Phu Luc - Huong Dan Trinh Bay DA,KLTN

7
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-ĐKC ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh) I. ĐỀ CƯƠNG CỦA ĐỒ ÁN, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Bao gồm các nội dung được trình bày theo biểu mẫu BM14/QT04/ĐT “Đề cương ĐA/KLTN”. II.NỘI DUNG VÀ CÁCH TRÌNH BÀY BÁO CÁO ĐA/KLTN 1. Nội dung Nội dung của báo cáo đồ án, khóa luận tốt nghiệp (ĐA/KLTN) được sắp xếp theo thứ tự như sau: - Trang bìa cứng - Trang bìa phụ - Phiếu giao đề tài ĐA/KLTN - Lời cam đoan - Lời cảm ơn - Mục lục - Danh mục các từ viết tắt - Danh mục các bảng - Danh mục các biểu đồ, đồ thị, sơ đồ, hình ảnh - Lời mở đầu - Các chương của ĐA/KLTN - Kết luận - Tài liệu tham khảo - Phụ lục 2. Định dạng và đánh số trang - Nội dung chính của ĐA/KLTN (từ Lời mở đầu cho đến hết Kết luận) trong khoảng từ 50 đến 150 trang in vi tính 1 mặt trên khổ giấy A4. 1

description

Trinh bay do an tot nghiep hutech

Transcript of Phu Luc - Huong Dan Trinh Bay DA,KLTN

B GIO DC V O TO

B GIO DC V O TOTRNG I HC

K THUT CNG NGH TP. HCM

CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp T do Hnh phc

PH LCHNG DN TRNH BY N/ KHA LUN TT NGHIP

(Ban hnh km theo Quyt nh s 34/Q-KC ngy 10 thng 01 nm 2011 ca Hiu trng Trng i hc K thut Cng ngh TP. H Ch Minh)

I. CNG CA N, KHA LUN TT NGHIPBao gm cc ni dung c trnh by theo biu mu BM14/QT04/T cng A/KLTN.II. NI DUNG V CCH TRNH BY BO CO A/KLTN1. Ni dung

Ni dung ca bo co n, kha lun tt nghip (A/KLTN) c sp xp theo th t nh sau:

Trang ba cng Trang ba ph Phiu giao ti A/KLTN Li cam oan

Li cm n

Mc lc Danh mc cc t vit tt Danh mc cc bng

Danh mc cc biu , th, s , hnh nh

Li m u Cc chng ca A/KLTN Kt lun Ti liu tham kho

Ph lc2. nh dng v nh s trang

Ni dung chnh ca A/KLTN (t Li m u cho n ht Kt lun) trong khong t 50 n 150 trang in vi tnh 1 mt trn kh giy A4.

Ton b ni dung (k c tiu ca cc chng, mc, tiu mc,) s dng m Unicode, kiu ch (font) Times New Roman, c ch (size) 13 hoc 14, mt ch bnh thng (Character Spacing ch Normal), khong cch dng (Line Spacing) 1.5 lines, l trn 3.5cm, l di 3cm, l tri 3,5cm, l phi 2cm. S trang c nh gia, pha di mi trang giy, bt u t trang Mc lc tr i: T trang Mc lc n ht phn Danh mc cc biu , th, s , hnh nh nh ch s La M thng (i, ii, iii, iv,). T trang Li m u n ht nh theo s Rp (1, 2, 3). Cc tiu chnh (Mc lc, Danh mc cc t vit tt, Danh mc cc bng, Li m u,) s dng kiu ch in hoa, ng (Regular), m (Bold), c ch 13 hoc 14.3. Trang ba cng Trang ba bao gm cc ni dung v c trnh by theo biu mu ba A/KLTN ca Quy trnh hng dn v chm A/KLTN (QT04/T). Ba cng c mu xanh dng, in ch nh mu vng. Gy ca A/KLTN cng c in nh vng, kiu ch in hoa, ni dung nh sau: 4. Trang ba phNi dung trang ba ph ging nh trang ba cng, in bng giy thng nh cc trang ni dung ca A/KLTN. (Khi sinh vin np A/KLTN phi c ch k ca ging vin hng dn ti trang ba ph).5. Li cam oanPhi th hin ni dung sinh vin cam oan t thc hin A/KLTN, khng sao chp A/KLTN di bt k hnh thc no, cc s liu trch dn trong A/KLTN l trung thc v sinh vin phi chu trch nhim v li cam oan ca mnh.6. Mc lc

Mc lc bao gm ni dung v s trang tng ng ca tng ni dung, t phn Danh mc cc t vit tt cho n ht phn Ph lc. Cc mc trong chng c ghi n cp th ba (1.1.1,)7. Danh mc cc t vit tt

Khng lm dng vic vit tt trong A/KLTN. Ch vit tt nhng t, cm t hoc thut ng c s dng nhiu ln trong A/KLTN. Khng vit tt nhng cm t di, nhng mnh ; khng vit tt nhng cm t t xut hin trong A/KLTN. Nu cn vit tt nhng t thut ng, tn cc c quan, t chc... th c vit tt sau ln vit th nht c km theo ch vit tt trong ngoc n. Danh mc cc t vit tt c xp theo th t ABC.8. Danh mc cc bng v danh mc cc biu , th, s , hnh nh Vic nh s bng biu, hnh v, th, s , phng trnh phi gn vi s chng. V d: Bng 2.4 c ngha l bng th 4 trong chng 2. Hnh 3.5 c ngha l hnh th 5 trong chng 3. Bng v cc hnh v c nh s v xp danh mc c lp vi nhau. Mi th, bng biu ly t cc ngun khc phi c trch dn y , v d Ngun: Tng cc thng k (2010). Ngun c trch dn phi c lit k chnh xc trong danh mc ti liu tham kho.

Tiu ca Bng biu ghi pha trn bng. Tiu ca hnh v ghi pha di hnh. Thng thng nhng bng ngn v th nh phi i lin vi phn ni dung cp ti cc bng v th ny ln th nht. Cc bng di c th nhng trang ring nhng vn phi tip theo ngay phn ni dung cp ti bng ny ln u tin.

Khi cp n bng biu v hnh v phi nu r s ca bng biu v hnh , v d ''...c nu trong bng 4.1'' hoc ''xem hnh 3.2'' m khng c vit ''...c nu trong bng di y hoc ''xem hnh sau''.

9. Li m uPhn ny c di t 3-5 trang. Ni dung bao gm cc mc sau, c nh s th t (1,2,3): Tnh cp thit ca ti (t vn , tm quan trng, ngha ca ti, l do chn ti); Tnh hnh nghin cu (tm tt v nhng ti, cng trnh nghin cu cng b c lin quan n ti); Mc ch nghin cu ( ti nhm gii quyt vn g, hng ti kt qu g); Nhim v nghin cu ( ti s thc hin nhng nghin cu, nhng nhim v c th g); Phng php nghin cu (s dng phng php thu thp thng tin no, phng php no nghin cu, phn mm no thng k, tnh ton...); Cc kt qu t c ca ti; Kt cu ca A/KLTN (A/KLTN gm c bao nhiu chng, tn ca tng chng).10. Cc chng ca A/KLTN y l phn ni dung chnh ca A/KLTN. Thng thng l 3 hoc 4 chng. Cc chng c nh s Rp (1,2,3). Cc mc c nh theo s th t ca chng v ca mc cp trn. (v d 3.1.2.1 ch tiu mc 1, nhm tiu mc 2, mc 1, chng 3). V d: Chng 1: .1.1....

1.1.1.....

1.1.1.1.....

1.1.1.2.....

1.1.1.3.....

1.1.2....

1.1.2.1.....

1.1.2.2.....

1.1.2.3.....

1.2 Ch s cn i gia cc chng ca A/KLTN. Tiu chng s dng kiu ch in hoa, m vi c ch bng c ch trong A/KLTN (13 hoc 14). Tiu ca mc (1.1, 1.2,) s dng kiu ch thng, ng (Regular), m (Bold). Tiu ca nhm tiu mc (1.1.1, 1.1.2,) s dng kiu ch thng, nghing (Italic), m (Bold). Tiu ca tiu mc (1.1.1.1, 1.1.1.2,) s dng kiu ch thng, nghing (Italic).11. Kt lunTm tt kt qu t c ca ti. Phn ny c di khong 2 trang.12. Ti liu tham khoa) Cch trch dn ti liu tham kho Mi kin, khi nim, khng phi ca ring tc gi v mi thng tin tham kho khc phi c trch dn v ch r ngun trong danh mc ti liu tham kho ca A/KLTN.

Khi cn trch dn mt on t hn hai cu hoc 4 dng nh my th c th s dng du ngoc kp m u v kt thc phn trch dn. Nu cn trch dn di hn th phi tch phn ny thnh mt on ring khi phn ni dung ang trnh by, vi l tri li vo thm 2 cm. Khi ny m u kt thc on trch ny khng cn s dng du ngoc kp.

Vic trch dn l theo s th t ca ti liu danh mc ti liu tham kho v c t trong ngoc vung, khi cn c c s trang. V d: [15, tr. 314-315], ngha l trch dn t trang 314, 315 ca ti liu s 15 trong danh mc ti liu tham kho ca A/KLTN. i vi phn c trch dn t nhiu ti liu khc nhau, s ca tng ti liu c t c lp trong mt ngoc vung, theo th t tng dn, v d [19], [25], [41], [42].b) Cch trnh by ti liu tham kho Ti liu tham kho c xp ring theo tng ngn ng (Vit, Anh, c, Nht, Nga, Php, Trung,...). Cc ti liu bng ting nc ngoi phi gi nguyn vn, khng phin m, khng dch. Nu ti liu ca tc gi nc ngoi c chuyn ng sang ting Vit th sp vo khi ti liu ting Vit. Tc gi l ngi Vit nhng ti liu bng ting nc ngoi th lit k ti liu trong khi ting nc ngoi. S th t c nh lin tc t 1 cho n ht qua cc khi ngn ng. Trong tng khi ngn ng, ti liu tham kho xp theo th t ABC h tn tc gi theo thng l: Tc gi nc ngoi: Xp th t ABC theo ch ci u tin ca h tc gi (k c cc ti liu dch ra ting Vit v xp khi ting Vit).

Tc gi Vit Nam: Xp th t ABC theo ch ci u tin ca tn tc gi. Nu ch ci th nht ging nhau th phn bit theo ch ci tip theo, nu trng ch ci th phn bit theo vn, trng vn th phn bit theo du thanh: ngang huyn sc hi ng nng. Ti liu c nhiu tc gi th xp theo tn (trong khi ting Vit) hoc h (trong khi ting nc ngoi) ca tc gi u tin. Tn cc tc gi c lit k cch nhau bng dn phy. Ti liu khng c tn tc gi th xp theo th t ABC t u ca tn c quan ban hnh bo co hay n phm, v d: Tng cc Thng k xp vo vn T, B Gio dc v o to xp vo vn B, v.v...

Nu ti liu di hn mt dng th nn trnh by sao cho t dng th hai li vo so vi dng th nht 1 tab (khong 1 cm) phn ti liu tham kho c r rng v d theo di.

Cc ti liu tham kho khi lit k vo danh mc phi y cc thng tin cn thit theo trnh t sau: Ti liu l sch:

H v tn tc gi hoc c quan ban hnh (Nm xut bn). Tn sch, Nh xut bn, Ni xut bn.

V d: Boulding K.E. (1955). Economics Analysis, Hamish Hamilton, London.

Ti liu l mt chng trong sch:

H v tn tc gi chng (Nm xut bn). Tn chng, Tn sch, Tn tc gi quyn sch, Nh xut bn, Ni xut bn, S trang tham kho.

V d: Nguyn Vn A (2010). Ti chnh, Qun tr kinh doanh, Nguyn Vn B, Tr, Tp.HCM, 25-30.

Ti liu l bi bo trong tp ch:

H v tn tc gi hoc c quan ban hnh (Nm xut bn). Tn bi bo, Tn tp ch, S quyn, (S n bn), S trang.

V d: Nguyn Vn A (2001). i tng ca khoa hc v tr trong th k XXI, Tp ch Thin vn, 27 (3), 26-30.

Ti liu l lun vn, lun n:

H v tn tc gi (Nm bo v). Tn lun vn hay lun n, Loi lun vn hay lun n, Tn trng i hc, Tn thnh ph.

V d: Ng Quang Y (2000). Nghin cu hin tng di dn vng ng bng sng Hng giai on 1990 - 2000, Lun n Tin s X hi hc, Trng i hc KHXH&NV (HQG H Ni), H Ni.

Ti liu trch dn t Internet:H v tn tc gi. Tn bi, C quan (nu c), thng nm tip cn, ng dn truy xut.V d: Nguyn Vn A. C s d liu Wipsglobal, 3/2010,

http://lib.hutech.edu.vn/Lists/Announcements/DispForm.aspx?ID=4

13. Ph lc Ph lc c nh theo th t A, B, C,./._________________

1