Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

42
Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351 Giáo viên: Lê Duy Khánh. ĐT: 0914683351. THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Email: [email protected] TÀI LIỆU VẬT LÍ LỚP 10 Họ tên học viên:…………………………… Lớp:………………………………………… Trang: 1 Email: [email protected] /home/website/convert/temp/convert_html/5572115d497959fc0b8eda99/ document.doc

Transcript of Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Page 1: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Giáo viên: Lê Duy Khánh. ĐT: 0914683351. THPT Nguyễn Bỉnh KhiêmEmail: [email protected]

TÀI LIỆUVẬT LÍ LỚP 10

Họ tên học viên:……………………………Lớp:…………………………………………Trường:…………………………………….

Trang: 1 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Năm học: 2012 - 2013

Page 2: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Đổi đơn vị:

1km/h= m/s;

Hằng số hấp dẫn: G = 6,67.10-11N.m2/kg2

1pm = 10-12m;1nm = 10-9m; 1m = 10-6m;1mm = 10-3m;1cm = 10-2m;1dm = 10-1m;1mm2 = 10-6m2; 1cm2 = 10-4m2;

1dm2 = 10-2m2;1mm3 = 10-9m3;

1cm3 = 10-6m3;

1dm3 = 10-3m3

1lít = 10-3m3; 1lít = 1dm3;

1kWh=3,6.106J;1cal=4,186J; 1eV=1,602.10-19JHệ đơn vị SI Chiều dài: m; Khối lượng: kg Thời gian: s; Cường độ dòng điện: A Nhiệt độ: K; Lượng chất: mol Cường độ sáng: cd (candela)

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

VẬT LÍ LỚP 10

CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

BÀI 1: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

T/độ t/bình: (m/s)

Q/đường: s = vt (m)P/trình: x = x0 + vt (m)

Dạng 1: Tìm s, v, t

Bài 1: Một ôtô chuyển động thẳng đều với tốc độ 30km/h.

a) Tính quãng đường ôtô đi được trong thời gian 5h?

b) Nếu ô tô chuyển động với tốc độ 40km/h thì sẽ đi hết đoạn đường trên mất mấy giờ?

Bài 2: Hai xe chuyển động thẳng đều với tốc độ lần lượt là 20km/h và

Trang: 2 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 3: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

40km/h. So sánh quãng đường của hai xe trong thời gian t?

Bài 3: Hai ô tô xuất phát từ hai điểm A và B cách nhau 10km, với tốc độ tương ứng là 40km/h và 50km/h. Tính quãng đường đi được của hai xe, nếu xe ở A xuất phát lúc 8h còn xe ở B xuất phát sau xe ở A 2 giờ?

Dạng 2: Viết phương trình chuyển động

Bài 1: Từ lúc 6h30 một người đi từ A về B, chuyển động thẳng đều với tốc độ v =30km/h.

a) Viết phương trình chuyển động của người?b) Dùng phương trình chuyển động, xác định vị trí người

này lúc 8h.c) Dùng phương trình chuyển động xác định thời điểm

người ấy đến B. Cho AB =75kmBài 2: Lúc 7h sáng một ôtô chuyển động thẳng đều từ A về B

với tốc độ 50km/h. Cho AB = 20km. Chọn chiều dương từ A đến B. Viết phương trình chuyển động của ôtô trong các trường hợp sau:

a) Chọn gốc tọa độ tại Ab) Chọn gốc tọa độ tại Bc) Chọn gốc tạo độ tại trung điểm của AB

Bài 3: Lúc 8h sáng hai ôtô chuyển động thẳng đều, cùng chiều từ hai điểm A và B theo chiều từ A về B với tốc độ lần lượt là 50km/h và 60km/h. Cho AB = 40km. Chọn chiều dương từ A đến B. Viết phương trình chuyển động của hai ôtô trong các trường hợp sau:

a) Chọn gốc tọa độ tại Ab) Chọn gốc tọa độ tại Bc) Chọn gốc tạo độ tại trung điểm của AB

Bài 4: Lúc 5h15’ sáng hai ôtô chuyển động thẳng đều, ngược chiều nhau từ hai điểm A và B với tốc độ lần lượt là

Trang: 3 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 4: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

50km/h và 60km/h. Cho AB = 120km. Chọn chiều dương từ A đến B. Viết phương trình chuyển động của hai ôtô trong các trường hợp sau:

a) Chọn gốc tọa độ tại Ab) Chọn gốc tọa độ tại Bc) Chọn gốc tạo độ tại trung điểm của AB

Bài 5: Lúc 5h15’ sáng hai ôtô chuyển động thẳng đều, ngược chiều nhau từ hai điểm A và B với tốc độ lần lượt là 50km/h và 60km/h. Cho AB = 120km. Chọn chiều dương từ B đến A. Viết phương trình chuyển động của hai ôtô trong các trường hợp sau:

a) Chọn gốc tọa độ tại Ab) Chọn gốc tọa độ tại Bc) Chọn gốc tạo độ tại trung điểm của AB

Dạng 3: Bài toán hai xe gặp nhau

Bài 1: Hai ôtô xuất phát lúc 5h15phút, cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km chuyển động đều ngược chiều nhau với tốc độ lần lượt là 60 km/h và 40km/h.

a) Viết phương trình chuyển động của hai xe? b) Tìm vị trí và thời điểm 2 xe gặp nhau? ĐS: b) cách A 60km, lúc 6h15’

Bài 2: Trên một đường thẳng có hai xe chạy ngược chiều nhau và khởi hành cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 100km. Xe A có tốc độ 30km/h và xe B có tốc độ 20km/h.

a) Hai xe gặp nhau ở đâu? Lúc mấy giờ?b) Nếu xe ở B khởi hành chậm hơn xe ở A 2h thì hai xe gặp

nhau ở đâu? Lúc mấy giờ? ĐS: a) Sau 2h, cách A 60km; b) Sau khi xe B khởi

hành 48phút, cách A 84km

Trang: 4 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 5: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

x(km)

20

II

I

0t(h)

40

20

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 3: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 20km có hai xe chạy cùng chiều nhau từ A về B, sau 2h thì đuổi kịp nhau. Biết xe đi từ A có tốc độ không đổi là 30km/h. Tính tốc độ của xe đi từ B. ĐS: 20km/h

Bài 4: Lúc 6h, một người đi xe đạp từ A về B với tốc độ 15km/h. Một giờ sau, một người đi bộ từ B về A với tốc độ 5km/h. Cho AB=75km.

a) Tìm khoảng cách giữa hai người lúc 8h? b) Tìm thời điểm và vị trí hai người

gặp nhau ĐS: a) 40km; b)10h, cách A 60km.

Bài 5: Cho đồ thị: a) Dựa vào đồ thị lập phương trình

chuyển động và phương trình vận tốc của mỗi xe?

b) Xác định thời điểm, vị trí hai xe gặp nhau?ĐS: x1=20t; x2=20+10t

Bài 6: Cho đồ thị: a) Dựa vào độ thị lập phương trình chuyển động và phương trình tốc độ của mỗi xe? b) Xác định thời điểm, vị trí hai xe gặp nhau? ĐS: x1=80-20t; x2=20t

Dạng 4: Tính tốc độ trung bình

Bài 1: Một xe chạy trên đường thẳng trong 5h; 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h; 3h sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động. ĐS: 48km/h

Trang: 5 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

x(km)

20

II

I

0t(h)

40

20

Page 6: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 2: Một xe đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12km/h; nửa đoạn đường sau đi với tốc độ 20km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trên cả hai đoạn đường.ĐS: 15km/h

Bài 3: Một vật chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng, trong 1/2 đoạn đường đầu vật đi với tốc độ v1=20km/h, 1/2 đoạn đường còn lại vật đi với tốc độ v2=30km/h. Tính tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ đoạn đường? ĐS: 24km/h

Bài 4: Một xe chuyển động từ A đến B theo đường thẳng. 1/3

đoạn đường đầu chạy với tốc độ 30km/h; 2/3 đoạn đường sau chạy với tốc độ 60km/h. Tính tốc độ của xe trên toàn bộ đoạn đường. ĐS: 45km/h

Bài 5: Một vật chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng, trong 2/3 đoạn đường đầu vật đi với tốc độ v1=40km/h, 1/3 đoạn đường còn lại vật đi với tốc độ v2=60km/h. Tính tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ đoạn đường? ĐS: 45km/h

Bài 6: Một vật chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng, trong 1/3 đoạn đường đầu vật đi với tốc độ v1=20km/h, 1/3 đoạn đường sau vật đi với tốc độ v2=30km/h, sau đó vật đi với tốc độ 50km/h. Tính tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ đoạn đường?

BÀI 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Gia tốc: (m/s2) Tốc độ : v = v0 + at

Quãng đường: s = v0t + at2 (m) P/trình: x = x0 + v0t + at2 (m)

Công thức liên hệ:

Trang: 6 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 7: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Dạng 1: Tìm s, v, t, a

Bài 1: Một xe sau khi khởi hành 10s đạt tốc độ 54km/h.a) Tính gia tốc a của xe?b) Tính tốc độ của xe sau 5s khởi hành?

Bài 2: Một chất điểm đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 2 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Tìm tốc độ của vật sau khi tăng tốc được 4s?

Bài 3: Một ôtô chuyển động nhanh dần đều từ A về B sau 1phút tăng tốc từ 18km/h đến 72km/h.

a) Tính gia tốc a của ôtô?b) Thời gian để ôtô đi từ A đến C có tốc độ 54km/h (C nằm

trên AB)? Bài 4: Một đoàn tàu chạy với tốc độ 36km/h, thì hãm phanh,

sau 10s dừng lại hẳn.a) Tính gia tốc a của đoàn tàu?b) Sau 4s kể từ lúc hãm phanh, đoàn tàu có tốc độ là bao

nhiêu?Bài 5: Một quả cầu lăn từ đỉnh một dốc dài 100m, sau 10s đến

chân dốc. Sau đó quả cầu tiếp tục lăn trên mặt phẳng ngang được 50m thì dừng lại.

a) Tính gia tốc của quả cầu ở trên đỉnh dốc và dưới mặt phẳng ngang?

b) Tính thời gian quả cầu chuyển động?c) Tính tốc độ trung bình của quả cầu trên toàn bộ đoạn

đường?Bài 6: Một đoàn tàu lửa đang chuyển động thẳng đều với tốc

độ 54 km/h thì hm phanh giảm tốc. Chuyển động trở thành chậm dần đều. Sau 30 s tàu dừng lại ở ga. Tính gia tốc của đoàn tàu? ĐS: -0,5 m/s2.

Trang: 7 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 8: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 7: Một đoàn tàu lửa đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54 km/h thì hãm phanh giảm tốc. Chuyển động trở thành chậm dần đều. Sau 30 s tàu dừng lại ở ga. Sau 10 giây hãm phanh, tốc độ của tàu là bao nhiêu? ĐS: 36 km/h

Bài 8: Máy bay tăng tốc từ đầu đường băng để cất cánh. Sau 30 giây máy bay bắt đầu rời đường băng với tốc độ 360 km/h. Tính gia tốc của máy bay? ĐS: 10/3 m/s2

Bài 9: Tàu con thoi khai hỏa và đạt tốc độ 121 km/h sau 4 s. Tính gia tốc thẳng đứng của tàu? ĐS: 8,4 m/s2.

Bài 10: Kỉ lục thế giới chạy 100m trong nhiều năm được tạo bởi Carl Lewis. Anh đạt đạt tốc độ tối đá 47 km/h sau 5,22s. Tính gia tốc của Lewis? ĐS: 2,5 m/s2

Bài 11: Quả bóng tennis bay đập vào tường với tốc độ 10 m/s. Sau va chạm bóng bậc trở lại theo phương cũ với tốc độ 8 m/s. Thời gian bóng tiếp xúc với tường là 0,012 s. Tính gia tốc của bóng? ĐS: 1500 m/s2.

Bài 12: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s 2

đến cuối dốc đạt tốc độ 72km/h.a) Tính thời gian đi hết dốc?b) Tính chiều dài của dốc?c) Tính tốc độ của ôtô khi đến nửa dốc? Còn bao lâu nữa thì

ôtô xuống hết dốc? ĐS: a) 100s; b) 1500m

Dạng 2: Viết phương trình chuyển động

Bài 1: Phương trình chuyển động của một vật trên quỹ đạo thẳng: x=80t2 +50t+10 (cm, s).

a) Xác định gia tốc và tốc độ đầu của chuyển động? b) Tính tốc độ của vật lúc t = 1s? c) Định vị trí của vật lúc tốc độ đạt được 130 cm/s? ĐS: a) 1,6m/s2, 0,5m/s ; b)2,1m/s ; c) 0,55m;

Trang: 8 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 9: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 2: Một xe có tốc độ tại A là 54km/h, chuyển động thẳng đều đến B. Cùng lúc đó, một xe khác khởi hành từ B đi về A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. AB=2km.Viết phương trình chuyển động của hai xe trong các trường hợp sau:

a) chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B.b) chọn gốc tọa độ tại B, chiều dương từ A đến B.c) chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ B đến A.d) chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB, chiều + từ A B.

Bài 3: Một xe có tốc độ tại A là 2 m/s, chuyển động nhanh dần đều đến B với gia tốc 0,8m/s2. Cùng lúc đó, một xe khác khởi hành từ B đi về A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. AB = 5km. Viết phương trình chuyển động của hai xe trong các trường hợp sau:

a) chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B.b) chọn gốc tọa độ tại B, chiều dương từ A đến B.c) chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ B đến A.d) chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB, chiều + từ A B.

Bài 4: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox có phương trình: x=10+2t+0,5t2 (m,s)

a) Xác định gia tốc, tốc độ đầu và tính chất chuyển động của chất điểm?

b) Tìm toạ độ và tốc độ tức thời của chất điểm lúc t=4s?c) Tính độ dời của chất điểm trong thời gian 5s đầu tiên?d) Tính quãng đường đi được của chất điểm trong thời gian

từ 2 đến 6s?e) Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian từ 3

đến 10s?Bài 5: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox có

phương trình:x=10-10t-0,4t2 (m,s).a) Xác định gia tốc, tốc độ đầu và tính chất chuyển động

của chất điểm?Trang: 9 Email: [email protected]

/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 10: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

b) Tìm toạ độ và tốc độ tức thời của chất điểm lúc t=15s?c) Tính độ dời của chất điểm trong thời gian 25s đầu tiên?d) Tính quãng đường đi được của chất điểm trong thời gian

từ 5 đến 17s?e) Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian từ 3

đến 10s?

Dạng 3: Bài toán hai xe gặp nhau

Bài 1: Một xe có tốc độ tại A là 7,2km/h, chuyển động nhanh dần đều đến B với gia tốc 0,8 m/s2. Cùng lúc đó, một xe khác khởi hành từ B đi về A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,2 m/s2.

a) Hai xe gặp nhau ở đâu? b) Quãng đường mỗi xe đi được?

Bài 2: Vào lúc 7h sáng, một ôtô bắt đầu đi từ A về B, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Cùng lúc đó tại điểm B (AB=200km ), một xe thứ hai bắt đầu chuyển động nhanh dần đều về A với gia tốc 1,5m/s2

a) Lập phương trình chuyển động của hai xeb) Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau?c) Tìm quãng đường các xe đi được cho đến khi gặp nhau?d) Tìm thời điểm hai xe có tốc độ như nhau. Tìm khoảng

cách giữa hai xe khi đó?Bài 3: Vào lúc 8h sáng, một ôtô đi qua điểm A trên một

đường thẳng với tốc độ 10m/s, chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Cùng lúc đó tại điểm B (AB=560m ), một xe thứ hai khởi hành đi từ B về A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s2.

a) Lập phương trình chuyển động của hai xe?b) Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau?c) Tìm quãng đường các xe đi được cho đến khi gặp nhau?

Trang: 10 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 11: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

d) Tìm thời điểm hai xe có tốc độ như nhau. Tìm khoảng cách giữa hai xe khi đó?

Dạng 4: Xác định s, v, a dựa vào phương trình chuyển động

Bài 1: Phương trình chuyển động của một vật có dạng x=3 - 4t + 2t2 (m/s). Viết biểu thức tính tốc độ tức thời của vật theo thời gian? ĐS: v=4(t-1) (m/s)

Bài 2: Phương trình chuyển động của một vật có dạng x=-t2+5t+4 (m/s). Viết biểu thức tính tốc độ tức thời của vật theo thời gian? ĐS: v=5-2t (m/s)

Bài 3: Phương trình chuyển động của một vật có dạng x=t2-20t+300 (m/s). Tính quãng đường vật đi được trong 15s kể từ lúc bắt đầu khảo sát? ĐS: 125m.

Bài 4: Một xe chuyển động chậm dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m, lần lượt trong 3,5 s và 5 s. Tính gia tốc của xe? ĐS: - 2m/s2.

Bài 5: Một xe chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1=12m và s2=32m trong hai khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp bằng nhau là 2s. Tính gia tốc chuyển động của xe và vận tốc ban đầu của xe?

Bài 6: Một ôtô chuyển động nhanh dần đều với tốc độ đầu v0=10,8km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 14m. Hãy tính:

a) Gia tốc của xe?b) Quãng đường xe đi được trong 20s đầu tiên?

BÀI 3: RƠI TỰ DO

Vận tốc: v = gt(m/s); Quãng đường: s = gt2 (m);

Công thức liên hệ: v2 = 2gs; Lưu ý: chỉ dùng h = s khi vật rơi chạm đất

Trang: 11 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 12: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Dạng 1: Tìm s, v, t, h

Bài 1. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g=10m/s2.

a) Tìm thời gian để vật rơi đến mặt đất?b) Tìm tốc độ lúc vật chạm đất? c) Sau khi rơi được 1s thì vật còn cách mặt đất bao xa?

Bài 2. Một vật được thả rơi tự do, khi chạm đất vật có tốc độ 20m/s.

a) Tính thời gian vật rơi đến mặt đất?b) Tính độ cao lúc thả vật?c) Khi tốc độ của vật là 15m/s, thì vật cách mặt đất bao xa,

và còn bao lâu nữa vật rơi đến mặt đất. Lấy g=10m/s2.Bài 3. Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6m. Lấy g=10m/s2.

Tính tốc độ của vật khi vật chạm đất? ĐS: 19,6m/s.Bài 4. Hai viên bi nhỏ được thả rơi từ cùng một độ cao, bi A

thả sau bi B 0,3s. Tính khoảng cách giữa hai bi sau 2s kể từ khi bi B rơi? ĐS: 5,439m

Dạng 2: Viết phương trình chuyển động

Bài 1: Viết phương trình mô tả chuyển động rơi rự do của một vật ở độ cao h? Nếu chọn chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí của vật, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy g=9,8m/s2. ĐS: x= 4,9t2.

Bài 2: Viết phương trình mô tả chuyển động rơi rự do của một vật ở độ cao h? Nếu chọn chiều dương hướng lên, gốc toạ độ tại mặt đất, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy g=9,8m/s2. ĐS: x= h - 4,9t2.

Bài 3: Vật rơi tự do từ nơi có độ cao 5m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2. Chọn hệ toạ độ ox hướng lên, gốc 0 ở mặt

Trang: 12 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 13: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

đất, gốc thời gian lúc ném. Xác định phương trình chuyển động của vật. ĐS: x=5-5t2.

Dạng 3: Tính quãng đường đi trong giây thứ n

Bài 1: Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn xuống đến đáy giếng mất 3s. Lấy g=10m/s2.

a) Tính độ sâu của giếng và tốc độ của viên đá khi vừa chạm đáy giếng? (ĐS: a)45m,30m/s;b) 25m)

b) Tính quãng đường hòn đá rơi trong giây thứ 3? Bài 2: Một vật rơi tự do ở nơi có g=10m/s2. Thời gian rơi là

10s. Tính: a) Thời gian vật rơi trong 10m đầu tiên?b) Thời gian vật rơi 10m cuối cùng? ĐS: a) (s); b) 0,1s

Bài 3: Từ một đỉnh tháp người ta buông rơi một vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m người ta buông rơi một vật thứ hai. Hai vật cùng rơi chạm đất một lúc. Tính thời gian rơi của vật thứ nhất? g=10m/s2. ĐS: 1,5s

Bài 4: Một vật rơi tự do từ nơi có gia tốc g=10m/s2, thời gian rơi là 4 giây. Tính thời gian vật rơi 1m cuối cùng? ĐS: 0,03s

Bài 5: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng rơi được quãng đường 45m. Tính thời gian rơi và độ cao ban đầu của vật?

ĐS: 5s; 125m

BÀI 4: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

Tốc độ góc (tần số góc) ; Đ/vị: rad/s;

Chu kì: ; hoặc ; Đ/vị: s

Tần số: ; Đơn vị: Hz

Trang: 13 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 14: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Gia tốc hướng tâm: Có hướng: hướng vào tâm

Độ lớn: không đổi; aht = hay aht = r2

Một số công thức liên hệ: ; = 2f; v = r

Dạng 1: Tìm , v, T, f

Bài 1. Một bánh xe có bán kính 60cm quay đều 100vòng trong 2s. Tính T, f, v, của một điểm trên bánh xe?

Bài 2. Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi vòng hết 90phút. Con tàu ở độ cao 320km so với mặt đất; bán kính Trái Đất là 6380km. Tính tốc độ dài của con tàu? ĐS: 7,8km/s

Bài 3. Chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R=10cm với tốc độ dài 0,5m/s. Tính chu kì và tốc độ góc của chất điểm? ĐS: T = 1,265s và = 5rad/s.

Bài 4. Một xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ dài là 18km/h. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe? Biết bán kính của bánh xe là 0,65m? ĐS: 7,69rad/s

Bài 5. Trái Đất có bán kính 6400km, khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời là 150 triệu km. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của tâm Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời?

ĐS: 30km/s, 2.10-7rad/sBài 6. Một động cơ xe máy có trục quay 120 vòng/phút. Tính

tốc độ góc của chuyển động quay trên? ĐS: 126 rad/s

Dạng 2: Tìm aht;

Bài 1. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động xung quanh trái đất mỗi vòng hết 84 phút, vệ tinh bay cách mặt đất 300km, cho bán kính trái đất 6400km. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh? ĐS: 8352,65m/s và 10,413m/s2.

Trang: 14 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 15: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 2. Máy bay bổ nhào xuống mục tiêu rồi bay vọt lên theo cung tròn bán kính 500m với tốc độ 800 km/h. Xác định gia tốc hướng tâm của máy bay? ĐS: 98,8 m/s2

Bài 3. Một hòn đá được buộc vào một sợi dây quay tròn bán kính 15cm, quay đều mỗi vòng hết 0,1s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của hòn đá?

ĐS: 62,8Rad/s; 9,42m/s; 519,6m/s2.Bài 4. Một ôtô có bánh xe có bán kính 30cm quay đều 1 giây

được 10vòng. Tính tốc độ dài, tốc độ góc, chu kì, gia tốc hướng tâm của ôtô? ĐS: 18,8m/s

Bài 5. Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh nó là 24h. Thời gian Mặt Trăng quanh Trái Đất là 2,36.106s. Bán kính Trái Đất là 6400km; khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 380.000km. Tính:

a) Gia tốc h/tâm của một điểm trên xích đạo của Trái Đất. b) Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng trong chuyển động

quanh Trái Đất. ĐS: a) 0,034m/s2; b) 28.10-4m/s2.

BÀI 5: CỘNG VẬN TỐC

Công thức cộng vận tốc :

Trong đó: : vận tốc tuyệt đối (vận tốc đối với hqc đứng yên): vận tốc tương đối (vận tốc đối với hqc chuyển động): vận tốc kéo theo (vận tốc của 2 hqc đối với nhau)

Một số trường hợp riêng: Khi cùng hướng thì Khi ngược hướng thì

Khi vuông góc thì

Trang: 15 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 16: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Dạng 1: Tìm vtuyệt đối; vkt, vtương đối

Bài 1. Một dòng sông rộng 60m, nước chảy với tốc độ 1m/s đối với bờ. Một chiếc thuyền trôi trên sông với tốc độ 3m/s khi nước yên lặng. Xác định:

a) Vận tốc của thuyền đối với bờ khi xuôi dòng?b) Vận tốc của thuyền đối với bờ khi ngược dòng? c) Vận tốc của thuyền đối với bờ khi thuyền đi từ bờ bên

này sang bờ bên kia theo phương vuông góc với bờ?Bài 2. A ngồi trên một toa tàu đang chuyển động với tốc độ

là 18 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác đang vào ga với tốc độ 12km/h. Hai đường tàu song song với nhau. Xác định tốc độ của B đối với A trong hai trường hợp sau:

a) Hai đoàn tàu chạy cùng chiều?b) Hai đoàn tàu chạy ngược chiều?a) 6km/h hoặc -6km/h; b) 30km/h hoặc -30km/h

Bài 3. Một chiếc xe chạy qua cầu với tốc độ 8m/s theo hướng Bắc. Một chiếc thuyền di chuyển với tốc độ 6m/s theo hướng đông. Tính tốc độ của xe so với thuyền? ĐS: 10m/s

Bài 4. Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với tốc độ 30km/h và 40km/h. Tính tốc độ của ôtô A đối với ôtô B? ĐS: 10km/h hoặc -10km/h.

Dạng 2: Tìm khoảng cách, thời gian

Bài 1. Một canô trong nước yên lặng chạy với tốc độ 30km/h. Canô xuôi dòng từ A đến B mất 2h và ngược dòng từ B về A mất 3h. Tính:

a) Khoảng cách AB?b) Tốc độ của nước so với bờ? ĐS: a) 72km; b) 6km/h

Trang: 16 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 17: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 2. Hai bến sông A và B cách nhau 6km. Một thuyền đi từ A đến B và từ B về A với tốc độ 5km/h khi nước đứng yên, nhưng thực ra nước chảy với tốc độ 1km/h. Tính thời gian chuyển động của thuyền? ĐS: 2h30phút

Bài 3. Một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B mất 3h và ngược dòng từ B về A mất 6h. Nếu phà tắt máy và thả trôi theo dòng nước thì từ A về B mất bao lâu? ĐS: 12h

Bài 4. Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 2h, ngược dòng từ B về A mất 3h. Biết tốc độ của nước so với bờ là 5km/h. Tính khoảng cách AB và tốc độ của canô so với dòng nước? ĐS: AB = 60km, 25km/h

Bài 5. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3h. Khi chạy về thì mất 6h. Tính thời gian phà trôi theo dòng nước từ A đến B khi phà bị chết máy? ĐS: 12h

ÔN TẬP CHƯƠNG I

Bài 1. Một ô tô trong 2 h đầu đi với tốc độ 40 km/h. Trong 3h sau đi với tốc độ 60 km/h. Tìm tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường? ĐS: 52 km/h

Bài 2. Một đoàn tàu hỏa đang chuyển động với tốc độ 50,4 km/h muốn hãm phanh dừng lại sau quãng đường 20 m. Tính gia tốc đoàn tàu và thời gian tàu hãm phanh?

ĐS: -4,9 m/s2; 2,86 sBài 3. Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì

tăng tốc đều đến 54 km/h sau đoạn đường 12,5 m. Tìm gia tốc của xe và thời gian tăng tốc đó? ĐS: 5m/s2; 1s

Bài 4. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc lên đến 72 km/h sau 4 s. Tìm gia tốc và quãng đường tăng tốc đó? ĐS: 2,5 m/s2; 60 m

Bài 5. Tính quãng đường vật rơi tự do đi được trong giây thứ 5 và trong giây thứ 10?

Trang: 17 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 18: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 6. Hai giây cuối cùng trước khi chạm đất, một vật rơi tự do đi được quãng đường 98 m. Tìm chiều cao ban đầu của vật? ĐS: 176,4 m

Bài 7. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được quãng đường 24,5 m trước khi chạm đất. ĐS: a) t = 3s; h = 44,1 m

a) Tính thời gian rơi tự do của vật? b) Độ cao ban đầu của vật so với mặt đất?

Bài 8. Một em bé ngồi trên ngựa gỗ trên bàn quay của trẻ em mỗi phút quay được 3 vòng. Biết ngựa gỗ cách tâm quay 2 m. Tìm tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc của em bé trên ngựa gỗ? ĐS: = 0,314 rad/s; v = 0,628 m/s; a = 0,1974 m/s2.

Bài 9. Đu quay thẳng đứng có bán kính 10 m. Ghế ngồi có tốc độ dài 1,5 m/s. Tìm chu kì quay và gia tốc hướng tâm của ghế đu quay? ĐS: T = 41,9 s; a= 0,225 m/s2.

Bài 10. Một bàn quay của thợ thủ công quay đều với tốc độ góc 30 vòng/phút. Tìm chu kì quay và tốc độ dài tại một điểm cách tâm quay 20 cm? ĐS: T = 2 s; v = 62,8 cm/s

Bài 11. Một ô tô đang nổ máy. Đồng hồ đo chỉ 500 vòng/phút. Tính chu kì, tần số quay của trục đo? ĐS: T = 0,12s, f = 8,33Hz.

Bài 12. Biết nước chảy với tốc độ 1,5 m/s so với bờ, tốc độ của thuyền trong nước yên lặng là 7,2 km/h. Tính tốc độ của thuyền đối với bờ khi xuôi dòng? ĐS: 3,5 m/s

Bài 13. Biết nước chảy với tốc độ 1,5 m/s so với bờ, tốc độ của thuyền trong nước yên lặng là 7,2 km/h. Tính tốc độ của thuyển đối với bờ khi ngược dòng? ĐS: 0,5 m/s

Bài 14. Biết tốc độ của nước sông đối với bờ là 2 m/s. Một thuyền máy xuôi dòng từ A đến B mất 60 phút và đi ngược dòng từ B về A mất 3h. Tìm tốc độ của thuyền khi nước yên lặng? ĐS: 14,4 km/h

Bài 15. Biết tốc độ của nước sông đối với bờ là 2 m/s. Một thuyền máy xuôi dòng từ A đến B mất 60 phút và đi ngược

Trang: 18 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 19: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

dòng từ B về A mất 3h. Tìm khoảng cách hai bến sông? ĐS: 21,6 km

Bài 16. Một canô xuôi dòng từ A về B mất 90 phút. Biết canô đi ở nước yên lặng với tốc độ 21,6 km/h và hai bến cách nhau 54 km. Tìm tốc độ của nước so với bờ? ĐS: 4 m/s

Bài 17. Một canô xuôi dòng từ A về B mất 90 phút. Biết canô đi ở nước yên lặng với tốc độ 21,6 km/h và hai bến cách nhau 54 km. Tính thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A? ĐS: 7,5 h

Bài 18. Hai ô tô chuyển động thẳng đều khởi hành cùng một lúc từ hai bến cách nhau 40km. nếu chúng đi ngược chiều nhau thì sau 24 phút gặp nhau. Nếu chúng đi cùng chiều thì sau 2 h đuổi kịp nhau. Tính tốc độ của mỗi xe?

Bài 19. Một xe chuyển động chậm dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m lần lượt trong 3,5 s và 5 s. Tính gia tốc của xe? ĐS: - 2 m/s2.

Bài 20. Quả bóng tennis bay đập vào tường với tốc độ 10 m/s. Sau va chạm bóng bậc trở lại theo phương cũ với tốc độ 8 m/s. Thời gian bóng tiếp xúc với tường là 0,012 s. Tính gia tốc của bóng? ĐS: 1500 m/s2.

Bài 21. Một ôtô đang chuyển động đều với tốc độ 20m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 75m thì tốc độ còn 10m/s. Xác định:a) Gia tốc của xe?b) Thời gian để xe đi được 19m kể từ lúc hãm phanh?

Bài 22. Một ôtô đang chuyển động đều với tốc độ 10m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều và đạt tốc độ 14m/s sau 10s. Xác định:a) Gia tốc của xe?b) Tốc độ của xe và quãng đường xe đi được trong 20s kể

từ lúc xe tăng tốc?

Trang: 19 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 20: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 23. Vào lúc 8h45 sáng, một ôtô đi từ A về B với tốc độ 18km/h, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Cùng lúc đó tại điểm B (AB=1000m ), một xe thứ hai đi từ B về A với tốc độ 72km/h, chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,25m/s2

a) Lập phương trình chuyển động của hai xe?b) Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau?c) Tìm quãng đường các xe đi được cho đến khi gặp

nhau?d) Tìm thời điểm hai xe có tốc độ như nhau. Tìm khoảng

cách giữa hai xe khi đó?Bài 24. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox có

phương trình: x=10+2t+0,5t2 (m,s)a) Xác định gia tốc, tốc độ đầu và tính chất chuyển động

của chất điểm?b) Tìm toạ độ và tốc độ tức thời của chất điểm lúc t=4s?c) Tính độ dời của chất điểm trong thời gian 5s đầu tiên?d) Tính quãng đường đi được của chất điểm trong thời

gian từ 2 đến 6s?e) Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian từ

3 đến 10s?Bài 25. Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được đoạn đường

dài 63,7 m. Tính: a) Thời gian rơi của vật? b) Độ cao vật được thả?

Bài 26. Một đoàn tàu đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì xuống dốc, nó chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 và đến cuối dốc, tốc độ của nó đạt 72 km/h.

a) Tính thời gian đoàn tàu chạy trên dốc? b) Tính chiều dài của dốc?

Trang: 20 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 21: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

ÔN TẬP NÂNG CAO CHƯƠNG I

Câu 1. Một vật chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng, trong 1/3 đoạn đường đầu vật đi với tốc độ v1=15km/h, 1/2 đoạn đường sau vật đi với tốc độ v2=25km/h, sau đó vật đi với tốc độ 30km/h. Tính tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ đoạn đường?

Câu 2. Một vật chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng, trong 2/5 đoạn đường đầu vật đi với tốc độ v1=18km/h, trong nửa thời gian còn lại tiếp theo vật đi với tốc độ v2=24km/h, sau đó vật đi với tốc độ 32km/h. Tính tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ đoạn đường?

Câu 3. Một vật chuyển động đều trên một đường thẳng, trong 1/3 đoạn đường đầu vật đi với tốc độ v1=15km/h, trong nửa thời gian còn lại tiếp theo vật đi với tốc độ v2=25km/h, sau đó vật đi với tốc độ 30km/h. Tính tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ đoạn đường?

Câu 4. Chuyển động của ba xe (1), (2), (3) có đồ thị như hình vẽ. a) Lập phương trình chuyển động của

mỗi xe?b) Xác định vị trí và thời điểm gặp

nhau? Câu 5. Từ đầu dưới A của một máng nghiêng nhẵn, một vật

được phóng lên với tốc độ đầu nhất định, lên tới điểm B thì dừng lại. Gọi C là trung điểm của AB, vật đó đi từ A đến C

Trang: 21 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

(1)

(2)

(3)

80

60

40

20

0 1 2 3 4 5 6

t(h)

x(km)

Page 22: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

mất thời gian t giây. Tính thời gian để vật đi từ C lên đến B rồi trở về C? ĐS:

Câu 6. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi được đoạn đường s trong thời gian t. Tính thời gian vật đi được ½ quãng đường cuối? ĐS:

Câu 7. Một xe chuyển động nhanh dần đều và đi hai lần đoạn đường liên tiếp bằng nhau là 100 m lần lượt trong 5 s và 3,5 s. Tính gia tốc của xe? ĐS: 2 m/s2

Câu 8. Một người ở sân ga nhìn thấy toa thứ nhất của đoàn tàu chạy qua trước mặt trong 5 giây và toa thứ hai trong 45 s. Khi tàu dừng đầu toa thứ nhất cách người này 75 m. Coi tàu chuyển động chậm dần đều. Tính gia tốc của đoàn tàu?

ĐS: - 0,16 m/s2 Câu 9. Một người ở sân ga nhìn thấy đoàn tàu chuyển bánh

nhanh dần đều. Toa 1 qua trước mặt người ấy trong 4 s. Tính thời gian toa thứ 9 qua trước mặt người ấy? ĐS: 0,7 s.

Câu 10. Xe chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc 1 m/s2 và đi được 18 m trong 6 s. Tính thời gian xe đi hết quãng đường 1 m đầu tiên? ĐS: 1,4 s

Câu 11. Xe chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc 1 m/s2 và đi được 18 m trong 6 s. Tính thời gian xe đi hết quãng đường 1 m cuối cùng? ĐS: 0,17 s

Câu 12. Một vật rơi tự do từ nơi có gia tốc g=10m/s2, thời gian rơi là 4 giây. Tính thời gian vật rơi 1m cuối cùng? ĐS: 0,03s

Câu 13. Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Tính thời gian rơi của vật?

Câu 14. Hai viên bi nhỏ được thả rơi từ cùng một độ cao, bi A thả sau bi B 0,3s. Tính khoảng cách giữa hai bi sau 2s kể từ khi bi B rơi? ĐS: 5,439m

Câu 15. Một vật rơi tự do rơi được trong giây cuối cùng ¼ đoạn đường rơi. Tính độ cao vật được buông? ĐS: 278 m

Trang: 22 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 23: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Câu 16. Chiều dài kim phút của một đồng hồ dài gấp 1,5 lần chiều dài kim giờ của nó và chiều dài kim giây gấp 4/3 lần chiều dài kim phút. So sánh tốc độ dài của kim phút với kim giờ và kim giây với kim giờ? ĐS: 18 lần; 1440 lần.

Câu 17. Một bánh xe có bán kính 60cm quay đều 100vòng trong 2s. Tính T, f, v, , aht của một điểm trên bánh xe?

Câu 18. Vệ tinh địa tĩnh có độ cao 36600km. Lấy bán kính Trái Đất là 6400km. Xác định tốc độ dài và tốc độ góc của vệ tinh? ĐS: 3,1km/s

Câu 19. Một chiếc tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ 30km/h gặp một xà lan dài 250m chuyển động ngược chiều với tốc độ 15km/h. Trên boong tàu có một người đi bộ từ mũi đến lái với tốc độ 5km/h. Hỏi người ấy thấy xà lan qua trước mặt mình trong bao lâu? ĐS: 22,5s

Câu 20. Để tìm chiều cao của một vách đá thẳng đứng, người ta thả một viên đá xuống và nghe được tiếng viên đá rơi đến chân vách sau thời gian 3,96 s. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tính chiều cao của vách đá đó? ĐS: h = 69 m

Câu 21. Chất điểm A chuyển động tròn đều xung quanh tâm O bán kính OA. Chất điểm B nằm trên OA với OB = OA/3. Hãy so sánh tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của hai điểm đó? ĐS: A = B; vA = 3vB; aA=3aB;

Câu 22. Trên một khí cầu đang bay thẳng đứng lên trên với tốc độ không đổi 18 km/h, một người thả rơi một vật, sau 5 s thì vật đó rơi tới đất. Hãy tính độ cao của khí cầu khi vật vừa chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. ĐS: 125 m

ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

Bài 1: Một ô tô chuyển động từ A đến B. Một nửa thời gian đầu vận tốc ô tô là 40km/h, một nửa thời gian còn lại vận tốc ô tô

Trang: 23 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 24: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

là 60km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB? ĐS: 50km/h

Bài 2: Xe chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc 1 m/s2 và đi được 18 m trong 6 s. Tính thời gian xe đi hết quãng đường 1 m cuối cùng? ĐS: 0,17 s

Bài 3: Một người ở sân ga nhìn thấy đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều. Toa 1 qua trước mặt người ấy trong 4 s. Tính thời gian toa thứ 9 qua trước mặt người ấy? ĐS: 0,7 s.

Bài 4: Một xe chuyển động nhanh dần đều và đi hai lần đoạn đường liên tiếp bằng nhau là 100 m lần lượt trong 5 s và 7 s. Tính gia tốc của xe?

Bài 5: Một viên bi được thả lăn không ma sát trên mặt nghiêng với vận tốc đầu bằng 0. Thời gian lăn trên đoạn đường s đầu tiên là t1 = 1s. Hỏi thời gian viên bi lăn trên đoạn đường cũng bằng s tiếp theo là bao nhiêu? Biết rằng viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều? ĐS: 0,828s

Bài 6: Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 45m. Tính thời gian rơi của vật?

Bài 7: Một thước dài 50cm được treo bằng một sợi dây gần sát tường thẳng đứng. Mép dưới của thước cách lỗ sáng O một khoảng h là bao nhiêu đề thước che khuất lỗ sáng trong thời gian t0 = 0,1s. Lấy g = 10m/s2. ĐS: 1,0125m

Bài 8: Một chiếc tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ 30km/h gặp một xà lan dài 250m chuyển động ngược chiều với tốc độ 15km/h. Trên boong tàu có một người đi bộ từ mũi đến lái với tốc độ 5km/h. Hỏi người ấy thấy xà lan qua trước mặt mình trong bao lâu? ĐS: 22,5s

Bài 9: Biết tốc độ của nước sông đối với bờ là 2 m/s. Một thuyền máy xuôi dòng từ A đến B mất 60 phút và đi ngược dòng từ B về A mất 3h. Tìm tốc độ của thuyền khi nước yên lặng? ĐS: 14,4 km/h

Trang: 24 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 25: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Bài 10: Một chất điểm đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Tìm tốc độ của vật sau khi tăng tốc được 4s?

Bài 11: Một bánh đà có bán kính 20cm chuyển chuyển động tròn đều trong 5s quay được 25 vòng. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm ở vành của bánh đà?

Bài 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi tăng tốc 3s thì vận tốc của vật là 8m/s.

a) Tìm gia tốc của vật? b) Tìm quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 kể từ lúc

vật tăng tốc

Trang: 25 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc

Page 26: Pp vAt lI lOp 10.Thuvienvatly.com.b88d4.21919

Tài liệu VL10 ĐT: 0914683351

Trang: 26 Email: [email protected]/tt/file_convert/5572115d497959fc0b8eda99/document.doc