QUYẾT ĐỊNH P t x công trình
Transcript of QUYẾT ĐỊNH P t x công trình
1
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 2058 /QĐ-UBND Vĩnh Long, ngày 02 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình
Trung tâm văn hóa - thể thao truyền hình thị xã Bình Minh.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng, ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, ngày 09/02/2021 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD, ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
về ban hành định mức xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bình
Minh tại Tờ trình số 116/TTr-BQL, ngày 30/7/2021 và Thông báo kết quả thẩm
định số 1650/SXD-QLXD, ngày 23/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình
Trung tâm văn hóa - thể thao truyền hình thị xã Bình Minh, với các nội
dung như sau:
1. Tên công trình: Trung tâm văn hóa - thể thao truyền hình thị xã Bình
Minh.
2. Tên dự án: Đầu tư xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao truyền hình
thị xã Bình Minh
3. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng cấp III.
4. Địa điểm xây dựng: Ấp Mỹ Khánh 2, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh,
tỉnh Vĩnh Long.
5. Tổ chức lập thiết kế và dự toán xây dựng: Công ty Tư vấn Đầu tư xây
dựng Phát Lam Sơn (TNHH).
6. Tổ chức thẩm tra thiết kế xây dựng: Công ty TNHH Xây dựng
Hatecco.
7. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật và giải pháp thiết kế chủ yếu của công
trình
2
7.1. Quy mô đầu tư: Đầu tư Trung tâm văn hóa - thể thao truyền hình thị
xã Bình Minh bao gồm các hạng mục như sau:
- Nhà điều hành, quản lý (bao gồm thư viện, triển lãm trưng bày) 1.020m2;
- Nhà đa năng 1.050m2;
- Khu vui chơi thiếu nhi 630m2;
- Khu bể bơi, trò chơi nước (diện tích mặt nước khoảng 612m2);
- 02 sân tennis, 02 sân bóng đá mini;
- Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ (Cổng, hàng rào; sân, đường;
cây xanh, thảm cỏ; hệ thống điện, nước; hệ thống PCCC, chống sét; hệ thống
thông tin liên lạc; san lấp mặt bằng và một số hạng mục phụ trợ khác…).
- Thiết bị cho Trung tâm.
7.2. Giải pháp thiết kế chủ yếu của công trình: Nguồn cấp điện lấy từ tủ
điện tổng. Dây dẫn cáp đồng đơn bọc nhựa luồn trong ống nhựa và đi âm. Các tủ
điện, MCB, công tắc và ổ cắm đặt cách nền l,2m... Toàn bộ hệ thống cấp thoát
nước được đi âm tường, nền, sàn. Ống cấp thoát nước sử dụng ống nhựa PVC.
7.2.1. Nhà điều hành, quản lý (bao gồm thư viện, triển lãm trưng bày):
Khối nhà 02 tầng, diện tích 1.020m2. Móng bê tông cốt thép đặt trên nền đất có
gia cố cọc bê tông ly tâm D450. Hệ khung chịu lực bằng bê tông cốt thép.
Tường bao che, tường ngăn xây gạch ống nung và không nung... Ốp gạch men
chân tường (trong phòng cao 0,2m; hành lang nhà vệ sinh + tường trong khu vệ
sinh ốp gạch men cao l,8m). Nền lát gạch men, khu vệ sinh lát gạch men nhám.
Mái lợp tole sóng vuông mạ màu, xà gồ thép hộp mạ kẽm, trần hợp kim
nhôm,.... Cửa đi, cửa sổ khung nhôm hệ 550 (sơn tĩnh điện) kính cường lực dày
8ly, vách ngăn khu vệ sinh dùng tấm compact laminate HPL dày 12ly. Bả matit
+ sơn 03 nước công trình.
7.2.2. Nhà đa năng: Diện tích 1.050m2, nhà 01 tầng. Móng bê tông cốt
thép đặt trên nền đất tự nhiên có gia cố cừ tràm. Hệ khung chịu lực bằng bê tông
cốt thép. Hệ khung kèo thép sử dụng thép ống mạ kẽm liên kết hàn bằng thép
bản, xà gồ thép tráng kẽm và thép hộp tráng kẽm. Tường bao che, tường ngăn
xây gạch ống đất nung và gạch không nung. Tường khu vệ sinh, phòng thay đồ
ốp gạch men cao l,8m. Nền sân tập xử lý bề mặt 3 lớp phủ TN-A, sơn CT-08 02
lớp chống trượt. Nền hành lang, kho, phòng thay đồ, khu vệ sinh lát gạch men
nhám; tam cấp lát đá hoa cương dày 20. Mái lợp tole sóng vuông mạ màu. Cửa
đi, cửa sổ khung nhôm hệ 550 (sơn tĩnh điện) kính cường lực dày 81y; vách
ngăn khu vệ sinh sử dụng tấm compact laminate HPL dày 121y... Bả matit + sơn
03 nước công trình. Hệ thống cấp điện: Nguồn cấp điện lấy từ tủ điện tổng đặt
tại khối nhà quản lý. Dây dẫn cáp đồng đơn bọc nhựa luồn trong ống nhựa và đi
âm (riêng tuyến cấp điện chính và chiếu sáng đèn áp nhà thi đấu được đi nổi
trong ống nhựa).
7.2.3. Khu vui chơi thiếu nhỉ trong nhà: Diện tích 630m2, nhà 01 tầng.
Móng bê tông cốt thép đặt trên nền đất tự nhiên có gia cố cừ tràm. Hệ khung
chịu lực bằng bê tông cốt thép. Hệ khung kèo thép hình liên kết hàn, xà gồ thép
hộp tráng kẽm. Tường bao che, tường ngăn xây gạch ống đất nung và gạch
3
không nung. Nền lát gạch men, nền khu vệ sinh lát gạch men nhám. Tường
trong khu vệ sinh ốp gạch men cao l,8m, tam cấp lát đá hoa cương dày 20. Mái
lợp tole PU sóng vuông mạ màu, hệ dầm trần thép hộp, đóng trần thạnh cao
khung nhôm. Cửa đi, cửa sổ khung nhôm hệ 550 (sơn tĩnh điện) kính cưòng lực
dày 81y. Vách ngăn khu vệ sinh sử dụng tấm compact laminate HPL dày 121y.
Bả matit + sơn 03 nước công trình.
7.2.4. Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ:
- Cổng chính, cổng phụ - Hàng rào: Móng bê tông cốt thép đặt trên nền
gia cố cọc bê tông cốt thép. Cổng chính, cổng phụ: Các cấu kiện chịu lực chính
(cột, dầm vòm...) sử dụng bê tông cốt thép. Cổng chính đắp phào thạch cao
composite chịu nước; Cổng phụ xây ốp gạch thẻ, sơn 03 nước bả matít. Hàng
rào: Song sắt thép hộp cao 2,4m. Các cấu kiện chịu lực chính (giằng neo, giằng
lật, cột, đà kiềng, đà giằng...) sử dụng bê tông cốt thép. Chân tường xây gạch
ống dày 100. Sơn dầu hoàn thiệt cấu kiện thép....
- Sân, đường: Đưòng nội bộ lát gạch giả đá cubic 3.518,9m2, bê tông đá
10x20 dày 80, tấm nhựa lót. Đường vào 345,5m2 bê tông nhựa C12,5 dày 5cm;
Lớp nhựa bám dính tiêu chuẩn 0,5kg/m2; Bê tông nhựa chặt C19 dày 7cm;
Lớp nhựa bám dính tiêu chuẩn l,0kg/m2; Lớp cấp phối đá dăm loại 1 dày 18cm
K ≥ 0,98; Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 25cm K ≥ 0,98; Lớp vải địa kỹ thuật
(Rk ≥ 15kN/m). Sân lát gạch con sâu 2.163,2m2 + vỉa hè lát gạch terrazzo
393,7m2; Bãi để xe ô tô: Lát gạch trồng cỏ 08 lỗ, đổ bê tông đá 10x20 dày 80,
tấm nhựa lót...
- Cây xanh, thảm cỏ: Trồng cây giá tỵ, cây dầu rái con, cây bằng lăng,
cây cau đuôi chồn, cây sao đen, cây hoàng nam, cây chuối mỏ vẹt, cây chuông
vàng, cỏ lạc.
- Hệ thống điện: Hệ thống cấp điện hạ thế: Được lấy từ nguồn trạm biến
áp 03 pha 160kVA đi ngầm, mương cáp cách sân hoàn thiện 0,8m có gạch thẻ
báo hiệu; Hố cáp ngầm bê tông, nắp hố bê tông cốt thép. Hệ thống chiếu sáng
sân đường: Sử dụng đèn đường led 90w, trụ bát giát cao 6,0m, cần vươn cao
2,0m, vươn xa 1,5m mạ kẽm nóng; Đèn trang trí đế gang đúc cao 3,5m, tay đèn
4 nhánh, đèn cầu D400 bóng led 12W. Nguồn điện cấp cho hệ thống chiếu sáng
ngoại vi được cấp từ tủ điều khiển, đường dây chiếu sáng được đi cáp ngầm
trong mương cáp. Tiếp địa cáp đồng trần l0mm2 chạy suốt tuyến.
- Hệ thống nước: Bố trí 01 đường cấp nước ống PVC có vòi sẵn chạy
xung quanh khu đất để phục vụ tưới cây. Hệ thống cấp nước mới: Từ mạng
ngoài đường quy hoạch cấp qua đồng hồ vào bể nước dự trữ cấp lên các bồn
nước mái để phục vụ thiết bị sử dụng nước. Đường ống cấp nước sử dụng ống
HDPE chịu áp lực cao. Hệ thống thoát nước mưa: Lắp cống bê tông ly tâm
D400 và hệ thống rãnh bê tông không cốt thép lắp dọc các trục giao thông và
xung quanh khối nhà. Hố ga bê tông cốt thép. Hệ thống thoát nước sinh hoạt: Sử
dụng ống nhựa PVC thu nước từ các khu vệ sinh vào hầm tự hoại thoát ra hệ
thống thoát nước chung.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét: Hệ thống chữa cháy: Sử
dụng máy bơm, lắp đặt đường ông nước chữa cháy, tủ chữa cháy vách tường, tủ
4
chữa cháy ngoài nhà, bình chữa cháy khí CO2, bình chữa cháy bột. Hệ thống báo
cháy tự động: Đầu báo khói, đầu báo beam quét 50m, nút nhấn khẩn, chuông
báo động, dây tín hiệu,... Chống sét: Lắp đặt 02 kim thu sét cho toàn công trình
với Rp = 107m, dây dẫn sét chuyên dụng là vật liệu cáp đồng tiết diện 50mm2
đặt trong ống nhựa PVC âm trong tường, cọc tiếp đất thép D16 mạ đồng với
chiều dài 2,4m.
- San lấp mặt bằng: Diện tích san lấp 21.984,6m2. Cao độ mặt bờ bao
cote +3,00m, cao độ mặt cát san lấp cote +2,90m (theo cao độ Quốc gia sử dụng
hệ tọa độ VN2000); Đất đắp bờ bao lấy trong công trình bơm cát bù lại. Các bờ
chắn ao chân taly rộng 4,5m gia cố cừ tràm đóng so le thành 03 hàng. Bờ chắn
rạch chân taly rộng 9,0m gia cố cừ dừa kết hợp cừ tràm neo giữ thành bờ đất....
10. Giá trị dự toán xây dựng công trình: 55.167.665.386 đồng.
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 47.824.253.313 đồng;
- Chi phí quản lý dự án: 1.001.902.997 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 3.108.624.259 đồng;
- Chi phí khác: 605.853.132 đồng;
- Chi phí dự phòng: 2.627.031.685 đồng.
(Nội dung Thiết kế và dự toán chi tiết như hồ sơ kèm theo đã được thẩm
định của cơ quan chức năng).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bình Minh (Chủ đầu tư) triển
khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và thực hiện các nội dung
kiến nghị tại Công văn số 1650/SXD-QLXD, ngày 23/7/2021 của Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Vĩnh Long, Chủ tịch UBND thị xã Bình Minh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng thị xã Bình Minh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 5.04.05.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH