Present Simple - Present Continuous Tense
-
Upload
nhung101087 -
Category
Education
-
view
339 -
download
1
Transcript of Present Simple - Present Continuous Tense
TOEIC – DAY 1Grammar - Reading
PLACEMENT TEST
PRESENT SIMPLE TENSEI. CÁCH DÙNGThì hiện tại đơn dùng để diễn tả: Thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tạiI get up early in the morning.Mary usually goes to school by bus.
Chân lý, sự thật hiển nhiênThe sun rises in the morning.Rice doesn’t grow in cold climates.
Nhận thức, cảm giác hoặc tình trạng ở hiện tại.Do you see that man over there?I smell something burning.
• Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai – áp dụng nói về thời gian biểu, chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định
The train leaves Hanoi at 5.00 p.m tonight.The new term starts next week.
II. CÔNG THỨC(+) Thể khẳng định S + V(s,es) + O.(-) Thể phủ định
S + don’t + V + Odoesn’t
(?) Thể nghi vấn Do + S + V + O?
Does
III. DẤU HIỆU NHẬN BIÊT- always, usually, often, sometimes, never- In the morning, in the evening…- Every day, every morning
MỘT SỐ LƯU Ý VỀ ĐỘNG TỪ Thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh.
Go – goesBuzz – buzzesPush – pushes
Động từ kết thúc tận cùng là phụ âm+y đổi thành –i và thêm es.
Carry – carriesHurry – hurries
Động từ kết thúc tận cùng là nguyên âm+y thì thêm –sStay – staysEnjoy - enjoys
PRESENT CONTINUOUS TENSEI. Cách dùngThì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả: Hành động diễn ra tại thời điểm nói
What are you doing now? We are learning.
Hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay tại thời điểm nói.
I am reading an interesting book. I’ll lend you when I finish readingShe is quite busy this week. She is doing a course at collage.
Hành động sắp xảy ra ở tương lai gần.He is coming this week.I am visiting my grandparents tomorrow.
Hành động lặp lại gây khó chịu cho người khác.She is always shouting
II. CÔNG THỨC(+) Thể khẳng định
S + be + V-ing
(-) Thể phủ địnhS + be + not + V-ing
(?) Thể nghi vấnBe + S + V-ing?
III. Dấu hiệu nhận biết- now, at the moment, at present- Look!, Listen!
LƯU Ý Không dùng hiện tại tiếp diễn với các động từ nhận thức,
tri giác như: to be, hear, understand, know, like, want, understand, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget…
My mother wants to go shopping at present.Do you understand this lesson now? Yes, I do.
HOMEWORK check test 1 Pratice day 1