Số: 150 /SCT-QLNL Lâm Đồng, ngày...UBND TỈNH LÂM ĐỒNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ...

12
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG SỞ CÔNG THƢƠNG Số: 150 /SCT-QLNL V/v thông báo kết quả thẩm định TKCS dự án thủy điện Tân Lộc, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lâm Đồng, ngày 24 tháng 01 năm 2019 Kính gửi: Công ty cổ phần HPD Tân Lộc Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng đã nhận được Tờ trình số 22/TTr-2019- HPDTL ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Công ty cổ phần HPD Tân Lộc trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi - Thiết kế cơ sở dự án thủy điện Tân Lộc (Kèm theo hồ sơ nghiên cứu khả thi và thiết kế cơ sở dự án thủy điện Tân Lộc đã được Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà thẩm tra). Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 4533/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Lâm Đồng đối với dự án thủy điện Tân Lộc; Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy thủy điện Tân Lộc số 945/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư (điều chỉnh lần thứ nhất) dự án Nhà máy thủy điện Tân Lộc số 98/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm tra dự án thủy điện Tân Lộc tại Văn bản số 32/SDCC-TTTV1 ngày 20 tháng 01 năm 2019 của Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà, Sau khi xem xét hồ sơ, Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Tân Lộc với những nội dung như sau: I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

Transcript of Số: 150 /SCT-QLNL Lâm Đồng, ngày...UBND TỈNH LÂM ĐỒNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ...

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

SỞ CÔNG THƢƠNG

Số: 150 /SCT-QLNL

V/v thông báo kết quả thẩm định

TKCS dự án thủy điện Tân Lộc,

huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lâm Đồng, ngày 24 tháng 01 năm 2019

Kính gửi: Công ty cổ phần HPD Tân Lộc

Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng đã nhận được Tờ trình số 22/TTr-2019-

HPDTL ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Công ty cổ phần HPD Tân Lộc trình thẩm

định Báo cáo nghiên cứu khả thi - Thiết kế cơ sở dự án thủy điện Tân Lộc (Kèm

theo hồ sơ nghiên cứu khả thi và thiết kế cơ sở dự án thủy điện Tân Lộc đã được

Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà thẩm tra).

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính

phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6

năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây

dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội về thẩm định, phê duyệt dự án và

thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 4533/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ

Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Lâm

Đồng đối với dự án thủy điện Tân Lộc;

Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy thủy điện Tân Lộc số

945/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư (điều chỉnh lần thứ nhất) dự án Nhà

máy thủy điện Tân Lộc số 98/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban

nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm tra dự án thủy điện Tân Lộc tại Văn bản số

32/SDCC-TTTV1 ngày 20 tháng 01 năm 2019 của Công ty cổ phần tư vấn Sông

Đà,

Sau khi xem xét hồ sơ, Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng thông báo kết quả

thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Tân Lộc với

những nội dung như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

2

1. Tên dự án: Thủy điện Tân Lộc.

2. Nhóm dự án, loại, cấp, quy mô công trình: công trình năng lượng, cấp III

(Chiều cao đập 18,43m, đập bê tông cốt thép đặt trên nền đá).

3. Người quyết định đầu tư: Người đại diện theo pháp luật Công ty cổ phần

HPD Tân Lộc.

4. Tên chủ đầu tư

a) Chủ đầu tư: Công ty cổ phần HPD Tân Lộc;

b) Địa chỉ: Thôn 2, xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng;

c) Điện thoại liên hệ: Ông Đoàn Thiên Hưng, điện thoại: 0935302386.

5. Địa điểm xây dựng

a) Địa bàn các xã: Lộc An và Tân Lạc, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng;

b) Tên sông suối: Suối Đariam và suối Đại Nga là nhánh cấp I của sông Đa

La Ngà thuộc hệ thống sông Đồng Nai;

c) Tọa độ địa lý:

- Tim tuyến đập: 11030’53” vĩ độ Bắc; 107

053’13” kinh độ Đông;

- Tim nhà máy: 11030’56” vĩ độ Bắc; 107

053’6” kinh độ Đông;

6. Tổng diện tích chiếm đất cho dự án: 33,46 ha.

7. Giá trị tổng mức đầu tư: 366.483.000.000 đồng.

8. Nguồn vốn đầu tư: Vốn tự có và vốn vay.

9. Thời gian thực hiện: Theo Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện

Tân Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng cấp.

10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng trong thiết kế tại Phụ lục 3 kèm theo Văn

bản này.

11. Đơn vị khảo sát xây dựng: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 23.

12. Đơn vị tư vấn lập hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi và thiết kế cơ sở:

Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng thủy điện.

13. Đơn vị tư vấn thẩm tra: Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà.

14. Các thông tin khác: Các thông số kỹ thuật cơ bản tại Phụ lục 1 & 2 kèm

theo Văn bản này.

II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

1. Văn bản pháp lý

a) Quyết định số 596/QĐ-BCT ngày 22 tháng 02 năm 2018 của Bộ Công

Thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh

Lâm Đồng;

3

b) Quyết định số 4533/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công

Thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Lâm Đồng đối

với dự án thủy điện Tân Lộc;

c) Quyết định chủ trương đầu tư số 945/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm

2018, Quyết định chủ trương đầu tư số 98/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019

(điều chỉnh lần thứ nhất) của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

2. Hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi và thiết kế cơ sở dự án thủy điện Tân Lộc

gửi kèm theo Tờ trình số 22/TTr-2019-HPDTL ngày 21 tháng 01 năm 2019 của

Công ty cổ phần HPD Tân Lộc.

3. Văn bản số 32/SDCC-TTTV1 ngày 20 tháng 01 năm 2019 của Công ty cổ

phần tư vấn Sông Đà về việc báo cáo kết quả thẩm tra báo cáo NCKT dự án thủy

điện Tân Lộc.

4. Hồ sơ năng lực của đơn vị khảo sát xây dựng, tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm

tra.

III. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ ÁN

Hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi và thiết kế cơ sở dự án thủy điện Tân Lộc

do Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng thủy điện lập phát hành tháng 01

năm 2019 đã được Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà thẩm tra, gồm:

1. Báo cáo nghiên cứu khả thi

1.1. Tập 1: Thuyết minh tóm tắt thiết kế.

1.2. Tập 2: Thuyết minh thiết kế.

1.3. Tập 3.1: Thuyết minh và Phụ lục tính toán khí tượng thuỷ văn.

1.4. Tập: Khảo sát xây dựng công trình

Tập: Báo cáo khảo sát địa hình công tình.

Tập: Báo cáo khảo sát địa chất công trình.

1.5. Tập 4: Thuyết minh và Phụ lục tính toán thuỷ năng - kinh tế năng lượng.

1.6. Tập 5: Tổng mức đầu tư xây dựng.

2. Hồ sơ thiết kế cơ sở

2.1. Tập 1: Thuyết minh thiết kế cơ sở.

2.2. Tập 2: Phụ lục tính toán.

2.3. Tập 3: Các bản vẽ thiết kế cơ sở.

3. Tập: Báo cáo giải trình của TVTK sau thẩm tra

IV. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ

4

1. Thiết kế cơ sở công trình thủy điện Tân Lộc phù hợp với Quy hoạch đã

được Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 4533/QĐ-BCT

ngày 26 tháng 12 năm 2018.

2. Các thiết bị được lựa chọn cho dự án là phù hợp công trình; phương án lựa

chọn là tối ưu nhất; giải pháp bố trí công trình phù hợp với điều kiện địa hình, địa

chất và điều kiện thực tế tại địa phương.

3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy phạm được áp dụng trong thiết kế là tiêu

chuẩn, quy chuẩn, quy phạm hiện hành.

4. Đơn vị tư vấn thiết kế, đơn vị tư vấn thẩm tra có đủ điều kiện và năng lực

hoạt động hành nghề tư vấn phù hợp với quy định của pháp luật.

5. Thống nhất nội dung kết luận và kiến nghị tại Văn bản số 32/SDCC-

TTTV1 ngày 20 tháng 01 năm 2019 của Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà về việc

báo cáo kết quả thẩm tra báo cáo NCKT dự án thủy điện Tân Lộc.

V. KẾT LUẬN

Qua xem xét, thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở dự án thủy điện Tân Lộc do

Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng thủy điện lập năm 2019; Báo cáo kết

quả thẩm tra dự án thủy điện Tân Lộc do Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà thực

hiện.

Sở Công Thương có ý kiến như sau:

Thiết kế cơ sở dự án thủy điện Tân Lộc đủ điều kiện để phê duyệt dự án đầu

tư làm cơ sở cho việc triển khai các bước tiếp theo.

Trên đây là thông báo của Sở Công Thương về kết quả thẩm định thiết kế cơ

sở dự án đầu tư công trình thủy điện Tân Lộc. Đề nghị Công ty cổ phần HPD Tân

Lộc nghiên cứu thực hiện theo quy định./.

Nơi nhận: - Như trên;

- Giám đốc, các PGĐ Sở;

- Lưu: VT, QLNL.

GIÁM ĐỐC

Võ Ngọc Hiệp

5

Phụ lục 01: Các thông số kỹ thuật chính của dự án thủy điện Tân Lộc

(Kèm theo Công văn số 150 /SCT-QLNL ngày 24 /01/2019 của Sở Công Thương)

TT Các thông số Đơn vị Thông số

I Các đặc trƣng lƣu vực

1 Diện tích lưu vực đến tuyến đập km2 375

2 Chiều dài sông chính đến tuyến đập km 63,31

3 Diện tích lưu vực đến tuyến nhà máy km2 775

4 Chiều dài sông chính đến tuyến nhà máy km 63,81

5 Lượng mưa trung bình nhiều năm (X0) mm 2062

6 Lưu lượng trung bình nhiều năm (Q0) m3/s 16,87

7 Mô duyn dòng chảy năm (M0) l/s-km2 44,7

8 Lưu lượng đỉnh lũ đến tại tuyến đập

P = 0,5% m3/s 1210

P = 1,5% m3/s 960

P = 5% m3/s 720

P = 10% m3/s 590

9 Lưu lượng đỉnh lũ đến tại tuyến nhà máy

P = 0,5% m3/s 2728

P = 1,5% m3/s 2018

II Hồ chứa

1 Mực nước dâng bình thường (MNDBT) m 743

2 Mực nước chết (MNC) m 738

3 Mực nước hồ ứng với lũ kiểm tra P = 0,5% m 743,99

4 Mực nước hồ ứng với lũ thiết kế P = 1,5% m 743

5 Dung tích toàn bộ (Wtb) 106m

3 0,62

6 Dung tích hữu ích (Whi) 106m

3 0,42

7 Dung tích chết (Wc) 106m

3 0,2

8 Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT km2 0,15

III Lƣu lƣợng qua nhà máy

1 Lưu lượng lớn nhất Qmax m3/s 41

2 Lưu lượng nhỏ nhất Qmin (40% Q 1 tổ) m3/s 8,2

IV Cột nƣớc nhà máy

1 Cột nước lớn nhất (Hmax) m 36,8

2 Cột nước nhỏ nhất (Hmin) m 29,4

3 Cột nước tính toán (Htt) m 34,1

6

TT Các thông số Đơn vị Thông số

4 Cột nước trung bình (Htb) m 34,7

V Mực nƣớc hạ lƣu tuyến đập và tuyến nhà máy

1 MNHL đập ứng với lũ KT (P = 0,5%) m 738,18

2 MNHL đập ứng với lũ TK (P = 1,5%) m 737,11

3 MNHL nhà máy ứng với lũ KT (P = 0,5%) m 724,61

4 MNHL nhà máy ứng với lũ TK (P = 1,5%) m 722,92

5 MNHL nhà máy làm việc với Qmax 2 tổ máy m 708,02

6 MNHL nhà máy làm việc với Qmin (40% Q 1 tổ) m 706,36

VI Công suất

1 Công suất lắp máy (Nlm) MW 12,4

2 Công suất đảm bảo với tần suất 85% MW 0,7

VII Điện lƣợng

1 Điện lượng trung bình năm Eo 106kWh 39,3

2 Số giờ sử dụng công suất lắp máy Giờ 3168

7

Phụ lục 02: Quy mô các hạng mục của dự án thủy điện Tân Lộc

(Kèm theo Công văn số 150 /SCT-QLNL ngày 24 /01/2019 của Sở Công Thương)

TT Hạng mục Đơn vị Thông số

I Cấp công trình III

II Tuyến Áp lực

1 Đập dâng bê tông trọng lực

Kết cấu đập Bê tông trọng lực

Cao trình đỉnh đập m 745

Chiều cao đập lớn nhất m 18,43

Chiều dài theo đỉnh (vai trái/vai phải) m 133,43(37,28/96,15)

Chiều dài toàn tuyến (kể cả đập tràn và CLN) m 170,53

Chiều rộng đỉnh đập m 5

Mái dốc thượng lưu 0

Mái dốc hạ lưu/(tại kho van) 1:0,7/(1:0,8)

2 Đập tràn

Dạng đập tràn. Tràn cửa van

Hình thức mặt tràn Tràn đỉnh rộng

Kết cấu Bê tông cốt thép

Chiều dài đập tràn theo đỉnh m 24

Cao trình ngưỡng tràn m 731

Cao trình đỉnh tràn m 745

Chiều cao lớn nhất (kể từ đáy tràn) m 19

Kích thước và số khoang tràn (nxBxH ) m 2x9x12

Khả năng xả lũ kiểm tra với P = 0,5% m3/s 1205,57

Khả năng xả lũ thiết kế với P = 1,5% m3/s 960

3 Cống xả dòng chảy môi trƣờng (Được bố trí 02 ống thép nằm trong thân dập

dâng vai trái; ông trên, ống dưới được bố trí theo phương thẳng đứng)

Đường kính mỗi ống mm 350

Chiều dài mỗi ống m 15,5

Cao trình tâm đầu vào ống trên/ống dưới m 737,5/736,5

Cao trình tâm đầu ra của 02 ống m 731

Lưu lượng xả nhỏ nhất của 02 ống tại cao trình

738m (Cao trình mực nước chết) m

3/s 1,12

Lưu lượng xả lớn nhất của 02 ống tại cao trình

743m (Cao trình mực nước dâng bình thường) m

3/s 1,46

Lưu dòng chảy môi trường tối thiểu theo quy

định tại Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT m

3/s 0,86

III Tuyến năng lƣợng

1 CLN, đƣờng ống áp lực và nhà máy thủy điện

a Cửa lấy nước (CLN)

8

TT Hạng mục Đơn vị Thông số

Kết cấu CLN Bê tông cốt thép

Cao trình đỉnh m 745

Cao trình ngưỡng m 730,5

Số lỗ cửa lỗ 2

Kích thước thông thuỷ cửa van SC–Sự cố

(nxBxH) m 2x3,5x3,5

Kích thước thông thuỷ lưới chắn rác (nxBxH) m 2x4,8x6

Chiều rộng cửa lấy nước (theo phương tim đập) m 13,1

Chiều cao lớn nhất m 15,7

2 Đường ống áp lực

Kết cấu ống Bê tông cốt thép

Số lượng ống Ống 2

Chiều dài đường ống m 272

Kích thước thông thủy ống (BxH) m 3,5x3,5

Bề dày bê tông đường ống m Từ 0,5m đến 1m

3 Nhà máy thủy điện

Kết cấu chính Bê tông cốt thép

Cao trình đặt turbine m 707

Cao trình gian máy m 711

Cao trình sàn lắp ráp m 725

Cao trình sàn chống lũ m 725

Số tổ máy tổ 2

Loại tuốc bin Francis trục đứng

Kích thước NM (dài x rộng x sâu) m 35,9x23,65x39,7

Kích thước cửa van hạ lưu (nxbxh) m 2x4,4x1,82

4 Kênh xả

Cao độ đáy kênh m 703

Chiều rộng đáy kênh m 8

Chiều dài kênh m 425

5 Trạm biến áp 22kV

Cấp điện áp kV 22

Cao trình đặt MBA m 725

Số máy biến áp trong trạm m 2

Kiểu trạm Đặt trong nhà

Phụ lục 03: Các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng trong thiết kế

9

(Kèm theo Công văn số /SCT-QLNL ngày /01/2019 của Sở Công Thương)

I. Các Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành phần xây dựng

Trong tính toán thiết kế đã sử dụng một số tiêu chuẩn tính toán chuyên ngành

chính của Việt Nam như sau:

QCVN 04-05:2012/BNNPTNT Công trình thủy lợi, các quy định chủ yếu về

thiết kế.

QCVN 03:2012/BXD về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình xây dựng

dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.

Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 9147:2012 Tính toán thủy lực đập tràn.

TCVN 9151:2012 Quy phạm tính toán thủy lực cống dưới sâu.

Tính toán thủy lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng

phun TCVN 8420:2010.

Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995.

Quy phạm về tải trọng và lực tác dụng lên công trình thủy lợi - QPTL.C-1-78.

Tải trọng và lực tác dụng lên công trình do sóng và tàu TCVN 8421:2010.

Tính toán tải trọng gió động TCVN 229: 999.

Tiêu chuẩn quốc gia thiết kế công trình chịu động đất TCVN 9386:2012.

Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 9137:2012 Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt

thép.

Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 8216:2009 Thiết kế đập đất đầm nén.

Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 9154:2012 Thiết kế đường hầm thủy lợi.

Tiêu chuẩn thiết kế nền các công trình thủy công TCVN 4253:2012.

Quy trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công (Tập I, II, III)

14TCN 54-87.

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công TCVN 4116:1985.

Kết cấu bê tông cốt thép -Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574: 2012.

Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 8645:2011 Khoan phụt xi măng vào nền đá.

Thiết kế tầng lọc ngược công trình thủy công TCVN 8422:2010.

Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 9152:2012 Thiết kế các tường chắn các công trình

thuỷ công.

Công trình thủy lợi – Quy trình thiết kế tường chắn công trình thủy lợi -

TCVN 9152:2012.

Bê tông thủy công- yêu cầu kỹ thuật TCVN 8218:2009.

10

QCVN 09/2013/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình xây dựng

sử dụng năng lượng hiệu quả.

TCVN 9160:2012 Công trình thủy lợi - Dẫn dòng trong xây dựng.

Sổ tay thủy lực Kixelep do Lưu Công Đào và Nguyễn Tài biên dịch từ tiếng

Nga tái xuất bản năm 2008.

Quy trình tính toán khí thực TCVN 9158:2012.

TC Mỹ EM2200-2-2006.

TCVN 9341:2012 Bê tông khối lớn, thi công và nghiệm thu.

TCVN8215-2009 Bố trí thiết bị quan trắc.

TCVN 9345:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – hướng dẫn kỹ thuật

phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm.

Quy phạm xây lát đá các công trình thủy lợi 14 TCN 12-2002.

Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5573:2011 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép.

Công trình thủy lợi – yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất

trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế TCVN 8477:2010.

Công trình thủy lợi – yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình

trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế TCVN 8478:2010.

Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ TCVN 4054:2005.

Công trình thủy lợi – đường thi công – yêu cầu thiết kế TCVN 9162:2012.

Quy trình thiết kế cầu 22TCN-272-2001 Bộ Giao thông Vận tải.

Quy trình thiết kế cầu, cống theo trạng thái giới hạn của Bộ Giao thông Vận

tải, 22TCN-18-79.

II. Các Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành phần thiết bị

Để phù hợp với việc lập điều kiện kỹ thuật cung cấp thiết bị cho đấu thầu

Quốc tế, trong phần thiết kế công nghệ đối với các thiết bị công nghệ chủ yếu

(tuabin, máy phát, biến thế, cầu trục...) đã sử dụng các tiêu chuẩn thiết kế của Liên

bang Nga. Các hệ thống thiết bị điều khiển, bảo vệ rơle ... sử dụng các tiêu chuẩn

thiết kế của các nước G7, EC. Các tiêu chuẩn thiết kế đã sử dụng trong thiết kế

phần công nghệ được thống kê như sau:

1. Các Tiêu chuẩn của các hiệp hội đƣợc Quốc tế thừa nhận

IEC (International Electrotechnical Commision).

ASTM (American Society for Testing and Materials).

ANSI (American National Standards Institute).

AWS (American Welding Society).

11

NEMA (National Electrical Manufacturers Association).

ASME (American Society of Mechanical Engineers).

ICEA (Insulated Cable Engineers Association).

ISO (Intemational Organization for Standardization).

JIS (Japanese Industrial Standard).

IEEE (Institute of Electrical and Electronic Engineers).

SSPC (Steel Structures Paintitlg Counci).

Hiệp hội cửa van và đường ống Nhật bản xuất bản.

Tiêu chuẩn kỹ thuật sơn đường ống áp lực S.D.E.M.

Chống ăn mòn và sơn phủ cho các kết cấu thép BS 5493:1977.

DIN 19704-1 Các kết cấu thép công trình thủy công. Phần 1: Các tính toán

chính.

DIN 19704-2 Các kết cấu thép công trình thủy công. Phần 2: Thiết kế và chế

tạo.

DIN 19704-3 Các kết cấu thép công trình thuỷ công. Phần 3: Thiết bị điện.

Tiêu chuẩn FEM Các nguyên tắc thiết kế cơ cấu nâng. Phần 1: Các cầu trục

lớn.

2. Các Tiêu chuẩn của Liên bang Nga

1 ВНТП-41-94 РАО «ЕЭС

РОССИИ»

Tiêu chuẩn thiết kế phần công nghệ NMTĐ và

NMTĐ tích năng

2 П-33-01-2001 Đề xuất thiết kế phần công nghệ NMTĐ và

NMTĐ tích năng trong vùng địa chấn

3 ПУЭ (Tái bản lần thứ 7) Các nguyên tắc bố trí thiết bị điện

4 ПТЭ (1995, tái bản lần

thứ 15)

Các nguyên tắc vận hành kỹ thuật trạm điện và

mạng lưới điện

5 СНиП 2-89-80 Tổng mặt bằng các nhà máy công nghiệp

6 СНиП 31-03-2001 Toà nhà sản xuất

7 СНиП 2-106-79 Kho chứa dầu và sản phẩm dầu. Các tiêu chuẩn

chống cháy nổ

8 СНиП 3.05.05-84 Thiết bị công nghệ và các đường ống

9 СНиП 2.06.01-86 Các công trình thuỷ công. Điều kiện thiết kế cơ

bản

10 СНиП 2.06.04-82* Xuất

bản năm 1986

Các tải trọng và tác động lên các công trình thuỷ

công (của sóng, của băng đá và do tàu thuyền)

11 МУ 34 747-76 Thiết kế các đường ống thép GTC

12 П-780-83 Các tài liệu thiết kế kết cấu bê tông sắt thép của

các công trình thủy công

13 СТП 031000-500-83 Thiết bị cơ khí của các công trình thuỷ công. Các

điều kiện thiết kế cơ bản

12

14 РД ГМ-065-94

РД ГМ-01-02

Tài liệu hướng dẫn. Bảo vệ chống han rỉ cho thiết

bị cơ khí và các kết cấu chuyên nghành bằng thép,

v.v

15 РД 34 02.028-90

Tài liệu tiêu chuẩn. Các nguyên lý kỹ thuật. Thiết

bị cơ khí và các kết cấu kim loại của các công

trình thuỷ công. Chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu

3. Tiêu chuẩn Việt Nam

1 QPTL-E-3-80 Quy phạm chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu

thép công trình thuỷ lợi.

2 32-TCN-F-5-74 Dung sai cho phép khi chế tạo lắp ráp đường ống áp

lực và tháp điều áp bằng thép của nhà máy thuỷ điện.

3 TCXD 165:1998 Kiểm tra không phá huỷ - Kiểm tra chất lượng mối

hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.

4 TCVN 1765-75 Thép các bon

5 TCVN 2363-78 Thép tấm

6 TCVN 4244-86 Tiêu chuẩn kỹ thuật và quy phạm an toàn các máy

nâng

7 TCVN 6154:1996 Bình chịu áp lực-yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế,

kết cấu, chế tạo và phương pháp thử

8 32 TCN-F-4-74 Dung sai cho phép khi lắp ráp dầm thép và đường ray

cầu trục nhà máy thuỷ điện - trạm bơm

9 32TCN F-5-74 Cửa van phẳng-yêu cầu kỹ thuật

10 32TCN-6-74 Tiêu chuẩn lắp ráp cửa van phẳng

11 14TCN 117:1999 Cửa van cung - Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu

và bàn giao - Yêu cầu kỹ thuật

12 TCVN 5687-1992 Thông gió- điều hoà không khí-sưởi ấm. Tiêu chuẩn

thiết kế.

13 TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió, điều hoà không khí, cấp lạnh.

Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu

14 TCVN 3288:1979 Hệ thống thông gió yêu cầu chung về an toàn

15 TCVN 4088-85 Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng

16 TCVN 2622:1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình-yêu

cầu thiết kế

17 TCVN 5738:1993 Hệ thống báo cháy-yêu cầu kỹ thuật

18 TCVN 5760-1993 Hệ thống chữa cháy-Yêu cầu chung về thiết kế, lắp

đặt và sử dụng

19 TCVN 5524:1995 Chất lượng nước, yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt

khỏi bị ô nhiễm

20 TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp-Tiêu chuẩn thải

21 TCXD 33:1985 Cấp nước-Mạng lưới bên ngoài và công trình-Tiêu

chuẩn thiết kế

22 TCXD 4513:1988 Cấp nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế