Qui Trinh Test Cho Van API 6A
-
Upload
nguyen-anh-tung -
Category
Documents
-
view
443 -
download
12
Transcript of Qui Trinh Test Cho Van API 6A
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 1 OF 15
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH TEST VALVES THEO TIÊU CHUẨN API 6A
TỔ PIPING & MECHANICAL
Người soạn thảo Trưởng bộ phận phê duyệt
Họ và tên Đoàn Tuấn Nam Nguyễn Minh Thăng Nguyễn Hữu Quảng
Chữ ký
Ngày 07/ 01 /2012 / /2012 / /2012
MỤC LỤC
1
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 2 OF 15
PHẦN I: MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI TESTING
PHẦN II: CÁC TIÊU CHUẨN VÀ SPECIFICATION LIÊN QUAN
PHẦN III: KIỂM TRA VÀ KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC TRƯỚC KHI THỰC HIỆN.
PHẦN IV: NHỮNG YÊU CẦU CHUNG KHI TIẾN HÀNH TESTING
PHẦN V: CÁC TIÊU CHUẨN TESTING THEO STANDARD API6A.
5.1. Hydrostatic tests of the body PSL1/PSL2.
5.2. Hydrostatic tests of the body PSL3/PSL3G/PSL4
5.3. Hydrostatic tests at high pressure of the seal of the seats PSL1
5.4. Hydrostatic tests at high pressure of the seal of the seats PSL2
5.5. Hydrostatic tests at high pressure of the seats PSL3, PSL3G, and PSL4.
5.6. Perform Pneumatica at high pressure of the body PSL3G, PSL4.
5.7. Perform Pneumatica at high pressure of the seats PSL3G.
5.8. Perform Pneumatica at high pressure of the seats PSL4.
5.9. Drift Test.
PHẦN VI: BÁO CÁO TESTING
2
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 3 OF 15
I. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI TESTING - Mục đích chung của tài liệu này là hướng dẫn quá trình testing van theo đúng tiêu chuẩn
API 6A, van được thiết kế và chế tạo theo đúng tiêu chuẩn này và đồng thời trình bày các yêu cầu chung khi thực hiện quá trình testing theo API 6A.
II. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ SPECIFICATION LIÊN QUAN. - API specification 6A “Specification for Wellhead and Christmas Tree- ASME / ASTM - API 598/607.- BS 6755 Part 2- Process Valving and Isolation- Piping Class Specification.- Piping Fabrication, Installation and Testing- Manual Valves Specification with Datasheets- Spec for Protective Coatings.- Spec for Insulation Equipment & Piping.- Specification for Vendor Inspection.- Spec for Vendor Drawings & Documentation.
III. CÁC BƯỚC KIỂM TRA VÀ KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC TRƯỚC KHI TEST.
- Kiểm tra thân van( body) và các components được chế tạo theo các phương pháp đúc( casting), rèn( forging) và từ các thỏi kim loại( bars) trước khi lắp đặt đã đúng theo datasheet, bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật trong specification chưa.
- Kiểm tra kích thước của body, các components được chế tạo và gia công theo bản vẽ thiết kế chưa để làm báo cáo về sau. (Dimension check report).
- Trước khi tiến hành testing, phải chắc chắn rằng kích thước van theo 2 đầu flanges (face to face) phải theo Manufactory standard và theo GA drawing đã được approved. Dung sai phải nằm trong giới hạn cho phép theo các kích thước sau: Độ dày của Flanges (Flanges thickness). Đường kính của Flange (Flanges centre-hole diameter). Số lỗ và đường kính lỗ (Flange holes number and diameter). Kích thước đầu nối (Size of the welding or threaded ends). Đối với van có thiết kết class với mặt flange là RF( Raised Face) phải kiểm tra bề mặt RF của
flange là sạch, ko bị sờn, tróc, đảm bảo độ bóng (Smooth Finish RA 3.2 to 6.3 Microns) theo yêu cầu trong ASME B16.5 / ASME B16.47 Series A.
Đối với van có thiết kế class với mặt flange là RTJ( Ring Type Joint) kiểm tra RTJ là loại nào( RX, BX, R or Oval), kích thước nào( Ring No,…). Đồng thời kiểm tra chiều cao của gờ mặt flange và chiều sâu của rảnh lắp Ring gasket đúng chưa.
Đối với van có thiết kế class với kết nối dạng Gray-Lock or hook-up, kiểm tra kích thước của đầu nối so với bản vẽ GA chính xác chưa và độ nhám bề mặt côn làm kín (surface roughness of the sealing).
IV. NHỮNG YÊU CẦU CHUNG KHI TIẾN HÀNH TESTING.
3
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 4 OF 15
- Test van theo tiêu chuẩn API 6A, các tiêu chuẩn test bắt buộc theo như bảng dưới đây(Table 1A).- Các yêu cầu test thêm phải được chủ đầu tư hay designer chỉ rỏ trong datasheet, specification hay
trong hợp đồng. Những yêu cầu test này phải được thông tin và cập nhật cho bộ phận testing để thực hiện đúng theo qui trình và lập báo cáo về sau.
- Quá trình test van phải được thực hiện trước khi tiến hành sơn để đảm bảo van test xong ko bị hỏng hóc, ảnh hưởng trong quá trình sơn.
Table 1A: Các tiêu chuẩn test bắt buộc theo API 6A.
TESTEXTENSION AND PARAGRAPH OF REFERENCE
PSL 1 PSL 2 PSL 3 PSL 3G PSL 4
Hydrostatic shell testMandatoryPara. 5.1
MandatoryPara. 5.1
MandatoryPara. 5.2
MandatoryPara. 5.2
MandatoryPara. 5.2
Hydrostatic seat testMandatory Para. 5.3
Mandatory Para. 5.4
Mandatory Para. 5.5
Mandatory Para. 5.4
Mandatory Para. 5.5
High-pressure gas shell testNot
RequiredNot
RequiredNot
RequiredMandatory Para. 5.6
Mandatory Para. 5.6
High-pressure gas seat testNot
RequiredNot
RequiredNot
RequiredMandatory Para. 5.7
Mandatory Para. 5.8
Drift TestMandatoryPara. 5.9
MandatoryPara. 5.9
MandatoryPara. 5.9
MandatoryPara. 5.9
MandatoryPara. 5.9
Table 1B: Bảng yêu cầu dùng chart recording và thời gian test trên chart.
TEST PSL 1 PSL 2 PSL 3 PSL 3G PSL 4
Hydrostatic shell test NO NO YES YES YES
Hydrostatic seat test NO NO YES YES YES
High-pressure gas shell test N/A N/A N/A NO NO
High-pressure gas seat test N/A N/A N/A NO NO
V. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ YÊU CẦU TESTING THEO STANDARD API6A.
4
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 5 OF 15
- Tất cả các loại testing phải được thực hiện riêng biệt và các thiết bị dùng để test phải được chuẩn bị phù hợp với dãy áp suất cần test: như đồng hồ đo (pressure gauges), chart recorder, pumps,…các thiết bị dùng để test phải được calip 6 tháng/1 lần và còn trong thời hạn sử dụng.
V.1. Hydrostatic shell test PSL1/PSL2.
V.1.1. Lưu chất test (Test fluid).- Lưu chất test là nước sạch.- Nước sạch phải có % hóa chất chất ăn mòn cho phép, nồng độ Clorua<200ppm.- Đối với vật liệu van là SS316/L thì nước sạch phải đảm bảo nồng độ Clorua <50ppm (parts
per million).- Yều cầu nước phải được kiểm định và phân tích nông độ Clorua 6 tháng/ 1 lần.
V.1.2. Qui trình test.
- Các thiết bị dùng để test van là phải phù hợp chuẩn loại class, size,..- Áp suất được bơm vào 2 đầu flange,- Mở ball của van ½( half open position), đảm bảo van ko bị ướt trong quá trình test để đảm
bảo áp suất ổn định trong quá trình test, nếu shutdown van thì phải tháo van an toàn ra và bịt lại bằng plug,..
- Hydrotesting cho body của van được thực hiện 2 chu trình: Chu trình 1: Tiến hành bơm áp suất , khi đạt áp suất cần test, giữ áp suất ổn định trong 3
phút, áp suất test như bảng bên dưới (Table 5A). Kiểm tra leak ở seal của body van, trục van, bonnet. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì xả áp về 0.
Chu trình 2: Tiếp tục bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp trong thời gian 3 phút, áp suất test như Table 5A. Sau thời gian hold 3 phút nếu ko xảy ra leak, giảm áp về 0 và kết thúc quá trình test.
Table 5A.: Test pressure for body test PSL1/PSL2
Pressure ratingPressure rating Test pressureSize ≤4" Sỉze> 4"
13.8 MPa (2000 psi) 276 BAR 207 BAR
20.7 MPa (3000 psi) 415 BAR 310 BAR
34.5 MPa (5000 psi) 517 BAR 517 BAR
69.0 MPa (10000 psi) 1035 BAR 1035 BAR
103.5 MPa (15000 psi) 1550 BAR 1550 BAR
138.0 MPa (20000 psi) 2070 BAR
V.1.3. Kết quả test: - Pass nếu ko xảy ra leak.
5
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 6 OF 15
V.1.4. Recording:- Các bên tham gia witness ký nhận vào test report doc và chuyển cho QC.
V.2. Hydrostatic shell test PSL3/PSL3G/PSL4.- Áp dụng cho van có áp suất test theo API 6A PSL3, PSL 3G và PSL 4.
V.2.1. Lưu chất test.- Lưu chất và yêu cầu lưu chất test giống như van test theo PSL1/PSL2.
V.2.2. Qui trình test.
- Các thiết bị dùng để test van là phải phù hợp chuẩn loại class, size,..- Áp suất được bơm vào 2 đầu flange, ball của van phải mở ½( half open position), đảm bảo
van ko bị ướt trong quá trình test để đảm bảo áp suất ổn định trong quá trình test, nếu là shutdown van thì phải tháo van an toàn ra và bịt lại bằng plug,..
- Hydrotesting cho body của van cũng được thực hiện 2 chu trình: Chu trình 1: Tiến hành bơm áp suất , khi đạt áp suất cần test, giữ áp suất ổn định trong 3
phút, áp suất test như bảng bên dưới (Table 5B). Kiểm tra leak ở seal của body van, trục van, bonnet. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì xả áp về 0.
Chu trình 2: Tiếp tục bớm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp trong thời gian 15 phút, áp suất test như Table 5B. Sau thời gian hold 15 phút nếu ko xảy ra leak, giảm áp về 0 và kết thúc quá trình test.
Table 5B.
Pressure ratingPressure rating Test pressure
Sỉze ≤4" Sỉze> 4"
13.8 MPa (2000 psi) 27.6 MPa (4000 psi) 20.7 MPa (3000 psi)
20.7 MPa (3000 psi) 41.5 MPa (6000 psi) 31.0 MPa (4500 psi)
34.5 MPa (5000 psi) 51.7 MPa (7500 psi) 51.7 MPa (7500 psi)
69.0 MPa (10000 psi) 103.5 MPa (15000 psi) 103.5 MPa (15000 psi)
103.5 MPa (15000 psi) 155.0 MPa (22500 psi) 155.0 MPa (22500 psi)
138.0 MPa (20000 psi) 207.0 MPa (30000 psi)
V.2.3. Kết quả test: - Pass nếu ko xảy ra leak.
6
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 7 OF 15
V.2.4. Recording:- Các bên tham gia witness ký nhận vào chart và chuyển cho QC.
V.3. High pressure hydrostatic seat test PSL1- Mục đích là test seat của van theo API 6A PSL1, và tiến hành test theo thứ tự từng đầu
flange của van, ko test đồng thời 2 đầu van cùng lúc như body test.
V.3.1. Lư u chất test:- Lưu chất và yêu cầu lưu chất test giống như lưu chất dùng cho body testing theo
PSL1/PSL2.
V.3.2. Qui trình test.
- Các thiết bị dùng để test van là phải phù hợp chuẩn loại class, size,..- Cho loại van 1 chiều( unidirectional valves) qui trình test được thực hiện theo 2 chu trình
và test theo thứ tự từng đầu flange của van( đặt lần lượt 2 đầu flange của van là side A ( bên trái van) và side B( bên phải van), tiến hành test cho side A trước:
- Chu trình 1: Mở ball van ở vị trí half open position. Bơm nước vào side A ở đầu flange và tại các cavity của van cho đến khi đầy và đợi
nước tràn ra ở van vent để xả air. Đóng ball van. Tiến hành bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp suất
test như bảng bên dưới (Table 5C). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0.
- Chu trình 2: Tiến hành bơm áp lần 2 và khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút,
áp suất test như bảng bên dưới (Table 5C). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành đo lực mở ball van
và đóng ball van (measure the opening torque). Xả áp và kết thúc quá trình seat test ở side A.
- Tiến hành seat test cho Side B: Cũng thực hiện 2 chu trình như side A và cũng tiến hành đo lực mở và đóng ball van
cho side B.
- Cho loại van 2 chiều( Bi-directional valves) qui trình test được thực hiện theo 2 chu trình giống như test cho unidirectional valves :
- Chu trình 1: Mở ball van ở vị trí half open position. Bơm nước vào side A ở đầu flange và tại các cavity của van cho đến khi đầy và đợi
nước tràn ra ở vent van để xả air.. Đóng ball van. Tiến hành bơm áp, khi đạt được áp suất test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp suất
test như bảng bên dưới (Table 5C). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0.
7
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 8 OF 15
- Chu trình 2: Tiến hành bơm áp lần 2, khi đạt được áp suất test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp
suất test như bảng bên dưới (Table 5C). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành đo lực mở ball van
và đóng ball van (measure the opening torque). Xả áp và kết thúc seat test ở side A.
- Tiến hành seat test cho Side B: Cũng thực hiện 2 chu trình như side A và cũng tiến hành đo lực mở và đóng ball van
cho side B.
Table 5C
Pressure rating provided Test pressure
13.8 MPa (2000 psi) 138 BAR20.7 MPa (3000 psi) 207 BAR34.5 MPa (5000 psi) 345 BAR69.0 MPa (10000 psi) 690 BAR103.5 MPa (15000 psi) 1035 BAR138.0 MPa (20000 psi) 1380 BAR
V.3.3. Kết quả test: - Pass nếu ko xảy ra leak.
V.3.4. Recording:- Các bên tham gia witness ký nhận test report và chuyển cho QC.
V.4. High pressure hydrostatic seat test PSL2, PSL3G- Mục đích là test seat của van theo API 6A PSL2, PSL3G, và tiến hành test theo thứ tự từng
đầu flange của van, ko test đồng thời 2 đầu van cùng lúc như body test.
V.4.1. Lư u chất test:- Lưu chất và yêu cầu lưu chất test giống như lưu chất dùng cho body testing theo
PSL1/PSL2.
V.4.2. Qui trình test.
- Các thiết bị dùng để test van là phải phù hợp chuẩn loại class, size,..- Cho loại van 1 chiều( unidirectional valves) qui trình test được thực hiện theo 3 chu
trình và test theo thứ tự 2 đầu flange của van( đặt lần lượt 2 đầu flange của van là side A ( bên trái van) và side B( bên phải van), tiến hành test cho side A trước:
- Chu trình 1: Mở ball van ở vị trí half open position. Bơm nước vào side A ở đầu flange và tại các cavity của van cho đến khi đầy và đợi
nước tran ra ở van vent. Đóng ball van.
8
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 9 OF 15
Tiến hành bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp suất test như bảng bên dưới (Table 5D). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van.
Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0.
- Chu trình 2: Tiến hành bơm áp lần 2, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp
suất test như bảng bên dưới (Table 5D). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành mở van đang chịu
áp và đóng lại ngay sau đó.
- Chu trình 3: Tiến hành bơm áp lần 3, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp
suất test như bảng bên dưới (Table 5D). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0. Xả áp và kết thúc seat test ở side A.
- Tiến hành seat test cho Side B: Cũng thực hiện 3 chu trình như side A.
- Cho loại van 2 chiều( Bi-directional valves) qui trình test được thực hiện theo 3 chu trình giống như test cho unidirectional valves, tiến hành seat test cho side A trước:
- Chu trình 1: Mở ball van ở vị trí half open position. Bơm nước vào side A ở đầu flange và tại các cavity của van cho đến khi đầy và đợi
nước tran ra ở van vent. Đóng ball van. Tiến hành bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp suất
test như bảng bên dưới (Table 5D). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0.
- Chu trình 2: Tiến hành bơm áp lần 2, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp
suất test như bảng bên dưới (Table 5D). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành mở van đang chịu
áp và đóng lại lập tức.- Chu trình 3:
Tiến hành bơm áp lần 3, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp suất test như bảng bên dưới (Table 5D). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van.
Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0. Xả áp và kết thúc seat test ở side A.
- Tiến hành seat Test cho Side B: Cũng thực hiện 3 chu trình như side A.
Table 5D
Pressure rating provided Test pressure
9
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 10 OF 15
13.8 MPa (2000 psi) 138 BAR20.7 MPa (3000 psi) 207 BAR34.5 MPa (5000 psi) 345 BAR69.0 MPa (10000 psi) 690 BAR103.5 MPa (15000 psi) 1035 BAR138.0 MPa (20000 psi) 1380 BAR
V.4.3. Kết quả test: - Pass nếu ko xảy ra leak.
V.4.4. Recording:- Các bên tham gia witness ký nhận test report và chuyển cho QC
V.5. High pressure hydrostatic seat test PSL3, PSL4- Mục đích là test seat của van theo API 6A PSL3, PSL4, và tiến hành test theo thứ tự từng
đầu flange của van, ko test đồng thời 2 đầu van cùng lúc như body test.
V.5.1. Lư u chất test:- Lưu chất và yêu cầu lưu chất test giống như lưu chất dùng cho body testing theo
PSL1/PSL2.
V.5.2. Qui trình test.
- Các thiết bị dùng để test van là phải phù hợp chuẩn loại class, size,..- Cho loại van 1 chiều( unidirectional valves) qui trình test được thực hiện theo 3 chu
trình và test theo thứ tự 2 đầu flange của van( đặt lần lượt 2 đầu flange của van là side A ( bên trái van) và side B( bên phải van), tiến hành test cho side A trước:
- Chu trình 1: Mở ½ ball van ở vị trí half open position. Bơm nước vào side A ở đầu flange và tại các cavity của van cho đến khi đầy và đợi
nước tràn ra ở van vent để xả air. Đóng ball van. Tiến hành bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp suất
test như bảng bên dưới (Table 5E). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0.
- Chu trình 2: Tiến hành bơm áp lần 2, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 15 phút,
áp suất test như bảng bên dưới (Table 5E). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 15 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành mở van đang chịu
áp và đóng lại lập tức.
- Chu trình 3: Tiến hành bơm áp lần, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 15 phút,
áp suất test như bảng bên dưới (Table 5E). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 15 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0. Xả áp và kết thúc seat test ở side A.
10
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 11 OF 15
- Tiến hành seat Test cho Side B: Cũng thực hiện 3 chu trình như side A.
- Cho loại van 2 chiều( Bi-directional valves) qui trình test được thực hiện theo 3 chu trình giống như test cho unidirectional valves, tiến hành seat test cho side A trước:
- Chu trình 1: Mở ½ ball van ở vị trí half open position. Bơm nước vào side A ở đầu flange và tại các cavity của van cho đến khi đầy và đợi
nước tran ra ở van vent. Đóng ball van. Tiến hành bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 3 phút, áp suất
test như bảng bên dưới (Table 5E). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 3 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0.
- Chu trình 2: Tiến hành bơm áp lần 2, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 15 phút, áp
suất test như bảng bên dưới (Table 5E). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van. Sau thời gian holding time là 15 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành mở van đang chịu
áp và đóng lại lập tức.- Chu trình 3:
Tiến hành bơm áp lần 3, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 15 phút, áp suất test như bảng bên dưới (Table 5E). Kiểm tra leak ở điểm vent or drain của van.
Sau thời gian holding time là 15 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0. Xả áp và kết thúc seat test ở side A.
- Tiến hành seat Test cho Side B: Cũng thực hiện 3 Chu trình như side A.
Table 5E: Test Pressure for PSL 3, PSL 4
Pressure rating provided Test pressure
13.8 MPa (2000 psi) 138 BAR20.7 MPa (3000 psi) 207 BAR34.5 MPa (5000 psi) 345 BAR69.0 MPa (10000 psi) 690 BAR103.5 MPa (15000 psi) 1035 BAR138.0 MPa (20000 psi) 1380 BAR
V.5.3. Kết quả test: - Pass nếu ko xảy ra leak.
V.5.4. Recording:- Các bên tham gia witness ký nhận vào chart record và chuyển cho QC
V.6. High Pressure gas shell test PSL3G, PSL4.
11
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 12 OF 15
- Gas shell test là yêu cầu test thêm sau khi thực hiện hydrostatic cho van PSL3G và PSL 4,
đối với những van này phải thực hiện gas test.
V.6.1. Lư u chất test:- Lưu chất test là khí Nitrogen và test ở nhiệt độ phòng.
V.6.2. Qui trình test.
- Các thiết bị dùng để test van là phải phù hợp chuẩn loại class, size,..- Khí Nitrogent và áp suất được bơm vào trong van ở đầu flange. - Mở ball van ở vị trí half open position.- Tháo van an toàn nếu có và bịt lại.- Đặt van ngạp hoàn toàn trong nước.- Tiến hành bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 15 phút, áp suất test
như bảng bên dưới (Table 5F). Sau đó cô lập hệ thống test với với van.- Trong suốt quá trình test, van phải được đặt ngập dưới nước để kiểm tra leak, leak sẽ xuất
hiện nếu phát hiện có bọt nước từ van.- Sau thời gian holding time là 15 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0 và kết thúc
quá trình test.
Table 5F.
Pressure rating provided Test pressure
13.8 MPa (2000 psi) 138 BAR20.7 MPa (3000 psi) 207 BAR34.5 MPa (5000 psi) 345 BAR69.0 MPa (10000 psi) 690 BAR103.5 MPa (15000 psi) 1035 BAR138.0 MPa (20000 psi) 1380 BAR
V.6.3. Kết quả test: - Pass nếu ko xảy ra leak, tuy nhiên chấp nhận độ chênh áp ko quá 20 Bar.
V.6.4. Recording:- Các bên tham gia witness ký nhận vào chart record và chuyển cho QC
V.7. High Pressure gas seat test PSL3G.
- Gas seat test là yêu cầu test thêm sau khi thực hiện hydrostatic cho van PSL3G
V.7.1. Lư u chất test:
- Lưu chất test là khí Nitrogen và test ở nhiệt độ phòng.
12
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 13 OF 15
V.7.2. Qui trình Gas seat test.
- Các thiết bị dùng để seat test van là phải phù hợp chuẩn loại class, size,..
- Cho loại van 1 chiều( unidirectional valves) qui trình test được thực hiện theo 2 chu trình và test theo thứ tự 2 đầu flange của van( đặt lần lượt 2 đầu flange của van là side A ( bên trái van) và side B( bên phải van), tiến hành test cho side A trước:
- Chu trình 1: Đóng ball van. Cô lập van kết nối giữa hệ thống test với van test. Đặt van ngập hoàn toàn trong nước. Tiến hành bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 15 phút, áp
suất test như bảng bên dưới (Table 5G). Nếu leak sẽ xuất hiện bọt nước và tại ống vent nối với cavity của van.
Sau thời gian holding time là 15 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0. Mở van hoàn toàn và đóng lại ngay sau đó.
- Chu trình 2: Tiến hành bơm áp lần 2 với áp suất 2.0 Mpa (300 psi), độ chênh áp ±10%, khi đạt áp
suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 15 phút. Sau thời gian holding time là 15 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0. Xả áp và kết thúc seat test ở side A.
- Tiến hành seat Test cho Side B: Cũng thực hiện 2 chu trình như side A
- Cho loại van 2 chiều( Bi-directional valves) qui trình test được thực hiện theo 2 chu trình giống như test cho unidirectional valves :
Table 5G.
Pressure rating provided Test pressure
13.8 MPa (2000 psi) 138 BAR20.7 MPa (3000 psi) 207 BAR34.5 MPa (5000 psi) 345 BAR69.0 MPa (10000 psi) 690 BAR103.5 MPa (15000 psi) 1035 BAR138.0 MPa (20000 psi) 1380 BAR
V.7.3. Kết quả test: - Pass nếu ko xảy ra leak, cho chu trình 1 chấp nhận độ chênh áp ko quá 20Bar(300PSI), cho
chu trình 2, chấp nhận độ chệnh áp ko quá 2Bar(30PSI).
V.7.4. Recording:- Các bên tham gia witness ký nhận vào chart record và chuyển cho QC.
V.8. Air test of High Pressure on the seats PSL4.
13
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 14 OF 15
- Air test là yêu cầu test thêm sau khi thực hiện hydrostatic cho van PSL4.
V.8.1. Lư u chất test:- Lưu chất test là khí Nitrogen và test ở nhiệt độ phòng.
V.8.2. Qui trình Air seat test.
- Các thiết bị dùng để seat test van là phải phù hợp chuẩn loại class, size,..- Cho loại van 1 chiều( unidirectional valves) qui trình test được thực hiện theo 2 chu trình
và test theo thứ tự 2 đầu flange của van( đặt lần lượt 2 đầu flange của van là side A ( bên trái van) và side B( bên phải van), tiến hành test cho side A trước:
- Chu trình 1: Đóng ball van. Cô lập van kết nối giữa hệ thống test với van test. Đặt van ngập hoàn toàn trong nước. Tiến hành bơm áp, khi đạt áp suất cần test thì giữ áp suất ổn định trong 60 phút, áp
suất test như bảng bên dưới (Table 5H). Nếu leak sẽ xuất hiện bọt nước và tại ống vent nối với cavity của van.
Sau thời gian holding time là 60 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0. Mở van hoàn toàn và đóng lại ngay sau đó.
- Chu trình 2: Tiến hành bơm áp lần 2 với áp suất áp suất test như bảng bên dưới (Table 5H). Khi đạt
áp suất cần test thì giữ áp ổn định trong 60 phút. Nếu van leak, sẽ xuất hiện bọt nước và tại ống vent nối với cavity của van.
Sau thời gian holding time là 60 phút nếu ko xảy ra leak thì tiến hành xả áp về 0. Xả áp và kết thúc seat test ở side A.
- Tiến hành Air seat Test cho Side B: Cũng thực hiện 2 chu trình như side A
- Cho loại van 2 chiều( Bi-directional valves) qui trình test được thực hiện theo 2 chu trình giống như test cho unidirectional valves :
Table 5H: Test Pressure for Air Seat test PSL4.
Pressure rating provided
Test pressures1st test cycle
2nd test cycle (range)
13.8 MPa (2000 psi) 138 BAR 145 to 151 BAR20.7 MPa (3000 psi) 207 BAR 218 to 227 BAR34.5 MPa (5000 psi) 345 BAR 363 to 379 BAR69.0 MPa (10000 psi) 690 BAR 725 to 759 BAR103.5 MPa (15000 psi) 1035 BAR 1087 - 1138 BAR
14
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍCÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUI TRÌNH
TESTING VAN THEO TIÊU CHUẨN API 6A.
TỔ PIPING & MECHANICAL - PKTSX
DOCUMENT NO: REVISION NO: 00
PAGE: 15 OF 15
138.0 MPa (20000 psi) 1380 BAR 1449 - 1518 BAR
V.8.3. Kết quả test: - Pass nếu ko xảy ra leak.- Cho chu trình 1 chấp nhận độ chênh áp ko quá 20Bar (300Psi), cho chu trình 2, chấp nhận
độ chệnh áp ko quá 2Bar (30Psi).
V.8.4. Recording:- Các bên tham gia witness ký nhận vào chart record và chuyển cho QC
V.9. Drift Test- Drift test được thự hiện sau khi hoàn thành quá trình hydrotesting and pneumatic testing or
air test.- Những van được yêu cầu thực hiện drift test phải tuân theo paragraph 7.4.9.3.1 of API 6A.- Drift test là test độ đồng tâm của van (van được chế tạo theo table 18 của API 6A và đã chỉ
rỏ kích thước lỗ bolts.
VI. BÁO CÁO HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC TESTING.- Làm báo cáo hoàn thành công việc testing đầy đủ với các tài liệu/ hồ sơ sau:
The test parameters. The serial numbers of gauges during the test. Date and signature attesting to the execution of the tests. Chart recorder. Mark the successful completion of inspections and tests on the valve using the
personalized stamp. Attach all certs of valves.
15