sinh hoc dai cuong
Transcript of sinh hoc dai cuong
TÀI LIỆU THAM KHẢO1.Phạm Thành Hổ, Sinh học đại cương, NXB ĐH Quốc gia
Tp.HCM, 2000.
2.Nguyễn Đình Giậu, Sinh học đại cương, NXB ĐH Quốc gia Tp.HCM, 1999
3.Philip, Sinh học (sách dịch), NXB GD, 2000
4.Nguyễn Như Hiền, Sinh học tế bào, NXB GD, 2008
5.Trần Thị Áng, Phạm Thị Trân Châu, Hóa sinh học, NXB GD, 2006
6.Nguyễn Lân Dũng, Vi sinh vật học, NXB ĐGQG Hà Nội, 2008
7.Phạm Thành Hổ, Di truyền học, NXB ĐH Quốc gia Tp.HCM, 2001
8.Nguyễn Thành Trí, Sinh thái học, NXB ĐHSP Hà Nội, 2008
TÀI LIỆU THAM KHẢO9.Trần Bá Hòanh, Học thuyết tiến hóa, NXB ĐHQG Hà Nội, 2006
10.Hòang Thị Sản, Hình thái giải phẫu thực vật, NXBGD, 2003
11.Nguyễn Như Khanh, Sinh lí thực vật, NXB ĐHSP Hà Nội, 2009
12.Thái Trần Bái, Động vật không xương sống, NXBGD, 2009
13.Nguyễn Hồng Việt, Động vật có xương sống, NXGD, 2009
14.Tạ Thúy Lan, Giải phẫu sinh lí người và động vật, NXB GD, 2010
15.George H. Fried, Biology-The Study of Living Organism, McGraw Hill. 1995.
16. John H. Postlethwait, Modern Biology, Holt RineHart and Winston, 2006.
I. CÁC NGUYÊN TỐ CỦA CƠ THỂ SỐNG
-Trong tự nhiên có 92 nguyên tố hóa học
-Có 16 nguyên tố thường xuyên cấu thành các hợp chất trong cơ thể (C, H, O, N, Ca, P, S, Cl, Na, Mg, Fe, Cu, Mn, Zn, I)
-Thêm một vài nguyên tố khác được thấy trong cơ thể SV đặc biệt
Các nguyên tố sinh học
Thành phần %
65
18
10
3 2 1
0
10
20
30
40
50
60
70
Oxy Carbon Hydro Nito Canxi Phospho
Thành phần của chất sống
6 nguyên tố chiếm tỷ lệ 99% khối lượng
Kali 0.35
Lưu hùynh 0.25
Clo 0.16
Natri 0.15
Magie 0.05
Sắt 0.004
Vết
Mangan Vết
Vết
Iot Vết
Tỉ lệ %
0
0.1
0.2
0.3
0.4
K S Cl Na Mg Fe Cu Mn Zn Iot
Các nguyên tố còn lại chiếm 1%
Thành phần của chất sống
Nguyên tố Tỷ lệ %
Đồng
Kẽm
II. NƯỚC TRONG CƠ THỂ SỐNG
Cấu tạo phân tử nước
Các trạng thái của nước
Nước trong cơ thể sống
Đặc tính Tầm quan trọng trong cơ thể
Tỷ trọng Làm giá đỡ cho cơ thể sống
Sức căng Vật chất để bám vào
Mao dẫn Vận chuyển chất
Chịu nén Nâng đỡ cơ thể
Nhiệt dung Điều hòa thân nhiệt
Nhiệt bay hơi Làm mát cơ thể
Dẫn điện Dẫn truyền các xung thần kinh
Các lớp Các nguyên tố cấu thành
Đơn vị cơ bản Đối phân tử
Hydratcarbon C, H, O Monosaccarit Polysaccarit
Protein Luôn có C,H,O,N đôi khi có S, P
Axit amin Protein
Lipit Luôn có C,H,O, đôi khi có N, P
Glycerol, Axit béo
Dầu, mỡ
Axit nucleic C,H,O,N ,P ĐườngNhóm photphatCác gốc hữu cơCác nucleotid
AND, ARN
III. THÀNH PHẦN HỮU CƠ
TRONG CƠ THỂ SỐNG
PROTEIN
II.1.Protein
-Là polymer tạo thành monomer của các acid amin
-Chiếm tỷ lệ cao trong các hợp chất hữu cơ
-Cấu tạo linh hoạt và có khả năng biệt hóa cao
- Đảm nhận nhiều chức năng quan trọng, là nguyên liệu dự trữ
* Công thức chung
Acid amin – đơn phân của protein
Acid amin không phân cực với mạch bên là nhóm hydrat cacbon
Acid amin không phân cực với mạch tích điện dương
Acid amin không phân cực với mạch bên tích điện âm
Acid amin với mạch bên không tích điện
Acid amin với mạch bên là vòng thơm
Acid amin đặc biệt
Sự hình thành liên kết peptid trong chuỗi polypeptid
* Cấu trúc bậc 1
Cấu trúc phân tử protein
* Cấu trúc bậc 2
Xoắn LK mạng
Cấu trúc phân tử protein
* Cấu trúc bậc 3
Cấu trúc phân tử protein
* Cấu trúc bậc 4
Cấu trúc phân tử protein
Cấu trúc phân tử protein
- Các hydrat cacbon đơn: nguồn cung cấp năng lượng
- Các hydrat cacbon phức: nguồn dự trữ năng lượng hoặc nguyên liệu cấu trúc
II.2.Hydrat cacbon
*Cấu trúc đường đơn-Phân tử có từ 3-10 nguyên tố C
-Là dẫn xuất aldehyt hoặc cetol của rượu đa chức
-Dạng mạch thẳng hoặc vòng
-Đều có tính khử mạnh nhờ các nhóm chức
Cấu trúc mạch thẳng đường đơn
Cấu trúc mạch vòng đường đơn
* Cấu trúc đường phức
Cấu trúc đường phức
•Đường đôi
- Có tính khử
-Không có tính khử
• Các polysaccharit
– Tinh bôt
– Cellulose
Amylose Amylose Amylopectin Amylopectin
Cấu trúc đường phức
Cấu trúc cellulose
• Các polysaccharit
– Chitin
– Glycogen
Cấu trúc đường phức
LIPID
-Là hợp chất hữu cơ phức tạp
-Ít hòa tan trong nước, tan tốt trong các dung môi không phân cực
-Giữ nhiều vai trò quan trọng trong hệ thống sống
III.3. Lipid
*Thành phần cơ bản của lipid
Alcol Acid béo
Glycerol, các alcol bậc cao Mạch thẳng, nhánh, vòng
Aminoalcol, sterol Acid béo no/không no
Liên kết este
*Lipid đơn giản
-Là những este của alcol và acid béo
-Bao gồm
+Các tryglycerid trung tính
+Các sáp, tức ceride
+Các steride
Lipid đơn giản
*Mỡ trung tính (tryglycerid)
-Chất béo là este của glycerol và acid béo-gọi là glycerid
Lipid đơn giản
*Tryacylglycerol
-Nhiệt độ nóng chảy khác nhau
-Nhiệt độ tan chảy của một số loại mỡ
+Mỡ bò 25-300C
+Mỡ lợn 36-450C
+Mỡ gà 33-400C
+Dầu lạc -340C
Lipid đơn giản*Sáp
chủ yếu là este của acid béo cao phân tử (palmitic, cacraubic, montanic…) và rượu đa chức cao phân tử (xerylic…)
-Bền, ít có khả năng phản ứng
-Ứng dụng làm nến, màu sáp, son môi…
Lipid đơn giản*Sterid-Este rượu đa vòng (cholesterol,…) và acid béo cao phân tử (palmitic, oleic…)
-Rắn, không màu, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
-Tiền chất của chất điều hòa sinh trưởng (VTM D3, prostaglandin, điều hòa hoạt động các hoocmon ở TV, ĐV…)
*Lipid phức tạp-Trong thành phần clipid phức tạp có alcol, acid béo, photpholipid và các chất khác….
Phospholipid Glicolipid
*Lipid phức tạp
*Lipid phức tạp
*Phospholipid
*Lipid phức tạp
*Glicolipid
*Lipid phức tạp*Steroid
ACID NUCLEIC
III.4. Acid nucleic
-Là yếu tố mang thông tin di truyền, quy định đặc tính của sinh vật
-Gồm 2 loại AND, ARN
-Cấu tạo từ những đơn phân là nucleotid
Acid nucleic*Nucleotid
-Đơn vị cấu trúc của DNA và RNA
-Các bazơ nitơ mạch vòng: cytosine (C), Thymine (T), Uracil (U), Adenin (A), Guanin (G)
-Gốc đường 5C: Deoxyribose, ribose
-Nhóm phosphat
Cấu trúc nucleotid
Thành phần cơ bản của nucleotid
Các loại nucleotid
Liên kết giữa các nucleotid trong phân tử
DNA