300m).Rấthiệuquảtrongviệcsănbắn.Nhưngkhôngphảilúcnàochúngtacũngcósẵn.
Cung–Nỏ(ná):a)Cung:Làmộtloạivũkhídễchếtạo,nhưngkháhiệuquảvớiviệcsănbắntầmxa(trongvòng50m).
Đểsănchimvàcácloạithúnhỏ.Muốnsănthúlớn,cácbạnphảibiếtcáchtẩmđộcđầumũitên(xinxemphầnTẨMĐỘC).
Đểlàmcung,trướctiên,cácbạnchọnmộtthâncâyhaycànhcâythậtdẻo,cứng,nhưcòke,tregià,bờilời…đểđẽothànhcánhcunghìnhhơibánnguyệt,vừataycầm.Giữalớn,haiđầunhỏdần.Ởmỗiđầu,cókhắclõmmộtchútđểbuộcdâycung.
Dâycunglànhữngsợidâythậtchắc,đượclàmtừdâydù,sợicủavỏcâygai,vỏcâyda…xelại,haytừdathúđãđượcxửlý…
Dâycungchỉcănglênkhinàocầnsửdụng,đểchocánhcungkhôngyếuvìbịcăngliêntục.
MũitênMũitênđượclàmtừnhữngcâycứngvàthẳng,dàitừ65–75cm.Đầuchuốtnhọnvàtruivàolửacho
thêmcứng.Đểtăngthêmphầnhiệuquả,ngườitacóthểgắnthêmởđầumũitênnhữngvậtcứngvàsắtnhọnbằngđồng,thép,sắt,xương,thuỷtinh,mảnhđá…
Chuôitênđượccộtbằng3lốngốngcủacácloạichimlớn.Lôngnầyđượcxébỏbênphầnnhỏ,cắtgọnvàdùngdâynhỏ,chắc,đểcột,ghép,làmsaochokhibắnkhôngbịvướngvàocánhcunghaybàntayxạthủ.Hoặcđượcxếpbằngládừa,lákè,lábuông…
Khibắn,taytráicácbạncầmcánhcung(nếucácbạnthuậntayphải).Dùnghaingóntay(trỏvàgiữa)
củabàntayphải,kẹpcuôitêntravàodâycungđưanganglêntầmnhắm.Vìmũitênsẽbayvòngcầuchonêncácbạnphảiđưamũitênchếchlênphíatrêntầmnhắmmộtchút.
b)Nỏ(ná):Làvũkhíbiếnthểtừcâycung,nhưngđượcgắnvàomộtcáibánggọilàthânnávàcómột
chốtlẫygọilàcò.Trênthânnácókheđểđặtcốđịnhmũitên.Mũitêncủanáthìnhỏvàngắnhơntêncủacung(khoảng30–40cm)Chuôiđượckẹpbằnglábuông,lá
kè…vàcũngcóthểđượctẩmthuốcđộc.Nátuykhôngnhanhvàlinhđộngbằngcung,nhưngnábắnchínhxáchơn,nhấtlàđốivớinhữngngười
khôngchuyênnghiệp.
Ổngthổi(xìđồng):
Làmbằngmộtốngkimloại,nhựacứnghaymộtđoạntrúcđãđượcthôngmắtmộtcáchrấtcôngphu,thậtthẳng.Dàikhoảng60–120cm.Cólỗđườngkínhtừ8–12mm.
Đểsửdụng,ngườitanhétvàođầuốngmộtmũitênnhỏcótẩmđộc.Chuôitênđượccộtbằngcácloạilôngmaorấtmịnnhưlôngthỏ,chồn,cáo…hoặcđượcquấnbằngláhaygiấyhìnhloakèn.Nếulàmđúngkỹthuật,khithổimạnh,mũitênsẽbayđirấtnhanhvàchínhxác,cóthểsátthươngtrongvòng20mtrởlại.
Laonémtay:Làmộtđoạncâycứng,dàikhoảng1,2–2,5m,vừataycầmvàđủnặngđểcóthểnémđixa.Mộtđầu
đượcđẽochothậtnhọn,truisơtrênlửangọn.Đầunhọnnầycóthểthaythếbằngmộtcondao,mũimác,câysắthaymộtđoạnxươngđượcmàinhọn…
Muốnsửdụnglạochocóhiệuquả,cácbạnphảiluyệntậpđểnémđượcxa,mạnhvàtrúngđích.Ngoàisứckhoẻ,cácbạncũngphảilưuýđếnđộthăngbằngcủalao,đểkhiném,laokhôngbayvòngvèotrongkhôngkhí.Sửdụnglaocầnphảitiếpcậnthậtgầnvớiconmồi,rồibấtngờnémthậtmạnhvàobảvaitrước,convậtsẽquỵxuống,khôngchạyđược.Cácbạnhãybồithêmnhữngngọnlaokhác(khiđisănnhữngthổdânthườngmangtheo3–4ngọnlao).
BoomerangĐâylàloạivũkhíđộcđáocủathổdânchâuÚc,cóhìnhcong,đượcuốnvênhnhưcánhquạt,làmbằng
gỗ.Quaquátrìnhluyệntậpkếthợpvớitrựcgiác,ngườitathayđổigócném,lựcnémvàđườngném,đểkhinémboomerangđi,nếukhôngtrúngmụctiêu,thìboomerangsẽquaytrởvềvớingườiném.Muốnnémchohiệuquả,cácbạnphảibiếtcáchlàmmộtboomerang,vàphảitậpnémrấtlâu.
BolaNgườiEskimodùng bola để săn chimđang bay và thú chạy.Bola được làm từ những sợi dây dài
khoảng1m,mộtđầucộtlạivớinhau,mộtđầucộttúicátnặngvừatay.Khiném,họcầmchỗcột3sợidâyvàquaytrênđầuđểlấyđà,rồinémđónđầuchimđangbayhaythú
đangchạy.Lựcquántínhsẽlàmchobolaquấnvàocánhcủachimhaylàchâncủathú.
ChỉaLàmộtloạivũkhídễchếtạovàdễsửdụng.Kháhiệuquảkhisănbắtcá,bòsát,thúnhỏ…cũngnhư
khitựvệ.Chỉathườngcóngạnhhayngàmđểgiữconvậtbịđâmlạichokhỏituột.Cácbạncóthểchếtạođầuchỉabằngsắtthép,gỗcứng,xương…nhưhìnhdướiđây.
Cácbạncũngcóthểdùngmộtkhúctregià,mộtđầuchẻnhỏcỡbằngchiếcđũa,chuốtnhọntừngcây
một.Dùngcácmảnhtrẻhaygỗnhỏchêmcholoera,hơsơvàolửangọn,tacómộtcáichỉađanăngdùngđểđâmcá,vàcácđộngvậtnhỏmộtcáchdễdàngmàkhôngcầnphảicótaynghềcao.
TẨMĐỘCMŨITÊNĐểsăncácloạithúlớn,cósứckhoẻ,chúngtacầntẩmmộtsốtêndànhriêng.Côngviệcnầycầnphải
làmthậtcẩnthận,vìnólàcondaohailưỡi.Cácchấtđộcđểtẩmvàotênthườngđượclấytừthựcvậthayđộngvậthoặcchếbiếntừcáchoáchất…
CHẤTĐỘCLẤYTỪTHỰCVẬT.
NgườitalấynhựacủacâyNổTiểnTử(AntiristoxicariaLesch).Thuộchọdâutằm(Moraceae),còngọilàcâySui,đểtẩmvàomũitên.
Làmộtloạicâycaolớn(khoảng30m),câySuimọchoangnhiềuởrừngnúiViệtNam,TrungQuốc,Lào,ẤnĐộ,Indonêxia,Malaixia…
Ngườitalấynhựabằngcáchbămvỏcâychonhựachảyra.Nhữngngườiđilấynhựaphảilàngườikhoẻmạnh,khôngbịcácvếtsâysát,trầysướt…vìnếuđểnhựaSuidínhvàonhữngnơiđócóthểvongmạng.
NhữngconvậtbịtrúngtêntẩmnhựaSui,gầnnhưbịchếtngaytứcthì,dùcóchạycũngkhôngxa.Tuynhiên,thịtcácconvậtnầyvẫnmềmmạivàănđược.
BÀITHUỐCTẨMTÊNĐỘCCỦANGƯỜICHÂURO1.Sừngdê(Cồngcộng)2.Mãtiền(Củchi)3.LáKét4.TráiGiấy5.ThuốcRê(thuốchútloạinặng)
Mỗithứmộtnắm,dùngnồiđấtmới(khôngđượcdùngnồikimloại)chovào.Nướcnhất:Đổnướclạnhvừangập,nấutrênlửanhỏchođếnkhicòn1/3,rótratrongmộtthaubằng
đấthaynhựathậtsạch.Nướchai:Đổnướclạnhvàolạinấunhưnướcnhất.Nướcthuốc:Hainướctrênđổchunglạinấuchođếnkhihơisềnsệtlàđược(khôngđượcquásệt,vì
khinguộisẽbịđôngcứngkhôngsửdụngđược).Nhúngđầucácmũitênvào,lăntrònrồiđemrađểnguội.Khitrúngtêntẩmđộcnầy,conmồisẽbỏchạymộtđoạn(xagầntuỳtheothúlớnhaynhỏ,mạnhhay
yếu),nhưngchúngsẽnhanhchóngkiệtsức,vàphảidừnglạiđểóimửatrướckhichết.Nhữngngườithợsănlắngnghetiếngóimửacủaconthúđểpháthiệnrachúng.Loạithuốcnầycònlàmchoconthúdãydụarấtmạnhtrướckhichết(dotácdụngcủamãtiền),chonêndùconmồicóbịvướngởtrêncâycũngphảirơixuốngđất,giúpngườithợsăndễdàngthunhặt.
Ghichú:ĐâylàmộtbàithuốcbítruyềncủangườiChâuRo,khitiếnhànhphachế,họluônluôntuân
thủmột sốnghi thức thầnbínhư:Chỉđimộtmình,vàkhôngbáochobất cứmột aibiết.Khi tìm thấynguyênliệu,phảilàmnghithứctrướckhithuhái.Nấuthuốcmộtmìnhtrongrừngvắng,nếubịaibắtgặpmẻthuốcđócoinhưbỏ…
CHẤTĐỘCCURARE:Làmộtchấtđộcbítruyền,bắtnguồntừmộtsốdântộcvùngNamMỹ(Amazon).Đặcđiểmcủacurare
làđộđộcrấtcao,nếuđivàomáulàchếtngay,nhưnggầnnhưkhôngđộckhiănuống,chonênthịtcủaconthúbịtrúngtênvẫncóthểănđượcmàkhôngsợbịngộđộc.Cónhiềucáchđểđiềuchếcuraretừnhiềucâykhácnhau.
ỞViệtNam,chúngtacũngcónhữngcâycóthểđiềuchếcurarenhưcâyChondodendrontomentosumRuiz Pav, thuộc họ Tiết Dê (Menis permaceae). Cây Strychnos Cartelnaci Weld thuộc họ Mã Tiền(Loganiaceae)…
Muốnchếcurare,ngườitacạovỏcâytươicủacáccâytrên,rồidùngcốixaynhỏ,chothêmnướcvàokhuấyđều,lọc,rồicôtrênlửanhẹtrongnồiđấtnung.Thỉnhthoảng,nếmthửxemđủđắngchưa,curarecàngđắngcàngđộc.
Nhữngconthútrúngtêncótẩmcurareítkhichạyđượcquá100m.Chodùđólàsưtử,hổhaygấu…
CHẤTĐỘCLẤYTỪĐỘNGVẬT:
CórấtnhiềuloạiếchđộctrongcácđầmlầyởNamMỹ.Cáctuyếnchấtđộcnằmởngoàidacómàurấtsặcsỡcủachúng.Loạichấtđộcnầyrấtmạnh,thổdândùngđểtẩmđầucácloạitên.
Ngườitacũngsửdụngchấtđộctừmộtsốnọcrắnđộc,tuyhiếmhoinhưngkháhiệuquả,thườngdùngtrongchiếnđấu.
BộtộcCalahariởNamPhicòndùngấutrùngcựcđộccủamộtloạibọláđểbịtđầutên.Ngoàiracònvôsốchấtđộcbítruyềncủacácthổdânvàcácdântộc(kểcảcácdântộcítngườiởViệt
Nam,màngườitagiữrấtbímậtcôngthứcphachế.)