QUY TRINH THANH TOAN ver01

25
CÔNG TY TNHH MIỀN NHIỆT ĐỚI NHA TRANG QUY TRÌNH THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (Ban hành kèm theo quyết định số ………… 2016/QĐ/TTVDTCB/MNĐ Ngày….. tháng…… năm ………..) MÃ SỐ : NGÀY BAN HÀNH : NGƯỜI BIÊN SOẠN NGƯỜI SOÁT XÉT NGƯỜI DUYỆT

Transcript of QUY TRINH THANH TOAN ver01

Page 1: QUY TRINH THANH TOAN ver01

CÔNG TY TNHH MIỀN NHIỆT ĐỚI NHA TRANG

QUY TRÌNHTHANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Ban hành kèm theo quyết định số ………… 2016/QĐ/TTVDTCB/MNĐ Ngày….. tháng…… năm ………..)

MÃ SỐ :

NGÀY BAN HÀNH :

NGƯỜI BIÊN SOẠN NGƯỜI SOÁT XÉT NGƯỜI DUYỆT

Page 2: QUY TRINH THANH TOAN ver01

CÔNG TY TNHH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMMIỀN NHIỆT ĐỚI NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /QĐ/TTVDTCB/MNĐ Hồ Chí Minh, ngày…tháng …..năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH“V/v: Ban hành Quy trình Thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình”

TỔNG GIÁM ĐỐC

CÔNG TY TNHH MIỀN NHIỆT ĐỚI NHA TRANG

- Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2014;

- Căn cứ Điều lệ hoạt động của Công ty TNHH Miền Nhiệt Đới Nha Trang;

- Căn cứ chức năng và nhiệm vụ của Tổng Giám Đốc.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành “Quy trình Thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình” – áp dụng cho Công ty TNHH Miền Nhiệt Đới Nha Trang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông Phó Tổng Giám đốc Công ty, Kế toán trưởng, Trưởng các phòng chức năng Công ty chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

TỔNG GIÁM ĐỐCNơi nhận:

- Như điều 3;- Lưu KHTH.

Page 3: QUY TRINH THANH TOAN ver01

CÔNG TY TNHH MIỀN NHIỆT ĐỚI NHA TRANG Địa chi: 40 Trần Phú – Nha Trang – Khánh Hòa

BẢNG THEO DÕI THAY ĐỔI TÀI LIỆU

Lầnsửađổi

Vị trísửa đổi Nội dung sửa đổi

Ngàysửađổi

Page 4: QUY TRINH THANH TOAN ver01
Page 5: QUY TRINH THANH TOAN ver01

MỤC LỤC...........................................................................................................................

CHƯƠNG I........................................................................................................................3

QUY ĐỊNH CHUNG........................................................................................................3

Điều 1. Mục đích.........................................................................................................3

Điều 2. Phạm vi áp dụng.............................................................................................3

Điều 3. Tài liệu pháp lý...............................................................................................3

Điều 4. Các từ viết tắt..................................................................................................4

CHƯƠNG II......................................................................................................................5

QUY ĐỊNH VỀ THANH TOÁN.....................................................................................5

VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH.................................................................5

Điều 5. Trách nhiệm các bộ phận................................................................................5

Điều 6. Căn cứ thanh toán...........................................................................................5

Điều 7. Lưu đồ và diễn giải.........................................................................................6

CHƯƠNG III..................................................................................................................10

BIÊN CHẾ VÀ SỐ LƯỢNG HỒ SƠ............................................................................10

Điều 8. Biên chế........................................................................................................10

CHƯƠNG IV...................................................................................................................11

QUY ĐỊNH THANH TOÁN..........................................................................................11

Điều 9. Tạm ứng hợp đồng và thu hồi tạm ứng........................................................11

Điều 10. Thanh toán khối lượng hoàn thành...............................................................11

Điều 11. Thanh toán khoản tiền giữ lại.......................................................................12

Điều 12. Biểu mẫu.......................................................................................................13

Trang 2

Page 6: QUY TRINH THANH TOAN ver01

CHƯƠNG I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Mục đíchXác định trình tự và trách nhiệm thực hiện các bước công việc trong công tác

tạm ứng, thanh toán khối lượng theo đợt/giai đoạn hoàn thành theo hợp đồng/hạng mục.

Điều 2. Phạm vi áp dụng1. Dự án Tropicana Nha Trang Complex do Công ty TNHH Miền Nhiệt Đới Nha

Trang làm chủ đầu tư

2. Quy trình này áp dụng thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình cho quá trình tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành theo đợt/giai đoạn hoàn thành theo hợp đồng/hạng mục.

3. Quy trình này không bao gồm Quy trình thanh toán chi phí Bồi thường giải phóng mặt bằng.

Điều 3. Tài liệu pháp lý1. Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2013/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII kỳ họp thứ 7;

2. Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 và Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;

3. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công.

4. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

5. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

6. Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/06/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và Thông tư số 133/2013/TT-BTC ngày 24/09/2013 của Bộ tài chính về việc Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 3 và các mẫu ban hành kèm theo thông tư số 8/2013/TT-BTC.

Trang 3

Page 7: QUY TRINH THANH TOAN ver01

7. Thông tư số 37/2015/TT-BXD ngày 22/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng.

8. Các Nghị định, Thông tư, Hướng dẫn hiện hành khi được cấp có thẩm quyền cho phép áp dụng.

Điều 4. Các từ viết tắtCác từ viết tắt

Bên A, CĐT : Chủ đầu tư

Bên B : Nhà thầu

Hai bên : Chủ đầu tư và Nhà thầu

TVQLDA : Tư vấn Quản lý dự án

CVQLDA : Chuyên viên QLDA được giao nhiệm vụ

TVGS : Tư vấn Giám sát

Ban QLDA của CĐT : Bộ phận Quản lý dự án của CĐT

TCKT : Phòng Tài chính - Kế toán của CĐT

TP.TCKT : Trưởng phòng Tài chính - Kế toán

CV TCKT : Chuyên viên Tài chính Kế toán được giao nhiệm vụ.

Trang 4

Page 8: QUY TRINH THANH TOAN ver01

CHƯƠNG II

QUY ĐỊNH VỀ THANH TOÁN

VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Điều 5. Trách nhiệm các bộ phận1. TVGS: trực tiếp nghiệm thu về chất lượng và khối lượng các công việc, hạng mục gói thầu. TVGS gửi báo cáo tuần đến TVQLDA, CĐT về tên gói thầu, ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị nghiệm thu của Nhà thầu, ngày nghiệm thu từng đợt/giai đoạn.

2. TVQLDA: Lập phiếu tạm ứng, phiếu thanh toán cho nhà thầu khi có đầy đủ hồ sơ. Theo dõi thực hiện hợp đồng từ ngày ký hợp đồng, ngày nghiệm thu đến ngày chuyển tiền thanh toán cho Nhà thầu va chuyển tới bộ phận QLDA của CĐT

3. Bộ phận QLDA của CĐT xem xét, kiểm tra và xác nhận. Sau đó chuyển bộ phận Tài chính Kế toán của CĐT.

4. Phòng Tài chính - Kế toán: Kiểm tra hồ sơ thanh toán về mặt tài chính và đệ trình TGĐ phê duyệt, chịu trách nhiệm lập các thủ tục để thanh toán cho nhà thầu đúng quy định và gửi báo cáo tuần, tháng đến TVQLDA về tên gói thầu, ngày chuyển tiền, số tiền được chuyển.

Điều 6. Căn cứ thanh toán1. Kế hoạch vốn ĐTXD được phê duyệt.

2. Quyết định phê duyệt dự toán, TKKT, TKBVTC.

3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

4. Hợp đồng được ký kết giữa Công ty và Nhà thầu.

5. Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành.

6. Các quy định hiện hành khác của Nhà nước tại thời điểm thanh toán.

Trang 5

Page 9: QUY TRINH THANH TOAN ver01

Điều 7. Lưu đồ và diễn giải

Bước 1: Lập bảng tính giá trị đề nghị tạm ứng, thanh toán:

STT Trách nhiệm Nội dung công việc

Mô tả công việc

Thời gian

Tạm ứng

Thanh toán nghiệm thu KLXLHT

Thanh toán nghiệm thu giai đoạn KLXLHT

1 Nhà thầu

2 TVGS

Trang 6

Lập hồ sơ nghiệm thu, cho thanh toán đợt cuối

Đồng ý nghiệm thu công việc, khối lượng

Page 10: QUY TRINH THANH TOAN ver01

3 Nhà thầu

4 TVGS

5 TVQLDA 7.1

6 QLDA 7.2 0.5 ngày 0.5 ngày 0.5 ngày

7 TVQLDA 7.3 0 ngày 3 ngày 5 ngày

8 Giám đốc

DA7.4 0.5 ngày 0.5 ngày 0.5 ngày

9 Giám đốc khối DA

7.5 0.5 ngày 0.5 ngày 0.5 ngày

Trang 7

Lập hồ sơ thanh toán

Tiếp nhận hồ sơ từ Nhà thầu

Xem xét

Xác nhận khối lượng thanh toán

Kiểm tra sơ bộ

Phê duyệt

Kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ

Page 11: QUY TRINH THANH TOAN ver01

Bước 2: Lập bảng kê thanh toán vốn ĐTXDCB và chuyển tiền cho Bên B:

Stt Trách nhiệm Nội dung công việc Mô tả

công việcThời gian

10Bộ phận

QLDA của CĐT

7.6 2 ngày

11 TP.TCKT (CĐT)

7.7 0.5 ngày

Trang 8

Tiếp nhận hồ sơ từ TVQLDA và xem xét

Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra

Page 12: QUY TRINH THANH TOAN ver01

12 CV TCKT 7.8 1 ngày

13 TP.TCKT 7.9 0.5 ngày

14 Tổng Giám đốc

7.10 0.5 ngày

15 CVTCKT 7.11 0.5 ngày

16 Tổng Giám đốc

7.12 0.5 ngày

Trang 9

Kiểm tra và Lập bảng kê thanh toán vốn ĐTXDCB hoàn

thành

Xem xét

Phê duyệt

Lập ủy nhiệm chi trả tiền cho Nhà thầu

Phê duyệt

Page 13: QUY TRINH THANH TOAN ver01

17 CV TCKT 7.13 0.5 ngày

18 CV TCKT 7.14

* Trình tự tạm ứng, thanh toán:

Việc tạm ứng, thanh toán theo trình tự và thời gian được mô tả tại Điều 7 Chương II với nội dung các bước thực hiện như sau:

* Đối với vốn sở hữu:

7.1. Đối với công tác thanh toán tạm ứng: TV QLDA nhận công văn đề nghị tạm ứng, Bảo lãnh tạm ứng và Bảo lãnh thực hiện hợp đồng (nếu có) từ Bên B.

Đối với công tác thanh toán khối lượng hoàn thành: TV QLDA nhận hồ sơ tài liệu từ TVGS và Nhà thầu, có phiếu giao nhận hồ sơ (BM 01).

7.2. CVQLDA kiểm tra thành phần biên chế, bố cục hồ sơ quy định tại Chương III

7.3. Chuyên viên QLDA xem xét, thống nhất. Nếu hồ sơ tài liệu từ TVGS, Bên B chưa đáp ứng yêu cầu thì trả lại sau khi báo cáo Giám đốc DA.

7.4. CVQLDA kiểm tra nội dung chi tiết hồ sơ, trình Giám đốc DA xem xét.

7.5. Giám đốc DA phê duyệt (TVQLDA trình Giám đốc khối DA và chuyển hồ sơ đến Ban QLDA của CĐT).

7.6. Bộ phận QLDA của CĐT tiếp nhận và xem xét. Nếu hồ sơ thanh toán chưa đạt thì chuyển trả TVQLDA, nếu đạt yêu cầu thì xác nhận và chuyển Bộ phận TCKT của CĐT. (kèm theo phiếu giao nhận hồ sơ)

7.7. TP.TCKT nhận hồ sơ từ Ban QLDA của CĐT và kiểm tra.

Trang 10

Gửi báo cáo tuần về TV QLDA

Chuyển tiền cho bên B

Page 14: QUY TRINH THANH TOAN ver01

7.8. CVTCKT kiểm tra chi tiết hồ sơ, nếu chưa đáp ứng yêu cầu thì trả lại TVQLDA sau khi báo cáo TP.TCKT và Tổng Giám đốc.

7.9. CV TCKT kiểm tra nội dung và lập bảng kê thanh toán vốn đầu tư XDCB hoàn thành trình TP.TCKT xem xét.

7.10. TP.TCKT xem xét và thống nhất để trình Tổng Giám đốc phê duyệt.

7.11. CV TCKT lập uỷ nhiệm chi trả tiền cho Bên B và trình TPTCKT xem xét thống nhất.

7.12 TP.TCKT trình Tổng Giám đốc phê duyệt

7.13 CVTCKT thực hiện chuyển tiền cho Bên B.

7.14 CVTCKT lưu hồ sơ thanh toán và gửi báo cáo tuần đến TVQLDA.

Trang 11

Page 15: QUY TRINH THANH TOAN ver01

* Đối với vốn vay:

Trình tự thực hiện các bước từ 7.1 đến 7.8 như vốn sở hữu.

7.9. CVTCKT kiểm tra nội dung và lập bảng kê thanh toán vốn đầu tư XDCB hoàn thành trình TP.TCKT xem xét.

7.10. TP.TCKT xem xét và thống nhất để trình Tổng Giám đốc phê duyệt.

CVTCKT làm việc với Cơ quan cấp phát vốn để có kết quả chấp thuận (Khoảng thời gian này CVTCKT có trách nhiệm theo dõi đôn đốc để Cơ quan cấp phát vốn thực hiện đúng tiến độ).

7.11. CV TCKT lập uỷ nhiệm chi trả tiền cho Bên B và trình TPTCKT xem xét thống nhất.

7.12. TP. TCKT trình Tổng Giám đốc phê duyệt.

7.13. CVTCKT chuyển hồ sơ đến Cơ quan cấp phát vốn chuyển tiền cho Bên B.

7.14. CVTCKT lưu hồ sơ thanh toán và gửi báo cáo tuần đến TVQLDA.

Trang 12

Page 16: QUY TRINH THANH TOAN ver01

CHƯƠNG III

BIÊN CHẾ VÀ SỐ LƯỢNG HỒ SƠ

Điều 8. Biên chế

1. Tập 1: Hồ sơ pháp lý bao gồm:

- Quyết định phê duyệt đề cương dự toán, Thiết Kế Kỹ Thuật-Tổng Dự Toán, Thiết Kế Bản Vẽ Thi Công.

- Quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán phát sinh (nếu có).

- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

- Thông báo trúng thầu hoặc quyết định chi định thầu.

- Hợp đồng được ký kết giữa Công ty và Nhà thầu.

- Bảo lãnh thực hiện hợp đồng (đối với công tác thi công xây dựng).

- Bảo hiểm bắt buộc đối với nhà thầu

- Các quyết định, văn bản khác liên quan đến hợp đồng.

2. Tập 2: Bao gồm các tập được quy định trong Quy trình nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành: Nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành/ Nghiệm thu giai đoạn khối lượng xây lắp hoàn thành.

3. Tập 3: Hồ sơ thanh toán bao gồm:

- Công văn đề nghị thanh toán khối lượng hoàn thành của Nhà thầu.

- Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán (BM 03).

- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (BM 06).

- Bảng xác định đơn giá điều chinh theo qui định của hợp đồng dựa trên quyết định phê duyệt giá trị khối lượng phát sinh (nếu có) .

- Bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng (BM 07) (nếu có).

- Các hồ sơ, tài liệu, chứng từ liên quan khác theo yêu cầu của hợp đồng.

4. Tập 4: Hồ sơ chứng từ bao gồm:

- Bảng kê thanh toán vốn ĐTXDCB hoàn thành.

- Uỷ nhiệm chi.

- Hoá đơn tài chính.

- Các tài liệu khác liên quan đến thanh toán.

Trang 13

Page 17: QUY TRINH THANH TOAN ver01

CHƯƠNG IV

QUY ĐỊNH THANH TOÁN

Điều 9. Tạm ứng hợp đồng và thu hồi tạm ứng

1. Tạm ứng vốn:

Tạm ứng vốn sẽ được thực hiện theo các điều khoản ghi trong hợp đồng đã được ký kết giữa hai bên.

Lưu ý: Các nhà thầu theo quy định pháp luật bắt buộc phải mua bảo hiểm phải xuất trình bảo hiểm bắt buộc đó trong hồ sơ tạm ứng vốn.

Hồ sơ tạm ứng vốn bao gồm:

- Tập 1: Hồ sơ pháp lý (Cung cấp một lần).

Bảo lãnh tạm ứng theo yêu cầu của hợp đồng.

Bảo hiểm bắt buộc đối với nhà thầu.

Các hoá đơn VAT ( nếu có )

Công văn đề nghị tạm ứng vốn của Nhà thầu.

Phiếu thanh toán tạm ứng (BM 04).

2. Thu hồi tạm ứng: Theo điều khoản ghi trong hợp đồng.

Điều 10. Thanh toán khối lượng hoàn thành

1. Thanh toán khối lượng xây dựng:

Hồ sơ thanh toán bao gồm:

- Tập 2: Hồ sơ nghiệm thu

Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành

Danh mục các biên bản nghiệm thu.

Trang bìa các biên bản nghiệm thu.

Các biên bản nghiệm thu.

- Tập 3: Hồ sơ thanh toán

Công văn đề nghị nghiệm thu, xác nhận, thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành của nhà thầu.

Phiếu thanh toán (BM02)

Phiếu giá

Bảng tổng hợp giá trị thanh toán (BM03,BM05)

Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành.(BM08)

Trang 14

Page 18: QUY TRINH THANH TOAN ver01

Hóa đơn GTGT do Bộ Tài chính phát hành hoặc cho phép phát hành.

2. Thanh toán khối lượng công tác tư vấn:

Hồ sơ thanh toán bao gồm:

- Tập 2: Hồ sơ nghiệm thu

Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành (BM08)

- Tập 3: Hồ sơ thanh toán

Công văn đề nghị nghiệm thu, xác nhận, thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành của nhà thầu.

Phiếu thanh toán

Bảng tổng hợp giá trị thanh toán (BM03,BM05)

Hóa đơn GTGT do Bộ Tài chính phát hành hoặc cho phép phát hành.

3. Thanh toán khối lượng thiết bị hoàn thành:

Hồ sơ thanh toán bao gồm:

- Tập 2: Hồ sơ nghiệm thu.

Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành (BM08)

Danh mục các biên bản nghiệm thu.

Trang bìa các biên bản nghiệm thu.

Các biên bản nghiệm thu.

Riêng đối với phần hàng hóa nhập khẩu (nếu có) nhà thầu phải cung cấp các hồ sơ như sau: Phiếu chứng nhận nguồn gốc và xuất xứ hàng hóa được cấp bởi phòng thương mại của nước sản xuất (C/O); phiếu chứng nhận xuất xưởng (C/Q) của nhà máy sản xuất, Vận đơn đã xếp hàng lên tàu, danh sách đóng gói nêu rõ hàng chứa bên trong mỗi thùng, mỗi gói, biên bản giám định tại cảng của cơ quan chức năng nêu rõ hàng hóa mới 100% đối với các hàng hóa theo danh mục được Chủ đầu tư chấp thuận (đính kèm), biên bản nghiệm thu hàng hóa nhập khẩu tại công trường có đủ chữ ký của nhà thầu, tư vấn và chủ đầu tư.

- Tập 3: Hồ sơ thanh toán.

Hoá đơn (đối với thiết bị mua trong nước).

Các chứng từ vận chuyển, bảo hiểm, thuế, phí lưu kho (trường hợp chưa được tính trong giá thiết bị).

Các hồ sơ, tài liệu, chứng từ liên quan khác theo yêu cầu của hợp đồng.

Điều 11. Thanh toán khoản tiền giữ lại

Trang 15

Page 19: QUY TRINH THANH TOAN ver01

Trong mỗi đợt thanh toán, khoản tiền giữ lại theo hợp đồng sẽ được thanh toán khi hai bên thực hiện hoàn thành các thủ tục sau:

- Quyết toán: theo Quy trình quyết toán vốn đầu tư hoàn thành.

- Thanh lý hợp đồng: Theo Biên bản thanh lý hợp đồng.

Sau khi nhận được Biên bản thanh lý hợp đồng từ Nhà thầu, TCKT có trách nhiệm chuyển tiền cho Nhà thầu theo đúng thời gian được nêu tại Chương II Điều7 của Quy trình này.

Điều 12. Biểu mẫu

STT NỘI DUNG MÃ HIỆU

1 Phiếu giao nhận hồ sơ BM 01

2 Phiếu đề nghị thanh toán BM 02

3 Bảng tổng hợp giá trị thanh toán theo MVN BM 03

4 Đề nghị xin cấp chứng chi thanh toán tạm ứng BM 04

5 Bảng tổng hợp giá trị thanh toán đợt BM 05

6 Bảng giá trị khối lượng thanh toán đợt BM 06

7 Bảng giá trị thanh toán khối lượng phát sinh BM 07

8 Khối lượng xây lắp hoàn thành và nghiệm thu BM 08

Trang 16

Page 20: QUY TRINH THANH TOAN ver01

BM01CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG

MEINHARDT (VIET NAM) LTDConsulting Engineers Planners Managers

E-mail: [email protected]

23-25 Tran Nhat Duat StDistrict 1

Ho Chi Minh CityS.R. VIET NAM

Tel: +(84.8)35265-999Fax: +(84.8)35267-000

PHIẾU CHUYỂN GIAO HỒ SƠ

Nơi nhận/

To:

Cty TNHH Miền Nhiệt Đới Nha Trang371/20 Hai Bà Trưng, Phường 8, Quận 3, Tp. HCM

Số hiệu công trình/

Project code:360.15

Người nhận/ Attn: Mr. Nguyễn Văn Hùng Ngày chuyển hồ sơ/

Delivery date:

Người gửi/ sender: Số/Ref:

Công trình/ Project: TROPICANA NHA TRANG COMPLEX

Mục đích chuyển giao hồ sơ / Purposes:

Phê Duyệt / Approval Thông tin / Information

Xem xét và cho ý kiến/ Review and Comment

Xử lý/ Action

Lưu/ Record Tùy nghi sử dụng / Others

Hồ sơ đính kèm gồm có:

Stt /No. Số lượng/Q'ty Số tham chiếu Diễn giải/ Explanation

1

Người giao/

Delivered by:

Người nhận/

Received by:

Ngày giao/

Delivery date:

Ngày nhận/

Date of receipt:

Trang 17

Page 21: QUY TRINH THANH TOAN ver01

TROPICANA NHA TRANG COMPANY LIMITED #40 Tran Phu Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province #371/20 Hai Ba Trung St, Ward 8, District 3 , HCMC Email: [email protected]/www.tropicananhatrang.com

PHIẾU CHUYỂN GIAO HỒ SƠ

Nơi nhận/

To:

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG

MEINHARDT (VIET NAM) LTD23-25 Trần Nhật Duật , Quận 1, tp Hồ Chí Minh

Số hiệu công trình/

Project code:

Người nhận/ Attn: ……………………………………………………...Ngày chuyển hồ sơ/

Delivery date:

Người gửi/ sender: …………………………………………………….. Số/Ref:

Công trình/ Project: TROPICANA NHA TRANG COMPLEX

Mục đích chuyển giao hồ sơ / Purposes:

Phê Duyệt / Approval Thông tin / Information

Xem xét và cho ý kiến/ Review and Comment

Xử lý/ Action

Lưu/ Record Tùy nghi sử dụng / Others

Hồ sơ đính kèm gồm có:

Stt /No. Số lượng và loại(bản chính hay photo)

/Q'ty

Số tham chiếu Diễn giải/ Explanation

1

2

3

4

5

6

Người giao/

Delivered by:

Người nhận/

Received by:

Trang 18

Page 22: QUY TRINH THANH TOAN ver01

Ngày giao/

Delivery date:

Ngày nhận/

Date of receipt:

CÁC BIỂU MẪU THANH TOÁN BM02-08 (Vui lòng xem file excel đính kèm)

Trang 19