PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP...
Transcript of PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP...
2 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ Y TẾ
BỘ Y TẾ
Số: 05/2015/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2015
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế; Căn cứ Luật dược; Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế; Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
Điều 1. Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền 1. Ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ
truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế, bao gồm: a) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; b) Danh mục vị thuốc y học cổ truyền. 2. Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (sau đây gọi chung là Danh mục
thuốc) và danh mục vị thuốc y học cổ truyền (sau đây gọi chung là Danh mục vị thuốc) ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc sử dụng cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Điều 2. Cấu trúc Danh mục thuốc, vị thuốc 1. Danh mục thuốc được sắp xếp thành 11 nhóm theo y lý y học cổ truyền và
có 5 cột như sau: a) Cột 1 ghi số thứ tự của thuốc trong Danh mục; b) Cột 2 ghi số thứ tự của thuốc trong mỗi nhóm;
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 3
c) Cột 3 ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm;
d) Cột 4 ghi đường dùng, được thống nhất như sau: Đường uống bao gồm uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi; đường dùng ngoài bao gồm bôi, xoa ngoài, dán trên da, phun, xịt ngoài da, ngâm, xông;
đ) Cột 5 ghi chú một số thông tin cần lưu ý trong giới hạn chỉ định và giới hạn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được sử dụng thuốc.
2. Danh mục vị thuốc bao gồm 349 vị thuốc từ cây, con, khoáng vật làm thuốc được sắp xếp thành 30 nhóm theo y lý y học cổ truyền và có 6 cột như sau:
a) Cột 1 ghi số thứ tự của vị thuốc trong Danh mục; b) Cột 2 ghi số thứ tự của vị thuốc trong mỗi nhóm; c) Cột 3 ghi tên vị thuốc; d) Cột 4 ghi nguồn gốc của vị thuốc: ký hiệu “B” chỉ các vị thuốc được nuôi
trồng khai thác từ nước ngoài; ký hiệu “N” chỉ các vị thuốc được nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước;
đ) Cột 5 ghi tên khoa học của vị thuốc; e) Cột 6 ghi tên khoa học của cây, con hoặc khoáng vật làm thuốc. Điều 3. Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc, Danh mục vị thuốc 1. Đối với Danh mục thuốc: a) Các thuốc có trong danh mục được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh phải tuân thủ theo quy định về kê đơn thuốc và phù hợp với khả năng chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Các thuốc được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi có thành phần, đường dùng được ghi trong Danh mục, bao gồm cả các thuốc có các thành phần có thể thay thế lẫn nhau và thuốc có thành phần có thể gia, giảm;
Ví dụ: (1) Thuốc có số thứ tự 3 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Sài
hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán với các thuốc có thành phần như sau:
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo;
4 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo.
(2) Thuốc có số thứ tự 45 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). Quỹ bảo hiểm y tế sẽ thanh toán với các thuốc có thành phần như sau:
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc thông.
(3) Thuốc có số thứ tự 108 trong cột 1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). Quỹ bảo hiểm y tế sẽ thanh toán các thuốc có thành phần như sau:
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 5
c) Thuốc được ghi cụ thể thành phần theo tên dược liệu. Các thuốc này được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi có thành phần là dược liệu được ghi trong Danh mục thuốc, kể cả dạng chiết xuất, bào chế khác nhau của dược liệu;
d) Thuốc xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu thuốc có chỉ định như đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế phê duyệt.
2. Đối với Danh mục vị thuốc: a) Các vị thuốc có trong danh mục được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh phải tuân thủ theo quy định về kê đơn thuốc, phù hợp với khả năng chuyên môn và thẩm quyền kê đơn thuốc của bác sĩ y học cổ truyền, y sĩ y học cổ truyền hoặc lương y làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Các vị thuốc có ghi chữ “B” tại cột số 4 trong danh mục được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với vị thuốc có nguồn gốc nuôi, trồng, khai thác từ nước ngoài hoặc trong nước;
c) Các vị thuốc Linh chi có nguồn gốc từ nước ngoài, Nhân sâm và Tam thất khi kê độc vị hoặc các thang thuốc chỉ có phối hợp của 2 vị thuốc hoặc 3 vị thuốc này phải được hội chẩn trước khi chỉ định sử dụng. Hình thức hội chẩn theo quy chế hội chẩn do Bộ Y tế ban hành.
Điều 4. Xây dựng danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào Danh mục thuốc và Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này và mô hình bệnh tật, phạm vi hoạt động chuyên môn để xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế (nếu có) để mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đáp ứng nhu cầu điều trị và làm căn cứ để thanh toán với quỹ bảo hiểm y tế.
2. Việc lựa chọn thuốc có trong Danh mục thuốc và vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện theo nguyên tắc: ưu tiên thuốc sản xuất trong nước; thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP); các vị thuốc có xuất xứ từ nguồn nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước; các thuốc, vị thuốc có hiệu quả chữa bệnh, chi phí hợp lý.
3. Căn cứ các thuốc, vị thuốc cụ thể được mua sắm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế gửi tổ chức bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh toán.
Điều 5. Thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc, thuốc thang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế
1. Nguyên tắc chung: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế căn cứ vào số lượng thực tế sử dụng
6 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 cho người bệnh và giá mua vào của cơ sở theo quy định của pháp luật về đấu thầu, phù hợp với phạm vi quyền lợi và mức hưởng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
2. Đối với vị thuốc: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo giá dược liệu, vị thuốc mà các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua vào theo quy định của pháp luật về đấu thầu cộng với chi phí hư hao theo quy định của Bộ Y tế (nếu có).
3. Đối với thuốc thang có thành phần từ các vị thuốc trong Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán các chi phí bao gồm chi phí vị thuốc theo nguyên tắc quy định tại Khoản 2 Điều này, chi phí bao bì đóng gói, chi phí sắc thuốc bao gồm điện, nước, nhiên liệu. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thanh toán chi phí bao bì đóng gói và chi phí sắc thuốc khi tổ chức sắc thuốc tại cơ sở.
4. Đối với thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế: a) Các vị thuốc có trong thành phần của thuốc phải có trong Danh mục vị
thuốc y học cổ truyền ban hành kèm theo Thông tư này; b) Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trên cơ sở giá thành sản phẩm, bao gồm: chi
phí nguyên vật liệu làm thuốc, chi phí hư hao theo quy định của Bộ Y tế, chi phí bao bì đóng gói, chi phí bào chế bao gồm điện, nước, nhiên liệu và các chi phí khác bao gồm tá dược, phụ liệu làm thuốc, chi phí kiểm nghiệm (bao bì, nguyên phụ liệu, bán thành phẩm và thành phẩm);
c) Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chịu trách nhiệm phê duyệt quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng và giá thuốc do cơ sở tự bào chế, thống nhất với tổ chức bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh toán.
5. Đối với vị thuốc, thuốc thang và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế: Trường hợp có các chi phí phát sinh ngoài quy định tại Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều này, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lập bản thuyết minh chi tiết để thống nhất với tổ chức bảo hiểm xã hội làm căn cứ thanh toán. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thống nhất được với tổ chức bảo hiểm xã hội, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ, Ngành báo cáo Bộ Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế báo cáo Sở Y tế để xem xét, giải quyết.
6. Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trong trường hợp các thuốc, vị thuốc đã được ngân sách nhà nước chi trả.
Điều 6. Tổ chức thực hiện 1. Bộ Y tế có trách nhiệm: a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc xây dựng danh mục thuốc và
danh mục vị thuốc, đấu thầu mua thuốc, quản lý, sử dụng, thanh toán chi phí thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 7
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cập nhật, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh mục thuốc, vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này để đáp ứng với nhu cầu điều trị và phù hợp với khả năng thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm: a) Thực hiện, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, phối hợp với Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí thuốc theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
b) Phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm: a) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn xây dựng
Danh mục thuốc, vị thuốc, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế; đấu thầu mua thuốc và thanh toán chi phí sử dụng thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý;
b) Kiểm tra, thanh tra, xử lý kịp thời những sai phạm, vướng mắc trong đấu thầu, cung ứng, kê đơn và sử dụng thuốc điều trị cho người bệnh.
4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm: a) Xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại đơn vị, thuốc do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế, gửi tổ chức bảo hiểm xã hội làm cơ sở thanh toán theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp cần thay đổi hay bổ sung vào danh mục, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bổ sung theo quy định tại Khoản 3 Điều 4;
b) Thực hiện quản lý, cung ứng và sử dụng thuốc theo các quy định hiện hành, bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế theo danh mục đã xây dựng, không để người bệnh phải tự mua thuốc. Việc đấu thầu mua thuốc thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
c) Tuân thủ quy định về kê đơn thuốc, chỉ định sử dụng thuốc theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm và bảo đảm chất lượng thuốc, vị thuốc sử dụng tại đơn vị; thực hiện việc hội chẩn khi sử dụng đối với các vị thuốc quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 3;
d) Trường hợp cần đề xuất sửa đổi, loại bỏ hay bổ sung thuốc, vị thuốc mới vào Danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Y tế hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tổng hợp gửi Bộ Y tế.
8 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
5. Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm: a) Phối hợp với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc xây dựng Danh mục
thuốc, vị thuốc, thuốc do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
b) Phối hợp và thống nhất với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thanh toán các nội dung quy định tại Điều 5 Thông tư này.
Điều 7. Quy định chuyển tiếp và điều khoản tham chiếu 1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào viện trước Thông tư này có
hiệu lực nhưng còn đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 01 tháng 5 năm 2015 thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Y tế cho đến khi người bệnh ra viện.
2. Đối với các thuốc, vị thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Đối với các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 nhưng có quy định giới hạn chỉ định tại Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo điều kiện quy định tại Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015, trừ trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều này.
4. Đối với vị thuốc, thuốc thang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại Điều 5 Thông tư này kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 8. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015. 2. Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Y tế ban hành danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
9 9
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 9
Phụ
lục
1 D
AN
H M
ỤC
TH
UỐ
C Đ
ÔN
G Y
, TH
UỐ
C TỪ
DƯỢ
C L
IỆU
VÀ
VỊ T
HUỐ
C Y
HỌ
C CỔ
TR
UYỀ
N
TH
UỘ
C P
HẠ
M V
I TH
AN
H T
OÁ
N CỦ
A Q
UỸ
BẢ
O H
IỂM
Y TẾ
(B
an h
ành
kèm
theo
Thô
ng tư
số 0
5/20
15/T
T-BY
T ng
ày 1
7 th
áng
3 nă
m 2
015
của
Bộ trưở
ng Bộ
Y tế
)
BỘ
Y TẾ/
SỞ Y
TẾ
TÊ
N CƠ
SỞ
KH
ÁM
BỆ
NH
, CHỮ
A BỆ
NH
CỘ
NG
HÒ
A X
à HỘ
I CHỦ
NG
HĨA
VIỆ
T N
AM
Độc
lập
- Tự
do -
Hạn
h ph
úc
...
......
......
., ng
ày...
......
.. th
áng.
......
.... năm
......
.....
I. D
AN
H M
ỤC
TH
UỐ
C Đ
ÔN
G Y
, TH
UỐ
C TỪ
DƯỢ
C L
IỆU
TH
UỘ
C P
HẠ
M V
I TH
AN
H T
OÁ
N CỦ
A Q
UỸ
BẢ
O H
IỂM
Y TẾ
SỬ
DỤ
NG
TẠ
I.....
......
......
......
......
......
......
......
.... (
tên
cơ sở
KBC
B)
(Áp
dụng
kể
từ n
gày.
......
/.....
../...
......
)
STT
ST
T th
eo
DM
T d
o B
YT
ba
n hà
nh
Thà
nh
phần
th
uốc
Tên
thuố
c th
ành
phẩm
Hàm
lượn
g/
nồng
độ
Đườ
ng
dùng
/Dạn
g bà
o chế
Côn
g ty
sả
n xuất
Nướ
c sả
n xuất
S ố đăn
g ký
/ G
iấy
phép
nhập
khẩ
u
Đơn
vị
tính
Giá
mua
và
o (V
NĐ
)
Giá
than
h to
án
BH
YT
(VNĐ
) G
hi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
(1
3)
I N
hóm
thuố
c giải
biể
u
II. D
AN
H M
ỤC
VỊ T
HUỐ
C Y
HỌ
C CỔ
TR
UYỀ
N T
HUỘ
C P
HẠ
M V
I TH
AN
H T
OÁ
N CỦ
A Q
UỸ
BẢ
O H
IỂM
Y TẾ
Tỷ
lệ hư
hao
(%)
STT
STT
th
eo
DM
T
của
BY
T
Tên
vị
th
uốc
Bộ
phận
sử
dụng
củ
a vị
th
uốc
Nguồn
gố
c (g
hi
B/N
)
Tên
kh
oa
học
của
vị
thuố
c
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
là
m th
uốc
Nhà
sả
n xuất
Nướ
c sả
n xuất
Đơn
vị
tín
h
Giá
nhập
(đồn
g)
Tìn
h trạn
g dư
ợc liệu
nhập
: C
hưa
sơ
chế/
sơ c
hế/
phức
chế
(G
hi C
/S/P
)
Yêu
cầu
sử
dụn
g đố
i với
dư
ợc liệu
: Sơ
chế
/ phức
chế
(G
hi S
/P)
Tro
ng
chế
biến
Bảo
quản
, câ
n ch
ia
Chi
ph
í kh
ác
(đồn
g)
Giá
đề
nghị
T
T
(đồn
g)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
(1
3)
(14)
(1
5)
(16)
(1
7)
I. N
hóm
phá
t tán
pho
ng h
àn
10
10
10 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
III.
DA
NH
MỤ
C C
HẾ
PHẨ
M TỰ
BÀ
O C
HẾ
TẠ
I CƠ
SỞ
KH
ÁM
BỆ
NH
, CHỮ
A BỆ
NH
TH
UỘ
C P
HẠ
M V
I T
HA
NH
TO
ÁN
CỦ
A Q
UỸ
BẢ
O H
IỂM
Y TẾ
STT
T
hành
phầ
n th
uốc
H
àm lượn
g/
nồng
độ
Đườ
ng
dùng
Dạn
g bà
o chế
Côn
g dụ
ng
Đơn
vị t
ính
Giá
thàn
h phẩm
(VNĐ
) G
iá th
anh
toán
B
HY
T (V
NĐ
) G
hi c
hú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Nơi
nhậ
n:
- BH
XH
tỉnh
/huyện
...;
- Các
kho
a, p
hòng
; - L
ưu V
T,...
.
GIÁ
M ĐỐ
C
(Ký
tên,
đón
g dấ
u)
11 11
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 11
Phụ
lục
2 MẪ
U ĐỀ
NG
HỊ S
ỬA
ĐỔ
I, L
OẠ
I BỎ
TH
UỐ
C Đ
ÔN
G Y
, TH
UỐ
C TỪ
DƯỢ
C L
IỆU
VÀ
VỊ T
HUỐ
C Y
HỌ
C CỔ
TR
UYỀN
T
HUỘ
C P
HẠ
M V
I TH
AN
H T
OÁ
N CỦ
A Q
UỸ
BẢ
O H
IỂM
Y TẾ
(B
an h
ành
kèm
theo
Thô
ng tư
số 0
5/20
15/T
T-BY
T ng
ày 1
7/3/
2015
của
Bộ
trưở
ng Bộ
Y tế
)
BỘ
Y TẾ/
SỞ Y
TẾ
TÊ
N CƠ
SỞ
KH
ÁM
BỆ
NH
, CHỮ
A BỆ
NH
Số:..
./....
.
CỘ
NG
HÒ
A X
à HỘ
I CHỦ
NG
HĨA
VIỆ
T N
AM
Độc
lập
- Tự
do -
Hạn
h ph
úc
...
.....,
ngà
y....
... th
áng.
......
năm
......
..
ĐỀ
NG
HỊ
SỬA
ĐỔ
I/L
OẠ
I BỎ
T
huốc
đôn
g y,
thuố
c từ
dượ
c liệ
u và
vị t
huốc
y học
cổ
truyền
thuộ
c phạm
vi t
hanh
toán
của
quỹ
bảo
hiể
m y
tế
K
ính
gửi:.
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.....
STT
T
hành
phầ
n th
uốc/
tên
vị th
uốc
S ố thứ
tự th
uốc/
vị
thuố
c tr
ong
Dan
h mục
Đườ
ng d
ùng/
Dạn
g bà
o chế
(đối
với
thuố
c)
Nội
dun
g đề
nghị
sửa đổ
i hay
loại
bỏ
Thu
yết m
inh
lý d
o/că
n cứ
để
đề
nghị sửa
đổi
hay
loại
bỏ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
A
Thuốc
đôn
g y,
thuố
c từ
dượ
c liệ
u
B
Vị t
huốc
y học
cổ
truyền
Nơi
nhậ
n:
- Như
trên
; - .
...
- Lưu
:....
GIÁ
M ĐỐ
C
(Ký
tên
và đ
óng
dấu)
12
12
12 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
Phụ
lục
3 MẪ
U ĐỀ
NG
HỊ B
Ổ S
UN
G T
HUỐ
C Đ
ÔN
G Y
, TH
UỐ
C TỪ
DƯỢ
C L
IỆU
VÀ
VỊ T
HUỐ
C Y
HỌ
C CỔ
TR
UYỀ
N
TH
UỘ
C P
HẠ
M V
I TH
AN
H T
OÁ
N CỦ
A Q
UỸ
BẢ
O H
IỂM
Y TẾ
(B
an h
ành
kèm
theo
Thô
ng tư
số 0
5/20
15/T
T-BY
T ng
ày 1
7/3/
2015
của
Bộ
trưở
ng Bộ
Y tế
)
BỘ
Y TẾ/
SỞ Y
TẾ
TÊ
N CƠ
SỞ
KH
ÁM
BỆ
NH
, CHỮ
A BỆ
NH
Số:..
./...
CỘ
NG
HÒ
A X
à HỘ
I CHỦ
NG
HĨ A
VIỆ
T N
AM
Độc
lập
- Tự
do -
Hạn
h ph
úc
...
.....,
ngà
y....
... th
áng.
......
năm
......
..
ĐỀ
NG
HỊ
BỔ
SU
NG
T
huốc
đôn
g y,
thuố
c từ
dượ
c liệ
u và
vị t
huốc
y học
cổ
truyền
thuộ
c phạm
vi t
hanh
toán
của
Quỹ
Bảo
hiể
m y
tế
K
ính
gửi:.
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.....
I.
DA
NH
MỤ
C T
HUỐ
C Đ
ÔN
G Y
, TH
UỐ
C TỪ
DƯỢ
C L
IỆU
ĐỀ
NG
HỊ B
Ổ S
UN
G
TT
T
hành
phầ
n th
uốc
Hàm
lượn
g
Dạn
g bà
o chế
Đườ
ng
dùng
Tên
bài
thuố
c cổ
phươ
ng h
oặc
tên
riên
g, tê
n thươ
ng
mại
thườ
ng gặp
Chỉ
đị
nh
sử
dụng
Xếp
nh
óm
Giá
thàn
h sả
n phẩm
(đ
)
Chi
phí
1 đợ
t điều
trị
(đ)
Lý
do
bổ
sung
(1)
(2)
(3)
(4)
(5
) (6
) (7
) (8
) (9
) (1
0)
(11)
13 13
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 13
II. D
AN
H M
ỤC
VỊ T
HUỐ
C Y
HỌ
C CỔ
TR
UYỀ
N ĐỀ
NG
HỊ B
Ổ S
UN
G
TT
T
ên vị t
huốc
Bộ
phận
dù
ng
Nguồn
gốc
(t
rong
hay
ng
oài nướ
c)
Tên
kho
a họ
c củ
a vị
thuố
c
Tên
cây
, con
, kho
áng
vật l
àm th
uốc
Xếp
nhó
m
Lý
do
bổ su
ng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Nơi
nhậ
n:
- Như
trên
; - .
...
- Lưu
:....
GIÁ
M ĐỐ
C
(Ký
tên
và đ
óng
dấu)
14 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
A. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5) I Nhóm thuốc giải biểu 1 1 Gừng Uống
2 2
Hoắc hương/Quảng hoắc hương, Tía tô/Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương)
Uống
3 3 Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo
Uống
4 4 Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà Uống
5 5 Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc Uống
6 6 Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân
Uống
II Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy
7 1 Actisô Uống
8 2 Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/ Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ) Uống
9 3 Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính Uống
10 4 Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/ Dứa gai Uống
11 5 Actiso, Rau má Uống
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 15
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
12 6 Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo Uống
13 7 Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa Uống
14 8 Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì
Uống
15 9 Bồ bồ Uống
Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm gan virus, điều trị tăng men gan
16 10 Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất
Uống
17 11 Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ
Uống
18 12 Cao khô lá dâu tằm Uống
19 13 Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt
Uống
20 14 Diếp cá, Rau má Uống 21 15 Diệp hạ châu Uống 22 16 Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử Uống 23 17 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần Uống 24 18 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi Uống
25 19 Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất Uống
26 20 Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô/Râu bắp, (Kim ngân hoa), (Nghệ) Uống
27 21 Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa Uống
28 22 Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực Uống
16 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5) 29 23 Hoạt thạch, Cam thảo Uống 30 24 Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma Uống 31 25 Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa Uống
32 26 Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/ Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị)
Uống
33 27 Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng Uống
34 28 Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo Uống
35 29 Kim tiền thảo Uống
36 30 Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng
Uống
37 31 Kim tiền thảo, Râu mèo/Râu ngô Uống
38 32 Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng) Uống
39 33 Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo
Uống
40 34 Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo
Uống
41 35 Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/ Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông)
Uống
42 36 Nghể hoa đầu Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện y học cổ truyền (YHCT), bệnh viện/viện hạng II trở lên
43 37 Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến Uống
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 17
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
44 38 Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa Uống
45 39 Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông)
Uống
46 40 Pygeum africanum Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện hạng IV trở lên
47 41 Râu mèo, Actiso, (Sorbitol) Uống
48 42 Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh
Uống
49 43 Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo
Uống
50 44 Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà Uống
51 45 Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate Uống
III Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
52 1 Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương
Uống
53 2 Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành
Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị thoái hóa khớp hông và khớp gối
54 3 Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa
Uống
55 4
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo
Uống
18 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
56 5 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ
Uống
57 6
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung
Uống
58 7
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm)
Uống
59 8
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Quy bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung
Uống
60 9
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ
Uống
61 10 Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ)
Uống
62 11 Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác
Uống
63 12 Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh Uống
64 13 Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì Uống
65 14 Hy thiêm, Thiên niên kiện Uống
66 15 Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện
Uống
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 19
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5) 67 16 Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh Uống
68 17 Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật Uống
69 18 Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất
Uống
70 19 Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh
Uống
71 20 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất) Uống
72 21 Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi Uống
73 22
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện
Uống
74 23
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/ Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa
Uống
75 24
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm
Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định phong tê thấp thể hàn và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT, bệnh viện/viện hạng II trở lên khi có chỉ định của bác sỹ YHCT hoặc có hội chẩn với bác sỹ YHCT
76 25
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền)
Uống
20 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
77 1 Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng Uống
78 2 Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc)
Uống
79 3 Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ
Uống
80 4 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm
Uống
81 5
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu
Uống
82
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo)
Uống
83 7 Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Ðẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp
Uống
84 8 Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo Uống
85 9 Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia Uống
86 10
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu
Uống
87 11 Chè dây Uống
88 12
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, (Ngô thù du)
Uống
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 21
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5) 89 13 Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt Uống
90 14 Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat) Uống
91 15 Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục
Uống
92 16 Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương Uống
93 17 Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua Uống
94 18 Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược Uống
95 19 Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt Uống
96 20 Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược Uống
97 21 Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì) Uống 98 22 Men bia ép tinh chế Uống 99 23 Mộc hoa trắng Uống
100 24 Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du) Uống
101 25 Nghệ vàng Uống 102 26 Ngũ vị tử Uống
103 27 Ngưu nhĩ phong, La liễu Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm đại tràng mạn tính
104 28 Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương Uống
105 29 Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương)
Uống
106 30 Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục
Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị trẻ em dưới 12 tuổi suy dinh dưỡng
22 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
chậm lớn, biếng ăn còi xương; điều trị rối loạn tiêu hóa, phân sống tiêu chảy
107 31 Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo)
Uống
108 32 Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân
Uống
109 33 Phấn hoa cải dầu Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính
110 34 Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo Uống
111 35 Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì Uống
112 36 Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương Uống
113 37 Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương) Uống
114 38 Tô mộc Uống 115 39 Tỏi, Nghệ Uống
116 40 Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương
Uống
117 41 Cao khô Trinh nữ hoàng cung Uống
118 42 Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế
Uống
119 43 Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong Uống
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 23
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
120 44 Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo Uống
121 45 Xuyên tâm liên Uống V Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
122 1
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê
Uống
123 2 Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt) Uống 124 3 Đan sâm, Tam thất Uống
125 4 Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/ Camphor Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị và phòng ngừa các chứng rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực
126 5 Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen Uống
127 6 Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương) Uống
128 7 Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa Uống
129 8 Đương quy, Bạch quả Uống
130 9
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân
Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên
131 10 Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn Uống
132 11 Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí Uống
133 12 Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh)
Uống
24 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5) 134 13 Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin Uống
135 14 Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ) Uống
136 15 Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp Uống
137 16 Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược)
Uống
138 17
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh
Uống
139 18
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo)
Uống
140 19 Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô Uống
141 20
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp
Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/ viện hạng II trở lên
142 21 Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo Uống
143 22 Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến
Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị tai biến mạch máu não,di chứng sau tai biến mạch máu não
VI Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
144 1
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ
Uống
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 25
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5) 145 2 Bách bộ Uống
146 3 Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì
Uống
147 4 Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng
Uống
148 5
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/ Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa)
Uống
149 6 Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn Uống
150 7 Húng chanh, Núc nác, Cineol Uống
151 8 Lá thường xuân Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/ viện hạng II trở lên
152 9 Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì
Uống
153 10 Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà)
Uống
154 11 Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo Uống
155 12 Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo Uống
156 13 Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo Uống
157 14 Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol
Uống
26 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
158 15 Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, (Cineol/Menthol)
Uống
159 16
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic
Uống
VII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
160 1
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo
Uống
161 2 Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược
Uống
162 3 Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế Uống
163 4 Linh chi, Đương quy Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh lý tim mạch, hạ Cholesterol trong máu, giảm vữa xơ mạch máu
164 5 Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ
Uống
165 6
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo
Uống
166 7 Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long) Uống 167 8 Nhân sâm, Tam thất Uống
168 9
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục
Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/ viện hạng II trở lên
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 27
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
169 10 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục
Uống
170 11 Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế Uống
171 12 Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế
Uống
VIII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
172 1 Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/ Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam
Uống
173 2 Bột bèo hoa dâu Uống
174 3 Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu Uống
175 4
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa)
Uống
176 5 Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược Uống
177 6 Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì Uống
178 7 Đương quy di thực Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị ung thư, sử dụng hóa chất và tia xạ; điều trị suy giảm miễn dịch trong lao, HIV/AIDS; điều trị thiểu năng tuần hoàn máu não, thiểu năng tuần hoàn máu não ngoại vi
179 8 Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/ Phục linh, Bạch truật, Cam thảo
Uống
28 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
180 9 Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì
Uống
181 10 Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm)
Uống
182 11 Hải sâm Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/ viện hạng II trở lên
183 12 Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược
Uống
184 13 Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử Uống 185 14 Huyết giác Uống 186 15 Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật) Uống
187 16
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến
Uống
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh mạch vành, đau thắt ngực, đột quỵ và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên
188 17 Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm Uống
189 18 Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu Uống
190 19
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao)
Uống
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 29
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5) 191 20 Tam thất Uống
192 21 Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ
Uống
193 22 Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả Uống
194 23 Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc)
Uống
195 24 Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải Uống
IX Nhóm thuốc điều kinh, an thai
196 1 Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu
Uống
197 2 Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp
Uống
198 3 Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh
Uống
199 4 Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy) Uống
200 5 Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương
Uống
201 6
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm)
Uống
X Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
202 1 Bạch chỉ, Đinh hương Dùng ngoài
203 2 Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa Uống
204 3 Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà Uống
30 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
205 4
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù/ Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả)
Uống
206 5 Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor
Dùng ngoài
207 6 Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử) Dùng ngoài
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm xoang, viêm mũi dị ứng
208 7 Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo
Uống
209 8 Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo Uống
210 9
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen)
Uống
211 10 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa
Uống
212 11 Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy)
Uống
213 12 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa)
Uống
214 13
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh
Uống
215 14 Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol) Uống
XI Nhóm thuốc dùng ngoài
216 1 Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol)
Dùng ngoài
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 31
STT STT trong nhóm
Thành phần thuốc Đường dùng
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong
chỉ định, sử dụng(1) (2) (3) (4) (5)
217 2 Dầu gió các loại Dùng ngoài
218 3 Dầu gừng Dùng ngoài
219 4 Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não
Dùng ngoài
220 5 Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ Dùng ngoài
221 6 Lá xoài Dùng ngoài
222 7 Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng)
Dùng ngoài
223 8
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol
Dùng ngoài
224 9
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/ Camphora, (Tế tân), (Riềng)
Dùng ngoài
225 10 Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên
Dùng ngoài
226 11 Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat
Dùng ngoài
227 12 Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat
Dùng ngoài
228 13 Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ) Dùng ngoài
229 14 Trầu không Dùng ngoài
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
32
32
32 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
BỘ
Y TẾ
CỘ
NG
HÒ
A X
à HỘ
I CHỦ
NG
HĨA
VIỆ
T N
AM
Độc
lập
- Tự
do -
Hạn
h ph
úc
D
AN
H M
ỤC
TH
UỐ
C Đ
ÔN
G Y
, TH
UỐ
C TỪ
DƯỢ
C L
IỆU
VÀ
VỊ T
HUỐ
C Y
HỌ
C CỔ
TR
UYỀ
N
TH
UỘ
C P
HẠ
M V
I TH
AN
H T
OÁ
N CỦ
A Q
UỸ
BẢ
O H
IỂM
Y TẾ
(B
an h
ành
kèm
theo
Thô
ng tư
số 0
5/20
15/T
T-BY
T ng
ày 1
7 th
áng
3 nă
m 2
015
của
Bộ trưở
ng Bộ
Y tế
)
B. D
AN
H M
ỤC
VỊ T
HUỐ
C Y
HỌ
C CỔ
TR
UYỀ
N
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I. N
hóm
phá
t tán
pho
ng h
àn
1 1
Bạc
h chỉ
N
Radi
x An
gelic
ae d
ahur
icae
[A
ngel
ica
dahu
rica
(Fisc
h. ex
Hof
fm.)
Bent
h.et
Hoo
k.f.]
. -
Api
acea
e 2
2 Cảo
bản
B
Rh
izom
a et
Rad
ix L
igus
tici s
inen
sis
Ligu
stic
um si
nens
e O
liv. -
Api
acea
e
3 3
Đại
bi
N
Foliu
m, R
amul
us, R
adix
et
Cam
phor
a Bl
umea
e Bl
umea
bal
sam
ifera
(L.)
DC
. - A
ster
acea
e
4 4
Kin
h giới
N
H
erba
Els
holtz
iae
cilia
tae
Elsh
oltz
ia c
iliat
a (T
hunb
.) H
ylan
d. -
Lam
iace
ae
5 5
Ma
hoàn
g B
H
erba
Eph
edra
e Ep
hedr
a si
nica
Sta
ff.,
E.eq
uise
tina
Bun
ge -
Ephe
drac
eae
6 6
Quế
chi
N
Ra
mul
us C
inna
mom
i C
inna
mom
um sp
. - L
aura
ceae
7
7 Si
nh k
hươn
g
N
Rhiz
oma
Zing
iber
is re
cens
Zi
ngib
er o
ffici
nale
Ros
c. -
Zing
iber
acea
e 8
8 Tâ
n di
B
Fl
os M
agno
liae
lilifl
orae
M
agno
lia li
liiflo
ra D
esr -
Mag
nolia
ceae
9
9 Tế
tân
B
Ra
dix
et R
hizo
ma
Asar
i As
arum
het
erot
ropo
ides
Fr.
Schm
idt -
Aris
tolo
chia
ceae
10
10
Th
ông
bạch
N
Ra
dix
et F
oliu
m A
llii
Alliu
m a
scal
onic
um L
.; A.
fist
ulos
um L
. - A
lliac
eae
11
11
Tô d
iệp
N
Foliu
m P
erill
ae
Peri
lla fr
utes
cens
(L.)
Brit
t. - L
amia
ceae
12
12
Tr
àm
N
Ram
ulus
cum
Fol
ium
Mel
aleu
cae
Mel
aleu
ca c
ajep
uti P
owel
l - M
yrta
ceae
13
13
Trầu
khô
ng
N
Foliu
m P
iper
is b
etle
s Pi
per b
etle
L. -
Pip
erac
eae
33 33
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 33
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
II. N
hóm
phá
t tán
pho
ng n
hiệt
14
1
Bạc
hà
N
Her
ba M
enth
ae
Men
tha
arve
nsis
L. -
Lam
iace
ae
15
2 C
át căn
N
Ra
dix
Puer
aria
e th
omso
nii
Puer
aria
thom
soni
i Ben
th. -
Fab
acea
e 16
3
Cốc
tinh
thảo
B
-N
Flos
Eri
ocau
li Er
ioca
ulon
sexa
ngul
are
L. -
Erio
caul
acea
e 17
4
Cúc
hoa
B
-N
Flos
Chr
ysan
them
i ind
ici
Chr
ysan
them
um in
dicu
m L
. - A
ster
acea
e 18
5
Cúc
tần
N
Radi
x et
Fol
ium
Plu
chea
e in
dica
e Pl
ucch
ea in
dica
(L.)
Less
- A
ster
acea
e 19
6
Đạm
đậu
xị
B
Sem
en V
igna
e pr
aepa
rata
Vi
gna
cylin
dric
a Sk
eels
- Fa
bace
ae
20
7 Đạm
trúc
diệ
p B
H
erba
Lop
hath
eri
Loph
athe
rum
gra
cile
Bro
ngn.
-Poa
ceae
21
8
Đậu
đen
N
Se
men
Vig
nae
cylin
dric
ae
Vign
a cy
lindr
ica
Skee
ls -
Faba
ceae
22
9
Lức (
Sài hồ
nam
) N
Ra
dix
Pluc
heae
pte
ropo
dae
Pluc
hea
pter
opod
a H
emsl
. - A
ster
acea
e
23
10
Lức (
lá)/T
ên k
hác:
Hải
sài
N
Foliu
m P
luch
eae
pter
opod
ae
Pluc
hea
pter
opod
a H
emsl
. - A
ster
acea
e
24
11
Mạn
kin
h tử
N
Fr
uctu
s Viti
cis
Vite
x tr
ifolia
L.,
- Ver
bena
ceae
V.ro
tund
ifolia
L.f.
25
12
N
gưu
bàng
tử
B
Fruc
tus A
rctii
lapp
ae
Arct
ium
lapp
a L.
- A
ster
acea
e 26
13
Ph
ù bì
nh
N
Her
ba P
istia
e Pi
stia
stra
tiote
s L. -
Ara
ceae
27
14
Sà
i hồ
B
Ra
dix
Bupl
euri
Bu
pleu
rum
spp
- Api
acea
e 28
15
Ta
ng d
iệp
N
Fo
lium
Mor
i alb
ae
Mor
us a
lba
L. -
Mor
acea
e
29
16
Thăn
g m
a
B
Rhiz
oma
Cim
icifu
gae
C
imic
ifuga
sp. -
Ran
uncu
lace
ae
30
17
Thuyền
thoá
i B
Pe
rios
trac
um C
icad
idae
C
ryto
tym
pana
pus
tula
ta F
abric
ius -
Cic
adae
31
18
Tr
úc d
iệp
B-N
Fo
lium
Bam
busa
e vu
lgar
is
Bam
busa
vul
gari
s. - P
oace
ae
III.
Nhó
m p
hát t
án p
hong
thấp
32
1 Bưở
i bun
g (Cơm
rượu
) N
Ra
dix
et F
oliu
m G
lyco
smis
G
lyco
smis
citr
ifolia
Lin
dl. -
Rut
acea
e
33
2 C
à ga
i leo
N
H
erba
Sol
ani p
rocu
mbe
nsis
So
lanu
m p
rocu
mbe
ns L
our.
- Sol
anac
eae
34
3 Cốt
khí
củ
N
Radi
x Po
lygo
ni c
uspi
dati
Poly
gonu
m c
uspi
datu
m S
ieb.
et Z
ucc.
Pol
ygon
acea
e
34
34
34 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
35
4 D
ây đ
au xươ
ng
N
Cau
lis T
inos
pora
e to
men
tosa
e Ti
nosp
ora t
omen
tosa
(Col
ebr)
- Mier
s Men
isper
mac
eae (
Coleb
r) 36
5
Dây
gắm
N
C
aulis
et R
adix
Gne
ti m
onta
ni
Gne
tum
mon
tanu
m M
arkg
r. - G
neta
ceae
37
6
Độc
hoạ
t B
Ra
dix
Ange
licae
pub
esce
ntis
An
gelic
a pu
besc
ens M
axim
. - A
piac
eae
38
7 H
oàng
nàn
N
C
orte
x St
rych
ni w
allic
hian
nae
Stry
chno
s wal
lichi
anna
Ste
ud. -
Log
ania
ceae
39
8
Hy
thiê
m
N
Her
ba S
iege
sbec
kiae
Si
eges
beck
ia o
rien
talis
L. -
Ast
erac
eae
40
9 K
é đấ
u ngựa
(T
hươn
g nhĩ tử)
B
-N
Fruc
tus X
anth
ii st
rum
arii
Xa
nthi
um st
rum
ariu
m L
. - A
ster
acea
e
41
10
Khươn
g hoạt
B
Rh
izom
a et
Rad
ix N
otop
tery
gii
Noto
pter
ygiu
m in
cisu
m C
. Tin
g ex
H. T
. Cha
ng -
Api
acea
e 42
11
Lá
lốt
N
Her
ba P
iper
is lo
lot
Pipe
r lol
ot C
.DC
. Pip
erac
eae
43
12
Mẫu
kin
h ki
nh
(Hoà
ng k
inh)
N
Fo
lium
, Rad
ix, F
ruct
us V
itici
s Vi
tex
negu
ndo
L. -
Ver
bena
ceae
44
13
Mộc
qua
B
Fr
uctu
s Cha
enom
elis
spec
iosa
e C
haen
omel
es sp
ecio
sa (S
wee
t) N
akai
- R
osac
eae
45
14
Ngũ
gia
bì c
hân
chim
N
C
orte
x Sc
heffl
erae
hep
taph
ylla
e Sc
hefle
ra h
epta
phyl
la (L
.) Fr
odin
- A
ralia
ceae
46
15
Ngũ
gia
bì g
ai
N
Cor
tex
Acan
thop
anac
is tr
ifolia
ti Ac
anth
opan
ax tr
ifolia
tus (
L.) V
oss.
- Ara
liace
ae
47
16
Phòn
g ph
ong
B
Ra
dix
Sapo
shni
kovi
ae d
ivar
icat
ae
Sapo
shni
kovi
a di
vari
cata
(Tur
cz.)
Schi
schk
. - A
piac
eae
48
17
Rễ
nhàu
N
Ra
dix
Mor
inda
e ci
trifo
liae
Mor
inda
citr
ifolia
L. -
Rub
iace
ae
49
18
Tang
chi
N
Ra
mul
us M
ori a
lbae
M
orus
alb
a L.
- M
orac
eae
50
19
Tang
ký
sinh
N
H
erba
Lor
anth
i gra
cilif
olii
Lora
nthu
s gra
cilif
oliu
s Rox
b.ex
.Shu
lt.f.
- Lor
anth
acea
e 51
20
Tầ
m x
oọng
N
H
erba
Ata
lani
ae
Atal
antia
bux
ifolia
(Poi
r.) O
live.
- R
utac
eae
52
21
Tầm
xuâ
n N
H
erba
Ros
ae m
ultif
lora
e Ro
sa m
ultif
lora
Thu
nb. -
Ros
acea
e 53
22
Tầ
n gi
ao
B
Radi
x G
entia
nae
mac
roph
ylla
e G
entia
na m
acro
phyl
la P
all.
- Gen
tiana
ceae
54
23
Th
iên
niên
kiệ
n N
Rh
izom
a H
omal
omen
ae o
ccul
tae
Hom
alom
ena
occu
lta (L
our.)
Sch
ott -
Ara
ceae
55
24
Tr
inh
nữ (X
ấu hổ)
N
H
erba
Mim
osae
pud
icae
M
imos
a pu
dica
L. -
Mim
osac
eae
56
25
Uy
linh
tiên
B
Radi
x et
Rhi
zom
a C
lem
atid
is
Cle
mat
is c
hine
nsis
Osb
eck
- Ran
uncu
lace
ae
57
26
Xíc
h đồ
ng n
am
N
Her
ba C
lero
dend
ri in
fort
unat
i C
lero
dend
rum
info
rtun
atum
L. -
Ver
bena
ceae
35 35
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 35
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
IV. N
hóm
thuố
c trừ
hàn
58
1 C
an k
hươn
g N
Rh
izom
a Zi
ngib
eris
Zi
ngib
er o
ffici
nale
Ros
c. -
Zing
iber
acea
e 59
2
Cao
lươn
g khươ
ng
N
Rhiz
oma
Alpi
niae
offi
cina
ri
Alpi
nia
offic
inar
um H
ance
- Zi
ngib
erac
eae
60
3 Đại
hồi
N
Fr
uctu
s Illi
cii v
eri
Illic
ium
ver
um H
ook.
f. - I
llici
acea
e 61
4
Địa
liền
N
Rh
izom
a K
aem
pfer
iae
gala
ngae
K
aem
pfer
ia g
alan
ga L
. - Z
ingi
bera
ceae
62
5
Đin
h hươn
g B
Fl
os S
yzyg
ii ar
omat
ici
Syzy
gium
aro
mat
icum
(L.)
Mer
ill et
L.M
. Per
ry -
Myr
tace
ae
63
6 N
gô th
ù du
B
-N
Fruc
tus E
vodi
ae ru
taec
arpa
e Ev
odia
ruta
ecar
pa (A
. Jus
s) H
artle
y - R
utac
eae
64
7 Thảo
quả
N
Fr
uctu
s Am
omi a
rom
atic
i Am
omum
aro
mat
icum
Rox
b. -
Zing
iber
acea
e 65
8
Tiểu
hồi
B
-N
Fruc
tus F
oeni
culi
Foen
icul
um v
ulga
re M
ill. -
Api
acea
e 66
9
Xuy
ên ti
êu
B-N
Fr
uctu
s Zan
thox
yli
Zant
hoxy
lum
spp.
- R
utac
eae
V. N
hóm
hồi
dươ
ng cứu
nghịc
h
67
1 Phụ
tử c
hế (H
ắc
phụ,
Bạc
h phụ)
B
-N
Radi
x Ac
oniti
late
ralis
pra
epar
ata
Acon
itum
car
mic
hael
i Deb
x., A
coni
tum
fort
unei
Hem
sl. -
R
anun
cula
ceae
68
2
Quế
nhụ
c N
C
orte
x C
inna
mom
i C
inna
mom
um sp
p. -
Laur
acea
e
V
I. N
hóm
than
h nh
iệt g
iải t
hử
69
1 Bạc
h biển
đậu
N
Se
men
Lab
lab
Labl
ab p
urpu
reus
(L.)
Swee
t - F
abac
eae
70
2 Đậu
quyển
N
Se
men
Vig
nae
cylin
dric
ae
Vign
a cy
lindr
ica
Skee
ls -
Faba
ceae
71
3
Hà
diệp
(Lá
sen)
N
Fo
lium
Nel
umbi
nis
Nel
umbo
nuc
ifera
Gae
rtn -
Nel
umbo
nace
ae
72
4 Hươ
ng n
hu
N
Her
ba O
cim
i O
cim
um sp
p. -
Lam
iace
ae
VII
. Nhó
m th
anh
nhiệ
t giả
i độc
73
1 Bạc
h đồ
ng nữ
N
Her
ba C
lero
dend
ri c
hine
nse
Cle
rode
ndru
m c
hine
nse
. var
. sim
plex
(Mol
denk
e)
S.L.
Che
n - V
erbe
nace
ae
74
2 Bạc
h ho
a xà
th
iệt t
hảo
B-N
H
erba
Hed
yotid
is d
iffus
ae
Hed
yotis
diff
usa
Will
d. -
Rub
iace
ae
75
3 Bạc
h tiễ
n bì
B
C
orte
x D
icta
mni
radi
cis
Dic
tam
nus d
asyc
arpu
s Tur
cz. -
Rut
acea
e 76
4
Bản
lam
căn
B
H
erba
Isat
isis
Is
atis
indi
gotic
a Fo
rt L
. - B
rass
icac
eae
36
36
36 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
77
5 B
iển
súc
B
Her
ba P
olig
oni a
vicu
lara
e Po
lygo
num
avi
cula
re L
. - P
olyg
onac
eae
78
6 Bồ
công
anh
N
H
erba
Lac
tuca
e in
dica
e La
ctuc
a in
dica
L. -
Ast
erac
eae
79
7 Bướ
m bạc
(Hồ điệp
) N
H
erba
Mus
saen
dae
pube
nsce
ntis
M
ussa
enda
pub
esce
ns W
. T. A
iton
- Rub
iace
ae
80
8 C
am thảo
dây
N
H
erba
et r
adix
Abr
i Pre
cato
rii
Abr
us p
reca
toriu
s L.,
- Fab
acea
e
81
9 C
am thảo
đất
N
H
erba
et r
adix
Sco
pari
ae
Scop
aria
dul
cis L
. - S
crop
hula
riace
ae
82
10
Chỉ
thiê
n N
H
erba
Ele
phan
topi
scar
beri
s El
epha
ntop
us sc
aber
L. -
Ast
erac
eae
83
11
Diế
p cá
(N
gư ti
nh thảo
) N
H
erba
Hou
ttuyn
iae
cord
atae
H
outtu
ynia
cor
data
Thu
nb. -
Sau
rura
ceae
84
12
Diệ
p hạ
châ
u
N
Her
ba P
hylla
nthi
uri
nari
ae
Phyl
lant
hus u
rina
ria
L. -
Euph
orbi
acea
e 85
13
D
iệp hạ c
hâu đắ
ng
N
Her
ba P
hylla
nthi
am
ari
Phyl
lant
hus a
mar
us S
chum
. Et t
honn
. - E
upho
rbia
ceae
86
14
Đại
toán
N
Bu
lbus
Alli
i*
Alliu
m sa
tivum
L. họ
Alli
acea
e
87
15
Đơn
lá đỏ
(Đơn
mặt
trời
) N
H
erba
Exc
oeca
riae
coc
hinc
hine
nsis
Lo
ur
Exco
ecar
ia c
ochi
nchi
nens
is L
our.
- Eup
horb
iace
ae
88
16
Giả
o cổ
lam
N
H
erba
Gyn
oste
mm
ae p
enta
phyl
li G
ynos
tem
ma
pent
aphy
llum
(Thu
nb.)
Mak
ino
- C
ucur
bita
ceae
89
17
K
hổ q
ua
N
Fruc
tus M
omor
dica
e ch
aran
tiae
Mom
ordi
ca c
hara
ntia
L. -
Cur
cubi
tace
ae
90
18
Kim
ngâ
n đằ
ng
(Kim
ngâ
n cuộn
g)
N
Cau
lis c
um fo
lium
Lon
icer
ae
Loni
cera
japo
nica
Thu
nb. L
. das
ysty
la R
ehd;
L. c
onfu
sa
DC
. L. c
ambo
dian
a Pi
erre
ex
Dan
guy
- Cap
rifol
iace
ae
91
19
Kim
ngâ
n ho
a B
-N
Flos
Lon
icer
ae
Loni
cera
japo
nica
Thu
nb. -
Cap
rifol
iace
ae
92
20
Liên
kiề
u B
Fr
uctu
s For
syth
iae
Fors
ythi
a su
spen
sa (T
hunb
.) V
ahl.
- Ole
acea
e 93
21
Mỏ
quạ
N
Her
ba M
aclu
rae
Mac
lura
coc
hinc
hine
nsis
(Lou
r.) C
orne
r - M
orac
eae
94
22
Rau
sam
N
H
erba
Por
tula
cae
oler
acea
e Po
rtul
aca
oler
acea
L. -
Por
tula
cace
ae
95
23
Ráy
gai
N
Rh
izom
a La
siae
spin
osae
La
sia
spin
osa
Thw
. - A
race
ae
96
24
Sài đất
N
H
erba
Wed
elia
e W
edel
ia c
hine
nsis
Mer
r. - A
ster
acea
e 97
25
Thổ
phục
linh
N
Rh
izom
a Sm
ilaci
s gla
brae
Sm
ilax
glab
ra R
oxb.
- Sm
ilaca
ceae
37 37
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 37
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
98
26
Trin
h nữ
hoà
ng
cung
N
Fo
lium
Cri
ni la
tifol
ii C
rinu
m la
tifol
ium
L. -
Am
aryl
lidac
eae
99
27
Xạ c
an (R
ẻ quạ
t) N
Rh
izom
a Be
lam
cand
ae
Bela
mca
nda
chin
ensi
s (L.
) DC
. - Ir
idac
eae
100
28
Xạ đe
n N
H
erba
Ehr
etia
e as
peru
lae
Eh
retia
asp
erul
a Zo
ll.&
Mor
. - B
orag
inac
eae
101
29
Xuy
ên tâ
m li
ên
N
Her
ba A
ndro
grap
hitis
pan
icul
atae
An
drog
raph
is p
anic
ulat
a (B
urn.
f.) N
ees.
- Aca
ntha
ceae
V
III.
Nhó
m th
anh
nhiệ
t tả
hỏa
102
1 C
hi tử
B
-N
Fruc
tus G
arde
niae
G
arde
nia
jasm
inoi
des E
llis.
- Rub
iace
ae
103
2 Cối
xay
N
H
erba
Abu
tili i
ndic
i Ab
utilo
n in
dicu
m L
. - S
wee
t - M
alva
ceae
10
4 3
Hạ
khô
thảo
B
Sp
ica
Prun
ella
e Pr
unel
la v
ulga
ris L
. - L
amia
ceae
105
4 Hạ
khô
thảo
(Cải
trời
) N
H
erba
Blu
mea
e su
bcap
itata
e Bl
umea
subc
apita
ta D
C. -
Ast
erac
eae
106
5 H
uyền
sâm
B
-N
Radi
x Sc
roph
ular
iae
Scro
phul
aria
bue
rger
iana
Miq
. - S
crop
hula
riace
ae
107
6 Mật
môn
g ho
a B
Fl
os B
uddl
eiae
offi
cina
lis
Budd
leia
offi
cina
lis M
axim
. - L
ogan
iace
ae
108
7 Thạc
h ca
o (số
ng)
(dượ
c
N
Gyp
sum
fibr
osum
G
ypsu
m fi
bros
um
109
8 Tr
i mẫu
B
Rh
izom
a An
emar
rhen
ae
Anem
arrh
ena
asph
odel
oide
s Bge
. - L
iliac
eae
IX. N
hóm
than
h nh
iệt t
áo th
ấp
110
1 A
ctis
o
N
Her
ba C
ynar
ae sc
olym
i C
ynar
a sc
olym
us L
. - A
ster
acea
e 11
1 2
Bán
biê
n liê
n B
H
erba
Lob
elia
e ch
inen
sis
Lobe
lia c
hine
nsis
Lou
r. - L
obel
iace
ae
112
3 B
án c
hi li
ên
B
Radi
x Sc
utel
lari
ae b
arba
tae
Scut
ella
ria
barb
ata
D. D
on. -
Lam
inac
ae
113
4 Cỏ
sữa
lá n
hỏ
N
Her
ba E
upho
rbia
e th
ymifo
liae
Euph
orbi
a th
ymifo
lia L
. - E
upho
rbia
ceae
114
5 H
oàng
bá
B
Cor
tex
Phel
lode
ndri
Ph
ello
dend
ron
chin
ense
Sch
neid
, P.
amur
ense
Rup
r. -
Rut
acea
e
115
6 H
oàng
bá
nam
(N
úc n
ác)
N
Cor
tex
Oro
xyli
indi
ci
Oro
xylu
m in
dicu
m (L
.) K
urz.
- B
igno
niac
eae
116
7 H
oàng
cầm
B
-N
Radi
x Sc
utel
lari
ae
Scut
ella
ria
baic
alen
sis G
eorg
i - L
amia
ceae
38
38
38 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
117
8 H
oàng
đằn
g B
C
aulis
et R
adix
Fib
raur
eae
Fibr
aure
a tin
ctor
ia L
our.,
Fib
raur
ea re
cisa
Pie
rre
Men
ispe
rmac
eae
118
9 H
oàng
liên
B
Rh
izom
a C
optid
is
Cop
tis sp
. - R
anun
cula
ceae
11
9 10
K
hổ sâ
m
N
Foliu
m et
Ram
ulus
Cro
toni
s ton
kinen
sis
Cro
ton
tonk
inen
sis G
agne
p. -
Euph
orbi
acea
e 12
0 11
Lo
ng đởm
thảo
B
Ra
dix
et R
hizo
ma
Gen
tiana
e G
entia
na sp
p. -
Gen
tiana
ceae
12
1 12
Mần
trầu
N
H
erba
Ele
usin
es In
dica
e
Eleu
sine
indi
ca (L
.) G
aertn
. - P
oace
ae
122
13
Mía
dò
N
Rhiz
oma
Cos
ti
Cos
tus s
peci
ous (
Koe
nig)
Sm
ith -
Zing
iber
acea
e 12
3 14
Mơ
tam
thể
N
Her
ba P
aede
riae
lanu
gino
sae
Paed
eria
lanu
gino
sa W
all.
- Rub
iace
ae
124
15
Nhâ
n trầ
n
N
Her
ba A
deno
smat
is c
aeru
lei
Aden
osm
a ca
erul
eum
R.B
r. - S
crop
hula
riace
ae
125
16
Nhâ
n trầ
n tía
N
H
erba
Ade
nosm
atis
bra
cteo
si
Aden
osm
a br
acte
osum
Bon
ati -
Scr
ophu
laria
ceae
12
6 17
Ô
rô
N
Her
ba e
t Rad
ix A
cant
hi il
icifo
lii
Acan
thus
ilic
ifoliu
s L. -
Aca
ntha
ceae
12
7 18
R
au m
á
N
Her
ba C
ente
llae
asia
ticae
C
ente
lla a
siat
ica
(L.)
Urb
. - A
piac
eae
128
19
Thổ
hoàn
g liê
n B
-N
Rhiz
oma
Thal
ictr
i Th
alic
trum
folio
losu
m D
C. -
Ran
uncu
lace
ae
129
20
Vàn
g đắ
ng
N
Cau
lis C
osci
nii f
enes
trat
i Co
scin
ium
fene
strat
um (G
aertn
.) Co
lebr
. - M
enisp
erm
acea
e
X
. Nhó
m th
anh
nhiệ
t lươ
ng h
uyết
13
0 1
Bạc
h m
ao căn
N
Rh
izom
a Im
pera
tae
cylin
dric
ae
Impe
rata
cyl
indr
ica
(L.)
P. B
eauv
- Po
acea
e 13
1 2
Địa
cốt
bì
B
Cor
tex
Lyci
i chi
nens
is
Lyci
um c
hine
nse
Mill
. - S
olan
acea
e 13
2 3
Hươ
ng g
ia b
ì N
C
orte
x Pe
ripl
ocae
Pe
ripl
oca
sepi
um B
unge
- A
scle
piac
eae
133
4 Mẫu
đơn
bì
B
Cor
tex
Paeo
niae
suffr
utic
osae
Pa
eoni
a su
ffrut
icos
a A
ndr.
- Pae
onia
ceae
13
4 5
Sâm
đại
hàn
h N
Bu
lbus
Ele
uthe
rini
s sub
aphy
llae
Eleu
ther
ine
suba
phyl
la G
agne
p. -
Irida
ceae
13
5 6
Sinh
địa
B
-N
Radi
x Re
hman
niae
glu
tinos
ae
Rehm
anni
a gl
utin
osa
(Gae
rtn.)
Libo
sch.
Scr
ophu
laria
ceae
13
6 7
Thiê
n ho
a phấn
B
Ra
dix
Tric
hosa
nthi
s Tr
icho
sant
hes k
irilo
wii
Max
im. -
Cuc
urbi
tace
ae
137
8 X
ích
thượ
c B
Ra
dix
Paeo
niae
Pa
eoni
a ve
itchi
i Lyn
ch. -
Pae
onic
acea
e
X
I. N
hóm
thuố
c trừ đà
m
138
1 Bạc
h giới
tử
N
Sem
en S
inap
is a
lbae
Si
napi
s alb
a L.
- B
rass
icac
eae
139
2 Bạc
h phụ
tử
B
Rhiz
oma
Typh
onii
giga
ntei
Ty
phon
ium
gig
ante
um E
ngl.
- Ara
ceae
39 39
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 39
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
140
3 B
án hạ
bắc
B
Rhiz
oma
Pine
lliae
Pi
nelli
a te
rnat
a Th
unb.
Bre
it. -
Ara
ceae
141
4 B
án hạ
nam
(Củ
chóc
) N
Rh
izom
a Ty
phon
ii tr
iloba
ti Ty
phon
ium
trilo
batu
m (L
.) Sc
hott.
- A
race
ae
142
5 C
ôn bố
B
Her
ba L
amin
aria
e La
min
aria
japo
nica
Are
sch.
- La
min
aria
ceae
14
3 6
La h
án
B
Fruc
tus M
omor
dica
e gr
osve
nori
i M
omor
dica
gro
sven
oriu
m S
win
gle.
- C
ucur
bita
ceae
14
4 7
Phật
thủ
N
Fruc
tus C
itri m
edic
ae
Citru
s med
ica
L. v
ar. s
arco
dact
ylis (
Sieb
.) Sw
ingl
e - R
utac
eae
145
8 Q
ua lâ
u nh
ân
B
Sem
en T
rich
osan
this
Tr
icho
sant
hes s
pp. -
Cuc
urbi
tace
ae
146
9 Q
uất hồn
g bì
N
Fr
uctu
s Cla
usen
ae la
nsii
Cla
usen
a la
nsiu
m L
our.
Skee
ls -
Rut
acea
e 14
7 10
Th
iên
nam
tinh
N
Rh
izom
a Ar
isae
mae
Ar
isae
ma
Erub
esce
ns(W
all.)
Sch
ott -
Ara
ceae
14
8 11
Thổ
bối m
ẫu
B
Bulb
us p
seud
olar
ix
Pseu
dola
rix
kaem
pfer
i Gor
d. -
Cuc
urbi
tace
ae
149
12
Trúc
nhự
N
C
aulis
bam
busa
e in
taen
iis
Bam
busa
sp.,
Phyl
otac
hys s
p. P
oace
ae
150
13
Xuy
ên bối
mẫu
B
Bu
lbus
Fri
tilla
riae
Fr
itilla
ria
cirr
hosa
D. D
on, L
iliac
eae
XII
. Nhó
m th
uốc
chỉ k
hái b
ình
suyễ
n 15
1 1
Bác
h bộ
N
Ra
dix
Stem
onae
tube
rosa
e St
emon
a tu
bero
sa L
our.
- Ste
mon
acea
e 15
2 2
Bác
h hợ
p B
Bu
lbus
Lili
i Li
lium
bro
wni
i F.E
. Bro
w. e
t Mill
. - L
iliac
eae
153
3 Bạc
h quả
(N
gân
hạnh
) B
Se
men
Gin
kgin
is
Gin
kgo
bilo
ba L
. - G
inkg
oace
ae
154
4 Bạc
h tiề
n B
Ra
dix
et R
hizo
ma
Cyn
anch
i Cy
nanc
hum
stau
nton
ii (D
.) Sc
hltr.
ex L
evl.
- Asc
lepi
adac
eae
155
5 C
à độ
c dược
N
Fo
lium
Dat
urae
met
elis
D
atur
a m
etel
L. -
Sol
anac
eae
156
6 C
át c
ánh
B
Radi
x Pl
atyc
odi g
rand
iflor
i Pl
atyc
odon
gra
ndifl
orum
(Jac
q.) A
.DC
. - C
ampa
nula
ceae
15
7 7
Hạn
h nh
ân
B
Sem
en A
rmen
iaca
e am
arum
Pr
unus
arm
enia
ca L
. - R
osac
eae
158
8 H
úng
chan
h N
Fo
lium
Ple
ctra
nthi
am
boin
ici
Plec
tran
thus
am
boin
icus
(Lou
r.) S
pren
g - L
amia
ceae
15
9 9
Kha
tử
B
Fruc
tus T
erm
inal
iae
cheb
ulae
Te
rmin
alia
che
bula
Ret
z. -
Com
bret
acea
e 16
0 10
K
hoản
đôn
g ho
a B
Fl
os T
ussi
lagi
nis f
arfa
rae
Tuss
ilago
farf
ara
L. -
Ast
erac
eae
161
11
La bạc
tử
N
Sem
en R
apha
ni sa
tivi
Raph
anus
sativ
us L
. - B
rass
icac
eae
162
12
Tang
bạc
h bì
N
C
orte
x M
ori a
lbae
radi
cis
Mor
us a
lba
L. -
Mor
acea
e
40
40
40 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
163
13
Tiền
hồ
B
Radi
x Pe
uced
ani
Peuc
edan
um sp
p. -
Api
acea
e 16
4 14
Tô
tử
N
Fruc
tus P
erill
ae fr
utes
cens
is
Peri
lla fr
utes
cens
(L.)
Brit
t. - L
amia
ceae
16
5 15
To
àn p
húc
hoa
B
Flos
Inul
ae
Inul
a ja
poni
ca T
hunb
. - A
ster
acea
e 16
6 16
Tử
uyể
n B
Ra
dix
Aste
ris
Aste
r tat
aric
us L
.f. -
Ast
erac
eae
167
17
Tỳ b
à diệp
N
Fo
lium
Eri
obot
ryae
japo
nica
e Er
iobo
trya
japo
nica
(Thu
nb.)
Lind
l. - R
osac
eae
168
18
Uy
linh
tiên
nam
N
H
erba
Rhi
naca
nthi
Rh
inac
anth
us c
omm
unis
Nes
s - A
cant
hace
ae
XII
I. N
hóm
thuố
c bì
nh c
an tứ
c ph
ong
169
1 Bạc
h cươn
g tà
m
N
Bom
byx
Botr
ytic
atus
Bo
mby
x m
ori L
. - B
omby
cida
e
170
2 Bạc
h tậ
t lê
B-N
Fr
uctu
s Tri
buli
terr
estr
is
Trib
ulus
terr
estr
is L
. - Z
ygop
hylla
ceae
17
1 3
Câu
đằn
g B
-N
Ram
ulus
cum
unc
o U
ncar
iae
Unc
aria
spp.
- R
ubia
ceae
17
2 4
Dừa
cạn
N
Ra
dix
et F
oliu
m C
atha
rant
hi
Cat
hara
nthu
s ros
eus (
L.) G
. Don
. - A
pocy
nace
ae
173
5 Địa
long
N
Ph
eret
ima
Pher
etim
a sp
. - M
egas
cole
cida
e
174
6 H
oa đại
N
Fl
os P
lum
eria
e ru
brae
Pl
umer
ia ru
bra
L.va
r. ac
utifo
lia (P
oir.)
Bal
iey
- Apo
cyna
ceae
17
5 7
Ngô
côn
g B
-N
Scol
open
dra
Scol
open
dra
mor
sita
ns L
. - S
colo
pend
ridae
17
6 8
Thiê
n m
a B
Rh
izom
a G
astr
odia
e el
atae
G
astr
odia
ela
Bl.
- Orc
hida
ceae
17
7 9
Toàn
yết
B
-N
Scor
pio
Buth
us m
arte
nsii
Kar
sch.
- But
hida
e 17
8 10
Tr
âm bầu
N
Fo
lium
et C
ortex
Com
breti
qua
dran
gula
e C
ombr
etum
qua
dran
gula
Kus
z. -
Com
bret
acea
e
X
IV. N
hóm
thuố
c an
thần
17
9 1
Bá
tử n
hân
B
Sem
en P
laty
clad
i ori
enta
lis
Plat
ycla
dus o
rien
talis
(L.)
Fran
co -
Cup
ress
acea
e
180
2 B
ình
vôi
(N
gải tượ
ng)
N
Tube
r Ste
phan
iae
St
epha
nia
spp.
- M
enis
perm
acea
e
181
3 Lạ
c tiê
n N
H
erba
Pas
siflo
rae
Pass
iflor
a fo
etid
a L.
- Pa
ssifl
orac
eae
182
4 Li
ên tâ
m
N
Embr
yo N
elum
bini
s nuc
ifera
e N
elum
bo n
ucife
ra G
aertn
. - N
elum
bona
ceae
18
3 5
Linh
chi
B
-N
Gan
oder
ma
Gan
oder
ma
lucid
um (C
urtis
& F
r.) P
. Kar
st. -
Gan
oder
mata
ceae
18
4 6
Phục
thần
B
Po
ria
Pori
a co
cos (
Schw
.) W
olf -
Pol
ypor
acea
e 18
5 7
Táo
nhân
B
-N
Sem
en Z
izip
hi m
auri
tiana
e Zi
ziph
us m
auri
tiana
Lam
k. -
Rha
mna
ceae
41 41
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 41
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
186
8 Thạc
h qu
yết m
inh
N
C
onch
a H
alio
tidis
H
alio
tis sp
. - H
alio
tidae
18
7 9
Thảo
quyết
min
h N
Se
men
Cas
siae
tora
e C
assi
a to
ra L
. - F
abac
eae
188
10
Trân
châ
u mẫu
B
M
arga
rita
Pt
eria
mar
tens
ii D
unke
r - P
terid
ae
189
11
Viễ
n ch
í B
Ra
dix
Poly
gala
e Po
lyga
la sp
p. -
Poly
gala
ceae
19
0 12
V
ông
nem
N
Fo
lium
Ery
thri
nae
Eryt
hrin
a va
rieg
ata
L. -
Faba
ceae
X
V. N
hóm
thuố
c kh
ai k
hiếu
19
1 1
Băn
g ph
iến
N
D-B
orne
ol
D-B
orne
ol
192
2 Bồ
kết
N
Fruc
tus G
ledi
tsia
e au
stra
lis
Gle
dits
ia a
ustr
alis
Hem
sl. -
Cae
salp
inia
ceae
19
3 3
Thạc
h xươn
g bồ
N
Rh
izom
a Ac
ori g
ram
inei
Ac
orus
gra
min
eus S
olan
d. -
Ara
ceae
X
VI.
Nhó
m th
uốc
hành
khí
19
4 1
Chỉ
thực
B
-N
Fruc
tus A
uran
tii im
mat
urus
C
itrus
aur
antiu
m L
., C
. sin
ensi
s (L.
) Osb
eck
- Rut
acea
e 19
5 2
Chỉ
xác
B
-N
Fruc
tus A
uran
tii
Citr
us a
uran
tium
L.,
C. s
inen
sis (
L.) O
sbec
k - R
utac
eae
196
3 Hậu
phá
c
B
Cor
tex
Mag
nolia
e of
ficin
ali
Mag
nolia
offic
inal
is. va
r. bilo
ba R
ehd.
& et
Wils
on -
Mag
nolia
ceae
19
7 4
Hậu
phá
c na
m
N
Cor
tex
Cin
nam
omi i
ners
C
inna
mom
um in
ers R
einw
.ex
Blu
me
- Lau
race
ae
198
5 Hươ
ng p
hụ
N
Rhiz
oma
Cyp
eri
Cyp
erus
rotu
ndus
L. -
Cyp
erac
eae
199
6 Lệ
chi
hạc
h N
Se
men
Litc
hii
Litc
hi c
hine
nsis
Son
n. -
Sapi
ndac
eae
20
0 7
Mộc
hươ
ng
B
Radi
x Sa
ussu
reae
lapp
ae
Saus
sure
a la
ppa(
DC
.) C
.C. C
lark
e. -
Ast
erac
eae
201
8 Mộc
hươ
ng n
am
N
Cor
tex
Aris
tolo
chia
e Ba
lans
ae
Aris
tolo
chia
bal
ansa
e Fr
anch
. - A
risto
loch
iace
ae
202
9 Vỏ
rụt (
Nam
mộc
hươ
ng)
N
Cor
tex
Ilici
s Ile
x sp
. - Il
ieac
eae
203
10
Ô dượ
c N
Ra
dix
Lind
erae
Li
nder
a ag
greg
ata
(Sim
s.) K
oste
rm. -
Lau
race
ae
204
11
Quấ
t hạc
h N
Se
men
Citr
i ret
icul
atae
C
itrus
retic
ulat
a B
lanc
o. -
Rut
acea
e 20
5 12
Sa
nhâ
n N
Fr
uctu
s Am
omi
Amom
um sp
p. -
Zing
iber
acea
e 20
6 13
Th
anh
bì
N
Peri
carp
ium
Citr
i ret
icul
atae
vir
idae
C
itrus
retic
ulat
a B
lanc
o - R
utac
eae
207
14
Thị đế
N
C
alyx
Kak
i D
iosp
yros
kak
i L.f.
- Eb
enac
eae
208
15
Trần
bì
N
Peric
arpi
um C
itri r
etic
ulat
ae p
eren
ne
Citr
us re
ticul
ata
Bla
nco
- Rut
acea
e
42
42
42 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
XV
II. N
hóm
thuố
c hoạt
huyết
, khứ
ứ
209
1 Bồ
hoàn
g B
Po
llen
Typh
ae
Typh
a or
ient
alis
C. P
resl
- Ty
phac
eae
210
2 Cỏ
xước
(N
gưu
tất n
am)
N
Radi
x Ac
hyra
nthi
s asp
erae
Ac
hyra
nthe
s asp
era
L. -
Am
aran
thac
eae
211
3 Đ
an sâ
m
B
Radi
x Sa
lvia
e m
iltio
rrhi
zae
Salv
ia m
iltio
rhiz
a B
unge
. - L
amia
ceae
21
2 4
Đào
nhâ
n B
-N
Sem
en P
runi
Pr
unus
per
sica
(L.)
Bat
sh. -
Ros
acea
e 21
3 5
Hồn
g ho
a B
Fl
os C
arth
ami t
inct
orii
Car
tham
us ti
ncto
rius
L. -
Ast
erac
eae
214
6 H
uyền
hồ
B
Tube
r Cor
ydal
is
Cor
ydal
is ya
nhus
uoW
. T. W
ang
ex Z
.Y. S
u &
C. Y
. Wu
- Fu
mar
iace
ae
215
7 H
uyết
giá
c B
-N
Lign
um D
raca
enae
cam
bodi
anae
D
raca
ena
cam
bodi
ana
Pier
re e
x G
agne
p. -
Dra
caen
acea
e 21
6 8
Ích
mẫu
N
H
erba
Leo
nuri
japo
nici
Le
onur
us ja
poni
cus H
outt.
- La
mia
ceae
21
7 9
Kê
huyế
t đằn
g N
C
aulis
Spa
thol
obi
Spat
holo
bus s
uber
ectu
s Dun
n. -
Faba
ceae
218
10
Khươn
g ho
àng/
Uất
kim
N
Rh
izom
a et
Rad
ix C
urcu
mae
long
ae
Cur
cum
a lo
nga
L. -
Zing
iber
acea
e
219
11
Một
dượ
c B
M
yrrh
a C
omm
ipho
ra m
yrrh
a (T
. Nee
s) E
ngl.
- Bur
sera
ceae
22
0 12
N
ga tr
uật
N
Rhiz
oma
Cur
cum
ae ze
doar
iae
Cur
cum
a ze
doar
ia (C
hris
ton.
) Ros
coe
- Zin
gibe
race
ae
221
13
Ngư
u tấ
t B
-N
Radi
x Ac
hyra
nthi
s bid
enta
tae
Achy
rant
hes b
iden
tata
Blu
me
- Am
aran
thac
eae
222
14
Nhũ
hươ
ng
B
Gum
mi r
esin
a O
liban
um
Bos
ww
ellia
car
teri
i Bird
w. -
Bur
sera
ceae
223
15
Tam
lăng
B
-N
Rhiz
oma
Spar
gani
i Sp
arga
nium
stol
onife
rum
(Buc
h. -
Ham
. ex
Gra
ebn.
) B
uch.
- H
am. e
x Ju
z.Sp
arga
niac
eae
224
16
Tạo
giác
thíc
h
N
Spin
a G
ledi
schi
ae a
ustr
alis
G
ledisc
hia a
ustra
lis H
emsl.
ex F
orbe
r & H
emsl
- Cae
alpin
iacea
e 22
5 17
Tô
mộc
N
Li
gnum
sapp
an
Cae
salp
inia
sapp
an L
. - F
abac
eae
226
18
Xuy
ên k
hung
B
-N
Rhiz
oma
Ligu
stic
i wal
lichi
i Li
gust
icum
wal
lichi
i Fra
nch.
- A
piac
eae
XV
III.
Nhó
m th
uốc
chỉ h
uyết
22
7 1
Bạc
h cậ
p B
Rh
izom
a Bl
etill
ae st
riat
ae
Blet
illa
stri
ata
(Thu
nb.)
Rei
chb.
F. -
Orc
hida
ceae
22
8 2
Cỏ
nhọ
nồi
N
Her
ba E
clip
tae
Eclip
ta p
rost
rata
(L.)
L. -
Ast
erac
eae
43 43
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 43
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
229
3 Địa
du
B
Radi
x Sa
ngui
sorb
ae
Sang
uiso
rba
offic
inal
is L
. - R
osac
eae
230
4 H
òe h
oa
N
Flos
Sty
phno
lobi
i jap
onic
i St
yphn
olob
ium
japo
nicu
m (L
.) Sc
hott
- Fab
acea
e 23
1 5
Huyết
dụ
N
Foliu
m C
ordy
lines
C
ordy
line
term
inal
is v
ar. f
erre
a B
aker
. - D
raca
enac
eae
232
6 N
gải cứu
(N
gải d
iệp)
N
H
erba
Art
emis
iae
vulg
aris
Ar
tem
isia
vul
gari
s L. -
Ast
erac
eae
233
7 Ta
m thất
B
Ra
dix
Pana
sis n
otog
inse
ng
Pana
x not
ogin
seng
(Bur
k.) F
.H.C
hen e
x C.
H.C
how
. - A
ralia
ceae
23
4 8
Tam
thất
gừn
g N
R
hizo
ma
Stah
liant
hi th
orel
i St
ablia
nthu
s tho
relli
Gag
nep.
- Zi
ngib
erac
eae
235
9 Trắc
bác
h diệp
B
-N
Cac
umen
Pla
tycl
adi
Stah
liant
hus.
orie
ntal
is (L
.) Fr
anco
- C
upre
ssac
eae
XIX
. Nhó
m th
uốc
thẩm
thấp
lợi t
hủy
236
1 Bạc
h lin
h (P
hục
linh,
Bạc
h phục
lin
h)
B
Pori
a
Pori
a co
cos F
. A. W
olf -
Pol
ypor
acea
e
237
2 B
òng
bong
/ Th
òng
bong
N
H
erba
Lyg
odii
Ly
godi
um fl
exuo
sum
(L.)
Sw. -
Lyg
odia
ceae
238
3 Cỏ
ngọt
N
H
erba
Ste
viae
St
evia
reba
udia
na B
erto
ni. -
Ast
erac
eae
239
4 Đại
phú
c bì
N
Pe
rica
rpiu
m A
reca
e ca
tech
i Ar
eca
cate
chu
L. -
Are
cace
ae
240
5 Đăn
g tâ
m thảo
B
- N
M
edul
la J
unci
effu
si
Junc
us e
ffusu
s L. -
Junc
acea
e 24
1 6
Địa
phu
tử
B
Fruc
tus K
ochi
ae
Koc
hia
scop
aria
(L.)
Schr
ad. -
Pol
ygon
acea
e
242
7 Hải
kim
sa
B-N
Sp
ora
Lygo
dii
Lygo
dium
japo
nium
Thu
nb. S
w. -
Sch
izae
acea
e 24
3 8
Hải
tảo (R
ong
mơ)
N
H
erba
Sar
gass
i Sa
rgas
sum
sp. -
Sar
gass
acea
e 24
4 9
Hoạ
t thạ
ch
N
Talc
um
Talc
um
245
10
Kim
tiền
thảo
N
H
erba
Des
mod
ii st
yrac
ifolii
D
esm
odiu
m st
yrac
ifoliu
m (O
sb.)
Mer
r. - F
abac
eae
246
11
Mã đề
N
Fo
lium
Pla
ntag
inis
Pl
anta
go m
ajor
L. -
Pla
ntag
inac
eae
247
12
Mộc
thôn
g B
-N
Cau
lis C
lem
atid
is
Cle
mat
is A
rman
di F
ranc
h. -
Ran
uncu
lace
ae
248
13
Phòn
g kỷ
B
Ra
dix
Step
hani
ae te
tran
drae
St
epha
nia
tetr
andr
a S.
Moo
re -
Men
ispe
rmac
eae
249
14
Rau
đắn
g đấ
t N
H
erba
Glin
us o
ppos
itifo
lius
Glin
us o
ppos
itifo
lius (
L.) A
. DC.
- M
ollu
gina
ceae
Aiz
oace
ae
44
44
44 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
250
15
Râu
mèo
N
H
erba
Ort
hosi
phon
is sp
iral
is
Ort
hosi
phon
spir
alis
(Lou
r.) M
err.
- Lam
iace
ae
251
16
Râu
ngô
N
St
yli e
t Stig
mat
a M
aydi
s Ze
a m
ays L
. - P
oace
ae
252
17
Thạc
h vĩ
N
H
erba
Pyr
rosi
ae li
ngua
e Py
rros
ia li
ngua
(Thu
nb.)
Faw
ell -
Pol
ypod
iace
ae
253
18
Thôn
g thảo
B
M
edul
la T
etra
pana
cis
Tetr
apan
ax p
apyr
ifera
(Hoo
k.) K
. Koc
h - A
ralia
ceae
25
4 19
Trạc
h tả
B
-N
Rhiz
oma
Alis
mat
is
Alism
a pl
anta
go-a
quat
ica L
. var
. orie
ntal
e Sam
. - A
lism
atace
ae
255
20
Trư
linh
B
Poly
poru
s Po
lypo
rus u
mbe
llatu
s (Pe
rs.)
Frie
s - P
olyp
orac
eae
256
21
Tỳ g
iải
B-N
Rh
izom
a D
iosc
orea
e D
iosc
orea
toko
ro M
akin
o - D
iosc
orea
ceae
25
7 22
X
a tiề
n tử
B
-N
Sem
en P
lant
agin
is
Plan
tago
maj
or L
. - P
lant
agin
acea
e 25
8 23
Ý
dĩ
B-N
Se
men
Coi
cis
Coi
x la
chry
ma-
jobi
L. -
Poa
ceae
X
X. N
hóm
thuố
c trục
thủy
25
9 1
Cam
toại
B
Ra
dix
Euph
orbi
ae k
ansu
i Eu
phor
bia
kans
ui L
ioui
ned.
- Eu
phor
biac
eae
260
2 K
hiên
ngư
u (Hắc
sửu)
N
Se
men
Ipom
oeae
Ip
omoe
a pu
rpur
ea L
. Rot
h - C
onvo
lvul
acea
e
261
3 Thươ
ng lụ
c B
-N
Radi
x Ph
ytol
acca
e Ph
ytol
acca
esc
ulen
ta V
an H
outle
- Ph
ytol
acca
ceae
X
XI.
Thuốc
tả hạ,
nhuận
hạ
262
1 Đại
hoà
ng
B
Rhiz
oma
Rhei
Rh
eum
pal
mat
um L
. - P
olyg
onac
eae
263
2 Lô
hội
N
Al
oe
Aloe
ver
a (L
.), A
loe
fero
x M
ill -
Asp
hode
lace
ae
264
3 Mật
ong
N
M
el
26
5 4
Muồ
ng tr
âu
N
Foliu
m C
assi
ae a
lata
e C
assi
a al
ata
L. -
Faba
ceae
26
6 5
Phan
tả d
iệp
B
Foliu
m C
assi
ae a
ngus
tifol
iae
Cas
sia
angu
stifo
lia V
ahl.
- Cae
salp
inia
ceae
26
7 6
Vừn
g đe
n
N
Sem
en S
esam
i Se
sam
um in
dicu
m L
. - P
edal
iace
ae
XX
II. N
hóm
thuố
c hó
a thấp
tiêu
đạo
26
8 1
Bạc
h đậ
u khấu
B
Fr
uctu
s Am
omi
Amom
um k
rerv
anh
Pier
ri ex
Gag
nep.
Zin
gibe
race
ae
269
2 C
hè d
ây
N
Foliu
m A
mpe
lops
is
Ampe
lops
is ca
nton
iens
is (H
ook.
et A
rn.)
Plan
ch. -
Vita
ceae
27
0 3
Dạ
cẩm
N
H
erba
Hed
yotid
is c
apite
llata
e H
edyo
tis c
apite
llata
Wal
l. ex
G.D
on -
Rub
iace
ae
271
4 H
oắc
hươn
g B
- N
H
erba
Pog
oste
mon
is
Pogo
stem
on c
ablin
(Bla
nco)
Ben
th. -
Lam
iace
ae
45 45
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 45
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
272
5 K
ê nộ
i kim
N
En
doth
eliu
m C
orne
um G
iger
iae
Gal
li G
allu
s gal
lus d
omes
ticus
Bris
son
- Pha
sian
idae
27
3 6
Lá k
hôi
N
Foliu
m A
rdis
iae
Ardi
sia
sylv
estr
is P
itard
. - M
yrsi
nace
ae
274
7 Lụ
c thần
khú
c
B-N
M
assa
med
icat
a fe
rmen
tata
M
assa
med
icat
a fe
rmen
tata
27
5 8
Mạc
h nh
a B
-N
Fruc
tus H
orde
i ger
min
atus
H
orde
um v
ulga
re L
. - P
oace
ae
276
9 Ô
tặc
cốt
N
Os S
epia
e Se
pia
escu
lent
a H
oyle
- Se
piad
ae
277
10
Sim
N
Fo
lium
, Fru
ctus
et R
adix
Rho
dom
yrti
tom
ento
sae
Rhod
omyr
tus t
omen
tosa
(Ait.
) Has
sk -
Myr
tace
ae
278
11
Sơn
tra
B-N
Fr
uctu
s Mal
i M
alus
dou
mer
i (B
ois.)
A. C
hev.
- R
osac
eae
279
12
Thươ
ng tr
uật
B
Rhiz
oma
Atra
ctyl
odis
At
raty
lode
s lan
cea
(Thu
nb.)
DC
. - A
ster
acea
e
X
XII
I. N
hóm
thuố
c th
u liễ
m, cố
sáp
280
1 K
hiếm
thực
B
Se
men
Eur
yale
s Eu
ryal
es fe
rox
Salis
b. -
Nym
phae
acea
e 28
1 2
Kim
anh
B
Fr
uctu
s Ros
ae la
evig
atae
Ro
sa la
evig
ata
Mic
hx. -
Ros
acea
e 28
2 3
Liên
nhụ
c N
Se
men
Nel
umbi
nis
Nel
umbo
nuc
ifera
Gae
rtn. -
Nel
umbo
nace
ae
283
4 Li
ên tu
(tua
nhị
) N
St
amen
Nel
umbi
nis
Nel
umbo
nuc
ifera
Gae
rtn. -
Nel
umbo
nace
ae
284
5 M
a ho
àng
(Ma
hoàn
g că
n)
B
Rhiz
oma
Ephe
drae
Ep
hedr
a si
nica
Sta
ff. -
Eph
edra
ceae
285
6 Mẫu
lệ
N
Con
cha
Ost
reae
O
stre
a gi
gas T
hunb
erg
- Ost
reid
ae
286
7 N
gũ vị tử
B
-N
Fruc
tus S
chis
andr
ae
Schi
sand
ra ch
inen
sis (T
urcz
.) K
. Koc
h, B
aill. -
Sch
isand
race
ae
287
8 N
hục đậ
u khấu
B
- N
Se
men
Myr
istic
ae
Myr
istic
a fr
agra
ns H
outt.
- M
yris
ticac
eae
288
9 Ô
mai
(Mơ
muố
i) N
Fr
uctu
s Arm
enia
cae
prae
para
tus
Prun
us a
rmen
iaca
L. -
Ros
acea
e 28
9 10
Ph
úc bồn
tử
B
Fruc
tus R
ubi a
lcea
efol
ii Ru
bus a
lcae
foliu
s Poi
r. - R
osac
eae
290
11
Sơn
thù
B
Fr
uctu
s Cor
ni o
ffici
nalis
C
ornu
s offi
cina
lis S
ieb.
et Z
ucc.
- C
orna
ceae
29
1 12
Ta
ng p
hiêu
tiêu
N
C
othe
ca M
antid
is
Man
tis re
ligio
sa L
. - M
antid
ae
292
13
Tiểu
mạc
h N
Fr
uctu
s Tri
tici a
estiv
i Tr
iticu
m a
estiv
um L
. - P
oace
ae
XX
IV. T
huốc
an
thai
29
3 1
Củ
gai
N
Radi
x Bo
ehm
eria
e ni
veae
Bo
ehm
eria
niv
ea (L
.) G
aud.
- U
rtica
ceae
46
46
46 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
294
2 Tô
ngạ
nh
N
Cau
lis P
erill
ae
Peri
lla fr
utes
cens
(L.)
Brit
t. - L
amia
ceae
X
XV
. Nhó
m th
uốc
bổ h
uyết
29
5 1
Bạc
h thượ
c B
Ra
dix
Paeo
niae
lact
iflor
ae
Paeo
nia
lact
iflor
a Pa
ll. -
Ran
uncu
lace
ae
296
2 Đươ
ng q
uy
(Toà
n qu
y)
B-N
Ra
dix
Ange
licae
sine
nsis
An
gelic
a si
nens
is (O
liv.)
Die
ls -
Api
acea
e
297
3 Đươ
ng q
uy
(d
i thự
c)
N
Radi
x An
gelic
ae a
cutil
obae
An
gelic
a ac
utilo
ba (S
ieb.
et Z
ucc.
) Kita
gaw
a - A
piac
eae
298
4 H
à thủ
ô đỏ
B
-N
Radi
x Fa
llopi
ae m
ultif
lora
e Fa
llopi
a m
ultif
lora
(Thu
nb.)
Har
alds
on S
yn. P
olyg
onum
m
ultif
loru
m T
hum
b) -
Poly
gona
ceae
29
9 5
Long
nhã
n N
Ar
illus
Lon
gan
Dim
ocar
pus l
onga
n Lo
ur. -
Sap
inda
ceae
300
6 Ta
ng thầm
(Quả
dâu
) N
Fr
uctu
s Mor
i alb
ae
Mor
us a
lba
L. -
Mor
acea
e
301
7 Thục
địa
N
Ra
dix
Rehm
anni
ae g
lutin
osae
pr
aepa
rata
Re
hman
nia
glut
inos
a (G
aertn
.) Li
bosc
h. M
ey. -
Sc
roph
ular
iace
ae
XX
VI.
Nhó
m th
uốc
bổ â
m
302
1 A
gia
o B
C
olla
Cor
ii As
ini
Equu
s asi
nus L
. - E
quid
ae
303
2 C
âu kỷ
tử
B
Fruc
tus L
ycii
Lyci
um c
hine
nse
Mill
. - S
olan
acea
e 30
4 3
Hoà
ng ti
nh
N
Rhiz
oma
Poly
gona
ti Po
lygo
natu
m k
ingi
anum
Col
l et H
emsl
- C
onva
llaria
ceae
30
5 4
Mạc
h m
ôn
B-N
Ra
dix
Oph
iopo
goni
s jap
onic
i O
phio
pogo
n ja
poni
cus (
L.f.)
Ker
-Gaw
l. - A
spar
agac
eae
306
5 M
iết g
iáp
B
-N
Car
apax
Tri
onyc
is
Trio
nyx
sine
nsis
Wie
gman
n - T
riony
chid
ae
307
6 N
gọc
trúc
B-N
Rh
izom
a Po
lygo
nati
odor
ati
Poly
gona
tum
odo
ratu
m (M
ill.)
Dru
ce -
Con
valla
riace
ae
308
7 Q
uy bản
N
C
arap
ax T
estu
dini
s Te
stud
o el
onga
ta B
lyth
- Te
stud
inid
ae
309
8 Sa
sâm
B
Ra
dix
Gle
hnia
e G
lehn
ia li
ttora
lis F
r. Sc
hmid
t ex
Miq
. - A
piac
eae
310
9 Thạc
h hộ
c B
H
erba
Den
drob
ii D
endr
obiu
m sp
p. -
Orc
hida
ceae
31
1 10
Th
iên
môn
đôn
g N
Ra
dix
Aspa
ragi
coc
hinc
hine
nsis
As
para
gus c
ochi
nchi
nens
is (L
our.)
Mer
r. - A
spar
agac
eae
XX
VII
. Nhó
m th
uốc
bổ dươ
ng
312
1 B
a kí
ch
N
Radi
x M
orin
dae
offic
inal
is
Mor
inda
offi
cina
lis H
ow. -
Rub
iace
ae
47 47
CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015 47
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
313
2 B
ách
bệnh
B
-N
Radi
x, c
orte
x, fr
uctu
s Eur
ycom
ae
long
ifolia
e Eu
ryco
ma
long
ifolia
- Si
mar
ouba
ceae
314
3 Cá
p giới
(Tắc
kè)
N
G
ekko
G
ekko
gek
ko L
. - G
ekko
nida
e 31
5 4
Cẩu
tích
N
Rh
izom
a C
ibot
ii C
ibot
ium
bar
omet
z (L.
) J. S
m. -
Dic
kson
iace
ae
316
5 Cốt
toái
bổ
N
Rhiz
oma
Dry
nari
ae
Dry
nari
a fo
rtun
ei (K
untz
e ex
Met
t.) J.
Sm
.. -
Poly
podi
acea
e 31
7 6
Dâm
dươ
ng h
oắc
B
Her
ba E
pim
edii
Epim
ediu
m b
revi
corn
u M
axim
. - B
erbe
ridac
eae
318
7 D
ây tơ
hồn
g
N
Her
ba C
uscu
tae
Cus
cuta
sp. -
Con
volv
ulac
eae
319
8 Đỗ
trọng
B
-N
Cor
tex
Euco
mm
iae
Euco
mm
ia u
lmoi
des O
liv. -
Euc
omm
iace
ae
320
9 Hải
mã (
Cá n
gựa)
N
H
ippo
cam
pus
Hip
poca
mpu
s spp
.- Sy
ngna
thid
ae
321
10
Ích
trí n
hân
B
Fruc
tus A
lpin
iae
oxyp
hylla
e Al
pini
a ox
yphy
lla M
iq. -
Zin
gibe
race
ae
322
11
Lộc
nhun
g N
C
ornu
Cer
vi p
anto
tric
hum
C
ervu
s nip
pon
Tem
min
ck -
Cer
vida
e 32
3 12
N
hục t
hung
dun
g B
H
erba
Cis
tanc
hes
Cis
tanc
he d
eser
ticol
a Y
.C.M
a - O
roba
ncha
ceae
324
13
Phá
cố c
hỉ
(Bổ
cốt c
hỉ)
B
Fruc
tus P
sora
leae
cor
ylifo
liae
Psor
alea
cor
ylifo
lia L
. - F
abac
eae
325
14
Quả
ng vươ
ng
bất lưu
hàn
h (T
râu
cổ)
N
Fruc
tus F
ici p
umila
e Fi
cus p
umila
L. -
Mor
acea
e
326
15
Thỏ
ty tử
B
Se
men
Cus
cuta
e C
uscu
ta c
hine
nsis
Lam
k. -
Cus
cuta
ceae
32
7 16
Tụ
c đoạn
N
Ra
dix
Dip
saci
D
ipsa
cus j
apon
icus
Miq
. - D
ipsa
cace
ae
XX
VII
I. N
hóm
thuố
c bổ
khí
32
8 1
Bạc
h truật
B
-N
Rhiz
oma
Atra
ctyl
odis
mac
roce
phal
ae
Atra
ctyl
odes
mac
roce
phal
a K
oidz
. - A
ster
acea
e 32
9 2
Cam
thảo
B
Ra
dix
Gly
cyrr
hiza
e G
lycy
rrhi
za sp
p. -
Faba
ceae
33
0 3
Đại
táo
B
Fruc
tus Z
izip
hi ju
juba
e Zi
ziphu
s juj
uba
Mill
. var
. ine
rmis
(Bun
ge) R
ehd.
- Rh
amna
ceae
33
1 4
Đản
g sâ
m
B-N
Ra
dix
Cod
onop
sis
Cod
onop
sis s
pp. -
Cam
panu
lace
ae
332
5 Đ
inh
lăng
N
Ra
dix
Poly
scia
cis
Poly
scia
s fru
ticos
a (L
.) H
arm
s - A
ralia
ceae
33
3 6
Hoà
i sơn
N
Tu
ber D
iosc
orea
e pe
rsim
ilis
Dio
scor
ea p
ersi
mili
s Pra
in e
t Bur
kill
- Dio
scor
eace
ae
48
48
48 CÔNG BÁO/Số 475 + 476/Ngày 12-4-2015
STT
ST
T
nhóm
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y, c
on v
à kh
oáng
vật
làm
thuố
c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
334
7 H
oàng
kỳ
(Bạc
h kỳ
) B
Ra
dix
Astr
agal
i mem
bran
acei
As
trag
alus
mem
bran
aceu
s (Fi
sch.
) Bun
ge. v
ar.
mon
ghol
icus
(Bun
ge.)
P.G
. Xia
o. -
Faba
ceae
33
5 8
Nhâ
n sâ
m
B
Radi
x G
inse
ng
Pana
x gi
nsen
g C
.A.M
ey -
Ara
liace
ae
XX
IX. N
hóm
thuố
c dù
ng n
goài
33
6 1
Bạc
h ho
a xà
N
Ra
dix
et F
oliu
m P
lum
bagi
nis
Plum
bago
zeyl
anic
a L.
- Pl
umba
gina
ceae
33
7 2
Lá m
óng
N
Foliu
m L
awso
niae
La
wso
nia
iner
mis
L. -
Lyt
hrac
eae
338
3 Lo
ng n
ão
N
Foliu
m et
lign
um C
inna
mom
i cam
phor
ae
Cin
nam
omum
cam
phor
a (L
.) Pr
esl.
- Lau
race
ae
339
4 M
ã tiề
n N
Se
men
Str
ychn
i St
rych
nos n
ux-v
omic
a L.
- Lo
gani
acea
e 34
0 5
Mù
u N
C
orte
x C
olop
hylli
inop
hylli
C
olop
hyllu
m in
ophy
llum
L. -
Clu
siac
eae
341
6 N
gũ sắ
c N
H
erba
Age
rati
Ager
atum
con
yzoi
des L
. - A
ster
acea
e 34
2 7
Ô đầu
N
Ra
dix
Acon
iti
Acon
itum
carm
ichae
li Deb
eaux
, A. fo
rtune
i Hem
sl. -
Ranu
ncula
ceae
343
8 Ph
èn c
hua
(Bạc
h ph
èn)
N
Alum
en
Sulfa
s Alu
min
o po
tass
icus
344
9 Tử
thảo
B
Ra
dix
Lith
ospe
rmi
Lith
ospe
rmum
ery
thro
rhizo
n Si
eb. e
t Zuc
c. -
Bora
gina
ceae
34
5 10
X
à sà
ng tử
B
-N
Fruc
tus C
nidi
i C
nidi
um m
onni
eri (
L) C
uss -
Api
acea
e
X
XX
. Nhó
m th
uốc
trị g
iun
sán
346
1 B
inh
lang
N
Se
men
Are
cae
Arec
a ca
tech
u L.
- A
reca
ceae
34
7 2
Hạt
bí n
gô
N
Sem
en C
ucur
bita
e C
ucur
bita
pep
o L.
- C
ucur
bita
ceae
34
8 3
Sử q
uân
tử
N
Fruc
tus Q
uisq
ualis
Q
uisq
ualis
indi
ca L
. - C
ombr
etac
eae
349
4 X
uyên
luyệ
n tử
N
Fr
uctu
s Mel
ia to
osen
dan
M
elia
toos
enda
n Si
eb. e
t. Zu
cc. -
Mel
iace
ae
* G
hi c
hú:
B: c
hỉ dượ
c liệ
u (c
ây, c
on, k
hoán
g vậ
t) là
m th
uốc được
nuô
i trồ
ng, k
hai t
hác
từ nướ
c ng
oài
N: c
hỉ dượ
c liệ
u (c
ây, c
on, k
hoán
g vậ
t) là
m th
uốc được
nuô
i trồ
ng, k
hai t
hác
trong
nướ
c
KT
. BỘ
TRƯỞ
NG
T
HỨ
TRƯỞ
NG
Ngu
yễn
Thị
Xuy
ên