PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM DỰ · Web viewEnvironment 46 8.1 Thực hiện đúng, đầy đủ các...
Transcript of PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM DỰ · Web viewEnvironment 46 8.1 Thực hiện đúng, đầy đủ các...
GIẢI THƯỞNG TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI DOANH NGHIỆP NĂM 2009THE CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY AWARD 2009
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁASSESSMENT FORM
Chương trình Giải thưởng Trách nhiệm xã hội Doanh nghiệp nhằm biểu dương và tôn vinh những doanh nghiệp điển hình trong quá trình hội nhập và phát triển. Những doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm xã hội (TNXH) là những doanh nghiệp đã kết hợp hài hòa giữa việc thực hiện các quy định pháp luật Việt Nam và yêu cầu của bạn hàng, giữa lợi ích của doanh nghiệp và lợi ích của xã hội, giữa quyền lợi của người lao động và người sử dụng lao động, góp phần nâng cao uy tín và hình ảnh của doanh nghiệp trên trường quốc tế.
CSR Award aims to appraise and honor typical enterprises in the process of integration and development. Enterprises with good CSR practices are those who can harmoniously fulfill Vietnamese regulations and customers requests, combining business interests with society benefits, laborer’s rights and labor user’s interests to enhance corporate prestige and image in international arena.
TÊN DOANH NGHIỆPCOMPANY NAME
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG/ PART A: GENERAL INFORMATION
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
Company name: ..........................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………..
Tên giao dịch (nếu có): ……………………………………………………………………..
Trade name (if any): …………………………………………………………………………
Địa chỉ/ Address:
……………………………………………………………………………………………………
Tel: ....................................................……Fax:……………………………………………..
Email: ...........................................................................................................................
Người đại diện/ Representative: ……………………………………………………………
Chức vụ/Position:………………………………………………………………………………
Email:............................................................................................................................ .
Năm thành lập/Year of establishment: ……………………………………………………..
Loại hình doanh nghiệp/Type of business: ………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………
Tổng số lao động/Total number of employees…………người, trong đó/persons, among them:
- Lao động nữ/ Female employees: ……………người/persons
- Lao động cao tuổi/ Elderly employees: ………….người/persons
- Lao động là người tàn tật/ Invalid employees: …………..người/persons
- Lao động chưa thành niên/ Adolescent employees: ……………người/persons
Sản phẩm chính và thị trường/ Main products and markets:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3. .....................................................................................................................................
4. …………………………………………………………………………………………………..
Trang 2/16
PHẦN B: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI/
PART B: CSR FULLFILMENT
Các tiêu chí/
Criteria
Thực hiện tốt
Fulfillment
Thực hiện một phần
Partial fulfillment
Không thực hiện
No fulfillment
Có kế hoạch cải thiện
Plan to improve
Điểm tối đa
Maximum scores
Điểm tự chấm
Assessment
Ghi chú
Note
1 Nội quy lao động/ Labor regulations
4
1.1 Đăng ký tại cơ quan lao động cấp tỉnh
Registered at DOLISA
1 Gửi kèm bản sao (copy to be attached)
1.2 Phổ biến toàn DN
Disseminate to all employees
1
1.3 Thực hiện các quy định riêng đối với lao động nữ (nhà tắm, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo; có chế độ nghỉ ngơi có lương để làm vệ sinh phụ nữ, cho con bú trong thời gian nuôi con nhỏ dưới 12 tháng; không huy động LĐ nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ, làm các công việc nặng nhọc, độc hại, đi công tác xa)
Apply special regulations to female labor (female bathroom, toilet, fullpayment leave for nurturing mother, no extra hour, no hard work, harmful jobs, no business trip away from home)
1
1.4 Xử lý kỷ luật lao động đúng trình tự, thủ tục, hình thức.
Labor punishment are conducted in accordance with the set procedures and forms
1 Photo hồ sơ xử lý kỷ luật gửi kèm (copy to be attached)
Trang 3/16
2 Hợp đồng lao động Labor contract
6
2.1 Nội dung ký kết đầy đủ theo luật
The content is fully complied with the law
1
2.2. Đối tượng/ thời hạn ký tuân thủ luật
Object, Tenure is complied with the law
1
2.3 Không đơn phương chấm dứt HĐ trái luật
No unilateral contract break against the law
1
2.4 Không thu tiền đặt cọc/ ký quỹ hoặc giữ bản gốc các hồ sơ cá nhân khi tuyển dụng người lao động
No cash deposit or original personal file attainment upon recruitment
1
2.5 Không ép buộc NLĐ làm thêm giờ hoặc đi làm vào những ngày nghỉ, lễ Tết
No forcing laborer to work extra hours, on holidays or weekends
1
2.6 Không hạn chế thời gian giải quyết nhu cầu cá nhân (VS, lấy nước uống…)
No time restriction on personal needs (such as water drinking, toilets)
1
3 Tổ chức công đoàn và thỏa ước lao động tập thể
Trade union and collective bargaining agreement
9
3.1 DN có tổ chức công đoàn/ BCH công đoàn lâm thời
To have the trade union
1
Trang 4/16
and interim trade union steering committee
3.2 Tỷ lệ tham gia công đoàn (>70%)
% of employees to join trade union ( >70%)
1
3.3 NSDLĐ có tạo điều kiện cho TC công đoàn hoạt động hiệu quả
Labor user create favorable conditions to trade union
1
3.4 Thoả ước lao động tập thể có nội dung theo đúng quy định
Collective bargaining with contents fully complied with the law
1
3.5 Trình tự, thủ tục xây dựng thoả ước lao động tập thể theo quy định
Procedures to form the collective bargaining is complied with the law
1
3.6 Có hệ thống giao tiếp trao đổi từ dưới lên trên (Hộp thư góp ý, các bản tin, thông báo, ban tư vấn…)
Existence of communication channel from bottom to top comment mailbox, bulletin, advisory board, announcement
1
3.7 Thành lập Hội đồng hòa giải lao động đúng số lượng, cơ cấu
Establishment of reconciliation panel with proper number and structure
1
3.8 Tôn trọng quyền của NLĐ trong quá trình giải quyết tranh chấp
To respect labor’s rights in the process of dispute settlement
1
3.9 Chấp hành nghiêm 1Trang 5/16
chỉnh các thoả thuận đã đạt được trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động
Due fulfillment of the agreements reached in the labour dispute settlement
4 Thời giờ làm việc- nghỉ ngơi
Working and Rest Time
4
4.1 Tuân thủ chế độ làm việc theo luật lao động
Obey working regulations as stipulated in the law
1
4.2 Tuân thủ chế độ nghỉ ngơi theo Luật Lao động (ngày nghỉ cuối tuần, lễ tết, nghỉ việc riêng, nghỉ phép, nghỉ không hưởng lương)
To obey rest time in accordance with Labor law (weekend off, holiday, leaves for personal issues, unpaid leaves)
1
4.3 Chế độ làm thêm giờ tuân theo quy định
Extra working hours in accordance with the law
1
4.4 Có thẻ chấm công lao động
Timekeeping record
1
5 Chế độ tiền lương
Salary
6
5.1 Có quy chế trả lương và không trả thấp hơn mức lương tối thiểu
Existence of payment regulations which is not lower than minimum salary
1
5.2 Có xây dựng và đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương
1 Bản sao gửi kèm
Trang 6/16
Having formed and registered salary scale and salary sheet.
Attached copy
5.3 Có xây dựng định mức lao động
Having formed labor norm
1 Bản sao gửi kèm
Attached copy
5.4 Cách tính trả lương làm việc thêm giờ, làm việc ban đêm, làm việc vào ngày nghỉ, ngày lễ
Existence of calculation method for extra hour, night shift, working time on holidays, weekends
1 Bản sao giửi kèm
Attached copy
5.5 Trả lương đầy đủ đúng kỳ hạn theo cấp bậc, mức độ nặng nhọc độc hại…
Full and due payment in accordance with salary scale and harm level
1 Mức thu nhập bình quân/LĐ
Average incomes/person
5.6 Có cơ chế trả thưởng, phụ cấp khuyến khích người lao động
Existence of remuneration, bonus system to encourage workers
1 Các loại phụ cấp/ thưởng
Allowances /bonus
6 Chế độ bảo hiểm xã hội
Social insurance
4
6.1 Tuân thủ mức lương làm căn cứ đóng BHXH bắt buộc
To obey salary basis for obligatory social insurance
1
6.2 Tuân thủ nguyên tắc, điều kiện tham gia BHXH bắt buộc
To obey principals and conditions to join obligatory social insurance
1
6.3 100% lao động làm việc theo hợp đồng có thời hạn từ 3 tháng trở lên được tham gia BHXH
1
Trang 7/16
100% of workers with working contact of more than 3 months can enjoy social insurance
6.4 Có các hình thức bảo hiểm khác
Having other forms of insurance
1
7 An toàn vệ sinh lao động
OHS
13
7.1 Thành lập Hội đồng Bảo hộ Lao động (HĐBHLĐ)
Establishment of Safety Committee (SC)
1 Gửi kèm bản sao văn bản thành lập
Attached copy of establishment
7.2 HĐBHLĐ hoạt động hiệu quả (xây dựng chương trình, kế hoạch, giám sát, đánh giá quá trình thực hiện và có báo cáo theo quy định)
Safety Committee performs effectively (with working program to supervise and assess the safety performance , existence of reported as regulated)
1 Gửi kèm bản sao chương trình hoạt động của năm 2009
Attached copy of plan in 2009
7.3 Tuân thủ chế độ vận hành, bảo dưỡng thiết bị máy có yêu cầu nghiêm ngặt an toàn
To obey the operation and maintaince system for machines with high safety requirement
1
7.4 100% người sử dụng LĐ và NLĐ được huấn luyện định kỳ về an toàn vệ sinh lao động (ATVSLĐ)
100% of labourers and labor users are trained on occupation health and safety
1 Gửi kèm bản sao danh sách NSDLĐ và NLĐ được huấn luyện trong năm 2009
Attached copy of the trained list
7.5 100% NLĐ làm các công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về
1 Gửi kèm bản sao danh sách lao động Trang 8/16
ATVSLĐ được cấp thẻ an toàn
100% of workers in fields of high requirement on labor safety are granted with safety cards.
được cấp thẻ an toàn
Attached copy of labor list who having safety card
7.6 100% máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được kiểm định và đăng ký
100% of machines and equipment with high safety requirements are tested and registered
1 Gửi kèm bản sao danh mục các máy, thiết bị đã kiểm định và đăng ký
Attached copy of machinery list
7.7 Có đủ phương tiện che chắn các bộ phận dễ gây nguy hiểm của các máy, thiết bị; có bảng chỉ dẫn về ATLĐ, VSLĐ đặt ở vị trí dễ đọc
Having adequate protective facilities to cover dangerous parts of the machines, having instruction board put at eye catching place
1
7.8 Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân (PTBVCN) đảm bảo về số lượng, chất lượng
Provide adequate personal protection facilities in term of quality and quantity
1
7.9 Lắp đặt các hệ thống KTVS đảm bảo các yếu tố điều kiện lao động đảm bảo TCVSCP (vi khí hậu, ồn, bụi, hoá chất, ánh sáng…)
To install the system to ensure that working conditions meet with OHS criteria ( criteria on atmosphere, noise, dust, chemicals, lights)
1
7.10 Biện pháp phòng chống cháy nổ, thoát hiểm đảm bảo (nội dung đầy đủ, đào tạo cho NLĐ theo quy định)
With due anti fire and
1
Trang 9/16
inflammation measures, fire exit (with adequate contents, proper training for workers
7.11 Báo cáo thống kê tai nạn lao động theo quy định
Statistic report on labor accidents in accordance with the law
1
7.12 Có hệ thống theo dõi, giám sát đánh giá về AT-VSLĐ nội bộ
Existence of surveillance system on internal OHS
1
7.13 Có chế độ bồi dưỡng hiện vật theo quy định
Existence of material remuneration mechanism in accordance with the law
1
8 Môi trường
Environment
46
8.1 Thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo ĐGTĐMT
Proper implementation of working environment audit report, internal environment commitment and requests from working environment audit approval
5 Các bản sao gửi kèm
Attached copy
8.2 Thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý chất thải rắn theo đúng quy định
Proper solid waste collection and disposal/treatment
4
8.3 Thường xuyên vận hành hệ thống thu gom, xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường
4
Trang 10/16
Use of environment-friendly waster water disposal system
8.4 Có giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng, tiết kiệm nguyên liệu, năng lượng trong quá trình sản xuất
Proposal(s) on effective use of materials and energy resources during production
4
8.5 Có sáng kiến tái sử dụng các chất thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn)
Proposal(s) on re-use of wastes (solid waste, waste water and exhaust emission)
3 Tài liệu đính kèm để chứng minh điểm này
Attached supporting document
8.6 Áp dụng công nghệ sản xuất sạch ít phế thải, hạn chế ô nhiễm, đảm bảo an toàn
Use of cleaner production technique
4 Tài liệu đính kèm để chứng minh điểm này
Attached supporting document
8.7 Hoạt động sản xuất, kinh doanh không gây hủy hoại nguồn tài nguyên thiên nhiên
Environment-friendly production procedure
4
8.8 Có giải pháp giảm thiểu các tác nhân gây biến đổi khí hậu
Proposals to minimize negative effects to climate change
4
8.9 Có sáng kiến thay thế dần các nguyên vật liệu độc hại sang các loại ít độc hại/ không độc hại
Alternative solutions towards less/not harmful materials/substance
4
8.10 Thực hiện quan trắc môi trường do tác động từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN tới môi trường
3
Trang 11/16
Environmental monitoring at the workplace
8.11 Thường xuyên tổ chức các hoạt động nâng cao nhận thức BVMT cho NLĐ
Regular trainings to employees on environment protection
3
8.12 Có những hoạt động thiết thực đóng góp cho công tác BVMT ở địa phương
Extra-activities to protect local environment
4
9 Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng và phúc lợi cho người lao động
Public healthcare and extra-benefits to employees
10
9.1 Tuân thủ nghiêm các quy định về công tác khám tuyển, khám sức khoẻ định kỳ, chăm sóc sức khoẻ theo quy định
Compliance to regulations on medical checkup upon hiring and periodical medical checkup
0.5
9.2 Chương trình phòng chống, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp theo quy định.
Occupational health checkup under the law
0.5
9.3 Trang bị tủ thuốc đủ cơ số, sử dụng tiện lợi an toàn tại các phân xưởng
Provision of first aid box with regulated medication types, approachable and usable
0.5
9.4 Huấn luyện sơ cấp cứu 0.5
Trang 12/16
Training on first aid
9.5 Lập hồ sơ vệ sinh lao động theo quy định
Occupational health documentation under the law
0.5
9.6 Có bộ phận/ cán bộ y tế theo quy định
Healthcare centre settlement under the law
0.5
9.7 Trang bị đầy đủ thiết bị theo quy định
Proper healthcare equipments under the law
0.5
9.8 Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm đầu vào, bếp ăn, nước uống…
Food safety for fresh food and food processing, kitchen, water input, etc.
0.5
9.9 Có biện pháp đảm bảo an toàn VSTP phòng chống ngộ độc
Anti-food poisoning protective measures
0.5
9.10 Có các biện pháp phòng chống dịch bệnh hiệu quả
Effective measures against epidemics
0.5
9.11 Có hệ thống nhà vệ sinh riêng biệt đảm bảo tiêu chuẩn, sạch sẽ
Provision of separate clean lavatory
0.5
9.12 Nhà ăn / ăn ca đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
Provision of safe canteen
0.5
9.13 Cung cấp thường xuyên và đầy đủ nước uống đảm bảo cho NLĐ
0.5
Trang 13/16
Clean drinking water available for employees
9.14 Nhà tắm đảm bảo cho LĐ nữ/ khu vực NLĐ tiếp xúc chất độc hại
Proper bathroom for female workers and in toxic chemicals exposure areas
0.5
9.15 Có ký túc xá cho NLĐ
Provision of dormitory for employees
0.5
9.16 Hỗ trợ tiền thuê nhà trọ cho NLĐ
Financial support for the lodging for employees
0.5
9.17 Hỗ trợ tiền/phương tiện đi lại cho NLĐ
Financial support for local transportation for employees
0.5
9.18 Có chế độ tham quan, nghỉ mát cho NLĐ
Offering extra sightseeing tours and/or summer holidays
0.5
9.19 Có chương trình hỗ trợ chăm sóc sức khoẻ cho cộng đồng
Support to public healthcare programmes
0.5
9.20 Có các chương trình nước sạch, vệ sinh cho cộng đồng
Provision of clean water and public healthcare programmes
0.5
10 Các chương trình nâng cao năng lực và đào tạo cho người lao động và phát triển giáo dục cộng đồng
Capacity building programmes for employees and local community
4
Trang 14/16
10.1 Đào tạo nâng cao năng lực, kiến thức xã hội cho NLĐ
Capacity building and social skills advancement trainings to employees
0.5
10.2 Tổ chức các hoạt động văn hoá- thể thao cho NLĐ
Organizing social activities for employees
1
10.3 Có chương trình đào tạo và đào tạo lại cho cán bộ của doanh nghiệp
Training and refreshed training to staff
0.5
10.4 Có các chương hỗ trợ đào tạo nghề cho giới trẻ trong cộng đồng
Vocational training support to local youth
1
10.5 Có các chương trình tài trợ giáo dục cho thanh thiếu niên
Support to education programmes for youth
1
11 Các hoạt động xã hội của doanh nghiệp
Social activities
6
11.1 Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa
Activities of repay to heroic martyrs, war invalids and their families
1
11.2 Tham gia đóng góp các hoạt động xã hội tại địa phương
Joining local social activities
1
11.3 Tham gia các hoạt động từ thiện
Philanthropy activities
1
11.4 Có các chương 1
Trang 15/16
trình/sáng kiến kinh doanh cùng người nghèo
Initiatives to inclusive business
11.5 Có các chương trình hỗ trợ tạo việc làm cho giới trẻ
Joining job creation initiatives for youth
1
11.6 Có các chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế vùng sâu vùng xa/ huyện, xã nghèo
Supporting programmes for economic development in remote and/or underdeveloped areas
1
Tổng số điểm
Total scores
112
Lưu ý: Đề nghị quý đơn vị/ doanh nghiệp điền vào Phiếu tự đánh giá và gửi cùng với Đơn đăng ký cũng như các tài liệu liên quan cho Ban Tổ chức giải thưởng.
Note: Kindly fill in this Assessment Form and send it back to the Award Organizer along with the complete Registration Form and other supporting documents.
Ngày …….tháng…… năm 2009
Date ……..month …….. year 2009
Lãnh đạo doanh nghiệp/ CEO
( Ký tên và đóng dấu)
(Sign and Seal)
Trang 16/16