PHẦN VĂN BẢN KHÁCvinapharm.com.vn/.../files/document/68464-447-QĐ-BTC.pdf · 2015. 5....
Transcript of PHẦN VĂN BẢN KHÁCvinapharm.com.vn/.../files/document/68464-447-QĐ-BTC.pdf · 2015. 5....
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 39
PHẦN VĂN BẢN KHÁC
BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 447/QĐ-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực
toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính tính đến hết ngày 31/12/2014
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008; Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính
phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2014 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
40
40
40 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
DA
NH
MỤ
C
DA
NH
MỤ
C VĂ
N BẢ
N Q
UY
PHẠ
M P
HÁ
P L
UẬ
T Đ
à HẾ
T H
IỆU
LỰ
C T
OÀ
N BỘ
H
OẶ
C M
ỘT
PHẦ
N T
HUỘ
C LĨN
H VỰ
C Q
UẢ
N L
Ý CỦ
A BỘ
TÀ
I CH
ÍNH
ĐẾ
N HẾ
T N
GÀ
Y 3
1/12
/201
4 (B
an h
ành
kèm
theo
Quyết
địn
h số
447
/QĐ
-BTC
ngà
y 10
/3/2
015
của
Bộ T
ài c
hính
)
A. V
ĂN
BẢ
N HẾ
T H
IỆU
LỰ
C T
OÀ
N BỘ
T
T
Tên
loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
TH
UẾ
, PH
Í, LỆ
PH
Í
1 Th
ông
tư
64/2
013/
TT-B
TC15
/5/2
013
Thôn
g tư
số
64/2
013/
TT-B
TC n
gày
15/5
/201
3 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n th
i hàn
h N
ghị đ
ịnh
số 5
1/20
10/
NĐ
-CP
ngày
14/
5/20
10 của
Chí
nh p
hủqu
y đị
nh về
hóa đơ
n bá
n hà
ng h
óa,
cung
ứng
dịc
h vụ
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
39/2
014/
TT-
BTC
ngày
31/
3/20
14 của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h N
ghị địn
h số
51/
2010
/NĐ
-CP
ngày
14/
5/20
10 v
à N
ghị địn
h số
04
/2014
/NĐ-
CP n
gày
17/01
/2014
của
Chín
hphủ
quy đị
nh về
hóa đơ
n bá
n hà
ng h
óa,
cung
ứng
dịc
h vụ
01/6
/201
4
2 Th
ông
tư
61/2
013/
TT-B
TC09
/5/2
013
Thôn
g tư
số
61/2
013/
TT-B
TC n
gày
09/5
/201
3 củ
a Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sun
g Th
ông
tư số
04/
2013
/TT-
BTC
ngày
09/
01/2
013 của
Bộ T
ài ch
ính hướ
ngdẫ
n chế độ
thu,
nộp,
quản
lý v
à sử
dụn
gph
í qua
phà
Bị th
ay th
ế bở
i Thô
ng tư
số
110/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 15
/8/2
014
của
Bộ T
ài
chín
h hướn
g dẫ
n chế độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và sử
dụng
phí
qua
phà
01/1
0/20
14
3 Th
ông
tư
04/2
013/
TT-B
TC09
/01/
2013
Thôn
g tư
số
04/2
013/
TT-B
TC n
gày
09/0
1/20
13 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n chế độ
thu,
nộp
, quả
n lý
, sử
dụng
ph
í qua
phà
Bị th
ay th
ế bở
i Thô
ng tư
số
110/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 15/
8/20
14 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n chế độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử dụn
g ph
í qua
phà
01/1
0/20
14
4 Th
ông
tư
197/
2012
/TT-
BTC
15/1
1/20
12Th
ông
tư số
197/
2012
/TT-
BTC
ngày
15/1
1/20
12 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
133/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 11/
9/20
14 củ
a Bộ
Tài c
hính
01/1
1/20
14
41 41
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 41
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
dẫn
chế độ
thu
, nộp
, quả
n lý
và
sử
dụng
phí
sử dụn
g đườn
g bộ
theo
đầu
phươ
ng tiện
hướn
g dẫ
n chế độ
thu,
nộp
, quả
n Iý
và
sử dụn
g ph
í sử
dụn
g đườn
g bộ
the
o đầ
u phươ
ng tiện
5 Th
ông
tư
134/
2012
/TT-
BTC
13/8
/201
2
Thôn
g tư
số
134/
2012
/TT-
BTC
ngà
y 13
/8/2
012
của
Bộ T
ài c
hính
quy
địn
h mức
thu,
chế
độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử dụn
g ph
í sử
dụn
g đườn
g bộ
các
trạ
m th
u ph
í đườ
ng Q
uốc lộ
51
Bị b
ãi bỏ
bởi
Thô
ng tư
số 8
7/201
4/TT-
BTC
ngày
04/
7/20
14 của
Bộ
Tài c
hính
quy
đị
nh mức
thu,
chế
độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử
dụng
phí
sử
dụng
đườ
ng bộ
các
trạm
thu
phí đườ
ng Q
uốc
lộ 5
1
20/8
/201
4
6 Th
ông
tư
123/
2012
/TT-
BTC
27/7
/201
2
Thôn
g tư
số
123/
2012
/TT-
BTC
ngày
27
/7/2
012
của
Bộ T
ài c
hính
hướ
ng
dẫn
thi
hành
một
số điều
của
Luậ
t Th
uế
thu
nhập
do
anh
nghiệp
số
14
/200
8/Q
H12
và
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h N
ghị đị
nh số
124/
2008
/NĐ
-CP
ngày
11
/12/
2008
, N
ghị đị
nh số
122/
2011
/NĐ
-CP
ngày
27/
12/2
011
của
Chín
h phủ
quy đị
nh c
hi tiết
thi h
ành
một
số
điều
của
Luậ
t Th
uế t
hu n
hập
doan
h ng
hiệp
Bị t
hay
thế
bởi
Thôn
g tư
số
78/2
014/
TT-B
TC n
gày
18/6
/201
4 hướn
g dẫ
n th
i hà
nh
Nghị đị
nh
số
218/
2013
/NĐ
-CP
ngày
26/
12/2
013
của
Chín
h phủ
quy đị
nh
và hướ
ng dẫn
thi
hàn
h Luật
Thuế
thu
nhập
doa
nh n
ghiệ
p
02/8
/201
4
7 Th
ông
tư
60/2
012/
TT-B
TC12
/4/2
012
Thôn
g tư
số
60/2
012/
TT-B
TC n
gày
12/4
/201
2 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n ng
hĩa
vụ th
uế á
p dụ
ng
đối với
tổ c
hức,
cá
nhân
nướ
c ng
oài
kinh
doa
nh tạ
i Việ
t Nam
hoặ
c có
thu
nhập
tại V
iệt N
am
Bị t
hay
thế
bởi
Thôn
g tư
số
103/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 06
/8/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n ng
hĩa
vụ
thuế
áp
dụng
đối
với
tổ c
hức,
cá
nhân
nước
ngo
ài k
inh
doan
h tạ
i V
i ệt
Nam
hoặc
có
thu
nhập
tại V
iệt N
am
01/1
0/20
14
8 Th
ông
tư
182/
2011
/TT-
BTC
15/1
2/20
11Th
ông
tư số
182/
2011
/TT-
BTC
ngày
15/1
2/20
11 củ
a Bộ
Tài c
hính
quy
địn
h Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
35/2
014/
TT-B
TC n
gày 2
1/3/
2014
của B
ộ Tà
i chí
nh
08/5
/201
4
42
42
42 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
mức
thu,
chế
độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử dụn
g ph
í giá
m địn
h tư
phá
p tro
ng
lĩnh
vực
pháp
y tâ
m thần
quy đị
nh m
ức t
hu,
chế độ
thu
, nộ
p,
quản
lý
và sử
dụng
phí
giá
m địn
h tư
ph
áp tr
ong
lĩnh
vực
pháp
y tâ
m thần
9 Th
ông
tư
114/
2011
/TT-
BTC
12/8
/201
1
Thôn
g tư
số
114/
2011
/TT-
BTC
ngày
12/8
/201
1 củ
a Bộ
Tài
chí
nh q
uy địn
hmức
thu,
chế
độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử dụn
g ph
í giá
m địn
h tư
phá
p tro
ng
lĩnh
vực
pháp
y
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
34/2
014/
TT-B
TC n
gày
21/3
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý v
à sử
dụn
g ph
í giá
m địn
h tư
phá
p tro
ng lĩ
nh vực
phá
p y
08/5
/201
4
10 T
hông
tư
66/2
011/
TT-B
TC18
/5/2
011
Thôn
g tư
số
66/2
011/
TT-B
TC n
gày
18/5
/201
1 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n lệ
phí
cấp
Giấ
y ph
ép k
inh
doan
h vậ
n tả
i bằn
g ô
tô
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
02/2
014/
TT-B
TC n
gày
02/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n về
phí
và
lệ p
hí
thuộ
c thẩm
quyền
quyết
địn
h củ
a Hội
đồ
ng n
hân
dân
tỉnh,
thà
nh p
hố t
rực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng
17/0
2/20
14
11 T
hông
tư
170/
2010
/TT-
BTC
01/1
1/20
10
Thôn
g tư
số
170/
2010
/TT-
BTC
ngày
01
/11/
2010
của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
mức
thu,
chế
độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử dụn
g ph
í tha
m q
uan
di tí
ch
lịch
sử D
inh Độc
Lập
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
141/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 25
/9/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý sử
dụng
phí
tham
qua
n di
tíc
h lịc
h sử
Din
h Độc
Lập
10/1
1/20
14
12 T
hông
tư
116/
2010
/TT-
BTC
04/8
/201
0
Thôn
g tư
số
116/
2010
/TT-
BTC
ngày
04
/8/2
010
của
Bộ T
ài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sun
g Th
ông
tư số
137/
2009
/TT-
BTC
ngày
03/
7/20
09 của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n một
số điều
của
Q
uyết
địn
h số
33/
2009
/QĐ
-TTg
ngà
y 02
/3/2
009
của
Thủ
tướn
g Ch
ính
phủ
ban
hành
cơ
chế,
chín
h sá
ch tà
i chí
nh
đối với
khu
kin
h tế
cửa k
hẩu
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
09/2
014/
TT-B
TC n
gày
15/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n một
số điều
của
Quyết
địn
h số
72/
2013
/QĐ
-TTg
ng
ày 2
6/11
/201
3 củ
a Thủ
tướn
g Ch
ính
phủ
quy đị
nh cơ
chế,
chí
nh s
ách
tài
chín
h đố
i với
khu
kin
h tế
cửa
khẩ
u
01/1
0/20
14
13 T
hông
tư
106/
2010
/TT-
BTC
26/7
/201
0 Th
ông
tư số
106/
2010
/TT-
BTC
ngày
26/7
/201
0 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
02/2
014/
TT-B
TC n
gày
02/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
17/0
2/20
14
43 43
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 43
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
dẫn
lệ p
hí cấp
Giấ
y chứn
g nhận
quyền
sử
dụn
g đấ
t, qu
yền
sở hữu
nhà
ở v
à tà
i sản
khá
c gắ
n liề
n vớ
i đất
chín
h hướn
g dẫ
n về
phí
và
lệ p
hí th
uộc
thẩm
quyền
quyết
địn
h củ
a Hội
đồn
g nh
ân d
ân tỉn
h, t
hành
phố
trự
c th
uộc
Trun
g ươ
ng
14 T
hông
tư
08/2
010/
TT-B
TC14
/01/
2010
Thôn
g tư
số
08/2
010/
TT-B
TC n
gày
14/0
1/20
10 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
thực
hiệ
n Q
uyết
địn
h số
93/
2009
/QĐ
-TTg
ngà
y 10
/7/2
009
của
Thủ
tướn
gC
hính
phủ
sửa
đổi
, bổ
sung
khoản
4
Điều
21
Quyết đị
nh số
33/
2009
/QĐ
-TTg
ngày
02/
3/20
09 của
Thủ
tướn
g Ch
ính
phủ
ban
hành
cơ
chế,
chí
nh s
ách
tài
chín
h đố
i với
khu
kin
h tế
cửa
khẩ
u
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
109
/201
4/TT
-BT
C ng
ày 1
5/8/
2014
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n một
số điều
của
Q
uyết
địn
h số
72/
2013
/QĐ
-TTg
ngà
y 26
/11/
2013
của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
qu
y đị
nh cơ
chế,
chí
nh s
ách
tài c
hính
đố
i với
khu
kin
h tế
cửa
khẩ
u
01/1
0/20
14
15 T
hông
tư
232/
2009
/TT-
BTC
09/1
2/20
09
Thôn
g tư
số
232/
2009
/TT-
BTC
ngày
09
/12/
2009
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức th
u, c
hế độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử dụn
g ph
í y tế
dự
phòn
g và
phí
kiểm
dịc
h y
tế b
iên
giới
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 0
8/20
14/
TT-B
TC n
gày
15/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý v
à sử
dụn
g ph
í y
tế dự
phòn
g, k
iểm
dịc
h y
tế
01/3
/201
4
16 T
hông
tư
154/
2009
/TT-
BTC
30/7
/200
9
Thôn
g tư
số
154/
2009
/TT-
BTC
ngày
30/7
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh c
hế độ
thu,
nộp
và
quản
lý
sử
dụng
lệ p
hí cấp
giấ
y ph
ép thực
hiệ
n quản
g cá
o
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 7
4/20
14/
TT-B
TC n
gày 1
1/6/
2014
của B
ộ Tà
i chí
nhbã
i bỏ
Thô
ng tư
số 1
54/2
009/
TT-B
TC
ngày
30/
7/20
09 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh c
hế độ
thu,
nộp
và
quản
lý sử
dụn
g lệ
phí
cấp
phép
thực
hiệ
n quản
g cá
o
01/8
/201
4
17 Th
ông
tư
liên
tịch
150/
2009
/TTL
T-B
TC-B
TP
22/7
/200
9 Th
ông
tư li
ên tị
ch số
150
/200
9/ T
TLT-
BTC
-BTP
ngà
y 22
/7/2
009
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ Q
uốc
phòn
g sử
a đổ
i,
Bị th
ay thế bởi
Thôn
g tư l
iên tịc
h số 2
06/2
014/
TT
LT-B
TC-B
QP n
gày
24/12
/2014
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Quố
c ph
òng
hướn
g 01
/01/
2015
44
44
44 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
bổ su
ng T
hông
tư li
ên tị
ch số
43/
2005
/TT
LT-B
TC-B
QP
ngày
02/
6/20
05 hướ
ngdẫ
n thực
hiệ
n ch
ính
sách
thuế
và
thu
ngân
sác
h nh
à nước
đối
với
hoạ
t độn
g sả
n xuất
, kin
h do
anh
hàng
hóa
, dịc
h vụ
củ
a các
đơn
vị t
huộc
Bộ
Quố
c phò
ng
dẫn
thực
hiệ
n kh
ai,
nộp
thuế
và
các
khoả
n th
u ng
ân s
ách
nhà
nước
đối
vớ
i cá
c đơ
n vị
, do
anh
nghiệp
thuộc
Bộ
Quố
c ph
òng
18 T
hông
tư
137/
2009
/TT-
BTC
03/7
/200
9
Thôn
g tư
số
137/
2009
/TT-
BTC
ngày
03/7
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n một
số điều
của
Quyết
địn
h số
33/2
009/Q
Đ-T
Tg n
gày
02/3/
2009
của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
ban
hàn
h cơ
chế
, chí
nh s
ách
tài c
hính
đối
với
kh
u ki
nh tế
cửa
khẩ
u
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
09/2
014/
TT-B
TC n
gày
15/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
ch
ính
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n một
số đ
iều
của
Quyết
địn
h số
72/
2013
/QĐ
-TTg
ng
ày 2
6/11
/201
3 củ
a Thủ
tướn
g Ch
ính
phủ
quy đị
nh cơ
chế,
chín
h sá
ch t
ài
chín
h đố
i với
khu
kin
h tế
cửa
khẩ
u
01/1
0/20
14
19 T
hông
tư
134/
2009
/TT-
BTC
01/7
/200
9
Thôn
g tư
số
134/
2009
/TT-
BTC
ngày
01/7
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh mức
thu,
chế
độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử dụn
g ph
í và
lệ p
hí tr
ong
lĩnh
vực
chứn
g kh
oán
áp dụn
g tạ
i Ủ
y ba
n Chứn
g kh
oán
Nhà
nướ
c
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 6
7/20
14/
TT-B
TC n
gày
21/5
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý v
à sử
dụn
g ph
í, lệ
phí
tro
ng lĩn
h vự
c chứn
g kh
oán
áp dụn
g tạ
i Ủy
ban
Chứ
ng k
hoán
Nhà
nướ
c
10/7
/201
4
20 T
hông
tư
84/2
009/
TT-B
TC28
/4/2
009
Thôn
g tư
số
84/2
009/
TT-B
TC n
gày
28/4
/200
9 củ
a Bộ
Tài c
hính
về
việc
sử
a đổ
i Th
ông
tư số
131/
2008
/TT-
BTC
ngày
26/
12/2
008
của B
ộ Tà
i chí
nh
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
83/2
014/
TT-B
TC n
gày
26/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n th
uế g
iá trị
gia
tăng
the
o D
anh
mục
hàn
g hó
a nhập
khẩ
u V
iệt N
am
10/8
/201
4
21 T
hông
tư
82/2
009/
TT-B
TC27
/4/2
009
Thôn
g tư
số
82/2
009/
TT-B
TC n
gày
27/4
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
mức
thu
, chế độ
thu
, nộ
p,
quản
lý v
à sử
dụn
g ph
í bán
đấu
giá
cổ
phầ
n
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
09/2
014/
TT-B
TC n
gày
16/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý v
à sử
dụn
g ph
í bá
n đấ
u gi
á cổ
phầ
n và
các
loạ
i chứn
g kh
oán
theo
quy
địn
h củ
a Lu
ật C
hứng
kho
án
01/4
/201
4
45 45
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 45
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
22 T
hông
tư
74/2
009/
TT-B
TC13
/4/2
009
Thôn
g tư
số
74/2
009/
TT-B
TC n
gày
13/4
/200
9 củ
a Bộ
Tài c
hính
về
việc
sử
a đổ
i Thô
ng tư
số 1
31/2
008/
TT-B
TCng
ày 2
6/12
/200
8 củ
a Bộ
Tài c
hính
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
83/2
014/
TT-B
TC n
gày
26/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n th
uế g
iá trị
gia
tăng
the
o D
anh
mục
hàn
g hó
a nhập
khẩ
u V
iệt N
am
10/8
/201
4
23 T
hông
tư
31/2
009/
TT-B
TC16
/02/
2009
Thôn
g tư
số
31/2
009/
TT-B
TC n
gày
16/0
2/20
09 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu,
chế độ
thu
, nộ
p,
quản
lý
và sử
dụng
phí
sử
dụng
đườn
g bộ
trạ
m t
hu p
hí cầu
Rạc
h M
iễu,
quố
c lộ
60
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
6/20
14/
TT-B
TC n
gày
08/0
2/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý v
à sử
dụn
g ph
í sử
dụng
đườn
g bộ
trạm
thu
phí cầu
Rạc
h M
iễu,
quốc
lộ 6
0
01/4
/201
4
24 T
hông
tư
20/2
009/
TT-B
TC04
/02/
2009
Thôn
g tư
số
20/2
009/
TT-B
TC n
gày
04/0
2/20
09 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh mức
thu,
chế
độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
sử dụn
g ph
í kiể
m địn
h cá
c loại
m
áy m
óc, t
hiết
bị,
vật tư
có y
êu cầu
ng
hiêm
ngặ
t về
an to
àn la
o độ
ng
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 7
3/20
14/
TT-B
TC n
gày
30/5
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý v
à sử
dụn
g ph
í kiể
m địn
h m
áy,
thiế
t bị
, vậ
t tư
có
yê
u cầ
u ng
hiêm
ngặ
t về
an to
àn la
o độ
ng; p
hí
đánh
giá
điề
u kiện
hoạ
t độ
ng k
iểm
đị
nh v
à lệ
phí
cấp
Giấ
y chứn
g nhận
đủ
điều
kiệ
n hoạt
độn
g kiểm
địn
h kỹ
th
uật a
n to
àn la
o độ
ng
15/7
/201
4
25 T
hông
tư
131/
2008
/TT-
BTC
26/1
2/20
08
Thôn
g tư
số
131/
2008
/TT-
BTC
ngày
26
/12/
2008
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n th
uế s
uất t
huế
giá
trị g
ia
tăng
the
o D
anh
mục
Biể
u th
uế n
hập
khẩu
ưu đã
i
Bị th
ay thế
bởi T
hông
tư số
83/
2014
/TT-
BTC
ngày
26/
6/20
14 của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n th
uế g
iá trị g
ia tă
ng
theo
Dan
h mục
hàn
g hó
a nhập
khẩ
uV
iệt N
am
10/8
/201
4
26 Q
uyết
địn
h90
/200
8/QĐ
-BTC
24/1
0/20
08Q
uyết
địn
h 90
/200
8/QĐ
-BTC
ngà
y 24
/10/
2008
của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
81/2
014/
TT-B
TC n
gày
27/1
1/20
14 của
Bộ
Tài
15/0
1/20
15
46
46
46 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
sửa đổ
i, bổ
sun
g Q
uyết
địn
h số
07
/200
5/QĐ
-BTC
ngà
y 18
/01/
2005
củ
a Bộ
trưởn
g Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh mức
thu,
việ
c th
u, nộp
, quả
n lý
và
sử
dụng
phí
thư
viện
áp
dụng
tại
Thư
viện
Quố
c gi
a V
iệt N
am
chín
h qu
y đị
nh p
hí t
hư v
iện
áp dụn
g tạ
i Thư
việ
n quốc
gia
27 T
hông
tư
07/2
008/
TT-B
TC15
/01/
2008
Thôn
g tư
số
07/2
008/
TT-B
TC n
gày
15/0
1/20
08 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
về lệ
phí
đăn
g ký
cư
trú
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
02/2
014/
TT-B
TC n
gày
02/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n về
phí
và
lệ p
hí
thuộ
c thẩm
quyền
quyết
địn
h củ
a Hội
đồ
ng n
hân
dân
tỉnh,
thà
nh p
hố t
rực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng
17/0
2/20
14
28 T
hông
tư
97/2
006/
TT-B
TC16
/10/
2006
Thôn
g tư
số
97/2
006/
TT-B
TC n
gày
16/1
0/20
06 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
về p
hí v
à lệ
phí
thuộc
thẩ
m
quyề
n qu
yết địn
h củ
a Hội
đồn
g nh
ân
dân
tỉnh,
thàn
h phố
trực
thuộ
c Tr
ung
ương
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
02/2
014/
TT-B
TC n
gày
02/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n về
phí
và
lệ p
hí
thuộ
c thẩm
quyền
quyết
địn
h củ
a Hội
đồ
ng n
hân
dân
tỉnh,
thà
nh p
hố t
rực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng
17/0
2/20
14
29 Q
uyết
địn
h46
/200
5/QĐ
-BTC
14/7
/200
5
Quyết
địn
h số
46/
2005
/QĐ
-BTC
ngà
y14
/7/2
005
của
Bộ
trưởn
g Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh mức
thu,
chế
độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý v
à sử
dụn
g ph
í sử
dụng
đườn
g bộ
trạ
m t
hu p
hí cầu
Bến
Thủy
, quố
c lộ
1A
, tỉn
h N
ghệ
An
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 5
1/20
14/
TT-B
TC n
gày
24/4
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh mức
thu,
chế
độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý v
à sử
dụn
g ph
í sử
dụng
đườn
g bộ
trạm
thu
phí cầu
Bến
Thủ
y và
trạ
m t
hu p
hí cầu
Bến
Thủ
y II
, Q
uốc
lộ 1
08/6
/201
4
30 Th
ông
tư
liên
tịch
43/2
005/
TTLT
- B
TC-B
QP
02/6
/200
5 Th
ông
tư li
ên tị
ch số
43/
2005
/TTL
T-B
TC-B
QP
ngày
02/
6/20
05 của
Bộ
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
206/2
014/T
TLT-
BTC-
BQP
ngày
24/12
/2014
01
/01/
2015
47 47
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 47
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
Tài c
hính
và
Bộ
Quố
c ph
òng
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n ch
ính
sách
thuế
và
thu
ngân
sác
h nh
à nước
đối
với
hoạ
t độ
ng sản
xuấ
t, ki
nh d
oanh
hàn
g hó
a,
dịch
vụ
của
các đơ
n vị
thuộc
Bộ
Quố
c ph
òng
của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Quố
c ph
òng
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n kh
ai, nộp
thuế
và
các
khoả
n th
u ng
ân s
ách
nhà
nước
đối
vớ
i các
đơn
vị,
doan
h ng
hiệp
thuộ
c Bộ
Quố
c ph
òng
31 Q
uyết
địn
h07
/200
5/QĐ
-BTC
18/0
1/20
05
Quyết
địn
h số
07/
2005
/QĐ
-BTC
ngà
y18
/01/
2005
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh mức
thu,
việ
c th
u, nộp
, quả
n lý
và
sử
dụng
phí
thư
viện
áp
dụng
tại
Thư
viện
Quố
c gi
a V
iệt N
am
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
81/2
014/
TT-B
TC n
gày
27/1
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh p
hí t
hư v
iện
áp dụn
g tạ
i Thư
việ
n quốc
gia
15/0
1/20
15
32 Q
uyết
địn
h16
/200
1/QĐ
-BTC
23/3
/200
1
Quyết
địn
h số
16/
2001
/QĐ
-BTC
ngà
y23
/3/2
001
của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
ba
n hà
nh m
ức t
hu p
hí q
ua cầu
Hồ
Kiề
u 2
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
13/2
014/
TT-B
TC n
gày
20/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
ch
ính
bãi
bỏ Q
uyết
địn
h số
16/
2001
/QĐ
-BTC
ngà
y 23
/3/2
001
của
Bộ trưở
ngBộ
Tài
chín
h về
việ
c ba
n hà
nh m
ức
thu
phí q
ua cầu
Hồ
Kiề
u 2
05/1
0/20
14
33 Q
uyết
địn
h77
/BV
GC
P-C
NTD
DV
11
/8/1
998
Quyết
địn
h số
77/
BVG
CP-C
NTD
DV
ngày
11/
8/19
98 của
Ban
Vật
giá
Chí
nhphủ
về b
an h
ành
Bản
g gi
á đá
nh
giá
Hệ
thốn
g quản
lý
an t
oàn
cho
công
ty
và t
àu b
iển
theo
Bộ
luật
quản
lý a
n to
àn q
uốc
tế
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
165/
2013
/TT
-BTC
ngà
y 15
/11/
2013
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu,
nộ
p, q
uản
lý,
sử dụn
g ph
í tro
ng lĩn
h vự
c đă
ng k
iểm
tàu
biể
n, c
ông
trình
biển
; ph
í đá
nh g
iá,
chứn
g nhận
hệ
thốn
g quản
lý
an t
oàn,
an
ninh
tàu
biển
, côn
g trì
nh b
iển
và p
hí p
hê d
uyệt
, kiểm
tra,
đán
h gi
á và
chứ
ng n
hận
lao
động
hàn
g hả
i thuộc
phạ
m v
i giá
m s
át
của
Cục
Đăn
g kiểm
Việ
t Nam
01/0
1/20
14
48
48
48 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
HẢ
I QU
AN
1 Th
ông
tư
59/2
013/
TT-B
TC08
/5/2
013
Thôn
g tư
số
59/2
013/
TT-B
TC n
gày
08/5
/201
3 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thủ
tục
hải q
uan,
kiể
m tr
a, g
iám
sá
t hải
qua
n đố
i với
một
số loại
hàn
g hó
a ki
nh d
oanh
tạm
nhậ
p tá
i xuất
, ch
uyển
khẩ
u và
gửi
kho
ngoại
qua
n
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 9
4/20
14/
TT-B
TC n
gày
17/7
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
thủ
tục
hải
quan
, kiểm
tra
, gi
ám s
át hải
qua
n đố
i vớ
i một
số
loại
hàn
g hó
a ki
nh d
oanh
tạm
nhập
tái x
uất,
chuyển
khẩ
u và
gửi
kho
ng
oại q
uan;
xử
lý đối
với
trườ
ng hợp
từ
chố
i nhậ
n hà
ng
30/8
/201
4
2 Th
ông
tư
58/2
012/
TT-B
TC12
/4/2
012
Thôn
g tư
số
58/2
012/
TT-B
TC n
gày
12/4
/201
2 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n Q
uyết
địn
h số
05/
2012
/QĐ
-TTg
ngà
y 19
/01/
2012
của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
thí
điể
m
hoàn
thuế
giá
trị g
ia tăn
g đố
i vớ
i hà
ng h
óa của
người
nướ
c ng
oài m
ua
tại
Việ
t N
am m
ang
theo
khi
xuấ
t cả
nh q
ua cửa
khẩ
u sâ
n ba
y quốc
tế
Nội
Bài
và
sân
bay
quốc
tế T
ân Sơn
N
hất (đã
đượ
c đ í
nh c
hính
bởi
Quyết
đị
nh số
1317
/QĐ
-BTC
ngà
y 28
/5/2
012
của B
ộ trưởn
g Bộ
Tài
chín
h)
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
72/2
014/
TT-B
TC n
gày
30/5
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
hoàn
thuế
giá
trị g
ia
tăng
đối
với
hàn
g hó
a củ
a ngườ
i nướ
c ng
oài,
ngườ
i Việ
t Nam
địn
h cư
ở nướ
cng
oài m
ang
theo
khi
xuấ
t cản
h
01/7
/201
4
3 Th
ông
tư
117/
2011
/TT-
BTC
15/8
/201
1
Thôn
g tư
số
117/
2011
/TT-
BTC
ngày
15/8
/201
1 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thủ
tục
hải
quan
đối
với
hàn
g hó
a gi
a cô
ng với
thươ
ng n
hân
nước
ng
oài
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
13/2
014/
TT-B
TC n
gày
24/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh t
hủ tục
hải
qua
n đố
i vớ
i hà
ng h
óa g
ia c
ông
với
thươ
ng
nhân
nướ
c ng
oài
10/3
/201
4
49 49
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 49
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
4 Th
ông
tư
118/
2009
/TT-
BTC
09/6
/200
9
Thôn
g tư
số
118/
2009
/TT-
BTC
ngày
09/6
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n việc
nhậ
p khẩu
xe
ô tô
đan
g sử
dụ
ng t
heo
chế độ
tài
sản
di
chuyển
củ
a ngườ
i Việ
t Nam
địn
h cư
ở nướ
c ng
oài đã
hoà
n tấ
t thủ
tục đă
ng k
ý thườ
ng tr
ú tạ
i Việ
t Nam
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 2
0/20
14/
TT-B
TC n
gày
12/0
2/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh v
iệc
nhập
khẩ
u xe
ô tô
, xe
mô
tô th
eo c
hế độ
tài sản
di c
huyể
n củ
a cô
ng d
ân V
iệt
Nam
địn
h cư
ở
nước
ngo
ài đ
ã được
giả
i qu
yết đă
ng
ký thườ
ng tr
ú tạ
i Việ
t Nam
01/4
/201
4
5 Th
ông
tư
121/
2007
/TT-
BTC
17/1
0/20
07
Thôn
g tư
số
121/
2007
/TT-
BTC
ngày
17/1
0/20
07 của
Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sung
Thô
ng tư
số 3
2/20
06/ T
T-BT
Cng
ày 1
0/4/
2006
của
Bộ
Tài c
hính
về
hướn
g dẫ
n kế
toá
n ng
hiệp
vụ
thuế
và
thu
khá
c đố
i vớ
i hà
ng h
óa x
uất
khẩu
, nhậ
p khẩu
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
212/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 31
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n kế
toá
n ng
hiệp
vụ
thuế
và
thu
khác
đối
với
hàn
g hó
a xuất
khẩu
, nhậ
p khẩu
01/0
1/20
15
6 Th
ông
tư
32/2
006/
TT-B
TC10
/4/2
006
Thôn
g tư
số
32/2
006/
TT-B
TC n
gày
10/4
/200
6 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n kế
toá
n ng
hiệp
vụ
thuế
và
thu
khác
đối
với
hàn
g hó
a xuất
khẩ
u,
nhập
khẩ
u
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
212/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 31
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n kế
toá
n ng
hiệp
vụ
thuế
và
thu
khác
đối
với
hàn
g hó
a xuất
khẩu
, nhậ
p khẩu
01/0
1/20
15
HÀ
NH
CH
ÍNH
SỰ
NG
HIỆ
P
1 Th
ông
tư
liên
tịch
27/2
012/
TTLT
-B
TC-B
LĐTB
XH
24/0
2/20
12
Thôn
g tư
liên
tịch
số
27/2
012/
TTLT
-B
TC-B
LĐTB
XH
ngà
y 24
/02/
2012
củ
a Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Lao độ
ng,
Thươ
ng b
inh
và X
ã hộ
i qu
y đị
nh
quản
lý
và sử
dụng
kin
h ph
í thực
hiện
chế
độ
áp dụn
g biện
phá
p đư
a và
o cơ
sở
chữa
bện
h, c
hế độ đó
ng
góp
và m
iễn,
giả
m, hỗ
trợ đố
i với
Hết
hiệ
u lự
c th
i hàn
h bở
i Thô
ng tư
liên
tịch
số 1
48/2
014/
TTLT
-BTC
-BLĐ
TBX
Hng
ày 0
8/10
/201
4 củ
a Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Lao độ
ng, T
hươn
g bi
nh v
à X
ã hộ
i qu
y đị
nh q
uản
lý v
à sử
dụn
g ki
nh p
hí
thực
hiệ
n chế độ
áp
dụng
biệ
n ph
áp xử
lý
hành
ch
ính
đưa
vào
cơ
sở
cai
nghiện
bắt
buộ
c; c
hế độ đố
i với
người
23/1
1/20
14
50
50
50 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
đối tượ
ng tr
ong
cơ sở
chữa
bện
h và
tổ
chứ
c ca
i ng
hiện
ma
túy
tại
gia
đình
và
cộng
đồn
g
chưa
th
ành
niên
, ngườ
i tự
ng
uyện
chữa
trị,
cai
ngh
iện
tại
Trun
g tâ
m
chữa
bện
h - g
iáo
dục
- lao
độn
g xã
hội
và
tổ
chức
cai
ngh
iện
ma
túy
tại
gia
đình
và
cộng
đồn
g
2 Th
ông
tư
88/2
011/
TT-B
TC17
/6/2
011
Thôn
g tư
số
88/2
011/
TT-B
TC n
gày
17/6/
2011
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n cơ
chế
tài c
hính
hỗ
trợ từ
ngâ
n sá
ch n
hà nướ
c để
thực
hiệ
n chươ
ng
trình
Xúc
tiến
thươ
ng mại
quố
c gi
a
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
171/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 14
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n cơ
chế
tài
chí
nh hỗ
trợ từ
ngân
sác
h nh
à nước
để
thực
hiện
Chươn
g trì
nh X
úc t
iến
thươ
ng
mại
quố
c gi
a
05/0
1/20
15
3 Th
ông
tư
61/2
011/
TT-B
TC12
/5/2
011
Thôn
g tư
số
61/2
011/
TT-B
TC n
gày
12/5
/201
1 củ
a Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sung
Thô
ng tư
số 4
1/20
05/T
T-BT
Cng
ày 2
6/5/
2005
của B
ộ Tà
i chí
nh hướ
ngdẫ
n một
số điều
của
Nghị đị
nh số
10/2
005/
NĐ
-CP
ngày
31/
01/2
005
của
Chín
h phủ
quy đị
nh về
cờ tr
uyền
thốn
g,
cờ h
iệu,
biể
u tượn
g, hải
qua
n hiệu
, ph
ù hiệu
, cấp
hiệ
u, tr
ang
phục
, giấ
y chứn
g m
inh
hải q
uan
(đã được
đín
h ch
ính
bởi Q
uyết đị
nh số
141
3/QĐ
-BTC
ngày
09/
6/20
11 của
Bộ
trưởn
g Bộ
Tài c
hính
)
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 2
3/20
14/
TT-B
TC n
gày
17/0
2/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh một
số
nội d
ung
về cờ
truyề
n thốn
g, cờ
hiệu
, biể
u tượn
g, hải
qu
an h
iệu, p
hù h
iệu, cấp
hiệu
, tra
ng p
hục,
giấy
chứ
ng m
inh
hải q
uan
03/4
/201
4
4 Th
ông
tư
liên
tịch
192/
2010
/TTL
T-B
TC-B
TP-V
PCP
02/1
2/20
10Th
ông
tư li
ên tị
ch số
192
/201
0/TT
LT-
BTC
-BTP
-VPC
P ng
ày 0
2/12
/201
0 củ
aBộ
Tài c
hính
, Bộ
Tư p
háp
và Văn
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
số l
iên
tịch
số 9
2/20
14/T
TLT-
BTC-
BTP-
VPC
P ng
ày14
/7/2
014
của B
ộ Tà
i chí
nh, Bộ
Tư p
háp
01/9
/201
4
51 51
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 51
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
phòn
g C
hính
phủ
hướ
ng dẫn
lập
dự
toán
, quả
n lý
, sử
dụng
và
quyế
t toá
n ki
nh p
hí n
gân
sách
nhà
nướ
c bả
o đả
m c
ho c
ông
tác
xây
dựng
văn
bản
qu
y phạm
phá
p luật
và
hoàn
thiệ
n hệ
thốn
g ph
áp luật
và V
ăn p
hòng
Chí
nh p
hủ hướ
ng dẫn
lậ
p dự
toán
, quả
n lý
, sử
dụng
và
quyế
t to
án k
inh
phí n
gân
sách
nhà
nướ
c bả
o đả
m c
ho c
ông
tác
xây
dựng
văn
bản
qu
y phạm
phá
p luật
và
hoàn
thiệ
n hệ
thốn
g ph
áp luật
5 Th
ông
tư
liên
tịch
73/2
010/
TTLT
-B
TC-B
TP
14/5
/201
0
Thôn
g tư
liên
tịch
số
73/2
010/
TTL
T-B
TC-B
TP của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Tư p
háp
về v
iệc
hướn
g dẫ
n việc
lập,
quản
lý, sử
dụng
và
quyế
t toá
n ki
nh
phí bảo
đảm
cho
côn
g tá
c phổ
biến
, gi
áo dục
phá
p luật
Thôn
g tư
liên
tịch
số
73/2
010/
TTLT
-B
TC-B
TP hết
hiệ
u lự
c to
àn bộ
bởi:
- bị t
hay
thế
các
quy đị
nh về
lập,
quả
n lý
, sử
dụng
và
quyế
t toá
n ki
nh p
hí bảo
đả
m c
ho c
ông
tác
phổ
biến
, giá
o dụ
c ph
áp l
uật
bởi
Thôn
g tư
liê
n tịc
h số
14
/2014
/TTL
T-BT
C-BT
P ng
ày 2
7/01/2
014
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Tư p
háp
quy
định
việ
c lậ
p dự
toán
, quả
n lý
, sử
dụng
và q
uyết
toán
kin
h ph
í ngâ
n sá
ch n
hà
nước
bảo
đảm
cho
côn
g tá
c phổ
biến
, gi
áo dục
phá
p luật
và
chuẩ
n tiế
p cậ
n ph
áp luật
của
người
dân
tại cơ
sở
- Bị b
ãi bỏ
các
quy đị
nh về
nội d
ung
chi,
mức
chi
phụ
c vụ
côn
g tá
c hò
a giả i
ở
cơ sở
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số 1
00/2
014/
TTLT
-BTC
-BTP
ngà
y 30
/7/2
014
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ Tư
pháp
quy
địn
hviệc
lập
dự to
án, q
uản
lý, sử
dụng
và
quyế
t to
án k
inh
phí
ngân
sác
h nh
à nước
thự
c hiện
côn
g tá
c hò
a giải
ở
cơ sở
- 14/
3/20
14
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệu
lực
bởi
Thôn
g tư
liê
n tịc
h số
14
/201
4/
TTLT
-B
TC-B
TP)
- 15/
9/20
14
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệu
lực
bởi
Thôn
g tư
liê
n tịc
h số
10
0/20
14/
TTLT
-B
TC-B
TP)
52
52
52 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
6 Th
ông
tư
liên
tịch
125/
2009
/TTL
T-B
TC-B
CT
17/6
/200
9
Thôn
g tư
số 1
25/2
009/
TTLT
-BTC
-BCT
ngày
17/
6/20
09 của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ C
ông
Thươ
ng q
uy địn
h việc
quả
nlý
và
sử dụn
g ki
nh p
hí sự
nghiệp
ki
nh tế
đối
với
Chươn
g trì
nh k
huyế
n cô
ng
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
26/2
014/
TTLT
-BTC
-BCT
ngà
y 18/
02/2
014
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Côn
g Thươ
ng
hướn
g dẫ
n trì
nh tự
lập,
quả
n lý
, sử
dụ
ng k
inh
phí
khuyến
côn
g quốc
gia
và
kin
h ph
í khu
yến
công
địa
phươ n
g
08/4
/201
4
7 Th
ông
tư
liên
tịch
57/2
008/
TTLB
-B
TC-B
CA
25
/6/2
008
Thôn
g tư
liên
tịch
số
57/2
008/
TTLB
-B
TC-B
CA
ngà
y 25
/6/2
008
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Côn
g an
hướ
ng dẫn
chế độ
quả
n lý
và
sử dụn
g ki
nh p
hí
Chươn
g trì
nh
mục
tiê
u quốc
gi
a ph
òng,
chố
ng m
a tú
y
Bị b
ãi bỏ
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số 9
6/20
14/
TTLT
-BTC
-BC
A n
gày
17/7
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Côn
g an
hướ
ng
dẫn
việc
quả
n lý
và
sử dụn
g ki
nh p
hí
thực
hiệ
n C
hươn
g trì
nh mục
tiêu
quố
c gi
a ph
òng,
chố
ng m
a tú
y gi
ai đ
oạn
2012
- 20
15
01/9
/201
4
8 Th
ông
tư
01/2
008/
TT-B
TC03
/01/
2008
Thôn
g tư
số
01/2
008/
TT-B
TC n
gày
03/0
1/20
08 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
lập,
quả
n lý
, sử
dụn
g và
quyết
to
án k
inh
phí
ngân
sác
h nh
à nước
đố
i vớ
i việc
thự
c hiện
Kế
hoạc
h hà
nh độn
g quốc
gia
về Đ
a dạ
ng s
inh
học đế
n nă
m 2
010
và địn
h hướn
g đế
n nă
m 2
020
thực
hiệ
n C
ông ướ
c Đ
a dạ
ng s
inh
học
và N
ghị đ
ịnh
thư
Car
tage
na về
An
toàn
sinh
học
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
160/
2014
/TTL
T-B
TC-B
TNM
T ng
ày
29/1
0/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng hướ
ng dẫn
quản
lý,
sử
dụng
và
quyế
t to
án k
inh
phí
chi
thườ
ng x
uyên
từ
ngân
sác
hnh
à nước
thực
hiệ
n cá
c nh
iệm
vụ,
Dự
án t
heo
Chiến
lượ
c quốc
gia
về đa
dạ
ng si
nh học
đến
năm
202
0, tầ
m n
hìn
đến
2030
15/1
2/20
14
9 Th
ông
tư
liên
tịch
142/
2007
/TTL
T-B
TC-B
CT
30/1
1/20
07
Thôn
g tư
liê
n tịc
h 14
2/20
07/T
TLT-
BTC
-BC
T ng
ày 3
0/11
/200
7 củ
a Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Côn
g thươ
ng hướ
ng
dẫn
chế độ
quả
n lý
, sử
dụng
kin
h ph
í
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
45/2
014/
TTLT
-BCT
-BTC
-BK
HĐ
T ng
ày28
/11/
2014
của
Bộ
Côn
g Thươ
ng, B
ộ Tà
i chí
nh v
à Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
12/0
1/20
15
53 53
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 53
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
sự n
ghiệ
p thực
hiệ
n C
hươn
g trì
nh
mục
tiêu
Quố
c gi
a về
sử
dụng
năn
g lượn
g tiế
t kiệ
m v
à hiệu
quả
hướn
g dẫ
n quản
lý,
sử
dụng
kin
h ph
í ng
ân s
ách
nhà
nước
thực
hiệ
n C
hươn
g trì
nh m
ục t
iêu
Quố
c gi
a về
sử
dụng
nă
ng lư
ợng
tiết k
iệm
và
hiệu
quả
gia
i đoạn
201
2 - 2
015
10 Th
ông
tư
liên
tịch
71/2
007/
TTLT
-B
TC-B
NV
26
/6/2
007
Thôn
g tư
liên
tịch
số
71/2
007/
TTLT
-B
TC-B
NV
ngà
y 26
/6/2
007
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Nội
vụ
hướn
g dẫ
n sử
a đổ
i Thô
ng tư
liên
tịch
số 0
3/20
06/
TTLT
-BTC
-BN
V n
gày
17/0
1/20
06
của
Liên
Bộ
Tài c
hính
- Bộ
Nội
vụ
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị đị
nh số
130/
2005
/NĐ
-CP
ngày
17/
10/2
005
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h chế độ
tự
chủ,
tự c
hịu
trách
nhiệm
về
sử dụn
g bi
ên c
hế v
à ki
nh p
hí q
uản
lý h
ành
chín
h đố
i với
các
cơ
quan
nhà
nướ
c
Bị b
ãi bỏ
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số 7
1/20
14/
TTLT
-BTC
-BN
V n
gày
30/5
/201
4 củ
a Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Nội
vụ
quy đị
nh
chế độ
tự c
hủ, tự
chịu
trác
h nh
iệm
về
sử dụn
g ki
nh p
hí q
uản
lý h
ành
chín
h đố
i với
các
cơ
quan
nhà
nướ
c
18/7
/201
4
11 Th
ông
tư
liên
tịch
66/2
007/
TTLT
-B
TC-B
TP
19/6
/200
7
Thôn
g tư
liên
tịc
h số
66/
2007
/TTL
T-BT
C-BT
P ng
ày 1
9/6/
2007
của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Tư p
háp
hướn
g dẫ
n về
th
ù la
o và
tha
nh t
oán
chi
phí
cho
luật
sư
trong
trườn
g hợ
p luật
sư
tham
gia
tố tụ
ng th
eo y
êu cầu
của
cơ
quan
tiến
hàn
h tố
tụng
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
191/2
014/T
TLT-
BTC-
BTP
ngày
12/12
/2014
của
Bộ T
ài c
hính
và
Bộ Tư
pháp
hướ
ng
dẫn
về th
ù la
o và
than
h to
án c
hi p
hí c
ho
luật
sư
trong
trườn
g hợ
p luật
sư
tham
gi
a tố
tụn
g th
eo y
êu cầu
của
cơ
quan
tiế
n hà
nh tố
tụng
01/0
2/20
15
12 Th
ông
tư
liên
tịch
31/2
006/
TTLT
-B
TC-B
VH
TT
07/4
/200
6
Thôn
g tư
liên
tịch
số
31/2
006/
TTLT
-B
TC-B
VH
TT n
gày
07/4
/200
6 củ
a Bộ
Tài
chí
nh v
à Bộ
Văn
hóa
- Th
ông
tin hướ
ng dẫn
quả
n lý
và
sử dụn
g
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
144/
2014
/TT
LT-B
TC-B
VH
TT&
DL
ngày
30/
9/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch
hướn
g
15/1
1/20
14
54
54
54 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
kinh
phí
hoạ
t độn
g củ
a B
an c
hỉ đạo
ph
ong
trào
"Toà
n dâ
n đo
àn kết
xây
dự
ng đời
sống
văn
hóa
" cá
c cấ
p
dẫn
quản
lý
và sử
dụng
kin
h ph
í hoạt
độ
ng tr
ong
phon
g trà
o "T
oàn
dân đo
àn
kết x
ây dựn
g đờ
i sốn
g vă
n hó
a"
13 Th
ông
tư
liên
tịch
03/2
006/
TTLT
-B
TC-B
NV
17
/01/
2006
Thôn
g tư
liên
tịch
số
03/2
006/
TTLT
-B
TC-B
NV
ngà
y 17
/01/
2006
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Nội
vụ
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị đị
nh số
130/
2005
/NĐ
-CP
ngày
17/
10/2
005
của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh c
hế độ
tự c
hủ, tự
chịu
trá
ch n
hiệm
về
sử dụn
g bi
ên c
hế v
à ki
nh p
hí q
uản
lý h
ành
chín
h đố
i với
cá
c cơ
qua
n nh
à nước
Bị b
ãi bỏ
bởi
Thôn
g tư
liê
n tịc
h số
71
/201
4/TT
LT-B
TC-B
NV
ngà
y 30
/5/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Nội
vụ
quy
định
chế
độ
tự c
hủ, tự
chịu
trác
h nh
iệm
về sử
dụng
kin
h ph
í quả
n lý
hàn
h ch
ính
đối với
các
cơ
quan
nhà
nướ
c
18/7
/201
4
14 T
hông
tư
41/2
005/
TT-B
TC26
/5/2
005
Thôn
g tư
số
41/2
005/
TT-B
TC n
gày
26/5
/200
5 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
Nghị địn
h số
10/
2005
/NĐ
-CP
ngày
31/
01/2
005
của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh về
cờ tr
uyền
thốn
g, cờ
hiệu
, biểu
tượ
ng,
hải
quan
hiệ
u, p
hù
hiệu
, cấp
hiệ
u, tr
ang
phục
, giấ
y chứn
g m
inh
hải q
uan
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
23/
2014
/TT-
BTC
ngày
17/
02/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
quy đị
nh một
số nội
dun
g về
cờ
truyề
n thốn
g, cờ
hiệu
, biểu
tượ
ng,
hải
quan
hiệu
, ph
ù hiệu
, cấ
p hiệu
, tra
ng p
hục,
giấy
chứ
ng m
inh
hải q
uan
03/4
/201
4
15 Th
ông
tư
liên
tịch
61/1
999/
TTLB
-B
TC-B
CA
03
/6/1
999
Thôn
g tư
liên
tịch
số
61/1
999/
TTLB
-BT
C-BC
A n
gày
03/6
/199
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Côn
g an
hướ
ng dẫn
quản
lý,
sử
dụng
kin
h ph
í C
hươn
g trì
nh q
uốc g
ia p
hòng
, chố
ng tộ
i phạ
m
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư liê
n tịch
số 9
5/20
14/
TTLT
-BTC
-BC
A n
gày
17/7
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Côn
g an
hướ
ng
dẫn
việc
quả
n lý
và
sử dụn
g ki
nh p
hí
thực
hiệ
n C
hươn
g trì
nh mục
tiêu
quố
c gi
a ph
òng,
chố
ng tội
phạ
m g
iai đoạn
20
12 -
2015
01/9
/201
4
55 55
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 55
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
ĐẦ
U TƯ
1 Th
ông
tư
17/2
013/
TT-B
TC19
/02/
2013
Thôn
g tư
số
17/2
013/
TT-B
TC n
gày
19/0
2/20
13 của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i kh
oản
1 Đ
iều
6 Th
ông
tư số
10/2
011/
TT-B
TC n
gày
26/0
1/20
11
của
Bộ
Tài c
hính
quy
địn
h về
quả
n lý
, sử
dụn
g ch
i ph
í quản
lý
dự á
n củ
a cá
c dự
án đầ
u tư
xây
dựn
g sử
dụ
ng vốn
ngâ
n sá
ch n
hà nướ
c
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
05/2
014/
TT-B
TC n
gày
06/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
quản
lý,
sử
dụng
cá
c kh
oản
thu
từ h
oạt độn
g quản
lý dự
án của
các
chủ
đầu
tư, b
an q
uản
lý dự
án sử
dụn
g vố
n ng
ân sá
ch n
hà nướ
c và
vố
n trá
i phiếu
Chí
nh p
hủ
20/0
2/20
14
2 Th
ông
tư
172/
2011
/TT-
BTC
01/1
2/20
11
Thôn
g tư
số
172/
2011
/TT-
BTC
ngày
01/1
2/20
11 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
quản
lý,
tha
nh t
oán
quyế
t to
án vốn
đầu
tư x
ây dựn
g cô
ng tr
ình
lâm
sin
h th
uộc
nguồ
n vố
n ng
ân s
ách
nhà
nước
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
85/2
014/
TT-B
TC n
gày
30/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n quản
lý, t
hanh
toán
, qu
yết
toán
vốn
đầu
tư
từ n
gân
sách
nh
à nước
thự
c hiện
kế
hoạc
h bả
o vệ
và
phá
t triể
n rừ
ng
15/8
/201
4
3 Th
ông
tư
10/2
011/
TT-B
TC26
/01/
2011
Thôn
g tư
số
10/2
011/
TT-B
TC n
gày
26/0
1/20
11 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
quản
lý,
sử
dụng
chi
phí
quản
lý dự
án của
các
dự
án đầu
tư
xây
dựng
sử
dụng
vốn
ngâ
n sá
ch
nhà
nước
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
số 0
5/20
14/
TT-B
TC n
gày
06/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
quản
lý,
sử
dụng
cá
c kh
oản
thu
từ h
oạt độn
g quản
lý dự
án của
các
chủ
đầu
tư, b
an q
uản
lý dự
án sử
dụn
g vố
n ng
ân sá
ch n
hà nướ
c và
vố
n trá
i phiếu
Chí
nh p
hủ
20/0
2/20
14
4 Q
uyết
địn
h56
/200
8/QĐ
-BTC
17/7
/200
8
Quyết
địn
h số
56/
2008
/QĐ
-BTC
ngà
y17
/7/2
008
của
Bộ trưở
ng Bộ
Tài c
hính
về v
iệc
ban
hành
Quy
trìn
h thẩm
tra
quyế
t toá
n dự
án
hoàn
thàn
h đố
i với
cá
c dự
án
sử dụn
g vố
n ng
ân s
ách
nhà
nước
Bị t
hay
thế
bởi
Thôn
g tư
số
04/2
014/
TT-B
TC n
gày
02/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh Q
uy t
rình
Thẩm
tra
qu
yết
toán
dự
án h
oàn
thàn
h đố
i vớ
i cá
c dự
án
sử dụn
g vố
n N
gân
sách
nhà
nước
16/0
2/20
14
56
56
56 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
QUẢ
N L
Ý C
ÔN
G SẢ
N
1 N
ghị địn
h 12
0/20
10/NĐ
-CP
30/1
2/20
10
Nghị địn
h số
120
/201
0/NĐ
-CP
ngày
30
/12/
2010
của
Chí
nh p
hủ về
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
của
Nghị đ
ịnh
số 1
98/2
004/
NĐ
-CP
ngày
03/
12/2
004
của C
hính
phủ
về t
hu tiền
sử dụn
g đấ
t
Bị t
hay
thế
bởi N
ghị địn
h số
45/
2014
/NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh về
thu
tiền
sử dụn
g đấ
t 01
/7/2
014
2 N
ghị địn
h 12
1/20
10/NĐ
-CP
30/1
2/20
10
Nghị đị
nh số
121/
2010
/NĐ
-CP
ngày
30/1
2/20
10 của
Chí
nh p
hủ về
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
của
Nghị đ
ịnh
số 1
42/2
005/
NĐ
-CP
ngày
14/
11/2
005
của
Chí
nh p
hủ về
thu
tiền
thuê
đất
, th
uê mặt
nướ
c
Bị t
hay
thế
bởi N
ghị địn
h số
46/
2014
/NĐ
-CP
ngày
15/
5/20
14 của
Chí
nh p
hủqu
y đị
nh về
thu
tiền
thuê
đất
, thu
ê mặt
nước
01/7
/201
4
3 N
ghị địn
h 44
/200
8/NĐ
-CP
09/4
/200
8
Nghị đị
nh số
44/2
008/
NĐ
-CP
ngày
09
/4/2
008
của
Chí
nh p
hủ về
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
của
Nghị đ
ịnh
số 1
98/2
004/
NĐ
-CP
ngày
03/
12/2
004
của
Chí
nh p
hủ về
thu
tiền
sử dụn
g đấ
t
Bị t
hay
thế
bởi N
ghị địn
h số
45/
2014
/NĐ
-CP
ngày
15/
5/20
14 của
Chí
nh p
hủqu
y đị
nh về
thu
tiền
sử dụn
g đấ
t 01
/7/2
014
4 N
ghị địn
h 14
2/20
05/NĐ
-CP
14/1
1/20
05N
ghị địn
h số
142
/200
5/NĐ
-CP
ngày
14
/11/
2005
của
Chí
nh p
hủ về
thu
tiền
thuê
đất
, thu
ê mặt
nướ
c
Bị t
hay
thế
bởi N
ghị địn
h số
46/
2014
/NĐ
-CP
ngày
15/
5/20
14 của
Chí
nh p
hủ
quy đị
nh về
thu
tiền
thuê
đất
, thu
ê mặt
nước
01/7
/201
4
5 N
ghị địn
h 19
8/20
04/NĐ
-CP
03/1
2/20
04N
ghị địn
h số
198
/200
4/NĐ
-CP
ngày
03
/12/
2004
của
Chí
nh p
hủ về
thu
tiền
sử dụn
g đấ
t
Bị t
hay
thế
bởi N
ghị địn
h số
45/
2014
/NĐ
-CP
ngày
15/
5/20
14 của
Chí
nh p
hủ
quy đị
nh về
thu
tiền
sử dụn
g đấ
t 01
/7/2
014
57 57
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 57
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
6 Th
ông
tư
15/2
014/
TT-B
TC27
/01/
2014
Thôn
g tư
số
15/2
014/
TT-B
TC n
gày
27/0
1/20
14 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
xử l
ý hà
ng h
óa tồn
đọn
g tro
ng
khu
vực
giám
sát hải
qua
n
Bị b
ãi bỏ
bởi
Thôn
g tư
số
203/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 22
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n xử
lý
hàng
hóa
tồn
đọ
ng th
uộc đị
a bà
n hoạt
độn
g hả
i qua
n
05/0
2/20
15
7 Th
ông
tư
14/2
013/
TT-B
TC05
/02/
2013
Thôn
g tư
số
14/2
013/
TT-B
TC n
gày
05/0
2/20
13 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh c
hi tiết
và
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n một
số đ
iều
của
Nghị địn
h số
66/
2012
/NĐ
-CP
ngày
06/
9/20
12 của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh v
iệc
xử p
hạt v
i phạ
m
hành
chí
nh tr
ong
lĩnh
vực
quản
lý,
sử
dụn
g tà
i sản
nhà
nướ
c
Bị
bãi
bỏ,
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
số07
/201
4/TT
-BTC
ngà
y 14
/01/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh c
hi t
iết
và
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n việc
xử
phạt
vi
phạm
hàn
h ch
ính
trong
lĩnh
vực
quả
n lý
, sử
dụng
tài sản
nhà
nướ
c th
eo q
uy
định
tại
Nghị đị
nh số
192/
2013
/NĐ
-CP
ngày
21/
11/2
013
của C
hính
phủ
01/3
/201
4
8 Th
ông
tư
179/
2011
/TT-
BTC
08/1
2/20
11
Thôn
g tư
số
179/
2011
/TT-
BTC
ngày
08/1
2/20
11 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
xử l
ý hà
ng
hóa
bị từ
bỏ,
thất
lạ
c, n
hầm
lẫn,
quá
thời
hạn
kha
i hải
qu
an tạ
i cản
g biển
mà
chưa
có
ngườ
i đế
n nhận
quy
địn
h tạ
i Điề
u 45
Luậ
t Hải
qua
n và
hàn
g hó
a kh
ông
có
ngườ
i nhậ
n kh
ác
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
5/20
14/
TT-B
TC n
gày
27/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n xử
lý
hàng
hóa
tồn
đọ
ng tr
ong
khu
vực
giám
sát hải
qua
n
15/3
/201
4
9 Th
ông
tư
123/
2011
/TT-
BTC
31/8
/201
1
Thôn
g tư
số
123/
2011
/TT-
BTC
ngày
31/8
/201
1 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n việc
quả
n lý
, kh
ai t
hác
Phần
mềm
Quả
n lý
đăn
g ký
tài
sản
nhà
nước
Bị bã
i bỏ bởi
Thô
ng tư
số 18
4/201
4/TT-
BTC
ngày
01/
12/2
014
của
Bộ T
ài ch
ính
hướn
gdẫ
n việc
quả
n lý
, sử
dụn
g, k
hai
thác
Phần
mềm
Quả
n lý
đăn
g ký
tài
sản
nh
à nước
15/0
1/20
15
10 T
hông
tư
93/2
011/
TT-B
TC29
/6/2
011
Thôn
g tư
số
93/2
011/
TT-B
TC n
gày
29/6
/201
1 củ
a Bộ
Tài c
hính
sửa đổ
i, Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số
76/2
014/
TT-
BTC
ngà
y 16
/6/2
014
của
Bộ
Tài c
hính
01
/8/2
014
58
58
58 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
bổ s
ung
Thôn
g tư
số
117/
2004
/TT-
BTC
ngà
y 07
/12/
2004
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị địn
h số
198
/200
4/NĐ
-CP
ngày
03/
12/2
004
của C
hính
phủ
về t
hu tiền
sử dụn
g đấ
t
hướn
g dẫ
n một
số điều
của
Nghị địn
h số
45
/201
4/NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h về
thu
tiền
sử
dụng
đất
11 T
hông
tư
94/2
011/
TT-B
TC29
/6/2
011
Thôn
g tư
số
94/2
011/
TT-B
TC n
gày
29/6
/201
1 củ
a Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sun
g Th
ông
tư số
120/
2005
/TT-
BTC
ngà
y 30
/12/
2005
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị địn
h số
142
/200
5/NĐ
-CP
ngày
14/1
1/20
05
của
Chí
nh p
hủ về
thu
tiền
thuê
đất
, th
uê mặt
nướ
c
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
77/2
014/
TT-B
TC n
gày
16/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
N
ghị đị
nh số
46/2
014/
NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h về
th
u tiề
n th
uê đất
, thu
ê mặt
nướ
c
01/8
/201
4
12 T
hông
tư
195/
2010
/TT-
BTC
06/1
2/20
10
Thôn
g tư
số
195/
2010
/TT-
BTC
ngày
06/1
2/20
10 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
việc
xử
lý h
àng
hóa
tồn đọ
ng
trong
kho
ngoại
qua
n
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
15/2
014/
TT-
BTC
ngày
27/
01/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
hướn
g dẫ
n xử
lý
hàng
hóa
tồn
đọn
g tro
ng k
hu vực
giá
m sá
t hải
qua
n
15/3
/201
4
13 T
hông
tư
166/
2009
/TT-
BTC
18/8
/200
9
Thôn
g tư
số
166/
2009
/TT-
BTC
ngày
18/8
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n xử
lý một
số
loại
tài sản
tịch
thu
sung
quỹ
nhà
nướ
c và
tài
sản
đượ
c xá
c lậ
p qu
yền
sở hữu
của
nhà
nướ
c
Bị b
ãi bỏ
bởi
Thôn
g tư
số
159/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 27
/10/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n một
số
nội
dung
của
Nghị địn
h số
29/
2014
/NĐ
-CP
ngày
10/
4/20
14 của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
về
thẩm
quyền
, thủ
tục
xác
lập
quyề
n sở
hữu
của
Nhà
nướ
c về
tài sản
và
quả
n lý
, xử
lý tà
i sản
đượ
c xá
c lậ
p qu
yền
sở hữu
của
Nhà
nướ
c
12/1
2/20
14
14 Q
uyết
địn
h32
/200
8/QĐ
-BTC
29/5
/200
8 Q
uyết
địn
h số
32/
2008
/QĐ
-BTC
ngà
y 29
/5/2
008
của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
Bị t
hay
thế
Thôn
g tư
số
162/
2014
/TT-
BTC
ngày
06/
11/2
014
của B
ộ Tà
i chí
nh
01/0
1/20
15
59 59
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 59
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
ban
hành
Chế
độ
quản
lý,
tín
h ha
o m
òn t
ài sản
cố đị
nh t
rong
các
cơ
quan
nhà
nuớ
c, đơn
vị
sự n
ghiệ
p cô
ng lậ
p và
các
tổ c
hức
có sử
dụng
ng
ân sá
ch n
hà nướ
c
quy đị
nh c
hế độ
quản
lý, t
ính
hao
mòn
tà
i sản
cố đị
nh tr
ong
các
cơ q
uan
nhà
nước
, đơ
n vị
sự
nghiệp
côn
g lậ
p và
cá
c tổ
chứ
c có
sử
dụng
ngâ
n sá
ch n
hà
nước
15 T
hông
tư
141/
2007
/TT-
BTC
30/1
1/20
07
Thôn
g tư
số
141/
2007
/TT-
BTC
ngày
30/1
1/20
07 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
sửa đổ
i, bổ
sun
g Th
ông
tư số
120/
2005
/TT-
BTC
ngà
y 30
/12/
2005
củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiện
Nghị địn
h số
142
/200
5/NĐ
-CP
ngày
14/
11/2
005
của
Chí
nh p
hủ về
thu
tiền
thuê
đất
, thu
ê mặt
nướ
c
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
77/2
014/
TT-B
TC n
gày
16/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
N
ghị đị
nh số
46/2
014/
NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h về
th
u tiề
n th
uê đất
, thu
ê mặt
nướ
c
01/8
/201
4
16 T
hông
tư
70/2
006/
TT-B
TC02
/8/2
006
Thôn
g tư
số
70/2
006/
TT-B
TC n
gày
02/8
/200
6 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n sử
a đổ
i, bổ
sun
g Th
ông
tư số
117/
2004
/TT-
BTC
ngà
y 07
/12/
2004
củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiện
Nghị địn
h số
198
/200
4/NĐ
-CP
ngày
03/
12/2
004
của
Chí
nh p
hủ về
thu
tiền
sử dụn
g đấ
t
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 7
6/20
14/
TT-B
TC n
gày
16/6
/201
4 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
N
ghị đị
nh số
45/2
014/
NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h về
th
u tiề
n sử
dụn
g đấ
t
01/8
/201
4
17 T
hông
tư
120/
2005
/TT-
BTC
30
/12/
2005
Thôn
g tư
số
120/
2005
/TT-
BTC
ngày
30/1
2/20
05 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
thực
hiệ
n N
ghị địn
h số
142
/200
5/NĐ
-CP
ngày
14/
11/2
005
của
Chí
nh
phủ
về t
hu t
iền
thuê
đất
, th
uê m
ặt
nước
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
77/2
014/
TT-B
TC n
gày
16/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
N
ghị đị
nh số
46/2
014/
NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h về
thu
tiền
thuê
đất
, thu
ê mặt
nướ
c
01/8
/201
4
60
60
60 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
18 T
hông
tư
117/
2004
/TT-
BTC
07/1
2/20
04
Thôn
g tư
số
117/
2004
/TT-
BTC
ngày
07/1
2/20
04 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
thực
hiệ
n N
ghị địn
h số
198
/200
4/NĐ
-CP
ngày
03/
12/2
004
của
Chí
nh
phủ
về th
u tiề
n sử
dụn
g đấ
t
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 7
6/20
14/
TT-B
TC n
gày
16/6
/201
4 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
N
ghị đị
nh số
45/2
014/
NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h về
th
u tiề
n sử
dụ n
g đấ
t
01/8
/201
4
19 T
hông
tư
33/2
004/
TT-B
TC15
/4/2
004
Thôn
g tư
số
33/2
004/
TT-B
TC n
gày
15/4
/200
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n xử
lý h
àng
hóa,
hàn
h lý
, tài
sản
tồ
n đọ
ng k
hông
có
ngườ
i nhận
tại
cá
c cả
ng h
àng
khôn
g V
iệt N
am
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
5/20
14/
TT-B
TC n
gày
27/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n xử
lý
hàng
hóa
tồn
đọ
ng tr
ong
khu
vực
giám
sát hải
qua
n
15/3
/201
4
KH
O BẠ
C N
HÀ
NƯỚ
C
1 Th
ông
tư
109/
2011
/TT-
BTC
01/8
/201
1
Thôn
g tư
số
109/
2011
/TT-
BTC
ngày
01/8
/201
1 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n mở
và sử
dụn
g tà
i khoản
tại K
ho
bạc
nhà
nước
tro
ng đ
iều
kiện
áp
dụng
TA
BM
IS
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
61/2
014/
TT-B
TC n
gày
12/5
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n đă
ng k
ý và
sử
dụng
tà
i khoản
tại K
ho bạc
Nhà
nướ
c tro
ng
điều
kiệ
n áp
dụn
g Hệ
thốn
g th
ông
tin
quản
lý N
gân
sách
và
Kho
bạc
27/6
/201
4
2 Th
ông
tư
liên
Bộ
40/T
T-LB
25
/7/1
996
Thôn
g tư
liên
Bộ
số 4
0/TT
-LB
ngà
y 25
/7/1
996
của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Nội
vụ
(nay
là Bộ
Côn
g an
) hướn
g dẫ
n cô
ng t
ác bảo
vệ
an n
inh
và a
n to
àn tà
i sản
tron
g hệ
thốn
g K
ho bạc
N
hà nướ
c
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
187/
2014
/TT
LT
-BT
C-B
CA
ngà
y09
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Côn
g an
hướ
ng dẫn
phố
i hợ
p thực
hiện
côn
g tá
c bả
o đả
m a
n ni
nh v
à an
to
àn t
iền,
tài
sản
tro
ng hệ
thốn
g K
ho
bạc
Nhà
nướ
c
01/0
2/20
15
61 61
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 61
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
DỰ
TRỮ
QUỐ
C G
IA
1 Th
ông
tư
204/
2011
/TT-
BTC
30/1
2/20
11
Thôn
g tư
số
204/
2011
/TT-
BTC
ngày
30/1
2/20
11 của
Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh Q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t quốc
gia
về
dự
trữ n
hà nướ
c đố
i với
thóc
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
53/2
014/
TT-B
TC n
gày
24/4
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h về
Quy
chuẩn
kỹ
thuậ
t quố
cgi
a đố
i với
thóc
dự
trữ q
uốc
gia
03/1
1/20
14
2 Th
ông
tư
195/
2009
/TT-
BTC
05/1
0/20
09
Thôn
g tư
số
195/
2009
/TT-
BTC
ngày
05/1
0/20
09 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
giao
nhậ
n, q
uản
lý,
phân
phối
, sử
dụ
ng
hàng
xuất
cấ
p từ
ng
uồn
dự t
rữ q
uốc
gia
khôn
g th
u tiề
n để
cứu
trợ,
hỗ
trợ, t
ìm k
iếm
cứu
hộ
, cứ
u nạ
n, p
hòng
, chốn
g, k
hắc
phục
hậu
quả
thi
ên t
ai,
hỏa
hoạn
, dị
ch bện
h
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 2
11/2
013/
TT-B
TC n
gày
30/1
2/20
13 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
quy
trình
xuấ
t cấp
, gi
ao n
hận,
phâ
n phối
, sử
dụn
g hà
ng
dự trữ
quốc
gia
xuấ
t để
cứu
trợ, v
iện
trợ v
à quản
lý
kinh
phí
đảm
bảo
cho
cô
ng tá
c xuất
cấp
, gia
o nhận
hàn
g để
cứ
u trợ
, việ
n trợ
13/0
2/20
14
3 Th
ông
tư
143/
2009
/TT-
BTC
15/7
/200
9
Thôn
g tư
số
143/
2009
/TT-
BTC
ngày
15/7
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n lậ
p dự
toán
, quả
n lý
và
sử dụn
g ki
nh p
hí đảm
bảo
cho
xuấ
t, cấ
p hà
ng
dự trữ
quốc
gia
để
cứu
trợ, hỗ
trợ v
à viện
trợ
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 2
11/2
013/
TT-B
TC n
gày
30/1
2/20
13 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
quy
trình
xuấ
t cấp
, gi
ao n
hận,
phâ
n phối
, sử
dụn
g hà
ng
dự trữ
quốc
gia
xuấ
t để
cứu
trợ, v
iện
trợ v
à quản
lý
kinh
phí
đảm
bảo
cho
cô
ng tá
c xuất
cấp
, gia
o nhận
hàn
g để
cứ
u trợ
, việ
n trợ
13/0
2/20
14
4 Th
ông
tư
liên
tịch
69/2
008/
TTLT
-B
TC-B
NV
23
/7/2
008
Thôn
g tư
liên
tịch
số
69/2
008/
TTLT
-B
TC-B
NV
ngà
y 23
/7/2
008
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Nội
vụ
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n Q
uyết
địn
h số
77/
2008
/QĐ
-TTg
ngà
y 10
/6/2
008
của
Thủ
tướn
gC
hính
phủ
về
chế độ
phụ
cấp
ưu đã
i th
eo n
ghề
dự trữ
quốc
gia
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
33/2
014/
TT-B
TC n
gày
14/3
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n chế độ
phụ
cấp
thâm
niê
n và
phụ
cấp
ưu đã
ing
hề đối
với
người
làm
côn
g tá
c dự
trữ
quố
c gi
a
01/5
/201
4
62
62
62 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
TÀ
I CH
ÍNH
NG
ÂN
HÀ
NG
1 Th
ông
tư
108/
2014
/TT-
BTC
11/8
/201
4
Thôn
g tư
số
108/
2014
/TT-
BTC
ngày
11/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nh q
uy địn
hlã
i suấ
t cho
vay
tín
dụng
đầu
tư, t
índụ
ng x
uất
khẩu
của
Nhà
nướ
c và
mức
chê
nh lệ
ch lã
i suấ
t đượ
c tín
h hỗ
trợ
sau đầ
u tư
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
189/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 11
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh l
ãi s
uất
cho
vay
tín
dụng
đầu
tư,
tín
dụn
g xuất
khẩ
u củ
a N
hà nướ
c và
mức
chê
nh lệ
ch lã
i suấ
t được
tính
hỗ
trợ sa
u đầ
u tư
11/1
2/20
14
2 Th
ông
tư
161/
2013
/TT-
BTC
14/1
1/20
13
Thôn
g tư
số
161/
2013
/TT-
BTC
ngày
14/1
1/20
13 của
Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sung
Thô
ng tư
số 7
7/20
13/T
T-BT
Cng
ày 0
4/6/
2013
của
Bộ
Tài
chín
h về
việ
c qu
y đị
nh lã
i suấ
t cho
vay
tín
dụng
đầu
tư, t
ín dụn
g xuất
khẩ
u củ
a N
hà nướ
c và
mức
chê
nh lệc
h lã
i suất
đượ
c tín
h hỗ
trợ
sau đầ
u tư
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
108/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 11
/8/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh l
ãi s
uất
cho
vay
tín
dụng
đầu
tư, t
ín dụn
g xuất
khẩ
u củ
aN
hà nướ
c và
mức
chê
nh lệ
ch lã
i suấ
t được
tính
hỗ
trợ sa
u đầ
u tư
11/8
/201
4
3 Th
ông
tư
126/
2013
/TT-
BTC
03/9
/201
3
Thôn
g tư
số
126/
2013
/TT-
BTC
ngày
03
/9/2
013
của
Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
Th
ông
tư số
77/2
013/
TT-B
TC n
gày
04/6
/201
3 củ
a Bộ
Tài c
hính
về
việc
qu
y đị
nh l
ãi s
uất
cho
vay
tín dụn
g đầ
u tư
, tín
dụn
g xuất
khẩ
u củ
a N
hà
nước
và
mức
chê
nh lệc
h lã
i suất
được
tính
hỗ
trợ sa
u đầ
u tư
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
108/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 11
/8/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh l
ãi s
uất
cho
vay
tín
dụng
đầu
tư,
tín
dụn
g xuất
khẩ
u củ
aN
hà nướ
c và
mức
chê
nh lệ
ch lã
i suấ
t được
tính
hỗ
trợ sa
u đầ
u tư
11/8
/201
4
4 Th
ông
tư
77/2
013/
TT-B
TC04
/6/2
013
Thôn
g tư
số
77/2
013/
TT-B
TC n
gày
04/6
/201
3 củ
a Bộ
Tài c
hính
về
việc
qu
i đị
nh l
ãi s
uất
cho
vay
tín dụn
g đầ
u tư
, tín
dụn
g xuất
khẩ
u củ
a N
hà B
ị tha
y thế
bởi T
hông
tư số
108/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 11
/8/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh l
ãi s
uất
cho
vay
tín
dụng
đầu
tư, t
ín dụn
g xuất
khẩ
u củ
a
11/8
/201
4
63 63
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 63
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
nước
và
mức
chê
nh lệc
h lã
i suất
được
tính
hỗ
trợ sa
u đầ
u tư
N
hà nướ
c và
mức
chê
nh lệ
ch lã
i suấ
t được
tính
hỗ
trợ sa
u đầ
u tư
5 Th
ông
tư
29/2
010/
TT-B
TC04
/3/2
010
Thôn
g tư
số
29/2
010/
TT-B
TC n
gày
04/3
/201
0 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n cơ
chế
quả
n lý
tài c
hính
đối
với
Sở
Gia
o dị
ch c
hứng
kho
án,
Trun
g tâ
m Lưu
ký
chứn
g kh
oán
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
188/
2013
/TT
-BTC
ngà
y 09
/12/
2013
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n chế độ
quả
n lý
tài
ch
ính
và đ
ánh
giá
hiệu
quả
hoạ
t độn
g đố
i vớ
i Sở
Gia
o dị
ch C
hứng
kho
án,
Trun
g tâ
m Lưu
ký
Chứ
ng k
hoán
01/0
2/20
14
6 Th
ông
tư
229/
2009
/TT-
BTC
08/1
2/20
09
Thôn
g tư
số
229/
2009
/TT-
BTC
ngày
08/1
2/20
09 của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sung
Thô
ng tư
số 6
2/20
08/ T
T-B
TC n
gày
08/7
/200
8 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n qu
y chế
quản
lý
tài
chín
h đố
i vớ
i Bảo
hiể
m
tiền
gửi V
iệt N
am
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
41/2
014/
TT-B
TC n
gày
08/4
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh c
hế độ
tài
chín
h đố
i vớ
i Bảo
hiể
m tiền
gửi
Việ
t Nam
25/5
/201
4
7 Th
ông
tư
62/2
008/
TT-B
TC08
/7/2
008
Thôn
g tư
số
62/2
008/
TT-B
TC n
gày
08/7
/200
8 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n qu
y chế
quản
lý
tài
chín
h đố
i vớ
i Bảo
hiể
m t
iền
gửi
Việ
t Nam
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
41/2
014/
TT-B
TC n
gày
08/4
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh c
hế độ
tài
chín
h đố
i vớ
i Bảo
hiể
m tiền
gửi
Việ
t Nam
25/5
/201
4
8 Q
uyết
địn
h07
/200
8/QĐ
-BTC
29/0
1/20
08
Quyết
địn
h số
07/
2008
/QĐ
-BTC
ngà
y29
/01/
2008
của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
ba
n hà
nh Đ
iều
lệ m
ẫu á
p dụ
ng c
ho
các Q
uỹ đầu
tư p
hát t
riển đị
a phươn
g
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
42/2
014/
TT-B
TC n
gày
08/4
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh Đ
iều
lệ m
ẫu á
p dụ
ng
cho
các Q
uỹ đầu
tư p
hát t
riển đị
a phươn
g
23/5
/201
4
9 Th
ông
tư
139/
2007
/TT-
BTC
29/1
1/20
07
Thôn
g tư
số
139/
2007
/TT-
BTC
ngày
29/1
1/20
07 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
cơ c
hế q
uản
lý tà
i chí
nh của
Quỹ
Đầu
tư P
hát t
riển đị
a phươn
g
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
28/2
014/
TT-B
TC n
gày
25/0
2/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n cơ
chế
quả
n lý
tài c
hính
củ
a Q
uỹ đầu
tư p
hát t
riển đị
a phươ
ng
12/4
/201
4
64
64
64 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
10 T
hông
tư
112/
2007
/TT-
BTC
19/9
/200
7
Thôn
g tư
số
112/
2007
/TT-
BTC
ngày
19/9
/200
7 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n chế độ
quả
n lý
tài c
hính
đối
với
cô
ng ty
xổ
số k
iến
thiế
t
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
01/2
014/
TT-B
TC n
gày
02/0
1/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n chế độ
quả
n lý
tài
ch
ính đố
i với
doa
nh n
ghiệ
p ki
nh d
oanh
xổ
số
01/3
/201
4
11 T
hông
tư
93/2
004/
TT-B
TC29
/9/2
004
Thôn
g tư
số
93/2
004/
TT-B
TC n
gày
29/9
/200
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số
nội d
ung
Quy
chế
thàn
h lậ
p, tổ
chức
và
hoạt
độn
g củ
a Q
uỹ
bảo
lãnh
tín
dụn
g ch
o cá
c do
anh
nghiệp
nhỏ
và
vừa
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
147/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 08
/10/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
Q
uyết
địn
h số
58/
2013
/QĐ
-TTg
ngà
y 15
/10/
2013
của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
ban
hàn
h Q
uy c
hế t
hành
lập
, tổ
chức
và
hoạt
độn
g củ
a Q
uỹ bảo
lãn
h tín
dụn
g ch
o do
anh
nghiệp
nhỏ
và
vừa
25/1
1/20
14
12 T
hông
tư
11/2
000/
TT-B
TC1/
2/20
00
Thôn
g tư
số
11/2
000/
TT-B
TC n
gày
01/0
2/20
00 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
chế độ
quả
n lý
tài c
hính
đối
với
C
ông
ty c
hứng
kho
án cổ
phần
và
trách
nhiệm
hữu
hạn
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
146/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 06
/10/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n chế độ
tài c
hính
đối
vớ
i cô
ng t
y chứn
g kh
oán,
côn
g ty
quản
lý q
uỹ
21/1
1/20
14
TÀ
I CH
ÍNH
DO
AN
H N
GH
IỆP
1 N
ghị địn
h 17
/200
6/NĐ
-CP
27/0
1/20
06
Nghị đị
nh số
17/2
006/
NĐ
-CP
ngày
27
/01/
2006
của
Chí
nh p
hủ về
sửa
đổi,
bổ s
ung
một
số điều
của
các
N
ghị đ
ịnh
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h Luật
Đất
đai
và
Nghị đ
ịnh
số 1
87/2
004/
NĐ
-CP
ngày
16/
11/2
004
của
Chí
nh
phủ
về v
iệc
chuyển
côn
g ty
nhà
nước
thàn
h cô
ng ty
cổ
phần
Bị t
hay
thế
bởi N
ghị địn
h số
43/
2014
/NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh c
hi tiết
thi h
ành
một
số
điều
của
Luậ
t Đất
đai
01/7
/201
4
65 65
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 65
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
2 Q
uyết
địn
h15
2/20
05/QĐ
-TTg
20/6
/200
5
Quyết
đị
nh
số
152/
2005
/QĐ
-TTg
20/6
/200
5 củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
ph
ê du
yệt Đ
iều
lệ tổ
chức
và
hoạt
độ
ng của
Tổn
g cô
ng t
y Đầu
tư
và
kinh
doa
nh vốn
nhà
nướ
c
Bị b
ãi bỏ
bởi N
ghị đ
ịnh
số 5
7/20
14/
NĐ
-CP
ngày
16
/6/2
014
của
Chí
nh
phủ
về Đ
iều
lệ tổ
chức
và
hoạt
độn
g củ
a Tổ
ng c
ông
ty Đầu
tư v
à ki
nh d
oanh
vốn
nhà
nước
06/8
/201
4
3 Th
ông
tư
liên
tịch
68
/201
1/TT
LT-
BG
TVT-
BTC
30
/12/
2011
Thôn
g tư
liên
tịc
h số
68/
2011
/TTL
T-BG
TVT-
BTC
ngày
30/
12/2
011
của
BộG
iao
thôn
g vậ
n tả
i và
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n cơ
chế
quả
n lý
tài c
hính
đố
i với
Cục
Đăn
g kiểm
Việ
t Nam
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
55/2
014/
TTLT
-BTC
-BG
TVT
ngày
25
/4/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
và
Bộ G
iao
thôn
g vậ
n tả
i hướ
ng dẫn
cơ
chế
quản
lý
tài
chí
nh đối
với
Cục
Đăn
g kiểm
V
iệt N
am
16/6
/201
4
4 Th
ông
tư
202/
2011
/TT-
BTC
30/1
2/20
11
Thôn
g tư
số
202/
2011
/TT-
BTC
ngày
30/1
2/20
11 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
xử l
ý tà
i ch
ính
và x
ác địn
h gi
á trị
doa
nh n
ghiệ
p kh
i thự
c hiện
chu
yển
doan
h ng
hiệp
100
% vốn
nhà
nướ
c th
ành
công
ty cổ
phần
theo
quy
địn
h tạ
i N
ghị đị
nh số
59/2
011/
NĐ
-CP
ngày
18/
7/20
11 của
Chí
nh p
hủ
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
127/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 05
/9/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n xử
lý
tài
chín
h và
xá
c đị
nh g
iá trị d
oanh
ngh
iệp
khi t
hực
hiện
chu
yển
doan
h ng
hiệp
100
% vốn
nh
à nước
thàn
h cô
ng ty
cổ
phần
20/1
0/20
14
5 Th
ông
tư
47/2
007/
TT-B
TC15
/5/2
007
Thôn
g tư
số
47/2
007/
TT-B
TC n
gày
15/5
/200
7 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n việc
chu
yển
giao
quyền
đại
diệ
n chủ
sở hữu
vốn
nhà
nướ
c đầ
u tư
tại
các
doan
h ng
hiệp
về
Tổng
côn
g ty
Đầu
tư v
à K
inh
doan
h vố
n nh
à nước
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 1
18/2
014/
TT-B
TC n
gày
21/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
ch
ính
hướn
g dẫ
n việc
chu
yển
giao
qu
yền đạ
i diện
chủ
sở
hữu
nhà
nước
tạ
i Tổn
g cô
ng ty
Đầu
tư v
à K
inh
doan
hvố
n nh
à nước
09/1
0/20
14
6 Th
ông
tư
104/
TC/G
TBĐ
07
/12/
1994
Thôn
g tư
số
104/
TC/G
TBĐ
ngà
y 07
/12/
1994
của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
60/2
014/
TT-B
TC n
gày
12/5
/201
4 củ
a Bộ
Tài
10/7
/201
4
66
66
66 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
dẫn
việc
kin
h ph
í th
am g
ia tổ
chức
H
àng
khôn
g dâ
n dụ
ng q
uốc tế (
ICA
O)
chín
h hướn
g dẫ
n chế độ
thu
, nộ
p,
quản
lý
và sử
dụng
hội
phí
tha
m g
ia
Tổ c
hức
Hàn
g kh
ông
dân
dụng
quố
c tế
(IC
AO
)
KIN
H D
OA
NH
BẢ
O H
IÊM
1 Q
uyết
địn
h15
3/20
03/QĐ
-BTC
22/9
/200
3
Quyết
địn
h số
153
/200
3/QĐ
-BTC
ngày
22/
9/20
03 của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
ban
hàn
h Hệ
thốn
g chỉ
tiêu
giám
sát d
oanh
ngh
iệp
bảo
hiểm
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
195/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 17
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n đá
nh g
iá,
xếp
loại
do
anh
nghiệp
bảo
hiể
m
01/0
2/20
15
QUẢ
N L
Ý G
IÁ
1 Th
ông
tư
78/2
012/
TT-B
TC18
/5/2
012
Thôn
g tư
số
78/2
012/
TT-B
TC n
gày
18/5
/201
2 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
Nghị đị
nh số
84/2
011/
NĐ
-CP
ngày
20/
9/20
11 của
C
hính
phủ
quy
địn
h về
xử
phạt
vi
phạm
hàn
h ch
ính
trong
lĩnh
vực
giá
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
31/2
014/
TT-B
TC n
gày
07/3
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n xử
phạ
t vi
phạ
m
hành
chí
nh tr
ong
l ĩnh
vực
quản
lý g
iá
tại
Nghị đị
nh
số
109/
2013
/NĐ
-CP
ngày
24/
9/20
13 của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h xử
phạ
t vi p
hạm
hàn
h ch
ính
trong
l ĩnh
vự
c quả
n lý
giá
, phí
, lệ p
hí, h
óa đơn
24/4
/201
4
2 Th
ông
tư
154/
2010
/TT-
BTC
01/1
0/20
10
Thôn
g tư
số
154/
2010
/TT-
BTC
ngày
01/1
0/20
10 của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
ba
n hà
nh Q
uy c
hế t
ính
giá
tài
sản,
hà
ng h
óa, dịc
h vụ
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
25/2
014/
TT-B
TC n
gày
17/0
2/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh p
hươn
g ph
áp địn
h gi
á ch
ung đố
i với
hàn
g hó
a, dịc
h vụ
15/4
/201
4
3 Th
ông
tư
liên
tịch
129/
2010
/TTL
T-B
TC-B
GTV
T 27
/8/2
010
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư li
ên tị
ch số
129/
2010
/TTL
T-B
TC-B
GTV
T ng
ày
27/8
/201
0 củ
a Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Gia
o th
ông
vận
tải
hướn
g dẫ
n thực
hiện
giá
cướ
c vậ
n tả
i đườn
g bộ
và
giá
dịch
vụ
hỗ trợ
vận
tải đườ
ng bộ
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
152/
2014
/TTL
T-B
TC-B
GTV
T ng
ày
15/1
0/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Gia
o th
ông
vận
tải
hướn
g dẫ
n thực
hiện
giá
cướ
c vậ
n tả
i bằn
g xe
ô tô
và
giá
dịch
vụ
hỗ trợ
vận
tải đườ
ng bộ
01/1
2/20
14
67 67
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 67
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
4 Th
ông
tư
122/
2010
/TT-
BTC
12/8
/201
0
Thôn
g tư
số
122/
2010
/TT-
BTC
ngày
12/8
/201
0 củ
a Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sun
g Th
ông
tư số
104/
2008
/TT-
BTC
ngà
y 13
/11/
2008
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị địn
hsố
170
/200
3/NĐ
-CP
ngày
25/
12/2
003
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t th
i hà
nh một
số điều
của
Phá
p lệ
nh G
iá
và N
ghị địn
h số
75/
2008
/NĐ
-CP
ngày
09/6
/200
8 củ
a Ch
ính
phủ
về v
iệc
sửa
đổi,
bổ su
ng một
số đ
iều
của N
ghị định
số
170
/2003
/NĐ-
CP n
gày 2
5/12/2
003
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t thi
hàn
h một
số đ
iều
của
Pháp
lệnh
Giá
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 5
6/20
14/
TT-B
TC n
gày
28/4
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị địn
h số
177
/201
3/NĐ
-CP
ngày
14/
11/2
013
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t và
hướn
g dẫ
n th
i hà
nh m
ột số điều
của
Luật
Giá
14/6
/201
4
5 Th
ông
tư
234/
2009
/TT-
BTC
09/1
2/20
09
Thôn
g tư
số
234/
2009
/TT-
BTC
ngày
09
/12/
2009
của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
cơ c
hế h
ình
thàn
h, q
uản
lý v
à sử
dụ
ng Q
uỹ B
ình ổn
giá
xăn
g dầ
u th
eo
quy đị
nh tại
Nghị đị
nh số
84/2
009/
NĐ
-CP
ngày
15/
10/2
009
của
Chí
nh
phủ
về k
inh
doan
h xă
ng dầu
Bị b
ãi bỏ
bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
39/
2014
/TT
LT-B
CT-
BTC
ng
ày
29/1
0/20
14củ
a Bộ
Côn
g thươ
ng v
à Bộ
Tài c
hính
qu
y đị
nh về
phươ
ng p
háp
tính
giá
cơ
sở;
cơ c
hế h
ình
thàn
h, q
uản
lý,
s ử
dụng
Quỹ
Bìn
h ổn
giá
và điều
hàn
h gi
á xă
ng dầu
the
o qu
y đị
nh tại
Nghị
định
số
83/2
014/
NĐ
-CP
ngày
03/
9/20
14củ
a Chí
nh p
hủ về k
inh
doan
h xă
ng dầu
01/1
1/20
14
6 Th
ông
tư
104/
2008
/TT-
BTC
13/1
1/20
08Th
ông
tư số
104/
2008
/TT-
BTC
ngày
13/1
1/20
08 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
thực
hiệ
n N
ghị địn
h số
170
/200
3/
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 5
6/20
14/
TT-B
TC n
gày
28/4
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị địn
h 14
/6/2
014
68
68
68 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
NĐ
-CP
ngày
25/
12/2
003
của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh c
hi t
iết
thi
hành
một
số
điề
u củ
a Ph
áp lệ
nh G
iá v
à N
ghị
định
số
75
/200
8/NĐ
-CP
ngày
09
/6/2
008
của
Chí
nh p
hủ về
việc
sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
của
N
ghị
định
số
17
0/20
03/NĐ
-CP
ngày
25
/12/
2003
củ
a C
hính
phủ
quy đị
nh c
hi t
iết
thi
hành
một
số
điều
của
Phá
p lệ
nh G
iá
số 1
77/2
013/
NĐ
-CP
ngày
14/
11/2
013
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t và
hướn
g dẫ
n th
i hà
nh m
ột số điều
của
Luật
Giá
7 Q
uyết
địn
h87
/200
8/QĐ
-BTC
22/1
0/20
08
Quyết
địn
h số
87/
2008
/QĐ
-BTC
ngà
y22
/10/
2008
của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
ba
n hà
nh Q
uy c
hế đ
ào tạ
o, bồi
dưỡ
ng
nghiệp
vụ
chuy
ên n
gành
thẩm
địn
h gi
á
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
204/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 23
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về đà
o tạ
o, bồi
dưỡ
ng
nghiệp
vụ
chuy
ên n
gành
thẩm
địn
h gi
á
15/0
2/20
15
8 Q
uyết
địn
h 55
/200
8/QĐ
-BTC
15/7
/200
8
Quyết
địn
h số
55/
2008
/QĐ
-BTC
ngà
y15
/7/2
008
của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
ba
n hà
nh Q
uy c
hế th
i, cấ
p, sử
dụng
và
quả
n lý
Thẻ
thẩ
m địn
h vi
ên về
giá
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
46/2
014/
TT-B
TC n
gày
16/4
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
việc
thi
, quản
lý,
cấ
p và
thu
hồi T
hẻ thẩm
địn
h vi
ên về
giá
01/6
/201
4
9 Th
ông
tư
17/2
006/
TT-B
TC13
/3/2
006
Thôn
g tư
số
17/2
006/
TT-B
TC n
gày
13/3
/200
6 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị địn
h số
101
/200
5/NĐ
-CP
ngày
03/
8/20
05 của
Chí
nh
phủ
về thẩm
địn
h gi
á
Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
số 3
8/20
14/
TT-B
TC n
gày
28/3
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
Nghị
định
số
89/2
013/
NĐ
-CP
ngà
y 06
/8/2
013
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t th
i hà
nh một
số đ
iều
của
Luật
giá
về
thẩm
đị
nh g
iá
15/5
/201
4
69 69
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 69
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
KẾ
TO
ÁN
- K
IỂM
TO
ÁN
1 Th
ông
tư
244/
2009
/TT-
BTC
31/1
2/20
09
Thôn
g tư
số
244/
2009
/TT-
BTC
ngày
31/1
2/20
09 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
sửa đổ
i, bổ
sun
g C
hế độ
kế to
án
Doa
nh n
ghiệ
p
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
200/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 22
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n C
hế độ
kế
to
án
doan
h ng
hiệp
05/0
2/20
15
2 Th
ông
tư
213/
2009
/TT-
BTC
10/1
1/20
09
Thôn
g tư
số
213/
2009
/TT-
BTC
ngày
10/1
1/20
09 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
kế to
án á
p dụ
ng c
ho Dự
trữ n
hà
nước
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
142/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 25
/9/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n kế
toán
dự
trữ q
uốc
gia
01/0
1/20
15
3 Th
ông
tư
139/
2009
/TT-
BTC
08/7
/200
9
Thôn
g tư
số
139/
2009
/TT-
BTC
ngày
08/7
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n kế
toá
n áp
dụn
g ch
o Q
uỹ T
ích
luỹ
trả nợ
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
170/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 14
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n kế
toán
áp
dụng
cho
Q
uỹ tí
ch lũ
y trả
nợ
01/0
1/20
15
4 Q
uyết
địn
h15
/200
6/QĐ
-BTC
20/3
/200
6 Q
uyết
địn
h số
15/
2006
/QĐ
-BTC
ngà
y20
/3/2
006
của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
ba
n hà
nh C
hế độ
Kế t
oán
doan
h ng
hiệp
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
200/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 22
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n Chế độ
kế
toán
doa
nhng
hiệp
05/0
2/20
15
HỢ
P T
ÁC
QUỐ
C TẾ
1 Th
ông
tư
63/2
012/
TT-B
TC23
/4/2
012
Thôn
g tư
số
63/2
012/
TT-B
TC n
gày
23/4
/201
2 củ
a Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
mức
thuế
suất
thuế
nhậ
p khẩu
ưu đã
i đặ
c biệt
đối
với
một
số
nhóm
mặt
hà
ng tr
ong
các
Biể
u th
uế n
hập
khẩu
ưu
đãi
đặc
biệ
t
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
168/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 14
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi
đặc
biệ
t củ
a V
iệt
Nam
để
thực
hiện
H
iệp
định
thươ
ng
mại
hà
ng h
óa A
SEA
N-Ú
c-N
iu D
ilân
giai
đoạn
201
5 - 2
018
01/0
1/20
15
70
70
70 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
2 Th
ông
tư
45/2
012/
TT-B
TC16
/3/2
012
Thôn
g tư
số
45/2
012/
TT-B
TC n
gày
16/3
/201
2 củ
a Bộ
Tài
chín
h về
việc
ban
hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu đã
i đặc
biệt
của
Việ
t Nam
để
thực
hiệ
n H
iệp
định
Thươn
g mại
Hàn
g hó
a A
SEA
N -
Ấn Độ
giai
đoạ
n 20
12 -
2014
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
169/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 14
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi
đặc
biệ
t của
Việ
t Nam
để
thự c
hiện
Hiệ
p đị
nh t
hươn
g mại
hàn
g hó
a A
SEA
N - Ấ
n Độ
giai
đoạ
n 20
15 -
2018
01/0
1/20
15
3 Th
ông
tư
44/2
012/
TT-B
TC16
/3/2
012
Thôn
g tư
số
44/2
012/
TT-B
TC n
gày
16/3
/201
2 củ
a Bộ
Tài c
hính
về
việc
ba
n hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi đặ
c biệt
của
Việ
t N
am để
thực
hiện
Hiệ
p đị
nh K
hu vực
Thươn
g mại
tự
do A
SEA
N-Ú
c-N
iu D
i-lân
gi
ai đ
oạn
2012
- 20
14
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
168/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 14
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu đ
ãi đặc
biệ
t củ
a V
iệt
Nam
để
thực
hiệ
n H
iệp
định
thươn
g mại
hà
ng h
óa A
SEA
N-Ú
c-N
iu D
ilân
giai
đoạn
201
5 - 2
018
01/0
1/20
15
4 Th
ông
tư
163/
2011
/TT-
BTC
17/1
1/20
11
Thôn
g tư
số
163/
2011
/TT-
BTC
ngày
17/1
1/20
11 của
Bộ
Tài
chín
h về
việc
ban
hàn
h B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi
đặc
biệ
t củ
a V
iệt
Nam
để
thực
hiệ
n K
hu vực
Thươn
g mại
Tự
do A
SEA
N -
Hàn
Quố
c gi
ai đ
oạn
2012
- 20
14
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
167/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 14
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi
đặc
biệ
t củ
a V
iệt
Nam
để
thực
hiện
H
iệp
định
thươ
ng
mại
hà
ng h
óa A
SEA
N -
Hàn
Quố
c gi
ai
đoạn
201
5 - 2
018
01/0
1/20
15
5 Th
ông
tư
162/
2011
/TT-
BTC
17/1
1/20
11
Thôn
g tư
số
162/
2011
/TT-
BTC
ngày
17/1
1/20
11 của
Bộ
Tài c
hính
về
việc
ba
n hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi đặ
c biệt
của
Việ
t N
am để
thực
hiện
Khu
vực
Thươn
g mại
Tự
do
ASE
AN
- T
rung
Quố
c gi
ai đ
oạn
2012
- 20
14
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư số
166/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 14
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi
đặc
biệ
t củ
a V
iệt
Nam
để
thực
hiện
H
iệp
định
thươ
ng
mại
hà
ng h
óa A
SEA
N -
Trun
g Q
uốc
giai
đoạn
201
5 - 2
018
01/0
1/20
15
71 71
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 71
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
6 Th
ông
tư
161/
2011
/TT-
BTC
17/1
1/20
11
Thôn
g tư
số
161/
2011
/TT-
BTC
ngày
17/1
1/20
11 của
Bộ
Tài
chín
h về
việc
ba
n hà
nh
Biể
u th
uế
nhập
khẩu
ưu đã
i đặc
biệ
t của
Việ
t Nam
để
thự
c hiện
Hiệ
p đị
nh T
hươn
g mại
hàn
g hó
a A
SEA
N g
iai đoạn
20
12 -
2014
Bị th
ay thế
bởi T
hông
tư số
165
/201
4/TT
-BTC
ngà
y 14
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi
đặc
biệ
t của
Việ
t Nam
để
thực
hiện
Hiệ
p đị
nh thươ
ng mại
hàn
g hó
a A
SEA
N g
iai đ
oạn
2015
- 20
18
01/0
1/20
15
TÀ
I CH
ÍNH
KH
ÁC
1 N
ghị địn
h 84
/200
6/NĐ
-CP
18/8
/200
6
Nghị đị
nh số
84/2
006/
NĐ
-CP
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h về
bồi
thườ
ng
thiệ
t hại
, xử
lý kỷ
luật
, xử
phạt
vi
phạm
hàn
h ch
ính
trong
thự
c hà
nh
tiết k
iệm
, chố
ng lã
ng p
hí
Bị hết
hiệ
u lự
c to
àn bộ
bởi:
- Nghị địn
h số
192
/201
3/NĐ
-CP
ngày
21/1
1/20
13 của
Chí
nh p
hủ về
việc
qu
y đị
nh v
iệc
xử p
hạt v
i phạ
m h
ành
chín
h tro
ng lĩn
h vự
c quản
lý,
sử
dụng
tài
sản
Nhà
nướ
c; t
hực
hành
tiế
t kiệm
, chốn
g lã
ng p
hí;
dự t
rữ
quốc
gia
; kho
bạc
Nhà
nướ
c - N
ghị địn
h số
64/
2013
/NĐ
-CP
ngày
27
/6/2
013
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h xử
phạ
t vi
phạ
m h
ành
chín
h tro
ng
hoạt
độn
g cô
ng n
ghệ,
chu
yển
giao
cô
ng n
ghệ
- N
ghị địn
h số
103
/200
7/NĐ
-CP
ngày
14/
6/20
07 của
Chí
nh
phủ
quy
định
trá
ch
nhiệ
m n
gười
đứ
ng đầu
cơ
quan
, tổ
chức
, đơn
vị v
à trá
ch n
hiệm
của
cán
bộ,
côn
g chức
, vi
ên c
hức
trong
việ
c thực
hàn
h tiế
t kiệm
, chố
ng lã
ng p
hí.
- 15/
01/2
014
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ u
lực t
heo N
ghị
định
số
192/
2013
/
NĐ
-CP)
- 15
/8/2
013
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệu
lực
theo
Nghị
định
số
64/2
013/
NĐ
-CP)
- 23
/7/2
007
(đối
với
nội
du
ng bị b
ãi
bỏ th
eo N
ghị
định
số
72
72
72 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi của
văn
bản
/tríc
h yế
u
nộ
i dun
g củ
a vă
n bả
n L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
- Nghị địn
h số
84/
2014
/NĐ
-CP
ngày
08
/9/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
hch
i tiế
t một
số điều
của
Luậ
t Thực
hà
nh tiết
kiệ
m, c
hống
lãng
phí
103/
2007
/ NĐ
-CP)
- 01
/11/
2014
(đối
với
nội
du
ng bị b
ãi
bỏ th
eo
Nghị địn
h số
84/
2014
/ NĐ
-CP)
2 N
ghị địn
h 68
/200
6/NĐ
-CP
18/7
/200
6
Nghị địn
h số
68/
2006
/NĐ
-CP
ngày
18
/7/2
006
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t và
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h một
số
điề
u củ
a Luật
Thự
c hà
nh t
iết
kiệm
, chố
ng lã
ng p
hí
Bị b
ãi bỏ
bởi
Nghị đị
nh số
84/2
014/
NĐ
-CP
ngày
08/
9/20
14 của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh c
hi tiết
một
số đ
iều
của
Luật
Thự
c hà
nh t
iết
kiệm
, chốn
g lã
ng p
hí
01/1
1/20
14
3 Th
ông
tư
76/2
006/
TT-B
TC22
/8/2
006
Thôn
g tư
số
76/2
006/
TT-B
TC n
gày
22/8
/200
6 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
thực
hiệ
n N
ghị địn
h số
68/
2006
/NĐ
-CP
ngày
18/
7/20
06 của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh c
hi tiết
và
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h một
số điều
của
Luậ
t Thự
c hà
nh tiết
kiệ
m, c
hống
lãng
phí
Bị th
ay thế
bởi T
hông
tư số
188/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 10
/12/
2014
của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng dẫn
một
số đ
iều
của
Nghị đị
nh số
84/2
014/
NĐ
-CP
ngày
08
/9/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t một
số điều
của
Luậ
t Thực
hà
nh tiết
kiệ
m, c
hống
lãng
phí
25/0
1/20
14
4 Q
uyết
địn
h19
6/20
03/QĐ
-BTC
02/1
2/20
03
Quyết
địn
h số
196
/200
3/QĐ
-BTC
củ
a Bộ
Tài c
hính
về
việc
ban
hàn
h Q
uy c
hế bảo
vệ
bí m
ật N
hà nướ
c củ
a ng
ành
Tài c
hính
Bị th
ay thế
bởi T
hông
tư số
161
/201
4/TT
-BTC
ngà
y 31
/10/
2014
của
Bộ
Tài c
hính
quy
địn
h cô
ng tá
c bả
o vệ
bí
mật
nhà
nướ
c củ
a ng
ành
Tài c
hính
01/0
1/20
15
Tổn
g số
: 125
văn
bản
73 73
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 73
B. V
ĂN
BẢ
N HẾ
T H
IỆU
LỰ
C M
ỘT
PHẦ
N
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
TH
UẾ
, PH
Í, LỆ
PH
Í
1 Luật
45
/200
9/Q
H12
25
/11/
2009
Luật
Thuế
tài
nguy
ên số
45
/200
9/Q
H12
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
7Đ
iều
2 - S
ửa đổi
khoản
5 Đ
iều
9
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luật
số
71/2
014/
QH
13 sửa
đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
củ
a cá
c Luật
thuế
01/0
1/20
15
2 Luật
27
/200
8/Q
H12
14
/11/
2008
Luật
Thuế
tiêu
thụ
đặc
biệt
số
27/2
008/
QH
12
- Sử
a đổ
i điể
m g
khoản
1
Điề
u 2;
Sửa
đổi
, bổ
sun
g kh
oản
3 Đ
iều
3, đ
oạn đầ
u Đ
iều
6, Đ
iều
7 bở
i Luậ
t số
70/2
014/
QH
13
- B
ãi b
ỏ nộ
i du
ng q
uy
định
về
tỷ g
iá k
hi x
ác địn
h do
anh
thu,
ch
i ph
í, gi
á tín
h th
uế,
thu
nhập
tín
h th
uế,
thu
nhập
chị
u th
uế
và th
uế nộp
ngâ
n sá
ch n
hà
nước
tại
Điề
u 6
bởi
Luật
số
71/
2014
/QH
13
- Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luật
số
70/2
014/
QH
13 n
gày
26/1
1/20
14 sửa
đổi
, bổ
sung
một
số điều
Luậ
t Thuế
tiêu
thụ đặ
c biệt
số
27/2
008/
QH
12
- Bị
bãi
bỏ bởi
Luậ
t số
71
/201
4/Q
H13
sửa
đổi
, bổ
sung
một
số điều
của
các
Luật
thuế
- 01/
01/2
016
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Luậ
t 70
/201
4/Q
H13
) - 0
1/01
/201
5 (đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Luậ
t 71
/201
4/Q
H13
)
3 Luật
Số
14/
2008
/ Q
H12
và
số
32/2
013/
QH
13
03/6
/200
8 và
19
/6/2
013
Luật
Thuế t
hu n
hập
doan
h ng
hiệp
số
14/2
008/
QH
12 v
à Luật
số
32/2
013/
QH
13 sử
a đổ
i, bổ
sung
một
số
điề
u Luật
Thuế
thu
nhập
doa
nh
nghiệp
số
14/2
008/
QH
12
- Sửa
đổi
khoản
2 Đ
iều
3;
Sửa đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
1 Đ
iều
4, đ
iểm
a k
hoản
1
Điề
u 9,
điể
m d
khoản
2
Đi ề
u 13
, khoản
5 Đ
iều
13;
Bãi
bỏ điểm
m k
hoản
2
Điề
u 9;
Bổ
sung
điể
m đ
và
điểm
e k
hoản
1 Đ
iều
13,
khoả
n 3a
sa
u kh
oản
3 Đ
iều
13; b
ãi bỏ
nội d
ung
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luật
số
71/2
014/
QH
13 sửa
đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
củ
a cá
c Luật
thuế
01/0
1/20
15
74
74
74 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
quy đị
nh về
tỷ g
iá k
hi x
ác
định
doa
nh t
hu,
chi
phí,
giá
tính
thuế
, th
u nhập
tín
h th
uế,
thu
nhập
chị
u th
uế
và
thuế
nộ
p ng
ân
sách
nhà
nướ
c tạ
i Đ
iều
8 và
khoản
3 Đ
iều
9 Luật
số
14/2
008/
QH
12 đã
được
sử
a đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luậ
t số
32/
2013
/QH
13;
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
3Đ
iều 2
Luật
số 32
/201
3/Q
H13
4 Luật
13
/200
8/Q
H12
và
31
/201
3/Q
H13
03
/6/2
008
và
19/6
/201
3
Luật
Thuế
giá
trị
gia tăn
g số
13/
2008
/ Q
H12
và
Luật
số
31/2
013/
QH
13 sử
a đổ
i, bổ
sung
một
số
điề
u Luật
Thuế
giá
trị g
ia tă
ng số
13
/200
8/Q
H12
Sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số
điều
của
Luậ
t Thuế
giá
trị
gia
tăng
số
13/2
008/
QH
12
đã đượ
c sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
the
o Luậ t
số
31/2
013/
QH
13:
- Bổ
sung
khoản
3a
sau
khoả
n 3 Đ
iều
5 -
Sửa đổ
i điể
m b
khoản
2
Điề
u 8
- Bãi
bỏ điểm
c v
à điểm
k
khoả
n 2 Đ
iều
8; b
ãi bỏ
nội
dung
quy
địn
h về
tỷ
giá
khi
xác đị
nh d
oanh
thu
, ch
i ph
í, gi
á tín
h th
uế, t
hu
nhập
tín
h th
uế,
thu
nhập
chịu
th
uế
và
thuế
nộ
p ng
ân s
ách
nhà
nước
tại
kh
oản
3 Đ
iều
7
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luật
số
71/2
014/
QH
13 sửa
đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
củ
a cá
c Luật
thuế
01
/01/
2015
75 75
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 75
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
5 Luật
04
/200
7/Q
H11
và
26
/201
2/Q
H13
21/1
1/20
07
và
22/1
1/20
12
Luật
Thuế
thu
nhập
cá
nhân
số
04/2
007/
QH
11 v
à Luật
số
26/2
012/
QH
13 sử
a đổ
i, bổ
sung
một
số
điề
u củ
a Luật
Th
uế th
u nhập
cá
nhân
số
04/2
007/
QH
11
Sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số
điều
của
Luậ
t Th
uế t
hu
nhập
cá
nhân
số
04/2
007/
QH
11 đ
ã được
sửa
đổi
, bổ
sung
một
số điều
của
Luậ
tsố
26/
2012
/QH
13:
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
1Đ
iều
3, k
hoản
2 Đ
iều
23;
- Sử
a đổ
i điể
m c
khoản
6
Điề
u 3,
Điề
u 10
, Điề
u 13
, Đ
iều
14;
- Bổ
sung
khoản
15
và 1
6 và
o Đ
iều
4
- B
ãi b
ỏ nộ
i du
ng q
uy
định
về
tỷ g
iá k
hi x
ác địn
h do
anh
thu,
ch
i ph
í, gi
á tín
h th
uế,
thu
nhập
tín
h th
uế,
thu
nhập
chị
u th
uế
và th
uế nộp
ngâ
n sá
ch n
hà
nước
tại
khoả n
1 Đ
iều
6;
bãi
bỏ c
ác q
uy địn
h liê
n qu
an đến
xác
địn
h th
uế
đối với
cá
nhân
kin
h do
anh
tại k
hoản
1 Đ
iều 1
9, k
hoản
1Đ
iều
20, k
hoản
1 Đ
iều
21
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luật
số
71/2
014/
QH
13 sửa
đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
củ
a cá
c Luật
thuế
01/0
1/20
15
6 Luật
78
/200
6/Q
H11
và
21
/201
2/Q
H13
29/1
1/20
06
và
20/1
1/20
12
Luật
Quả
n lý
Thuế
số 7
8/20
06/Q
H11
và
Luậ
t số
21/2
012/
QH
13 sử
a
Sửa đổi
, bổ
sung
một
số đ
iềucủ
a Luật
Quả
n lý
Thuế
số78
/200
6/Q
H11
đã được
sửa
đổi,
bổ s
ung
một
số điều
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luật
số
71/2
014/
QH
13 sửa
đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
củ
a cá
c Luật
thuế
01/0
1/20
15
76
76
76 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
đổi,
bổ su
ng một
số
điề
u Luật
Quả
n lý
Thuế
số
78/2
006/
QH
11
theo
Luậ
t số
21/2
012/
QH
13:
- Sửa
đổi
, bổ
sung
khoản
1,
khoả
n 1a
và k
hoản
6 Đ
iều 3
1,
Điề
u 43
, khoản
1 Đ
iều
106
- Bổ
sung
khoản
11 Đ
iều
7 -
Bãi
bỏ điểm
c k
hoản
1
Điề
u 49
7 Luật
45
/200
5/Q
H11
14
/6/2
005
Luật
thuế
xuấ
t khẩu
, thuế
nhập
khẩu
số 4
5/20
05/
QH
11
Bãi
bỏ
nội d
ung
quy đị
nh
về
tỷ
giá
khi
xác đị
nh
doan
h th
u,
chi
phí,
giá
tính
thuế
, th
u nhập
tín
h th
uế,
thu
nhập
chị
u th
uế
và th
uế nộp
ngâ
n sá
ch n
hà
nước
tại
khoản
3 Đ
iều
9 và
Điề
u 14
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luật
số
71/2
014/
QH
13 sửa
đổ
i, bổ
sun
g một
số điề u
củ
a cá
c Luật
thuế
01/0
1/20
15
8 N
ghị địn
h21
8/20
13/NĐ
-CP
26/1
2/20
13
Nghị địn
h số
21
8/20
13/NĐ
-CP
ngày
26/
12/2
013
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
chi
tiết
và
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h Luật
Thuế
thu
nhập
doa
nh n
ghiệ
p
- Sửa
đổi
, bổ
sung
điể
m m
kh
oản
2 Đ
iều
3, k
hoản
3
Điề
u 4,
khoản
9 Đ
iều
4,
điểm
a k
hoản
1 Đ
iều
9,
điểm
d k
hoản
2 Đ
iều
9,
khoả
n 3 Đ
iều
16
- Bổ
sung
khoản
5a Đ
iều 1
9,kh
oản
5b Đ
iều
19
- Sửa
đổi
các
điể
m 2
, 3, 4
, 5,
32,
37
Dan
h mục
địa
bà
n ưu
đãi
thuế
thu
nhập
do
anh
nghiệp
tại
Phụ
lục
ba
n hà
nh k
èm t
heo
Nghị
định
số 2
18/2
013/
NĐ
-CP
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i N
ghị địn
h số
91/
2014
/NĐ
-CP
ngày
01/
10/2
014
của
Chín
hphủ
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u tạ
i cá
c N
ghị đị
nh
quy đị
nh về t
huế
15/1
1/20
14
77 77
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 77
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
9 N
ghị địn
h20
9/20
13/NĐ
-CP
18/1
2/20
13
Nghị địn
h số
20
9/20
13/NĐ
-CP
ngày
18/
12/2
013
của C
hính
phủ
quy
đị
nh ch
i tiế
t và
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h một
số đ
iều
Luật
Th
uế g
iá trị g
ia tă
ng
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g điểm
a
khoả
n 2 Đ
iều
3 -
Sửa đổ
i điể
m b
khoản
2
Điề
u 9,
điể
m c
khoản
1
Điề
u 9
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i N
ghị địn
h số
91/
2014
/NĐ
-CP
ngày
01/
10/2
014
của
Chín
hphủ
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u tạ
i cá
c N
ghị đị
nh
quy đị
nh về
thuế
15/1
1/20
14
10
Nghị địn
h83
/201
3/NĐ
-CP
22/7
/201
3
Nghị địn
h số
83
/201
3/NĐ
-CP
ngày
22/
7/20
13 của
Ch
ính
phủ
về v
iệc
quy đị
nh c
hi tiết
thi
hành
một
số đ
iều
của
Luật
Quả
n lý
th
uế v
à Luật
sửa
đổi,
bổ su
ng một
số
điều
của
Luậ
t Quả
n lý
thuế
- Sửa
đổi
khoản
5 Đ
iều
5,
điểm
b k
hoản
1 Đ
iều
11,
khoả
n 1 Đ
iều
12, k
hoản
2
Điề
u 12
, khoản
3 Đ
iều
31
- Bổ
sung
khoản
3a Đ
iều 7
,kh
oản
1a Đ
iều
26
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i N
ghị địn
h số
91/
2014
/NĐ
-CP
ngày
01/
10/2
014
của
Chín
hphủ
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u tạ
i cá
c N
ghị đị
nh
quy đị
nh về
thuế
15/1
1/20
14
11
Nghị địn
h65
/2013
/NĐ
-CP
27/6
/201
3
Nghị địn
h số
65
/201
3/NĐ
-CP
ngày
27/
6/20
13
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luậ
t thuế
thu
nhập
cá
nhân
và
Luậ
t sửa
đổi
, bổ
sung
một
số đ
iều
của
Luật
thuế
thu
nhập
cá
nhân
- Sửa
đổi
, bổ
sung
điể
m đ
kh
oản
2 Đ
iều
3 -
Sửa đổ
i điể
m b
khoản
5
Điề
u 30
- B
ổ su
ng đ
iểm
e k
hoản
5
Điề
u 30
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i N
ghị địn
h số
91/
2014
/NĐ
-CP
ngày
01/
10/2
014
của
Chín
hphủ
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u tạ
i cá
c N
ghị đị
nh
quy đị
nh về
thuế
15/1
1/20
14
78
78
78 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
12
Nghị địn
h51
/2010
/NĐ
-CP
14/5
/201
0
Nghị địn
h số
51
/201
0/NĐ
-CP
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
về
hóa đơ
n bá
n hà
ng h
óa, c
ung
ứng
dịch
vụ
- Sửa
đổi
khoản
1 v
à kh
oản
2 Đ
iều
4, Đ
iều
6,
Điề
u 22
; sửa
đổi
, bổ
sung
Đ
iều
5, k
hoản
2 Đ
iều
8,
khoả
n 2 Đ
iều
10 bởi
Nghị
định
số 0
4/20
14/NĐ
-CP
- Bị t
hay
thế
Chươn
g V
bởi
N
ghị địn
h số
109
/201
3/
NĐ
-CP
- Sửa
đổi
, bổ
sung
bởi
Nghị
định
số 0
4/20
14/NĐ
-CP
ngày
17/0
1/20
14 của
Chí
nh p
hủ
về v
iệc
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
của
Nghị địn
hsố
51
/201
0/NĐ
-CP
ngày
14
/5/2
010
của
Chí
nh p
hủ
quy đị
nh về
hóa đơ
n bá
n hà
ng h
óa, c
ung ứn
g dị
ch vụ
- Bị t
hay
thế
bởi N
ghị địn
h số
109
/201
3/NĐ
-CP
ngày
24
/9/2
013
của
Chí
nh p
hủ
về v
iệc
quy đị
nh xử
phạt
vi
phạm
hà
nh
chín
h tro
ng
lĩnh
vực
quản
lý
giá,
phí
,lệ
phí
, hóa
đơn
- 01/
3/20
14
(đối
với
nội
du
ng sử
a đổ
i, bổ
sung
bởi
th
eo N
ghị địn
h số
04/
2014
/
NĐ
-CP)
- 0
9/11
/201
3 (đối
với
nội
du
ng bị t
hay
thế
theo
Nghị
định
số
109/
2013
/ NĐ
-CP)
13
Thôn
g tư
78
/2014
/TT-
BTC
18/6
/201
4
Thôn
g tư
số
78/2
014/
TT-B
TC
ngày
18/
6/20
14
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h N
ghị địn
h số
21
8/20
13/NĐ
-CP
ngày
26/
12/2
013
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
và
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h Luật
Thuế
thu
nhập
doa
nh
nghiệp
- Sửa
đổi
, bổ
sung
điể
m b
kh
oản
3 Đ
iều
5; k
hoản
1
Điề
u 6;
điể
m đ
khoản
1
Điều
19
Thôn
g tư
số 7
8/20
14/
TT-B
TC bởi
Thô
ng tư
số
119/2
014/
TT-B
TC
- Sửa
đổi
, bổ
sung
tiết
e,
điểm
2.
2 và
điểm
2.
31
khoả
n 2 Đ
iều
6; k
hoản
14
Điề
u 7;
khoản
3 Đ
iều
8;
khoả
n 9 Đ
iều
8; đ
iểm
e v
à điểm
g k
hoản
5 Đ
iều
18;
khoả
n 3 Đ
iều
20; k
hoản
8 -
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 1
19/20
14/T
T-BT
Cng
ày 2
5/8/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổi
, bổ
sung
một
sốđiề
u của
Thô
ng tư
số 15
6/201
3/TT
-BTC
ngà
y 06
/11/
2013
, Th
ông
tư số
111/
2013
/TT-
BTC
ngày
15/
8/20
13, T
hông
tư
số
219/
2013
/TT-
BTC
ng
ày 3
1/12
/201
3, T
hông
tư
số 0
8/20
13/T
T-B
TC n
gày
10/0
1/20
13,
Thôn
g tư
số
85/2
011/
TT-B
TC
ngày
- 01/
9/20
14
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
119
/201
4/
TT-B
TC)
- 15/
11/2
014
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
151
/201
4/
TT-B
TC)
79 79
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 79
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
Điề
u 23
bởi
Thô
ng tư
số
151/
2014
/TT-
BTC
-
Thay
thế
cụm
từ
"Khu
cô
ng n
ghiệ
p nằ
m t
rên đị
a bà
n cá
c quận
nội
thà
nh
của đô
thị l
oại đặc
biệ
t, đô
thị l
oại I
trực
thuộ
c Tr
ung
ương
và
khu
công
ngh
iệp
nằm
trê
n đị
a bà
n cá
c đô
thị
loại
I t
rực
thuộ
c tỉn
h"
bằng
cụm
từ
"Khu
côn
g ng
hiệp
nằm
trê
n đị
a bà
n quận
nội
thàn
h củ
a đô
thị
loại
đặc
biệ
t, đô
thị l
oại
I trự
c th
uộc
Trun
g ươ
ng v
à cá
c đô
thị l
oại I
trực
thuộ
c tỉn
h, kh
ông b
ao gồm
các q
uận
của đô
thị l
oại đặc
biệ
t, đô
thị l
oại
I trự
c th
uộc
Trun
g ươ
ng v
à cá
c đô
thị
loạ
i I
trực
thuộ
c tỉn
h mới
đượ
c th
ành
lập
từ h
uyện
kể
từ
ngày
01/0
1/20
01"
17/6
/201
1,
Thôn
g tư
số
39
/201
4/T
T-B
TC
ng
ày
31/3
/201
4 và
Thô
ng tư
số
78/2
014/
TT
-BT
C n
gày
18/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h để
cải
các
h, đơn
giả
n cá
c thủ
tục
hành
chí
nh về
thuế
-
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 1
51/20
14/T
T-BT
Cng
ày 1
0/10
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n th
i hà
nh
Nghị địn
h số
91/
2014
/NĐ
-CP
ngày
01/
10/2
014
của
Chín
hphủ
về v
iệc sửa
đổi
, bổ
sung
một
số điều
tại
các
Nghị
định
quy
địn
h về
thuế
14
Thôn
g tư
69
/2014
/TT-
BTC
26/5
/201
4
Thôn
g tư
số
69/2
014/
TT-B
TC
ngày
26/
5/20
14
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n qu
y trì
nh th
í điể
m th
u
Sửa đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
1 Đ
iều
5
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
182/
2014
/TT-
BTC
ngà
y 28
/11/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
su
ng T
hông
tư số
69/2
014/
TT-B
TC
ngày
26
/5/2
014
01/1
2/20
14
80
80
80 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
phí,
lệ p
hí tạ
i cửa
khẩu
quố
c tế
Lao
Bảo
trên
Hàn
h la
ng k
inh
tế Đ
ông
Tây
theo
mô
hình
“m
ột cửa
, một
lần
dừng
”
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n qu
y trì
nh th
í điể
m th
u ph
í, lệ
phí
tại
cửa
khẩ
u quốc
tế L
ao Bảo
trên
hàn
hla
ng
kinh
tế
Đ
ông
Tây
theo
mô
hình
“Một
cửa
, một
lần
dừng
”
15
Thôn
g tư
39
/2014
/TT-
BTC
31/3
/201
4
Thôn
g tư
số
39/2
014/
TT-B
TC
ngày
31/
3/20
14
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h N
ghị địn
h số
51
/201
0/NĐ
-CP
ngày
14/
5/20
10 v
à N
ghị địn
h số
04
/201
4/NĐ
-CP
ngày
17/
01/2
014
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
về
hóa đơ
n bá
n hà
ng h
óa, c
ung
ứng
dịch
vụ
- Sửa
đổi
, bổ
sung
khoản
2Đ
iều
3, Đ
iều
4, Đ
iều
16
Thôn
g tư
số
39/2
014/
TT-
BTC
-
Sửa đổ
i khổ
thứ
hai
Điều
27
Thôn
g tư
số 3
9/20
14/
TT-B
TC
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 1
19/20
14/T
T-BT
Cng
ày 2
5/8/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a Th
ông
tư số
156/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
06/1
1/20
13,
Thôn
g tư
số
111/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
15/8
/201
3,
Thôn
g tư
số
21
9/20
13/T
T-B
TC
ngày
31
/12/
2013
, Th
ông
tư số
08/2
013/
TT-B
TC
ngày
10
/01/
2013
, Th
ông
tư số
85/2
011/
TT-B
TC
ngày
17
/6/2
011,
Th
ông
tư
số
39/2
014/
TT-B
TC
ngày
31
/3/2
014
và T
hông
tư
số
78/2
014/
TT-B
TC
ngày
18
/6/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
để cải
các
h, đơn
giả
n cá
c thủ
tục
hành
chí
nh về
thuế
01/9
/201
4
81 81
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 81
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
16
Thôn
g tư
21
9/201
3/TT-
BTC
31/1
2/20
13
Thôn
g tư số 2
19/20
13/
TT-B
TC n
gày
31/1
2/20
13 của
Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
thi h
ành
Luật
Th
uế g
iá trị g
ia
tăng
và
Nghị địn
h số
209
/201
3/
NĐ
-CP
ngày
18
/12/
2013
của
C
hính
phủ
quy
đị
nh c
hi tiết
và
hướn
g dẫ
n th
i hà
nh một
số đ
iều
Luật
Thuế
giá
trị
gia
tăng
- Bổ
sung
điể
m g
khoản
7
Điề
u 5;
sửa
đổi
, bổ
sun
g kh
oản
4 Đ
iều
7, k
hoản
3, 4
Điề
u 12
, khoản
1 Đ
iều
13;
Bổ
sung
ví
dụ số
58a
tại
khoả
n 4 Đ
iều
14; S
ửa đổi
, bổ
sun
g Đ
iều
15, k
hoản
4
Điều
16 T
hông
tư số
219
/2013
/TT
-BTC
bởi
Thô
ng tư
số11
9/20
14/T
T-B
TC
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g điểm
a
khoả
n 8 Đ
iều
4, k
hoản
3
Điề
u 14
, điểm
c k
hoản
3
Điều
15
Thôn
g tư
số 2
19/20
13/
TT-B
TC bởi
Thô
ng tư
số15
1/20
14/T
T-B
TC
- Bị
s ửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
119
/2014
/TT-
BTC
ngày
25/
8/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a Th
ông
tư số
156/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
06/1
1/20
13,
Thôn
g tư
số
111/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
15/8
/201
3,
Thôn
g tư
số
21
9/20
13/T
T-B
TCng
ày
31/1
2/20
13,
Thôn
g tư
số
08/2
013/
TT-B
TC
ngày
10
/01/
2013
, Th
ông
tư số
85/2
011/
TT-B
TC
ngày
17
/6/2
011,
Th
ông
tư
số
39/2
014/
TT-B
TC
ngày
31
/3/2
014
và T
hông
tư
số
78/2
014/
TT-B
TC
ngày
18
/6/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
để cải
các
h, đơn
giả
n cá
c thủ
tục
hành
chí
nh về
thuế
-
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
151
/2014
/TT-
BTC
ngày
10/
10/2
014
của
Bộ T
àich
ính
hướn
g dẫ
n th
i hà
nh
Nghị định
số
91/20
14/NĐ
-CP
ngày
01
tháng
10
năm
201
4củ
a C
hính
phủ
về
việc
sửa
đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
tạ
i cá
c N
ghị địn
h qu
y đị
nh
về th
uế
- 01/
9/20
14
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
119
/201
4/
TT-B
TC)
- 15/
11/2
014
(đối
với
nộ i
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
151
/201
4/
TT-B
TC)
82
82
82 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
17
Thôn
g tư
16
4/201
3/TT-
BTC
15/1
1/20
13
Thôn
g tư
số
164/
2013
/TT-
BTC
ng
ày 1
5/11
/201
3 củ
a Bộ
Tài c
hính
ba
n hà
nh B
iểu
thuế
xuất
khẩ
u, B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi t
heo
Dan
h mục
mặt
hàn
g chịu
thuế
- Sử
a đổ
i mức
thuế
suất
th
uế n
hập
khẩu
đối
với
mặt
hàn
g sắ
n th
uộc
nhóm
07
.14
tại
Biể
u th
uế n
hập
khẩu
ưu đã
i bởi
Thô
ng tư
số
17/
2014
/TT-
BTC
-
Sửa đổ
i mức
thuế
suất
thuế
xuấ
t khẩ
u đố
i với
mặt
hà
ng bột
cac
bona
t ca
nxi,
mã
hàng
251
7.49
.00
và bổ
sung
mặt
hàn
g bộ
t cac
bona
tca
nxi c
ó trá
ng p
hủ a
xit s
teric,
mã
hàng
382
4.90
.99
vào
Dan
h mục
Biể
u th
uế x
uất
khẩu
quy
địn
h tại
Phụ
lục
I bở
i Th
ông
tư số
30/2
014/
TT-B
TC
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g Mục
I,
Mục
II tại
Chươn
g 98
tạ
i B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi bởi
Thô
ng tư
số 1
22/2
014/
TT-B
TC
- Sử
a đổ
i mức
thuế
suất
th
uế n
hập
khẩu
mặt
hàn
g ph
ân b
ón th
uộc
nhóm
31.
02tạ
i Biể
u th
uế n
hập
khẩu
ưu
đãi bởi
Thô
ng tư
số 13
1/20
14/
TT-B
TC
- Sử
a đổ
i mức
thuế
suất
th
uế x
uất k
hẩu
một
số
mặt
- Bị
sửa đổ
i bở
i Th
ông
tư
số 1
7/20
14/T
T-B
TC n
gày
08/0
2/20
14 của
Bộ
Tài c
hính
sửa đổ
i mức
thuế
suấ
t thuế
nhập
khẩ
u đố
i với
mặt
hàng
sắn
thuộ
c nh
óm 0
7.14
tại
B
iểu th
uế n
hập
khẩu
ưu đã
iba
n hà
nh k
èm t
heo
Thôn
g tư
số 1
64/2
013/
TT-B
TC n
gày
15/1
1/20
13 củ
a Bộ
Tài
chín
h-
Bị
sửa đổ
i bở
i Th
ông
tư
số 3
0/20
14/T
T-B
TC n
gày
07/3
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
hsử
a đổ
i, bổ
sun
g mức
thuế
suất
thuế
xuất
khẩ
u và
mã
hàng
đối
với
mặt
hàn
g bộ
t ca
cbon
at c
anxi
tại B
iểu
thuế
xuất
khẩ
u -
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 1
22/20
14/T
T-BT
Cng
ày 2
7/8/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g da
nhmụ c
nhó
m mặt
hàn
g và
mức
thuế
suấ
t th
uế n
hập
khẩu
ưu
đãi
riê
ng đối
với
mặt
hà
ng k
hung
gầm
đã
gắn
động
cơ,
có
buồn
g lá
i, có
tổ
ng trọn
g lượn
g có
tải t
rên
20 tấn
như
ng k
hông
quá
45
tấn
quy đị
nh tạ
i Thô
ng
tư số
164
/201
3/TT
-BTC
ngà
y
- 25/
3/20
14
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
17/
2014
/ TT
-BTC
) - 2
1/4/
2014
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
30/
2014
/ TT
-BTC
) - 1
1/10
/201
4 (đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
122
/201
4/
TT-B
TC)
- 25/
10/2
014
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
131
/201
4/
TT-B
TC)
- 02/
10/2
014
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
111
/201
4/
TT-B
TC)
- 07/
11/2
014
83 83
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 83
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
hàng
cao
su
thuộ
c nh
óm
40.0
1, 4
0.02
, 40
.05
trong
B
iểu
thuế
xuấ
t khẩu
the
o da
nh m
ục m
ặt h
àng
chịu
th
uế q
uy địn
h tạ
i Phụ
lục
I bở
i Thô
ng tư
số 1
11/2
014/
TT-B
TC
- Sử
a đổ
i mức
thuế
suất
th
uế n
hập
khẩu
ưu đã
i đối
vớ
i một
số mặt
hàn
g th
uộc
nhóm
84.
58 v
à 84
.59
tại
Biể
u th
uế n
hập
khẩu
ưu
đãi bởi
Thô
ng tư
số 1
39/20
14/
TT-B
TC
- Sử
a đổ
i mức
thuế
suất
th
uế n
hập
khẩu
ưu đã
i đối
vớ
i một
số mặt
hàn
g th
uộc
Biể
u th
uế n
hập
khẩu
ưu
đãi bởi
Thô
ng tư
số 1
73/2
014/
TT-B
TC
- Sử
a đổ
i mức
thuế
suất
nhập
khẩ
u ưu
đãi
đối
với
một
số
mặt
hà
ng
xăng
, dầ
u th
uộc
nhóm
27.
10 tại
B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi bởi
Thô
ng tư
số 1
85/20
14/
TT-B
TC
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g Mục
I
Chươ
ng 9
8; bổ
sung
Mục
IIC
hươn
g 98
quy
địn
h m
ã
15/1
1/20
13 của
Bộ
trưởn
g Bộ
Tài c
hính
-
Bị
sửa đổ
i Th
ông
tư
số
131/
2014
/TT-
BTC
ngày
10
/9/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
sửa đổ
i mức
thuế
suấ
t thuế
nhập
khẩ
u đố
i với
mặt
hàng
ph
ân b
ón th
uộc
nhóm
31.
02
tại B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi b
an h
ành
kèm
theo
Thô
ngtư
số 1
64/2
013/
TT-B
TC n
gày
15/1
1/20
13
- Bị
sửa đổ
i bở
i Th
ông
tư
số 1
11/2
014/
TT-B
TC n
gày
18/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nhsử
a đổ
i mức
thuế
suấ
t thuế
xuất
khẩ
u mặt
hàn
g ca
o su
th
uộc
nhóm
40.
01,
40.0
2,
40.0
5 qu
y đị
nh tạ
i Biể
u th
uếxuất
khẩ
u ba
n hà
nh k
èm
theo
Thô
ng tư
số 1
64/2
013/
TT-B
TC n
gày
15/1
1/20
13-
Bị
sửa đổ
i bở
i Th
ông
tư
số 1
39/2
014/
TT-B
TC n
gày
23/9
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nhsử
a đổ
i mức
thuế
suấ
t thuế
nhập
khẩ
u ưu
đãi đố
i với
một
số
mặt
hàng
th
uộc
nhóm
84
.58
và 8
4.59
tại B
iểu
thuế
nhập
khẩ
u ưu
đãi
ban
hành
ke
m th
eo T
hông
tư số
164/2
013/
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
139
/201
4/
TT-B
TC)
- 01/
01/2
015
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
173/
2014
/ TT
-BTC
) - 0
6/12
/201
4 (đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
185
/201
4/
TT-B
TC)
- 22/
01/2
015
đến
hết n
gày
31/1
2/20
15
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
186
/201
4/
TT-B
TC)
84
84
84 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
hàng
hóa
và
mức
thuế
suất
th
uế
nhập
khẩu
ưu
đã
i riê
ng đối
với
một
số
nhóm
mặt
hàng
của
Biểu
thuế
nhậ
pkhẩu
ưu đã
i bở
i Th
ông
tư
số 1
86/2
014/
TT-B
TC
TT-B
TC n
gày
15/11
/2013
của
Bộ T
ài ch
ính
- Bị
sửa đổ
i bở
i Th
ông
tư
số 1
73/2
014/
TT-B
TC n
gày
14/1
1/20
14 củ
a Bộ
Tài
chín
hsử
a đổ
i mức
thuế
suấ
t thuế
nhập
khẩ
u ưu
đãi
đối
với
một
số
mặt
hàn
g tạ
i B
iểu
thuế
nhậ
p khẩu
ưu đã
i ban
hà
nh k
èm t
heo
Thôn
g tư
số
164
/201
3/TT
-BTC
ngà
y 15
/11/
2013
của
Bộ
trưởn
g Bộ
Tài c
hính
để
thực
hiệ
n ca
m kết
WTO
năm
201
5 -
Bị
sửa đổ
i bở
i Th
ông
tư
số 1
85/2
014/
TT-B
TC n
gày
05/1
2/20
14
sửa đổ
i mức
th
uế s
uất
thuế
nhậ
p khẩu
ưu
đãi
đối
với
một
số
mặt
hà
ng xăn
g dầ
u th
uộc
nhóm
27
.10
tại
Biể
u th
uế n
hập
khẩu
ưu đã
i -
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 18
6 /20
14/T
T-BT
Cng
ày 0
8/12
/201
4 củ
a B
ộ Tà
i chí
nh sửa
đổi
, bổ
sung
C
hươn
g 98
quy
địn
h m
ã hà
ng h
óa v
à mức
thuế
suấ
t th
uế
nhập
khẩu
ưu
đã
i riê
ng đối
với
một
số
nhóm
85 85
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 85
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
mặt
hàn
g củ
a B
iểu
thuế
nhập
khẩ
u ưu
đãi
ban
hàn
h kè
m
theo
Th
ông
tư
số
164/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
15/1
1/20
13 củ
a Bộ
Tài c
hính
18
Thôn
g tư
15
6/201
3/TT-
BTC
06/1
1/20
13
Thô
ng tư
số
156/
2013
/TT-
BTC
ng
ày 0
6/11
/201
3 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h một
số đ
iều
của
Luật
Quả
n lý
thuế
, Luật
sửa đổ
i, bổ
su
ng một
số đ
iều
của
Luật
Quả
n lý
th
uế v
à N
ghị địn
h số
83/
2013
/NĐ
-CP
ngày
22/
7/20
13
của
Chí
nh p
hủ
- B
ãi bỏ
nội
dung
về
thu
tiền
sử dụn
g đấ
t quy
địn
h tạ
i Mẫu
số
01
/TK
TH-
SDD
PNN
, Mẫu
số 0
2/TS
DĐ
, Mẫu
số
03
/MG
TH
ban
hành
kèm
theo
Thô
ng tư
số
156/
2013
/TT-
BTC
bởi
Thôn
g tư
số 7
6/201
4/TT-
BTC
- Bãi
bỏ Mẫu
số
01/T
MĐ
N,
Mẫu
số
02/T
MĐ
N,
Mẫu
số
03/
MG
TH b
an h
ành
kèm
theo
Thô
ng tư
số
156/
2013
/TT
-BTC
bởi
Thô
ng tư
số77
/201
4/TT
-BTC
-
Sửa đổ
i điể
m đ
khoản
1
Điề
u 10
; sửa
đổi
, bổ
sung
điểm
b k
hoản
2 Đ
iều
11;
Sửa đổ
i Điề
u 12
; bổ
sung
Đ
iều 1
2b; sửa
đổi
, bổ
sung
tiết
a.3,
điể
m a
khoản
1
Điề
u 16
; sửa
đổi
, bổ
sung
kh
oản
2 Đ
iều
23; sửa
đổi
, bổ
sun
g điểm
a v
à điểm
d
khoả
n 1,
điể
m c
khoản
2 -
Bị
bãi
bỏ bởi
Th
ông
tư
số 7
6/20
14/T
T-B
TC n
gày
16/6
/201
4 của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n một
số điều
của
N
ghị địn
h số
45/
2014
/NĐ
-CP
ngày
15/
5/20
14 của
Chí
nh
phủ
quy đị
nh về
thu
tiền
sử
dụng
đất
- T
hông
tư số
77/2
014/
TT-
BTC
ngà
y 16
/6/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số điều
của
Nghị địn
h số
46
/201
4/NĐ
-CP
ngày
15
/5/2
014
của
Chí
nh p
hủ
quy đị
nh về
thu
tiền
thuê
đấ
t, th
uê mặt
nướ
c -
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
151
/2014
/TT-
BTC
ngày
10/
10/2
014
của
Bộ T
àich
ính
hướn
g dẫ
n th
i hà
nh
Nghị địn
h số
91/
2014
/NĐ
-CP
ngày
01/
10/2
014
của
Chín
hphủ
về v
iệc
sửa đổ
i, bổ
- 01/
8/20
14
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
76/
2014
/ TT
-BTC
và
Thôn
g tư
số
77/2
014/
TT
-BTC
) - 1
5/11
/201
4 (đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
151/
2014
/ TT
-BTC
) - 0
1/9/
2014
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
119/
2014
/ TT
-BTC
)
86
86
86 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
Điề
u 31
; tha
y thế
mẫu
biểu
02
/TN
DN
, 03
/TN
DN
, 03
-5/T
ND
N,
04/T
ND
N,
02-1
/TN
DN
bởi
Thô
ng tư
số 1
51/2
014/
TT-B
TC
- B
ãi bỏ
các
hướn
g dẫ
n,
mẫu
biể
u tạ
i các
Thô
ng tư
số
156
/201
3/TT
-BTC
ngà
y06
/11/
2013
đã được
sửa
đổ
i, bổ
sun
g, th
ay thế,
bãi
bỏ
tại T
hông
tư bởi
Thô
ng
tư số
119
/201
4/TT
-BTC
sung
một
số đ
iều tạ
i các
Nghị
định
quy
địn
h về
thuế
- B
ị bãi
bỏ
bởi T
hông
tư số
119/
2014
/TT-
BTC
ng
ày
25/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
hsử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
của
Thôn
g tư
số
156/
2013
/TT
-BTC
ngày
06/
11/2
013,
Th
ông
tư số
111
/2013
/TT-
BTC
ngày
15/
8/20
13,
Thôn
g tư
số
219
/201
3/TT
-BTC
ngà
y 31
/12/
2013
, Th
ông
tư số
08/2
013/
TT-B
TC
ngày
10
/01/
2013
, Th
ông
tư số
85/2
011/
TT-B
TC
ngày
17
/6/2
011,
Th
ông
tư
số
39/2
014/
TT-B
TC
ngày
31
/3/2
014
và T
hông
tư
số
78/2
014/
TT-B
TC
ngày
18
/6/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
để cải
các
h, đơn
giả
n cá
c thủ
tục
hành
chí
nh về
thuế
19
Thôn
g tư
12
2/201
3/TT-
BTC
28/8
/201
3
Thôn
g tư
số
122/
2013
/TT-
BTC
ngày
28/
8/20
13 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh mức
thu,
chế độ
thu,
nộp
, quả
n lý
và
Sửa đổi,
bổ su
ng Đ
iều 1
Thôn
gtư
số 1
22/2
013/
TT-B
TC
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
136
/2014
/TT-
BTC
ngày
15/
9/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sung
Thô
ngtư
số 1
22/2
013/
TT-B
TC n
gày
28/8
/201
3 của
Bộ T
ài ch
ính
31/1
0/20
14
87 87
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 87
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
sử dụn
g ph
í thẩ
m
định
kịc
h bả
n ph
im,
phim
, chươn
g trì
nh
nghệ
thuậ
t biể
u diễn
; lệ
phí
cấp
giấy
phé
p đủ
điề
u kiện
kin
h do
anh
sản
xuất
phim
, cấp
giấ
y ph
ép
đặt văn
phò
ng đại
diện
của cơ
sở đ
iện
ảnh
nước
ngo
ài tại
V
iệt N
am
20
Thôn
g tư
11
1/201
3/TT-
BTC
15/8
/201
3
Thôn
g tư
số
111/
2013
/TT-
BTC
ng
ày 1
5/8/
2013
củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n thực
hiện
Luậ
t Thuế
thu
nhập
cá
nhân
, Luậ
t sử
a đổ
i, bổ
sung
một
số đ
iều
của
Luật
Thuế
thu
nhập
cá
nhân
và
Nghị địn
h số
65
/201
3/NĐ
-CP
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luậ
t Thuế
thu
nhập
cá
nhân
và
Luậ
t sửa
đổi
, bổ
- Sửa
đổi
, bổ
sung
các
khổ
1,
2, 3
, 4 Đ
iều
1 Th
ông
tư
số 1
11/2
013/
TT-B
TC bởi
Th
ông
tư số
119
/201
4/TT
-B
TC
- Sửa
đổi
, bổ
sung
tiết
đ.1
, điểm
đ,
khoả
n 2,
Điề
u 2;
điểm
c k
hoản
2 Đ
iều
26;
khoả
n 5 Đ
iều
30 T
hông
tưsố
11
1/20
13/T
T-BT
C bở
i Th
ông
tư số
151/
2014
/TT-
BTC
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
119
/2014
/TT-
BTC
ngày
25/
8/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a Th
ông
tư số
156/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
06/1
1/20
13,
Thôn
g tư
số
111/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
15/8
/201
3,
Thôn
g tư
số
21
9/20
13/T
T-B
TC
ngày
31
/12/
2013
, Th
ông
tư số
08/2
013/
TT-B
TC
ngày
10
/01/
2013
, Th
ông
tư số
85/2
011/
TT-B
TC
ngày
17
/6/2
011,
Th
ông
tư
số
39/2
014/
TT-B
TC
ngày
31
/3/2
014
và T
hông
tư
số
78/2
014/
TT-B
TC
ngày
- 01/
9/20
14
(đối
với
nội
du
ng bị sửa
đổ
i, bổ
sung
bở
i Thô
ng tư
số
119
/201
4/
TT-B
TC)
- 15/
11/2
014
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
151
/201
4/
TT-B
TC)
88
88
88 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
sung
một
số đ
iều
của
Luật
Thuế
thu
nhập
cá
nhân
18/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nh
để cải
các
h, đơn
giả
n cá
c thủ
tục h
ành
chín
h về
thuế
-
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 1
51/20
14/T
T-BT
Cng
ày 1
0/10
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n th
i hà
nh
Nghị địn
h số
91/
2014
/NĐ
-CP
ngày
01/
10/2
014
của
Chín
hphủ
về v
iệc sửa
đổi
, bổ
sung
một
số điều
tại
các
Nghị
định
quy
địn
h về
thuế
21
Thôn
g tư
11
1/201
2/TT-
BTC
04/7
/201
2
Thôn
g tư
số
111/
2012
/TT-
BTC
ng
ày 0
4/7/
2012
củ
a Bộ
Tài c
hính
ba
n hà
nh D
anh
mục
hà
ng h
óa v
à thuế
suất
thuế
nhậ
p khẩu
để
áp dụn
g hạ
n ngạc
h th
uế q
uan
Sửa đổ
i, bổ
sung
Dan
h mục
hàng
hóa
và
thuế
suấ
t thuế
nhập
khẩ
u qu
y địn
h tại
Thô
ngtư
số 1
11/2
012/
TT-
BTC
Đượ
c sử
a đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
80/
2014
/TT-
BTC
ngày
23/
6/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
su
ng
Thôn
g tư
số 11
1/201
2/ TT
-BTC
ngày
04/
7/20
12 của
Bộ
Tài
chín
h ba
n hà
nh d
anh
mục
hà
ng h
óa v
à th
uế s
uất t
huế
nhập
khẩ
u để
áp
dụng
hạn
ngạc
h th
uế q
uan
07/8
/201
4
22
Thôn
g tư
38
/2011
/TT-
BTC
16/3
/201
1
Thôn
g tư
số
38/2
011/
TT-B
TC
ngày
16/
3/20
11
của
Bộ
Tài c
hính
qu
y đị
nh mức
thu,
chế độ
thu
nộp,
quản
lý v
à sử
dụn
g ph
í hoạ
t độn
g
Sửa đổ
i điểm
5 B
iểu
phí
hoạt
độ
ng
chứn
g kh
oán
ban
hành
kèm
theo
Thô
ng
tư số
38/
2011
/TT-
BTC
Bị sửa
đổi
bởi
Thô
ng tư
số
216/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
31/1
2/20
13 của
Bộ
Tài c
hính
sửa đổ
i Thô
ng tư
số 3
8/20
11/
TT-B
TC
ngày
16
/3/2
011
quy đị
nh m
ức t
hu, c
hế độ
thu
nộp,
quản
lý
và
sử
dụ
ng p
hí h
oạt đ
ộng
chứn
g
15/0
2/20
14
89 89
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 89
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
chứn
g kh
oán
áp
dụng
tại c
ác tổ
chức
kin
h do
anh
dịch
vụ
chứn
g kh
oán
khoá
n áp
dụn
g tạ
i cá
c tổ
chức
kin
h do
anh
dịch
vụ
chứn
g kh
oán
23
Thôn
g tư
14
6/200
9/TT-
BTC
20/7
/200
9
Thôn
g tư
số
146/
2009
/TT-
BTC
ng
ày 2
0/7/
2009
củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n chế độ
th
u, nộp
và
quản
lý
sử dụn
g lệ
phí
giả
i qu
yết c
ác v
iệc
liên
quan
đến
quố
c tịc
h
Bãi
bỏ
khoả
n 4 Đ
iều
2 và
kh
oản
2 Đ
iều
4 Th
ông
tư
số 1
46/2
009/
TT-B
TC
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
93/2
014/
TT-B
TC
ngày
14
/7/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
hướn
g dẫ
n m
iễn
lệ
phí
quốc
tịc
h, lệ
phí
hộ tịc
h,
đăng
ký
cư t
rú c
ho n
gười
được
phé
p cư
trú
theo
quy
đị
nh của
Thỏ
a th
uận
giữa
C
hính
phủ
nướ
c Cộn
g hò
a xã
hội
chủ
nghĩa
Việ
t Nam
và
Chí
nh p
hủ nướ
c Cộn
g hò
a dâ
n chủ
nhân
dân
Lào
về
việ
c giải
quyết
vấn
đề
ngườ
i di cư
tự d
o, kết
hôn
kh
ông
giá
thú
trong
vùn
g bi
ên g
iới h
ai nướ
c
29/8
/201
4
HẢ
I QU
AN
1 Luật
54
/201
4/Q
H13
23
/6/2
014
Luật
Hải
qua
n số
54
/201
4/Q
H13
Bãi
bỏ
các
nội
dung
quy
đị
nh về
tỷ g
iá k
hi x
ác địn
h do
anh
thu,
ch
i ph
í, gi
á tín
h th
uế,
thu
nhập
tín
h th
uế,
thu
nhập
chị
u th
uế
và th
uế nộp
ngâ
n sá
ch n
hà
nước
tại k
hoản
4 Đ
iều
86
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Luật
số
71/2
014/
QH
13 sửa
đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
củ
a cá
c Luật
thuế
01/0
1/20
15
90
90
90 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
2 Th
ông
tư
190/
2013
/ TT
-BTC
12
/12/
2013
Thôn
g tư số 1
90/20
13/
TT-B
TC n
gày
12/1
2/20
13 của
Bộ
Tài c
hính
quy
địn
h ch
i tiế
t thi
hàn
h N
ghị địn
h số
12
7/20
13/NĐ
-CP
ngày
15/
10/2
013
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
xử
phạt
vi
phạm
hàn
h ch
ính
và cưỡ
ng c
hế th
i hà
nh q
uyết
địn
h hà
nh c
hính
tron
g lĩn
h vự
c hả
i qua
n
Bãi bỏ
quy đị
nh tạ
i Điề
u 25
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
105/
2014
/TT-
BTC
ng
ày
07/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a Th
ông
tư số
153/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
31/1
0/20
13 của
Bộ
trưởn
g Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
thủ
tục
thu,
nộp
tiề
n phạt
, bi
ên l
ai t
hu t
iền
phạt
và
kinh
phí
từ
ngân
sác
h nh
à nước
bảo
đảm
hoạ
t độ
ng
của
các
lực
lượn
g xử
phạ
t vi
phạ
m h
ành
chín
h
01/1
0/20
14
3 Th
ông
tư
128/
2013
/ TT
-BTC
10
/9/2
013
Thôn
g tư
số
128/
2013
/TT-
BTC
ng
ày 1
0/9/
2013
củ
a Bộ
Tài c
hính
qu
y đị
nh về
thủ
tục
hải q
uan;
kiể
m tr
a,
giám
sát hải
qua
n;
thuế
xuấ
t khẩ
u,
thuế
nhậ
p khẩu
và
quản
lý th
uế đối
vớ
i hàn
g hó
a xuất
khẩu
, nhậ
p khẩu
Thay
thế
quy
định
tạ
i Đ
iều
22 về đị
a điểm
, hìn
h thức
nộp
thuế
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
số 1
26/2
014/
TT-B
TC n
gày
28/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nhqu
y đị
nh một
số
thủ
tục
về
kê k
hai,
thu
nộp
thuế
, tiề
n chậm
nộp
, tiề
n phạt
và
các
khoả
n th
u kh
ác đố
i vớ
i hà
ng h
óa x
uất
khẩu
, nhập
khẩu
01/1
0/20
14
4 Th
ông
tư
215/
2010
/ TT
-BTC
29
/12/
2010
Th
ông
tư số
21
5/20
10/T
T-B
TC
ngày
29/
12/2
010
Bãi
bỏ
nội d
ung
liên
quan
đế
n nhập
khẩu
xe
gắ
n m
áy th
eo c
hế độ
tài sản
di
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
20/2
014/
TT-B
TCng
ày
12/0
2/20
14 củ
a Bộ
Tài c
hính
01/4
/201
4
91 91
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 91
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
của
Bộ
Tài c
hính
sử
a đổ
i, bổ
sung
một
số nội
dun
g tạ
i điểm
1, m
ục II
Th
ông
tư số
16
/200
8/TT
-BTC
ng
ày 1
3/02
/200
8 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n việc
nhập
khẩ
u, tạ
m
nhập
khẩ
u xe
gắn
m
áy h
ai b
ánh
khôn
g nhằm
mục
đí
ch thươ
ng mại
chuyển
của
côn
g dâ
n V
iệt
Nam
địn
h cư
ở nướ
c ng
oài
quy đị
nh v
iệc
nhập
khẩ
u xe
ô tô
, xe
mô
tô th
eo c
hế
độ t
ài sản
di
chuyển
của
cô
ng d
ân V
iệt
Nam
địn
h cư
ở nướ
c ng
oài đã
đượ
c giải
quyết
đăn
g ký
thườ
ng
trú tạ
i Việ
t Nam
5 Th
ông
tư
205/
2010
/ TT
-BTC
15
/12/
2010
Thôn
g tư
số
205/
2010
/TT-
BTC
củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n N
ghị
định
số 4
0/20
07/
NĐ
-CP
ngày
16
/3/2
007
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
về
việc
xác
đị
nh trị g
iá hải
qu
an đối
với
hàn
g hó
a xuất
khẩ
u,
nhập
khẩ
u (đượ
c đí
nh c
hính
Quyết
đị
nh số
251/
QĐ
-BTC
ngày
09/
02/2
011
của
Bộ
Tài c
hính
)
- Sửa
đổi
khoản
8 Đ
iều
2;
bổ s
ung
khoả
n 18
, kh
oản
19, k
hoả n
20 Đ
iều
2; Sửa
đổ
i, bổ
sun
g tiế
t 1.
2.5.
1 điểm
1.2
.5 k
hoản
1 Đ
iều
14;
Điề
u 21
; Đ
iều
22, Đ
iều
23, Đ
iều
24, k
hoản
2 Đ
iều
27; T
hay
thế c
ác cụ
m từ
, các
mẫu
; bãi
bỏ Đ
iều 2
6, đ
iểm
2.
2 kh
oản
2 Đ
iều
10 T
hông
tư
số
205/
2010
/TT-
BTC
và
mẫu
số
3 ba
n hà
nh k
èm
theo
Thôn
g tư
số 2
05/20
10/T
T-BT
C bở
i Thô
ng tư
29/
2014
/TT
-BTC
- Q
uy địn
h về
thời
hạn
nộp
thuế
tại k
hoản
2 Đ
iều
4,
Đượ
c sử
a đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
29/
2014
/TT-
BTC
ngày
26/
02/2
014
của
Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sung
một
số điều
của
Thô
ng tư
số 2
05/2
010/
TT-B
TC n
gày
15/1
2/20
10 của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n N
ghị đị
nh số
40/20
07/NĐ-
CP n
gày
16/3/
2007
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h về
việc
xác
địn
h trị
giá
hải
qu
an đối
với
hàn
g hó
a xuấ t
khẩu
, nhậ
p khẩu
12/4
/201
4 (đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Th
ông
tư số
29
/201
4/
TT-B
TC)
92
92
92 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
khoả
n 1
Điề
u 11
, điểm
1.
2.5.
4 và
điểm
1.
2.6
khoả
n 1 Đ
iều
14 T
hông
tư
số 2
05/2
010/
TT-B
TC thực
hiện
th
eo
quy
định
tạ
i Đ
iều
20
Thôn
g tư
số
12
8/20
13/ T
T-B
TC
6 Th
ông
tư
16/2
008/
TT
-BTC
13
/02/
2008
Thôn
g tư
số
16/2
008/
TT-B
TC
ngày
13/
02/2
008
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n việc
nhập
khẩ
u, tạ
m
nhập
khẩ
u xe
gắn
m
áy h
ai b
ánh
khôn
g nhằm
mục
đí
ch thươ
ng mại
Bãi
bỏ Đ
iểm
2.2
.c, m
ục I
Th
ông tư
số 16
/200
8/TT
-BTC
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
20/2
014/
TT-B
TC
ngày
12
/02/
2014
củ
a Bộ
luật
D
ân sự
quy đị
nh v
iệc
nhập
khẩu
xe
ô tô
, xe
mô
tô th
eo
chế độ
tài
sản
di
chuyển
củ
a cô
ng d
ân V
iệt
Nam
đị
nh cư ở
nước
ngo
ài đ
ã được
giả
i qu
yết đă
ng k
ý thườ
ng tr
ú tạ
i Việ
t Nam
7 Th
ông
tư
02/2
001/
TT
-TC
HQ
29
/5/2
001
Thôn
g tư
số
02/2
001/
TT-
TCH
Q n
gày
29/5
/200
1 củ
a Tổ
ng cục
Hải
qua
n qu
y đị
nh thủ
tục
hải q
uan
và q
uản
lý x
e ô
tô, x
e gắ
n m
áy của
đối
tượn
g được
phé
p nhập
khẩu
, tạm
nhậ
p khẩu
theo
chế
độ
phi m
ậu dịc
h
- B
ãi bỏ Đ
iểm
1.1
, mục
I
bởi T
hông
tư 2
0/20
14/T
T-B
TC
- bị
bãi
bỏ
nội
dung
quy
đị
nh n
hập
khẩu
ô tô
, xe
gắn
máy
của
đối
tượ
ng đượ
c hưởn
g qu
yền ưu
đãi
miễ
n trừ
ngoại
gia
o bở
i Th
ông
tư số
19/
2014
/TT-
BTC
- Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
20/2
014/
TT-B
TC
ngày
12
/02/
2014
của
Bộ
Tài c
hính
quy đị
nh v
iệc
nhập
khẩ
u xe
ô tô
, xe
mô
tô th
eo c
hế
độ t
ài sản
di
chuyển
của
cô
ng d
ân V
iệt
Nam
địn
h cư
ở nướ
c ng
oài đã
đượ
c giải
quyết
đăn
g ký
thườ
ng
trú tạ
i Việ
t Nam
- B
ị bãi
bỏ
bởi T
hông
tư số
19/2
014/
TT-B
TC
ngày
11/0
2/20
14 củ
a Bộ
Tài c
hính
- 01/
4/20
14
(đối
với
nội
du
ng bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư
số 2
0/20
14/
TT-B
TC)
- 28/
3/20
14
(đối
với
nội
du
ng bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư
số 1
9/20
14/
TT-B
TC)
93 93
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 93
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
quy đị
nh th
ủ tụ
c tạ
m n
hập
khẩu
, tá
i xuất
khẩ
u, t
iêu
hủy,
chu
yển
nhượ
ng x
e ô
tô,
xe h
ai b
ánh
gắn
máy
của
đố
i tượn
g được
hưởn
g qu
yền ưu
đãi
, miễ
n trừ
tại
Việ
t Nam
NG
ÂN
SÁ
CH
NH
À NƯỚ
C
1 Q
uyết
đị
nh
33/2
008/
QĐ
-BTC
02
/6/2
008
Quyết
địn
h số
33
/200
8/QĐ
-BTC
ng
ày 0
2/6/
2008
củ
a Bộ
trưởn
g
Bộ
Tài c
hính
về
hệ
thốn
g mục
lục
ngân
sách
nhà
nước
- Bổ
sung
Tiểu
mục
và hướ
ngdẫ
n hạ
ch t
oán
Mục
, Tiểu
mục
được
qu
y đị
nh
tại
Phụ
lục
số 0
3 ba
n hà
nh
kèm
the
o Q
uyết
địn
h số
33
/200
8/QĐ
-BTC
; bổ
sun
g m
ã số
Chươn
g trì
nh,
mục
tiê
u được
qu
y đị
nh
tại
Phụ
lục số
04 b
an h
ành
kèm
th
eo Q
uyết đị
nh số
33/2
008/
QĐ
-BTC
bở
i Th
ông
tư
104/
2014
/TT-
BTC
- B
ổ su
ng, sửa
tên
Tiểu
mục
được
quy
địn
h tạ
i Phụ
lục
số 0
3 ba
n hà
nh k
èm t
heo
Quyết
đị
nh
số
33/2
008/
QĐ
-BTC
bởi
Thô
ng tư
số
192/
2014
/TT-
BTC
- Đượ
c bổ
sun
g Th
ông
tư
số 1
04/2
014/
TT-B
TC n
gày
07/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nhqu
y đị
nh bổ
sung
hệ
thốn
g mục
lục n
gân
sách
nhà
nướ
c- Đượ
c sử
a đổ
i, bổ
sun
g bở
i Thô
ng tư
số
192/
2014
/TT
-BTC
ngà
y 12
/12/
2014
củ
a Bộ
Tài c
hính
quy
địn
h bổ
sun
g hệ
thố
ng m
ục lục
ng
ân sá
ch n
hà nướ
c
- 20/
9/20
14,
riêng
bổ
sung
m
ã số
dự
án
tại k
hoản
2
Điề
u 1
áp
dụng
từ năm
ng
ân sá
ch
2015
(đối
với
nộ
i dun
g hế
t hiệu
lực
bởi
Thôn
g tư
số
104/
2014
/ TT
-BTC
) - 0
1/02
/201
5 (đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư s ố
192
/201
4/
TT-B
TC)
94
94
94 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
HÀ
NH
CH
ÍNH
SỰ
NG
HIỆ
P
1 N
ghị địn
h69
/200
8/
NĐ
-CP
30/5
/200
8
Nghị địn
h số
69
/200
8/NĐ
-CP
ngày
30/
5/20
08
của
Chí
nh p
hủ về
chín
h sá
ch k
huyế
n kh
ích
xã hội
hóa
đố
i với
các
hoạ
t độ
ng tr
ong
lĩnh
vực
giáo
dục
, dạy
ng
hề, y
tế, văn
hó
a, thể
thao
, môi
trư
ờng
- Sử
a đổ
i khoản
1 Đ
iều
1- S
ửa đổi
, bổ
sung
Điề
u 5,
Đ
iều
6, k
hoản
9 Đ
iều
18-
Bãi
bỏ
khoả
n 3 Đ
iều
4 và
khoản
3 Đ
iều
18
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i N
ghị địn
h số
59/
2014
/NĐ
-CP
ngày
16/
6/20
14 của
Chí
nh
phủ
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số
điều
của N
ghị địn
h số 6
9/20
08/
NĐ
-CP
ngày
30/
5/20
08 của
Chí
nh p
hủ về
chín
h sá
ch
khuyến
khí
ch x
ã hộ
i hó
a đố
i với
các
hoạ
t độn
g tro
nglĩn
h vự
c gi
áo dục
, dạy
nghề,
y
tế, văn
hóa
, thể
thao
, môi
trư
ờng
01/8
/201
4
2 Th
ông
tư
141/
2011
/ TT
-BTC
20
/10/
2011
Thôn
g tư
số
141/
2011
/TT-
BTC
ng
ày 2
0/10
/201
1 củ
a Bộ
Tài c
hính
qu
y đị
nh về
chế độ
th
anh
toán
tiền
ng
hỉ p
hép
hàng
nă
m đối
với
cán
bộ
, côn
g chức
, lao
độ
ng hợp
đồn
g là
m
việc
tron
g cá
c cơ
qu
an n
hà nướ
c và
đơ
n vị
sự n
ghiệ
p cô
ng lậ
p
- Sử
a đổ
i điể
m a
khoản
1
Điề
u 2
- Sử
a đổ
i điể
m a
khoản
2
Điề
u 2
- Sử
a đổ
i tiế
t b điểm
2.1
kh
oản
2 Đ
iều
4 -
Sửa đổ
i điể
m a
khoản
1
Điề
u 5
- Sử
a đổ
i tiê
u đề
điể
m a
kh
oản
2 Đ
iều
5 - B
ổ su
ng k
hoản
4 Đ
iều
6
Bị sử
a đổi
, bổ
sung
bởi
Thô
ngtư
số
57/2
014/
TT-B
TC n
gày
06/5
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
hsử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điều
của T
hông
tư số
141
/2011
/TT
-BTC
quy
địn
h về
chế
độ
th
anh
toán
tiề
n ng
hỉ
phép
hàn
g nă
m đối
với
cán
bộ
, cô
ng c
hức,
viê
n chức
, la
o độ
ng
hợp
đồng
là
m
việc
tron
g cá
c cơ
qua
n nh
à nước
và đơ
n vị
sự
nghiệp
cô
ng lậ
p
01/7
/201
4
95 95
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 95
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
3 Th
ông
tư
160/
2010
/ TT
-BTC
19
/10/
2010
Thôn
g tư
số
160/
2010
/TT-
BTC
ng
ày 1
9/10
/201
0 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n sử
a đổ
i, bổ
sung
Thô
ng tư
liê
n tịc
h số
02
/200
2/TT
LT-
BTC
-MTT
W của
Bộ
Tài c
hính
và
Ban
Thườn
g trự
c Đ
oàn
Chủ
tịch
Ủy
ban
Trun
g ươ
ng
Mặt
trận
Tổ
quốc
V
iệt N
am hướ
ng
dẫn
công
tác
quản
lý
tài c
hính
thực
hiện
"Cuộ
c vậ
n độ
ng T
oàn
dân
đoàn
kết
xây
dựn
g đờ
i sốn
g vă
n hó
a ở
khu
dân
cư" v
à cá
c cuộc
vận
độn
g qu
yên
góp
do Ủ
y ba
n Tr
ung ươ
ng
Mặt
trận
Tổ
quốc
V
iệt N
am p
hát độn
g
Bị
bãi
bỏ c
ác q
uy địn
h hướn
g dẫ
n cô
ng t
ác q
uản
lý
tài
chín
h thực
hiện
"C
uộc
vận độ
ng t
oàn
dân
đoàn
kế
t xâ
y dự
ng đờ
i số
ng văn
hóa
ở k
hu d
ân
cư"
bởi T
hông
tư li
ên tị
ch
số
144/
2014
/TTL
T-B
TC-
BV
HTT
&D
L -
Bị
bãi
bỏ c
ác q
uy địn
h về
quả
n lý
, sử
dụ n
g ki
nh
phí đảm
bảo
cho
cuộ
c vậ
n độ
ng q
uyên
góp
đột
xuấ
t ủn
g hộ
đồ
ng
bào
khắc
phục
hậu
quả
thiê
n ta
i, trợ
gi
úp q
uốc
tế, t
heo
chỉ đạo
củ
a Đản
g, C
hính
phủ
do
Đoà
n C
hủ
tịch
Ủy
ban
Trun
g ươ
ng M
ặt t
rận
Tổ
quốc
Việ
t Nam
bởi
Thô
ng
tư l
iên
tịch
số 1
74/2
014/
TT-B
TC
- Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số
144/
2014
/TT
LT-B
TC-B
VH
TT&
DL
ngày
30/
9/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Văn
hóa
, Thể
th
ao v
à D
u lịc
h hướn
g dẫ
n quản
lý
và sử
dụng
kin
h ph
í hoạt
độn
g ph
ong
trào
"Toà
n dâ
n đo
àn kết
xây
dự
ng đời
sốn
g vă
n hó
a"- B
ị bãi
bỏ
bởi T
hông
tư số
174/
2014
/TT-
BTC
ng
ày
17/1
1/20
14
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
quản
lý
và sử
dụng
kin
h ph
í hoạt
độ
ng đố
i vớ
i B
an
Vận
độ
ng
và
tiếp
nhận
tiề
n,
hàng
cứ
u trợ
tro
ng
các
cuộc
vận
độn
g qu
yên
góp
ủng
hộ đồ
ng
bào
khắc
phục
hậu
quả
thiê
n ta
i, hỏ
a hoạn
, sự
cố n
ghiê
m t
rọng
, trợ
giú
p quốc
tế d
o Ủ
y ba
n Mặt
trậ
n Tổ
quổ
c cá
c cấ
p ph
át độn
g
- 15/
11/2
014
(đối
với
nội
du
ng Bị b
ãi
bỏ bởi
Thô
ng
tư li
ên tị
ch số
14
4/20
14/
TTLT
-BTC
-B
VH
TT&
DL)
- 0
1/01
/201
5 (đối
với
nội
du
ng bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư
số 1
74/2
014/
TT
-BTC
)
96
96
96 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
4 Th
ông
tư
liên
tịch
09/2
010/
TTLT
-B
TP-B
TC-
BN
V
04/5
/201
0
Thôn
g tư
liên
tịch
số
09/
2010
/TTL
T-B
TP-B
TC-B
NV
ng
ày 0
4/5/
2010
củ
a Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Nội
vụ
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n Q
uyết
địn
h số
74
/200
9/QĐ
-TTg
ng
ày 0
7/5/
2009
củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
quy
đị
nh về
chế độ
bồi
dưỡn
g gi
ám địn
h tư
phá
p
Bãi
bỏ
các
nội
dung
liê
nqu
an đến
nguồn
kin
h ph
í ch
i trả
, lập
dự
toán
, quả
n lý
và
than
h qu
yết t
oán
tiền
bồi
dưỡn
g gi
ám địn
h tư
ph
áp q
uy địn
h tạ
i Th
ông
tư l
iên
tịch
số 0
9/20
10/
TTLT
-BTP
-BTC
-BN
V
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư số
137/
2014
/TT-
BTC
ng
ày
18/9
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nhhướn
g dẫ
n về
lập
dự to
án,
chấp
hàn
h và
quyết
toá
n ki
nh p
hí c
hi t
rả t
iền
bồi
duỡn
g gi
ám địn
h tư
phá
p củ
a cá
c cơ
qua
n tiế
n hà
nh
tố tụn
g th
eo q
uy địn
h tạ
i Q
uyết
đị
nh
số
01/2
014/
QĐ
-TTg
ngà
y 01
/01/
2014
củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
chế
độ
bồi d
ưỡng
giá
m
định
tư p
háp
15/1
1/20
14
5 Th
ông
tư
45/2
010/
TTLT
-B
TC-B
TNM
T 30
/3/2
010
Thôn
g tư
số
45/2
010/
TTL
T-BT
C-BT
NMT
ngày
30
/3/2
010
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trư
ờng
hướn
g dẫ
n việc
quả
n lý
kin
h ph
í sự
nghiệp
môi
trư
ờng
Bãi
bỏ điểm
d k
hoản
1,
điểm
đ k
hoản
2 Đ
iều
2
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư li
ên
tịch
số 1
60/2
014/
TTLT
-BTC
-B
TNM
T ng
ày 2
9/10
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
hướn
g dẫ
n quản
lý, sử
dụng
và q
uyết
toán
kin
h ph
í chi
thườ
ng x
uyên
từ n
gân
sách
nh
à nước
thực
hiện
cá
c nh
iệm vụ,
Dự
án th
eo C
hiến
lược
quố
c gi
a về
đa
dạng
sin
h họ
c đế
n nă
m 2
020,
tầm
nh
ìn đến
203
0
15/1
2/20
14
97 97
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 97
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
6 Th
ông
tư
liên
tịch
71/2
007/
TTLT
-B
TC-B
NV
26
/6/2
007
Thôn
g tư
liên
tịch
số
71/
2007
/TTL
T-B
TC-B
NV
ngà
y 26
/6/2
007
của
Liên
Bộ
Tài c
hính
- Bộ
Nội
vụ
hướn
g dẫ
n sử
a đổ
i Thô
ng tư
liê
n tịc
h số
03
/200
6/TT
LT-
BTC
-BN
V n
gày
17/0
1/20
06 của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Nội
vụ
hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n N
ghị
định
số 1
30/2
005/
NĐ
-CP
ngày
17
/10/
2005
của
C
hính
phủ
quy
đị
nh c
hế độ
tự c
hủ,
tự c
hịu
trách
nhiệm
về
sử dụn
g bi
ên
chế
và k
inh
phí
quản
lý h
ành
chín
h đố
i với
các
cơ
quan
nhà
nướ
c
Bãi
bỏ
các
quy đị
nh về
chế độ
tự
chủ,
tự
chịu
trá
ch n
hiệm
về
sử dụn
g ki
nh p
hí q
uản
lý h
ành
chín
h
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư li
ên
tịch
số
71/2
014/
TTLT
-B
TC-B
NV
ngà
y 30
/5/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h và
Bộ
Nội
vụ
quy đị
nh c
hế độ
tự
chủ,
tự c
hịu
trách
nhiệm
về
sử dụn
g ki
nh p
hí q
uản
lý
hành
chí
nh đối
với
các
cơ
quan
nhà
nướ
c
18/7
/201
4
7 Th
ông
tư
liên
tịch
03/2
006/
TTLT
-B
TC-B
NV
17
/01/
2006
Thôn
g tư
liên
tịch
số
03/
2006
/TTL
T-B
TC-B
NV
ngà
y 17
/01/
2006
của
Bộ
Tài c
hính
và
Bộ
Bãi
bỏ
các
quy đị
nh về
chế
độ tự
chủ,
tự
chịu
trá
ch
nhiệ
m về
sử dụn
g ki
nh p
hí
quản
lý h
ành
chín
h
Bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư li
ên
tịch
số 7
1/20
14/T
TLT-
BTC-
BN
V n
gày
30/5
/201
4 củ
a Bộ
Tài c
hính
và
Bộ Nội
vụ
quy đị
nh c
hế độ
tự c
hủ, tự
18/7
/201
4
98
98
98 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
Nội
vụ
hướn
g dẫn
thực
hiệ
n N
ghị
định
số 1
30/2
005/
NĐ
-CP
ngày
17
/10/
2005
của
C
hính
phủ
quy
đị
nh c
hế độ
tự c
hủ,
tự c
hịu
trách
nhiệm
về
sử dụn
g bi
ên
chế
và k
inh
phí
quản
lý h
ành
chín
h đố
i với
các
cơ
quan
nhà
nướ
c
chịu
trá
ch
nhiệ
m
về
sử
dụng
kin
h ph
í quả
n lý
hàn
hch
ính đố
i vớ
i cá
c cơ
qua
n nh
à nước
8 Th
ông
tư
liên
tịch
02/2
002/
TTLT
-B
TC-M
TTW
10
/01/
2002
Thôn
g tư
liên
tịch
số
02/
2002
/TTL
T-B
TC-M
TTW
ngà
y 10
/01/
2002
của
Bộ
Tài c
hính
và Ủ
y ba
n Tr
ung ươ
ng
Mặt
Trậ
n Tổ
quố
c V
iệt N
am hướ
ng
dẫn
công
tác
quản
lý
tài c
hính
thực
hiện
"Cuộ
c vậ
n độ
ng to
àn d
ân
đoàn
kết
xây
dựn
g đờ
i sốn
g vă
n hó
a ở
khu
dân
cư" v
à cá
c cuộc
vận
độn
g qu
yên
góp
do Ủ
y
- Bị
bãi
bỏ c
ác q
uy địn
h hướn
g dẫ
n cô
ng t
ác q
uản
lý tà
i chí
nh thực
hiện
"Cuộc
vận độ
ng t
oàn
dân đo
àn
kết x
ây dựn
g đờ
i sốn
g vă
n hó
a ở k
hu d
ân cư
" bởi
Thô
ngtư
liê
n tịc
h số
144
/201
4/TT
LT-B
TC-B
VH
TT&
DL
- Bị
bãi
bỏ c
ác q
uy địn
h về
quả
n lý
, sử
dụn
g ki
nh
phí đảm
bảo
cho
cuộ
c vậ
n độ
ng q
uyên
góp
đột
xuấ
t ủn
g hộ
đồ
ng
bào
khắc
phục
hậu
quả
thiê
n ta
i, trợ
gi
úp q
uốc
tế, t
heo
chỉ đạo
củ
a Đản
g, C
hính
phủ
do
Đoà
n C
hủ
tịch
Ủy
ban
- Bị
bãi
bỏ bởi
Thô
ng tư
liên
tịch
số 1
44/2
014/
TTLT
-B
TC-B
VH
TT&
DL
ngày
30
/9/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
và Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch
hướn
g dẫ
n quản
lý
và
sử dụn
g ki
nh p
hí h
oạt
động
pho
ng tr
ào "
Toàn
dân
đoàn
kế
t xâ
y dự
ng đờ
i số
ng văn
hóa
" - B
ị bãi
bỏ
bởi T
hông
tư số
174/
2014
/TT-
BTC
ng
ày
17/1
1/20
14 của
Bộ
Tài c
hính
quy đị
nh về
quản
lý v
à sử
dụ
ng k
inh
phí
hoạt
độn
g đố
i vớ
i B
an V
ận độn
g và
tiế
p nhận
tiề
n, h
àng
cứu
- 15/
11/2
014
(đối
với
nội
du
ng Bị b
ãi
bỏ bởi
Thô
ng
tư li
ên tị
ch số
14
4/20
14/T
TLT
-BTC
-B
VH
TT&
DL)
- 0
1/01
/201
5 (đối
với
nội
du
ng bị b
ãi bỏ
bởi T
hông
tư
số 1
74/2
014/
TT
-BTC
)
99 99
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 99
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
ban
Trun
g ươ
ng
Mặt
Trậ
n Tổ
quố
c V
iệt N
am p
hát
động
Trun
g ươ
ng M
ặt t
rận
Tổ
quốc
Việ
t Nam
bởi
Thô
ng
tư l
iên
tịch
số 1
74/2
014/
TT-B
TC
trợ
trong
cá
c cuộc
vậ
n độ
ng q
uyên
góp
ủng
hộ
đồng
bào
khắ
c phục
hậu
quả
thiê
n ta
i, hỏ
a hoạn
, sự
cố n
ghiê
m t
rọng
, trợ
giú
p quốc
tế
do Ủ
y ba
n Mặt
trậ
n Tổ
quổ
c cá
c cấ
p ph
át
động
Q
UẢ
N L
Ý C
ÔN
G SẢ
N
1 Q
uyết
đị
nh
140/
2008
/ QĐ
-TTg
21
/10/
2008
Quyết
địn
h số
14
0/20
08/QĐ
-TTg
ng
ày 2
1/10
/200
8 củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
sử
a đổ
i, bổ
sung
Q
uyết
địn
h số
09
/200
7/QĐ
-TTg
ng
ày 1
9/01
/200
7 củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
sắ
p xế
p lạ
i, xử
lý
nhà,
đất
thuộ
c sở
hữ
u nh
à nước
Sửa đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
5 Đ
iều
1
B ị sử
a đổ
i, bổ
sung
bởi
Quyết
định
số
71
/201
4/QĐ
-TTg
ngày
17/
12/2
014
của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
sửa
đổi,
bổ su
ng k
hoản
5 Đ
iều
1Q
uyết
địn
h số
140
/200
8/QĐ
-TTg
ngà
y 21
/10/
2008
củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việ
c sắ
p xế
p lạ
i, xử
lý
nhà,
đất
thuộc
sở
hữu
nhà
nước
15/0
2/20
15
2 Th
ông
tư
135/
2008
/ TT
-BTC
31
/12/
2008
Thôn
g tư
số
135/
2008
/TT-
BTC
ng
ày 3
1/12
/200
8 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n thực
hiện
Nghị địn
h số
69
/200
8/NĐ
-CP
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
1 Mục
I, M
ục IV
, Mục
V,
điểm
e k
hoản
5 M
ục X
III,
và m
ột số
nội
dung
tại
Mục
XIV
-
Bãi
bỏ
khoả
n 3
Mục
III
, điểm
b k
hoản
5 M
ục X
III
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
156/
2014
/TT-
BTC
ngà
y 23
/10/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
su
ng
một
số
điều
củ
a Th
ông
tư số
135/
2008
/TT-
BTC
ngà
y 31
/12/
2008
của
15/1
2/20
14
100
100
100 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
ngày
30/
5/20
08
của
Chí
nh p
hủ về
chín
h sá
ch k
huyế
n kh
ích
xã hội
hóa
đố
i với
các
hoạ
t độ
ng tr
ong
lĩnh
vực
giáo
dục
, dạy
ng
hề, y
tế, văn
hó
a, thể
thao
,
môi
trườ
ng
Bộ T
ài ch
ính
hướn
g dẫ
n thực
hiện
Nghị địn
h số
69/
2008
/NĐ
-CP
ngày
30/
5/20
08 của
Chí
nh p
hủ về
chín
h sá
ch
khuyến
khí
ch x
ã hộ
i hó
a đố
i vớ
i cá
c hoạt
độ
ng
trong
lĩn
h vự
c gi
áo dục
, dạ
y ng
hề,
y tế
, vă
n hó
a,
thể
thao
, môi
trườ
ng
KH
O BẠ
C N
HÀ
NƯỚ
C
1 Th
ông
tư
08/2
013/
TT
-BTC
10
/01/
2013
Thôn
g tư
số
08/2
013/
TT-B
TC
ngày
10/
01/2
013
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n thực
hiện
kế
toán
nhà
nước
áp
dụng
cho
Hệ
thốn
g th
ông
tin
quản
lý N
gân
sách
và
Kho
bạc
(T
AB
MIS
) (đã
được
đín
h ch
ính
bởi Q
uyết
địn
h số
75
9/QĐ
-BTC
ngà
y 16
/4/2
013
của
Bộ
Tài c
hính
)
Sửa đổ
i mẫu
G
iấy
nộp
tiền
vào
NSN
N (
mẫu
C1-
02/N
S và
C1-
03/N
S) tại
Phụ
lục
ban
hành
kè
m
theo
Quyết
địn
h số
759
/QĐ
-BTC
ngà
y 16
/4/2
013
của
Bộ
Tài
chín
h về
việ
c đí
nh c
hính
Thô
ng tư
số
08/2
013/
TT-B
TC
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 1
19/20
14/T
T-BT
Cng
ày 2
5/8/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a Th
ông
tư số
156/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
06/1
1/20
13,
Thôn
g tư
số
111/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
15/8
/201
3,
Thôn
g tư
số
21
9/20
13/T
T-B
TC
ngày
31
/12/
2013
, Th
ông
tư số
08/2
013/
TT-B
TC
ngày
10
/01/
2013
, Th
ông
tư số
85/2
011/
TT-B
TC
ngày
17
/6/2
011,
Th
ông
tư
số
39/2
014/
TT-B
TC
ngày
31
/3/2
014
và T
hông
tư số
01/9
/201
4
101
101
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 101
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
78/2
014/
TT-B
TCng
ày
18/6
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nhđể
cải
các
h, đơn
giả
n cá
c thủ
tục
hành
chí
nh về
thuế
2 Th
ông
tư
85/2
011/
TT
-BTC
17
/6/2
011
Thôn
g tư
số
85/2
011/
TT-B
TC
ngày
17/
6/20
11
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n qu
y trì
nh tổ
chứ
c phối
hợ
p th
u ng
ân sá
ch
nhà
nước
giữ
a K
ho
bạc
Nhà
nướ
c -
Tổng
cục
Thuế
- Tổ
ng cục
Hải
qua
n và
các
ngâ
n hà
ng
thươ
ng mại
- Sửa
đổi
, bổ
sung
Khoản
6Đ
iều
2, P
hần
I; tiế
t c đ
iểm
2.
2 K
hoản
2 Đ
iều
3, P
hần
I; K
hoản
4 Đ
iều
3, P
hần
I; tiế
t b điểm
8.1
Khoản
8
Điề
u 3,
Phầ
n I; điểm
8.2
K
hoản
8 Đ
iều
3, P
hần
I; gạ
ch đầu
dòn
g thứ
hai,
tiết
a điểm
1.1
Khoản
1 Đ
iều
5,C
hươn
g I,
Phần
II;
gạch
đầ
u dò
ng thứ
hai K
hoản
1
Điề
u 8,
Chươn
g I,
Phần
II;
Sửa đổ
i mẫu
Bản
g kê
giấ
y nộ
p tiề
n và
o N
SNN
(Mẫu
số
C1-
06/N
S), B
ảng
kê th
utiề
n phạt
(Mẫu
số 0
2/BK
TP),
Bảng
kê
chứn
g từ
nộp
ngâ
nsá
ch (M
ẫu số
04/
BK-C
TNN
S)
bởi T
hông
tư số
32/
2014
/TT-
BTC
- Tha
y thế
các
quy đị
nh về
địa điểm
, hì
nh t
hức
nộp
thuế
, kê
kha
i nộ
p th
uế,
chuyển
tiền
, chu
yển
thôn
g tin
, đối
chiếu
số liệu
và
xử -
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
32/2
014/
TT-
BTC
ngà
y 11
/3/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
su
ng
một
số
điề u
củ
a Th
ông
tư số
85/2
011/
TT-
BTC
ngà
y 17
/6/2
011
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n qu
y trì
nh tổ
chứ
c phối
hợp
th
u ng
ân s
ách
nhà
nước
giữa
Kho
bạc
Nhà
nướ
c -
Tổng
cục
Thuế
- Tổn
g cụ
c Hải
qua
n và
các
ngâ
n hà
ng
thươ
ng mại
-
Bị t
hay
thế
bởi T
hông
tư
số 1
26/2
014/
TT-B
TC n
gày
28/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nhqu
y đị
nh một
số
thủ
tục
về
kê k
hai,
thu
nộp
thuế
, tiề
n chậm
nộp
, tiề
n phạt
và
các
khoả
n th
u kh
ác đố
i vớ
i hà
ng h
óa x
uất
khẩu
, nhập
khẩu
-
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 11
9/201
4/TT-
BTC
- 01/
5/20
14
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
32/
2014
/ TT
-BTC
) - 0
1/10
/201
4 (đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
tư số
126
/201
4/
TT-B
TC)
- 01/
9/20
14
(đối
với
nội
du
ng hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng
t ư số
119/
2014
/ TT
-BTC
)
102
102
102 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
lý s
ai s
ót đối
chiếu
số
liệu
hàng
hóa
xuấ
t khẩ
u, n
hập
khẩu
quy
địn
h tạ
i Điề
u 16
Th
ông
tư số
85/2
011/T
T-BT
Cbở
i Thô
ng tư
số 1
26/2
014/
TT-B
TC
- Sử
a đổ
i mẫu
Bản
g kê
nộp
thuế
(01/
BK
NT)
ban
hàn
h kè
m th
eo T
hông
tư số
85/20
11/
TT-B
TC bởi
Thô
ng tư
số
119/2
014/
TT-B
TC)
ngày
25/
8/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điều
củ
a Th
ông
tư số
156/
2013
/TT-
BTC
ngày
06/1
1/20
13,
Thôn
g tư
số
111/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
15/8
/201
3,
Thôn
g tư
số
21
9/20
13/T
T-B
TC
ngày
31
/12/
2013
, Th
ông
tư số
08/2
013/
TT-B
TC
ngày
10
/01/
2013
, Th
ông
tư số
85/2
011/
TT-B
TC
ngày
17
/6/2
011,
Th
ông
tư
số
39/2
014/
TT-B
TC
ngày
31
/3/2
014
và T
hông
tư
số
78/2
014/
TT-B
TC
ngày
18
/6/2
014
của
Bộ T
ài ch
ính
để cải
các
h, đơn
giả
n cá
c thủ
tục
hành
chí
nh về
thuế
3 Th
ông
tư
128/
2008
/ TT
-BTC
28
/01/
2009
Thôn
g tư
số
128/
2008
/TT-
BTC
ng
ày 2
4/12
/200
8 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n th
u và
quản
lý c
ác k
hoản
th
u ng
ân sá
ch n
hà
nước
qua
Kho
bạc
N
hà nướ
c
Thay
thế
các
quy
địn
h về
đị
a điểm
, hì
nh t
hức
nộp
thuế
, kê
kha
i nộ
p th
uế,
chuyển
tiền
, chu
yển
thôn
g tin
, đối
chiếu
số
liệu
và xử
lý s
ai s
ót đối
chiếu
số
liệu
đối với
hàn
g hó
a xuất
khẩ
u,
nhập
khẩ
u
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
số 1
26/2
014/
TT-B
TC n
gày
28/8
/201
4 củ
a Bộ
Tài
chí
nhqu
y đị
nh một
số
thủ
tục
về
kê k
hai,
thu
nộp
thuế
, tiề
n chậm
nộp
, tiề
n phạt
và
các
khoả
n th
u kh
ác đố
i vớ
i hà
ng h
óa x
uất
khẩu
, nhập
khẩu
01/1
0/20
14
103
103
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 103
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
TÀ
I CH
ÍNH
NG
ÂN
HÀ
NG
1 Th
ông
tư
75/2
013/
TT
-BTC
04
/6/2
013
Thôn
g tư
số
75/2
013/
TT-B
TC
ngày
04/
6/20
13
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n ch
i tiế
t về
hoạ
t độn
g ki
nh
doan
h xổ
số
- Sửa
đổi
khoản
1 Đ
iều
39- S
ửa đổi
khoản
3 Đ
iều
40
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
112
/2014
/TT-
BTC
ngày
19/
8/20
14 của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a Th
ông
tư số
75/2
013/
TT-B
TC
ngày
04
/6/2
013
của
Bộ T
ài c
hính
hướn
g dẫ
n ch
i tiế
t về
hoạt
độ
ng k
inh
doan
h xổ
số
03/1
0/20
14
2 Th
ông
tư
127/
2012
/ TT
-BTC
08
/8/2
012
Thôn
g tư
số
127/
2012
/TT-
BTC
ng
ày 0
8/8/
2012
củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n về
tiêu
ch
uẩn,
điề
u kiện
và
quy
trình
thủ
tục
công
nhậ
n tổ
chứ
c cu
ng cấp
dịc
h vụ
xá
c đị
nh g
iá trị
doan
h ng
hiệp
- Sửa
đổi
điể
m b
và điểm
dkh
oản
1 Đ
iều
3, k
hoản
4
Điề
u 6,
khoản
1 Đ
iều
7,
điểm
b k
hoản
1 Đ
iều
9,
khoả
n 4 Đ
iều
11, P
hụ lụ
c 1,
Phụ
lục
2, P
hụ lụ
c 4
- Bổ
sung
Phụ
lục
5
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
205
/2014
/TT-
BTC
ngày
24/
12/2
014
của
Bộ
Tài c
hính
sửa
đổi
, bổ
sung
một
số điều
của
Thô
ng tư
số 1
27/2
012/
TT-B
TC n
gày
08/8/
2012
của
Bộ
Tài
chính
hướn
g dẫ
n về
tiê
u ch
uẩn,
điều
kiệ
n và
quy
trìn
h thủ
tục cô
ng nhận
tổ chức
cung
cấp
dị
ch vụ
xác đị
nh g
iá t
rị do
anh
nghiệp
09/0
2/20
15
3 Th
ông
tư
131/
2009
/ TT
-BTC
29
/6/2
009
Thôn
g tư
số
131/
2009
/TT-
BTC
ng
ày 2
9/6/
2009
củ
a Bộ
Tài c
hính
sử
a đổ
i, bổ
sung
một
số q
uy địn
h tạ
i Th
ông
tư số
Thay
thế Đ
iều
2 Th
ông
tư
số 1
31/2
009/
TT-B
TC
Bị
thay
thế
bởi
Thô
ng tư
số 0
1/20
14/T
T-B
TC n
gày
02/0
1/20
14 của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n chế độ
quả
n lý
tà
i ch
ính
đối
với
doan
h ng
hiệp
kin
h do
anh
xổ số
01/3
/201
4
104
104
104 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
65/2
007/
TT-B
TC
ngày
18/
6/20
07 v
à Th
ông
tư số
11
2/20
07/T
T-B
TC
ngày
19/
9/20
07
của
Bộ
Tài c
hính
4 Th
ông
tư
24/2
005/
TT
-BTC
01
/4/2
005
Thôn
g tư
số
24/2
005/
TT-B
TC
ngày
01/
4/20
05
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n thực
hiện
Quy
chế
quả
n lý
tài c
hính
đối
với
N
gân
hàng
Chí
nh
sách
xã
hội b
an
hành
kèm
theo
Q
uyết
địn
h số
18
0/20
02/QĐ
-TTg
ng
ày 1
9/12
/200
2 củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
- Sửa
đổi
điể
m 2
.4, k
hoản
2,
mục
V, c
hươn
g II
- Sử
a đổ
i gạ
ch đầu
dòn
g thứ
5, đ
iểm
2.5
, khoản
2,
mục
V, c
hươn
g II
- Sử
a đổ
i gạ
ch đầu
dòn
g thứ
nhất
, gạ
ch đầu
dòn
g thứ
hai, điểm
2.6
, khoản
2,
mục
V, c
hươn
g II
- Bãi
bỏ
quy đị
nh đ
iểm 2
.4,
khoả
n 2,
mục
VI,
Chươ
ng II
Bị sử
a đổi
, bổ
sung
bởi
Thô
ngtư
số 1
02/2
014/
TT-B
TC n
gày
05/8
/201
4 sử
a đổ
i, bổ
sun
g Th
ông
tư số
24/
2005
/TT-
BTC
ngày
01/
4/20
05 của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n thực
hiệ
n Q
uy c
hế q
uản
lý t
ài c
hính
đố
i vớ
i N
gân
hàng
Chí
nh
sách
xã
hội b
an h
ành
kèm
th
eo Q
uyết đị
nh số
180
/200
2/QĐ
-TTg
ngà
y 19
/12/
2002
củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
25/9
/201
4
TÀ
I CH
ÍNH
DO
AN
H N
GH
IỆP
1 Th
ông
tư
11/2
009/
TT
-BTC
21
/01/
2009
Thôn
g tư
số
11/2
009/
TT-B
TC
ngày
21/
01/2
009
của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n đặ
t hà
ng, g
iao
kế
hoạc
h đố
i với
các
Thay
thế
các
nội d
ung
quy
định
về đặ
t hà
ng, g
iao
kế
hoạc
h qu
y đị
nh tạ
i Thô
ng
tư số
11/
2009
/TT-
BTC
Bị
thay
thế
Thô
ng tư
số
178/
2014
/TT-
BTC
ng
ày
26/1
1/20
14 của
Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n một
số
nội d
ung
về t
ài c
hính
khi
thự
c hiện
đấ
u thầu
, đặt
hàn
g, g
iao
kế
hoạc
h đố
i với
các
11/0
1/20
15
105
105
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 105
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
đơn
vị là
m n
hiệm
vụ
quả
n lý
kha
i th
ác c
ông
trình
thủy
lợi v
à qu
y chế
quản
lý tà
i chí
nh
của
công
ty n
hà
nước
làm
nhiệm
vụ
quản
lý, k
hai t
hác
công
trìn
h th
uỷ lợ
i
đơn
vị là
m n
hiệm
vụ
quản
lý
kha
i thá
c cô
ng tr
ình
thủy
lợi
KIN
H D
OA
NH
BẢ
O H
IỂM
1 N
ghị địn
h45
/200
7/
NĐ
-CP
27/3
/200
7
Nghị địn
h số
45
/200
7/NĐ
-CP
ngày
27/
3/20
07
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
chi
tiết
thi
hành
một
số đ
iều
của
Luật
Kin
h do
anh
bảo
hiểm
Sửa đổi
, bổ
sung
Điều
4 N
ghị
định
số 4
5/20
07/NĐ
-CP
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i N
ghị địn
h số
68/
2014
/NĐ
-CP
ngày
09/
7/20
14 của
Chí
nh
phủ
sửa đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a N
ghị đị
nh số
45/2
007/
NĐ
-CP
ngày
27
/3/2
007
của
Chí
nh p
hủ
quy đị
nh c
hi t
iết
thi
hành
một
số điều
của
Luậ
t Kin
h do
anh
bảo
hiểm
25/8
/201
4
2 Th
ông
tư
151/
2012
/ TT
-BTC
12
/9/2
012
Thôn
g tư
số
151/
2012
/TT-
BTC
ng
ày 1
2/9/
2012
củ
a Bộ
Tài c
hính
sử
a đổ
i, bổ
sung
Th
ông
tư số
12
6/20
08/T
T-B
TC
ngày
22/
12/2
008
của
Bộ
Tài c
hính
Sửa đổ
i, bổ
sun
g Đ
iều
2 Th
ông
tư số
151
/201
2/TT
-B
TC
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
43/20
14/T
T-BT
Cng
ày 1
1/4/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a Th
ông
tư số
126/
2008
/TT-
BTC
ng
ày
22/1
2/20
08 của
Bộ
Tài c
hính
quy
định
Q
uy
tắc,
điều
kh
oản,
biể
u ph
í và m
ức tr
ách
25/5
/201
4
106
106
106 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
quy đị
nh q
uy tắ
c,
điều
khoản
, biể
u ph
í và
mức
trác
h nh
iệm
bảo
hiể
m
bắt b
uộc
trách
nh
iệm
dân
sự của
chủ
xe cơ
giới
và
Thôn
g tư
số
103/
2009
/TT-
BTC
ng
ày 2
5/5/
2009
củ
a Bộ
Tài c
hính
qu
y đị
nh v
iệc
quản
lý
, sử
dụng
, tha
nh
toán
và
quyế
t toá
n Q
uỹ bảo
hiể
m x
e cơ
giớ
i
nhiệ
m bảo
hiể
m bắt
buộ
c trá
ch
nhiệ
m
dân
sự
của
chủ
xe cơ
giới
, Th
ông
tư
số 1
03/2
009/
TT-B
TC n
gày
25/5
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chí
nhqu
y đị
nh v
iệc
quản
lý,
sử
dụng
, tha
nh t
oán
và q
uyết
to
án Q
uỹ bảo
hiể
m x
e cơ
giới
và
Th
ông
tư
số
151/
2012
/TT-
BTC
ng
ày
12/9
/201
2 củ
a Bộ
Tài
chí
nhsử
a đổ
i, bổ
sun
g Th
ông
tư
số 12
6/200
8/TT-
BTC
và T
hông
tư số
103
/200
9/TT
-BTC
3 Th
ông
tư
124/
2012
/ TT
-BTC
30
/7/2
012
Thôn
g tư
số
124/
2012
/ TT-
BTC
ng
ày 3
0/7/
2012
củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h một
số đ
iều
của
Nghị địn
h số
45
/200
7/ NĐ
-CP
ngày
27/
3/20
07
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
chi
tiết
thi
hành
một
số đ
iều
của
Luật
Kin
h
- Bổ
sung
tiết
đ, đ
iểm
1.2
, kh
oản
1 Đ
iều
5;
tiết
g kh
oản
2 Đ
iều
12;
khoả
n 2
Điề
u 37
; điể
m 3
.6 k
hoản
3
và k
hoản
6 Đ
iều
41
- Sửa
đổi
khoản
7 Đ
iều
7,
khoả
n 3 Đ
iều
11, k
hoản
2
Điề
u 13
, điểm
c k
hoản
1
và đ
iểm
b k
hoản
2 Đ
iều
15,
khoả
n 2
Điề
u 16
, kh
oản
5 Đ
iều
17, k
hoản
3
Điề
u 21
, khoản
4 Đ
iều
32,
khoả
n 1 Đ
iều
35, k
hoản
5
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
194/
2014
/TT-
BTC
ngà
y 17
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
su
ng một
số điều
của
Thô
ngtư
số 1
24/2
012/
TT-B
TC n
gày
30/7
/201
2 củ
a Bộ
Tài
chín
hhướn
g dẫ
n th
i hàn
h một
số
điều
của N
ghị định
số 4
5/200
7/NĐ
-CP
ngày
27/
3/20
07 của
Chí
nh p
hủ q
uy đ
ịnh
chi
tiết
thi
hành
một
số điều
củ
a Lu
ật K
inh
doan
h bả
o
01/0
2/20
15
107
107
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 107
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
doan
h bả
o hiểm
và
Nghị địn
h số
12
3/20
11/NĐ
-CP
ngày
28/
12/2
011
của
Chí
nh p
hủ q
uy
định
chi
tiết
thi
hành
một
số đ
iều
của
Luật
sửa đổ
i, bổ
sung
một
số
điều
của
Luậ
t Kin
h do
anh
bảo
hiểm
Điề
u 39
, khoản
3 Đ
iều
57,
khoả
n 4 Đ
iều
59
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
4Đ
iều
28, Đ
iều
34,
khoả
n 2
Điề
u 40
, Điề
u 49
-
Bãi
bỏ Đ
iều
khoả
n 6
Điề
u 4,
Điề
u 48
hiểm
và
N
ghị đị
nh
số
123/
2011
/NĐ
-CP
ngày
28
/12/
2011
của
Chí
nh p
hủ
quy đị
nh c
hi t
iết
thi
hành
một
số điều
của
Luậ
t sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số điều
củ
a Luật
Kin
h do
anh
bảo
hiểm
và T
hông
tư số
125
/2012
/TT
-BTC
ng
ày
30/7
/201
2 củ
a Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n chế độ
tài
chí
nh đối
vớ
i do
anh
nghiệp
bả
o hiểm
, doa
nh n
ghiệ
p tá
i bảo
hiểm
, do
anh
nghiệp
m
ôi
giới
bảo
hiể
m v
à ch
i nhá
nh
doan
h ng
hiệp
bảo
hiể
m p
hi
nhân
thọ
nước
ngo
ài
4 Th
ông
tư
125/
2012
/ TT
-BTC
30
/7/2
012
Thôn
g tư số 1
25/20
12/
TT-B
TC n
gày
30/7
/201
2 củ
a Bộ
Tài c
hính
hướ
ng
dẫn
chế độ
tài
chín
h đố
i với
do
anh
nghiệp
bảo
hiểm
, doa
nh
nghiệp
tái bảo
hiểm
, doa
nh
nghiệp
môi
giớ
i bả
o hiểm
và
chi
- Sử
a đổ
i, bổ
sun
g tiế
t a,
điểm
3.1
và
tiết a
điể
m 3
.2
khoả
n 3 Đ
iều
4; k
hoản
3
và gạc
h đầ
u dò
ng t
hứ h
ai
tiết
b điểm
4.1
khoản
4
Điề
u 8;
gạc
h đầ
u dò
ng thứ
hai đ
iểm h
khoản
1 Đ
iều 1
9 -
Sửa đổ
i gạ
ch đầu
dòn
g thứ
nhất
tiế
t b điểm
1.1
kh
oản
1 và
tiết
b đ
iểm
2.4
kh
oản
2 Đ
iều
12
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
194/
2014
/TT-
BTC
ngà
y 17
/12/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
su
ng một
số điều
của
Thô
ng
tư số
124
/201
2/TT
-BTC
ngà
y30
/7/2
012
của
Bộ T
ài c
hính
hướn
g dẫ
n th
i hàn
h một
số
điều
của N
ghị định
số 4
5/200
7/NĐ
-CP
ngày
27/
3/20
07 của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t th
i hàn
h một
số điều
của
01/0
2/20
15
108
108
108 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
nhán
h do
anh
nghiệp
bảo
hiể
m
phi n
hân
thọ
nước
ng
oài
- Sửa
đổi
, bổ
sung
tiết
c v
à bổ
sung
tiết
d, tiết đ điểm
1.1
khoả
n 1 Đ
iều
18
- Bổ
sung
Mục
7a
sau
Mục
7; điểm
1.6
khoản
1
Điề
u 29
; -
Bãi
bỏ
tiết
c điểm
3.2
Đ
iều
4; k
hoản
4 Đ
iều
11
Luật
Kin
h do
anh
bảo
hiểm
và
Nghị địn
h số
123
/201
1/NĐ
-CP
ngày
28
/12/
2011
củ
a Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t th
i hà
nh m
ột số điều
củ
a Luật
sửa
đổi
, bổ
sung
một
số điều
của
Luậ
t Kin
h do
anh
bảo
hiểm
và
Thôn
g tư
125
/201
2/TT
-BTC
ngà
y 30
/7/2
012
của
Bộ T
ài c
hính
hướn
g dẫ
n chế độ
tài c
hính
đố
i vớ
i do
anh
nghiệp
bảo
hiểm
, doa
nh n
ghiệ
p tá
i bảo
hiểm
, do
anh
nghiệp
m
ôi
giới
bảo
hiể
m v
à ch
i nhá
nh
doan
h ng
hiệp
bảo
hiể
m p
hi
nhân
thọ
nước
ngo
ài
5 Th
ông
tư
103/
2009
/ TT
-BTC
25
/5/2
009
Thôn
g tư
số
103/
2009
/TT-
BTC
ng
ày 2
5/5/
2009
củ
a Bộ
Tài c
hính
qu
y đị
nh v
iệc
quản
lý
, sử
dụng
, tha
nh
toán
và
quyế
t toá
n Q
uỹ bảo
hiể
m x
e cơ
giớ
i
- Sửa
đổi
, bổ
sung
Khoản
1Đ
iều
4; K
hoản
7 Đ
iều
6-
Bãi
bỏ
Khoản
3 Đ
iều
4,
Khoản
2 Đ
iều
13
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
43/2
014/
TT-
BTC
ngà
y 11
/4/2
014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
su
ng
một
số
điều
củ
a Th
ông
tư số
126/
2008
/TT-
BTC
ngà
y 22
/12/
2008
của
Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh
Quy
tắc
, điều
khoản
, biểu
ph
í và
mức
trác
h nh
iệm
25/5
/201
4
109
109
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 109
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
bảo
hiểm
bắt
buộ
c trá
ch
nhiệ
m d
ân sự
của
chủ
xe
cơ
giới
, Th
ông
tư
số
103/
2009
/TT-
BTC
ng
ày
25/5
/200
9 củ
a Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh v
iệc
quản
lý
, sử
dụng
, tha
nh to
án v
à qu
yết
toán
Quỹ
bảo
hiể
m
xe cơ
giới
và
Thôn
g tư
số
151/
2012
/TT-
BTC
ng
ày
12/9
/201
2 củ
a Bộ
Tài
chí
nhsử
a đổ
i, bổ
sun
g Th
ông
tư
số
126/
2008
/TT-
BTC
và
Th
ông
tư số
103/
2009
/TT-
BTC
6 Th
ông
tư
126/
2008
/ TT
-BTC
22
/12/
2008
Thôn
g tư
số
126/
2008
/TT-
BTC
ng
ày 2
2/12
/200
8 củ
a Bộ
Tài c
hính
qu
y đị
nh Q
uy tắ
c,
điều
khoản
, biể
u ph
í và
mức
trác
h nh
iệm
bảo
hiể
m
bắt b
uộc
trách
nh
iệm
dân
sự của
chủ
xe cơ
giới
Sửa đổ
i, bổ
sung
Điểm
14.1
1,K
hoản
14,
Mục
II
Thôn
g tư
số 1
26/2
008/
TT-B
TC
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông
tư số
43/2
014/T
T-BT
Cng
ày 1
1/4/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điề
u củ
a Th
ông
tư số
126/
2008
/TT-
BTC
ng
ày
22/12
/2008
của
Bộ
Tài
chính
quy
định
Q
uy
tắc,
điều
kh
oản,
biể
u ph
í và
mức
trá
ch n
hiệm
bảo
hiể
m bắt
buộc
trá
ch n
hiệm
dân
sự
của
chủ
xe cơ
giới
, Thô
ng
tư
số
103/
2009
/TT-
BTC
ng
ày 2
5/5/
2009
của
Bộ
Tài
25/5
/201
4
110
110
110 CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
chín
h qu
y đị
nh v
iệc
quản
lý
, sử
dụng
, tha
nh to
án v
à qu
yết
toán
Quỹ
bảo
hiể
m
xe cơ
giới
và
Thôn
g tư
số
151/
2012
/TT-
BTC
ngày
12
/9/2
012
của
Bộ T
ài c
hính
sửa đổ
i, bổ
sun
g Th
ông
tư
số
126/
2008
/TT-
BTC
và
Thôn
g tư
số
103/
2009
/TT-
BTC
QUẢ
N L
Ý G
IÁ
1 Q
uyết
đị
nh
77/2
005/
QĐ
-BTC
01
/11/
2005
Quyết
địn
h số
77
/200
5/QĐ
-BTC
ng
ày 0
1/11
/200
5 củ
a Bộ
Tài c
hính
về
việ
c ba
n hà
nh
03 ti
êu c
huẩn
thẩm
đị
nh g
iá V
iệt N
am
(đợt
2)
Tiêu
chuẩn
số
02 -
Giá
trị
phi
thị
trườn
g là
m cơ
sở
cho
thẩm
địn
h gi
á tà
i sả
n và
Tiêu
chuẩ
n số
06
- Nhữ
ngng
uyên
tắc
kinh
tế c
hi p
hối
hoạt
độn
g thẩm
địn
h gi
á tà
i sản
Hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng tư
số
158
/201
4/TT
-BTC
ngà
y 27
/10/
2014
của
Bộ
Tài c
hính
ban
hành
Tiê
u ch
uẩn
thẩm
đị
nh g
iá V
iệt
Nam
số
01,
02, 0
3 và
04
01/0
1/20
15
2 Q
uyết
đị
nh
24/2
005/
QĐ
-BTC
18
/4/2
005
Quyết
địn
h số
24
/200
5/QĐ
-BTC
ng
ày 1
8/4/
2005
củ
a Bộ
Tài c
hính
về
việ
c ba
n hà
nh
03 ti
êu c
huẩn
thẩm
đị
nh g
iá V
iệt N
am
Tiêu
chuẩn
số
01 -
Giá
trị
thị
trườn
g là
m cơ
sở c
ho
thẩm
địn
h gi
á tà
i sả
n và
Ti
êu c
huẩn
03
- Nhữ
ng q
uytắ
c đạ
o đứ
c hà
nh n
ghề
thẩm
định
giá
tài sản
Hết
hiệ
u lự
c bở
i Thô
ng tư
số
158
/201
4/TT
-BTC
ngà
y 27
/10/
2014
của
Bộ T
ài ch
ính
ban
hành
Tiê
u ch
uẩn
thẩm
đị
nh g
iá V
iệt
Nam
số
01,
02, 0
3 và
04
01/0
1/20
15
111
111
CÔNG BÁO/Số 399 + 400/Ngày 01-4-2015 111
TT
T
ên loại
vă
n bả
n Số
, ký
hiệu
Ngà
y,
thán
g, năm
ba
n hà
nh
văn
bản
Tên
gọi
của
văn
bả
n/tr
ích
yếu
nội
dung
của
văn
bản
Nội
dun
g, q
uy địn
h
hế
t hiệ
u lự
c L
ý do
hết
hiệ
u lự
c N
gày
hết
hiệu
lực
QUẢ
N L
Ý NỢ
VÀ
TÀ
I CH
ÍNH
ĐỐ
I NG
OẠ
I
1 Th
ông
tư
120/
2012
/ TT
-BTC
24
/7/2
012
Thôn
g tư
số
120/
2012
/TT-
BTC
ng
ày 2
4/7/
2012
củ
a Bộ
Tài c
hính
hướn
g dẫ
n một
số
suất
chi
đào
tạo
của
học
sinh
Lào
và
Cam
puch
ia
(diệ
n H
iệp đị
nh)
học
tập
tại V
iệt
Nam
Sửa đổ
i kh
oản
1 Đ
iều
6,
khoả
n 2 Đ
iều
6 Th
ông
tư
số 1
20/2
012/
TT-B
TC
Bị sửa
đổi
bởi
Thô
ng tư
số
140/
2014
/TT-
BTC
ngày
24
/9/2
014
của
Bộ T
ài c
hính
sửa đổ
i một
số điều
của
Th
ông
tư số
120/
2012
/TT-
BTC
ngà
y 24
/7/2
012
của
Bộ
Tài
chín
h hướn
g dẫ
n một
số
suất
chi
đào
tạo
của
học
sinh
Lào
và
học
sinh
Cam
puch
ia (d
iện
Hiệ
p đị
nh)
học
tập
tại V
iệt N
am
01/1
2/20
14
TÀ
I CH
ÍNH
KH
ÁC
1 Th
ông
tư
153/
2013
/ TT
-BTC
31
/10/
2013
Thôn
g tư
số
153/
2013
/TT-
BTC
ng
ày 3
1/10
/201
3 củ
a Bộ
Tài c
hính
qu
y đị
nh về
thủ
tục
thu,
nộp
tiền
phạ
t, bi
ên la
i thu
tiền
phạt
và
kinh
phí
từ
ngân
sách
nhà
nước
bảo
đảm
hoạ
t độ
ng của
các
lực
lượn
g xử
phạ
t vi
phạm
hàn
h ch
ính
- Sửa
đổi
khoản
3 Đ
iều
4 - S
ửa đổi
khoản
5, k
hoản
6Đ
iều
4 - S
ửa đổi
khoản
2 Đ
iều
5 -
Bổ
sung
khoản
2a
sau
khoả
n 2 Đ
iều
5 -
Sửa đổ
i, bổ
sun
g kh
oản
5 Đ
iều
5 -
Sửa đổ
i, bổ
sun
g điểm
a
khoả
n 2 Đ
iều
11
Bị
sửa đổ
i, bổ
sun
g bở
i Th
ông tư
số 1
05/20
14/T
T-BT
Cng
ày 0
7/8/
2014
của
Bộ
Tài
chín
h sử
a đổ
i, bổ
sun
g một
số
điều
của
Thô
ng
tư
số
153/
2013
/TT-
BTC
ng
ày
31/1
0/20
13 của
Bộ
trưởn
g Bộ
Tài
chín
h qu
y đị
nh về
thủ
tục
thu,
nộp
tiề
n phạt
, bi
ên l
ai t
hu t
iền
phạt
và
kinh
phí
từ
ngân
sác
h nh
à nước
bảo
đảm
hoạ
t độ
ng
của
các
lực
lượn
g xử
phạ
t vi
phạm
hàn
h ch
ính
01/1
0/20
14
Tổn
g số
: 59
văn
bản