QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI...

13
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57 Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 1/13 III. NỘI DUNG III.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP. III.1.1. Điều kiện môi trường làm việc: - Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 45 0 C - Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 0 0 C - Nhiệt độ trung bình : 25 0 C - Độ ẩm trung bình : 85% - Độ ẩm lớn nhất : 100% - Độ cao tuyệt đối : 1000 m III.1.2. Đặc điểm Hệ thống điện: III.1.2.1. Lưới điện 6kV: - Điện áp định mức : 6,0 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 6,6 kV. - Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất. - Hệ số quá áp tạm thời : 1,73. - Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s. III.1.2.2. Lưới điện 10kV: - Điện áp định mức : 10 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 11 kV. - Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất. - Hệ số quá áp tạm thời : 1,73. - Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s. III.1.2.3. Lưới điện 15kV: - Điện áp định mức : 15 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 16,5 kV. - Chế độ làm việc của hệ thống: + Lưới điện 15kV trung tính nối đất trực tiếp : * Hệ số quá áp tạm thời : 1,42. * Thi gian chịu quá áp tạm thời : 10 s. + Lưới điện 15kV trung tính cách đất: * Hệ số quá áp tạm thời : 1,73. * Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.

Transcript of QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI...

Page 1: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 1/13

III. NỘI DUNG III.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.

III.1.1. Điều kiện môi trường làm việc:

- Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 450C - Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 00C - Nhiệt độ trung bình : 250C - Độ ẩm trung bình : 85% - Độ ẩm lớn nhất : 100% - Độ cao tuyệt đối : 1000 m

III.1.2. Đặc điểm Hệ thống điện:

III.1.2.1. Lưới điện 6kV: - Điện áp định mức : 6,0 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 6,6 kV. - Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất. - Hệ số quá áp tạm thời : 1,73. - Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s. III.1.2.2. Lưới điện 10kV: - Điện áp định mức : 10 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 11 kV. - Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất. - Hệ số quá áp tạm thời : 1,73. - Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s. III.1.2.3. Lưới điện 15kV: - Điện áp định mức : 15 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 16,5 kV. - Chế độ làm việc của hệ thống: + Lưới điện 15kV trung tính nối đất trực tiếp : * Hệ số quá áp tạm thời : 1,42. * Thời gian chịu quá áp tạm thời : 10 s.

+ Lưới điện 15kV trung tính cách đất:

* Hệ số quá áp tạm thời : 1,73. * Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.

Page 2: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 2/13

III.1.2.4. Lưới điện 22kV: - Điện áp định mức : 22 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 24 kV. - Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính nối đất trực tiếp. - Hệ số quá áp tạm thời : 1,42. - Thời gian chịu quá áp tạm thời : 10 s. III.1.2.5. Lưới điện 35kV: - Điện áp định mức : 35 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 38,5 kV. - Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất. - Hệ số quá áp tạm thời : 1,73. - Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.

III.1.3. Yêu cầu kỹ thuật chung:

III.1.3.1. Đối với Nhà sản xuất: - Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải được cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực)

phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp. - Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 02

(hai) năm trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp. III.1.3.2. Đối vật tư, thiết bị: - Phải được chế tạo theo các tiêu chuẩn Việt Nam, IEC hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

- Vật tư, thiết bị phải có Catalog, tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dưỡng phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật.

- Vật tư, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test report) do một đơn vị thí nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp.

- Vật tư, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm xuất xưởng (Routine test report) hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất.

- Vật tư, thiết bị phải có xác nhận của người sử dụng chứng tỏ đã được vận hành tốt trong thời gian tối thiểu 02 (hai) năm.

- Vật tư, thiết bị phải được nhiệt đới hoá, phù hợp với điều kiện môi trường làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lưới. - Chiều dài đường rò bề mặt của vật tư, thiết bị phải đảm bảo ≥ 25mm/kV. Đối với các trường hợp đặc biệt phải có ghi chú riêng và tính toán riêng. - Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.

Page 3: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 3/13

III.2. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.

III.2.1. Máy biến áp:

III.2.1.1 Máy biến áp phụ tải: 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến áp phụ tải 3

pha và 1 pha loại ngâm trong dầu kiểu kín hoặc có bình dầu phụ; tản nhiệt kiểu cánh sóng hoặc với các cánh tản nhiệt; lắp đặt trong nhà, ngoài trời.

Để thuận tiện trong việc sửa chữa đối với các hư hỏng bên trong máy biến áp 3 pha, không chấp nhận các máy biến áp 3 pha có lõi thép được chế tạo theo công nghệ quấn liền và quấn dây trực tiếp lên lõi thép.

2. Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6306-1:2006, IEC60076. 3. Công suất danh định: chọn các giá trị công suất danh định trong dãy

sau: Máy biến áp 1 pha: 25; 31,5; 50kVA; Máy biến áp 3 pha: 100; 160; 250; 400; 560; 630; 1.000; 1.600; 2.000 kVA.

Nhằm chuẩn hoá dung lượng với mục tiêu giảm tổn thất điện năng, thuận lợi trong công tác quản lý vận hành và dự phòng thiết bị, Tổng công ty quy định sử dụng 03 gam dung lượng cơ bản đối với MBA 3 pha là: 100, 250, 400kVA.

4. Tổ đấu dây MBA: - Tổ đấu dây máy biến áp 3 pha:

+ D/y0-11, Y/y0-12, Y0/y0-12 cho các MBA có công suất nhỏ hơn hoặc bằng 250kVA.

+ D/y0-11 cho các MBA có công suất lớn hơn 250kVA. - Tổ đấu dây máy biến áp 1 pha: I/I0 hoặc I/2I0. 5. Nấc phân áp: - Đối với các máy biến áp có 01 cấp điện áp phía cao áp, nấc phân áp

(không tải) phía cao áp là 2x2,5%. Trừ một số trường hợp cụ thể của lưới điện, có thể sử dụng MBA có nấc phân áp 2x5%.

- Đối với máy biến áp có 02 cấp điện áp phía cao áp, yêu cầu phải đảm bảo nấc phân áp là 2x2,5% ở cấp điện áp 22kV, với cấp điện áp trung áp còn lại, tùy theo cách chuyển đổi giữa hai cấp điện áp sẽ có tỉ số phân áp tương ứng, nhưng không được nhỏ hơn 2x2,5%. Các trường hợp thường gặp: Máy biến áp một pha: + MBA 35(22)/2x0,23kV : 352x2,5%(222x4%)/2x0,23kV. + MBA 22(15)/2x0,23kV : 22 2x2,5% (15 2x3,7%)/2x0,23kV.

Page 4: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 4/13

+ MBA 22(10)/2x0,23kV : 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/2x0,23kV. + MBA 22(6,3)/2x0,23kV : 222x2,5%(6,32x2,9%)/2x0,23kV. Máy biến áp ba pha: a. Đối với MBA công suất từ 250kVA trở xuống: + MBA 35(22)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 352x2,7%(222x2,5%)/0,4kV.

+ MBA 22(15)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 22 2x3% (15 2x2,5%)/0,4kV. + MBA 22(10)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/0,4kV. + MBA 22(6,3)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 222x2,5%(6,32x2,5%)/0,4kV. b. Đối với MBA công suất lớn hơn 250kVA: + MBA 35(22)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 352x2,5%(222x4%)/0,4kV. + MBA 22(15)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (15 2x3,7%)/0,4kV. + MBA 22(10)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/0,4kV. + MBA 22(6,3)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (6,3 2x2,9%)/0,4kV. 6. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức

cách điện sau: Cấp điện

áp (kV)

Điện áp chịu đựng tần số nguồn trong thời gian 1 phút (kV rms)

Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50s) (kV peak)

0,4(0,23) 3 N/A 6 20 60

10 28 75 15 38 95 22 50 125 35 80 190

6. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn

mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 2.

7. Khả năng quá tải: - Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình

thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau: Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp

dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C Bội số quá

tải theo định mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36 1,05 Lâu dài 1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10

Page 5: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 5/13

Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C

Bội số quá tải theo định

mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36 1,15 2-5 2-25 1-50 0-20 0-35 - 1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - - 1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - - 1,30 1-10 0-50 0-30 - - - - Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện

định mức theo các giới hạn sau:

Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100 Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10

Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao

hơn định mức tới 40% với tổng thời gian đến 6 giờ trong một ngày đêm trong 5 ngày liên tiếp.

8. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức.

9. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.

10. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường

xung quanh. - Cuộn dây : 600C.

- Lớp dầu trên cùng + Có bình dầu giãn nở : 500C. + Tự giãn nở : 550C.

11. Mức tiếng ồn: cho phép của MBA không được quá 50dB.

12. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và không có hợp chất PolyChlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại

Page 6: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 6/13

dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP, Nynax, Caltex.

Bảng 1: Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp có chất phụ gia kháng oxy hóa.

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõ Loại dầu Nêu rõ Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60296 Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2 Quan sát bên ngoài Trong, sáng

không có nước và tạp chất.

Điểm chớp cháy + Cốc hở + Cốc kín

O C O C

≥ 148 ≥ 144

Hàm lượng nước Ppm ≤ 30 Điện thế đánh thủng

+ Trước khi lọc sấy: + Sau khi lọc sấy:

kV kV

≥ 35 ≥ 70

Trị số trung hòa (độ acid) mgKOH/g ≤ 0,01 Tỷ trọng Kg/dm3 ≤ 0,9 Hàm lượng phụ gia chống oxy

hóa % W ≤ 0,4

Ăn mòn Sulfur Không PCB Không (*)

(*): Giới hạn phát hiện chất PCB của dầu thiết bị cho phép là ≤ 5ppm Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng

chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các quy định về môi trường.

13. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo

phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng 25mm/kV.

Lưu ý: sứ hạ áp phải là loại có tán, không chấp nhận loại sứ kiểu hình trụ đứng, ít hoặc không có tán.

Page 7: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 7/13

14. Các yêu cầu khác: - Vỏ MBA:

+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.

+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên ngoài để tránh nước đọng lại.

+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày lớp sơn không nhỏ hơn 80 m.

+ Mỗi MBA phải có tối thiểu 2 móc nâng, các móc nâng phải được thiết kế để đảm bảo nâng toàn bộ MBA và được bố trí sao cho các xích nâng không ảnh hưởng đến các bộ phận khác (sứ MBA, bộ phân chuyển nấc ...) của MBA.

+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu (..).

- Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp. Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn, khu vực có điều kiện vận hành khắc nghiệt... nên sử dụng MBA có bình dầu phụ, đồng thời yêu cầu lớp sơn tĩnh điện phải có khả năng chống rỉ sét, ăn mòn.

15. Tiêu chuẩn thử nghiệm và kiểm tra: Theo tiêu chuẩn IEC60076.

Bảng 2: Yêu cầu về thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch) của MBA phụ tải

Dung lượng (kVA)

Tổn hao không tải ΔP0 (W)

Tổn hao ngắn mạch ΔPn (W)

Dòng điện không tải

(I0%)

Điện áp ngắn mạch

(Un%)

Máy biến áp một pha 25 ≤ 65 ≤ 335 1 2

31,5 ≤ 90 ≤ 400 1 2 50 ≤ 110 ≤ 570 1 2

Máy biến áp ba pha 100 ≤ 205 ≤ 1.250 2 4-6 160 ≤ 280 ≤ 1.940 2 4-6 250 ≤ 340 ≤ 2.600 2 4-6 400 ≤ 433 ≤ 3.820 2 4-6

Page 8: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 8/13

Dung lượng (kVA)

Tổn hao không tải ΔP0 (W)

Tổn hao ngắn mạch ΔPn (W)

Dòng điện không tải

(I0%)

Điện áp ngắn mạch

(Un%)

560 ≤ 580 ≤ 4.810 2 4-6 630 ≤ 780 ≤ 5.570 2 4-6

1.000 ≤ 980 ≤ 8.550 1,5 4-6 1.600 ≤ 1.305 ≤ 13.680 1 4-6 2.000 ≤ 1.500 ≤ 17.100 1 4-6

III.2.1.2 Máy biến áp trung gian: không khuyến khích sử dụng 1. Cấp điện áp: - MBA trung gian 2 cấp điện áp: 35/(6,3- 22)kV; 22/(6,3-15)kV. - MBA trung gian 3 cấp điện áp: 35/(6,3- 22)/(6,3- 15)kV. 2. Phạm vi điều chỉnh điện áp: - Đối với các máy biến áp có 01 cấp điện áp phía cao áp, nấc phân áp

(không tải) phía cao áp là 2x2,5%. Trừ một số trường hợp cụ thể của lưới điện, có thể sử dụng MBA có nấc phân áp 2x5%.

- Đối với máy biến áp có 02 cấp điện áp phía cao áp, yêu cầu phải đảm bảo nấc phân áp là 2x2,5% ở cấp điện áp 22kV, với cấp điện áp trung áp còn lại, tùy theo cách chuyển đổi giữa hai cấp điện áp sẽ có tỉ số phân áp tương ứng, nhưng không được nhỏ hơn 2x2,5%.

3. Tổ đấu dây: - MBA trung gian 2 cấp: Y/d-11; D/y-11. - MBA trung gian 3 cấp: Y(D)/y-12(11)12; D(Y)/y-11(12)12; Y(Y)/y-12(12)12 hoặc D(D)/y-11(11)12. 4. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức

cách điện sau: Cấp điện

áp (kV)

Điện áp chịu đựng tần số nguồn trong thời gian 1 phút (kV rms)

Điện áp chịu đựng xung sét

(1,2/50s) (kV peak) 6 20 60 10 28 75 15 38 95 22 50 125 35 80 190

Page 9: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 9/13

5. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 3. 6. Khả năng quá tải:

- Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau:

Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C

Bội số quá tải theo định

mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36 1,05 Lâu dài 1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10

1,15 2-5- 2-25 1-50 0-20 0-35 - 1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - - 1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - - 1,30 1-10 0-50 0-30 - - - - Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện

định mức theo các giới hạn sau: Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100 Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10

Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao

hơn định mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6 giờ trong một ngày đêm trong 5 ngày liên tiếp. 7. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức. 8. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.

9. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường xung quanh.

- Cuộn dây : 600C. - Lớp dầu trên cùng: + Có bình dầu giãn nở : 500C. + Tự giãn nở : 550C.

Page 10: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 10/13

10. Mức tiếng ồn: Mức tiếng ồn cho phép của MBA không được quá 50dB. 11. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và không có hợp chất Polychlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP, Nynax, Caltex. Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp có chất phụ gia kháng oxy hóa (Bảng 1). Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các quy định về môi trường.

12. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng 25mm/kV. 13. Các yêu cầu khác: - Vỏ MBA:

+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.

+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên ngoài để nước đọng lại.

+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày lớp sơn không được nhỏ hơn 80 m.

+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị nhiệt độ lớp dầu trên cùng MBA, bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu.

- Các yêu cầu về thiết bị rơle bảo vệ đi kèm máy biến áp. - Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê

dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp. Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn… yêu cầu vỏ máy biến áp phải được mạ nhúng kẽm nóng chống rỉ sét, ăn mòn với điều kiện vận hành khắc nghiệt.

14. Thử nghiệm và kiểm tra: Thực hiện theo tiêu chuẩn IEC60076.

Page 11: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 11/13

Bảng 3: Yêu cầu về thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch) của MBA trung gian:

Dung lượng (kVA)

Cấp điện áp (kV)

Tổn hao ΔP0 (W)

Tổn hao ΔPn (W)

Dòng điện

không tải (I0%)

Điện áp ngắn mạch

(Un%) 35/6,3; 22/6,3 ≤1.650 ≤16.500 0,7 7 2500

35(22)/6,3 ≤1.700 ≤17.000 0,7 7

35/6,3; 22/6,3 ≤2.100 ≤20.500 0,7 7 3200 35(22)/6,3 ≤2.150 ≤21.500 0,7 7

35/6,3; 22/6,3 ≤3.100 ≤26.500 0,7 7 4000 35(22)/6,3 ≤3.150 ≤27.000 0,7 7

35/6,3; 22/6,3 ≤4.100 ≤33.000 0,7 7 5600 35(22)/6,3 ≤4.150 ≤33.500 0,7 7

35/6,3; 22/6,3 ≤4.300 ≤34.000 0,7 7 6300 35(22)/6,3 ≤4.500 ≤35.500 0,7 7,5

35/6,3; 22/6,3 ≤5.350 ≤36.000 0,7 7,5 7500 35(22)/6,3 ≤5.550 ≤38.000 0,7 7,5

35/6,3; 22/6,3 ≤6.000 ≤49.500 0,6 7,5 10000 35(22)/6,3 ≤6.200 ≤50.000 0,6 7,5

* Bảng yêu cầu kỹ thuật chi tiết của MBA phân phối

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

I Máy biến áp 1 Nước sản xuất Nêu cụ thể 2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể 3 Mã hiệu Nêu cụ thể 4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 1 5 Thông số chung Dạng Ngâm trong dầu Số pha 3 pha Tần số làm việc Hz 50

Page 12: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 12/13

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Phương pháp làm mát ONAN

6 Công suất định mức kVA “400” 7 Điện áp định mức kV “22 2x2,5%/0,4” 8 Bộ điều chỉnh điện áp Loại Không tải Vị trí lắp đặt Phía sơ cấp Dải phân áp “ 2x2,5%” + Nấc 1 kV “23,10/0,4” + Nấc 2 kV “22,55/0,4” + Nấc 3 kV “22,00/0,4” + Nấc 4 kV “21,45/0,4” + Nấc 5 kV “20,90/0,4”

9 Vật liệu chế tạo các cuộn dây đồng 10 Tổ đấu dây

- Máy biến áp 3 pha + Dung lượng < 250kVA + Dung lượng > 250kVA - Máy biến áp 1 pha

D/y0-11, Y/y0-12,

Y0/y0-12

D/y0-11

I/I0

11 Điện áp chịu đựng xung (1,2/50s) cuộn cao thế kVpeak “125”

12 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp

Cuộn dây cao thế kVrms “50” Cuộn dây hạ thế kVrms “3”

13 Tổn thất không tải W “433 – Theo Bảng 2” 14 Tổn thất ngắn mạch W “3.820 – Theo Bảng 2” 15 Dòng điện không tải % “2 – Theo Bảng 2” 16 Điện áp ngắn mạch % “4-6 – Theo Bảng 2” 17 Độ tăng nhiệt cho phép 0C - Cuộn dây 60 - Lớp dầu trên cùng 55

18 Chiều dài dòng rò sứ cách điện phía cao áp

mm/kV 25

19 Các phụ kiện đi kèm Đầu cốt sơ cấp cho dây đồng Có

Page 13: QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ...thibidiphanan.com/uploads/userfiles/file/TCLDPP_ban hanh...QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG EVN CPC-KT/QĐ57

Ban hành 01- 01/7/2013 Sửa đổi 0 ---/--- /--- Trang 13/13

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Đầu cốt thứ cấp cho dây đồng Có

19 Kích thước (dài, rộng, cao) mm Nêu cụ thể 20 Trọng lượng Kg Nêu cụ thể II. Dầu máy biến áp 1 Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõ

2 Loại dầu Một trong các loại dầu sau: Castrol, Shell, BP, Nynax,

Caltex 3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60296 4 Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2

5 Quan sát bên ngoài Trong, sáng không có nước và tạp chất.

6 Điểm chớp cháy + Cốc hở + Cốc kín

OC OC

≥ 148 ≥ 144

7 Hàm lượng nước Ppm ≤ 30

8 Điện thế đánh thủng + Trước khi lọc sấy: + Sau khi lọc sấy:

kV kV

≥ 35 ≥ 70

9 Trị số trung hòa (độ acid) mgKOH/g ≤ 0,01

10 Tỷ trọng Kg/dm3 ≤ 0,9

11 Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa % W ≤ 0,4 12 Ăn mòn Sulfur Không 13 PCB Không (*)

Ghi chú: Số trong “…” là ví dụ cho trường hợp điển hình của MBA 400kVA-22±2x2,5%/0,4kV, tuỳ trường hợp cụ thể cần điều chỉnh phù hợp.