PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên...

111
Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học PHẦN I: HOÁ HỮU CƠ ESTE A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: - Đặc điểm cấu tạo phân tử: RCOOR’ - Viết công thức cấu tạo các đồng phân este: Este no, đơn chức (C n H 2n O 2 ): số đồng phân: 2 n-2 (1<n<5) - Danh pháp (gốc – chức): tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO + “at” - Phản ứng thủy phân este: trong axit: C 2 H 5 OH + CH 3 COOH o 2 4 t,H SO ®Æc CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O etyl axetat trong kiềm: CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH o t CH 3 COONa + C 2 H 5 OH - Điều chế: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic, có axit H 2 SO 4 đặc làm xúc tác (phản ứng este hoá). RCOOH + R OH 0 2 4 t,H SO RCOOR + H 2 O B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Câu 1: Ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 có bao nhiêu đồng phân este của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 HD GIẢI: Chọn C có đồng phân este: 2 n-2 = 2 4 - 2 = 4 Câu 2: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là A. CH 3 COOCH 3 B. C 2 H 5 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOC 2 H 5 HD: Phương trình hóa học RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH từ pt ta có hệ chỉ có CH 3 là phù hợp với R’ M este = 88 Đáp án B Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este thì thu được 0,22g CO 2 và 0,09g H 2 O. Số đồng phân của chất này là A. 3 B. 4 C, 5 D. 6 1

Transcript of PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên...

Page 1: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

PHẦN I: HOÁ HỮU CƠESTE

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:- Đặc điểm cấu tạo phân tử: RCOOR’- Viết công thức cấu tạo các đồng phân este:

Este no, đơn chức (CnH2nO2): số đồng phân: 2n-2 (1<n<5)- Danh pháp (gốc – chức): tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO + “at”- Phản ứng thủy phân este:

trong axit: C2H5OH + CH3COOH o

2 4t , H SO ®Æc CH3COOC2H5 + H2O

etyl axetat

trong kiềm: CH3COOC2H5 + NaOH ot CH3COONa + C2H5OH

- Điều chế: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic, có axit H2SO4 đặc làm xúc tác

(phản ứng este hoá).

RCOOH + R’OH 02 4t , H SO RCOOR’ + H2O

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este của nhau?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5HD GIẢI:Chọn Ccó đồng phân este: 2n-2 = 24 - 2 = 4 Câu 2: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

HD: Phương trình hóa học

RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH

từ pt ta có hệ

chỉ có CH3 là phù hợp với R’

Meste = 88 Đáp án BCâu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este thì thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. Số đồng phân của chất này làA. 3 B. 4 C, 5 D. 6 HD: = → Este no đơn chức CnH2nO2

CnH2nO2 + O2 nCO2 + nH2O

neste = = = 0,005

n = 4 C4H8O2 có 4 đồng phân → Đáp án B

LIPITA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

- Công thức cấu tạo chung của chất béo :

1

Page 2: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Thí dụ : (C17H35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) ;(C17H33COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein) ;(C15H31COO)3C3H5 : tripanmitoylglixerol (tripanmitin).

- Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.- Thuỷ phân:

ot , H

3 2 16 3 5 2 3 2 16 3 5 33CH [CH ] COO C H 3H O 3CH [CH ] COOH C H (OH)

tristearin axit stearic gtlixerol

0t

3 53 2 16 3 2 16 3 5 33O C H 3NaOH 3 ONa C H (OH)CH [CH ] CO CH [CH ] CO

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Hiđro hoá hoàn toàn m(g) triolein (glixerol trioleat) thì thu được 89g tristearin (glixerol tristearat). Giá trị m làA. 84,8g B. 88,4g C. 48,8g D. 88,9gHD GIẢI: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5

nstearin mH = 0,3.2 = 0,6 → molelin = 89 – 0,6 = 88,4 → Đáp án B

Câu 2: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%A. 1,500 tấn B. 1,454 tấn C. 1,710 tấn D. 2,012 tấnHD: Phương trình hóa học

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3

gọi m là khối lượng của chất béo

→ neste = nmuối =

mxà phòng = → m = 1,7 → Đáp án C

Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C17H31COOH và C17H33COOH B. C15H31COOH và C17H35COOHC. C17H33COOH và C17H35COOH D. C17H33COOH và C15H31COOHHD: Đặt công thức của este là

R1COO

R1COO C3H5

RCOO

Phương trình hóa học

2

(trong đó là gốc hiđrocacbon, có thể giống nhau hoặc khác nhau)

Page 3: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

R1COO

R1COO C3H5 + 3NaOH 2R1COONa + RCOONa + C3H5(OH)3

RCOO

0,5 0,5

Mlipit = = 888, 2R1 + R + 173 = 888 2R1 + R = 715

→ R là C17H33 (237) và R1 là C17H35 (239) phù hợp. → Đáp án C

GLUCOZƠA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

- Cấu tạo phân tử của Glucozơ: 6 5 4 3 2 1 CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O

- Tính chất hh:+ Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam,+ Phản ứng tráng bạc, Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao, H2

ot2 4 3 3 2HOCH [CHOH] + 2AgNO + 3NH + HC O HO

42 4 4 3HOCH [CHOH] + 2Ag + 2NHCOONH NO

ot2 4 2

HOCH [CHOH] + 2Cu(OH) + NaOH CHO

2 4 2 (®á g¹ch) 2HOCH [CHOH] + Cu O + COONa 3H O

oNi, t

2 2 4 22 4C CHO CH OH OH CHOH + H CH OH CHOH H

sobitol

-Phản ứng lên men:

oenzim

6 12 6 2 5 230 35 CC H O 2C H OH + 2CO

- Cấu tạo phân tử của Frutozơ: Tính chất tương tự như glucozơ6 5 4 3 2 1

CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH

Lưu ý: OH GFru lucoz¬ctoz¬

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu

được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là

A. 400 B. 320 C. 200 D. 160

HD GIẢI:

. Phương trình hóa học: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2

2 mol 4 mol

3

Page 4: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Do hiệu suất là 80% nên lượng CO2 thu được là: 4. = 3,2 mol

CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Khối lượng kết tủa thu được là m = 3,2.100 = 320 gam → Đáp án B

SACCAROZƠ – TINH BỘT – XENLULOZƠA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:I. SACCAROZƠ:

- Tính chất của ancol đa chức hợp chất màu xanh lam- Thuỷ phân: C12H22O11 + H2O 2C6H12O6

II. TINH BỘT:

- Thuỷ phân: + oH , t

6 10 5 n 2 6 12 6(C H O ) + nH O nC H O

- Tinh bột màu xanh tímIII. XENLULOZƠ:

- Tính chất của ancol đa chức hợp chất màu xanh lam

- Thuỷ phân: + oH , t

6 10 5 n 2 6 12 6(C H O ) + nH O nC H O

- Tác dụng với HNO3:o

2 4H SO ®, t3 n 3 2 32 6 7 2 n7 26[C H O (O C H O (OH) ] + 3nHNO [ NO ) ] + 3nH O

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất

ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn

cưa cần dùng là

A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg

HD GIẢI:

(C6H10O5)n n C6H12O6 2nC2H5OH + 2 CO2

mxenlulozơ = . tấn

mgỗ = 2,516.2 = 5,031 tấn → Đáp án D

Câu 2: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo

297 gam xenlulozơ trinitrat là

A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml

HD: Phương trình hóa học:

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O

4

Page 5: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

3

Thể tích dung dịch HNO3 là V = = 197,4 ml → Đáp án D

Câu 3: Một mẫu tinh bột có M = 5.105 u. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tinh bột thì số mol glucozơ thu được

A. 2778 B. 4200 C. 3086 D. 3510

HD: Số mắt xích của tinh bột là: n = mắt xích

(C6H10O5)n n C6H12O6

1 mol 3086 mol → Đáp án C

AMINA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

- Bậc của amin: amin bậc một, bậc hai, bậc ba. Thí dụ :CH3CH2CH2NH2 CH3CH2NHCH3 (CH3)3N

Amin bậc một Amin bậc hai Amin bậc ba- Danh pháp: tên gốc hiđrocacbon + ” amin”

Bảng 3.1. Tên gọi của một số aminHợp chất Tên gốc chức Tên thay thế Tên thường

CH3NH2

C2H5NH2

CH3CH2CH2NH2

CH3CH(NH2)CH3

H2N[CH2]6NH2

C6H5NH2

C6H5NHCH3 C2H5NHCH3

MetylaminEtylaminPropylaminIsopropylamin

PhenylaminMetylphenylaminEtylmetylamin

MetanaminEtanaminPropan – 1aminPropan – 2aminHexan-1,6-điaminBenzenaminN-MetylbenzenaminN-Metyletan-1-amin

HexametylenđiaminAnilinN-MetylanilinN-Metyletanamin

- Tính chất hoá học: Tính bazơ: amin thơm < NH3 < ankyl amin CH3NH2 + HCl [CH3NH3]+Cl–

C2H5NH2 + HONO C2H5OH + N2 + H2O Thế ở nhân thơm:

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:

A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2

5

Page 6: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3

D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3

HD GIẢI: Tính bazơ phụ thuộc nhiều vào nhóm hút e (làm giảm tính bazơ) và nhóm đẩy e (làm tăng tính bazơ), trừ

yếu tố cản trở không gian → Đáp án A

Câu 2: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

HD: Có 4 đồng phân bậc 1 Đáp án C

AMINO AXITA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

- CTPT: (H2N)xR(COOH)y ; ( x, y 1 )- Tên thay thế: axit + vị trí nhóm NH2 + ” amino” + tên axit tương ứng.- Tên hệ thống: axit +chữ cái ( ) chỉ vị trí nhóm NH2 + ” amino” + tên axit tương

ứng.

Công thức Tên thay thếTên bánhệ thống

Tên thường

Kí hiệu

2CH COOH

Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly

3

2

CH CH COOHNH

Axit2-aminopropanoic

Axit -aminopropionic

Alanin Ala

3

3 2

CH CH CH COOH

CH NH

Axit 2-amino-3--metylbutanoic

Axit -aminoisovaleric

Valin Val

Thêm công thứcAxit 2-amino-3(4-

-hiđrophenyl)propanoic

Axit amino- (p--hiđroxiphenyl)

propionic

Tyrosin Tyr

2 2

2

HOOC CH CH COOH

NH

Axit 2-aminopentan-1,5-

-đioic

Axit -aminoglutaric

Axit glutamic

Glu

2 2 4

2

H N CH CH COOH|

NH

Axit-2,6-điamino hexanoic

Axit ,

điaminocaproicLysin Lys

- Tính chất hh: Tính lưỡng tính: H2N – CH2 – COOH + HCl ClH3NCH2COOH

6

Page 7: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O

Este hoá: H2NCH2COOH + C2H5OH khÝHCl NH2CH2COOC2H5 + H2O

với HNO2 : H2NCH2COOH + HNO2 HOCH2COOH + N2 + H2O

trùng ngưng: nH2NCH2COOH ( HNCH2COO )n + nH2O Tính bazơ: : (H2N)xR(COOH)y ; x < y : quì tím xanh x = y : quì tím không chuyển màu x > y : quì tím đỏB. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Cho các dung dịch của các hợp chất sau:

NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ;

NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).

Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là

A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4).

HD: Dung dịch làm quỳ hoá đỏ là 2 và 5 → Đáp án C

Câu 2: Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối.

Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X

có thể là

A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)COOH

C. NH2-(CH2)6 -COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH

HD GIẢI:

mHCl phản ứng = 18,35 – 14,7 = 3,65

→ nHCl = 0,1 mol = nX → MX = 147

NH2-R(COOH)n + nNaOH → NH2-R(COONa)n + nH2O

1 mol 1 mol →

0,1 0,1 →

→ n = 2 vậy X là HOCO-CH2-CH2-CH-COOH

NH2 → Đáp án D

PEPTIT VÀ PROTEINA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

- Liên kết peptit: -CO-NH-- Loại peptit = số amino axit tạo nên nó.- Số liên kết peptit = số amino axit tạo nên nó - 1.

Vd: tripeptit tạo nên từ 3 amino axit Số lk peptit = 3 – 1 = 2

- Cách gọi tên:

2 2

3 3 2

H NCH CO NH CHCO NH CH COOH| |CH CH(CH )

Glyxyl alanylleuxin (Gly-Ala-Val)

7

Page 8: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

- Tính chất hh: Bị đông tụ ( t0, bazơ, axit, muối) Thuỷ phân pepit ngắn hơn amino axit

Phản ứng màu biure hợp chất màu tím.

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Khi thủy phân polipeptit sau:

H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH

CH2COOH CH2-C6H5 CH3

Số amino axit khác nhau thu được là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

HD GIẢI:

Tại vị trí liên kết –CO-NH- là 2 amino liên kết nhau => D

Câu 2: Thuỷ phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi

thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit?

A. 4 B. 5 C. 8 D. 9

HD GIẢI:

Đây là pentapeptit => số hợp chất có liên kết peptit là: 9

Câu 3: Số lượng đipeptit có thể tạo thành từ hai amino axit alanin và glyxin là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Số peptit = 22 = 4

Câu 4: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng ta

dùng:

A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3

HD GIẢI:

Dùng Cu(OH)2

- Glucozơ ban đầu có màu xanh của phức khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch

- Glixerin chỉ tạo phức ở nhiệt độ thường

- CH3CHO ban đầu không hiện tượng, đun nóng cho kết tủa đỏ gạch

- Protit cho màu xanh đặc trưng

- C2H5OH không có hiện tượng → Đáp án C

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:I. POLIME:

- Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.

- Gọi tên: poli+ tên monome

8

Page 9: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

VD: ( 2 2CH CH ) n poli etilen

-CH2-CH2- : mắt xích

n: hệ số polime hoá

polime trùng hợp- Phân loại: polime tổng hợp polime trùng ngưng.

polime bán tổng hợp, như xenlulozơ trinitrat, tơ visco,...

polime thiên nhiên, như cao su, xenlulozơ,...

- Cấu trúc: Mạch có nhánh, như amilozơ

Mạch không nhánh, như amilopectin, glicogen

Mạch không gian, như cao su lưu hoá, nhựa bakelit

- Phương pháp điều chế:

Trùng ngưng: ot

2 2 5nH N[CH ] COOH ( 2 5NH[CH ] CO ) n 2nH O

Trùng hợp: oxt,t ,p

2 |nCH CH (

Cl 2 |

CH CH )Cl

n

II. VẬT LIỆU POLIME:

1. Chất dẻo:- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. - Một số polime dùng làm chất dẻo:

* Polietilen (PE)ot , p

2 2 xtnCH CH ( 2 2CH CH ) nPE dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng,…

* Poli(vinyl clorua), (PVC)ot ,xt,p

2 2 n| |nCH CH CH CH

Cl Cl

PVC là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả,..

* Poli(metyl metacrylat)- Từ bằng phản ứng trùng hợp :

oxt,t2 3

3

nCH C COOCH (|CH

2CH C )

3

n

3

CH|

|COOCH

(metyl metacrylat) Poli(metyl metacrylat)- Dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas (xem tư liệu).

* Poli(phenol-fomanđehit) (PPF)

9

Page 10: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.2. Tơ : 2 loại tơ thiên nhiên Tơ hoá học tơ tổng hợp Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.3. Cao su : 2 loại cao su thiên nhiên cao su tổng hợp

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1 : Khái niệm đúng về polime là

A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn

B Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn

C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng

D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành

Câu 2 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime

A. Tri stearat glixerol B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tinh bột

Câu 3: Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

A. Propilen B. Stiren C. Propin D. Toluen

Câu 4: Chất có công thức cấu tạo sau được tạo thành từ phản ứng

A. CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5 B. CH2=CH2 và CH2=CH-CH2-CH2-C6H5

C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-C6H5 D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5

Câu 5: Xenlulozơ triaxetat được xem là

A. Chất dẻo B. Tơ tổng hợp C. Tơ nhân tạo D. Tơ poliamit

Câu 6: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u.

Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152 B. 113 và 114 C. 121 và 152 D. 121 và 114

Câu 6 : M = 226.x x = 121

Mcapron = 113.y y = 152 → Đáp án C

Câu 7: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?

A. 13500n (kg) B. 13500 g C. 150n (kg) D. 13,5 (kg)

Câu 7 : Phương trình hóa học

nCH2= C-COOCH3 ( CH2 = C ) n

Khối lượng metyl metacrylat là 15 kg thì khối lương của thủy tinh hữu cơ là 15 kg nhung hiệu suất phản

ứng là 90% nên

m = 15000 = 13500 gam → Đáp án B

10

( CH2 - CH=CH-CH2-CH2-CH )n

C6H5

COOCH3

CH3 CH3

Page 11: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 8: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu

được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là

A. 7,296 gam B. 11,40 gam C. 11,12 gam D. 9,120 gam

HD GIẢI :

Phương trình hóa học n NH2CH2COOH [ NH-CH-CO ]n + n H2O

0,16 0,16

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

mpolime = mamino axit - mnước = 0,16.75 – 0,16.18 = 9,12 gam → Đáp án D

MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬPDẠNG 1: PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HOÁ

Câu 1: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2

C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3

D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3

HD GIẢI:

nNaOH = 0,1mol

R là H hoặc CH3 2 este có dạng = 66 là CH3

→ Đáp án D

Câu 2: Cho 8,6g este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 2730C và 1 atm. Mặt khác cho 8,6g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thúc cấu tạo đúng của X là A. H-COOCH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH3

C. H-COOCH2-CH2-CH3 D. CH3-COOCH=CH2

HD: Meste = Este đơn chức

RCOOR’ + NaOH →RCOONa +R’OH

Mmuối = R là CH3

R’ = 27 R’ là C2H3 → Đáp án D

Câu 3: Cho 6g một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat B. metyl fomiat C. metyl axetat D. propyl fomiat

11

Page 12: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 4: Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dung vừa hết 200ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH làA. 0,5M B. 1,0M C. 1,5M D. 2,0M

HD: neste =0,3 mol CM = M → Đáp án C

Câu 5: Xà phòng hoá a gam hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần 300ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Giá trị của a làA. 14,8g B. 18,5g C. 22,2g D. 29,6gHD: nNaOH = neste Đáp án C

DẠNG 2: PHẢN ỨNG CHÁY

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este thì thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. Số đồng phân của chất này làA. 3 B. 4 C, 5 D. 6HD GỈAI: = → Este no đơn chức CnH2nO2

CnH2nO2 + O2 nCO2 + nH2O

neste = = = 0,005

n = 4 C4H8O2 có 4 đồng phân → Đáp án B

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được

11,2 lít khí CO2 (đktc). Hai amin có công thức phân tử là

A. CH4N và C2H7N B. C2H5N và C3H9N. C. C2H7N và C3H7N D. C2H7N và C3H9N

HD GỈAI: Đặt công thức chung của 2 amin là (n >1)

Phương trình cháy: + O2 → CO2 + H2O

a (mol) a

ta có hệ: vậy 2 amin là C2H7N và C3H9N

→ Đáp án D

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là A. etyl axetat B. metyl fomiat C. metyl axetat D. propyl fomiat

HD: CnH2nO2 + O2 → nCO2 + H2O

n=2 → Đáp án B

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,72 lít khí CO2 (đktc). Xà phòng hoá hoàn toàn cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17g một muối duy nhất. Công thức của hai este làA. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5

12

Page 13: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

HD: + O2

0,25 0,25 = 0,88

= 3,52 C3H6O2 và C4H8O2 → Đáp án A hoặc B

+ NaOH + OH

R = 1 → Đáp án A

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1 g một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72g H2O. Công thức phân tử của X làA. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C4H6O2 D. C5H8O2

HD : CTTQ của este là CnH2n-2O2

CnH2n-2O2 + O2 nCO2 + (n-1)H2O

0,05 0,04

→ n = 5 → C5H8O2 → Đáp án D

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra làA. 12,40 gam B. 10,00 gam C. 20,00 gam D. 28,18 gamHD: Đốt cháy este no đơn chức mạch hở thì . Khối lượng bình tăng chính là khối lượng H2O và

CO2 bị hấp thụ.

44a + 18a = 12,4 gam a = 0,2 mol

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

0,2 0,2

Vậy = 0,2.100 = 20 gam → Đáp án C.

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm NH3, CH5N, C2H7N biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N đem đốt

cháy hoàn toàn thu được 20,16 lit CO2(đktc) và x mol H2O. Vậy giá trị của m và x là

A. 13,95g và 16,20g C. 16,20g và 13,95g B. 40,50g và 27,90g D. 27,90g và 40,50g

HD: Phương trình hóa học:

2NH3 + O2 N2 + 3H2O

y 3y/2

2C2H5N + O2 2CO2 + 5H2O + N2

x x 5x/2

2C2H7N + O2 4CO2 + 7H2O + N2

y 2y 7y/2

n = x+2y = 0,9 mol n = = 2,25 m = 40,5 gam

13

Page 14: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 8: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là

polime nào dưới đây ?

A. Polipropilen B. Tinh bột C. Polivinyl clorua (PVC) D. Polistiren (PS)

HD : Ta có = = 0,1 mol

Mặt khác đốt poli etilen thì số mol H2O bằng số mol CO2. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng của

H2O và CO2 hấp thụ vào dung dịch:

= 0,1.44 + 0,1.18 =6,2 gam → Đáp án B

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2

dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào?

A. Tăng 4,4g B. Tăng 6,2g C. Giảm 3,8g D. Giảm 5,6g

DẠNG 3: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG

Câu 1: Đun nóng 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng làA. 35,42 % B. 46,67% C. 70,00% D. 92,35%HD GIẢI: naxit = 0,3 mol ; nancol etylic = 0,2 mol

nancol < naxit tính hiệu suất theo ancol

nancol phản ứng = neste = 0,14 H = 70% → Đáp án C

Câu 2: Khối lượng este metyl metacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 96 gam ancol metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%.A. 180 gam B. 186gam C. 150 gam D. 119 gamHD: naxit < nancol tính theo axit với hiệu suất 60% → Đáp án C

Câu 3: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.

Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt

60% là

A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml

HD: Phương trình hóa học:

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O

6

Khối lượng HNO3 là m = =630 gam → Đáp án D

Câu 4: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%)

A. 162g B. 180g C. 81g D. 90g

HD: (C6H10O5)n n C6H12O6

162n 180n

200 ?

14

Page 15: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

mglucozơ = → Đáp án B

Câu 5: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml ancol etylic 100 (khối lượng riêng của ancol

nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất của quá trình là 75% , giá trị của m là

A. 108g B. 60,75g C. 144g D. 135g

HD: mancol = gam

nancol = 1 mol

Ta có sơ đồ: (C6H10O5)n n C6H12O6 2nC2H5OH + 2 CO2

1/2n 1

m = gam → Đáp án A

Câu 6: Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất

của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1

tấn mía cây là

A. 113,4kg B. 810,0kg C. 126,0kg D. 213,4kg.

HD: msaccarozơ = kg

Vì H = 90% msaccarozơ = kg . → Đáp án A

Câu 7: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol ctylic, toàn

bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi

giai đoạn là 80% thì giá trị m là

A. 949,2 gam B. 607,6 gam C. 1054,7 gam D. 759,4 gam

Câu 7: Phương trình hóa học: CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

= = 7,5 mol

(C6H10O5)n n C6H12O6 2n C2H5OH + 2nCO2

7,5

Vì hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% nên

mtinh bột = .162n. = 949,2 gam → Đáp án A

Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 18(g) glucozơ với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3

(hiệu suất 100%). Tính khối lượng Ag tách ra?

15

Page 16: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam

Câu 9: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?

A. 13500n (kg) B. 13500 g C. 150n (kg) D. 13,5 (kg)

HD: Phương trình hóa học

nCH2= C-COOCH3 ( CH2 = C ) n

Khối lượng metyl metacrylat là 15 kg thì khối lương của thủy tinh hữu cơ là 15 kg nhung hiệu suất phản

ứng là 90% nên

m = 15000 = 13500 gam → Đáp án B

Câu 10: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:

CH4 C2H2 CH2 = CHCl PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn

PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích):

A. 1792 m3. B. 2915 m3. C. 3584 m3. D. 896 m3.

Câu 11: Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm caosu buna và buta-1,3-đien dư.

Lấy 1/2 sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 10,2 g Br2 phản ứng.Vậy hiệu suất phản

ứng là

A. 40% B. 80% C.60% D.79%

Câu 12: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu

được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là

A. 7,296 gam B. 11,40 gam C. 11,12 gam D. 9,120 gam

DẠNG 4: AMINO TÁC DỤNG VỚI AXIT

Câu 1: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml

dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H5N B. C3H7N C. CH5N D. C2H7N

HD GIẢI: mamin = 3,1g, nHCl = namin = 0,1 Mamin = 31 → Đáp án C

Câu 2: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.Câu 3: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7NCâu 4: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?

A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.

DẠNG 5: AMINO AIXT TÁC DỤNG VỚI AXIT, KIỀM.

16

COOCH3

CH3 CH3

Page 17: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 1: Amino axit X chứa 1 nhóm–COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với

270ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4g chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X

A. C4H10N2O2 B. C5H12N2O2 C. C5H10NO2 D. C3H9NO4

HD GIẢI:

mNaOH dư = 0,135 – 0,1 = 0,035 → mmuối = 14g → Mmuối = 140

MX = 140 – 22 =118 → Đáp án A

Câu 2: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và

thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần

dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là

A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH. C. H2NC3H5(COOH)2. D. (NH2)2C3H5COOH.

HD: Nhận xét: - 0,01 nol amino axit tác dụng vừa đủ 0,01 mol HCl

- 0,01 mol amino axit tác dụng vừa đủ 0,02 mol NaOH

→ amino axit có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH có dạng NH2R(COOH)2

NH2R(COOH)2 + HCl → ClNH3R(COOH)2

0,01 0,01

Mmuối = Mamino axit = 147 R = 41 (C3H5) → Đáp án C

Câu 3: Amino axit A chứa x nhóm –COOH và y nhóm-NH2. Cho 1 mol A tác dụng hết dung dịch

HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol A tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam

muối. Công thức phân tử của A là

A. C3H7NO2 B. C4H7NO4 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2

Câu 4: Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit - amino glutaric) và một ancol bậc

nhất. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu

gọn của X là

A. C2H3(NH2)(COOCH2- CH3)2 B. C3H5(NH2)(COOCH2- CH2- CH3)2

C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2- CH2- CH3) D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2

HD: 1 mol X luôn phản ứng hết với 2 mol NaOH → MX =

giả sử este có dạng R1OOC-CH2-CH2-CH-COOR2

NH2

R1 + R2 = 44 chỉ có R1 là H và R2 là CH3CH2CH2 là phù hợp

→ Đáp án C

Câu 5: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml

dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H5N B. C3H7N C. CH5N D. C2H7N

17

Page 18: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

HD: mamin = 3,1g, nHCl = namin = 0,1 Mamin = 31 → Đáp án C

DẠNG 6: TÌM CTPT

Câu 1: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O,

N là mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức

phân tử của X là

A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2

HD GIẢI:

Công thức đơn giản nhất của X là (C2H5O2N)n , MX = 75→ n = 1

→ Đáp án A

Câu 2: Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn

giản nhất (công thức thực nghiệm) của X là

A. C3H4O2 B. C10H14O7 C. C12H14O7 D. C12H14O5

HD: Công thức đơn giản nhất của X là (C2H5O2N)n , MX = 75→ n = 1

→ Đáp án A

Câu 3: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung

dịch sau phản ứng được 2,18 gam muối. Khối lượng mol của A là

A. 109 gam. B. 218 gam. C. 147 gam. D. 145gam

HD: nhận xét: 0,01mol amino axit tác dung vừa đủ 0,02 mol HCl tạo ra 0,01 mol muối amino axit có hai

nhóm NH2

Mmuối = 218 vậy Mamino axit = 218 – 36,5.2 = 145 → Đáp án D

Câu 4: Làm bay hơi 10,2 g một este A ở áp suất p1 thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 g khí O2 ở cùng nhiệt độ, áp suất p2 (biết p2=2p1). Công thức phân tử của A làA. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H2O4 D. C5H10O2

Câu 5: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO2 bằng 2. M có công thức cấu tạo làA. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 6: Este X được tạo bởi ancol metylic và - amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5.

Amino axit A là

A. Axit - aminocaproic B. Alanin C. Glyxin D. Axit glutamic

HD: MX = 51,5.2 = 103 vì vậy X có dạng NH2RCOOCH3 R = 27 là phù hợp

cấu tạo của A là: CH3-CH(NH2)COOH (alanin) → Đáp án B

DẠNG 7: NHẬN BIẾT

* Kiến thức cần nhớ:

- Tinh bột màu xanh tím

- Có nhóm –CHO Ag - Có nhiều nhóm –OH kế cận nhau dd màu xanh lam

18

Page 19: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

- Có nhiều nhóm –OH kế cận nhau Cu2O màu đỏ gạch.

BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Thuốc thử cần để nhận biết 3 chất lỏng hexan, glixerol và dung dịch glucozơ là

A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2

HD GIẢI:

Dùng Cu(OH)2.

- Với glixerol cho phức màu xanh

- Với glucozơ ở nhiệt độ thường tạo phức, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch

- Với hexan không có hiện tượng Đáp án D

Câu 2: Có 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây

có thể phân biệt được 4 chất trên?

A. Quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D.Cu(OH)2 /OH¯

Câu 3: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic,

ancol etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:

A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và AgNO3/NH3

C. I2 và HNO3 D. AgNO3/NH3, HNO3, H2 (to)

Câu 4: Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần

dùng một thuốc thử là

A. Cu(OH)2/ OH- B. [Ag(NH3)2]OH C. Nước brom D. Kim loại Na

Câu 4: Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenol. Trong số các chất đã

cho, những chất có thể làm mất màu dung dịch brom là

A. Toluen, anilin, phenol B. Phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenol

C. Phenyl metyl ete, anilin, phenol D. Phenyl metyl ete, toluen, phenol

Câu 5: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng

trứng ta dùng:

A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3

Câu 6: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để

phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. Dung dịch NaOH B. Giấy quỳ tím C. Dung dịch phenolphtalein D. Nước brom

DẠNG 8: XÁC ĐỊNH SỐ ĐỒNG PHÂN

- Tính số đi, tri, tetra, ….., n peptit tối đa tạo bởi hh gồm x amino axit khác nhauSố n peptitmax = xn

- Tính số triglixerit tạo bởi glixerol và n axit cacboxylic béo:

19

Page 20: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Số trieste = ( n<5 )

- Tính số đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở: 2n – 1 ( n<5 )- Tính số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở: 2n – 2 ( n<5 )

BTAD :Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 4: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.HD: Chỉ có phenyl metylete, anilin, phenol làm mất màu dung dịch brom

→ Đáp án A

Câu 5: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N làA. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

HD: Dùng Cu(OH)2

- Glucozơ ban đầu có màu xanh của phức khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch

- Glixerin chỉ tạo phức ở nhiệt độ thường

- CH3CHO ban đầu không hiện tượng, đun nóng cho kết tủa đỏ gạch

- Protit cho màu xanh đặc trưng

- C2H5OH không có hiện tượng → Đáp án C

Câu 6: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.

Câu 7: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

20

Page 21: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

PHẦN II: HÓA VÔ CƠ

CHƯƠNG 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

A. KIẾN THỨC CŨ- Viết cấu hình electron từ đó xác định vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn. - Tính chất hóa học chung của kim loại.

B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM:I. VÒ TRÍ CUÛA KIM LOAÏI TRONG HTTH. CAÁU TAÏO CUÛA KIM LOAÏI1. Vị trí của kim loại:

- Nhóm IA(trừ H); nhóm IIA; nhóm IIIA(trừ B); 1 phần của nhóm IVA đến VIA. - Nhóm IB đến VIIIB.- Họ Lantan và Actini.

2. Cấu tạo của kim loại:- Cấu tạo nguyên tử:+ Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại điều có ít electron ở lớp ngoài cùng ( 1,2

hoặc 3).Ví dụ: Na[Ne]3s1,Mg[Ne]3s2, Al[Ne] 3s23p1.

+ Trong cùng chu kì, nguyên tử của nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim.

Ví dụ: 11Na 12Mg 13Al 14Si 15P 16S 17Cl Bán kính: 0,157 0,136 0,125 0,117 0,11 0,104 0,099

- Cấu tạo tinh thể:+ Mạng tinh thể lục phương: Nguyên tử và ion kim loại chiếm 74% về thể tích còn lại 26%

là không gian trống. Ví dụ: Be, Mg, Zn,…+ Mạng tinh thể lập phương tâm diện: Nguyên tử và ion kim loại chiếm 74% về thể tích

còn lại 26% là không gian trống. Ví dụ: Cu, Ag, Al,…+ Mạng tinh thể lập phương tâm khối: Nguyên tử và ion kim loại chiếm 68% về thể tích

còn lại 32% là không gian trống. Ví dụ: Li, Na, K,…=> Kiểu mạng lập phương tâm khối kém đặt khít nhất

3. Liên kết kim loại: Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion kim loại và các electron tự do.II. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG: ở điều kiện thường các kim loại ở trạng thái rắn (trừ Hg) có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. * Giải thích

a) Tính dẻo: Do lực hút giữa các e tự do với các cation kim loại trong mạng tinh thể nên chỉ trượt lên nhau mà không tách rời nhau. VD: Au, Ag, Al, Cu, Sn.

b) Tính dẫn điện: Do các e tự do chuyển động thành dòng trong kim loại khi nối với nguồn điện

VD: Ag, Cu, Au, Al, Fe.c) Tính dẫn nhiệt: Do các e tự do mang năng lượng và truyền năng lượng cho các ion dương ở

vùng có nhiệt độ thấp hơn. VD: Ag, Cu, Au, Al, Fe. d) Tính ánh kim: Các e tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy

được. => Tóm lại tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các e tự do trong mạng tinh thể kim loại .2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ RIÊNG:

Kim loại khác nhau có khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy và tính cứng khác nhau. VD: - Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là: Os

21

Page 22: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

- Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là: Li - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: W - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: Hg - Kim loại có tính cứng lớn nhất là: Cr - Kim loại có tính cứng nhỏ nhất là: Cs3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử. M → Mn+ + ne

- Tác dụng với phi kim: VD: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 ; 3Fe + 2O2 Fe3O4 ; 4Al + 3O2 2Al2O3.

Fe + S FeS; Hg + S → HgS ; 2Mg + O2 2MgO.Kim loại là chất khử( bị oxi hóa). Phi kim là chất oxi hóa( bị khử) - Tác dụng với dung dịch axit:+ Với dd HCl,H2SO4 loãng . Trừ các kim loại đứng sau hidro trong dãy điện hóa .

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 2Al + 3H2SO4 (l) → Al2(SO4)3 + 3H2↑

+ Với dd HNO3 ,H2SO4 đặcVD: 3Cu +8HNO3 loãng →3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2OKim loại là chất khử( bị oxi hóa). Axit là chất oxi hóa( bị khử)

* Chú ý: - Al, Fe, Cr HNO3 bị H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa - Kim loại có nhiều số oxi hóa bị HNO3 ,H2SO4 đặc oxi hóa đến số oxi hóa cao

nhất.- Tác dụng với nước: Chỉ có các kim loại nhóm IAvà IIA, trừ Be,Mg) khử H2O ở nhiệt độ thường, các kl còn lại

khử được t0cao hoặc không khử được. VD: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑

Kim loại là chất khử( bị oxi hóa). Nước là chất oxi hóa( bị khử) - Tác dụng với dung dịch muối:

VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ Fe chất khử ( bị oxi hóa) , Cu2+ chất oxh( bị khử)4. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI

- Cặp oxi hóa khử của kim loại VD: Ag+ + 1e ↔ Ag; Cu+ + 2e ↔ Cu; Fe2+ + 2e ↔ Fe+ Nguyên tử kim loại đóng vai trò chất khử, các ion kim loại đóng vai trò chất oxi hóa+ Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử

của kim loại VD: Ag+ /Ag , Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, . . .- Dãy điện hóa của kim loại:Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+Al3+ Mn2+Zn2+ Cr2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng, tính khử của kim loại giảm- So sánh tính chất cặp oxi hóa khử

So sánh tính chất các cặp oxi hóa khử: Ag+ /Ag v à Cu2+/Cu, Zn2+/Zn. Nhận thấy .Tính oxh các ion: Ag+> Cu2+> Zn2+

Tính khử: Zn>Cu>Ag- Ý nghĩa dãy điện hóa Cho phép dự đoán chiều pư giữa 2 cặp oxh khử theo qui tắc α

=> Zn + Cu2+→ Zn2++ Cu => Hg + 2Ag+→ Hg2++ 2Ag chất oxh m ạnh +chất khử mạnh → chất oxh yếu + chất khử yếu .

22

Page 23: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

VD: phản ứng giữa 2 cặp Cu2+/Cu v à Fe2+/Fe là: Fe + Cu2+→ Fe2++ Cu5. Hợp kim: 5. Hợp kim:

- KHÁI NIỆM: H ợp kim là vật liệu kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác . VD: Thép, gang, inox, hợp kim đuyra, . ..

- TÍNH CHẤT: Hợp kim có nhiều tính chất hóa học tương tự tính chất của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim, nhưng tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim lại khác nhiều tính chất các đơn chất.

+ Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn.+ Hợp kim cứng và giòn hơn.

6. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI 6. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI a) Sự ăn mòn kim loại

Khái niệm chung: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.

Bản chất của sự ăn mòn kim loại là sự oxi hóa kim loại thành ion kim loại: M Mn+ +ne

b) Phân loại: Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.- Ăn mòn hóa học: Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hoá –khử, trong đó các e của kim loại

được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường. Đặc điểm :

+ Không phát sinh dòng điện. + Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng nhanh.

-. Ăn mòn điện hóa: Ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa –khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng điện.

+ Cơ chế* Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò là cực âm (anot). Ở đây xảy ra quá

trình oxi hóa M→ Mn+ + ne

* Kim loại hoạt động yếu hơn hoặc phi kim đóng vai trò là cực dương (catot). Ở đây xảy ra quá trình khử:

2H+ + 2e H2 hoặc O2 + 2H2O +4e→ 4OH-

* Dòng điện chuyển dời từ cực âm sang dương.+ Điều kiện có ăn mòn điện hóa:* Các điện cực phải khác nhau về bản chất.* Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau.* Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dd chất điện li.

c) Cách chống ăn mòn kim loại: Nguyên tắc chung: Hạn chế hay triệt tiêu ảnh hưởng của môi trường đối với

kim loại. Phương pháp:* Phương pháp bảo vệ bề mặt: Dùng các chất bền với môi trường phủ lên bề mặt

kim loại* Dùng phương pháp điện hoá

Nguyên tắc: Gắn kim loại có tính khử mạnh với kim loại cần được bảo vệ (có tính khử yếu hơn).7. Điều chế kim loại:7. Điều chế kim loại:

- NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành nguyên tử: Mn+ + ne → M - PHƯƠNG PHÁP:

+ Phương pháp nhiệt luyện: Dùng các chất khử như CO, H2, C, NH3, Al,… để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.VD: Fe2O3+3CO 2Fe+ 3CO2

23

Page 24: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

=> Phương pháp này dùng để điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình (sau Al )+ Phương pháp thủy luyện: Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion

kim loại trong dung dịch muối. VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu=> Phương pháp này dùng để điều chế các kim loại hoạt động yếu (sau H )

+ Phương pháp điện phân: * Điện phân hợp chất nóng chảy: Dùng dòng điện để khử ion kim loại trong hợp

chất nóng chảy (oxit, hidroxit, muối halogen)Vd1: 2Al2O3 4Al + 3O2

Vd2: 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O=> Phương pháp này dùng để điều chế kim loại có độ hoạt động mạnh (từ đầu đến Al)

* Điện phân dung dịch: Dùng dòng điện để khử ion trong dung dịch muối.Vd1: CuCl2 Cu + Cl2

Vd2: CuSO4 + H2O Cu + 1/2O2+ H2SO4

=> Phương pháp này dùng điều chế các kim loại trung bình, yếu (sau Al).* Tính lượng chất thu được ở các điện cực: m=AIt/n.F

m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam)

A: Khối lượng mol của chất đó

n: Số electron trao đổi.

Ví dụ: Cu2+ + 2e Cu thì n = 2 và A = 64

2OH- O2 + 2H+ + 4e thì n = 4 và A = 32.

t: Thời gian điện phân (giây, s)

I: Cường độ dòng điện (ampe, A)

F: Số Faraday (F = 96500).VD: Đpdd AgNO3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu

được là: A. 6,00g B. 3,02g C. 1,50g D. 0,05g

C. Câu hỏi vận dụngCâu 1. Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:

A. dd HNO3. B. bột sắt dư. C. bột nhôm dư. D. NaOH vừa đủ.Câu 2. Câu nào sau đây không đúng:

A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7.C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.

Câu 3. Câu nào sau đây đúng?A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7.B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3.C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim.D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau.

Câu 4. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là: A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.Câu 5. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:

1) 1s22s22p63s12) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1 4) 1s22s22p63s23p1

Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố : A. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13)

24

Page 25: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

B. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20) D. Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)

Câu 6. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được m gam Ag. m có giá trị là:

A. 2,16Ag B. 0,54gAg C. 1,62gAg D. 1,08gAgCâu 7. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm:

A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,30gCâu 8. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4 là:

A. 1M B.0,5M C.2M D.1,5MCâu 9. Nguyên tố Mg(Z=12) . Ion Mg2+ có cấu hình electron là:

A : 1s22s22p63s2 B : 1s22s22p6 C : 1s22s22p53s3 D : 1s22s22p8

Câu 10. Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A có cấu hình electron nguyên tử là : A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p6 3d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Câu 11. Các nguyên tố ở nhóm VIII B A. Đều là kim loại B. Đều là khí hiếm C. Đều là phi kim D. Gồm kim loại và khí hiếm

Câu 12. Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?

A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/CuC. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag

Câu 13. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãy:

A. Cu2+; Fe3+; Fe2+ B. Fe3+; Cu2+; Fe2+ C. Cu2+; Fe2+; Fe3+ D. Fe2+; Cu2+; Fe3+

Câu 14. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại được tạp chất là phương pháp nào?

A. Điện phân dung dịch với điện cực trư đến khi hết màu xanhB. Chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãngC. Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanhD. Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn

Câu 15. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách nào sau đây?

A. Hòa tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dưB. Hòa tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng dư, rồi điện phân dung dịch.C. Khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng dư rồi lọc dung dịchD. Đốt nóng loại thuỷ ngân này là hòa tan sản phẩm bằng axit HCl

Câu 16. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8g. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi B. Giảm 0,8gam C. Tăng 0,8gam D.Giảm 0,99gamCâu 17. Phương pháp thủy luyện được dùng để điều chế kim loại :

A. Kim loại yếu như Cu, Ag. B. Kim loại kiềm. C. Kim loại kiềm thổ. D. Kim loại mạnh, trung bình, yếu

Câu 18: Khi cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí sinh ra chủ yếu là: A. H2S B. H2 C. SO2 D. SO3

Câu 19. Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng ta giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?

25

Page 26: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A. Cs, Fe, Cr, W, Al B. W, Fe,Cr, Cs, Al C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. Fe, W, Cr, Al, Cs

Câu 20. Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:

CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2OỞ ống nào có phản ứng xảy ra:

A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.Câu 21. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au

Câu 22. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự: A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag

Câu 23. Trong những câu sau, câu nào không đúng ?A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hóa trịB. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kimC. Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúngD. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.

Câu 24. Trong những câu sau, câu nào không đúng?A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết ionB. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kimC. Hợp kim có tính chất hóa học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.

Câu 25. Trong những câu sau, câu nào đúng?A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúngB. Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảmC. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúngD. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng

Câu 26. Trong những câu sau, câu nào không đúng ?A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúngB. Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảmC. Hợp kim thường có độ cứng và dịn hơn các kim loại tạo ra chúngD. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng.

Câu 27. Từ dung dịch MgCl2 ta cĩ thể điều chế Mg bằng cáchA. Điện phân dung dịch MgCl2 B. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …C. Cô can dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảyD. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch

Câu 28. Để điều chế các kim loại Na , Mg ,Ca trong công nghiệp , người ta thường dùng cách nào trong các cách sau :

A. điện phân dung dịch muối Clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn B. dùng H2 hoặc CO khử tính Oxít kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao C. dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối Clorua tương ứng D. điện phân nóng chảy muối Clorua khan tương ứng

Câu 29. Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40%Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học. Công thức hóa học của hợp kim là:

A. CuZn2 B. Cu2Zn C. Cu2Zn3 D. Cu3Zn2

Câu 31. Phản ứng oxy hoá- khử xảy ra theo chiều tạo thành A. Chất kết tủa B. Chất khí

26

1 2 3 4 5

Page 27: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

C. Chất oxy hoá và chất khử mạnh hơn D. Chất oxy hoá và chất khử yếu hơnCâu 32. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử

A. Al, Mg,Ca, K B.K, Ca, Mg, Al C. Al,Mg, K, Ca D. Ca , K , Mg , AlCâu 33 :Nhóm kim loại nào sau đây tác dụng với H2O tạo dung dịch kiềm:

A. Na, K, Mg, Ca. B. Be , Mg , Ca , Ba C. Ba , Na , K , Ca D. K , Na , Ca , ZnCâu 34. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kimC. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kimD. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 35. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al C. Al, Mg, K, Ca D. Ca, K, Mg, Al

Câu 36. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp, người ta dùng cách:A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngănB. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ caoC. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứngD. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng

Câu 37. Một tấm kim loại bằng Au bị bám 1 lớp sắt ở bề mặt . Ta có thể rửa lớp Fe ở bề mặt bằng dung dịch nào sau đây :

A. ZnSO4 dư. B. FeSO4 dư. C. FeCl3 dư. D. NiSO4 dư.Câu 38. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn

mòn hóa họcB. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệC. Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóaD. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để

trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.

Câu 39. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm

A. tăng 0,1g B. tăng 0,01g C. giảm 0,1 g D.không thay đổiCâu 40. Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?

A.phản ứng thế B.phản ứng oxi hóa khử C. phản ứng phân hủy D.phản ứng hóa hợp

Câu 41. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hóa, xảy raA. sự oxy hóa ở cực dương C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âmB. sự khử ở cực âm D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương

Câu 42. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:

A. Fe B. Ag C. Cu D. ZnCâu 43. Điện phân ddAgNO3 với các điện cực trơ là graphit thì sản phẩm thu được :

A. Ag, O2 , HNO3 B. Ag , NO2, HNO3 C. Ag, HNO3 D. AgOH, N2, H2OCâu 44. Câu nào sau đây đúng?

A. Miếng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm bị phá huỷ là do ăn mòn hóa họcB. Trong hai cặp oxi hóa - khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu, Al3+ oxi hóa được CuC. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl nóng chảyD. Hầu hết các kim loại không oxi hóa được N+5 và S+6 trong axit HNO3, H2SO4 xuống số OXH thấp hơn.

Câu 45. Câu nào sau đây đúng:

27

Page 28: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng:

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên

C. Không có bọt khí bay lên D. Dung dịch không chuyển màuCâu 46. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép là:

A. Ni B. Mg C. Sn D. CuCâu 47. Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO4 2M . Sau một thời gian lấy lá Fe ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dd sau phản là :

A.2,3 M B.0,27 M C.1,8 M D.1,36 MCâu 48. Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên catot là bao nhiêu gam?

A. 18,2gam B. 3,56gam C. 31,8gam D. 7,12gCâu 49. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là:

A. 12,8g B. 8,2g C. 6,4g D. 9,6gCâu 50. Một cation kim loại M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngòai cùng là : 2s22p6. Vậy cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình:

A. 3s1 B.3s23p1 C. 3s23p3 D. 3s2

Câu 51. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩmC. Đốt dây Fe trong khí O2 D. Cho kim loại cu vào dung dịch HNO3 loãng

Câu 52. Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng:

A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứtC. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Không có hiện tượng gì

Câu 53. Cho các chất rắn Cu, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là:

A.1 B.2 C.3 D.4Câu 54. Kim loại M được tác dụng với các dung dịch HCl, Cu (NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là:

A. Al B. Ag C. Zn D. FeCâu 55. Cho các cặp oxi hóa - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hóa của các ion tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào không xảy ra?

A. Cu + FeCl2 B. Fe + CuCl2 C. Zn+CuCl2 D. Zn + FeCl2

Câu 56. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại:

A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, CuCâu 57. Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g ,khối lượng đồng bám vào lá sắt là:

A.0,2g B.1,6g C.3,2g D.6,4g Câu 58. Cho các dung dịch: (a) HCl, b) KNO3, c) HCl+KNO3, d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hòa tan trong các dung dịch: A. c) d) B. a) b) C. a) c) D. b) d)Câu 59. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là :

A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2+ 4HNO3 C. 4NaOH 4Na+2H2OB. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2+2H2SO4 D. CuCl2 Cu + Cl2

Câu 60. Những nhóm nào dưới đây ngòai nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim?A. IA (trừ hiđro) và IIA. B. IIIA đến VIIIA. C. IB đến VIIIB D. Họ Lantan và họ Actini

28

Page 29: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 61. Cấu hình của nguyên tử nào dưới đây được biểu diễn không đúng?A. Na (Z= 11): 1s22s22p63s1 B. Al (Z= 13): 1s22s22p63s3 C. Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2 D. Ca (Z = 20): 1s22s22p63s23p64s2

Câu 62. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ? A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện và nhiệt

Câu 63. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?A. Khả năng dẫn điện và nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe B. Tỷ khối: Li < Fe < OsC. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W D. Tính cứng. Cr< Fe < Cu < Cs

Câu 64. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:A. Nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngòai cùngB. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏC. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bềnD. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

Câu 65. Để điều chế sắt từ Fe3O4 người ta dùng phương pháp:A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy.

Câu 66. Để điều chế sắt từ Al2O3 người ta dùng phương pháp: A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy.Câu 67. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra? Biết giá trị thế điện cực chuẩn như sau”

A. Mg (dư) + 2 Fe3+ Mg2+ + 2 Fe2+ B. Fe + 3Ag+ (dư) Fe3+ + 3AgC. Fe + 2 Fe3+ 3 Fe2+ D. Cu + 2 Fe3+ Cu2+ + 2 Fe2+

Câu 68. Kim loại không phản ứng với nước ở điều kiện thường là : A. Na B. Ba C. Ca D. Al

Câu 69. Kim loại có thể tan trong dung dịch HCl là : A. Sn B.Cu C. Ag D. Hg

Câu 70. Kim loại có thể đẩy sắt ra hỏi dung dịch muối Fe (NO3)2 là : A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu

29

Page 30: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ- NHÔM

A. KIẾN THỨC CŨ- Viết cấu hình electron từ đó xác định vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn. - Tính chất hóa học chung của kim loại.- Bài toán về C%, CM, m, %m, %n, M, V.

B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM:

I. KIM LOẠI KIỀM1. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e ngtử:- Kloại kiềm thuộc nhóm IA gồm Li, Na, K, Rb, Cs. Đứng đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1).- Cấu hình e ngoài cùng tổng quát: ns1 Có 1e lớp ngoài cùng, số oxihóa +1 trong hợp

chất.2. Tính chất vật lí: Màu trắng bạc, mềm, mềm nhất là Cs. Kiểu mạng tinh thể lập phương

tâm khối.3. Tính chất hóa học: Kim loại kiềm có khử mạnh (dễ bị oxihóa)( nhường 1e ). M M++ e - Tác dụng với phi kim: Kim loại kiềm khử phi kim thành ion âm

2M + Cl2 2MCl VD: 2Na + Cl2 2NaClVD: Đốt cháy hoàn toàn 4,6g Na trong bình đựng khí clo thu được a(g) muối. a có giá trị

là:VD: Đốt cháy hoàn toàn m(g) Na cần dùng 3,36 (l) khí clo ( ở đktc). m có giá trị là:

Đặc biệt Na + O2 (khô) Na2O2 (natri peoxit)- Tác dụng với axít: Với axít HCl, H2SO4 loãng

2 M + 2HCl 2MCl + H2VD: Hòa tan hoàn toàn 7,8g một kim loại kiềm A trong bình đựng dd HCl có dư thu được 2,24 lít khí hiđro( ở đktc). A là:- Tác dụng với nước: (tan trong nước). 2M + 2H2O 2MOH + H2

VD: Hòa tan hoàn toàn 4,6g Na trong bình đựng nước có dư thu được V lít khí hiđro( ở đktc). Vcó giá trị là:

VD: Hòa tan hoàn toàn 11,5g một kim loại kiềm A trong bình đựng nước có dư thu được 5,6 lít khí hiđro( ở đktc). A là:- Tác dụng với dung dịch muối:VD: Na +d2 CuSO4 hiện tượng sủi bọt khí và kết tủa màu

xanh. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 sủi bọt

2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2↓xanh 4. Ứng dụng của kim loại kiềm

- Hợp kim Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò pư hạt nhân- Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện

- Kim loại kiềm chế tạo chất chống nổ cho xăng.5. Điều chế kim loại kiềm * Nguyên tắc : Khử ion kim loại kiềm trong hợp chất. M+ + 1e M* Phương pháp : đpnc muối halogenua hoặc hiđroxitMCl 2M + Cl2; 4MOH 4M + O2 + 2H2O Kim loại kiềm thu được ở cực âm( catot); Cl2, O2 thu được ở cực dương(anot).

II. KIM LOẠI KIỀM THỔ:1. Vị trí và cấu tạo:- Thuộc nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba.- Là nguyên tố s có cấu hình e ngoài cùng tổng quát là ns2. Xu hướng nhường 2e tạo ion

M2+.

30

Page 31: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Vd. Mg Mg 2+ + 2e [Ne]3s2 [Ne]

2. Tính chất vật lí:-Tonc và tos tương đối thấp- Kim loại thuộc nhóm IIA có độ cứng cao hơn KLK nhưng mềm hơn nhôm và những kim

loại nhẹ.- Kiểu mạng tinh thể: không giống nhau.3. Tính chất hoá học: KLK thổ có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn KLK. Tính khử tăng

dần từ Be → Ba.- Tác dụng với phi kim:VD: 2Mg + O2 → 2MgO. TQ: 2M + O2 → 2MOVD: Ca + Cl2 → CaCl2. TQ: M + Cl2 → MCl2

- Tác dụng với axit:VD: Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. TQ: M + 2HCl → MCl2 + H2

Áp dụng: 1) Hòa tan hoàn toàn 6g Ca trong bình đựng dung dịch HCl có dư thu được V lít khí hiđro( ở đktc). Vcó giá trị là:

VD: Hòa tan hoàn toàn 1,2g một kim loại kiềm thổ A trong bình đựng dung dịch HCl có dư thu được 1,12 lít khí hiđro( ở đktc). A là:- Tác dụng với nước:+ Be không pư ( Be không tan trong nước)

+ Mg: pứ chậm ở nhiệt độ thường. Mg + H2O MgO + H2 ( Mg không tan trong nước)+ Ca, Sr, Ba pư ở nhiệt độ thường. (Ca, Sr, Ba tan trong nước)

VD: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

4. Ứng dụng và điều chế:- Kim loại Be tạo ra những hợp kim bền, có tính đàn hồi cao. Mg tạo ra hợp kim nhẹ ,bền.- Đpnc muối halogenua.

Vd: MgCl2 Mg + Cl2 TQ: MX2 M + X2

Kim loại kiềm thổ thu được ở cực âm( catot); halogen thu được ở cực dương(anot).

III. HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ:1.Canxi oxit: CaO( còn gọi là vôi sống)

- Là chất rắn màu trắng, tan trong nước.- Là oxit bazơ: H2O + CaO Ca(OH)2 . CaO + 2HCl CaCl2 + H2O

CO2 + CaO CaCO3 - Điều chế từ đá vôi (CaCO3 ). CaCO3 9000C CaO + CO2

2.Canxi hidroxit: ( còn gọi là vôi tôi): - Là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước-Dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong) là một bazơ mạnh. Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH-

- Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất của một dung dịch kiềm.VD: Ca(OH)2 + HNO3 → Ca(OH)2 + CuSO4 →

3.Canxicacbonat: ( còn gọi là đá vôi): - Là chất rắn màu trắng không tan trong nước.- Là muối của axit yếu nên pư với những axit mạnh hơn.

VD: CaCO3 + HCl → CaCO3 + CH3COOH → (1)

-Phản ứng với CO2 và H2O: CaCO3 + CO2 H2O Ca(HCO3)2

(2) Phản ứng (1) giải thích sự xâm thực đá vôi và tạo thạch nhũ trong các hang động.

31

Page 32: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

to

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Phản ứng (2) giải thích sự tạo cặn trong ấm đun nước.4.Canxi sunfat: CaSO4

- Là chất rắn, màu trắng , ít tan trong nước.- Tuỳ theo lượng nước kết tinh mà ta có 3 loại:- CaSO4.2H2O: thạch cao sống- CaSO4. H2O( hoặc CaSO4.0,5H2O): thạch cao nung- CaSO4 : thạch cao khan.

5. Nước cứng: - Khái niệm: + Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước cứng.

VD: Nước sông, suối, ao, hồ, giếng,… + Nước có chứa ít hoặc không chứa các ion trên gọi là nước mềm.

VD; Nước mưa, nước cất.- Phân loại nước cứng:

+ Nước cứng tạm thời: là nước cứng có chứa anion HCO3-.

Vd: Nước có chứa muối Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2 .+ Nước cứng vĩnh cữu: là nước cứng có chứa các ion Cl-, SO4

2- hoặc cả 2. Vd: Nước có chứa muối CaCl2, CaSO4,...

+ Nước cứng toàn phần: Là nước cứng chứa cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu- Cách làm mềm nước cứng:* Nguyên tắc: làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng cách chuyển 2 ion tự do

này vào hợp chất không tan hoặc thay thế chúng bằng những cation khác. có 2 phương pháp:

+ Phương pháp kết tủa: a) Đối với nước cứng tạm thời:

- Đun sôi trước khi dùng: M(HCO3)2 MCO3 + CO2 + H2O lọc bỏ kết tủa được nước mềm.

- Dùng nước vôi trong vừa đủ: M(HCO3)2 + Ca(OH)2 MCO3 + CaCO3 + 2H2O

b) Đối với nước cứng vĩnh cữu và toàn phần: dùng các dung dịch Na2CO3, Na3PO4 để làm mềm nước.

M2+ + CO32- → MCO3 ↓. M2+ + 2PO4

3- → M3(PO4)2 ↓ + Phương pháp trao đổi ion: cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion( ionit), chất này hấp thụ Ca2+, Mg2+, giải phóng Na+, H+ nước mềm .

IV. NHÔM1. Vị trí và cấu tạo: Nhôm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA

- Cấu hình electron. : 1s22s22p63s23p1

- Là nguyên tố p, có 3 e hoá trị. Xu hướng nhường 3 e tạo ion Al3+

Al → Al3+ + 3e[Ne]3s23p1 [Ne]

- Trong hợp chất nhôm có số oxi hoá +3. vd: Al2O3, AlCl3

1. Tính chất vật lí của nhôm: Màu trắng bạc, mềm, nhẹ2. Tính chất hoá học: Al là kim loại có tính khử mạnh. (yếu hơn KLK, KLK thổ)

a) Tác dụng với phi kim: tác dụng trực tiếp và mãnh liệt với nhiều phi kim.Vd: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 ; 2 Al + 3Cl2 → 2AlCl3

b) Tác dụng với axit:- Với các dung dịch axit HCl, H2SO4loãng:

Vd: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2; 2Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2

Pt ion: 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2 - Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc:

32

Page 33: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

to

to

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

+ Al không pư với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.+ Với các axit HNO3 đặc nóng, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng: Al khử được và

xuống những mức oxi hoá thấp hơn. Al + 6HNO3 đ Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2Oc) Tác dụng với H2O: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3 H2 ( Nhôm không tan trong nước)

Vì phản ứng dừng lại nhanh do có lớp Al(OH)3 không tan trong H2O bảo vệ lớp nhôm bên trong.

d) Tác dụng với oxit kim loại: (phản ứng nhiệt nhôm)Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều ion kim loại kém hoạt dộng hơn trong oxit ( FeO, CuO, ...) thành kim loại tự do. VD: Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe

e) Tác dụng với bazơ: nhôm tác dụng với dung dịch bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ca(OH)2....VD: 2Al +2NaOH +6H2O→2Na[Al(OH)4] +3H2 ( Nhôm tan trong dung dịch kiềm)

natri aluminat

Chú ý : Al + HCl hoặc H2SO4 loãng hoặc ddNaOH. Al H2.

VD1: Hòa tan 5,4g Al trong ddHCl dư thu được V( lit) Hiđro ở đktc. V có giá trị là:VD2: Hòa tan m(g) Al trong ddHCl dư thu được 3,36( lit) Hiđro ở đktc. m có giá trị là:

3. Sản xuất : ptđp: Al2O3 2Al + 3/2 O2.

V. HỢP CHẤT CỦA NHÔM:1. Nhôm oxit: Al2O3

- Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.- Trong vỏ quả đất, Al2O3 tồn tại ở các dạng sau:

+ Tinh thể Al2O3 khan là đá quý rất cứng: corindon trong suốt, không màu. + Đá rubi (hồng ngọc): màu đỏ + Đá saphia: màu xanh.(Có lẫn TiO2 và Fe3O4) + Emeri ( dạng khan) độ cứng cao làm đá mài

* Tính chất hoá học:- Al2O3 là hợp chất rất bền: Al2O3 là hợp chất ion, ở dạng tinh thể nó rất bền về mặt hoá

học.- Al2O3 là chất lưỡng tính:

+ Tác dụng với axit mạnh: HCl, HNO3,… VD: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

+ Tác dụng với các dung dịch bazơ mạnh: NaOH, KOHVD: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

2. Nhôm hidroxit: Al(OH)3.a) Kém bền với nhiệt: 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O

b) Là hợp chất lưỡng tính - Tác dụng với axit mạnh: HCl, HNO3,…

VD: 3 HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O- Tác dụng với các dung dịch bazơ mạnh :

VD: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 3. Nhôm sunfat: Al2(SO4)3.

- Quan trọng là phèn chua: Công thức hoá học: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O

- Phèn chua được dùng trong công nghiệp thuộc da, CN giấy, chất cầm màu, làm trong nước ...

- dd Al2(SO4)3 có pH< 7, môi trường axit.

33

Page 34: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

C. CÂU HỎI VẬN DỤNG KIM LOẠI KIỀM

Câu 1. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do yếu tố nào sau đây?A. Khối lượng riêng nhỏ B. Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏC. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác

Câu 2. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kínC. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hoả

Câu 3. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:

A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbClCâu 4. Có dung dịch NaCl trong nước. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung dịch trên?

A. Điện phân dung dịch B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịchC. Nung nóng dung dịch để NaCl phan huỷ D. Cô cạn dd và điện phân NaCl nóng chảy

Câu 5. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3C. AgNO3 D. Ba(NO3)2

Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na : A. 4Na + O2 2Na2O B. 2Na+2H2O 2NaOH+H2 C. 4NaOH 4Na+O2 + 2H2O D. 2Na+H2SO4Na2SO4+H2

Câu 7. Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử?A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân NaBr nóng chảy.

Câu 8. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử?A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HClB. Điện phân NaCl nóng chảyC. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dụng HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dd AgNO3

Câu 9. Phương trình 2Cl- + 2H2O 2OH- + H2 + Cl2 xảy ra khi nào?A. Cho NaCl vào nước.B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).D. A, B, C đều đúng.

Câu 10. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?A. Sự khử ion Na+ B. Sự oxi hoá ion Na+

C. Sự khử phân nước D. Sự oxi hoá phân tử nướcCâu 11. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?

A. Ion Br- bị oxi hoá B. Ion Br- bị khử C. Ion K+ bị oxi hoá D. Ion K+ bị khửCâu 12. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30gam hỗn hợp muối clorua. Số gam hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu?

A. 2,4gam và 3,68gam B. 1,6gam và 4,48gamC. 3,2gam và 2,88gam D. 0,8gam và 5,28 gam

Câu 13. Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào nước có dư thu được V lít khí (ở đktc ) . Giá trị V là: A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 4,48 lit D. 22,4 lit

Câu 14. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là.

A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79%

34

Page 35: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 15. Cách nào sau nay không điều chế được NaOH:A. Cho Na tác dụng với nước.B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).

Câu 16. Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?A. Bán kinh nguyên tử B. Số lớp electronC. Số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử

Câu 17. Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?A. Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất B. Số lớp electronC. số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Cấu tạo đơn chất kim loại

Câu 18. Kim loại mềm nhất là:A .Cs. B. Ba. C. Na. D. Li.

Câu 19: Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). M có nguyên tử khối là:

A 85,5. B 39. C 23. D 7.Câu 20. M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:

A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl

KIM LOẠI KIỀM THỔ

Câu 1. Trong những câu sau đây, câu nào không đúng đối với nguyên tử kim loại kiềm thổ? Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hoá giảm dầnC. Khối lượng riêng tăng dần D. Thế điện cực chuẩn tăng dần

Câu 2. Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?A. Mg và S B. Mg và Ca C. Ca và Br2 D. S và Cl2

Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng: A. 1 e B. 2e C. 3e D. 4e

Câu 4. Trong nhóm kim loại kiềm thổ:A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăngB. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảmC. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăngD. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm

Câu 5. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?A. Số electron hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngC. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy

Câu 6. Điều nào sau đây không đúng của canxi?A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H2OB. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân Cal2 nóng chảyC. Ion Ca2+ không bị oxi hoá hoặc khử khi Ca (OH)2 tác dụng với HClD. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2

Câu 7. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khi (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là :

A. Ba B. Mg C. Ca D. SrCâu 8. Kim loại kiềm thổ M tác dụng hết với 2,24 lit (đktc) khí Cl2 tạo ra 9,5 gam muối. M là:

A. Be=7 B. Mg=24 C. Ca=40 D. Ba=137

35

Page 36: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 9. Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng toàn phần ?A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaOH

Câu 10: Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. NaHCO3, Na2CO3 D. NaOH, Na3PO4

Câu 11. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân?A. NaOH và Ba(OH)2 B. Zn(OH)2 và KOHC. Cu(OH)2 và Al(OH)3 D.Mg(OH)2 và Fe(OH)3

Câu 12. Trong các chất sau: H2O; Na2O; CaO; MgO. Chất có liên kết cộng hoá trị là chất nào ? A. H2O B. Na2O C. CaO D. MgO

Câu 13 Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp 3, trên lớp 3 có chứa 2e. Cấu hình điện tử của R, tính chất của R là:

A. 1s22s22p63s2, R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm.C. 1s22s22p43s23p2, R là phi kim D. 1s22s22p63s2, R là phi kim.

Câu 14. X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:A. CaX2 B. Ca(OH)2 C. CaX2 hoặc Ca(OH)2 D. CaCl2 hoặc Ca(OH)2

Câu 15. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

A. 2,0 gam và 6,2 gam. B. 6,1 gam và 2,1 gam. C. 4,0 gam và 4,2gam. D. 1,48gam và 6,72 gam.

Câu 16. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là;A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl

Câu 17. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?A. Na+ và Mg2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. K+ và Ba2+

Câu 18. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+

B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềmC. Nước cứng có chứa một trong hai Ion Cl- và SO2-

4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO-

3 và SO2-4 hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.

Câu 19. Hoà tan m gam Magie kim loại vào dd HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc ) . Giá trị m là:

A. 7,2gam B. 13,0gam C. 6,5 gam D. 3,6gamCâu 20. Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?

A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3

Câu 21. Hoà tan m gam Mg kim loại vào dd HCl có dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc ) . Giá trị m là:

A. 4,8gam B. 13,0gam C. 6,5 gam D. 2,4gamCâu 22. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?

A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dung dịch Mg (NO3)2

C. Cho Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ caoCâu 23. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?

A. Cấu hình electron hoá trị là ns2 B. Tinh thể có cấu trúc lục phươngC. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Số oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2

Câu 24. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng nào dưới đây có giá trị tăng dần?

A. Bán kính nguyên tử B. Năng lượng ion hoáC. Thế điện cực chuẩn D. Độ cứng

Câu 25. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng?

A. Độ cứng lớn hơn B. Thế điện cực chuẩn âm hơn

36

Page 37: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn) D. Nhiệt độ nóng cháy và nhiệt độ sôi thấp hơnCâu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnhB. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến BaC. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kìD. Các kim loại kiểm thổ có năng lượng ion hoá nhỏ và thế điện cực chuẩn lớn

Câu 27. Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây?A. O2 B. H2O C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch

HClCâu 28. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?

A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Cu SO4

Câu 29. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?

A. H2O B. Dung dịch HCl vừa đủC. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch CuSO4 vừa đủ

Câu 30. So sánh (1) thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol ca và (2) thể tích khí H2 sinh ra khi hoà cùng lượng hỗn hợp trên vào nước

A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2)C. (1) bằng một nửa (2) D. (1) bằng một phần ba (2)

NHÔM

Câu 1. Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm IIIB. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm IIIC. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2

D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2

Câu 2. Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH NaAlO2 + 3/2H2

Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2

Câu 3. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?A. Ở ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1

C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hoá đặc trưng là +3Câu 4. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác?

A. Màu trắng bạc.B. Là kim loại nhẹ.C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.

Câu 5. Nhận xét nào dưới đây đúng?A. Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thế khử của nhôm lớn hơn thế khử của nướcB. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hoáC. Các vận dụng bằng nhôm không bị oxi hoá tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ

bởi lớp màng Al2O3

D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO 3, H2SO4 trong mọi điều kiệnCâu 6. Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trọng lượng S dư, rồi hoà tan hết sản phẩm thu được vào nước thì thoát ra 6,72lít khí (đktc). Tính m. (Cho Al=27)

A. 2,70g B. 4,05g C. 5,4g D. 8,1gCâu 7. Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3mol khí. Tính m

37

Page 38: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A. 11,00 gam B. 12,28gam C. 13,70gam D. 19,50gamCâu 8. Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dd HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc ) . Giá trị m là:

A. 7,2gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gamCâu 9. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m

A. 0,540gam B. 0,810gam C. 1,080 gam D. 1,755 gamCâu 10. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm không đúng là: (Cho Al=27; Cu=54)

A. Thanh Al có màu đỏ B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gamC. Dung dịch thu được không màu. D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38gam

Câu 11. Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là chưa chính xác?A. Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình.D, Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.

Câu 12. Hiđroxit nào lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. KOH C. Ca(OH)2 D. Mg(OH)2

Câu 13. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh?A. K2SO4 B. KAl (SO4)2.12H2O C. NaAlO2 D. AlCl3

Câu 14. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3

C. Al + dd NaOH D. dd AlCl3 + dd NaOHCâu 15. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOHC. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2 D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH

Câu 16. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:

A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, CsCâu 17. Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2 . Nếu cho một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H2 .Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là:

A. 0,25 mol;0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác.Câu 18. Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là bao nhiêu?

A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16mol C. 0,26mol D. 0,18 mol hoặc 0,26molCâu 19. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?

A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. ĐồngCâu 20. Kim loại có thể điều chế được từ quặng hematit là kim loại nào?

A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. ĐồngCâu 21. Kim loại có thể điều chế được từ quặng Manhetit là kim loại nào?

A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. ĐồngCâu 22. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?

A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. ĐồngCâu 23. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:

A. Kẽm B. Sắt C. Natri D. ĐồngCâu 24. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hỏi số mol khí NO2 thoát ra là:

38

Page 39: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A.0,8 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,2 molCâu 25. Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm?

A. 27,0 gam B. 54,0gam C. 67,5gam D. 40,5gamCâu 26. Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dd NaOH có dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc ).Giá trị m là

A. 5,4gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gamCâu 27. 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3

Câu 28. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu?

A. 40,0% và 60, 0% B. 69,2% và 30,8% C. 62,9% và 37,1% D. 60,2% và 32,8%Câu 29. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần & khối lượng của Al trong hợp kim là:

A. 75% B. 80% C.90% D.60%Câu 30. Hoà tan 2,7 gam Nhôm kim loại vào dd NaOH có dư thu được V lít khí (ở đktc ). Giá trị V là:

A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit

CHƯƠNG 7 SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC

A. KIẾN THỨC CŨ- Viết cấu hình electron từ đó xác định vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn. - Tính chất hóa học chung của kim loại.-Viết các PTHH minh họa cho tính khử của các kim loại

B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM:I. Sắt (Fe):1. Vị trí và cấu tạo Fe.

- Fe có số hiệu nguyên tử 26, Chu kì 4, Nhóm VIIIB. - Cấu hình e: [Ar] 3d64s2 hay 1s22s22p63s23p63d64s2 Fe là nguyên tố d, có thể nhường 2 e hoặc 3 e ở phân lớp 4s và phân lớp 3d để tạo ra ion Fe2+, Fe3+. - Trong hợp chất, sắt có số oxi hoá là +2, +3. Vd: FeO, Fe2O3

2. Tính chất vật lí. Là kim loại màu trắng hơi xám, dễ rèn. Sắt có tính nhiễm từ nên được dùng làm lõi của động cơ điện.

3. Tính chất hoá học. - Sắt là một kim loại có tính khử trung bình. Fe có thể bị oxi hoá thành Fe+2 hoặc Fe+3

tuỳ thuộc vào chất oxi hoá tác dụng với Fe. a. Tác dụng với phi kim.

- Tác dụng với O2 : Sắt cháy sáng trong không khí: 3Fe + 2O2 = Fe3O4

- Fe tác dụng với phi kim khác2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3

39

Page 40: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

to

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Fe + S = FeSb.Tác dụng với axit.* Với axit HCl, H2SO4 loãng: Fe0 chuyển lên Fe+2

Fe + 2HCl = FeCl2 + H2Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2

* Với HNO3,H2SO4 đặc: - HNO3 và H2SO4 đặc nguội làm cho Fe bị thụ động(không tan). - HNO3 loãng oxi hoá Fe0 lên Fe+3. - HNO3 và H2SO4 đặc nóng đều oxi hoá Fe0 lên Fe+3.

VD: Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO+ 2H2O 2Fe + 6H2SO4 đ, nóng = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

c. Tác dụng với muối: VD: Fe + CuCl2 = FeCl2 + Cu4.Trạng thái tự nhiên – phương pháp điều chế và ứng dụng.

a.Trạng thái tự nhiên. - Là kim loại phổ biến nhất sau Al. Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. - Những thiên thạch từ khoảng không gian của vũ trụ rơi và quả đất chủ yếu là Fe ở dạng tự do. - Những quặng quan trọng nhất của Fe là:

+ Manhetit. Fe3O4 (Oxit sắt từ) + Hematit đỏ Fe2O3

+ Hematit nâu Fe2O3.nH2O. + Xiderit FeCO3.

+ Khoáng vật pirit FeS2 . b.Điều chế.

Điều chế Fe tinh khiết:3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O2Al + Fe2O3 Al2O3 + 3Fe

Sắt kĩ thuật được điều chế bằng cách khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.II. Hợp chất sắt (II): gồm muối, hidroxit, oxit của Fe2+ . Vd: FeO, Fe(OH)2, FeCl2

1. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II):- Hợp chất sắt (II) tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). Trong pư

hoá học ion Fe2+ có khả năng cho 1 electron: Fe2+ Fe3+ + 1e Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II) là tính khử.Ví dụ 1: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe (OH)3

khử oxhVí dụ 2: 2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3

Oxit và hidroxit sắt(II) có tính bazơ:Ví dụ 1: Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2OVí dụ 2: FeO + 2HCl FeCl2 + H2O

2. Điều chế một số hợp chất sắt (II):a) Fe(OH)2 : Dùng phản ứng trao đổi ion giữa dd muối sắt (II) với dung dịch bazơ.

Ví dụ: FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl Fe2+ + 2 OH- Fe(OH)2

b) FeO :o Phân huỷ Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí .

Fe(OH)2 FeO + H2Oo Hoặc khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.

Fe2O3 + CO --> 2 FeO + CO2

c) Muối sắt (II): Cho Fe hoặc FeO, Fe(OH)2 tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4

loãng.III. Hợp chất sắt (III):

40

Page 41: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

1. Tính chất hoá học của hợp chất sắt (III): Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá: khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.Trong pư hoá học : Fe3+ + 1e Fe2+

Fe3+ + 3e Fe tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.Ví dụ 1: Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 ở nhiệt độ cao: Fe2O3+ 2Al Al2O3 +2 Fe

Oxihóa khửVí dụ 2: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch muối sắt (III) clorua.

2 FeCl3 + Fe → 3FeCl2

Ví dụ 3: cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

2. Điều chế một số hợp chất sắt (III): a. Fe(OH)3: Chất rắn, màu nâu đỏ.- Điều chế: pư trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt (III) với dung dịch kiềm.Ví dụ :Fe(NO3)3 + 3NaOH→ Fe(OH)3 + 3NaNO3

Pt ion: Fe3+ + 3 OH- → Fe(OH)3

b. Sắt (III) oxit: Fe2O3. Phân huỷ Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.c. Muối sắt (III): Điều chế bằng pư giữa Fe2O3, Fe(OH)3 với dung dịch axit.

Ví dụ: Fe(OH)3 + 3HCl→ FeCl3 + 3H2O.Fe2O3+ 6HCl→ 2FeCl3 + 3H2O.

IV. GANG: 1. Khái niệm: Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng

cacbon biến động trong giới hạn 2% - 5%2. Phân loại: Có 2 loại gang: gang trắng và gang xám.

Gang trắng chứa ít C hơn chủ yếu ở dạng xementit, cứng, giòn, được dùng để luyện thép. Gang xám chứa C ở dạng than chì, ít cứng và ít giòn hơn, được dùng để đúc các vật dụng

3. Sản xuất gang: - Nguyên liệu để luyện gang là quặng sắt, than cốc và chất chảy CaCO3

- Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử CO để khử các oxit sắt thành sắt- Các phản ứng khử sắt xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang( trong lò cao):

+ Giai đoạn tạo chất khử+ Giai đoạn khử oxit Fe thành Fe+ Giai đoạn tạo xỉ

V. THÉP:1. Khái niệm: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng rất ít nguyên tố Si, Mn . . .

Hàm lượng cacbon trong thép chiếm 0,01 – 2%.2. Phân loại: Có 2 loại thép: dựa trên hàm lượng của các nguyên tố có trong từng loại thép- Thép thường hay thép cacbon chứa ít cacbon, silic, mangan và rất ít S,P.- Thép đặc biệt là thép có chứa thêm các nguyên tố khác như Si, Mn, Ni, W, Vd …3. Sản xuất thép:

- Nguyên tắc để sản xuất thép là loại bớt tạp chất có trong gang- Nguyên liệu để sản xuất thép là:

Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu. Chất chảy là CaO Chất oxihoá là oxi nguyên chất hoặc không khí giàu oxi.

41

Page 42: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Nhiên liệu là dầu mazút, khí đốt hoặc dùng năng lượng điện.- Các phương pháp: + Phương pháp lò thổi oxi(PP Bet-xơ-me), thời gian luyện thép ngắn, chủ yếu dùng để

luyện thép thường.+ Phương pháp Mac-tanh( lò bằng): thường dùng để luyện thép có chất lượng cao.+ Phương pháp lò điện: dùng để luyện thép đặc biệt, thành phần có những kim loại khó

chảy như WVI. Crom và hợp chất của crom

1. Crom: a) Vị trí của crôm trong BTH: Crôm là kim loại chuyển tiếp, vị trí: STT: 24, Chu kì: 4,

Nhóm: VIBb) Cấu tạo của crôm: 1s22s22p63s23p63d54s1

-Trong hợp chất, crôm có số oxi hoá biến đổi từ +1 đến +6. số oxi hoá phổ biến là +2,+3,+6. ( crôm có e hoá trị nằm ở phân lớp 3d và 4s).

c) Tính chất vật lí: - Crôm có màu trắng bạc, rất cứng ( độ cứng thua kim cương)- Khó nóng chảy, là kimloại nặng, d = 7,2 g/cm3.

d. Tính chất hoá học : Tác dụng với phi kim:

4Cr + 3 O2 2 Cr2O3

2Cr + 3Cl2 2 CrCl3

Ở nhiệt độ thường trong không khí, kim loại crôm tạo ra màng mỏng crôm (III) oxit có cấu tạo mịn, bền vững bảo vệ. Ở nhiệt độ cao khử được nhiều phi kim.

Tác dụng với nước: không tác dụng với nước do có màng oxit bảo vệ. Tác dụng với axit:

Với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng nóng, màng axit bị phá huỷ Cr khử được H+ trong dung dịch axit.Vd: Cr + 2HCl CrCl2 + H2

Cr + H2SO4 CrSO4 + H2

Cr + 2H+ Cr2+ + H2

Chú ý: Crôm thụ động trong axit H2SO4 và HNO3 đặc ,nguội.

VII. HỢP CHẤT CỦA CROMVII.1.Một số hợp chất của crôm (III)1. Crôm (III) oxit: Cr2O3 ( màu lục thẫm). Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.

Vd: Cr2O3 + 6HCl 2CrCl3 + 3H2O. (1) Cr2O3 + 2NaOH 2NaCrO2+ H2O. (2)

=> Phản ứng (1), (2) chứng minh Cr2O3 là oxit lưỡng tính. 2. Crôm (III) hidroxit: Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

- Điều chế: CrCl3 +3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl - Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính:Vd: Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2+ 2H2O. (1)

Natri crômitCr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O. (2)

=> Phản ứng (1), (2) chứng minh Cr2O3 là oxit lưỡng tính.3. Muối crôm (III): vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.

Muối quan trọng là phèn crôm-kali: KCr(SO4)2.12H2O- có màu xanh tím, dùng trong thuộc da, chất cầm màu trong nhộm vải.

VII.2. Hợp chất Crôm (VI):

42

Page 43: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

to

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

1. Crôm (VI) oxit: CrO3

o Là chất rắn màu đỏ thẩm.o CrO3 là chất oxi hoá rất mạnh. một số hợp chất vô cơ và hữu cơ bốc cháy khi tiếp

xúc với CrO3.Vd: 2CrO3 + 2 NH3 Cr2O3 +N2 +3 H2Oo CrO3 là một oxit axit, tác dụng với H2O tạo ra hỗn hợp 2 axit.

CrO3 + H2O H2CrO4 : axit crômic2 CrO3 + H2O H2Cr2O7 : axit đicrômic

2 axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách ra khỏi dung dịch chúng bị phân huỷ tạo thành CrO3

2. Muối crômat và đicromat:- Là những hợp chất bền- Muối crômat: Na2CrO4,...là những hợp chất có màu vàng của ion CrO4

2-.- Muối đicrômat: K2Cr2O7... là muối có màu da cam của ion Cr2O7

2-.- Giữa ion CrO4

2- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng.

Cr2O72- + H2O 2 CrO4

2- + 2H+

(da cam) (vàng) Cr2O7

2- + 2OH- 2 CrO42- + H2O

(da cam) (vàng)2 CrO4

2- + 2 H+ Cr2O72- + H2O

(vàng) (da cam)* Tính chất của muối crômat và đicromat là tính oxi hoá mạnh. đặc biệt trong MT axit.

Vd: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 K2Cr2O7 + KI + H2SO4 C. CÂU HỎI VẬN DỤNG

SẮT

Câu 1. Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64 s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Số thứ tự Chu kỳ NhómA 26 4 VIIIBB 25 3 IIBC 26 4 IIAD 20 3 VIIIA

Câu 2. Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng?A. Fe (Ar) 4s13d7 B. Fe (Ar) 4s23d4 C. Fe2+(Ar) 3d44s2 D. Fe3+(Ar) 3d5

Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn.C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ.

Câu 4. Phương trình hóa học nào sau dây đã được viết không đúng?A. 3 Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2 Fe + 3Cl2 2FeCl3

C. 2 Fe + 3I2 2FeI3 D. Fe + S Fe SCâu 5. Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?

A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag Câu 6. Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng?

A. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 B. Fe + H2O FeO + H2

C. Fe + H2O FeH2 + 1/2O2 D. Fe + 3H2O 2FeH3 + 3/2O2

Câu 7. Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dd loãng cần dùng là.

43

Page 44: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)Câu 8. Hòa tan hết cùng một Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là:

A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)Câu 9. Hòa tan Fe trong HNO3

dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng bao nhiêu gam ?

A. 0,56g B. 1,12g C. 1,68g D. 2,24gCâu 10. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng bao nhiêu?

A. 0,01 mol và 0,01 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol

Câu 11. Cho 0,04mol bột Fe vào dd HNO3 dư thấy thoát ra V (ml) khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. V có giá trị là:

A. 896 B. 89,6 C. 56 D. 560Câu 12. Cho a(g) bột Fe vào dd HCl dư thấy thoát ra 6,72(lít) khí hiđro ở đktc. a có giá trị là:

A. 18,6 B. 16,8 C. 11,2 D. 5,6Câu 13. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh.B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh.D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanhư

Câu 14. Nhúng thanh Fe vào 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng thanh Fe. A. Tăng 0,08 gam B. Tăng 0, 8 gam C. Giảm 0,08 gam D. Giảm 0,56 gamCâu 15. Cho 0,04mol bột sắt vào dd chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam?

A. 1,12 gam B. 4,32gam C. 6,48gam D. 7,84gam.Câu 16. Trường hợp nào dưới dây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất săt chính có trong quặng?

A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2

Câu 17. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào dưới đây là đúng?Hợp chất Tính axit- bazơ Tính oxi hóa- khử

A FeO Axit Vừa oxi hóa vừa khửB Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khửC FeCl2 Axit Vừa oxi hóa vừa khửD FeSO4 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử

Câu 18. Hòa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khi NO duy nhất. V có giá trị là:

A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lítCâu 19. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,015mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 1,095 g B. 1,350 g C. 1,605 g D. 13,05 gCâu 20. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO 4 bàng KMnO4 trong H2SO4.

A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng. B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng.

C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02mol D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18mol

44

Page 45: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 21. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II) ? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe +

Fe(NO3)3

Câu 22. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?A. Fe(OH)2 B. FeCO3 C. Fe(NO3)2 D. CO + Fe2O3

Câu 23. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(II) nào dưới đây là đúng?Hợp chất Tính axit- bazơ Tính oxi hóa- khử

A Fe2O3 Axit Chỉ có oxi hóaB Fe(OH)3 Bazơ Chỉ có tính khửC FeCl3 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khửD Fe2(SO4)3 Axit Chỉ có oxi hóa

Câu 24. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag

Câu 25. Hoà tan 11,2 gam sắt kim loại vào dd HCl có dư thu được V lít khí (ở đktc ) . Giá trị V là:

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 1,12 lítCâu 26. Đốt cháy hoàn toàn 5,6g sắt trong khí clo thu được a (gam) muối Sắt (III)clorua. Giá trị của a là :

A. 16,0g B. 12,7g C. 10,65g D. 16,25gCâu 27. Dùng khí CO khử sắt (III) oxi, sản phẩm khử sinh ra có thể có những chất nào ?

A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO và Fe3O4 D. Fe, FeO và Fe3O4 và Fe2O3

Câu 28. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 24g B. 32,1g C. 48g D. 96gCâu 29. Để hoàn tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dd HCl thì lượng HCl cần dùng lần lượt bằng

A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 molC. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol

Câu 30. Hiện tường nào dưới dây được mô tả không đúng?A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu vàng nhạt.C. Thêm Fe(OH)2 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd màu vàng nâu.D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.

Câu 31. Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?A. FeCl3 + NaOH B. Fe(OH)3 C. FeCO3 D. Fe(OH)3 + H2SO4

Câu 32. Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dd FeCl3 và Na2CO3

A. Kết tủa trắng B. Kết tủa đỏ nâuC. Kết tủa đỏ nâu và bị sủi bọt D. Kết tủa trắng và bị sủi bọt

Câu 33. Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S..) với hàm lượng C tương ứng là : 0,1% (1); 1,9%(2); 2,1%(30 và 4,9%(4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép?

Gang ThépA (1), (2) (3), (4)B (3), (4) (1), (2)C (1), (3) (2), (4)D (1), (4) (2), (3)

Câu 34. Thành phần nào dưới dây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang?A. Quặng sắt (chứa 3095% oxi sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P)B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chến từ than mỡ)

45

Page 46: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat)D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.

Câu 35. Chất nào dưới dây là chất khử oxi sắt trong lò cao ? A. H2 B. CO C. Al D. Na

Câu 36. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.

Câu 37. Thổi khí CO đi qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được là:

A. 0,56g B. 1,12g C. 4,8g D. 11,2gCâu 38. Thổi 0,3mol CO qua 0,2g Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất thu được là:

A.5 ,6g B. 27,2g C. 30,9g D. 32,2gCâu 39. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:

A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.Câu 40. Thành phần nào sau đây không phải nguyên liệu cho quá trình luyện thép?

A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí nitơ và khí hiếm.C. Chất chảy là canxi oxit D. Dầu ma dút hoặc khí đốt.

Câu 41.Phát biểu náo dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép?A. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ.B. Điện phân dd muối sắt (III)C. Khử hợp chất của kim lọai thành kim loại tự do.D. Khử quặng sắt thành sắt tự do

Câu 42. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:

A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2.Câu 43. Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + F2O3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?

A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.B. dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc.

Câu 44. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0g khí hiđro thoát ra . Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam muối khan. a có giá trị là:

A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g.Câu 45. Đốt một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 32,5gam muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại bị đốt là:

A. Mg B. Al C. Fe D. CuCâu 46. Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là:

A. Mg B. Al C. Zn D. FeCâu 47. Dung dịch chứa 3,25gam muối clorua của một kim loại chưa biết phản ứng với dd AgNO3

dư tách ra 8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối clorua kim loại là công thức nào sau đây?A. MgCl2 B. FeCl2 C. CuCl2 D. FeCl3

Câu 48. Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng với dd HCl dư thì thù được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu?

A. m1=m2=25,4g B. m1=25,4g và m2=26,7gC.m1=32,5g và m2=24,5g D.m1=32,5g và m2=25,4

Câu 49. Trong số các loại quặng sắt : FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2

(pirit). Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS2

46

Page 47: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 50. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2

(pirit). Quặng chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS2

CROM

Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit

bazơC.Crom có những tính chất hóa học giống nhôm D. Crom có những hợp chất giống hợp

chất của SCâu 2. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơC. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.

Câu 3. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào không đúng?A. Cr: (Ar)3d54s1 B. Cr: (Ar)3d4 C. Cr2+: (Ar)3d4 D. Cr3+: (Ar)3d3

Câu 4. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào đúng?A. Cr: (Ar)3d44s2 B. Cr2+: (Ar)3d2 4s4 C. Cr2+: (Ar)3d2 4s2 D. Cr3+: (Ar)3d3

Câu 5. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?A. Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.B. Thêm lượng dư NaOH dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.C. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan tại tan.D. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24 , chu kỳ 4, nhóm VIB, có cấu hình e [Ar]3d54s1

B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s

và 3d.D. Trong hợp chất , crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí.B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt đựoc thủy tinh.C. Crom là kim loại khí nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 18900C)D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm3)

Câu 8. Phản ứng nào sau đây không đúng?A. Cr + 2 F2 CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3

C. 2Cr + 2 S Cr2S3 D. 3Cr + N2 Cr3N2

Câu 9. Đốt cháy a(g) crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Giá trị của a là:A.0,78g B. 1,56g C. 1,74g D. 1,19g

Câu 10. Hòa tan hết 1,08gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml (đktc) . Khối lượng crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam? A. 0,065g B. 0,520g C. 0,56g

D. 1,015gCâu 11. Khối lượng bột nhôm cấn dùng để có thể điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 20,25g B. 35,695g C. 40,500g D. 81,000g.Câu 12. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý?

A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng không gỉ, chịu nhiệt.C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng các hợp kim dùng trong ngành hàng không.

47

Page 48: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.Câu 13. Nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, Cr(VI) có tính oxi hóa.

B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính.C. Cr2+; Cr3+ trung tính; Cr(OH)-

4 có tính bazơ.D. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.

Câu 14. So sánh nào dưới đây không đúng?A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.

Câu 15. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn: A.0,52g B. 0,68g C. 0,76g D. 1,52g

CHƯƠNG 8 PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ A. KIẾN THỨC CŨ

- Phương pháp nhận biết hóa chất.- Những thuốc thử đặc trưng của một số ion.

B. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂMI. PHÂN BIỆT MộT Số ION TRONG DUNG DịCH :

Nguyên Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.

NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)CATION Thuốc thử Hiện tượng Giải thích

Na+ Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc

Ngọn lửa màu vàng tươi

K+ Ngọn lửa màu tím hồng

NH+4

Dung dịch kiềm (OH-)

Có khí mùi khai thoát ra làm xanh quì tím

NH4+ + OH- NH3 + H2O.

Ba2+dd H2SO4

loãng Tạo kết tủa trắng không tan trong thuốc thử dư.

Ba2+ + SO42- BaSO4

Al3+

Cr3+

Dung dịch kiềm (OH-)

tạo kết tủa sau đó kết tan trong kiềm dư

Al3+ + 3 OH- Al(OH)3 trắngAl(OH)3 + OH- [Al(OH)4]- trong suốt Cr3+ + 3 OH- Cr(OH)3 xanh

Cr(OH)3 + OH- [Cr(OH)4] xanhFe3+ dung dịch

kiềm(OH-)tạo kết tủa màu nâu đỏ

tạo kết tủa màu nâu đỏ

Fe2+

dung dịch kiềm(OH-)

tạo kết tủa trắng xanh, kết tủa chuyễn sang màu nâu đỏ khi tiếp xúc với không khí

Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 trắng4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3

nâu đỏ

48

Page 49: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Cu2+ dd NH3 xanh, tan trong dd NH3 dư

Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2

NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)

ANION Thuốc thử Hiện tượng Giải Thích

NO3- Cu, H2SO4

loang

tạo dd màu xanh, có khí không màu (NO) dễ hóa nâu trong không khí

3Cu + 8H++2NO3- 3Cu2++ 2NO+

4H2O 2NO + O2 2NO2 màu nâu đỏ

SO42- dd BaCl2 trong

môi trường axit loãng dư

tạo kết tủa trắng không tan trong axit

Ba2+ + SO42- BaSO4

trắng

Cl- dd AgCl trong môi trường HNO3 loãng dư

tạo kết tủa trắng không tan trong axit

Ag+ + Cl- AgCl trắng

CO32- Dung dịch axit

và nước vôi trong

tạo ra khí làm đục nước vôi trong

CO32- + 2H+  CO2 + H2O

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 trắng + H2O.

OH - Quì tím Hóa xanh

II. Nhận biết một số Chất khí : Nguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó

Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngCO2

(không màu, không mùi)

dung dịch Ba(OH)2, Ca(OH)2 dư

tạo kết tủa trắng

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O H2O

SO2

(không màu, mùi hắc, độc)

dd brom; iothoặc cánh hoa hồng

nhạt màu brom; iot; cánh hoa hồng.

SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4

H2S(mùi trứng thối)

Giấy lọc tẩm dd muối chì axetat

Có màu đen trên giấy lọc

H2S + Pb2+ PbS + 2H+

NH3

(không màu, mùi khai)

Giấy quì tím ẩm

quì tím chuyển sang màu xanh

C. CÂU HỎI VẬN DỤNGCâu 1: Để phân biệt CO2, SO2 ngừơi ta dung:

A. dd BaCl2. B.dd Ca(OH)2 dư . C. Dd brom. D. Quì tím.Câu 2: Cho quì tím vào dung dịch chứa NH4

+ . Quì tím sẽ hóa: A. đỏ. B. không đổi màu . C. xanh. D. trắng.

Câu 3: Cho quì tím ẩm lần lượt vào các bình đựng khí NH3, H2S, SO2, CO2. Quì tím sẽ hóa xanh trong bình đựng khí: A. NH3. B. H2S . C. SO2. D. CO2.Câu 4: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 dung dịch: BaCl2 ,AlCl3, FeCl3. Thuốc thử đó là:

49

Page 50: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A. Khí CO2 B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOHCâu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thì:

A. chỉ có kết tủa trắng. B. có kết tủa trắng và sau đó tan. C. Không có kết tủa. D. có kết tủa trắng hơi xanh và chuyển thành nâu đỏ.

Câu 6: Dung dịch chứa Cu2+ thường có màu:A. đỏ. B. vàng . C. xanh. D. trắng.

CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂNKINH TẾ XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN- Biết được một số chất gây ô nhiểm môi trường.- Những nhiên liệu, nguyên liệu có trong đời sống. - Những thuốc gây nghiện.

B. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂMHÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

I. Vấn đề năng lượng và nhiên liệu:1. Năng lượng và nhiên liệu có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - Mọi hoạt động của con người đều cần năng lượng.- Nhiên liệu khi đốt cháy sinh ra năng lượng.- Năng lượng và nhiên liệu là yếu tố quan trọng trong việc phát triển nền kinh tế.2. Những vấn đề đang đặt ra về năng lượng và nhiên liệu.- Khai thác và sử dụng nhiên liệu ít gây ô nhiễm môi trường.- Phát triển năng lượng hạt nhân.- Phát triển thuỷ năng.- Sử dụng năng lượng mặt trời.- Sử dụng năng lượng với hiệu quả cao hơn.

3. Hoá học góp phần giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu như thế nào ? - Nghiên cứu sử dụng các nhiên liệu ít ảnh hưởng đến môi trường.- Nâng cao hiệu quả của các quy trình chế hoá, sử dụng nhiên liệu, quy trình tiết kiệm nhiên

liệu.- Chế tạo vật liệu chất lượng cao cho ngành năng lượng.- Hoá học đóng vai trò cơ bản trong việc tạo ra nhiên liệu hạt nhân.

II. VẤN ĐỀ VẬT LIỆU1. Vai trò của vật liệu đối với sự phát triển kinh tế.- Vật liệu là cơ sở vật chất của sự sinh tồn và phát triển của loài người.- Vật liệu là một cơ sở quan trọng để phát triển nền kinh tế.2. Vấn đề vật liệu đang đặt ra cho nhân loại.- Yêu cầu của con người về vật liệu ngày càng to lớn, đa dạng theo hướng:

+ Kết hợp giữa kết cấu và công dụng.+ Loại hình có tính đa năng.+ Ít nhiễm bẩn.+ Có thể tái sinh.+ Tiết kiệm năng lượng.+ Bền, chắc, đẹp.

- Do đó phải tìm kiếm nhiên liệu từ các nguồn: + Các khoáng chất, dầu mỏ, khí thiên nhiên. + Không khí và nước.

50

Page 51: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

+ Từ các loài động vật.3. Hoá học góp phần giải quyết vấn đề vật liệu cho tương lai.

Hoá học và khoa học khác đang nghiên cứu và khai thác những vật liệu mới có trọng lượng nhẹ, độ bền cao và có công năng đặc biệt:

- Vật liệu compozit. Vật liệu hỗn hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ. Vật liệu hỗn hợp nano.

HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ XÃ HỘI

I: Ho¸ häc vµ vÊn ®Ò l ¬ng thùc, thùc phÈm 1.Vai trß cña l ¬ng thùc, thùc phÈm ®èi víi con ng êi :

L¬ng thùc vµ thùc phÈm ®îc con ngêi sö dông chøa nhiÒu lo¹i chÊt h÷u c¬ nh cacbonhi®rat, protein, chÊt bÐo, vitamin, níc, c¸c kho¸ng chÊt, chÊt vi lîng . §Ó ®¶m b¶o sù sèng th× l¬ng thùc, thùc phÈm vµ khÈu phÇn ¨n hµng ngµy cã ý nghÜa quyÕt ®Þnh .

2.Nh÷ng vÊn ®Ò ®ang ®Æt ra cho nh©n lo¹i vÒ l ¬ng thùc, thùc phÈm:

§Ó gi¶i quyÕt vÊn ®ª nµy thÕ giíi ®· cã nhiÒu gi¶i ph¸p nh (cuéc c¸ch m¹ng xanh ) ph¸t triÓn c«ng nghÖ sinh häc

3.Ho¸ häc gãp phÇn gi¶i quyÕt vÊn ®Ò l ¬ng thùc, thùc phÈm: Ho¸ häc cã nh÷ng híng ho¹t ®éng chÝnh sau: - Nghiªn cøu vµ SX c¸c chÊt cã t¸c dông b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn thùc vËt vµ

®éng vËt. - Nghiªn cøu vµ SX nh÷ng ho¸ chÊt b¶o qu¶n l¬ng thùc thùc phÈm ®Ó

n©ng cao chÊt lîng cña l¬ng thùc thùc phÈm sau thu ho¹ch. - B»ng con ®êng chÕ biÕn thùc phÈm theo c«ng nghÖ ho¸ häc ®Ó

n©ng cao chÊt lîng cña s¶n phÈm n«ng nghiÖp hoÆc chÕ biÕn thùc phÈm. - Híng dÉn mäi ngêi sö dông ®óng quy tr×nh vÖ sinh an toµn thùc

phÈm. II : Ho¸ häc vµ vÊn ®Ò may mÆc :

- Nhu cÇu may mÆc cña con ngêi ngµy cµng ®a d¹ng vµ ngµy cµng ph¸t triÓn

- N©ng cao chÊt lîng s¶n lîng c¸c lo¹i t¬ ho¸ häc, t¬ tæng hîp chÕ t¹o nhiÒu lo¹i t¬ cã tÝnh n¨ng ®Æc biÖt ®¸p øng nhu cÇu ngµy cµng cao cña con ngêi. ChÕ t¹o nhiÒu lo¹i thuèc nhuém chÊt phô gia lµm cho mµu s¾c c¸c lo¹i t¬ v¶i thªm rùc rì ,tÝnh n¨ng thªm ®a d¹ng. III : Ho¸ häc víi viÖc b¶o vÖ søc khoÎ con ng êi

1.D îc phÈm : nguån gèc dîc phÈm cã hai lo¹i - Dîc phÈm cã nguån gèc tõ ®éng, thùc vËt. - Dîc phÈm cã nguån gèc tõ nh÷ng hîp chÊt ho¸ häc do con ngêi tæng

hîp nªn. Dîc phÈm bao gåm thuèc kh¸ng sinh, thuèc ch÷a bÖnh, vacxin vitamin

thuèc gi¶m ®au ..2.Mét sè chÊt g©y nghiÖn chÊt matuý phßng chèng matuý .

a/ Mét sè chÊt g©y nghiÖn chÊt matuý- C¸c chÊt kÝch thÝch: VD: Cocain trong c©y c«ca- C¸c chÊt øc chÕ thÇn kinh VD: Nhùa c©y thèc phiÖn- C¸c chÊt g©y nghiÖn kh«ng ph¶i lµ matuý: VD: Rîu, nicotin

C10H14N2 trong thuèc l¸, cafein (C8H10N4O2) trong cµ phª, l¸ chÌ,...b/ Phßng chèng ma tuý :

51

Page 52: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Chóng ta cïng ®Êu tranh ®Ó ng¨n chÆn kh«ng cho matuý s©m nhËp vµo nhµ trêng.

HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

I : Ho¸ häc vµ vÊn ®Ò « nhiÔm m«i tr êng :1 . ¤ nhiÔm m«i tr êng kh«ng khÝ : ¤ nhiÔm kh«ng khÝ lµ sù cã mÆt cña

c¸c chÊt l¹ hoÆc sù biÕn ®æi quan träng trong thµnh phÇn kh«ng khÝ , lµm cho nã kh«ng s¹ch cã bôi cã mïi khã chÞu lµm gi¶m tÇm nh×n.

a. Nguyªn nh©n g©y « nhiÔm: Cã hai nguån c¬ b¶n g©y « nhiÔm kh«ng khÝ

+ Nguån g©y « nhiÔm do thiªn nhiªn + Nguån do ho¹t ®éng cña con ngêi + Nguån g©y « nhiÔm do con ngêi t¹o ra tõ :- KhÝ th¶i c«ng nghiÖp: VD: Do ®èt nhiªn liÖu, rß rØ hãa chÊt,…- KhÝ th¶i do ho¹t ®éng giao th«ng vËn t¶i, c¸c khÝ ®éc h¹i ph¸t sinh trong

qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn liÖu ®éng c¬.- KhÝ th¶i do sinh ho¹t chñ yÕu ph¸t sinh do ®un nÊu, lß sëi, sö dông nhiªn

liÖu kÐm chÊt lîng .VD: C¸c chÊt g©y « nhiÔm kh«ng khÝ nh CO, CO2, SO2, H2S, CFC, c¸c chÊt

bôi,… b. T¸c h¹i cña « nhiÔm kh«ng khÝ : - G©y hiÖu øng nhµ kÝnh do sù t¨ng nång ®é CO2, NO2,… - G©y ma axit - ¶nh hëng kh«ng tèt ®Õn søc khoÎ con ngêi. - ¶nh hëng ®Õn sù sinh trëng vµ ph¸t triÓn cña ®éng thùc vËt.

2. ¤ nhiÔm m«i tr êng n íc : Sù « nhiÔm m«i trêng níc lµ sù thay ®æi thµnh phÇn vµ tÝnh chÊt cña níc g©y ¶nh hëng ®Õn ho¹t ®éng sèng b×nh thêng cña con ngêi vµ sinh vËt.

a. Nguyªn nh©n g©y « nhiÔm m«i tr êng n íc: - ¤ nhiÔm m«i trêng níc cã nguån gèc tù nhiªn do ma b·o, tuyÕt tan, lò

lôt .- Sù « nhiÔm níc cã nguån gèc nh©n t¹o chñ yÕu do níc th¶i c«ng

nghiÖp, ho¹t ®éng giao th«ng, ph©n bãn thuèc trõ sÈu trong s¶n xuÊt n«ng nghiÖp vµo m«i trêng níc .

* T¸c nh©n ho¸ häc g©y « nhiÔm m«i trêng níc bao gåm c¸c ion cña kim lo¹i nÆng, c¸c anion NO3-, PO43-, SO42- . Thuèc b¶o vÖ thùc vËt vµ ph©n bßn ho¸ häc .

b. T¸c h¹i cña « nhiÔm m«i tr êng n íc: G©y t¸c h¹i ®Õn sù sinh trëng vµ ph¸t triÓn cña ®éng, thùc vËt vµ con ngêi. 3: ¤ nhiÔm m«i tr êng ®Êt : Khi cã mÆt mét sè chÊt vµ hµm lîng cña chóng vµ vît qu¸ giíi h¹n th× hÖ sinh th¸i ®Êt sÏ mÊt c©n b»ng vµ m«i trêng ®Êt bÞ « nhiÔm .- Nguån g©y « nhiÔm m«i trêng ®Êt: Nguån gèc do tù nhiªn vµ nguån gèc do con ngêi - ¤ nhiÔm ®Êt do kim lo¹i nÆng lµ nguån nguy hiÓm ®èi víi hÖ sinh th¸i ®Êt - ¤ nhiÔm m«i trêng ®Êt g©y ra nh÷ng tæn h¹i lín trong ®êi sèng vµ s¶n xuÊt . II. Ho¸ häc víi vÊn ®Ò phßng chèng m«i tr êng

1. NhËn biÕt m«i tr êng bÞ « nhiÔm .

52

Page 53: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

- Quan s¸t cã thÓ nhËn biÕt m«i trêng níc kh«ng khÝ bÞ « nhiÔm qua mïi mµu s¾c - X¸c ®Þnh b»ng c¸c thuèc thö pH cña m«i trêng níc, ®Êt .- X¸c ®Þnh « nhiÔm b»ng c¸c dông cô ®o: Dïng m¸y s¾c kÝ c¸c ph¬ng tiÖn ®o lêng ®Ó x¸c ®Þnh thµnh phÇn khÝ th¶i níc th¶i tõ c¸c nhµ m¸y .

2. Vai trß cña ho¸ häc trong viÖc sö lý chÊt g©y « nhiÔm: Ho¸ häc gãp phÇn lín trong viÖc sö lÝ chÊt th¶i g©y « nhiÔm m«i trêng.

C. CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:

A. Củi, gỗ, than cốc. B. Than đá, xăng, dầu. C. Xăng, dầu. D. Khí thiên nhiên.Câu 2: Nhiên liệu được coi là sạch, đang được nghiên cứu sử dụng thay một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường là:

A. Khí hiđro. B. Than đá. C. Xăng, dầu. D. Khí butan(gaz).Câu 3: Người ta sản xuất khí metan dùng làm nhiên liệu chủ yếu bằng phương pháp:

A. Thu khí metan từ khí bùn ao.B. Lên men ngũ cốc.C. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz.D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.

Câu 4: Dãy các loại thuốc gây nghiện cho con người là:A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ. C. Seduxen, moocphin. D. Thuốc cảm pamin, paradol.Câu 5: Để bảo quản thịt cá được coi là an toàn khi ta bảo quản chúng trong:

A. fomon, nước đá. B. Phân đạm, nước đá.C. Nước đá, nước đá khô. D. fomon, nước đá khô.

Câu 6: Hiện tượng Trái Đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do khí:A. Cacbonic. B. Clo. C. Hiđroclorua. D. Cacbon oxit.

Câu 7: Chất gây nghiện và gây ung thư cho con người, có trong cây thuốc lá là:A. Penixilin. B. Aspirin. C. Moocphin. D. Nicotin.

Câu 8: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: A. CO và CH4.B. CH4 và NH3. C. CO và CO2. D. SO2 và NO2.

Câu 9: Chất có thể diệt khuẩn và bảo vệ Trái Đất là: A. Oxi. B. Ozon. C. Cacbonic(CO2). D. Lưu huynh đioxit

(SO2).Câu 10: Biện pháp có thể hạn chế ô nhiểm không khí là:

A. Trồng cây xanh. B. Đốt xăng dầu.C. Đeo khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu. D. Đốt than đá.

53

Page 54: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC

Phương pháp 1

ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Nguyên tắc của phương pháp này khá đơn giản, dựa vào định luật bảo toàn khối lượng: “Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành trong phản ứng”. Cần lưu ý là: không tính khối lượng của phần không tham gia phản ứng cũng như phần chất có sẵn, ví dụ nước có sẵn trong dung dịch.

Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng muối thu được bằng tổng khối lượng các cation kim loại và anion gốc axit.

Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m.

A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.

Hướng dẫn giải

Các phản ứng khử sắt oxit có thể có:

3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (1)

Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 (2)

FeO + CO Fe + CO2 (3)

mol.

Gọi x là số mol của CO2 ta có phương trình về khối lượng của B:

44x + 28(0,5 x) = 0,5 20,4 2 = 20,4

nhận được x = 0,4 mol và đó cũng chính là số mol CO tham gia phản ứng.

Theo ĐLBTKL ta có:

mX + mCO = mA + 2COm m = 64 + 0,4 44 0,4 28 = 70,4 gam. (Đáp án C)

Ví dụ 2: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 63%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.

A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%.

C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%.

Hướng dẫn giải

Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2OCu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

54

Page 55: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

mol mol.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

Đặt nFe = x mol, nCu = y mol ta có:

(Đáp án B)

55

Page 56: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Phương pháp 2

BẢO TOÀN MOL NGUYÊN TỬ

Có rất nhiều phương pháp để giải toán hóa học khác nhau nhưng phương pháp bảo toàn nguyên tử và phương pháp bảo toàn số mol electron cho phép chúng ta gộp nhiều phương trình phản ứng lại làm một, qui gọn việc tính toán và nhẩm nhanh đáp số. Rất phù hợp với việc giải các dạng bài toán hóa học trắc nghiệm. Cách thức gộp những phương trình làm một và cách lập phương trình theo phương pháp bảo toàn nguyên tử sẽ được giới thiệu trong một số ví dụ sau đây.

Ví dụ 1: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.

Hướng dẫn giải

Thực chất phản ứng khử các oxit trên làH2 + O H2O0,05 0,05 mol

Đặt số mol hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 lần lượt là x, y, z. Ta có:nO = x + 4y + 3z = 0,05 mol (1)

x + 3y + 2z = 0,04 mol (2)Nhân hai vế của (2) với 3 rồi trừ (1) ta có:

x + y = 0,02 mol.Mặt khác:

2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O x x/22Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O y y/2

tổng:

Vậy: (Đáp án B)

Ví dụ 2: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là

A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.

Hướng dẫn giải

56

Page 57: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Thực chất phản ứng khử các oxit là:

CO + O CO2

H2 + O H2O.

Vậy: .

mO = 1,6 gam.

Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là: 24 1,6 = 22,4 gam. (Đáp án A)

Phương pháp 3

BẢO TOÀN MOL ELECTRON

Nguyên tắc của phương pháp như sau: khi có nhiều chất oxi hóa, chất khử trong một hỗn hợp phản ứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số electron của các chất khử cho phải bằng tổng số electron mà các chất oxi hóa nhận. Sau đây là một số ví dụ điển hình.

Ví dụ 1: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là

A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.

Hướng dẫn giải

Tóm tắt theo sơ đồ:

Thực chất trong bài toán này chỉ có quá trình cho và nhận electron của nguyên tử Al và N. Al Al+3 + 3e

0,09 mol

và N+5 + 3e N+2

0,09 mol 0,03 mol VNO = 0,0322,4 = 0,672 lít. (Đáp án D)

Ví dụ 2: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (nAl = nFe) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn chất rắn A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ CM của Cu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt là

A. 2M và 1M. B. 1M và 2M.C. 0,2M và 0,1M. D. kết quả khác.

Tóm tắt sơ đồ:

57

Page 58: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

+ 100 ml dung dịch Y

Hướng dẫn giải

Ta có: nAl = nFe =

Đặt và

X + Y Chất rắn A gồm 3 kim loại. Al hết, Fe chưa phản ứng hoặc còn dư. Hỗn hợp hai muối hết. Quá trình oxi hóa:

Al Al3+ + 3e Fe Fe2+ + 2e0,1 0,3 0,1 0,2

Tổng số mol e nhường bằng 0,5 mol.Quá trình khử: Ag+ + 1e Ag Cu2+ + 2e Cu 2H+ + 2e H2

x x x y 2y y 0,1 0,05 Tổng số e mol nhận bằng (x + 2y + 0,1).Theo định luật bảo toàn electron, ta có phương trình:

x + 2y + 0,1 = 0,5 hay x + 2y = 0,4 (1)Mặt khác, chất rắn B không tan là: Ag: x mol ; Cu: y mol.

108x + 64y = 28 (2)Giải hệ (1), (2) ta được:

x = 0,2 mol ; y = 0,1 mol.

= 2M; = 1M. (Đáp án B)

58

Page 59: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Phương pháp 4

SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION - ELETRON

Từ một phương trình ion có thể đúng với rất nhiều phương trình phân tử. Ví dụ phản ứng giữa hỗn hợp dung dịch axit với dung dịch bazơ đều có chung một phương trình ion là

H+ + OH H2Ohoặc phản ứng của Cu kim loại với hỗn hợp dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 là

3Cu + 8H+ + 2NO3 3Cu2+ + 2NO + 4H2O...Sau đây là một số ví dụ:

Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nào?

A. 25 ml; 1,12 lít. B. 0,5 lít; 22,4 lít.C. 50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lít.

Hướng dẫn giải

Quy hỗn hợp 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol FeO thành 0,1 mol Fe3O4. Hỗn hợp X gồm: (Fe3O4 0,2 mol; Fe 0,1 mol) tác dụng với dung dịch Y

Fe3O4 + 8H+ Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O 0,2 0,2 0,4 molFe + 2H+ Fe2+ + H2 0,1 0,1 mol

Dung dịch Z: (Fe2+: 0,3 mol; Fe3+: 0,4 mol) + Cu(NO3)2:3Fe2+ + NO3 + 4H+ 3Fe3+ + NO + 2H2O 0,3 0,1 0,1 mol

VNO = 0,122,4 = 2,24 lít.

mol

lít (hay 50 ml). (Đáp án C)

Ví dụ 2: Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là

A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.

Hướng dẫn giải

mol ; mol

59

Page 60: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Tổng: mol và mol.

Phương trình ion:3Cu + 8H+ + 2NO3

3Cu2+ + 2NO + 4H2OBan đầu: 0,1 0,24 0,12 molPhản ứng: 0,09 0,24 0,06 0,06 molSau phản ứng: 0,01 (dư) (hết) 0,06 (dư)

VNO = 0,0622,4 = 1,344 lít. (Đáp án A)

Phương pháp 5

TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG

Nguyên tắc của phương pháp là xem khi chuyển từ chất A thành chất B khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam và dựa vào khối lượng thay đổi ta dễ dàng tính được số mol chất đã tham gia phản ứng hoặc ngược lại.

Ví dụ 1: Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 mol/l và (NH4)2CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc ta thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B.Tính % khối lượng các chất trong A.

A. 3BaCO%m = 50%, 3CaCO%m = 50%.

B. 3BaCO%m = 50,38%, 3CaCO%m = 49,62%.

C. 3BaCO%m = 49,62%, 3CaCO%m = 50,38%.

D. Không xác định được.

Hướng dẫn giải

Trong dung dịch:

Na2CO3 2Na+ + CO32

(NH4)2CO3 2NH4+ + CO3

2

BaCl2 Ba2+ + 2Cl

CaCl2 Ca2+ + 2Cl

Các phản ứng:

Ba2+ + CO32 BaCO3 (1)

Ca2+ + CO32 CaCO3 (2)

Theo (1) và (2) cứ 1 mol BaCl2, hoặc CaCl2 biến thành BaCO3 hoặc CaCO3 thì khối lượng muối giảm (71 60) = 11 gam. Do đó tổng số mol hai muối BaCO3 và CaCO3 bằng:

= 0,3 mol

mà tổng số mol CO32 = 0,1 + 0,25 = 0,35, điều đó chứng tỏ dư CO3

2.

60

Page 61: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Gọi x, y là số mol BaCO3 và CaCO3 trong A ta có:

x = 0,1 mol ; y = 0,2 mol.

Thành phần của A:

= 49,62%;

3CaCO%m = 100 49,6 = 50,38%. (Đáp án C)

Ví dụ 2: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị (I) và một muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2

(đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

A. 26,0 gam. B. 28,0 gam. C. 26,8 gam. D. 28,6 gam.

Hướng dẫn giải

Cứ 1 mol muối cacbonat tạo thành 1 mol muối clorua cho nên khối lượng muối khan tăng (71 60) = 11 gam, mà = nmuối cacbonat = 0,2 mol.

Suy ra khối lượng muối khan tăng sau phản ứng là 0,211 = 2,2 gam.

Vậy tổng khối lượng muối khan thu được là 23,8 + 2,2 = 26 gam. (Đáp án A)

Phương pháp 7

SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉO

a. Đối với nồng độ % về khối lượng:

(1)

b. Đối với nồng độ mol/lít:

(2)

c. Đối với khối lượng riêng:

(3)

Khi sử dụng sơ đồ đường chéo cần chú ý:- Chất rắn coi như dung dịch có C = 100%

61

Page 62: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

- Dung môi coi như dung dịch có C = 0%- Khối lượng riêng của H2O là d = 1g/ml.

Sau đây là một số ví dụ sử dụng phương pháp sơ đồ đường chéo trong tính toán các bài tập.

Ví dụ 1: Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là

A. 1:2. B. 1:3. C. 2:1. D. 3:1.

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức (1):

. (Đáp án C)

Ví dụ 2: Để pha được 500 ml dung dịch nước muối sinh lý (C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 3% pha với nước cất. Giá trị của V là

A. 150 ml. B. 214,3 ml. C. 285,7 ml. D. 350 ml.

Hướng dẫn giải

Ta có sơ đồ:

V1 = = 150 ml. (Đáp án A)

62

Page 63: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008 Đề chính thức Môn thi: HOÁ HỌC – Bổ túc

Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I làA. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.

Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n làA. poli vinyl clorua. B. poli etylen.C. poli metyl metacrylat. D. polistiren.

Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa làA. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.

Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.Câu 10:Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 11:Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với

A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.Câu 14: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.Câu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.Câu 17: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa làA. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.

Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử làA. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.

63

Page 64: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 21: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.

Câu 22: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V làA. 400. B. 200. C. 100. D. 300.

Câu 23: Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag làA. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.

Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl làA. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH. D. CH3COOH.

Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu làA. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.

Câu 26: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở làA. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1).C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0).

Câu 27: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2OHệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằngA. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 28: Andehyt axetic có công thức làA. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH.

Câu 29: Axit axetic không phản ứng vớiA. CaO. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.

Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)

A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.Câu 32: Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là

A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.Câu 33: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

A. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.Câu 34: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là

A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl.Câu 35: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là

A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO.Câu 36: Chất không phản ứng với brom làA. C6H5OH. B. C6H5NH2. C. CH3CH2OH. D. CH2=CH-COOH.

Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường làA. Ba. B. Na. C. Fe. D. K

Câu 39: Kim loại tác dụng được với axit HCl làA. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.

Câu 40: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịchA. NaOH. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl.

64

Page 65: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008 Đề chính thức Môn thi: HOÁ HỌC –Phân ban

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 33 câu, từ câu 1 đến câu 33)Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là

A. K. B. Mg. C. Al. D. Na.Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. NaOH, HCl. B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.Câu 5: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính ( chất hữu cơ) là

A. C2H6. B. (CH3)2O. C. C2H4. D. (C2H5)2O.Câu 6: Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ. B. xenloluzơ. C. fructozơ. D. mantozơ.Câu 7: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là

A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.Câu 8: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là

A. 5. B. 2. C.3. D. 4.Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó

A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3.Câu 12: Axit acrylic có công thức là

A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C.C2H3COOH.D. C2H5COOHCâu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là

A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2.C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy

Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 16: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào

A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen.Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A. IIA. B. IA. C. IVA. D. IIIA.Câu 19: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp

A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl.Câu 20: Số nhóm hydroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.Câu 21: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là

65

Page 66: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A. CnH2n+1OH. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n-1COOHCâu 22: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaNO3. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaOH.Câu 24: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.Câu 25: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. mantozơ.Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là

A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4.Câu 27: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72.

D. 4,48.Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại

A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe.Câu 31: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là

A. 26. B. 24. C. 27. D. 25.Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Au. B. Ag. C. Al. D. CuCâu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.II. PHẦN RIÊNG [7 câu]. ( thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).Phần dành chi thí sinh ban khoa học tự nhiên ( 7 câu, từ câu 34 đến câu 40)Câu 34: Cho E0 (Zn2+/Zn)= -0,76V; E0(Cu2+/Cu)= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá Zn –Cu là

A. -1,1V. B. -0,42V. C. 1,1V. D. 0,42V.Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là

A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au.Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch

A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn(NO3)3. D. Mg(NO3)2.Câu 37: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là

A. glucozơ. B. axeton. C. andehyt axetic. D. andehit fomic.Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3.Câu 39: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

A. NaOH. B. NaNO3. C. KNO3. D. K2SO4.Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng(dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.Phần dành cho thí sinh ban Khoa học xã hội và nhân văn ( 7 câu, từ câu 41 đến câu 47).Câu 41: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

66

Page 67: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A. 400. B. 100. C. 300. D. 200.Câu 42: Chất tác dụng được với agNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là

A. CH3COOH.B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3OH.Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH →X →CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là

A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH4. D. CH3CHO.Câu 44: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với

A. NaCl. B. CH4. C. NaOH. D. NaNO3.Câu 45: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.Câu 46: Ancol metylic có công thức là

A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là

A. phenolphtalein. B. quỳ tím.C. nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

67

Page 68: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008 Đề chính thức Môn thi: HOÁ HỌC –Không Phân ban

Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime làA. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D.

CH2=CH-CH3.Câu 2: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe làA. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và

AlCl3.Câu 6: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.Câu 7: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với

A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.Câu 9: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.Câu 11: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.Câu 12: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là

A. poli vinyl clorua. B. poli etylen.C. poli metyl metacrylat. D. polistiren.

Câu 13: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 16: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là

A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl.Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là

A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol).

Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V làA. 400. B. 200. C. 100. D. 300.

Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit làA. glucozơ. B. saccarozơ. C. xelulozơ. D. fructozơ.

Câu 20: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịchA. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3.

68

Page 69: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 21: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức làA. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO.

Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở làA. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1).C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0).

Câu 23: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa làA. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.

Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 làA. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu 25: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa làA. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.

Câu 26: Este etylfomiat có công thức làA. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.

Câu 27: Axit axetic CH3COOH không phản ứng vớiA. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. CaO

Câu 28: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịchA. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.

Câu 29: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag làA. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.

Câu 30: Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là

A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.Câu 31: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.Câu 32: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.Câu 34: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.Câu 35: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.Câu 36: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)

A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.Câu 37: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằngA. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 38: Chất phản ứng được với CaCO3 làA. CH3CH2OH. B. C6H5OH. C. CH2=CH-COOH. D. C6H5NH2 (anilin)

Câu 39: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường làA. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.

Câu 40: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịchA. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.

69

Page 70: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2009-2010 Đề chính thức Môn thi: HOÁ HỌC

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 

Câu 1 : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại  A. đồng   B. natri    C. nhôm   D. chìCâu 2 : Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là  A. Li    B. Ca    C. K    D. BeCâu 3 : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là  A. CaSO4   B. NaCl   C. Na2CO3   D. CaCO3

Câu 4 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là  A. ns2np2   B. ns2np1   C. ns1    D. ns2

Câu 5 : Protein phản ứng với Cu(OH¬)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là  A. màu da cam   B. màu tím   C. màu vàng   D. màu đỏCâu 6 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là   A. 16,2    B. 9,0    C. 36,0    D. 18,0Câu 7 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là  A. 3    B. 1    C. 2    D. 4Câu 8 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là  A. 100    B. 200    C. 50    D. 150Câu 9 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy  A. có kết tủa trắng và bọt khí    B. không có hiện tượng gì  C. có kết tủa trắng     D. có bọt khí thoát raCâu 10 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?  A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3     B. Cr(OH)3 và Al(OH)3

  C. NaOH và Al(OH)3     D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

Câu 11 : Vinyl axetat có công thức là  A. CH3COOCH3  B. C2H5COOCH3 

C. HCOOC2H5   D. CH3COOCH=CH2

Câu 12 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?  A. C6H5NH2      B. H2NCH(CH3)COOH 

C. CH3COOH   D. C2H5OHCâu 13 : Chất có tính lưỡng tính là  A. NaOH   B. KNO3   C. NaHCO3   D. NaClCâu 14 : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch  A. H2SO4 (đặc, nguội)     B. KOH  C. NaOH   D. H2SO4 (loãng)Câu 15 : Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là   A. Fe    B. Mg    C. Cr   D. NaCâu 16 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là  A. 2,0    B. 6,4    C. 8,5    D. 2,2Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là  A. 16,4    B. 19,2    C. 9,6    D. 8,2

70

Page 71: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 18 : Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là  A. 8,1 gam   B. 1,35 gam   C. 5,4 gam   D. 2,7 gamCâu 19 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?  A. Protein   B. Saccarozơ   C. Glucozơ   D. Tinh bộtCâu 20 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là  A. C2H5OH   B. H2NCH2COOH  C. CH3COOH   D. CH3NH2

Câu 21 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là  A. 1    B. 4    C. 3    D. 2Câu 22 : Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là   A. Thạch cao sống  B. Đá vôi   C. Thạch cao khan  D. Thạch cao nungCâu 23 : Điều chế kim loại K bằng phương pháp  A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao  B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn  C. điện phân KCl nóng chảy  D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngănCâu 24 : Chất thuộc loại cacbohiđrat là  A. xenlulozơ   B. protein   C. poli(vinyl clorua)  D. glixerolCâu 25 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch  A. CuSO4   B. Na2CO3   C. CaCl2   D. KNO3

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là  A. 2,24.  B. 4,48.  C. 3,36.  D. 1,12.Câu 27: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là  A. 3.  B. 2.  C. 4.  D. 1.Câu 28: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là  A. Fe2O3.  B. FeO.  C. Fe(OH)3.  D. Fe(OH)2

Câu 29: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là  A. Na.  B. K.  C. Rb.  D. Cs.Câu 30: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là  A. 1.  B. 4.  C. 3.  D. 2.Câu 31: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:  A. Zn, Cu, K.  B. K, Zn, Cu.  C. K, Cu, Zn.  D. Cu, K, Zn.Câu 32: Chất không phải axit béo là  A. axit axetic.  B. axit stearic.  C. axit oleic.  D. axit panmitic.

II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch  A. NaOH.  B. BaCl2.  C. KNO3.  D. HCl.Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:  A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.  B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.  C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.  D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.

71

Page 72: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là  A. nilon-6,6.   B. poli(metyl metacrylat).  C. poli(vinyl clorua).   D. polietilen.Câu 36: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?  A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).  B. Dung dịch H2SO4 (loãng).  C. Dung dịch HCl.   D. Dung dịch CuSO4.Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là  A. +4.  B. +6.  C. +2.  D. +3.Câu 38: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là  A. Al2O3.  B. CuO.  C. K2O.  D. MgO.Câu 39: Tinh bột thuộc loại  A. monosaccarit.  B. polisaccarit.  C. đisaccarit.  D. lipit.Câu 40: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là  A. CH3COONa và CH3COOH.  B. CH3COONa và CH3OH.  C. CH3COOH và CH3ONa.  D. CH3OH và CH3COOH.B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng  A. trùng hợp.  B. este hóa. 

C. xà phòng hóa.  D. trùng ngưng.Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là  A. K2SO4.  B. FeCl3.  C. Al2(SO4)3.  D. Na2CO3.Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?  A. CO.  B. Cr2O3.  C. CuO.  D. CrO3.Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?  A. Bông.  B. Tơ visco.  C. Tơ nilon-6,6.  D. Tơ tằm.Câu 45: Cho Eo (Zn2+/Zn) = –0,76V; Eo (Sn2+/Sn) = –0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là   A. 0,90V.  B. –0,62V.  C. 0,62V.  D. –0,90V.Câu 46: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là  A. 1.  B. 2.  C. 4.  D. 3.Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là  A. xenlulozơ.  B. glucozơ.  C. fructozơ.  D. mantozơ.Câu 48: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A.2Cl-. Cl2 + 2e.  B. Cu Cu2+ + 2e. 

C. 2Cl-  Cl2 + 2e D. Cu. Cu2+ + 2e

72

Page 73: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT Môn thi: HOÁ HỌC

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. axit axetic và phenol . B. natri axetat và phenol.C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat.

Câu 2: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch?A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic. B. Axit axetic tác dụng với

axetilen.C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit. D. thuỷ phân etyl axetat trong môi

trường bazơ.Câu 3: Cho dãy các chất: phenol, o- crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A.1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 4: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A.2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 5: Để trung hoà lượng axit béo tử do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo là

A. 6. B. 12. C. 7. D. 14.Câu 6: Cacbohidrat ở dang polime là

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là

A. anilin. B. axit 2- amino axetic.C. metyl amin. D. axit glutamic.

Câu 8: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit làA. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6. D. polisaccarit.

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 2,24 lít H2 và 12,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 7,8. B. 8,2. C. 4,6. D. 3,9.Câu 10: Trung hoà một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,2gam muối khan. Công thức của axit là

A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH.Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.Câu 12: Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na (dư). Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với

A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.Câu 13: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ phân sinh ra ancol metylic là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 14: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 15: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là

A. S. B. Al. C. N. D. Mg.Câu 16: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất tương ứng là :

A. Hg, Al. B. Al, Cr. C. Hg, W. D. W, Cr.Câu 17: Công thức của thạch cao sống là

73

Page 74: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D.2CaSO4.2H2O.Câu 18: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là

A. 25gam. B. 10gam. C. 12gam. D. 40gam.Câu 19: Nhôm không tan trong dung dịch

A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2SO4.Câu 20: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là

A. 2,7gam. B. 2,3gam. C. 4,05gam. D. 5,0 gam.Câu 21: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là

A. 2,32. B. 4,64. C. 1,6. D. 4,8.Câu 22: Cấu hình electron của ion Fe2+ là

A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d54s1. C. [Ar] 3d44s2. D. [Ar] 3d34s2.Câu 23: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, cò mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất

A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.Câu 24: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4.

D. 59,2.Câu 25: Hoà tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường

A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. trung tính.Câu 26: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là

A. Al3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D. Fe3+.Câu 27: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là

A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn.Câu 28: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng

A. fomon. B. phân đạm. C. nước đá. D. nước vôi.Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc), cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại đó là

A. Ni. B. Zn. C. Pb. D. Sn.Câu 30: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 2. B. 3. C. 4.

D. 5.Câu 31: Amilozơ được tạo thành từ các gốc

A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ.Câu 32: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là

A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.II. PHẦN RIÊNG [8 câu].Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)Câu 33: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là

A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2.Câu 34: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là

A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.

74

Page 75: PHẦN I: HOÁ HỮU CƠhvthu.khanhhoa.edu.vn/userfiles/file/Dành cho HS/DE... · Web viewNguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất

Phòng Giáo dục Trung học giới thiệu Đề cương ôn thi TN THPT năm 201: Môn Hóa học

Câu 35: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là

A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH.Câu 36: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion

A. Ca2+. B. Na+. C. NH D. Cl-.Câu 37: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là

A. andehyt axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.Câu 38: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là

A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.Câu 39: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. ZnSO4.Câu 40: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là

A. tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính axit. D. tính bazơ.B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48)Câu 41: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra

A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-.C. sự khử ion Na+. D. sự oxi hoá ion Na+.

Câu 42: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường làA. Cu. B. Ca. C. Be. D. Fe.

Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X làA. HCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. NaOH.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.B. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.

Câu 45: Tơ lapsan thuộc loại tơA. poliamit. B. polieste. C. poli ete. D. vinylic.

Câu 46: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang xanh làA. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaHSO4. D. NaCl.

Câu 47: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3 là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 48: Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là

A. Cu(OH)2 và Ni(OH)2. B. Fe(OH)2 và Ni(OH)2.C. Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Zn(OH)2 và Al(OH)3.

Duyệt của tổ trưởng Giáo viên thực hiện

Tô Thị Diễm…………………. Nguyễn Hoàng Đệ Hồ Thị Hoàng Chi…………..

Xác nhận của BGH Đào Duy Hảo

75