Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

download Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

of 116

Transcript of Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    1/116

    Bộ xy dựng

    Hợp tác với

    HƯỚNG DẪN ÁP DỤNGQUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIAQCVN 09:2013/BXDVỀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

    SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ

    Schweizerische EidgenossenschaftConfédération suisseConfederazione SvizzeraConfederaziun svizra

    Swiss Confederation

    Federal Department of Economic Affairs,Education and Research EAERState Secretariat for Economic Affairs SECO

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    2/116

    2

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    3/116

    3

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Lời tựa

    Q chẩn kỹ thật Qc i QCVN 09:2013/BXD v Các côn tình xâ dựn

    ử dn nn lợn hi q đợc Bộ Xâ dựn bn hành theo Thôn t 15/2013/TT-BXD nà 26 thán 9 nm 2013. Q chẩn kỹ thật Qc

    i QCVN 09:2013/BXD th th Q chẩn Xâ dựn Vit Nm QCXDVN

    09:2005 “Các côn tình xâ dựn ử dn nn lợn có hi q” đợc bnhành theo Qt định 40/2005/QÐ-BXD nà 17/11/2005 củ Bộ tởn Bộ

    Xâ dựn.

    Theo Q chẩn QCVN 09:2013/BXD, các côn tình dân dn (vn phòn,

    khách ạn, bnh vin, tờn học, thơn mại, dịch v, chn c) có tổn

    din tích àn từ 2.500m2 tở lên ẽ phi tân thủ nhữn ê cầ kỹ thật bắtbộc khi thit k, xâ dựn mi hoặc ci tạo. Q chẩn QCVN 09:2013/BXD

    là bc qn tọn thúc đẩ mc tiê nn lợn hi q thôn q thit k,

    thi côn côn tình xâ dựn, ẽ óp phần im khon 20% tổn nn lợntiê th o vi hin n.

    Tài li “Hn dẫn áp dn Q chẩn QCVN 09:2013/BXD” ẽ là côn c hữích iúp các chủ đầ t và các đơn vị t vn thit k thực hin QCVN 09:2013/

    BXD ton thit k xâ dựn, và các cơ qn qn lý nhà nc ton côn tác

    thẩm t. Cn tài li nà hn dẫn chi tit các nội dn q định ton QCVN

    09:2013/BXD, bo m lp v côn tình, h thn đi hoà, ởi và thôn ió,h thn chi án, thit bị đn nc nón, thn má và thn cn.

    Tài li nà đợc thực hin vi ự iúp đỡ củ Tổ chức Tài chính Qc t

    (IFC), ton khôn khổ Dự án hợp tác iữ Bộ Xâ dựn và IFC nhằm thúc

    đẩ thực hin côn tình ử dn nn lợn hi q tại Vit Nm.

    T ĩ nễ T Hò 

    V tởn,V Kho học Côn nh và Môi tờn,

    Bộ Xâ Dựn

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    4/116

    4

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

      đặt vấn đề   6 

    khái niệm, từ viết tắt   13

    01  Vỏ CNg TrNH   17 

    Be01 /Be02. ccH nHiệT Tường ngoi v mi 17 

    Be03 . Hệ số Hấp THụ nHiệT Bức xạ của knH 22

      Be04 . yu cầu của Quy cHuẩn c THể THay THế:Hệ số Truyền nHiệT Tổng (oTTv) 27

     

    02  THNg gI, Iều Ha KHNg KH   33 

    ac01 . cc cửa sổ THng gi 33 

    ac02 . Hiệu suấT của Hệ THống lm lạnH 35 

    ac03 . THiếT Bị Hẹn giờ Tự ộng cHo Hệ THống lm lạnHv sưởi ấm 43

      ac04 . ccH nHiệT ường ống Hệ THống lạnH 43

      ac05 . ccH nHiệT ống gi 46

      ac06 . Bộ iều cHỉnH a Tốc ộ Hay Biến ổi Tốc ộ 47

      ac 07 . THu Hồi enTHalpy Từ gi THải 51 

    ac08 . cảm Biến co2 iều kHiển gi Tươi 54

      ac09 . THiếT Bị Hẹn giờ /iều kHiển Tự ộng cHo QuạT THng gi 55

      ac10 . Hn gHép ống dẫn  55

    03  CHIếu sNg V CNg suấT   57  lT01 . ộ rọi Tối THiếu 57

      lT02 . mậT ộ cng suấT cHiếu sng 59

      lT03 . Hiệu suấT của n 63

      lT04 . Hệ số Hiệu suấT cHấn lưu iện Tử 63 

    lT05 . cHiếu sng kHu vực 64

      lT06 . iều kHiển cảm Biến người cHo n 65 

    lT07 . iều kHiển Tự ộng cHiếu sng Tự nHin 68 

    lT08 . iều kHiển cHiếu sng pHụ Trợ  73

    Mục lục

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    5/116

    5

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    04  THaNg My V THaNg CuốN   75 

    el01 . iều kHiển THang cuốn THeo cảm Biến cHiếm cứ 75

      el02 . Bộ iều kHiển vvvf của THang my 76 

    el03 . Hiệu suấT pHT sng của n sử dụng Trong THang my 77 

    el04 . ặT cHế ộ cHờ cHo THang my cHế ộ kHng Tải  77 

    05  TIu THụ IệN NăNg   83 

    ep01 . cng Tơ iện pHụ cHo cc Tải 83 

    ep02 . cải THiện Hệ số cng suấT 84 

    ep03 . Hệ số Tải Tối a 85

      ep04 . cng suấT lắp ặT Tối a 85

      ep05 . Hiệu suấT ộng cơ iện  86

    06  Hệ THốNg uN NướC NNg   89 

    sw01 . lựa cHọn Hệ THống un nước nng 89 

    sw02 . Hiệu suấT Hệ THống un nước nng 90 

    sw03 . ccH nHiệT cHo ống dẫn nước nng 92

      sw04 . iều kHiển Hệ THống cấp nước nng 93 

    Phụ lục   97 

    v dụ 1 - kHu THị springligHT, giai oạn 1, Tp.Hcm 97 

    v dụ 2 - Trung Tm cHiếu pHim Quốc gia, H nội 98 

    v dụ 3 - Trung Tm THương mại siu THị Big c, TỉnH ồng nai 99 

    v dụ 4 - TÒa nH vĂn pHÒng fpT, H nội 101 

    v dụ 5 - TÒa nH vincom 1 (a cHức nĂng), H nội 102 

    v dụ 6 - Trường mẫu gio pou cHen, ồng nai 104 

    v dụ 7 - kHcH sạn park royal saigon, Tp.Hcm 105

      v dụ 8 - siu THị meTro Hiệp pHÚ, Tp.Hcm 110 

    v dụ 9 - Trụ sở Bộ nĂng lượng, nuc v Truyền THng (mewc),  puTraJava, malaysia 113 

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    6/116

    6

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Đặt vấn đề

    Bối cốnh

    Vit Nm hin đn là một ton nhữn nn kinh t tn tởn nhnh nhtkh vực ôn . T hin mi có ch đn một phần b dân n ở đô thị

    nhn tỷ l nà đn nhnh chón th đổi. Dân đô thị dự tính ẽ tn vi

    tc độ bình qân 1,9% mỗi nm. Nh vậ, tính đn nm 2035 ẽ có ti hơn50% dân củ Vit Nm n ở các tn tâm đô thị 1 .Khi lợn dân c,

    cơ ở n xt, donh nhip ở đô thị tn thì lợn côn tình cần xâ

    dựn thêm cũn ẽ tn để đáp ứn kịp nh cầ.

    Nm 2012, Vit Nm đã chi tiê khon 18,6 tỉ usD để xâ dựn các côn tình

    mi. Con nà tơn đơn vi khon 20% gDP củ c nc. Ton cácnm 2013-2018, đầ t vào xâ dựn dự báo ẽ tn vi tc độ khon 7% mỗi

    nm.2  ể xâ dựn và vận hành nhữn côn tình mi nà ẽ cần đn t nhi

    nn lợn. Khi th nhập hộ i đình tn, các ê cầ v tin nhi ton nhàcũn ẽ tn, nh đã th q ự i tn lợn ử dn đi hò nhit độ ở

    nhữn côn tình chn c, nhà vn phòn mi tên khắp đt nc.

    Ton m nm q, mức tiê th nn lợn ở Vit Nm đã tn khon15% mỗi nm. Nh cầ đin nn ton thời in co điểm nm 2009 co p

    khon 6 lần nm 1995. Tổn nh cầ nn lợn củ Vit Nm c tính

    ẽ tn p đôi từ nm 2010 đn 2035. Tình tạn thi đin tin miên nhhởn đn n xt nôn nhip, côn nhip và nành dịch v, ton khi đó

    nhi kh vực dân inh vẫn ch có đin inh hoạt ổn định 3.

    1 Nh cầ nn lợn củ khi aPEC và Kh nn cn ứn – xt bn lần 5, Vit Nm (http://pec.ieej.o.jp/pbliction/epot/otlook/5th/volme2/EDsO5_V2_Viet_Nm.pdf)

    2 Tiển vọn nành xâ dựn Châ – Khái qát & tiển vọn qc i 2013, aECOM (http://www.ecom.com/deploedle/Intenet/geophie/ai/ai%20New/ai%20Contc-tion%20Otlook_2013%20_%20nl2%20_%20mll.pdf)

    3 Nh cầ nn lợn củ aPEC và kh nn cn ứn – xt bn lần 5, Vit nm (http://pec.ieej.o.jp/pbliction/epot/otlook/5th/volme2/EDsO5_V2_Viet_Nm.pdf)

    H ì N H . 0 1

    x h tê th

    ă vt n

    s li củ Nân hàn Th ii; Cập nhật nà 13/7/2012

    80B

    70B

    60B

    50B

    40B

    30B

    20B

    10B

    0B1972

    1972

    1974

    1974

    1976

    1976

    1978

    1978

    1980

    1980

    1982

    1982

    1984

    1984

    1986

    1986

    1988

    1988

    1990

    1990

    1992

    1992

    1994

    1994

    1996

    1996

    1998

    1998

    2000

    2000

    2002

    2002

    2004

    2004

    2006

    2006 2008

    2009

    Mức tiê th đin tn 400% 10 nm

    68.9 tỉ 2008

    18.2 tỉ 1998

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    7/116

    7

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Nhà nc đn nà càn ph thộc nhi vào các nhà má đin thn c mivà cũ (tổn cộn có 17 nhà má theo q hoạch đn nm 2020), ử dn thn

    nên li nhập khẩ. Hn đi nà ẽ làm tn thêm ánh nặn cho nn

    kinh t, đn thời cũn làm i tn tổn lợn phát thi khí nhà kính (KNK)củ Vit Nm.

    Phát thi KNK củ nành n xt nn lợn và từ các nn khác hin nần nh đã đợc côn nhận ộn ãi là một ton nhữn lý do chính làm tn

    tình tạn bin đổi khí hậ tên toàn cầ. Phần đôn dân Vit Nm đ inh

    n dọc theo đờn bờ biển dài 3.200 km nên ẽ chị nhi nh hởn củ

    bin đổi khí hậ.

     n nm 2100, nhit độ toàn cầ m lên ẽ khin mực nc biển dân thêmti 1 m, â nập ún khon 40% din tích đn bằn ôn Cử Lon, nh

    hởn đn khon 10%-12% dân Vit Nm và â thit hại gDP khon

    10%4 . Bin đổi khí hậ ẽ nh hởn nhiêm tọn đn ự phát tiển bn vữnvà các k hoạch im nhèo củ Vit Nm.

    Nhận thức đợc vic nân co hi q ử dn nn lợn ton côn tìnhlà một ton nhữn ii pháp hi q nht để im mức phát thi KNK, Bộ

    Xâ dựn đã chỉ đạo xâ dựn Q chẩn kỹ thật Qc i v Các côn

    tình xâ dựn ử dn nn lợn hi q - QCVN 09:2013/BXD. QCVN09:2013/BXD q định nhữn ê cầ kỹ thật bắt bộc phi tân thủ khi thit

    k, xâ dựn mi h ci tạo các côn tình xâ dựn dân dn (vn phòn,

    khách ạn, bnh vin, tờn học, thơn mại, dịch v, chn c v.v.) có tổndin tích àn từ 2.500 m2 tở lên.

    Phân tích mô phn nn lợn củ các tò nhà điển hình khác nh vi dữ

    li th thập ton đợt kho át một tò nhà cho th vic ử dn nn

    lợn ton tò nhà, đợc thể hin theo hình 2, 3 và 4.

    4 Thẩm định lần 4 củ Bn Bin đổi khí hậ liên chính phủ (IPCC)

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    8/116

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    9/116

    9

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Nhữn biể đ tên cho th õ àn nn lợn ử dn nhi nht (29%

    -47%) ton các tò nhà điển hình củ Vit Nm là để làm mát. Các ph ti

    ln khác là chi án, nc nón, thit bị đin và thn má. Theo đó, cácê cầ củ Q chẩn đã đợc xâ dựn nhằm im nhữn ph ti nà. Nội

    dn Q chẩn ci cùn đã đợc qt định thôn q phân tích độ nhạ

    dự tên mô phn nn lợn, phân tích chi phí-lợi ích và tho lận vi cácbên liên qn.

    Q chẩn nà n đợc tiển khi thành côn thì ẽ cho mức tit kim nnlợn đán kể nh minh họ ton Hình 5 di đâ.

    Chung cư Trung tâm thương mại Khách sạn

    H ì N H . 0 4

    Cơ cấu năng lượng sửdụng theo sáu loại công

    trình tòa nhà tại Đà Nẵng

     Văn phòng Bệnh viện Trường học

    17%

    9%

    18%

    11%

    39%

    2%   10%   7%

    15% 15% 10%

    41%

      43%

    3%

    3%

    13%

    2%1% 3%

    3%

    6%

    3%

    26%

    9%   19%

    2%

    20%

    3%

    13%15%

    22%

    5% 1% 20%

    34% 38%

    35%   2%

    13%

    2%

    2%   36%

    2%

    2%

    3%

    2%

    H ì N H . 0 5

    Mức tiết kiệm nănglượng của những công

    trình áp dụng Quy chuẩn

    hà nộ

    đà nẵg

    tP h cí m   v pg B trườg ọ cug ư trug ươg ạ

    k sạ

    40%

    22%

    36%

    31%

    27%

    19%

    16%

    14%

    27%  28%

    23%   24%

    20%

    15%

    20% 21%

    14%

    20%

    15%

    35%

    30%

    25%

    20%

    15%

    10%

    5%

    0%

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    10/116

    10

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Tài li “Hn dẫn áp dn Q chẩn kỹ thật Qc i v Các côn tình

    xâ dựn ử dn nn lợn hi q” đ các hn dẫn v cách thức

    tân thủ Q chẩn, lợi ích và c một mô hình ti noài nhữn tiêchẩn ti thiể.

    Hn dẫn m 6 phần chính:

      1. V côn tình  2. Thôn ió và đi hò khôn khí (HVaC)

    3. Chi án4. Thn cn và thn má

      5. sử dn đin nn

      6. H thn đn nc nón

    Mỗi phần ẽ đi â vào các đi kin, q định củ Q chẩn, làm õ từn nội

    dn, các ê cầ v thit k, các q định v xâ dựn, cũn nh các tài li

    thm kho và hn dẫn khác.

    Quy đốnh vố thiốt kố

    Mức độ tân thủ Q chẩn đợc chứn minh q các bn kiểm, tính toán

    và tài li cần thit. ể đơn in hó vic tính toán, có thể ử dn bn tínhlập tên chơn tình Ms Excel có kèm theo các bn kiểm tại tn web củ

    Bộ Xâ Dựn. ơn vị t vn ẽ đin li vào bn kiểm và bn tính tên và

    nộp cho Cơ qn qn lý nhà nc v xâ dựn liên qn để thẩm định, cùnvi dnh ách các tài li nê ton bn kiểm.

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    11/116

    11

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    SỞ XÂY DỰNGVIỆT NAM

    BE01

    QCVN 09:2013/BXD Tên dự án

    hp:\\www.greenbuilding.web.vn\documents\BEEC2013.pdf 

    Hotel ABC- by Thien MinhGroup

    Hướng dẫn sử dụng Số hồ sơ

    hp://www.xaydung.gov.vn\BEECUserGuide.pdf  XYZ/12345

    Hướng dẫn = => Tập n tải lên = => Tính toán = => Người chuẩn bị Ký tên đóng dấu

    hp://www.xaydung.gov.vn/BEEC/uploadBE01.htm

    Bảng nhMr. XYZ

    v ị tr í c ôn g tá c N gày /t hán g/n ăm

    Architect 2-Apr-14

    W/m2.K

    2.5

    Trạng thái tải tập n Trạng thái nh toán

    Có Có

    Hướng dẫn = => Tập n tải lên = => Tính toán = => Ký tên Ngày đánh giá

    hp://www.xaydung.gov.vn/BEEC/uploadBE01.htm

    Bảng nh 2-Apr-14

    W/m2.K

    2.3

    Trạng thái tải tập n Trạng thái nh toán

    Có Không

    Hướng dẫn ==> Tập n tải lên ==> Tính toán = => Ký tên Đóng dấu

    hp://www.xaydung.gov.vn/BEEC/uploadBE01.htm

    Bảng nh Mr. RST

    Team member posion Date of submission

    Staff

    5-Apr

    W/m2.K

    2.4

    Trạng thái tải tập n Trạng thái nh toán

    Có Có

    Hướng dẫn = => Tập n tải lên = => Tính toán = => Ký tên Date of evaluaon

    hp://www.xaydung.gov.vn/BEEC/uploadBE01.htm

    Bảng nh

    W/m2.K

    2.4

    Trạng thái tải tập n Trạng thái nh toán

    Có Có

    Phiên bản 1: tháng 2/ 2014

    Xác nhận = =>

    1. Sử dụng công thức nh (đường dẫn bên phải) đểnh toán giá trị U-value, và điền các thông n cầnthiết vào bảng này.

    2. Lựa chọn Có, Không hoặc Được miễn vào các ôtrạng thái nh toán, tải tập n và hoàn thiện hồ sơ

    3. Nếu cần phải nộp bản vẽ/tài liệu, nhấn vàođường dẫn dưới đây để tải t ài liệu. Khi đã tải xong,lựa chọn Có hoặc Không hoặc Yêu cầu sửa đổi bổsung ở ô trạng thái.

    4. Điền thông n người chuẩn bị và các thông ncần thiết khác."

    Phần B - ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

    Phần D - NGHIỆM THU ĐƯA CÔNG TRìNH VÀO SỬ DỤNG

    Phần C - ĐÁNH GIÁ CỦA CHỦ SỬ DỤNG (NẾU CẦN KHI CÔNG TRìNH

    Tôi xác nhận rằngtất cả thông n cungcấp trong các bảngbiểu, nh toán, bảnvẽ, và thông số kỹ

    thuật là đúng và sẽđược sử dụng trong

    công trình.

    Trạng thái tổng thể đăng ký xây dựng

    Addional explanaon

    Miễn trừ

    Trạng thái tổng thể đăng ký xây dựng

    Addional explanaon

    Nhấn vào đườngdẫn trên để nhtoàn và ghi kếtquả nh toán ở

    dưới

    Nhấn vào đườngdẫn trên để nhtoàn và ghi kếtquả nh toán ở

    dưới

    Người chuẩn bị

    Giải thích thêm (nếu cần)

    Trạng thái hồ sơ

    Người đánh giá

    Trạng thái tổng thể đăng ký xây dựng

    BẢNG KIỂM QCVN 09:2013/BXD VỀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯƠNG HIỆU QUẢ

    2.1 Lớp vỏ công trình - Truyền nhiệt tường bao ngoài

    1) Bản vẽ chỉ rõ vị trí,loại và độ dày củatường bao che bênngoài

    2) Quy cách vật liệu chỉrõ giá trị U-value củavật liệu sử dụng"

    Phần A - ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ TƯ VẤN THẨM TRA

    Yêu cầu Quy chuẩn

    Giá trị tổng truyền nhiệt lớn nhất Uo.max của tường bao ngoài công trình(không nh cửa sổ và cửa ra vào) nhỏ hơn hoặc bằng 1,80 W/m2.K

    Người đánh GIÁ

    Mr. ABC

    Tôi xác nhận rằngtất cả thông n cungcấp trong các bảngbiểu, nh toán, bảnvẽ, và thông số kỹ

    thuật là đúng và sẽđược sử dụng trong

    công trình.

    A

    B

    C

    D

     A 

    1. Rà soát các file được tải lên v à các bảng nhtoán ở trên. Sửa đổi và cập nhật giá trị nh toánnếu cần.

    2. Ở ô trạng thái, lựa chọn/viết: Chưa bắt đầu,Đang xử lý, Yêu cần bổ sung, Duyệt,Từ chối hoặcMiễn

    3. Ký (ở bản in) hoặc ghi tên (ở bản điện tử) Ghithêm những ý kiến khác nếu cần

    1. Nếu công trình xây dựng xong khác với bản vẽthiết kế thi công, cập nhật bảng nh và bản vẽ.

    2. Cập nhật 3 hộp trạng thái

    3. Ký (ở bản in) hoặc ghi tên (ở bản điện tử) Ghithêm những ý kiến khác, nếu có

    1. Rà soát các file được tải lên v à các bảng nhtoán ở trên. Sửa đổi và cập nhật giá trị nh toánnếu cần.

    2. Ở ô trạng thái, lựa chọn/viết: Chưa bắt đầu,Đang xử lý, Yêu cần bổ sung, Duyệt,Từ chối hoặcMiễn

    3. Ký (ở bản in) hoặc ghi tên (ở bản điện tử) Ghithêm những ý kiến khác nếu cần

    Đánh giá củaTư vấn thẩm tra

    Thẩm tra thiết kế của cơ quan

    nhà nước

    Nộp hồ sơnghiệm thu

    Kiểm tra công tácnghiệm thu

    A. Đơn vị tư vấn thẩmtra đánh giá - kiểm tranh hình tuân thủ trướckhi nộp CQNN có thẩmquyềnNhờ đó giảm thiểu vấnđề không tuân thủ

    B. Cán bộ của CQNNrà soát kết quả thẩmtra của đơn vị tư vấnthẩm tra dựa trên cáchồ sơ, bản vẽ, và nhđoán đã nộp

    C. Nộp bản vẽ, kếtquả nh toán saukhi thi công, trongđó thể hiện thiết kếcông trình đã thicông thực tế 

    D. Cán bộ CQNN kiểmtra cuối cùng căn cứtrên bản vẽ/nh toánthi công thực tế, đồngthời kiểm tra đối chiếutại hiện trường

    Nghiệm thu công trìnhtrước khi vào sử dụng

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    12/116

    12

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Mọi thành phần củ kt c côn tình có kh nn tn nhit và cómặt ton côn thức tính h u, từ lp màn khôn khí và vật li cáchnhit.

    Tỷ mức im nhit tên mức tiê th nn lợn bn đầ vào, tínhbằn đơn vị đn nht, củ h thn làm lạnh đn bộ h một bộ

    phận củ h thn ton đi kin làm vic đã định.

     Tỷ nn t lạnh thực tính bằn Bt/h tên tổn mức tiê th đin

    đầ vào tính bằn Oát ton đi kin làm vic đã định.

    Tổn mức nh cầ nn lợn đin dnh nhĩ (côn t lắp đặt) củ

    mọi độn cơ qạt cần để vận hành ton đi kin thit k để cn cp

    khôn khí từ nn cp nhit h cp lạnh cho các khôn in có đi hòkhôn khí và chển nợc v nn h x bên noài.

    Tt c nhữn kh vực chính ton côn tình đợc ử dn thờnxên, nh phòn inh hoạt chn, phòn nủ, phòn học, nh, phòn

    họp, phòn làm vic. Nhà v inh, nhà tắm, hành ln, phòn kho khônphi là nhữn kh vực thờn xên có nời ử dn.

    Tổn din tích củ côn tình bo m c tit din tờn. Khôn tính cáckhôn in bên noài nhà.

    Din tích mái tính từ mặt đứn tờn noài h đờn tâm tờnchn.

    Khôn khí thm lọt khôn kiểm oát từ bên noài q các kẽ hở, kẽ nứtvào mọi bộ phận củ côn tình, cũn nh xn qnh các cử ổ, cử

    vào củ côn tình do chênh lch áp t iữ nhữn bộ phận nà

    xt phát từ nhữn t nh ió, chênh lch nhit độ iữ bên ton

    và bên noài (hi ứn n khói), ự mt cân bằn iữ h thn cpvà thoát khí.

    Côn t tính bằn Oát củ toàn bộ các h thn, nn chi án

    chn, chi án côn tác, nội tht đợc lắp đặt.

    Tị dạn một chữ tính dự tên EEr non ti, COP h kW/tn, thể

    hin hi t non ti củ các thit bị đi hò khôn khí, bơm nhit cncứ tên côn t vận hành i qn tại một mức ti củ thit bị.

     Tỷ iữ tổn côn t lắp đặt củ h thn chi án tên tổn dintích àn.

    Khái niệm, từ viết tắt

     Khái niệm

    vt â

    ch h q

    (cop) – à h

    H h tă (eer)

    cô t hth qt

    kh thê ó

    T tíh à

    T tíh á

    lt hí

    cô t há đt t

    ô tìh

    H t tíh

    h (iplv)

    Mật độ công suấtchiếu sáng (LPD)

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    13/116

    13

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    c b

    H

    gó t h ó thê

    cô t hth b

    c á

      đt ht đ

    H h (sc)

    H h th ht

    b (sHgc)

    H u (h t ht)

    Tht b ó ó b thê

    (vav)

    Thô ó

    Thit bị ử dn để phát hin vic có nời xt hin h ời khi khvực, theo đó ẽ đi khiển tơn ứn hoạt độn củ các thit bị chi

    án h các thit bị, vật dn khác.

    Hn các mặt đứn củ các thành phần v côn tình, nh hn củ

    đờn pháp tn vi mặt noài củ v côn tình và hn phínoài.

    Ln khôn khí ở phí bên noài v côn tình h đợc l từ bênnoài vào côn tình và ch đợc cho l thôn ton côn tình.

    Tổn mức nh cầ nn lợn đin dnh nhĩ (côn t lắp đặt) củmọi độn cơ má bơm cần để vận hành ton đi kin thit k để cn

    cp l cht từ nn cp nhit h cp lạnh cho tt c các thit bị tn

    nhit (nh dàn lạnh, thit bi to đổi nhit) và chển nợc v nn.

    Phần phí tên củ v côn tình, bo m din tích các phần tờn đcvà cử mái nằm theo phơn nn h nhiên một óc di 60° ovi phơn nn.

    Din tích cử ổ có độ dc di 60° theo phơn nn.

     iểm đặt nhit độ: iểm cài đặt nhit độ (°C) mon mn củ các khôn

    in cần làm m h làm mát.

    Tỷ iữ mức hp th nhit bức xạ mặt tời tại óc ti pháp tn q

    cử kính và mức hp th nhit bức xạ q kính cờn lực ton dà3mm. H che nắn ở đâ khôn tính cho các kt c che nắn bên

    ton, bên noài h đi kèm.

    Tỷ iữ mức hp th nhit bức xạ mặt tời q cử ổ và bức xạ mặt

    tời theo óc ti. Mức hp th nhit bức xạ mặt tời bo m lợn nhit

    bức xạ tn tực tip và nhit bức xạ hp th, đó tip tc phn xạlại, tn dẫn, đi l vào khôn in. ể chển đổi H che nắn

    sC thành sHgC t l sC nhân vi 0,87

    Nhit tn ton một đơn vị thời in tên một đơn vị din tích củ vật

    li h kt c do chênh lch nhit độ iữ môi tờn hi bên. ơn vịtính H u là W/m2-K.

    Là thit bị HVaC đi khiển nhit độ ton kh vực bằn cách đi chỉnhl lợn ln khôn khí đầ vào đã đợc ởi m h làm mát đ

    vào kh vực.

    Là qá tình cn cp h thi khôn khí bằn các phơn pháp tự nhiên

    h cơ học đi vào và đi khi kh vực. Khôn cần ử dn thit bị đi

    hò khôn khí cho ln khôn khí nà.

    Là thành phần v côn tình, bo m din tích các phần khôn tont và cử ổ, nằm theo phơn thẳn đứn h nhiên ít nht một

    óc 60° o vi phơn nn.

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    14/116

    14

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    T

    T tíh t

    d tíh

    Tỷ tíh tê t tíh

    t

    là thành phần v côn tình, bo m din tích các phần khôn ton tvà cử ổ, nằm theo phơn thẳn đứn h nhiên ít nht một óc 60°

    o vi phơn nn.

    •  T t 0: Phần tờn củ v côn tình nằm hoàn toàn di

    ct nn hoàn thin và tip xúc vi mặt nn.

    •  T tê t 0: Phần tờn noài tờn di ct 0.

    Din tích tờn đo tên mặt noài từ mép tên àn ti mép di tần.

    Tổn din tích cử ổ tên khon tn, bo m kính, khn, vin. i

    vi cử vào có din tích khn kính di 50% din tích cử thì dintích cử ổ là din tích phần khn kính. i vi cử vào có din tích

    khn kính tên 50% din tích cử thì din tích cử ổ là toàn bộ din

    tích cử.

     Là tỷ l phần tm tính bằn din tích cử ổ chi cho tổn din tích

    tờn bo noài.

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    15/116

    15

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    aHu

    ari

    asHrae

    QcQg

    Bt

    cop

    Hvac

    va

    w

    wh

    pmv

    ppd

    sc

    sHgc

    2

    Tr

    vlT

    vav

    vfd

    vsd

    w

    wh

    wwr

    Bộ xử lý nhit ẩm khôn khí

    Vin Cơ đin lạnh Ho Kỳ

    Hip hội Kỹ Cơ đin lạnh Ho Kỳ

    Q chẩn qc i

     ơn vị nhit anh

    H hi q nn lợn (làm lạnh)

    sởi, Thôn ió, i hò khôn khí

    Kilôvôn-ampe

    Kilôoát

    Kilôoát iờ

    s tn bình dự tính

    Tỷ l nời khôn hài lòn

    H che nắn

    H hp th nhit bức xạ

    Mét vôn

    Tn lạnh

    H tn ánh án nhìn th

    L lợn ió bin thiên

    Bộ đi khiển đ tần

    Bộ đi khiển đ tc độ

    Oát

    Oát iờ

    Tỷ din tích cử kính tên tổn din tích tờn

    Từ viết tắt

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    16/116

    16

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    17/116

    17

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Vỏ công trình

    B E 0 1 / B E 0 2 . c á c h n h i ệ t t Ư Ờ n G n G O À i v À m á i

    m đíh

    gim mức nhận nhit (h tổn ho nhit) do hin tợn dẫn nhit và để kiểm

    oát mức độ tn nhit q tờn và mái.

    01

    Be01 - yê Q h: cáh ht t àTt c các tờn bên noài (các phần tờn khôn ton t) phi có

    một iá tị tổn tn nhit ln nht u khôn ln hơn, hoặc iá tị tổn

    nhit tở nh nht r khôn nh hơn iá tị q định tại bn 1.

    Be02 - yê Q h: cáh ht t à

    Tt c các loại mái bo m mái có lp cách nhit, mái bằn kim loại vàcác loại mái khác phi có iá tị tổn tn nhit u khôn ln hơn hoặc

    iá tị tổn nhit tở r khôn nh hơn iá tị xác định ton bn 1.

    Bn 2 cho bit nhữn vật li xâ dựn đợc ử dn phổ bin ở Vit Nmvà iá tị tn nhit tơn ứn vi độ dà khác nh củ tờn.

    c h ô tìh gá t t ht t đ

    u (W/m2 K)

    nht t t th

    r (m2 -K/W)

    Mái 1,0 1,00

    Tờn, khôn kể cử ổ,cử vào

    1,8 0,56

    b ả N G . 0 1g h

    gá t t ht

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    18/116

    18

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    l t T

    ê, /3

    H

    ht

    t

    (w/-k)

    Tt t, hô tíh

    t h

    0,1 0,11 0,2 0,22

    gá t t ht

    u (w/2-k)

    Bê tôn ct thép 2.400 1,55 4,26 4,15 3,34 3,21

    Bê tôn đá dm  2.200 1,28 4,03 3,91 3,07 2,93

    Bê tôn ạch vn  1.800 0,87 3,51 3,37 2,50 2,36

    Bê tôn nhẹ 1.500 0,7 3,20 3,06 2,19 2,06

    1.200 0,52 2,76 2,62 1,80 1,69

    1.000 0,41 2,42 2,28 1,52 1,42

    gạch bê tôn xp 1.000 0,4 2,38 2,25 1,49 1,39

    800 0,29 1,94 1,82 1,16 1,08

    600 0,21 1,55 1,44 0,89 0,82

    400 0,15 1,20 1,11 0,67 0,61

    Bê tôn xp ilicát 800 0,29 1,94 1,82 1,16 1,08

    600 0,21 1,55 1,44 0,89 0,82

    400 0,15 1,20 1,11 0,67 0,61

    Bê tôn xỉ thạch co 1.000 0,37 2,27 2,14 1,41 1,31

    gạch đt nn 2.000 0,93 3,60 3,47 2,60 2,46

    gạch đ 1.600 0,7 3,20 3,06 2,19 2,06

    gạch đ xâ vữ đặc 1.800 0,81 3,41 3,27 2,40 2,26

    gạch đ xâ vữ loãn 1.700 0,76 3,32 3,18 2,31 2,18

    gạch đ xâ vữ đặc 1.900 0,87 3,51 3,37 2,50 2,36

    gạch nhi lỗ 1.350 0,58 2,92 2,78 1,94 1,82

    gạch nhi lỗ xâ vữ

    đặc (105)

    1.300 0,52 2,76 2,62 1,80 1,69

    gạch nhi lỗ xâ vữ

    đặc (60)

    1.300 0,58 2,92 2,78 1,94 1,82

    gạch xỉ  1.400 0,58 2,92 2,78 1,94 1,82

    Fom Polten iãn

    nở (EPs)

    thp

    hơn

    30

    thp  0,03 0,3 0,33 0,15 0,165

    co 0,45 4,5 4,95 2,25 2,475

    Fom Polten đúc

    (EPs)

    thp

    hơn 

    35

    thp 0,025 0,25 0,275 0,125 0,1375

    co 0,037 0,37 0,407 0,185 0,2035

    Fom Polethne lên đn 32 0,035 0,35 0,385 0,175 0,1925

    sợi thủ tinh thp

    hơn 

    48

    thp 0,03 0,3 0,33 0,15 0,165

    co 0,044 0,44 0,484 0,22 0,242

    sợi thủ tinh ln hơn 48 0,036 0,36 0,396 0,18 0,198

    sợi len đá thp hơn

    160

    0,036 0,36 0,396 0,18 0,198

    sợi len đá 160 0,037 0,37 0,407 0,185 0,2035sợi len đá ln hơn 160 0,04 0,4 0,44 0,2 0,22

    Bê tôn khí chn áp 650 0,18 1,8 1,98 0,9 0,99

    500 0,13 1,3 1,43 0,65 0,715

    400 0,11 1,1 1,21 0,55 0,605

    b ả N G . 0 2H t â àgá t u t

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    19/116

    19

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    g thíh

    V côn tình là thật nữ dùn để chỉ kt c vật lý nn cách iữ khôn inbên ton và bên noài côn tình. Kt c nà m có tờn, cử ổ, mái. Ở

    phần ln các dạn côn tình tại Vit Nm, nhit tn q lp v côn tình lànên nhân chính làm tn mức ử dn nn lợn cần để làm mát.

    Hin tợn tn nhit q v côn tình chi thành các loại bức xạ, dẫnnhit, đi l nhit q tờn và cử ổ.

    T lợn nhit tn nhi nht là q cử ổ, nhn cũn cần kiểm oátlợn nhit tn dẫn q tờn (tính bằn h u). Lợn nhit tn

    q một b mặt ph thộc tực tip vào mức chênh lch nhit độ iữ hi bên

    b mặt. Mức chênh lch nhit độ iữ ton nhà (thờn ở mức 23-260C) và

    noài nhà (thờn ở mức 26-300C tại Tp. H Chí Minh) khôn đán kể, do vậlợn nhit hp th do tn nhit thờn thp hơn nhi o vi bức xạ nhit

    tn q cử ổ.

    giá tị u (h Chỉ u) là h tn nhit tổn, cho bit kh nn tn

    nhit củ một c phần củ côn tình. giá tị nà cho bit mức độ tn nhitq một c phần củ côn tình tên một din tích nht định, ton đi kin

    tiê chẩn. giá tị u càn nh thì kh nn hạn ch hin tợn tn nhit

    càn co.

    Bn tính iá tị cách nhit đợc cn cp tên tn web củ Bộ Xâ dựnnhằm iúp tính toán các iá tị tổn cách nhit củ kt c tờn và má.

    H ì N H . 0 6cá thàh h ht

    t q ỏ ôtìh (t, )

    BỨc XẠ mặttRỜi tRỰc

    Diện

    truy

    qua a s

    40x - 130x

    truy qua

    ườg gạ

    1x

    BỨc XẠ SÓnG DÀi

    đỐi lƯU

    BỨc XẠ SÓnG nGắn

    đỐi lƯU

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    20/116

    20

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Tờn

    Kt c bo che (tờn) khôn ton t thờn m một vài lp vật li có

    độ dà và đặc tính nhit khác nh. Kt hợp iữ chỉ dẫn nhit (k) và đintở (r) củ từn lp vật li ẽ cho bit đặc tính nhit tổn thể củ kt c bo

    che (H u). H u càn nh thì kh nn tn nhit càn thp. Mi

    tơn qn iữ các h dẫn nhit (k), đin tở nhit (r) và H u đợc

    thể hin bằn các côn thức :

    Kt c xâ dựn ử dn ạch đt ét h ạch bê tôn khí vi phủ vữ ở chi b mặt thờn đợc áp dn cho kt c tờn. Kiể kt c nà đợc

    ử dn ộn ãi, đặc bit ở các nhà thp tần vì lý do phù hợp v kinh t. gần

    đâ, vật li bê tôn tm đã đợc đ vào ử dn để th th tờn xâ, nht

    là ở các côn tình co tần. V mặt tn nhit, vic ử dn kt c tờnxâ h bê tôn nhìn chn đạt ê cầ vì mức chênh lch nhit độ iữ bên

    ton và bên noài là tơn đi nh. Do vậ, n ử dn qá nhi ii phápcách nhit đi vi tờn xâ ẽ khôn bo đm hi q v chi phí.

    Một dạn kt c bo che phổ bin khác là kt c tờn kính và các tmkhôn ton t (nh tm nhôm compoit). V mặt đặc tính nhit, tờn kính

    thờn nhạ cm hơn vi hin tợn tn nhit, do đó cần im din tích

    kính và lự chọn loại kính nn nhit hi q co là cần thit để tn hi qcách nhit củ lp v côn tình và im ti lạnh.

    Mái

     i vi nhữn côn tình đơn tần h thp tần có din tích mái ộn, phần

    mái nhà có thể là một nn hp th nhit (h làm tổn ho nhit) ln. ể im

    lợn nhit hp th q mái, nên ử dn nhữn vật li có h phn chivà h phát xạ co. Do vật li mái thờn có iá tị u co (mức tn nhit

    co) nên có thể bổ n một lp cách nhit để làm im đán kể ti lạnh. sử

    dn mái có h phn chi và phát xạ co cũn làm im bt hin tợnđo nhit đô thị.

    Các hình 7 và 8 di đâ cho bit kt q củ một nhiên cứ mô phnnn lợn v mức tit kim đạt đợc đi vi một côn tình điển hình ở

    các thành ph Hà Nội, à Nẵn, H Chí Minh. Các biể đ cho th mức tn

    chi phí vận hành ứn vi mức im độ cách nhit củ tờn và mái o vi iátị cơ ở (thit lập thôn q các kho át tò nhà thực t).

     

    ; Giá trịR

    1 + R

    2 + ... R

    n

    R   Ut   1

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    21/116

    21

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Theo một kho át thị tờn mi đâ, các mức nn lợn tit kim đợcnê tên tơn đơn vi mức tiê th nn lợn đầ vào củ các côn tình

    dạn điển hình ở b đị phơn tên.

    Nh có thể th ton Hình 7 và 8 ở tên, mức tit kim thôn q bổ n

    cách nhit là tơn đi thp. i nà đợc lý ii do lợn nhit xâm nhập

    bởi dẫn nhit là tơn đi thp tại Vit Nm do ự chênh lch nhit độ iữton nhà và noài tời khá thp. Kt q là ê cầ cách nhit tờn và mái

    đã đợc d tì ở mức khá thận lợi áp dn.

    H ì N H . 0 7Tá đ gá t u

    á (w/2-k) đ t tê th ă

    á ô tìh tòhà t vt n

    Khách ạn(ờn cơ ở: 2.1W/m2.K)

    Cn hộ cho thê(ờn cơ ở: 2.1W/m2.k)

    Nhà ở(ờn cơ ở: 2.1W/m2.K)

    Tờn học(ờn cơ ở: 2.1W/m2.K)

    Bnh vin(ờn cơ ở: 2.1W/m2.K)

    Vn phòn(ờn cơ ở: 2.1W/m2.K)

    ảh h h q ă đ đ

    á t t ht á

    -4.0%

    -3.0%

    -3.7%

    -0.7%

    -2.2%-5.6%

    -4.2%

    -1.4%

    -0.5% 0.1%

    0.2%

    -1.7% 1.0% 2.5%

    0.4% 1.0%

    -0.2% 0.2%

    0.7%

    -1.4% 0.2% 0.5%

    -0.1% 0.1%

    0.4%

    -3.0% -2.0% -1.0% -0.0% 1.0% 2.0% 3.0%

    Nn lợn làm lạnh titkim do iá tị hi tthp (giá tị u củ mái là5W/m2.K)

    Tổn nn lợn titkim do iá tị hi tthp (iá tị u củ mái là5W/m2.K)

    Tổn nn lợn titkim do iá tị hi tco (iá tị u củ mái là0,35W/m2.K)

    Nn lợn làm lạnh titkim do iá tị hi tco (iá tị u củ mái là0,35W/m2.K)

    H ì N H . 0 8Tá đ gá t u

    t (w/2-k) đ tê th ă

    á ô tìh tò hàt vt n 

    Khách ạn(ờn cơ ở:2.1W/m2.K)

    Cn hộ cho thê(ờn cơ ở:2.1W/m2.k)

    Nhà ở(ờn cơ ở:2.1W/m2.K)

    Tờn học(ờn cơ ở:2.1W/m2.K)

    Bnh vin(ờn cơ ở:2.1W/m2.K)

    Vn phòn(ờn cơ ở:2.1W/m2.K)

    ảh h h q ă đ đ

    á t t ht t

    -4.0%-5.0% -3.0% -2.0% -1.0% -0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0%

    Nn lợn làm lạnh titkim do iá tị hi tthp (giá tị u củ mái là5,8W/m2.K)

    Tổn nn lợn tit kimdo iá tị hi t thp (iátị u củ mái là 5.8W/m2.K)

    Tổn nn lợn tit kimdo iá tị hi t co (iátị u củ mái là 0,35W/

    m2

    .K)Nn lợn làm lạnh titkim do iá tị hi tco (iá tị u củ mái là0,35W/m2.K)

    -0.9%

    -1.0%

    -4.5% -1.5% 0.8%

    0.1%

    -7.2%

    2.5%

    0.3%

    -0.3% 1.3%

    -1.1% -0.4%

    3.1%

    0.2%

    -0.3%

    -0.4%

    0.1%

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    22/116

    22

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Tà th h, H há

     l Hn dẫn Thit k môi tờn, CIBsE, uK, 2006l sổ t asHraE 2013 – yê cầ cơ bn l TCVN 4605:1988 - Kỹ thật nhit - Kt c nn che - Tiê chẩn thit k l TCVN 5065:1990 - Khách ạn – Tiê chẩn thit k

     l TCXDVN 323:2004 - Chn c co tần – Tiê chẩn thit k 

    B E 0 3 . h ệ S Ố h ấ P t h ụ n h i ệ t B Ứ c X Ạ c ủ A k Í n h

    m đíh

    Nhằm hạn ch hin tợn bức xạ mặt tời q các mặt đứn bằn kính, có thểim din tích cử kính hoặc ử dn vật li có đặc tính hạn ch nhit co

    hơn hoặc ử dn kt c che nắn bên noài. Nhà thit k có thể linh hoạt

    tn tỷ l phần tm kính củ côn tình khi áp dn kính có hi q nnlợn co hơn hoặc có thit bị che nắn.

    Be03 - yê Q h: H h th ht b íhTt c các cử ổ kính phi đáp ứn ê cầ v h hp th nhit bức

    xạ ln nht và đn thời h độ xên án (VLT) nh nht củ bn3. N các cử ổ có thêm mái hiên hoặc các lm che chắn bên noài,

    các h nhân đi chỉnh cho sHgC có thể đợc áp dn nh mộ t

    chi tit ton bn 4 và 5.

    H ì N H . 0 9T q ữ H

    h th ht b à Tỷ tíh íh tê

    t tíh t

       H   ệ

      s    ố

       h    ấ  p

       t   h  ụ

      n   h   i   ệ   t   b   ứ  c  x  ạ

    0

    10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%

    0.1

    0.2

    0.3

    0.4

    0.5

    0.6

    0.7

    0.8

    0.9

    Tỷ tê t

    Bắc 

     ôn

    Nm

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    23/116

    23

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Tỷ din tích cử kính tên tổn din tích tờn (WWr) là tỷ iữ din

    tích cử ổ hoặc kính và din tích toàn bộ mặt đứn tính từ bên ton côn

    tình. Tổn din tích tờn bo m c toàn bộ các khon hở, đo đạc theophơn nn iữ hi đầ mặt đứn và theo phơn đứn từ mặt tên àn

    ti mặt di tần. so vi tờn, kính thờn có mức tn nhit co hơn, vì

    vậ nên hạn ch ử dn mặt kính để im lợn nhit hp th vào bên ton

    côn tình. Lợn nhit im đi cần đợc bo đm cân bằn vi lợn ánhán mặt tời bn nà đi vào côn tình q din tích kính.

    H hp th nhit bức xạ (sHgC) là lợn nhit hp th q cử kính chi

    cho tổn lợn nhit bức xạ mặt tời theo óc ti tên cử kính. ơn vị tính là

    phân đơn h phần tm. Một nhà n xt kính có thể q định H im bức xạ (sC) củ kính, đợc tính toán bằn côn thức (1):

      SHGC = SC × 0,87 (1)

    Hình 9 tên cho th mi qn h iữ iá tị sHgC ti đ đợc q định bắt

    bộc ton Q chẩn đi chi theo tỷ l din tích cử ổ tên din tích tờn.

    Cách tip cận nà cho phép các nhà thit k tn tỷ l kính ử dn, vi đikin tn tơn ứn mức hi q củ kính. Tn din tích kính làm tn kh

    nn bức xạ mặt tời vào khôn in đi hò, do đó kính có h sHgC thp

    hơn đợc ê cầ. Ví d, n côn tình có h WWr 40% thì h hp thnhit bức xạ (sHgC) tơn ứn củ cử kính phi di 0,46 (Hình 9 cn cp

    các chỉ c thể).

    Cử ổ hn Bắc có ê cầ ít nhiêm nặt hơn vì lợn bức xạ mặt tời đi

    vào theo hn Bắc củ tò nhà là thp hơn nhi. i nà cho th hn

    cử ổ phí Bắc ẽ hi q hơn, và là một lự chọn ít tn kém.

    Tám hn chính củ côn tình đợc xem xét (Hình 10) vi i định ẽ áp

    dn cùn một h cho tt c các hn có óc tơn ứn 45° (±22,5°).

    H ì N H . 1 0khá h Bắc

    nam

    Ty ng

    Ty Bắc

    Ty nam  22.5O 22.5O

     ng Bắc

     ng nam

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    24/116

    24

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

     i vi từn hn (theo khái nim nê tên) và từn h WWr, h

    sHgC ti đ cho phép ẽ đợc tính dự tên bn 3. 

    Chú thích:

    - H im bức xạ (sC) tơn ứn ẽ đợc tính toán bằn côn thức (1).

    - i vi các hn nằm iữ, ử dn chỉ sHgC thp hơn

    - N mỗi mặt đứn có h WWr khác nh thì ẽ tính h sHgC tơn

    ứn cho từn hn theo bn 3.

    - i vi các h WWr nằm iữ các iá tị ton bn, chọn chỉ WWrco hơn ần nht và chỉ sHgC thp hơn.

    - N có kt c bo che bên noài, iá tị sHgC co hơn có thể đợc áp

    dn, ử dn h nhân đi chỉnh ton bn 4 và 5 phí di.

    H h h hh

    Kt c che nắn noài đón vi tò t qn tọn ton vic im mứchp th nhit bức xạ mặt tời. i vi nhữn côn tình có kt c chenắn noài, h sgHC có thể hi chỉnh bằn cách nhân vi các h hi chỉnh ton các bn (Côn thức 2).

      SHGC hiệu chỉnh

     =A x SHGC   (2)

    Ton đó: • SHGC 

    hiệu chỉnh là nỡn H hp th nhit bức xạ hi chỉnh đi

    vi cử ổ có kt c che nắn.SHGC • là H hp th nhit bức xạ theo Bn 3.

     A• là h hi chỉnh SHGC  củ kt c che nắn noài ( Bn4 và Bn 5).

    WWR, %

    SHGCmax trên 8 hướng chính

     VLTminB Đ hoặc T

    ĐB, TB

    hoặc ĐN,TN

    N

    20 0,90 0,80 0,86 0,90 0,70

    30 0,64 0,58 0,63 0,70 0,70

    40 0,50 0,46 0,49 0,56 0,60

    50 0,40 0,38 0,40 0,45 0,55

    60 0,33 0,32 0,34 0,39 0,50

    70 0,27 0,27 0,29 0,33 0,45

    80 0,23 0,23 0,25 0,28 0,4090 0,20 0,20 0,21 0,25 0,35

    100 0,17 0,18 0,19 0,22 0,30

    b ả N G . 0 3H sHgc t đ h

    h t h

    wwr th t h

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    25/116

    25

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    chú thíh:

    1) Các kích thc:

      b - ộ vơn x củ kt c mái che nắn

      H - Chi co cử ổ

      d - Khon cách từ mép tên cử ổ đn mép di củ tm che nắn

      b, d và H có cùn thứ nên củ độ dài

    2) p dn đợc cho tờn hợp kt c che nắn đặt cách mép tên cử ổ một

    khon cách d vi d/H≤0,1 – i tính toán di 10%

    r=b/HTê t, q 8 h híh

    B  B TB T n Tn n

    0,10 1,23 1,11 1,09 1,14 1,20

    0,20 1,43 1,23 1,19 1,28 1,39

    0,30 1,56 1,35 1,30 1,45 1,39

    0,40 1,64 1,47 1,41 1,59 1,39

    0,50 1,69 1,59 1,54 1,75 1,39

    0,60 1,75 1,69 1,64 1,89 1,39

    0,70 1,79 1,82 1,75 2,00 1,39

    0,80 1,82 1,89 1,85 2,13 1,39

    0,90 1,85 2,00 1,96 2,22 1,39

    1,00 1,85 2,08 2,08 2,27 1,39

    b ả N G . 0 4

    H a đ t h

    ằ à ê

    t đt át tê

    h đt áh tê

    t h áh /H

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    26/116

    26

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    b ả N G . 0 5

    H a đ t h

    thẳ đ

    ê t đt át h bê

    h áh h

    bê t h

    áh /B

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    27/116

    27

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Be04 - yê Q h ó th th th: H t ht

    t (oTTv)Nếu trong trường hợp yêu cầu này được tuân thủ theo, thì các yêu cầu

    BE01, BE02, và BE03 không cần thiết áp dụng.

    giá tị tn nhit tổn (OTTV) củ tờn và mái để tân thủ Q

    chẩn. giá tị OTTV cho phép ti đ nh :Tờn: 60 W/m2

    Mái: 25 W/m2

    giá tị OTTV phi đợc xác định bằn cách áp dn các tiê chẩn hin

    hành và hn dẫn kỹ thật củ Vit Nm.

    giá tị tn nhit tổn (OTTV) là lợn nhit xâm nhập đợc tn q mỗi

    m2 tờn bo che củ côn tình (W/m2). Cờn độ bức xạ q các kt c cócử ổ thờn là ln hơn nhi o vi q kt c bo che khôn ton t.

    Do đó, cử ổ phi đợc thit k một cách thận tọn để tánh nhit xâm nhậpco qá bằn cách kiểm oát các din tích cử ổ, hn, lự chọn vật likính hi t co và tn bị các kt c che nắn bên noài.

    OTTV có thể đợc tính toán bằn cách áp dn côn thức đợc mô t chi titton tiê chẩn và hn dẫn kỹ thật củ Vit Nm. T nhiên, áp dn côn

    thức tính toán OTTV có thể ặp nhi tở nại và khó khn để xem xét.

    Một phơn pháp th th cho tính toán OTTV là ử dn bn tính dự tên

    “côn c tính toán OTTV”, bn tính ẵn có tên tn web củ Bộ Xâ dựn

    và cần phi đin li vào bn tính tên và nộp để thẩm định tân thủ Qchẩn.

    Đối tượng áp dụng

    g thíh

    Nh đã tình bà ton phần tc, nhit bức xạ tực tip q cử kính thờn

    là một ton nhữn nên nhân dẫn đn tn ti lạnh nhi nht ở các côn

    tình ln điển hình tại Vit Nm. Kt q củ nhiên cứ mô phn cho thđi vi dạn kt c vật li v côn tình thôn thờn, mức nhit tn q

    cử ổ co hơn khon 40-130 lần o vi tờn. N c khi ử dn vật li

    kính co cp nht thì mức nhit tn q cử ổ vẫn co hơn đán kể o vi

    l ô tìh TpHcm à nẵ Hà n

    Vn phòn Có Có Có

    Tn tâm thơn mại Có Có Có

    Khách ạn Có Có Có

    Bnh vin Có Có Có

    Côn tình chn c Có Có Có

    Tờn học Có Có Có

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    28/116

    28

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    tờn ạch xâ. Vì th cần hạn ch hin tợn tn nhit q cử ổ để đm

    bo hi q củ phơn án thit k th độn nhằm im ti lạnh nói chn.

    Một ton nhữn phơn án thit k hi q nht để im mức tiê th nn

    lợn củ côn tình là hạn ch mức hp th nhit q cử ổ bằn cách im

    tỷ l iữ tổn din tích cử kính tên tổn din tích tờn và/hoặc im h

    sHgC.

    Tỷ l din tích cử ổ có nh hởn đán kể đn mức ti lạnh vì chỉ nàqt định tổn lợn nhit bức xạ mặt tời hp th q din tích cử ổ. Do

    ử dn kt c cử ổ thờn có chi phí co hơn tờn nên n im WWr

    thì cũn im đợc chi phí thi côn. Kt q mô phn má tính cho các loạicôn tình điển hình ở Hà Nội, à Nẵn, TPHCM đợc tình bà tại Hình 12 và

    13. Các chỉ nà cho bit tỷ l im tổn mức tiê th nn lợn côn tình

    im o vi mức tiê th bn đầ theo kt q củ kho át ần đâ.

    H ì N H . 1 2Tá đ wwr (%)

    đ t têth ă á

    ô tìh vt n

    k sạ(ườg ơ sở 60%)

    tttm(ườg ơ sở 60%)

    nà ở(ườg ơ sở 30%)

    Tờn học(đờn cơ ở 35%)

    Bênh vin(đờn cơ ở 35%)

    Vn phòn(đờn cơ ở 60%)

    Nn lợn làm mát titkim do iá tị hi tthp (tỷ l cử ổ tên

    tờn 90%)

    Tổn nn lợn tit kimdo iá tị hi t thp (tỷl cử ổ tên tờn 90%)

    Nn lợn làm lạnh titkim do iá tị hi tco ( tỷ l cử ổ têntờn 10%)

    Tổn nn lợn tit kimdo iá tị hi t co ( tỷl cử ổ tên tờn 10%)

    ảh h h t ă đ đ

    Tỷ tê t

    -20.0%-25.0% -15.0% -10.0% -5.0% -0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0%

    -5.3%

    -4.0%

    -18.5%

    -16.2%

    -10.9%

    -8.7%

    -1.5%

    -6.2%

    -6.2%

    -4.5%

    -3.4%

    3.2%

    4.4%

    1.9%

    7.9%

    9.6%

    11.7%

    4.6%

    20.0%

    2.6% 7.0%

    -1.8% 4.8% 14.1%

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    29/116

    29

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Có thể th ton hình 12, im din tích kính củ các mặt đứn tò nhà cóthể làm im đán kể tiê th nn lợn cho làm mát. Ví d, ton một tò

    nhà vn phòn điển hình củ Vit Nm, im tỷ l cử ổ tên tờn (WWr)

    từ tờn hợp cơ ở là 60% xn mức thp nht 10% có thể dẫn đn im

    20% nn lợn làm lạnh (tơn đơn 8% tổn nn lợn tò nhà), tonkhi tn WWr lên 90% làm tn tiê th nn lợn làm mát bằn khon 9%

    (3% tổn nn lợn). Cần l ý ằn im WWr thờn đ đn tit kimchi phí xâ dựn.

    Tơn tự nh tên, h sHgC củ kính là một t qn tọn ton vic

    xác định lợn nhit bức xạ mặt tời ẽ đợc thâm nhập vào bên ton. Qchẩn ê cầ lự chọn iữ các kt hợp củ WWr và sHgC, do đó cho phép

    thit k linh hoạt, nhn vẫn tánh ử dn ti lạnh qá nhi.

    Kt c che nắn noài (ô-vn, vách che)

    sử dn kt c che nắn noài là một ii pháp hi q để im hp th

    nhit bức xạ mặt tời vì nhữn kt c nà có tác dn cn các ti bức xạ mặttời tc khi tip xúc vi lp v côn tình. Cần thit k hợp lý kt c che

    nắn noài khôn nhữn để im ti lạnh mà còn bo đm các khôn in bên

    ton nhận đợc đủ lợn ánh án tời.

    Hình dán củ kt c che nắn phi đợc thit k tơn ứn vi đờn đi

    củ ánh nắn, do vậ mỗi hn ẽ có nhữn hình dạn và kích thc khácnh. Nhìn chn, đi vi các cử ổ hn Nm nên ử dn kt c che

    nắn nn vì có óc nắn co. Tm vách che nắn dọc có kh nn nn

    chặn hi q ti bức xạ mặt tời tên các óc thp ở các cử ổ hn ônvà hn Tâ. ể có kt q chính xác hơn, cần ử dn ơ đ hn nắn

    để thit k kt c che nắn. Tác độn củ kt c che nắn noài thôn

    H ì N H . 1 3Tá đ h sHgc(%) đ t têth ă á ô

    tìh vt n

    Khách ạn(đờn cơ ở 62%)

    TTTM

    (đờn cơ ở 62%)

    Nhà ở(đờn cơ ở 62%)

    Tờn học(đờn cơ ở 62%)

    Bênh vin(đờn cơ ở 62%)

    Vn phòn(đờn cơ ở 62%)

    ng ượg à do g rị u sup (ShGc í à 88%)

    Tổn nn lợn tit kimdo iá tị hi t thp(sHgC kính là 88%)

    Nn lợn làm mát titkim do iá tị hi tco (sHgC kính là 33%)

    Tổn nn lợn tit kimdo iá tị hi t co(sHgC kính là 33%)

    ảh h h t ă đ đ

    sHgc íh

    -15.0% -10.0% -5.0% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0%

    -10.2%

    -4.1%

    -8.0%

    -6.2%

    -11.8% -4.6% 3.6% 9.2%

    -2.4% 2.9% 7.6%

    -2.7% 2.2% 6.5%

    -1.5% 1.3% 3.4%

    -3.4% 2.5% 7.2%

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    30/116

    30

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    thờn (ô-vn, vách che) đi vi mức tiê th nn lợn dự tính củ các

    dạn côn tình khác nh đã đợc nhiên cứ bằn các tính toán mô phncho từn iờ. Kt q nhiên cứ đợc tình bà tóm tắt ton Hình 14 và 15.Ton các mô phn nà, phơn án cơ ở tơn đơn vi khôn ử dnkt c che nắn. Cũn ton phơn án cơ ở, tỷ l din tích cử kính têntổn din tích tờn củ vn phòn là 50%, cn hộ là 30%, khách ạn là 45%

    và các loại côn tình khác là 35%.

    H ì N H . 1 4Tá t

    h đ tê th ă á ô tìh đ hìh

    vt n

    Khách ạn

    TTTM

    Nhà ở

    Tờn học

    Bnh vin

    Vn phòn

    Tổn nn lợn tit kimvi kt c che nn2D/H

    ng ượg à ạ ớ u egag 2D/h

    ảh h h t ă đ đ

    kt h

    0.0% 2.0% 4.0% 6.0% 8.0% 10.0% 12.0% 14.0% 16.0%

    3.6%

    2.0%

    3.0%

    4.3%

    0.6%

    5.4%

    10.6%

    5.2%

    8.9%

    11.4%

    1.4%

    13.9%

    H ì N H . 1 5

    Tá t

    h đ

    tê th ă

    á ô tìh đ hìh

    vt n

    k sạ

    tttm

    nà ở

    trườg ọ

    B

    v pg

    Tổn nn lợn tit kim

    vi kt c che nắn đứn0,5D/W

    Nn lợn làm lạnh titkim vi kt c che nắnđứn 0,5D/W

    ảh h h t ă đ đ

    kt h

    0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0% 6.0% 7.0% 8.0%

    1.7%

    0.8%

    1.2%

    2.0%

    0.2%

    2.6%

    4.9%

    2.2%

    3.7%

    5.3%

    0.4%

    6.7%

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    31/116

    31

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Do vị tí nằm ton kh vực nhit đi nên kt c che nắn nn vi độ â

    vừ phi có thể chắn bức xạ mặt tời q cử ổ. Nh minh hoạ ở Hình 14,

    mức tit kim khá đán kể. Ví d nh tm che nắn nn 2m củ toà nhàvn phòn điển hình có chi co 1m hn Nm đi din cử ổ có thể tit

    kim đn 14% mức tiê th nn lợn củ h thn làm lạnh (5% tổn tiê

    th nn lợn).

    Kt c che nắn đứn đi vi mặt tin hn ôn và Tâ cũn có thể tit

    kim nn lợn cho h thn làm lạnh, nh minh hoạ Hình 15, kt c nàcó thể chắn nắn bổi án và bổi t; t nhiên, mức tit kim củ kt c

    che nắn dọc chỉ bằn khon 50% mức tit kim củ kt c che nắn nn

    vi cùn độ â.

    H ì N H . 1 6kt h  – bê à (ô-ă

    & áh h)

    Tà th h, h há

     l Hn dẫn ử dn nn lợn tit kim, hi q đi vi côn tình thơn mại

    hin hữ củ asHraE

    l Hn dẫn Thit k tổn thể côn tình http://www.wbd.o/index.php

     l Thit k TM37 tn cờn kiểm oát kt c che nắn, CIBsE

    l Cơ qn Nn lợn Ho Kỳ (DOE). sổ t dữ li v nn lợn các tò nhà

    2009. soạn tho cho Cơ qn Nn lợn Ho Kỳ, Cc Hi q nn lợn -

    Nn lợn tái tạo, bởi Côn t TNHH D&r Intentionl, silve spin, MD. Thán

    10/2009. http://bildindtbook.een.doe.ov/

     l  ande, g. D. “Cử ổ và cử kính”. Hn dẫn Thit k côn tình đn bộ, cập nhật

    nà 18/6/ 2010.

    http://www.wbd.o/eoce/window.php?=minimize_conmption

     l Mọi chi tit v cử ổ có nhãn nn lợn ENErgy sTar®, mời thm kho

    http://www.enet.ov/index.cfm?c=window_doo.p_vemone.

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    32/116

    32

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    33/116

    33

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

     Thông gió,điều hòa không khí 

    A c 0 1 . c á c c ử A S ổ t h Ô n G G i Ó

    m đíh

    giúp làm lạnh miễn phí và cn cp khôn khí tơi nhờ vào ự thôn ió tự

    nhiên khi đi kin bên noài cho phép.

    g thíh

    Thôn ió tự nhiên là qá tình cp, thoát ió l thôn q khôn in bên

    ton côn tình khôn ử dn thit bị cơ học. Khi khôn khí bên noài đạt

    đi kin phù hợp v nhit độ, độ ẩm, cht lợn thì có thể ử dn để thth cho khôn khí đã xử lý từ h thn đi hò khôn khí. Có hi loại hình

    thôn ió tự nhiên x ton các côn tình nh : thôn ió dự đi l

    vào ức ió và thôn ió tọn lực, đợc thực hin do có ự chênh lch nhitđộ iữ bên ton và bên noài côn tình.

    Lợi ích củ ii pháp thôn ió tự nhiên đợc tính toán bằn chơn tình môphn tên má tính ton t một nm điển hình tại 3 thành ph ln củ Vit

    Nm: Hà Nội, à Nẵn và TPHCM. Hình 17 phí di tình bà kt q các

    tính toán mô phn nà.

    02

    ac01 - yê Q h: á thô óCác lỗ thôn ió, cử ổ có thể mở đợc bên noài vi din tích khôn

    nh hơn 5% din tích àn. Nời ử dn dễ dàn tip cận đợc vi các

    lỗ thôn thoán nà. Cử bn côn có thể mở đợc đợc tính chn vàotỷ l nà. Tổn din tích cử ổ ẽ đợc đ vào tính toán tỷ l nà.

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    34/116

    34

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Theo kt q ở hình 17, ii pháp thôn ió có thể tit kim đn ¾ nn lợn

    làm lạnh (26% tổn nn lợn) ton một tò nhà khách ạn n đợcthit k theo thôn ió tự nhiên, thôn q kích thc phù hợp và vị tí mở

    đợc ton v bo che côn tình.

    Lợi ích từ ii pháp thôn ió tự nhiên có x hn im thp khi nhit độ

    tn bình noài tời tn lên. i nà đợc khẳn định q mức tit kimnn lợn c tính ở Tp. HCM thp hơn o vi Hà Nội. Ton phần ln các

    tờn hợp, ii pháp thôn ió tự nhiên đợc thực hin bằn cách kt hợp

    ức ió và lực nân khôn khí. Q định 5% din tích àn ẽ bo đm th thậpđủ lợn ió từ bên noài vào ton côn tình ton phần ln các tờn hợp.

    Nhữn khôn in nằm â bên ton có thể cần ử dn nhi khon mở

    hơn để bo đm thôn thoán đủ mức, h phi có cử ổ ở hi phí đi dinđể tn cờn ió l thôn. Q tắc chn là ii pháp thôn ió tự nhiên ẽ

    có hi q cho đn chi â ti đ tơn đơn 2,5 lần chi co cử ổ.

      t á :

    Tà th h, h há

     l  aM10 - gii pháp thôn ió tự nhiên cho các côn tình noài chn c (Cẩm

    nn ứn dn CIBsE 10)

     l Tiê chẩn asHraE cơ bn - Chơn 16: Thôn ió và thâm nhập khôn khí

    l ô tìh TpHcm à nẵ Hà n

    Vn phòn Khôn cần Có Có

    Tn tâm thơn mại Khôn cần Khôn cần Khôn cần

    Khách ạn Có Có Có

    Bnh vin Khôn cần Có Có

    Côn tình chn c Có Có Có

    Tờn học Có Có Có

    H ì N H . 1 7

    Tác dn củ ii pháp

    thôn ió tự nhiên đi vi

    tổn mức tiê th nn

    lợn côn tình điển hình

    ở Vit Nm

    Khách ạn

    TTTM

    Nhà ở

    Tờn học

    Bnh vin

    Vn phòn

    Tổn nn lợn tit kimtừ thôn ió tự nhiên

    Nn lợn làm lạnh titkim từ thôn ió tự nhiên

    ảh h h t ă đ đ

    Thô ó t hê

    0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% 70.0% 80.0%

    25.7%

    7.1%

    1.2%

    5.8%

    17.4%

    11.2%

    76.0%

    19.0%

    3.5%

    15.2%

    42.0%

    28.5%

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    35/116

    35

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    A c 0 2 . h i ệ U S U ấ t c ủ A h ệ t h Ố n G l À m l Ạ n h

    m đíh

    Khn khích ử dn các thit bị đi hò khôn khí hi t co nhằm im

    mức tiê th nn lợn côn tình dùn cho đi hò khôn khí.

    Phần nà ii thích làm th nào để ử dn đi hò khôn khí thôn q các

    lự chọn h thn thích hợp. T nhiên, tc khi xác định q mô h thn,bc đầ tiên cần im đợc ti nhit thôn q thit k lp v côn tình và

    chi án.

    l tht bnă t h

    (w)

    ch h

    q á

    h comin

    ,

    w/w

    ch tê th ă

    picmax

     , w/rT

      ă nht ă

    Chille ii nhit bằn

    khôn khí - ử dn đin

    Tt c các di

    nn t

    3,10 1,133 -

    Chille Piton ii nhit

    nc

    Tt c các di

    nn t

    4,20 0,836 -

    Chille xoắn c và tc vít

    ii nhit nc - ử dn

    đin

    < 528 4,45 0,789 -

    ≥ 528 và < 1055 4,90 0,717 -

    ≥ 1055 5,50 0,639 -

    Chille l tâm ii nhit

    nc - ử dn đin

    < 528 5,00 0,702 -

    ≥ 528 và < 1055 5,55 0,633 -

    ≥ 1055 6,10 0,576 -Chille hp th ii nhit

    bằn khôn khí - cp 1

    Tt c các di

    nn t

    0,60 (*) - 5,860

    Chille hp th ii nhit

    nc - 2 cp

    Tt c các di

    nn t

    0,70 (*) - 5,022

    Chille hp th - 2 cp

     t ián tip

    Tt c các di

    nn t

    1,00 (*) - 3,516

    Chille hp th - 2 cp

     t tực tip

    Tt c các di

    nn t

    1,00 (*) - 3,516

    b ả N G . 0 6ch h t t th

    đ á à h (h)

    ac02 - yê Q h: H t h th à hHi t củ thit bị làm lạnh phi đạt hoặc vợt ê cầ hi t ti

    thiể đợc nê ton bn 6 và 7.

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    36/116

    36

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    chú thíh:

    1) Nn: Tiê chẩn asHraE std, 90,1-2001; asHraE std, 90,1-2004;

    2) (*) - i vi má lạnh hp th COP = Nn t lạnh/ Côn t nhit tiê th;

      - Chỉ tiê th đin : PIC = Côn t đin tiê th / Nn t lạnh tính bằn

    rT;

      - refient Ton (rT): 1rT = 3,516 kW = 12000 Bt/h;3) ể tính chỉ hi q làm lạnh củ Chille vận hành ton thời in 1 nm

     arI 550/590-2003 đã đ côn thức :

      IPLV = 0,01a + 0,42B + 0,45C + 0,12D (kW/kW)

      ton đó:

    IPLV – Chỉ hi q non ti tổn hợp là chỉ hi q má lạnh tính cho

    tổn thời in vận hành ton nm theo các mức ph ti;

      a – Chỉ COP (kW/kW) tính ở 100 % ti

      B - Chỉ COP (kW/kW) tính ở 75 % ti

    C - Chỉ COP (kW/kW) tính ở 50 % ti

      D - Chỉ COP (kW/kW) tính ở 25 % ti

    l tht b nă t h

    ch h

    q cop t

    th á

    h,

    w/w

    Th h

    Má đi hò khôn khí 1 cm - 2,30 TCVN

    7830:2012

    vàTCVN

    6307:1997

    Má đi hò khôn khí 2 cm

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    37/116

    37

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    chú thíh:

    1) Chỉ hi q má lạnh: COP = Nn t lạnh /Côn t đin tiê th (kWlạnh/

    kWđin);

    2) Cm nn t bo m má nén và dàn nn;

    3) Chỉ hi q má lạnh ti thiể cho ton Bn đợc tính ở 100% nn t lạnh.

     ể tính chỉ hi q chille vận hành ton thời in 1 nm arI 340/360 đ côn thức :

      IEEr = 0,020a + 0,617B + 0,238C + 0,125D (W/W)

      ton đó:

    IEEr – Chỉ hi q nn lợn tổn hợp là chỉ hi q má lạnh tính cho

    thời in vận hành ton 1 nm theo các mức ph ti

      a = EEr – Chỉ hi q má lạnh (W/W) ở 100 % côn t

      B = EEr – Chỉ hi q má lạnh (W/W) ở 75 % côn t

      C = EEr – Chỉ hi q má lạnh (W/W) ở 50 % côn t

      t á

    g thíh

    Nh cầ đi hò khôn khí có thể chim ti hơn 50% tổn chi phí đin nncủ nhữn côn tình ử dn h thn đi hò khôn khí tn tâm (HKK).

    Vì th hi t củ h thn HKK là một t ti qn tọn. Thành phần

    chính củ h thn HKK là h thn làm lạnh (đặc tn là chille ử dn

    ton nhữn côn tình ln), vì vậ chille là t qn tọn đem đn hi qcho h thn làm lạnh.

    Hình 18 cho bit tác độn củ chỉ hi q (COP) và nhit độ củ nc

    làm lạnh đi vi tổn mức tiê th nn lợn củ các côn tình điển hình tại

    Vit Nm.

    l ô tìh TpHcm à nẵ Hà n

    Vn phòn Có Có Có

    Tn tâm thơn mại Có Có Có

    Khách ạn Có Có Có

    Bnh vin Có Có Có

    Côn tình chn c Có Có CóTờn học Có Có Có

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    38/116

    38

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Bởi vì nh cầ làm lạnh ử dn nn lợn co nht ton tt c các loại côntình đợc áp dn theo QCVN 09:2013/BXD, do đó dự kin kh nn tit kim

    nn lợn co nht cũn là thôn q nân co hi q củ h thn làm

    lạnh. Vic tn hi t làm lạnh từ COP tờn hợp cơ ở bằn 3,0 đn 6,5có thể im nn lợn làm lạnh còn ần một nử (và tổn nn lợn tit kim

    lên đn 20%) nh ton Hình 18.

    Thit bị làm lạnh

    Thiết bị dùng cho không gian cục bộ/đơn lẻ

    Các thit bị đi hò khôn khí cc bộ bo m nhữn thit bị ử dn iêncho từn khôn in. Nhữn thit bị nà m:

    l Má đi hò khôn khí ton phòn/ teo tờn

    l  i hò hi khi

     i hò khôn khí phòn đợc thit k để ử dn cho nhữn khôn in đơnlẻ th vì toàn bộ côn tình. Má đi hò khôn khí phòn, cử ổ teo tờn

    là nhữn thit bị lin khi bo m c dàn nn và dàn b hơi đi lin nh.Lợi ích chính củ loại thit bị nà là ự đơn in và chi phí thp. T nhiên hi

    t củ thit bị nà thờn cũn thp.

    Một dạn thit bị đi hò khôn khí tiên tin hơn là má đi hò hi khi. Ở

    nhữn thit bị nà, bộ phận dàn nn đợc đặt ở bên noài khôn in cầnđi hò khôn khí. Thit bị đi hò nà đem lại hi q co hơn cũn nh

    kh nn ử dn cùn lúc một thit bị nn t đặt noài cho nhi khôn

    in.

    H ì N H . 1 8Tá đ h t h

    th à h đ t tê th ă t á ô tìh đ

    hìh t vt n

    Khách ạn (đờncơ ở COP =3)

    TTTM (đờn

    cơ ở COP =3)

    Nhà ở (đờncơ ở COP =3)

    Tờn học (đờncơ ở COP =3)

    Bnh vin (đờncơ ở COP =3)

    Vn phòn (đờncơ ở COP =3)

    Nn lợn làm lạnh titkim do hi t thp (h COP=1.5)

    Tổn nn lợn tit kimdo hi t thp (h COP=1.5)

    Nn lợn làm lạnh titkim do hi t co (h COP=6.5)

    Tổn nn lợn tit kimdo hi t co (h COP=6.5)

    ảh h h t ă đ đ

    H t à h

    -100.0%-120.0% -60.0%-80.0% -20.0%-40.0% 0.0% 20.0% 40.0% 60.0% 80.0%

    -92.2%

    -98.5%

    -87.2%

    -88.3%

    -93.4%

    -93.4% -36.6% 19.7% 50.3%

    -33.7%

    -38.8%

    18.8%

    20.9%

    49.3%

    50.3%

    -29.2% 15.7% 46.9%

    -37.0% 19.9% 53.0%

    -31.2% 16.8% 49.7%

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    39/116

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    40/116

    40

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Thiết bị làm lạnh giải nhiệt nước 

    Thit bị làm lạnh nc ii nhit nc thờn đợc lắp đặt, vận hành tonnhà, đợc ii nhit bằn vòn lặp tần hoàn nc ton thit bị nn t ời

    thờn kt ni vi các tháp ii nhit đặt bên noài để ii phón nhit môi

    tờn h đn một nn nc khác nh in, ôn, h h đại dơn.

    Thit bị làm lạnh nc ii nhit nc cũn có hi t co hơn nhờ nc

    ii nhit có nn t nhit co và kh nn to đổi nhit co hơn. Hit điển hình củ thit bị dạn nà thờn do độn từ 4,0 đn 7,0. T vậ,

    nhữn mức hi t nà khôn tính đn các t :

    l Nn lợn dùn cho má bơm ton vòn lặp nn t

    l Nn lợn dùn cho qạt ton tháp ii nhit

    l Nn lợn dùn cho má bơm nc ton tháp ii nhit

    l Tạm xử lý nc

    Ton đi kin bình thờn, tổn hi t thực củ nhữn thit bị làm lạnh

    nc ii nhit bằn nc nà vẫn co hơn o vi các thit bị làm lạnh ncii nhit bằn ió. Do vậ, thit bị làm lạnh nc ii nhit nc đợc ợi ý

    ử dn cho nhữn côn tình ln nh bnh vin, khách ạn, nhà vn phòn,

    tn tâm m ắm.

    Hệ thống làm lạnh VRF 5  

    Tính nn đi chỉnh l lợn môi cht (VrF) là một tính nn củ h thnđi hò khôn khí khi ử dn một tổ nn t đặt bên noài kt ni nhi

    cm dàn b hơi bên ton thôn q đờn n dẫn môi cht lạnh. H thnVrF khác vi thit bị làm lạnh nc tn thn ở chỗ là ti nhit đợc tnn môi cht lạnh th vì nc. Các dàn b hơi bên ton th đổi l lợn

    môi cht lạnh tên đờn n dẫn ử dn vn tit l ln dạn đin tử. i

    nà cho phép các dàn lạnh bên ton có côn t, c hình khác nh đợckt ni vi cùn dàn nón noài tời. Thit k nà có thể ử dn đi khiển

    tin nhi độc lập cho từn phòn, và ởi m và làm mát đn thời ton kh

    vực khác nh.

     Nhữn thit bị nà cũn đợc phân loại theo cơ ch ii nhit nc h ii

    nhit khôn khí tù vào cách thức ii phón nhit củ dàn nn (thành phầnthit bị đặt bên noài). Vì vậ mà có thể đạt đợc cùn mức hi t tơn

    ứn củ các thit bị làm lạnh nc ii nhit khôn khí h ii nhit nc.

     5 Thật nữ VrV dùn để chỉ thit bị củ hãn Dikin. Nhữn hãn khác nà đã ii thinhữn thit bị tơn tự, đó đặt tên là VrF.

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    41/116

    41

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    H thn VrF có thể đợc phân loại là ii nhit bằn nc hoặc bằn khôn

    khí tù thộc vào cách nhit đợc thi từ bình nn bên noài. Các ê

    cầ hi q ti thiể củ thit bị làm lạnh ii nhit khôn khí hoặc ii nhitnc phi đợc áp dn tơn ứn.

    Thôn tin thm kho thêm v h thn VrF có thể tìm th tại:

    l  H thn HKK VrF, tác i Bhti a. (HVaC Vible refient

    Flow stem) (http://www.eeden.com/Vible%20refient%20

    Flow%20stem.pdf)

    l  H thn VrF (Vible refient Flow stem b Bin Thonton,

     anne Wne) (http://www..ov/potl/mediId/169771/leNme/

    gPg_VrF_repot_-_FINaL_DraFT_4-16-13.ction)

    Thiết bị làm lạnh hấp thụ

    Má lạnh hp th ử dn nhit nn th vì đin nn để làm lạnh. Nhitkích hoạt một qá tình nhit hó đợc ử dn để nén môi cht lạnh ton h

    thn. i nà th th cho qá tình nén bằn cơ nn vn đợc ử dn

    ton chille có má nén hơi, nhờ đó mà tit kim đợc nn lợn. Nnnhit có thể từ các nn đ dạn nh từ qá tình đt khí thiên nhiên, từ các

    bộ th nn lợn mặt tời, từ đị nhit hoặc là nhit thi từ các qá tình côn

    nhip. ể đạt đợc hi t co hơn, có thể thêm vào h thn một mánén nhit hó thứ 2. Nhữn h thn hp th tác dn kép nh th ê cầ hơi

    nc có nhit độ co (khon 190°C), ton khi chille hp th tác dn đơn

    chỉ cần nc nón hoặc hơi nc ở nhit độ thp hơn (khon 75 – 132°C).Má lạnh hp th b tác dn cũn đã có, nhn chi phí co hơn.

    H ì N H . 1 9s đ ê ý

    h th vrf đhìh t à

    ó bê à t h à h

    bê t

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    42/116

    42

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Làm lạnh hp th là dạn điển hình phù hợp vi các côn tình thơn mại vàcôn nhip q mô ln, và cũn nh một chn c q mô ln. Má lạnh

    hp th có dã côn t thôn dn từ 10 tn lạnh đn 1500 tn lạnh. Mức

    hi t phổ bin đạt từ 0,5 đn 1,2 (đi vi chille 3 tác độn). Má lạnh hpth cũn đợc phân loại thành thit bị ii nhit khôn khí h ii nhit nc

    tù thộc vào cơ ch ii phón nhit.

    Thôn tin thm kho thêm v má lạnh hp th có thể tìm th tại:sách hn dẫn má lạnh hp th (aboption Chille gideline b•

    New Bildin Intitte) (http://www.tnfod.ed/op/ntive/cle/08-09/CEE215/refeenceLib/Chille/aboptionChille-

    gideline.pdf)

    cô th tíh, h há tíh

    Hi t củ một thit bị làm lạnh đợc xác định dự tên Bn 6 và 7nê tên. Các thit bị ii nhit (tháp ii nhit, thit bị nn ời v.v...) khônđợc tính ộp vào hi t. Chỉ hi q (COP) t cứ từ bn thôn

    kỹ thật củ n phẩm h do nhà n xt tực tip cn cp.

    Chỉ COP mô t mức hi t thit bị ton đi kin đầ ti (100% côn

    t), và khôn phi chỉ đại din lý tởn v hi t củ các thit bị điển

    hình. T nhiên, đâ là chỉ hi t thờn đợc ử dn phổ bin do hầht các nhà n xt xâ dựn. Các IEEr (chỉ hi q nn lợn tổn

    hợp) hoặc IPLV (chỉ non ti tổn hợp) là xâ dựn bo m c hi t tại

    ch độ non ti.

    H ì N H . 2 0nê ý tht bà h h th h

    tìh tá đ đ0.1 aTM

    0.01 aTM

    Nc làm mát đi

    hơi

    Dàn nn tự

    b hơi

    Hp thBơm cp chodàn b hơi

    Bơm x

    Nc làm mát đi vào

    Bơm cpcho iànhp th

    Bơm cp cho bình phát inh

    Bộ to đổinhit dạndn dịch

    Nc lạnh đi

    Nc lạnh đi vào

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    43/116

    43

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

    Tà th h, H há

    l Hn dẫn B: Nhit, thôn ió, đi hò khôn khí, làm lạnh (Hn dẫn B CIBsE)

    l http://www.hinet.o/

    l Tiê chẩn aHrI 550/590-2003

    l TCVN 5687-2010, Thôn ió - i hò khôn khí - Tiê chẩn thit k, 2010

    l TVCN 7830-2007, Má đi hò khôn khí - H hi t nn lợn, 2007

     

    A c 0 3 . t h i ế t B Ị h Ẹ n G i Ờ t Ự đ Ộ n G c h O h ệ t h Ố n Gl À m l Ạ n h v À S Ư Ở i ấ m

    m đíh

     ể im lãn phí đin bằn cách tự độn tắt h thn làm lạnh và ởi m khikhôn cần thit.

    Cách đơn in và hi q nht để tit kim nn lợn là tắt thit bị khi khôncần thit. H thn làm lạnh nc, tháp ii nhit và bơm có thể đợc đi

    khiển iên hoặc thôn q h thn qn lý tò nhà tn tâm (BMs) có thể

    tắt h thn iờ làm.

    A c 0 4 . c á c h n h i ệ t đ Ư Ờ n G Ố n G h ệ t h Ố n G l Ạ n h

    m đíh

     ể d tì hi q làm lạnh bằn cách im tổn nhit xâm nhập q đờn

    n dẫn nc lạnh.

    ac03 - yê Q h: tht b h t đ h hth à h à

    H thn làm lạnh nc, h thn cp khí nón, qạt tháp ii nhit vàbơm có côn t ln hơn 5 HP hoặc 3,7 kW phi có đn h hẹn iờ

    hoặc bộ đi khiển đón mở thit bị tự độn

    ac04 - yê Q h: cáh ht đ h th hCác n dẫn môi cht lạnh củ má lạnh và đờn n dẫn cht ti lạnh

    củ h thn đi hò khôn khí tn tâm phi có lp cách nhit ln hơn

    hoặc bằn chi dà cách nhit ton Bn 9 và 10.

  • 8/15/2019 Qcvn 09.2013 Bxd - User Guide

    44/116

    44

       H    Ư    Ớ   N   G

       D     Ẫ   N     Á

       P

       D   Ụ   N   G

       Q   U

       Y   C   H   U     Ẩ   N    K

        Ỹ   T   H   U    Ậ   T   Q   U     Ố   C

       G   I   A

     ộ dà lp cách nhit (mm) cho ở Bn 9 và 10 đợc áp dn cho vật li

    cách nhit có h dẫn nhit ton khon 0,032 ÷ 0,04 W/m.K ở nhit độ

    tn bình 240C. ộ dà cách nhit ti thiể ẽ đợc tn lên vi vật li có h dẫn nhit ln hơn 0,04 W/m.K hoặc có thể đợc im đi vi vật li có h

    dẫn nhit nh hơn 0,032 W/m.K.

     i vi vật li cách nhit có h dẫn nhit nằm noài khon tị đã nê,độ dà ti thiể (bmin) đợc xác định theo côn thức : 

    (2.1)

     

    ton đó:b

    min  - độ dày tối thiểu của lớp cách nhiệt, mm;

    r - bán kính thực tế bên ngoài của ống, mm;

    bo  - độ dày lớp cách n