QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA...

80
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; Căn cứ Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ ngày 25/6/1996; Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ; Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế; Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược; Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ; Căn cứ Thông tư liên tịch số 2237/1999/TTLT/BKHCNMT-BYT ngày 28/12/1999 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Y tế hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm: 1.Danh mục thuốc tân dược (Phụ lục 1) 2.Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu (Phụ lục 2) 3.Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền (Phụ lục 3)

Transcript of QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA...

Page 1: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

QUYẾT ĐỊNHCỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU

SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ ngày 25/6/1996;

Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;

Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;

Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 2237/1999/TTLT/BKHCNMT-BYT ngày 28/12/1999 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Y tế hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:

1.Danh mục thuốc tân dược (Phụ lục 1)2.Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu (Phụ lục 2)3.Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền (Phụ lục 3)4.Danh mục vị thuốc y học cổ truyền (Phụ lục 4)5.Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám

bệnh, chữa bệnh (Phụ lục 5)

Điều 2. Danh mục thuốc kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn, đảm bảo nhu cầu điều trị và thanh toán cho các đối tượng người bệnh, bao gồm cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.

Page 2: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Điều 3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép sử dụng các thuốc trong Danh mục kèm theo Quyết định này và có trách nhiệm tổ chức cung ứng, quản lý theo đúng các quy định hiện hành về dược, về an toàn và kiểm soát bức xạ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo; bãi bỏ Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/1/2005 về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh, Quyết định số 33/2006/QĐ-BYT ngày 24/10/2006 về việc ban hành Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điều trị.

Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ, Cục có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và Giám đốc các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

BỘ TRƯỞNGNguyễn Quốc Triệu

Page 3: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Phụ lục 1

DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT Tên thuốc/hoạt chất Đường dùng và/hoặc dạng dùng Tuyến sử dụng

1 2 3 4 5 6 7 I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1 Atropin sulfat Tiêm + + + +2 Bupivacain (hydroclorid) Tiêm + + +  3 Diazepam Tiêm + + +  4 Etomidat Tiêm + + +  5 Fentanyl Tiêm + + +  6 Flunitrazepam Uống; Tiêm

+ +    

7 Halothan Đường hô hấp + + +  8 Isofluran Đường hô hấp + +    9 Ketamin Tiêm + + +  10 Lidocain

(hydroclorid)Tiêm + + + +Khí dung + +    Dùng ngoài + + +  

a Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm + + + +

11 Midazolam Tiêm + +    12 Morphin (hydroclorid) Tiêm + + +  13 Oxy dược dụng Đường hô hấp; bình khí lỏng

hoặc nén + + + +

14 Pethidin Tiêm + + +  15 Procain hydroclorid Tiêm + + + +16 Propofol Tiêm + +    17 Promethazin (hydroclorid) Tiêm + + +  18 Sevofluran Đường hô hấp; khí dung + +    19 Sufentanil Tiêm + +    20 Thiopental (muối natri) Tiêm + + +  

Page 4: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid

21 Aceclofenac Uống + +    22 Acemetacin Uống + +    23 Acetylsalicylic acid Tiêm + + + +

Truyền tĩnh mạch + +    Uống + + + +

24 Celecoxib Uống + +    25 Dexibuprofen Uống + +    26 Diclofenac Tiêm + + +  

Uống + + + +Thuốc nhỏ mắt + + +  Dùng ngoài; Đặt hậu môn + +    

27 Etodolac Uống + +      Fentanyl Miếng dán +    

28 Floctafenin Uống; viên + + + +29 Flurbiprofen natri Uống; Thuốc đạn + +    30 Ibuprofen Uống + + + +31 Ketoprofen Tiêm + + +  

Uống + + + +Miếng dán + + +  

32 Ketorolac Tiêm + +    Uống + + +  

33 Loxoprofen Uống + + + +34 Meloxicam Tiêm + + +  

Uống; Dùng ngoài + + + +35 Methyl salicylat

+ dl-camphor + thymol+ l-menthol+ glycol salicylat + tocopherol acetat

Miếng dán + + +  Dùng ngoài

+ + + +

  Morphin (hydroclorid) Tiêm + + +  Morphin dùng cho cấp cứu Tiêm + + + +

  Morphin sulfat Uống + + +  36 Nabumeton Uống + +    

Page 5: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

37 Naproxen Uống; Thuốc đặt + +    38 Nefopam (hydroclorid) Tiêm; Uống + +    39 Paracetamol Truyền tĩnh mạch + + +  

Uống; Thuốc đặt + + + + a Paracetamol

+ clorphenaminUống

+ + + +

b Paracetamol + codein phosphat

Uống + + + +

c Paracetamol + dextropropoxyphen

Uống + + + +

d Paracetamol + ibuprofen

Uống + + +  

  Pethidin (hydroclorid) Tiêm + + +  40 Piroxicam Tiêm + + +  

Uống + + + +41 Tenoxicam Tiêm + +    

Uống + + + +42 Tiaprofenic acid Uống; Thuốc đạn + +    43 Tramadol Tiêm + + +  

Uống + + +  

2.2. Thuốc điều trị gút44 Allopurinol Uống + + + +45 Benzbromaron Uống + +    46 Colchicin Uống + + + +47 Probenecid Uống + + + +

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

48 Diacerein Uống + + +  49 Glucosamin (sulfat) Uống + + +  

2.4.Thuốc khác

50 Alendronat Uống + +  

51 Alpha chymotrypsin Tiêm + + +  Uống + + + +

52 Calcitonin Tiêm + +    Dạng xịt; bình định liều + +    

53 Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin

Tiêm + +    Uống + +    

Page 6: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

54 Methocarbamol Tiêm; Uống + +    55 Piascledin Uống + + +  56 Serratiopeptidase Uống + + + +

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

57 Acrivastatin Uống + + +  58 Antazolin Tiêm; Uống + + +  59 Alimemazin Uống + + + +60 Clorphenamin

(hydrogen maleat)Uống

+ + + +

61 Cetirizin Uống + + + +62 Cinnarizin Uống + + + +63 Desloratadin Uống + +    64 Dexclorpheniramin Uống + + + +65 Diphenhydramin Tiêm + + +  

Uống + + + +66 Dimethinden Uống + +    67 Ebastin Uống + +    68 Epinephrin (adrenalin) Tiêm + + + +69 Fexofenadin Uống + +    70 Levocetirizin Uống + + +  71 Loratadin Uống + + + +72 Mazipredon Tiêm + + +  73 Mequitazin Uống + +     Promethazin (hydroclorid) Uống; Dùng ngoài + + + + 

IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC74 Acetylcystein Tiêm + + + +  Atropin (sulfat) Tiêm + + + +

75 Bretylium tosilat Tiêm + + + 76 Calci gluconat Tiêm + + +  

Uống + + + +77 Choline alfoscerat Tiêm + +    

Uống + + +  78 Dantrolen Uống + + +  79 Deferoxamin Tiêm truyền + + +  

Page 7: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

80 Dimercaprol Tiêm + + +  81 DL- methionin Uống + + + +82 Đồng sulfat Uống + + + +83 Edetat natri calci

(EDTA Ca-Na)Tiêm + + +  Uống + + +  

84 Ephedrin (hydroclorid) Tiêm + + +  85 Esmolol Tiêm tĩnh mạch + + +  86 Flumazenil Tiêm + + +  87 Glucagon Tiêm + + +  88 Glutathion Tiêm + + + +89 Hydroxocobalamin Tiêm + + + +90 Leucovorin (folinic acid) Tiêm + +    91 Nalorphin Tiêm + + +  92 Naloxon (hydroclorid) Tiêm + + +  93 Naltrexon Uống + +    94 Natri hydrocarbonat Tiêm truyền + + + +

Tiêm + + + +95 Natri sulfat Uống + + + +96 Natri thiosulfat Tiêm; Uống + + + +97 Nor epinephrin

(Nor adrenalin)Tiêm

+ + + +

98 Penicilamin Tiêm; Uống + + +  99 Phenylephrin Tiêm + +    100 Polystyren

(sulfonat natri)Uống

+ + +  

a Polystyren (sulfonat calci)

Uống + + +  

101 Pralidoxim iodid Tiêm; Uống + + +  102 Protamin sulfat Tiêm + + +  103 N-methylglucamin succinat

+ natri clorid + kali clorid + magnesi clorid

Tiêm truyền

+ +    

104 Sorbitol Dung dịch rửa dạ dày + + +  105 Than hoạt Uống + + + +106 Xanh methylen Tiêm + + + +

Page 8: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

  V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

107 Carbamazepin Uống + + +  108 Gabapentin Uống + +    109 Oxcarbazepin Uống + +    110 Phenobarbital Tiêm + + +  

Uống + + + +111 Phenytoin Tiêm + + +  

Uống + + + +112 Pregabalin Uống + +    113 Valproat magnesi Uống + + +  

a Valproat natri Uống + + +  b Valproat natri

+ valproic acidUống

+ + +  

114 Valpromid Uống + + +    VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

  6.1.Thuốc trị giun, sán

115 Albendazol Uống + + + +116 Diethylcarbamazin

(dihydrogen citrat)Uống

+ + +  

117 Ivermectin Uống + + +  118 Mebendazol Uống + + + +119 Metrifonat Uống + + +  120 Niclosamid Uống + + + +121 Praziquantel Uống + + +  122 Pyrantel Uống + + + +123 Triclabendazol Uống + + + +

  6.2.Chống nhiễm khuẩn

  6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam

124 Amoxicilin Uống + + + +a Amoxicilin

+ acid clavulanicTiêm + + +  Uống + + + +

125 Ampicilin (muối natri) Tiêm + + + +a Ampicilin

+ sulbactamTiêm + + +  Uống + + + +

126 Benzathin benzylpenicilin Tiêm + + + +127 Benzylpenicilin Tiêm + + + +

Page 9: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

128 Cefaclor Uống + + + +129 Cefadroxil Uống + + +  130 Cefalexin Uống + + + +131 Cefalothin Tiêm + +    132 Cefamandol Tiêm + +    133 Cefapirin Tiêm + +    134 Cefazolin Tiêm + + +  135 Cefdinir Uống + +    136 Cefepim* Tiêm + +  137 Cefetamet pivoxil Uống + +    138 Cefixim Uống + + +  139 Cefmetazol Tiêm + +    140 Cefoperazon* Tiêm + +    

a Cefoperazon + sulbactam*

Tiêm + +    

141 Cefotaxim Tiêm + + +  142 Cefotiam* Tiêm + +    143 Cefoxitin Tiêm + +    144 Cefpirom Tiêm + +    145 Cefpodoxim Uống + +    146 Cefradin Tiêm; Uống + + + +147 Ceftazidim Tiêm + + +  148 Ceftezol Tiêm + +    149 Ceftibuten Tiêm; Uống + +    150 Ceftizoxim Tiêm + + +  151 Ceftriaxon* Tiêm + +  152 Cefuroxim Tiêm + +    

Uống + + +  153 Cloxacilin Tiêm; Uống + + + +154 Ertapenem Tiêm + +    155 Imipenem + cilastatin* Tiêm + +    156 Meropenem* Tiêm + +    

157 Oxacilin Tiêm; Uống + + + +158 Piperacilin Tiêm + +    

159 Piperacilin + tazobactam*

Tiêm + +    

160 Phenoxy methylpenicilin Uống + + + +

Page 10: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

161 Procain benzylpenicilin Tiêm + + + +162 Ticarcilin

+ kali clavulanatTiêm

+ +    

  6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid

163 Amikacin* Tiêm + +    164 Gentamicin Tiêm; Thuốc tra mắt + + + +

Dùng ngoài + + + +165 Neomycin (sulfat) Uống + + +  

Thuốc mắt + + + +a Neomycin

+ polymyxin BThuốc mắt

+ + +  

b Neomycin + bacitracin Dùng ngoài + + +  c Neomycin

+ polymyxin B + dexamethason

Thuốc mắt + + +  Thuốc nhỏ tai

+ + +  

166 Netilmicin sulfat* Tiêm + +    167 Tobramycin Tiêm + + +  

Thuốc nhỏ mắt + + + +a Tobramycin

+ dexamethasonThuốc nhỏ mắt

+ + +  

6.2.3.Thuốc nhóm phenicol

168 Cloramphenicol Tiêm + + +  Uống; Thuốc nhỏ mắt + + + +

a Cloramphenicol + dexamethason

Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt + + + +

Dùng ngoài + + + +b Cloramphenicol

+ sulfacetamid

Tiêm + + +  

169 Thiamphenicol Thuốc nhỏ mắt + + + +  6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol

170 Metronidazol Tiêm truyền + + +  Uống; Dùng ngoài + + + +

a Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo + + + +

  Metronidazol + clindamycin

Dùng ngoài + +    

171 Secnidazol Uống + + +  

Page 11: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

172 Tinidazol Tiêm truyền + +    Uống + + +  

  6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid

173 Clindamycin Tiêm + + +  Uống + + + +

  6.2.6.Thuốc nhóm macrolid

174 Azithromycin* Tiêm + +    Uống + + +  

175 Clarithromycin Uống + + +  176 Erythromycin Uống; Dùng ngoài + + + +177 Pristinamycin Uống + +    178 Roxithromycin Uống + + +  179 Spiramycin Uống + + + +

a Spiramycin + metronidazol

Uống + + + +

180 Telithromycin Uống + +      6.2.7.Thuốc nhóm quinolon

181 Ciprofloxacin Tiêm truyền + +    Tiêm + + +  Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai + + + +

182 Levofloxacin* Tiêm truyền; Uống + +    Thuốc nhỏ mắt + +

183 Lomefloxacin* Thuốc nhỏ mắt + + +  184 Moxifloxacin* Uống; Thuốc nhỏ mắt + +    185 Nalidixic acid Uống + + + +186 Norfloxacin Uống + + +  

Thuốc nhỏ mắt + + + +187 Ofloxacin Tiêm; Uống + + +  

Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai + + + +188 Pefloxacin Tiêm + +    

Uống + + +    6.2.8.Thuốc nhóm sulfamid

189 Sulfasalazin Uống + + +  190 Sulfamethoxazol

+ trimethoprimUống

+ + + +

Page 12: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

191 Sulfadiazin + trimethoprim

Uống + + + +

192 Sulfacetamid+ methyl thioninium

Thuốc nhỏ mắt + + +  

193 Sulfadiazin bạc Dùng ngoài + + + +194 Sulfadimidin (muối natri) Uống + + + +195 Sulfadoxin

+ pyrimethaminUống

+ + +  

196 Sulfaguanidin Uống + + + +  6.2.9.Thuốc nhóm tetracyclin

197 Doxycyclin Uống + + + +198 Minocyclin Tiêm; Uống + +    199 Tetracyclin

(hydroclorid)Uống + + + +Mỡ tra mắt + + + +

  6.2.10. Thuốc khác200 Argyrol Thuốc nhỏ mắt + + + +201 Colistin Tiêm + +    202 Fosfomycin (natri) Tiêm + +    203 Fusafungin Phun

+ +    

204 Nitrofurantoin Uống + + + +205 Nitroxolin Uống + + + +206 Rifampicin Uống + + +

Thuốc nhỏ mắt, tai + + +  Dùng ngoài + + + +

207 Vancomycin* Tiêm + +      6.3.Thuốc chống virut

208 Abacavir (ABC) Uống + + +  209 Aciclovir Truyền tĩnh mạch + +    

Tiêm + + +  Uống; Thuốc tra mắt + + + +Dùng ngoài + + + +

210 Didanosin (ddl) Uống + + +  211 Efavirenz

(EFV hoặc EFZ)Uống

+ + +  

212 Idoxuridin Thuốc nhỏ mắt + + +  213 Indinavir (NFV) Uống + +    214 Lamivudin Uống + + +  

Page 13: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

215 Lopinavir + ritonavir(LPV/r)

Uống + +    

216 Nevirapin (NVP) Uống + + +  217 Oseltamivir Uống + +    218 Ritonavir Uống + +    219 Saquinavir (SQV) Uống + +    220 Stavudin (d4T) Uống + +    221 Tenofovir (TDF) Uống + + +  222 Trifluridin Thuốc nhỏ mắt + + +  223 Zidovudin

(ZDV hoặc AZT)Uống

+ +    

  6.4. Thuốc chống nấm

224 Amphotericin B* Tiêm + +    225 Butoconazol nitrat Kem bôi âm đạo + +    226 Ciclopiroxolamin Dùng ngoài + + +  227 Clorquinaldol

+ promestrienĐặt âm đạo

+ + + +

228 Clotrimazol Đặt âm đạo + + + +229 Econazol Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + + +230 Fluconazol Truyền tĩnh mạch + + +  

Uống + + +  Đặt âm đạo + + + +

231 Griseofulvin Uống; Dùng ngoài + + + +232 Itraconazol Uống + + +  233 Ketoconazol Uống + + + +

Thuốc nhỏ mắt + + +  Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + + +

234 Natamycin Thuốc nhỏ mắt + + +  Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + +  

235 Nystatin Uống; Đặt âm đạo + + + +a Nystatin + metronidazol Đặt âm đạo + + + +b Nystatin + metronidazol

+ Cloramphenicol+ dexamethason acetat

Đặt âm đạo

+ + + +

c Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo + + +  

Page 14: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

d Nystatin + neomycin+ polymyxin B

Đặt âm đạo + + +  

236 Terbinafin(hydroclorid)

Uống + +    Dùng ngoài + + +  

  6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

237 Diloxanid (furoat) Uống + + + + Metronidazol Tiêm + + +  

Uống + + + +  6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

238 Ethambutol Uống + + + +239 Isoniazid Uống + + + +

a Isoniazid + ethambutol Uống + + + +240 Pyrazinamid Uống + + + +

Rifampicin Uống + + + +a Rifampicin + isoniazid Uống + + + +b Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamidUống

+ + + +

c Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol

Uống

+ + + +

241 Streptomycin Tiêm + + + +242 Thioacetazon Uống + + +  

a Thioacetazon + isoniazid Uống + +      Thuốc điều trị lao kháng thuốc

Amikacin Tiêm + + +  243 Capreomycin Tiêm + +    

  Ciprofloxacin Uống + + + +244 Cycloserin Uống + +    245 Ethionamid Uống + + +  246 Kanamycin Tiêm + + +  

  Levofloxacin* Uống + + +   Ofloxacin Uống + + +  

247 P-aminosalycylic acid Uống + +      6.7. Thuốc điều trị sốt rét

248 Amodiaquin Uống + + + +249 Artemether Tiêm + +    

Page 15: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Uống + + + +a Artemether + lumefantrin Uống + + + +

250 Artemisinin Uống + + + +251 Artesunat Tiêm + + +  

Uống + + + +252 Cloroquin Tiêm; Uống + + + +253 Mefloquin Uống + + +  254 Primaquin Uống + + + +255 Proguanil Uống + +    256 Quinin Tiêm + + +

Uống + + + + Sulfadoxin

+ pyrimethaminUống

+ + +  

VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT

257 Dihydro ergotamin mesylat Tiêm + + +  Uống + + +  

258 Donepezil Uống + + +  259 Ergotamin (tartrat) Tiêm; Uống + + + +260 Flunarizin Uống + + + 261 Sumatriptan Tiêm; Uống + +    

  VIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

  8.1.Thuốc điều trị ung thư262 Anastrozol Uống + +    263 Bleomycin Tiêm + +    264 Calci folinat Tiêm; Uống + +    265 Capecitabin Uống + +    266 Carboplatin Tiêm + +    267 Cisplatin Tiêm + +    268 Clodronat disodium Tiêm; Uống + +    269 Cyclophosphamid Tiêm; Uống + +    270 Cytarabin Tiêm + +    271 Dacarbazin Tiêm + +    272 Dactinomycin Tiêm + +    273 Daunorubicin Tiêm + +    274 Doxorubicin Tiêm + +    275 Epirubicin hydroclorid Tiêm + +    

Page 16: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

276 Etoposid Tiêm; Uống + +    277 Flutamid Uống + +    278 Fluorouracil (5-FU) Tiêm; Dùng ngoài + +    279 Goserelin acetat Tiêm + +    280 Hydroxycarbamid Tiêm; Uống + +    281 Hydroxyurea Tiêm; Uống + +    282 Idarubicin Tiêm + +    283 Ifosfamid Tiêm + +    284 Irinotecan Tiêm + +    285 L-asparaginase Tiêm + +    286 Melphalan Uống + +    287 Mechlorethamin oxid Tiêm + +    288 Mercaptopurin Uống + +    289 Mesna Tiêm + +    290 Methotrexat Tiêm; Uống + +    291 Mitomycin Tiêm + +    292 Octreotid Tiêm + +    293 Oxaliplatin Tiêm + +    294 Pamidronat Tiêm + +    295 Procarbazin Uống + +    296 Tamoxifen Uống + +    297 Thioguanin Tiêm + +    298 Vinblastin (sulfat) Tiêm + +    299 Vincristin (sulfat) Tiêm + +    300 Zoledronic acid Tiêm + +    

  8.2.Thuốc điều hòa miễn dịch

301 Azathioprin Uống + +    302 Cycloferon Tiêm; Uống + +    303 Glycyl funtumin

(hydroclorid)Tiêm

+ + +  

  IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

304 Alfuzosin Uống + +    305 Cao pygeum africanum Uống + +    306 Flavoxat Uống + +    

  X. THUỐC CHỐNG PARKINSON

307 Biperiden Uống + + + +

Page 17: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

308 Diethazin(hydroclorid)

Tiêm + + + +Uống + + + +

309 Entacapon Uống + +    310 Levetiracetam Uống + + + 311 Levodopa + carbidopa Uống + + + +

a Levodopa + benserazid Uống + + + +312 Piribedil Uống + + +  313 Tolcapon Uống + +    314 Topiramat Uống + + +  315 Trihexyphenidyl

(hydroclorid)Uống

+ + + +

  XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

  11.1.Thuốc chống thiếu máu

316 Vitamin B12 (Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)

Tiêm

+ + + +

317 Folic acid (Vitamin B9) Uống + + + +318 Sắt sucrose (hay dextran) Tiêm + +    

a Sắt sulfat (hay oxalat) Uống + + + +b Sắt sulfat + folic acid Uống + + + +c Sắt gluconat

+ mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

+ + + +

d Sắt fumarat + folic acid+ cyanocobalamin+ ascorbic acid+ vitamin B6+ đồng sulfat

Uống

+ + + +

e Sắt proteinsuccinylat Uống + +      11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

319 Acenocoumarol Uống + + +  320 Aminocaproic acid Tiêm + + +  321 Antithrombin III* Tiêm + +    322 Aprotinin Tiêm + +    323 Carbazochrom Tiêm; Uống + + +  

a Carbazochromnatri sulfonat

Uống + + +  

Page 18: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

324 Cilostazol Uống + +  325 Enoxaparin (natri) Tiêm + +    326 Ethamsylat Tiêm; Uống + +    327 Heparin (natri) Tiêm + +    328 Nadroparin Tiêm dưới da; bơm tiêm + +    

a Nadroparin calci Tiêm + +    329 Phytomenadion

(Vitamin K1)Tiêm + + + +Uống + + + +

Protamin sulfat Tiêm + + +  330 Tranexamic acid Tiêm + + +  

Uống + + + +331 Triflusal Uống + +    332 Urokinase Tiêm + +    333 Warfarin (muối natri) Uống + +    

  11.3. Máu và chế phẩm máu

334 Albumin Tiêm truyền + + +  335 Huyết tương Tiêm truyền + + +  336 Khối bạch cầu Tiêm truyền

+ + +  

337 Khối hồng cầu Tiêm truyền + + +  338 Khối tiểu cầu Tiêm truyền + + +  339 Máu toàn phần Tiêm truyền + + +  340 Yếu tố VIII Tiêm truyền + + +  

  11.4. Dung dịch cao phân tử

341 Dextran 40 Tiêm truyền + + + +342 Dextran 70 Tiêm truyền + + +  343 Gelatin Tiêm truyền + + +  344 Tinh bột este hóa

(hydroxyetyl starch)Tiêm truyền

+ + +  

  11.5.Thuốc khác

345 Deferipron Uống + +    

346 Erythropoietin Tiêm + +    347 Filgrastim Tiêm + +    

  XII. THUỐC TIM MẠCH

  12.1.Thuốc chống đau thắt ngực

348 Atenolol Uống + + + +

Page 19: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

349 Diltiazem Uống + + +  350 Glyceryl trinitrat Tiêm + + +  

Uống; Ngậm dưới lưỡi + + + +Phun mù; Miếng dán + +    

351 Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm + +    Uống + + + +Ngậm dưới lưỡi + +    Khí dung; bình xịt + +    

352 Nicorandil Uống + +    353 Trimetazidin Uống + + +  

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

354

Adenosin

Tiêm + + +  Uống + + + +

355 Amiodaron (hydroclorid) Tiêm + +    Uống + + + +

356 Disopyramid Uống + + + +357 Isoprenalin Tiêm + +    

Uống + + +  358 Ivabradin Uống + + +  

Lidocain (hydrochlorid) Tiêm + + + +359 Mexiletin Uống + + +  360 Orciprenalin Uống + + + +361 Propranolol (hydroclorid) Tiêm + +    

Uống + + + +362 Sotalol Uống + +    363 Verapamil (hydrochlorid) Tiêm + +    

Uống + + + +  12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp

364 Acebutolol Uống + +    365 Amlodipin Uống + + + +366 Benazepril hydroclorid Uống + +    367 Bisoprolol Uống + + +  

a Bisoprolol+ hydroclorothiazid

Uống + + +  

368 Candesartan Uống + +  369 Captopril Uống + + + +

Page 20: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

370 Carvedilol Uống + +    371 Cilnidipin Uống + +    372 Clonidin Tiêm + + +  

Uống + + + +373 Doxazosin Uống + +    374 Enalapril Uống + + + +375 Felodipin Uống + + +  376 Hydralazin Truyền tĩnh mạch + +    

Uống + + +  377 Imidapril Uống + + +  378 Indapamid Uống + + +  379 Irbesartan Uống + +    

  Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống + +    

380 Labetalol Uống + + +  381 Lacidipin Uống + +    382 Lercanidipin (hydroclorid) Uống + +    383 Lisinopril Uống + + +  384 Losartan Uống + +    

Losartan + hydroclorothiazid Uống + +    

385 Methyldopa Uống + + + +386 Metoprolol Uống + +    387 Moxonidin Uống + +    

388 Nebivolol Uống + +    

389 Nicardipin Tiêm + +    Uống + + +  

390 Nifedipin Uống + + + +Uống; viên tác dụng chậm + + +  

391 Nitroprussid (natri) Tiêm + +    392 Perindopril Uống + + +  

a Perindopril + indapamid Uống + + +  393 Quinapril Uống + +    394 Ramipril Uống + +    395 Rilmenidin Uống + +    396 Telmisartan Uống + + +  

Page 21: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

a Telmisartan+ hydroclorothiazid

Uống + + +  

397 Valsartan Uống + +    Valsartan +

hydroclorothiazidUống

+ +  

  12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp

398 Heptaminol (hydroclorid) Tiêm + + +  Uống + + + +

a Acefylin heptaminol+ cinnarizin

Uống + + + +

  12.5.Thuốc điều trị suy tim

399 Amrinon Tiêm + +     Carvedilol Uống + + +  

400 Digoxin Tiêm; Uống + + +  Digoxin dùng cho cấp cứu Tiêm + + + +

401 Dobutamin Tiêm + + +  402 Dopamin (hydroclorid) Tiêm + + +  403 Lanatosid C Tiêm; Uống + + + +404 Malvapurpurea

+ camphoronobrominat + methylen blue

Uống

+ + + +

  12.6.Thuốc chống huyết khối

Acenocoumarol Uống + + +    Acetylsalicylic acid Uống + + + +

405 Clopidogrel bisulfat Uống + + +  406 Dipyridamol Tiêm + +    407 Eptifibatid Uống + + +  408 Metalyse Tiêm + +    409 Streptokinase Tiêm + + +  

  12.7. Thuốc hạ lipid máu

410 Atorvastatin Uống + + + +411 Bezafibrat Uống + +    412 Ciprofibrat Uống + + +  413 Fenofibrat Uống + + + +

Uống; viên tác dụng chậm + +    414 Fluvastatin Uống + +    

Page 22: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

415 Gemfibrozil Uống + +    416 Pravastatin Uống + +    417 Rosuvastatin Uống + +    418 Simvastatin Uống + +    

  12.8.Thuốc khác

419 Buflomedil (hydroclorid) Tiêm; Uống + + +  420 Cerebrolysin (chỉ dùng điều

trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)

Tiêm

+ + +  

421 Fructose 1,6 diphosphat Tiêm + +    422 Ginkgo biloba Uống + + +  

Meclophenoxat Tiêm + + +  423 Naftidrofuryl Uống + +    424 Nimodipin

(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)

Tiêm + +    Uống

+ +    

425 Pentoxifylin Uống + + +  426 Piracetam Tiêm truyền + + +  

Uống + + + +427 Raubasin Uống + + +  

a Raubasin + almitrin Uống + + + +428 Sulbutiamin Uống + +    429 Vincamin + rutin Uống + + + +430 Vinpocetin Tiêm + + +  

Uống + + + +  XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

431 Acitretin Uống + + + +432 Amorolfin Dùng ngoài + +    433 Azelaic acid Dùng ngoài + +    434 Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài

+ + + +

435 Bexaroten Uống + +    436 Bột talc Dùng ngoài + +    437 Calcipotriol Dùng ngoài + + +  438 Capsaicin Dùng ngoài + + + +

Page 23: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

439 Catalase + neomycin sulfat Dùng ngoài + + + +  Clotrimazol Dùng ngoài + + + +

440 Cortison Dùng ngoài + +    441 Cồn A.S.A Dùng ngoài + + + +442 Cồn boric Dùng ngoài + + + +443 Cồn BSI Dùng ngoài + + + +444 Crotamiton Dùng ngoài + + +  445 Desonid Dùng ngoài + +    446 Dexpanthenol (panthenol) Dùng ngoài + + + +447 Diethylphtalat Dùng ngoài + + + +448 Dithranol Dùng ngoài + + + +449 Etretinat Uống + +    450 Esdepallethrin

+ piperonylbutoxidDùng ngoài

+ +    

451 Fenticonazol nitrat Đặt âm đạo; Dùng ngoài + +    452 Flumethason + clioquinol Dùng ngoài + + + +

a Flumethason + clioquinol + acid salicylic

Dùng ngoài+ + + +

453 Fucidic acid Dùng ngoài + + + +a Fucidic acid

+ betamethasonDùng ngoài

+ + +  

454 Isotretinoin Uống; Dùng ngoài + + +  455 Kẽm oxid Dùng ngoài + + + +456 Lindan Dùng ngoài + + + +457 Mangiferin Uống; Dùng ngoài + +    458 Methoxsalen Uống; Dùng ngoài + + +  459 Miconazol Dùng ngoài + + + +

a Miconazol + hydrocortison + clorocresol

Dùng ngoài

+ + +  

460 Mupirocin Dùng ngoài + + +   Natri hydrocarbonat Dùng ngoài + + + +

461 Nước oxy già Dùng ngoài + + + +462 Salicylic acid Dùng ngoài + + + +

a Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài+ + +  

463 Tretinoin Dùng ngoài + + +  

Page 24: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

464 Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat

Dùng ngoài

+ + +  

465 Urea Dùng ngoài + + +  466 Xanh methylen

+ tím gentianDùng ngoài

+ + + +

  XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

  14.1.Chuyên khoa mắt

467 Cyclopentolat hydroclorid Thuốc nhỏ mắt + +    468 Fluorescein (natri) Tiêm; Thuốc nhỏ mắt + +    469 Homatropin Thuốc nhỏ mắt + + +  470 Pilocarpin Thuốc nhỏ mắt + + +  

  14.2.Thuốc cản quang

471 Acid amidotrizoic Tiêm + +    472 Adipiodon (meglumin) Tiêm tĩnh mạch + + +  473 Amidotrizoat Tiêm + + +  474 Bari sulfat Uống + + + +475 Ester etylic của acid béo iod

hóa Tiêm

+ +    

476 Gadopentetat Tiêm + +    477 Gadoteric acid Tiêm + +    478 Iobitridol Tiêm + +    479 Iodamid meglumin Tiêm + +    480 Iodolipol Tiêm + + +  481 Iopamidol Tiêm + + +  482 Iohexol Tiêm + +    483 Iopromid acid Tiêm + +    484 Ioxitalamic acid Tiêm + +    485 Muối natri và meglumin của

acid ioxaglic Tiêm

+ +    

  14.3.Thuốc khác

486 Polidocanol Tiêm + +    

Page 25: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

  XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

487 Atomisat + acid lactic Dùng ngoài + +      Benzoic acid + boric acid +

thymol + mentholDùng ngoài

+ +    

488 Cồn 700 Dùng ngoài + + + +489 Cồn iod Dùng ngoài + + + +

Đồng sulfat Dùng ngoài + + + +490 Povidone iodine Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + + +

  XVI. THUỐC LỢI TIỂU

491 Furosemid Tiêm + + + Uống + + + +

492 Hydroclorothiazid Uống + + + +493 Spironolacton Uống + + +  494 Triamteren Uống + +    

  XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

  17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

495 Aluminum phosphat Uống + + + +496 Atapulgit hoạt hóa

+ hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid

Uống

+ + + +

497 Bismuth Uống + + + +498 Cimetidin Tiêm + + +  

Uống + + + +499 Citrat natri Uống + +    500 Famotidin Tiêm; Uống + + + +501 Gaiazulen + dimethicon +

sorbitol 70%+ carraghenat

Uống

+ + + +

502 Lanzoprazol Uống + +    503 Magnesi hydroxid

+ nhôm hydroxidUống

+ + + +

a Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid+ simethicon

Uống

+ + + +

504 Nizatidin Uống + +    505 Omeprazol Tiêm + +    

Page 26: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Uống + + + +506 Esomeprazol Tiêm + +    

Uống + + + +507 Pantoprazol Tiêm; Uống + +    508 Rabeprazol Uống + +    509 Ranitidin Tiêm + + +  

Uống + + + +510 Sucralfat Uống + + + +

17.2.Thuốc chống nôn511 Acetyl leucin Tiêm + + +  

Uống + + + +512 Dimecrotic acid

(muối magnesi)Uống

+ + +  

513 Dimenhydrinat Uống + + + +514 Domperidon Uống + + + +515 Granisetron hydroclorid Tiêm + +    516 Metoclopramid Tiêm; Uống + + +  517 Ondansetron Tiêm; Uống + +    

  17.3.Thuốc chống co thắt518 Alverin (citrat) Tiêm; Uống + + + +

a Alverin (citrat)+ simethicon

Uống + + +  

  Atropin (sulfat) Tiêm; Uống + + + +519 Cisaprid Uống + + +  520 Diponium bromid Tiêm + + +  521 Drotaverin clohydrat Tiêm + + +  

Uống + + + +522 Hyoscin butylbromid Tiêm + + +  

Uống + + + +523 Mebeverin hydroclorid Uống + + + +524 Oxybutinin Uống + +    525 Papaverin hydroclorid Tiêm; Uống + + + +526 Phloroglucinolhydrat +

trimethylphloroglucinolTiêm + + +  Uống + + + +

527 Tiemonium metylsulfat Tiêm + +    Đặt âm đạo + + +  

528 Tiropramid hydroclorid Uống + + +    17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

Page 27: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

529 Bisacodyl Uống + + + +530 Docusate natri Dùng thụt + + +  531 Gôm sterculia Uống + + + +532 Glycerol Dùng thụt + + + +533 Glycerol

+ chamomile fluid extract + mallow fluid extract

Dùng thụt

+ + +  

534 Isapgol Uống + + + +535 Lactulose Uống + + + +536 Macrogol

(polyetylen glycol hoặcpolyoxyethylen glycol)

Uống + + +  

Dùng thụt + + +  537 Magnesi (sulfat) Uống + + + +

  Sorbitol Uống + + + +  17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy  Atapulgit mormoiron đã hoạt

hóaUống

+ + + +

538 Bacillus subtilis Uống + + + +a Bacillus claussii Uống + + + +

539 Berberin (hydroclorid) Uống + + + +540 Dioctahedral smectit Uống + + +  541 Diosmectit Uống + + + +542 Lactobacillus acidophilus Uống + + + +543 Loperamid Uống + + + +544 Natri clorid

+ natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Uống

+ + + +

545 Nifuroxazid Uống + + +  546 Oresol (natri clorid

+ kali clorid + natri citrat+ natri bicarbonat + glucose)

Uống

+ + + +

547 Racecadotril Uống + +      17.6. Thuốc điều trị trĩ

Page 28: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

548 Butoform + cao cồn nước men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym

Dùng ngoài

+ +    

  Cao ginkgo biloba+ heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

+ + +  

549 Diosmin Uống + + + +a Diosmin + hesperidin Uống + + + +

550 Trimebutin+ ruscogenines

Đặt hậu môn + + + +Bôi trực tràng + + + +

  17.7.Thuốc khác551 Amylase + papain Uống + + +  

a Amylase + papain+ simethicon

Uống + + +  

552 Arginin Uống + + +  a Arginin citrat Tiêm; Uống + + +  b Arginin hydroclorid Tiêm truyền; Uống + + +  

553 L-Ornithin - L- aspartat Tiêm; Uống + + +  554 Mesalazin Uống + + +  555 Pancreatin Uống + + + +556 Simethicon Uống + + +  557 Somatostatin Tiêm truyền + + +  558 Terlipressin Tiêm + + +  

Trimebutin maleat Uống + + +    XVIII. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

  18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế559 Adrenal cortical extract

+ adenosin + cytidin + uridin + guanosin + vitamin B12

Tiêm

+ +    

560 Beclometason (dipropionat) Dạng xịt mũi, họng + +    561 Betamethason Tiêm; Uống + +    

Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi + + + +

Dùng ngoài + + + +

Page 29: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

a Betamethason (dipropionat, valerat)

Dùng ngoài+ +    

562 Budesonid Dạng xịt mũi, họng + +    Dạng hít + + + +Khí dung + +    

a Budesonid/formoterol Dạng hít + +    563 Clobetasol propionat Dùng ngoài + + +  564 Dexamethason Tiêm + + +  

Uống + + + +a Dexamethason acetat Tiêm + +    b Dexamethason phosphat +

neomycinThuốc mắt, mũi

+ + + +

565 Fludrocortison acetat Uống + +    566 Fluocinolon acetonid Dùng ngoài + + +  567 Fluorometholon* Thuốc nhỏ mắt + +    568 Hydrocortison Tiêm; Thuốc tra mắt + + +  

Dùng ngoài + + + +a Hydrocortison acetat

+ cloramphenicolThuốc tra mắt + + + +

b Hydrocortison + natri sucinat

Tiêm + +    

569 Methyl prednisolon Tiêm; Uống + + + +Truyền tĩnh mạch + + +  

a Prednisolon acetat Tiêm; Thuốc nhỏ mắt + + +  Uống + + + +

570 Tetracosactid Tiêm + +    571 Triamcinolon acetonid Tiêm + +    

Dùng ngoài + + +  a Triamcinolon Uống + +    b Triamcinolon + econazol Dùng ngoài + + +    18.2.Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

572 Allylestrenol Uống + +    573 Dydrogesteron Uống + +    574 Estradiol benzoat Uống + + +  575 Estriol Uống; Đặt âm đạo + + +  576 Estrogen + norgestrel Uống + +    577 Ethinyl estradiol Uống + + +  578 Lynestrenol Uống + + +  

Page 30: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

579 Methyl testosteron Uống; Ngậm dưới lưỡi + + +  580 Nandrolon decanoat Tiêm + + +  581 Norethisteron Uống + +    582 Nomegestrol acetat Uống + + + +583 Promestrien Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + +  584 Progesteron Tiêm; Uống; Dùng ngoài + + +  585 Testosteron (acetat,

propionat, undecanoat)Tiêm + + +  Uống + + +  

  18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

586 Acarbose Uống + +    587 Benfluorex Uống + +    588 Clorpropamid Uống + + + +589 Glibenclamid Uống + + + +590 Gliclazid Uống + + + +591 Glimepirid Uống + +    592 Glipizid Uống + +  593 Insulin (30/70) Tiêm + + +  

a Insulin (tác dụng nhanh)

Tiêm + + +  

b Insulin (tác dụng chậm)

Tiêm + +    

594 Metformin Uống + + + +a Metformin

+ rosiglitazon Uống

+ + + +

b Metformin + glibenclamid

Uống + + + +

595 Pioglitazon Uống + +    596 Repaglinid Uống + +    597 Rosiglitazon maleat Uống + +    598 Voglibose Uống + + +  

  18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

599 Benzylthiouracil Uống + + +   Calcitonin Tiêm + +    

Dạng xịt, bình định liều + +    600 Carbimazol Uống + + +  601 Levothyroxin

(muối natri)Uống

+ + +  

602 Propylthiouracil (PTU) Uống + + +  

Page 31: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

603 Thiamazol Uống + + +    18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

604 Desmopressin Xịt mũi + +    Uống + +    

605 Pituitrin Tiêm + + +  606 Vasopressin Tiêm + +    

XIX. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

607 Immune globulin Tiêm + +  

608 Huyết thanh kháng bạch hầu Tiêm + + +  

609 Huyết thanh kháng nọc rắn Tiêm + + + +610 Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm + + + +

  XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

611 Atracurium besilat Tiêm + +    612 Baclofen Uống + +    613 Eperison Uống + + +  614 Galantamin Tiêm; Uống + +    615 Mephenesin Uống + + + +616 Neostigmin metylsulfat Tiêm + + +  

a Neostigmin bromid Tiêm; Uống + + +  617 Pancuronium bromid Tiêm + +  618 Pipecurium bromid Tiêm + + +  619 Pyridostigmin bromid Uống + +    620 Rocuronium bromid Tiêm + + +  621 Suxamethonium clorid Tiêm + + +  622 Tizanidin hydroclorid Uống + +    623 Tetrazepam Uống + +    624 Thiocolchicosid Tiêm + +    

Uống + + + +625 Tolperison Uống + + + +626 Vecuronium bromid Tiêm + +    

  XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

  21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt627 Acetazolamid Tiêm + +    

Uống + + +  

Page 32: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat

Thuốc nhỏ mắt

+ +    

a Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium

Thuốc nhỏ mắt

+ +    

Antazolin + tetryzolin Thuốc nhỏ mắt + +      Atropin (sulfat) Thuốc nhỏ mắt + + + +

628 Betaxolol Thuốc nhỏ mắt + +    629 Brimonidin tartrat Thuốc nhỏ mắt + +    630 Brinzolamid Thuốc nhỏ mắt + +    631 Carbachol Thuốc nhỏ mắt + +    632 Cao anthocyanosid

+ vitamin EUống

+ +    

  Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt

+ +    

633 Dicain Thuốc nhỏ mắt + + +  634 Dinatri inosin monophosphat Thuốc nhỏ mắt

+ +    

635 Dionin (etylmorphin) Thuốc nhỏ mắt + +    

  Fluorometholon + tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt + +    

636 Hyaluronidase Tiêm + + +  637 Hydroxypropyl Thuốc nhỏ mắt + +    638 Idoxuridin Thuốc nhỏ mắt + +    639 Indomethacin Thuốc nhỏ mắt + +    640 Kali iodid + natri iodid

+ clorhexidin acetatThuốc nhỏ mắt

+ +    

a Kali iodid + natri iodid Tiêm + + + +Thuốc nhỏ mắt + + +  

641 Lodoxamid Thuốc nhỏ mắt + +    642 Nandrolon monosodium Thuốc nhỏ mắt + +    

  Natamycin Thuốc nhỏ mắt + +    643 Natri dihydro

atapenacenpolysulfonatNước rửa mắt

+ +    

644 Natri hyaluronat Tiêm +      

Page 33: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Thuốc nhỏ mắt + +    645 Natri chondroitin sulfat

+ retinol palmitat + cholin hydrotartrat+ riboflavin + thiamin hydroclorid

Uống

+ + +  

646 Natri clorid Thuốc nhỏ mắt + + + +647 Natri sulfacetamid

+ tetramethylthionin clorid + thiomersalat

Thuốc nhỏ mắt

+ + + +

Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat

Thuốc nhỏ mắt

+ + +  

648 Neosynephrin Thuốc nhỏ mắt + +    649 Olopatadin (hydroclorid) Thuốc nhỏ mắt + +    650 Oxybuprocain (hydroclorid) Thuốc nhỏ mắt

+ + +  

651 Pemirolast kali Thuốc nhỏ mắt + +    652 Pilocarpin Thuốc nhỏ mắt + + +  653 Pirenoxin Thuốc nhỏ mắt + + +  654 Polyvidon + acid boric

+ natri clorid + natri lactat + kali clorid+ calci clorid+ magnesi clorid

Thuốc nhỏ mắt

+ +    

  Polyetylen glycol Thuốc nhỏ mắt + +    655 Propylen glycol Thuốc nhỏ mắt + +    656 Tetryzolin Thuốc nhỏ mắt, mũi + +    657 Timolol Thuốc nhỏ mắt + +    658 Tolazolin Tiêm; Uống + +    659 Travoprost Thuốc nhỏ mắt +      660 Trimethoprim

+ polymycin B sulfatThuốc nhỏ mắt

+ +    

661 Tropicamid Thuốc nhỏ mắt + +    a Tropicamid + phenyl-eprine

hydrocloridThuốc nhỏ mắt

+ +    

  21.2.Thuốc tai, mũi, họng

662 Betahistin Uống + + +  663 Cồn boric Dùng ngoài + + + +

Page 34: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

664

Fluticason propionat

Dùng ngoài; dạng hít + + + +Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt + +    

665 Haemophobin Tiêm + + +    Lidocain Dùng ngoài + + + +

666 Naphazolin Thuốc nhỏ mũi + + + +667 Oxymethazolin

+ menthol + camphorDùng ngoài

+ + +  

668 Phenazon + lidocain (hydroclorid)

Thuốc nhỏ tai + + +  

669 Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất+ salicylic acid

Dùng ngoài

+ + +  

670 Tixocortol pivalat Uống + +    Dùng ngoài; Phun mù + + + +

671 Triprolidin (hydroclorid) + pseudoephedrin

Uống + + +  

672 Tyrothricin+ tetracain (hydroclorid)

Ngậm + + + +

673 Xylometazolin Nhỏ mũi + + + +  XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ

NON

22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

674 Oxytocin: - thúc đẻ Tiêm + + +  Oxytocin cầm máu sau đẻ Tiêm + + + +

675 Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm + + + +

676 Misoprostol Uống + + + +  22.2.Thuốc chống đẻ non

Alverin citrat Uống + +     Papaverin Uống + + + + Phloroglucinol

+trimethylphloroglucinolTiêm; Uống + + + +Thuốc đạn + + + +

677 Salbutamol (sulfat) Tiêm; Uống + + +  Đặt hậu môn + +    

  XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC

678 Dung dịch thẩm phân màng bụng

Túi + +    

Page 35: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

 XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

  24.1.Thuốc an thần679 Bromazepam Uống + + +  680 Clorazepat Uống + + +  

Diazepam Tiêm + + +  Uống + + + +

Diazepam dùng cấp cứu Tiêm + + + +681 Etifoxin chlohydrat Uống + + +  682 Hydroxyzin Uống + +    683 Lorazepam Uống + +    684 Rotundin Tiêm + +  

Uống + + + +  24.2.Thuốc gây ngủ

685 Zolpidem Uống + + +    24.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần

686 Amisulprid Uống + + +  687 Citalopram Uống + +    688 Clorpromazin

(hydroclorid)Tiêm + + +  Uống + + + +

689 Clozapin Uống + +    690 Flupentixol Uống + +    691 Fluphenazin decanoat Tiêm + +    692 Haloperidol Tiêm, dung dịch + + +  

Tiêm, dạng dầu + +    Uống + + + +

693 Levomepromazin Tiêm + +    Uống + + +  

694 Meclophenoxat Uống + +    695 Olanzapin Uống + +    696 Paroxetin Uống + +    697 Prazepam Uống + +    698 Risperidol Uống + + +  699 Sulpirid Tiêm; Uống + + +  700 Thioridazin Uống + +    701 Tofisopam Uống + +    702 Ziprasidon Uống + +    703 Zuclopenthixol Tiêm; Uống

+ +    

Page 36: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

  24.4.Thuốc chống trầm cảm

704 Amitriptylin(hydroclorid)

Tiêm + + +  Uống + + + +

705 Clomipramin Uống + + +  706 Fluoxetin Uống + + +  707 Fluvoxamin Uống + + +  708 Mirtazapin Uống + + +  709 Sertralin Uống + + +  710 Tianeptin Uống + + +  711 Venlafaxin Uống + + +  

  XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

  25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

712 Aminophylin Tiêm + + +  713 Bambuterol Uống + +    

  Budesonid Dùng xịt mũi, họng + +    Dạng hít + + + +Khí dung + +    

  Budesonid + formoterol Dạng hít + +    714 Fenoterol + ipratropium Thuốc xịt mũi, họng + + +  

Dạng khí dung + + +  715 Formoterol fumarat Khí dung; nang + +    

  Salbutamol (sulfat) Tiêm + + +  Uống; viên tác dụng kéo dài, xirụ + + +  

Uống + + + +Thuốc xịt + + + +Khí dung; nang + +

a Salbutamol +ipratropium Khí dung + + +  716 Salmeterol

+ fluticason propionatKhí dung; dạng hít; bột hít + +    

717 Terbutalin Tiêm + + +  Uống + + + +Khí dung + + + +

718 Theophylin Uống + + + +Uống; viên giải phóng chậm + + +  

  25.2.Thuốc chữa ho Alimemazin Uống + + + +

719 Ambroxol Tiêm + +    

Page 37: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Uống + + + +720 Bromhexin

(hydroclorid)Tiêm + + + +Uống + + + +

721 Carbocistein Uống + +    722 Dextromethorphan Uống + + + +723 Eprazinon Uống + + +  724 Eucalyptin Uống + + +  725 Fenspirid Uống + + + +

N-acetylcystein Uống + + + +726 Oxomemazin

+ guaifenesin+ paracetamol+ natri benzoat

Uống

+ + + +

727 Codein + terpin hydrat Uống + + + +  25.3.Thuốc khác  Bột talc Phun màng phổi +    

728 Surfactant Tiêm + +      XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ

CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

  26.1.Thuốc uống

729 Kali clorid Uống + + + +a Kali glutamat

+ magnesi glutamatUống

+ + +  

730 Magnesi aspartat+kali aspartat

Uống + + +  

  Oresol (natri clorid + kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose)

Uống

+ + + +

  26.2.Thuốc tiêm truyền

731 Acid amin* Tiêm truyền + + +  732 Calci clorid Tiêm tĩnh mạch + + + +

Dextrose + natri clorid Tiêm truyền + + + +733 Glucose Tiêm truyền + + + +

  Kali clorid Tiêm truyền + + +    Magnesi sulfat Tiêm truyền + + +    Magnesi aspartat

+ kali aspartatTiêm

+ + +  

Page 38: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

734 Manitol Tiêm truyền + + +    Natri clorid Tiêm truyền

+ + + +

Tiêm tĩnh mạch + +    735 Natri clorid + Kali clorid +

monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

+ + +  

736 Nhũ dịch lipid Tiêm truyền + +    737 Ringer lactat Tiêm truyền + + + +

  26.3. Thuốc khác

738 Nước cất pha tiêm Tiêm + + + +   XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

739 Calci bromogalactogluconat Tiêm + + +  

a Calci folinat Uống + +    b Calci lactat Uống + + + +c Calci carbonat

+ calci gluconolactatUống

+ + +  

d Calci glubionat Tiêm + +    đ Calci gluconolactat Uống + +    e Calci carbonat

+ tribasic calci phosphat + calci fluorid+ magnesi hydroxyd+ cholecalciferol

Uống

+ + + +

f Calci glucoheptonat+ vitamin D2 + C + PP

Uống + + +  

g Calcitriol Uống + +    h Calci glycerophosphat

+ magnesi gluconatUống

+ +    

Page 39: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

740 Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-methyl-3-phenylpropionat + calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin + Nitơ + calci *

Uống

+      

741 Mecobalamin Tiêm + + +  Uống + + + +

  Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid

Uống

+ + + +

742 Vitamin A Uống + + + +a Vitamin A + D Uống + + + +

743 Vitamin B1 Tiêm; Uống + + + +744 Vitamin B2 Uống + + + +745 Vitamin B3 Tiêm + +

Uống + + + 746 Vitamin B6 Tiêm; Uống + + + +

a B6 + magnesi (lactat) Uống + + + + Vitamin B12 Tiêm + + + +  Vitamin A + D3 + E + C +

B1 + B2 + B3 + B5 + B6 + B7 + B9 + B12 *

Tiêm

+      

747 Vitamin C Tiêm; Uống + + + +a Vitamin C + rutine Uống + + + +

748 Vitamin D2 Uống + + + +

Page 40: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

a Vitamin D3 Tiêm + + +  749 Vitamin E Uống + + + +

Vitamin K Tiêm + + + +750 Vitamin PP Uống + + + +

Ghi chú: Danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

Page 41: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Phụ lục 2DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu Đường dùng Dạng dùng Đơn

vị

1 BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

2 Carbon 11 (C-11) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

3 Cesium 137 (Cesi-137) Áp s¸t khèi u Nguån r¾n mCi

4 Chromium 51 (Cr-51) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

5 Coban 57 (Co-57) Uống Dung dịch mCi

6 Coban 60 (Co-60) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi

7 Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) Tiêm tĩnh mạch, khí dung Bột đông khô Lọ

8 Dimecapto Succinic Acid (DMSA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

9 Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

10 Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

11 Ethyl cysteinate dimer (ECD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

12 Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

13 Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

14Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

15 Gallium citrate 67 (Ga-67) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

16 Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

17 Holmium 166 (Ho-166)Tiêm vào

khối uDung dịch mCi

TTTên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấuĐường dùng Dạng dùng Đơn

vị

Page 42: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

18 Human Albumin Microphere (HAM) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ

19 Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

20 Human Albumin Serum (HAS) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

21 Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

22 Imino Diacetic Acid (IDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

23 Indiumclorid 111 (In-111) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

24 Iode 123 (I-123) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

25 Iode 125 (I-125) Cấy vào khối u Hạt mCi

26 Iode131 (I-131)Uống, Tiêm tĩnh

mạchViên nang, dung dịch mCi

27 Iodomethyl 19 Norcholesterol Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

28 Iridium 192 (Ir-192) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi

29 Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) Tiêm vào khoang tự nhiên Dung dịch mCi

30 Lipiodol I-131 Tiêm động mạch khối u Dung dịch mCi

31 Macroagregated Albumin (MAA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ

32 Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

33 Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

34 Methionin Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

35 Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

36 Methylene Diphosphonate (MDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

37 Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) Tiêm dưới da Bột đông khô Lọ

38 Nitrogen 13- amonia Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

39 Octreotide Indium-111 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

40Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

TTTên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấuĐường dùng Dạng dùng Đơn

vị

41Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate)

Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

42 Phospho 32 (P-32)Uống,

áp ngoài daDung dịch,

tấm áp mCi

43 Phospho 32 (P-32)-SiliconTiêm vào

khối uDung dịch mCi

Page 43: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

44 Phytate (Phyton) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

45 Pyrophosphate (PYP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

46 Rhennium 188 (Re-188)Tiêm động mạch

khối u Dung dịch mCi

47 Rose Bengal I-131 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

48 Samarium 153 (Sm-153) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

49 Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

50 Strontrium 89 (Sr-89) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

51 Sulfur Colloid (SC)Tiêm tĩnh mạch,

dưới da Bột đông khô Lọ

52 Technetium 99m (Tc-99m) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

53 Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

54 Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

55 Thallium 201 (Tl-201) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

56 Urea (NH2 14CoNH2) Uống Viên nang mCi

57 Ytrium 90 (Y-90)Tiêm vào khoang

tự nhiên Dung dịch mCi

Page 44: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Phụ lục 3DANH MỤC THUỐC CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT Tên thuốc Dạng bào chế Đường dùngI II III IV V

I. Nhóm thuốc giải biểu1234567

1234567

Cảm khung chỉCảm tế xuyênCảm xuyên hươngComazil GừngGiải nhiệt chỉ thống tánViên cảm cúm

ViênViênViênViên Viên

Thuốc bộtViên

UốngUốngUốngUốngUốngUốngUống

II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ89101112131415161718

1234567891011

Bài thạch Bổ gan tiêu độc Cao đặc Actisô Cenar Diệp hạ châuKim tiền thảo Ngân kiều giải độcThuốc tiêu độcTiêu phong nhuận gan VG Xirô tiêu độc

ViênCao đặc

ViênViên

Viên, bộtViênViênViênViênViên Xirô

UốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUống

III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp192021222324252627

123456789

Cao phong thấpCân cốt hoàn Độc hoạt tang ký sinh Hoàn phong thấpHy đanHoàn khớp lưng tọaPhong thấp hoànThấp khớp hoàn Tiêu phong bổ thận

Cao lỏngViênViênViênViênViênViênViênViên

UốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUống

IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì282930313233343536373839

123456789101112

BoganicBổ trung ích khí hoànBột nhuận tràng Dogalic Đại tràng hoàn Hoàn xích hươngHương liên hoàn Hương sa lục quânMật ong nghệMộc hoa trắngÔ dạ kimPhì nhi đại bổ

ViênViên

Thuốc bộtViênViênViênViênViênViênViênViênViên

UốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUống

Page 45: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên thuốc Dạng bào chế Đường dùngI II III IV V

4041424344

1314151617

PolynuQuy tỳ hoànSuncurminSungin Tiêu dao

Thuốc bộtViên

Thuốc nướcCốm Viên

UốngUốngUốngUốngUống

V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm4546474849505152

12345678

An thầnAn thần bổ tâmCao lạc tiênDưỡng tâm an thần Flavital Hoạt huyết dưỡng não Hoa đà tái tạo hoànSen vông

ViênViên

Cao lỏngViênViênViênViênViên

UốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUống

VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế5354555657585960

12345678

Bổ phế chỉ khái lộCao bách bộ Ho bổ phếThiên môn caoThuốc ho bổ phếThuốc ho người lớnThuốc ho trẻ emViên ngậm bạc hà

Cao lỏngCao lỏng

Thuốc nướcCao lỏng

ViênThuốc nướcThuốc nước

Viên

NgậmUốngUốngUốngUốngUốngUốngNgậm

VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí61626364656667686970

12345678910

Bổ thận dương Hải mã nhân sâmHoàn sâm- nhungHoàn tứ quân tửHoàn bát vị Hải cẩu hoànNhân sâm - tam thất Nguyên nhân sâmThập toàn đại bổ Tinh sâm Việt Nam

ViênViên nang

ViênViênViênViênViên

Thuốc nướcViên

Thuốc nước

UốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUốngUống

VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết7172737475 7677

12345 67

Bát trân hoànCholestin Hoàn lục vị Hoàn tứ vật địa hoàng Hoàn bổ thận âmTư âm bổ thận hoànXiro bát tiên

ViênViênViênViênViên ViênXiro

UốngUốngUốngUốngUống UốngUống

IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai7879808182

12345

An thai Cao ích mẫu Hoàn điều kinh bổ huyết ích mẫu hoànNinh khôn chí bảo hoàn

ViênCao lỏng

ViênViênViên

UốngUốngUốngUốngUống

X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

Page 46: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên thuốc Dạng bào chế Đường dùngI II III IV V

838485868788

123456

ĐentoxitĐau răng Minh mục hoànTỷ tiên phươngThuốc xịt mũi ngũ sắcViên bổ mắt

Thuốc nướcCồn thuốc

ViênViên

Thuốc nướcViên

ChấmChấmUốngUống

Thuốc xịtUống

XI. Nhóm thuốc dùng ngoài89909192939495

1234567

Bột ngâm trĩCao sao vàngCồn xoa bóp Dầu khuynh diệpDầu Cửu LongDầu gió Ba ĐìnhTinh dầu tràm

Thuốc bộtCao xoaCồn xoaDầu xoaCồn xoaDầu xoaDầu xoa

Dùng ngoàiXoa ngoàiXoa ngoàiXoa ngoàiXoa ngoàiXoa ngoàiXoa ngoài

Page 47: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Phụ lục 4DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV VI. Nhóm phát tán phong hàn

1 Bạch chỉ B - N Radix Angelicae dahuricae Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceae2 Kinh giới N Herba Elsholtziae ciliatae Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae3 Ma hoàng B Herba Elsholtziae ciliatae Ephedra sp. - Ephedraceae4 Phòng phong B Radix Ligustici brachylobi Ligusticum brachylobum Franch. - Umbelliferae5 Quế chi B - N Ramulus Cinnamomi Cinnamomum spp. - Lauraceae6 Tế tân B Herba Asari Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae7 Tô diệp N Folium Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

II. Nhóm phát tán phong nhiệt8 Bạc hà N Herba Menthae arvensis Mentha arvensis L. - Lamiaceae9 Cát căn N Radix Puerariae Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae10 Cúc hoa N Flos Chrysanthemi indici Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae11 Mạn kinh tử B - N Fructus Viticis trifoliae Vitex trifolia L. - Verbenaceae12 Ngưu bàng tử B Fructus Arctii Arctium lappa L. - Asteraceae13 Phù bình N Herba Spirodelae polyrrhizae Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae14 Sài hồ bắc B Radix Bupleuri Bupleurum spp - Apiaceae15 Sài hồ nam N Radix et Folium Plucheae pteropodae Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae16 Tang diệp N Folium Mori albae Morus Alba L. Moraceae 17 Thăng ma B Rhizoma Cimicifugae Cimicifuga sp. - Ranunculaceae 18 Thuyền thoái N Periostracum Cicadae Cryptotympana pustulata Fabricius - Cicadidae

III. Nhóm phát tán phong thấp19 Dây đau xương N Caulis Tinosporae tomentosae Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. - Menispermaceae20 Độc hoạt B Radix Angelicae pubescentis Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae21 Hoàng nàn chế

(Độc A)N Cotex Strychni wallichianae Strychnos wallichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae

Page 48: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV V22 Hy thiêm N Herba Siegesbeckiae Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae23 Khương hoạt B Rhizoma seu Radix Notopterygii Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae24 Lá lốt N Pier Pieris lolot Piper lolot C.DC. Piperaceae25 Mã tiền chế

(Độc A)N Semen Strychni Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae

26 Mộc qua B Fructus Chaenomelis speciosae Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae27 Ngũ gia bì

chân chimB - N Cortex Schefferae heptaphyllae Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae

28 Ngũ gia bì nam(Màn kinh năm lá)

N Cortex Viticis quinatae Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae

29 Ngũ gia bì gai N Cortex Acanthopanacis trifoliati Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae30 Phòng kỷ B Radix Stephaniae tetrandrae Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae31 Tần giao B Radix Gentianae macrophyllae Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae32 Tang chi N Ramulus Mori albae Morus Alba L. Moraceae33 Tang ký sinh N Herba Loranthi Loranthus spp. – Loranthaceae34 Thiên niên kiện N Rhizoma Homalomenae Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae35 Thương nhĩ tử N Fructus Xanthii Xanthium inaequilaterum DC . - Asteraceae36 Thương truật B Rhizoma Atractylodis Atractylodes spp. - Asteraceae37 Uy linh tiên B Radix Clematidis Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae

IV. Nhóm thuốc trừ hàn38 Can khương N Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae39 Đại hồi N Fructus Illicii veri Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae40 Đinh hương B Flos Syzygii aromatici Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae41 Địa liền N Rhizoma Kaempferiae galangae Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae42 Ngải cứu N Herba Artemisiae vulgaris Artemisia vulgaris L. - Asteraceae43 Ngô thù du B - N Fructus Euodiae rutaecarpae Euodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae44 Thảo quả N Fructus Amomi aromatici Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae45 Tiểu hồi B Fructus Foeniculi Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae46 Xuyên tiêu B - N Fructus Zanthoxyli Zanthoxylum spp. - Rutaceae

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

Page 49: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV V47 Nhân sâm B Radix Ginseng Panax ginseng C.A.Mey - Araliaceae48 Phụ tử chế

( Hắc phụ tử ) Độc B

B - N Radix Aconiti lateralis preparata Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae

49 Quế nhục B - N Cortex Cinnamomi Cinnamomum spp. - LauraceaeVI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

50 Đậu quyển N Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica (L.) Skeels – Fabaceae51 Hương nhu N Herba Ocimi Ocimum spp. – Lamiaceae

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

52 Bạch hoa xà thiệt thảo N Herba Hedyotidis diffusae Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae

53 Bồ công anh N Herba lactucae indicae Lactuca indica L. - Asteraceae54 Diệp hạ châu đắng N Herba Phyllanthi amari Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae55 Diếp cá N Herba Houttuyniae Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae56 Kim ngân B - N Herba Lonicerae Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae57 Kim ngân hoa B - N Flos Lonicerae Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae58 Liên kiều B Fructus Forsythiae Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae59 Mần trầu N Eleusine Indica Eleusine Indica (L.) Gaertn.f60 Rau má N Herba Centellae asiaticae Centell asiatica Urb. Apiaceae61 Rau sam N Herba Portulacae oleraceae Portulaca oleracea L. - Portulacaceae62 Sài đất N Herba Wedeliae Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae63 Tạo giác thích N Spina Gleditchiae australis Gledischia australis Hemsl. – Caealpiniaceae64 Thổ phục linh N Rhizoma Smilacis glabrae Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae65 Xạ can N Rhizoma Belamcandae Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae66 Xa sàng tử B Fructus Cnidii Cnidium monnieri (L) Cuss Apiaceae

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả67 Chi tử N Fructus Gardeniae Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae68 Địa cốt bì B Cortex Lycii chinensis Lycium chinense Mill. – Solanaceae69 Hạ khô thảo N Spica Prunellae Prunella vulgaris L. - Lamiaceae70 Huyền sâm B - N Radix Scrophulariae Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae

Page 50: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV V71 Thạch cao B - N Gypsum fibrosum Ca SO4, 2H2O72 Tri mẫu B Rhizoma Anemarrhenae Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp73 Hoàng bá B - N Cortex Phellodendri Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae74 Hoàng bá nam N Cortex Oroxyli indici Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae75 Hoàng cầm B Radix Scutellariae Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

76 Hoàng đằng B Caulis et Radix Fibraureae Fibrauea tinctoria Lour. (Fibrauea recisa Pierre) Menispermaceae

77 Hoàng liên B - N Rhizoma Coptidis Coptis chinensis Franch. - Ranunculaceae78 Long đởm thảo B - N Radix et rhizoma Gentianae Gentiana spp. - Gentianaceae79 Nha đảm tử N Fructus Bruceae Brucea javanica (L.) Merr. - Simarubaceae80 Nhân trần N Herbar Adenosmatis caerulei Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae81 Thổ hoàng liên B Rhizoma Thalictri Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết82 Bạch mao căn N Rhizoma Imperatae cylindricae Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae83 Địa hoàng B - N Radix Rehmanniae glutinosae Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae84 Địa long N Lumbricus Pheretima asiatica Michaelsen - Megascolecidae85 Hương gia bì B Cortex Periplopcae radicis Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae86 Mẫu đơn bì B Cortex Paeoniae suffruticosae Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae87 Sâm đại hành N Bulbus Eleutherinis subaphyllae Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae88 Xích thược B Radix Paeoniae Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

XI. Nhóm thuốc trừ đàm89 Bán hạ B Rhizoma Pinelliae Pinellia ternata (Thunb.) Breit. - Araceae90 Bán hạ nam N Rhizoma Typhonii Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae91 Bạch giới tử B - N Semen Sinapis albae Sinapis alba L. - Brassicaceae92 Cát cánh B Radix Platycodi grandiflori Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

93Phụ tử chế(Bạch phụ tử)Độc B

B - N Radix Aconiti lateralis preparataAconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae

94 Qua lâu nhân B - N Semen Trichosanthis Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae

Page 51: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV V95 Quất hồng bì N Pericarpii Clauseni Pericarpium clauseni Rutaceae96 Trúc nhự N Caulis Bambusae in Taeniis Caulis Bambusae Graminae97 Xuyên bối mẫu B Bulbus Fritillariae Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae

XII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn98 Bách bộ N Radix Stemonae tuberosae Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae99 Hạnh nhân B Semen Armeniacae amarum Prunus armeniaca L. - Rosaceae100 Kha tử B Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula Retz. - Combretaceae101 Khoản đông hoa B Flos Tussilaginis farfarae Tussilago farfara L. - Asteraceae102 La bạc tử N Semen Raphani sativi Raphanus sativus L. - Brassicaceae103 Tang bạch bì N Cortex Mori albae radicis Morus alba L. - Moraceae104 Tiền hồ B Radix Peucedani Peusedanum spp. - Apiaceae105 Tía tô (hạt) N Fructus Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae106 Tử uyển B Radix Asteris Aster tataricus L.f. - Asteraceae107 Tỳ bà (Lá) B Folium Eriobotryae japonicae Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. - Rosaceae

XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong108 Bạch cương tàm N Bombyx botryticatus Bombyx botryticatus Bombycidae109 Bạch tật lê B - N Fructus Tribuli terrestris Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae110 Câu đằng N Ramulus cum uncis Uncariae Uncaria spp. - Rubiaceae111 Hoạt thạch N Talcum Mg3(Si4O10)(OH)2

112 Thạch quyết minh N Concha Haliotidis Haliotis sp. Haliotidae113 Thiên ma B Rhizoma Gastrodiae elatae Gastrodia elata Bl. – Orchidaceae

XIV. Nhóm thuốc an thần114 Bá tử nhân B - N Semen Platycladi orientalis Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae 115 Bình vôi N Tuber Stephaniae Stephania spp. - Menispermaceae116 Lá sen N Folium Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae117 Lạc tiên N Herba Passiflorae Passiflora foetida L. - Passifloraceae118 Liên tâm B - N Embryo Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae119 Phục thần B Poria Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae120 Táo nhân B - N Semen Ziziphi mauritianae Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae121 Thảo quyết minh N Semen Cassiae torae Cassia tora L. - Fabaceae

Page 52: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV V122 Viễn chí B Radix Polygalae Polygala spp. – Polygalaceae123 Vông nem (lá) N Folium Erythrinae Erythrina variegata L. - Fabaceae124 Xấu hổ N Mimosa pudica L. Mimosa Pudica Mimosaceae

XV. Nhóm thuốc khai khiếu125 Bồ kết (quả) N Fructus Gleditsiae australis Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae126 Thạch xương bồ N Rhizoma Acori graminei Acorus gramineus Soland. - Araceae

XVI. Nhóm thuốc lý khí127 Chỉ thực B - N Fructus aurantii immaturus Citrus aurantium L. - Rutaceae128 Chỉ xác B - N Fructus aurantii Citrus aurantium L. - Rutaceae129 Hương phụ B - N Rhizoma Cyperi Cyperus rotundus L. - Cyperaceae130 Mộc hương B - N Radix Saussureae lappae Saussurea lappa Clarke - Asteraceae131 Thanh bì B - N Pericarpium Citri reticulatae viride Citrus reticulata Blanco - Rutaceae132 Thị đế B - N Calyx Kaki Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae133 Trần bì (vỏ quýt) B - N Pericarpium Citri reticulatae perenne Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ134 Bạch hoa xà N Radix et Folium Plumbaginis Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae135 Cỏ xước N Radix Achyranthis asperae Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae136 Đan sâm B Radix Salviae miltiorrhizae Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae137 Đào nhân B - N Semen Pruni Prunus persica L. - Rosaceae138 Hồng hoa B - N Flos Carthami tinctorii Carthamus tinctorius L. - Asteraceae139 Huyền hồ B Rhizoma Corydalis Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae140 Huyết giác N Lignum Dracaenae cambodianae Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae141 ích mẫu N Herba Leonuri japonici Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae142 Kê huyết đằng B - N Caulis Spatholobi Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae143 Một dược B Myrrha Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae144 Nga truật B - N Rhizoma Curcumae zedoariae Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae145 Nghệ B - N Rhizoma Curcumae longae Curcuma longa L. - Zingiberaceae146 Ngưu tất B - N Radix Achyranthis bidentatae Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae147 Nhũ hương B Gummi resina olibanum Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae148 Tô mộc N Lignum sappan Caesalpinia sappan L. - Fabaceae

Page 53: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV V149 Trinh nữ hoàng cung N Crinum latifolium Crinum latifolium L. Amaryllidaceae150 Xuyên sơn giáp N Squama Manidis Manis pentadactyla L. - Manidae151 Xuyên khung B - N Rhizoma Ligustici wallichii Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết152 Bạch cập N Rhizoma Bletillae striatae Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae153 Cỏ nhọ nồi N Herba Ecliptae Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae154 Hoè hoa N Flos Styphnolobii japonici Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae155 Tam thất B Radix Notoginseng Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae156 Trắc bách diệp B - N Cacumen Platycladi Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

XIX. Nhóm thuốc lợi thuỷ157 Bạch linh B Poria Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae158 Đại phúc bì N Pericarpium Arecae Arecae catechu L. Arecaceae159 Đăng tâm thảo B - N Medulla Junci effusi Juncus effusus L. - Juncaceae160 Cỏ ngọt N Folium Steviae Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae161 Kim tiền thảo N Herba Desmodii styracifolii Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae162 Mã đề N Folium Plantaginis Plantago major L. - Plantaginaceae163 Mộc thông N Caulis Clematidis Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae164 Râu mèo N Herba Orthosiphonis Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae165 Râu ngô N Styli et Stigmata Maydis Zea may L.166 Thông thảo B - N Medulla Tetrapanacis Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae167 Trư linh B Polyporus Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae

168 Trạch tả B - N Rhizoma Alismatis Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae

169 Tỳ giải B - N Rhizoma Dioscoreae Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae170 Xa tiền tử B - N Semen Plantaginis Plantago major L. - Plantaginaceae171 ý dĩ B - N Semen Coicis Coix lachryma-jobi L. - Poaceae

XX. Nhóm thuốc trục thuỷ172 Cam toại B Radix Euphorbiae Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae173 Khiên ngưu N Semen Ipomoeae Ipomoea purpurea (L.) Roth - Convolvulaceae174 Thương lục B - N Radix phytolaccae Phytolacca acinosa Roxb. - Phytolaccaceae

Page 54: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV VXXI. Thuốc tả hạ

175 Đại hoàng B Rhizoma Rhei Rheum palmatum L. - Polygonaceae176 Vừng đen N Semen Sesami Sesamum Indicum L. Pedaliaceae

XXII. Nhóm thuốc tiêu đạo177 Bạch đậu khấu B Fructus Amoni Cardamoni Amonium Cardamonium auct.non L. Zingiberaceaea178 Binh lang N Semen Arecae Areca catechu L. - Arecaceae179 Chè dây N Ramulus Ampelopsis Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae180 Hậu phác nam N Cortex Syzygii cuminii Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae181 Hoắc hương B - N Herba Pogostemonis Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae182 Khổ sâm N Folium Tonkinensis Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae183 Kê nội kim B - N Endothelium Corneum Gigeriae Galli Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae184 Liên nhục B - N Semen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae185 Mạch nha B - N Fructus Hordei germinatus Hordeum vulgare L. - Poaceae186 Nhục đậu khấu B - N Semen Myristicae Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae187 Ô dược B - N Radix Linderae Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae188 Ô tặc cốt B - N Os Sepiae Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae189 Sơn tra N Fructus Mali Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae190 Thần khúc B Massa medicata fermentata

XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp191 Khiếm thực B Semen Euryales Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae192 Kim anh B - N Fructus Rosae laevigatae Rosa laevigata Michx. - Rosaceae193 Long cốt B Os Draconis194 Mẫu lệ B - N Concha Ostreae Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae195 Ngũ bội tử N Galla chinensis Schlechtendalia chinensis Bell.196 Ngũ vị tử B Fructus Schisandrae Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae197 Phúc bồn tử N Fructus Rubi alceaefolii Rubus alceaefolius Poir. - Rosaceae198 Sơn thù B Fructus Corni Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae199 Tang phiêu tiêu N Ootheca mantidis

XXIV. Thuốc an thai200 Củ gai B - N Radix Boehmeriae niveae Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae

Page 55: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV V201 Hoàng cầm B Radix Scutellariae Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae202 Tô ngạnh N Caulis Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae203 Sa nhân B - N Fructus Amomi Amomum spp. - Zingiberaceae

XXV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết204 A giao B Colla Corii Asini Equus asinus L. - Equidae205 Bách hợp B Bulbus Lilii brownii Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. - Liliaceae206 Bạch thược B Radix Paeoniae lactiflorae Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae207 Câu kỷ tử B Fructus Lycii Lycium chinense Mill. - Solanaceae208 Đương quy B - N Radix Angelicae sinensis Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae209 Hà thủ ô đỏ B - N Radix Fallopiae multiflorae Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae210 Hoàng tinh N Rhizoma Polygonati Polygonatum Kingiatum coll et Hemsl Convallariaceae211 Long nhãn N Arillus Longan Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae212 Mạch môn B - N Radix Ophiopogonis japonici Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae213 Miết giáp N Carapax Trionycis Trionyx sinensis Wiegmann Trionychidae214 Ngọc trúc B - N Rhizoma Polygonati odorati Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae215 Quy bản N Carapax Testudinis Testudo elongata Blyth - Testudinidae216 Sa sâm B Radix Glehniae Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae217 Thạch hộc N Herba Dendrobii Dendrobium spp. - Orchidaceae218 Thiên hoa phấn B - N Radix Trichosanthis Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae219 Thiên môn đông B - N Radix Asparagi Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae220 Thục địa B - N Radix Rehmanniae preparata Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

XXVI. Nhóm thuốc bổ dương khí221 Ba kích B - N Radix Morindae officinalis Morinda officinalis How. - Rubiaceae222 Bạch biển đậu N Semen Lablab Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae223 Bạch truật B - N Rhizoma Atractylodis macrocephalae Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae224 Cam thảo B Radix Glycyrrhizae Glycyrrhiza spp. - Fabaceae225 Cốt toái bổ B - N Rhizoma Drynariae Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae226 Cẩu tích B - N Rhizoma Cibotii Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae227 Dâm dương hoắc B Herba Epimedii Epimedium spp. - Berberidaceae228 Đảng sâm B - N Radix Codonopsii Codonopsis spp. - Campanulaceae

Page 56: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

STT Tên vị thuốc Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I II III IV V229 Đại táo B Fructus Ziziphi jujubae Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae230 Đỗ trọng B - N Cortex Eucommiae Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae231 Hoài sơn B - N Rhizoma Dioscoreae persimilis Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

232 Hoàng kỳ B Radix Astragali membranacei Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae

233 ích trí B Fructus Alpiniae oxyphyllae Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae234 Nhục thung dung B Herba Cistanches Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae235 Bổ cốt chỉ B Fructus Psoraleae corylifoliae Psoralea corylifolia L. - Fabaceae236 Thỏ ty tử B - N Semen Cuscutae Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae237 Tục đoạn B - N Radix Dipsaci Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae

Page 57: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

Phụ lục 5HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU

SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT

ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG DANH MỤC:

1. Mục tiêu:- Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả; - Đáp ứng yêu cầu điều trị cho người bệnh;- Đảm bảo quyền lợi về thuốc chữa bệnh cho người bệnh tham gia bảo hiểm y tế;- Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của quỹ bảo hiểm y

tế.

2. Nguyên tắc: - Danh mục thuốc chủ yếu xây dựng trên cơ sở Danh mục thuốc thiết yếu của Việt

Nam và của Tổ chức Y tế thế giới hiện hành;- Có hiệu quả trong điều trị;- Không đưa vào Danh mục các thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng

của Tổ chức Y tế thế giới, của Bộ Y tế Việt Nam hay thuốc lạc hậu và có nhiều tác dụng phụ;

- Thuốc Y học cổ truyền: ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam, các chế phẩm cổ phương, thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam, thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống đồng thời bảo đảm dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối.

II. CẤU TRÚC CỦA DANH MỤC:

1. Danh mục thuốc tân dược:

- Tên thuốc: Ghi theo tên generic và theo quy định của Dược thư quốc gia Việt Nam;- Số lượng thuốc: 750 thuốc/hoạt chất; - Danh mục được sắp xếp theo mã ATC (Giải phẫu - Điều trị - Hóa học); - Danh mục thuốc có 7 cột như sau:

a) Số thứ tự: Đánh số theo tên thuốc/hoạt chất. (thuốc có hai thành phần trở lên được đánh theo kí hiệu a,b,c,... sau thứ tự của thuốc/ hoạt chất)b) Tên thuốc/hoạt chấtc) Đường dùng, dạng dùngd) Sử dụng cho bệnh viện Hạng Đặc biệt và Hạng 1đ) Sử dụng cho bệnh viện Hạng 2e) Sử dụng cho bệnh viện Hạng 3 và Hạng 4 f) Sử dụng cho phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế có bác sĩ

2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu:

- Tên thuốc: Ghi theo tên gốc và xếp thứ tự theo vần chữ cái A, B,C...- Số lượng thuốc: 57 thuốc

3. Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền:

Page 58: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

- Tên thuốc: Ghi tên chung với thuốc cổ phương, ghi tên riêng với thuốc không có tên chung.

- Số lượng: 95 chế phẩm được phân thành 11 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc.

4. Danh mục vị thuốc y học cổ truyền:

- Tên vị thuốc và tên khoa học của vị thuốc ghi theo quy định của Dược điển Việt Nam.- Số lượng: 237 vị thuốc được phân thành 26 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc.

III. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG DANH MỤC THUỐC:

- Các thuốc được sử dụng khi được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.- Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

được sử dụng cho các bệnh viện (bao gồm cả viện có giường bệnh trực thuộc Bộ), phòng khám đa khoa, các cơ sở y tế có bác sĩ.

- Các cơ sở y tế không có bác sĩ dùng theo Bản hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc thiết yếu hiện hành do Bộ Y tế ban hành.

1. Thuốc trong Danh mục:

a) Thuốc tân dược: + Sử dụng theo quy định phân hạng bệnh viện, thuốc chuyên khoa được sử dụng theo

phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế.+ Các thuốc có ký hiệu (*) là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các

thuốc khác trong nhóm không có hiệu quả điều trị và phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu).

+ Thuốc được xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác đều được thanh toán nếu có chỉ định hoặc tác dụng dược lý đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã cấp.

+ Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vừa có trong Danh mục vừa được chương trình cấp thuốc thì sử dụng theo hướng dẫn của các chương trình.

b) Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu:+ Áp dụng trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có khoa Y học hạt nhân, Ung

bướu hoặc điều trị tia xạ.+ Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu thuộc Danh mục phải kiểm soát đặc biệt vì

vậy việc cung ứng, sử dụng và quản lý phải thực hiện theo đúng qui định, quy chế về Dược và phải tuân thủ các qui định hiện hành về an toàn và kiểm soát bức xạ.

c) Thuốc chế phẩm và vị thuốc y học cổ truyền:+ Sử dụng cho tất cả các tuyến khám bệnh, chữa bệnh nhưng phải phù hợp với khả

năng chuyên môn và phân tuyến kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế.+ Hội chẩn khi sử dụng vị thuốc Nhân sâm, chế phẩm có Linh chi, chế phẩm có

Nhân sâm.

2. Thuốc ngoài Danh mục:

- Được phép sử dụng trong bệnh viện các thuốc chuyên khoa do bệnh viện pha chế và phải đảm bảo chất lượng theo quy định. Trường hợp bệnh viện chuyên khoa không có điều kiện pha chế một số thuốc chuyên khoa và thị trường không có thuốc đó, thì

Page 59: QUYẾT ĐỊNHbhxhtphcm.gov.vn/Resource/hoso/05-2008-QD-BYT.doc · Web viewQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008 VỀ VIỆC BAN HÀNH

được phép nhượng lại thuốc do bệnh viện khác pha chế đảm bảo chất lượng để sử dụng cho người bệnh.

- Thuốc tân dược: Thuốc thành phẩm có phối hợp nhiều đơn chất được Bảo hiểm y tế thanh toán nếu các đơn chất đều có trong Danh mục. Đối với bệnh viện hạng 3 làm được các kỹ thuật phẫu thuật như bệnh viện hạng 1 và 2 thì được sử dụng thuốc cho người bệnh phẫu thuật như thuốc của bệnh viện hạng 1 và 2 (danh sách bệnh viện hạng 3 và danh mục các thuốc được sử dụng do Sở Y tế thống nhất với cơ quan Bảo hiểm Xã hội trên địa bàn quy định).

- Thuốc Y học cổ truyền: Được sử dụng các chế phẩm thay thế do các doanh nghiệp trong nước sản xuất đạt tiêu chuẩn thực hành sản xuất thuốc tốt (GMP) khi chế phẩm đó được cấp số đăng ký còn hiệu lực và có công thức hoặc công dụng tương tự thuốc cần thay thế có trong Danh mục.

3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập:

Căn cứ tuyến chuyên môn kỹ thuật và các dich vụ kỹ thuật được thực hiện tại đơn vị mình , các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập thống nhất với cơ quan Bảo hiểm Xã hội danh mục thuốc để thanh toán cho người bệnh bảo hiểm y tế phù hợp với tính chất chuyên môn và tương đương với phân hạng của bệnh viện công lập.

4. Xây dựng Danh mục thuốc thành phẩm cụ thể sử dụng trong bệnh viện và thanh toán tiền thuốc cho người bệnh:

- Căn cứ vào Danh mục thuốc và quy định sử dụng Danh mục thuốc, đồng thời căn cứ vào mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện (ngân sách nhà nước, thu một phần viện phí và bảo hiểm y tế), Giám đốc bệnh viện lựa chọn cụ thể tên thành phẩm của thuốc theo nguyên tắc đã nêu trên; Ưu tiên lựa chọn thuốc generic, thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng, thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).

- Căn cứ các văn bản hướng dẫn về thu viện phí, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thanh toán tiền thuốc trực tiếp với người bệnh tự chi trả một phần viện phí. Đối với người bệnh bảo hiểm y tế sử dụng thuốc ngoài Danh mục thì Giám đốc bệnh viện thống nhất với Giám đốc cơ quan Bảo hiểm Xã hội để thanh toán tiền thuốc cho người bệnh bảo hiểm y tế phù hợp với quy định của Điều lệ bảo hiểm y tế. Trường hợp các thuốc được các chương trình, dự án cấp thì không thanh toán.

Danh mục này sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu nhu cầu sử dụng thuốc thực tế có thay đổi.