QoS Trong ATM

13
I. Giới thiệu về QoS và ATM 1.Tổng quan và vai trò của QoS 1.1. Định nghĩa QoS Theo khuyến nghị E 800 ITU-T chất lượng dịch vụ là “Một tập các khía cạnh của hiệu năng dịch vụ nhằm xác định cấp độ thoả mãn của người sử dụng đối với dịch vụ”. ISO 9000 định nghĩa chất lượng là “cấp độ của một tập các đặc tính vốn có đáp ứng đầy đủ các yêu cầu”. Trong khi IETF [ETSI – TR102] nhìn nhận QoS là khả năng phân biệt luồng lưu lượng để mạng có các ứng xử phân biệt đối với các kiểu luồng lưu lượng, QoS bao trùm cả phân loại hoá dịch vụ và hiệu năng tổng thể của mạng cho mỗi loại dịch vụ. Hình 1.1: Quality of Service

description

QoS Trong ATM

Transcript of QoS Trong ATM

PowerPoint Presentation

I. Gii thiu v QoS v ATM1.Tng quan v vai tr ca QoS 1.1. nh ngha QoSTheo khuyn ngh E 800 ITU-T cht lng dch v l Mt tp cc kha cnh ca hiu nng dch v nhm xc nh cp tho mn ca ngi s dng i vi dch v.ISO 9000 nh ngha cht lng l cp ca mt tp cc c tnh vn c p ng y cc yu cu.Trong khi IETF [ETSI TR102] nhn nhn QoS l kh nng phn bit lung lu lng mng c cc ng x phn bit i vi cc kiu lung lu lng, QoS bao trm c phn loi ho dch v v hiu nng tng th ca mng cho mi loi dch v.

Hnh 1.1: Quality of Service1.2. Vai tr ca QoSVi cc xu hng pht trin t cc dch v thng mi in t (e-commerce), vn m bo cht lng dch v cho cc ng dng trn mng Internet tr nn cn thit hn bao gi ht.1.3. Cc thng s QoSThng s QoSCc gi tr v dBng thng (nh nht)64kb/s, 1.5Mb/s, 45Mb/sTr (ln nht)50ms tr vng, 150ms tr vngJitter (bin ng tr)10% ca tr ln nht, 5ms bin ngMt thng tin (nh hng ca li)1 trong 1000 gi cha chuyn quaTnh sn sng (tin cy)99.99%Tnh bo mtM ha v nhn thc trn tt cc c lung lu lng2. Tng quan v ATMATM(ting Anh:Asynchronous Transfer Mode Ch truyn khng ng b) l h thng chuyn mch gi tin tin, c th truyn ng thi d liu,m thanhv hnh nh s ho trn c mngLANv mngWAN.

Hnh 2.1 Gii thiu v ATMy l mt trong nhng phng php kt ni mng WAN nhanh nht hin nay, tc t t 155 Mbit/s n 622 Mbit/s. Cc c trng ca ATM bao gm:* S dng gi d liu (cell) nh, c kch thc c nh (53 byte), d x l hn so vi cc gi d liu c kch thc thay i trong X.25 v Frame Relay.53 bytes gm 48 byte d liu v 5 byte header.* Tc truyn d liu cao, theo l thuyt c th t 1,2 Gbit/s* Cht lng cao, nhiu thp nn gn nh khng cn n vic kim tra li* C th s dng vi nhiu phng tin truyn dn vt l khc nhau (cp ng trc, cp dy xon, cp si quang)* C th truyn ng thi nhiu loi d liuII. m bo cht lng QoS1. 1. Khi nimMt cch tng quan QoS mang ngha l Kh nng ca mng m bo v duy tr cc mc thc hin nht nh cho mi ng dng theo nh cc yu cu ch r ca mi ngi s dng. Nh cung cp dch v mng m bo QoS cung cp cho ngi s dng v thc hin cc bin php duy tr mc QoS khi iu kin mng b thay i v cc nguyn nhn nh nghn, hng hc thit b hay li ng truyn v. vAB NETNET CEQCEQ NP NP NP QoSHnh 1. 1: M hnh QoS tng quanTrong m hnh c c cht lng ca tng mng (NP-Net perfomane) trn ng truyn t u cui ny ti u cui kia. QoS gip cho cc dch v vin thng v nh cung cp mng p ng c cc nhu cu dch v ca khch hng. Cn NP c o trc tip hiu nng trn mng khng chu nh hng ca khch hng v cc thit b u cui. NP yu cu phi c h tr cc kh nng:* Kh nng truy nhp dch v* Kh nng khai thc* Kh nng duy tr* Kh nng tch hp dch v1. 1. 1 Phn cp QoSMt cch t nhin, c nhiu mc QoS khc nhau cng ging nh l c nhiu ng dng vy. Cc ng dng li thay i rt ln thm ch c vi nhng yu cu n gin v bng thng.V d nh tn hiu thoi c th yu cu bt k s liu no trong khong t 8 n 64 Mb/sMt mng cn phi c kh nng cung cp QoS yu cu cho mi ng dng, khng cn bit bng thng cn thit c c nh hay khng. Kh nng v pha mng cp cho cc ng dng cc bo m v QoS v d nh l bo m v bng thng, c xem nh l phn cp QoS ca mng.Phn cp tt QoS s cho php ngi s dng thm ch trong cng mt lp dch v xc nh bng thng h yu cu chnh xc hn. S chnh xc ny mun t c th phi tr gi bng phc tp ca mng, y l l do chnh trong vic gii hn cc tham s QoS v t ra cc lp dch v trong giai on u.

Phn cp l mt kha cnh quan trng khc ca QoS. Phn cp xc nh cc thng s QoS tt n mc no m ngi s dng c th nh r cho cc ng dng c th. Nu mng cung cp QoS khng tiu chun th n c th gii hn ngi s dng truy nhp vo mng.1. 1. 2 Bo m QoS m bo cht lng, ta thc hin 3 vn sau:* Cc c ch m bo cht lng dch v ti cc nt mng: Cc thut ton xp hng (queueing), c ch nh hnh lu lng (traffic shapping), cc c ch ti u ho ng truyn, cc thut ton d on v trnh tc nghn. * Phng thc bo hiu QoS gia cc nt mng phi hp hot ng m bo cht lng dch v t u cui ti u cui. * Chnh sch QoS v cc chc nng tnh cc, qun l iu khin v phn pht QoS cho cc lu lng i qua ton mng. 1. 1. 3 Cc tham s QoS Thng s QoSCc gi tr v dBng thng (nh nht)64kb/s, 1. 5Mb/s, 45Mb/sTr(Ln nht)50ms tr vng, 150ms tr vngJitter (Bin ng tr)10%ca tr ln nht, 5ms bin ngLoss (Mt thng tin)-cc nh hng ca li1 trong 1000 gi cha chuyn giaoTnh sn sng (tin cy)99. 99%Bo mtM ho v nhn thc trn tt c cc lung lu lng Bng 1.1.3 Cc tham s QoS1. 1. 3. 1 Bng thng (nh nht)Bng thng ch n gin l thc o s lng bt trn giy m mng sn sng cung cp cho cc ng dng Khi c s dng nh l mt tham s QoS bng thng l yu t ti thiu m mt ng dng cn hot ng.V d, thoi PCM cn bng thng l 64kb/s iu ny khng to ra khc bit khi mng xng sng c kt ni 45Mb/s gia cc nt mng ln. Bng thng cn thit c xc nh bi bng thng nh nht sn c trn mng. Cc ng dng thoi nh thoi PCM 64kb/s c gi l cc ng dng gii hn tr . Thoi PCM 64kb/s ny s khng hot ng tt hn nu c bng thng 128kb/s. Loi thoi ny ph thuc hon ton vo thng s tr QoS mng c th hot ng hiu qu. 1. 1. 3. 2. TrTr lin quan cht ch vi bng thng . Vi cc ng dng gii hn bng thng th bng thng cng ln tr s cng nh. i vi cc ng dng gii hn tr nh l tn hiu thoi 64kb/s, tham s QoS tr ln nht cc bit gp phi khi truyn qua mng.Mi quan h gia bng thng v tr trong mng c ch ra trong hnh v sau:Khung = X bitng bit"t1 = bit u tin vot1 = bit u tin ra(a)(b)Khung = X bitng bit"t1 = bit cui cng rat1 = bit u tin raTrong phn (a), t2 t1 = s giy tr. Trong phn (b), X bit/( t2 t1)=bit/s bng thng. Nu c nhiu bng thng hn tc l c nhiu bit n hn trong mt n v thi gian th tr tng th nh hn. Bng thng v tr ca mng c mi quan h vi nhau v c th tnh ton ti nhiu ni trong mng, thm ch t u cui ti u cuiBng thng c nh ngha l s bit ca mt khung chia cho thi gian tri qua k t khi bit u tin ri khi mng cho ti khi bit cui cng ri khi mng. Bng thng bin i tc l tr cng bin i trn mng . Cc nt mng c nhm vi nhau cng c th ng gp vo s thay i ca tr. Ti cc nt mng u c qu trnh xp hng. Tr xy ra do cn thi gian chuyn gi ti hng i u ra (output queue) v tr do gi b gi trong hng i.

Tuy nhin vi cc thut ton xp hng c u tin c th gim tr xung di 10ms. Ngoi ra cng c th k n tr khi cc bridge, switch v router chuyn d liu, n ph thuc vo tc ca h thng mch, CPU cng nh kin trc bn trong cc thit b mng. Tham s QoS tr ch xc nh c tr ln nht m khng t bt k mt gii hn nh hn no cho tr ca mng.