QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU...
Transcript of QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU...
78
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 157/QĐ-UBND Bạc Liêu, ngày 26 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Giá Rai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 03/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 và đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315 ngày 24 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Giá Rai
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 7
9
với các chỉ tiêu chủ yếu (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo kết quả thực hiện đến Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thị xã Giá Rai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Dương Thành Trung
80
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
PHỤ LỤC
CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ GIÁ RAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Hiện trạng
năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ (ha)
Diện tích
cấp thị xã
xác định bổ
sung (ha)
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
%
(1) (2) (4) (5) (6) (7) (8)=(6)+
(7) (9)
Tổng diện tích tự nhiên (1 + 2 + 3) 35.449 100 35.455 -6 35.449 100
1 Đất nông nghiệp 32.183 90,79 31.524 -6 31.518 88,91
1.1 Đất trồng lúa 7.709 21,75 7.676 7.676 21,65
Trong đó: Đất chuyên lúa nước 7.709 21,75 7.676 7.676 21,65
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 8 0,02 8 8 0,02
1.3 Đất trồng cây lâu năm 2.006 5,66 1.819 1.819 5,13
1.4 Đất rừng phòng hộ
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 8
1
Hiện trạng
năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ (ha)
Diện tích
cấp thị xã
xác định bổ
sung (ha)
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
%
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 22.461 63,36 22.021 -20 22.001 62,07
1.8 Đất làm muối
1.9 Đất nông nghiệp khác 13 13 0,04
2 Đất phi nông nghiệp 3.265 9,21 3.931 3.931 11,09
2.1 Đất quốc phòng 13 0,04 80 80 0,23
2.2 Đất an ninh 3 0,01 4 4 0,01
2.3 Đất khu công nghiệp 100 100 0,28
2.4 Đất khu chế xuất
2.5 Đất cụm công nghiệp
2.6 Đất thương mại, dịch vụ 5 0,01 8 5 13 0,04
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 38 0,11 74 6 80 0,23
82
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
Hiện trạng
năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ (ha)
Diện tích
cấp thị xã
xác định bổ
sung (ha)
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
%
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã 1.413 3,99 1.708 1.708 4,82
a Đất cơ sở văn hóa 3 0,01 16 16 0,05
b Đất cơ sở y tế 6 0,02 11 11 0,03
c Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 33 0,09 38 38 0,11
d Đất cơ sở thể dục thể thao 3 0,01 31 31 0,09
e Đất cơ sở khoa học và công nghệ
f Đất cơ sở dịch vụ xã hội 13 0,04 0 0,00
g Đất giao thông 682 1,93 913 913 2,57
h Đất thủy lợi 668 1,88 664 664 1,87
k Đất công trình năng lượng 2 0,00 26 26 0,07
l Đất công trình bưu chính, viễn thông 1 0,00 1 1 0,00
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 8
3
Hiện trạng
năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ (ha)
Diện tích
cấp thị xã
xác định bổ
sung (ha)
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
%
m Đất chợ 3 0,01 8 8 0,02
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 3 0,01 53 53 0,15
2.11 Đất danh lam thắng cảnh
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1 0,00 5 5 0,01
2.13 Đất ở tại nông thôn 352 0,99 398 398 1,12
2.14 Đất ở tại đô thị 220 0,62 243 243 0,69
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 9 0,03 14 14 0,04
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 0 0,00
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18 Đất cơ sở tôn giáo 14 0,04 14 5 19 0,05
2.19 Đất làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng 37 0,10 67 67 0,19
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
84
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
Hiện trạng
năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ (ha)
Diện tích
cấp thị xã
xác định bổ
sung (ha)
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
%
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 0 0,00 2 2 0,00
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 1 0,00 1 1 0,00
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng 8 0,02 9 9 0,02
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1.148 3,24 1.135 1.135 3,20
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26 Đất phi nông nghiệp khác
3 Đất chưa sử dụng 0
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 5.604 0 5.604
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 8
5
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha) Phường 1 Phường
Hộ Phòng
Phường
Láng Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp NNP/PNN 678,73 59,36 49,27 22,66 19,61 43,91
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 32,84 6,00 11,95 6,24
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước LUC/PNN 32,84 6,00 11,95 6,24
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 186,84 9,80 14,18 9,61 13,37 12,58
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 459,05 43,56 35,09 1,10 31,33
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
86
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha) Phường 1 Phường
Hộ Phòng
Phường
Láng Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5)
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
Trong đó:
2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm LUA/CLN
2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản LUA/NTS
2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối RSX/LMU
2.5 Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất NTTS HNK/NTS
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 8
7
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha) Phường 1 Phường
Hộ Phòng
Phường
Láng Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5)
2.6 Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/OCT
88
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Xã Phong
Thạnh A Xã Phong
Tân Xã Tân Phong
Xã Tân Thạnh
Xã Phong Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN 678,73 78,83 25,22 197,22 140,77 41,89
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 32,84 8,65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN 32,84 8,65
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 186,84 24,35 11,66 50,58 33,59 7,12
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 459,05 54,48 4,91 146,63 107,18 34,77
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 8
9
2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
RSX/LMU
2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NTTS
HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp, không phải là đất ở.
90
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha) Phường 1
Phường
Hộ
Phòng
Phường
Láng
Tròn
Xã
Phong
Thạnh
Đông
Xã
Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d) = (1 +
... + 10) (1) (2) (3) (4) (5)
1 Đất nông nghiệp NNP
2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,32
2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 0,32
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 9
1
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Xã Phong
Thạnh A
Xã Phong
Tân
Xã Tân Phong
Xã Tân Thạnh
Xã Phong Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Đất nông nghiệp NNP
2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,32 0,32
2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 0,32 0,32
92
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
4. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử
dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Phường 1
Phường
Hộ
Phòng
Phường
Láng
Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã
Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)
Tổng diện tích tự
nhiên (1 + 2 + 3) 35.448,77 100,00 1.179,87 1.194,01 3.229,75 2.044,73 4.606,56
1 Đất nông nghiệp NNP 32.001,09 90,27 917,89 936,62 2.925,73 1.870,10 4.324,58
1.1 Đất trồng lúa LUA 7.696,84 21,71 292,14 2.670,41 1.786,14
Trong đó: Đất chuyên
lúa nước LUC 7.696,84 21,71 292,14 2.670,41 1.786,14
1.2 Đất trồng cây hàng
năm khác HNK 7,85 0,02 5,73 0,31 1,36
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.002,71 5,65 142,24 157,19 218,54 83,76 226,82
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
1.7 Đất nuôi trồng thủy
sản NTS 22.293,69 62,89 477,77 779,13 35,43 0,20 4.097,76
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 9
3
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử
dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Phường 1
Phường
Hộ
Phòng
Phường
Láng
Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã
Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.447,68 9,73 261,98 257,39 304,02 174,63 281,98
2.1 Đất quốc phòng CQP 18,67 0,05 1,21 2,02
2.2 Đất an ninh CAN 4,16 0,01 3,94 0,13 0,09
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 100,00 0,28
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN
2.6 Đất thương mại, dịch
vụ TMD 5,70 0,02 0,50 2,02 0,07 0,61 0,22
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp SKC 40,85 0,12 4,58 7,04 1,95 0,10 0,08
2.8 Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản SKS
94
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử
dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Phường 1
Phường
Hộ
Phòng
Phường
Láng
Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã
Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
DHT 1.432,28 4,04 75,32 54,19 188,35 112,70 43,58
a Đất cơ sở văn hóa DVH 2,52 0,01 1,73 0,23
b Đất cơ sở y tế DYT 5,55 0,02 3,60 0,09 0,27 0,17
c Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo DGD 35,39 0,10 6,46 5,30 6,71 0,87 3,22
d Đất cơ sở thể dục thể
thao DTT 3,15 0,01 2,57 0,58
e Đất cơ sở khoa học và
công nghệ DKH
f Đất cơ sở dịch vụ xã
hội DXH 13,48 0,04 0,04
g Đất giao thông DGT 699,03 1,97 42,68 33,82 69,60 52,18 21,44
h Đất thủy lợi DTL 667,55 1,88 17,37 12,27 111,31 58,03 18,56
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 9
5
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử
dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Phường 1
Phường
Hộ
Phòng
Phường
Láng
Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã
Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)
k Đất công trình năng
lượng DNL 1,68 0,00 0,16 1,52
l Đất công trình bưu
chính, viễn thông DBV 0,91 0,00 0,54 0,08 0,07 0,03 0,02
m Đất chợ DCH 3,02 0,01 0,17 0,53 0,16 1,59 0,17
2.10 Đất có di tích lịch sử -
văn hóa DDT 3,24 0,01
2.11 Đất danh lam thắng
cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý
chất thải DRA 2,64 0,01
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 353,50 1,00 25,88 52,38
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 220,54 0,62 81,21 78,35 60,98
2.15 Đất xây dựng trụ sở
cơ quan TSC 9,30 0,03 4,91 0,17 0,86 0,24 0,92
96
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử
dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Phường 1
Phường
Hộ
Phòng
Phường
Láng
Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã
Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)
2.16 Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 14,40 0,04 2,15 4,74
2.19
Đất làm nghĩa trang,
ND, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD 36,69 0,10 10,81 6,49 2,79 1,72 2,07
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
2.21 Đất sinh hoạt cộng
đồng DSH 0,39 0,00 0,06 0,05 0,09
2.22 Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng DKV 49,96 0,14 0,76
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 7,86 0,02 0,28 0,05 2,27 0,11
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 9
7
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử
dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Phường 1
Phường
Hộ
Phòng
Phường
Láng
Tròn
Xã Phong
Thạnh
Đông
Xã
Phong
Thạnh
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)
2.24 Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối SON 1.147,51 3,24 76,25 102,14 46,66 33,29 182,62
2.25 Đất có mặt nước
chuyên dùng MNC
2.26 Đất phi nông nghiệp
khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
4 Đất khu công nghệ
cao* KCN
5 Đất khu kinh tế* KKT
6 Đất đô thị* KDT 5.603,64 15,81 1.179,87 1.194,01 3.229,75
98
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 03-7-20
19
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Xã
Phong
Thạnh A
Xã
Phong
Tân
Xã Tân
Phong
Xã Tân
Thạnh
Xã
Phong
Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)
Tổng diện tích tự
nhiên (1 + 2 + 3) 35.448,77 100,00 3.470,64 5.380,97 6.284,21 2.754,06 5.303,97
1 Đất nông nghiệp NNP 32.001,09 90,27 3.189,55 4.923,37 5.684,02 2.384,71 4.844,51
1.1 Đất trồng lúa LUA 7.696,84 21,71 2,09 2.946,05
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước LUC 7.696,84 21,71 2,09 2.946,05
1.2 Đất trồng cây hàng
năm khác HNK 7,85 0,02 0,12 0,34
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.002,71 5,65 168,83 269,62 297,62 251,46 186,63
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
1.7 Đất nuôi trồng thủy
sản NTS 22.293,69 62,89 3.018,51 1.707,69 5.386,06 2.133,25 4.657,89
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ng
ày 0
3-7
-2019 9
9
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Xã
Phong
Thạnh A
Xã
Phong
Tân
Xã Tân
Phong
Xã Tân
Thạnh
Xã
Phong
Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.447,68 9,73 281,09 457,60 600,19 369,35 459,46
2.1 Đất quốc phòng CQP 18,67 0,05 3,68 11,76
2.2 Đất an ninh CAN 4,16 0,01
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 100,00 0,28 100,00
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN
2.6 Đất thương mại, dịch
vụ TMD 5,70 0,02 0,46 0,01 0,71 0,07 1,03
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp SKC 40,85 0,12 0,07 16,23 0,03 10,77
2.8 Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản SKS
100
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12
+13
/Ngày 0
3-7-2
019
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Xã
Phong
Thạnh A
Xã
Phong
Tân
Xã Tân
Phong
Xã Tân
Thạnh
Xã
Phong
Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
DHT 1.432,28 4,04 45,82 334,79 280,58 169,19 127,76
a Đất cơ sở văn hóa DVH 2,52 0,01 0,47 0,09
b Đất cơ sở y tế DYT 5,55 0,02 1,06 0,03 0,04 0,14 0,15
c Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo DGD 35,39 0,10 1,45 2,21 3,96 2,00 3,21
d Đất cơ sở thể dục thể
thao DTT 3,15 0,01
e Đất cơ sở khoa học và
công nghệ DKH
f Đất cơ sở dịch vụ xã
hội DXH 13,48 0,04 13,44
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ngày
03-7
-2019 1
01
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Xã
Phong
Thạnh A
Xã
Phong
Tân
Xã Tân
Phong
Xã Tân
Thạnh
Xã
Phong
Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)
g Đất giao thông DGT 699,03 1,97 43,31 172,59 124,57 55,29 83,55
h Đất thủy lợi DTL 667,55 1,88 159,45 138,17 111,71 40,68
k Đất công trình năng
lượng DNL 1,68 0,00
l Đất công trình bưu
chính, viễn thông DBV 0,91 0,00 0,04 0,05 0,05 0,03
m Đất chợ DCH 3,02 0,01 0,35 0,05
2.10 Đất có di tích lịch sử -
văn hóa DDT 3,24 0,01 3,24
2.11 Đất danh lam thắng
cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý
chất thải DRA 2,64 0,01 2,64
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 353,50 1,00 46,00 41,56 99,18 37,78 50,72
102
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12
+13
/Ngày 0
3-7-2
019
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Xã
Phong
Thạnh A
Xã
Phong
Tân
Xã Tân
Phong
Xã Tân
Thạnh
Xã
Phong
Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 220,54 0,62
2.15 Đất xây dựng trụ sở
cơ quan TSC 9,30 0,03 0,92 0,33 0,36 0,34 0,25
2.16 Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 14,40 0,04 0,39 2,92 4,20
2.19
Đất làm nghĩa trang,
ND, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD 36,69 0,10 4,69 4,52 2,29 0,21 1,10
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12+
13/Ngày
03-7
-2019 1
03
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Xã
Phong
Thạnh A
Xã
Phong
Tân
Xã Tân
Phong
Xã Tân
Thạnh
Xã
Phong
Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)
2.21 Đất sinh hoạt cộng
đồng DSH 0,39 0,00 0,04 0,07 0,05 0,03
2.22 Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng DKV 49,96 0,14 49,20
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 7,86 0,02 0,40 0,16 2,40 2,02 0,17
2.24 Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối SON 1.147,51 3,24 172,85 76,12 134,49 59,66 263,43
2.25 Đất có mặt nước
chuyên dùng MNC
2.26 Đất phi nông nghiệp
khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
4 Đất khu công nghệ
cao* KCN
104
CÔ
NG
BÁ
O B
ẠC
LIÊ
U/S
ố 12
+13
/Ngày 0
3-7-2
019
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%) Xã
Phong
Thạnh A
Xã
Phong
Tân
Xã Tân
Phong
Xã Tân
Thạnh
Xã
Phong
Thạnh
Tây
(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)
5 Đất khu kinh tế* KKT
6 Đất đô thị* KDT 5.603,64 15,81
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Đã được phê duyệt tại Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
5. Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã
Giá Rai được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2016, tỷ lệ 1/25.000.