PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox...
Transcript of PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox...
![Page 1: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/1.jpg)
1
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
=== O0O ===
PORTAL SECURITY INDEX – PSI 2019
BÁO CÁO TÓM TẮT XẾP HẠNG AN TOÀN THÔNG TIN CHO
CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
NĂM 2019
Đơn vị thực hiện:
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp máy tính Việt Nam (VNCERT)
Hà Nội - 2019
![Page 2: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/2.jpg)
2
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................................ 4
PHẦN 1. PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG PSI ........................... 7
1.1 PHẠM VI VÀ PHÂN NHÓM ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ........................................ 7
1.2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÂY DỰNG BÁO CÁO XẾP HẠNG ............................. 7
1.2.1 CẤU TRÚC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ................................................................. 7
1.2.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH ....................................................................................... 8
1.2.3 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU ........................................................... 9
1.3 QUÁ TRÌNH THU THẬP VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU .................................................... 9
1.4 ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ VỀ THU THẬP SỐ LIỆU ...................................................... 10
PHẦN 2. KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ AN TOÀN THÔNG TIN CỔNG/TRANG
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC ....................................................... 11
PHẦN 3. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ AN TOÀN THÔNG TIN CỔNG/TRANG THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 2019 - PORTAL SECURITY INDEX –
PSI 2019 ..................................................................................................................................... 12
3.1 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
TRUNG ƯƠNG ..................................................................................................................... 12
3.1.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 12
3.1.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 15
3.1.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 17
3.1.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 19
3.1.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN
CỔNG/TRANG TTĐT ..................................................................................................... 21
3.2 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, CHÍNH TRỊ -
XÃ HỘI Ở CẤP TRUNG ƯƠNG ........................................................................................ 23
3.2.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 23
3.2.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 24
3.2.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 25
3.2.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 26
3.2.5 XẾP HẠNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG
TTĐT .............................................................................................................................. 27
3.3 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG ..................................................................................................................... 28
3.3.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 28
3.3.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 31
3.3.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 34
![Page 3: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/3.jpg)
3
3.3.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 37
3.3.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN
CỔNG/TRANG TTĐT ..................................................................................................... 40
3.4 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÁC MỘT SỐ CỤC,
TỔNG CỤC TIÊU BIỂU TRỰC THUỘC CÁC BỘ ......................................................... 44
3.4.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 44
3.4.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 46
3.4.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 47
3.4.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 49
3.4.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN
CỔNG/TRANG TTĐT ..................................................................................................... 50
3.5 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA MỘT SỐ TẬP
ĐOÀN KINH TẾ LỚN CỦA NHÀ NƯỚC ........................................................................ 52
3.5.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 52
3.5.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 53
3.5.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 53
3.5.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 54
3.5.5 XẾP HẠNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG
TTĐT .............................................................................................................................. 55
![Page 4: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/4.jpg)
4
LỜI NÓI ĐẦU
Cổng/Trang thông tin điện tử (gọi tắt là Cổng/Trang TTĐT) là một trong
những hệ thống thông tin quan trọng nhất của cơ quan, tổ chức nhà nước, là giao
diện giao tiếp và cung cấp các dịch vụ công cho người dân, doanh nghiệp và cộng
đồng. Từ năm 2015, hàng năm Bộ Thông tin và Truyền thông đã giao Trung tâm
Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam (Trung tâm VNCERT) thực hiện kiểm tra,
đánh giá Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan Bộ, Ngành, Địa phương.
Các điểm yếu, lỗ hổng phát hiện và các phương án xử lý, khắc phục đã được Trung
tâm VNCERT gửi văn bản cảnh báo ngay tới các cơ quan chủ quản và đơn vị quản
lý, vận hành cổng, qua đó góp phần giúp các cơ quan, đơn vị kịp thời khắc phục,
xử lý, có biện pháp phòng ngừa, hạn chế các thiệt hại đáng tiếc do các sự cố, tấn
công mạng có thể xảy ra.
Năm 2019, nhằm tăng cường hoạt động đảm bảo an toàn thông tin, nâng cao
ý thức, trách nhiệm của cơ quan chủ quản và đơn vị vận hành các Cổng/Trang
TTĐT, cùng với việc kiểm tra, đánh giá phát hiện lỗ hổng, điểm yếu để cảnh báo,
hướng dẫn cho các cơ quan, tổ chức khắc phục, xử lý, Bộ Thông tin và Truyền
thông giao cho Trung tâm VNCERT nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu đánh giá xếp
hạng về mức độ đảm bảo an toàn thông tin để xây dựng Báo cáo xếp hạng an toàn
thông tin cho Cổng/Trang thông tin điện tử cơ quan nhà nước (Tiếng Anh là Portal
Security Index - PSI). Đây là năm đầu tiên Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện
đánh giá, xếp hạng Cổng/Trang TTĐT của các cơ quan nhà nước bao gồm các Bộ,
Ngành, Địa phương, các tổ chức chính trị, chính trị-xã hội, các tổng cục, cục và
các tập đoàn kinh tế lớn.
Hệ thống chỉ tiêu xếp hạng mức độ an toàn thông tin của các Cổng/Trang
TTĐT năm 2019 dựa trên 2 nguồn thông tin dữ liệu chính:
- Tổng hợp từ phiếu khảo sát do đơn vị cung cấp (chiếm trọng số 50%) gồm
3 chỉ số chính là: Chính sách và nhân lực ATTT cho cổng (26 chỉ tiêu); Biện pháp
an toàn môi trường vật lý cho cổng (10 chỉ tiêu); Biện pháp bảo đảm ATTT cho
cổng (21 chỉ tiêu).
- Kết quả kiểm tra đánh giá kỹ thuật do VNCERT thực hiện theo phương pháp
blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần
mềm và ứng dụng web (11 nhóm chỉ tiêu ~25 tiêu chí); và Kiểm tra ATTT cho
máy chủ web (4 nhóm chỉ tiêu).
Báo cáo xếp hạng an toàn thông tin cho Cổng/Trang thông tin điện tử cơ quan
nhà nước được thực hiện theo 5 nhóm cơ quan, tổ chức gồm: 1) Nhóm các Bộ,
ngành, cơ quan Trung ương; 2) Nhóm các tổ chức chính trị, chính trị-xã hội ở cấp
Trung ương; 3) Nhóm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 4) Nhóm một
số cục, tổng cục tiêu biểu trực thuộc các bộ; và 5) Nhóm một số tập đoàn kinh tế
![Page 5: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/5.jpg)
5
lớn nhà nước; Báo cáo sẽ cung cấp một bức tranh tổng thể về thực trạng đảm bảo
an toàn thông tin cho các Cổng/Trang TTĐT cơ quan nhà nước, qua đó giúp cho
cơ quan chủ quản và đơn vị vận hành các Cổng/Trang nắm được thực trạng chung,
đánh giá được mức độ an toàn an ninh mạng đối với Cổng/Trang TTĐT của mình,
tham chiếu mức độ an toàn thông tin của mình với các cơ quan, tổ chức khác.
Kết cấu Báo cáo bao gồm 03 phần: Phần I - Phạm vi và Phương pháp đánh
giá, xếp hạng Cổng/Trang TTĐT; Phần II - Đánh giá chung về thực trạng an toàn
thông tin của Cổng/Trang TTĐT các cơ quan nhà nước; Phần III - Xếp hạng mức
độ an toàn thông tin của các Cổng/Trang TTĐT của các cơ quan nhà nước; Phần
IV – Các phụ lục kèm báo cáo.
Việt Nam đang đặt mục tiêu trở thành cường quốc về an toàn, an ninh mạng,
nâng cao chỉ số xếp hạng an toàn, an ninh mạng trên thế giới, phát triển Chính phủ
điện tử. Cùng với việc nỗ lực nghiên cứu, xây dựng, triển khai các giải pháp đảm
bảo, phát triển an toàn, an ninh mạng của quốc gia, chúng ta cần chú trọng đảm
bảo an toàn cho các hệ thống thông tin phục vụ Chính phủ điện tử, các cổng giao
tiếp với doanh nghiệp và người dân, đặc biệt là các hệ thống Cổng/Trang thông tin
điện tử của cơ quan, tổ chức nhà nước. Bộ Thông tin và Truyền thông mong rằng
các cơ quan, tổ chức ý thức được vai trò, tầm quan trọng của Cổng/Trang thông tin
điện tử, qua đó có biện pháp nỗ lực, thường xuyên theo dõi, phát hiện, kịp thời
khắc phục, xử lý và phòng ngừa để đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang
thông tin điện tử của mình.
Bộ Thông tin và Truyền thông trân trọng cảm ơn các Bộ, ngành, địa phương,
cơ quan, tổ chức liên quan đã phối hợp trong quá trình kiểm tra đánh giá và cung
cấp thông tin, số liệu để xây dựng báo cáo này. Đây là năm đầu tiên Bộ Thông tin
và Truyền thông thực hiện đánh giá xếp hạng mức độ an toàn thông tin cho các
Cổng/Trang thông tin điện tử nên không thể tránh được các thiếu sót. Chúng tôi
hoan nghênh và mong nhận được những ý kiến đóng góp của Quý vị để Báo cáo
của chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn trong những lần tiếp theo.
Trân trọng,
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
![Page 6: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/6.jpg)
6
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
PSI Portal Security Index
UBND Ủy ban nhân dân
VNCERT Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam -
Vietnam Center Emergency Response Teams
CNTT Công nghệ thông tin
ATTT An toàn thông tin
TTĐT Thông tin điện tử
DR Disaster Recovery - Trung tâm dữ liệu dự phòng
Http HyperText Transfer Protocol
![Page 7: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/7.jpg)
7
PHẦN 1
PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG PSI
1.1 PHẠM VI VÀ PHÂN NHÓM ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
Phạm vi kiểm tra, đánh giá và xếp hạng năm 2018 gồm 148 Cổng/Trang thông
tin điện tử chính của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
Đảng, Nhà nước cấp Trung ương và một số tổng cục, cục thuộc các Bộ; các
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; tổ chức tài chính, ngân hàng, tập đoàn, tổng
công ty lớn của nhà nước.
Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị được phân thành 5
nhóm để kiểm tra, đánh giá, xếp hạng, gồm: 1) Nhóm các Bộ, ngành, cơ quan
Trung ương; 2) Nhóm các tổ chức chính trị, chính trị-xã hội ở cấp Trung ương; 3)
Nhóm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 4) Nhóm một số cục, tổng cục
tiêu biểu trực thuộc các bộ; và 5) Nhóm một số tập đoàn kinh tế lớn nhà nước
Thông tin, dữ liệu thu thập để xếp hạng được lấy từ 2 nguồn: i) từ phiếu khảo
sát do các cơ quan, đơn vị cung cấp; và ii) từ kết quả kiểm tra, đánh giá kỹ thuật
trực tiếp của VNCERT. Việc thực hiện kiểm tra, đánh giá và thu thập phiếu khảo
sát được triển khai trong Quý III và Quý IV năm 2018. Kết quả đánh giá và thông
tin dữ liệu được chốt đến ngày 28/12/2018.
1.2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÂY DỰNG BÁO CÁO XẾP HẠNG
1.2.1 CẤU TRÚC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
Trên cơ sở nghiên cứu, tham khảo kinh nghiệm quốc tế, Trung tâm VNCERT
đã xây dựng hệ thống chỉ tiêu xếp hạng mức độ an toàn thông tin của các
Cổng/Trang TTĐT năm 2019 dựa trên 2 nguồn thông tin dữ liệu chính:
1) Tổng hợp từ phiếu khảo sát do đơn vị quản lý Cổng/Trang cung cấp
(chiếm trọng số 50%) gồm 3 chỉ số chính là:
- Chính sách và nhân lực ATTT cho cổng (26 chỉ tiêu);
- Biện pháp an toàn môi trường vật lý cho cổng (10 chỉ tiêu);
- Biện pháp bảo đảm ATTT cho cổng (21 chỉ tiêu);
2) Kết quả kiểm tra đánh giá kỹ thuật do VNCERT thực hiện theo phương
pháp blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là:
- Kiểm tra ATTT cho phần mềm và ứng dụng web (11 nhóm chỉ tiêu chính
với 25 chỉ tiêu cụ thể);
- Kiểm tra ATTT cho máy chủ web (4 nhóm chỉ tiêu chính).
Dưới đây là sơ đồ cấu trúc hệ thống chỉ tiêu xếp hạng an toàn thông tin các
Cổng/Trang thông tin điện tử:
![Page 8: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/8.jpg)
8
1.2.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Việc đánh giá xếp hạng được thực hiện theo từng Bộ chỉ số, cụ thể gồm: xếp
hạng chung; xếp hạng về chính sách và nhân lực đảm bảo ATTT các Cổng/Trang
TTTĐT; xếp hạng về các biện pháp đảm bảo an toàn môi trường vật lý; xếp hạng
về các biện pháp đảm bảo ATTT Website; xếp hạng kết quả kiểm tra trực tiếp;
Mỗi chỉ tiêu T, trước khi sử dụng để tính chỉ số thành phần, đều sẽ được
chuẩn hóa theo phương pháp Z-Score. Giá trị chỉ số thành phần j
kT của nhóm chỉ
tiêu j xác định theo công thức sau:
m
i
n
i
j
k Tm
T1
1
trong đó:
m: Tổng số chỉ tiêu con trong nhóm j.
Tn: Giá trị của một chỉ tiêu T trong nhóm j đã được chuẩn hóa theo Z-Score
Sau đó chỉ số thành phần T được chuẩn hóa theo phương pháp Min-Max để
đưa về vùng giá trị |0-1|. Chỉ số chính PSI được tính theo công thức sau:
KTTTATWSMTVL *2
1)(*
6
1 CSNLI
trong đó:
ICSNL : Chỉ số Chính sách và nhân lực
IMTVL : Chỉ số an toàn môi trường vật lý
Portal Security Index - PSI
Tổng hợp từ phiếu khảo sát do đơn vị
cung cấp (50%)
Chính sách và nhân lực ATTT cho cổng (26 chỉ
tiêu)
Chính sách
ATTT (4 chỉ tiêu)
Tổ chức
& Nhân sự (8 chỉ
tiêu)
Trình độ,
năng lực
nhân sự
vận hành
(9 chỉ
tiêu)
Quy trình quản lý sự cố (5 chỉ
tiêu)
Biện pháp an toàn môi
trường vật lý cho cổng (10
chỉ tiêu)
An toàn hạ
tầng kỹ
thuật (6 chỉ tiêu)
Các biện pháp vật lý khác (4 chỉ tiêu)
Biện pháp bảo đảm
ATTT cho cổng (21 chỉ
tiêu)
Các giải pháp chung (5 chỉ tiêu)
Các giải pháp bảo vệ
vùng mạng chứa cổng (7 chỉ tiêu)
Các giải pháp đảm
bảo an toàn máy
chủ (7 chỉ
tiêu)
Các giải pháp đảm
bảo an toàn cho cổng (7 chỉ tiêu)
Kết quả kiểm tra đánh giá kỹ thuật do
VNCERT thực hiện (50%)
Kiểm tra phần mềm
và ứng dụng web
11 nhóm chỉ tiêu kiểm tra kỹ thuật ATTT
theo tiêu chuẩn
quốc tế (25 chỉ tiêu)
Kiểm tra máy chủ
web
4 nhóm chỉ tiêu kiểm tra đánh giá kỹ thuật trực tiếp cho máy
chủ
![Page 9: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/9.jpg)
9
IATWS : Chỉ số an toàn cho website
IKTTT : Chỉ số Kiểm tra trực tiếp
1.2.3 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU
Số liệu phục vụ cho việc tính toán các chỉ số thành phần ICSNL, IMTVL, IMTVL
được lấy từ các phiếu điều tra do các đơn vị có cổng/trang thông tin điện tử được
đánh giá, xếp hạng gửi cho VNCERT
Số liệu phục vụ cho việc tính toán chỉ số thành phần IKTTT được lấy từ kết quả
kiểm tra trực tiếp các Cổng/TrangTTĐT do các chuyên gia của VNCERT thực
hiện.
1.3 QUÁ TRÌNH THU THẬP VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
Từ cuối năm 2018, Trung tâm VNCERT đã phối hợp với Hiệp hội An toàn
thông tin, Hội tin học Việt Nam và Cục An toàn thông tin nghiên cứu phương pháp
đánh giá, xếp hạng và đề xuất bộ chỉ số an toàn thông tin cho các Cổng/Trang
TTĐT. Trên cơ sở ý kiến góp ý của các đơn vị, đồng thời tham khảo phương pháp
xếp hạng an toàn an ninh mạng của một số tổ chức quốc tế như ITU (Global
Security Index), và tham khảo xếp hạng ICT index của Bộ TT&TT, Trung tâm
VNCERT đã phối hợp với Hội tin học Việt Nam xây dựng Báo cáo xếp hạng an
toàn thông tin cho các Cổng/ Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước 2019.
Quá trình thu thập và xử lý dữ liệu triển khai bao gồm:
Ngày 01/10/2018 Trung tâm VNCERT gửi văn bản số 361/VNCERT-NCPT
về việc cử đầu mối phối hợp triển khai kế hoạch kiểm tra đánh giá an toàn thông
tin cho Cổng/Trang thông tin điện tử cơ quan nhà nước năm 2018 để khởi động kế
hoạch triển khai đánh giá an toàn thông tin năm 2018. Từ 6/11/2018 – 28/12/2018
VNCERT triển khai kiểm tra đánh giá an toàn thông tin trực tiếp cho 148
cổng/trang thông tin điện từ của: các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan Đảng, Nhà nước cấp Trung ương và cơ quan, đơn vị trực thuộc; các
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; tổ chức tài chính, ngân hàng, tập đoàn, tổng
công ty lớn của nhà nước.
Song song với quá trình triển khai đánh giá trực tiếp an toàn thông tin cho
các Cổng/Trang thông tin điện tử, Trung tâm VNCERT gửi công văn số
408/VNCERT-NCPT ngày 05/11/2018 về việc khảo sát quy trình hoạt động đảm
bảo an toàn thông tin các Cổng/Trang TTĐT. Thời hạn yêu cầu các đơn vị hoàn
thành phiếu khảo sát là 20/11/2018. Tuy nhiên, trên thực tế đến hết tháng 12/2018
Trung tâm VNCERT thu thập được 139/148 phiếu trả lời khảo sát quy trình đảm
bảo an toàn thông tin các Cổng/Trang thông tin điện tử trong đó 37 Cổng/Trang
TTĐT của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; 10 Cổng/Trang
TTĐT thuộc các cơ quan Nhà nước, Đảng, Quốc hội, Tư pháp, tổ chức chính trị,
xã hội cấp Trung ương; 20 Cổng/Trang TTĐT của tổng cục, cục, cơ quan thuộc
![Page 10: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/10.jpg)
10
các Bộ, Cơ quan ngang Bộ; 9 Cổng/Trang TTĐT thuộc tổ chức, tập đoàn nhà nước;
63 Cổng/Trang TTĐT các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Có 9 đơn vị không phản hồi kết quả khảo sát gồm: Ban Kinh tế Trung ương,
Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản HCM; Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt
Nam; Tạp chí Cộng sản; Báo điện tử Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương; Cục
Quản lý khám chữa bệnh; Cục Quản lý nhà và thị trường Bất động sản; Cục Chăn
nuôi; Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh. Việc không gửi kết quả khảo sát
của các đơn vị này chắc chắn sẽ ảnh hưởng tới điểm số đánh giá và kết quả xếp
hạng của chính các đơn vị vì vậy chúng tôi hy vọng trong các năm tiếp theo các
đơn vị này sẽ cung cấp đầy đủ số liệu khảo sát để việc đánh giá, xếp hạng của các
đơn vị này được chính xác hơn.
Từ tháng 1/2019 - 3/2019 trên cơ sở rà soát, xử lý sơ bộ số liệu báo cáo của
các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố, Trung tâm VNCERT đã liên lạc, trao đổi
(gọi điện, gửi thư điện tử) để yêu cầu một số đơn vị xác minh, giải trình, bổ sung
số liệu.
Từ tháng 3/2019 đến tháng 6/2019 Trung tâm VNCERT phối hợp với Hội tin
học Việt Nam xử lý, tính toán xếp hạng an toàn thông tin cho 148 Cổng/Trang
TTĐT thuộc 5 nhóm và hoàn thiện báo cáo đầy đủ Portal Sercurity Index 2019.
1.4 ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ VỀ THU THẬP SỐ LIỆU
Năm 2019 là năm đầu tiên trung tâm VNCERT thực hiện đánh giá xếp hạng
mức độ an toàn thông tin các Cổng/Trang thông tin điện tử. Số lượng các
Cổng/Trang thông tin điện tử được đánh giá năm nay nhiều hơn các năm trước,
trong khi thời gian thực hiện khá ngắn nên việc thu thập thông tin khảo sát cũng
gặp khá nhiều khó khăn. Một số đơn vị cung cấp đầu mối chưa phù hợp, thiếu các
đầu mối về kỹ thuật, một số đơn vị đang trong quá trình chuyển giao chức năng
quản lý giữa văn phòng của Ủy ban và Sở thông tin nên việc cung cấp đầu mối bị
chậm, một số thông tin trong phiếu khảo sát không có thông tin hoặc không chính
xác.
Hoạt động tập huấn công tác thu thập dữ liệu chưa được triển khai dẫn đến
một số đơn vị cung cấp thông tin nhầm, chưa chính xác. Trong những trường hợp
như vậy, trung tâm VNCERT tiến hành kiểm tra chéo các số liệu cung cấp, một số
đơn vị đã được khảo sát và cung cấp số liệu của những năm trước (như các Bộ, cơ
quan ngang bộ và các tỉnh thành phố) Trung tâm VNCERT chủ động so sánh dữ
liệu cung cấp trong hai năm liên tiếp để kiểm tra mức độ chính xác dữ liệu. Một số
dữ liệu khác được lấy từ nguồn cung cấp độc lập như dữ liệu từ Mạng lưới Ứng
cứu sự cố Quốc gia.
![Page 11: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/11.jpg)
11
PHẦN 2
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ AN TOÀN THÔNG TIN
CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Kết quả kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin trực tiếp theo các tiêu chí kỹ thuật
do VNCERT thực hiện cho 148 Cổng/Trang TTĐT của các cơ quan, đơn vị phát hiện
2.647 lỗ hổng/điểm yếu, trong đó 19 lỗ hổng nghiêm trọng; 52 lỗ hổng ở mức cao; 270
lỗ hổng ở mức trung bình; 924 lỗ hổng ở mức thấp; 1.382 lỗ hổng lộ thông tin.
Trung tâm VNCERT đã có công văn cảnh báo và hướng dẫn xử lý các lỗ hổng,
điểm yếu ATTT đối với Cổng/Trang TTĐT gửi riêng cho từng cơ quan chủ quản và
đơn vị quản lý, vận hành Cổng/Trang. Các cơ quan, đơn vị có thể liên hệ với VNCERT
để nhận Báo cáo chi tiết kết quả kiểm tra, đánh giá đối với Cổng/Trang TTĐT của mình.
Đánh giá chung về tình hình an toàn thông tin của các Cổng/Trang TTĐT các
cơ quan nhà nước được Trung tâm VNCERT báo cáo tại Hội nghị hợp tác và phát triển
CNTT-TT 2019 tại Phú Yên ngày 23/8/2019.
![Page 12: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/12.jpg)
12
PHẦN 3
XẾP HẠNG MỨC ĐỘ AN TOÀN THÔNG TIN
CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 2019
PORTAL SECURITY INDEX – PSI 2019
3.1 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG
3.1.1 XẾP HẠNG CHUNG
TT Đơn vị
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số an
toàn Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI 2019 Xếp
hạng
1 Bộ Tài nguyên và Môi trường 0,7994 1,0000 0,9711 0,9948 0,9591 1
2 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 0,9393 0,7484 0,9789 0,9445 0,9167 2
3 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 1,0000 0,7484 0,9711 0,9213 0,9139 3
4 Bộ Công an 0,9707 0,7484 0,6432 0,9885 0,8880 4
5 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 0,8747 0,7484 0,8826 0,8604 0,8478 5
6 Văn phòng Chính phủ 0,5060 0,7484 0,8143 1,0000 0,8448 6
7 Bộ Tài chính 0,8308 0,7484 0,9298 0,8060 0,8212 7
8 Đài tiếng nói Việt Nam 0,4055 0,7484 0,8266 0,9623 0,8112 8
9 Tòa án nhân dân tối cao 0,5763 0,5828 0,8487 0,9185 0,7939 9
10 Đài Truyền hình Việt Nam 0,6042 0,7484 0,9711 0,7102 0,7424 10
11 Bộ Quốc phòng 0,6194 0,5828 0,5494 0,8920 0,7379 11
12 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 0,3298 0,5828 0,8969 0,8669 0,7350 12
![Page 13: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/13.jpg)
13
TT Đơn vị
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số an
toàn Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI 2019 Xếp
hạng
13 Ban QL Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 0,8747 0,7484 0,5700 0,7028 0,7169 13
14 Bộ Giao thông Vận tải 0,5569 0,7484 0,7671 0,7365 0,7136 14
15 Viện kiểm soát nhân dân tối cao 0,5422 0,5828 0,6767 0,8093 0,7049 15
16 Thông tấn xã Việt Nam 0,5780 0,4969 0,7730 0,7899 0,7029 16
17 Bộ Ngoại Giao 0,7273 0,8344 0,9711 0,5589 0,7015 17
18 Ngân hàng chính sách xã hội 0,3655 0,5828 0,4929 0,9109 0,6957 18
19 Ủy ban Dân tộc 0,4821 0,4172 0,6178 0,8815 0,6936 19
20 Bộ Công Thương 0,6665 0,7484 0,7661 0,6592 0,6931 20
21 Bộ Thông tin và Truyền thông 0,5763 1,0000 0,4668 0,6991 0,6901 21
22 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí
Minh 0,4977 0,5828 0,7199 0,7679 0,6840 22
23 Bộ Khoa học và Công nghệ 0,7429 0,7484 0,8969 0,5682 0,6822 23
24 Bộ Tư Pháp 0,8639 0,7484 0,9711 0,4683 0,6647 24
25 Kiểm toán nhà nước 0,0000 0,8344 0,5215 0,8702 0,6611 25
26 Bộ Xây dựng 0,8786 0,5828 1,0000 0,4989 0,6597 26
27 Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội 0,4038 0,4172 0,3234 0,8800 0,6307 27
28 Bộ Nội Vụ 0,3431 0,8344 0,8000 0,5785 0,6188 28
29 Thanh tra chính phủ 0,4620 0,5828 0,3529 0,6988 0,5824 29
30 Văn phòng Quốc hội 0,3443 0,4172 0,4516 0,7567 0,5805 30
31 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn 0,4251 0,3312 0,8009 0,5519 0,5355 31
![Page 14: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/14.jpg)
14
TT Đơn vị
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số an
toàn Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI 2019 Xếp
hạng
32 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 0,4599 0,7484 0,8969 0,2064 0,4541 32
33 Bộ Y tế 0,4897 0,3312 0,3715 0,5028 0,4501 33
34 Văn phòng Chủ tịch nước 0,1979 0,7484 0,2570 0,4877 0,4444 34
35 Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt
Nam 0,4077 0,7484 0,0000 0,3216 0,3535 35
36 Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam 0,5042 0,0000 0,5612 0,2446 0,2998 36
37 Bộ Giáo dục và Đào tạo 0,3019 0,5828 0,3842 0,0000 0,2115 37
Nhận xét:
- 5 đơn vị đứng đầu trong xếp hạng chung mức độ đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang TTĐT thuộc khối Bộ, ngành,
cơ quan Trung ương là: Bộ Tài Nguyên Môi trường; Bộ văn hóa thể thao và du lịch, Bảo hiểm xã hội; Bộ Công an và Ngân
hàng nhà nước Việt Nam; Đây là những đơn vị có nguồn lực đầu tư về công nghệ thông tin và an toàn thông tin lớn trong cả
nước, có đội ngũ nhân lực kỹ thuật mạnh; các biện pháp quản lý đảm bảo an toàn thông tin cho các Cổng/Trang TTĐT được chú
trọng thực hiện.
- 5 đơn vị đứng cuối trong xếp hạng chung mức độ đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang TTĐT thuộc khối Bộ, ngành,
cơ quan Trung ương là: Bộ Y tế; Văn phòng Chủ tịch nước; Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam;Viện Hàn lâm khoa học
và công nghệ Việt Nam; Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là những đơn vị có kết quả kiểm tra đánh giá trực tiếp về mặt kỹ thuật
khá thấp, tồn tại nhiều lỗ hổng bảo mật ở mức nghiêm trọng và cao. Các biện pháp quản lý đảm bảo an toàn thông tin cho các
Cổng/Trang TTĐT còn thiếu và yếu; đầu tư CNTT và ATTT còn ở mức khiêm tốn.
![Page 15: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/15.jpg)
15
3.1.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP
TT Đơn vị
Điểm kiểm
tra ứng
dụng
Điểm kiểm
tra máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp Xếp hạng
1 Văn phòng Chính phủ 585 1246 1,0000 1
2 Bộ Tài nguyên và Môi trường 580 1246 0,9948 2
3 Bộ Công an 574 1246 0,9885 3
4 Đài tiếng nói Việt Nam 569 1211 0,9623 4
5 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 532 1246 0,9445 5
6 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 527 1216 0,9213 6
7 Tòa án nhân dân tối cao 542 1185 0,9185 7
8 Ngân hàng chính sách xã hội 500 1246 0,9109 8
9 Bộ Quốc phòng 531 1160 0,8920 9
10 Ủy ban Dân tộc 569 1076 0,8815 10
11 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 479 1231 0,8800 11
12 Kiểm toán nhà nước 464 1241 0,8702 12
13 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 458 1246 0,8669 13
14 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 490 1179 0,8604 14
15 Viện kiểm soát nhân dân tối cao 403 1246 0,8093 15
16 Bộ Tài chính 421 1209 0,8060 16
17 Thông tấn xã Việt Nam 409 1203 0,7899 17
18 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 464 1070 0,7679 18
19 Văn phòng Quốc hội 495 997 0,7567 19
![Page 16: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/16.jpg)
16
TT Đơn vị
Điểm kiểm
tra ứng
dụng
Điểm kiểm
tra máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp Xếp hạng
20 Bộ Giao thông Vận tải 394 1140 0,7365 20
21 Đài Truyền hình Việt Nam 450 998 0,7102 21
22 Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 411 1054 0,7028 22
23 Bộ Thông tin và Truyền thông 416 1039 0,6991 23
24 Thanh tra chính phủ 575 760 0,6988 24
25 Bộ Công Thương 294 1186 0,6592 25
26 Bộ Nội Vụ 495 699 0,5785 26
27 Bộ Khoa học và Công nghệ 274 1069 0,5682 27
28 Bộ Ngoại Giao 321 971 0,5589 28
29 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 267 1054 0,5519 29
30 Bộ Y tế 469 618 0,5028 30
31 Bộ Xây dựng 302 904 0,4989 31
32 Văn phòng Chủ tịch nước 357 789 0,4877 32
33 Bộ Tư pháp 89 1226 0,4683 33
34 Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 267 669 0,3216 34
35 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 69 887 0,2446 35
36 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 0 944 0,2064 36
37 Bộ Giáo dục và Đào tạo 342 0 0,0000 37
![Page 17: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/17.jpg)
17
3.1.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ chức
- Nhân
sự
Trình độ NS
vận hành
Cổng/Trang
Quản
lý sự cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Xếp
hạng
1 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 4,0 10,0 23,0 5,0 1,0000 1
2 Bộ Công an 4,0 10,0 21,0 5,0 0,9707 2
3 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 4,0 9,0 23,0 5,0 0,9393 3
4 Bộ Xây dựng 4,0 8,0 23,0 5,0 0,8786 4
5 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 4,0 9,0 23,0 4,0 0,8747 5
6 Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 4,0 9,0 23,0 4,0 0,8747 5
7 Bộ Tư pháp 4,0 8,0 22,0 5,0 0,8639 7
8 Bộ Tài chính 4,0 9,0 20,0 4,0 0,8308 8
9 Bộ Tài nguyên và Môi trường 4,0 8,0 22,0 4,0 0,7994 9
10 Bộ Khoa học và Công nghệ 4,0 9,0 14,0 4,0 0,7429 10
11 Bộ Ngoại Giao 3,5 8,0 16,0 5,0 0,7273 11
12 Bộ Công Thương 3,5 7,0 16,0 5,0 0,6665 12
13 Bộ Quốc phòng 4,0 6,0 18,0 4,0 0,6194 13
14 Đài Truyền hình Việt Nam 2,0 8,0 22,0 4,0 0,6042 14
15 Thông tấn xã Việt Nam 1,0 10,0 23,0 3,0 0,5780 15
16 Tòa án nhân dân tối cao 4,0 8,0 20,0 1,0 0,5763 16
17 Bộ Thông tin và Truyền thông 4,0 8,0 20,0 1,0 0,5763 16
18 Bộ Giao thông Vận tải 4,0 7,0 14,0 3,0 0,5569 18
19 Viện kiểm soát nhân dân tối cao 3,5 8,0 21,0 1,0 0,5422 19
20 Văn phòng Chính phủ 4,0 5,0 10,0 5,0 0,5060 20
![Page 18: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/18.jpg)
18
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ chức
- Nhân
sự
Trình độ NS
vận hành
Cổng/Trang
Quản
lý sự cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Xếp
hạng
21 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 3,5 8,0 14,0 2,0 0,5042 21
22 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 2,0 9,0 15,0 3,0 0,4977 22
23 Bộ Y tế 2,5 7,0 15,0 4,0 0,4897 23
24 Ủy ban Dân tộc 1,5 8,0 17,0 4,0 0,4821 24
25 Thanh tra chính phủ 3,5 6,0 15,0 3,0 0,4620 25
26 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 3,5 5,0 19,0 3,0 0,4599 26
27 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,5 7,0 15,0 3,0 0,4251 27
28 Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 3,5 8,0 3,0 3,0 0,4077 28
29 Đài tiếng nói Việt Nam 3,5 7,0 7,0 3,0 0,4055 29
30 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 3,5 9,0 3,0 2,0 0,4038 30
31 Ngân hàng chính sách xã hội 1,5 7,0 22,0 2,0 0,3655 31
32 Văn phòng Quốc hội 4,0 5,0 21,0 0,0 0,3443 32
33 Bộ Nội Vụ 3,5 8,0 3,0 2,0 0,3431 33
34 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 3,0 4,0 22,0 2,0 0,3298 34
35 Bộ Giáo dục và Đào tạo 4,0 7,0 1,0 2,0 0,3019 35
36 Văn phòng Chủ tịch nước 2,5 5,0 21,0 0,0 0,1979 36
37 Kiểm toán nhà nước 0,5 5,0 12,0 2,0 0,0000 37
![Page 19: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/19.jpg)
19
3.1.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ
TT Đơn vị Đảm bảo an
toàn HTKT
Các biện pháp
vật lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường vật
lý
Xếp
hạng
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường 6,0 4,0 1,0000 1
2. Bộ Thông tin và Truyền thông 6,0 4,0 1,0000 1
3. Bộ Ngoại Giao 6,0 3,0 0,8344 3
4. Kiểm toán nhà nước 6,0 3,0 0,8344 3
5. Bộ Nội Vụ 6,0 3,0 0,8344 3
6. Bộ Khoa học và Công nghệ 5,0 4,0 0,7484 6
7. Bộ Tư pháp 5,0 4,0 0,7484 6
8. Bộ Tài chính 5,0 4,0 0,7484 6
9. Bộ Giao thông Vận tải 5,0 4,0 0,7484 6
10. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 5,0 4,0 0,7484 6
11. Văn phòng Chính phủ 5,0 4,0 0,7484 6
12. Bộ Công an 5,0 4,0 0,7484 6
13. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6
14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 5,0 4,0 0,7484 6
15. Bảo hiểm xã hội Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6
16. Đài tiếng nói Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6
17. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6
18. Ngân hàng Phát triển Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6
19. Bộ Công Thương 5,0 4,0 0,7484 6
20. Đài Truyền hình Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6
![Page 20: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/20.jpg)
20
TT Đơn vị Đảm bảo an
toàn HTKT
Các biện pháp
vật lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường vật
lý
Xếp
hạng
21. Văn phòng Chủ tịch nước 5,0 4,0 0,7484 6
22. Bộ Xây dựng 5,0 3,0 0,5828 22
23. Bộ Kế hoạch và Đầu tư 5,0 3,0 0,5828 22
24. Bộ Quốc phòng 5,0 3,0 0,5828 22
25. Thanh tra chính phủ 5,0 3,0 0,5828 22
26. Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 5,0 3,0 0,5828 22
27. Ngân hàng chính sách xã hội 5,0 3,0 0,5828 22
28. Bộ Giáo dục và Đào tạo 5,0 3,0 0,5828 22
29. Tòa án nhân dân tối cao 5,0 3,0 0,5828 22
30. Viện kiểm soát nhân dân tối cao 5,0 3,0 0,5828 22
31. Thông tấn xã Việt Nam 4,0 4,0 0,4969 31
32. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 5,0 2,0 0,4172 32
33. Ủy ban Dân tộc 5,0 2,0 0,4172 32
34. Văn phòng Quốc hội 5,0 2,0 0,4172 32
35. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 4,0 3,0 0,3312 35
36. Bộ Y tế 4,0 3,0 0,3312 35
37. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 4,0 1,0 0,0000 37
![Page 21: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/21.jpg)
21
3.1.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT
TT Đơn vị
Các
biện
pháp
chung
Bảo
đảm an
toàn
vùng
mạng
Bảo
đảm an
toàn
máy
chủ
Bảo đảm an
toàn
Cổng/Trang
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/Trang
Xếp
hạng
1 Bộ Xây dựng 4,0 7,0 6,0 10,0 1,0000 1
2 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 5,0 6,0 6,0 9,0 0,9789 2
3 Bộ Tư pháp 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3
4 Bộ Tài nguyên và Môi trường 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3
5 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3
6 Đài Truyền hình Việt Nam 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3
7 Bộ Ngoại Giao 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3
8 Bộ Tài chính 5,0 7,0 6,0 7,0 0,9298 8
9 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 4,0 7,0 7,0 7,0 0,8969 9
10 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 4,0 7,0 7,0 7,0 0,8969 9
11 Bộ Khoa học và Công nghệ 4,0 7,0 7,0 7,0 0,8969 9
12 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 5,0 6,0 6,0 7,0 0,8826 12
13 Tòa án nhân dân tối cao 4,0 7,0 7,0 6,0 0,8487 13
14 Đài tiếng nói Việt Nam 5,0 7,0 7,0 4,0 0,8266 14
15 Văn phòng Chính phủ 4,0 7,0 5,0 7,0 0,8143 15
16 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5,0 5,0 4,0 8,0 0,8009 16
17 Bộ Nội Vụ 5,0 6,0 4,0 7,0 0,8000 17
18 Thông tấn xã Việt Nam 4,0 7,0 4,0 7,0 0,7730 18
19 Bộ Giao thông Vận tải 4,0 6,0 5,0 7,0 0,7671 19
![Page 22: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/22.jpg)
22
TT Đơn vị
Các
biện
pháp
chung
Bảo
đảm an
toàn
vùng
mạng
Bảo
đảm an
toàn
máy
chủ
Bảo đảm an
toàn
Cổng/Trang
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/Trang
Xếp
hạng
20 Bộ Công Thương 4,0 7,0 5,0 6,0 0,7661 20
21 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 4,0 5,0 5,0 7,0 0,7199 21
22 Viện kiểm soát nhân dân tối cao 4,0 7,0 4,0 5,0 0,6767 22
23 Bộ Công an 4,0 6,0 2,0 7,0 0,6432 23
24 Ủy ban Dân tộc 4,0 4,0 6,0 5,0 0,6178 24
25 Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 5,0 2,0 3,0 7,0 0,5700 25
26 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 5,0 4,0 4,0 4,0 0,5612 26
27 Bộ Quốc phòng 3,0 5,0 5,0 5,0 0,5494 27
28 Kiểm toán nhà nước 4,0 4,0 6,0 3,0 0,5215 28
29 Ngân hàng chính sách xã hội 4,0 5,0 3,0 4,0 0,4929 29
30 Bộ Thông tin và Truyền thông 3,0 5,0 3,0 5,0 0,4668 30
31 Văn phòng Quốc hội 4,0 5,0 2,0 4,0 0,4516 31
32 Bộ Giáo dục và Đào tạo 3,0 5,0 1,0 5,0 0,3842 32
33 Bộ Y Tế 3,0 4,0 3,0 4,0 0,3715 33
34 Thanh tra chính phủ 1,0 5,0 5,0 4,0 0,3529 34
35 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 3,0 4,0 3,0 3,0 0,3234 35
36 Văn phòng Chủ tịch nước 2,0 3,0 2,0 5,0 0,2570 36
37 Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 1,0 0,0 1,0 5,0 0,0000 37
![Page 23: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/23.jpg)
23
3.2 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Ở CẤP TRUNG ƯƠNG
3.2.1 XẾP HẠNG CHUNG
TT Đơn vị
Chỉ số
chính
sách &
nhân
lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số
an toàn
Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI
2019
Xếp
hạng
1 Hội nông dân Việt Nam 1,0000 0,7377 0,7498 0,8082 0,8187 1
2 Báo Nhân dân 0,4791 0,6722 0,8234 0,8829 0,7706 2
3 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 0,8003 0,4672 0,8579 0,4748 0,5916 3
4 Tạp chí Tuyên giáo 0,8178 0,5984 1,0000 0,3453 0,5754 4
5 Ban Dân vận Trung ương 0,5527 0,6722 0,6843 0,4124 0,5244 5
6 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 0,7406 0,6353 0,6884 0,3361 0,5121 6
7 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 0,0000 0,0000 0,0000 1,0000 0,5000 7
8 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 0,3491 0,6353 0,2420 0,4259 0,4173 8
9 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 0,0000 0,0000 0,0000 0,8280 0,4140 9
10 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 0,1230 1,0000 0,0000 0,3845 0,3794 10
11 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 0,0000 0,0000 0,0000 0,7286 0,3643 11
12 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 0,2598 0,7377 0,3157 0,2687 0,3532 12
13 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 0,5094 0,7377 0,4304 0,0000 0,2796 13
14 Tạp chí Cộng sản 0,0000 0,0000 0,0000 0,3248 0,1624 14
15 Ban Kinh tế Trung ương 0,0000 0,0000 0,0000 0,3006 0,1503 15
Nhận xét: Xếp hạng chung về mức độ đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang thông tin của các tổ chức chính trị, chính trị-
xã hội ở cấp Trung ương cho thấy 3 đơn vị đứng đầu là Hội nông dân Việt Nam; Báo Nhân dân; Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
![Page 24: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/24.jpg)
24
3 đơn vị đứng cuối là Báo điện tử Đại biểu nhân dân; Tạp chí Cộng sản; Ban Kinh tế Trung ương. Đây là các đơn vị có kết quả
kiểm tra trực tiếp về mặt kỹ thuật thấp, một số đơn vị không cung cấp số liệu khảo sát quy trình đảm bảo an toàn thông tin.
3.2.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP
TT Đơn vị
Điểm kiểm
tra ứng
dụng
Điểm kiểm tra
máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp Xếp hạng
1 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 213 436 1,0000 1
2 Báo Nhân dân 207 343 0,8829 2
3 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 234 215 0,8280 3
4 Hội nông dân Việt Nam 166 389 0,8082 4
5 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 123 436 0,7286 5
6 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 54 393 0,4748 6
7 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 161 44 0,4259 7
8 Ban Dân vận Trung ương 171 3 0,4124 8
9 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 136 76 0,3845 9
10 Tạp chí Tuyên giáo 123 76 0,3453 10
11 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 115 90 0,3361 11
12 Tạp chí Cộng sản 107 102 0,3248 12
13 Ban Kinh tế Trung ương 135 0 0,3006 13
14 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 123 4 0,2687 14
15 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 0 100 0,0000 15
![Page 25: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/25.jpg)
25
3.2.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ chức -
Nhân sự
Trình độ
NS vận
hành
Cổng/Tra
ng
Quản
lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Xếp
hạng
1 Hội nông dân Việt Nam 4,0 7,0 21,0 2,0 1,0000 1
2 Tạp chí Tuyên giáo 4,0 5,0 23,0 1,0 0,8178 2
3 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4,0 8,0 14,0 1,0 0,8003 3
4 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 4,0 8,0 21,0 0,0 0,7406 4
5 Ban Dân vận Trung ương 3,0 7,0 13,0 0,0 0,5527 5
6 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 1,0 4,0 3,0 2,0 0,5094 6
7 Báo Nhân dân 3,5 8,0 2,0 0,0 0,4791 7
8 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 0,5 8,0 6,0 0,0 0,3491 8
9 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 1,0 1,0 2,0 1,0 0,2598 9
10 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 0,0 4,0 0,0 0,0 0,1230 10
11 Ban Kinh tế Trung ương 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11
12 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11
13 Tạp chí Cộng sản 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11
14 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11
15 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11
![Page 26: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/26.jpg)
26
3.2.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ
TT Đơn vị Đảm bảo an
toàn HTKT
Các biện pháp
vật lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường vật
lý
Xếp hạng
1 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 9,0 4,0 1,0000 1
2 Hội nông dân Việt Nam 5,0 4,0 0,7377 2
3 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 5,0 4,0 0,7377 2
4 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 5,0 4,0 0,7377 2
5 Ban Dân vận Trung ương 4,0 4,0 0,6722 5
6 Báo Nhân dân 4,0 4,0 0,6722 5
7 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 5,0 3,0 0,6353 7
8 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 5,0 3,0 0,6353 7
9 Tạp chí Tuyên giáo 6,0 2,0 0,5984 9
10 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4,0 2,0 0,4672 10
11 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 0,0 0,0 0,0000 11
12 Tạp chí Cộng sản 0,0 0,0 0,0000 11
13 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 0,0 0,0 0,0000 11
14 Ban Kinh tế Trung ương 0,0 0,0 0,0000 11
15 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0000 11
![Page 27: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/27.jpg)
27
3.2.5 XẾP HẠNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT
TT Đơn vị
Các biện
pháp
chung
Bảo đảm
an toàn
vùng
mạng
Bảo đảm
an toàn
máy chủ
Bảo đảm an
toàn
Cổng/Trang
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/Trang
Xếp
hạng
1 Tạp chí Tuyên giáo 4,0 5,0 5,0 6,0 1,0000 1
2 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4,0 3,0 5,0 5,0 0,8579 2
3 Báo Nhân dân 4,0 5,0 4,0 3,0 0,8234 3
4 Hội nông dân Việt Nam 2,0 5,0 5,0 3,0 0,7498 4
5 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 3,0 2,0 3,0 6,0 0,6884 5
6 Ban Dân vận Trung ương 2,0 4,0 3,0 5,0 0,6843 6
7 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 1,0 1,0 3,0 4,0 0,4304 7
8 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 2,0 1,0 2,0 1,0 0,3157 8
9 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 0,0 2,0 2,0 1,0 0,2420 9
10 Ban Kinh tế Trung ương 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10
11 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10
12 Tạp chí Cộng sản 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10
13 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10
14 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10
15 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10
![Page 28: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/28.jpg)
28
3.3 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
3.3.1 XẾP HẠNG CHUNG
TT Đơn vị
Chỉ số
chính sách
& nhân
lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số an
toàn
Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI
2019
Xếp
hạng
1. UBND tỉnh Phú Thọ 0,7067 1,0000 0,8816 0,9035 0,8831 1
2. UBND thành phố Hồ Chí Minh 0,8908 0,6444 0,9718 0,8903 0,8630 2
3. UBND tỉnh Bắc Ninh 0,7381 0,6444 0,9718 0,9217 0,8532 3
4. UBND tỉnh Vĩnh Phúc 0,8408 0,6444 0,5780 1,0000 0,8439 4
5. UBND tỉnh Quảng Ngãi 0,7920 0,8134 0,5935 0,9366 0,8348 5
6. UBND tỉnh Bình Phước 0,8408 0,4755 0,8283 0,9268 0,8208 6
7. UBND tỉnh Quảng Bình 0,7245 0,7289 0,9291 0,8061 0,8001 7
8. UBND thành phố Hà Nội 0,9060 0,6444 0,8283 0,7730 0,7829 8
9. UBND tỉnh Thái Nguyên 0,7289 0,5599 0,5353 0,9537 0,7809 9
10. UBND tỉnh Hà Tĩnh 0,8452 0,5599 0,8506 0,7945 0,7732 10
11. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 0,8417 0,5599 0,9291 0,7641 0,7705 11
12. UBND tỉnh Ninh Thuận 0,8185 0,4755 0,6498 0,8868 0,7674 12
13. UBND tỉnh Lào Cai 0,8429 0,5599 0,9174 0,7594 0,7664 13
14. UBND thành phố Đà Nẵng 1,0000 0,7466 0,9718 0,6125 0,7593 14
15. UBND tỉnh Gia Lai 0,7580 0,5599 0,6973 0,8359 0,7538 15
16. UBND tỉnh Long An 0,9150 0,2888 0,7846 0,8433 0,7531 16
17. UBND thành phố Cần Thơ 0,7652 0,5599 0,6546 0,8458 0,7529 17
18. UBND tỉnh Nghệ An 0,7778 0,6444 0,6344 0,8149 0,7502 18
19. UBND tỉnh Phú Yên 0,5616 0,6621 0,8234 0,7946 0,7385 19
20. UBND tỉnh Tây Ninh 0,9499 0,6621 0,7913 0,6711 0,7361 20
![Page 29: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/29.jpg)
29
TT Đơn vị
Chỉ số
chính sách
& nhân
lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số an
toàn
Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI
2019
Xếp
hạng
21. UBND thành phố Hải Phòng 0,4037 0,5599 0,7147 0,9096 0,7345 21
22. UBND tỉnh Quảng Ninh 0,7000 0,5599 0,6052 0,8433 0,7325 22
23. UBND tỉnh An Giang 0,6082 0,3733 0,6391 0,9217 0,7309 23
24. UBND tỉnh Trà Vinh 0,5526 0,5599 0,7554 0,8387 0,7307 24
25. UBND tỉnh Bắc Giang 0,7652 0,4755 0,8351 0,7689 0,7304 25
26. UBND tỉnh Bình Dương 0,8569 0,6621 0,9718 0,6260 0,7282 26
27. UBND tỉnh Kiên Giang 0,7978 0,5599 0,7875 0,7235 0,7193 27
28. UBND tỉnh Đồng Nai 0,8234 0,5599 1,0000 0,6208 0,7076 28
29. UBND tỉnh Hà Giang 0,8478 0,6621 0,8322 0,6290 0,7049 29
30. UBND tỉnh Ninh Bình 0,9383 0,6621 0,9718 0,5417 0,6995 30
31. UBND tỉnh Tiền Giang 0,4013 0,5599 0,6867 0,8424 0,6959 31
32. UBND tỉnh Hà Nam 0,5723 0,6621 0,6139 0,7709 0,6935 32
33. UBND tỉnh Đắk Lắk 0,3657 0,4755 0,5634 0,9139 0,6911 33
34. UBND tỉnh Điện Biên 0,8385 0,6621 0,6887 0,6371 0,6834 34
35. UBND tỉnh Bình Thuận 0,5979 0,3065 0,3948 0,9291 0,6811 35
36. UBND tỉnh Thanh Hóa 0,8848 0,5599 0,7913 0,5989 0,6721 36
37. UBND tỉnh Lâm Đồng 0,3563 0,5599 0,5353 0,8545 0,6692 37
38. UBND tỉnh Cà Mau 0,5687 0,1866 0,4307 0,9291 0,6622 38
39. UBND tỉnh Hòa Bình 0,8033 0,4755 0,7128 0,6590 0,6615 39
40. UBND tỉnh Tuyên Quang 0,5116 0,3910 0,7498 0,7225 0,6367 40
41. UBND tỉnh Bến Tre 0,4967 0,3733 0,6323 0,7686 0,6347 41
42. UBND tỉnh Bình Định 0,7477 0,5599 0,6663 0,6055 0,6317 42
![Page 30: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/30.jpg)
30
TT Đơn vị
Chỉ số
chính sách
& nhân
lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số an
toàn
Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI
2019
Xếp
hạng
43. UBND tỉnh Thái Bình 0,8408 0,6621 0,8049 0,4507 0,6100 43
44. UBND tỉnh Sơn La 0,8883 0,2711 0,4549 0,6646 0,6013 44
45. UBND tỉnh Vĩnh Long 0,4154 0,3556 0,6837 0,7174 0,6012 45
46. UBND tỉnh Nam Định 0,7012 0,4932 0,5082 0,6223 0,5949 46
47. UBND tỉnh Kon Tum 0,5478 0,5777 0,4278 0,6348 0,5763 47
48. UBND tỉnh Quảng Trị 0,7129 0,6444 0,8049 0,4284 0,5746 48
49. UBND tỉnh Quảng Nam 0,6689 0,2711 0,1087 0,7991 0,5744 49
50. UBND tỉnh Đồng Tháp 0,8033 0,5599 0,5111 0,5079 0,5664 50
51. UBND tỉnh Lạng Sơn 0,1976 0,3733 0,2696 0,8399 0,5600 51
52. UBND tỉnh Hưng Yên 0,6664 0,6621 0,5576 0,4623 0,5455 52
53. UBND tỉnh Bạc Liêu 0,5804 0,2044 0,2396 0,6747 0,5081 53
54. UBND tỉnh Bắc Kạn 0,4455 0,5599 0,6905 0,4115 0,4884 54
55. UBND tỉnh Yên Bái 0,8010 0,5599 0,3404 0,3971 0,4821 55
56. UBND tỉnh Đắk Nông 0,6072 0,3733 0,7992 0,3522 0,4727 56
57. UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 0,2651 0,0000 0,0000 0,8487 0,4685 57
58. UBND tỉnh Lai Châu 0,6838 0,5599 0,6206 0,2637 0,4426 58
59. UBND tỉnh Cao Bằng 0,3683 0,6621 0,3473 0,3537 0,4065 59
60. UBND tỉnh Khánh Hòa 0,3643 0,6621 0,4511 0,3180 0,4053 60
61. UBND tỉnh Sóc Trăng 0,0000 0,1689 0,0407 0,7060 0,3879 61
62. UBND tỉnh Hải Dương 0,3850 0,3556 0,4036 0,3861 0,3837 62
63. UBND tỉnh Hậu Giang 0,5697 0,4401 0,2299 0,0000 0,2066 63
Nhận xét: Xếp hạng chung về mức độ ATTT Cổng/Trang các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho thấy: 5 đơn vị
![Page 31: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/31.jpg)
31
đứng đầu là UBND tỉnh Phú Thọ; UBND thành phố Hồ Chí Minh; UBND tỉnh Bắc Ninh; UBND tỉnh Vĩnh Phúc; UBND tỉnh
Quảng Ngãi; Đây là những đơn vị có quan tâm đầu tư về công nghệ thông tin, an toàn thông tin lớn trong cả nước; các chính
sách quản lý vận hành hệ thống được chú trọng thực hiện; đơn vị có quan tâm nhiều về nhân lực đảm bảo an toàn thông tin.
5 đơn vị đứng cuối là Cao Bằng; Khánh Hòa; Sóc Trăng; Hải Dương; Hậu Giang. Đây là những đơn vị có kết quả kiểm tra
trực tiếp về mặt kỹ thuật thấp, tồn tại lỗ hổng ở mức cao, nghiêm trọng trong hệ thống và các đầu tư về an toàn thông tin cả về
nguồn lực và kỹ thuật còn hạn chế.
3.3.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP
TT Đơn vị
Điểm kiểm
tra ứng
dụng
Điẻm kiểm tra
máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp Xếp hạng
1 UBND tỉnh Vĩnh Phúc 337 722 1,0000 1
2 UBND tỉnh Thái Nguyên 337 660 0,9537 2
3 UBND tỉnh Quảng Ngãi 300 737 0,9366 3
4 UBND tỉnh Bình Thuận 300 727 0,9291 4
5 UBND tỉnh Cà Mau 300 727 0,9291 4
6 UBND tỉnh Bình Phước 337 624 0,9268 6
7 UBND tỉnh Bắc Ninh 300 717 0,9217 7
8 UBND tỉnh An Giang 300 717 0,9217 7
9 UBND tỉnh Đắk Lắk 331 623 0,9139 9
10 UBND thành phố Hải Phòng 294 717 0,9096 10
11 UBND tỉnh Phú Thọ 291 717 0,9035 11
12 UBND thành phố Hồ Chí Minh 300 675 0,8903 12
13 UBND tỉnh Ninh Thuận 279 727 0,8868 13
14 UBND tỉnh Lâm Đồng 263 727 0,8545 14
15 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 279 676 0,8487 15
![Page 32: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/32.jpg)
32
TT Đơn vị
Điểm kiểm
tra ứng
dụng
Điẻm kiểm tra
máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp Xếp hạng
16 UBND thành phố Cần Thơ 295 629 0,8458 16
17 UBND tỉnh Quảng Ninh 263 712 0,8433 17
18 UBND tỉnh Long An 263 712 0,8433 17
19 UBND tỉnh Tiền Giang 257 727 0,8424 19
20 UBND tỉnh Lạng Sơn 295 621 0,8399 20
21 UBND tỉnh Trà Vinh 257 722 0,8387 21
22 UBND tỉnh Gia Lai 263 702 0,8359 22
23 UBND tỉnh Nghệ An 263 674 0,8149 23
24 UBND tỉnh Quảng Bình 289 592 0,8061 24
25 UBND tỉnh Quảng Nam 290 580 0,7991 25
26 UBND tỉnh Phú Yên 237 717 0,7946 26
27 UBND tỉnh Hà Tĩnh 264 644 0,7945 27
28 UBND thành phố Hà Nội 257 634 0,7730 28
29 UBND tỉnh Hà Nam 263 615 0,7709 29
30 UBND tỉnh Bắc Giang 295 526 0,7689 30
31 UBND tỉnh Bến Tre 263 612 0,7686 31
32 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 220 722 0,7641 32
33 UBND tỉnh Lào Cai 337 400 0,7594 33
34 UBND tỉnh Kiên Giang 221 665 0,7235 34
35 UBND tỉnh Tuyên Quang 252 580 0,7225 35
36 UBND tỉnh Vĩnh Long 195 727 0,7174 36
37 UBND tỉnh Sóc Trăng 226 628 0,7060 37
![Page 33: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/33.jpg)
33
TT Đơn vị
Điểm kiểm
tra ứng
dụng
Điẻm kiểm tra
máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp Xếp hạng
38 UBND tỉnh Bạc Liêu 295 400 0,6747 38
39 UBND tỉnh Tây Ninh 185 692 0,6711 39
40 UBND tỉnh Sơn La 257 489 0,6646 40
41 UBND tỉnh Hòa Bình 222 576 0,6590 41
42 UBND tỉnh Điện Biên 263 436 0,6371 42
43 UBND tỉnh Kon Tum 154 727 0,6348 43
44 UBND tỉnh Hà Giang 153 722 0,6290 44
45 UBND tỉnh Bình Dương 269 405 0,6260 45
46 UBND tỉnh Nam Định 269 400 0,6223 46
47 UBND tỉnh Đồng Nai 226 514 0,6208 47
48 UBND thành phố Đà Nẵng 183 619 0,6125 48
49 UBND tỉnh Bình Định 168 650 0,6055 49
50 UBND tỉnh Thanh Hóa 300 285 0,5989 50
51 UBND tỉnh Ninh Bình 229 400 0,5417 51
52 UBND tỉnh Đồng Tháp 183 479 0,5079 52
53 UBND tỉnh Hưng Yên 263 202 0,4623 53
54 UBND tỉnh Thái Bình 248 227 0,4507 54
55 UBND tỉnh Quảng Trị 221 270 0,4284 55
56 UBND tỉnh Bắc Kạn 190 331 0,4115 56
57 UBND tỉnh Yên Bái 38 722 0,3971 57
58 UBND tỉnh Hải Dương 263 100 0,3861 58
59 UBND tỉnh Cao Bằng 284 0 0,3537 59
![Page 34: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/34.jpg)
34
TT Đơn vị
Điểm kiểm
tra ứng
dụng
Điẻm kiểm tra
máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp Xếp hạng
60 UBND tỉnh Đắk Nông 171 303 0,3522 60
61 UBND tỉnh Khánh Hòa 84 492 0,3180 61
62 UBND tỉnh Lai Châu 136 279 0,2637 62
63 UBND tỉnh Hậu Giang 0 293 0,0000 63
3.3.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ
chức -
Nhân
sự
Trình độ
NS vận
hành
Cổng/
Trang
Quản
lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Xếp
hạng
1 UBND thành phố Đà Nẵng 4,0 10,0 23,0 5,0 1,0000 1
2 UBND tỉnh Tây Ninh 4,0 9,0 22,0 5,0 0,9499 2
3 UBND tỉnh Ninh Bình 4,0 9,0 21,0 5,0 0,9383 3
4 UBND tỉnh Long An 4,0 9,0 19,0 5,0 0,9150 4
5 UBND thành phố Hà Nội 4,0 10,0 21,0 4,0 0,9060 5
6 UBND thành phố Hồ Chí Minh 4,0 9,0 23,0 4,0 0,8908 6
7 UBND tỉnh Sơn La 4,0 8,0 20,0 5,0 0,8883 7
8 UBND tỉnh Thanh Hóa 4,0 7,0 23,0 5,0 0,8848 8
9 UBND tỉnh Bình Dương 4,0 9,0 14,0 5,0 0,8569 9
10 UBND tỉnh Hà Giang 3,0 10,0 21,0 4,0 0,8478 10
11 UBND tỉnh Hà Tĩnh 4,0 9,0 13,0 5,0 0,8452 11
12 UBND tỉnh Lào Cai 3,5 10,0 12,0 5,0 0,8429 12
![Page 35: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/35.jpg)
35
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ
chức -
Nhân
sự
Trình độ
NS vận
hành
Cổng/
Trang
Quản
lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Xếp
hạng
13 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 4,0 8,0 16,0 5,0 0,8417 13
14 UBND tỉnh Thái Bình 4,0 8,0 22,0 4,0 0,8408 14
15 UBND tỉnh Bình Phước 4,0 8,0 22,0 4,0 0,8408 14
16 UBND tỉnh Vĩnh Phúc 4,0 8,0 22,0 4,0 0,8408 14
17 UBND tỉnh Điện Biên 3,5 9,0 21,0 4,0 0,8385 17
18 UBND tỉnh Đồng Nai 3,5 8,0 23,0 4,0 0,8234 18
19 UBND tỉnh Ninh Thuận 3,0 8,0 19,0 5,0 0,8185 19
20 UBND tỉnh Đồng Tháp 3,0 7,0 21,0 5,0 0,8033 20
21 UBND tỉnh Hòa Bình 4,0 7,0 16,0 5,0 0,8033 21
22 UBND tỉnh Yên Bái 3,5 8,0 15,0 5,0 0,8010 22
23 UBND tỉnh Kiên Giang 4,0 9,0 15,0 4,0 0,7978 23
24 UBND tỉnh Quảng Ngãi 2,5 9,0 22,0 4,0 0,7920 24
25 UBND tỉnh Nghệ An 2,5 8,0 18,0 5,0 0,7778 25
26 UBND thành phố Cần Thơ 2,5 8,0 23,0 4,0 0,7652 26
27 UBND tỉnh Bắc Giang 3,5 8,0 18,0 4,0 0,7652 27
28 UBND tỉnh Gia Lai 3,5 9,0 8,0 5,0 0,7580 28
29 UBND tỉnh Bình Định 4,0 8,0 14,0 4,0 0,7477 29
30 UBND tỉnh Bắc Ninh 3,0 5,0 22,0 5,0 0,7381 30
31 UBND tỉnh Thái Nguyên 4,0 9,0 3,0 5,0 0,7289 31
32 UBND tỉnh Quảng Bình 2,0 8,0 22,0 4,0 0,7245 32
33 UBND tỉnh Quảng Trị 2,0 8,0 21,0 4,0 0,7129 33
![Page 36: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/36.jpg)
36
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ
chức -
Nhân
sự
Trình độ
NS vận
hành
Cổng/
Trang
Quản
lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Xếp
hạng
34 UBND tỉnh Phú Thọ 4,0 6,0 11,0 5,0 0,7067 34
35 UBND tỉnh Nam Định 3,0 8,0 15,0 4,0 0,7012 35
36 UBND tỉnh Quảng Ninh 3,5 6,0 19,0 4,0 0,7000 36
37 UBND tỉnh Lai Châu 2,5 8,0 16,0 4,0 0,6838 37
38 UBND tỉnh Quảng Nam 3,0 9,0 15,0 3,0 0,6689 38
39 UBND tỉnh Hưng Yên 1,0 8,0 22,0 4,0 0,6664 39
40 UBND tỉnh An Giang 1,0 8,0 17,0 4,0 0,6082 40
41 UBND tỉnh Đắk Nông 4,0 8,0 8,0 3,0 0,6072 41
42 UBND tỉnh Bình Thuận 1,5 7,0 23,0 3,0 0,5979 42
43 UBND tỉnh Bạc Liêu 3,0 7,0 14,0 3,0 0,5804 43
44 UBND tỉnh Hà Nam 2,0 8,0 15,0 3,0 0,5723 44
45 UBND tỉnh Hậu Giang 3,0 7,0 7,0 4,0 0,5697 45
46 UBND tỉnh Cà Mau 4,0 7,0 8,0 3,0 0,5687 46
47 UBND tỉnh Phú Yên 2,0 8,0 8,0 4,0 0,5616 47
48 UBND tỉnh Trà Vinh 1,0 9,0 15,0 3,0 0,5526 48
49 UBND tỉnh Kon Tum 3,5 6,0 12,0 3,0 0,5478 49
50 UBND tỉnh Tuyên Quang 1,0 7,0 12,0 4,0 0,5116 50
51 UBND tỉnh Bến Tre 2,5 8,0 6,0 3,0 0,4967 51
52 UBND tỉnh Bắc Kạn 1,0 5,0 19,0 3,0 0,4455 52
53 UBND tỉnh Vĩnh Long 2,5 5,0 15,0 2,0 0,4154 53
54 UBND thành phố Hải Phòng 0,5 8,0 8,0 3,0 0,4037 54
![Page 37: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/37.jpg)
37
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ
chức -
Nhân
sự
Trình độ
NS vận
hành
Cổng/
Trang
Quản
lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân lực
Xếp
hạng
55 UBND tỉnh Tiền Giang 0,5 4,0 21,0 3,0 0,4013 55
56 UBND tỉnh Hải Dương 0,5 6,0 13,0 3,0 0,3850 56
57 UBND tỉnh Cao Bằng 3,5 1,0 7,0 4,0 0,3683 57
58 UBND tỉnh Đắk Lắk 1,0 6,0 21,0 1,0 0,3657 58
59 UBND tỉnh Khánh Hòa 2,5 7,0 4,0 2,0 0,3643 59
60 UBND tỉnh Lâm Đồng 1,5 5,0 21,0 1,0 0,3563 60
61 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 0,5 5,0 6,0 3,0 0,2651 61
62 UBND tỉnh Lạng Sơn 0,0 4,0 6,0 3,0 0,1976 62
63 UBND tỉnh Sóc Trăng 1,0 1,0 0,0 2,0 0,0000 63
3.3.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ
TT Đơn vị
Đảm bảo
an toàn
HTKT
Các biện
pháp vật
lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường
vật lý
Xếp
hạng
1 UBND tỉnh Phú Thọ 9,0 4,0 1,0000 1
2 UBND tỉnh Quảng Ngãi 8,0 3,0 0,8134 2
3 UBND thành phố Đà Nẵng 6,0 4,0 0,7466 3
4 UBND tỉnh Quảng Bình 7,0 3,0 0,7289 4
5 UBND tỉnh Hà Nam 5,0 4,0 0,6621 5
6 UBND tỉnh Điện Biên 5,0 4,0 0,6621 5
7 UBND tỉnh Cao Bằng 5,0 4,0 0,6621 5
![Page 38: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/38.jpg)
38
TT Đơn vị
Đảm bảo
an toàn
HTKT
Các biện
pháp vật
lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường
vật lý
Xếp
hạng
8 UBND tỉnh Hà Giang 5,0 4,0 0,6621 5
9 UBND tỉnh Thái Bình 5,0 4,0 0,6621 5
10 UBND tỉnh Ninh Bình 5,0 4,0 0,6621 5
11 UBND tỉnh Hưng Yên 5,0 4,0 0,6621 5
12 UBND tỉnh Khánh Hòa 5,0 4,0 0,6621 5
13 UBND tỉnh Bình Dương 5,0 4,0 0,6621 5
14 UBND tỉnh Tây Ninh 5,0 4,0 0,6621 5
15 UBND tỉnh Phú Yên 5,0 4,0 0,6621 5
16 UBND tỉnh Nghệ An 6,0 3,0 0,6444 16
17 UBND tỉnh Vĩnh Phúc 6,0 3,0 0,6444 16
18 UBND thành phố Hồ Chí Minh 6,0 3,0 0,6444 16
19 UBND thành phố Hà Nội 6,0 3,0 0,6444 16
20 UBND tỉnh Quảng Trị 6,0 3,0 0,6444 16
21 UBND tỉnh Bắc Ninh 6,0 3,0 0,6444 16
22 UBND tỉnh Kon Tum 4,0 4,0 0,5777 22
23 UBND tỉnh Lào Cai 5,0 3,0 0,5599 23
24 UBND tỉnh Lâm Đồng 5,0 3,0 0,5599 23
25 UBND tỉnh Bắc Kạn 5,0 3,0 0,5599 23
26 UBND tỉnh Thái Nguyên 5,0 3,0 0,5599 23
27 UBND tỉnh Quảng Ninh 5,0 3,0 0,5599 23
28 UBND thành phố Hải Phòng 5,0 3,0 0,5599 23
29 UBND thành phố Cần Thơ 5,0 3,0 0,5599 23
![Page 39: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/39.jpg)
39
TT Đơn vị
Đảm bảo
an toàn
HTKT
Các biện
pháp vật
lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường
vật lý
Xếp
hạng
30 UBND tỉnh Yên Bái 5,0 3,0 0,5599 23
31 UBND tỉnh Lai Châu 5,0 3,0 0,5599 23
32 UBND tỉnh Kiên Giang 5,0 3,0 0,5599 23
33 UBND tỉnh Đồng Tháp 5,0 3,0 0,5599 23
34 UBND tỉnh Hà Tĩnh 5,0 3,0 0,5599 23
35 UBND tỉnh Gia Lai 5,0 3,0 0,5599 23
36 UBND tỉnh Bình Định 5,0 3,0 0,5599 23
37 UBND tỉnh Trà Vinh 5,0 3,0 0,5599 23
38 UBND tỉnh Tiền Giang 5,0 3,0 0,5599 23
39 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 5,0 3,0 0,5599 23
40 UBND tỉnh Thanh Hóa 5,0 3,0 0,5599 23
41 UBND tỉnh Đồng Nai 5,0 3,0 0,5599 23
42 UBND tỉnh Nam Định 3,0 4,0 0,4932 42
43 UBND tỉnh Hòa Bình 4,0 3,0 0,4755 43
44 UBND tỉnh Bắc Giang 4,0 3,0 0,4755 43
45 UBND tỉnh Bình Phước 4,0 3,0 0,4755 43
46 UBND tỉnh Ninh Thuận 4,0 3,0 0,4755 43
47 UBND tỉnh Đắk Lắk 4,0 3,0 0,4755 43
48 UBND tỉnh Hậu Giang 6,0 1,0 0,4401 48
49 UBND tỉnh Tuyên Quang 3,0 3,0 0,3910 49
50 UBND tỉnh An Giang 4,0 2,0 0,3733 50
51 UBND tỉnh Lạng Sơn 4,0 2,0 0,3733 50
![Page 40: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/40.jpg)
40
TT Đơn vị
Đảm bảo
an toàn
HTKT
Các biện
pháp vật
lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường
vật lý
Xếp
hạng
52 UBND tỉnh Bến Tre 4,0 2,0 0,3733 50
53 UBND tỉnh Đắk Nông 4,0 2,0 0,3733 50
54 UBND tỉnh Hải Dương 5,0 1,0 0,3556 54
55 UBND tỉnh Vĩnh Long 5,0 1,0 0,3556 54
56 UBND tỉnh Bình Thuận 2,0 3,0 0,3065 56
57 UBND tỉnh Long An 3,0 2,0 0,2888 57
58 UBND tỉnh Sơn La 4,0 1,0 0,2711 58
59 UBND tỉnh Quảng Nam 4,0 1,0 0,2711 58
60 UBND tỉnh Bạc Liêu 2,0 2,0 0,2044 60
61 UBND tỉnh Cà Mau 3,0 1,0 0,1866 61
62 UBND tỉnh Sóc Trăng 4,0 0,0 0,1689 62
63 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2,0 0,0 0,0000 63
3.3.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT
TT Đơn vị
Các biện
pháp
chung
Bảo đảm
an toàn
vùng mạng
Bảo đảm
an toàn
máy chủ
Bảo đảm an
toàn Cổng/
Trang
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/
Trang
Xếp
hạng
1 UBND tỉnh Đồng Nai 4,0 4,0 16,0 5,0 1,0000 1
2 UBND thành phố Đà Nẵng 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2
3 UBND thành phố Hồ Chí Minh 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2
4 UBND tỉnh Ninh Bình 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2
5 UBND tỉnh Bình Dương 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2
![Page 41: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/41.jpg)
41
TT Đơn vị
Các biện
pháp
chung
Bảo đảm
an toàn
vùng mạng
Bảo đảm
an toàn
máy chủ
Bảo đảm an
toàn Cổng/
Trang
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/
Trang
Xếp
hạng
6 UBND tỉnh Bắc Ninh 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2
7 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 5,0 6,0 7,0 7,0 0,9291 7
8 UBND tỉnh Quảng Bình 5,0 6,0 7,0 7,0 0,9291 7
9 UBND tỉnh Lào Cai 5,0 7,0 7,0 6,0 0,9174 9
10 UBND tỉnh Phú Thọ 5,0 7,0 6,0 6,0 0,8816 10
11 UBND tỉnh Hà Tĩnh 5,0 5,0 6,0 7,0 0,8506 11
12 UBND tỉnh Bắc Giang 4,0 6,0 6,0 7,0 0,8351 12
13 UBND tỉnh Hà Giang 5,0 5,0 7,0 6,0 0,8322 13
14 UBND thành phố Hà Nội 4,0 5,0 7,0 7,0 0,8283 14
15 UBND tỉnh Bình Phước 4,0 5,0 7,0 7,0 0,8283 14
16 UBND tỉnh Phú Yên 4,0 7,0 6,0 6,0 0,8234 16
17 UBND tỉnh Thái Bình 4,0 7,0 7,0 5,0 0,8049 17
18 UBND tỉnh Quảng Trị 4,0 7,0 7,0 5,0 0,8049 17
19 UBND tỉnh Đắk Nông 4,0 6,0 5,0 7,0 0,7992 19
20 UBND tỉnh Tây Ninh 5,0 7,0 5,0 5,0 0,7913 20
21 UBND tỉnh Thanh Hóa 5,0 7,0 5,0 5,0 0,7913 20
22 UBND tỉnh Kiên Giang 4,0 7,0 5,0 6,0 0,7875 22
23 UBND tỉnh Long An 5,0 6,0 6,0 5,0 0,7846 23
24 UBND tỉnh Trà Vinh 5,0 7,0 4,0 5,0 0,7554 24
25 UBND tỉnh Tuyên Quang 4,0 4,0 6,0 7,0 0,7498 25
26 UBND thành phố Hải Phòng 4,0 7,0 6,0 4,0 0,7147 26
27 UBND tỉnh Hòa Bình 5,0 6,0 4,0 5,0 0,7128 27
![Page 42: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/42.jpg)
42
TT Đơn vị
Các biện
pháp
chung
Bảo đảm
an toàn
vùng mạng
Bảo đảm
an toàn
máy chủ
Bảo đảm an
toàn Cổng/
Trang
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/
Trang
Xếp
hạng
28 UBND tỉnh Gia Lai 4,0 7,0 4,0 5,0 0,6973 28
29 UBND tỉnh Bắc Kạn 4,0 6,0 5,0 5,0 0,6905 29
30 UBND tỉnh Điện Biên 4,0 3,0 7,0 6,0 0,6887 30
31 UBND tỉnh Tiền Giang 3,0 6,0 5,0 6,0 0,6867 31
32 UBND tỉnh Vĩnh Long 4,0 5,0 6,0 5,0 0,6837 32
33 UBND tỉnh Bình Định 4,0 5,0 4,0 6,0 0,6663 33
34 UBND thành phố Cần Thơ 4,0 6,0 4,0 5,0 0,6546 34
35 UBND tỉnh Ninh Thuận 3,0 6,0 7,0 4,0 0,6498 35
36 UBND tỉnh An Giang 3,0 7,0 4,0 5,0 0,6391 36
37 UBND tỉnh Nghệ An 4,0 3,0 7,0 5,0 0,6344 37
38 UBND tỉnh Bến Tre 3,0 6,0 5,0 5,0 0,6323 38
39 UBND tỉnh Lai Châu 3,0 7,0 5,0 4,0 0,6206 39
40 UBND tỉnh Hà Nam 3,0 6,0 6,0 4,0 0,6139 40
41 UBND tỉnh Quảng Ninh 4,0 4,0 5,0 5,0 0,6052 41
42 UBND tỉnh Quảng Ngãi 4,0 5,0 5,0 4,0 0,5935 42
43 UBND tỉnh Vĩnh Phúc 3,0 6,0 5,0 4,0 0,5780 43
44 UBND tỉnh Đắk Lắk 2,0 7,0 2,0 6,0 0,5634 44
45 UBND tỉnh Hưng Yên 4,0 5,0 4,0 4,0 0,5576 45
46 UBND tỉnh Lâm Đồng 3,0 5,0 5,0 4,0 0,5353 46
47 UBND tỉnh Thái Nguyên 3,0 5,0 5,0 4,0 0,5353 46
48 UBND tỉnh Đồng Tháp 3,0 4,0 4,0 5,0 0,5111 48
49 UBND tỉnh Nam Định 4,0 3,0 5,0 4,0 0,5082 49
![Page 43: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/43.jpg)
43
TT Đơn vị
Các biện
pháp
chung
Bảo đảm
an toàn
vùng mạng
Bảo đảm
an toàn
máy chủ
Bảo đảm an
toàn Cổng/
Trang
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/
Trang
Xếp
hạng
50 UBND tỉnh Sơn La 1,0 5,0 6,0 4,0 0,4549 50
51 UBND tỉnh Khánh Hòa 3,0 3,0 2,0 6,0 0,4511 51
52 UBND tỉnh Cà Mau 1,0 4,0 5,0 5,0 0,4307 52
53 UBND tỉnh Kon Tum 5,0 1,0 2,0 5,0 0,4278 53
54 UBND tỉnh Hải Dương 2,0 2,0 5,0 5,0 0,4036 54
55 UBND tỉnh Bình Thuận 1,0 4,0 4,0 5,0 0,3948 55
56 UBND tỉnh Cao Bằng 3,0 1,0 3,0 5,0 0,3473 56
57 UBND tỉnh Yên Bái 1,0 4,0 4,0 4,0 0,3404 57
58 UBND tỉnh Lạng Sơn 3,0 3,0 3,0 2,0 0,2696 58
59 UBND tỉnh Bạc Liêu 0,0 3,0 4,0 4,0 0,2396 59
60 UBND tỉnh Hậu Giang 2,0 3,0 2,0 3,0 0,2299 60
61 UBND tỉnh Quảng Nam 2,0 1,0 1,0 3,0 0,1087 61
62 UBND tỉnh Sóc Trăng 0,0 3,0 3,0 1,0 0,0407 62
63 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2,0 1,0 1,0 1,0 0,0000 63
![Page 44: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/44.jpg)
44
3.4 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA MỘT SỐ CỤC, TỔNG CỤC TIÊU BIỂU
3.4.1 XẾP HẠNG CHUNG
TT Đơn vị
Chỉ số chính
sách &
nhân lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số an
toàn
Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI
2019
Xếp
hạng
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Tổng cục Thuế 0,8952 1,0000 0,6910 0,9720 0,9170 1
2 Trung tâm lưu ký chứng khoán 0,8300 1,0000 0,6963 0,8944 0,8682 2
3 Ủy ban chứng khoán nhà nước 0,9643 0,8705 0,6754 0,8822 0,8595 3
4 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 0,9890 1,0000 0,7457 0,7367 0,8242 4
5 Kho bạc nhà nước TƯ 0,9606 1,0000 0,8722 0,6839 0,8141 5
6 Ban Tôn giáo Chính phủ 0,4213 0,8705 0,5008 1,0000 0,7988 6
7 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 0,6199 1,0000 0,5695 0,7976 0,7637 7
8 Tổng cục Thể dục Thể Thao 0,7450 0,8705 0,7308 0,6914 0,7368 8
9 Cục Bảo vệ thực vật 1,0000 1,0000 0,9310 0,4223 0,6996 9
10 Tổng cục Hải quan 0,9545 1,0000 0,7125 0,4704 0,6797 10
11 Tổng cục Thi hành án dân sự 0,5815 1,0000 1,0000 0,4873 0,6739 11
12 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy
sản 0,4083 0,5150 0,3249 0,8300 0,6230 12
13 Cục Quản lý Dược 0,7412 0,7741 0,5393 0,5460 0,6154 13
14 Cục Bản quyền tác giả 0,4421 0,6114 0,3864 0,6948 0,5874 14
15 Tổng cục Du lịch 0,6057 0,7409 0,3146 0,4822 0,5180 15
16 Cục Đăng kiểm Việt Nam 0,0000 0,0000 0,0000 0,8959 0,4480 16
17 Cục Giám định nhà nước về chất
lượng CTXD 0,1232 0,8705 0,3491 0,4153 0,4314 17
![Page 45: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/45.jpg)
45
TT Đơn vị
Chỉ số chính
sách &
nhân lực
Chỉ số an
toàn môi
trường vật
lý
Chỉ số an
toàn
Cổng/
Trang
Chỉ số
kiểm tra
trực tiếp
PSI
2019
Xếp
hạng
18 Cục Quản lý khám chữa bệnh 0,0000 0,0000 0,0000 0,8219 0,4110 18
19 Tổng Cục Quản lý thị trường 0,0000 0,0000 0,0000 0,7852 0,3926 19
20 Cục Chăn nuôi 0,0000 0,0000 0,0000 0,7312 0,3656 20
21 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất
lượng 0,3981 0,9668 0,7103 0,0000 0,3459 21
22 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí
Minh 0,0000 0,0000 0,0000 0,4999 0,2500 22
23 Tổng cục Thống kê 0,1563 0,7741 0,0833 0,1606 0,2493 23
24 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 0,0000 0,0000 0,0000 0,3573 0,1787 24
Nhận xét: Xếp hạng chung về mức độ an toàn thông tin các Cổng/Trang TTĐT các Cục, Tổng cục tiêu biểu trực thuộc các
Bộ cho thấy các đơn vị đứng đầu là: Tổng cục Thuế, Trung tâm lưu ký chứng khoán; Ủy ban chứng khoán nhà nước; Sở giao
dịch chứng khoán Hà Nội; Kho bạc nhà nước Trung ương. Đây là những đầu tư được đầu tư khá tốt về cơ sở vật chất và hạ tầng
đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang TTĐT; các chính sách quản lý và nhân sự được chú trọng thực hiện.
Các đơn vị xếp hạng cuối là Cục Chăn nuôi; Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng; Sở Giao dịch chứng khoán Hồ
Chí Minh; Tổng cục Thống kê, Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS. Sở dĩ các đơn vị này được xếp hạng cuối là do một số đơn
vị có kết quả kiểm tra kỹ thuật thấp; một số đơn vị không cung cấp số liệu khảo sát quy trình đảm bảo an toàn thông tin.
![Page 46: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/46.jpg)
46
3.4.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP
TT Đơn vị
Điểm
kiểm tra
ứng dụng
Điểm kiểm tra
máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp
Xếp
hạng
1 2 3 4 5 6
1 Ban Tôn giáo Chính phủ 494 577 1,0000 1
2 Tổng cục Thuế 468 592 0,9720 2
3 Cục Đăng kiểm Việt Nam 421 587 0,8959 3
4 Trung tâm lưu ký chứng khoán 420 587 0,8944 4
5 Ủy ban chứng khoán nhà nước 463 488 0,8822 5
6 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy sản 378 587 0,8300 6
7 Cục Quản lý khám chữa bệnh 399 536 0,8219 7
8 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 362 577 0,7976 8
9 Tổng Cục Quản lý thị trường 373 540 0,7852 9
10 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 363 498 0,7367 10
11 Cục Chăn nuôi 311 592 0,7312 11
12 Cục Bản quyền tác giả 364 443 0,6948 12
13 Tổng cục Thể dục Thể Thao 421 328 0,6914 13
14 Kho bạc nhà nước TƯ 396 367 0,6839 14
15 Cục Quản lý Dược 303 373 0,5460 15
16 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh 257 404 0,4999 16
17 Tổng cục Thi hành án dân sự 378 153 0,4873 17
18 Tổng cục Du lịch 266 364 0,4822 18
19 Tổng cục Hải quan 385 118 0,4704 19
![Page 47: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/47.jpg)
47
TT Đơn vị
Điểm
kiểm tra
ứng dụng
Điểm kiểm tra
máy chủ
Chỉ số kiểm
tra trực tiếp
Xếp
hạng
20 Cục Bảo vệ thực vật 385 57 0,4223 20
21 Cục Giám định nhà nước về chất lượng CTXD 400 19 0,4153 21
22 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 372 0 0,3573 22
23 Tổng cục Thống kê 166 151 0,1606 23
24 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng 0 270 0,0000 24
3.4.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC
TT Đơn vị Chính sách
ATTT
Tổ chức -
Nhân sự
Trình độ
NS vận
hành
Cổng/
Trang
Quản lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân
lực
Xếp
hạng
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Cục Bảo vệ thực vật 4,0 6,0 22,0 5,0 1,0000 1
2 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 3,5 7,0 21,0 5,0 0,9890 2
3 Ủy ban chứng khoán nhà nước 3,5 8,0 21,0 4,0 0,9643 3
4 Kho bạc nhà nước TƯ 4,0 9,0 20,0 3,0 0,9606 4
5 Tổng cục Hải quan 3,5 7,0 18,0 5,0 0,9545 5
6 Tổng cục Thuế 3,5 8,0 15,0 4,0 0,8952 6
7 Trung tâm lưu ký chứng khoán 4,0 4,0 23,0 3,0 0,8300 7
8 Tổng cục Thể dục Thể Thao 3,5 8,0 17,0 1,0 0,7450 8
9 Cục Quản lý Dược 2,5 6,0 13,0 4,0 0,7412 9
10 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 3,5 7,0 9,0 1,0 0,6199 10
![Page 48: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/48.jpg)
48
TT Đơn vị Chính sách
ATTT
Tổ chức -
Nhân sự
Trình độ
NS vận
hành
Cổng/
Trang
Quản lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân
lực
Xếp
hạng
11 Tổng cục Du lịch 1,0 8,0 19,0 1,0 0,6057 11
12 Tổng cục Thi hành án dân sự 4,0 1,0 0,0 5,0 0,5815 12
13 Cục Bản quyền tác giả 1,0 2,0 22,0 1,0 0,4421 13
14 Ban Tôn giáo Chính phủ 2,5 4,0 6,0 1,0 0,4213 14
15 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy
sản 0,5 3,0 14,0 2,0 0,4083 15
16 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất
lượng 0,5 2,0 21,0 1,0 0,3981 16
17 Tổng cục Thống kê 0,5 2,0 0,0 1,0 0,1563 17
18 Cục Giám định nhà nước về chất lượng
CTXD 0,5 1,0 0,0 1,0 0,1232 18
19 Tổng Cục Quản lý thị trường 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
20 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
21 Cục Đăng kiểm Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
22 Cục Quản lý khám chữa bệnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
23 Cục Chăn nuôi 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
24 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
![Page 49: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/49.jpg)
49
3.4.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ
TT Đơn vị Đảm bảo an
toàn HTKT
Các biện pháp
vật lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường
vật lý
Xếp
hạng
1 2 3 4 5 6
1 Tổng cục Thuế 5,0 4,0 1,0000 1
2 Tổng cục Hải quan 5,0 4,0 1,0000 1
3 Kho bạc nhà nước TƯ 5,0 4,0 1,0000 1
4 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 5,0 4,0 1,0000 1
5 Tổng cục Thi hành án dân sự 5,0 4,0 1,0000 1
6 Cục Bảo vệ thực vật 5,0 4,0 1,0000 1
7 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 5,0 4,0 1,0000 1
8 Trung tâm lưu ký chứng khoán 5,0 4,0 1,0000 1
9 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng 6,0 3,0 0,9668 9
10 Ủy ban chứng khoán nhà nước 5,0 3,0 0,8705 10
11 Tổng cục Thể dục Thể Thao 5,0 3,0 0,8705 10
12 Ban Tôn giáo Chính phủ 5,0 3,0 0,8705 10
13 Cục Giám định nhà nước về chất lượng CTXD 5,0 3,0 0,8705 10
14 Tổng cục Thống kê 4,0 3,0 0,7741 14
15 Cục Quản lý Dược 4,0 3,0 0,7741 14
16 Tổng cục Du lịch 5,0 2,0 0,7409 16
17 Cục Bản quyền tác giả 5,0 1,0 0,6114 17
18 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy sản 4,0 1,0 0,5150 18
19 Tổng Cục Quản lý thị trường 0,0 0,0 0,0000 19
20 Cục Đăng kiểm Việt Nam 0,0 0,0 0,0000 19
![Page 50: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/50.jpg)
50
TT Đơn vị Đảm bảo an
toàn HTKT
Các biện pháp
vật lý khác
Chỉ số an toàn
môi trường
vật lý
Xếp
hạng
21 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0000 19
22 Cục Quản lý khám chữa bệnh 0,0 0,0 0,0000 19
23 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 0,0 0,0 0,0000 19
24 Cục Chăn nuôi 0,0 0,0 0,0000 19
3.4.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT
TT Đơn vị Các biện
pháp chung
Bảo đảm
an toàn
vùng mạng
Bảo đảm
an toàn
máy chủ
Bảo đảm
an toàn
Cổng/Tra
ng
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/Tran
g
Xếp
hạng
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Tổng cục Thi hành án dân sự 5,0 7,0 7,0 7,0 1,0000 1
2 Cục Bảo vệ thực vật 5,0 7,0 7,0 5,0 0,9310 2
3 Kho bạc nhà nước TƯ 4,0 7,0 5,0 7,0 0,8722 3
4 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 5,0 5,0 4,0 5,0 0,7457 4
5 Tổng cục Thể dục Thể Thao 4,0 5,0 4,0 6,0 0,7308 5
6 Tổng cục Hải quan 5,0 3,0 4,0 6,0 0,7125 6
7 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất
lượng 2,0 5,0 6,0 6,0 0,7103 7
8 Trung tâm lưu ký chứng khoán 4,0 5,0 4,0 5,0 0,6963 8
9 Tổng cục Thuế 4,0 6,0 3,0 5,0 0,6910 9
10 Ủy ban chứng khoán nhà nước 3,0 7,0 3,0 5,0 0,6754 10
![Page 51: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/51.jpg)
51
TT Đơn vị Các biện
pháp chung
Bảo đảm
an toàn
vùng mạng
Bảo đảm
an toàn
máy chủ
Bảo đảm
an toàn
Cổng/Tra
ng
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/Tran
g
Xếp
hạng
11 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 2,0 2,0 5,0 6,0 0,5695 11
12 Cục Quản lý Dược 3,0 4,0 3,0 4,0 0,5393 12
13 Ban Tôn giáo Chính phủ 3,0 3,0 2,0 5,0 0,5008 13
14 Cục Bản quyền tác giả 2,0 4,0 3,0 1,0 0,3864 14
15 Cục Giám định nhà nước về chất
lượng CTXD 2,0 1,0 2,0 4,0 0,3491 15
16 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy
sản 3,0 1,0 1,0 3,0 0,3249 16
17 Tổng cục Du lịch 2,0 1,0 2,0 3,0 0,3146 17
18 Tổng cục Thống kê 1,0 1,0 0,0 0,0 0,0833 18
19 Tổng Cục Quản lý thị trường 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
20 Cục Đăng kiểm Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
21 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí
Minh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
22 Cục Quản lý khám chữa bệnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
23 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
24 Cục Chăn nuôi 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19
![Page 52: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/52.jpg)
52
3.5 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ MỘT SỐ TẬP ĐOÀN KINH TẾ LỚN CỦA NHÀ NƯỚC
3.5.1 XẾP HẠNG CHUNG
TT Đơn vị
Chỉ số
chính
sách &
nhân
lực
Chỉ số
an toàn
môi
trường
vật lý
Chỉ số an
toàn
Cổng/Trang
Chỉ số
kiểm
tra
trực
tiếp
PSI
2019
Xếp
hạng
1 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 1,0000 1,0000 1,0000 0,7500 0,8750 1
2 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 0,7644 0,3675 0,9752 1,0000 0,8512 2
3 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 0,8625 1,0000 0,9154 0,7500 0,8380 3
4 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 0,2769 1,0000 0,7476 0,6667 0,6707 4
5 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 0,7682 0,3675 0,6242 0,5833 0,5850 5
6 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 0,5893 0,3675 0,7064 0,5000 0,5272 6
7 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 0,2133 0,3675 0,0785 0,8333 0,5265 7
8 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 0,0457 0,3675 0,7312 0,4167 0,3991 8
9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 9
Nhận xét: Kết quả xếp hạng chung cho 9 tập đoàn kinh tế lớn của nhà nước cho kết quả: 3 đơn vị đứng đầu là Tập đoàn
Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam.
3 đơn vị đứng cuối là Tập đoàn dệt may; Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam Tập đoàn Công nghiệp Cao
su Việt Nam. Các đơn vị đứng cuối là các đơn vị chưa có sự đầu tư về chính sách, nguồn nhân lực đảm bảo ATTT, dẫn đến trong
quá trình đánh giá phát hiện một số lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng
![Page 53: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/53.jpg)
53
3.5.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP
TT Đơn vị
Điểm kiểm tra,
đánh giá ứng
dụng
Điểm kiểm
tra máy chủ
Chỉ số đánh
giá trực tiếp
Xếp
hạng
1 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 175 845 1,0000 1
2 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 132 845 0,8428 2
3 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 137 803 0,8318 3
4 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 169 547 0,7704 4
5 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 164 461 0,6922 5
6 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 95 737 0,6323 6
7 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 106 631 0,5986 7
8 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 126 0 0,2320 8
9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 0 328 0,0000 9
3.5.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ
chức -
Nhân
sự
Trình độ NS
vận hành
Cổng/Trang
Quản
lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân
lực
Xếp
hạng
1 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 4,0 9,0 22,0 5,0 1,0000 1
2 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 3,5 7,0 21,0 5,0 0,8625 2
3 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 4,0 7,0 20,0 3,0 0,7682 3
4 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 3,5 8,0 14,0 4,0 0,7644 4
5 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 3,5 7,0 13,0 2,0 0,5893 5
![Page 54: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/54.jpg)
54
TT Đơn vị
Chính
sách
ATTT
Tổ
chức -
Nhân
sự
Trình độ NS
vận hành
Cổng/Trang
Quản
lý sự
cố
Chỉ số
chính
sách &
nhân
lực
Xếp
hạng
6 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 4,0 4,0 0,0 1,0 0,2769 6
7 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 2,5 5,0 0,0 1,0 0,2133 7
8 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 0,5 1,0 18,0 0,0 0,0457 8
9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 0,0 4,0 1,0 1,0 0,0000 9
3.5.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ
TT Đơn vị Đảm bảo an
toàn HTKT
Các biện
pháp vật lý
khác
Chỉ số an toàn
môi trường vật
lý
Xếp
hạng
1 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 5,0 4,0 1,0000 1
2 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 5,0 4,0 1,0000 1
3 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 5,0 4,0 1,0000 1
4 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4
5 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4
6 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4
7 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4
8 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4
9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 1,0 4,0 0,0000 9
![Page 55: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/55.jpg)
55
3.5.5 XẾP HẠNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT
TT Đơn vị
Các
biện
pháp
chung
Bảo
đảm
an
toàn
vùng
mạng
Bảo
đảm
an
toàn
máy
chủ
Bảo đảm an
toàn
Cổng/Trang
Chỉ số bảo
đảm AT
Cổng/Trang
Xếp
hạng
1 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 5,0 6,0 7,0 7,0 1,0000 1
2 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 5,0 7,0 7,0 6,0 0,9752 2
3 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 5,0 6,0 7,0 6,0 0,9154 3
4 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 4,0 7,0 5,0 6,0 0,7476 4
5 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 4,0 5,0 7,0 6,0 0,7312 5
6 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 4,0 6,0 7,0 5,0 0,7064 6
7 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 5,0 6,0 3,0 5,0 0,6242 7
8 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 3,0 3,0 4,0 3,0 0,0785 8
9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 3,0 2,0 2,0 4,0 0,0000 9
![Page 56: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần](https://reader030.fdocuments.net/reader030/viewer/2022011811/5e1810b4e9cd5d190d026059/html5/thumbnails/56.jpg)
56