Quản trị tài chính vingroup

21
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH GVHD: TS. PHAN THÀNH TÂM ĐỀ TÀI : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẬP ĐOÀN VINGROUP NHÓM 5 1. Vũ Thị Thúy Nga 2. Đỗ Thái Ngọc 3. Nguyễn Thị Tuyết Sương 4. Thiều Thị Thu Thảo

Transcript of Quản trị tài chính vingroup

Page 1: Quản trị tài chính vingroup

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHGVHD: TS. PHAN THÀNH TÂM

ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẬP ĐOÀN VINGROUP

NHÓM 5

1. Vũ Thị Thúy Nga2. Đỗ Thái Ngọc3. Nguyễn Thị Tuyết Sương4. Thiều Thị Thu Thảo

Page 2: Quản trị tài chính vingroup

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẬP ĐOÀN VINGROUP

GIỚI THIỆU TẬP ĐOÀN VINGROUP

NỘI DUNG CHÍNH

1

2

3

Page 3: Quản trị tài chính vingroup

Số 7, Đường Bằng Lăng 1, Khu đô thị Vinhomes Riverside, P.Việt Hưng, Q.Long Biên, Hà Nội.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH

TRỤ SỞ CHÍNH

GIỚI THIỆU TẬP ĐOÀN VINGROUP

1993 - UKRAINA ĐẦU THẾ KỈ 21

TOP 100 DOANH NGHIỆP LỚN

NHẤT UKRAINA

2000 - VIỆT NAM 2012

CON NGƯỜI TINH HOA

SẢN PHẨM TINH HOA

CUỘC SỐNG TINH HOA

XÃ HỘI TINH HOA

Page 4: Quản trị tài chính vingroup

LĨNH VỰC KINH DOANH CHÍNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

Page 5: Quản trị tài chính vingroup

VINHOMES TIMES CITY

VINPEARL PHÚ QUỐC

BỆNH VIỆN VINMEC

TRƯỜNG HỌC VINSCHOOL

Page 6: Quản trị tài chính vingroup

Đáp ứng nhu cầu cao.

Phát triển đầu tư

Tăng trưởng doanh thu

Khu phức hợp đẳng cấp

CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN

1

2

3

4 Đẩy mạnh đầu tư bán lẻ

Phát triển nhân sự.

Quản lý vốn hiệu quả5

6

7

Page 7: Quản trị tài chính vingroup

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẬP ĐOÀN VINGROUP

Page 8: Quản trị tài chính vingroup

TỶ SỐ VỀ CƠ CẤU TÀI CHÍNH

TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH KHOẢN

1

CÁC LOẠI CHỈ SỐ TÀI CHÍNH

2

TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG3

4TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI

TỶ SỐ GIÁ THỊ TRƯỜNG5

Page 9: Quản trị tài chính vingroup

Tỷ số tăng Đảm bảo khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

5,000,00010,000,00015,000,00020,000,00025,000,00030,000,00035,000,00040,000,00045,000,000

00.20.40.60.811.21.41.6

0.931.12

1.49

Biểu đồ tỷ số khả năng thanh toán hiện thời

TSNHNợ ngắn hạnTỷ số thanh toán hiện thời

Tri

ệu

đồn

g

Lần

KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN THỜI

TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH KHOẢN

Khả năng có thể tự trả nợ trong kì

= T à i   sả n  ng ắ n   h ạ nN ợ  ngắ n   h ạ n Tỷ số 2 : HĐTC bình thường. Tỷ số giảm: Khả năng trả nợ

giảm Tỷ số quá lớn: đầu tư quá nhiều

vào tài sản lưu động

Page 10: Quản trị tài chính vingroup

Tỷ số thanh toán nhanh thấp (<1),

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

5,000,000

10,000,000

15,000,000

20,000,000

25,000,000

30,000,000

0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

0.5 0.43

0.78

Biểu đồ tỷ số khả năng thanh toán nhanh

TS có tính thanh khoản cao Nợ NHTỷ số thanh toán nhanh

Tri

ệu

đồn

g

Lần

KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH

Khả năng thanh khoản thực sự

= TSNH  −   H à ng   t ồ n   khoN ợ  ngắ n   h ạ n

Tỷ số càng lớn, khả năng thanh toán nhanh càng cao.

Hệ số quá lớn sẽ gây mất cân đối của vốn lưu động

TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH KHOẢN

Page 11: Quản trị tài chính vingroup

TỶ SỐ VỀ CƠ CẤU TÀI CHÍNH

TỶ SỐ NỢ TRÊN TỔNG TÀI SẢN

CHỈ SỐ THANH TOÁN LÃI VAY

Mức độ sử dụng của công ty so với TS

= L ợ i   nhu ậ n   thu ần  L ã i   vay

Vốn vay được sử dụng thế nào, đem lại LN bao nhiêu, bù đắp tiền lãi vay không ?

T ỷ  s ố n ợ = T ổ ng  n ợT ổ ng   t à i  s ả n

Năm 2011 Năm 2012 năm 20130

20,000,000

40,000,000

60,000,000

80,000,000

0.72

0.74

0.76

0.78

0.8

0.82

0.77

0.81

0.75

Biểu đồ tỷ số nợ trên tổng TS

Tổng nợ Tổng tài sảnTỷ số nợ/ Tổng tài sản

Tri

ệu

đồn

g

Lần

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

2,000,0004,000,0006,000,0008,000,000

10,000,00012,000,000

0

2

4

6

8

1.54 2.34

6.58Biểu đồ tỷ số khả năng

trả lãi

Lợi nhuận thuần từ HĐKD Lãi vay

Tri

ệu

đồn

g

Lần

Page 12: Quản trị tài chính vingroup

TỶ SỐ NỢ TRÊN VCSH

TỶ SỐ VCSH TRÊN TỔNG TS

  = T ổng   n ợT ổng  𝐕𝐂𝐒𝐇

Mức độ DN được tài trợ bằng nợ

= T ổng  𝐕𝐂𝐒𝐇T ổng   t à i   sả n

Cho biết cứ một đồng của DN thì sẽ có bao nhiêu vốn chủ sở hữu

TỶ SỐ VỀ CƠ CẤU TÀI CHÍNH

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

20,000,000

40,000,000

60,000,000

80,000,000

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.19 4.263.95

Biểu đồ tỷ số nợ trên VCSH

Tổng nợ VCSH Tỷ số nợ/ VCSH

Tri

ệu

đồn

g

Lần

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

20,000,000

40,000,000

60,000,000

80,000,000

0.175

0.18

0.185

0.19

0.195

0.18

0.19 0.19

Biểu đồ tỷ số VCSH trên tổng TS

VCSH Tổng TS Tỷ số VCSH/ Tổng TS

Tri

ệu

đồn

g

Lần

Page 13: Quản trị tài chính vingroup

Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho tăng hoạt động kinh doanh đang

tiến triển tốt

Hệ số cao Khả năng bán hàng nhanh Hàng hóa ít ứ đọng Giảm rủi ro.Số vòng quay quá cao Khả năng cung ứng kém Mất uy tín

= Gi á  vố n   h à ng   b á nH à ng  h ó a   t ồ n   kho   b ì nh   qu â n

TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG

TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG TỒN KHO

Năm 2011 năm 2012 Năm 20130

5,000,000

10,000,000

15,000,000

20,000,000

00.10.20.30.40.50.60.7

0.23 0.3

0.62Biểu đồ tỷ suất hoạt động

tồn kho

GVHB Hàng TK BQ Vòng quay hàng TK

Tri

ệu

đồ

ng

ng

Page 14: Quản trị tài chính vingroup

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

5,000,000

10,000,000

15,000,000

20,000,000

0123456

0.431.77

4.84Biểu đồ tỷ số vòng quay khoản

phải thu

DT thuần Khoản phải thu BQ

Tri

ệu

đồ

ng

Vòn

g

= Doanh   thu   thu ầ nKho ả n   ph ả i   thu   b ì nh   qu â n

TỶ SỐ VÒNG QUAY KHOẢN PHẢI THU

TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG

Khả năng thu hồi nợ của DN

TỶ SỐ VÒNG QUAY KHOẢN PHẢI TRẢ

DN đã sử dụng chính sách tín dụng của nhà cung cấp như thế nào

Doanh   số mua   h à ng   th ườ ng   ni ê nPh ả i   tr ả  b ì nh  qu â n

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

10,000,000

20,000,000

30,000,000

40,000,000

50,000,000

60,000,000

0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.250.34 0.37

Biểu đồ tỷ số quay vòng khoản phải trả

DS MH thường niên Phải trả BQ

Tri

ệu

đồ

ng

ng

Page 15: Quản trị tài chính vingroup

= Doanh   thu   thu ầ nT ổng   TS   b ì nh  qu â n

TỶ SỐ QUAY VÒNG TỔNG TS

= Doanh   thu   thu ầ nT SC Đ  b ì nh  qu â n

TỶ SỐ VÒNG QUAY TSCĐ

TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG

Đo lường hiệu quả sử dụng TSCĐ

Đo lường hiệu quả sử dụng TSnói chung

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

5,000,000

10,000,000

15,000,000

20,000,000

0

0.5

1

1.5

2

0.410.92

1.64

Biểu đồ tỷ số vòng quay TSCĐ

DT thuần Tổng TSCĐ BQ Tỷ số vòng quay của TSCĐ

Tri

ệu

đồn

g

ng

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

20,000,000

40,000,000

60,000,000

80,000,000

0

0.1

0.2

0.3

0.080.17

0.28Biểu đồ tỷ số quay vòng tổng

TS

Doanh thu thuần Tổng TS BQTỷ số vòng quay tổng TS

Tri

ệu

đồn

g

Vòn

g

Page 16: Quản trị tài chính vingroup

TỶ SỐ LN RÒNG TRÊN TỔNG TS (ROA)

TỶ SỐ LN TRÊN DOANH THU

TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỜI

= L ợ i   nhu ậ n   r ò ngDoanh   thu   thu ầ n

1 đồng DT tạo mấy đồng LN

= L ợ i   nhu ậ n   r ò ngT ổng   t à i   sả n

Khả năng sinh lợi trên mỗi đồng TS

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

5,000,000

10,000,000

15,000,000

20,000,000

0%10%20%30%40%50%46%

23%39%

Biểu đồ tỷ số lợi nhuận trên doanh thu

Tri

ệu

đồn

g

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

20,000,000

40,000,000

60,000,000

80,000,000

0.00%

5.00%

10.00%

15.00%

4.14% 4.76%

12.85%

Biểu đồ tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản

Tri

ệu

đồn

g

Page 17: Quản trị tài chính vingroup

Đo lường khả năng sinh lời trên

mỗi đồng vốn của cổ đông

thường

= L ợ i   nhuậ n   r ò ngV ốn   ch ủ  sở  h ữ u

TỶ SỐ LỢI NHUẬN RÒNG TRÊN VCSH (ROE)

TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỜI

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

0

2,000,000

4,000,000

6,000,000

8,000,000

10,000,000

12,000,000

14,000,000

16,000,000

0.00%

10.00%

20.00%

30.00%

40.00%

50.00%

60.00%

16.51% 17.49%

49.40%

Biểu đồ tỷ số lợi nhuận ròng trên VCSH

Lãi ròng Vốn chủ sở hữuROE

Tri

ệu

đồ

ng

Page 18: Quản trị tài chính vingroup

=   Gi á  tr ị  th ị  tr ườ ng  CPGi á  tr ị  sổ  sá ch   c ủ a  𝐂𝐏

= Gi á  c ổ ph ầ nL ợ i   nhu ậ n   tr ê n   cổ ph ầ n

TỶ SỐ GIÁ THỊ TRƯỜNG

TỶ SỐ P/E

TỶ SỐ M/B

Nhà đầu tư sẵn sàng trả để có được một đồng LN

Giá trị sổ sách của CP: Giá trị thực của DN

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

20,00040,00060,00080,000

100,000120,000

0

10

20

30

40

5046.88

31.57

8.97

Biểu đồ tỷ số P/E

Lần

Năm 2011 Năm 2012 Năm 20130

50,000

100,000

150,000

0

2

4

6

8

5.99 5.31 4.4

Biểu đồ tỷ số M/B

Giá trị thị trường của cổ phiếuGiá trị sổ sách M/B

Lần

Page 19: Quản trị tài chính vingroup

Quản lý chất lượng nghiêm ngặt – Giảm chi phí sửa chữa, thay mới

Đẩy nhanh tiến độ dự án – tránh chi phí phát sinh

Tuyển dụng nhân viên giỏi – bớt chi phí đào tạo lại

Chất lượng sản phẩm, dịch vụ Tiêu chuẩn quốc tế - Chất lượng cao Thiết kế hiện đại, dịch vụ thông minh. Đầu tư dự án mới Tuyển dụng, giám sát nhân viên

Tiếp thị và bán hàng Chia nhỏ làm nhiều giai đoạn bán. Sử dụng hợp lý chuyên viên môi giới

GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH TẠI DOANH NGHIỆP

TĂNG LỢI NHUẬN

TĂNG DOANH THU GIẢM CHI PHÍ

Page 20: Quản trị tài chính vingroup

GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH TẠI DOANH NGHIỆP

Đặt cọc, thanh toán ứng với tiến độ hoàn thành dự án

Liên kết với các ngân hàng lớn hỗ trợ giải pháp tài chính mua căn hộ của Vingroup

Thẻ tín dụng VIP Vingroup Platinum - Tiện lợi và nhanh chóng thanh toán

Phân định chức năng, nhiệm vụ các phòng ban cụ thể

Nâng cao trình độ cán bộ quản lý Khuyến khích động viên, khen

thưởng

HOÀN THIỆN BỘ MÁY QUẢN LÝQUẢN LÝ CÁC KHOẢN PHẢI THU

Page 21: Quản trị tài chính vingroup