QUYẾT ĐỊNH về bố Bộ giá xây d ng;tphcm.chinhphu.vn/Uploads/files/2891_QĐ-UBND.pdf ·...

187
Y BAN NHÂN DN CNG HÒA XHI CHNGHĨA VIT NAM THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH Đc lp - Tdo - Hnh phúc S: O.S<M /QĐ-ƯBND Thành phHChMinh, ngày 44 tháng TF năm 2018 QUYT ĐNH vcông bBĐơn giá xây dng mói ca phn kho sát xây dng; Đon giá sa đi bsung phn xây dng; phn lp đt khu vc thành phHChí Minh Y BAN NHN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH Căn cLut Tchc chính quyn đa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cLut Xây dng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cNghđnh s32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 ca Chính phvqun lý chi phí đu xây dng công trình; Căn cThông s05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 ca BXây dng vng dn xác đnh đơn giá nhân công trong qun lý chi phí đu xây dng; Căn cThông s06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 ca BXây dng vng dn xác đnh qun lý chi phí đu xây dng công trình; Căn cQuyết đnh s1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 ca BXây dng vcông bđnh mc các hao phí xác đnh giá ca máy và thiết bthi công xây dng; Căn cQuyết đnh s1354/QĐ-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2016 ca BXây dng vcông bĐnh mc dtoán xây dng công trình phn Kho sát xây dng; Căn cQuyết đnh s235/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 ca BXây dng vcông bĐnh mc dtoán xây dng công trình phn Xây dng (sa đi sung); Căn cQuyết đnh s236/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 ca BXây dng vcông bĐnh mc dtoán xây dng công trình phn Lp đt (bsung); Xét đxut ca Sdng ti Ttrình s5056/TTr-S3G>KTXD ngày 04 tháng 5 năm 2018; ý kiến ca Spháp ti Công văn s4891/STP-VB ngày 30 tháng 5 năm 2018,

Transcript of QUYẾT ĐỊNH về bố Bộ giá xây d ng;tphcm.chinhphu.vn/Uploads/files/2891_QĐ-UBND.pdf ·...

ỦY BAN NHÂN DẢN CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: OỈ.S<M /QĐ-ƯBND Thành phố Hồ Chỉ Minh, ngày 44 tháng TF năm 2018

QUYẾT ĐỊNH về công bố Bộ Đơn giá xây dựng mói của phần khảo sát xây dựng;

Đon giá sửa đổi và bổ sung phần xây dựng; phần lắp đặt khu vực thành phố Hồ Chí Minh

ỦY BAN NHẢN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dụng công trình phần Khảo sát xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Xây dựng (sửa đổi và bô sung);

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Lắp đặt (bổ sung);

Xét đề xuất của Sở Xâỵ dựng tại Tờ trình số 5056/TTr-S3G>KTXD ngày 04 tháng 5 năm 2018; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 4891/STP-VB ngày 30 tháng 5 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng thay thế, sửa đôi, bô sung khu vực thành phố Hồ Chí Minh, gồm các phần sau:

- Phân Xây dựng (sửa đối, bô sung);

- Phần Lắp đặt (bổ sung);

- Phần Khảo sát xây dựng (thay thế);

lế Đơn giá xây dựng thay thế, sửa đồi, bồ sung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, là cơ sở đế các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phô. Riêng đôi với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông, nếu định mức nào có quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông; Công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông thì áp dụng theo 02 Công văn nêu trên của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2ẽ ủy ban nhân dân thành phố giao Sở Xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (K„c) và chi phí máy thi công (Kmtc) thích họp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường họp xét thấy cần thiết, trình ủy ban nhân dân thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới.

3. Giám đốc Sở Xây dụng chịu trách nhiệm về tính chính xác của Bộ đơn giá, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng đê nghiên cứu, giải quyết. Trường họp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất ủy ban nhân dân thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 và thay thế, sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 3384/QĐ-ƯBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của ủy ban nhân dân thành phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh.

Các nội dung còn lại không thể hiện trong Bộ đơn giá xây dựng thay thế, sửa đổi, bồ sung này thì giữ nguyên theo Bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh đã công bố theo Quyết định số 3384/QĐ-ƯBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của ủy ban nhân dân thành phố.

2

Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Ke hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch ủy ban nhân dân các quận -huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định nàyỆ/.

Nơi nhậtiỉ -NhưĐiều 3; - Bộ Xây dựng; - Thường trực Thành ủy; - TTƯB: CT, các PCT; - VPƯB: Các PVP; - Phòng DA, ĐT; - Luru:VT, (DA-V).<)S

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

Vĩnh Tuyến

3

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỒNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỖI VÀ BÔ SUNG) - PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG) - PHẦN KHẢO SÁT

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHÔ Hố CHÍ MINH QUYẾT ĐỊNH SỐ /QĐ-UBND NGÀY / /2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NĂM 2017

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

THUYÉT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) xác định mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công: Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-

BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000đồng/tháng).

c) Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng,

động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dân tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng vê việc hướng dân xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau: 1

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

+ Động cơ xăng : 1,03 + Động cơ diesel : 1,05 + Động cơ điện : 1,07.

2) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung) được xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 4/4/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung).

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố sửa đổi và bổ sung vào 6 chương:

- Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi.

- Chương IV: Công tác làm đường.

- Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ

- Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn

- Chương X: Công tác làm mái, làm trần và công tác hoàn thiện khác.

- Chương XI: Các công tác khác.

II. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) là cơ sở

để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.

2

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) mà yêu cầu kỹ thuật, điêu kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dân để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyên ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) nếu gặp vướng mắc, đê nghị các đơn vị phản ảnh vê Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

3

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA TỪ 7T ĐẾN < 10T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công

Máy

Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất chiều dài cọc < 24m

Kích thước cọc 50x50cm

AC.16515 - Đất cấp I 100m 82.012.000 1.674.238 12.932.944

AC.16525 - Đất cấp II

Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất chiều dài cọc > 24m

Kích thước cọc 50x50cm

100m 82.012.000 1.976.032 15.129.394

AC.16615 - Đất cấp I 100m 82.012.000 1.508.970 12.676.948

AC.16625 - Đất cấp II 100m 82.012.000 1.765.255 14.704.440

AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP Dự ỨNG LựC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AC.29371 Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực, kích thước cọc 5.x50cm

mối nối

740.716 310.200 196.014

Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.

4

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG IV CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI Thành phần công việc:

Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh và tưới nước bê mặt cần rải bằng thủ công, rải vật liệu và tưới nước lớp rải bằng thủ công. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.23251

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lén ép

- Chiêu dày 1,5cm 10m2 1.061.381 45.496 5.156

AD.23252 - Chiêu dày 2cm 10m2 1.400.816 49.115 5.334

AD.23253 - Chiêu dày 3cm 10m2 2.079.686 56.612 5.600

AD.23254 - Chiêu dày 4cm 10m2 2.629.928 58.163 5.778

5

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công

Máy

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lén ép

AD.23261 - Chiều dày 1,5cm 10m2 10.613.810 168.025 257.522

AD.23262 - Chiều dày 2cm 10m2 14.008.160 188.705 281.709

AD.23263 - Chiều dày 3cm 10m2 20.796.860 206.800 306.777

AD.23264 - Chiều dày 4cm 10m2 26.299.280 227.480 336.572

6

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG VI CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác bê tông dầm cầu đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

Thi công bằng phương pháp đúc đẩy

AF.33313 - Vữa mác 200 m3 1.103.641 1.859.982 273.037

AF.33314 - Vữa mác 250 m3 1.213.869 1.859.982 273.037

AF.33315 - Vữa mác 300

Thi công bằng phương pháp đúc hẫng trên cạn

m3 1.327.083 1.859.982 273.037

AF.33323 - Vữa mác 200 m3 1.103.641 2.761.162 288.934

AF.33324 - Vữa mác 250 m3 1.213.869 2.761.162 288.934

AF.33325 - Vữa mác 300

Thi công bằng phương pháp đúc hẫng dưới nước

m3 1.327.083 2.761.162 288.934

AF.33333 - Vữa mác 200 m3 1.103.641 3.415.728 695.287

AF.33334 - Vữa mác 250 m3 1.213.869 3.415.728 695.287

AF.33335 - Vữa mác 300 m3 1.327.083 3.415.728 695.287

Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức dự toán.

7

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác bê tông dầm cầu đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

Loại dầm cầu dầm hộp

AF.33412 - Vữa mác 150 m3 990.449 1.933.736 296.680

AF.33413 - Vữa mác 200 m3 1.103.641 1.933.736 296.680

AF.33414 - Vữa mác 250 m3 1.213.869 1.933.736 296.680

AF.33415 - Vữa mác 300

Loại dầm cầu dầm bàn

m3 1.327.083 1.933.736 296.680

AF.33422 - Vữa mác 150 m3 990.449 1.380.581 296.680

AF.33423 - Vữa mác 200 m3 1.103.641 1.380.581 296.680

AF.33424 - Vữa mác 250 m3 1.213.869 1.380.581 296.680

AF.33425 - Vữa mác 300 m3 1.327.083 1.380.581 296.680

AF.37710 BÊ TÔNG LẤP ĐẦY PHỄU NHỰA MÓNG TOP - BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Công tác bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top - Base đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

AF.37712 - Vữa mác 150 m3 961.879 193.699 156.696

AF.37713 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 193.699 156.696

AF.37714 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 193.699 156.696

AF.37715 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 193.699 156.696

8

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.39111

Công tác bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường

Chiều dày lớp rải

- Chiều dày 12cm 100m2 16.450.560 502.340 840.347

AF.39112 - Chiều dày 14cm 100m2 19.192.320 581.097 952.120

AF.39113 - Chiều dày 16cm 100m2 21.934.080 715.196 1.046.220

AF.39114 - Chiều dày 18cm 100m2 24.675.840 849.295 1.140.318

AF.39115 - Chiều dày 20cm 100m2 27.417.600 942.952 1.027.066

AF.39116 - Chiều dày 22cm 100m2 30.159.360 1.038.737 1.127.833

AF.51200 SẢN XUẤT BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.51210

AF.51220

Công tác sản xuất bê tông đầm lăn (RCC)

Trạm trộn công suất

- Công suất 60m3/h

- Công suất 120m3/h

100m3

100m3

1.064.280

830.138

4.481.937

3.229.039

9

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AF.52500 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN RCC BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng ô tô tự đổ 10T

Cự ly vận chuyển

AF.52511 - < 1,0km 100m3 3.899.796

AF.52521 - < 2,0km 100m3 4.986.306

AF.52531 - < 3,0km 100m3 6.053.415

AF.52541 - 1,0km tiếp theo 100m3 1.047.706

Ghi chú: Phạm vi ngoài 3km cứ 1km vận chuyển tiếp theo áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 3km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo.

10

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG VII CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG.13550 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG 50x50cm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tân

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.13551

Sản xuât, lắp dựng cáp thép dự ứng lực keo trước cọc bê tông 50x50cm

tân 38.013.221 3.957.487 1.195.042

Ghi chú: Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo. AG.22510 LẮP DựNG TẤM SÀN C - DECK

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tâm sàn, tháo dỡ tâm đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng tấm sàn C -Deck

Chiều cao

AG.22511 - < 16m 100m2 8.835.045 1.411.235 282.819

AG.22512 - < 50m 100m2 8.835.045 1.553.849 361.895

AG.22513 - > 50m 100m2 8.835.045 1.698.591 494.809

AG. 52610 LẮP DựNG DẦM CẦU I DÀI 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẦU TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải thép tâm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tâm lót đường công vụ.

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52610 Lắp dựng dầm cầu I dài 33m bằng phương pháp đâu cầu trên cạn

dầm 452.439 816.624 3.532.217

11

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AG. 52710 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER - T DÀI 38,3M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẦU TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52710

Lắp dựng dầm cầu Super - T dài 38,3m bằng phương pháp đấu cầu trên cạn

dầm 473.983 949.797 4.116.861

AG. 52810 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER - T DÀI 38,3M BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM 90T TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52810

Lắp dựng dầm cầu Super - T dài 38,3m bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn

dầm 167.640 1.964.924 3.693.232

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.

12

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG X

CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC AK.77420 LÀM TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm tường bằng tấm thạch cao

AK.77421

Lớp thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt)

- 1 lớp m2 258.342 120.609

AK.77422 - 2 lớp m2 394.366 130.660

AK.77423 - 3 lớp m2 498.683 140.711

AK.82910 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KÉT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả Nishu

1 lớp bả

AK.82911 - Vào tường m2 3.766 19.157

AK.82912 - Vào cột, dầm, trần m2 3.766 23.414

AK.82920 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KÉT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả Nippon Paint

1 lớp bả

AK.82921 - Vào tường m2 4.432 19.157

AK.82922 - Vào cột, dầm, trần m2 4.432 23.414

13

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.82930 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả Toa

1 lớp bả

AK.82931 - Vào tường m2 6.589 19.157

AK.82932 - Vào cột, dầm, trần m2 6.589 23.414

AK.82940 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KÉT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả Joton

1 lớp bả

AK.82941 - Vào tường m2 4.541 19.157

AK.82942 - Vào cột, dầm, trần m2 4.541 23.414

AK.82950 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KÉT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả Lucky House

1 lớp bả

AK.82951 - Vào tường m2 4.831 19.157

AK.82952 - Vào cột, dầm, trần m2 4.831 23.414

AK.83350 SƠN KÉT CẤU Gô BẰNG SƠN NISHU DELUXE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe

AK.83351 - 2 nước m2 19.487 10.643

AK.83352 - 3 nước m2 29.231 14.474

14

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.83360 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint

AK.83361 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 22.453 10.643

AK.83362 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 30.302 14.474

AK.83480 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS

AK.83481 - 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 34.772 15.113

AK.83482 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 59.067 20.008

AK.83490 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU PU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu PU

AK.83491 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 36.064 15.113

AK.83492 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 53.994 20.008

15

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.83510 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint

AK.83511 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 12.248 15.113

AK.83512 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 20.097 20.008

AK.83610 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd

AK.83611 - 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 16.419 15.751

AK.83612 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 26.563 20.008

AK.85410 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC

AK.85411 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 30.191 10.643

AK.85412 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 50.983 15.113

16

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.85420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW

AK.85421 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 48.236 10.643

AK.85422 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 78.858 15.113

AK.85430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.85431

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF 1 nước lót, 1 nước đệm, 1 nước phủ

m2 633.511 15.113

Ghi chú: Tự san phẳng dầy 2mm.

AK.85510 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.85511 Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 34.759 10.643

17

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.85610 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.85611 Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Kretop 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 1.111.651 19.157

Ghi chú: Tự san phẳng dầy 3mm.

AK.85620 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Thành phần công việc: Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop

AK.85621 - Số lượng Epoxy

gốc nước, 3 nước

- Số lượng tăng

m2 88.380 11.707

AK.85622 cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước

m2 35.845 10.643

AK.85710 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.85711

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 56.964 10.643

AK.85712 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 87.991 15.113

18

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.85810 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.85811

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 43.051 10.643

AK.85910 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.85911 Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck

m2 13.460 17.028

AK.87110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran

AK.87111 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 8.616 8.940

AK.87112 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran

m2 11.636 12.771

AK.87113 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 21.758 9.791

AK.87114 - 1 nước lót, 2 nước phủ

m2 35.788 14.048

19

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.87120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả băng sơn Nishu Gran

AK.87121 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 9.420 9.791

AK.87122 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà không bả băng sơn Nishu Gran

m2 12.712 14.048

AK.87123 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 23.754 10.856

AK.87124 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 39.044 15.538

AK.87210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả băng sơn Nishu Agat

AK.87211 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 9.274 8.940

AK.87212 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà đã bả băng sơn Nishu Agat

m2 12.953 12.771

AK.87213 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 16.861 9.791

AK.87214 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 25.994 14.048

20

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.87220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

,

<o-

u , r t m,

•-<«5

•o Sơ

à h n g n o r t g ườ t

không bả băng sơn Nishu Agat

AK.87221 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 10.195 9.791

AK.87222 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà không bả băng sơn Nishu Agat

m2 14.260 14.048

AK.87223 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 18.559 10.856

AK.87224 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 28.653 15.538

AK.89310 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn chống thấm tường ngoài nhà băng sơn Nishu Ston

AK.89311 - 1 nước sơn chống

thấm m2 26.186 10.856

AK.89312 - 2 nước sơn chống

thấm m2 52.374 15.538

21

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.88110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả băng sơn Nippon Paint

AK.88111 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 22.853 8.940

AK.88112 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà đã bả băng sơn Nippon Paint

m2 36.350 12.771

AK.88113 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 35.753 9.791

AK.88114 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 62.467 14.048

AK.88120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả băng sơn Nippon Paint

AK.88121 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 23.806 9.791

AK.88122 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà không bả băng sơn Nippon Paint

m2 37.865 14.048

AK.88123 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 37.212 10.856

AK.88124 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 65.088 15.538

22

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.89110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả băng sơn Toa

AK.89111 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 18.610 8.940

AK.89112 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà đã bả băng sơn Toa

m2 30.079 12.771

AK.89113 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 34.828 9.791

AK.89114 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 56.799 14.048

AK.89120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả băng sơn Toa

AK.89121 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 20.375 9.791

AK.89122 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà không bả băng sơn Toa

m2 32.958 14.048

AK.89123 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 38.178 10.856

AK.89124 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 62.147 15.538

23

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.90110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả băng sơn Joton Jony

AK.90111 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 10.793 8.940

AK.90112 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà đã bả băng sơn Joton Jony

m2 14.375 12.771

AK.90113 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 16.745 9.791

AK.90114 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 24.359 14.048

AK.90120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả băng sơn Joton Jony

AK.90121 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 11.784 9.791

AK.90122 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà không bả băng sơn Joton Jony

m2 15.683 14.048

AK.90123 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 18.231 10.856

AK.90124 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 26.521 15.538

24

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.90210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả băng sơn Lucky House

AK.90211 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 20.237 8.940

AK.90212 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà đã bả băng sơn Lucky House

m2 29.476 12.771

AK.90213 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 35.132 9.791

AK.90214 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 54.132 14.048

AK.90220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả băng sơn Lucky House

AK.90221 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 23.821 9.791

AK.90222 - 1 nước lót, 2 nước

phủ

Sơn tường ngoài nhà không bả băng sơn Lucky House

m2 34.265 14.048

AK.90223 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 40.815 10.856

AK.90224 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 61.745 15.538

25

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK.90310 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn chống thấm tường ngoài nhà băng sơn Lucky House

AK.90311 - 1 nước lót, 1 nước

phủ m2 45.509 10.856

AK.90312 - 1 nước lót, 2 nước

phủ m2 74.885 15.538

AK.90410 SƠN BỀ MẶT BẰNG SƠN LUCKY HOUSE VÂN ĐÁ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn bề mặt băng sơn Lucky House vân đá

AK.90411 - Sơn vân đá VĐ1 m2 211.960 15.113

AK.90412 - Sơn vân đá VĐ2 m2 153.279 15.113

AK.90413 - Sơn vân đá VĐ3 m2 94.598 15.113

AK.92200 QUÉT DUNG DỊCH VICTA CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG

AK. 92210 QUÉT DUNG DỊCH VICTALASTIC CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp dung dịch Victalastic chống thấm kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.92210

Quét dung dịch Victalastic chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng

m2 74.975 8.514

26

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AK. 92220 QUÉT DUNG DỊCH VICTA - MT4 CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp dung dịch Victa - MT4 chống thấm kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.92220 Quét dung dịch Victa -MT4 chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng

m2 191.607 6.386

AK.95300 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ Tự NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH PROTECT GUARD

AK.95310 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bảo vệ bề mặt bê tông băng dung dịch

AK.95311 - Protect Guard HD

(không màu) m2 31.141 12.771 3.440

AK.95312 - Protect Guard

Color (có màu) m2 25.296 10.643 3.237

AK.95320 BẢO VỆ BỀ MẶT ĐÁ Tự NHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đá tự nhiên, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt đá tự nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bảo vệ bề mặt đá tự nhiên băng dung dịch

AK.95321 - Protect Guard MG m2 14.945 6.386 1.619

AK.95322 - Protect Guard WR m2 29.090 10.643 1.821

27

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC AL. 16111 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị các vị trí cắm bấc thấm trên mặt bằng, cắm bấc thấm bằng máy đến độ sâu theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.16111 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm

100m 401.692 12.771 57.873

AL. 16510 LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.16510 Lắp đặt phiễu nhựa móng Top - Base

100m2 17.813.910 1.494.249 47.433

AL. 16520 RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.16520 Rải đá dăm chèn phiễu nhựa móng Top - Base

m3 360.000 63.857 20.545

28

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AL.24300 CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.24310

AL.24320

Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC)

Chiều dày mặt đường

- < 14cm

- < 22cm

100m

100m

2.433

3.534

227.756

327.798

124.831

156.039

AL.24400 LÀM KHE CO ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.24410

AL.24420

Làm khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)

Chiều dày mặt đường

- < 14cm

- < 22cm

100m

100m

18.141

28.218

65.985

93.657

193.393

228.798

AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẦNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông vữa không co ngót theo thiết kế.

- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót.

- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

29

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.25210

Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau.

m 2.722.901 2.881.013 566.900

AL.57110 LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI DỐC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyên vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm ô ngăn băng tấm Neoweb trên mái dốc

Độ dốc mái

AL.57111 - < 40 độ 100m2 22.274.25

0 687.525 72.838

AL.57112 - > 40 độ 100m2 22.274.25

0 781.182 72.838

AL. 57121 LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi công xung quanh đê định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyên vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.57121 Làm ô ngăn bằng tâm Neoweb trên mặt bằng

100m2 13.132.50

0 615.154 72.838

30

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH

AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.91111 Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông

m2 2.645.880 259.684 20.999

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ^ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá. AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.91121 Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette

m2 3.417.000 425.712 20.999

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ^ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

31

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

AL.91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khóa chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật

, àn s

:s v

o. á gi p iế ti

tường

Đường kính ống

AL.91131 - < 100 ram bộ 357.000 27.671

AL.91132 - < 300 ram bộ 357.000 34.057

AL.91133 - < 500 ram bộ 357.000 55.343

AL.91134 - < 800 ram bộ 357.000 74.500

Ghi chú:

- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ^ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phảng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

32

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY

Được chọn đê tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung)

Trên địa bàn TP Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng)

I Vật liệu

1 Bấc thấm m 3.818

2 Cát vàng (ML >2) m3 220.000

3 Đá 1x2 m3 300.000

4 Đá cắt viên 27.272

5 Đá mài viên 13.200

6 Đất đèn kg 14.000

7 Dây thép buộc kg 17.500

8 Giáo công cụ bộ 909.091

9 Giấy ráp m2 16.000

10 Gỗ chèn m3 3.810.000

11 Gỗ kê m3 3.810.000

12 Khí ga kg 23.608

13 Lưỡi cắt cái 45.000

14 Lưỡi cắt bê tông D356mm cái 45.000

15 Nước lít 10

16 Ô xy Chai 72.000

17 Phụ gia dẻo hoá kg 15.652

18 Que hàn kg 19.091

19 Tấm thạch cao 9mm m2 31.850

20 Thép hình kg 16.050

21 Thép tấm kg 16.050

22 Thép tấm 20mm kg 16.050

23 Thép tròn đường kính <=10 mm kg 14.520

24 Xi măng PC40 kg 1.504

25 Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật bộ 350.000

26 Bông thủy tinh dày 50mm m 31.667

27 Bột bả Joton kg 5.300

33

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng)

28 Bột bả Lucky house kg 8.500

29 Bột bả Nippon Paint kg 6.467

30 Bột bả Nishu kg 5.681

31 Bột bả Toa Wall Mastic Exterior kg 9.400

32 Cáp thép cường độ cao kg 32.000

33 Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) tấn 3.573.000

34 Cọc bê tông 50cmx50cm m 800.000

35 Cọc neo thép D10mm kg 25.000

36 Đầu neo nhựa cái 82.000

37 Dung dịch Jteck lít 53.000

38 Dung dịch Primer lít 148.000

39 Dung dịch ProtectGuard Color (có màu) lít 248.000

40 Dung dịch ProtectGuard HD (không màu) lít 215.000

41 Dung dịch ProtectGuard MG lít 222.000

42 Dung dịch ProtectGuard WR lít 230.000

43 Dung môi kg 28.000

44 Keo chống mối Termiparge kg 200.000

45 Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) m2 1.500.000

46 Nêm kích bộ 125.000

47 Nêm neo cáp bộ 55.000

48 Phễu nhựa D500mm cái 25.000

49 Sơn cách nhiệt Jteck kg 325.000

50 Sơn chống thấm G8 kg 101.700

51 Sơn chống thấm Nishu Ston kg 109.772

52 Sơn đệm Nishu Epoxy EW kg 172.000

53 Sơn Kretop - EPW 300PT kg 185.000

54 Sơn lót Bilac Aluminium wood Primer nippon paint lít 146.600

55 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex kg 100.450

56 Sơn lót chống kiềm nội thất Jody kg 49.050

57 Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint lít 162.500

58 Sơn lót Joton Altex ngoại thất lít 72.900

59 Sơn lót Joton Altin nội thất lít 47.600

34

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng)

60 Sơn lót Joton Jones Wepo kg 107.000

61 Sơn lót Joton SP Primer kg 54.500

62 Sơn lót Kretop Eps Primer SF kg 122.000

63 Sơn lót Lucky House Epoxy kg 77.500

64 Sơn lót Nishu AC kg 66.000

65 Sơn lót Nishu AS lít 91.000

66 Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất lít 91.096

67 Sơn lót Nishu Crysin nội thất lít 65.958

68 Sơn lót Nishu Epoxy EF kg 165.000

69 Sơn lót Nishu Epoxy ES kg 135.000

70 Sơn lót Nishu Epoxy EW kg 160.000

71 Sơn lót Odour - Less Sealer Nippon Paint lít 96.500

72 Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint lít 43.500

73 Sơn lót Toa NanoClean Primer lít 80.342

74 Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer lít 133.986

75 Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint lít 98.342

76 Sơn phủ bóng Clear kg 118.200

77 Sơn phủ EA4 Nippon Paint lít 139.150

78 Sơn phủ Joton Jimmy kg 88.100

79 Sơn phủ Joton Jones Wepo kg 128.000

80 Sơn phủ Joton Jony ngoại thất lít 60.800

81 Sơn phủ Joton Jony nội thất lít 28.600

82 Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm kg 175.000

83 Sơn phủ Lucky House Epoxy kg 155.000

84 Sơn phủ Nishu AC kg 146.000

85 Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất lít 95.182

86 Sơn phủ Nishu Agat nội thất lít 38.340

87 Sơn phủ Nishu AS lít 211.000

88 Sơn phủ Nishu Deluxe kg 85.681

89 Sơn phủ Nishu Epoxy EF kg 185.000

90 Sơn phủ Nishu Epoxy EW kg 177.300

91 Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất lít 178.092

35

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng)

92 Sơn phủ Nishu Gran nội thất lít 38.340

93 Sơn phủ Nishu P.U kg 125.900

94 Sơn phủ nội thất Grace kg 56.818

95 Sơn phủ nội thất Viscotex kg 146.970

96 Sơn phủ Odour - Less Nippon Paint lít 139.200

97 Sơn phủ Tilac Nippon Paint lít 92.513

98 Sơn phủ Toa NanoClean lít 157.716

99 Sơn phủ Toa SuperShield lít 247.203

100 Sơn phủ Weathergard Nippon Paint lít 230.000

101 Sơn tăng cứng Kretop LH 300A kg 156.000

102 Sơn tạo bóng Kretop LH 300B kg 182.000

103 Sơn vân đá kg 83.000

104 Tấm Neoweb m2 125.000

105 Tấm sàn C-Deck m2 75.000

106 Tấm thạch cao 15mm m2 64.132

107 Thép bản răng lược khe co dãn m 2.280.000

108 Thép mạ kẽm C51 dày 0,52mm m 20.000

109 Thép mạ kẽm C75 dày 0,52mm m 25.000

110 Thép mạ kẽm U52 dày 0,52mm m 20.000

111 Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm m 25.000

112 Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm m 18.000

113 Thép nẹp mạ kẽm 0,6x70mm m 10.000

114 Thép tấm d = 12mm kg 15.000

115 Victalastic dày 1,5mm kg 21.183

116 Victa-MT 4 dày 0,9mm kg 85.000

117 Vữa bê tông RCC m3 1.280.000

118 Vữa mastic m3 550.000

119 Xà gồ gỗ 80x100mm m 56.000

120 Xà gồ thép 3x50x50mm m 84.665

II Nhân công

1 Nhân công nhóm I, bậc 3,5/7 công 212.856

2 Nhân công nhóm I, bậc 4/7 công 230.481

36

3

4

5

III

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng)

Nhân công nhóm I, bậc 4,5/7 công 251.269

Nhân công nhóm II, bậc 3,5/7 công 239.519

Nhân công nhóm II, bậc 4/7 công 258.500

Máy thi công

Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,25 m3 ca 2.152.882

Máy ủi - công suất: 108,0 CV (110CV) ca 2.049.156

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 16 T ca 1.610.120

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 15 T ca 2.097.130

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5 T ca 950.206

Ô tô tự đổ - trọng tải: 10 T ca 1.940.197

Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m3 ca 1.132.383

Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T ca 2.160.679

Cần trục ô tô - sức nâng: 25 T ca 3.056.801

Cần trục bánh xích - sức nâng: 16 T ca 2.394.521

Cần trục bánh xích - sức nâng: 25 T ca 2.839.829

Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 2.828.179

Cần trục tháp - sức nâng: 40 T ca 3.771.929

Cần trục tháp sức nâng 80 Tấn ca 7.960.824

Cần cấu nổi: Kéo theo - sức nâng 30 T ca 6.407.835

Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T - H nâng 80 m ca 378.219

Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T - H nâng 100 m ca 719.810

Máy cắt cáp - công suất: 10 kW ca 241.374

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: 50 m3/h ca 4.092.482

Máy rải bê tông SP500 ca 10.048.192

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW ca 225.765

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: 130 cv đến 140 cv ca 5.606.807

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 600 m3/h ca 1.371.797

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: 5 m3/h ca 202.327

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW ca 338.020

Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW ca 268.963

Máy cắt bê tông - công suất: 12 cv (MCD 218) ca 485.648

Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW 37

ca 228.044

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng)

Máy cưa kim loại - công suất: 2,7 kW ca 232.342

Máy mài - công suất: 2,7 kW ca 213.347

Máy cắm bấc thấm ca 2.411.365

Sà lan - trọng tải: 400 T ca 1.334.033

Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) công suất: 150 cv ca 4.108.162

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 6,0 T ca 880.103

Thiết bị nâng hạ dầm 90T ca 6.500.568

Hệ kích thủy lực 25T ca 254.586

Máy đóng cọc từ 7T đến <= 10T ca 4.830.123

Máy mài - công suất: 1,7 kW (1,5 Kw) ca 205.874

Trạm trộn bê tông công suất 120m3/h ca 6.432.774

Trạm trộn bê tông công suất 60m3/h ca 3.936.725

38

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

MỤC LỤC

Mã Nội dung Trang

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 1

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

4

AC.16000 Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa từ 7t đến < 10t

4

AC.29300 Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực 4

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG 5

AD.23250 Rải thảm mặt đường carboncor asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp thủ công kết hợp cơ giới

5

AD.23260 Rải thảm mặt đường carboncor asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp cơ giới

6

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ 7

AF.33300 Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

7

AF.33400 Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h 8

AF.37710 Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng top - base 8

AF.39110 Bê tông đầm lăn (rcc) mặt đường 9

AF.51200 Sản xuất bê tông đầm lăn (rcc) bằng trạm trộn 9

AF.52500 Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn rcc bằng ô tô tự đổ 10

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DựNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

11

AG.13550 Sản xuất, lắp dựng cáp thép dự ứng lực kéo trước cọc bê tông 50x50cm 11

AG.22510 Lắp dựng tấm sàn c - deck 11

AG.52610 Lắp dựng dầm cầu i dài 33m bằng phương pháp đấu cầu trên cạn 11

AG.52710 Lắp dựng dầm cầu super - t dài 38,3m bằng phương pháp đấu cầu trên cạn 12

AG.52810 Lắp dựng dầm cầu super - t dài 38,3m bằng thiết bị nâng hạ dầm 90t trên cạn 12

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

13

AK.77420 Làm tường bằng tấm thạch cao 13

AK.82910 Bả bằng bột bả nishu vào các kết cấu 13

AK.82920 Bả bằng bột bả nippon paint vào các kết cấu 13

AK.82930 Bả bằng bột bả toa vào các kết cấu 14

AK.82940 Bả bằng bột bả joton vào các kết cấu 14 39

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã Nội dung Trang

AK.82950 Bả bằng bột bả lucky house vào các kết cấu 14

AK.83350 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn nishu deluxe 14

AK.83360 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn nippon paint 15

AK.83480 Sơn sắt thép bằng sơn nishu as 15

AK.83490 Sơn sắt thép bằng sơn nishu pu 15

AK.83510 Sơn sắt thép bằng sơn nippon paint 16

AK.83610 Sơn sắt thép bằng sơn joton alkyd 16

AK.85410 Sơn bề mặt bê tông bằng sơn nishu acrylic ac 16

AK.85420 Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn nishu epoxy ew 17

AK.85430 Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn nishu epoxy ef 17

AK.85510 Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn nippon paint 17

AK.85610 Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn kretop 18

AK.85620 Sơn bề mặt bê tông bằng sơn kretop 18

AK.85710 Sơn bề mặt bê tông bằng sơn joton epoxy 18

AK.85810 Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn lucky house epoxy 19

AK.85910 Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt jteck 19

AK.87110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nishu gran

19

AK.87120 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn nishu gran

20

AK.87210 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nishu agat

20

AK.87220 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn nishu agat

21

AK.89310 Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn nishu ston 21

AK.88110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nippon paint

22

AK.88120 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn nippon paint

22

AK.89110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn toa 23

AK.89120 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn toa

23

AK.90110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn joton jony

24

AK.90120 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn 24 40

Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã Nội dung Trang joton jony

AK.90210 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn lucky house

25

AK.90220 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn lucky house

25

AK.90310 Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn lucky house 26

AK.90410 Sơn bề mặt bằng sơn lucky house vân đá 26

AK.92200 Quét dung dịch victa chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng 26

AK.92210 Quét dung dịch victalastic chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng 26

AK.92220 Quét dung dịch victa - mt4 chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng 27

AK.95300 Bảo vệ bề mặt bê tông, bề mặt đá tự nhiên bằng dung dịch protect guard 27

AK.95310 Bảo vệ bề mặt bê tông 27

AK.95320 Bảo vệ bề mặt đá tự nhiên 27

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC 28

AL.16111 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm 28

AL.16510 Lắp đặt phễu nhựa móng top-base 28

AL.16520 Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng top-base 28

AL.24300 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (rcc) 29

AL.24400 Làm khe co đường bê tông đầm lăn (rcc) 29

AL.25200 Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bầng phương pháp lắp sau

29

AL.57110 Làm ô ngăn bằng tấm neoweb trên mái dốc 30

AL.57121 Làm ô ngăn bằng tấm neoweb trên mặt bằng 30

AL.91100 Phòng chống mối bằng công nghệ termimesh 31

AL.91110 Phòng chống mối vị trí mạch ngừng bê tông 31

AL.91120 Phòng chống mối vị trí các khe của tường barrette 31

AL.91130 Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường 32

PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY 33

MỤC LỤC 39

41

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (Bổ sung) xác định mức chi phí vê vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 đoạn ống bê tông, các mối nối và phụ kiện ống, 100m ống (thép) v.v...từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (bổ sung) bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đăt.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng vê việc hướng dân xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000đồng/tháng).

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dân tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng vê việc hướng dân xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

1

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau: + Động cơ xăng : 1,03 + Động cơ diesel : 1,05 + Động cơ điện : 1,07.

2) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (bổ sung) được xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mưc các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 4/4/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (bổ sung) xây dựng.

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Tập Đơn giá Xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (bổ sung) được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt đã được công bố bổ sung vào chương II:

- Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

II. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (bổ sung) là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.

Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

2

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (bổ sung) là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao <4m, nếu thi công ở độ cao >4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Đối với công tác lắp đặt đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (bổ sung) mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (bổ sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

3

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG II

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG NHỰA HDPE Hướng dẫn sử dụng

1. Đơn giá dự toán công tác lắp đặt đường ống nhựa HDPE bao gồm: lắp đặt đoạn ống, thi công mối nối theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.

2. Mức chi phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:

2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập đơn giá được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế.

2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:

Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt

Điều kiện lắp đặt Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)

Điều kiện lắp đặt < 2,5 < 3,5 < 4,5 < 5,5 < 7,0 < 8,5

Hệ số điều chỉnh 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34

3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với đơn giá tương ứng (đơn giá điều chỉnh chưa bao gồm chi phí máy thi công theo biện pháp thi công).

4. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng.

5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.

6. Trường hợp lắp đặt bịt đầu ống thì chi phí nhân công được tính bằng hệ số 0,5 chi phí nhân công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

7. Nếu lắp đặt tê thì chi phí nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

8. Nếu lắp đặt chữ thập thì chi phí nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

4

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.50000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE VÀ PHỤ TÙNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT BB.51000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.51110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm BB.51120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm BB.51130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm BB.51140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm BB.51150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm BB.51160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm BB.51170 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt đoạn ống dài 6m

Đường kính ống 110mm

BB.51111 - Chiêu dày 4,2mm 100m 10.061.056 1.978.427 390.454

BB.51112 - Chiêu dày 5,3 mm 100m 12.563.756 2.136.509 418.789

BB.51113 - Chiêu dày 6,6mm 100m 15.357.936 2.244.293 428.395

BB.51114 - Chiêu dày 8,1 mm 100m 18.574.257 2.438.303 460.092

BB.51115 - Chiêu dày 10mm 100m 22.353.435 2.665.846 495.151

BB.51116 - Chiêu dày 12,3mm

Đường kính ống 125mm

100m 26.976.897 2.931.713 532.612

BB.51121 - Chiêu dày 4,8mm 100m 12.985.898 2.004.774 398.138

BB.51122 - Chiêu dày 6mm 100m 16.061.506 2.160.461 427.434

BB.51123 - Chiêu dày 7,4mm 100m 19.589.409 2.332.915 458.171

BB.51124 - Chiêu dày 9,2mm 100m 23.931.443 2.536.506 491.789

BB.51125 - Chiêu dày 11,4mm 100m 28.987.098 2.771.235 528.770

BB.51126 - Chiêu dày 14mm 100m 33.992.499 3.041.891 568.631

5

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đường kính ống 140mm BB.51131 - Chiều dày 5,4mm 100m 16.363.036 2.095.791 427.434 BB.51132 - Chiều dày 6,7mm 100m 20.102.010 2.186.808 436.559 BB.51133 - Chiều dày 8,3mm 100m 24.594.809 2.361.657 467.776 BB.51134 - Chiều dày 10,3mm 100m 29.972.097 2.565.248 502.355 BB.51135 - Chiều dày 12,7mm 100m 36.123.312 2.799.977 539.816 BB.51136 - Chiều dày 15,7mm

Đường kính ống 160mm 100m 43.772.127 3.532.905 723.756

BB.51141 - Chiều dày 6,2mm 100m 21.509.151 2.136.509 439.921 BB.51142 - Chiều dày 7,7mm 100m 26.351.926 2.294.592 470.658 BB.51143 - Chiều dày 9,5mm 100m 32.102.910 2.474.231 503.796 BB.51144 - Chiều dày 11,8mm 100m 39.118.511 2.685.008 540.296 BB.51145 - Chiều dày 14,6mm 100m 47.420.642 2.931.713 580.638 BB.51146 - Chiều dày 17,9mm

Đường kính ống 180mm 100m 57.049.504 3.796.376 807.802

BB.51151 - Chiều dày 6,9mm 100m 26.579.582 2.174.833 451.927 BB.51152 - Chiều dày 8,6mm 100m 33.128.112 2.340.101 484.585 BB.51153 - Chiều dày 10,7mm 100m 40.606.060 2.529.321 520.125 BB.51154 - Chiều dày 13,3 mm 100m 49.651.965 2.816.743 579.197 BB.51155 - Chiều dày 16,4mm 100m 59.934.143 3.520.929 764.579 BB.51156 - Chiều dày 20,1mm

Đường kính ống 200mm 100m 73.455.861 4.074.218 892.809

BB.51161 - Chiều dày 7,7mm 100m 33.268.827 2.522.135 507.158 BB.51162 - Chiều dày 9,6mm 100m 41.038.253 2.711.355 541.256 BB.51163 - Chiều dày 11,9mm 100m 50.094.209 2.926.922 578.237 BB.51164 - Chiều dày 14,7mm 100m 60.899.039 3.178.417 619.059 BB.51165 - Chiều dày 18,2mm 100m 80.493.977 4.062.242 848.144 BB.51166 - Chiều dày 22,4mm

Đường kính ống 225mm

100m 99.069.440 4.802.356 1.064.743

BB.51171 - Chiều dày 8,6mm 100m 41.721.722 2.579.620 525.408 BB.51172 - Chiều dày 10,8mm 100m 51.863.186 2.780.816 561.908 BB.51173 - Chiều dày 13,4mm 100m 63.217.203 3.070.634 621.941 BB.51174 - Chiều dày 16,6mm 100m 77.332.432 3.789.191 808.763 BB.51175 - Chiều dày 20,5mm 100m 93.554.755 4.426.311 960.046

BB.51176 - Chiều dày 25,2mm 100m 115.003.90

1 5.180.796 1.138.223

6

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.51180 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm BB.51190 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm BB.51210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm BB.51220 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm BB.51230 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm BB.51240 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm BB.51250 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công

Máy

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt đoạn ống dài 6m

Đường kính ống 250mm

BB.51181 - Chiều dày 9,6mm 100m 52.737.623 2.742.493 566.710

BB.51182 - Chiều dày 11,9mm 100m 63.472.097 2.943.689 604.651

BB.51183 - Chiều dày 14,8mm 100m 77.875.187 3.180.812 647.395

BB.51184 - Chiều dày 18,4mm 100m 95.253.374 4.110.146 898.572

BB.51185 - Chiều dày 22,7mm 100m 114.150.169 4.761.638 1.053.697

BB.51186 - Chiều dày 27,9mm 100m 140.299.165 5.602.349 1.256.848

Đường kính ống 280mm

BB.51191 - Chiều dày 10,7mm 100m 64.627.962 2.823.929 593.125

BB.51192 - Chiều dày 13,4mm 100m 80.116.561 3.106.561 655.079

BB.51193 - Chiều dày 16,6mm 100m 97.313.830 3.805.957 842.862

BB.51194 - Chiều dày 20,6mm 100m 119.365.735 4.423.916 996.546

BB.51195 - Chiều dày 25,4mm 100m 144.252.024 5.156.844 1.177.125

BB.51196 - Chiều dày 31,3 mm 100m 177.759.361 6.088.573 1.407.651

Đường kính ống 315mm

BB.51211 - Chiều dày 12,1 mm 100m 82.106.660 3.178.417 787.676

BB.51212 - Chiều dày 15mm 100m 100.680.917 3.784.400 978.436

BB.51213 - Chiều dày 18,7mm 100m 123.888.688 4.337.689 1.139.409

BB.51214 - Chiều dày 23,2mm 100m 151.277.676 5.075.408 1.358.239

BB.51215 - Chiều dày 28,6mm 100m 182.596.608 5.937.676 1.610.868

7

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Vật liệu Nhân

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu công

Máy

BB.51216 - Chiều dày 35,2mm 100m 224.734.240 7.010.721 1.926.511

Đường kính ống 355mm

BB.51221 - Chiều dày 13,6mm 100m 104.027.902 3.384.403 864.438

BB.51222 - Chiều dày 16,9mm 100m 127.828.682 4.100.565 1.096.444

BB.51223 - Chiều dày 21,7 mm 100m 157.660.064 4.833.493 1.317.567

BB.51224 - Chiều dày 26,1mm 100m 191.773.175 5.564.026 1.541.553

BB.51225 - Chiều dày 32,2mm 100m 231.786.226 6.524.498 1.830.845

BB.51226 - Chiều dày 39,7mm 100m 285.773.693 7.769.996 2.209.502

Đường kính ống 400mm

BB.51231 - Chiều dày 15,3 mm 100m 132.030.002 3.235.902 4.352.699

BB.51232 - Chiều dày 19,1 mm 100m 162.997.148 3.760.448 4.541.741

BB.51233 - Chiều dày 23,7mm 100m 199.271.225 4.383.198 4.759.426

BB.51234 - Chiều dày 29,4mm 100m 243.214.219 5.113.731 5.017.211

BB.51235 - Chiều dày 36,3mm 100m 294.283.375 6.021.508 5.338.010

BB.51236 - Chiều dày 44,7mm 100m 362.382.051 7.180.780 5.744.737

Đường kính ống 450mm

BB.51241 - Chiều dày 17,2mm 100m 166.977.346 3.523.324 4.467.270

BB.51242 - Chiều dày 21,5 mm 100m 206.126.011 4.062.242 4.662.041

BB.51243 - Chiều dày 26,7mm 100m 252.471.195 4.761.638 4.914.097

BB.51244 - Chiều dày 33,1 mm 100m 308.083.405 5.633.487 5.223.439

BB.51245 - Chiều dày 40,9mm 100m 372.661.112 6.629.886 5.578.609

BB.51246 - Chiều dày 50,3mm 100m 458.309.344 7.875.385 6.025.436

Đường kính ống 500mm

BB.51251 - Chiều dày 19,1 mm 100m 213.041.102 3.916.136 4.599.027

BB.51252 - Chiều dày 23,9mm 100m 263.095.107 4.538.885 4.822.440

BB.51253 - Chiều dày 29,7mm 100m 322.697.567 5.264.628 5.080.225

BB.51254 - Chiều dày 36,8mm 100m 393.255.622 6.229.889 5.423.938

BB.51255 - Chiều dày 45,4mm 100m 475.673.863 7.384.371 5.836.394

BB.51256 - Chiều dày 55,8mm 100m 584.638.818 8.799.928 6.340.506

8

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.51260 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm

BB.51270 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm

BB.51280 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm

BB.51290 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm

BB.51310 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm

BB.51320 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm

BB.51330 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt đoạn ống dài 6m

Đường kính ống 560mm

BB.51261 - Chiêu dày 21,4mm 100m 283.016.199 4.246.672 4.730.784

BB.51262 - Chiêu dày 26,7mm 100m 349.624.209 4.943.672 4.982.840

BB.51263 - Chiêu dày 33,2mm 100m 429.228.169 5.815.521 5.297.910

BB.51264 - Chiêu dày 41,2mm 100m 523.868.432 6.869.405 5.681.723

BB.51265 - Chiêu dày 50,8mm

Đường kính ống 630mm

100m 632.720.816 8.112.509 6.128.550

BB.51271 - Chiêu dày 24,1mm 100m 358.067.053 4.773.614 5.245.033

BB.51272 - Chiêu dày 30mm 100m 441.661.262 5.561.631 5.590.137

BB.51273 - Chiêu dày 37,4mm 100m 543.648.809 6.529.288 6.011.163

BB.51274 - Chiêu dày 46,3mm 100m 662.150.158 7.686.165 6.515.015

BB.51275 - Chiêu dày 57,2mm

Đường kính ống 710mm

100m 802.673.259 9.171.183 7.163.811

BB.51281 - Chiêu dày 27,2mm 100m 438.223.818 5.317.322 7.394.296

BB.51282 - Chiêu dày 33,9mm 100m 462.346.230 6.191.566 7.780.812

BB.51283 - Chiêu dày 42,1mm 100m 486.468.642 7.247.845 8.243.251

BB.51284 - Chiêu dày 52,2mm 100m 510.591.054 8.567.595 8.823.026

BB.51285 - Chiêu dày 64,5mm

Đường kính ống 800mm

100m 534.713.466 10.222.671 9.554.647

BB.51291 - Chiêu dày 30,6mm 100m 554.998.203 6.004.741 7.691.085

BB.51292 - Chiêu dày 38,1 mm 100m 580.125.716 6.977.188 8.119.014

BB.51293 - Chiêu dày 47,4mm 100m 605.253.228 8.208.316 8.664.278

BB.51294 - Chiêu dày 58,8mm 100m 630.380.741 9.710.100 9.326.878

9

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đường kính ống 900mm

BB.51311 - Chiều dày 34,4mm 100m 701.925.604 6.754.436 8.049.993

BB.51312 - Chiều dày 42,9mm 100m 730.068.418 7.827.481 8.526.237

BB.51313 - Chiều dày 53,3 mm 100m 758.211.232 9.223.877 9.154.326

BB.51314 - Chiều dày 66,2mm 100m 786.354.046 10.907.695 9.899.751

Đường kính ống 1000mm

BB.51321 - Chiều dày 38,2mm 100m 772.118.204 7.542.453 8.401.999

BB.51322 - Chiều dày 47,7mm 100m 803.075.300 8.847.832 8.981.774

BB.51323 - Chiều dày 59,3mm 100m 834.032.395 10.366.382 9.658.178

BB.51324 - Chiều dày 72,5mm 100m 864.989.490 12.138.823 10.451.917

Đường kính ống 1200mm

BB.51331 - Chiều dày 45,9mm 100m 849.330.025 9.183.158 9.188.836

BB.51332 - Chiều dày 57,2mm 100m 883.382.829 10.699.314 9.872.142

BB.51333 - Chiều dày 67,9mm 100m 917.435.634 12.129.242 10.520.938

10

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.52000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT

Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.52110 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm

BB.52120 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm

BB.52130 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm

BB.52140 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm

BB.52150 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm

BB.52160 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm

BB.52170 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Đường kính 110mm BB.52111 - Chiều dày 4,2mm cái 79.608 47.904 21.132

BB.52112 - Chiều dày 5,3 mm cái 98.210 50.299 22.572

BB.52113 - Chiều dày 6,6mm cái 120.212 52.694 23.053

BB.52114 - Chiều dày 8,1 mm cái 144.914 57.485 24.974

BB.52115 - Chiều dày 10mm cái 174.017 62.275 26.895

BB.52116 - Chiều dày 12,3mm

Đường kính 125mm

cái 214.041 67.065 28.816

BB.52121 - Chiều dày 4,8mm cái 102.610 50.299 21.612

BB.52122 - Chiều dày 6mm cái 126.213 52.694 23.053

BB.52123 - Chiều dày 7,4mm cái 155.916 57.485 24.974

BB.52124 - Chiều dày 9,2mm cái 189.419 62.275 26.414

BB.52125 - Chiều dày 11,4mm cái 229.423 67.065 28.816

BB.52126 - Chiều dày 14mm

Đường kính 140mm

cái 281.747 71.856 30.737

BB.52131 - Chiều dày 5,4mm cái 132.813 52.694 23.053

BB.52132 - Chiều dày 6,7mm cái 161.416 55.089 23.533

BB.52133 - Chiều dày 8,3 mm cái 198.120 57.485 25.454

11

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BB.52134 - Chiều dày 10,3mm cái 240.924 62.275 27.375

BB.52135 - Chiều dày 12,7mm cái 290.329 67.065 29.296

BB.52136 - Chiều dày 15,7mm cái 358.911 88.622 39.382

Đường kính 160mm

BB.52141 - Chiều dày 6,2mm cái 175.618 55.089 24.013

BB.52142 - Chiều dày 7,7mm cái 215.122 57.485 25.454

BB.52143 - Chiều dày 9,5mm cái 262.426 62.275 27.375

BB.52144 - Chiều dày 11,8mm cái 318.932 67.065 29.296

BB.52145 - Chiều dày 14,6mm cái 386.439 71.856 31.697

BB.52146 - Chiều dày 17,9mm cái 473.784 98.203 43.704

Đường kính 180mm BB.52151 - Chiều dày 6,9mm cái 223.922 55.089 24.493

BB.52152 - Chiều dày 8,6mm cái 275.028 59.880 26.414

BB.52153 - Chiều dày 10,7mm cái 336.534 64.670 28.336

BB.52154 - Chiều dày 13,3 mm cái 410.641 71.856 31.217

BB.52155 - Chiều dày 16,4mm cái 495.650 91.017 41.303

BB.52156 - Chiều dày 20,1mm cái 607.473 105.388 48.507

Đường kính 200mm

BB.52161 - Chiều dày 7,7mm cái 334.233 62.275 27.375

BB.52162 - Chiều dày 9,6mm cái 411.741 67.065 29.296

BB.52163 - Chiều dày 11,9mm cái 502.650 71.856 31.217

BB.52164 - Chiều dày 14,7mm cái 611.061 76.646 33.618

BB.52165 - Chiều dày 18,2mm cái 741.174 102.993 46.105

BB.52166 - Chiều dày 22,4mm cái 912.214 122.155 55.230

Đường kính 225mm BB.52171 - Chiều dày 8,6mm cái 425.643 64.670 28.336

BB.52172 - Chiều dày 10,8mm cái 527.653 69.461 30.257

BB.52173 - Chiều dày 13,4mm cái 646.065 76.646 33.618

BB.52174 - Chiều dày 16,6mm cái 786.379 95.808 43.704

BB.52175 - Chiều dày 20,5mm cái 951.695 114.969 51.868

BB.52176 - Chiều dày 25,2mm cái 1.169.889 134.131 61.954

12

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.52180 LẮP ĐẶT CÚT P Ẽ

Ổ-

5

z ĐƯỜNG KÍNH 250 mm

BB.52190 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm

BB.52210 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm

0 2 2 2 5 B.5 B

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm

BB.52230 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm

BB.52240 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm

0 5 2 2 5 B.5 B

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Đường kính 250mm

BB.52181 - Chiều dày 9,6mm cái 592.959 69.461 30.737

BB.52182 - Chiều dày 11,9mm cái 726.373 74.251 32.658

BB.52183 - Chiều dày 14,8mm cái 891.089 79.041 35.059

BB.52184 - Chiều dày 18,4mm cái 1.089.809 107.784 48.507

BB.52185 - Chiều dày 22,7mm cái 1.316.732 124.550 57.151

BB.52186 - Chiều dày 27,9mm

Đường kính 280mm

cái 1.618.362 148.502 68.197

BB.52191 - Chiều dày 10,7mm cái 752.375 71.856 32.178

BB.52192 - Chiều dày 13,4mm cái 931.993 79.041 35.539

BB.52193 - Chiều dày 16,6mm cái 1.137.614 100.598 45.625

BB.52194 - Chiều dày 20,6mm cái 1.388.439 117.364 54.270

BB.52195 - Chiều dày 25,4mm cái 1.677.468 136.526 63.875

BB.52196 - Chiều dày 31,3mm

Đường kính 315mm

cái 2.067.116 162.873 76.362

BB.52211 - Chiều dày 12,1mm cái 1.120.312 79.041 42.391

BB.52212 - Chiều dày 15mm cái 1.366.237 98.203 53.848

BB.52213 - Chiều dày 18,7mm cái 1.678.068 114.969 62.441

BB.52214 - Chiều dày 23,2mm cái 2.049.105 134.131 74.471

BB.52215 - Chiều dày 28,6mm cái 2.469.047 158.083 88.220

BB.52216 - Chiều dày 35,2mm cái 3.038.827 189.220 105.405

13

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BB.52221

Đường kính 355mm - Chiêu dày 13,6mm cái 1.584.558 86.227 46.974

BB.52222 - Chiêu dày 16,9mm cái 1.945.395 107.784 59.577

BB.52223 - Chiêu dày 21,7mm cái 2.399.240 129.340 71.607

BB.52224 - Chiêu dày 26,1mm cái 2.919.092 150.897 83.637

BB.52225 - Chiêu dày 32,2mm cái 3.527.853 177.244 99.104

BB.52226 - Chiêu dày 39,7mm cái 4.349.558 213.172 119.727

BB.52231

Đường kính 400mm

- Chiêu dày 15,3 mm cái 2.048.705 50.299 73.722

BB.52232 - Chiêu dày 19,1mm cái 2.529.553 59.880 83.461

BB.52233 - Chiêu dày 23,7mm cái 3.092.209 69.461 95.491

BB.52234 - Chiêu dày 29,4mm cái 3.774.277 81.436 109.812

BB.52235 - Chiêu dày 36,3mm cái 4.566.657 95.808 126.998

BB.52236 - Chiêu dày 44,7mm cái 5.623.403 114.969 149.339

BB.52241

Đường kính 450mm

- Chiêu dày 17,2mm cái 2.641.264 55.089 79.451

BB.52242 - Chiêu dày 21,5mm cái 3.261.826 64.670 89.189

BB.52243 - Chiêu dày 26,7mm cái 3.994.999 76.646 102.938

BB.52244 - Chiêu dày 33,1 mm cái 4.874.887 91.017 120.123

BB.52245 - Chiêu dày 40,9mm cái 5.896.590 107.784 139.028

BB.52246 - Chiêu dày 50,3mm cái 7.251.796 126.945 163.088

BB.52251

Đường kính 500mm

- Chiêu dày 19,1mm cái 3.514.851 59.880 85.179

BB.52252 - Chiêu dày 23,9mm cái 4.341.434 71.856 97.209

BB.52253 - Chiêu dày 29,7mm cái 5.325.132 83.832 110.958

BB.52254 - Chiêu dày 36,8mm cái 6.488.949 98.203 129.289

BB.52255 - Chiêu dày 45,4mm cái 7.849.085 117.364 151.631

BB.52256 - Chiêu dày 55,8mm cái 9.647.113 141.316 178.555

14

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.52260 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm

BB.52270 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm

BB.52280 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm

BB.52290 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm

BB.52310 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm

BB.52320 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm

BB.52330 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Đường kính 560mm

BB.52261 - Chiều dày 21,4mm cái 4.543.154 64.670 92.662

BB.52262 - Chiều dày 26,7mm cái 5.602.860 76.646 105.838

BB.52263 - Chiều dày 33,2mm cái 6.879.188 91.017 123.023

BB.52264 - Chiều dày 41,2mm cái 8.395.539 107.784 143.073

BB.52265 - Chiều dày 50,8mm cái 10.139.614 129.340 167.133

BB.52266 - Chiều dày 62,5mm

Đường kính 630mm

cái 12.474.918 155.687 196.921

BB.52271 - Chiều dày 24,1mm cái 6.197.620 71.856 120.503

BB.52272 - Chiều dày 30mm cái 7.619.762 86.227 138.448

BB.52273 - Chiều dày 37,4mm cái 9.380.238 100.598 160.535

BB.52274 - Chiều dày 46,3mm cái 11.435.243 119.760 187.453

BB.52275 - Chiều dày 57,2mm

Đường kính 710mm

cái 13.831.083 143.711 221.273

BB.52281 - Chiều dày 27,2mm cái 22.115.286 79.041 136.542

BB.52282 - Chiều dày 33,9mm cái 10.050.614 93.412 157.248

BB.52283 - Chiều dày 42,1mm cái 14.205.273 112.574 181.406

BB.52284 - Chiều dày 52,2mm cái 18.360.041 134.131 211.775

BB.52285 - Chiều dày 64,5mm cái 22.527.602 160.478 249.736

15

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BB.52291

Đường kính 800mm

- Chiều dày 30,6mm cái 27.412.818 81.436 139.303

BB.52292 - Chiều dày 38,1 mm cái 33.172.983 98.203 160.009

BB.52293 - Chiều dày 47,4mm cái 15.075.921 114.969 184.166

BB.52294 - Chiều dày 58,8mm cái 21.307.965 136.526 215.226

BB.52311

Đường kính 900mm

- Chiều dày 34,4mm cái 27.540.115 98.203 162.770

BB.52312 - Chiều dày 42,9mm cái 33.791.403 117.364 186.927

BB.52313 - Chiều dày 53,3 mm cái 41.119.228 138.921 218.677

BB.52314 - Chiều dày 66,2mm cái 49.759.474 165.268 256.638

BB.52321

Đường kính 1000mm

- Chiều dày 38,2mm cái 22.613.935 107.784 174.503

BB.52322 - Chiều dày 47,7mm cái 31.961.946 129.340 204.182

BB.52323 - Chiều dày 59,3mm cái 41.310.172 153.292 238.693

BB.52324 - Chiều dày 72,5mm cái 50.687.104 182.034 278.035

BB.52331

Đường kính 1200mm

- Chiều dày 45,9mm cái 61.678.894 112.574 184.346

BB.52332 - Chiều dày 57,2mm cái 74.639.265 134.131 214.715

BB.52333 - Chiều dày 67,9mm cái 33.920.957 158.083 247.845

16

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.53000 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú: 1 bộ mặt bích HDPE gồm 02 mặt bích nhựa HDPE, 02 đai bích thép, 01 đệm cao su và bu lông.

BB.53110 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm

BB.53120 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm

BB.53130 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm

BB.53140 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm

BB.53150 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm

BB.53160 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm

BB.53170 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BB.53111

Hàn nối bích nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Đường kính 110mm

- Chiêu dày 4,2mm bộ 198.682 55.089 21.132

BB.53112 - Chiêu dày 5,3 mm bộ 208.611 57.485 22.572

BB.53113 - Chiêu dày 6,6mm bộ 219.097 59.880 23.053

BB.53114 - Chiêu dày 8,1 mm bộ 230.030 64.670 24.974

BB.53115 - Chiêu dày 10mm bộ 241.520 69.461 26.895

BB.53116 - Chiêu dày 12,3mm bộ 253.568 74.251 28.816

BB.53121

Đường kính 125mm

- Chiêu dày 4,8mm bộ 198.043 57.485 21.612

BB.53122 - Chiêu dày 6mm bộ 207.906 59.880 23.053

BB.53123 - Chiêu dày 7,4mm bộ 218.350 64.670 24.974

BB.53124 - Chiêu dày 9,2mm bộ 229.277 69.461 26.414

BB.53125 - Chiêu dày 11,4mm bộ 240.784 74.251 28.816

BB.53126 - Chiêu dày 14mm bộ 252.871 79.041 30.737

BB.53131

Đường kính 140mm

- Chiêu dày 5,4mm bộ 228.605 59.880 23.053

BB.53132 - Chiêu dày 6,7mm bộ 240.059 62.275 23.533

17

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BB.53133 - Chiều dày 8,3 mm bộ 252.096 67.065 25.454

BB.53134 - Chiều dày 10,3mm bộ 264.715 71.856 27.375

BB.53135 - Chiều dày 12,7mm bộ 277.918 76.646 29.296

BB.53136 - Chiều dày 15,7mm bộ 291.799 98.203 39.382

Đường kính 160mm BB.53141 - Chiều dày 6,2mm bộ 259.980 62.275 24.013

BB.53142 - Chiều dày 7,7mm bộ 368.945 67.065 25.454

BB.53143 - Chiều dày 9,5mm bộ 286.574 71.856 27.375

BB.53144 - Chiều dày 11,8mm bộ 300.878 76.646 29.296

BB.53145 - Chiều dày 14,6mm bộ 315.951 81.436 31.697

BB.53146 - Chiều dày 17,9mm bộ 331.791 107.784 43.704

Đường kính 180mm BB.53151 - Chiều dày 6,9mm bộ 300.222 64.670 24.493

BB.53152 - Chiều dày 8,6mm bộ 315.262 67.065 26.414

BB.53153 - Chiều dày 10,7mm bộ 331.073 71.856 28.336

BB.53154 - Chiều dày 13,3 mm bộ 347.656 81.436 31.217

BB.53155 - Chiều dày 16,4mm bộ 365.009 102.993 41.303

BB.53156 - Chiều dày 20,1mm bộ 383.231 117.364 48.507

Đường kính 200mm

BB.53161 - Chiều dày 7,7mm bộ 408.082 71.856 27.375

BB.53162 - Chiều dày 9,6mm bộ 428.480 76.646 29.296

BB.53163 - Chiều dày 11,9mm bộ 449.904 81.436 31.217

BB.53164 - Chiều dày 14,7mm bộ 472.353 86.227 33.618

BB.53165 - Chiều dày 18,2mm bộ 495.943 112.574 46.105

BB.53166 - Chiều dày 22,4mm bộ 520.785 134.131 55.230

Đường kính 225mm BB.53171 - Chiều dày 8,6mm bộ 465.957 76.646 28.336

BB.53172 - Chiều dày 10,8mm bộ 489.265 81.436 30.257

BB.53173 - Chiều dày 13,4mm bộ 513.705 88.622 33.618

BB.53174 - Chiều dày 16,6mm bộ 539.391 110.179 43.704

BB.53175 - Chiều dày 20,5mm bộ 566.321 129.340 51.868

BB.53176 - Chiều dày 25,2mm bộ 594.608 150.897 61.954

18

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.53180 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm

BB.53190 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm

BB.53210 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm

BB.53220 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm

BB.53230 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm

BB.53240 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm

BB.53250 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BB.53181

Hàn nối bích nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Đường kính 250mm

- Chiều dày 9,6mm bộ 607.208 81.436 30.737

BB.53182 - Chiều dày 11,9mm bộ 637.595 86.227 32.658

BB.53183 - Chiều dày 14,8mm bộ 669.519 91.017 35.059

BB.53184 - Chiều dày 18,4mm bộ 702.982 122.155 48.507

BB.53185 - Chiều dày 22,7mm bộ 738.112 138.921 57.151

BB.53186 - Chiều dày 27,9mm bộ 775.036 165.268 68.197

BB.53191

Đường kính 280mm

- Chiều dày 10,7mm bộ 662.375 83.832 32.178

BB.53192 - Chiều dày 13,4mm bộ 695.458 91.017 35.539

BB.53193 - Chiều dày 16,6mm bộ 730.243 114.969 45.625

BB.53194 - Chiều dày 20,6mm bộ 766.731 131.735 54.270

BB.53195 - Chiều dày 25,4mm bộ 805.043 153.292 63.875

BB.53196 - Chiều dày 31,3mm bộ 845.302 182.034 76.362

BB.53211

Đường kính 315mm

- Chiều dày 12,1mm bộ 866.347 95.808 42.391

BB.53212 - Chiều dày 15mm bộ 909.643 114.969 53.848

BB.53213 - Chiều dày 18,7mm bộ 955.153 131.735 62.441

BB.53214 - Chiều dày 23,2mm bộ 1.002.875 153.292 74.471

BB.53215 - Chiều dày 28,6mm bộ 1.053.088 179.639 88.220

BB.53216 - Chiều dày 35,2mm bộ 1.105.792 210.777 105.405

19

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đường kính 355mm

BB.53221 - Chiều dày 13,6mm bộ 996.236 105.388 46.974

BB.53222 - Chiều dày 16,9mm bộ 1.046.034 129.340 59.577

BB.53223 - Chiều dày 21,7mm bộ 1.098.322 150.897 71.607

BB.53224 - Chiều dày 26,1mm bộ 1.153.237 174.849 83.637

BB.53225 - Chiều dày 32,2mm bộ 1.210.920 203.591 99.104

BB.53226 - Chiều dày 39,7mm bộ 1.271.508 239.519 119.727

Đường kính 400mm

BB.53231 - Chiều dày 15,3 mm bộ 867.197 62.275 73.722

BB.53232 - Chiều dày 19,1mm bộ 910.546 71.856 83.461

BB.53233 - Chiều dày 23,7mm bộ 956.094 81.436 95.491

BB.53234 - Chiều dày 29,4mm bộ 1.003.945 93.412 109.812

BB.53235 - Chiều dày 36,3mm bộ 1.054.101 107.784 126.998

BB.53236 - Chiều dày 44,7mm bộ 1.106.770 129.340 149.339

Đường kính 450mm

BB.53241 - Chiều dày 17,2mm bộ 991.528 69.461 79.451

BB.53242 - Chiều dày 21,5mm bộ 1.041.083 76.646 89.189

BB.53243 - Chiều dày 26,7mm bộ 1.093.137 88.622 102.938

BB.53244 - Chiều dày 33,1 mm bộ 1.147.795 102.993 120.123

BB.53245 - Chiều dày 40,9mm bộ 1.205.159 119.760 139.028

BB.53246 - Chiều dày 50,3mm bộ 1.265.437 141.316 163.088

Đường kính 500mm

BB.53251 - Chiều dày 19,1mm bộ 1.199.318 76.646 85.179

BB.53252 - Chiều dày 23,9mm bộ 1.259.322 86.227 97.209

BB.53253 - Chiều dày 29,7mm bộ 1.322.283 98.203 110.958

BB.53254 - Chiều dày 36,8mm bộ 1.388.419 114.969 129.289

BB.53255 - Chiều dày 45,4mm bộ 1.457.840 134.131 151.631

BB.53256 - Chiều dày 55,8mm bộ 1.530.765 155.687 178.555

20

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BB.53260 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm

BB.53270 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm

BB.53280 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm

BB.53290 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm

BB.53310 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm

BB.53320 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm

BB.53330 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Hàn nối bích nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Đường kính 560mm

BB.53261 - Chiều dày 21,4mm bộ 1.188.230 81.436 92.662

BB.53262 - Chiều dày 26,7mm bộ 1.247.661 93.412 105.838

BB.53263 - Chiều dày 33,2mm bộ 1.310.015 107.784 123.023

BB.53264 - Chiều dày 41,2mm bộ 1.375.483 126.945 143.073

BB.53265 - Chiều dày 50,8mm bộ 1.444.252 146.107 167.133

BB.53266 - Chiều dày 62,5mm bộ 1.516.512 172.454 196.921

Đường kính 630mm

BB.53271 - Chiều dày 24,1mm bộ 1.250.285 91.017 120.503

BB.53272 - Chiều dày 30mm bộ 1.312.777 105.388 138.448

BB.53273 - Chiều dày 37,4mm bộ 1.378.377 119.760 160.535

BB.53274 - Chiều dày 46,3mm bộ 1.447.258 138.921 187.453

BB.53275 - Chiều dày 57,2mm bộ 1.519.590 162.873 221.273

Đường kính 710mm

BB.53281 - Chiều dày 27,2mm bộ 1.790.966 100.598 136.542

BB.53282 - Chiều dày 33,9mm bộ 1.880.526 114.969 157.248

BB.53283 - Chiều dày 42,1mm bộ 1.974.600 131.735 181.406

BB.53284 - Chiều dày 52,2mm bộ 2.073.298 153.292 211.775

BB.53285 - Chiều dày 64,5mm bộ 2.176.942 182.034 249.736

Đường kính 800mm

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

BB.53291 - Chiều dày 30,6mm bộ 2.059.644 105.388 139.303

BB.53292 - Chiều dày 38,1 mm bộ 2.162.642 119.760 160.009

BB.53293 - Chiều dày 47,4mm bộ 2.270.801 136.526 184.166

BB.53294 - Chiều dày 58,8mm bộ 2.384.335 160.478 215.226

Đường kính 900mm

BB.53311 - Chiều dày 34,4mm bộ 2.368.639 124.550 162.770

BB.53312 - Chiều dày 42,9mm bộ 2.487.119 141.316 186.927

BB.53313 - Chiều dày 53,3 mm bộ 2.611.512 165.268 218.677

BB.53314 - Chiều dày 66,2mm bộ 2.742.142 191.615 256.638

Đường kính 1000mm

BB.53321 - Chiều dày 38,2mm bộ 2.723.972 136.526 174.503

BB.53322 - Chiều dày 47,7mm bộ 2.860.192 158.083 204.182

BB.53323 - Chiều dày 59,3mm bộ 3.003.185 182.034 238.693

BB.53324 - Chiều dày 72,5mm bộ 3.153.382 210.777 278.035

Đường kính 1200mm

BB.53331 - Chiều dày 45,9mm bộ 3.268.745 146.107 184.346

BB.53332 - Chiều dày 57,2mm bộ 3.432.166 165.268 214.715

BB.53333 - Chiều dày 67,9mm bộ 3.603.758 189.220 247.845

22

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY

Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (bổ sung)

Trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

Vật liệu

1 Cút nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 4,2mm

cái 79.600

2 Cút nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 5,3mm

cái 98.200

3 Cút nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 6,6mm

cái 120.200

4 Cút nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 8,1mm

cái 144.900

5 Cút nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 10mm

cái 174.000

6 Cút nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 12,3mm cái 214.020

7 Cút nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 4,8mm cái 102.600

8 Cút nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 6mm

cái 126.200

9 Cút nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 7,4mm

cái 155.900

10 Cút nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 9,2mm

cái 189.400

11 Cút nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 11,4mm

cái 229.400

12 Cút nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 14mm

cái 281.719

13 Cút nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiêu dày 5,4mm cái 132.800

14 Cút nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiêu dày 6,7mm

cái 161.400

15 Cút nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiêu dày 8,3mm cái 198.100

16 Cút nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiêu dày 10,3mm cái 240.900

23

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

17 Cút nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 12,7mm

cái 290.300

18 Cút nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 15,7mm

cái 358.875

19 Cút nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 6,2mm cái 175.600

20 Cút nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 7,7mm cái 215.100

21 Cút nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 9,5mm

cái 262.400

22 Cút nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 11,8mm

cái 318.900

23 Cút nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 14,6mm

cái 386.400

24 Cút nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 17,9mm

cái 473.737

25 Cút nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 6,9mm cái 223.900

26 Cút nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 8,6mm cái 275.000

27 Cút nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 10,7mm cái 336.500

28 Cút nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 13,3mm

cái 410.600

29 Cút nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 16,4mm

cái 495.600

30 Cút nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 20,1mm

cái 607.412

31 Cút nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 7,7mm

cái 334.200

32 Cút nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 9,6mm cái 411.700

33 Cút nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 11,9mm

cái 502.600

34 Cút nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 14,7mm

cái 611.000

35 Cút nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 18,2mm cái 741.100

24

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

36 Cút nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 22,4mm

cái 912.123

37 Cút nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 8,6mm

cái 425.600

38 Cút nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 10,8mm cái 527.600

39 Cút nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 13,4mm cái 646.000

40 Cút nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 16,6mm

cái 786.300

41 Cút nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 20,5mm

cái 951.600

42 Cút nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 25,2mm

cái 1.169.772

43 Cút nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 9,6mm

cái 592.900

44 Cút nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 11,9mm cái 726.300

45 Cút nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 14,8mm cái 891.000

46 Cút nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 18,4mm cái 1.089.700

47 Cút nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 22,7mm

cái 1.316.600

48 Cút nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 27,9mm

cái 1.618.200

49 Cút nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 10,7mm

cái 752.300

50 Cút nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 13,4mm

cái 931.900

51 Cút nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 16,6mm cái 1.137.500

52 Cút nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 20,6mm

cái 1.388.300

53 Cút nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 25,4mm

cái 1.677.300

54 Cút nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 31,3mm cái 2.066.909

25

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

55 Cút nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 12,1mm

cái 1.120.200

56 Cút nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 15mm

cái 1.366.100

57 Cút nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 18,7mm cái 1.677.900

58 Cút nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 23,2mm cái 2.048.900

59 Cút nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 28,6mm

cái 2.468.800

60 Cút nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 35,2mm

cái 3.038.523

61 Cút nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 13,6mm

cái 1.584.400

62 Cút nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 16,9mm

cái 1.945.200

63 Cút nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 21,7mm cái 2.399.000

64 Cút nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 26,1mm cái 2.918.800

65 Cút nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 32,2mm cái 3.527.500

66 Cút nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 39,7mm

cái 4.349.123

67 Cút nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 15,3mm

cái 2.048.500

68 Cút nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 19,1mm

cái 2.529.300

69 Cút nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 23,7mm

cái 3.091.900

70 Cút nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 29,4mm cái 3.773.900

71 Cút nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 36,3mm

cái 4.566.200

72 Cút nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 44,7mm

cái 5.622.841

73 Cút nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiều dày 17,2mm cái 2.641.000

26

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

74 Cút nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 21,5mm

cái 3.261.500

75 Cút nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 26,7mm

cái 3.994.600

76 Cút nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 33,1mm cái 4.874.400

77 Cút nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 40,9mm cái 5.896.000

78 Cút nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 50,3mm

cái 7.251.071

79 Cút nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 19,1mm

cái 3.514.500

80 Cút nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 23,9mm

cái 4.341.000

81 Cút nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 29,7mm

cái 5.324.600

82 Cút nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 36,8mm cái 6.488.300

83 Cút nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 45,4mm cái 7.848.300

84 Cút nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 55,8mm cái 9.646.148

85 Cút nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 21,4mm

cái 4.542.700

86 Cút nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 26,7mm

cái 5.602.300

87 Cút nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 33,2mm

cái 6.878.500

88 Cút nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 41,2mm

cái 8.394.700

89 Cút nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 50,8mm cái 10.138.600

90 Cút nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 62,5mm

cái 12.473.671

91 Cút nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiêu dày 24,1mm

cái 6.197.000

92 Cút nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiêu dày 30mm cái 7.619.000

27

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

93 Cút nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 37,4mm

cái 9.379.300

94 Cút nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 46,3mm

cái 11.434.100

95 Cút nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 57,2mm cái 13.829.700

96 Cút nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 27,2mm cái 22.113.075

97 Cút nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 33,9mm

cái 10.049.609

98 Cút nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 42,1mm

cái 14.203.853

99 Cút nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 52,2mm

cái 18.358.205

100 Cút nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 64,5mm

cái 22.525.349

101 Cút nhựa HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 30,6mm cái 27.410.077

102 Cút nhựa HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 38,1mm cái 33.169.666

103 Cút nhựa HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 47,4mm cái 15.074.414

104 Cút nhựa HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 58,8mm

cái 21.305.834

105 Cút nhựa HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 34,4mm

cái 27.537.361

106 Cút nhựa HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 42,9mm

cái 33.788.024

107 Cút nhựa HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 53,3mm

cái 41.115.116

108 Cút nhựa HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 66,2mm cái 49.754.499

109 Cút nhựa HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 38,2mm

cái 22.611.674

110 Cút nhựa HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 47,7mm

cái 31.958.750

111 Cút nhựa HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 59,3mm cái 41.306.041

28

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

112 Cút nhựa HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 72,5mm

cái 50.682.036

113 Cút nhựa HDPE, đường kính 1200mm, chiều dày 45,9mm

cái 61.672.727

114 Cút nhựa HDPE, đường kính 1200mm, chiều dày 57,2mm cái 74.631.802

115 Cút nhựa HDPE, đường kính 1200mm, chiều dày 67,9mm cái 33.917.565

116 Mặt bích HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mm

bộ 241.496

117 Mặt bích HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 12,3mm

bộ 253.543

118 Mặt bích HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 4,2mm

bộ 198.662

119 Mặt bích HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 5,3mm

bộ 208.590

120 Mặt bích HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 6,6mm

bộ 219.075

121 Mặt bích HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 8,1mm

bộ 230.007

122 Mặt bích HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 11,4mm

bộ 240.760

123 Mặt bích HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 14mm

bộ 252.846

124 Mặt bích HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 4,8mm

bộ 198.023

125 Mặt bích HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 6mm

bộ 207.885

126 Mặt bích HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 7,4mm bộ 218.328

127 Mặt bích HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 9,2mm

bộ 229.254

128 Mặt bích HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 10,3mm

bộ 264.689

129 Mặt bích HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 12,7mm

bộ 277.890

130 Mặt bích HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 15,7mm

bộ 291.770

29

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

131 Mặt bích HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 5,4mm

bộ 228.582

132 Mặt bích HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 6,7mm

bộ 240.035

133 Mặt bích HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 8,3mm

bộ 252.071

134 Mặt bích HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 11,8mm

bộ 300.848

135 Mặt bích HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 14,6mm

bộ 315.919

136 Mặt bích HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 17,9mm

bộ 331.758

137 Mặt bích HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 6,2mm

bộ 259.954

138 Mặt bích HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 7,7mm

bộ 368.908

139 Mặt bích HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 9,5mm

bộ 286.545

140 Mặt bích HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 10,7mm

bộ 331.040

141 Mặt bích HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 13,3mm

bộ 347.621

142 Mặt bích HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 16,4mm

bộ 364.973

143 Mặt bích HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 20,1mm

bộ 383.193

144 Mặt bích HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 6,9mm

bộ 300.192

145 Mặt bích HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 8,6mm

bộ 315.230

146 Mặt bích HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 11,9mm

bộ 449.859

147 Mặt bích HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 14,7mm

bộ 472.306

148 Mặt bích HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 18,2mm

bộ 495.893

149 Mặt bích HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 22,4mm

bộ 520.733

30

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

150 Mặt bích HDPE, đường kính 200mm, chiêu dày 7,7mm

bộ 408.041

151 Mặt bích HDPE, đường kính 200mm, chiêu dày 9,6mm

bộ 428.437

152 Mặt bích HDPE, đường kính 225mm, chiêu dày 10,8mm

bộ 489.216

153 Mặt bích HDPE, đường kính 225mm, chiêu dày 13,4mm

bộ 513.654

154 Mặt bích HDPE, đường kính 225mm, chiêu dày 16,6mm

bộ 539.337

155 Mặt bích HDPE, đường kính 225mm, chiêu dày 20,5mm

bộ 566.264

156 Mặt bích HDPE, đường kính 225mm, chiêu dày 25,2mm

bộ 594.549

157 Mặt bích HDPE, đường kính 225mm, chiêu dày 8,6mm

bộ 465.910

158 Mặt bích HDPE, đường kính 250mm, chiêu dày 11,9mm

bộ 637.531

159 Mặt bích HDPE, đường kính 250mm, chiêu dày 14,8mm

bộ 669.452

160 Mặt bích HDPE, đường kính 250mm, chiêu dày 18,4mm

bộ 702.912

161 Mặt bích HDPE, đường kính 250mm, chiêu dày 22,7mm

bộ 738.038

162 Mặt bích HDPE, đường kính 250mm, chiêu dày 27,9mm

bộ 774.959

163 Mặt bích HDPE, đường kính 250mm, chiêu dày 9,6mm

bộ 607.147

164 Mặt bích HDPE, đường kính 280mm, chiêu dày 10,7mm

bộ 662.309

165 Mặt bích HDPE, đường kính 280mm, chiêu dày 13,4mm

bộ 695.388

166 Mặt bích HDPE, đường kính 280mm, chiêu dày 16,6mm

bộ 730.170

167 Mặt bích HDPE, đường kính 280mm, chiêu dày 20,6mm

bộ 766.654

168 Mặt bích HDPE, đường kính 280mm, chiêu dày 25,4mm

bộ 804.963

31

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

169 Mặt bích HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 31,3mm

bộ 845.217

170 Mặt bích HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 12,1mm

bộ 866.260

171 Mặt bích HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 15mm

bộ 909.552

172 Mặt bích HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 18,7mm

bộ 955.057

173 Mặt bích HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 23,2mm

bộ 1.002.775

174 Mặt bích HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 28,6mm

bộ 1.052.983

175 Mặt bích HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 35,2mm

bộ 1.105.681

176 Mặt bích HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 13,6mm

bộ 996.136

177 Mặt bích HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 16,9mm

bộ 1.045.929

178 Mặt bích HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 21,7mm

bộ 1.098.212

179 Mặt bích HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 26,1mm

bộ 1.153.122

180 Mặt bích HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 32,2mm

bộ 1.210.799

181 Mặt bích HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 39,7mm

bộ 1.271.381

182 Mặt bích HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 15,3mm

bộ 867.110

183 Mặt bích HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 19,1mm

bộ 910.455

184 Mặt bích HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 23,7mm

bộ 955.998

185 Mặt bích HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 29,4mm

bộ 1.003.845

186 Mặt bích HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 36,3mm

bộ 1.053.996

187 Mặt bích HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 44,7mm

bộ 1.106.659

32

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

188 Mặt bích HDPE, đường kính 450mm, chiều dày 17,2mm

bộ 991.429

189 Mặt bích HDPE, đường kính 450mm, chiều dày 21,5mm

bộ 1.040.979

190 Mặt bích HDPE, đường kính 450mm, chiều dày 26,7mm

bộ 1.093.028

191 Mặt bích HDPE, đường kính 450mm, chiều dày 33,1mm

bộ 1.147.680

192 Mặt bích HDPE, đường kính 450mm, chiều dày 40,9mm

bộ 1.205.038

193 Mặt bích HDPE, đường kính 450mm, chiều dày 50,3mm

bộ 1.265.310

194 Mặt bích HDPE, đường kính 500mm, chiều dày 19,1mm

bộ 1.199.198

195 Mặt bích HDPE, đường kính 500mm, chiều dày 23,9mm

bộ 1.259.196

196 Mặt bích HDPE, đường kính 500mm, chiều dày 29,7mm

bộ 1.322.151

197 Mặt bích HDPE, đường kính 500mm, chiều dày 36,8mm

bộ 1.388.280

198 Mặt bích HDPE, đường kính 500mm, chiều dày 45,4mm

bộ 1.457.694

199 Mặt bích HDPE, đường kính 500mm, chiều dày 55,8mm

bộ 1.530.612

200 Mặt bích HDPE, đường kính 560mm, chiều dày 21,4mm

bộ 1.188.111

201 Mặt bích HDPE, đường kính 560mm, chiều dày 26,7mm

bộ 1.247.536

202 Mặt bích HDPE, đường kính 560mm, chiều dày 33,2mm

bộ 1.309.884

203 Mặt bích HDPE, đường kính 560mm, chiều dày 41,2mm

bộ 1.375.345

204 Mặt bích HDPE, đường kính 560mm, chiều dày 50,8mm

bộ 1.444.108

205 Mặt bích HDPE, đường kính 560mm, chiều dày 62,5mm

bộ 1.516.360

206 Mặt bích HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 24,1mm

bộ 1.250.160

33

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

207 Mặt bích HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 30mm

bộ 1.312.646

208 Mặt bích HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 37,4mm

bộ 1.378.239

209 Mặt bích HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 46,3mm

bộ 1.447.113

210 Mặt bích HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 57,2mm

bộ 1.519.438

211 Mặt bích HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 27,2mm

bộ 1.790.787

212 Mặt bích HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 33,9mm

bộ 1.880.338

213 Mặt bích HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 42,1mm

bộ 1.974.403

214 Mặt bích HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 52,2mm

bộ 2.073.091

215 Mặt bích HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 64,5mm

bộ 2.176.724

216 Mặt bích HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 30,6mm

bộ 2.059.438

217 Mặt bích HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 38,1mm

bộ 2.162.426

218 Mặt bích HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 47,4mm

bộ 2.270.574

219 Mặt bích HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 58,8mm

bộ 2.384.097

220 Mặt bích HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 34,4mm

bộ 2.368.402

221 Mặt bích HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 42,9mm

bộ 2.486.870

222 Mặt bích HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 53,3mm

bộ 2.611.251

223 Mặt bích HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 66,2mm

bộ 2.741.868

224 Mặt bích HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 38,2mm

bộ 2.723.700

225 Mặt bích HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 47,7mm

bộ 2.859.906

34

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

226 Mặt bích HDPE, đường kính 1000mm, chiêu dày 59,3mm

bộ 3.002.885

227 Mặt bích HDPE, đường kính 1000mm, chiêu dày 72,5mm

bộ 3.153.067

228 Mặt bích HDPE, đường kính 1200mm, chiêu dày 45,9mm

bộ 3.268.418

229 Mặt bích HDPE, đường kính 1200mm, chiêu dày 57,2mm

bộ 3.431.823

230 Mặt bích HDPE, đường kính 1200mm, chiêu dày 67,9mm

bộ 3.603.398

231 Ông nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 4,2mm, đoạn ống dài 6m

m 100.100

232 Ông nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 5,3mm, đoạn ống dài 6m

m 125.000

233 Ông nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 6,6mm, đoạn ống dài 6m

m 152.800

234 Ông nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 8,1mm, đoạn ống dài 6m m 184.800

235 Ông nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 10mm, đoạn ống dài 6m m 222.400

236 Ông nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiêu dày 12,3mm, đoạn ống dài 6m m 268.400

237 Ông nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 4,8mm, đoạn ống dài 6m

m 129.200

238 Ông nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 6mm, đoạn ống dài 6m

m 159.800

239 Ông nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 7,4mm, đoạn ống dài 6m

m 194.900

240 Ông nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 9,2mm, đoạn ống dài 6m

m 238.100

241 Ông nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 11,4mm, đoạn ống dài 6m m 288.400

242 Ông nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiêu dày 14mm, đoạn ống dài 6m

m 338.200

243 Ông nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiêu dày 5,4mm, đoạn ống dài 6m

m 162.800

244 Ông nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiêu dày 6,7mm, đoạn ống dài 6m m 200.000

35

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

245 Ông nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 8,3mm, đoạn ống dài 6m

m 244.700

246 Ông nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 10,3mm, đoạn ống dài 6m

m 298.200

247 Ông nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 12,7mm, đoạn ống dài 6m m 359.400

248 Ông nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 15,7mm, đoạn ống dài 6m m 435.500

249 Ông nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 6,2mm, đoạn ống dài 6m

m 214.000

250 Ông nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 7,7mm, đoạn ống dài 6m

m 262.182

251 Ông nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 9,5mm, đoạn ống dài 6m

m 319.400

252 Ông nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 11,8mm, đoạn ống dài 6m

m 389.200

253 Ông nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 14,6mm, đoạn ống dài 6m m 471.800

254 Ông nhựa HDPE, đường kính 160mm, chiều dày 17,9mm, đoạn ống dài 6m m 567.600

255 Ông nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 6,9mm, đoạn ống dài 6m m 264.447

256 Ông nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 8,6mm, đoạn ống dài 6m

m 329.600

257 Ông nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 10,7mm, đoạn ống dài 6m

m 404.000

258 Ông nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 13,3mm, đoạn ống dài 6m

m 494.000

259 Ông nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 16,4mm, đoạn ống dài 6m

m 596.300

260 Ông nhựa HDPE, đường kính 180mm, chiều dày 20,1mm, đoạn ống dài 6m m 730.831

261 Ông nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 7,7mm, đoạn ống dài 6m

m 331.000

262 Ông nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 9,6mm, đoạn ống dài 6m

m 408.300

263 Ông nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 11,9mm, đoạn ống dài 6m m 498.400

36

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

264 Ông nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 14,7mm, đoạn ống dài 6m

m 605.900

265 Ông nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 18,2mm, đoạn ống dài 6m

m 800.855

266 Ông nhựa HDPE, đường kính 200mm, chiều dày 22,4mm, đoạn ống dài 6m m 985.667

267 Ông nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 8,6mm, đoạn ống dài 6m m 415.100

268 Ông nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 10,8mm, đoạn ống dài 6m

m 516.000

269 Ông nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 13,4mm, đoạn ống dài 6m

m 628.964

270 Ông nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 16,6mm, đoạn ống dài 6m

m 769.400

271 Ông nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 20,5mm, đoạn ống dài 6m

m 930.800

272 Ông nhựa HDPE, đường kính 225mm, chiều dày 25,2mm, đoạn ống dài 6m m 1.144.203

273 Ông nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 9,6mm, đoạn ống dài 6m m 524.700

274 Ông nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 11,9mm, đoạn ống dài 6m m 631.500

275 Ông nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 14,8mm, đoạn ống dài 6m

m 774.800

276 Ông nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 18,4mm, đoạn ống dài 6m

m 947.700

277 Ông nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 22,7mm, đoạn ống dài 6m

m 1.135.709

278 Ông nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 27,9mm, đoạn ống dài 6m

m 1.395.872

279 Ông nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 10,7mm, đoạn ống dài 6m m 643.000

280 Ông nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 13,4mm, đoạn ống dài 6m

m 797.100

281 Ông nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 16,6mm, đoạn ống dài 6m

m 968.200

282 Ông nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 20,6mm, đoạn ống dài 6m m 1.187.600

37

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

283 Ông nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 25,4mm, đoạn ống dài 6m

m 1.435.200

284 Ông nhựa HDPE, đường kính 280mm, chiều dày 31,3mm, đoạn ống dài 6m

m 1.768.573

285 Ông nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 12,1mm, đoạn ống dài 6m m 816.900

286 Ông nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 15mm, đoạn ống dài 6m m 1.001.700

287 Ông nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 18,7mm, đoạn ống dài 6m

m 1.232.600

288 Ông nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 23,2mm, đoạn ống dài 6m

m 1.505.100

289 Ông nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 28,6mm, đoạn ống dài 6m

m 1.816.700

290 Ông nhựa HDPE, đường kính 315mm, chiều dày 35,2mm, đoạn ống dài 6m

m 2.235.938

291 Ông nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 13,6mm, đoạn ống dài 6m m 1.035.000

292 Ông nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 16,9mm, đoạn ống dài 6m m 1.271.800

293 Ông nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 21,7mm, đoạn ống dài 6m m 1.568.600

294 Ông nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 26,1mm, đoạn ống dài 6m

m 1.908.000

295 Ông nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 32,2mm, đoạn ống dài 6m

m 2.306.100

296 Ông nhựa HDPE, đường kính 355mm, chiều dày 39,7mm, đoạn ống dài 6m

m 2.843.235

297 Ông nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 15,3mm, đoạn ống dài 6m

m 1.313.600

298 Ông nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 19,1mm, đoạn ống dài 6m m 1.621.700

299 Ông nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 23,7mm, đoạn ống dài 6m

m 1.982.600

300 Ông nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 29,4mm, đoạn ống dài 6m

m 2.419.800

301 Ông nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiều dày 36,3mm, đoạn ống dài 6m m 2.927.900

38

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

302 Ông nhựa HDPE, đường kính 400mm, chiêu dày 44,7mm, đoạn ống dài 6m

m 3.605.431

303 Ông nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 17,2mm, đoạn ống dài 6m

m 1.661.300

304 Ông nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 21,5mm, đoạn ống dài 6m m 2.050.800

305 Ông nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 26,7mm, đoạn ống dài 6m m 2.511.900

306 Ông nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 33,1mm, đoạn ống dài 6m

m 3.065.200

307 Ông nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 40,9mm, đoạn ống dài 6m

m 3.707.700

308 Ông nhựa HDPE, đường kính 450mm, chiêu dày 50,3mm, đoạn ống dài 6m

m 4.559.836

309 Ông nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 19,1mm, đoạn ống dài 6m

m 2.119.600

310 Ông nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 23,9mm, đoạn ống dài 6m m 2.617.600

311 Ông nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 29,7mm, đoạn ống dài 6m m 3.210.600

312 Ông nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 36,8mm, đoạn ống dài 6m m 3.912.600

313 Ông nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 45,4mm, đoạn ống dài 6m

m 4.732.600

314 Ông nhựa HDPE, đường kính 500mm, chiêu dày 55,8mm, đoạn ống dài 6m

m 5.816.720

315 Ông nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 21,4mm, đoạn ống dài 6m

m 2.815.800

316 Ông nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 26,7mm, đoạn ống dài 6m

m 3.478.500

317 Ông nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 33,2mm, đoạn ống dài 6m m 4.270.500

318 Ông nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 41,2mm, đoạn ống dài 6m

m 5.212.100

319 Ông nhựa HDPE, đường kính 560mm, chiêu dày 50,8mm, đoạn ống dài 6m

m 6.295.100

320 Ông nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiêu dày 24,1mm, đoạn ống dài 6m m 3.562.500

39

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

321 Ông nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 30mm, đoạn ống dài 6m

m 4.394.200

322 Ông nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 37,4mm, đoạn ống dài 6m

m 5.408.900

323 Ông nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 46,3mm, đoạn ống dài 6m m 6.587.900

324 Ông nhựa HDPE, đường kính 630mm, chiều dày 57,2mm, đoạn ống dài 6m m 7.986.000

325 Ông nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 27,2mm, đoạn ống dài 6m

m 4.360.000

326 Ông nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 33,9mm, đoạn ống dài 6m

m 4.600.000

327 Ông nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 42,1mm, đoạn ống dài 6m

m 4.840.000

328 Ông nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 52,2mm, đoạn ống dài 6m

m 5.080.000

329 Ông nhựa HDPE, đường kính 710mm, chiều dày 64,5mm, đoạn ống dài 6m m 5.320.000

330 Ông nhựa HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 30,6mm, đoạn ống dài 6m m 5.521.818

331 Ông nhựa HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 38,1mm, đoạn ống dài 6m m 5.771.818

332 Ông nhựa HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 47,4mm, đoạn ống dài 6m

m 6.021.818

333 Ông nhựa HDPE, đường kính 800mm, chiều dày 58,8mm, đoạn ống dài 6m

m 6.271.818

334 Ông nhựa HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 34,4mm, đoạn ống dài 6m

m 6.983.636

335 Ông nhựa HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 42,9mm, đoạn ống dài 6m

m 7.263.636

336 Ông nhựa HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 53,3mm, đoạn ống dài 6m m 7.543.636

337 Ông nhựa HDPE, đường kính 900mm, chiều dày 66,2mm, đoạn ống dài 6m

m 7.823.636

338 Ông nhựa HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 38,2mm, đoạn ống dài 6m

m 7.682.000

339 Ông nhựa HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 47,7mm, đoạn ống dài 6m m 7.990.000

40

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT

(đồng)

340 Ông nhựa HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 59,3mm, đoạn ống dài 6m

m 8.298.000

341 Ông nhựa HDPE, đường kính 1000mm, chiều dày 72,5mm, đoạn ống dài 6m

m 8.606.000

342 Ông nhựa HDPE, đường kính 1200mm, chiều dày 45,9mm, đoạn ống dài 6m m 8.450.200

343 Ông nhựa HDPE, đường kính 1200mm, chiều dày 57,2mm, đoạn ống dài 6m m 8.789.000

344 Ông nhựa HDPE, đường kính 1200mm, chiều dày 67,9mm, đoạn ống dài 6m

m 9.127.800

Nhân công 1 Nhân công nhóm II, bậc 3,5/7 công 239.519

Máy thi công 1 Cần trục ô tô - sức nâng: 6 T ca 1.754.599

2 Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T ca 2.160.679

3 Máy gia nhiệt D315 ca 480.263

4 Máy gia nhiệt D630 ca 572.855

5 Máy gia nhiệt D1200 ca 690.208

41

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

MỤC LỤC

MÃ HIỆU

NỘI DUNG TRANG

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 1

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG NHỰA HDPE

5

BB.50000 Lắp đặt ống nhựa hdpe và phụ tùng bằng phương pháp hàn gia nhiệt

6

BB.51000 Lắp đặt ống nhựa hdpe nối bằng phương pháp hàn gia nhiệt đoạn ống dài 6 m

6

BB.51110 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 110 mm 6

BB.51120 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 125 mm 6

BB.51130 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 140 mm 6

BB.51140 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 160 mm 6

BB.51150 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 180 mm 6

BB.51160 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 200 mm 6

BB.51170 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 225 mm 6

BB.51180 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 250 mm 8

BB.51190 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 280 mm 8

BB.51210 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 315 mm 8

BB.51220 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 355 mm 8

BB.51230 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 400 mm 8

BB.51240 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 450 mm 8

BB.51250 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 500 mm 8

BB.51260 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 560 mm 10

BB.51270 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 630 mm 10

BB.51280 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 710 mm 10

BB.51290 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 800 mm 10

BB.51310 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 900 mm 10

BB.51320 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 1000 mm 10

BB.51330 Lắp đặt ống nhựa hdpe đường kính 1200 mm 10

BB.52000 Lắp đặt phụ tùng ống nhựa hdpe bằng phương pháp hàn gia nhiệt

12

BB.52110 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 110 mm 12

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

MÃ HIỆU

NỘI DUNG TRANG

BB.52120 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 125 mm 12

BB.52130 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 140 mm 12

BB.52140 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 160 mm 12

BB.52150 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 180 mm 12

BB.52160 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 200 mm 12

BB.52170 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 225 mm 12

BB.52180 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 250 mm 14

BB.52190 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 280 mm 14

BB.52210 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 315 mm 14

BB.52220 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 355 mm 14

BB.52230 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 400 mm 14

BB.52240 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 450 mm 14

BB.52250 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 500 mm 14

BB.52260 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 560 mm 16

BB.52270 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 630 mm 16

BB.52280 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 710 mm 16

BB.52290 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 800 mm 16

BB.52310 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 900 mm 16

BB.52320 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 1000 mm 16

BB.52330 Lắp đặt cút nhựa hdpe đường kính 1200 mm 16

BB.53000 Hàn nối bích nhựa hdpe 18

BB.53110 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 110 mm 18

BB.53120 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 125 mm 18

BB.53130 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 140 mm 18

BB.53140 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 160 mm 18

BB.53150 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 180 mm 18

BB.53160 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 200 mm 18

BB.53170 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 225 mm 18

BB.53180 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 250 mm 20

BB.53190 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 280 mm 20

BB.53210 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 315 mm 20

Đơn giá XDCT - Phần Lắp đặt (bổ sung), Thành phố Hồ Chí Minh

MÃ HIỆU

NỘI DUNG TRANG

BB.53220 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 355 mm 20

BB.53230 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 400 mm 20

BB.53240 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 450 mm 20

BB.53250 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 500 mm 20

BB.53260 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 560 mm 22

BB.53270 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 630 mm 22

BB.53280 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 710 mm 22

BB.53290 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 800 mm 22

BB.53310 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 900 mm 22

BB.53320 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 1000 mm 22

BB.53330 Hàn nối bích nhựa hdpe đường kính 1200 mm 22

PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY 24

MỤC LỤC 42

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng xác định mức chi phí vê vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng vê việc hướng dân xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000đồng/tháng).

c) Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy

và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác.

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dân tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng vê việc hướng dân xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát được xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ vê quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dân phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

1

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng vê việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 01/2017/TT-BXD ngày 6/2/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng.

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng.

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Tập đơn giá khảo sát xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 10 chương:

- Chương 1: Công tác đào đất đá bằng thủ công để lấy mẫu thí nghiệm

- Chương 2: Công tác thăm dò địa vật lý

- Chương 3: Công tác khoan

- Chương 4: Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

- Chương 5: Công tác thí nghiệm tại hiện trường

- Chương 6: Công tác đo vẽ lập lưới khống chế mặt bằng

- Chương 7: Công tác đo khống chế độ cao

- Chương 8: Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình

- Chương 9: Công tác số hóa bản đồ

- Chương 10: Công tác đo vẽ bản đồ

II. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng vê quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định dự toán chi phí khảo sát, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí khảo sát theo đúng quy định của Nhà nước.

Đối với những công tác khảo sát xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

3

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNGI CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG ĐỂ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM

CA.10000 ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG 1. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào. - Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào. - Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào. - Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu. - Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ. - Nghiệm thu bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng: - Cấp đất đá: Theo phụ lục số 8. - Địa hình hố, rãnh đào khô ráo. 3. Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng ở trên thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với các hệ số sau: - Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công: K=1,2. - Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng

hố trên 2m: K=1,15.

CA.11000 ĐÀO KHÔNG CHỐNG

CA.11100 ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M

CA.11200 ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đào đât đá băng thủ công, Đào không chống • Độ sâu từ 0m - 2m:

CA.11110 - Cấp đất đá I-III m3 18.594 553.154 CA.11120 - Cấp đất đá IV-V m3 18.594 829.732

• Độ sâu từ 0m - 4m CA.11210 - Cấp đất đá I-III m3 18.594 599.251 CA.11220 - Cấp đất đá IV-V m3 18.594 875.828

4

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CA.12000 ĐÀO CÓ CHỐNG

CA.12100 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐÉN 2M

CA.12200 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐÉN 4M

CA.12300 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐÉN 6M

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đào đât đá băng thủ công, Đào có chống • Độ sâu từ 0m - 2m

CA.12110 - Cấp đất đá I-III m3 67.984 737.539 CA.12120 - Cấp đất đá IV-V m3 67.984 1.014.116

• Độ sâu từ 0m - 4m CA.12210 - Cấp đất đá I-III m3 67.984 806.684 CA.12220 - Cấp đất đá IV-V m3 67.984 1.198.501

• Độ sâu từ 0m - 6m CA.12310 - Cấp đất đá I-III m3 67.984 944.972 CA.12320 - Cấp đất đá IV-V m3 67.984 1.428.982

5

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CA.21100 ĐÀO GIẾNG ĐỨNG

1. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào. - Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công. - Khoan, nạp nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin. - Thông gió, phá đá quá cỡ, căn vách, thành. - Xúc và vận chuyển. Rửa vách, thu nhập mô tả, lập tài liệu gốc. - Chống giếng: chống liền vì hoặc chống thưa. - Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách vách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m. - Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện. - Nghiệm thu, bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng: - Cấp đất đá: Theo phụ lục số 02. - Tiết diện giếng: 3,3m x 1,7m = 5,61m2.

- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau: Q < 0,5m3/h: k = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h: k = 1,2.

- Độ sâu đào chia theo khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m. Đơn giá này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số k = 1,2 của 10m liên trước đó.

- Đất đá phân theo: Cấp IV-V; VI-VII, VIII-IX. Đơn giá tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo k = 1,2 cấp liên kê trước đó.

- Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số k = 1,2.

3. Các công việc chưa tính vào đơn giá:

- Lấy mẫu thí nghiệm. Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào giếng đứng • Độ sâu từ 0m - 10m:

CA.21110 - Cấp đất đá IV-V m3 510.978 1.969.949 472.756 CA.21120 - Cấp đất đá VI-VII m3

CA.21130 - Cấp đất đá VIII-IX m3

6

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ

CB.11000 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐỊA CHẤN TRÊN CẠN

CB.11100 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY ES - 125

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp:

- Nhận nhiệm vụ, đê cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy ES-125 (một mạch).

+ Triển khai các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

- Kiểm tra tình trạng máy.

- Ra khẩu lệnh đập búa.

- Ghi thời gian sóng khúc xạ đối với máy thu vẽ lên hình biểu đồ thời khoảng.

+ Thu thập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công và thông qua phương án.

- Hướng dân, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Khoảng cách giữa các cực thu 2m.

- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp đập búa. Ghi thời gian lên màn hiện sóng.

- Quan sát địa vật lý với một biểu đồ thời khoảng.

- Vùng thăm dò không bị nhiễu bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm

mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước), đường điện cao thế.

- Khoảng cách giữa các tuyến bằng 100m. 7

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Độ sâu trung bình từ 5-10m.

3. Thăm dò địa chấn khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Khoảng cách giữa các tuyến >100m: k = 1,05;

- Khoảng cách giữa các cực thu 5m: k = 1,1;

- Quan sát với 2 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: k = 1,2;

- Quan sát với 3 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: k = 1,4;

- Quan sát với 5 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: k = 1,5;

- Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: k = 1,2;

- Khi độ sâu thăm dò >10-15m: k = 1,25;

- Thăm dò địa chấn dưới sông: k = 1,4;

- Thăm dò địa chấn trong hầm ngang: k = 2,0.

Đơn vị tính: đồng/quan sát địa vật lý

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CB.11110 CB.11120

Thăm dò địa chân băng máy ES - 125 • Khoảng cách giữa các cực thu 2m - Cấp địa hình I - II - Cấp địa hình III - IV

quan sát quan sát

5.447 6.217

691.443 866.609

29.442 37.076

CB.11200 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX-12

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy TRIOSX-12 (12 mạch).

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành đo vẽ:

+ Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.

+ Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.

+ Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.

+ Tắt máy sau khi bắn súng, nổ mìn, ghi báo cáo, đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.

8

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

+ Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.

- Thu thập, phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

- Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Khoảng cách giữa các cực thu 5m.

- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằngphương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với1 băng ghi địa chấn.

- Quan sát địa vật lý với một băng ghi địa chấn.

- Vùng thăm dò không bị nhiễm bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm

mỏ và khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).

- Dùng trong các tháng thuận lợi cho công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ.

- Số lần bắn là 1-3 lần.

3. Thăm dò địa chấn khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn: k = 1,3;

- Khoảng cách giữa các cực thu 10m: k = 1,35;

- Khoảng thu với 2 băng ghi: k = 1,1;

- Khoảng thu với 3 băng ghi: k = 1,2;

- Khoảng thu với 5 băng ghi: k = 1,4;

- Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: k = 1,2;

- Số lần bắn > 2 lần: k = 1,2;

- Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa các tâm cực thu):

> 10 m, k = 1,09;

> 15 m, k = 1,2;

- Nếu dùng nổ mìn để gây dao động thì vật liệu như sau:

9

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

+ Mìn 0,25 kg cho các cấp địa hình.

+ Kíp mìn 1,2 chiếc cho các cấp địa hình.

+ Bộ bắn mìn: 0,001 chia cho các cấp địa hình.

Đơn vị tính: đồng/quan sát vật lý

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CB.11210 CB.11220

Thăm dò địa chấn bằng máy TROSX -12, gây dao động bằng phương pháp bắn súng • Khoảng cách giữa các cực thu 5m - Cấp địa hình I - II - Cấp địa hình III - IV

quan sát quan sát

57.585 58.355

1.032.555 1.235.378

97.970 116.018

CB.11300 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX-24

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

+ Nhận nhiệm vụ, đê cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

+ Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy TRIOSX-24 (24 mạch).

+ Triển khai các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ:

- Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.

- Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.

- Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.

- Tắt máy sau khi bắn súng, nổ mìn, ghi báo cáo đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.

- Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.

+ Thu thập, phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác. b) Nội nghiệp

+ Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

+ Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số. 10

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát vớil băng ghi địa chấn.

- Quan sát địa vật lý với một băng ghi địa chấn.

- Vùng thăm dò không bị nhiễm bởi các dao động nhân tạo khác như (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm

mỏ và khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).

- Khoảng cách giữa các cực thu chuẩn là 5m đối với hệ thống quan sát đơn.

- Dùng trong các tháng thuận lợi cho công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ.

- Số lần bắn là 1-3 lần.

3. Thăm dò địa chất khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn: k = 1,3;

- Khoảng thu với 2 băng ghi: k = 1,1;

- Khoảng thu với 3 băng ghi: k = 1,2;

- Khoảng thu với 5 băng ghi: k = 1,4;

- Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: k = 1,2;

- Số lần bắn > 2 lần: k = 1,2;

- Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa các tâm cực thu):

> 10m, k = 1,2;

> 15m, k = 1,4;

- Nếu dùng nổ mìn để gây dao động thì vật liệu như sau:

+ Mìn 0,25 kg cho các cấp địa hình.

+ Kíp mìn 1,2 chiếc cho các cấp địa hình.

+ Bộ bắn mìn: 0,001 chia cho các cấp địa hình.

11

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Đơn vị tính: đồng/quan sát vật lý

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CB.11310 CB.11320

Thăm dò địa chân băng máy TROSX -24, gây dao động băng phương pháp bắn súng - Cấp địa hình I - II - Cấp địa hình III - IV

quan sát quan sát

81.752 83.292

1.290.694 1.548.832

115.158 136.371

CB.21000 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN

CB.21100 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MẶT CẮT ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy UJ-18.

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành đo vẽ:

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc, rải các đường dây thuphát.

+ Đóng các điểm cực, đóng mạch nguồn phát, kiểm tra hiện trường đo điện.

+ Tiến hành đo điện thế giữa cao điểm cực thu và cường độ dòng điện, các điểm cực phát.

- Ghi sổ, tính điện trở suất và dựng đồ thị.

- Thu dọn dây, thiết bị, máy khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Phương pháp đo mặt cắt điện đối xứng đơn giản.

- Khoảng cách giữa các tuyến < 50m.

12

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Độ dài thiết bị AB < 500m.

- Khoảng cách giữa các điểm = 10m.

3. Khi đo mặt cắt điện khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Khoảng cách giữa các tuyến

> 50m - 100m: k = 1,05;

> 100m - 200m: k = 1,1;

> 200m: k = 1,2;

- Độ dài thiết bị

> 500m - 700m: k = 1,15;

> 700m - 1000m: k = 1,3;

> 1000m: k = 1,5;

- Phương pháp đo

+ Phương pháp nạp điện đo thế: k = 0,8;

+ Phương pháp nạp điện đo gradien: k = 1,15;

+ Phương pháp mặt cắt lưỡng cực 1 cánh: k = 1,2;

+ Phương pháp mặt cắt lưỡng cực 2 cánh: k = 1,4;

+ Mặt cắt điện liên hợp 2 cánh: k = 1,27;

+ Mặt cắt đối xứng kép: k = 1,4.

Đơn vị tính: đồng/quan sát vật lý

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CB.21110 CB.21120

Thăm dò địa vật lý điện băng phương pháp đo mặt cắt điện - Cấp địa hình I - II - Cấp địa hình III - IV

quan sát quan sát

5.379 5.379

96.802 122.155

1.298 1.653

CB.21200 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN TRƯỜNG THIÊN NHIÊN

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy UJ-18.

- Triển khai các hệ thống đo. 13

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Tiến hành đo vẽ:

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc (kiểm tra nguồn nuôi máy).

+ Xác định các hệ số phân cực của các điện cực nếu các điện cực không phân cực với máy đó.

+ Bố trí điện thoại viên (hoặc còi).

+ Kiểm tra độ nhậy của máy đo.

+ Tiến hành bù phân cực.

+ Đo hiệu điện thế giữa các điện cực thu lên biểu đồ, đồ thị thế ứng với mốc điểm đo.

+ Thu dọn máy, thiết bị khi kết thúc một quá trình hoặc một ca.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Đơn giá chỉ đúng cho phương pháp đo thế ở điều kiện bình thường (chỉ cần dùng 1 điện cực ở 1 điểm và điều kiện đo thế bình thường) tại các điểm cần đo U = 0,3MV và phân cực phải bù đi bù lại không quá 10% tổng số điểm đo.

3. Khi đo điện trường thiên nhiên khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Khó khăn phải bù phân cực bù đi bù lại đến 30% tổng số điểm đo, hệ số k = 1,1

- Điều kiện tiếp địa: + Phức tạp phải đo 2 điện cực 1 vị trí: k = 1,1;

+ Khó khăn phải đo 3 điện cực 1 vị trí: k = 1,2;

+ Đặc biệt khó khăn phải đổ nước: k = 1,4;

- Nếu dùng phương pháp đo gradien thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số: k = 1,4.

Đơn vị tính: đồng/quan sát vật lý

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CB.21210

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên - Cấp địa hình I - II quan sát 1.530 50.706 1.260

CB.21220 - Cấp địa hình III - IV quan sát 1.795 76.059 1.849

14

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CB.21300 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN ĐỐI XỨNG

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đê cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị vật tư cho máy UJ - 18.

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành đo vẽ:

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc và rải các đường dây thu, phát tiếp địa.

+ Đóng nguồn kiểm tra đo điện đường dây, đo hiệu điện thế giữa hai cực thu và đo cường độ dòng điện trong đường dây phát.

+ Ghi chép sổ thực địa, tính toán (đo lại khi cần) dựng đường cong (đồ thị) lên bảng logarit kép.

+ Thu dọn dây, thiết bị, máy khi kết thúc 1 quá trình hoặc 1 ca.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý, thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Đơn giá chỉ đúng khi độ dài AB max 1000m.

- Khoảng cách trung bình giữa các điểm đo theo trục AB/2 trên bảng logarit kép (mô đun 6,25cm cách nhau 9-12mm).

3. Khi thăm dò sâu điện đối xứng khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- AB > 1.000m: k = 1,3;

- Khoảng cách các điểm đo theo logarit.

Từ 7- 9mm: k = 1,15;

Từ 5- 7mm: k = 1,25;

- Đo theo phương pháp 3 cực thì đơn giá được nhân với hệ số: k = 1,1;

15

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Đo trên sông, hồ: k = 1,4;

- Đo các khe nứt: k = 0,5.

Đơn vị tính: đồng/quan sát vật lý

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CB.21310 CB.21320

Thăm dò địa vật lý điện băng phương pháp đo sâu điện đối xứng - Cấp địa hình I - II - Cấp địa hình III - IV

quan sát quan sát

38.962 39.193

1.555.747 2.016.709

17.710 22.827

CB.31000 THĂM DÒ TỪ

CB.31100 THĂM DÒ TỪ BẰNG MÁY MF-2-100

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị vật tư cho máy MF-2-100.

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành thực hiện đo vẽ:

+ Lấy các vật sắt từ ở người vận hành.

+ Kiểm tra nguồn nuôi máy.

+ Chỉnh cung bù.

+ Lấy chuẩn máy.

+ Đo thành phần thẳng đứng e z của từng địa từ.

- Lên đồ thị từ trường e z cùng với các điểm đo tại chỗ.

- Thu dọn khi hết 1 quá trình hoặc 1 ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý, thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý các số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

16

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Đơn giá chỉ dùng cho phương pháp đo giá trị e z ở những điều kiện bình thường.

Đơn vị tính: đồng/quan sát vật lý

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CB.31110

Thăm dò từ băng máy MF - 2 -100 - Cấp địa hình I - II quan sát 51.397 910

CB.31120 - Cấp địa hình III - IV quan sát 76.059 1.411

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC KHOAN

CC.11000 KHOAN THỦ CÔNG TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập phương án, xác định vị trí lỗ khoan, làm đường và nền khoan (khối lượng đào đắp < 5m3).

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng trang thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.

- Khoan và lấy mẫu.

- Hạ, nhổ ống chống.

- Mô tả địa chất công trình và địa chất thủy văn trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 04.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.

- Hiệp khoan dài 0,5m.

- Chống ống < 50% chiều sâu lỗ khoan.

- Khoan khô.

- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.

3. Trường hợp điều kiện khoan khác với điều kiện ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Đường kính lỗ khoan từ > 150 mm đến < 230mm: k = 1,1;

- Khoan không chống ống: k = 0,85;

17

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Chống ống > 50% chiêu sâu lỗ khoan: k = 1,1;

- Hiệp khoan > 0,5m: k = 0,9;

- Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong việc thi công: k = 1,2;

- Khi khoan trên sông nước thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,3 (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi).

CC.11100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 10M

CC.11200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 20M

Đơn vị tính: đồng/1m khoan

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CC.11110

Khoan thủ công trên cạn • Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m

- Cấp đất đá I - III m 23.571 516.277 10.846 CC.11120 - Cấp đất đá IV - V

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m

m 23.964 852.780 16.269

CC.11210 - Cấp đất đá I - III m 24.011 525.497 11.339 CC.11220 - Cấp đất đá IV - V m 24.437 880.437 16.762

CC.21000 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nên khoan (khối lượng đào đắp < 5m3).

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.

- Khoan, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.

- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Mô tả trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nên khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 05.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang).

- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.

- Chiêu dài hiệp khoan 0,5m.

18

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Địa hình nền khoan khô ráo.

- Chống ống < 50% chiều dài lỗ khoan.

- Lỗ khoan rửa bằng nước lã.

- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước < 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.

3. Khi khoan khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với các hệ số sau:

- Khoan ngang: k = 1,5;

- Khoan xiên: k = 1,2;

- Đường kính lỗ khoan > 150mm đến 250mm: k = 1,1;

- Đường kính lỗ khoan > 250mm: k = 1,2;

- Khoan không ống chống: k = 0,85;

- Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan: k = 1,05;

- Khoan không lấy mẫu: k = 0,8;

- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công: k = 1,05;

- Hiệp khoan > 0,5m: k = 0,9;

- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét: k = 1,05;

- Khoan khô: k = 1,15;

- Khoan bằng máy khoan CBY-150-ZUB hoặc loại tương tự: k = 1,3.

CC.21100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 30M

CC.21200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 60M

CC.21300 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 100M

CC.21400 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 150M

CC.21500 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 200M

Đơn vị tính: đồng/1m khoan

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CC.21110

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn • Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

- Cấp đất đá I-III m 47.416 405.647 70.113 CC.21120 - Cấp đất đá IV - VI m 69.911 583.117 155.805 CC.21130 - Cấp đất đá VII - VIII m 111.799 827.427 257.079 CC.21140 - Cấp đất đá IX - X m 103.494 804.379 233.708 CC.21150 - Cấp đất đá XI - XII m 143.259 1.090.175 366.142

19

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

CC.21210 - Cấp đất đá I-III m 45.975 428.695 70.113 CC.21220 - Cấp đất đá IV - VI m 66.688 615.384 163.596 CC.21230 - Cấp đất đá VII - VIII m 104.346 868.913 280.449 CC.21240 - Cấp đất đá IX - X m 101.101 850.475 272.659 CC.21250 - Cấp đất đá XI - XII m 140.036 1.157.015 397.303

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

CC.21310 - Cấp đất đá I-III m 44.550 467.876 77.903 CC.21320 - Cấp đất đá IV - VI m 63.245 679.919 186.966 CC.21330 - Cấp đất đá VII - VIII m 96.828 951.887 303.820 CC.21340 - Cấp đất đá IX - X m 99.523 942.667 288.240

CC.21350 - Cấp đất đá XI - XII m 136.813 1.246.902 436.254

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

CC.21410 - Cấp đất đá I-III m 42.229 481.705 90.087 CC.21420 - Cấp đất đá IV - VI m 59.956 721.406 204.744 CC.21430 - Cấp đất đá VII - VIII m 89.425 1.027.945 352.159 CC.21440 - Cấp đất đá IX - X m 99.820 1.014.116 327.590 CC.21450 - Cấp đất đá XI - XII m 137.176 1.373.667 483.195

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m

CC.21510 - Cấp đất đá I-III m 40.348 500.144 98.277 CC.21520 - Cấp đất đá IV - VI m 55.176 751.368 229.313 CC.21530 - Cấp đất đá VII - VIII m 78.942 1.076.346 393.108 CC.21540 - Cấp đất đá IX - X m 100.117 1.055.603 352.159 CC.21550 - Cấp đất đá XI - XII m 137.539 1.431.287 532.334

20

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN (KHI PHẢI TIÉP NƯỚC CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M

HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NƯỚC > 9M)

CC.21600 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 30M

CC.21700 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 60M

CC.21800 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 100M

CC.21900 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 150M

CC.22000 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 200M

Đơn vị tính: đồng/1m khoan

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CC.21610

Công tác bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn • Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

- Cấp đất đá I-III m 1.800 161.337 11.458 CC.21620 - Cấp đất đá IV - VI m 1.800 218.957 22.917 CC.21630 - Cấp đất đá VII - VIII m 1.800 283.492 37.500 CC.21640 - Cấp đất đá IX - X m 1.800 299.625 42.708 CC.21650 - Cấp đất đá XI - XII m 1.800 387.208 51.041

CC.21710

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

- Cấp đất đá I-III m 1.800 163.642 12.500 CC.21720 - Cấp đất đá IV - VI m 1.800 221.262 23.958 CC.21730 - Cấp đất đá VII - VIII m 1.800 285.796 40.625 CC.21740 - Cấp đất đá IX - X m 1.800 299.625 45.833 CC.21750 - Cấp đất đá XI - XII m 1.800 391.818 55.208

CC.21810

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

- Cấp đất đá I-III m 1.800 177.470 13.542 CC.21820 - Cấp đất đá IV - VI m 1.800 242.005 30.208 CC.21830 - Cấp đất đá VII - VIII m 1.800 322.673 50.000 CC.21840 - Cấp đất đá IX - X m 1.800 327.283 56.250

CC.21850 - Cấp đất đá XI - XII m 1.800 396.427 67.708

21

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CC.21910

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

- Cấp đất đá I-III m 1.800 182.080 14.583 CC.21920 - Cấp đất đá IV - VI m 1.800 253.529 34.375 CC.21930 - Cấp đất đá VII - VIII m 1.800 329.588 55.208 CC.21940 - Cấp đất đá IX - X m 1.800 345.722 62.500 CC.21950 - Cấp đất đá XI - XII m 1.800 460.962 75.000

CC.22010

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m

- Cấp đất đá I-III m 1.800 186.690 16.667 CC.22020 - Cấp đất đá IV - VI m 1.800 260.444 38.541 CC.22030 - Cấp đất đá VII - VIII m 1.800 336.502 61.458 CC.22040 - Cấp đất đá IX - X m 1.800 354.941 69.791 CC.22050 - Cấp đất đá XI - XII m 1.800 472.486 84.374

CC.31000 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, phương án khoan, xác định vị trí hố khoan.

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ công trình.

- Khoan, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.

- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Mô tả trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 05.

- Ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước).

- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s.

- Đường kính lỗ khoan đến 150mm.

- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.

- Lỗ khoan rửa bằng nước.

- Đơn giá được xác định với điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè mảng...).

22

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất

thiên nhiên.

3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:

- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.

- Chi phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè mảng...).

4. Khi khoan khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với các hệ số sau:

- Khoan xiên: k = 1,2;

- Đường kính lỗ khoan > 150mm đến 250mm: k = 1,1;

- Đường kính lỗ khoan > 250mm: k = 1,2;

- Khoan không lấy mẫu: k = 0,8;

- Hiệp khoan > 0,5m: k = 0,9;

- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét: k = 1,05;

- Khoan khô: k = 1,15;

- Tốc độ nước chảy > 1m/s đến 2m/s: k = 1,1;

- Tốc độ nước chảy > 2m/s đến 3m/s: k = 1,15;

- Tốc độ nước chảy > 3m/s hoặc nơi có thủy triều lên xuống: k = 1,2;

- Khoan bằng máy khoan CBY-150-ZUB hoặc loại tương tự: k = 1,3.

CC.31100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 30M

CC.31200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 60M

CC.31300 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 100M

CC.31400 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 150M

Đơn vị tính: đồng/1m khoan

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CC.31110

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước • Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

- Cấp đất đá I-III m 48.879 601.555 77.903 CC.31120 - Cấp đất đá IV - VI m 71.737 855.085 186.966 CC.31130 - Cấp đất đá VII - VIII m 113.922 1.196.196 303.820 CC.31140 - Cấp đất đá IX - X m 105.683 1.180.063 280.449 CC.31150 - Cấp đất đá XI - XII m 145.514 1.560.356 436.254

23

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

CC.31210 - Cấp đất đá I-III m 47.454 629.213 85.693 CC.31220 - Cấp đất đá IV - VI m 68.448 898.876 194.757 CC.31230 - Cấp đất đá VII - VIII m 106.354 1.263.036 334.981 CC.31240 - Cấp đất đá IX - X m 103.406 1.239.988 319.401 CC.31250 - Cấp đất đá XI - XII m 142.357 1.680.206 482.996

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

CC.31310 - Cấp đất đá I-III m 46.030 668.395 93.483 CC.31320 - Cấp đất đá IV - VI m 64.939 954.191 225.918 CC.31330 - Cấp đất đá VII - VIII m 99.182 1.366.752 397.303 CC.31340 - Cấp đất đá IX - X m 102.009 1.339.095 358.352

CC.31350 - Cấp đất đá XI - XII m 139.365 1.802.361 521.947

• Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

CC.31410 - Cấp đất đá I-III m 42.229 684.529 106.467 CC.31420 - Cấp đất đá IV - VI m 59.956 1.018.726 253.882 CC.31430 - Cấp đất đá VII - VIII m 89.425 1.449.725 425.867 CC.31440 - Cấp đất đá IX - X m 99.820 1.431.287 409.488 CC.31450 - Cấp đất đá XI - XII m 137.176 1.924.516 589.662

CC.40000 KHOAN VÀO ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH LỚN

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố khoan, phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp < 5m3), vận chuyển nội bộ công trình.

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.

- Khoan.

- Hạ, nhổ ống chống.

- Mô tả trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 06.

- Hố khoan thẳng đứng.

- Địa hình nền khoan khô ráo.

24

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Chống ống 100% chiều sâu lỗ khoan.

3. Khi khoan khác với điều kiện trênthì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Địa hình nền khoan lầy lội, khó khăn trong việc thi công: k = 1,05.

CC.41000 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN ĐÉN 400MM

CC.41100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 10M

CC.41200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 10M

Đơn vị tính: đồng/1m khoan

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CC.41110

Khoan vào đất đường kính lỗ khoan đến 400m • Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m

- Cấp đất đá I-III m 7.678 341.112 153.468 CC.41120 - Cấp đất đá IV - V

• Độ sâu hố khoan > 10m

m 10.824 516.277 230.202

CC.41210 - Cấp đất đá I - III m 7.678 364.160 164.430 CC.41220 - Cấp đất đá IV - V m 10.824 560.069 252.126

CC.42000 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ > 400MM ĐÉN 600MM

CC.42100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐÉN 10M

CC.42200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 10M

Đơn vị tính: đồng/1m khoan

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CC.42110

Khoan vào đất đường kính lỗ khoan từ > 400m đến 600m • Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m

- Cấp đất đá I-III m 7.678 368.770 175.392 CC.42120 - Cấp đất đá IV - V

• Độ sâu hố khoan > 10m

m 10.824 573.898 263.088

CC.42210 - Cấp đất đá I - III m 7.678 391.818 197.316 CC.42220 - Cấp đất đá IV - V m 10.824 615.384 285.012

25

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG IV CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MựC NƯỚC NGẦM TRONG

HỐ KHOAN

CD.11100 ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MựC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị dụng cụ để đặt ống quan trắc.

- Đo ống quan trắc, lắp và hạ ống xuống hố khoan.

- Đặt nút đúng vị trí và gia cố.

- Đổ bê tông xung quanh ống và gia cố nắp.

- Lập hồ sơ hạ ống quan trắc.

- Thu dọn dụng cụ, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Hạ ống trong lỗ khoan thẳng đứng.

- Hạ ống đơn và loại ống 0 65 mm.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CD.11110 Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

m 60.534 207.433

Ghi chú:

- Nếu hạ ống ở hố khoan xiên thì đơn giá nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

- Nếu hạ ống quan trắc khác thì đơn giá nhân hệ số:

+ ống thép 0 75 mm: k = 1,3;

+ ống thép 0 93 mm: k = 1,5;

- Hạ ống quan trắc kép thì đơn giá được nhân với hệ số k = 1,5.

26

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNGV CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

CE.10000 THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dưỡng thiết bị ngoài hiện trường. Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật.

- Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm.

- Nghiệm thu, bàn giao.

CE.11100 THÍ NGHIỆM XUYÊN TĨNH

Đơn vị tính: đồng/m xuyên

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11110 Thí nghiệm xuyên tĩnh

m 748 276.577 39.168

CE.11200 THÍ NGHIỆM XUYÊN ĐỘNG

Đơn vị tính: đồng/m xuyên

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11210 Thí nghiệm xuyên động

m 1.210 184.385 24.054

CE.11300 THÍ NGHIỆM CẮT QUAY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11310 Thí nghiệm cắt quay bằng máy

điểm 339 460.962 48.538

Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí khoan tạo lỗ (đối với thí nghiệm cắt cánh ở lỗ khoan).

27

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CE.11400 THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN SPT

Đơn vị tính: đồng/1 lần thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11410 CE.11420

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT

- Cấp đất đá I-III - Cấp đất đá IV - VI

lần t.n lần t.n

8.970 6.210

253.529 414.866

77.550 116.326

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.

CE.11500 NÉN NGANG TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11510 CE.11520

Nén ngang trong lỗ khoan

- Cấp đất đá I-III - Cấp đất đá IV - VI

điểm điểm

43.915 64.285

437.914 875.828

66.652 133.305

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.

CE.11600 HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/lần hút

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11610

Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan, hút đơn và hạ thấp mực nước 1 lần

lần hút 54.187 7.121.863 3.015.255

- Ghi chú:

+ Nếu hút đơn có một tia quan trắc, đơn giá được nhân với hệ số: k = 1,05;

+ Nếu hút đơn 2 tia quan trắc, đơn giá nhân với hệ số: k = 1,1;

+ Nếu hút đơn hạ thấp mực nước 2 lần, đơn giá được nhân với hệ số: k = 2,0;

+ Nếu hút chùm (một lần hạ thấp mức nước), đơn giá nhân với hệ số: k = 1,8.

CE.11700 ÉP NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/đoạn ép

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11710

Ep nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lượng mất nước đơn vị Q = 1 lít/phút mét, độ sâu ép nước h <= 50m

đoạn ép

81.470 5.669.833 1.301.874

28

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Ghi chú: Nếu ép nước khác với điều kiện trên thì đơn giá được nhân với các hệ sốsau:

+ Lượng mất nước đơn vị: q>1-10 lít/ phút mét: k = 1,1;

+ Lượng mất nước đơn vị: q> 10 lít/ phút mét: k = 1,2;

+ Độ sâu ép nước thí nghiệm >50-100 m: k = 1,05;

+ Độ sâu ép nước thí nghiệm >100m: k = 1,1.

CE.11800 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/lần đổ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11810

Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lưu lượng nước tiêu thụ Q <= 1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí nghiệm <= 100m

lần đổ 15.972 1.014.116

Ghi chú:

+ Nếu lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/phút thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số k = 1,2;

+ Nếu nguồn nước cấp ở xa vị trí thí nghiệm >100m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số k = 1,5.

CE.11900 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG HỐ ĐÀO

Đơn vị tính: đồng/lần đổ

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.11910

Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng nước tiêu thụ Q <= 1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí nghiệm <= 100m

lần đổ 19.455 1.014.116

- Ghi chú:

+ Nếu lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1lít/ phút thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số k = 1,2; + Nếu nguồn nước cấp ở xa vị trí thí nghiệm > 100m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số k = 1,5.

29

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CE.12000 MÚC NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/lần múc

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.12010 Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan

lần múc

14.838 1.613.367 59.160

CE.12100 THÍ NGHIỆM CBR HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.

- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.

- Tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Tính toán, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. - Kiểm tra kết quả, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/điểm thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.12110 Thí nghiệm CBR hiện trường

điểm t.n

18.770 1.382.886 71.703

CE.12200 THÍ NGHIỆM ĐO MODUN ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BELKENMAN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm.

- Xác định vị trí thí nghiệm.

- Lắp dựng, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Ghi chép chỉnh lý số liệu thí nghiệm. - Nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/điểm thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.12210

Thí nghiệm đo MODUN đàn hồi bằng cần BELKENMAN

điểm t.n

24.907 322.673 63.947

30

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CE.12300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm (phao, phễu, cát chuẩn ...v v).

- Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Lấy mẫu ngoài hiện trường (trước hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trường) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K.

- Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm.

- Nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/điểm thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thí nghiệm xác định đô chăt của nên đường

CE.12311 Đường đất hoặc cát đồng nhất - thí

điểm t.n

3.190 460.962 41.448 nghiệm trên mặt

điểm t.n

CE.12312 Đường đất dăm sạn hoặc đá cấp phối thí

điểm t.n

4.205 691.443 41.448 nghiệm trên mặt

điểm t.n

CE.12400 THÍ NGHIỆM ĐO MOĐUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG

Thành phần công việc

- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.

- Tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Tính toán, chỉnh lý số liệu thí nghiệm.

- Nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/10 điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thí nghiệm đo MODUN đàn hôi băng tâm ép cứng

CE.12411 Đường kính bàn nén D = 34cm

10 điểm

209.210 576.203 362.007

CE.12412 Đường kính bàn nén D = 76cm

10 điểm

209.227 576.203 681.569

31

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CE.12500 THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỌC NEO

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.

- Đào đất đến đầu cọc, chuyển đất khỏi hố đào.

- Chống hố đào bằng ván gỗ.

- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc.

- Lắp đặt thiết bị (kích, dầm, đồng hồ...).

- Cắt, uốn thép neo, hàn neo giữ dầm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm.

- Tháo, dỡ dụng cụ thí nghiệm.

- Chỉnh lý tài liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo yêu cầu

- Nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Địa hình khô ráo, không có nước mạch chảy vào hố thí nghiệm.

- Cọc neo đã có đủ để làm đối trọng.

- Cấp tải trọng nén đến 50 tấn.

Đơn vị tính: đồng/lần thì nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp neo cọc trong Điều kiện địa hình khô ráo, cọc neo có đủ Lần thí

nghiệm CE.12511 để làm đối trọng, cấp tải trọng nén đến 50 tấn Điều kiện địa hình

Lần thí nghiệm 1.936.174 12.676.455 757.820

CE.12512 khô ráo cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén từ 51 - 100 tấn Điều kiện địa hình lầy

Lần thí nghiệm 2.323.409 17.747.037 1.060.947

CE.12513 lội cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén đến 50 tấn Điều kiện địa hình lầy

Lần thí nghiệm 1.936.174 13.310.278 795.710

CE.12514 lội cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén từ 50 -100 tấn

Lần thí nghiệm 2.439.578 18.634.389 1.113.994

32

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Ghi chú: Trường hợp không có cọc để neo thì không tính thép 0 14, que hàn, máy hàn mà tính thêm hao phí khoan + neo.

CE.12600 THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHẤT TẢI

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.

- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc, làm nền gối kê.

- Lắp đặt, tháo dỡ dàn chất tải, đối trọng bêtông và thiết bị thí nghiệm (kích, đồng hồ đo ...).

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.

- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.

- Nghiệm thu, bàn giao.

2. Các công việc chưa tính vào mức gồm:

- Công tác vận chuyển hệ dầm thép và đối trọng bê tông đến và ra khỏi địa điểm thí nghiệm.

- Công tác trung chuyển hệ dầm thép và đối trọng bê tông giữa các cọc thí nghiệm trong công trình.

- Xử lý nền đất yếu phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

Đơn vị tính: đồng/tấn tải trọng thí nghiệm/ 1 lần thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông băng phương pháp chât tải

CE.12610 Tải trọng nén 100 -500 tấn

T/lần t.n 20.217 51.004 32.839

CE.12620 Tải trọng nén <= 1.000 tấn

T/lần t.n 19.278 44.030 32.616

CE.12630 Tải trọng nén <= 1.500 tấn

T/lần t.n 17.633 37.648 29.542

CE.12640 Tải trọng nén <= 2.000 tấn

T/lần t.n 16.391 32.151 28.005

33

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CE.12700 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN DẠNG NHỎ (PIT)

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.

- Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình, quy phạm.

- Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 lần thí nghiệm/1 cọc thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.12710

Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PlT)

lần t.n /cọc t.n

23.100 277.030 256.718

CE.12800 THÍ NGHIỆM THỬ ĐỘNG BIẾN DẠNG LỚN PDA

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường

- Chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm

- Lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác

- Gia công đầu cọc, lắp đặt tấm đệm đầu cọc đảm bảo yêu cầu thí nghiệm

- Lắp đặt và tháo dỡ lồng hướng dẫn.

- Lắp đặt và tháo dỡ dụng cụ, thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình, quy phạm.

- Chỉnh lý số liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

2. Những công việc chưa tính trong đơn giá:

- Công tác vận chuyển thiết bị thí nghiệm đi, đến địa điểm thí nghiệm.

- Xử lý nền đất yếu nếu có yêu cầu.

- Dàn giáo phục vụ thi công.

Đơn vị tính: đồng/tấn tải trọng thí nghiệm/ 1 lần thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thí nghiệm thử động biến dạng lớn PDA

CE.12810 Đường kính cọc <= 1000 mm

lần t.n /cọc t.n 2.636.348 6.974.084 3.129.387

CE.12820 Đường kính cọc <= 1500 mm

lần t.n /cọc t.n 3.519.488 8.156.316 4.288.847

CE.12830 Đường kính cọc <= 2000 mm

lần t.n /cọc t.n 4.433.540 10.260.472 6.616.175

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CE.129000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.

- Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình, quy phạm.

- Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 lần thí nghiệm/1 cọc thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.12910

Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm

lần t.n /cọc t.n

2.520 406.984 167.154

CE.13000 THÍ NGHIỆM CƠ ĐỊA TRÊN BỆ BÊ TÔNG TRONG HẦM NGANG

Thành phần công việc:

- Vệ sinh hiện trường

+ Dọn, sửa nền bằng bàn chải và hơi khí ép.

+ Thổi sạch, khô nền.

+ Nếu đá lồi lõm quá 2cm phải dùng đục tẩy bằng.

- Đổ, lắp cọc mốc

+ Xác định vị trí, khoan bằng búa khoan hơi ép.

+ Rửa sạch lỗ khoan.

+ Đặt cọc mốc.

- Đổ bệ bê tông

+ Kích thước tùy theo yêu cầu kỹ thuật.

+ Bê tông đạt mác 200.

- Lắp ráp

+ Lắp các tấm đệm, kích.

+ Lắp dàn khung đồng hồ.

+ Lắp tay đồng hồ, đồng hồ

+ Lắp bơm thủy lực, đồng hồ áp lực.

+ Lắp ráp hệ thống điện chiếu sáng.

- Kiểm nghiệm dụng cụ

35

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

+ Đồng hồ áp lực.

+ Hệ thống làm việc của dầu.

+ Kiểm tra piston.

+ Kiểm tra hệ thống indicate.

- Thí nghiệm thử

+ Lắp ráp xong, tăng tải trọng bằng 5% tải trọng tối đa của cấp chu trình có tải trọng thấp nhất. Tiến hành kiểm tra lại toàn bộ hệ thống bơm thủy lực, tuy ô, đầu nối, kích. Kiểm tra hệ thống đồng hồ áp lực, đồng hồ biến dạng v.v...

+ Thay thế: Tăng tải trọng theo từng cấp 4, 8, 12, 16, 24 kG/cm2. Đọc biến dạng của mỗi cấp.

+ Sau đó để ổn định và đọc ở cấp cuối cùng vào 30' - 1giờ - 12 giờ giảm tải theo từng cấp và đọc biến dạng ở các đồng hồ.

+ Đến cấp áp lực 0, đọc sau 10' và sau 2 giờ; Tổng cộng thời gian cho 1 chu trình là 16h.

- Thí nghiệm chính thức

+ Mỗi bệ thí nghiệm ở các cấp áp lực tối đa 24 - 40 - 60 kG/cm2.

+ Mỗi cấp thí nghiệm với 3 chu trình tăng, giảm tải.

+ Thời gian mỗi cấp là 16 x 3 = 48 giờ.

+ Thời gian thí nghiệm chính thức 3 cấp 48 x 3 = 144 giờ.

- Thu dọn, lật bệ.

+ Chôn cọc, néo, tời, lắp tời hoặc palăng xích.

+ Dùng palăng xích để kéo lật bệ.

+ Rửa sạch mặt bệ và nền đá bằng nước để cho địa chất mô tả.

+ Thu dọn dụng cụ.

Đơn vị tính: đồng/bệ thí nghiệm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CE.13010 Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang

bệ t.n 7.110.748 75.136.806 6.385.497

36

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG VI

CÔNG TÁC ĐO VẼ LẬP LƯỚI KHỐNG CHÉ MẶT BẰNG

CF.11000 ĐO LƯỚI KHỐNG CHÉ MẶT BẰNG

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí điểm lần cuối.

- Đúc mốc bê tông.

- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc bê tông.

- Chôn, xây mốc khống chế các loại. Đào rãnh bảo vệ mốc, đánh dấu mốc.

- Đo chiều dài đường đáy, cạnh đáy

- Đo góc, đo cạnh lưới khống chế.

- Khôi phục, tu bổ mốc sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.

- Bình sai lưới khống chế mặt bằng khu vực.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng: Cấp địa hình theo phụ lục số 07.

CF.11100 TAM GIÁC HẠNG 4

Đơn vị tính: đồng/điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tam giác hạng 4, Dùng máy toàn đạc điện tử TS06

CF 11111 - Cấp địa hình I điểm 254.974 7.952.706 834.969 CF 11112 - Cấp địa hình II điểm 254.974 9.657.398 1.013.891

PH C

11113 - Cấp địa hình III điểm 254.974 11.362.090 1.192.814

CF 11114 - Cấp địa hình IV điểm 254.974 13.635.229 1.431.376

CF 11115 - Cấp địa hình V điểm 254.974 18.180.857 1.908.501

PH C

11116 - Cấp địa hình VI Dùng bộ thiết bị GPS (3 máy) ẵ

điểm 254.974 22.724.180 2.385.626

CF 11121 - Cấp địa hình I điểm 254.974 7.844.381 2.640.066

PH C

2 2 - Cấp địa hình II điểm 254.974 9.525.835 3.209.492

PH C

3 2 - Cấp địa hình III điểm 254.974 11.207.288 3.772.448 CF 11124 - Cấp địa hình IV điểm 254.974 13.448.024 4.529.525 CF 11125 - Cấp địa hình V điểm 254.974 17.930.148 6.037.210

Ph C

11126 - Cấp địa hình VI điểm 254.974 22.414.576 7.544.895

37

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CF.11200 ĐƯỜNG CHUYỀN HẠNG 4 Đơn vị tính: đồng/điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đường chuyên hạng 4

CF.11211

4, Dùng máy toàn đạc điện tử TS06 - Cấp địa hình I điểm 193.085 6.165.448 620.964

CF.11212 - Cấp địa hình II điểm 193.085 7.483.610 752.524 CF.11213 - Cấp địa hình III điểm 193.085 8.807.032 885.839

CF.11214 - Cấp địa hình IV điểm 193.085 10.566.334 1.063.007

CF.11215 - Cấp địa hình V điểm 193.085 14.090.199 1.417.342 CF.11216 - Cấp địa hình VI điểm 193.085 17.614.064 1.771.679

CF.11221

Dùng bộ thiết bị GPS (3 máy) ẵ

- Cấp địa hình I điểm 193.085 5.598.953 1.960.638 CF.11222 - Cấp địa hình II điểm 193.085 6.800.328 2.381.236 CF.11223 - Cấp địa hình III điểm 193.085 7.999.399 2.801.835 CF.11224 - Cấp địa hình IV điểm 193.085 9.597.175 3.364.790 CF.11225 - Cấp địa hình V điểm 193.085 12.797.986 4.484.230 CF.11226 - Cấp địa hình VI điểm 193.085 15.998.798 5.603.670

CF.11300 GIẢI TÍCH CẤP 1 Đơn vị tính: đồng/điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CF.11311

Giải tích câp 1, Dùng máy toàn đạc điện tử TS06 - Cấp địa hình I điểm 129.361 3.527.823 178.922

CF.11312 - Cấp địa hình II điểm 129.361 4.285.103 217.513 CF.11313 - Cấp địa hình III điểm 129.361 5.040.077 256.104

CF.11314 - Cấp địa hình IV điểm 129.361 6.049.015 306.974

CF.11315 - Cấp địa hình V điểm 129.361 8.064.584 410.468 CF.11316 - Cấp địa hình VI điểm 129.361 10.080.155 512.208

CF.11321

Dùng bộ thiết bị GPS (3 máy) ẵ

- Cấp địa hình I điểm 129.361 3.363.992 569.426 CF.11322 - Cấp địa hình II điểm 129.361 4.084.096 685.900 CF.11323 - Cấp địa hình III điểm 129.361 4.804.200 808.844 CF.11324 - Cấp địa hình IV điểm 129.361 5.766.093 970.613 CF.11325 - Cấp địa hình V điểm 129.361 7.684.616 1.294.150 CF.11326 - Cấp địa hình VI điểm 129.361 9.608.401 1.617.688

38

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CF.11400 GIẢI TÍCH CẤP 2 Đơn vị tính: đồng/điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CF.11411

Giải tích câp 2, Dùng máy toàn đạc điện tử TS06 - Cấp địa hình I điểm 31.178 1.415.208 50.870

CF.11412 - Cấp địa hình II điểm 31.178 1.719.172 61.394 CF.11413 - Cấp địa hình III điểm 31.178 2.023.135 71.919

CF.11414 - Cấp địa hình IV điểm 31.178 2.429.405 85.953

CF.11415 - Cấp địa hình V điểm 31.178 3.236.685 115.773 CF.11416 - Cấp địa hình VI điểm 31.178 4.046.270 143.839

CF.11421

Dùng bộ thiết bị GPS (3 máy) ẵ

- Cấp địa hình I điểm 31.178 1.372.772 110.003 CF.11422 - Cấp địa hình II điểm 31.178 1.663.910 129.415 CF.11423 - Cấp địa hình III điểm 31.178 1.958.004 155.298 CF.11424 - Cấp địa hình IV điểm 31.178 2.349.144 187.652 CF.11425 - Cấp địa hình V điểm 31.178 3.133.728 245.889 CF.11426 - Cấp địa hình VI điểm 31.178 3.916.008 310.596

CF.11500 ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 1 Đơn vị tính: đồng/điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CF.11511

Đường chuyên câp 1, Dùng máy toàn đạc điện tử TS06 - Cấp địa hình I điểm 129.361 3.006.421 56.132

CF.11512 - Cấp địa hình II điểm 129.361 3.649.219 68.411 CF.11513 - Cấp địa hình III điểm 129.361 4.294.322 80.691

CF.11514 - Cấp địa hình IV điểm 129.361 5.153.907 96.478

CF.11515 - Cấp địa hình V điểm 129.361 6.872.429 129.807 CF.11516 - Cấp địa hình VI điểm 129.361 8.588.644 161.381

CF.11521

Dùng bộ thiết bị GPS (3 máy) ẵ

- Cấp địa hình I điểm 129.361 2.957.071 174.711 CF.11522 - Cấp địa hình II điểm 129.361 3.589.348 213.535 CF.11523 - Cấp địa hình III điểm 129.361 4.222.276 252.360 CF.11524 - Cấp địa hình IV điểm 129.361 5.066.732 304.126 CF.11525 - Cấp địa hình V điểm 129.361 6.755.642 401.187 CF.11526 - Cấp địa hình VI điểm 129.361 8.444.553 504.719

39

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CF.11600 ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 2 Đơn vị tính: đồng/điểm

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CF.11611

Đường chuyên câp 2, Dùng máy toàn đạc điện tử TS06 - Cấp địa hình I điểm 31.178 1.103.679 31.574

CF.11612 - Cấp địa hình II điểm 31.178 1.337.901 38.591 CF.11613 - Cấp địa hình III điểm 31.178 1.574.429 45.607 CF.11614 - Cấp địa hình IV điểm 31.178 1.888.263 54.379 CF.11615 - Cấp địa hình V điểm 31.178 2.521.191 73.674 CF.11616 - Cấp địa hình VI điểm 31.178 3.148.859 91.215

CF.11621

Dùng bộ thiết bị GPS (3 máy) ẵ

- Cấp địa hình I điểm 31.178 1.071.113 71.179 CF.11622 - Cấp địa hình II điểm 31.178 1.303.031 90.591 CF.11623 - Cấp địa hình III điểm 31.178 1.531.994 103.532 CF.11624 - Cấp địa hình IV điểm 31.178 1.838.262 122.945 CF.11625 - Cấp địa hình V điểm 31.178 2.451.451 168.240 CF.11626 - Cấp địa hình VI điểm 31.178 3.063.987 207.064

CF.21100 CẮM MỐC CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CẮM MỐC RANH GIỚI QUY HOẠCH

1. Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí mốc cần cắm.

- Đo đạc, định vị mốc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển, chôn mốc đúng yêu cầu thiết kế.

- Hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng: Các quy định về mốc hiện hành có liên quan. - Cấp địa hình: Theo phụ lục số 07.

Đơn vị tính: đồng/mốc

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CF.21110

Căn mốc chỉ giới đường đỏ, căm mốc ranh giới quy hoạch - Cấp địa hình I mốc 48.881 512.536 26.312

CF.21120 - Cấp địa hình II mốc 48.881 687.539 29.820 CF.21130 - Cấp địa hình III mốc 48.881 867.802 33.329 CF.21140 - Cấp địa hình IV mốc 48.881 1.052.728 36.837 CF.21150 - Cấp địa hình V mốc 48.881 1.278.384 43.854 CF.21160 - Cấp địa hình VI mốc 48.881 1.519.927 56.132

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Ghi chú:

- Đối với công tác cắm mốc tim đường khu vực quy hoạch thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 1,35.

- Trường hợp xác định mốc ranh giải phóng mặt bằng công trình thủy lợi theo tiêu chuẩn TCVN 8478:2010 và mốc tim tuyến công trình thủy lợi theo tiêu chuẩn TCVN 8481:2010 thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số sau:

+ Mốc ranh giải phóng mặt bằng: k = 1,8.

+ Mốc tim tuyến công trình thủy lợi: k = 4,8.

+ Mốc tim tuyến công trình thủy lợi đầu mối, công trình thủy lợi có kết cấu bê tông quan trọng: k = 5,2.

+ Mốc tim kênh sửa chữa nâng cấp hoặc kiên cố hóa kênh mương, mốc ranh ngập lụt lòng hồ, mốc ranh ngập lụt hạ du: k = 2,0.

41

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG VII

CÔNG TÁC ĐO KHỐNG CHÉ CAO

CG. 11000 ĐO KHỐNG CHÉ CAO

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Khảo sát chọn tuyến, xác định vị trí đặt mốc lần cuối.

- Đúc mốc.

- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc đến vị trí điểm đã chọn.

- Đo thủy chuẩn.

- Bình sai tính toán lưới thủy chuẩn.

- Tu bổ, dấu mốc thủy chuẩn sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 08.

- Đơn giá tính cho 1km hoàn chỉnh theo đúng quy trình, quy phạm.

CG.11100 THỦY CHUẨN HẠNG 3 Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CG.11110 Thủy chuẩn hạng 3 - Cấp địa hình I km 24.364 1.201.131 29.242

CG.11120 - Cấp địa hình II km 24.364 1.424.183 31.551 CG.11130 - Cấp địa hình III km 24.364 1.878.501 34.629 CG.11140 - Cấp địa hình IV km 24.364 2.645.705 54.636 CG.11150 - Cấp địa hình V km 24.364 3.802.095 86.957

CG.11200 THỦY CHUẨN HẠNG 4 Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CG.11210 Thủy chuân hạng 4 - Cấp địa hình I km 13.307 1.125.127 20.007

CG.11220 - Cấp địa hình II km 13.307 1.295.873 24.625 CG.11230 - Cấp địa hình III km 13.307 1.682.755 29.242 CG.11240 - Cấp địa hình IV km 13.307 2.267.038 46.171 CG.11250 - Cấp địa hình V km 13.307 3.274.728 75.414

42

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CG.11300 THỦY CHUẨN KỸ THUẬT Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CG.11310

Thủy chuân kỹ thuật - Cấp địa hình I km 2.955 554.673 14.621

CG.11320 - Cấp địa hình II km 2.955 688.243 17.699 CG.11330 - Cấp địa hình III km 4.137 864.249 23.086 CG.11340 - Cấp địa hình IV km 4.137 1.200.481 34.629 CG.11350 - Cấp địa hình V km 4.137 1.996.291 46.171

43

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG VIII

CÔNG TÁC ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

CH.11000 ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

CH.11100 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.

- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.

- Chuẩn bị máy móc, thiêt bị, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thiêt bị.

- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyên các điểm chi tiêt, các điểm ngoặt, các điểm chi tiêt thuộc tuyên công trình.

- Đóng cọc, chọn mốc bê tông.

- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao, tọa độ các điểm ngoặt, các điểm chi tiêtthuộc tuyên công trình.

- Đo cắt dọc tuyên công trình.

- Cắm đường cong của tuyên công trình.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc tuyên công trình.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 09

- Đơn giá đo vẽ mặt cắt dọc tuyên công trình mới được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chê cao, tọa độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm.

- Đơn giá cắm điểm tim công trình trên tuyên tính ngoài đơn giá này.

- Công tác phát cây tính ngoài đơn giá.

- Áp dụng đơn giá cho công tác đo vẽ tuyên đường, tuyên kênh mới.

3. Các hệ số khi áp dụng đơn giá khác với các điều kiện trên:

- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyên đê, tuyên đường cũ, đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,1.

- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyên kênh cũ (đo vẽ hai bờ kênh ở trên cạn). Đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,35. - Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyên công trình đầu mối (đập đất, đập tràn, cống, tuynen...) đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,2.

44

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đo vẽ măt căt doc ở trên cạn

CH.11110 - Cấp địa hình I 100 m 17.276 304.858 26.069 CH.11120 - Cấp địa hình II 100 m 20.565 399.247 35.846 CH.11130 - Cấp địa hình III 100 m 27.145 519.287 46.414 CH.11140 - Cấp địa hình IV 100 m 30.434 679.458 64.382 CH.11150 - Cấp địa hình V 100 m 37.015 885.671 88.778 CH.11160 - Cấp địa hình VI 100 m 40.304 1.175.100 124.623

CH.11200 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc: - Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình. - Đi thực địa khảo sát thực địa. Lập đề cương kỹ thuật. - Chuẩn bị máy, thiêt bị vật tư, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy, dụng cụ. - Tìm điểm xuất phát, định vị trí mặt cắt. - Đóng cọc, chôn mốc bê tông (nêu có). - Đo xác định độ cao, tọa độ, mốc ở hai đầu mặt cắt, các điểm chi tiêt thuộc mặt cắt. - Tính toán nội nghiệp vẽ trắc đồ ngang. - Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ, giao nộp tài liệu. 2. Điều kiện áp dụng: - Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 09. - Đơn giá đo vẽ mặt cắt ngang tuyên công trình được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chê độ cao cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm. - Trong đơn giá chưa tính công phát cây, nêu có phải tính thêm.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CH.11210

Đo vẽ măt căt ngang ở trên cạn - Cấp địa hình I 100 m 27.105 373.894 23.082

CH.11220 - Cấp địa hình II 100 m 32.526 487.020 33.129 CH.11230 - Cấp địa hình III 100 m 37.947 633.362 42.993 CH.11240 - Cấp địa hình IV 100 m 43.368 826.396 59.558 CH.11250 - Cấp địa hình V 100 m 48.788 1.095.734 86.168 CH.11260 - Cấp địa hình VI

Nếu chôn mốc bê tông ở hai đầu măt căt thì mỗi măt căt được tính thêm

100 m 54.209 1.420.984 126.174

CH.11270 - Cấp địa hình I -VI mặt cắt 47.292 691.443

45

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CH.11300 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.

- Đi thực địa khảo sát tổng hợp, lập đề cương kỹ thuật.

- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Tìm điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến đo ở trên cạn.

- Đo khoảng cách ở trên bờ, đóng cọc, mốc ở trên bờ.

- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc (cao độ mặt nước, cao độ lòng sông, suối, kênh).

- Kiểm tra, nghiệm thu tính toán bản vẽ, giao nộp tài liệu.

- Lập báo cáo kỹ thuật, can in, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 10

- Đơn giá đo mặt cắt dọc ở dưới nước được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế cao, tọa độ cơ sở ở các khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm. - Trong đơn giá chưa tính phần chi phí các phương tiện như tàu, thuyền... chi phí này xác định bằng lập dự toán riêng.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CH.11310

Đo vẽ mặt căt dọc ở dưới nước - Cấp địa hình I 100 m 17.276 404.453 29.329

CH.11320 - Cấp địa hình II 100 m 20.565 528.100 41.572 CH.11330 - Cấp địa hình III 100 m 29.609 688.569 52.140 CH.11340 - Cấp địa hình IV 100 m 30.434 912.515 76.535 CH.11350 - Cấp địa hình V 100 m 37.015 1.183.154 101.813

CH.11400 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Như nội dung công việc đo vẽ mặt cắt ở trên cạn.

- Thêm một số thành phần công việc sau:

Căng dây ở trên bờ, chèo thuyền đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh hoặc chèo thuyền thả neo, đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 10.

46

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Đơn giá đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước được xây dựng trong điều kiện đã có lưới khống chế cao, tọa độ cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có được tính thêm. - Trong đơn giá chưa tính phần chi phí các phương tiện nổi như tàu, thuyền... chi phí này xác định bằng lập dự toán riêng.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CH.11410

Đo vẽ mặt căt ngang ở dưới nước - Cấp địa hình I 100 m 21.684 660.152 53.040

CH.11420 - Cấp địa hình II 100 m 21.684 864.656 76.212 CH.11430 - Cấp địa hình III 100 m 32.526 1.128.679 107.756 CH.11440 - Cấp địa hình IV 100 m 32.526 1.461.385 134.275 CH.11450 - Cấp địa hình V

Nếu chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt căt thì mỗi mặt căt được tính thêm

100 m 43.368 1.925.656 196.571

CH.11460 - Cấp địa hình I - V mặt cắt 47.292

CH.21000 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG

CH.21100 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 22kV HOẶC 35kV

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyến ngoài thực địa.

- Chuẩn bị đề cương khảo sát, dụng cụ, vật tư trang thiết bị,

- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiết trên tuyến và điểm địa vật trong hành lang tuyến tỷ lệ 1/500.

- Đo các góc trên tuyến, đo nối cao tọa độ quốc gia với tuyến.

- Đo mặt cắt ngang tuyến ở những vùng núi có độ dốc >30%

- Đo phần giao chéo trên không.

- Điều tra hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống giao thông, sông suối, thủy văn nhà cửa trong phạm vi hành lang tuyến.

- Tính toán vẽ và hoàn chỉnh các bản vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

- Đơn giá áp dụng phục vụ thiết kế kỹ thuật.

- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 0,4kV (phục vụ thiết kế kỹ thuật) thì đơn giá được nhân với hệ số k = 0,3;

- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 22kV hoặc 35kV phục vụ lập dự án thì đơn giá được nhân với hệ số k = 0,3;

47

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiêt kê bản vẽ thi công thì đơn giá được nhân với hệ số k = 0,2;

- Công tác phục hồi tuyên và bàn giao để thi công đơn giá được nhân với hệ số k = 0,2.

3. Các công việc chưa tính trong đơn giá:

- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước

- Mua điểm mốc khống chê cấp nhà nước (nêu có).

- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyên.

- Phục hồi và bàn giao tuyên.

- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.

- Phát cây phục vụ khảo sát (nêu có).

- Bồi thường thiệt hại hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nêu có).

- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư. - Vận chuyển máy móc, thiêt bị, vật tư phục vụ khảo sát.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CH.21110

Đo vẽ tuyên đường dây tải điện trên không, tuyên đường dây 22kv hoặc 35kv - Cấp địa hình I 100 m 20.392 800.745 55.944

CH.21120 - Cấp địa hình II 100 m 20.392 890.172 61.206 CH.21130 - Cấp địa hình III 100 m 20.392 974.338 64.714 CH.21140 - Cấp địa hình IV 100 m 22.671 1.065.121 68.129 CH.21150 - Cấp địa hình V 100 m 22.671 1.108.858 71.636 CH.21160 - Cấp địa hình VI 100 m 22.671 1.230.498 75.145

48

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CH.21200 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 110kV VÀ 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyên ngoài thực địa, đề cương khảo sát, vật tư trang thiêt bị. tuyên.

- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiêt trên tuyên và điểm địa vật trong hành lang

- Đo các góc trên tuyên, đo nối cao tọa độ quốc gia với tuyên.

- Đo bình đồ các tuyên giao chéo, các công trình quan trọng

- Đo mặt cắt ngang tuyên ở những vùng núi có độ dốc >30% về mỗi bên ít nhất 25m.

- Đo phần giao chéo trên không.

- Điều tra các đường thông tin, trạm thu phát sóng, sân bay, kho quân sự, đường giao thông và khu công nghiệp trong phạm vi hành lang tuyên mỗi bên 5km.

- Điều tra cập nhật về cây lâu năm tồn tại trong hành lang tuyên và cạnh hành lang tuyên như loại cây, chiều cao cây khi phát triển tối đa.

- Điều tra cập nhật các công trình nhà cửa, vật kiên trúc, chuồng trại chăn nuôi tồn tại trong, cạnh hành lang tuyên mà cần phải thiêt kê tiêp địa hoặc thiêt kê cải tạo.

- Tính toán vẽ mặt cắt dọc.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

- Đơn giá áp dụng để phục vụ thiêt kê kỹ thuật.

- Trường hợp đo vẽ tuyên đường dây 110 kV và 220 kV phục vụ lập dự án thì đơn giá được nhân với hệ số k = 0,3;

- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiêt kê bản vẽ thi công thì đơn giá được nhân với hệ số k = 0,2;

- Công tác phục hồi tuyên và bàn giao để thi công đơn giá được nhân với hệ số k = 0,2;

3. Các công việc chưa tính trong đơn giá:

- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước

- Mua điểm mốc khống chê cấp nhà nước (nêu có).

- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyên.

- Phục hồi và bàn giao tuyên.

- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.

- Phát cây phục vụ khảo sát (nêu có).

- Bồi thường thiệt hại hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nêu có).

- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư.

- Vận chuyển máy móc, thiêt bị, vật tư phục vụ khảo sát.

49

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CH.21210 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 110 KV Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CH.21211

Đo vẽ tuyên đường dây tải điện trên không, tuyên đường dây 110kv - Cấp địa hình I 100 m 22.671 1.091.775 69.788

CH.21212 - Cấp địa hình II 100 m 22.671 1.238.415 75.051 CH.21213 - Cấp địa hình III 100 m 22.671 1.366.970 78.559 CH.21214 - Cấp địa hình IV 100 m 22.671 1.457.101 87.140 CH.21215 - Cấp địa hình V 100 m 22.671 1.495.578 90.649 CH.21216 - Cấp địa hình VI 100 m 22.671 1.693.168 95.911

CH.21220 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 220 KV Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CH.21221

Đo vẽ tuyên đường dây tải điện trên không, tuyên đường dây 220kv - Cấp địa hình I 100 m 22.392 1.335.109 77.725

CH.21222 - Cấp địa hình II 100 m 22.392 1.420.278 80.979 CH.21223 - Cấp địa hình III 100 m 22.392 1.600.840 98.871 CH.21224 - Cấp địa hình IV 100 m 24.671 1.765.267 106.828 CH.21225 - Cấp địa hình V 100 m 24.671 1.841.218 110.081 CH.21226 - Cấp địa hình VI 100 m 24.671 2.022.728 119.841

CH.21300 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyến ngoài thực địa, đề cương khảo sát, vật tư trang thiết bị.

- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiết trên tuyến và điểm địa vật trong hành lang tuyến mỗi bên 25m.

- Đo các góc trên tuyến, đo nối cao tọa độ quốc gia bằng đo cao lượng giác.

- Đo mặt cắt ngang tuyến ở những vùng núi có độ dốc >30% về mỗi bên ít nhất 25m.

- Đo phần giao chéo trên không với các đường dây thông tin, điện lực.

- Đo mặt cắt phụ thể hiện nét đứt sang mỗi bên tim tuyến từ 12m đến 15m ở những nơi có độ dốc ngang tuyến > 200.

- Điều tra các đường thông tin, trạm thu phát sóng, sân bay, kho quân sự, đường giao thông và khu công nghiệp trong phạm vi hành lang tuyến mỗi bên 5km.

50

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Điều tra trong hành lang tuyên 100m các công trình xây dựng đầy đủ địa chỉ, kích thước, kêt cấu công trình.

- Điều tra cập nhật về cây lâu năm tồn tại trong hành lang tuyên và cạnh hành lang tuyên như loại cây, chiều cao cây khi phát triển tối đa.

- Điều tra cập nhật các công trình nhà cửa, vật kiên trúc, chuồng trại chăn nuôi tồn tại trong, cạnh hành lang tuyên mà cần phải thiêt kê tiêp địa hoặc thiêt kê cải tạo.

- Mặt cắt địa chất vẽ trên mặt cắt dọc tỷ lệ đứng 1/200, ngang 1/500.

- Tính toán vẽ mặt cắt dọc.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

- Trường hợp đo vẽ tuyên đường dây 500kV phục vụ lập dự án thì đơn giá được nhân với hệ số k = 0,3;

- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiêt kê bản vẽ thi công thì đơn giá được nhân với hệ số k = 0,2;

- Công tác phục hồi tuyên và bàn giao để thi công đơn giá được nhân với hệ số k = 0,2;

3. Các công việc chưa tính trong đơn giá:

- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước

- Mua điểm mốc khống chê cấp nhà nước (nêu có).

- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyên.

- Phục hồi và bàn giao tuyên.

- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.

- Phát cây phục vụ khảo sát (nêu có).

- Bồi thường thiệt hại hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nêu có).

- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư.

- Vận chuyển máy móc, thiêt bị, vật tư phục vụ khảo sát. Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CH.21310

Đo vẽ tuyên đường dây tải điện trên không, tuyên đường khy 5ookv ư - Cấp địa hình I 100 m 31.709 2.272.732 59.168

CH.21320 - Cấp địa hình II 100 m 31.709 2.392.474 62.677 CH.21330 - Cấp địa hình III 100 m 31.709 2.700.044 78.464 CH.21340 - Cấp địa hình IV 100 m 33.346 2.977.354 81.972 CH.21350 - Cấp địa hình V 100 m 33.346 3.097.746 85.480 CH.21360 - Cấp địa hình VI 100 m 33.346 3.407.621 88.989

51

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG IX

CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

CI.11000 SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

1. Thành phần công việc:

a) Số hóa bản đồ địa hình:

- Chuẩn bị: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lý lịch và các tài liệu liên quan khác). Chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ setup phần mềm, sao chép các tệp chuẩn...). Chuẩn bị cơ sở toán học.

- Quét tài liệu: Chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương...) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilomet, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản đồ gốc so với quy định). Quét tài liệu, kiểm tra chất lượng file ảnh quét.

- Nắn file ảnh: Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm tọa độ (tam giác). Lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).

- Chuyển đổi bản đồ hệ HN-72 sang hệ VN-2000.

Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyển tọa độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

Nắn chuyển theo các điểm chuyển đổi. Nắn ảnh theo cơ sở toán học đã chuyển đổi. Biên tập: Biên tập lại nội dung bản đồ theo mảnh mới (các yếu tố nội dung trong và ngoài khung, nội dung tại phần ghép giữa các mảnh).

- Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng. Kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên. Kiểm tra bản đồ giấy. Sửa chữa sau kiểm tra.

- Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải. Trình bày khung và tiếp biên.

- In bản đồ trên giấy (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra và một bản để giao nộp).

- Ghi bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra dữ liệu trên đĩa CD.

- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện thành quả. Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

b) Chuyển BĐĐH số dạng véctor từ hệ VN-72 sang VN-2000:

- Chuẩn bị: lựa chọn, tính chuyển tọa độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Chuẩn bị tư liệu của mảnh liên quan. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

- Nắn chuyển: nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.

52

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

- Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới (Đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyên, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện, góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới,...).

Kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yêu tố nội dung bản đồ (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyên, đối tượng vùng tiêp biên...).

- Ghi bản đồ trên máy tính và quyển lý lịch.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.

- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu và giao nộp sản phẩm.

c) Biên tập ra phim (biên tập ra phim phục vụ chế in và chế bản điện tử):

- Lập bảng hướng dẫn biên tập: Tiêp nhận tài liệu, Làm lam kỹ thuật, lập bảng hướng dẫn biên tập.

- Biên tập nội dung: Biên tập mỹ thuật cập nhật thông tin (địa giới hành chính, địa danh, giao thông...), biên tập các yêu tố nội dung theo quy định thể hiện bản đồ trên giấy. Kiểm tra bản đồ trên giấy.

- In bản đồ (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra).

- Xử lý ra tệp in (tệp để gửi được ra máy in phim mapseter..., theo các khuôn dạng chuẩn: RLE, TIFF, POSTCRIPT). Ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch. Kiểm tra tệp in và sửa chữa.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.

- In phim chê in offset (trung bình 6 phim/ mảnh).

- Hiện, tráng phim.

- Sửa chữa phim.

- Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

2. Điều kiện áp dụng: Mức độ khó khăn theo phụ lục số 11

CI.11100 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CI.11110

Sô hóa bản đô địa hình, tỷ lệ 1/500 Đường đông mức 0,5m - Loại khó khăn 1 ha 846 1.773.348 33.178

CI.11120 - Loại khó khăn 2 ha 846 1.832.460 33.235 CI.11130 - Loại khó khăn 3 ha 846 2.009.794 33.292 CI.11140 - Loại khó khăn 4 ha 846 2.216.685 33.349

53

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CI.11200 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CI.11210

Sô hóa bản đô địa hình, tỷ lệ 1/500 Đường đông mức 1m - Loại khó khăn 1 ha 846 1.714.236 33.120

CI.11220 - Loại khó khăn 2 ha 846 1.891.571 33.178 CI.11230 - Loại khó khăn 3 ha 846 2.128.018 33.235 CI.11240 - Loại khó khăn 4 ha 846 2.305.352 33.292

CI.11300 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CI.11310

Sô hóa bản đô địa hình, tỷ lệ 1/1.000 Đường đông mức 1m - Loại khó khăn 1 ha 213 295.558 8.619

CI.11320 - Loại khó khăn 2 ha 213 413.781 8.648 CI.11330 - Loại khó khăn 3 ha 213 472.893 8.670 CI.11340 - Loại khó khăn 4 ha 213 591.116 8.705

CI.11400 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

CI.11500 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CI.11410

Sô hóa bản đô địa hình, tỷ lệ 1/2.000 Đường đông mức 1m - Loại khó khăn 1 ha 55 118.223 4.186

CI.11420 - Loại khó khăn 2 ha 55 147.779 4.191 CI.11430 - Loại khó khăn 3 ha 55 177.335 4.197 CI.11440 - Loại khó khăn 4 ha 55 206.891 4.206

CI.11510 Đường đông mức 2m - Loại khó khăn 1 ha 55 73.890 4.184

CI.11520 - Loại khó khăn 2 ha 55 88.667 4.189 CI.11530 - Loại khó khăn 3 ha 55 103.445 4.195 CI.11540 - Loại khó khăn 4 ha 55 118.223 4.204

54

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CI.11600 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

CI.11700 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CI.11610

Sô hóa bản đô địa hình, tỷ lệ 1/5.000 Đường đông mức 1m - Loại khó khăn 1 ha 15 35.467 592

CI.11620 - Loại khó khăn 2 ha 15 41.378 598 CI.11630 - Loại khó khăn 3 ha 15 47.289 604 CI.11640 - Loại khó khăn 4 ha 15 53.200 609

CI.11710 Đường đông mức 5m - Loại khó khăn 1 ha 15 26.600 590

CI.11720 - Loại khó khăn 2 ha 15 29.556 596 CI.11730 - Loại khó khăn 3 ha 15 35.467 600 CI.11740 - Loại khó khăn 4 ha 15 41.378 607

CI.11800 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CI.11810

Sô hóa bản đô địa hình, tỷ lệ 1/10.000 Đường đông mức 5m - Loại khó khăn 1 ha 37 177.335 250

CI.11820 - Loại khó khăn 2 ha 37 206.891 261 CI.11830 - Loại khó khăn 3 ha 37 236.446 272 CI.11840 - Loại khó khăn 4 ha 37 266.002 284

55

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CHƯƠNG X

CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ

CK.10000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị;

- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thủy chuẩn đo vẽ;

- Tiến hành đo vẽ chi tiết các điểm đặc trưng;

- Vẽ đường đồng mức;

- Kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp;

- In ấn, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

CH.11100 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

CH.11200 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.11110

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/200, Đường đông mức 0,5m - Cấp địa hình I ha 53.912 2.680.522 162.663

CK.11120 - Cấp địa hình II ha 53.912 3.636.557 231.904 CK.11130 - Cấp địa hình III ha 67.353 4.975.570 352.015 CK.11140 - Cấp địa hình IV ha 67.353 6.638.178 428.273 CK.11150 - Cấp địa hình V ha 80.793 9.272.658 604.516

CK.11210 Đường đông mức 1m - Cấp địa hình I ha 53.912 2.550.910 153.892

CK.11220 - Cấp địa hình II ha 53.912 3.450.680 217.872 CK.11230 - Cấp địa hình III ha 67.353 4.742.648 336.228 CK.11240 - Cấp địa hình IV ha 67.353 6.324.995 410.732 CK.11250 - Cấp địa hình V ha 80.793 8.819.342 581.713 CK.11260 - Cấp địa hình VI ha 80.793 12.471.083 848.153

56

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CH.11300 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

CH.11400 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.11310

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/500, Đường đông mức 0,5m - Cấp địa hình I ha 16.577 952.727 60.376

CK.11320 - Cấp địa hình II ha 16.577 1.339.664 113.830 CK.11330 - Cấp địa hình III ha 22.775 1.850.301 177.808 CK.11340 - Cấp địa hình IV ha 22.775 2.521.815 256.744 CK.11350 - Cấp địa hình V

Đường đông mức 1m ha 28.972 3.538.778 366.332

CK.11410 - Cấp địa hình I ha 16.577 907.986 56.868 CK.11420 - Cấp địa hình II ha 16.577 1.270.574 106.814 CK.11430 - Cấp địa hình III ha 22.775 1.761.471 169.038 CK.11440 - Cấp địa hình IV ha 22.775 2.387.241 235.695 CK.11450 - Cấp địa hình V ha 28.972 3.368.683 347.037 CK.11460 - Cấp địa hình VI ha 28.972 4.788.067 526.788

CH.11500 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.11510

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/1.000, Đường đông mức 1m - Cấp địa hình I 100ha 244.554 32.486.812 2.348.558

CK.11520 - Cấp địa hình II 100ha 296.074 44.426.976 3.517.322 CK.11530 - Cấp địa hình III 100ha 389.413 61.381.592 5.375.120 CK.11540 - Cấp địa hình IV 100ha 415.173 83.754.356 8.234.474 CK.11550 - Cấp địa hình V 100ha 571.240 120.053.487 13.288.420 CK.11560 - Cấp địa hình VI 100ha 597.000 163.430.202 18.351.367

Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số k = 1,07.

57

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CK.11600 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1.00, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.11610

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/1.000, Đường đông mức 2m - Cấp địa hình I 100ha 244.554 30.918.078 2.168.525

CK.11620 - Cấp địa hình II 100ha 296.074 42.305.737 3.727.819 CK.11630 - Cấp địa hình III 100ha 389.413 58.321.184 5.047.002 CK.11640 - Cấp địa hình IV 100ha 415.173 79.296.311 7.753.841 CK.11650 - Cấp địa hình V 100ha 571.240 112.010.242 11.551.825 CK.11660 - Cấp địa hình VI 100ha 597.000 155.391.919 17.329.347

CH.11700 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.11710

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/2.000, Đường đông mức 1m - Cấp địa hình I 100ha 56.899 14.442.888 1.032.449

CK.11720 - Cấp địa hình II 100ha 67.203 20.201.985 1.373.656 CK.11730 - Cấp địa hình III 100ha 98.340 31.593.984 2.119.219 CK.11740 - Cấp địa hình IV 100ha 108.644 41.685.933 3.315.652 CK.11750 - Cấp địa hình V 100ha 134.555 58.601.367 5.119.126 CK.11760 - Cấp địa hình VI 100ha 150.011 82.523.181 7.560.885

Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số k = 1,07.

CK.11800 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1.00, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.11810

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/2.000, Đường đông mức 2m - Cấp địa hình I 100ha 56.899 13.047.367 948.251

CK.11820 - Cấp địa hình II 100ha 67.203 18.180.450 1.268.408 CK.11830 - Cấp địa hình III 100ha 98.340 28.544.123 1.982.397 CK.11840 - Cấp địa hình IV 100ha 108.644 38.890.226 3.115.681 CK.11850 - Cấp địa hình V 100ha 134.555 55.649.584 4.834.957 CK.11860 - Cấp địa hình VI 100ha 150.011 78.169.856 7.139.892

58

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CH.11900 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M

CH.12000 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.11910

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/5.000, Đường đông mức 2m - Cấp địa hình I 100ha 51.671 8.385.468 563.134

CK.11920 - Cấp địa hình II 100ha 61.975 11.123.556 731.531 CK.11930 - Cấp địa hình III 100ha 87.885 13.816.197 848.661 CK.11940 - Cấp địa hình IV 100ha 98.189 19.525.157 1.301.681 CK.11950 - Cấp địa hình V 100ha 139.556 26.944.856 2.036.720 CK.11960 - Cấp địa hình VI

Đường đông mức 5m 100ha 139.556 37.634.294 3.144.540

CK.12010 - Cấp địa hình I 100ha 51.671 7.914.012 515.772 CK.12020 - Cấp địa hình II 100ha 61.975 9.801.435 669.023 CK.12030 - Cấp địa hình III 100ha 87.885 13.086.820 785.512 CK.12040 - Cấp địa hình IV 100ha 98.189 18.133.893 1.206.957 CK.12050 - Cấp địa hình V 100ha 139.556 27.953.766 1.889.372 CK.12060 - Cấp địa hình VI 100ha 139.556 36.034.593 2.934.043

CH.12100 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.12110

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/10.000, Đường đông mức 2m - Cấp địa hình I 100ha 34.124 3.299.132 262.365

CK.12120 - Cấp địa hình II 100ha 34.124 4.007.766 314.065 CK.12130 - Cấp địa hình III 100ha 51.671 5.343.716 372.404 CK.12140 - Cấp địa hình IV 100ha 51.671 7.379.541 551.137 CK.12150 - Cấp địa hình V 100ha 67.203 10.294.448 803.166 CK.12160 - Cấp địa hình VI 100ha 67.203 14.506.691 1.225.800

59

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CH.12200 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.12210

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình trên cạn, bản đô tỷ lệ 1/10.000, Đường đông mức 5m - Cấp địa hình I 100ha 34.124 3.407.892 327.269

CK.12220 - Cấp địa hình II 100ha 34.124 4.143.479 389.492 CK.12230 - Cấp địa hình III 100ha 51.671 5.483.686 468.882 CK.12240 - Cấp địa hình IV 100ha 51.671 7.569.105 693.222 CK.12250 - Cấp địa hình V 100ha 67.203 10.639.166 1.015.418 CK.12260 - Cấp địa hình VI 100ha 67.203 15.143.334 1.541.546

CK.20000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị;

- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thủy chuẩn đo vẽ;

- Tiến hành đo vẽ chi tiết các điểm đặc trưng;

- Vẽ đường đồng mức;

- Kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp;

- In ấn, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng: Cấp địa hình theo phụ lục số 13.

3. Những công việc chưa tính vào mức: Công tác thi công phương tiện nổi (tàu, thuyền, phao, phà).

CK.21100 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.21110

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình dưới nước, bản đô tỷ lệ 1/200, Đường đông mức 0,5m - Cấp địa hình I ha 41.712 3.309.382 124.167

CK.21120 - Cấp địa hình II ha 41.712 4.495.979 181.128 CK.21130 - Cấp địa hình III ha 54.569 6.144.162 285.452 CK.21140 - Cấp địa hình IV ha 54.569 8.247.858 349.432 CK.21150 - Cấp địa hình V ha 67.425 11.539.207 512.472

60

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CK.21200 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.21210

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình dưới nước, bản đô tỷ lệ 1/200, Đường đông mức 1m - Cấp địa hình I ha 41.712 3.164.640 120.659

CK.21220 - Cấp địa hình II ha 41.712 4.279.192 172.358 CK.21230 - Cấp địa hình III ha 54.569 5.856.984 276.682 CK.21240 - Cấp địa hình IV ha 54.569 7.869.245 347.677 CK.21250 - Cấp địa hình V ha 67.425 11.007.285 496.685 CK.21260 - Cấp địa hình VI ha 67.425 15.495.455 728.136

CK.21300 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

CK.21400 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M Đơn vị tính: đồng/ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.21310

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình dưới nước, bản đô tỷ lệ 1/500, Đường đông mức 0,5m - Cấp địa hình I ha 15.857 1.161.245 45.514

CK.21320 - Cấp địa hình II ha 15.857 1.637.961 88.442 CK.21330 - Cấp địa hình III ha 21.784 2.237.727 143.651 CK.21340 - Cấp địa hình IV ha 21.784 3.023.016 201.538 CK.21350 - Cấp địa hình V ha 27.712 4.258.367 298.845

CK.21410 Đường đông mức 1m - Cấp địa hình I ha 15.857 1.113.548 43.759

CK.21420 - Cấp địa hình II ha 15.857 1.538.610 83.180 CK.21430 - Cấp địa hình III ha 21.784 2.126.201 136.634 CK.21440 - Cấp địa hình IV ha 21.784 2.878.925 192.766 CK.21450 - Cấp địa hình V ha 27.712 4.057.360 284.811 CK.21460 - Cấp địa hình VI ha 27.712 5.748.386 430.405

61

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CK.21500 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

CK.21600 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.21510

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình dưới nước, bản đô tỷ lệ 1/1.000, Đường đông mức 1m - Cấp địa hình I 100ha 244.554 39.671.935 1.720.975

CK.21520 - Cấp địa hình II 100ha 296.074 54.105.686 2.658.192 CK.21530 - Cấp địa hình III 100ha 389.413 74.501.737 4.216.882 CK.21540 - Cấp địa hình IV 100ha 415.173 101.085.606 6.568.838 CK.21550 - Cấp địa hình V 100ha 571.240 143.499.045 10.584.731 CK.21560 - Cấp địa hình VI 100ha 597.000 195.349.543 14.761.387

CK.21610 Đường đông mức 2m - Cấp địa hình I 100ha 244.554 37.886.521 1.584.153

CK.21620 - Cấp địa hình II 100ha 296.074 50.611.025 2.481.024 CK.21630 - Cấp địa hình III 100ha 389.413 70.895.442 3.974.810 CK.21640 - Cấp địa hình IV 100ha 415.173 95.606.475 6.232.043 CK.21650 - Cấp địa hình V 100ha 571.240 134.876.561 9.369.115 CK.21660 - Cấp địa hình VI 100ha 597.000 186.085.888 14.035.175

CK.21700 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

CK.21800 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.21710

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình dưới nước, bản đô tỷ lệ 1/2.000, Đường đông mức 1m - Cấp địa hình I 100ha 208.490 17.505.764 756.786

CK.21720 - Cấp địa hình II 100ha 218.794 24.801.193 1.021.829 CK.21730 - Cấp địa hình III 100ha 276.069 38.924.934 1.698.226 CK.21740 - Cấp địa hình IV 100ha 286.373 50.124.818 2.612.188 CK.21750 - Cấp địa hình V 100ha 406.376 70.684.701 3.800.810 CK.21760 - Cấp địa hình VI 100ha

CK.21810 Đường đông mức 2m - Cấp địa hình I 100ha 56.899 16.630.343 697.145

CK.21820 - Cấp địa hình II 100ha 67.203 23.388.588 948.155 CK.21830 - Cấp địa hình III 100ha 98.340 36.832.898 1.555.425 CK.21840 - Cấp địa hình IV 100ha 108.644 47.436.786 2.471.856 CK.21850 - Cấp địa hình V 100ha 134.555 67.698.806 3.918.338 CK.21860 - Cấp địa hình VI 100ha 150.011 94.817.526 5.800.527

62

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CK.21900 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M

CK.22000 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.21910

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình dưới nước, bản đô tỷ lệ 1/5.000, Đường đông mức 2m - Cấp địa hình I 100ha 51.671 10.276.253 413.391

CK.21920 - Cấp địa hình II 100ha 61.975 13.693.201 545.780 CK.21930 - Cấp địa hình III 100ha 87.885 17.065.057 639.466 CK.21940 - Cấp địa hình IV 100ha 98.189 24.051.425 989.086 CK.21950 - Cấp địa hình V 100ha 139.556 33.094.469 1.569.119 CK.21960 - Cấp địa hình VI 100ha 139.556 45.770.571 2.440.510

CK.22010 Đường đông mức 5m - Cấp địa hình I 100ha 51.671 9.749.238 383.571

CK.22020 - Cấp địa hình II 100ha 61.975 12.039.216 505.436 CK.22030 - Cấp địa hình III 100ha 87.885 16.152.163 595.613 CK.22040 - Cấp địa hình IV 100ha 98.189 22.331.602 922.429 CK.22050 - Cấp địa hình V 100ha 139.556 31.250.241 1.469.134 CK.22060 - Cấp địa hình VI 100ha 139.556 43.929.544 2.293.162

CK.22100 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M

CK.22200 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M Đơn vị tính: đồng/100ha

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.22110

Đo vẽ chi tiêt bản đô địa hình dưới nước, bản đô tỷ lệ 1/10.000, Đường đông mức 2m - Cấp địa hình I 100ha 34.124 3.976.285 195.802

CK.22120 - Cấp địa hình II 100ha 34.124 4.884.570 236.979 CK.22130 - Cấp địa hình III 100ha 52.716 6.558.649 285.716 CK.22140 - Cấp địa hình IV 100ha 52.716 9.033.201 424.199 CK.22150 - Cấp địa hình V 100ha 67.203 12.577.267 622.774 CK.22160 - Cấp địa hình VI 100ha 67.203 17.634.047 949.949

CK.22210 Đường đông mức 5m - Cấp địa hình I 100ha 34.124 3.767.714 180.015

CK.22220 - Cấp địa hình II 100ha 34.124 4.623.693 219.437 CK.22230 - Cấp địa hình III 100ha 52.716 6.552.033 266.420 CK.22240 - Cấp địa hình IV 100ha 52.716 8.573.623 396.132 CK.22250 - Cấp địa hình V 100ha 67.203 11.931.811 584.184 CK.22260 - Cấp địa hình VI 100ha 67.203 16.721.451 886.800

63

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CK.30000 ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

1. Thành phần công việc:

- Thu thập và nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến khu vực đo vẽ, đi quan sát tổng thể.

- Lập phương án thi công đo vẽ.

- Chuẩn bị vật tư, thiết bị, phương tiện đo vẽ.

- Tiến hành đo vẽ tại thực địa.

- Mô tả các điểm lộ tự nhiên, hố khoan, hố đào, các điểm dọn sạch.

- Lập mặt cắt thực đo bằng thước dây.

- Đo vẽ các điểm khe nứt.

- Quan sát, mô tả các điểm địa chất vật lý.

- Đo vẽ, tìm kiếm các bãi VLXD phù hợp với giai đoạn khảo sát.

- Nghiên cứu, thu thập về địa chất thủy văn, địa chất công trình.

- Lấy mẫu thạch học, mẫu lưu ... vận chuyển mẫu.

- Chỉnh lý tài liệu sơ bộ ngoài thực địa.

- Chỉnh lý và lập bản đồ địa chất công trình, địa mạo của khu vực đo vẽ.

- Lập thuyết minh và các bản vẽ, phụ lục.

2. Điều kiện áp dụng: Cấp phức tạp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng tại phụ lục số 14.

3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:

- Công tác phân tích, đánh giá bản đồ khoáng sản có ích.

- Công tác xác định động đất.

- Công tác tìm kiếm VLXD ngoài khu vực đo vẽ.

- Công tác đo địa hình cho công tác đo vẽ địa chất.

- Công tác chụp ảnh mặt đất và biên vẽ ảnh bằng máy bay, bằng vi tính.

- Công tác thí nghiệm địa chất thủy văn và địa chất công trình.

- Công tác khoan, đào, địa chất công trình, thăm dò địa vật lý.

CK.31100 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200.000 Đơn vị tính: đồng/km2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.31110

Đo vẽ bản đô địa chất công trình, Bản đô tỷ lệ 1/200.000 ' - Cấp phức tạp I km2 4.605 818.696 820

CK.31120 - Cấp phức tạp II km2 4.945 928.052 820 CK.31130 - Cấp phức tạp III km2 4.945 1.513.257 820

64

Đơn giá XDCT -Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CK.31200 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/100.000

CK.31300 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/50.000

CK.31400 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/25.000

CK.31500 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000

CK.31600 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000

CK.31600 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2.000

Đơn vị tính: đồng/km2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đo vẽ bản đô địa chất công trình,

ệ ỷ t ô đ n ả

1/100.000 CK.31210 - Cấp phức tạp I km2 8.946 1.841.326 1.633 CK.31220 - Cấp phức tạp II km2 9.125 2.086.639 1.633 CK.31230 - Cấp phức tạp III km2 9.125 3.428.473 1.633

Bản đô tỷ lệ 1/50.000 CK.31310 - Cấp phức tạp I km2 16.385 4.099.389 4.402 CK.31320 - Cấp phức tạp II km2 16.385 4.669.816 4.402 CK.31330 - Cấp phức tạp III km2 16.385 7.654.952 4.402

Bản đô tỷ lệ 1/25.000 CK.31410 - Cấp phức tạp I km2 28.226 9.132.742 14.656 CK.31420 - Cấp phức tạp II km2 28.226 10.403.642 14.656 CK.31430 - Cấp phức tạp III km2 28.226 17.112.808 14.656

Bản đô tỷ lệ 1/10.000 CK.31510 - Cấp phức tạp I km2 49.269 24.619.981 17 CK.31520 - Cấp phức tạp II km2 49.269 34.048.282 17 CK.31530 - Cấp phức tạp III km2 49.269 53.909.779 17

Bản đô tỷ lệ 1/5.000 CK.31610 - Cấp phức tạp I km2 75.581 44.363.256 34 CK.31620 - Cấp phức tạp II km2 75.581 59.525.381 34 CK.31630 - Cấp phức tạp III km2 75.581 109.785.019 34

Bản đô tỷ lệ 1/2.000 CK.31710 - Cấp phức tạp I km2 26.345 1.238.388 1 CK.31720 - Cấp phức tạp II km2 26.345 2.003.883 1 CK.31730 - Cấp phức tạp III km2 26.345 4.019.589 1

65

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

CK.31800 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1.000

CK.31900 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500 Đơn vị tính: đồng/km2

Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CK.31810

Đo vẽ bản đô địa chất công trình, Bản đô tỷ lệ 1/1.000 - Cấp phức tạp I km2 7.248 2.482.687 1

CK.31820 - Cấp phức tạp II km2 7.248 4.019.589 1 CK.31830 - Cấp phức tạp III km2 7.248 7.329.838 1

CK.31910 Bản đô tỷ lệ 1/500 - Cấp phức tạp I km2 20.108 4.788.040 1

CK.31920 - Cấp phức tạp II km2 20.108 7.802.731 1 CK.31930 - Cấp phức tạp III km2 20.108 14.186.784 1

66

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 01

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG ĐỂ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM

Cấp đất đá Đặc tính

- Đất trồng trọt không có rễ cây lớn. Đất dính chứa hữu cơ .

I - Đất than bùn, đất dạng hoàng thổ.

I - Đất dính các loại lẫn ít dăm sạn (dưới 5%), trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy. - Dùng xẻng hoặc cuốc bàn đào tương đối dễ dàng. - Đất trồng trọt có rễ cây lớn. - Đất dính chứa dưới 10% dăm sạn hoặc sỏi cuội. - Đất thuộc tầng văn hóa hoàng thổ, chứa đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông...

II dưới 10%.

II - Cát các loại khô ẩm lẫn dưới 10% cuội sỏi. - Trạng thái đất dẻo mềm tới dẻo cứng. - Đất rời trạng thái xốp. - Dùng xẻng và cuốc bàn đào được, dùng mai xắn được. - Đất dính chứa từ 10-30% mảnh dăm sạn hoặc sỏi cuội. - Đất thuộc tầng văn hóa hoàng thổ chứa từ 10 - 30% đá, gạch vụn, mảnh bê tông

III - Đất tàn tích các loại.

III - Cát lẫn cuội sỏi, hàm lượng cuội sỏi không quá 30%. - Đất dính có trạng thái thường dẻo cứng tới nửa cứng. - Đất rời ở trạng thái chặt vừa. - Cuốc bàn và cuốc chim to lưỡi đào được. - Đất dính lẫn 30- 50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. Hàm lượng sét khá cao. Dẻo quánh. - Đất thuộc loại sản phẩm phong hóa hoàn toàn của các loại đá. Đất thuộc tầng

IV văn hóa đã hoàng thổ và chứa gạch, đá vụn... từ 30 - 50%. - Đất dính ở trạng thái nửa cứng. - Đất rời ở trạng thái chặt. - Cuốc chim nhỏ lưỡi nặng 2,5kg đào được. Cuốc bàn cuốc chối tay. - Đất dính lẫn trên 50% dăm sạn. - Đất thuộc sản phẩm phong hóa mạnh của các đá. - Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ có trên 50% đá, gạch vụn...

V - Cuội sỏi sạn rời rạc lẫn cát sét... - Đất dính ở trạng thái cứng. - Đất rời ở trạng thái rất chặt. - Cuốc chim đầu nhỏ lưỡi nặng 2,5kg hoặc xà beng mới đào được.

67

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 02

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC ĐÀO GIẾNG ĐỨNG

Cấp đất đá Các đất đá đại diện cho mỗi cấp

I Than bùn và lớp đất trồng không có rễ cây, đất bở rời: Hoàng thổ, cát (không chảy). Á cát có cuội và đá dăm. Bùn ướt và đất bùn, á sét dạng hoàng thổ. Đất tảo cát, phần mềm.

II

Than bùn và lớp đất trồng không có rễ cây hoặc một ít cuội và đá dăm nhỏ (dưới 3cm). Á sét và á sét có lẫn đến 20% tạp chất cuội và đá dăm nhỏ (dưới 30cm). Cát chặt, á sét chặt, đất hoàng thổ, mác nơ bở rời. Cát chảy không có áp lực, sét có độ chặt xít trung bình (dạng dai và dẻo). Đá phần, điarômit, muối mỏ (halit). Các sản phẩm phong hóa của đá macma và biến chất đã bị các lanh hóa hoàn toàn, quặng sát óc rơ.

III

Á sét và cát lẫn đến 20% cuội và đá dăm (đến 3cm). Đất ướt, chặt xít, sạn, đất chảy có áp lực. Đất sét có nhiều lớp nhỏ đến 5cm. Cát kết gắn kết yếu bởi cát và macnơ, chắc xít, chứa macnơ thạch cao hóa chứa cát. Alôvrôlit chứa sét gắn kết yếu. Các gắn kết bằng xi măng sét vôi. Macnơ, đá vôi vỏ sò. Đá phần chắc sét. Manhếtit. Thạch cao tinh thể vụn phong hóa. Thanh đá yếu, than nâu. Đá phiến tale hủy hoại của tất cả các biến dạng quặng mangan, quặng sắt bị ôxy hóa bở rời. Bau xít dạng sét.

IV

Đá cuội: Gồm các cuội nhỏ, các đá trầm tích, bùn và than bùn. Alêvrôlit sét chắc xít. Các kết sét Macnơ chắc xít. Đá vôi không chắc và dôlômit: Manhêdit chắc xít và đá vôi có lỗ rỗng, tuf. Thạch cao kết tinh, anhydrit, muối kali. Than đá có độ cứng trung bình. Than nâu cứng. Cao lanh (nguyên sinh). Đá phiến sét, sét cát, alêvrôlit, sacpantinit (secpentin) bị phong hóa mạnh và bị talo hóa. Skacnơ không chắc thuộc thành phần clorit và am ibon mica, Apatit kết tinh. Đunit phong hóa mạnh pêridotit, kim-bec-lit bị phong hóa. Quặng mactit và các loại tương tự bị phong hóa mạnh. Quặng sắt màu dính nhớt, bau xít.

Đá cuội: Gồm các cuội nhỏ, các đá trầm tích, bùn và than bùn. Alêvrôlit sét chắc xít. Các kết sét Macnơ chắc xít. Đá vôi không chắc và dôlômit: Manhêdit chắc xít và đá vôi có lỗ rỗng, tuf. Thạch cao kết tinh, anhydrit, muối kali. Than đá có độ cứng trung bình. Than nâu cứng. Cao lanh (nguyên sinh). Đá phiến sét, sét cát, alêvrôlit, sacpantinit (secpentin) bị phong hóa mạnh và bị talo hóa. Skacnơ không chắc thuộc thành phần clorit và am ibon mica, Apatit kết tinh. Đunit phong hóa mạnh pêridotit, kim-bec-lit bị phong hóa. Quặng mactit và các loại tương tự bị phong hóa mạnh. Quặng sắt màu dính nhớt, bau xít.

V

Đá cuội, dăm. Cát kết xi măng gần kết là vôi và sắt, Alêvrôlit, acgilit rất chắc chắn, chứa nhiều cát, cuội kết, đá trầm tích với xi măng sét cát hoặc xi măng xốp khác. Đá vôi đôlômit chứa macnơ anhydrit rất chắc, than đế cứng antraxit, phốt pho rít kết hạch. Đá phiến sét mica, micaclorit-talac clorit, set clorit xemixit secpontin (secpontin), anbitophia phong hóa Kêratophia, tuf núi lửa bị xêrixit hóa, quặng mac tit và các loại tương tự không chắc. Dunit bị phong hóa. Kimbeclit dạng dăm sét.

VI

Anhydrit chặt xít bị vật liệu tù làm bẩn, sét chặt sít với các lớp đôlômit nhỏ và xiserit. Cuội kết trầm tích với xi măng vôi. Các kết pha cát vôi thạch anh. Alevrôlit chặt xít. Đá phiến sét, xerixit thạch anh, Mica Thạch anh, clorit-thạch anh, Xerixit- cloxit-thạch anh, đá phiến lớp Anbitophia clorit hóa về phân phiến. Kêratophia, gabrô, acgilit silích hóa yếu. Đunit không bị phong hóa, Am I bolit. Pirôxennit tinh thể lớn. Các đá cácbonat, talo-apatit. Scacnơ can xít epi đốt. Pi rit rời. Sắt nâu xốp có dạng lỗ rỗng. Quặng hêmatit-mac xit tit, xiđêrit.

68

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Cấp đất đá Các đất đá đại diện cho mỗi cấp

VII

Acgilit ailic hóa, cuội của đá macma và biên chất đá dăm không có tảng lăn. Cuội kêt thuộc đá macma (50%) với xi măng sét cát. Cuội kêt đá trầm tích với xi măng silic. Cát kêt thạch anh. Đêlêmit rất chắc xít. Cát kêt penpat thạch hóa hóa. Đá vôi. Các linaganmatolit. Phốt pho rít tấm. Đá phiên bộ Silic hóa yêu. Anphibon manhetit Hocnublen, hocnơblen-clorit anbi toíla phân phiên hóa. Kêratefia, pocfia pocfỉit, tuf diaoupocfia, pocílrit bị phong hóa tác động. Gromit hạt to và nhỏ bị phong hóa. Xêrixit cliorit, gabrô về các đá macma khác, pirô quặng kim beclit dạng bzan. Scacnơ augit-granat chứa can xít, thạch anh rỗng (nứt có hang, ocro), sát nên rỗng có hàng hóa, Gromit quặng sunphua, quặng amphiben - manhêtit.

VIII

Acgilit chứa silic, cuội kêt đá macma với xi măng vôi, đôlômit thạch anh hóa, đá vôi silic hóa và đôlômit íôtíerit, dạng vỉa chắc xít. Đá phiên silic hóa. Clorit thạch anh, xêrixit thạch anh. Epiđôt clorit, thạch anh, mica Gơnai Anbitoíia thạch anh, hạt trung bình và keratoíia. Bazan phong hóa. Điabazpocffiorit. Andohit. Labra điêrit poridorit, Granit hạt nhỏ bị phong hóa. Xatit, gabrô, granito gơnai bị phong hóa. Prematit. Các đá tuốc malib thạch anh. Các đá cacbonat thạch anh và birit thạch anh. Sắt nâu có lỗ rỗng. Quặng hyđrô hamitit chắc xít, quắc sit hematit, manhêtit, pit chắc xít, bau xít (đia spe).

IX

Bazan không bị phong hóa. Cuội kêt đá macma với xi măng xilic, vôi, đá vôi scacnơ. Cát kêt silic đá vôi, đôlômit chứa silic, phốt pho rít vỉa silic hóa, đá phiên chứa Silic, Quắc xít manhêtit và hệ matit dạng dài mỏng Manhêtit mactit chắc xít, đá sừng amíibon manhêtit và xerixit hóa. Anbitoíla và kêratoíbi, trachit pocíla thạch anh hóa. Điabat tinh thể nhỏ ruf silic hóa, đá sừng hóa, lipôtit bị phong hóa, micrô grano điorit hạt lớn và trung bình granitô gnai, grano điorit xêrixit- gabrônplit-pocmatit. Bêrêzit Scacnơ tinh thể nhỏ thành phần augit Epidot, granat, đatomit granat-hêdenbargit scacnơ hạt lớn, granat, amfibolit thạch anh hóa, parit. Các đá tuốc bin thạch anh không bị phong hóa. Sét nâu chắc xít. Thạch anh với số lượng pirit lớn. Brarit chắc xít.

X

Các trậm tích cuội đá tảng macma và bị biên chất các kêt thạch anh chắc xít Japilit bị phong hóa. Các đá silio, fotfat. Quắc xít hạt không đầu. Đá sừng với tán khoáng vật sunfua. Aubitofia thạch anh va kêratoíia. Liparit. Granit, micro granit pecmatit chắc xít chứa thạch anh. Scacnơ hạt nhỏ granat Đatolit-granat. Quặng manhêtit và mactit chắc xít với các lớp nhỏ đá sừng. Sác nêu silic hóa. Thạch anh mạch, peclirit bị thạch anh hóa mạnh và đá sừng hóa.

XI Anbitofia hạt mịn và bị sừng hóa. Japitlit không bị phong hóa. Đá phiên dạng ngọc bích chứa silic-quắc xít đá sừng chứa sắt rất cứng. Thạch anh chắc xít. Các đá cơrinđôn. Jatpi lit, mactit - hêmatit và manhêtit - homanit.

XII Jetpilit dạng khối đặc xít hoàn toàn không bị phong hóa, đá lửa, ngọc bích, đá sừng, quắc xít các đá egirin và côrin đơn.

69

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 03

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ

Cấp địa hình Những địa hình tiêu biểu cho mỗi cấp

I

- Vùng địa hình bằng phẳng, thung lũng rộng hoặc đồng bằng. - Đồi trọc hoặc cây thưa lẫn cỏ tranh, sườn dốc không quá 10 độ. - Ao hồ, mương, suối, ruộng nước chiêm không quá 20% diện tích khu vực khảo sát.

II

- Vùng công tác khá bằng phẳng, đồi thấp, dốc thoải (sườn dốc không quá 20 độ) hoặc một phần là bãi cát hoặc đầm lầy. - Rừng thưa, ít cây to, giang nứa. Vùng ruộng nước canh tác, ít nước, chiêm không quá 30% diện tích khu vực khảo sát. - Khu vực có thôn xóm, nhà cửa, vườn cây, ao hồ chiêm đên 20% diện tích khu vực khảo sát. - Khu vực ít công trình, hầm mỏ, công trường (khoảng 20%) chiều dài các tuyên khảo sát nằm trong khu vực đã xây dựng. - Vùng địa hình ít bị cắt bởi mạng lưới khe suối. Đồi núi gồ ghề, sườn dốc không quá 30%.

III

- Vùng trũng có nhiều mương máng hoặc vùng đầm lầy, rừng rậm, cây leo, giang nứa chiêm 50% diện tích khảo sát. - Khu vực công trường, mỏ khai thác lộ thiên. Thành phố có nhiều nhà cửa, công trình (khoảng 50% chiều dài các tuyên thăm dò nằm trong khu vực đã xây dựng).

IV

- Vùng địa hình phức tạp, vận chuyển máy móc, thiêt bị khó khăn. - Vùng bị phân cắt mạnh, đồi núi dốc cao, sườn dốc lớn hơn 30 độ, khe suối sâu, hiểm trở. - Rừng rậm nhiều cây leo chằng chịt hoặc đầm lầy, đồng trũng, ao hồ nhiều chiêm hơn 70% diện tích khảo sát. - Các tuyên khảo sát thường xuyên cắt qua suối hoặc tất cả các tuyên thăm dò đều đi qua khu vực đã xây dựng.

70

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 04

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN THỦ CÔNG

Cấp đất đá Đặc tính

- Đất trồng trọt không có rễ cây lớn. - Đất dính chứa hữu cơ. Đất than bùn. Đất dạng hoàng thổ. Khi nắm chặt,

I nước và cả đất phòi qua kẽ các ngón tay. - Đất dính thường ở trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy. - Đất rời ở trạng thái rất xốp. - Đất trồng trọt có rễ cây, gốc cây lớn. - Đất dính chứa dưới 10% dăm sạn hoặc cuội sỏi. - Đất thuộc tầng văn hóa chưa hoàng thổ, chứa đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông... dưới 10%.

II - Cát từ các loại (từ thô tới mịn) bão hòa nước và cát chảy có lẫn tới 10% hạt cuội sỏi. - Đất rất dễ nhào nặn bằng tay. - Trạng thái đất dính thường dẻo cứng dẻo mềm. - Đất rời ở trạng thái xốp. - Đất dính chứa từ 10-30% dăm sạn hoặc sỏi. - Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ, chứa từ 10-30% đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông... - Cát lẫn cuội sỏi với hàm lượng cuội sỏi 10-30%.

III - Cát các loại chứa nước có áp lực. Quá trình khoan thường dễ bị sập vách hoặc bị bồi lấp hố. - Đất dính dùng ngón tay có thể ấn lõm hoặc nặn được mẫu đất theo ý muốn. - Đất dính thường ở trạng thái nửa cứng tới dẻo cứng. Đất rời ở trạng thái chặt vừa. - Đất dính lẫn 30-50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. - Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ và chứa từ 30- 50% đá vụn, gạch

IV vụn...

IV - Đất không thể nặn hoặc ấn lõm được bằng các ngón tay bình thường. - Đất dính thường ở trạng thái cứng tới nửa cứng. - Đất rời ở trạng thái chặt. - Đất dính chứa trên 50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. - Đất Laterit kết thể non (đá ong mềm). - Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ có trên 50% đá vụn, gạch vụn...

V - Sản phẩm phong hóa hoàn toàn của các đá.

V - Cuội sỏi lẫn cát với hàm lượng cuội sỏi trên 50%. - Đất không thể ẩn lõm bằng ngón tay cái. - Đất dính ở trạng thái cứng. - Đất rời ở trạng thái rất chặt.

71

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 05

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU

Cấp đất đá

Nhóm đất đá

Đất đá đại diện và phương thức xác định sơ bộ

1 2 3 - Than bùn, đất trồng trọt không có rễ cây to. Cát hạt nhỏ lẫn bụi

I Đất tơi xốp, sét và rất ít cuội sỏi (dưới 5%).

I rất mềm bở - Đất bở rời dạng hoàng thổ, ngón tay ấn nhẹ đất dễ bị lõm hoặc

dễ nặn thành khuôn. - Than bùn và lớp đất trồng trọt lẫn gốc cây hoặc rễ cây to hoặc lẫn ít cuội sỏi nhỏ.

II Đất tương đối cứng

chắc

- Đất thuộc tầng văn hóa lẫn gạch vụn, mảnh bê tông, đá dăm... (dưới 30%). - Các loại đất khác lẫn dưới 20% cuội sỏi, đá dăm. - Cát chảy không áp. - Đá phấn mềm bở. Cát bột sét kết phong hóa hoàn toàn. - Đất dính khó ấn lõm và nặn được bằng ngón tay cái. - Đất sét và cát có chứa trên 20% dăm sạn, cuội nhỏ. - Đá thuộc tầng văn hóa lẫn nhiều gạch vụn, mảnh bê tông, đá ... (trên 30%).

Đất cứng tới đá mềm

- Cát chảy có áp lực. Cát gắn kết yếu bằng xi măng sét hoặc vôi. III

Đất cứng tới đá mềm - Đá vôi vỏ sò, than đá mềm bở, than nâu, Bocxit, quặng sắt bị ô

xy hóa bở rời. Đá Macnơ. - Các sản phẩm phong hóa hoàn toàn của các đá. - Đẽo gọt và rạch được bằng móng tay cái. Bóp vỡ hoặc bẻ gãy bằng tay khó khăn. - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit. - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hóa mạnh tới vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết

IV Đá mềm bị phong hóa vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. Tạo được vết lõm sâu tới 5mm trên mặt đá bằng mũi nhọn của búa địa chất. - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.

V Đá hơi cứng Than Antraxit, Porphiarit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phonghóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa. - Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.

72

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Cấp đất đá

Nhóm đất đá

Đất đá đại diện và phương thức xác định sơ bộ

1 2 3

VI Đá cứng vừa

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu túp. - Cuội kết với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đolomit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi. - Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.

VII Đá tương đối

cứng

- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Túp bị phong hóa nhẹ. - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. - Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông.

VIII Đá khá cứng

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô. - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmatit, Syenit, Gabro, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ. - Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.

IX Đá cứng

- Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit. Nai Gabrô, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ. Các Tup silic. Barit chặt xít. - Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ. Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại một điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.

X Đá cứng tới

rất cứng

- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Granơdiorit. Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. - Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.

XI Đá rất cứng - Đá Quắczit, Đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbitophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (Ngọc bích...). Các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

XII Đặc biệt

cứng

- Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá.

73

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 06

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN

Cấp đất đá Các đất đá đại diện cho mỗi cấp

I Đất lấp, đất trồng trọt cát pha lẫn dăm sạn rời rạc .

II Đất lấp và đất phân tích lẫn dăm cuội rời rạc (hàm lượng đến 30%, kích thước đến 5cm).

III Sét, sét pha, cát pha từ dẻo mềm đến dẻo cứng ít dính bết vào mũi khoan, đất lẫn gạch vỡ, bê tông vụn.

IV-V Sét và sét pha dẻo mềm đến dẻo cứng hay dính bết vào mũi khoan. Đất lấp lẫn gạch vỡ, bê tông vụn kích thước đến 10cm.

PHỤ LỤC 07

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

Cấp địahình

Đặc điểm địa hình

I

- Vùng đồng bằng địa hình đơn giản, dân cư thưa thớt, hướng ngắm không bị vướng. - Vùng trung du, đồi thấp sườn rất thoải và độ cao thấp dưới 20m chủ yếu là đồi trọc, không ảnh hưởng đến hướng ngắm.

II

- Vùng đồng bằng địa hình tương đối đơn giản, ít dân cư, hướng ngắm bị vướng ít, dễ chặt phát. - Vùng đồi dân cư thưa, độ cao từ 20 - 30m chủ yếu là đồi trọc ít cỏ cây nhưng khối lượng chặt phát ít, dân cư thưa.

III

- Vùng đồng bằng dân cư đông, địa hình bị chia cắt nhiều bởi kênh rạch sông suối, hướng ngắm khó thông suốt, phải chặt phát. Vùng trung du đồi núi cao từ 30m- 50m, trên đỉnh có bụi hoặc lùm cây, mật độ dân cư vừa phải, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn. - Vùng ruộng sình lầy hoặc bãi thủy triều cỏ sú vẹt mọc thấp xen lẫn có đồi núi, làng mạc, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt.

IV

- Khu vực thị trấn, thị xã địa hình phức tạp, hướng ngắm khó thông suốt. - Vùng bãi thủy triều lầy lội, thụt sâu, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn, phải chặt phá nhiều. - Vùng đồi núi cao từ 50 - 100m, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phát địa hình bị phân cắt xen lẫn có rừng cây công nghiệp, cây đặc sản, việc chặt phát thông hướng bị hạn chế. - Vùng Tây Nguyên nhiều cây trồng, cây công nghiệp như cà phê, cao su... Rừng cây khộp, địa hình chia cắt trung bình, mật độ sông suối trung bình.

74

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Cấp địahình

Đặc điểm địa hình

V

- Khu vực thành phố, thị xã, nhiều nhà cao tầng, ống khói, cột điện, cây cao ảnh hưởng đên độ thông suốt của hướng ngắm. - Vùng rừng núi cao trên 100m địa hình phân cắt nhiều, cây cối rậm rạp, hướng ngắm không thông suốt, đi lại khó khăn. - Vùng Tây Nguyên rừng khộp dày, chia cắt nhiều, vùng giáp biên có rừng khộp.

VI

- Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, nhiều thú dữ, muỗi, vắt, rắn độc, hướng ngắm rất khó thông suốt, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại rất khó khăn. - Vùng núi cao từ 100m đên 300m, hiểm trở, vách đứng, khó leo trèo, đi lại. - Vùng hải đảo đất liền, đồi núi cây cối rậm rạp, địa hình phức tạp. - Vùng đặc biệt, vùng biên giới xa xôi, hẻo lánh, các hải đảo xa đất liền, cây cối rậm rạp. đi lại khó khăn, vùng có nhiều bom mìn chưa được rà phá.

75

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 08

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC KHỐNG CHÉ ĐỘ CAO

Cấp địahình

Đặc điểm địa hình

I - Tuyến đo đi qua vùng địa hình đơn giản, quang đãng, khô ráo, đi lại dễ dàng.

II

- Tuyến đo đi qua vùng địa hình bằng phẳng, độ dốc không quá 1%. - Tuyến thủy chuẩn đo qua cánh đồng, ruộng có nước nhưng có thể đặt được máy và mia. - Tuyến thủy chuẩn chạy cắt qua các trục đường giao thông quang đãng, ít bị ảnh hưởng người và xe cộ trong khi đo ngắm.

III

- Tuyến thủy chuẩn đo trong khu dân cư, làng mạc, tầm nhìn bị vướng, phải chặt phát, xen lẫn có ruộng nước lầy lội, tuyến thủy chuẩn băng qua vùng đồi núi sườn thoải, độ dốc < 5%, vùng trung du khá bằng phẳng địa hình ít lồi lõm, phân cắt ít.

IV

- Tuyến thủy chuẩn đo trong khu vực thị trấn, thị xã, thành phố mật độ người và xe cộ qua lại lớn ảnh hưởng đến công việc đo đạc. - Tuyến thủy chuẩn qua rừng núi, địa hình khá phức tạp độ dốc < 10%, nhiều cây cối, ảnh hưởng đến tầm nhìn, hoặc đo qua vùng nhiều sông ngòi lớn, kênh rạch.

V

- Tuyến thủy chuẩn đo qua vùng sình lầy, bãi lầy ven biển sú vẹt, hoặc rừng đước mọc cao hơn máy, ảnh hưởng lớn đến tầm nhìn, phải chặt phát hoặc chỗ đặt máy bị lún, phải đóng cọc đệm chân máy. - Tuyến thủy chuẩn đi qua rừng núi cao, núi đá, rậm rạp, địa hình rất phức tạp khó khăn, độ dốc < 20% đo đạc theo các triền sông lớn vùng thượng lưu. - Vùng Tây Nguyên rừng khộp dày, nhiều gai rậm, qua khu rừng nguyên sinh, giáp biên giới. - Vùng núi đá vôi hiểm trở, vách đứng. - Vùng hải đảo núi đá lởm chởm. - Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, hướng ngắm rất khó thông suốt, đi lại rất khó khăn, phải chặt phát nhiều. - Vùng núi đá cao hơn 100m, vùng đá vôi hiểm trở, vách đứng, khó leo trèo, đi lại. - Vùng hải đảo, vùng biên giới xa xôi có nhiều cây, rừng nguyên sinh hẻo lánh.

76

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 09

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO MẶT CẮT Ở TRÊN CẠN

Cấp địa hình Đặc điểm

I - Vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm.

II

- Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao 1m, vùng đồi trọc.

- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai có chiều cao < 1m.

III

- Vùng đồng bằng, dân cư thưa, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30 - 50m, hướng ngắm khó thông suốt, phải phát dọn.

- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng khộp thưa thớt.

IV

- Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không được chặt phát.

- Tuyến đo qua vùng bãi thủy triều lầy thụt, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều.

- Tuyến đo qua vùng đồi núi cao 50 ^ 100m, vùng trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, hướng ngắm khó thông suốt, phải chặt phá nhiều.

- Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng khộp phủ kín 40% hoặc có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.

V

- Vùng rừng núi cao 100 ^150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đo men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm.

- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng khộp dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê...).

VI

- Vùng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn.

- Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn.

- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng khộp dày gần 100%, vùng giáp biên giới có rừng khộp > 80%

77

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 10

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO MẶT CẮT Ở DƯỚI NƯỚC

Cấp địa hình Đặc điểm

I - Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm. - Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm.

II

- Sông rộng 101 ^ 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng thủy triều. - Bờ sông thấp, thoải đều, cây thưa, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che khuất.

III

- Sông rộng 301 ^ 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ. - Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát. - Khi đo cấp I + II vào mùa lũ: Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước.

IV

- Sông rộng 501 ^ 1000m. - Sông có nước chảy xiết (< 1,0m/s), có ghềnh thác, suối sâu. - Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều. - Khi đo địa hình cấp III vào mùa lũ: Nước chảy xiết.

V

- Vùng sông rộng > 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển. - Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều. - Khi đo địa hình cấp IV vào mùa lũ: Nước chảy xiết.

78

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 11

BẢNG PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN CHO CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

Loại khó khăn Đặc điểm

1

- Vùng đồng bằng, trung du (đồi thấp) dân cư thưa (rải rác). Thủy hệ thưa (sông, mương ít, ao hồ rải rác). Hệ thống giao thông thưa thớt. Bình độ thưa, giãn cách trên 1mm. Thực phủ chủ yêu là lúa, màu tập trung từng khu vực. Ghi chú dễ vẽ và ít, trung bình 10-20 ghi chú trong 1dm2.

2

- Vùng đồng bằng, vùng chuyển tiêp đồng bằng với vùng đồi dân cư tương đối thưa. Mật độ đường sá, sông, mương trung bình. Bình độ đều, gián cách trên 0,3mm. Thực phủ gồm nhiều loại thực vật xen lẫn (lúa, màu, cây ăn quả, vườn ươm, rừng non...). Các yêu tố tương đối dày, trung bình 1dm2 có 15-30 ghi chú.

3

- Vùng đồng bằng dân cư tập trung thành làng lớn, có thị trấn, thị xã. Vùng đồi, núi cao dân cư thưa (chỉ ở dọc suối, thung lũng). Sông ngòi là loại tự nhiên, đường sá thưa (chủ yêu là đường mòn). Đường bình độ không hoàn chỉnh, ngoằn nghèo, vụn vặt, cắt xẻ nhiều, vách đứng, núi đá... bình độ dày, dãn cách dưới 0,3mm. Thực phủ đơn giản, chủ yêu là rừng già.

4

- Vùng ven biển, cửa sông nhiều bãi sú, vẹt và lạch thủy triều. Vùng đồng bằng dân cư tập trung (thành làng lớn), nhà cửa dày đặc. Vùng thành phố, khu công nghiệp lớn. Hệ thống giao thông, thủy hệ dày, phức tạp. Các yêu tố nét quá dày. Ghi chú nhiều, trung bình có trên 35 ghi chú 1dm2.

79

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 12

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIÉT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH Ở TRÊN CẠN

Cấp địa hình Đặc điểm địa hình

I

- Vùng đồng bằng chủ yếu ruộng mầu khô ráo, thưa dân cư, quang đãng, đi lại dễ dàng, địa hình đơn giản. - Vùng bằng phẳng của thung lũng sông chảy qua vùng trung du đồi thấp dưới 20m, cây cỏ thấp dưới 0,5m đi lại dễ dàng.

II

- Vùng đồng bằng ruộng màu xen lẫn ruộng lúa nước không lầy lội, làng mạc thưa, có đường giao thông, mương máng, cột điện chạy qua khu đo. - Vùng bằng phẳng chân đồi, vùng đồi thoải dưới 20m, cỏ cây mọc thấp, không vướng tầm ngắm, chân núi có ruộng cấy lúa, trồng màu, không lầy lội, đi lại thuận tiện.

III

- Vùng đồng bằng dân cư thưa, ít nhà cửa, vườn cây ăn quả, ao hồ, mương máng, cột điện. - Vùng thị trấn nhỏ, nhà cửa thưa, độc lập. - Vùng đồi sườn thoải, đồi cao dưới 30m, lác đác có bụi cây, lùm cây cao bằng máy, phải chặt phát, sườn đồi có ruộng trồng khoai, sắn, có bậc thang, địa hình ít phức tạp. - Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, vùng có lau sậy, có vườn cây ăn quả, cây công nghiệp, độ chia cắt trung bình.

IV

- Vùng thị trấn, vùng ngoại vi thành phố lớn, thủ đô nhiều nhà cửa, vườn cây rậm rạp, có công trình nổi và ngầm, hệ thống giao thông thủy bộ, lưới điện cao, hạ thế, điện thoại phức tạp. - Vùng đồi núi cao dưới 50m xen lẫn có rừng thưa hoặc rừng cây công nghiệp cao su, cà phê, sơn, bạch đàn ... khi đo không được chặt phát hoặc hạn chế việc phát, địa hình tương đối phức tạp. - Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có nhiều vườn cây ăn quả không chặt phá được, nhiều bản làng, có rừng khộp bao phủ không quá 50%. - Vùng bãi thủy triều lầy lội, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm phải chặt phát.

V

- Vùng thị xã, thành phố, thủ đô, mật độ người và xe qua lại đông đúc, tấp nập, ảnh hưởng đến việc đo đạc, có công trình kiến trúc nổi và ngầm, hệ thống đường cống rãnh phức tạp. - Vùng đồi núi cao dưới 100m, cây cối rậm rạp núi đá vôi tai mèo lởm chởm, nhiều vách đứng hay hang động phức tạp.

VI

- Vùng rừng núi cao trên 100m cây cối rậm rạp hoang vu, hẻo lánh. - Vùng bằng phẳng cao nguyên nơi biên giới vùng khộp dày. - Vùng biên giới hải đảo xa xôi, đi lại khó khăn, địa hình hết sức phức tạp. - Vùng núi đá vôi tai mèo lởm chởm, cheo leo nhiều thung lũng vực sâu, hang động, cây cối rậm rạp.

80

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 13

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH Ở DƯỚI NƯỚC

Cấp địa hình Đặc điểm địa hình

I

- Sông rộng dưới 50m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều. - Bờ hai bên có bãi hoa mầu, ruộng, nhà cửa thưa thớt, chiếm 10 - 15% diện tích, cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát)

II

- Sông rộng từ dưới 100m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công, chịu ảnh hưởng của thủy triều. - Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm từ < 30%.

III

- Sông rộng dưới 300m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ. - Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm từ < 40%. - Khi đo địa hình cấp I + II vào mùa lũ. Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước.

IV

- Sông rộng < 500m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh, suối sâu, bờ dốc đứng, sóng cao, gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc chiếm trên 50%, có bến cảng lớn đang hoạt động. - Khi đo địa hình cấp III vào mùa lũ: Nước chảy xiết, thác ghềnh.

V

- Sông rộng dưới 1.000m, sóng cao, gió lớn hoặc ven biển. - Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%. - Khi đo địa hình cấp IV vào mùa lũ: Nước chảy xiết, sóng cao.

VI

- Sông rộng > 1000m, sóng cao nước chảy xiết (< 2m/s). Dải biển cách bờ không quá 5 km, nếu có đảo chắn thì không quá 5km. - Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km. - Khi đo địa hình cấp V vào mùa lũ: Nước chảy xiết, sóng cao.

81

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 14

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA CHẤT THEO YÉU TỐ ẢNH HƯỞNG CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

TT Cấp I II III

1 Cấu tạo địa chất

- Sản trạng nằm ngang hoặc rất thoải (<10 độ). - Địa tầng đã đượcnghiên cứu kỹ. - Tầng đánh dấu rõràng. - Nham thạch ổn định. - Có thể gặp đá phún xuất.

- Uốn nếp đứt gãy thể hiện rõ địa tầng phức tạp, ít được nghiên cứu. - Tầng đánh dấu thể hiệnkhông rõ ràng. - Thạch học và nham thạch tương đối không bền vững. - Có đá macma nhưng phân bố hẹp.

- Uốn nếp phức tạp nhiều đứt gẫy. - Đá mácma biến chất phát triển mạnh phân bố không rộng rãi. - Địa tầng phức tạp và ít được nghiên cứu. - Nham thạch đổi nhiều thạch học đa dạng.

2 Địa hình địa mạo

- Các dạng địa hình bào mòn bóc trụi - Xâm thực bồi đắp dễ nhận biết

- Dạng địa hình xâm thực bồi đắp. - Có nhiều thềm nhưng thể hiện không rõ, hiện tượng địa chất vật lý mới phát triển phân bố không rộng.

- Các dạng địa mạo khó nhận biết. - Các hiện tượng địa vật lý Karst, trượt lở, phát triển rộng và nghiêm trọng.

3 Địa chất vật lý

- Các hiện tượng địa chất vật lý không có ảnh hưởng. - Quy mô nhỏ hẹp.

- Hiện tượng địa chất vật lý phát triển mạnh nhưng không rõ ràng

- Các hiện tượng địa chất vật lý phát triển mạnh. - Quy mô lớn và phức tạp.

4 Địa chất

- Nước trong tầng là ưu thế ổn định theo bề dày và diện phân bố. - Nước dưới đất nằm trong các lớp đồng nhất về nham tính. - Thành phần hóa học của nước dưới đất khá đồng nhất.

- Tầng chứa nước dạng vữa chiếm ưu thế và không ổn định cả chiều rộng lẫn chiều dày. - Nước dưới đất nằm trong khối đá kết tinh, đồng nhất, trong đá gốc có nham thay đổi và trong hình nón bồi tích.

- Quan hệ địa chất thủy văn giữa các vùng chứa nước với nhau và quan hệ giữa các tầng chứa nước và nước tràn mặt phức tạp. - Thành phần hóa học biến đổi nhiều.

5 Mức độ

lộ của đá gốc

- Đá gốc lộ nhiều cá biệt mới có chỗ bị phủ mà phải đào hố thăm dò.

- Đá gốc ít lộ chỉ gặp ở dạng địa hình đặc biệt (bờ sông, suối, vách núi) phải đào hố thăm dò.

- Đá gốc ít lộ hầu hết bị che phủ, phải đào hố rãnh, dọn sạch mới nghiên cứu được.

6 Điều

kiệngiao thông

- Địa hình ít bị phân cắt đồi núi thấp, giao thông thuận tiện.

- Địa hình phân cắt đồi núi cao, giao thông ítthuận tiện.

- Địa hình phân cắt nhiều 50% diện tích khảo sát là rừng rậm, đầm lầy. - Giao thông khó khăn.

82

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng quy định số điểm cho mỗi yếu tố ảnh hưởng

TT Yếu tố ảnh hưởng ĐVT Cấp phức tạp địa chất công trình

I II III 1 Cấu tạo địa chất điểm 1 2 3 2 Địa hình địa mạo điểm 1 2 3 3 Địa chất vật lý điểm 1 2 3 4 Địa chất thủy văn điểm 1 2 3 5 Mức độ lộ của đá gốc điểm 1 2 3 6 Giao thông trong vùng điểm 1 2 3

Bảng quy định cấp phức tạp địa chất cho mỗi vùng khảo sát

TT Cấp phức tạp ĐVT rp Ẵ Ấ -§.• Ẵ Tổng số điểm 1 Cấp I điểm 9 2 Cấp II điểm 10 - 14 3 Cấp III điểm 15 - 18

83

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG Được chọn để tính đơn giá XDCT - Phân khảo sát trên địa bàn TP Hô Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đông)

Vật liệu

1 Ắc quy cái 150.000

2 Ắc quy (12V x 2) + (6V x 1) bộ 220.000

3 Ắc quy 12 V bộ 150.000

4 Áp kế (250 bar) cái 250.000

5 Áp kế (5-25-100 bar) bộ 180.000

6 Áp kế bình hơi (25 bar) cái 125.000

7 Bàn đập chiếc 100.000

8 Bàn đệm chiếc 60.000

9 Bàn nén D34cm cái 300.000

10 Bàn nén D76cm cái 450.000

11 Bình khí CO2 (100 bar) cái 200.000

12 Bộ gia mốc cần khoan bộ 220.000

13 Bộ kính ép bộ 20.000

14 Bộ mở rộng kim cương bộ 1.300.000

15 Bộ ống mẫu nguyên dạng bộ 150.000

16 Bộ xạc ắc quy bộ 250.000

17 Bóng điện cái 3.636

18 Bóng điện 100W cái 220.000

19 Bóng điện 220V 200W cái 10.000

20 Bóng điện 36W cái 26.000

21 Búa chiếc 12.000

22 Búa 2kg cái 20.000

23 Búa địa chất cái 25.000

24 Bulông cường độ cao M16 kg 10.000

25 Cần cắt cánh (40 cái) bộ 120.000

26 Cần chốt m 150.000

27 Cần khoan m 60.000

84

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đồng)

28 Cần khoan 25x105x800mm cái 100.000

29 Cần xoắn m 180.000

30 Cần xuyên m 150.000

31 Cánh cắt (E60-E70-E100) bộ 50.000

32 Cáp múc nước m 10.000

33 Cáp thép D6-D8mm m 10.000

34 Cát chuẩn kg 157

35 Cát vàng (ML >2) m3 220.000

36 Cầu chì sứ cái 2.000

37 Cầu dao điện 3 pha cái 54.080

38 Chốt búa chiếc 2.000

39 Chốt cần cái 6.000

40 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cái 4.480

41 Cọc neo bộ 50.000

42 Cực thu sóng dọc chiếc 50.000

43 Cực thu sóng ngang chiếc 50.000

44 Cuốc chim cái 20.000

45 Đá dăm m3 264.000

46 Đá hộc m3 260.000

47 Đá mài đĩa viên 35.000

48 Đá sỏi 1x2 m3 264.000

49 Đá 1x2 m3 300.000

50 Dầm L300-350, L>3,5m kg 17.150

51 Dàn đo lún bộ 1.000.000

52 Dao gạt đất cái 10.000

53 Dao vòng hợp kim cái 100.000

54 Dầu công nghiệp 20 kg 31.818

55 Đầu đo gia tốc và biến dạng bộ 3.000.000

56 Dầu kích kg 31.818

57 Đầu nối cần bộ 150.000

85

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đồng)

Đầu nối ống chống cái 40.000

Dây cáp điện 3 pha m 33.800

Dây địa chấn m 3.500

Dây địa vật lý (thu, phát) m 3.500

Dây điện m 3.410

Dây điện nổ mìn m 2.230

Dây điện súp m 8.810

Dây thép D2-3 kg 14.000

Địa bàn địa chất cái 70.000

Đĩa CD cái 2.000

Điện cực đồng cái 50.000

Điện cực không phân cực cái 70.000

Điện cực sắt cái 30.000

Đinh kg 20.000

Đinh + dây thép kg 18.180

Đinh chữ U kg 18.180

Đồng hồ bấm giây cái 80.000

Đồng hồ để bàn cái 50.000

Đồng hồ đo áp lực cái 950.000

Đồng hồ đo áp lực 4kG/cm2 cái 65.000

Đồng hồ đo biến dạng cái 150.000

Đồng hồ đo điện cái 150.000

Đồng hồ đo điện vạn năng chiếc 150.000

Đồng hồ đo lún cái 150.000

Đồng hồ đo lưu lượng 3m3/h cái 150.000

Đồng hồ đo mức nước cái 60.000

Đồng hồ đo nước cái 60.000

Đồng hồ lưu lượng cái 150.000

Đục thép cái 15.000

Đui điện cái 30.000

86

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đồng)

88 Ghen cao su D63 m 300.000

89 Ghen kim loại D63 m 300.000

90 Giấy ảnh m 40.000

91 Giấy ảnh khổ 140mm m 40.000

92 Giấy can cuộn 30.000

93 Giấy Diamat tờ 5.000

94 Giấy gói mẫu ram 20.000

95 Giấy ráp tờ 15.000

96 Gỗ dán 25mm m2 72.500

97 Gỗ dán 40mm m2 116.000

98 Gỗ nhóm V m3 4.090.000

99 Gỗ tấm m3 7.000.000

100 Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m cái 25.000

101 Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu cái 25.000

102 Hộp gỗ đựng mẫu hộp 25.000

103 Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400) mm cái 20.000

104 Hộp tôn (200 x 200) mm cái 16.000

105 Hộp tôn 200 x 100mm cái 10.000

106 Kính lập thể cái 70.000

107 Kính lúp cái 50.000

108 Kíp điện vi sai cái 3.500

109 Lưỡi cắt đất cái 50.000

110 Màng buồng nước D270 cái 11.000

111 Mốc bê tông đúc sẵn cái 15.000

112 Mũi khoan cái 65.000

113 Mũi khoan bê tông D10 cái 15.000

114 Mũi khoan chữ thập D46mm cái 70.000

115 Mũi khoan hợp kim cái 200.000

116 Mũi khoan kim cương cái 800.000

117 Mũi xuyên cái 50.000

87

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đồng)

118 Mũi xuyên cắt cái 50.000

119 Mũi xuyên hình nón cái 50.000

120 Nước lít 10

121 Nắp đậy ống cái 3.000

122 Nhiệt kế cái 70.000

123 Ống cao su dẫn nước m 4.000

124 Ống cao su dẫn nước D16-18mm m 4.000

125 Ống cao su dẫn nước D16mm m 4.000

126 Ống cao su mềm m 4.000

127 Ống chống m 20.000

128 Ống đo thí nghiệm cái 10.000

129 Ống đong thuỷ tinh 1000ml cái 25.000

130 Ống đồng trục D25 và D50 bộ 50.000

131 Ống kẽm D32 m 27.273

132 Ống mẫu ống 15.000

133 Ống mẫu đơn m 50.000

134 Ống mẫu kép cái 70.000

135 Ống múc nước dài 2m cái 65.000

136 Ống ngoài D16 m 15.500

137 Ống nước D50 m 40.910

138 Ống súng + quả đạn bộ 230.000

139 Ống thép D65 mm mét 54.546

140 Ống tổ ong dài 1m ống 20.000

141 Ống trong D42 (cần khoan) m 36.818

142 Paraphin kg 20.000

143 Phao thử độ chặt bộ 30.000

144 Phễu rót cát bộ 15.000

145 Pin 1,5 vôn quả 1.818

146 Pin 69 vôn hòm 5.455

147 Pin BTO45 hòm 250.000

88

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đồng)

148 Pin dùng cho đo nước đôi 6.000

149 Quả bo quả 15.000

150 Quả bo cao su quả 15.000

151 Quả búa 14T quả 21.000.000

152 Quả búa 20T quả 31.500.000

153 Que hàn kg 19.091

154 Sắt tròn D14 kg 17.270

155 Sổ các loại quyển 9.091

156 Sổ đo quyển 9.091

157 Sổ đo nước quyển 9.091

158 Sổ ép nước quyển 9.091

159 Sổ ghi chép múc nước quyển 9.091

160 Sổ hút nước quyển 9.091

161 Sơn đỏ, trắng kg 44.814

162 Sơn trắng + đỏ kg 44.814

163 Sunphat đồng kg 15.000

164 Thép dầm I và kích các loại kg 17.150

165 Thép gai d10mm kg 17.120

166 Thép gai d16mm kg 17.120

167 Thép gai d22mm kg 17.120

168 Thép gai d32mm-d40mm kg 17.120

169 Thép gia cố đầu cọc kg 11.530

170 Thép hình các loại kg 19.184

171 Thép tròn đường kính <=10 mm kg 14.520

172 Thùng đo lưu lượng cái 181.818

173 Thùng đựng nước cái 50.000

174 Thùng gánh nước đôi 50.000

175 Thùng lưu lượng 60 lít cái 120.000

176 Thùng phân ly cái 100.000

177 Thuốc ảnh (hiện và hãm) lít 15.000

89

178

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đồng)

Thước cuộn 20m cái 30.000

Thước dây 50m cái 70.000

Thước mét cái 5.000

Thuốc nổ Amônít kg 25.000

Thước thép 20m cái 30.000

Thước thép 42m cái 50.000

Thước thép 5m cái 10.000

Tời cuốn dây cái 50.000

Tời cuốn dây địa chấn cái 50.000

Tời cuốn dây điện cái 50.000

Tời địa chấn chiếc 120.000

Túi vải đựng mẫu cái 10.000

Tuy ô dẫn nước m 4.000

Xẻng cái 20.455

Xi măng PC40 kg 1.504

Nhân công

Nhân công nhóm I, bậc 4/7 cống 230.481

Nhân công nhóm I, bậc 4,5/7 cống 251.269

Kỹ sư bậc 4/8 cống 295.558

Kỹ sư bậc 4,5/8 cống 309.567

Kỹ sư bậc 5/8 cống 323.577

Máy thi công

Cần trục bánh xích - sức nâng: 5 T ca 684.044

Cần trục bánh xích - sức nâng: 16 T ca 1.138.583

Cần trục bánh xích - sức nâng: 25 T ca 1.463.879

Cần trục bánh xích - sức nâng: 40 T ca 2.529.585

Máy bơm nước 25CV (250/50, b100) ca 104.166

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 75 cv ca 320.315

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 120 cv ca 416.208

Máy nén khí động cơ diezel-năng suất 120 m3/h ca 94.976

90

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đồng)

Máy nén khí động cơ diezel-năng suất 600 m3/h ca 475.345

Máy nén khí động cơ diezel-năng suất 660 m3/h ca 553.751

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 7 kW ca 8.074

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW ca 30.044

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW ca 16.406

Máy quạt gió - công suất: 2,5 kW ca 6.408

Bộ khoan tay ca 49.300

Bộ nén ngang GA ca 476.089

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) ca 12.827

Búa khoan tay P30 ca 19.914

Thùng trục 0,5 m3 ca 7.740

Máy xuyên động RA-50 ca 60.135

Máy xuyên tĩnh Gouda ca 489.600

Thiết bị đo ngẫu lực ca 339.900

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT ca 11.750

Biến thế thắp sáng ca 6.670

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 ca 38.584

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 ca 44.616

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 75.444

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 159.467

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) ca 588.250

Ống nhòm ca 1.111

Kính hiến vi ca 7.722

Máy ảnh ca 7.333

Cần Belkenman ca 21.031

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) ca 317.720

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) ca 1.196.000

Bộ thiết bị siêu âm ca 517.183

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

ca 106.909

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch ca 91

315.952

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị

tính Giá chưa có VAT

(đồng) (Triosx-12)

Máy, thiết bị thăm dò địa chân - loại 24 mạch (Triosx-24)

ca 371.380

Cân phân tích ca 10.989

Tủ sây 3 kW ca 12.038

Máy CBR ca 65.800

Máy scanner (khổ Ao) ca 173.833

Máy vẽ plotter ca 99.091

Máy vi tính ca 11.200

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 1,5T ca 154.909

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T ca 639.125

Cần trục ô tô, sức nâng 10T ca 974.445

Kích nâng, sức nâng 50T ca 11.542

Kích nâng, sức nâng 100T ca 22.378

Kích nâng, sức nâng 250T ca 48.400

Kích nâng, sức nâng 500T ca 105.050

Máy phát điện lưu động, công suât 2,5-3kw ca 12.097

Máy bơm nước, động cơ điện, công suât 7-7,5kw ca 16.554

Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 763.750

Máy khoan XY-3 hoặc loại tương tự ca 1.096.200

Máy khoan GK-250 hoặc loại tương tự ca 802.917

92

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

MỤC LỤC

Mã hiệu Nội dung Trang

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 1

PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN KHẢO SÁT 4

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 1

CHƯƠNGI 4

CA.10000 Đào đất đá bằng thủ công 4

CA.11000 Đào không chống 4

CA.12000 Đào có chống ca 5

CA.21100 Đào giếng đứng 6

CHƯƠNG II 7

CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ 7

CB.11000 Thăm dò địa vật lý địa chấn trên cạn 7

CB.11100 Thăm dò địa chấn bằng máy es - 125

CB.11200 Thăm dò địa chấn bằng máy triosx-12 8

CB.11300 Thăm dò địa chấn bằng máy triosx-24 10

CB.21000 Thăm dò địa vật lý điện 12

CB.21100 thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện 12

CB.21200 Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên 13

CB.21300 thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng 15

CB.31000 Thăm dò từ 16

CB.31100 Thăm dò từ bằng máy mf-2-100 16

CHƯƠNG III 17

CÔNG TÁC KHOAN 17

CC.11100 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m 18

CC.11200 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m 18

CC.21000 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn 18

CC.21100 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m 19

CC.21200 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m 19

CC.21300 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m 19

93

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Nội dung Trang

CC.21400 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m 19

CC.21500 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m 19

CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN (KHI PHẢI TIÉP NƯỚC CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NƯỚC > 9M) 21

CC.21600 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m 21

CC.21700 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m 21

CC.21800 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m 21

CC.21900 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m 21

CC.22000 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m 21

CC.31000 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước 22

CC.31100 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m 23

CC.31200 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m 23

CC.31300 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m 23

CC.31400 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m 23

CC.40000 Khoan vào đất đường kính lớn 24

CC.41000 Đường kính lỗ khoan đến 400mm 25

CC.41100 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m 25

CC.41200 Độ sâu hố khoan > 10m 25

CC.42000 Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm 25

CC.42100 Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m 25

CC.42200 Độ sâu hố khoan > 10m 25

CHƯƠNG VI 37

CÔNG TÁC ĐO VẼ LẬP LƯỚI KHỐNG CHÉ MẶT BẰNG 37

CF.11000 Đo lưới khống chế mặt bằng 37

CF.11100 Tam giác hạng 4 37

CF.11200 Đường chuyền hạng 4 38

CF.11300 Giải tích cấp 1 38

CF.11400 Giải tích cấp 2 39

CF.11500 Đường chuyền cấp 1 39

CF.11600 Đường chuyền cấp 2 40

94

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Nội dung Trang

CF.21100 Cắm mốc chỉ giới đường đỏ, cắm mốc ranh giới quy hoạch 40

CHƯƠNG VII 42

CÔNG TÁC ĐO KHỐNG CHẾ CAO 42

CG. 1100 Đo khống chế cao 42

CG.11100 Thủy chuẩn hạng 3 42

CG.11200 Thủy chuẩn hạng 4 42

CG.11300 Thủy chuẩn kỹ thuật 43

CHƯƠNG VIII 44

CÔNG TÁC ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH 44

CH.11000 Đo vẽ mặt cắt địa hình 44

CH.11100 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn 44

CH.11200 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn 45

CH.11300 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước 46

CH.11400 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước 46

CH.21000 Đo vẽ tuyến đường dây tải điện trên không 47

CH.21100 Đo vẽ tuyến đường dây 22kv hoặc 35kv 47

CH.21200 Đo vẽ tuyến đường dây 110kv và 220 kv 49

CH.21300 Đo vẽ tuyến đường dây 500 kv 50

CHƯƠNG IX 52

CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH 52

CI.11000 số hóa bản đồ địa hình 52

CI.11100 Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5 m 53

CI.11200 Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1 m 54

CI.11300 Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1 m 54

CI.11400 Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1 m 54

CI.11500 Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2 m 54

CI.11600 Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 1 m 55

CI.11700 Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5 m 55

CI.11800 Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5 m 55

CHƯƠNG X 56

CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ 56

95

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Nội dung Trang

CK.10000 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn 56

CH.11100 Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5 m 56

CH.11200 Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1 m 56

CH.11300 Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5 m 57

CH.11400 Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1 m 57

CH.11500 Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1 m 57

CK.11600 Bản đồ tỷ lệ 1/1.00, đường đồng mức 2 m 58

CH.11700 Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1 m 58

CK.11800 Bản đồ tỷ lệ 1/1.00, đường đồng mức 2 m 58

CH.11900 Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2 m 59

CH.12000 Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5 m 59

CH.12100 Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2 m 59

CH.12200 Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5 m 60

CK.20000 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước 60

CK.21100 Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5 m 60

CK.21200 Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1 m 61

CK.21300 Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5 m 61

CK.21400 Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1 m 61

CK.21500 Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1 m 62

CK.21600 Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2 m 62

CK.21700 Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1 m 62

CK.21800 Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2 m 62

CK.21900 Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2 m 63

CK.22000 Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5 m 63

CK.22100 Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2 m 63

CK.22200 Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5 m 63

CK.30000 Đo vẽ lập bản đồ địa chât công trình 64

CK.31100 Bản đồ tỷ lệ 1/200.000 64

CK.31200 Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 65

CK.31300 Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 65

CK.31400 Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 65

96

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Nội dung Trang

CK.31500 Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 65

CK.31600 Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 65

CK.31600 Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 65

CK.31800 Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 66

CK.31900 Bản đồ tỷ lệ 1/500 66

Phụ lục 01 67

Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào đất đá bằng thủ công đế lấy mẫu thí nghiệm 67

Phụ lục 02 68

Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào giếng đứng 68

Phụ lục 03 70

Bảng phân cấp địa hình cho công tác thăm dò địa vật lý 70

Phụ lục 04 71

Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan thủ công 71

Phụ lục 05 72

Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu 72

Phụ lục 06 74

Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan đường kính lớn 74

Phụ lục 07 74

Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế mặt bằng 74

Phụ lục 08 76

Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế độ cao 76

Phụ lục 09 77

Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo mặt cắt ở trên cạn 77

Phụ lục 10 78

Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo mặt cắt ở dưới nước 78

Phụ lục 11 79

Bảng phân loại khó khăn cho công tác số hóa bản đồ địa hình 79

Phụ lục 12 80

Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình ở trên cạn 80

97

Đơn giá XDCT - Phần Khảo sát, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã hiệu Nội dung Trang

Phụ lục 13 81

Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình ở dưới nước 81

Phụ lục 14 82

Bảng phân cấp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng cho công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình 82

Bảng giá vật liệu, nhân công, máy thi công 84

Mục lục 93

98