Pronunciation practice- vowel
-
Upload
anh-nguyen -
Category
Education
-
view
607 -
download
0
Transcript of Pronunciation practice- vowel
PRONUNCIATION(Phát âm)
Long vowel /i:/Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Sheep/∫i:p/
Meal/mi:l/
see/si:/
cheese/t∫i:z/
Short vowel /i/Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
ship/∫ip/
fish/fi∫/
six/sik/
king/kɪŋ/
Comparison
Sheep/∫i:p/
Ship/∫ip/
Comparison
bean/bi:n/
bin/bin/
Comparison
cheek/t∫ɪ:k/
chick/t∫ɪk/
Comparison
eat/ɪ:t/
it/ɪt/
Comparison
seat/sɪ:t/
sit/sɪt/
Practice: /i:/ and /i/
receive /rɪ'si:v/ nhận được
ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà
receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Practice: /i:/ and /i/grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/ người đứng đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn
grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn
Short vowel /e/Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.
ten/ten/
hen/hen/
pen/pen/
head/hed/
bell/bel/
Short vowel / æ /
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
apple/’ æpl/
camera/’ kæmərə/
pan/pæn/
sad/sæd/
Comparison
pen/pen/
pan/pæn/
Comparison
said/sed/
sad/sæd/
Comparison
men/men/
man/mæn/
Comparison
beg/beg/
bag/bæg/
Short vowel /ʌ/
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
cup/kʌp/
hug/hʌg/
mug/mʌg/
bug/bʌg/
honey/’hʌni/
nut/nʌt/
Long vowel /ɑː/
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ)
carpet/’ka:pet/
barn/ba:n/
cart/ka:t/
guard/ga:d/
park/pa:k/
Long vowel /ɔː/
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
horse/h ɔːs/
four/fɔːr/
fork/fɔːk/
sport/spɔːt/
Short vowel /ɒ/
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
hot/ hɒt /
cot/ kɒt /
cod/ kɒd /
Comparison
horse/hɔːs/
hot/ hɒt /
Comparison
cord/kɔːd/
cod/ kɒd /
Comparison
fork/fɔːk/
fox/ fɒk /
Comparison
port/pɔːt/
pot/ pɒt /
Comparison
sport/spɔːt/
spot/ spɒt /
MORE PRACTICE
Long vowel /ɑː/Example Transcription Meaning
bar /bɑː/ quán rượu, quán barguard /gɑːd/ bảo vệheart /hɑːt/ trái timfather /ˈfɑː.ðə/ bốstart /stɑːt/ bắt đầuhard /hɑːd/ khó khăncarp /kɑːp/ bắt bẻ, chê baicart /kɑːt/ xe bò, xe ngựabarn /bɑːn/ ngôi nhà đơn sơ
March /mɑːtʃ/ tháng bamarvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu
smart /smɑːt/ thông thái
hearken /'hɑːkən/ lắng nghe (thường dùng trong văn chương)
laugh /lɑːf/ cười
Practice more with /i/begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu
become /bɪ’kʌm/ trở nên
behave /bɪ’hæv/ cư xử
defrost /dɪ’froust/ xả nước đá
decide /dɪ’saɪd/ quyết định
dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế
renew /rɪ’njuː/ đổi mới
return /rɪ’təːn/ trở về, hoàn lại
remind /rɪ’maɪd/ gợi nhớ
reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại
Practice: /i/village /’vɪlɪdʒ/ làng xã
cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt
baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay
courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm
damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại
luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý
message /’mesɪdʒ/ thông điệp
voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch
passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua
Practice:
hat /hæt/ cái mũsad /sæd/ buồnfat /fæt/ béo
bank /bæŋk/ ngân hàngmap /mæp/ bản đồfan /fæn/ cái quạt
slang /slæŋ/ tiếng lóngtan /tæn/ rám nắng
rank /ræŋk/ hàng, cấp bậcdam /dæm/ đập ngăn nước
thanks /θæŋks/ lời cảm tạthatch /θætʃ/ rạ, rơmchasm /'kæzəm/ hang sâu
candle /'kændl/ cây nếncaptain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởngbaptize /bæp’taɪz/ rửa tội
latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn
mallet /'mælɪt/ cáy chàynarrow /’nærəʊ/ chật, hẹp
manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách
calculate /’kælkjʊleɪt/ tính, tính toán
unhappy /ʌn’hæpi/ không hạnh phúc
British English American English
Ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/
can't (không thể) /kɑːnt/ /kænt/
commander /kə'mɑːndə/ /kə'mændə/
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
Example Transcription Meaningup /ʌp/ lên trên, ở trên
wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệucut /kʌt/ cắtbun /bʌn/ bánh bao nhân nho
dump /dʌmp/ đống rácshutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớpstump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
cup /kʌp/ tách, chénhut /hʌt/ túp lều
suck /sʌk/ mút, hút (v)bug /bʌg/ con rệphug /hʌg/ cái ôm chặt
must /mʌst/ phảimuch /mʌtʃ/ nhiềusunny /ˈsʌni/ nắng, có nắngugly /ˈʌgli/ xấu xí
shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng
Short vowel /ʌ/
Short vowel /ɒ/
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Short vowel /ɒ/
Example Transcription Meaningshot /ʃɒt/ đạn, viên đạnlock /lɒk/ khóacot /kɒt/ cái lán, nhà tranhpot /pɒt/ cái bình, lọ
shock /ʃɒk/ sự tổn thương, sốctop /tɒp/ đỉnh caobox /bɒks/ cái hộp
block /blɒk/ khối, tảngbody /ˈbɒdi/ thân thể, thể xác
lot /lɒt/ nhiềuodd /ɒd/ lặt vặt, linh tinh
hop /hɒp/ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò
comma /ˈkɒmə/ dấu phẩyrob /rɒb/ ăn trộm, cướp đoạt
robbery /ˈrɒbəri/ vụ trộmstop /stɒp/ dừng lại
Short Vowel /ʊ/
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn
Short Vowel /ʊ/Example Transcription Meanings
put /pʊt/ đặt, đểcook /kʊk/ nấu thức ăngood /gʊd/ tốtlook /lʊk/ nhìnrook /rʊk/ con quạbook /bʊk/ sáchwould /wʊd/ thời quá khứ của willcould /kʊd/ có thể (quá khứ của can)
woman /ˈwʊmən/ phụ nữwolf /wʊlf/ chó sóifull /fʊl/ đầy đủpull /pʊl/ lôi kéofoot /fʊt/ chân, bàn chân
Long vowel /u:/Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/
Long vowel /u:/
Example Transcription Meaningsyou /juː/ bạntoo /tuː/ cũng...
shoe /ʃuː/ giầyblue /bluː/ màu xanhLuke /luːk/ (tên người)fool /fuːl/ ngớ ngẩnpool /puːl/ ao, bể bơifood /fuːd/ thức ănglue /gluː/ keo dính
choose /tʃuːz/ chọnhoop /huːp/ cái vòngboot /buːt/ ủng, giày ốngcoot /kuːt/ chim sâm cầmtwo /tuː/ số haiwho /huː/ ai (chỉ người)
whose /huːz/ của ai (sở hữu)
Long vowel /ɜ:/
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
Long vowel /ɜ:/
Example Transcription Meaningbird /bɜːd/ con chimword /wɜːd/ từ, lời nóiburst /bɜːst/ sự nổ tung, tiếng nổ
fur /fɜː(r)/ lông thúburden /ˈbɜːdən/ gánh nặng
herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũworld /wɜːld/ thế giớiwere /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be)
colonel /ˈkɜːnəl/ đại tácourtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn
curl /kɜːl/ quăn, sự uốn quăngirl /gɜːl/ cô gái
early /ˈɜːli/ sớmsearch /sɜːtʃ/ tìm kiếm
sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô)surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật
occur /əˈkɜː(r)/ xảy ra, xảy đếncircuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi
Short vowel /ə/
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từaccept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
Example Transcription Meaningbanal /bəˈnɑːl/ thường, tầm thườngletter /ˈletə(r)/ lá thư
calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịchpicture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranhfigure /ˈfɪgə(r)/ con số
thorough /ˈθʌrə/ cẩn thận, kĩ lưỡngmadam /ˈmædəm/ quý bànation /ˈneɪʃən/ quốc giawoman /ˈwʊmən/ phụ nữaccept /əkˈsept/ chấp nhậneffort /ˈefət/ nỗ lựcfrom /frəm/ từ (đâu đó)
around /əˈraʊnd/ xung quanhavailable /əˈveɪləbļ/ sẵn cósurprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
ago /əˈgəʊ/ trước đây
Short vowel /ə/