QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU...

27
78 CÔNG BÁO BẠC LIÊU/Số 12+13/Ngày 03-7-2019 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 157/QĐ-UBND Bạc Liêu, ngày 26 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Giá Rai ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 03/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315 ngày 24 tháng 6 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Giá Rai

Transcript of QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU...

Page 1: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

78

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẠC LIÊU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 157/QĐ-UBND Bạc Liêu, ngày 26 tháng 6 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Giá Rai

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều

của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy

định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 03/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 và đề nghị

của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315 ngày 24 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Giá Rai

Page 2: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 7

9

với các chỉ tiêu chủ yếu (theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất

đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được

duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo kết quả thực hiện đến Bộ Tài nguyên và

Môi trường theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân

thị xã Giá Rai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Dương Thành Trung

Page 3: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

80

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

PHỤ LỤC

CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ GIÁ RAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Hiện trạng

năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

cấp tỉnh

phân bổ (ha)

Diện tích

cấp thị xã

xác định bổ

sung (ha)

Diện

tích (ha)

Cơ cấu

%

(1) (2) (4) (5) (6) (7) (8)=(6)+

(7) (9)

Tổng diện tích tự nhiên (1 + 2 + 3) 35.449 100 35.455 -6 35.449 100

1 Đất nông nghiệp 32.183 90,79 31.524 -6 31.518 88,91

1.1 Đất trồng lúa 7.709 21,75 7.676 7.676 21,65

Trong đó: Đất chuyên lúa nước 7.709 21,75 7.676 7.676 21,65

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 8 0,02 8 8 0,02

1.3 Đất trồng cây lâu năm 2.006 5,66 1.819 1.819 5,13

1.4 Đất rừng phòng hộ

Page 4: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 8

1

Hiện trạng

năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

cấp tỉnh

phân bổ (ha)

Diện tích

cấp thị xã

xác định bổ

sung (ha)

Diện

tích (ha)

Cơ cấu

%

1.5 Đất rừng đặc dụng

1.6 Đất rừng sản xuất

1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 22.461 63,36 22.021 -20 22.001 62,07

1.8 Đất làm muối

1.9 Đất nông nghiệp khác 13 13 0,04

2 Đất phi nông nghiệp 3.265 9,21 3.931 3.931 11,09

2.1 Đất quốc phòng 13 0,04 80 80 0,23

2.2 Đất an ninh 3 0,01 4 4 0,01

2.3 Đất khu công nghiệp 100 100 0,28

2.4 Đất khu chế xuất

2.5 Đất cụm công nghiệp

2.6 Đất thương mại, dịch vụ 5 0,01 8 5 13 0,04

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 38 0,11 74 6 80 0,23

Page 5: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

82

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

Hiện trạng

năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

cấp tỉnh

phân bổ (ha)

Diện tích

cấp thị xã

xác định bổ

sung (ha)

Diện

tích (ha)

Cơ cấu

%

2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp

tỉnh, cấp huyện, cấp xã 1.413 3,99 1.708 1.708 4,82

a Đất cơ sở văn hóa 3 0,01 16 16 0,05

b Đất cơ sở y tế 6 0,02 11 11 0,03

c Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 33 0,09 38 38 0,11

d Đất cơ sở thể dục thể thao 3 0,01 31 31 0,09

e Đất cơ sở khoa học và công nghệ

f Đất cơ sở dịch vụ xã hội 13 0,04 0 0,00

g Đất giao thông 682 1,93 913 913 2,57

h Đất thủy lợi 668 1,88 664 664 1,87

k Đất công trình năng lượng 2 0,00 26 26 0,07

l Đất công trình bưu chính, viễn thông 1 0,00 1 1 0,00

Page 6: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 8

3

Hiện trạng

năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

cấp tỉnh

phân bổ (ha)

Diện tích

cấp thị xã

xác định bổ

sung (ha)

Diện

tích (ha)

Cơ cấu

%

m Đất chợ 3 0,01 8 8 0,02

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 3 0,01 53 53 0,15

2.11 Đất danh lam thắng cảnh

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1 0,00 5 5 0,01

2.13 Đất ở tại nông thôn 352 0,99 398 398 1,12

2.14 Đất ở tại đô thị 220 0,62 243 243 0,69

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 9 0,03 14 14 0,04

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 0 0,00

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18 Đất cơ sở tôn giáo 14 0,04 14 5 19 0,05

2.19 Đất làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà

hỏa táng 37 0,10 67 67 0,19

2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Page 7: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

84

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

Hiện trạng

năm 2015 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Tổng cộng STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

cấp tỉnh

phân bổ (ha)

Diện tích

cấp thị xã

xác định bổ

sung (ha)

Diện

tích (ha)

Cơ cấu

%

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 0 0,00 2 2 0,00

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 1 0,00 1 1 0,00

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng 8 0,02 9 9 0,02

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1.148 3,24 1.135 1.135 3,20

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng

2.26 Đất phi nông nghiệp khác

3 Đất chưa sử dụng 0

4 Đất khu công nghệ cao*

5 Đất khu kinh tế*

6 Đất đô thị* 5.604 0 5.604

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Page 8: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 8

5

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha) Phường 1 Phường

Hộ Phòng

Phường

Láng Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Xã Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5)

1 Đất nông nghiệp chuyển sang

đất phi nông nghiệp NNP/PNN 678,73 59,36 49,27 22,66 19,61 43,91

1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 32,84 6,00 11,95 6,24

Trong đó: Đất chuyên trồng

lúa nước LUC/PNN 32,84 6,00 11,95 6,24

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 186,84 9,80 14,18 9,61 13,37 12,58

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN

1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN

1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 459,05 43,56 35,09 1,10 31,33

1.8 Đất làm muối LMU/PNN

Page 9: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

86

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha) Phường 1 Phường

Hộ Phòng

Phường

Láng Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Xã Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5)

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng

đất trong nội bộ đất nông

nghiệp

Trong đó:

2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất

trồng cây lâu năm LUA/CLN

2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất

trồng rừng LUA/LNP

2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất

nuôi trồng thủy sản LUA/NTS

2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất

làm muối RSX/LMU

2.5 Đất trồng cây hàng năm khác

chuyển sang đất NTTS HNK/NTS

Page 10: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 8

7

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha) Phường 1 Phường

Hộ Phòng

Phường

Láng Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Xã Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5)

2.6 Đất trồng cây hàng năm khác

chuyển sang đất làm muối HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển

sang đất nông nghiệp không

phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không

phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển

sang đất nông nghiệp không

phải là rừng

RSX/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không

phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

Page 11: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

88

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Xã Phong

Thạnh A Xã Phong

Tân Xã Tân Phong

Xã Tân Thạnh

Xã Phong Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (6) (7) (8) (9) (10)

1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN 678,73 78,83 25,22 197,22 140,77 41,89

1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 32,84 8,65

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN 32,84 8,65

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 186,84 24,35 11,66 50,58 33,59 7,12

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN

1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN

1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 459,05 54,48 4,91 146,63 107,18 34,77

1.8 Đất làm muối LMU/PNN

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN

2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

Page 12: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 8

9

2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NTTS

HNK/NTS

2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp, không phải là đất ở.

Page 13: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

90

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha) Phường 1

Phường

Hộ

Phòng

Phường

Láng

Tròn

Phong

Thạnh

Đông

Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d) = (1 +

... + 10) (1) (2) (3) (4) (5)

1 Đất nông nghiệp NNP

2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,32

2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 0,32

Page 14: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 9

1

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Xã Phong

Thạnh A

Xã Phong

Tân

Xã Tân Phong

Xã Tân Thạnh

Xã Phong Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (6) (7) (8) (9) (10)

1 Đất nông nghiệp NNP

2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,32 0,32

2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 0,32 0,32

Page 15: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

92

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

4. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử

dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Phường 1

Phường

Hộ

Phòng

Phường

Láng

Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)

Tổng diện tích tự

nhiên (1 + 2 + 3) 35.448,77 100,00 1.179,87 1.194,01 3.229,75 2.044,73 4.606,56

1 Đất nông nghiệp NNP 32.001,09 90,27 917,89 936,62 2.925,73 1.870,10 4.324,58

1.1 Đất trồng lúa LUA 7.696,84 21,71 292,14 2.670,41 1.786,14

Trong đó: Đất chuyên

lúa nước LUC 7.696,84 21,71 292,14 2.670,41 1.786,14

1.2 Đất trồng cây hàng

năm khác HNK 7,85 0,02 5,73 0,31 1,36

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.002,71 5,65 142,24 157,19 218,54 83,76 226,82

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD

1.6 Đất rừng sản xuất RSX

1.7 Đất nuôi trồng thủy

sản NTS 22.293,69 62,89 477,77 779,13 35,43 0,20 4.097,76

Page 16: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 9

3

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử

dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Phường 1

Phường

Hộ

Phòng

Phường

Láng

Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)

1.8 Đất làm muối LMU

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH

2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.447,68 9,73 261,98 257,39 304,02 174,63 281,98

2.1 Đất quốc phòng CQP 18,67 0,05 1,21 2,02

2.2 Đất an ninh CAN 4,16 0,01 3,94 0,13 0,09

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 100,00 0,28

2.4 Đất khu chế xuất SKT

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN

2.6 Đất thương mại, dịch

vụ TMD 5,70 0,02 0,50 2,02 0,07 0,61 0,22

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi

nông nghiệp SKC 40,85 0,12 4,58 7,04 1,95 0,10 0,08

2.8 Đất sử dụng cho hoạt

động khoáng sản SKS

Page 17: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

94

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử

dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Phường 1

Phường

Hộ

Phòng

Phường

Láng

Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)

2.9

Đất phát triển hạ tầng

cấp quốc gia, cấp

tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT 1.432,28 4,04 75,32 54,19 188,35 112,70 43,58

a Đất cơ sở văn hóa DVH 2,52 0,01 1,73 0,23

b Đất cơ sở y tế DYT 5,55 0,02 3,60 0,09 0,27 0,17

c Đất cơ sở giáo dục và

đào tạo DGD 35,39 0,10 6,46 5,30 6,71 0,87 3,22

d Đất cơ sở thể dục thể

thao DTT 3,15 0,01 2,57 0,58

e Đất cơ sở khoa học và

công nghệ DKH

f Đất cơ sở dịch vụ xã

hội DXH 13,48 0,04 0,04

g Đất giao thông DGT 699,03 1,97 42,68 33,82 69,60 52,18 21,44

h Đất thủy lợi DTL 667,55 1,88 17,37 12,27 111,31 58,03 18,56

Page 18: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 9

5

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử

dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Phường 1

Phường

Hộ

Phòng

Phường

Láng

Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)

k Đất công trình năng

lượng DNL 1,68 0,00 0,16 1,52

l Đất công trình bưu

chính, viễn thông DBV 0,91 0,00 0,54 0,08 0,07 0,03 0,02

m Đất chợ DCH 3,02 0,01 0,17 0,53 0,16 1,59 0,17

2.10 Đất có di tích lịch sử -

văn hóa DDT 3,24 0,01

2.11 Đất danh lam thắng

cảnh DDL

2.12 Đất bãi thải, xử lý

chất thải DRA 2,64 0,01

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 353,50 1,00 25,88 52,38

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 220,54 0,62 81,21 78,35 60,98

2.15 Đất xây dựng trụ sở

cơ quan TSC 9,30 0,03 4,91 0,17 0,86 0,24 0,92

Page 19: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

96

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử

dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Phường 1

Phường

Hộ

Phòng

Phường

Láng

Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)

2.16 Đất xây dựng trụ sở

của tổ chức sự nghiệp DTS

2.17 Đất xây dựng cơ sở

ngoại giao DNG

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 14,40 0,04 2,15 4,74

2.19

Đất làm nghĩa trang,

ND, nhà tang lễ, nhà

hỏa táng

NTD 36,69 0,10 10,81 6,49 2,79 1,72 2,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu

xây dựng, làm đồ

gốm

SKX

2.21 Đất sinh hoạt cộng

đồng DSH 0,39 0,00 0,06 0,05 0,09

2.22 Đất khu vui chơi, giải

trí công cộng DKV 49,96 0,14 0,76

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 7,86 0,02 0,28 0,05 2,27 0,11

Page 20: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 9

7

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử

dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Phường 1

Phường

Hộ

Phòng

Phường

Láng

Tròn

Xã Phong

Thạnh

Đông

Phong

Thạnh

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (1) (2) (3) (4) (5)

2.24 Đất sông, ngòi, kênh,

rạch, suối SON 1.147,51 3,24 76,25 102,14 46,66 33,29 182,62

2.25 Đất có mặt nước

chuyên dùng MNC

2.26 Đất phi nông nghiệp

khác PNK

3 Đất chưa sử dụng CSD

4 Đất khu công nghệ

cao* KCN

5 Đất khu kinh tế* KKT

6 Đất đô thị* KDT 5.603,64 15,81 1.179,87 1.194,01 3.229,75

Page 21: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

98

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 03-7-20

19

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Xã

Phong

Thạnh A

Phong

Tân

Xã Tân

Phong

Xã Tân

Thạnh

Phong

Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)

Tổng diện tích tự

nhiên (1 + 2 + 3) 35.448,77 100,00 3.470,64 5.380,97 6.284,21 2.754,06 5.303,97

1 Đất nông nghiệp NNP 32.001,09 90,27 3.189,55 4.923,37 5.684,02 2.384,71 4.844,51

1.1 Đất trồng lúa LUA 7.696,84 21,71 2,09 2.946,05

Trong đó: Đất

chuyên lúa nước LUC 7.696,84 21,71 2,09 2.946,05

1.2 Đất trồng cây hàng

năm khác HNK 7,85 0,02 0,12 0,34

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.002,71 5,65 168,83 269,62 297,62 251,46 186,63

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD

1.6 Đất rừng sản xuất RSX

1.7 Đất nuôi trồng thủy

sản NTS 22.293,69 62,89 3.018,51 1.707,69 5.386,06 2.133,25 4.657,89

Page 22: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ng

ày 0

3-7

-2019 9

9

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Xã

Phong

Thạnh A

Phong

Tân

Xã Tân

Phong

Xã Tân

Thạnh

Phong

Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)

1.8 Đất làm muối LMU

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH

2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.447,68 9,73 281,09 457,60 600,19 369,35 459,46

2.1 Đất quốc phòng CQP 18,67 0,05 3,68 11,76

2.2 Đất an ninh CAN 4,16 0,01

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 100,00 0,28 100,00

2.4 Đất khu chế xuất SKT

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN

2.6 Đất thương mại, dịch

vụ TMD 5,70 0,02 0,46 0,01 0,71 0,07 1,03

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi

nông nghiệp SKC 40,85 0,12 0,07 16,23 0,03 10,77

2.8 Đất sử dụng cho hoạt

động khoáng sản SKS

Page 23: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

100

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12

+13

/Ngày 0

3-7-2

019

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Xã

Phong

Thạnh A

Phong

Tân

Xã Tân

Phong

Xã Tân

Thạnh

Phong

Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)

2.9

Đất phát triển hạ tầng

cấp quốc gia, cấp

tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT 1.432,28 4,04 45,82 334,79 280,58 169,19 127,76

a Đất cơ sở văn hóa DVH 2,52 0,01 0,47 0,09

b Đất cơ sở y tế DYT 5,55 0,02 1,06 0,03 0,04 0,14 0,15

c Đất cơ sở giáo dục và

đào tạo DGD 35,39 0,10 1,45 2,21 3,96 2,00 3,21

d Đất cơ sở thể dục thể

thao DTT 3,15 0,01

e Đất cơ sở khoa học và

công nghệ DKH

f Đất cơ sở dịch vụ xã

hội DXH 13,48 0,04 13,44

Page 24: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ngày

03-7

-2019 1

01

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Xã

Phong

Thạnh A

Phong

Tân

Xã Tân

Phong

Xã Tân

Thạnh

Phong

Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)

g Đất giao thông DGT 699,03 1,97 43,31 172,59 124,57 55,29 83,55

h Đất thủy lợi DTL 667,55 1,88 159,45 138,17 111,71 40,68

k Đất công trình năng

lượng DNL 1,68 0,00

l Đất công trình bưu

chính, viễn thông DBV 0,91 0,00 0,04 0,05 0,05 0,03

m Đất chợ DCH 3,02 0,01 0,35 0,05

2.10 Đất có di tích lịch sử -

văn hóa DDT 3,24 0,01 3,24

2.11 Đất danh lam thắng

cảnh DDL

2.12 Đất bãi thải, xử lý

chất thải DRA 2,64 0,01 2,64

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 353,50 1,00 46,00 41,56 99,18 37,78 50,72

Page 25: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

102

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12

+13

/Ngày 0

3-7-2

019

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Xã

Phong

Thạnh A

Phong

Tân

Xã Tân

Phong

Xã Tân

Thạnh

Phong

Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 220,54 0,62

2.15 Đất xây dựng trụ sở

cơ quan TSC 9,30 0,03 0,92 0,33 0,36 0,34 0,25

2.16 Đất xây dựng trụ sở

của tổ chức sự nghiệp DTS

2.17 Đất xây dựng cơ sở

ngoại giao DNG

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 14,40 0,04 0,39 2,92 4,20

2.19

Đất làm nghĩa trang,

ND, nhà tang lễ, nhà

hỏa táng

NTD 36,69 0,10 4,69 4,52 2,29 0,21 1,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu

xây dựng, làm đồ

gốm

SKX

Page 26: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12+

13/Ngày

03-7

-2019 1

03

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Xã

Phong

Thạnh A

Phong

Tân

Xã Tân

Phong

Xã Tân

Thạnh

Phong

Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)

2.21 Đất sinh hoạt cộng

đồng DSH 0,39 0,00 0,04 0,07 0,05 0,03

2.22 Đất khu vui chơi, giải

trí công cộng DKV 49,96 0,14 49,20

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 7,86 0,02 0,40 0,16 2,40 2,02 0,17

2.24 Đất sông, ngòi, kênh,

rạch, suối SON 1.147,51 3,24 172,85 76,12 134,49 59,66 263,43

2.25 Đất có mặt nước

chuyên dùng MNC

2.26 Đất phi nông nghiệp

khác PNK

3 Đất chưa sử dụng CSD

4 Đất khu công nghệ

cao* KCN

Page 27: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ÊU/Scongbao.baclieu.vnitt.ac.vn/3cms/upload/baclieu/File/qd157-qdubnd... · 78 cÔng bÁo b Ạc li Êu/s ố 12 +1 3 /ngày

104

NG

O B

ẠC

LIÊ

U/S

ố 12

+13

/Ngày 0

3-7-2

019

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện

tích (ha)

Cơ cấu

(%) Xã

Phong

Thạnh A

Phong

Tân

Xã Tân

Phong

Xã Tân

Thạnh

Phong

Thạnh

Tây

(a) (b) (c) (d)=(1+...+10) (e) (6) (7) (8) (9) (10)

5 Đất khu kinh tế* KKT

6 Đất đô thị* KDT 5.603,64 15,81

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

(Đã được phê duyệt tại Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh).

5. Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã

Giá Rai được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm

2016, tỷ lệ 1/25.000.