[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

71
QU N TR KINH DOANH CHO K S Ư CH ƯƠ NG 8 QU N LÝ D ÁN Nguy n Ng c Bình Ph ươ ng [email protected]

Transcript of [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

Page 1: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

Q U ẢN T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ SƯ

CHƯƠNG 8

QUẢN LÝ DỰ ÁNNguyễn Ngọc Bình Phươ[email protected]

Page 2: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

Nội dung

1. Giới thiệu về dự án (project)

2. Giới thiệu về quản lý dự án(project management)

3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án (project manager)

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

5. Phân bổ nguồn lực

2

Page 3: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

3

Khái niệm dự ánSự khác biệt giữa chương trình, dự án và nhiệm vụSự khác biệt giữa dự án và phòng ban chức năngCác loại dự án

Page 4: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

4

Dự án (project): một quá trình (process) gồm các công việc, nhiệm vụ (activity, task) có liên quan với nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu (objective) đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách.Đặc điểm của dự án:

Mục tiêu rõ ràngThời hạn nhất địnhNguồn lực sử dụng hạn chếĐộc đáo

Khái niệm dự án

Page 5: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

5

Các giai đoạn của dự án

Khái niệm dự án

% hoàn thành dự án

Thời gian

Khởi đầu Triển khai Kết thúcĐiểm bắt đầu Điểm kết thúc

Chậm

Chậm

Nhanh

100%

Giai đoạn khởi đầu (Initiation phase)+ Khái niệm (Conception)+ Định nghĩa dự án (Definition)+ Thiết kế (Design)+ Thẩm định (Appraisal)+ Lựa chọn (Selection)+ Bắt đầu triển khai (Start-up)Triển khai (Implementation phase)+ Hoạch định (Planning)+ Lập tiến độ (Scheduling)+ Tổ chức công việc (Organizing)+ Giám sát (Monitoring)+ Kiểm soát (Controlling)Kết thúc (Termination phase)+ Chuyển giao (Handover)+ Đánh giá (Evaluation)

Giai đoạn khởi đầu (Initiation phase)+ Khái niệm (Conception)+ Định nghĩa dự án (Definition)+ Thiết kế (Design)+ Thẩm định (Appraisal)+ Lựa chọn (Selection)+ Bắt đầu triển khai (Start-up)Triển khai (Implementation phase)+ Hoạch định (Planning)+ Lập tiến độ (Scheduling)+ Tổ chức công việc (Organizing)+ Giám sát (Monitoring)+ Kiểm soát (Controlling)Kết thúc (Termination phase)+ Chuyển giao (Handover)+ Đánh giá (Evaluation)

Page 6: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

6

Các giai đoạn của dự án

Khái niệm dự án

Page 7: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

7

Nỗ lực thực hiện dự án

Khái niệm dự án

Mức nỗ lực của dự án

Lựa chọnKhái niệm Hoạch định, lập tiến độ, giám sát, kiểm soát

Đánh giá & kết thúc

Đỉnh (peak)

Thời gian

Page 8: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

Chi phí cuûa DA

Thôøi gian

1. Giới thiệu về dự án

8

Ước tính chi phí dự án

Khái niệm dự án

Thời gian

Chi phí dự

án

t0 t1 t2

Page 9: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

9

Chương trình (program)Một kế hoạch dài hạn, bao gồm nhiều dự án.

Dự án (project)Một quá trình bao gồm các công việc, nhiệm vụ có liên quan nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách.

Nhiệm vụ (task)Nỗ lực ngắn hạn trong vài tuần/vài tháng được thực hiện bởi một tổ chức nào đó.Có thể kết hợp các nhiệm vụ khác để thực hiện dự án.

Sự khác biệt giữa chương trình, dự án và nhiệm vụ

Page 10: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

10

Sự khác biệt giữa chương trình, dự án và nhiệm vụ

Hệ thống

(System)

Chương trình 1Chương trình 2...Chương trình i...Chương trình n(Program)

Dự án 1Dự án 2...Dự án j...Dự án m(Project)

Nhiệm vụ 1Nhiệm vụ 2...Nhiệm vụ k...Nhiệm vụ p(Task)

Page 11: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

11

Sự khác biệt giữa dự án và phòng ban chức năng

DỰ ÁN PHÒNG BAN CHỨC NĂNG

1.Có chu kỳ hoạt động rõ ràng2.Thời điểm bắt đầu và kết thúc theo ngày.

3.Dự án có thể kết thúc đột ngột khi khôngđạt mục tiêu4.Công việc không bị lặp lại

5. Nỗ lực tổng hợp được hoàn thành trg RBvề thời gian và nguồn lực6. Việc dự báo thời gian hoàn thành và chiphí gặp khó khăn7. Liên quan đến nhiều kỹ năng và nguyêntắc trong nhiều tổ chức và thay đổi theogiai đoạn dự án8. Tỷ lệ và loại chi phí thay đổi liên tục9. Bản chất năng động

1.Tồn tại lâu dài2.Không có đặc điểm cụ thể liên quan đếnngày (trừ ngân sách tài chính hàng năm)

3.Tồn tại liên tục4. Thực hiện các công việc và chức năng đãbiết5. Công việc tối đa được thực hiện với ngânsách trần hàng năm6. Tương đối đơn giản

7. Chỉ liên quan đến một vài kỹ năng vànguyên tắc trong một tổ chức

8. Tương đối ổn định9. Bản chất ổn định

Page 12: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1. Giới thiệu về dự án

12

Các loại dự án

Loại dự án Mô tảHợp đồng Đáp ứng cho khách hàng cụ thể hay các tổ chức chính

phủ, sản xuất sản phẩm/dịch vụNghiên cứu & phát triển

Phát triển sản phẩm mới hay sửa đổi lớn với sản phẩm hiện có với nỗ lực nghiên cứu được định rõ

Xây dựng Gồm các dự án xây dựng cơ sở hạ tầngHệ thống thông tin Sử dụng hay đưa ra những ràng buộc về hệ thống

thông tin chung hay thiết bị xử lý thông tinĐào tạo và quản lý Giảm chi phí chính, tái cấu trúc tổ chức, đào tạo…Bảo dưỡng lớnViện trợ phát triển và phúc lợi công cộng

Ví dụ: Dự án tưới tiêu, trồng cây xanh, xây dựng công viên…

Page 13: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

2. Giới thiệu về quản lý dự án

13

Khái niệm quản lý dự ánCác chức năng của quản lý dự ánCác tiêu chuẩn đánh giá việc quản lý dự ánNhững trở lực trong quản lý dự án

Page 14: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

2. Giới thiệu về quản lý dự án

14

Quản lý dự án (project management): quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc và nguồn lực để hoàn thành các mục tiêu đã định.

Khái niệm quản lý dự án

Page 15: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

2. Giới thiệu về quản lý dự án

15

Hoạch định (planning)Chúng ta cần làm gì?

Tổ chức (organizing)Công việc nên được thực hiện như thế nào? 5W+H

Lãnh đạo (leading/directing)Động viên, hướng dẫn phối hợp nhân viên, xử lý mâu thuẫn… nhằm đạt mục tiêu

Kiểm soát (controlling)Đảm bảo hoạt động thực hiện theo kế hoạch và hướng đến mục tiêu

Các chức năng của quản lý dự án

Page 16: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

2. Giới thiệu về quản lý dự án

16

Các tiêu chuẩn đánh giá việc quản lý dự án

Chi phí

Thời gian

Thành quả

Thời hạn quy định

Yêu cầu về thành quả

Mục tiêu

Ngân sách cho phép

“Hầu như không một dự án nào được thực hiện đúng thờihạn, trong giới hạn về ngân sách, hoặc cùng một độingũ nhân viên như lúc dự án bắt đầu cả. Dự án của bạnkhông phải là cái đầu tiên như vậy”

Viện Quản Lý Dự Án Hoa Kỳ (PMI)

Page 17: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

2. Giới thiệu về quản lý dự án

17

Độ phức tạp của dự ánYêu cầu đặc biệt của khách hàngCấu trúc lại tổ chứcRủi ro trong dự ánThay đổi công nghệKế hoạch và giá cả cố định

Những trở lực trong quản lý dự án

Page 18: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án

18

Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDACác kỹ năng và phẩm chất của nhà QLDAChọn lựa nhà QLDA

Page 19: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án

19

Vị trí của nhà QLDA

Nhiệm vụ của nhà QLDA giải quyết mâu thuẫnCác dự án cạnh tranh về nguồn lựcMâu thuẫn giữa các thành viên trong dự ánThay đổi yêu cầu từ khách hàngBan lãnh đạo muốn giảm chi phí

Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDA

Project Team Client/Beneficiary

Parent Organization

Page 20: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án

20

Đóng góp của các đối tượng liên quan:

Trách nhiệm của nhà QLDA:cân đối được mối liên hệ giữa 3 yếu tố:Chi phí, Thời gian và Chất lượng

Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDA

VAI TRÒ ĐÓNG GÓPNhà quản lý dự án

Định nghĩa, hoạch định, điều khiển, kiểm soát dự án

Tổ dự án Kỹ năng, nỗ lực để thực hiện các nhiệm vụNhà bảo trợ Quyền lực, hướng dẫn, duy trì những ưu tiên của dự ánKhách hàng Những yêu cầu của sản phẩm và ngân quỹNhà quản lý chức năng

Hỗ trợ xây dựng chính sách công ty và cung cấp nguồn lực để hoàn thành mục tiêu

Relations

Cost

QualityTime

Page 21: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án

21

Kỹ năng của nhà QLDA

Phẩm chất của nhà QLDAThật thà, chính trựcKhả năng ra quyết định/giải quyết vấn đềHiểu biết các vấn đề về con ngườiLinh hoạt, đa năng, nhiều tài

Các kỹ năng và phẩm chất của nhà QLDA

Truyeàn ñaït

Kyõ thuaät

Laõnh ñaïo

Quan heä con ngöôøi & quaûn

lyù nguoàn löïc

Thöông löôïng

Tieáp thò & kyù hôïp ñoàng vôùi khaùch haøng

Laäp ngaân saùch

Quaûn lyù thôøi gian & laäp tieán ñoä

Page 22: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án

22

Đảm bảo có những kỹ năng yêu cầuCam kết với mục tiêu của dự ánSẵn sàng làm việc với thời gian biểu không ổn định, với những ràng buộc mâu thuẫn nhau

Chọn lựa nhà QLDA

Yêu cầu

Quy mô dự án

Kỹ năng quan hệ con người

Kỹ năng chuyên môn/kỹ thuật

Page 23: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

23

Biểu đồ mốc thời gianSơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)Sơ đồ mạng

CPM (Critical Path Method)PERT (Project Evaluation and Review Techniques)

Page 24: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

24

Đầu vào

• Danh sách các công việc

• Mối quan hệ giữa các công việc

• Thời gian, nguồn lực thực hiện mỗi công việc

Xử lý

• Gantt• CPM• PERT

Đầu ra

• Thời gian hoàn thành dự án

• Công việc găng

• Thời gian dự trữ các công việc

• Nguồn lực được điều hòa

• Tiến triển của dự án

Page 25: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

25

Được sử dụng để xác định các thời điểm quan trọng và các sự kiện chính trong bảng tiến độ thực hiện dự án.Giúp nhà quản lý dễ dàng đánh giá các sự kiện và thời hạn của chúng được thể hiện trên dòng thời gian (time line) và tiến độ chung các công việc thực hiện.

Biểu đồ mốc thời gian

Page 26: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

26

Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)Công việc được biểu diễn trên trục tungThời gian được biểu diễn trên trục hoành

Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)

Page 27: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

27

Ví dụ: Dự án lắp đặt thiết bị lọc không khíMột nhà máy thép đang cố gắng tránh chi phí cho việc lắp đặt một thiết bị kiểm soát ô nhiễm không khí. Tuy nhiên để bảo vệ môi trường địa phương, các cơ quan có chức năng đã buộc nhà máy phải lắp hệ thống lọc không khí trong vòng 16 tuần. Nhà máy đã bị cảnh báo sẽ buộc phải đóng cửa nếu thiết bị này không được lắp đặt trong thời hạn cho phép. Do đó để đảm bảo hoạt động của nhà máy, ông giám đốc muốn hệ thống này phải được lắp đặt đúng thời hạn. Những công việc của dự án lắp đặt thiết bị lọc không khí này được trình bày trong bảng sau:

Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)

Page 28: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

28

Ví dụ: Dự án lắp đặt thiết bị lọc không khí

Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)

CÔNGVIỆC

MÔ TẢC.VIỆC TRƯỚC

THỜI GIAN

ABCDEFGH

Xây dựng bộ phận bên trongSửa chữa mái và sànXây ống gom khóiĐổ bê tông và xây khungXây cửa lò chịu nhiệtLắp đặt hệ thống kiểm soátLắp đặt thiết bị lọc khíKiểm tra và thử nghiệm

--ABCC

D, EF, G

23244352

Page 29: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

29

Ví dụ: Sơ đồ Gantt của dự án theo triển khai sớm

Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)

Page 30: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

30

Ví dụ: Sơ đồ Gantt của dự án theo triển khai chậm

Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)

Page 31: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án
Page 32: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

32

Ưu điểmDễ xây dựng, trực quan.Thấy rõ tổng thời gian thực hiện công việc.

Nhược điểmKhông thể hiện mối quan hệ giữa các công việc, không ghi rõ quy trình công nghệ.Chỉ áp dụng cho dự án quy mô nhỏ, không phức tạp.

Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)

Page 33: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

33

Thể hiện:Trình tự kỹ thuật và mối liên hệ về tổ chức giữa các công việc sản xuất.Thời gian thực hiện công việc.Tối ưu hóa kế hoạch đề ra.

Phương pháp phân tích:CPM (Critical Path Method): Mô hình tất định của thời gian hoàn thành (được phát triển bởi công ty DuPont (1957))PERT(Project Evaluation and Review Techniques): Mô hình xác suất của thời gian hoàn thành (được phát triển bởi US Navy (1959))

Sơ đồ mạng

Page 34: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

34

Các khái niệm cơ bản:Sự kiện (Event): Là sự bắt đầu hay kết thúc của một số công việcCông việc (Activity): Là hoạt động sản xuấtở giữa hai sự kiện

Sơ đồ AOA(Activity on Arrow)

Sơ đồ AON(Activity on Node)

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

B

DC

A

Page 35: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

35

Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:1. Mỗi công việc được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tên.

2. Mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ trước sau.

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

2A

B

1

3

2

AB

1

3

Page 36: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

36

Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:3. Sự kiện bắt đầu chỉ có công việc đi và sự kiện kết thúc

chỉ có công việc tới. Sự kiện khác có ít nhất 1 công việc tới và 1 công việc đi.

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

3A

C

D1

5

4

6E

2 B

7

F

Page 37: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

37

Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:4. Những công việc riêng biệt không được ký hiệu bởi

cùng 1 số (ij).

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

1 2

A

B

(a) Sai (b) Đúng

2

31

Công việc giảA

B

Page 38: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

38

Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:5. Công việc không được lập thành vòng kín.

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

2A

C

D1

3 5E

4

F G

Page 39: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

39

Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:6. Cần có dạng đơn giản nhất.

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

2

3

41 1

3

4

2

Không nên Nên

Page 40: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

40

Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:7. Phản ánh trình độ kỹ thuật của công việc và quan hệ kỹ

thuật giữa chúng.Ví dụ: Xây dựng sơ đồ mạng AOA với quan hệ kỹ thuật giữa các công việc sau: A<C ; B<C,D ; C<E

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

1 2 4 5

3

A C E

DB

Page 41: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

41

Một số tình huống trong sơ đồ mạng AOA:

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

AB

CA phải được hoàn thành trước khi B và C có thể bắt đầu

A

BC Cả A và B phải được hoàn thành

trước khi C có thể bắt đầu

Page 42: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

42

Một số tình huống trong sơ đồ mạng AOA:

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

D

C

B

A

Cả A và B phải được hoàn thành trước khi cả C và D có thể bắt đầu

A

C

B

D

Công việc giả

A phải được hoàn thành trước khi B có thể bắt đầuCả A và C phải được hoàn thành trước khi D có thể bắt đầu

Page 43: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

43

Một số ví dụ về cách thức bố trí công việc:Các công việc nối tiếp nhau:

Các công việc cùng bắt đầu:

Các công việc cùng kết thúc:

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

A

1

B

2

Công việc B chỉ bắt đầu khi công việc A hoàn thành

A

1B

Công việc A và B bắt đầu thực hiện từ sự kiện 1

A

7B

5

6

Công việc A và B cùng hoàn thành tại sự kiện 7

Page 44: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

44

Các thông số quan trọng trên sơ đồ mạng AOAThời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra EOThời điểm sớm nhất để công việc bắt đầu ESThời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra LOThời điểm muộn nhất để công việc bắt đầu LSThời gian thực hiện công việc tij (=0 nếu công việc giả)

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

E: EarliesL: LastestO: OccurrenceS: Start

Page 45: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

45

Các thông số quan trọng trên sơ đồ mạng AOAXác định EO và ES: Đi xuôi dòng sơ đồ mạng

EO1 = 0EOj = Maxi { EOi + tij } ESij = EOi

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

Page 46: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

46

Các thông số quan trọng trên sơ đồ mạng AOAXác định LO và LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng

EOcuối = LOcuối

LSij = LOj – tijLOi = Minj {LSij} = Minj { LOj – tij }

Thời gian dự trữ của công việc (Float/Slack)F = LSij - ESij = LSij - EOi

Công việc găng là công việc không thể chậm trễ (F = 0)Đường găng là đường nối sự kiện đều tiên và cuối cùng với điều kiện tất cả công việc nằm trên đó là công việc găng

Thời gian tối thiểu hoàn thành dự án S

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

Page 47: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

47

Ví dụ: Dự án lắp đặt thiết bị lọc không khí

Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM

CÔNGVIỆC

MÔ TẢC.VIỆC TRƯỚC

THỜI GIAN

ABCDEFGH

Xây dựng bộ phận bên trongSửa chữa mái và sànXây ống gom khóiĐổ bê tông và xây khungXây cửa lò chịu nhiệtLắp đặt hệ thống kiểm soátLắp đặt thiết bị lọc khíKiểm tra và thử nghiệm

--ABCC

D, EF, G

23244352

Page 48: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

1

3

2A,2

B,3

4C,2

D,45

E,4

6F,3

G,5

7H,2

0

2 4 13

3 8

15 15

13

8

13

8

4

4

4

104

2

2

1

00

FA =0

FC =0 FF =6

FE =0

FB =1

FD =1

FG =0

FH =0

Đường găng: A-C-E-G-H

Page 49: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

49

Hiệu quả của lập kế hoạch phụ thuộc thời gian hoàn thành từng công việc.Các loại thời gian ước tính kết hợp với nhau để xác định thời gian hoàn thành kỳ vọng và phương sai.Ba loại thời gian ước tính hoàn thành công việc ij

Thời gian lạc quan aThời gian bi quan bThời gian thường xảy ra nhất m

Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT

22

6i j

b aσ ⎛ ⎞−= ⎜ ⎟⎝ ⎠

( )1 1 423 2 6e

a m bt m a b⎡ ⎤ + += + + =⎢ ⎥⎣ ⎦

a ≤ m ≤ b

2 36e

a bt +=

Page 50: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

50

Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT

a m b

Xác suất xảy ra ‘a’ là 1%

Xác suất xảy ra ‘b’ là 1%

Xác suất

a ≤ m ≤ bThời gian thực hiện công việc ij tuân theo phân phối Bêta

Page 51: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

51

Các bước thực hiện phương pháp PERT:Vẽ sơ đồ mạngTính te và σij

2 của từng công việcDùng CPM với tij = teđể xác định công việc găngXác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong muốnHai dạng bài toán

Biết thời gian mong muốn hoàn thành dự án DTính xác suất hoàn thành dự án p

Biết xác suất hoàn thành dự án pTính thời gian mong muốn hoàn thành dự án D

Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT

2 2~ ( , ); ~ (0 ,1 )X SX N S Z Nσσ−=

S = Σ te =Σ tij(các công việc găng)σ2 = Σσij

2(các công việc găng)

p = Prob(X ≤ D)

Page 52: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

52

Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:Thời gian hoàn thành dự ánXác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵnĐường găng và các công việc găng. Nếu bất kỳ công việc găng nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án cũng bị kéo dàiCác công việc không găng và thời gian dự trữ tương ứng. Nhà quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên của chúng để xúc tiến toàn bộ dự ánBiết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và kết thúc của các công việc

Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT

Page 53: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

53

Ví dụ: Một dự án có các công việc như sau

Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT

Page 54: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

54

Ví dụ: Một dự án có các công việc như sau:

a) Tính xác suất hoàn thành dự án nếu thời gian mong muốn hoàn thành dự án là: (1) 15 tuần; (2) 14 tuần; (3) 16 tuần.

b) Tính thời gian hoàn thành dự án mong muốn nếu xác suất hoàn thành dự án là 35%.

Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT

Page 55: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

55

Đường găng: A-C-E-G-HThời gian hoàn thành dự án trên sơ đồ mạng: S = 15 tuần.

= 1,76 tuần

Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT

1

2 4

3 5

6 7

0 0

2 22 10

3

13

8

0

1

A

C

B

D

E

F

5,64/36

H

2,4/36

3,4/36

4,16/36

4,36/36 G

2,4/36

4

4 4

13 13 15 15

8 83 4

3,64/36

2,4/36

11,336

112364

3664

3636

364

3642 ==++++== ∑ ijσσ

Page 56: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án

56

a) Tính xác suất hoàn thành dự án(1) D = 15 tuần

p = 0,5 = 50%.(2) D = 14 tuần

p = 0,2843 = 28,43%(3) D = 16 tuần

p = 0,7157 = 71,57%. b) Tính thời gian hoàn thành dự án Dp = 35% Z 0= -0,385

= 14,32 tuần

Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT

0 2

1 5 1 5 01 , 7 6

i j

D SZσ

− −= = =∑

0 2

1 4 1 5 0 ,5 71 , 7 6

i j

D SZσ

− −= = = −∑

0 2

1 6 1 5 0 ,5 71 , 7 6

i j

D SZσ

− −= = =∑

0 15 0,385 1,76D S Z σ= + × = − ×

Page 57: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

57

Page 58: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

58

Khối lượng nguồn lựcCân bằng nguồn lực

Page 59: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

59

Khái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng mỗi nguồn lực của các công việc trong dự án ở mỗi thời đoạn thực hiện dự ánMục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà một dự án sẽ sử dụng nguồn lực của công tyCách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể được xác định dựa trên những định mức sẵn có hoặc dựa trên kinh nghiệm khi vận hành

Khối lượng nguồn lực

Page 60: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

60

Khối lượng nguồn lực phân bổ trong quá trình thực hiện dự án

Khối lượng nguồn lực

Page 61: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

61

Khối lượng nguồn lực

Thời gianRàng buộc liên quan đến nguồn lực

Page 62: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

62

Khái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công việc sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau suốt quá trình thực hiện dự án được thực hiện bằng cách dịch chuyển các công việc trong thời gian dự trữ cho phép của chúngMục đích:

Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lựcViệc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơnViệc triển khai dự án ổn định hơnGiảm bớt công sức/nỗ lực quản lý

Cân bằng nguồn lực

Page 63: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

63

Các bước thực hiện:Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo phương thức triển khai sớm.Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực.Chọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các công việc có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt dự án.Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên.

Cân bằng nguồn lực

Page 64: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

64

Cân bằng nguồn lực

Page 65: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

65

Cân bằng nguồn lực

Page 66: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

66

Cân bằng nguồn lực

Page 67: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

67

Cân bằng nguồn lực

Page 68: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

68

Cân bằng nguồn lực

Page 69: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

69

Cân bằng nguồn lực

Page 70: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

5. Phân bổ nguồn lực

70

Cân bằng nguồn lực

Page 71: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án

Tóm tắt

71

Dự án: một quá trình gồm các công việc, nhiệm vụ có liên quan với nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách.Quản lý dự án: một quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc và nguồn lực để hoàn thành các mục tiêu đã định.Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án: Biểu đồ mốc thời gian, Sơ đồ thanh ngang, Sơ đồ mạng

Phân bổ nguồn lực