Professor Info 2007

50
GIÁO SƯ – PHÓ GIÁO SƯ GIÁO SƯ – PHÓ GIÁO SƯ VN Đ ĐĂNG K V TH TC VN Đ ĐĂNG K V TH TC XT CÔNG NHN CHC DANH XT CÔNG NHN CHC DANH TRONG CÁC C TRONG CÁC C Ơ Ơ S ĐO TO S ĐO TO V NGHIÊN CU V NGHIÊN CU Năm 2007 Năm 2007 C C n Thơ, 17 n Thơ, 17 / / 08/ 08/ 2007 2007

description

Cách phong cấp PGS và GS

Transcript of Professor Info 2007

Page 1: Professor Info 2007

GIÁO SƯ – PHÓ GIÁO SƯGIÁO SƯ – PHÓ GIÁO SƯVÂN ĐÊ ĐĂNG KY VA THU TUCVÂN ĐÊ ĐĂNG KY VA THU TUCXET CÔNG NHÂN CHƯC DANH XET CÔNG NHÂN CHƯC DANH TRONG CAC CTRONG CAC CƠƠ SƠ ĐAO TAO SƠ ĐAO TAO

VA NGHIÊN CƯU VA NGHIÊN CƯUNăm 2007Năm 2007

CCân Thơ, 17ân Thơ, 17//08/08/20072007

Page 2: Professor Info 2007

CƠ QUAN THƯC HIÊN NHIÊM VUCƠ QUAN THƯC HIÊN NHIÊM VU

Hôi đông chức danh giáo sư nhà nước (HĐGSNN)

Hôi đông chức danh giáo sư (HĐGSLN) ngành và liên ngành

Hôi đông chức danh giáo sư cơ sơ (HĐGSCS)

Page 3: Professor Info 2007

TY LÊ KHÔNG ĐAT HANG NĂMTY LÊ KHÔNG ĐAT HANG NĂM

Hôi đông CDGS cơ sơ: ty lê cao ? Hôi đông CDGS ngành và liên ngành (26): 10%

Hôi đông CDGSNN: 02%

- Đung các văn ban pháp quy,- Công khai,- Dân chu, và- Khách quan

Page 4: Professor Info 2007

TƯƠC BO CHƯC DANH VA HUY BO TƯƠC BO CHƯC DANH VA HUY BO GIÂY CGIÂY CHƯNG NHẬNHƯNG NHẬN PGs & Gs. PGs & Gs.

Không trung thưc, Vi pham đao đức nhà giáo.

(NĐ 20/2001 NĐCP 17/5/2001)

2006: lân đâu tiên tước bo chức danh 01 PGs (Ky hop lân X cua HĐCDGSNN, 31/3/2006)

Page 5: Professor Info 2007

KÊT QUA XET CÔNG NHẬN Ơ KÊT QUA XET CÔNG NHẬN Ơ ĐĐAI AI HHỌCỌC CÂN THƠ CÂN THƠ

2004: 6/8

2005: 3/4

2006: 0/5

Page 6: Professor Info 2007

NHẬN ĐINH CHUNG VÊ HNHẬN ĐINH CHUNG VÊ HỒỒ SƠ SƠ Ơ Ơ ĐAI HỌCĐAI HỌC CÂN THƠ CÂN THƠ

Ưu điêm:Điêm sô cao,Công trinh nhiêu (ĐT và NCKH).

Han chê:Thiêu minh chứng theo quy đinh,It hô sơ đăng ky.

Page 7: Professor Info 2007

SỐ LƯỢNG SỐ LƯỢNG PGs & Gs PGs & Gs HIÊN TAIHIÊN TAI

PGs : 19/125 (+ 4) Khoa Sư Pham: 01 Khoa Thuy San: 02 Viên Công Nghê Sinh Hoc: 03 Khoa Nông Nghiêp và Sinh Hoc Ưng Dụng: 13

GS: 0

Page 8: Professor Info 2007

TƯƠNG LAITƯƠNG LAI

Nhiêu ứng viên co điêu kiên:

- Khoa Luật

- Khoa Công Nghê Thông tin và Truyên thông

- Khoa Kinh Tê

- Khoa Khoa Hoc

- Khoa Mác Lê Nin Tư tương Hô Chí Minh

- Viên Nghiên cứu phát triên ĐBSCL

Và các Khoa/Viên đa co PGs.

Page 9: Professor Info 2007

CÔNG NHẬN CHƯC DANH PGs, Gs.CÔNG NHẬN CHƯC DANH PGs, Gs.NĂM 2007NĂM 2007

• Ngày 13.07.200713.07.2007 Văn Phòng chính phủ có Công văn số 4023/VP-CP4023/VP-CP truyền đạt ý kiến của Thủ tướng chính phủ cho phép tiến hành xét công nhận chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2007 theo Nghị định số 20/2001/NĐ-CP20/2001/NĐ-CP ngày 17.05.200117.05.2001.

• Ngày 13.07.2007 13.07.2007 Thủ tưởng ký bổ sung thành viên, gia hạn nhiệm kỳ công tác của Hội đồng chức danh Gs, PGs năm 2007 đề cử GGss.T.Tss Nguyễn Thiên Nhân Nguyễn Thiên Nhân thay Gs.TSKH Phạm Minh Hạc giữ chức vụ Chu tich hôi đông chức Danh Gs, PGs. nhà nước

• Ngày 26.07.200726.07.2007 HĐCDGSNN thông báo số 03/TB.HĐCDGSNN03/TB.HĐCDGSNN v/v xét công nhận chức danh Gs, PGs năm 2007.

Page 10: Professor Info 2007

MỘT SỐ YÊU CÂU CƠ BANMỘT SỐ YÊU CÂU CƠ BAN

• Báo cáo khoa hoc tổng quan kêt qua đào tao và nghiên cứu khoa hoc,

• Thâm niên đào tao đai hoc và sau đai hoc  (goi tắt là thâm niên đào tạo),

• Sử dụng thành thao ngoai ngữ, • Hướng dẫn nghiên cứu sinh đa bao vê thành công luận án

tiên sỹ và hướng dẫn chính hoc viên cao hoc đa bao vê thành công luận án thac sỹ,

• Biên soan sách dùng cho đào tao đai hoc hoặc sau đai hoc • Bài báo khoa hoc và kêt qua ứng dụng khoa hoc công nghê.

It nhât 25% ĐCT trong 3 năm cuôi

Page 11: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

Giang viên: a) Nhà giáo co ít nhât 3 năm cuôi trong biên chê

giang viên cua TĐH. b) Nhà giáo đa co từ 25 năm trơ lên trong biên

chê giang viên TĐH, nhưng nay không thuôc biên chê giang viên chưa quá 3 năm.

Giang viên kiêm nhiêm: Nhà giáo không thuôc đôi tượng a), b) kê trên.

Page 12: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

Báo cáo khoa học tổng quan kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

• Viết dưới dạng một công trình khoa học không quá 10 trang, tổng quan các kêt qua nghiên cứu khoa hoc và đào tao cua ban thân.

• Nêu được những y tương, những hướng chính, những đong gop và những kêt qua nổi bật trong nghiên cứu khoa hoc và đào tao cua ban thân.

Page 13: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

• Ưng viên phai tư lưa chon và liêt kê tên không quá 5 công trinh tiêu biểu nhất cua ban thân.

• Ưng viên chức danh PGs: báo cáo tổng quan chu yêu là các kêt qua từ sau khi được câp bằng tiên sỹ và phai được trinh bày trước Hôi đông chức danh giáo sư câp cơ sơ (HĐCDGSCS). Viêc trinh bày tai Hôi đông Chức danh giáo sư ngành, liên ngành (HĐCDGSN) do HĐCDGSN quyêt đinh.

• Ưng viên chức danh GS: báo cáo khoa hoc tổng quan chu yêu là các kêt qua từ sau khi được công nhận chức danh PGs và phai được trinh bày trước HĐCDGSCS và HĐCDGSN.

Page 14: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH Những đối tượng sau đây được coi là thành thạo

ngoại ngữ:-  Đa tôt nghiêp đai hoc (ĐH), cao hoc (CH),

nghiên cứu sinh (NCS) ơ nước ngoài hoặc viêt luận án và bao vê luận án tiên sỹ bằng tiêng nước ngoài;

-  Đa tôt nghiêp đai hoc ngoai ngữ hê chính quy hoặc tai chức tai các trường đai hoc được phép đào tao và câp bằng cử nhân ngoai ngữ.

-  Đa giang day chuyên môn bằng môt trong những ngoai ngữ quy đinh.

Page 15: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

Hướng dẫn nghiên cứu sinh đa bao vê thành công luận án tiên sỹ và hướng dẫn chính hoc viên cao hoc đa bao vê thành công luận án thac sỹ:

a) NCS, HVCH được coi là đã bảo vệ thành công luận án tiến sỹ, luận văn thạc sỹ là NCS, HVCH đã có quyết định cấp bằng tiến sỹ, bằng thạc sỹ hoặc đã được cấp bằng tiến sỹ bằng thạc sỹ.

b) Ứng viên có quyết định hướng dẫn luận văn thạc sỹ trước ngày 23 tháng 6 năm 2000 cùng với một hoặc nhiều người khác nhưng trong quyết định không ghi ro là hướng dẫn chính hay phụ thì được xem là hướng dẫn chính nếu có xác nhận là đồng hướng dẫn của cấp đã ký quyết định hướng dẫn.

Page 16: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

c) Ưng viên co quyêt đinh hướng dẫn luận văn thac sỹ từ sau ngày 23 tháng 6 năm 2000 cùng với môt hoặc nhiêu người khác nhưng trong quyêt đinh không ghi rõ là hướng dẫn chính thì không được xem là hướng dẫn chính.

d) Ưng viên đa hướng dẫn chính hoặc phụ ít nhât môt nghiên cứu sinh đa bao vê thành công luận án tiên sỹ được xem là hướng dẫn chính.

Page 17: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

• Ưng viên chức danh GS phải có sách chuyên khảo hoặc giáo trình.

• Riêng ứng viên các ngành giáo dục, tâm ly, kinh tê, luật, ngôn ngữ, quân sư, an ninh, sử, khao cổ, dân tôc hoc, triêt hoc, xa hôi hoc, chính tri hoc, văn hoc, văn hoa phải có ít nhất 1 quyển sách chuyên khảo viết một mình và vưa chu biên, vưa tham gia viết một giáo trình.

Page 18: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHĐiêm công trinh khoa hoc quy đổi:

*  Điêm công trinh khoa hoc quy đổi goi tắt là điêm công trinh (CT) là đinh lượng hoa kêt qua đào tao, nghiên cứu khoa hoc cua người đăng ky xét chức danh Gs và  PGs.

*  Viêc đánh giá điêm công trinh phụ thuôc và chât lượng công trinh do Hôi đông Chức danh giáo sư các câp thẩm đinh, xem xét và quyêt đinh.

*   Những công trinh co nôi dung trùng lắp chỉ được tính môt lân.

*  Những bài báo và sách phổ biến khoa học, tóm tắt kết quả nghiên cứu, tổng kết, nhận xét, đánh giá, dịch thuật, không được tính điểm công trình.

Page 19: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

Điêm công trinh được tính cho các kêt qua công viêc sau:

a) Hướng dẫn nghiên cứu sinh đã bảo vệ thành công:

Hướng dẫn một NCS đã bảo vệ thành công luận án tiến sỹ trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận chức danh Gs hoặc PGs được tính 01công trình: người hướng dẫn chính được tính 2/3 CT, những người hướng dẫn phụ chia đều nhau 1/3 CT.

Page 20: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

b) Sách dùng cho đào tạo đại học hoặc sau đại học:*  Các sách phục vụ đào tao đai hoc hoặc sau đai hoc

được tính điêm công trinh là các sách đáp ứng các tiêu chuẩn: khoa hoc, sáng tao, tính sư pham, đang được sử dụng đê giang day đai hoc hoặc sau đai hoc, phù hợp với chuyên ngành cua người đăng ky xét chức danh đa được xuât ban và nộp lưu chiểu trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký xét chức danh Gs hoặc PGs (21/9/2007).

Page 21: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

Gồm 4 loại:a) Sách chuyên khao (monograph) là kết quả nghiên cứu sâu

và tương đối toàn diện về một vấn đề của tác giả, được sử dụng để dạy đại học, sau đại học;

b) Sách giáo trinh là sách đã được một cơ sở giáo dục đại học, sau đại học duyệt làm giáo trình cho giảng viên và sinh viên, có nội dung phù hợp với chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

c) Sách tham khao là sách có nội dung chỉ phù hợp với một phần nội dung chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (đối với các ngành Giáo dục học, Tâm lý học các sách giáo khoa Trung học phổ thông được coi là sách tham khảo);

d) Sách hướng dẫn (gồm các từ điển chuyên ngành) sử dụng trong thực hành của giảng viên và sinh viên.

Page 22: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

Cụ thể:

- Sách chuyên khao: từ 0 đên 4 điêm công trinh/1 quyên;-  Giáo trinh:             từ 0 đên 3 điêm công trinh/1 quyên;-  Sách tham khao:   từ 0 đên 2 điêm công trinh/1 quyên;-  Sách hướng dẫn:   từ 0 đên 1 điêm công trinh/ quyên.

Page 23: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

*  Chu biên (nêu co) được tính 1/5 sô điêm công trinh, các đông tác gia được tính 4/5 sô điêm công trinh cua quyên sách và chia cho tác gia theo chât lượng và sô lượng cua người viêt.

Page 24: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

c) Chương trình và đề tài nghiên cứu khoa học: Chương trình nghiên cứu khoa học và đề tài

nghiên cứu khoa học được tính điểm là các chương trình và đề tài có:

• Quyêt đinh hoặc hợp đông giao chương trinh hoặc đê tài nghiên cứu co ghi rõ tên đê tài, ma sô, người chu tri, những người tham gia, nôi dung nghiên cứu.

• Biên ban nghiêm thu đánh giá từ đat yêu câu trơ lên kèm theo báo cáo thưc hiên đê tài.

Page 25: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

Điểm công trình về đề tài nghiên cứu khoa học chỉ tính cho chủ nhiệm đề tài co thành tích tổ chức thực hiện, cụ thể như sau:

-  Chu nhiêm chương trinh câp Nhà nước: từ 0 đên 2 CT;-  Chu nhiêm đê tài câp Nhà nước: từ 0 đên 1,5 CT;-  Chu nhiêm đê tài câp Bô hoặc tương đương và đê tài nhánh

câp Nhà nước: từ 0 đên 1 CT;-  Pho chu nhiêm, thư ky chương trinh câp Nhà nước: từ 0

đên 0,5 CT.

Các đề tài nghiên cứu cơ bản được coi như đề tài cấp Bộ để tính tiêu chuẩn theo Nghị định (4-Đ10, 5-Đ11), nhưng chủ nhiệm các đề tài này không được tính điểm công trình.

Page 26: Professor Info 2007

CÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINHCÁC ĐINH NGHĨA VA QUY ĐINH

d) Bài báo khoa học:• Mỗi bài báo được tính từ 0 đên 0,5 điêm công

trinh hoặc từ 0 đên 1 điêm công trinh tùy theo tap chí trong Danh mục tap chí do HĐCDGSNN quy đinh;

• Bài báo nhiêu tác gia: công trinh được chia đêu cho các đông tác gia.

• Kêt qua ứng dụng khoa hoc công nghê được câp bằng phát minh, sáng chê và chưa được tính điêm công trinh theo mục tiêu thi được tính từ 0,5 đên 1,5 điêm công trinh và chia đêu cho các đông tác gia (là điểm bài báo khoa học).

Page 27: Professor Info 2007

TIÊU CHUẨN CÁC CHƯC DANH TIÊU CHUẨN CÁC CHƯC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯGIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ

• Co đu các tiêu chuẩn cua nhà giáo; thưc hiên đây đu các nhiêm vụ cua nhà giáo; trung thưc, khách quan, co tinh thân hợp tác

• Co bằng tiên sĩ từ 3 năm trơ lên kê từ ngày câp bằng đên ngày hêt han nôp hô sơ (2211--99-2007-2007)

• Co báo cáo khoa hoc tổng quan các kêt qua đào tao và nghiên cứu khoa hoc (CTNCKH)

• Đat sô phiêu tín nhiêm: HĐCS: trên 2/3 2/3 cco mặt; HĐN: trên 3/43/4 co mặt; HĐNN: trên 1/2 1/2 co mặt.

• Thưc hiên công tác đào tao ĐH, SĐH ít nhât 3 3 năm cuôinăm cuôi tính đên thời điêm nôp hô sơ (2211--99-2007-2007)

Page 28: Professor Info 2007

TIÊU CHUẨN CHƯC DANH TIÊU CHUẨN CHƯC DANH PHÓ PHÓ GIÁO SƯGIÁO SƯ• Co ≥ 6 thâm niêm đào tao ĐH hoặc SĐH• Hướng dẫn chính thành công ≥ 01 thac sĩ • Chu tri đê tài câp cơ sơ đa nghiêm thu hoặc tham gia đê tài từ

câp Bô trơ lên đa nghiêm thu từ đat yêu câu trơ lên• Sử dụng thành thao môt ngoai ngữ trong lĩnh vưc chuyên

môn: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung QuôcQuôc.

Yêu câu Giang viên Giang viên kiêm nhiêm

Điêm công trinh (CT)

≥ 6 ≥ 10

Ba năm cuôi ≥ 1,5 điêm CT ≥ 2,5 điêm CT

Bài báo Khoa hoc ≥ 3 điêm CT ≥ 5 điêm CT

Page 29: Professor Info 2007

TIÊU CHUẨN CHƯC DANH GIÁO SƯTIÊU CHUẨN CHƯC DANH GIÁO SƯ• Là Pho Giáo sư ≥ 3 năm tính đên ngày 21-9-2007• Hướng dẫn ≥ 2 NCS, hướng dẫn chính thành công ≥ 01 tiên sĩ• Chu tri đê tài từ câp Bô hoặc tương đương trơ lên đa nghiêm

thu từ đat yêu câu trơ lên• Sử dụng thành thao môt trong 5 ngoai ngữ Anh, Nga, Pháp, Anh, Nga, Pháp,

Đức, Trung Đức, Trung QuôcQuôc.

Yêu câu Giang viên Giang viên kiêm nhiêm

Điêm công trinh (CT) ≥ 12 ≥ 20

Ba năm cuôi ≥ 3 điêm CT ≥ 5 điêm CT

Bài báo Khoa hoc ≥ 6 điêm CT ≥ 10 điêm CT

Sách ≥ 3 CT, trong đo: ≥ 1,5 CT từ Giáo trinh hoặc sách Chuyên Khao

Các ngành XH-NV: co ca hai loai (xem II-9)

Page 30: Professor Info 2007

CÁC NGOAI LÊCÁC NGOAI LÊ

Viêc xét công nhận các trường hợp ngoai lê được tiên hành sau khi Hôi đông Chức danh giáo sư nhà nước đông y bằng văn ban đôi với từng trường hợp và thưc hiên theo quy trinh quy đinh tai Điêu 17 cua Nghi đinh 20/2001/NĐ-CP.

Page 31: Professor Info 2007

CÁC NGOAI LÊCÁC NGOAI LÊ

a) Người không có học vị tiến sỹ được xét công nhận chức danh Gs: Đo là pho giáo sư từ 9 năm trơ lên, đa hướng dẫn chính ít nhât 2 NCS bao vê thành công luận án tiên sỹ.

b) Người được công nhận phó giáo sư chưa đu 3 năm được xét công nhận Gs:

Co sô điêm công trinh ít nhât gâp 2 lân tiêu chuẩn quy đinh,

Đa hướng dẫn chính ít nhât 2 NCS bao vê thành công luận án tiên sỹ.

Page 32: Professor Info 2007

CÁC NGOAI LÊCÁC NGOAI LÊ

c) Người chưa đu 6 thâm niên đào tạo (nhưng có 3 thâm niên cuôi tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ) được xét công nhận PGs: đa co sô điêm công trinh ít nhât gâp 2 lân tiêu chuẩn quy đinh

d) Người có bằng tiến sỹ chưa đu 3 năm tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ được xét công nhận chức danh PGs: Co sô điêm công trinh quy đổi ít nhât gâp 2 lân sô điêm công trinh quy đinh

Page 33: Professor Info 2007

HỒ SƠ CUA ƯNG VIÊN HỒ SƠ CUA ƯNG VIÊN

Hồ sơ đăng ký cá nhân phải gồm 2 bộ giông nhau, in trên giấy khổ A4, có mục lục và đánh sô trang, mỗi bộ gồm 2 phần:

- Phân môt đong thành tập I

- Phân hai đong thành tập II

Page 34: Professor Info 2007

HỒ SƠ PHÂN 1HỒ SƠ PHÂN 1

1. Ban đăng ky xét chức danh Gs, PGs do cá nhân viêt theo mẫu cua HĐCDGSNN.

2. Ưng viên đa nghỉ hưu cân nôp thêm ban sao cua:1. Quyêt đinh nghỉ hưu.2. Các hợp đông giang day và giây nhận xét kêt qua đào

tao cua các cơ sơ đào tao đai hoc và sau đai hoc.

3. Quyêt đinh cua Thường trưc HĐCDGSNN nêu ứng viên thuôc diên ngoai lê.

4. Báo cáo khoa hoc tổng quan các kêt qua đào tao và nghiên cứu khoa hoc.

Page 35: Professor Info 2007

HỒ SƠ PHÂN 1(tHỒ SƠ PHÂN 1(ttt))

Bản sao đã được xác nhận cua cơ quan có thẩm quyền gồm các văn bản sau:

5. Văn bằng đai hoc, bằng tiên sĩ.6. Văn bằng ngoai ngữ (không chấp nhận các

chứng chỉ ngoại ngữ) hoặc các minh chứng ứng viên thuôc các đôi tượng ghi tai Điêm 7b cua phân II;

7. Giây chứng nhận PGS, nêu đăng ky xét chức danh GS.

Page 36: Professor Info 2007

HỒ SƠ PHÂN 1(tHỒ SƠ PHÂN 1(ttt))

Đôi với giang viên

8. Giây xác nhận thâm niên đào tao cua thu trương cơ sơ đào tao đai hoc co ghi rõ:

1. Các khoảng thời gian mà ứng viên trong biên chế giảng viên đại học;

2. Xác nhận ứng viên đã hoàn thành nhiệm vụ cua giảng viên trong các khoảng thời gian này.

Page 37: Professor Info 2007

HỒ SƠ PHÂN 1(tHỒ SƠ PHÂN 1(ttt))

Đôi với giang viên kiêm nhiêm:9. Quyêt đinh kiêm nhiêm giang day hoặc hợp đông thỉnh

giang co ghi rõ tên môn hoc, nôi dung và yêu câu giang day, sô giờ, thời gian sẽ thưc hiên;

10. Giây nhận xét kêt qua đào tao (hoặc ban thanh ly hợp đông) cho từng thâm niên đào tao phù hợp với quyêt đinh kiêm nhiêm hoặc hợp đông thỉnh giang.

11. Giây nhận xét kêt qua đào tao (hoặc ban thanh ly hợp đông) không thay thê cho quyêt đinh kiêm nhiêm (hoặc hợp đông thỉnh giang).

Không chấp nhận các loại giấy xác nhận giờ dạyKhông chấp nhận các loại giấy xác nhận giờ dạy

Page 38: Professor Info 2007

HỒ SƠ PHÂN 1(tHỒ SƠ PHÂN 1(ttt))Hướng dẫn NCS, HVCH bảo vệ thành công:1. Các quyêt đinh hướng dẫn NCS, hướng dẫn luận văn thac

sĩ, và hướng dẫn khoa luận tôt nghiêp đai hoc co ghi rõ tên người hướng dẫn, tên người được hướng dẫn, tên đê tài và thời gian hoàn thành.

2. Bằng tiên sĩ và thac sĩ, hoặc quyêt đinh câp bằng tiên sĩ cho NCS, bằng thac sĩ và bằng tôt nghiêp đai hoc.

3. Với mỗi NCS, HVCH ghim với nhau thành môt và xêp theo thứ tư thời gian.

4. Đôi với các nhà giáo Viêt Nam hướng dẫn luận văn tương đương luận văn thac sĩ, luận án tương đương luận án tiên sĩ cua Viêt Nam cho người nước ngoài: Cần các bản sao chụp quyết định giao nhiệm vụ hướng dẫn, chụp văn bằng và bìa luận văn hoặc luận án có ghi tên người hướng dẫn;

Page 39: Professor Info 2007

HỒ SƠ PHÂN 1(tHỒ SƠ PHÂN 1(ttt))Chương trình và đề tài nghiên cứu khoa học:1. Quyêt đinh hoặc hợp đông giao chương trinh hoặc

đê tài nghiên cứu co ghi rõ tên đê tài, ma sô, tên người chu tri, nôi dung, thời gian nghiên cứu và những người tham gia;

2. Báo cáo thưc hiên đê tài cua chu nhiêm đê tài khi nghiêm thu;

3. Biên ban nghiêm thu đê tài co đây đu chữ ky, đong dâu với đánh giá từ đat yêu câu trơ lên cua hợp đông nghiêm thu câp quan ly đê tài;

4. Ban chụp co công chứng bằng phát minh sáng chê và các tài liêu kèm theo.

Page 40: Professor Info 2007

HỒ SƠ PHÂN 1(tHỒ SƠ PHÂN 1(ttt))Sách phục vụ đào tạo đại học hoặc sau đại học:

1. Giây chứng nhận mục đích sử dụng sách cua thu trương cơ sơ đào tao đai hoc;

2. Biên ban thẩm đinh sách cua Hôi đông thẩm đinh sách co thẩm quyên.

Với mỗi đầu sách 2 phần trên ghim với nhau thành một.

Page 41: Professor Info 2007

HỒ SƠ PHÂN 2HỒ SƠ PHÂN 2

1. Các ban chụp toàn văn các bài báo khoa hoc, bia và mục lục cua quyên tap chí đa đăng bài báo, đong thành tập. (Nêu các bài báo quá nhiêu co thê đong thành môt sô tập theo thứ tư 2-1, 2-2 …)

2. Các ban chụp các bài báo phai đánh sô thứ tư, liêt kê và xêp theo trinh tư thời gian từ cũ đên mới như đa ghi trong ban Đăng ky.

3. Sách nguyên ban hoặc ban chụp nguyên văn các quyên sách đa xuât ban và nôp lưu chiêu.

Các quyển sách để riêng lẻ, không đóng lại với nhau, không đóng chung với các bài báo.

Page 42: Professor Info 2007

QUY TRÌNH XET DUYÊTQUY TRÌNH XET DUYÊT

1. Thu tục đăng ky: Người đăng ky xét công nhận chức danh giáo sư, pho giáo sư phai làm hô sơ theo mẫu do Hôi đông Chức danh giáo sư nhà nước quy đinh.

2. Hôi đông Chức danh giáo sư câp cơ sơ xem xét, thẩm đinh hô sơ, bo phiêu kín cho từng người đăng ky;

3. Thu trương cua các cơ sơ giáo dục co Hôi đông Chức danh giáo sư câp cơ sơ xác nhận kêt qua xét đê nghi công nhận chức danh giáo sư và pho giáo sư cua Hôi đông Chức danh giáo sư câp cơ sơ; gửi kêt qua xét cua những người thuôc cơ sơ giáo dục đên cơ quan câp Bô.

4. Thu trương cơ quan câp Bô xác nhận danh sách, co y kiên bằng văn ban vê kêt qua xét công nhận chức danh giáo sư, pho giáo sư cua các Trường, Viên trưc thuôc và chuyên toàn bô hô sơ lên Hôi đông Chức danh giáo sư nhà nước;

Page 43: Professor Info 2007

QUY TRÌNH XET DUYÊT (tt)QUY TRÌNH XET DUYÊT (tt)

5. Ban thư ky Hôi đông Chức danh giáo sư nhà nước phân loai các hô sơ theo ngành đăng ky và giao cho các Hôi đông Chức danh giáo sư ngành, liên ngành;

6. Hôi đông Chức danh giáo sư ngành, liên ngành thẩm đinh theo tiêu chuẩn, bo phiêu kín cho từng trường hợp và báo cáo kêt qua xét lên Hôi đông Chức danh giáo sư nhà nước;

7. Chu tich Hôi đông Chức danh giáo sư nhà nước tổ chức thẩm tra kêt qua xét chức danh giáo sư, pho giáo sư cua các Hôi đông Chức danh giáo sư ngành, liên ngành, ra quyêt đinh công nhận chức danh giáo sư, pho giáo sư sau khi Hôi đông Chức danh giáo sư nhà nước phê chuẩn bằng bo phiêu kín theo quy đinh

Page 44: Professor Info 2007

LICH XET CÔNG NHẬN CHƯC DANHLICH XET CÔNG NHẬN CHƯC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ

ĐỢT 2007ĐỢT 2007

Page 45: Professor Info 2007

LICH XET 2007LICH XET 2007Ngày, tháng Nôi dung công tác

26/7/2007 Thông báo viêc xét công nhận chức danh GS, PGS đợt năm 2007.

15/8/2007 Hop Hôi đông chức danh giáo sư nhà nước (HĐGSNN).

24/8/2007 Han cuôi đăng ky chức danh GS-PGS đợt năm 2007 tai cơ sơ giáo dục đai hoc (CSGDĐH): do các tiến sĩ thực hiện, phòng QLKH hướng dẫn.

28/8/2007 Han cuôi nôp công văn và hô sơ đê nghi thành lập các Hôi đông chức danh giáo sư câp cơ sơ (HĐGSCS): phòng QLKH thực hiện.

Page 46: Professor Info 2007

LICH XET 2007LICH XET 2007Ngày, tháng Nôi dung công tác

01/9/2007 Han cuôi nôp đơn (kèm minh chứng ngoai lê) xét chức danh đợt năm 2007 tai văn phòng HĐGSNN cho các ứng viên thuôc diên ngoai lê.

Trước 04/9/2007 Ky Quyêt đinh thành lập các Hôi đông Chức danh giáo sư cơ sơ.

07/09/2007 Han cuôi nôp Bang đăng ky xét chức danh GS, PGS tai văn phòng HĐGSNN đôi với tât ca các ứng viên.

Các ứng viên thuôc các đơn vi không co HĐGSCS nôp đơn tai văn phòng HĐGSNN đê được giới thiêu xét tai các cơ sơ giáo dục đai hoc co HĐGSCS. Các ứng viên là giang viên kiêm nhiêm cân cân nôp thêm các minh chứng xác nhận công tác đào tao.

Page 47: Professor Info 2007

LICH XET 2007LICH XET 2007Ngày, tháng Nôi dung công tác

Trước 12/9/2007

Giới thiêu ứng viên cua các đơn vi không co HĐGSCS vê các HĐGSCS.

Từ 12/9/2007

đên 17/9/2007

Tập huân công tác xét công nhận chức danh GS-PGS đợt 2007 (PGs.Ts LQTrí và Phòng QLKH tham dự).

21/9/2007 Han cuôi nôp hô sơ đăng ky chức danh GS-PGS tai các HĐGSCS.

Từ 24/9/2007

Đên 24/10/2007

Xét hô sơ đăng ky chức danh GS-PGS tai các HĐGSCS và chuyên hô sơ đên Bô GDĐT (HĐGSCS Trường Đại học Cần Thơ họp ngày 16/10/2007)

Page 48: Professor Info 2007

LICH XET 2007LICH XET 2007Ngày, tháng Nôi dung công tác

05/11/2007 Han cuôi các Bô và Cơ quang ngang Bô chuyên công văn đê nghi xét công nhận chức danh GS-PGS kèm theo danh sách trích ngang và toàn bô hô sơ đăng ky chức danh GS-PGS cua các ứng viên đa được tai HĐGSCS tới văn phòng HĐGSNN.

12/11/2007 đên 12/12/2007

Xét hô sơ đăng ky chức danh GS-PGS tai các Hôi đông chức danh giáo sư ngành, liên ngành.

14/12/2007 Han cuôi nôp báo cáo công tác xét đê nghi công nhận chức danh GS-PGS và chuyên tât ca hô sơ đăng ky chức danh GS-PGS cua các ứng viên tới văn phòng HĐGSNN.

21/12/2007 đên

23/12/2007 Hop Hôi đông chức danh giáo sư nhà nước.

Page 49: Professor Info 2007

THAM KHAOTHAM KHAO

• Hôi đông Chức danh Giáo sư nhà nướchttp://hoidonggiaosunhanuoc.gov.vn

• Phòng Quan ly Khoa hoc trường ĐH Cân Thơ

http://www.ctu.edu.vn/departments/dra

Page 50: Professor Info 2007

KÍNH CHÚC QUÝ THÂY CÔ KÍNH CHÚC QUÝ THÂY CÔ SƯC KHOESƯC KHOE VA THANH CÔNGVA THANH CÔNG