Phụ gia bê tông

21
Chuyên Đề Phụ Gia Khoáng Công Nghệ Bê Tông & Bê Tông Đặc Biệt

Transcript of Phụ gia bê tông

Page 1: Phụ gia bê tông

Chuyên Đề

Phụ Gia Khoáng

Công Nghệ Bê Tông & Bê Tông Đặc Biệt

Page 2: Phụ gia bê tông

Nhóm 2Đoàn Kết

Thống Nhất

Nhóm 2Đoàn Kết

Thống Nhất

Page 3: Phụ gia bê tông

1

2

3

4

Phụ Gia Là Gì?

Phụ Gia Khoáng ?

Tác Dụng Của Phụ Gia

Khoáng

Phân Loại Phụ Gia

Khoáng

Page 4: Phụ gia bê tông
Page 5: Phụ gia bê tông
Page 6: Phụ gia bê tông

Bê tông t t ố

h n,s ơ ửd ng hi u ụ ệqu h nả ơ

Bê tông t t ố

h n,s ơ ửd ng hi u ụ ệqu h nả ơ

Page 7: Phụ gia bê tông

Bê Tông Đạt Tiêu Chuẩn

Vật liệu vô cơ thiên nhiên hoặc nhân tạo Bê tông Đầm Lăn

Phụ Gia Khoáng

Pha vào Bê Tông Ở Dạng Nghiền Mịn

Page 8: Phụ gia bê tông

thay th m t ph n xi măng ế ộ ầđ gi m l ng t a nhi t ể ả ượ ỏ ệtrong kh i đố ổ

đ m b o h n h p Bê Tông ả ả ỗ ợcó tính công tác theo yêu c u và tăng đ đ c ch c cho ầ ộ ặ ắbê tông

là m t thành ph n tham gia ộ ầph n ng t o nên các tinh ả ứ ạth hydrat có th làm tăng ể ểc ng đ và các tính ch t c ườ ộ ấ ơlý cho bê tông SiO2 vđh + Ca(OH)2 + H2O

C – S – H (Gel)

1

2

3

Page 9: Phụ gia bê tông

1.TRO BAY (FA, PFA)

2. X LÒ CAO ( slag)Ỉ

3.MU I SI LÍC (silica fume)Ộ

4.TRO TR U ( RHA)Ấ

5.MÊ TA CAO LANH

Page 10: Phụ gia bê tông

Fly Ash (~ 10 microns)

Page 11: Phụ gia bê tông

C h t t ỡ ạ ừ10-40 μm (t di n tích ỷ ệt 3000-ừ5000 cm2/g)

-d ng b t ạ ộm n thu ịđ c t khói ượ ừc a các nhà ủmáy nhi t ệđi n ch y ệ ạthan;.-thành ph n ầch y u là ủ ếSiO2 vđh

Ngu n G cồ ố Kích th cướ h tạ

Công d ngụ ng d ngỨ ụ

-Thay thế 1

phần XM;

-Sản xuất

HSC, HPC

và các loại

BT khác

- Tăng tính

công tác cho

hỗn hợp;

-Tăng độ

đặc cho BT

: Tới 35% khối lượng XMHàm

l ngượ

Page 12: Phụ gia bê tông
Page 13: Phụ gia bê tông

Nguồn Gốc

Kích Thước

Công Dụng

Ứng Dụng

-là s n ph m x thu đ c t ả ẩ ỉ ượ ừcông nghi p luy n thépệ ệ -thành ph n ch y u là các oxit ầ ủ ếc b n nh trong XMơ ả ư

- Đ c nghi n m n đ n c h t ượ ề ị ế ỡ ạ≤ 45 μm.

-thay th m t ph n XM; Gi m nhi t ế ộ ầ ả ệth y hóa;ủ -gi m l ng n c nhào tr n;ả ượ ướ ộ -tăng đ đ c BT; Tăng kh năng ộ ặ ảch ng th m;ố ấ -tăng kh năng ch ng ăn mòn hóa ả ốh cọ

- Bê tông b n n cề ướ

Hàm l ngượ : Tới 40% khối lượng XM

Page 14: Phụ gia bê tông

Silica Fume (~ 0.1 microns)

Page 15: Phụ gia bê tông

H t hình c u, đ ng kính ạ ầ ườt 0.1 - 1ừ μm

Tăng đ đ c cho đá XM và BTộ ặ Tăng tính b n n c;ề ướ Tăng kh năng ch u mài mònả ị

T i 20% l ng XMớ ượ

-s n ph m th i thu đ c ả ẩ ả ượt công nghi p s n xu t silicừ ệ ả ấ ho c h p kim silic;ặ ợ Thành ph n ch y u là SiOầ ủ ế 2 vđh (≥ 90%);

Kích Kích thướcthước

Ứng dụngỨng dụng

Công DụngCông Dụng

Liều LượngLiều Lượng

Nguồn gốcNguồn gốc

S n xu t HSC, UHSC, HPC ả ấvà các lo i BT khácạ

Page 16: Phụ gia bê tông
Page 17: Phụ gia bê tông

Ngu n g cồ ố s n ph m tro thu ả ẩđ c sau khi đ t ượ ốtr u vàấ nghi n m nề ị Thành ph n ch ầ ủy u là SiOế 2 vđh (≥

90%)

Công D ngụ-tăng đ đ c choộ ặ đá XM và BT;

-tăng tính

b n n c;ề ướ

Kich Th cướ

t di n tích b m t t ỷ ệ ề ặ ừ5000 – 6000 cm2/g.

ng D ngỨ ụs n xu t HSC, HPCả ấ và các lo i BT khác ạ

Page 18: Phụ gia bê tông

*Li u L ng:ề ượ đ n 20% kh i l ng Xi Măng.ế ố ượ

Page 19: Phụ gia bê tông
Page 20: Phụ gia bê tông
Page 21: Phụ gia bê tông