PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox...

56
1 BTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG === O0O === PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 BÁO CÁO TÓM TT XP HNG AN TOÀN THÔNG TIN CHO CNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TCƠ QUAN NHÀ NƯỚC NĂM 2019 Đơn vị thc hin: Trung tâm ng cu Khn cp máy tính Vit Nam (VNCERT) Hà Ni - 2019

Transcript of PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox...

Page 1: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

1

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

=== O0O ===

PORTAL SECURITY INDEX – PSI 2019

BÁO CÁO TÓM TẮT XẾP HẠNG AN TOÀN THÔNG TIN CHO

CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

NĂM 2019

Đơn vị thực hiện:

Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp máy tính Việt Nam (VNCERT)

Hà Nội - 2019

Page 2: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

2

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................................ 4

PHẦN 1. PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG PSI ........................... 7

1.1 PHẠM VI VÀ PHÂN NHÓM ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ........................................ 7

1.2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÂY DỰNG BÁO CÁO XẾP HẠNG ............................. 7

1.2.1 CẤU TRÚC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ................................................................. 7

1.2.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH ....................................................................................... 8

1.2.3 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU ........................................................... 9

1.3 QUÁ TRÌNH THU THẬP VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU .................................................... 9

1.4 ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ VỀ THU THẬP SỐ LIỆU ...................................................... 10

PHẦN 2. KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ AN TOÀN THÔNG TIN CỔNG/TRANG

THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC ....................................................... 11

PHẦN 3. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ AN TOÀN THÔNG TIN CỔNG/TRANG THÔNG TIN

ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 2019 - PORTAL SECURITY INDEX –

PSI 2019 ..................................................................................................................................... 12

3.1 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

TRUNG ƯƠNG ..................................................................................................................... 12

3.1.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 12

3.1.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 15

3.1.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 17

3.1.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 19

3.1.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN

CỔNG/TRANG TTĐT ..................................................................................................... 21

3.2 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, CHÍNH TRỊ -

XÃ HỘI Ở CẤP TRUNG ƯƠNG ........................................................................................ 23

3.2.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 23

3.2.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 24

3.2.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 25

3.2.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 26

3.2.5 XẾP HẠNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG

TTĐT .............................................................................................................................. 27

3.3 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC

TRUNG ƯƠNG ..................................................................................................................... 28

3.3.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 28

3.3.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 31

3.3.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 34

Page 3: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

3

3.3.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 37

3.3.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN

CỔNG/TRANG TTĐT ..................................................................................................... 40

3.4 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÁC MỘT SỐ CỤC,

TỔNG CỤC TIÊU BIỂU TRỰC THUỘC CÁC BỘ ......................................................... 44

3.4.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 44

3.4.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 46

3.4.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 47

3.4.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 49

3.4.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN

CỔNG/TRANG TTĐT ..................................................................................................... 50

3.5 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA MỘT SỐ TẬP

ĐOÀN KINH TẾ LỚN CỦA NHÀ NƯỚC ........................................................................ 52

3.5.1 XẾP HẠNG CHUNG ......................................................................................... 52

3.5.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP ............ 53

3.5.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC........................................... 53

3.5.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ ............... 54

3.5.5 XẾP HẠNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG

TTĐT .............................................................................................................................. 55

Page 4: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

4

LỜI NÓI ĐẦU

Cổng/Trang thông tin điện tử (gọi tắt là Cổng/Trang TTĐT) là một trong

những hệ thống thông tin quan trọng nhất của cơ quan, tổ chức nhà nước, là giao

diện giao tiếp và cung cấp các dịch vụ công cho người dân, doanh nghiệp và cộng

đồng. Từ năm 2015, hàng năm Bộ Thông tin và Truyền thông đã giao Trung tâm

Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam (Trung tâm VNCERT) thực hiện kiểm tra,

đánh giá Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan Bộ, Ngành, Địa phương.

Các điểm yếu, lỗ hổng phát hiện và các phương án xử lý, khắc phục đã được Trung

tâm VNCERT gửi văn bản cảnh báo ngay tới các cơ quan chủ quản và đơn vị quản

lý, vận hành cổng, qua đó góp phần giúp các cơ quan, đơn vị kịp thời khắc phục,

xử lý, có biện pháp phòng ngừa, hạn chế các thiệt hại đáng tiếc do các sự cố, tấn

công mạng có thể xảy ra.

Năm 2019, nhằm tăng cường hoạt động đảm bảo an toàn thông tin, nâng cao

ý thức, trách nhiệm của cơ quan chủ quản và đơn vị vận hành các Cổng/Trang

TTĐT, cùng với việc kiểm tra, đánh giá phát hiện lỗ hổng, điểm yếu để cảnh báo,

hướng dẫn cho các cơ quan, tổ chức khắc phục, xử lý, Bộ Thông tin và Truyền

thông giao cho Trung tâm VNCERT nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu đánh giá xếp

hạng về mức độ đảm bảo an toàn thông tin để xây dựng Báo cáo xếp hạng an toàn

thông tin cho Cổng/Trang thông tin điện tử cơ quan nhà nước (Tiếng Anh là Portal

Security Index - PSI). Đây là năm đầu tiên Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện

đánh giá, xếp hạng Cổng/Trang TTĐT của các cơ quan nhà nước bao gồm các Bộ,

Ngành, Địa phương, các tổ chức chính trị, chính trị-xã hội, các tổng cục, cục và

các tập đoàn kinh tế lớn.

Hệ thống chỉ tiêu xếp hạng mức độ an toàn thông tin của các Cổng/Trang

TTĐT năm 2019 dựa trên 2 nguồn thông tin dữ liệu chính:

- Tổng hợp từ phiếu khảo sát do đơn vị cung cấp (chiếm trọng số 50%) gồm

3 chỉ số chính là: Chính sách và nhân lực ATTT cho cổng (26 chỉ tiêu); Biện pháp

an toàn môi trường vật lý cho cổng (10 chỉ tiêu); Biện pháp bảo đảm ATTT cho

cổng (21 chỉ tiêu).

- Kết quả kiểm tra đánh giá kỹ thuật do VNCERT thực hiện theo phương pháp

blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

mềm và ứng dụng web (11 nhóm chỉ tiêu ~25 tiêu chí); và Kiểm tra ATTT cho

máy chủ web (4 nhóm chỉ tiêu).

Báo cáo xếp hạng an toàn thông tin cho Cổng/Trang thông tin điện tử cơ quan

nhà nước được thực hiện theo 5 nhóm cơ quan, tổ chức gồm: 1) Nhóm các Bộ,

ngành, cơ quan Trung ương; 2) Nhóm các tổ chức chính trị, chính trị-xã hội ở cấp

Trung ương; 3) Nhóm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 4) Nhóm một

số cục, tổng cục tiêu biểu trực thuộc các bộ; và 5) Nhóm một số tập đoàn kinh tế

Page 5: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

5

lớn nhà nước; Báo cáo sẽ cung cấp một bức tranh tổng thể về thực trạng đảm bảo

an toàn thông tin cho các Cổng/Trang TTĐT cơ quan nhà nước, qua đó giúp cho

cơ quan chủ quản và đơn vị vận hành các Cổng/Trang nắm được thực trạng chung,

đánh giá được mức độ an toàn an ninh mạng đối với Cổng/Trang TTĐT của mình,

tham chiếu mức độ an toàn thông tin của mình với các cơ quan, tổ chức khác.

Kết cấu Báo cáo bao gồm 03 phần: Phần I - Phạm vi và Phương pháp đánh

giá, xếp hạng Cổng/Trang TTĐT; Phần II - Đánh giá chung về thực trạng an toàn

thông tin của Cổng/Trang TTĐT các cơ quan nhà nước; Phần III - Xếp hạng mức

độ an toàn thông tin của các Cổng/Trang TTĐT của các cơ quan nhà nước; Phần

IV – Các phụ lục kèm báo cáo.

Việt Nam đang đặt mục tiêu trở thành cường quốc về an toàn, an ninh mạng,

nâng cao chỉ số xếp hạng an toàn, an ninh mạng trên thế giới, phát triển Chính phủ

điện tử. Cùng với việc nỗ lực nghiên cứu, xây dựng, triển khai các giải pháp đảm

bảo, phát triển an toàn, an ninh mạng của quốc gia, chúng ta cần chú trọng đảm

bảo an toàn cho các hệ thống thông tin phục vụ Chính phủ điện tử, các cổng giao

tiếp với doanh nghiệp và người dân, đặc biệt là các hệ thống Cổng/Trang thông tin

điện tử của cơ quan, tổ chức nhà nước. Bộ Thông tin và Truyền thông mong rằng

các cơ quan, tổ chức ý thức được vai trò, tầm quan trọng của Cổng/Trang thông tin

điện tử, qua đó có biện pháp nỗ lực, thường xuyên theo dõi, phát hiện, kịp thời

khắc phục, xử lý và phòng ngừa để đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang

thông tin điện tử của mình.

Bộ Thông tin và Truyền thông trân trọng cảm ơn các Bộ, ngành, địa phương,

cơ quan, tổ chức liên quan đã phối hợp trong quá trình kiểm tra đánh giá và cung

cấp thông tin, số liệu để xây dựng báo cáo này. Đây là năm đầu tiên Bộ Thông tin

và Truyền thông thực hiện đánh giá xếp hạng mức độ an toàn thông tin cho các

Cổng/Trang thông tin điện tử nên không thể tránh được các thiếu sót. Chúng tôi

hoan nghênh và mong nhận được những ý kiến đóng góp của Quý vị để Báo cáo

của chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn trong những lần tiếp theo.

Trân trọng,

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Page 6: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

6

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

PSI Portal Security Index

UBND Ủy ban nhân dân

VNCERT Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam -

Vietnam Center Emergency Response Teams

CNTT Công nghệ thông tin

ATTT An toàn thông tin

TTĐT Thông tin điện tử

DR Disaster Recovery - Trung tâm dữ liệu dự phòng

Http HyperText Transfer Protocol

Page 7: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

7

PHẦN 1

PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG PSI

1.1 PHẠM VI VÀ PHÂN NHÓM ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG

Phạm vi kiểm tra, đánh giá và xếp hạng năm 2018 gồm 148 Cổng/Trang thông

tin điện tử chính của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan

Đảng, Nhà nước cấp Trung ương và một số tổng cục, cục thuộc các Bộ; các

tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; tổ chức tài chính, ngân hàng, tập đoàn, tổng

công ty lớn của nhà nước.

Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị được phân thành 5

nhóm để kiểm tra, đánh giá, xếp hạng, gồm: 1) Nhóm các Bộ, ngành, cơ quan

Trung ương; 2) Nhóm các tổ chức chính trị, chính trị-xã hội ở cấp Trung ương; 3)

Nhóm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 4) Nhóm một số cục, tổng cục

tiêu biểu trực thuộc các bộ; và 5) Nhóm một số tập đoàn kinh tế lớn nhà nước

Thông tin, dữ liệu thu thập để xếp hạng được lấy từ 2 nguồn: i) từ phiếu khảo

sát do các cơ quan, đơn vị cung cấp; và ii) từ kết quả kiểm tra, đánh giá kỹ thuật

trực tiếp của VNCERT. Việc thực hiện kiểm tra, đánh giá và thu thập phiếu khảo

sát được triển khai trong Quý III và Quý IV năm 2018. Kết quả đánh giá và thông

tin dữ liệu được chốt đến ngày 28/12/2018.

1.2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÂY DỰNG BÁO CÁO XẾP HẠNG

1.2.1 CẤU TRÚC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU

Trên cơ sở nghiên cứu, tham khảo kinh nghiệm quốc tế, Trung tâm VNCERT

đã xây dựng hệ thống chỉ tiêu xếp hạng mức độ an toàn thông tin của các

Cổng/Trang TTĐT năm 2019 dựa trên 2 nguồn thông tin dữ liệu chính:

1) Tổng hợp từ phiếu khảo sát do đơn vị quản lý Cổng/Trang cung cấp

(chiếm trọng số 50%) gồm 3 chỉ số chính là:

- Chính sách và nhân lực ATTT cho cổng (26 chỉ tiêu);

- Biện pháp an toàn môi trường vật lý cho cổng (10 chỉ tiêu);

- Biện pháp bảo đảm ATTT cho cổng (21 chỉ tiêu);

2) Kết quả kiểm tra đánh giá kỹ thuật do VNCERT thực hiện theo phương

pháp blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là:

- Kiểm tra ATTT cho phần mềm và ứng dụng web (11 nhóm chỉ tiêu chính

với 25 chỉ tiêu cụ thể);

- Kiểm tra ATTT cho máy chủ web (4 nhóm chỉ tiêu chính).

Dưới đây là sơ đồ cấu trúc hệ thống chỉ tiêu xếp hạng an toàn thông tin các

Cổng/Trang thông tin điện tử:

Page 8: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

8

1.2.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Việc đánh giá xếp hạng được thực hiện theo từng Bộ chỉ số, cụ thể gồm: xếp

hạng chung; xếp hạng về chính sách và nhân lực đảm bảo ATTT các Cổng/Trang

TTTĐT; xếp hạng về các biện pháp đảm bảo an toàn môi trường vật lý; xếp hạng

về các biện pháp đảm bảo ATTT Website; xếp hạng kết quả kiểm tra trực tiếp;

Mỗi chỉ tiêu T, trước khi sử dụng để tính chỉ số thành phần, đều sẽ được

chuẩn hóa theo phương pháp Z-Score. Giá trị chỉ số thành phần j

kT của nhóm chỉ

tiêu j xác định theo công thức sau:

m

i

n

i

j

k Tm

T1

1

trong đó:

m: Tổng số chỉ tiêu con trong nhóm j.

Tn: Giá trị của một chỉ tiêu T trong nhóm j đã được chuẩn hóa theo Z-Score

Sau đó chỉ số thành phần T được chuẩn hóa theo phương pháp Min-Max để

đưa về vùng giá trị |0-1|. Chỉ số chính PSI được tính theo công thức sau:

KTTTATWSMTVL *2

1)(*

6

1 CSNLI

trong đó:

ICSNL : Chỉ số Chính sách và nhân lực

IMTVL : Chỉ số an toàn môi trường vật lý

Portal Security Index - PSI

Tổng hợp từ phiếu khảo sát do đơn vị

cung cấp (50%)

Chính sách và nhân lực ATTT cho cổng (26 chỉ

tiêu)

Chính sách

ATTT (4 chỉ tiêu)

Tổ chức

& Nhân sự (8 chỉ

tiêu)

Trình độ,

năng lực

nhân sự

vận hành

(9 chỉ

tiêu)

Quy trình quản lý sự cố (5 chỉ

tiêu)

Biện pháp an toàn môi

trường vật lý cho cổng (10

chỉ tiêu)

An toàn hạ

tầng kỹ

thuật (6 chỉ tiêu)

Các biện pháp vật lý khác (4 chỉ tiêu)

Biện pháp bảo đảm

ATTT cho cổng (21 chỉ

tiêu)

Các giải pháp chung (5 chỉ tiêu)

Các giải pháp bảo vệ

vùng mạng chứa cổng (7 chỉ tiêu)

Các giải pháp đảm

bảo an toàn máy

chủ (7 chỉ

tiêu)

Các giải pháp đảm

bảo an toàn cho cổng (7 chỉ tiêu)

Kết quả kiểm tra đánh giá kỹ thuật do

VNCERT thực hiện (50%)

Kiểm tra phần mềm

và ứng dụng web

11 nhóm chỉ tiêu kiểm tra kỹ thuật ATTT

theo tiêu chuẩn

quốc tế (25 chỉ tiêu)

Kiểm tra máy chủ

web

4 nhóm chỉ tiêu kiểm tra đánh giá kỹ thuật trực tiếp cho máy

chủ

Page 9: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

9

IATWS : Chỉ số an toàn cho website

IKTTT : Chỉ số Kiểm tra trực tiếp

1.2.3 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU

Số liệu phục vụ cho việc tính toán các chỉ số thành phần ICSNL, IMTVL, IMTVL

được lấy từ các phiếu điều tra do các đơn vị có cổng/trang thông tin điện tử được

đánh giá, xếp hạng gửi cho VNCERT

Số liệu phục vụ cho việc tính toán chỉ số thành phần IKTTT được lấy từ kết quả

kiểm tra trực tiếp các Cổng/TrangTTĐT do các chuyên gia của VNCERT thực

hiện.

1.3 QUÁ TRÌNH THU THẬP VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU

Từ cuối năm 2018, Trung tâm VNCERT đã phối hợp với Hiệp hội An toàn

thông tin, Hội tin học Việt Nam và Cục An toàn thông tin nghiên cứu phương pháp

đánh giá, xếp hạng và đề xuất bộ chỉ số an toàn thông tin cho các Cổng/Trang

TTĐT. Trên cơ sở ý kiến góp ý của các đơn vị, đồng thời tham khảo phương pháp

xếp hạng an toàn an ninh mạng của một số tổ chức quốc tế như ITU (Global

Security Index), và tham khảo xếp hạng ICT index của Bộ TT&TT, Trung tâm

VNCERT đã phối hợp với Hội tin học Việt Nam xây dựng Báo cáo xếp hạng an

toàn thông tin cho các Cổng/ Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước 2019.

Quá trình thu thập và xử lý dữ liệu triển khai bao gồm:

Ngày 01/10/2018 Trung tâm VNCERT gửi văn bản số 361/VNCERT-NCPT

về việc cử đầu mối phối hợp triển khai kế hoạch kiểm tra đánh giá an toàn thông

tin cho Cổng/Trang thông tin điện tử cơ quan nhà nước năm 2018 để khởi động kế

hoạch triển khai đánh giá an toàn thông tin năm 2018. Từ 6/11/2018 – 28/12/2018

VNCERT triển khai kiểm tra đánh giá an toàn thông tin trực tiếp cho 148

cổng/trang thông tin điện từ của: các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính

phủ, cơ quan Đảng, Nhà nước cấp Trung ương và cơ quan, đơn vị trực thuộc; các

Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; tổ chức tài chính, ngân hàng, tập đoàn, tổng

công ty lớn của nhà nước.

Song song với quá trình triển khai đánh giá trực tiếp an toàn thông tin cho

các Cổng/Trang thông tin điện tử, Trung tâm VNCERT gửi công văn số

408/VNCERT-NCPT ngày 05/11/2018 về việc khảo sát quy trình hoạt động đảm

bảo an toàn thông tin các Cổng/Trang TTĐT. Thời hạn yêu cầu các đơn vị hoàn

thành phiếu khảo sát là 20/11/2018. Tuy nhiên, trên thực tế đến hết tháng 12/2018

Trung tâm VNCERT thu thập được 139/148 phiếu trả lời khảo sát quy trình đảm

bảo an toàn thông tin các Cổng/Trang thông tin điện tử trong đó 37 Cổng/Trang

TTĐT của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; 10 Cổng/Trang

TTĐT thuộc các cơ quan Nhà nước, Đảng, Quốc hội, Tư pháp, tổ chức chính trị,

xã hội cấp Trung ương; 20 Cổng/Trang TTĐT của tổng cục, cục, cơ quan thuộc

Page 10: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

10

các Bộ, Cơ quan ngang Bộ; 9 Cổng/Trang TTĐT thuộc tổ chức, tập đoàn nhà nước;

63 Cổng/Trang TTĐT các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Có 9 đơn vị không phản hồi kết quả khảo sát gồm: Ban Kinh tế Trung ương,

Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản HCM; Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt

Nam; Tạp chí Cộng sản; Báo điện tử Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương; Cục

Quản lý khám chữa bệnh; Cục Quản lý nhà và thị trường Bất động sản; Cục Chăn

nuôi; Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh. Việc không gửi kết quả khảo sát

của các đơn vị này chắc chắn sẽ ảnh hưởng tới điểm số đánh giá và kết quả xếp

hạng của chính các đơn vị vì vậy chúng tôi hy vọng trong các năm tiếp theo các

đơn vị này sẽ cung cấp đầy đủ số liệu khảo sát để việc đánh giá, xếp hạng của các

đơn vị này được chính xác hơn.

Từ tháng 1/2019 - 3/2019 trên cơ sở rà soát, xử lý sơ bộ số liệu báo cáo của

các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố, Trung tâm VNCERT đã liên lạc, trao đổi

(gọi điện, gửi thư điện tử) để yêu cầu một số đơn vị xác minh, giải trình, bổ sung

số liệu.

Từ tháng 3/2019 đến tháng 6/2019 Trung tâm VNCERT phối hợp với Hội tin

học Việt Nam xử lý, tính toán xếp hạng an toàn thông tin cho 148 Cổng/Trang

TTĐT thuộc 5 nhóm và hoàn thiện báo cáo đầy đủ Portal Sercurity Index 2019.

1.4 ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ VỀ THU THẬP SỐ LIỆU

Năm 2019 là năm đầu tiên trung tâm VNCERT thực hiện đánh giá xếp hạng

mức độ an toàn thông tin các Cổng/Trang thông tin điện tử. Số lượng các

Cổng/Trang thông tin điện tử được đánh giá năm nay nhiều hơn các năm trước,

trong khi thời gian thực hiện khá ngắn nên việc thu thập thông tin khảo sát cũng

gặp khá nhiều khó khăn. Một số đơn vị cung cấp đầu mối chưa phù hợp, thiếu các

đầu mối về kỹ thuật, một số đơn vị đang trong quá trình chuyển giao chức năng

quản lý giữa văn phòng của Ủy ban và Sở thông tin nên việc cung cấp đầu mối bị

chậm, một số thông tin trong phiếu khảo sát không có thông tin hoặc không chính

xác.

Hoạt động tập huấn công tác thu thập dữ liệu chưa được triển khai dẫn đến

một số đơn vị cung cấp thông tin nhầm, chưa chính xác. Trong những trường hợp

như vậy, trung tâm VNCERT tiến hành kiểm tra chéo các số liệu cung cấp, một số

đơn vị đã được khảo sát và cung cấp số liệu của những năm trước (như các Bộ, cơ

quan ngang bộ và các tỉnh thành phố) Trung tâm VNCERT chủ động so sánh dữ

liệu cung cấp trong hai năm liên tiếp để kiểm tra mức độ chính xác dữ liệu. Một số

dữ liệu khác được lấy từ nguồn cung cấp độc lập như dữ liệu từ Mạng lưới Ứng

cứu sự cố Quốc gia.

Page 11: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

11

PHẦN 2

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ AN TOÀN THÔNG TIN

CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Kết quả kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin trực tiếp theo các tiêu chí kỹ thuật

do VNCERT thực hiện cho 148 Cổng/Trang TTĐT của các cơ quan, đơn vị phát hiện

2.647 lỗ hổng/điểm yếu, trong đó 19 lỗ hổng nghiêm trọng; 52 lỗ hổng ở mức cao; 270

lỗ hổng ở mức trung bình; 924 lỗ hổng ở mức thấp; 1.382 lỗ hổng lộ thông tin.

Trung tâm VNCERT đã có công văn cảnh báo và hướng dẫn xử lý các lỗ hổng,

điểm yếu ATTT đối với Cổng/Trang TTĐT gửi riêng cho từng cơ quan chủ quản và

đơn vị quản lý, vận hành Cổng/Trang. Các cơ quan, đơn vị có thể liên hệ với VNCERT

để nhận Báo cáo chi tiết kết quả kiểm tra, đánh giá đối với Cổng/Trang TTĐT của mình.

Đánh giá chung về tình hình an toàn thông tin của các Cổng/Trang TTĐT các

cơ quan nhà nước được Trung tâm VNCERT báo cáo tại Hội nghị hợp tác và phát triển

CNTT-TT 2019 tại Phú Yên ngày 23/8/2019.

Page 12: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

12

PHẦN 3

XẾP HẠNG MỨC ĐỘ AN TOÀN THÔNG TIN

CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 2019

PORTAL SECURITY INDEX – PSI 2019

3.1 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG

3.1.1 XẾP HẠNG CHUNG

TT Đơn vị

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số an

toàn Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI 2019 Xếp

hạng

1 Bộ Tài nguyên và Môi trường 0,7994 1,0000 0,9711 0,9948 0,9591 1

2 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 0,9393 0,7484 0,9789 0,9445 0,9167 2

3 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 1,0000 0,7484 0,9711 0,9213 0,9139 3

4 Bộ Công an 0,9707 0,7484 0,6432 0,9885 0,8880 4

5 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 0,8747 0,7484 0,8826 0,8604 0,8478 5

6 Văn phòng Chính phủ 0,5060 0,7484 0,8143 1,0000 0,8448 6

7 Bộ Tài chính 0,8308 0,7484 0,9298 0,8060 0,8212 7

8 Đài tiếng nói Việt Nam 0,4055 0,7484 0,8266 0,9623 0,8112 8

9 Tòa án nhân dân tối cao 0,5763 0,5828 0,8487 0,9185 0,7939 9

10 Đài Truyền hình Việt Nam 0,6042 0,7484 0,9711 0,7102 0,7424 10

11 Bộ Quốc phòng 0,6194 0,5828 0,5494 0,8920 0,7379 11

12 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 0,3298 0,5828 0,8969 0,8669 0,7350 12

Page 13: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

13

TT Đơn vị

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số an

toàn Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI 2019 Xếp

hạng

13 Ban QL Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 0,8747 0,7484 0,5700 0,7028 0,7169 13

14 Bộ Giao thông Vận tải 0,5569 0,7484 0,7671 0,7365 0,7136 14

15 Viện kiểm soát nhân dân tối cao 0,5422 0,5828 0,6767 0,8093 0,7049 15

16 Thông tấn xã Việt Nam 0,5780 0,4969 0,7730 0,7899 0,7029 16

17 Bộ Ngoại Giao 0,7273 0,8344 0,9711 0,5589 0,7015 17

18 Ngân hàng chính sách xã hội 0,3655 0,5828 0,4929 0,9109 0,6957 18

19 Ủy ban Dân tộc 0,4821 0,4172 0,6178 0,8815 0,6936 19

20 Bộ Công Thương 0,6665 0,7484 0,7661 0,6592 0,6931 20

21 Bộ Thông tin và Truyền thông 0,5763 1,0000 0,4668 0,6991 0,6901 21

22 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí

Minh 0,4977 0,5828 0,7199 0,7679 0,6840 22

23 Bộ Khoa học và Công nghệ 0,7429 0,7484 0,8969 0,5682 0,6822 23

24 Bộ Tư Pháp 0,8639 0,7484 0,9711 0,4683 0,6647 24

25 Kiểm toán nhà nước 0,0000 0,8344 0,5215 0,8702 0,6611 25

26 Bộ Xây dựng 0,8786 0,5828 1,0000 0,4989 0,6597 26

27 Bộ Lao động – Thương binh và Xã

hội 0,4038 0,4172 0,3234 0,8800 0,6307 27

28 Bộ Nội Vụ 0,3431 0,8344 0,8000 0,5785 0,6188 28

29 Thanh tra chính phủ 0,4620 0,5828 0,3529 0,6988 0,5824 29

30 Văn phòng Quốc hội 0,3443 0,4172 0,4516 0,7567 0,5805 30

31 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn 0,4251 0,3312 0,8009 0,5519 0,5355 31

Page 14: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

14

TT Đơn vị

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số an

toàn Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI 2019 Xếp

hạng

32 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 0,4599 0,7484 0,8969 0,2064 0,4541 32

33 Bộ Y tế 0,4897 0,3312 0,3715 0,5028 0,4501 33

34 Văn phòng Chủ tịch nước 0,1979 0,7484 0,2570 0,4877 0,4444 34

35 Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt

Nam 0,4077 0,7484 0,0000 0,3216 0,3535 35

36 Viện Hàn lâm Khoa học và Công

nghệ Việt Nam 0,5042 0,0000 0,5612 0,2446 0,2998 36

37 Bộ Giáo dục và Đào tạo 0,3019 0,5828 0,3842 0,0000 0,2115 37

Nhận xét:

- 5 đơn vị đứng đầu trong xếp hạng chung mức độ đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang TTĐT thuộc khối Bộ, ngành,

cơ quan Trung ương là: Bộ Tài Nguyên Môi trường; Bộ văn hóa thể thao và du lịch, Bảo hiểm xã hội; Bộ Công an và Ngân

hàng nhà nước Việt Nam; Đây là những đơn vị có nguồn lực đầu tư về công nghệ thông tin và an toàn thông tin lớn trong cả

nước, có đội ngũ nhân lực kỹ thuật mạnh; các biện pháp quản lý đảm bảo an toàn thông tin cho các Cổng/Trang TTĐT được chú

trọng thực hiện.

- 5 đơn vị đứng cuối trong xếp hạng chung mức độ đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang TTĐT thuộc khối Bộ, ngành,

cơ quan Trung ương là: Bộ Y tế; Văn phòng Chủ tịch nước; Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam;Viện Hàn lâm khoa học

và công nghệ Việt Nam; Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là những đơn vị có kết quả kiểm tra đánh giá trực tiếp về mặt kỹ thuật

khá thấp, tồn tại nhiều lỗ hổng bảo mật ở mức nghiêm trọng và cao. Các biện pháp quản lý đảm bảo an toàn thông tin cho các

Cổng/Trang TTĐT còn thiếu và yếu; đầu tư CNTT và ATTT còn ở mức khiêm tốn.

Page 15: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

15

3.1.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP

TT Đơn vị

Điểm kiểm

tra ứng

dụng

Điểm kiểm

tra máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp Xếp hạng

1 Văn phòng Chính phủ 585 1246 1,0000 1

2 Bộ Tài nguyên và Môi trường 580 1246 0,9948 2

3 Bộ Công an 574 1246 0,9885 3

4 Đài tiếng nói Việt Nam 569 1211 0,9623 4

5 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 532 1246 0,9445 5

6 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 527 1216 0,9213 6

7 Tòa án nhân dân tối cao 542 1185 0,9185 7

8 Ngân hàng chính sách xã hội 500 1246 0,9109 8

9 Bộ Quốc phòng 531 1160 0,8920 9

10 Ủy ban Dân tộc 569 1076 0,8815 10

11 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 479 1231 0,8800 11

12 Kiểm toán nhà nước 464 1241 0,8702 12

13 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 458 1246 0,8669 13

14 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 490 1179 0,8604 14

15 Viện kiểm soát nhân dân tối cao 403 1246 0,8093 15

16 Bộ Tài chính 421 1209 0,8060 16

17 Thông tấn xã Việt Nam 409 1203 0,7899 17

18 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 464 1070 0,7679 18

19 Văn phòng Quốc hội 495 997 0,7567 19

Page 16: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

16

TT Đơn vị

Điểm kiểm

tra ứng

dụng

Điểm kiểm

tra máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp Xếp hạng

20 Bộ Giao thông Vận tải 394 1140 0,7365 20

21 Đài Truyền hình Việt Nam 450 998 0,7102 21

22 Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 411 1054 0,7028 22

23 Bộ Thông tin và Truyền thông 416 1039 0,6991 23

24 Thanh tra chính phủ 575 760 0,6988 24

25 Bộ Công Thương 294 1186 0,6592 25

26 Bộ Nội Vụ 495 699 0,5785 26

27 Bộ Khoa học và Công nghệ 274 1069 0,5682 27

28 Bộ Ngoại Giao 321 971 0,5589 28

29 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 267 1054 0,5519 29

30 Bộ Y tế 469 618 0,5028 30

31 Bộ Xây dựng 302 904 0,4989 31

32 Văn phòng Chủ tịch nước 357 789 0,4877 32

33 Bộ Tư pháp 89 1226 0,4683 33

34 Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 267 669 0,3216 34

35 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 69 887 0,2446 35

36 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 0 944 0,2064 36

37 Bộ Giáo dục và Đào tạo 342 0 0,0000 37

Page 17: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

17

3.1.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ chức

- Nhân

sự

Trình độ NS

vận hành

Cổng/Trang

Quản

lý sự cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Xếp

hạng

1 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 4,0 10,0 23,0 5,0 1,0000 1

2 Bộ Công an 4,0 10,0 21,0 5,0 0,9707 2

3 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 4,0 9,0 23,0 5,0 0,9393 3

4 Bộ Xây dựng 4,0 8,0 23,0 5,0 0,8786 4

5 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 4,0 9,0 23,0 4,0 0,8747 5

6 Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 4,0 9,0 23,0 4,0 0,8747 5

7 Bộ Tư pháp 4,0 8,0 22,0 5,0 0,8639 7

8 Bộ Tài chính 4,0 9,0 20,0 4,0 0,8308 8

9 Bộ Tài nguyên và Môi trường 4,0 8,0 22,0 4,0 0,7994 9

10 Bộ Khoa học và Công nghệ 4,0 9,0 14,0 4,0 0,7429 10

11 Bộ Ngoại Giao 3,5 8,0 16,0 5,0 0,7273 11

12 Bộ Công Thương 3,5 7,0 16,0 5,0 0,6665 12

13 Bộ Quốc phòng 4,0 6,0 18,0 4,0 0,6194 13

14 Đài Truyền hình Việt Nam 2,0 8,0 22,0 4,0 0,6042 14

15 Thông tấn xã Việt Nam 1,0 10,0 23,0 3,0 0,5780 15

16 Tòa án nhân dân tối cao 4,0 8,0 20,0 1,0 0,5763 16

17 Bộ Thông tin và Truyền thông 4,0 8,0 20,0 1,0 0,5763 16

18 Bộ Giao thông Vận tải 4,0 7,0 14,0 3,0 0,5569 18

19 Viện kiểm soát nhân dân tối cao 3,5 8,0 21,0 1,0 0,5422 19

20 Văn phòng Chính phủ 4,0 5,0 10,0 5,0 0,5060 20

Page 18: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

18

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ chức

- Nhân

sự

Trình độ NS

vận hành

Cổng/Trang

Quản

lý sự cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Xếp

hạng

21 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 3,5 8,0 14,0 2,0 0,5042 21

22 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 2,0 9,0 15,0 3,0 0,4977 22

23 Bộ Y tế 2,5 7,0 15,0 4,0 0,4897 23

24 Ủy ban Dân tộc 1,5 8,0 17,0 4,0 0,4821 24

25 Thanh tra chính phủ 3,5 6,0 15,0 3,0 0,4620 25

26 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 3,5 5,0 19,0 3,0 0,4599 26

27 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,5 7,0 15,0 3,0 0,4251 27

28 Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 3,5 8,0 3,0 3,0 0,4077 28

29 Đài tiếng nói Việt Nam 3,5 7,0 7,0 3,0 0,4055 29

30 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 3,5 9,0 3,0 2,0 0,4038 30

31 Ngân hàng chính sách xã hội 1,5 7,0 22,0 2,0 0,3655 31

32 Văn phòng Quốc hội 4,0 5,0 21,0 0,0 0,3443 32

33 Bộ Nội Vụ 3,5 8,0 3,0 2,0 0,3431 33

34 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 3,0 4,0 22,0 2,0 0,3298 34

35 Bộ Giáo dục và Đào tạo 4,0 7,0 1,0 2,0 0,3019 35

36 Văn phòng Chủ tịch nước 2,5 5,0 21,0 0,0 0,1979 36

37 Kiểm toán nhà nước 0,5 5,0 12,0 2,0 0,0000 37

Page 19: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

19

3.1.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ

TT Đơn vị Đảm bảo an

toàn HTKT

Các biện pháp

vật lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường vật

Xếp

hạng

1. Bộ Tài nguyên và Môi trường 6,0 4,0 1,0000 1

2. Bộ Thông tin và Truyền thông 6,0 4,0 1,0000 1

3. Bộ Ngoại Giao 6,0 3,0 0,8344 3

4. Kiểm toán nhà nước 6,0 3,0 0,8344 3

5. Bộ Nội Vụ 6,0 3,0 0,8344 3

6. Bộ Khoa học và Công nghệ 5,0 4,0 0,7484 6

7. Bộ Tư pháp 5,0 4,0 0,7484 6

8. Bộ Tài chính 5,0 4,0 0,7484 6

9. Bộ Giao thông Vận tải 5,0 4,0 0,7484 6

10. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 5,0 4,0 0,7484 6

11. Văn phòng Chính phủ 5,0 4,0 0,7484 6

12. Bộ Công an 5,0 4,0 0,7484 6

13. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6

14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 5,0 4,0 0,7484 6

15. Bảo hiểm xã hội Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6

16. Đài tiếng nói Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6

17. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6

18. Ngân hàng Phát triển Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6

19. Bộ Công Thương 5,0 4,0 0,7484 6

20. Đài Truyền hình Việt Nam 5,0 4,0 0,7484 6

Page 20: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

20

TT Đơn vị Đảm bảo an

toàn HTKT

Các biện pháp

vật lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường vật

Xếp

hạng

21. Văn phòng Chủ tịch nước 5,0 4,0 0,7484 6

22. Bộ Xây dựng 5,0 3,0 0,5828 22

23. Bộ Kế hoạch và Đầu tư 5,0 3,0 0,5828 22

24. Bộ Quốc phòng 5,0 3,0 0,5828 22

25. Thanh tra chính phủ 5,0 3,0 0,5828 22

26. Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 5,0 3,0 0,5828 22

27. Ngân hàng chính sách xã hội 5,0 3,0 0,5828 22

28. Bộ Giáo dục và Đào tạo 5,0 3,0 0,5828 22

29. Tòa án nhân dân tối cao 5,0 3,0 0,5828 22

30. Viện kiểm soát nhân dân tối cao 5,0 3,0 0,5828 22

31. Thông tấn xã Việt Nam 4,0 4,0 0,4969 31

32. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 5,0 2,0 0,4172 32

33. Ủy ban Dân tộc 5,0 2,0 0,4172 32

34. Văn phòng Quốc hội 5,0 2,0 0,4172 32

35. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 4,0 3,0 0,3312 35

36. Bộ Y tế 4,0 3,0 0,3312 35

37. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 4,0 1,0 0,0000 37

Page 21: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

21

3.1.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT

TT Đơn vị

Các

biện

pháp

chung

Bảo

đảm an

toàn

vùng

mạng

Bảo

đảm an

toàn

máy

chủ

Bảo đảm an

toàn

Cổng/Trang

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/Trang

Xếp

hạng

1 Bộ Xây dựng 4,0 7,0 6,0 10,0 1,0000 1

2 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 5,0 6,0 6,0 9,0 0,9789 2

3 Bộ Tư pháp 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3

4 Bộ Tài nguyên và Môi trường 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3

5 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3

6 Đài Truyền hình Việt Nam 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3

7 Bộ Ngoại Giao 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9711 3

8 Bộ Tài chính 5,0 7,0 6,0 7,0 0,9298 8

9 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 4,0 7,0 7,0 7,0 0,8969 9

10 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 4,0 7,0 7,0 7,0 0,8969 9

11 Bộ Khoa học và Công nghệ 4,0 7,0 7,0 7,0 0,8969 9

12 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 5,0 6,0 6,0 7,0 0,8826 12

13 Tòa án nhân dân tối cao 4,0 7,0 7,0 6,0 0,8487 13

14 Đài tiếng nói Việt Nam 5,0 7,0 7,0 4,0 0,8266 14

15 Văn phòng Chính phủ 4,0 7,0 5,0 7,0 0,8143 15

16 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5,0 5,0 4,0 8,0 0,8009 16

17 Bộ Nội Vụ 5,0 6,0 4,0 7,0 0,8000 17

18 Thông tấn xã Việt Nam 4,0 7,0 4,0 7,0 0,7730 18

19 Bộ Giao thông Vận tải 4,0 6,0 5,0 7,0 0,7671 19

Page 22: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

22

TT Đơn vị

Các

biện

pháp

chung

Bảo

đảm an

toàn

vùng

mạng

Bảo

đảm an

toàn

máy

chủ

Bảo đảm an

toàn

Cổng/Trang

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/Trang

Xếp

hạng

20 Bộ Công Thương 4,0 7,0 5,0 6,0 0,7661 20

21 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 4,0 5,0 5,0 7,0 0,7199 21

22 Viện kiểm soát nhân dân tối cao 4,0 7,0 4,0 5,0 0,6767 22

23 Bộ Công an 4,0 6,0 2,0 7,0 0,6432 23

24 Ủy ban Dân tộc 4,0 4,0 6,0 5,0 0,6178 24

25 Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 5,0 2,0 3,0 7,0 0,5700 25

26 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 5,0 4,0 4,0 4,0 0,5612 26

27 Bộ Quốc phòng 3,0 5,0 5,0 5,0 0,5494 27

28 Kiểm toán nhà nước 4,0 4,0 6,0 3,0 0,5215 28

29 Ngân hàng chính sách xã hội 4,0 5,0 3,0 4,0 0,4929 29

30 Bộ Thông tin và Truyền thông 3,0 5,0 3,0 5,0 0,4668 30

31 Văn phòng Quốc hội 4,0 5,0 2,0 4,0 0,4516 31

32 Bộ Giáo dục và Đào tạo 3,0 5,0 1,0 5,0 0,3842 32

33 Bộ Y Tế 3,0 4,0 3,0 4,0 0,3715 33

34 Thanh tra chính phủ 1,0 5,0 5,0 4,0 0,3529 34

35 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 3,0 4,0 3,0 3,0 0,3234 35

36 Văn phòng Chủ tịch nước 2,0 3,0 2,0 5,0 0,2570 36

37 Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 1,0 0,0 1,0 5,0 0,0000 37

Page 23: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

23

3.2 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Ở CẤP TRUNG ƯƠNG

3.2.1 XẾP HẠNG CHUNG

TT Đơn vị

Chỉ số

chính

sách &

nhân

lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số

an toàn

Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI

2019

Xếp

hạng

1 Hội nông dân Việt Nam 1,0000 0,7377 0,7498 0,8082 0,8187 1

2 Báo Nhân dân 0,4791 0,6722 0,8234 0,8829 0,7706 2

3 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 0,8003 0,4672 0,8579 0,4748 0,5916 3

4 Tạp chí Tuyên giáo 0,8178 0,5984 1,0000 0,3453 0,5754 4

5 Ban Dân vận Trung ương 0,5527 0,6722 0,6843 0,4124 0,5244 5

6 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 0,7406 0,6353 0,6884 0,3361 0,5121 6

7 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 0,0000 0,0000 0,0000 1,0000 0,5000 7

8 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 0,3491 0,6353 0,2420 0,4259 0,4173 8

9 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 0,0000 0,0000 0,0000 0,8280 0,4140 9

10 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 0,1230 1,0000 0,0000 0,3845 0,3794 10

11 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 0,0000 0,0000 0,0000 0,7286 0,3643 11

12 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 0,2598 0,7377 0,3157 0,2687 0,3532 12

13 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 0,5094 0,7377 0,4304 0,0000 0,2796 13

14 Tạp chí Cộng sản 0,0000 0,0000 0,0000 0,3248 0,1624 14

15 Ban Kinh tế Trung ương 0,0000 0,0000 0,0000 0,3006 0,1503 15

Nhận xét: Xếp hạng chung về mức độ đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang thông tin của các tổ chức chính trị, chính trị-

xã hội ở cấp Trung ương cho thấy 3 đơn vị đứng đầu là Hội nông dân Việt Nam; Báo Nhân dân; Ủy ban Kiểm tra Trung ương.

Page 24: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

24

3 đơn vị đứng cuối là Báo điện tử Đại biểu nhân dân; Tạp chí Cộng sản; Ban Kinh tế Trung ương. Đây là các đơn vị có kết quả

kiểm tra trực tiếp về mặt kỹ thuật thấp, một số đơn vị không cung cấp số liệu khảo sát quy trình đảm bảo an toàn thông tin.

3.2.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP

TT Đơn vị

Điểm kiểm

tra ứng

dụng

Điểm kiểm tra

máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp Xếp hạng

1 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 213 436 1,0000 1

2 Báo Nhân dân 207 343 0,8829 2

3 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 234 215 0,8280 3

4 Hội nông dân Việt Nam 166 389 0,8082 4

5 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 123 436 0,7286 5

6 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 54 393 0,4748 6

7 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 161 44 0,4259 7

8 Ban Dân vận Trung ương 171 3 0,4124 8

9 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 136 76 0,3845 9

10 Tạp chí Tuyên giáo 123 76 0,3453 10

11 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 115 90 0,3361 11

12 Tạp chí Cộng sản 107 102 0,3248 12

13 Ban Kinh tế Trung ương 135 0 0,3006 13

14 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 123 4 0,2687 14

15 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 0 100 0,0000 15

Page 25: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

25

3.2.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ chức -

Nhân sự

Trình độ

NS vận

hành

Cổng/Tra

ng

Quản

lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Xếp

hạng

1 Hội nông dân Việt Nam 4,0 7,0 21,0 2,0 1,0000 1

2 Tạp chí Tuyên giáo 4,0 5,0 23,0 1,0 0,8178 2

3 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4,0 8,0 14,0 1,0 0,8003 3

4 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 4,0 8,0 21,0 0,0 0,7406 4

5 Ban Dân vận Trung ương 3,0 7,0 13,0 0,0 0,5527 5

6 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 1,0 4,0 3,0 2,0 0,5094 6

7 Báo Nhân dân 3,5 8,0 2,0 0,0 0,4791 7

8 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 0,5 8,0 6,0 0,0 0,3491 8

9 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 1,0 1,0 2,0 1,0 0,2598 9

10 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 0,0 4,0 0,0 0,0 0,1230 10

11 Ban Kinh tế Trung ương 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11

12 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11

13 Tạp chí Cộng sản 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11

14 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11

15 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 11

Page 26: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

26

3.2.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ

TT Đơn vị Đảm bảo an

toàn HTKT

Các biện pháp

vật lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường vật

Xếp hạng

1 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 9,0 4,0 1,0000 1

2 Hội nông dân Việt Nam 5,0 4,0 0,7377 2

3 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 5,0 4,0 0,7377 2

4 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 5,0 4,0 0,7377 2

5 Ban Dân vận Trung ương 4,0 4,0 0,6722 5

6 Báo Nhân dân 4,0 4,0 0,6722 5

7 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 5,0 3,0 0,6353 7

8 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 5,0 3,0 0,6353 7

9 Tạp chí Tuyên giáo 6,0 2,0 0,5984 9

10 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4,0 2,0 0,4672 10

11 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 0,0 0,0 0,0000 11

12 Tạp chí Cộng sản 0,0 0,0 0,0000 11

13 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 0,0 0,0 0,0000 11

14 Ban Kinh tế Trung ương 0,0 0,0 0,0000 11

15 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0000 11

Page 27: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

27

3.2.5 XẾP HẠNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT

TT Đơn vị

Các biện

pháp

chung

Bảo đảm

an toàn

vùng

mạng

Bảo đảm

an toàn

máy chủ

Bảo đảm an

toàn

Cổng/Trang

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/Trang

Xếp

hạng

1 Tạp chí Tuyên giáo 4,0 5,0 5,0 6,0 1,0000 1

2 Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4,0 3,0 5,0 5,0 0,8579 2

3 Báo Nhân dân 4,0 5,0 4,0 3,0 0,8234 3

4 Hội nông dân Việt Nam 2,0 5,0 5,0 3,0 0,7498 4

5 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 3,0 2,0 3,0 6,0 0,6884 5

6 Ban Dân vận Trung ương 2,0 4,0 3,0 5,0 0,6843 6

7 Báo điện tử Đại biểu nhân dân 1,0 1,0 3,0 4,0 0,4304 7

8 Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 2,0 1,0 2,0 1,0 0,3157 8

9 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam 0,0 2,0 2,0 1,0 0,2420 9

10 Ban Kinh tế Trung ương 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10

11 Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10

12 Tạp chí Cộng sản 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10

13 Báo điện tử của Đảng ủy Khối DNTW 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10

14 UBTƯ Mặt trận tổ quốc Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10

15 Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 10

Page 28: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

28

3.3 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

3.3.1 XẾP HẠNG CHUNG

TT Đơn vị

Chỉ số

chính sách

& nhân

lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số an

toàn

Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI

2019

Xếp

hạng

1. UBND tỉnh Phú Thọ 0,7067 1,0000 0,8816 0,9035 0,8831 1

2. UBND thành phố Hồ Chí Minh 0,8908 0,6444 0,9718 0,8903 0,8630 2

3. UBND tỉnh Bắc Ninh 0,7381 0,6444 0,9718 0,9217 0,8532 3

4. UBND tỉnh Vĩnh Phúc 0,8408 0,6444 0,5780 1,0000 0,8439 4

5. UBND tỉnh Quảng Ngãi 0,7920 0,8134 0,5935 0,9366 0,8348 5

6. UBND tỉnh Bình Phước 0,8408 0,4755 0,8283 0,9268 0,8208 6

7. UBND tỉnh Quảng Bình 0,7245 0,7289 0,9291 0,8061 0,8001 7

8. UBND thành phố Hà Nội 0,9060 0,6444 0,8283 0,7730 0,7829 8

9. UBND tỉnh Thái Nguyên 0,7289 0,5599 0,5353 0,9537 0,7809 9

10. UBND tỉnh Hà Tĩnh 0,8452 0,5599 0,8506 0,7945 0,7732 10

11. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 0,8417 0,5599 0,9291 0,7641 0,7705 11

12. UBND tỉnh Ninh Thuận 0,8185 0,4755 0,6498 0,8868 0,7674 12

13. UBND tỉnh Lào Cai 0,8429 0,5599 0,9174 0,7594 0,7664 13

14. UBND thành phố Đà Nẵng 1,0000 0,7466 0,9718 0,6125 0,7593 14

15. UBND tỉnh Gia Lai 0,7580 0,5599 0,6973 0,8359 0,7538 15

16. UBND tỉnh Long An 0,9150 0,2888 0,7846 0,8433 0,7531 16

17. UBND thành phố Cần Thơ 0,7652 0,5599 0,6546 0,8458 0,7529 17

18. UBND tỉnh Nghệ An 0,7778 0,6444 0,6344 0,8149 0,7502 18

19. UBND tỉnh Phú Yên 0,5616 0,6621 0,8234 0,7946 0,7385 19

20. UBND tỉnh Tây Ninh 0,9499 0,6621 0,7913 0,6711 0,7361 20

Page 29: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

29

TT Đơn vị

Chỉ số

chính sách

& nhân

lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số an

toàn

Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI

2019

Xếp

hạng

21. UBND thành phố Hải Phòng 0,4037 0,5599 0,7147 0,9096 0,7345 21

22. UBND tỉnh Quảng Ninh 0,7000 0,5599 0,6052 0,8433 0,7325 22

23. UBND tỉnh An Giang 0,6082 0,3733 0,6391 0,9217 0,7309 23

24. UBND tỉnh Trà Vinh 0,5526 0,5599 0,7554 0,8387 0,7307 24

25. UBND tỉnh Bắc Giang 0,7652 0,4755 0,8351 0,7689 0,7304 25

26. UBND tỉnh Bình Dương 0,8569 0,6621 0,9718 0,6260 0,7282 26

27. UBND tỉnh Kiên Giang 0,7978 0,5599 0,7875 0,7235 0,7193 27

28. UBND tỉnh Đồng Nai 0,8234 0,5599 1,0000 0,6208 0,7076 28

29. UBND tỉnh Hà Giang 0,8478 0,6621 0,8322 0,6290 0,7049 29

30. UBND tỉnh Ninh Bình 0,9383 0,6621 0,9718 0,5417 0,6995 30

31. UBND tỉnh Tiền Giang 0,4013 0,5599 0,6867 0,8424 0,6959 31

32. UBND tỉnh Hà Nam 0,5723 0,6621 0,6139 0,7709 0,6935 32

33. UBND tỉnh Đắk Lắk 0,3657 0,4755 0,5634 0,9139 0,6911 33

34. UBND tỉnh Điện Biên 0,8385 0,6621 0,6887 0,6371 0,6834 34

35. UBND tỉnh Bình Thuận 0,5979 0,3065 0,3948 0,9291 0,6811 35

36. UBND tỉnh Thanh Hóa 0,8848 0,5599 0,7913 0,5989 0,6721 36

37. UBND tỉnh Lâm Đồng 0,3563 0,5599 0,5353 0,8545 0,6692 37

38. UBND tỉnh Cà Mau 0,5687 0,1866 0,4307 0,9291 0,6622 38

39. UBND tỉnh Hòa Bình 0,8033 0,4755 0,7128 0,6590 0,6615 39

40. UBND tỉnh Tuyên Quang 0,5116 0,3910 0,7498 0,7225 0,6367 40

41. UBND tỉnh Bến Tre 0,4967 0,3733 0,6323 0,7686 0,6347 41

42. UBND tỉnh Bình Định 0,7477 0,5599 0,6663 0,6055 0,6317 42

Page 30: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

30

TT Đơn vị

Chỉ số

chính sách

& nhân

lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số an

toàn

Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI

2019

Xếp

hạng

43. UBND tỉnh Thái Bình 0,8408 0,6621 0,8049 0,4507 0,6100 43

44. UBND tỉnh Sơn La 0,8883 0,2711 0,4549 0,6646 0,6013 44

45. UBND tỉnh Vĩnh Long 0,4154 0,3556 0,6837 0,7174 0,6012 45

46. UBND tỉnh Nam Định 0,7012 0,4932 0,5082 0,6223 0,5949 46

47. UBND tỉnh Kon Tum 0,5478 0,5777 0,4278 0,6348 0,5763 47

48. UBND tỉnh Quảng Trị 0,7129 0,6444 0,8049 0,4284 0,5746 48

49. UBND tỉnh Quảng Nam 0,6689 0,2711 0,1087 0,7991 0,5744 49

50. UBND tỉnh Đồng Tháp 0,8033 0,5599 0,5111 0,5079 0,5664 50

51. UBND tỉnh Lạng Sơn 0,1976 0,3733 0,2696 0,8399 0,5600 51

52. UBND tỉnh Hưng Yên 0,6664 0,6621 0,5576 0,4623 0,5455 52

53. UBND tỉnh Bạc Liêu 0,5804 0,2044 0,2396 0,6747 0,5081 53

54. UBND tỉnh Bắc Kạn 0,4455 0,5599 0,6905 0,4115 0,4884 54

55. UBND tỉnh Yên Bái 0,8010 0,5599 0,3404 0,3971 0,4821 55

56. UBND tỉnh Đắk Nông 0,6072 0,3733 0,7992 0,3522 0,4727 56

57. UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 0,2651 0,0000 0,0000 0,8487 0,4685 57

58. UBND tỉnh Lai Châu 0,6838 0,5599 0,6206 0,2637 0,4426 58

59. UBND tỉnh Cao Bằng 0,3683 0,6621 0,3473 0,3537 0,4065 59

60. UBND tỉnh Khánh Hòa 0,3643 0,6621 0,4511 0,3180 0,4053 60

61. UBND tỉnh Sóc Trăng 0,0000 0,1689 0,0407 0,7060 0,3879 61

62. UBND tỉnh Hải Dương 0,3850 0,3556 0,4036 0,3861 0,3837 62

63. UBND tỉnh Hậu Giang 0,5697 0,4401 0,2299 0,0000 0,2066 63

Nhận xét: Xếp hạng chung về mức độ ATTT Cổng/Trang các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho thấy: 5 đơn vị

Page 31: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

31

đứng đầu là UBND tỉnh Phú Thọ; UBND thành phố Hồ Chí Minh; UBND tỉnh Bắc Ninh; UBND tỉnh Vĩnh Phúc; UBND tỉnh

Quảng Ngãi; Đây là những đơn vị có quan tâm đầu tư về công nghệ thông tin, an toàn thông tin lớn trong cả nước; các chính

sách quản lý vận hành hệ thống được chú trọng thực hiện; đơn vị có quan tâm nhiều về nhân lực đảm bảo an toàn thông tin.

5 đơn vị đứng cuối là Cao Bằng; Khánh Hòa; Sóc Trăng; Hải Dương; Hậu Giang. Đây là những đơn vị có kết quả kiểm tra

trực tiếp về mặt kỹ thuật thấp, tồn tại lỗ hổng ở mức cao, nghiêm trọng trong hệ thống và các đầu tư về an toàn thông tin cả về

nguồn lực và kỹ thuật còn hạn chế.

3.3.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP

TT Đơn vị

Điểm kiểm

tra ứng

dụng

Điẻm kiểm tra

máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp Xếp hạng

1 UBND tỉnh Vĩnh Phúc 337 722 1,0000 1

2 UBND tỉnh Thái Nguyên 337 660 0,9537 2

3 UBND tỉnh Quảng Ngãi 300 737 0,9366 3

4 UBND tỉnh Bình Thuận 300 727 0,9291 4

5 UBND tỉnh Cà Mau 300 727 0,9291 4

6 UBND tỉnh Bình Phước 337 624 0,9268 6

7 UBND tỉnh Bắc Ninh 300 717 0,9217 7

8 UBND tỉnh An Giang 300 717 0,9217 7

9 UBND tỉnh Đắk Lắk 331 623 0,9139 9

10 UBND thành phố Hải Phòng 294 717 0,9096 10

11 UBND tỉnh Phú Thọ 291 717 0,9035 11

12 UBND thành phố Hồ Chí Minh 300 675 0,8903 12

13 UBND tỉnh Ninh Thuận 279 727 0,8868 13

14 UBND tỉnh Lâm Đồng 263 727 0,8545 14

15 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 279 676 0,8487 15

Page 32: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

32

TT Đơn vị

Điểm kiểm

tra ứng

dụng

Điẻm kiểm tra

máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp Xếp hạng

16 UBND thành phố Cần Thơ 295 629 0,8458 16

17 UBND tỉnh Quảng Ninh 263 712 0,8433 17

18 UBND tỉnh Long An 263 712 0,8433 17

19 UBND tỉnh Tiền Giang 257 727 0,8424 19

20 UBND tỉnh Lạng Sơn 295 621 0,8399 20

21 UBND tỉnh Trà Vinh 257 722 0,8387 21

22 UBND tỉnh Gia Lai 263 702 0,8359 22

23 UBND tỉnh Nghệ An 263 674 0,8149 23

24 UBND tỉnh Quảng Bình 289 592 0,8061 24

25 UBND tỉnh Quảng Nam 290 580 0,7991 25

26 UBND tỉnh Phú Yên 237 717 0,7946 26

27 UBND tỉnh Hà Tĩnh 264 644 0,7945 27

28 UBND thành phố Hà Nội 257 634 0,7730 28

29 UBND tỉnh Hà Nam 263 615 0,7709 29

30 UBND tỉnh Bắc Giang 295 526 0,7689 30

31 UBND tỉnh Bến Tre 263 612 0,7686 31

32 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 220 722 0,7641 32

33 UBND tỉnh Lào Cai 337 400 0,7594 33

34 UBND tỉnh Kiên Giang 221 665 0,7235 34

35 UBND tỉnh Tuyên Quang 252 580 0,7225 35

36 UBND tỉnh Vĩnh Long 195 727 0,7174 36

37 UBND tỉnh Sóc Trăng 226 628 0,7060 37

Page 33: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

33

TT Đơn vị

Điểm kiểm

tra ứng

dụng

Điẻm kiểm tra

máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp Xếp hạng

38 UBND tỉnh Bạc Liêu 295 400 0,6747 38

39 UBND tỉnh Tây Ninh 185 692 0,6711 39

40 UBND tỉnh Sơn La 257 489 0,6646 40

41 UBND tỉnh Hòa Bình 222 576 0,6590 41

42 UBND tỉnh Điện Biên 263 436 0,6371 42

43 UBND tỉnh Kon Tum 154 727 0,6348 43

44 UBND tỉnh Hà Giang 153 722 0,6290 44

45 UBND tỉnh Bình Dương 269 405 0,6260 45

46 UBND tỉnh Nam Định 269 400 0,6223 46

47 UBND tỉnh Đồng Nai 226 514 0,6208 47

48 UBND thành phố Đà Nẵng 183 619 0,6125 48

49 UBND tỉnh Bình Định 168 650 0,6055 49

50 UBND tỉnh Thanh Hóa 300 285 0,5989 50

51 UBND tỉnh Ninh Bình 229 400 0,5417 51

52 UBND tỉnh Đồng Tháp 183 479 0,5079 52

53 UBND tỉnh Hưng Yên 263 202 0,4623 53

54 UBND tỉnh Thái Bình 248 227 0,4507 54

55 UBND tỉnh Quảng Trị 221 270 0,4284 55

56 UBND tỉnh Bắc Kạn 190 331 0,4115 56

57 UBND tỉnh Yên Bái 38 722 0,3971 57

58 UBND tỉnh Hải Dương 263 100 0,3861 58

59 UBND tỉnh Cao Bằng 284 0 0,3537 59

Page 34: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

34

TT Đơn vị

Điểm kiểm

tra ứng

dụng

Điẻm kiểm tra

máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp Xếp hạng

60 UBND tỉnh Đắk Nông 171 303 0,3522 60

61 UBND tỉnh Khánh Hòa 84 492 0,3180 61

62 UBND tỉnh Lai Châu 136 279 0,2637 62

63 UBND tỉnh Hậu Giang 0 293 0,0000 63

3.3.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ

chức -

Nhân

sự

Trình độ

NS vận

hành

Cổng/

Trang

Quản

lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Xếp

hạng

1 UBND thành phố Đà Nẵng 4,0 10,0 23,0 5,0 1,0000 1

2 UBND tỉnh Tây Ninh 4,0 9,0 22,0 5,0 0,9499 2

3 UBND tỉnh Ninh Bình 4,0 9,0 21,0 5,0 0,9383 3

4 UBND tỉnh Long An 4,0 9,0 19,0 5,0 0,9150 4

5 UBND thành phố Hà Nội 4,0 10,0 21,0 4,0 0,9060 5

6 UBND thành phố Hồ Chí Minh 4,0 9,0 23,0 4,0 0,8908 6

7 UBND tỉnh Sơn La 4,0 8,0 20,0 5,0 0,8883 7

8 UBND tỉnh Thanh Hóa 4,0 7,0 23,0 5,0 0,8848 8

9 UBND tỉnh Bình Dương 4,0 9,0 14,0 5,0 0,8569 9

10 UBND tỉnh Hà Giang 3,0 10,0 21,0 4,0 0,8478 10

11 UBND tỉnh Hà Tĩnh 4,0 9,0 13,0 5,0 0,8452 11

12 UBND tỉnh Lào Cai 3,5 10,0 12,0 5,0 0,8429 12

Page 35: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

35

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ

chức -

Nhân

sự

Trình độ

NS vận

hành

Cổng/

Trang

Quản

lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Xếp

hạng

13 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 4,0 8,0 16,0 5,0 0,8417 13

14 UBND tỉnh Thái Bình 4,0 8,0 22,0 4,0 0,8408 14

15 UBND tỉnh Bình Phước 4,0 8,0 22,0 4,0 0,8408 14

16 UBND tỉnh Vĩnh Phúc 4,0 8,0 22,0 4,0 0,8408 14

17 UBND tỉnh Điện Biên 3,5 9,0 21,0 4,0 0,8385 17

18 UBND tỉnh Đồng Nai 3,5 8,0 23,0 4,0 0,8234 18

19 UBND tỉnh Ninh Thuận 3,0 8,0 19,0 5,0 0,8185 19

20 UBND tỉnh Đồng Tháp 3,0 7,0 21,0 5,0 0,8033 20

21 UBND tỉnh Hòa Bình 4,0 7,0 16,0 5,0 0,8033 21

22 UBND tỉnh Yên Bái 3,5 8,0 15,0 5,0 0,8010 22

23 UBND tỉnh Kiên Giang 4,0 9,0 15,0 4,0 0,7978 23

24 UBND tỉnh Quảng Ngãi 2,5 9,0 22,0 4,0 0,7920 24

25 UBND tỉnh Nghệ An 2,5 8,0 18,0 5,0 0,7778 25

26 UBND thành phố Cần Thơ 2,5 8,0 23,0 4,0 0,7652 26

27 UBND tỉnh Bắc Giang 3,5 8,0 18,0 4,0 0,7652 27

28 UBND tỉnh Gia Lai 3,5 9,0 8,0 5,0 0,7580 28

29 UBND tỉnh Bình Định 4,0 8,0 14,0 4,0 0,7477 29

30 UBND tỉnh Bắc Ninh 3,0 5,0 22,0 5,0 0,7381 30

31 UBND tỉnh Thái Nguyên 4,0 9,0 3,0 5,0 0,7289 31

32 UBND tỉnh Quảng Bình 2,0 8,0 22,0 4,0 0,7245 32

33 UBND tỉnh Quảng Trị 2,0 8,0 21,0 4,0 0,7129 33

Page 36: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

36

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ

chức -

Nhân

sự

Trình độ

NS vận

hành

Cổng/

Trang

Quản

lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Xếp

hạng

34 UBND tỉnh Phú Thọ 4,0 6,0 11,0 5,0 0,7067 34

35 UBND tỉnh Nam Định 3,0 8,0 15,0 4,0 0,7012 35

36 UBND tỉnh Quảng Ninh 3,5 6,0 19,0 4,0 0,7000 36

37 UBND tỉnh Lai Châu 2,5 8,0 16,0 4,0 0,6838 37

38 UBND tỉnh Quảng Nam 3,0 9,0 15,0 3,0 0,6689 38

39 UBND tỉnh Hưng Yên 1,0 8,0 22,0 4,0 0,6664 39

40 UBND tỉnh An Giang 1,0 8,0 17,0 4,0 0,6082 40

41 UBND tỉnh Đắk Nông 4,0 8,0 8,0 3,0 0,6072 41

42 UBND tỉnh Bình Thuận 1,5 7,0 23,0 3,0 0,5979 42

43 UBND tỉnh Bạc Liêu 3,0 7,0 14,0 3,0 0,5804 43

44 UBND tỉnh Hà Nam 2,0 8,0 15,0 3,0 0,5723 44

45 UBND tỉnh Hậu Giang 3,0 7,0 7,0 4,0 0,5697 45

46 UBND tỉnh Cà Mau 4,0 7,0 8,0 3,0 0,5687 46

47 UBND tỉnh Phú Yên 2,0 8,0 8,0 4,0 0,5616 47

48 UBND tỉnh Trà Vinh 1,0 9,0 15,0 3,0 0,5526 48

49 UBND tỉnh Kon Tum 3,5 6,0 12,0 3,0 0,5478 49

50 UBND tỉnh Tuyên Quang 1,0 7,0 12,0 4,0 0,5116 50

51 UBND tỉnh Bến Tre 2,5 8,0 6,0 3,0 0,4967 51

52 UBND tỉnh Bắc Kạn 1,0 5,0 19,0 3,0 0,4455 52

53 UBND tỉnh Vĩnh Long 2,5 5,0 15,0 2,0 0,4154 53

54 UBND thành phố Hải Phòng 0,5 8,0 8,0 3,0 0,4037 54

Page 37: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

37

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ

chức -

Nhân

sự

Trình độ

NS vận

hành

Cổng/

Trang

Quản

lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân lực

Xếp

hạng

55 UBND tỉnh Tiền Giang 0,5 4,0 21,0 3,0 0,4013 55

56 UBND tỉnh Hải Dương 0,5 6,0 13,0 3,0 0,3850 56

57 UBND tỉnh Cao Bằng 3,5 1,0 7,0 4,0 0,3683 57

58 UBND tỉnh Đắk Lắk 1,0 6,0 21,0 1,0 0,3657 58

59 UBND tỉnh Khánh Hòa 2,5 7,0 4,0 2,0 0,3643 59

60 UBND tỉnh Lâm Đồng 1,5 5,0 21,0 1,0 0,3563 60

61 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 0,5 5,0 6,0 3,0 0,2651 61

62 UBND tỉnh Lạng Sơn 0,0 4,0 6,0 3,0 0,1976 62

63 UBND tỉnh Sóc Trăng 1,0 1,0 0,0 2,0 0,0000 63

3.3.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ

TT Đơn vị

Đảm bảo

an toàn

HTKT

Các biện

pháp vật

lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường

vật lý

Xếp

hạng

1 UBND tỉnh Phú Thọ 9,0 4,0 1,0000 1

2 UBND tỉnh Quảng Ngãi 8,0 3,0 0,8134 2

3 UBND thành phố Đà Nẵng 6,0 4,0 0,7466 3

4 UBND tỉnh Quảng Bình 7,0 3,0 0,7289 4

5 UBND tỉnh Hà Nam 5,0 4,0 0,6621 5

6 UBND tỉnh Điện Biên 5,0 4,0 0,6621 5

7 UBND tỉnh Cao Bằng 5,0 4,0 0,6621 5

Page 38: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

38

TT Đơn vị

Đảm bảo

an toàn

HTKT

Các biện

pháp vật

lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường

vật lý

Xếp

hạng

8 UBND tỉnh Hà Giang 5,0 4,0 0,6621 5

9 UBND tỉnh Thái Bình 5,0 4,0 0,6621 5

10 UBND tỉnh Ninh Bình 5,0 4,0 0,6621 5

11 UBND tỉnh Hưng Yên 5,0 4,0 0,6621 5

12 UBND tỉnh Khánh Hòa 5,0 4,0 0,6621 5

13 UBND tỉnh Bình Dương 5,0 4,0 0,6621 5

14 UBND tỉnh Tây Ninh 5,0 4,0 0,6621 5

15 UBND tỉnh Phú Yên 5,0 4,0 0,6621 5

16 UBND tỉnh Nghệ An 6,0 3,0 0,6444 16

17 UBND tỉnh Vĩnh Phúc 6,0 3,0 0,6444 16

18 UBND thành phố Hồ Chí Minh 6,0 3,0 0,6444 16

19 UBND thành phố Hà Nội 6,0 3,0 0,6444 16

20 UBND tỉnh Quảng Trị 6,0 3,0 0,6444 16

21 UBND tỉnh Bắc Ninh 6,0 3,0 0,6444 16

22 UBND tỉnh Kon Tum 4,0 4,0 0,5777 22

23 UBND tỉnh Lào Cai 5,0 3,0 0,5599 23

24 UBND tỉnh Lâm Đồng 5,0 3,0 0,5599 23

25 UBND tỉnh Bắc Kạn 5,0 3,0 0,5599 23

26 UBND tỉnh Thái Nguyên 5,0 3,0 0,5599 23

27 UBND tỉnh Quảng Ninh 5,0 3,0 0,5599 23

28 UBND thành phố Hải Phòng 5,0 3,0 0,5599 23

29 UBND thành phố Cần Thơ 5,0 3,0 0,5599 23

Page 39: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

39

TT Đơn vị

Đảm bảo

an toàn

HTKT

Các biện

pháp vật

lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường

vật lý

Xếp

hạng

30 UBND tỉnh Yên Bái 5,0 3,0 0,5599 23

31 UBND tỉnh Lai Châu 5,0 3,0 0,5599 23

32 UBND tỉnh Kiên Giang 5,0 3,0 0,5599 23

33 UBND tỉnh Đồng Tháp 5,0 3,0 0,5599 23

34 UBND tỉnh Hà Tĩnh 5,0 3,0 0,5599 23

35 UBND tỉnh Gia Lai 5,0 3,0 0,5599 23

36 UBND tỉnh Bình Định 5,0 3,0 0,5599 23

37 UBND tỉnh Trà Vinh 5,0 3,0 0,5599 23

38 UBND tỉnh Tiền Giang 5,0 3,0 0,5599 23

39 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 5,0 3,0 0,5599 23

40 UBND tỉnh Thanh Hóa 5,0 3,0 0,5599 23

41 UBND tỉnh Đồng Nai 5,0 3,0 0,5599 23

42 UBND tỉnh Nam Định 3,0 4,0 0,4932 42

43 UBND tỉnh Hòa Bình 4,0 3,0 0,4755 43

44 UBND tỉnh Bắc Giang 4,0 3,0 0,4755 43

45 UBND tỉnh Bình Phước 4,0 3,0 0,4755 43

46 UBND tỉnh Ninh Thuận 4,0 3,0 0,4755 43

47 UBND tỉnh Đắk Lắk 4,0 3,0 0,4755 43

48 UBND tỉnh Hậu Giang 6,0 1,0 0,4401 48

49 UBND tỉnh Tuyên Quang 3,0 3,0 0,3910 49

50 UBND tỉnh An Giang 4,0 2,0 0,3733 50

51 UBND tỉnh Lạng Sơn 4,0 2,0 0,3733 50

Page 40: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

40

TT Đơn vị

Đảm bảo

an toàn

HTKT

Các biện

pháp vật

lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường

vật lý

Xếp

hạng

52 UBND tỉnh Bến Tre 4,0 2,0 0,3733 50

53 UBND tỉnh Đắk Nông 4,0 2,0 0,3733 50

54 UBND tỉnh Hải Dương 5,0 1,0 0,3556 54

55 UBND tỉnh Vĩnh Long 5,0 1,0 0,3556 54

56 UBND tỉnh Bình Thuận 2,0 3,0 0,3065 56

57 UBND tỉnh Long An 3,0 2,0 0,2888 57

58 UBND tỉnh Sơn La 4,0 1,0 0,2711 58

59 UBND tỉnh Quảng Nam 4,0 1,0 0,2711 58

60 UBND tỉnh Bạc Liêu 2,0 2,0 0,2044 60

61 UBND tỉnh Cà Mau 3,0 1,0 0,1866 61

62 UBND tỉnh Sóc Trăng 4,0 0,0 0,1689 62

63 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2,0 0,0 0,0000 63

3.3.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT

TT Đơn vị

Các biện

pháp

chung

Bảo đảm

an toàn

vùng mạng

Bảo đảm

an toàn

máy chủ

Bảo đảm an

toàn Cổng/

Trang

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/

Trang

Xếp

hạng

1 UBND tỉnh Đồng Nai 4,0 4,0 16,0 5,0 1,0000 1

2 UBND thành phố Đà Nẵng 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2

3 UBND thành phố Hồ Chí Minh 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2

4 UBND tỉnh Ninh Bình 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2

5 UBND tỉnh Bình Dương 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2

Page 41: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

41

TT Đơn vị

Các biện

pháp

chung

Bảo đảm

an toàn

vùng mạng

Bảo đảm

an toàn

máy chủ

Bảo đảm an

toàn Cổng/

Trang

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/

Trang

Xếp

hạng

6 UBND tỉnh Bắc Ninh 5,0 7,0 7,0 7,0 0,9718 2

7 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 5,0 6,0 7,0 7,0 0,9291 7

8 UBND tỉnh Quảng Bình 5,0 6,0 7,0 7,0 0,9291 7

9 UBND tỉnh Lào Cai 5,0 7,0 7,0 6,0 0,9174 9

10 UBND tỉnh Phú Thọ 5,0 7,0 6,0 6,0 0,8816 10

11 UBND tỉnh Hà Tĩnh 5,0 5,0 6,0 7,0 0,8506 11

12 UBND tỉnh Bắc Giang 4,0 6,0 6,0 7,0 0,8351 12

13 UBND tỉnh Hà Giang 5,0 5,0 7,0 6,0 0,8322 13

14 UBND thành phố Hà Nội 4,0 5,0 7,0 7,0 0,8283 14

15 UBND tỉnh Bình Phước 4,0 5,0 7,0 7,0 0,8283 14

16 UBND tỉnh Phú Yên 4,0 7,0 6,0 6,0 0,8234 16

17 UBND tỉnh Thái Bình 4,0 7,0 7,0 5,0 0,8049 17

18 UBND tỉnh Quảng Trị 4,0 7,0 7,0 5,0 0,8049 17

19 UBND tỉnh Đắk Nông 4,0 6,0 5,0 7,0 0,7992 19

20 UBND tỉnh Tây Ninh 5,0 7,0 5,0 5,0 0,7913 20

21 UBND tỉnh Thanh Hóa 5,0 7,0 5,0 5,0 0,7913 20

22 UBND tỉnh Kiên Giang 4,0 7,0 5,0 6,0 0,7875 22

23 UBND tỉnh Long An 5,0 6,0 6,0 5,0 0,7846 23

24 UBND tỉnh Trà Vinh 5,0 7,0 4,0 5,0 0,7554 24

25 UBND tỉnh Tuyên Quang 4,0 4,0 6,0 7,0 0,7498 25

26 UBND thành phố Hải Phòng 4,0 7,0 6,0 4,0 0,7147 26

27 UBND tỉnh Hòa Bình 5,0 6,0 4,0 5,0 0,7128 27

Page 42: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

42

TT Đơn vị

Các biện

pháp

chung

Bảo đảm

an toàn

vùng mạng

Bảo đảm

an toàn

máy chủ

Bảo đảm an

toàn Cổng/

Trang

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/

Trang

Xếp

hạng

28 UBND tỉnh Gia Lai 4,0 7,0 4,0 5,0 0,6973 28

29 UBND tỉnh Bắc Kạn 4,0 6,0 5,0 5,0 0,6905 29

30 UBND tỉnh Điện Biên 4,0 3,0 7,0 6,0 0,6887 30

31 UBND tỉnh Tiền Giang 3,0 6,0 5,0 6,0 0,6867 31

32 UBND tỉnh Vĩnh Long 4,0 5,0 6,0 5,0 0,6837 32

33 UBND tỉnh Bình Định 4,0 5,0 4,0 6,0 0,6663 33

34 UBND thành phố Cần Thơ 4,0 6,0 4,0 5,0 0,6546 34

35 UBND tỉnh Ninh Thuận 3,0 6,0 7,0 4,0 0,6498 35

36 UBND tỉnh An Giang 3,0 7,0 4,0 5,0 0,6391 36

37 UBND tỉnh Nghệ An 4,0 3,0 7,0 5,0 0,6344 37

38 UBND tỉnh Bến Tre 3,0 6,0 5,0 5,0 0,6323 38

39 UBND tỉnh Lai Châu 3,0 7,0 5,0 4,0 0,6206 39

40 UBND tỉnh Hà Nam 3,0 6,0 6,0 4,0 0,6139 40

41 UBND tỉnh Quảng Ninh 4,0 4,0 5,0 5,0 0,6052 41

42 UBND tỉnh Quảng Ngãi 4,0 5,0 5,0 4,0 0,5935 42

43 UBND tỉnh Vĩnh Phúc 3,0 6,0 5,0 4,0 0,5780 43

44 UBND tỉnh Đắk Lắk 2,0 7,0 2,0 6,0 0,5634 44

45 UBND tỉnh Hưng Yên 4,0 5,0 4,0 4,0 0,5576 45

46 UBND tỉnh Lâm Đồng 3,0 5,0 5,0 4,0 0,5353 46

47 UBND tỉnh Thái Nguyên 3,0 5,0 5,0 4,0 0,5353 46

48 UBND tỉnh Đồng Tháp 3,0 4,0 4,0 5,0 0,5111 48

49 UBND tỉnh Nam Định 4,0 3,0 5,0 4,0 0,5082 49

Page 43: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

43

TT Đơn vị

Các biện

pháp

chung

Bảo đảm

an toàn

vùng mạng

Bảo đảm

an toàn

máy chủ

Bảo đảm an

toàn Cổng/

Trang

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/

Trang

Xếp

hạng

50 UBND tỉnh Sơn La 1,0 5,0 6,0 4,0 0,4549 50

51 UBND tỉnh Khánh Hòa 3,0 3,0 2,0 6,0 0,4511 51

52 UBND tỉnh Cà Mau 1,0 4,0 5,0 5,0 0,4307 52

53 UBND tỉnh Kon Tum 5,0 1,0 2,0 5,0 0,4278 53

54 UBND tỉnh Hải Dương 2,0 2,0 5,0 5,0 0,4036 54

55 UBND tỉnh Bình Thuận 1,0 4,0 4,0 5,0 0,3948 55

56 UBND tỉnh Cao Bằng 3,0 1,0 3,0 5,0 0,3473 56

57 UBND tỉnh Yên Bái 1,0 4,0 4,0 4,0 0,3404 57

58 UBND tỉnh Lạng Sơn 3,0 3,0 3,0 2,0 0,2696 58

59 UBND tỉnh Bạc Liêu 0,0 3,0 4,0 4,0 0,2396 59

60 UBND tỉnh Hậu Giang 2,0 3,0 2,0 3,0 0,2299 60

61 UBND tỉnh Quảng Nam 2,0 1,0 1,0 3,0 0,1087 61

62 UBND tỉnh Sóc Trăng 0,0 3,0 3,0 1,0 0,0407 62

63 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2,0 1,0 1,0 1,0 0,0000 63

Page 44: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

44

3.4 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA MỘT SỐ CỤC, TỔNG CỤC TIÊU BIỂU

3.4.1 XẾP HẠNG CHUNG

TT Đơn vị

Chỉ số chính

sách &

nhân lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số an

toàn

Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI

2019

Xếp

hạng

1 2 3 4 5 6 7 8

1 Tổng cục Thuế 0,8952 1,0000 0,6910 0,9720 0,9170 1

2 Trung tâm lưu ký chứng khoán 0,8300 1,0000 0,6963 0,8944 0,8682 2

3 Ủy ban chứng khoán nhà nước 0,9643 0,8705 0,6754 0,8822 0,8595 3

4 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 0,9890 1,0000 0,7457 0,7367 0,8242 4

5 Kho bạc nhà nước TƯ 0,9606 1,0000 0,8722 0,6839 0,8141 5

6 Ban Tôn giáo Chính phủ 0,4213 0,8705 0,5008 1,0000 0,7988 6

7 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 0,6199 1,0000 0,5695 0,7976 0,7637 7

8 Tổng cục Thể dục Thể Thao 0,7450 0,8705 0,7308 0,6914 0,7368 8

9 Cục Bảo vệ thực vật 1,0000 1,0000 0,9310 0,4223 0,6996 9

10 Tổng cục Hải quan 0,9545 1,0000 0,7125 0,4704 0,6797 10

11 Tổng cục Thi hành án dân sự 0,5815 1,0000 1,0000 0,4873 0,6739 11

12 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy

sản 0,4083 0,5150 0,3249 0,8300 0,6230 12

13 Cục Quản lý Dược 0,7412 0,7741 0,5393 0,5460 0,6154 13

14 Cục Bản quyền tác giả 0,4421 0,6114 0,3864 0,6948 0,5874 14

15 Tổng cục Du lịch 0,6057 0,7409 0,3146 0,4822 0,5180 15

16 Cục Đăng kiểm Việt Nam 0,0000 0,0000 0,0000 0,8959 0,4480 16

17 Cục Giám định nhà nước về chất

lượng CTXD 0,1232 0,8705 0,3491 0,4153 0,4314 17

Page 45: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

45

TT Đơn vị

Chỉ số chính

sách &

nhân lực

Chỉ số an

toàn môi

trường vật

Chỉ số an

toàn

Cổng/

Trang

Chỉ số

kiểm tra

trực tiếp

PSI

2019

Xếp

hạng

18 Cục Quản lý khám chữa bệnh 0,0000 0,0000 0,0000 0,8219 0,4110 18

19 Tổng Cục Quản lý thị trường 0,0000 0,0000 0,0000 0,7852 0,3926 19

20 Cục Chăn nuôi 0,0000 0,0000 0,0000 0,7312 0,3656 20

21 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất

lượng 0,3981 0,9668 0,7103 0,0000 0,3459 21

22 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí

Minh 0,0000 0,0000 0,0000 0,4999 0,2500 22

23 Tổng cục Thống kê 0,1563 0,7741 0,0833 0,1606 0,2493 23

24 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 0,0000 0,0000 0,0000 0,3573 0,1787 24

Nhận xét: Xếp hạng chung về mức độ an toàn thông tin các Cổng/Trang TTĐT các Cục, Tổng cục tiêu biểu trực thuộc các

Bộ cho thấy các đơn vị đứng đầu là: Tổng cục Thuế, Trung tâm lưu ký chứng khoán; Ủy ban chứng khoán nhà nước; Sở giao

dịch chứng khoán Hà Nội; Kho bạc nhà nước Trung ương. Đây là những đầu tư được đầu tư khá tốt về cơ sở vật chất và hạ tầng

đảm bảo an toàn thông tin cho Cổng/Trang TTĐT; các chính sách quản lý và nhân sự được chú trọng thực hiện.

Các đơn vị xếp hạng cuối là Cục Chăn nuôi; Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng; Sở Giao dịch chứng khoán Hồ

Chí Minh; Tổng cục Thống kê, Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS. Sở dĩ các đơn vị này được xếp hạng cuối là do một số đơn

vị có kết quả kiểm tra kỹ thuật thấp; một số đơn vị không cung cấp số liệu khảo sát quy trình đảm bảo an toàn thông tin.

Page 46: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

46

3.4.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP

TT Đơn vị

Điểm

kiểm tra

ứng dụng

Điểm kiểm tra

máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp

Xếp

hạng

1 2 3 4 5 6

1 Ban Tôn giáo Chính phủ 494 577 1,0000 1

2 Tổng cục Thuế 468 592 0,9720 2

3 Cục Đăng kiểm Việt Nam 421 587 0,8959 3

4 Trung tâm lưu ký chứng khoán 420 587 0,8944 4

5 Ủy ban chứng khoán nhà nước 463 488 0,8822 5

6 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy sản 378 587 0,8300 6

7 Cục Quản lý khám chữa bệnh 399 536 0,8219 7

8 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 362 577 0,7976 8

9 Tổng Cục Quản lý thị trường 373 540 0,7852 9

10 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 363 498 0,7367 10

11 Cục Chăn nuôi 311 592 0,7312 11

12 Cục Bản quyền tác giả 364 443 0,6948 12

13 Tổng cục Thể dục Thể Thao 421 328 0,6914 13

14 Kho bạc nhà nước TƯ 396 367 0,6839 14

15 Cục Quản lý Dược 303 373 0,5460 15

16 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh 257 404 0,4999 16

17 Tổng cục Thi hành án dân sự 378 153 0,4873 17

18 Tổng cục Du lịch 266 364 0,4822 18

19 Tổng cục Hải quan 385 118 0,4704 19

Page 47: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

47

TT Đơn vị

Điểm

kiểm tra

ứng dụng

Điểm kiểm tra

máy chủ

Chỉ số kiểm

tra trực tiếp

Xếp

hạng

20 Cục Bảo vệ thực vật 385 57 0,4223 20

21 Cục Giám định nhà nước về chất lượng CTXD 400 19 0,4153 21

22 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 372 0 0,3573 22

23 Tổng cục Thống kê 166 151 0,1606 23

24 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng 0 270 0,0000 24

3.4.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC

TT Đơn vị Chính sách

ATTT

Tổ chức -

Nhân sự

Trình độ

NS vận

hành

Cổng/

Trang

Quản lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân

lực

Xếp

hạng

1 2 3 4 5 6 7 8

1 Cục Bảo vệ thực vật 4,0 6,0 22,0 5,0 1,0000 1

2 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 3,5 7,0 21,0 5,0 0,9890 2

3 Ủy ban chứng khoán nhà nước 3,5 8,0 21,0 4,0 0,9643 3

4 Kho bạc nhà nước TƯ 4,0 9,0 20,0 3,0 0,9606 4

5 Tổng cục Hải quan 3,5 7,0 18,0 5,0 0,9545 5

6 Tổng cục Thuế 3,5 8,0 15,0 4,0 0,8952 6

7 Trung tâm lưu ký chứng khoán 4,0 4,0 23,0 3,0 0,8300 7

8 Tổng cục Thể dục Thể Thao 3,5 8,0 17,0 1,0 0,7450 8

9 Cục Quản lý Dược 2,5 6,0 13,0 4,0 0,7412 9

10 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 3,5 7,0 9,0 1,0 0,6199 10

Page 48: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

48

TT Đơn vị Chính sách

ATTT

Tổ chức -

Nhân sự

Trình độ

NS vận

hành

Cổng/

Trang

Quản lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân

lực

Xếp

hạng

11 Tổng cục Du lịch 1,0 8,0 19,0 1,0 0,6057 11

12 Tổng cục Thi hành án dân sự 4,0 1,0 0,0 5,0 0,5815 12

13 Cục Bản quyền tác giả 1,0 2,0 22,0 1,0 0,4421 13

14 Ban Tôn giáo Chính phủ 2,5 4,0 6,0 1,0 0,4213 14

15 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy

sản 0,5 3,0 14,0 2,0 0,4083 15

16 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất

lượng 0,5 2,0 21,0 1,0 0,3981 16

17 Tổng cục Thống kê 0,5 2,0 0,0 1,0 0,1563 17

18 Cục Giám định nhà nước về chất lượng

CTXD 0,5 1,0 0,0 1,0 0,1232 18

19 Tổng Cục Quản lý thị trường 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

20 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

21 Cục Đăng kiểm Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

22 Cục Quản lý khám chữa bệnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

23 Cục Chăn nuôi 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

24 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

Page 49: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

49

3.4.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ

TT Đơn vị Đảm bảo an

toàn HTKT

Các biện pháp

vật lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường

vật lý

Xếp

hạng

1 2 3 4 5 6

1 Tổng cục Thuế 5,0 4,0 1,0000 1

2 Tổng cục Hải quan 5,0 4,0 1,0000 1

3 Kho bạc nhà nước TƯ 5,0 4,0 1,0000 1

4 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 5,0 4,0 1,0000 1

5 Tổng cục Thi hành án dân sự 5,0 4,0 1,0000 1

6 Cục Bảo vệ thực vật 5,0 4,0 1,0000 1

7 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 5,0 4,0 1,0000 1

8 Trung tâm lưu ký chứng khoán 5,0 4,0 1,0000 1

9 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng 6,0 3,0 0,9668 9

10 Ủy ban chứng khoán nhà nước 5,0 3,0 0,8705 10

11 Tổng cục Thể dục Thể Thao 5,0 3,0 0,8705 10

12 Ban Tôn giáo Chính phủ 5,0 3,0 0,8705 10

13 Cục Giám định nhà nước về chất lượng CTXD 5,0 3,0 0,8705 10

14 Tổng cục Thống kê 4,0 3,0 0,7741 14

15 Cục Quản lý Dược 4,0 3,0 0,7741 14

16 Tổng cục Du lịch 5,0 2,0 0,7409 16

17 Cục Bản quyền tác giả 5,0 1,0 0,6114 17

18 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy sản 4,0 1,0 0,5150 18

19 Tổng Cục Quản lý thị trường 0,0 0,0 0,0000 19

20 Cục Đăng kiểm Việt Nam 0,0 0,0 0,0000 19

Page 50: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

50

TT Đơn vị Đảm bảo an

toàn HTKT

Các biện pháp

vật lý khác

Chỉ số an toàn

môi trường

vật lý

Xếp

hạng

21 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh 0,0 0,0 0,0000 19

22 Cục Quản lý khám chữa bệnh 0,0 0,0 0,0000 19

23 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 0,0 0,0 0,0000 19

24 Cục Chăn nuôi 0,0 0,0 0,0000 19

3.4.5 XẾP HẠNG VỀ VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT

TT Đơn vị Các biện

pháp chung

Bảo đảm

an toàn

vùng mạng

Bảo đảm

an toàn

máy chủ

Bảo đảm

an toàn

Cổng/Tra

ng

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/Tran

g

Xếp

hạng

1 2 3 4 5 6 7 8

1 Tổng cục Thi hành án dân sự 5,0 7,0 7,0 7,0 1,0000 1

2 Cục Bảo vệ thực vật 5,0 7,0 7,0 5,0 0,9310 2

3 Kho bạc nhà nước TƯ 4,0 7,0 5,0 7,0 0,8722 3

4 Sở Giao dịch chứng khoán Hà nội 5,0 5,0 4,0 5,0 0,7457 4

5 Tổng cục Thể dục Thể Thao 4,0 5,0 4,0 6,0 0,7308 5

6 Tổng cục Hải quan 5,0 3,0 4,0 6,0 0,7125 6

7 Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất

lượng 2,0 5,0 6,0 6,0 0,7103 7

8 Trung tâm lưu ký chứng khoán 4,0 5,0 4,0 5,0 0,6963 8

9 Tổng cục Thuế 4,0 6,0 3,0 5,0 0,6910 9

10 Ủy ban chứng khoán nhà nước 3,0 7,0 3,0 5,0 0,6754 10

Page 51: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

51

TT Đơn vị Các biện

pháp chung

Bảo đảm

an toàn

vùng mạng

Bảo đảm

an toàn

máy chủ

Bảo đảm

an toàn

Cổng/Tra

ng

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/Tran

g

Xếp

hạng

11 Ban Thi đua khen thưởng TƯ 2,0 2,0 5,0 6,0 0,5695 11

12 Cục Quản lý Dược 3,0 4,0 3,0 4,0 0,5393 12

13 Ban Tôn giáo Chính phủ 3,0 3,0 2,0 5,0 0,5008 13

14 Cục Bản quyền tác giả 2,0 4,0 3,0 1,0 0,3864 14

15 Cục Giám định nhà nước về chất

lượng CTXD 2,0 1,0 2,0 4,0 0,3491 15

16 Cục quản lý chất lượng NLS và Thủy

sản 3,0 1,0 1,0 3,0 0,3249 16

17 Tổng cục Du lịch 2,0 1,0 2,0 3,0 0,3146 17

18 Tổng cục Thống kê 1,0 1,0 0,0 0,0 0,0833 18

19 Tổng Cục Quản lý thị trường 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

20 Cục Đăng kiểm Việt Nam 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

21 Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí

Minh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

22 Cục Quản lý khám chữa bệnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

23 Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

24 Cục Chăn nuôi 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0000 19

Page 52: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

52

3.5 XẾP HẠNG CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ MỘT SỐ TẬP ĐOÀN KINH TẾ LỚN CỦA NHÀ NƯỚC

3.5.1 XẾP HẠNG CHUNG

TT Đơn vị

Chỉ số

chính

sách &

nhân

lực

Chỉ số

an toàn

môi

trường

vật lý

Chỉ số an

toàn

Cổng/Trang

Chỉ số

kiểm

tra

trực

tiếp

PSI

2019

Xếp

hạng

1 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 1,0000 1,0000 1,0000 0,7500 0,8750 1

2 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 0,7644 0,3675 0,9752 1,0000 0,8512 2

3 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 0,8625 1,0000 0,9154 0,7500 0,8380 3

4 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 0,2769 1,0000 0,7476 0,6667 0,6707 4

5 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 0,7682 0,3675 0,6242 0,5833 0,5850 5

6 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 0,5893 0,3675 0,7064 0,5000 0,5272 6

7 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 0,2133 0,3675 0,0785 0,8333 0,5265 7

8 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 0,0457 0,3675 0,7312 0,4167 0,3991 8

9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 9

Nhận xét: Kết quả xếp hạng chung cho 9 tập đoàn kinh tế lớn của nhà nước cho kết quả: 3 đơn vị đứng đầu là Tập đoàn

Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam.

3 đơn vị đứng cuối là Tập đoàn dệt may; Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam Tập đoàn Công nghiệp Cao

su Việt Nam. Các đơn vị đứng cuối là các đơn vị chưa có sự đầu tư về chính sách, nguồn nhân lực đảm bảo ATTT, dẫn đến trong

quá trình đánh giá phát hiện một số lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng

Page 53: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

53

3.5.2 XẾP HẠNG VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRỰC TIẾP

TT Đơn vị

Điểm kiểm tra,

đánh giá ứng

dụng

Điểm kiểm

tra máy chủ

Chỉ số đánh

giá trực tiếp

Xếp

hạng

1 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 175 845 1,0000 1

2 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 132 845 0,8428 2

3 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 137 803 0,8318 3

4 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 169 547 0,7704 4

5 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 164 461 0,6922 5

6 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 95 737 0,6323 6

7 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 106 631 0,5986 7

8 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 126 0 0,2320 8

9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 0 328 0,0000 9

3.5.3 XẾP HẠNG VỀ CHÍNH SÁCH VÀ NHÂN LỰC

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ

chức -

Nhân

sự

Trình độ NS

vận hành

Cổng/Trang

Quản

lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân

lực

Xếp

hạng

1 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 4,0 9,0 22,0 5,0 1,0000 1

2 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 3,5 7,0 21,0 5,0 0,8625 2

3 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 4,0 7,0 20,0 3,0 0,7682 3

4 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 3,5 8,0 14,0 4,0 0,7644 4

5 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 3,5 7,0 13,0 2,0 0,5893 5

Page 54: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

54

TT Đơn vị

Chính

sách

ATTT

Tổ

chức -

Nhân

sự

Trình độ NS

vận hành

Cổng/Trang

Quản

lý sự

cố

Chỉ số

chính

sách &

nhân

lực

Xếp

hạng

6 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 4,0 4,0 0,0 1,0 0,2769 6

7 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 2,5 5,0 0,0 1,0 0,2133 7

8 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 0,5 1,0 18,0 0,0 0,0457 8

9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 0,0 4,0 1,0 1,0 0,0000 9

3.5.4 XẾP HẠNG VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ

TT Đơn vị Đảm bảo an

toàn HTKT

Các biện

pháp vật lý

khác

Chỉ số an toàn

môi trường vật

Xếp

hạng

1 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 5,0 4,0 1,0000 1

2 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 5,0 4,0 1,0000 1

3 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 5,0 4,0 1,0000 1

4 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4

5 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4

6 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4

7 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4

8 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 5,0 3,0 0,3675 4

9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 1,0 4,0 0,0000 9

Page 55: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

55

3.5.5 XẾP HẠNG VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN CỔNG/TRANG TTĐT

TT Đơn vị

Các

biện

pháp

chung

Bảo

đảm

an

toàn

vùng

mạng

Bảo

đảm

an

toàn

máy

chủ

Bảo đảm an

toàn

Cổng/Trang

Chỉ số bảo

đảm AT

Cổng/Trang

Xếp

hạng

1 Tập đoàn Tài chính-Bảo hiểm Bảo Việt 5,0 6,0 7,0 7,0 1,0000 1

2 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam 5,0 7,0 7,0 6,0 0,9752 2

3 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam 5,0 6,0 7,0 6,0 0,9154 3

4 Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam 4,0 7,0 5,0 6,0 0,7476 4

5 Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 4,0 5,0 7,0 6,0 0,7312 5

6 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 4,0 6,0 7,0 5,0 0,7064 6

7 Tập đoàn Điện lực Việt Nam 5,0 6,0 3,0 5,0 0,6242 7

8 Tập đoàn Dệt May Việt Nam 3,0 3,0 4,0 3,0 0,0785 8

9 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 3,0 2,0 2,0 4,0 0,0000 9

Page 56: PORTAL SECURITY INDEX PSI 2019 - vncert.gov.vn Tom tat xep hang PSI 2019 (final).pdf · blackbox (chiếm trọng số 50%), gồm 2 chỉ số chính là: Kiểm tra ATTT cho phần

56