Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

40
Từ Điển NHẬT - VIỆT THôNG DụNG 通用的な日-越辞典

Transcript of Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

Page 1: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

Từ ĐiểnNHẬT - VIỆT

THôNg dụNg通用的な日-越辞典

Page 2: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

TỪ ĐIỂN NhậT - VIỆT ThôNg dụNg

Bản quyền © thuộc công ty cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Sakura – Hoàng Quỳnh chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.

Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:

Ban Biên tập sách ngoại ngữ the sakura- công ty cổ phần sách McBooks

26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà NộiĐT: 04.37921466

Website: www.mcbooks.vnEmail: [email protected]

Facebook: facebook.com/mcbooksthesakura

Page 3: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

Chủ biên: Hoàng QuỳnhHiệu đính: Nguyễn Tình

Nhà xuất bảN hỒNG ĐỨC

the sakura

Từ ĐiểnNHẬT - VIỆT

THôNg dụNg通用的な日-越辞典

Page 4: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
Page 5: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

5

Lời giới thiệu

Cùng với thời đại hội nhập, khi mà các doanh nghiệp Nhật Bản đầu tư vào việt Nam ngày càng nhiều thì nhu cầu học tập tiếng Nhật gần đây cũng tăng lên đáng kể.

Hẳn các bạn học ngoại ngữ nói chung và tiếng Nhật nói riêng đều biết rằng từ vựng là phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình học ngoại ngữ. Không có từ vựng chúng ta không thể luyện tập các kỹ năng “nghe”, “nói”,”đọc”,”viết”. Và việc sở hữu một cuốn từ điển là việc cần thiết để chúng ta có thể tra cứu, luyện tập các kỹ năng mỗi ngày.

Đáp ứng nhu cầu đó chúng tôi xin ra mắt bạn đọc cuốn “ Từ điển Nhật – Việt”

“Từ điển Nhật – Việt thông dụng” không chỉ giúp người học có thể dễ dàng tra cứu được ý nghĩa của từ mà còn có các ví dụ sinh động kèm theo để người học có thể hiểu được cách sử dụng của từng từ trong từng ngữ cảnh. Thêm vào đó với cách trình bày đầy đủ, dễ hiểu, dễ nhìn chúng tôi mong rằng “Từ điển Nhật – Việt thông dụng” sẽ là người bạn đồng hành giúp các bạn học tiếng Nhật trau dồi và củng cố vốn từ vựng tiếng Nhật của mình.

Rất mong nhận được sự đóng góp của Quý độc giả để chúng tôi có những cuốn tốt hơn trong những lần tái bản sau.

Xin chân thành cảm ơn!

Page 6: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

6

Mục lục

Lời giới thiệu .............................. 5Cách phát âm tiếng Nhật ........... 7Số đếm tiếng Nhật ..................... 9bảng âm tiết tiếng Nhật .......... 10A .................................................. 15B ................................................... 44C ................................................... 69d .................................................. 83E ................................................. 104F ................................................. 109g ................................................ 121h ................................................ 137I .................................................. 176J ................................................... 200K ................................................ 214M ................................................ 328N ................................................. 367O ................................................. 398P .................................................. 425R ................................................. 430S .................................................. 442T .................................................. 539U ................................................. 603W ................................................ 615Y ................................................. 623Z .................................................. 658

Phụ lục: Từ điển tranh theo chủ đềCác bộ phận cơ thể .................. 672

Các loài chim ............................ 673Các loài động vật ...................... 674Các loài hoa quả ..................... 675Các loài sinh vật biển ............... 676Các loài hoa ............................... 677Các loài côn trùng .................... 678Phương tiện giao thông .......... 679Đồ dùng gia đình ...................... 680Các loại hạt ................................ 681Ngũ cốc ...................................... 681Gia vị ......................................... 682Món ăn ....................................... 683Trang sức ................................... 684Nhạc cụ ..................................... 685Tên gọi những dụng cụ ........... 686Các quốc gia ............................. 687Các môn thể thao ..................... 688Đồ dùng văn phòng ................. 689Nghề nghiệp .............................. 690Trong thành phố ...................... 692Trong siêu thị ........................... 693Sở thích ...................................... 694Tàu điện ..................................... 695Đồ trang điểm ........................... 696Trang phục ................................ 697Trong bếp .................................. 699Trong lớp học ........................... 700Vũ trụ ........................................ 701Một số động từ cơ bản ............. 702

Page 7: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

7

CÁCh PhÁt ÂM tIẾNG NhẬt• NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂMTiếng Nhật chỉ có 5 nguyên âm, và thường thì cách phát âm chúng

không đổi.Phụ âm tiếng Nhật thường không nhóm thành phụ âm ghép, mà đi

kèm với nguyên âm để tạo thành vần.5 nguyên âm tiếng Nhật là a/i/u/e/o, phát âm tương tự như a/i/ư/ê/ô

trong tiếng Việt.

• ÂM TIẾTMỗi âm tiết của tiếng Nhật gọi là một vần, gồm một phụ âm ghép

với một nguyên âm. Có nhiều hệ thống la tinh hóa các vần, ở đây chúng ta ghi theo hệ thống Hepburn. Các cách ghi khác được cho trong ngoặc đơn để các bạn tiện tham khảo.

• ÂM MŨIĐược ghi là /m/ nếu đứng trước p,b hay m; ghi là /n/ nếu đứng trước

abunai

ka ki ku ke ko

sa shi su se so

ta chi tsu te to

na ni nu ne no

ha hi fu he ho

ma mi mu me mo

ya yu yo

ra ri ru re ro

wa [i] [u] [e] [o]

ga gi gu ge go

za ji(zi) zu ze zo

da [ji] [zu] de do

ba bi bu be bo

pa pi pu pe po

Page 8: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

8

abunai tokoro decác âm khác. Là một phụ âm, nhưng đây lại là một âm tiết.

Chú ý: /m/ và /n/ được phát âm lâu như những âm tiết khác.Ví dụ: Kombanwa [ko-m-ba-n-wa]Konnichiwa [ko-n-ni-chi-wa]

• NGUYÊN ÂM GHÉPTrong tiếng Nhật một nguyên âm có thể được theo sau bởi một

nguyên âm khác; mỗi âm được phát âm ngắn, rõ ràng, riêng biệt.Chú ý:(1) Đọc mỗi nguyên âm lâu bằng nhau.(2) Phát âm mỗi nguyên âm như khi nó đứng riêng. Ví dụ /ao/ đọc là

a-ô chứ không đọc như ao tiếng Việt.

• NGUYÊN ÂM DÀIMột nguyên âm có thể được lặp lại. Những nguyên âm kép này đôi

khi được gọi là nguyên âm dài, và dài như là đọc hai âm ngắn. Ví dụ : /oo/ đọc là [oo] hoặc [o:]. Phải đọc nguyên âm ngắn và nguyên âm dài khác nhau rõ ràng, bởi vì có những từ chỉ khác nhau do nguyên âm dài hay ngắn.

Ví dụ:E : Bức tranh ee : vângKu: Số 9 kuu: ănChú ý: Các nguyên âm dài được viết như sau:/a/ dài : aa/i/ dài : ii/u/ dài : uu/e/ dài : ei, ee/o/ dài : ou, oo

• ÂM NGẮT

• PHỤ ÂM VÒMHầu hết phụ âm trong tiếng Nhật, trừ /t,d,y,w/, có dạng phát âm ở

vòm miệng. Dạng này được ghi bằng cách viết thêm chữ y sau phụ âm, như :/ky-/

Page 9: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

9

Phụ âm vòm /ky-/ được ghép với các nguyên âm /a,u,o/ để tạo âm tiết như các phụ âm bình thường khác.

Phải phát âm rõ các phụ âm vòm, nếu không muốn bị hiểu sai. Ví dụ, /kaku/ là viết, /kyaku/ là khách, /kiyaku/ là qui tắc, đây là 3 từ khác hẳn nhau.

Phụ âm vòm trong tiếng Nhật chỉ xuất hiện trong các âm tiết sau:

Kya Kyu Kyo

Gya Gyu Gyo

Sha Shu Sho

Ja Ju Jo

Cha Chu Cho

Nya Nyu Nyo

Hya Hyu Hyo

Bya Byu Byo

Pya Pyu Pyo

Mya Myu Myo

Rya Ryu Ryo

sỐ ĐẾM trONG tIẾNG NhẬt

1. ichi 2. ni 3. san

4. shi (yon) 5. go 6. roku

7. shichi (nana) 8. hachi 9. ku (kyuu)

10. juu 11. juu-ichi 12. juu-ni

13. juu-san 14. juu-shi (juu-yon) 15. juu-go

16. juu-roku 17. juu-shichi (juu-nana)

18. juu-hachi

Page 10: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

10

19. juu-ku (juu- kyuu)

20. ni-juu 21. ni-juu-ichi

22. ni-juu-ni 23. ni-juu-san 24. ni-juu-shi (ni-juu-yon)

25. ni-juu-go 26. ni-juu-roku 27. ni-juu-shichi (ni-juu-nana)

28. ni-juu-hachi 29. ni-juu-ku ni-juu-kyuu

30. san-juu

40. yon-juu 50. go-juu 60. roku-juu

70. nana-juu 80. hachi-juu 90. kyuu-juu

100. hyaku

Hệ thống số đếm trong tiếng Nhật phức tạp ở chỗ số đếm thay đổi dạng tùy theo đang đếm cái gì. Ví dụ, “một” trong “một tuần” khác với “một” trong “một cái bàn”.

BẢNG ÂM tIẾt tIẾNG NhẬtCùng một âm tiết, tiếng Nhật có 3 cách viết là Hiragana (dùng cho

các từ thuần Nhật), Katakana (dùng chủ yếu cho các từ gốc nước ngoài, nhất là Anh Mỹ) và romaji (chữ la tinh). Ngoài ra còn loại chữ Kanji (Hán tự), là chữ tượng hình gốc Hán.

Dưới đây là bảng các âm tiết trong tiếng Nhật. Hàng trên cùng là Romaji, hàng giữa là Hiragana, hàng cuối là Katakana.

Aあア

Iいイ

Uうウ

Eえエ

Oおオ

Kaかカ

Kiきキ

Kuくク

Keけケ

Koこコ

Page 11: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

11

Saさサ

Shiしシ

Suすス

Seせセ

Soそソ

Taたタ

Chiちチ

Tsuつツ

Teてテ

Toとト

Naなナ

Niにニ

Nuぬヌ

Neねネ

Noのノ

Haはハ

Hiひヒ

Fuふフ

Heへヘ

Hoほホ

Maまマ

Miみミ

Muむム

Meめメ

Moもモ

Yaやヤ

Yuゆユ

Yoよヨ

Raらラ

Riりリ

Ruるル

Reれレ

Roろロ

Waわワ

Woをヲ

Gaがガ

Giぎギ

Guぐグ

Geげゲ

Goごゴ

Zaざザ

Jiじジ

Zuずズ

Zeぜゼ

Zoぞゾ

Page 12: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

12

Daだダ

Jiぢヂ

Zuづヅ

Deでデ

Doどド

Baばバ

Biびビ

Buぶブ

Beべベ

Boぼボ

Paぱパ

Piぴピ

Puぷプ

Peぺペ

Poぽポ

Kyaきゃキャ

Kyuきゅキュ

Kyoきょキョ

Gyaぎゃギャ

Gyuぎゅギュ

Gyoぎょギョ

Shaしゃシャ

Shuしゅシュ

Sheしぇシェ

Shoしょショ

Jaじゃジャ

Juじゅジュ

Jeじぇジェ

Joじょジョ

Chaちゃチャ

Chuちゅチュ

Cheちぇチェ

Choちょチョ

Nayにゃニャ

Nyuにゅニュ

Nyoにょニョ

Hyaひゃヒャ

Hyuひゅヒュ

Hyoひょヒョ

Page 13: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

13

Byaびゃビャ

Byuびゅビュ

Byoびょビョ

Pyaぴゃピャ

Pyuぴゅピュ

Pyoぴょピョ

Faふぁファ

Fiふぃフィ

Feふぇフェ

Foふぉフォ

Myaみゃミャ

Myuみゅミュ

Myoみょミョ

Ryaりゃリャ

Ryuりゅリュ

Ryoりょリョ

Nんン

Page 14: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
Page 15: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

15

a あっ A, á. Được dùng để diễn tả sự ngưỡng mộ, kinh ngạc khi đối diện trước một mối đe dọa. [A, abunai.] あっ、危ない A, nguy hiểm quá.

aa ああ(ADV) Như thế, như vậy, tới mức như thế, đến mức độ như vậy. [Aa, namakete itan dewa shiken ni ochiru no mo toozen desu.] ああ、怠けていたんでは試験に落ちるのも当然です Anh ta lười như thế thì việc thi rớt cũng là lẽ đương nhiên thôi.

aa-iu ああいう(ATTRIB) Cái đó, loại đó, loại như thế [“kondo deta zasshi o doo omoi masu ka?” “Aa-iu zasshi ni wa kyoomi ga arimasen.”] 今度出た雑誌をどう思いますか。ああいう雑誌には興味がありません (Anh nghĩ sao về cuốn tạp chí mới ra kỳ này? Tôi không quan tâm đến loại tạp chí đó.

Aamen アーメン Amen.

aa-shite ああして(ADV) Thế kia, bằng kiểu như thế. [Kanojo wa aa-shite itsumo hito ni damasareru.] 彼女はああしていつも人にだまされる Cô ta lúc nào cũng lừa gạt mọi người theo kiểu đó.

aasu アース[Earth] Dây đất (dây âm của dòng điện), tiếp đất, dây điện tiếp đất.

abaku あばく(VT) 暴く Phơi bày, vạch trần, tiết lộ. [Himitsu o abaku] 秘密を 暴く Tiết lộ bí mật.

abara あばら(肋)[横原] [yokohara]

sườn, lườn [肋骨部] [rokkotsubu] Cạnh ngực 肋骨 [abarabone] Xương sườn.

abaraya あばら屋 Nhà xiêu vẹo, ọp ẹp. (Nghĩa khác: cách nói khiêm nhường về nhà của mình)

abata 痘痕 sẹo đậu mùa, sẹo rỗ 痘痕面 [abatamen] mặt rỗ, mặt rỗ hoa.

abekku アベック cặp trai gái, đôi bạn アベックで [abekku de] bởi cặp trai gái, với đôi bạn.

abekobe (N) あべこべ trái lại, đảo, nghịch [Kono e wa jooge ga abekobe desu.] この絵は上下があべこべです Bức tranh này ngược rồi.

abiru あびる(浴びる)(VT) 1. Tắm rửa [Hito-furo abiru] ひと風呂浴びる Tắm trong bồn. 2. Bị bao phủ bởi [Hokori wo abiru] ほこりを浴びる Phủ đầy bụi [Hooshanoo o abiru] 放射能を浴びる Bị nhiễm chất phóng xạ. 3. Phơi nắng, tắm nắng [Yama ga asahi o abite kagayaite iru] 山が朝日を浴びて輝いている Vùng núi phơi mình dưới ánh sáng mặt trời tỏa sáng lên. 4. Mục tiêu của sự ca ngợi [công kích, phê bình] [Zessan o abiru]絶賛を浴びる Nhận được sự tán thưởng tuyệt đối.

abiseru あびせる(浴びせる)(VT) 1. Té, hắt, rót (nước) [Hito ni mizu o abiseru] 人に水を浴びせる Té nước vào người ta. 2. (FIG) Nêu tới tấp(câu hỏi), phê phán tới tấp [Kaku shinbun wa seefu no yarikata ni hinan o abiseta.] 各新聞は政府のやり方に避難を浴びせた Các bài báo đều phê phán tới tấp các hành động của chính phủ.

abu 虻 con ruồi trâu 虻八取らずになる [abuhachi torazuninaru] lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không.

Aaabu

Page 16: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

16abunai

abunai 危ない(A) 1. Nguy hiểm, liều lĩnh [Yama nobori de abunai me ni atta.]山登りで危ない目にあった Tôi đã gặp phải một tai nạn nguy kịch khi leo núi. 2. Nguy kịch[Kaneko san wa inochi ga abunai.] 金子さんは命が危ない Ông Kaneko đang ở trong tình trạng nguy kịch. 3. Không biết chắc, đáng ngờ [Kare ga toosen suru kadouka abunai mono da.] 彼が当選するかどうか危ないものだ Không biết là ông ta có đắc cử hay không.

[abunai tokoro de] 危ないところでTrong từng đường tơ kẽ tóc [Abunai tokoro de tasu katta.] 危ないところで助かった Tôi đã được cứu thoát trong đường tơ kẽ tóc.

abunaku あぶなく(危なく)(ADV) Suýt nữa, suýt chút nữa.

[abunaku…suru tokoro datta] 危なく~するところだった [Sono ko wa abunaku kuruma ni hikareru tokoto deshita.] その子は危なく車にひかれるところ でした Đứa trẻ đó suýt chút nữa bị xe đụng phải.

abura あぶら(油)(N) Dầu [Kikai ni abura o sasu] 機械に油をさす Tra dầu vào trong máy móc.

aburae あぶらえ(油絵)(N) Tranh sơn dầu

aburakkoi あぶらっこい(脂っこい)(A) Đầy mỡ, vấy mỡ, đầy dầu.

aburamore 油漏れ Rỉ dầu ra.

aburamushi 油虫 Con gián → ごきぶり [Gokiburu] Con gián.

aburasashi 油さし Dụng cụ để đong dầu mỡ.

aburu あぶる(あぶります、あぶって、あぶらない) Hơ lửa, nướng. 手をあぶる

[ te o aburu] Hơ tay (cho ấm).

achi-kochi あちこち(N) Đây đó, xa gần, từ nơi này đến nơi khác [No no hana ga achi-kochi ni saite ita.] 野の花があちこちに咲いていた Hoa dại nở khắp đó đây.

achira- あちら(N) 1. Đằng ấy, phía đó. Đề cập đến phương hướng hay nơi chốn ở một khoảng cách cả người nói lẫn người nghe. Cách dùng lịch sự hơn [asoko] và [Atchi] [Achira ni irassharu no wa donata desu ka?] あちらにいらっしゃるのはどなたですか。 Vị đằng kia là ai vậy? [O-kyaku-sama o achira e goannai shite kudasai.] お客様をあちらへご案内してください。

achira-kochira あちらこちら(N) Đó đây, lên xuống. Dạng rút gọn là achi-kochi. [Achira-kochira de sakura ga saki hajimemashita.] あちらこちらで桜が咲き始めました Hoa anh đào đã bắt đầu nở đây đó.

ada あだ(仇)(N) 1. Sự báo thù, sự trả thù [Chichi no ada o utsu] 父の仇を討つ Trả thù cho cha. 2. Hành động thù địch, thù nghịch [On o ada de kaesu] 恩を仇で返す Chuyển ân thành oán.

adana 綽名.渾名 tên nhạo, tên giễu, biệt danh

aegu あえぐ(喘ぐ)(VI) 1. Hồi hộp, thở khó, thở hổn hển [Aegi aegi yama o noboru] あえぎあえぎ山を登る Thở hổn hển leo núi. 2. Chịu, cam chịu [Hinkon ni aegu ] 貧困に喘ぐ Cam chịu cảnh nghèo túng.

aen 亜鉛 kẽm [aenban] 亜鉛板 tấm kẽm [aen hikino] 亜鉛引きの tráng kẽm, mạ kẽm.

aeru 和える(あえます、あえて、あえりなさい) Nêm gia vị vào thức ăn. 和え物 [Aemono] Thức ăn đã được nêm nhiều

Page 17: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

17 agoloại gia vị ごまあえ [gomaae] Sự nêm gia vị bằng cách thêm vừng (mè) và 1 số gia vị khác.

aete あえて(敢えて)(ADV) Một cách gan dạ, một cách quả cảm.

[aete…suru] ~する Dám làm [Anata no teean ni aete hantai wa shimasen.] あ な た の 提 案 に あ え て 反 対 は し ま せ ん Tôi không dám có phản đối gì với đề xuất của bạn cả.

afueru あふれる(溢れる)(VI) 1. Tràn ngập, ngập lụt [Oo-ame de kawa ga afureta.] 大雨で川があふれた Con sông bị ngập lụt vì mưa to. 2. Đông đúc [Nichiyoubi no shinyuku wa hito de afureteiru] 日曜日の新宿は人であふれている Shinyuku vào ngày chủ nhật ngập tràn (đông) người đang qua lại. 3. Ngập tràn, đầy [Kare wa kibou ni afureteiru] 彼は希望に溢れている Anh ta đang ngập tràn hy vọng.

Afurika アフリカ(N) Châu Phi.

afutaasaabisu アフターサービス Dịch vụ hậu mãi, dịch vụ sau bán hàng.

agameru 崇める tôn sùng, sùng bái.

agaru あがる(上がる)(VI) 1. Đi lên, tăng lên, lên, bốc lên [Entotsu kara kemuri ga agatteiru.] 煙突から煙が上がっている Khói đang bốc lên từ ống khói 2. Tăng, được tăng lên, được đề bạt (chỉ mức độ, số lượng, giá cả…) [Ondo ga kyuu ni agatta.] 温度が急に上がった Nhiệt độ tăng lên đột ngột. 3. Cải thiện, tiến bộ [Kare wa gorufu no ude ga agatta.] 彼はゴルフの腕が上がった Kỹ năng chơi gôn của anh ta đã tiến bộ. 4. vào học, nhập học [Kare no kodomo wa kotoshi shoogakoo ni agarimashita.] 彼の子供は今年小学校に上がりました Con của anh ta năm nay đã vào trường tiểu học. 5. Tạnh (mưa) [Ame ga agarimashita.] 雨が上が

りました Trời đã tạnh mưa. 6. Căng thẳng, lo lắng [Kanojo wa mensetsu de aggate shimatta.] 彼女は面接で上がってしまった Cô ta rất căng thẳng tại buổi phỏng vấn. 7. Vào nhà, phòng (dạng lịch sự) [Doozo oagari kudasai] どうぞお上がりください Xin mời ông bà vào nhà (phòng).

age (kimonono) あげ(着物の) Việc may xong (kimono).

ageashi 揚げ足 Nói ngang, nói châm chọc, nói cạnh nói khóe. [Ageashi bakari totte inai de, jibun no iken o hakkiri itte kudasai.] 揚げ足ばかり取っていないで、自分の意見をはっきり言ってください Hãy nói thẳng ý kiến của mình, đừng nói cạnh nói khóe như vậy. [ageashi o toru] 揚げ足を取る Nói ngang, nói châm chọc.

ageku あげく(挙げ句)(N) Cuối cùng. Đi sau thể quá khứ của động từ, dùng để chỉ kết quả [Iroiro kangaeta ageku, sono keekaku wa akiramemashita.] Sau khi suy nghĩ kỹ, cuối cùng tôi đã từ bỏ kế hoạch đó.

[ageku no hate] ~の果て Cuối cùng, sau cùng [Kare wa keeba de son o shi, ageku no hate, okane o zenbu tsukatte shimatta.] 彼は競馬で損をし、挙げ句の果て、お金を全部使ってしまった Anh ta đã thua tại cuộc đua ngựa và sau cùng đã tiêu hết toàn bộ số tiền.

ageru 揚げる(VT) Rán, chiên giòn [Yuushoku ni sakana o ageta.] 夕食に魚を揚げた Tôi đã chiên con cá cho buổi tối.

ageshio 上げ潮 thủy triều lên

ago あご(顎)(N) Cái cằm, hàm [Kare wa ago ni hige o hayashite ita.] 彼は顎にひげ Anh ta đã để râu cằm.

[ago de tsukau] 顎で使う Hất hàm (ra lệnh cho người khác).

Page 18: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

18ago

[ago o dasu] あごを出す Mệt mỏi, mệt rã rời.

agohige あごひげ(顎鬚)Râu cằm [Agohige o hayasu] 顎鬚を生やす Để râu.

agura あぐら(N) Kiểu ngồi xếp chân chéo, khoanh chân.

[agura o kaku] あぐらをかく Ngồi xếp bằng.

ahaha あはは(INT) Dùng để diễn tả tiếng cười lớn. [Kare wa rakugo o kiki nagara “ahaha” to waratta.] 彼は落語を聞きながら“あはは”と笑った Anh ta vừa nghe chuyện tấu hài vừa cười ha hả.

ahen 阿片 a phiến, thuốc phiện 阿片ぶつ [ahenbutsu] tiệm hút a phiến 阿片中毒 [ahen chuudoku] chứng nghiện thuốc phiện.

ahiru あひる(家鴨)(N) Vịt.

ahoo あほう Khùng, điên → [baka] Khờ dại.

ai あい(愛)(N) Tình yêu [Ko ni taisuru haha no ai] 子に対する母の愛 Tình yêu của bà mẹ dành cho đứa trẻ.

Aichi-ken あいちけん(愛知県)(N) Quận Aichi nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Chubu, hướng về phía Thái Bình Dương. Nó bao gồm khu công nghiệp lớn thứ 3 tại Nhật Bản. Thủ phủ là Nagoya.

aibiki 逢引 sự gặp nhau. Hai người yêu nhau lén lút gặp nhau.

aida あいだ(あいだ)(N) 1. (Khoảng cách) giữa, ở giữa. Khoảng cách giữa hai vật thường được dùng trong mẫu câu “…no aida ni (de,wa) [Watashi tachi wa ki no aida ni tento o hatta.] 私たちは木の間にテンドを張った Chúng tôi

căng lều ở giữa các cây. 2. (thời gian) trong lúc, trong khoảng, trong khi. Một khoảng thời gian nhất định [Matte iru aida, hon o yonde ita.] 待っている間、本を読んでいた Tôi đã đọc sách trong khi đợi 3. (Quan hệ) ở giữa, giữa [Sono jooyaku wa ryookoku no aida de musubareta.] その条約は両国の間で結ばれた HIệp ước đó được ký kết giữa hai nước.

aidagara あいだがら(間柄(N) Mối quan hệ, sự giao thiệp. [Ano-hito tachi wa dou iu aidagara desu ka?] あの人たちはどういう間柄ですか Họ có mối quan hệ thế nào với nhau vậy?

aidea アイデア(N) Ý tưởng, ý kiến [Subarashii aidea o omoitsuita.] 素晴らしいアイデアを思いついた Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời.

aidoku suru 愛読する thích đọc

aijin あいじん(愛人)(N) Người tình, tình nhân

aijoo あいじょう(愛情)(N) Tình yêu, ái tình, tình cảm. [Watashi wa aijoo no komotta tegami o uketotta ] 私は愛情のこもった手紙を受け取った Tôi đã nhận được một lá thư đầy lời lẽ tình cảm.

aikagi あいかぎ(合鍵)(N) chìa khóa phụ, chìa khóa được đánh thêm.

aikawarazu 相変わらず (ADV) Vẫn, cũng như mọi khi. [Kanojo wa aikawarazu yoku hataraku.] 彼女は相変わらずよく働く Cô ta vẫn làm việc tích cực như mọi khi.

aikokushin 愛国心 lòng yêu nước [aikokushinsha] 愛国心者 người yêu nước, nhà ái quốc.

aikoosuru 愛好する thích, ưa.

aikyoo あいきょう(愛敬)(N) Duyên dáng, đáng yêu. [Kare no hisho wa aikyoo ga aru.] 彼の秘書は愛敬がある

Page 19: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

19 aizuCô thư ký của ông ta rất đáng yêu.

aima あいま(合間)(N) Khoảng thời gian ở giữa [Watashi wa shigoto no aima ni sukoshi undou o shimasu.] 私は仕事の合間に少し運動をします Tôi vận động một chút trong lúc giải lao khi làm việc.

aimai あいまい(曖昧)(A.N) Mơ hồ, mập mờ, lập lờ [Kanojo wa aimai na taido o totta.] 彼女は曖昧な態度をとった Cô ta tỏ thái độ lập lờ.

ainiku あいにく(ADV) Một cách bất hạnh, một cách thiếu may mắn [Ainiku kare wa fuzai datta.] あいにく彼は不在だった Thật không may anh ấy không ở đây. [Ainiku no ame de ensoku wa enki sareta.] あいにくの雨で遠足は延期された Rủi thay vì trời mưa to nên cuộc đi chơi bị hoãn lại.

ainoko 合いの子 người lai

airashii 愛らしい đáng yêu, xinh xắn, dễ thương.

airon アイロン(N) Bàn là, bàn ủi [Nuno ni airon o kakeru] 布にアイロンをかける Ủi tấm vải.

airurando アイルランド Nước Ireland, Ai-len

aisatsu あいさつ(挨拶)(N) 1. Sự chào hỏi, lời chào. [Aisatsu ni atama o sageru] 挨拶に頭を下げる Cúi đầu khi chào hỏi. 2. Diễn văn, bài nói chuyện [Kaikai no aisatsu o suru] 開会の挨拶をする Đọc một bài diễn văn khai mạc. 3. Viếng thăm [Shinnen no aisatsu ni mawaru] 新年の挨拶に回る Làm một chuyến viếng thăm nhân dịp năm mới.

[aisatsu o suru] ~する Đón mừng, chào mừng, chào hỏi [Kanojo wa watashi ni egao de aisatsu shita.] 彼女は私に笑顔で挨拶した Cô ta đã đón tôi bằng một nụ cười.

aishoo 相性 sự hợp nhau, sự tương đắc.

aiso あいそ(愛想)(N) Sự đáng yêu, sự xã giao, phép lịch sự. [Kanojo wa kare ni wa aiso ga ii.] 彼女は彼には愛想がいい Cô ta giao du khá thân mật với anh ta.

[aiso ga tsukiru] ~がつきる Chán ghét, ghê tởm [Kare ni wa aiso ga tsukita.] 彼には愛想がつきた Tôi đã chán ngấy anh ta.

[aiso o tsukau] ~をつかう Chán ngấy, không còn đủ kiên nhẫn với [Kanojo wa otto ni aiso o tsukashite, wakareta.] 彼女に夫に愛想をつかして、別れた Cô ta đã không chịu đựng nổi chồng và đã chia tay.

aisoo あいそう (N) = aiso.

aisukuriimu アイスクリーム(N) Kem.

aisurando アイスランド Iceland [aisurando jin] アイスランド人 người Ai-xơ-len.

aisuru (VT) Yêu [Kare wa minna ni aisarete iru] 彼はみんなに愛されている Anh ta được mọi người yêu mến

aita 開いた.空いた mở, ngỏ trống, rỗng.

aite あいて(相手)(N) Bạn nghề, người cùng chung phần, đối phương, địch thủ [Kare ga aite de tanoshikatta.] 彼が相手で楽しかった Anh ta là một người bạn vui vẻ.

aitsuide 相次いで lần lượt, liên tiếp.

aizu あいず(合図)(N) Dấu hiệu, tín hiệu, sự báo động. [Beru ga hassha no aizu datta.] ベルが発車の合図だった Tiếng còi báo hiệu xe lửa xuất phát.

[…ni aizu (o) suru] ...に~(を)する Ra dấu, làm dấu [Keikan wa kuruma ni tomare to aizu shita.] 警官は車に止まれと

Page 20: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

20aji

合図した Viên cảnh sát ra dấu cho chiếc xe dừng lại.

aji あじ(味)(N) Vị, mùi vị, hương vị. [Aji o miru] 味をみる Nếm thử. [Kore wa amai aji ga suru] これは甘い味がする Món này có vị ngọt.

Ajia アジア Châu Á.

ajikenai 味気ない chán ngấy, chán ngắt, tẻ (nhạt).

ajisai 紫陽花 cây tú cầu, cây hoa đĩa.

ajiwau 味わう 1. Nếm, thưởng thức. [Honba no Chuugoku ryoori o ajiwau] 本場の中国料理を味わう Thưởng thức món ăn Trung Quốc chính gốc. 2. Thưởng thức, thích thú [Yoi ongaku o ajiwau] 良い音楽を味わう Thưởng thức âm nhạc hay. 3. Kinh nghiệm, trải qua [Jinsei no kuroo o ajiwau] 人生の苦労を味わう Trải qua những khó khăn trong cuộc sống.

aka あか(垢)(N) Ghét (ở da).

aka-aka to あかあかと(赤々と) (ADV) Một cách rực rỡ, tỏa sáng. [Yuuhi ga aka-aka to moete ita.] 夕日が赤々と燃えていた Mặt trời lặn, chiếu sáng rực rỡ.

akaboo 赤帽 công nhân khuân vác ở ga.

akachan 赤ちゃん (N) Em bé. Thường ám chỉ con của người khác. [Otaku no akachan wa nansai desu ka?] お宅の赤ちゃんは何歳ですか Cháu bé của bạn được bao nhiêu tuổi rồi?

akagire あかぎれ vết nẻ (ở da)

akai 赤い(A) Đỏ, đỏ tía, đỏ sậm. [Yuuyake de sora ga akai.] 夕焼けで空が赤い Bầu trời đỏ rực lúc hoàng hôn.

akaji あかじ(赤字)(N) Các con số

thâm hụt. [Shoobai ga akaji ni natta.] 商売が赤字になった Kinh doanh đã bị thua lỗ.

akan あかん Tiếng địa phương vùng Kansai, có nghĩa là không tốt, không được. [Sonna tokoro kara haittara akan] そんな所から入ったらあかん Vì từ một nơi như thế cho nên nếu vào thì không được. [Akan hito] あかん人 Người xấu tính, không chơi được, không trọng dụng được (tiếng lóng là “xài không vô”)

akanboo 赤ん坊(N) Em bé

akantai 亜寒帯(N) Vùng Bắc Cực

akarasama na あからさまな ngay thật, thẳng thắn, cởi mở, thật tình một cách rõ ràng, một cách thẳng thắn, một cách không úp mở.

akari あかり(N) Cái đèn [Akari o tsukeru (kesu) ] Bật đèn, tắt đèn. [Totsuzen, akari ga zenbu kieta.] 突然、あかりが全部消えた Bất thình lình tất cả các đèn đều tắt hết.

akashia アカシア cây keo.

akashingoo (N) Đèn đỏ tại ngã tư. [Sono kuruma wa akashingoo o mamoranakatta.] その車は赤信号を守らなかった Chiếc xe hơi đã vượt đèn đỏ.

akasu 明かす(VT) 1. Trải qua, trải (qua đêm). [Watashi-tachi wa sono koya de ichi ya o akashita.] 私たちはその小屋で一夜を明かした Chúng tôi đã trải qua đêm ở căn lều đó. 2. Tiết lộ, vén màn (bí mật). [Toki ga kureba shinjitsu o akashimasu.] 時が来れば真実を明かします Khi đến lúc tôi sẽ tiết lộ sự thật.

akatsuki 暁 Tờ mờ sáng

akebono 曙 bình minh, rạng đông.

akegata あけがた(明け方)(N) Bình minh, rạng sáng. [Akegata chikaku kaji ga atta.] 明け方の近く家事が会った Có một đám cháy lúc rạng sáng.

Page 21: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

21 akogareakekure 明け暮れ đêm ngày, hằng ngày, luôn luôn, lúc nào cũng.

akemashite omedetoo gozaimasu 明けましておめでとうございます Chúc mừng năm mới (Sử dụng khi đã sang sáng mồng một tết).

akeru あける(開ける)(VT) Mở ra, tháo ra, mở. [Suutsukeesu o akeru ] スーツケースを開ける Mở hành lý [Watashi wa itsumo mise o ku-ji ni akemasu.] 私はいつも店を9時に開けます Tôi luôn mở cửa hang lúc 9 giờ.

aki あき(秋)(N) mùa thu. [Aki bare] 秋晴れ Một ngày đẹp trời mùa thu. [aki-kaze] 秋風 Một cơn gió thoảng mùa thu. [kisetsu; shiki]

akiaki suru 飽きする chán, ngán, ngấy.

akibin 空き瓶 Vỏ chai (đã dùng xong).

akichi あきち(空き地)(N) Khu đất trống

akikan あきかん(空き缶)(N) Cái lon không.

akinai 商い buôn bán, thương mại.

akiraka あきらか(明らか)(A.N) Hiển nhiên, rõ rệt. [Sono koto wa dare no me nimo akiraka desu.] そのことはだれの目にも明らかです Điều đó quá hiển nhiên đối với mọi người.

akirame あきらめ(諦め)(N) Từ nhiệm, từ bỏ. [Tenki ga warukatta node sono keikaku wa akirameta ] 天気が悪かったのでその計画は諦めた Ông ta bỏ kế hoạch vì thời tiết xấu.

akireru あきれる(呆れる)(VT) Bị xúc động, bị ngạc nhiên, bị sửng sốt. [Akirete, mono mo ienai.] 呆れて、ものも言えない Tôi ngạc nhiên đến không thốt nên lời.

akiresuken アキレスけん gân

akiru あきる(飽きる)(VI) Chán.[Sono hanashi wa kiki-akita.] その話は聞き飽きた Tôi chán ngấy nghe câu chuyện đó.

akisu Ăn trộm (vào nhà khi vắng người). [Kagi o kakenai de dekakete, akisu ni hairaremashita] 鍵をかけないで出かけて、空き巣に入れました Vì vắng nhà mà không khóa cửa, nên nhà bị ăn trộm lẻn vào.

akisunerai 空き巣狙い kẻ trộm, sự ăn trộm.

Akita-ken あきたけん(秋田県)(N) Akita, nằm gần cực bắc đảo Honshu, đối diện với biển Nhật Bản ở phía Tây. Nghề nấu rượu sake và khai thác gỗ là hai ngành công nghiệp chính. Thành phố lớn là Akita.

akiya 空き家(N) Nhà trống.

akka あっか(悪化)(N) Sự tệ hại hơn, sự xuống cấp. [Joosee no akka] 情勢の悪化 Một hoàn cảnh tệ hơn.

[akka suru ] ~する(VI) Trở nên tệ hơn, xuống cấp [Chichi no byouki ga akka shita] 父の病気が悪化した Căn bệnh của cha tôi trầm trọng hơn.

akkenai あっけない(呆気ない)(A) Ngắn gọn một cách đáng thất vọng (ngắn gọn nhanh chóng). [Isshuukan ga akkenaku sugita.] 一週間が呆気なく過ぎた Một tuần lễ đã trôi qua quá nhanh.

akogare あこがれ(憧れ)(N) Thán phục, ngưỡng mộ, mong mỏi. [Kare wa tokai no seekatsu ni akogare o idaite ita.] 彼 は 都 会 の 生 活 に 憧 れ を 抱 い て い た Ông ta đã mong mỏi một cuộc sống ở đô thị. [Kanojo wa wakai hito-tachi no akogare no mato da.] 彼女は若い人たち

Page 22: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

22akogareru

の憧れの的だ Cô ta là đối tượng cho giới trẻ thán phục.

akogareru あこがれる(憧れる) 1. Mong muốn. [Kanojo wa fasshon-moderu ni akogarete iru.] 彼女はファッションモデルに憧れている Cô ta mong muốn trở thành người mẫu thời trang. 2. Thán phục [Joseeto tachi wa hansamu na sensei ni akogareteiru] 女生徒たちはハンサムな先生に憧れている Các học sinh nữ thán phục một thầy giáo đẹp trai.

akoodion アコーディオン đàn xếp

aku あく(悪)(N) Tội ác, quỉ quái. [Aku ni somaru] 悪に染まる Đắm mình trong tội ác. [Aku ni makeru] 悪に負ける Buông xuôi theo các đường lỗi quỉ quái.

akubi あくび(欠伸)(N) Ngáp [Akubi o osaeru] 欠伸を抑える Ngáp sái quai hàm.

akui あくい(悪意)(N) Ý xấu, độc ác. [Akui o idaku] 悪意を抱く Âm mưu, ý xấu.

akuji あくじ(悪事)(N) Hành vi quỷ quái. [Akuji o kasaneru] 悪事を重ねるPhạm hết tội ác này đến tội ác khác.

akuma あくま(悪魔)(N) Con quỉ, quái vật.

akumade (mo) あくまで(も) (ADV) Tới người cuối cùng, một cách kiên trì. [Kare wa akumade (mo) jibun no iken o toosoo to shita.] 彼はあくまで(も)自分の意見を通そうとした Ông ta kiên trì trong quan điểm của mình.

akumu 悪夢 cơn ác mộng.

akunin 悪人(N) Kẻ lừa đảo, kẻ xấu.

akurei 悪例 gương xấu, ví dụ xấu, thí dụ xấu.

akuru あくる(明くる) tới (đây); liền sau.

akuruasa あくるあさ(明くる朝)(N) = yokuasa.

akuruhi 明くる日(N) = yokujitsu.

akuru toshi あくるとし(明くる年)(N) = yokunen.

akusento アクセント(N) 1. Lên cao giọng, nhấn giọng. Không dùng trong nghĩa với giọng nước ngoài. [Kono tango no akusento wa doko ni arimasu ka?] この単語のアクセントはどこにありますか Dấu nhấn của từ này ở đâu? 2. Nhấn mạnh, lên giọng. [Ooki na ribbon ga kanojo no fuku no akusento ni natte ita.] 大きいなリボンが彼女の服のアクセントになっていた Một dải ruy băng lớn làm nổi áo dài của cô ta.

akusesarii アクセサリー(N) Phụ kiện. Ám chỉ những đồ trang sức và đồ trang hoàng, ví dụ vòng đeo cổ, trâm cài áo… do phụ nữ đeo.

akushitsu あくしつ ác, xấu, độc, có hại.

akushu (N) Cái bắt tay. [Wakareru mae ni futari wa katai akushu o kawashita.] 別れる前に二人はかたい握手を交わした Họ bắt chặt tay nhau trước khi chia tay.

[akushu (o) suru] ~する(VI) Bắt tay.

akushuu 悪習 thói quen xấu, tập quán xấu. [akufuu] 悪風 thói quen xấu, phong tục xấu.

akushuu 悪臭 Mùi hôi. [Akushuu o hanatsu] 悪臭を放つ Tỏa mùi hôi.

akutenkoo 悪天候 thời tiết xấu, trời xấu, trời ác.

akutoo 悪党 Người xấu [ akunin]

akuyoo 悪用 sự lạm dụng [akuyoo suru] 悪用する lạm dụng.

Page 23: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

23 amari(ni)akuyuu 悪友 bạn xấu.

ama アマ(N) Nghiệp dư. Chữ viết tắt của amachua [ puro ]

amachua アマチュア(N) Nghiệp dư. [Amachua no gorufaa] アマチュアのゴルファー người chơi golf nghiệp dư.

amadare 雨垂れ giọt mưa.

amado 雨戸(N) Cửa trượt, cửa chống bão được làm bằng những tấm ván mỏng, cửa chớp. [Amado o shimeru (akeru)] 雨戸を閉める(開ける)Đóng (mở) cửa chớp.

amaeru あまえる(甘える)(VI) 1. Hành động như một đứa trẻ hư, có phong cách nhí nhảnh. [Kanojo wa amaeta hanashi kata o suru] 彼女は甘えた話し方をする Cô ta ăn nói thật nhí nhảnh. 2. Tùy thuộc vào, lợi dụng. [Hito no kooi (shinsetsu) ni amaeru] 人の好意(親切)に甘える Dựa vào lòng tốt của người nào.

amagaeru 雨蛙 con ếch.

amagasa あまがさ(雨傘)(N) Cái ô, cái dù [ kasa]

amagu あまぐ(雨具)(N) Đồ đi mưa, ví dụ như áo mưa, ô, ủng đi mưa. [Furi-sou da kara amagu o motte itta hou ga ii desu yo.] 振りそうだから雨具を持って行った方がいいですよ Dường như trời sắp mưa, do đó bạn nên mang theo đồ che mưa.

amagumo 雨雲 mây có mưa, mây dông.

amai 甘い(A) 1. Ngọt, có đường. [Kono suika wa amai] このスイカは甘い Quả dưa hấu này thì ngọt [ aji] 2. (Âm điệu…) ngọt ngào, hấp dẫn. [Kanojo wa amai koe o shite iru.] 彼女は甘い声をしている Cô ta có giọng nói ngọt ngào. 3. Không mặn [Kyoo no misoshiru wa chotto amai.] 今日の味噌汁はちょっと甘い

Món canh miso ngày hôm nay không đủ mặn. [karai] 4. Nuông chiều, không nghiêm khắc về kỷ luật. [Shujin wa kodomo ni amai.] 主人は子供に甘い Chồng tôi quá nuông chiều đám trẻ con. [karai]. 5. Lạc quan, thoải mái, đánh giá quá thấp các kết quả. [Kare no kangaekata wa amai] 彼の考え方は甘い Ông ta quá lạc quan.

amai kotoba 甘い言葉 Lời đường mật. [Amai kotoba ni ki o tsuke nasai] 甘い言葉に気を付けなさい Hãy cẩn thận trước những lời đường mật.

amajitaku 雨仕度 sự chuẩn bị tránh mưa trước khi ra ngoài

amakarai 甘辛い Ngọt đắng. [Satou to shouyu de amakaraku aji tsukemasu] 砂糖と醤油で甘辛く味をつけます Làm ra vị ngọt đắng bằng cách nêm đường và xì dầu.

amami 甘味 vị ngọt.

amamizu 雨水 nước mưa.

amamori 雨漏り sự dột

amanji.ru 甘んじる bằng lòng, vừa lòng shinobu 忍ぶ chịu, cam chịu, chịu đựng.

ama-no-gawa 天の川(N) Dải ngân hà.

amanojaku 天邪鬼 người ngang ngạnh

amari あまり(余り)(N) Phần còn lại, phần chênh lệch. [Kuruma o katte, amari no o-kane wa chokin shimashita.]車を買って、余りのお金は貯金しました Tôi đã mua một chiếc xe hơi và tiết kiệm phần tiền còn lại. [amaru]

amari(ni) あまり(に) Quá, nhiều quá mức, quá độ [amari…. denai] あまり~でない không….cho lắm. [Kono banana wa

Page 24: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

24amaririsu

Amari oishikunai desu] chuối này không ngon cho lắm.

amaririsu アマリリス Hoa loa kèn đỏ.

amaru 余る(VI) 1. Còn lại [Juushichi o san de waru to go ga tatte, ni amaru.] 17を3で割ると、5が立って、2余る Khi bạn chia 17 cho 3, bạn được 5 và còn lại 2. 2. Quá đủ, quá mức [Kono kaisha dewa hitode ga amatte iru.] この会社では人手が余っている Công ty này quá thừa nhân viên.

amasu 余す(VT) 1. Để lại, chừa lại. [Amasanai de, minna tabe nasai.] 余さないで、みんな食べなさい Hãy ăn hết đi đừng có chừa lại. [nokosu] 2. Còn lại, bỏ lại [Shiken made ato mikka o amasu bakari to natta.] 試験まであと3日を余すばかりとなった Chúng tôi chỉ còn lại 3 ngày là đến kỳ thi. [nokosu.]

amasu tokoro naku 余すところ なく Một cách hoàn toàn [Kyou no shiai dewa jibun no chikara o amasu tokoro naku hakki dekita.] 今日の試合では自分の力を余すところなくはっきりできた Tôi đã có thể phát huy hết sức lực trong trận đấu này.

amayadori 雨宿り(N) Trú mưa [Watashi tachi wa koya no naka de amayadori o shita.] 私たち箱屋の中で雨宿りをした Chúng tôi đã trú mưa trong một cái chòi.

amayakasu あまやかす(甘やかす(VT) Nuông chiều, làm hư. [Kare wa chiisai koro kara amayakasarete sodatta.] 彼は小さいころから甘やかされて育った Anh ta đã được nuông chiều ngay từ lúc còn bé.

ame 雨(N) Mưa . [Ame ga furi dashita.] 雨が降りだした Trời đã bắt đầu mưa. [Hare; kumori]

amefuri あめふり(雨降り)(N) Trời

mưa, thời tiết có mưa. [Amefuri no toki wa ensoku wa chuushi desu] 雨降りの時は遠足は中止です Khi trời mưa, cuộc đi chơi sẽ được hoãn lại. [ame]

Amerika アメリカ(N) Mỹ. Bắc Mỹ là Kita-Amerika hay Hoku-bee và tên chính thức của hợp chủng quốc Hoa Kỳ là Amerika-Gasshukoku.

Amerikajin アメリカ人(N) Người Mỹ bản xứ và cư dân sống tại Mỹ.

ami あみ(網)(N) Lưới. [Kare wa ami de sakana o sukutta.] 彼は網で魚をすく った Anh ta bắt cá bằng lưới.

amiagegutsu 編み上げ靴 Loại giầy cột dây.

amibari 編み針 kim đan, que đan, kim đan lưới.

amidana 網棚 Kệ lưới (để đựng hành lý trên xe điện) [Densha ni notta toki, ookii nimotsu wa amidana ni ageta hou ga ii desu.] 電車に乗った時、大きい荷物は網棚に上げた方がいいです Khi lên xe bus chúng ta nên để những hành lý lớn lên kệ lưới

amimono あみもの(編み物)(N)Hàng thủ công đan bằng kim móc. [Haha wa madobe de amimono o shite imasu.] 母は窓辺で編み物をしています Mẹ tôi đang đan áo bên cửa sổ.

amu あむ(編む)(VT) Đan, móc, viền, tết. [Take de kago o amu.] 竹で篭を編む Đan một cái rổ bằng tre.

an あん(案)(N) Kế hoạch, đề xuất, ý kiến. [An o tateru] 案を立てる Lập ra một kế hoạch.

ana あな(穴)(N) 1. Lỗ, lỗ hổng, sự đục lỗ. [Jimen ni ana o horu.] 地面に穴を掘る Đào một cái lỗ trên mặt đất. 2. Khuyết điểm, sự thiếu hụt, kẽ hở. [Kimi no keekaku niwa ana ga aru.] 君の計画には穴がある Có một thiếu sót trong kẽ hở

Page 25: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

25 an-icủa anh. 3. Chỗ trống. [Sekiya san no yasunda ana o ume nakereba naranai.] 関谷さんの休んだ穴をうめなければならない Anh phải trám vào chỗ trống khi anh Sekiya vắng mặt.

anadorigatai あなどりがたい(侮り難い)(A) Không dễ, không thể coi thường được. [Anadorigatai teki.] 侮り難い敵 Kẻ địch không dễ coi thường.

anadoru あなどる(侮る)(VT) 1. Bất chấp, coi thường. [Wakai kara to itte kare o anadotte wa ikenai.] 若いからといって彼を侮ってはいけない Anh chớ coi thường anh ta chỉ vì anh ta còn trẻ. 2. Xem nhẹ. [Aite no chikara o anadoru na.] 相手の力を侮るな Đừng xem nhẹ khả năng của đối phương.

anaunsaa アナウンサー(N) Phát thanh viên.

anaunsu アナウンス(N) Loan báo, thông báo. Xuất phát từ tiếng Anh là announce. [Hikooki no shuppatsu ga ichi-jikan okureru to anaunsu ga atta.] 飛行機の出発が1時間遅れるとアナウンスがあった Có thông báo giờ xuất phát của máy bay chậm khoảng 1 tiếng.

anbaransu アンバランス(VI) Không thăng bằng, không cân đối. Xuất phát từ tiếng Anh là unbalance và được dùng với nghĩa là thiếu hụt sự cân bằng. [Juyoo to kyookyuu no anbaransu.] 需要と供給のアンバランス Sự không cân đối giữa cung và cầu.

anchokuna 安直な không tốn nhiều tiền, hời hợt, không tốn nhiều công phu; tiện lợi.

anchuumosakusuru 暗中模索するdò dẫm trong đêm tối.

ando あんど(安堵)(N) Khuây khỏa, an tâm.

[…ni ando suru…] ~する(VI) [Musuko no shuu-shoku ni ando shita.] 息子の就職に安堵した Tôi thấy được an tâm khi thằng con trai có được việc làm.

ane あね(姉)(N) Chị gái. CÁCH DÙNG: Khi người ta trưởng thành nói đến chị của mình, khi đề cập đến chị của người khác phải dùng o-nee-san. [Kinoo, ane to issho ni kaimono ni ikimashita.] 昨日、姉と一緒に買い物に行きました Hôm qua, tôi đã cùng với chị tôi đi mua sắm. [ imouto] [ ani; kazoku]

aneki 姉貴 Chị (đồng nghĩa với ane, khi gọi một cách thân mật, suồng sã, người Osaka thường dùng).

anemone アネモネ cỏ chân ngỗng.

anettai あねったい(亜熱帯) (N) Khu vực á nhiệt đới. [nettai]

angai あんがい(案外)(ADV) Ngoài dự kiến, một cách bất ngờ. [Kono mondai wa angai muzukashii.] この問題は案外難しい Vấn đề này khó khăn một cách bất ngờ.

angoo あんごう(暗号)(N) Mật mã, khóa mật mã, tài liệu viết bằng mật mã. [Angoo o kaidoku suru.] 暗号を解読するGiải mật mã.

ani あに(兄)(N) Anh trai. CÁCH DÙNG: Khi người ta đã trưởng thành nói đến anh ruột của mình. Trường hợp anh của người khác dùng o-nii-san. [Ichiban ue no ani wa bengoshi desu.] 一番上の兄は弁護士です Anh cả của tôi làm luật sư. [ otouto] [ane; kazoku]

an-i あんい(A.N) (Dạng trang trọng) dễ dàng, thoải mái, vô tư lự. [An-i na seikaku] 安易な生活 Một cuộc sống thoải mái.

Page 26: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

26anji

anji あんじ(暗示)(N) Lời gợi ý, sự gợi ý cho biết [Anji o ataeru] 暗示を与える Đưa ra lời gợi ý. [Kanojo wa anji ni kakari-yasui.] 彼女は暗示にかかりやすいCô ta dễ bị ảnh hưởng bởi những câu gợi ý.

[anji-suru] ~する(VT) Gợi ý. [Kono shoosetsu wa wareware no mirai o anji shite iru.] この小説はわれわれの未来を暗示している Cuốn tiểu thuyết này ám chỉ đến tương lai của chúng ta.

anjiru あんじる(案じる)(VT) Lo lắng, lo âu. [Musuko no shoorai ga anjirareru.] 息子の将来が案じられる Tôi lo lắng cho tương lai của con mình.

ankanto 安閑と một cách ung dung, tự tại, một cách an nhàn.

ankeeto アンケート Điều tra, một cuộc điều tra, thăm dò ý kiến. [Ankeeto yooshi.] アンケート用紙 Phiếu thăm dò ý kiến.

anki あんき(暗記)(N) Sự ghi nhớ, điều ghi nhớ. [Anki-ryoku.] 暗記力 Ký ức.

anki suru ~する(VT) Ghi nhớ, học thuộc lòng. [Watashi wa sono shi o anki shite imasu.] 私はその詩を暗記していますTôi đã ghi nhớ bài thơ ấy.

ankoku 暗黒 sự tối tăm, bóng tối, chỗ tối.

anma あんま(按摩)(N) Đấm bóp kiểu Nhật Bản, người làm nghề đấm bóp. [Anma o suru.] 按摩をする Đấm bóp.

anmari あんまり(A.N) Tột cùng, thái quá. [Sore wa anmari da.] それはあんま りだ Điều đó quá trớn rồi.

anmin あんみん(安眠)(N) Ngủ say, ngủ yên. [Anmin o boogai suru.] 安眠を妨害する Cản trở giấc ngủ ngon của ai.

anmoku あんもく(暗黙)(N) Sự ngấm ngầm, sự ẩn ý. [Watashi-tachi no aida niwa anmoku no ryookai ga arimasu.] 私たちの間には暗黙の了解があります Giữa chúng tôi có sự ngấm ngầm hiểu ý nhau.

anmoku no 暗黙の ngầm, ngấm ngầm một cách ngấm ngầm.

anmonia アンモニア Chất A-mo-ni-ac (Chất hóa học có mùi hôi dùng để kích thích khứu giác)> Anmonia sui アンモニア水 Nước a-mo-ni-ac.

anna あんな(ATTRIB) 1. Như thế, như vậy. Nói đến một cái gì ở cách xa một khoảng với người nói và người nghe. [Anna tokoro de asonde wa abunai na.] あんな所で遊んでは危ないなVui đùa ở một chỗ như thế thì thật là nguy hiểm nhỉ. 2. Như loại đó. Nói dến một người hay một vật mà cả người nói và người nghe đều biết [Anna tanoshii paatii wa hajimete deshita.] あんな楽しいは初めてでした Tôi chưa bao giờ được dự một bữa tiệc vui vẻ đến như vậy.

annai あんない(案内)(N) 1. Hướng dẫn. [Kare no annai de Kyooto o kenbutsu shita.] 彼の案内で京都を見物した Tôi đã tham quan Kyooto dưới sự hướng dẫn của anh ta. 2. Thông báo, giấy mời. [Watashi wa sono kai no annai o moratta.] 私はその会の案内をもらった Tôi nhận được giấy mời dự buổi tiệc đó. [Annaijoo.] 案内状 Thiệp mời.

[annai suru] ~する(VT) Hướng dẫn, chỉ đường. [Kare wa eki made annai shite kureta.] 彼は駅まで案内してくれた Anh ta đã chỉ đường cho tôi đến nhà ga.

anna ni あんなに(ADV) Như thế, như vậy. [Anna ni kiree na keshiki wa mita koto ga nakatta.] あんなにきれいな景色は見たことがなかった Tôi chưa từng trông thấy một cảnh tượng đẹp như vậy. [donna ni; konna ni; sonna ni]

Page 27: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

27 anshooanni 暗に ngầm, ngấm ngầm, ngụ ý.

ano あの(ATTRIB) 1. Ấy, đó, kia. Nói đến người hay vật ở vị trí cách xa người nói và người nghe. [Asoko ni suwatte iru hito wa dare desu ka?] あそこに座っているあの人はだれですか Người ngồi ở đằng kia là ai vậy? 2. Ấy, đó. Nói tới người hay vật ở vị trí thời gian hay không gian cách xa vị trí thời gian và không gian của người nói và người nghe tại thời điểm nói. [“Kinou Akihabara e itte kimashita” “Ano atari mo nigiyaka ni narimashita ne”] 昨日秋葉原へ行って来ました.あの辺りもにぎやかになりました “Tôi đã đi Akihabara hôm qua” “Khu ấy đã trở nên náo nhiệt quá nhỉ” 3. Đó, ấy. Nói đến người hay vật mà người nói và người nghe đều biết. [“Mada ano koto o ki ni shite irun desu ka?” “Ano koto tte nan desu ka?”] まだあのことを気にしているんですか.あのことって、何ですか “Bạn còn quan tâm đến việc ấy sao?” “Bạn muốn nói việc ấy là việc nào?”

[ano koro (toki)] ~ころ(とき) Dạo ấy, lúc ấy. Nói đến một quãng thời gian mà người nói và vật nghe đều biết. [Kinou jishin ga arimashita ga, ano toki doko ni imashita?] 昨日地震がありましたが、あのときどこにいました Hôm qua đã xảy ra động đất, thế lúc ấy bạn ở đâu vậy? [dono; kono; sono]

anone あのね(INT) Này, nghe này, tôi bảo này. [Ano ne, tanomitai koto ga arun desu ga.] あのね、頼みたいことがあるんですが Này, tôi có chuyện muốn nhờ anh.

anoo あのう(INT) Xin lỗi, này. [Anoo, Toukyou-daigaku wa dou ittara ii deshou ka?] あのう、東京大学はどう行ったらいいでしょうか Xin lỗi, tôi có thể đi đến đại học Tokyou bằng cách nào? [Anoo, kippu o naku-shite shimatta n desu kedo.] あのう、切符をなくしてしまったんですけど Xin lỗi, tôi đã đánh mất chiếc vé rồi.

anpea アンペア Ampe, đơn vị đo cường độ dòng điện.

anpi あんぴ(安否)(N) Sự an toàn. [Kare no anpi ga shinpai desu.] 彼の安否が心配です Tôi lo lắng cho sự an toàn của anh ta.

Anpo-jooyaku あんぽじょうやく(安保条約)(N) Hiệp ước an ninh Nhật- Mỹ, được viết tắt từ chữ Nichi-Bee Anzen Hoshou Jouyaku(日米安全保障条約)tức hiệp ước an ninh và hợp tác qua lại giữa Nhật và Mỹ được ký năm 1951.

anraku あんらく(安楽) an lạc, sự yên vui [anraku na] 安楽な yên vui, thoải mái, thanh thản [anraku ni] 安楽に một cách thoải mái, thanh thản [anraku isu] 安楽椅子ghế có tay dựa, ghế bành [ansaku shi] 安楽死 sự chết không đau đớn.

ansatsu あんさつ(暗殺)(N) Sự ám sát.

[ansatsu suru] ~する(VT) Ám sát.

ansee あんせい(安静)(N) Sự nghỉ ngơi, sự yên tĩnh.

[ansee ni suru] 安静にする Nằm nghỉ tại giường.

anshin あんしん(安心)(N) Sự thanh thản, sự khuây khỏa. [O-kosan wa buji desu kara, douzo go-anshin kudasai.] お子さんは無事ですから、どうぞご安心ください Con của bà đã bình an vô sự rồi, xin hãy an tâm.

[anshin suru] ~する Cảm thấy an tâm (tự tin). [Anshin shite kudasai. Shujutsu wa seikou desu.] 安心してください.手術は成功です Xin hãy an tâm. Ca phẫu thuật đã thành công.

anshitsu 暗室 buồng tối.

anshoo あんしょう(暗礁)(N) 1. Đá

Page 28: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

28anshoo-bangoo

ngầm. [Fune wa anshoo ni noriagete ugokenaku natta.] 船は暗礁に乗り上げて動けなくなった Con tàu vướng phải đá ngầm không thể nhúc nhích được. 2. Sự bế tắc [Kare-ra no hanashiai wa kanzen ni anshoo ni noriageta.] 彼らの話し合いは完全に暗礁に乗り上げた Cuộc nói chuyện giữa họ đã đi đến chỗ hoàn toàn bế tắc.

anshoo-bangoo 暗証番号(N) Mã số. [Kyasshu-kaado no anshoo-bangoo.] キャッシュカード Mã số của thẻ rút tiền.

anta あんた(N) = Anata.

antee あんてい(安定)(N) Chắc chắn, bền vững, thăng bằng. [Booto wa antee o ushinai, tenpuku shita.] ボートは安定を失い、転覆した Con tàu mất thăng bằng bị lật úp xuống.

[antee suru] ~する(VI) Trở nên chắc chắn, được ổn định [Kare-ra wa antee shita seikatsu o nozon de iru.] 彼らは安定した生活を望んでいる Họ mong muốn có một cuộc sống ổn định.

antena アンテナ(N) Ăngten. [Yane ni antena o tateru.] 屋根にアンテナを立てるGắn ăngten lên mái nhà.

anzan あんざん(暗算)(N) Sự làm phép tính nhẩm, phép tính trong đầu. [Watashi wa anzan de keisan shita.] 私は暗算で計算した Tôi đã làm phép tính trong đầu.

[anzan suru] ~する(VI) Tính nhẩm [Kore o anzan shinasai.] これを暗算しなさい Hãy tính nhẩm các bài này.

anzen あんぜん(安全)(N) Sự an toàn, sự đảm bảo [Anzen beruto.] 安全ベルト Thắt lưng an toàn. [Anzen daiichi] 安全第一 An toàn là trên hết. [Juumin wa anzen na basho ni hinan shita.] 住民は安全な場所に避難した Các cư dân đã lánh

nạn đến một nơi an toàn.

anzenunten 安全運転 Sự lái xe cẩn thận, an toàn. [Itsumo, anzenunten o kokoro ga kete imasu.] いつも、安全運転を心がかています Lúc nào tôi cũng để tâm chú ý lái xe sao cho an toàn.

anzu あんず(杏)(N) Trái mận.

anzuru 案ずる Nghĩ đến, lo lắng về. [ anjiru]

ao (N) あお(青) 1. Màu xanh lam. [Ao to aka o mazeru to murasaki ni naru.] 青と赤を混ぜると紫になる Trộn màu xanh và màu đỏ sẽ có màu tím 2. (Đèn giao thông, cây cối, rau quả...) Xanh lá cây. [Shingou ga ao ni kawatta.] 信号が青に変わった Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh. Ao-yasai 青野菜 Rau xanh. [ aoi; aojiroi; modori.] CÁCH DÙNG: Về mặt truyền thống, quang phổ màu sắc của người Nhật bao gồm các màu giống của người Anh, như màu xanh lam và màu xanh lục thuộc loại “ao”. Thường “ao” ứng với tiếng Anh là màu xanh lam nhưng trong nhiều trường hợp đòi hỏi sự chuyên biệt. Người nói có thể sử dụng buruu cho xanh lam của người Anh và Guriin hay Midori cho xanh lục của người Anh.

aoao to あおあおと(ADV) (Cây lá...) Tươi xanh, xanh rờn.

aoba あおば(青葉)(N) Các lá cây xanh (tán lá)

aogu1 あおぐ(仰ぐ)(VT) 1. Nhìn lên, ngước lên. [Sora no hoshi o aogu.] 空の星を仰ぐ Nhìn lên bầu trời đầy sao. 2. Kính trọng, coi trọng. [Minna wa kare o shidousha to shite aoide imasu.] みんなは彼を指導者として仰いでいます Mọi người kính trọng anh ta như là vị lãnh đạo của họ.

aogu2 あおぐ(扇ぐ)(VT) Quạt. [Aoide hi o okosu.] あおいで火を起こすQuạt lửa bằng chiếc quạt tay

Page 29: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

29 araiaoi あおい(青い)(A) 1. Xanh. Xem ghi chú ở phần “ao”. [Aoi sora.] 青い空 Bầu trời xanh. 2. Xanh, chưa chín. [Kono ringo wa mada aoi.] このりんごはまだ 青い Trái táo này còn xanh. 3. (Gương mặt, dáng vẻ...) nhợt nhạt, tái đi. [Kaoiro ga aoi desu ne.] 顔色が青いで すね Sắc mặt anh ta có vẻ nhợt nhạt.

aojashin 青写真 bản sơ đồ, bản thiết kế, bản kế hoạch.

aojiroi あおじろい(青白い)(A) 1. Trắng xanh. [Hoshi ga aojiroi hikari o hanatte iru.] 星が青白い光を放っている Ngôi sao tỏa ra ánh sáng xanh xanh. 2. Xanh xao, vàng vọt. [Kare wa aojiroi kao o shite iru.] 彼は青白い顔をしている Anh ta trông có vẻ xanh xao. [aoi.]

aomono 青物 rau cỏ [aomono shiba] 青物市場 chợ rau [aomono ya] 青物屋 hiệu bán rau quả.

Aomori-ken 青森県(N) Tỉnh Aomori nằm ở phía bắc của Honshu với 2 bán đảo. Táo là sản phẩm quan trọng nhất ở đây. Thủ phủ là Aomori.

aomuke 仰向け Hướng lên trời. [Aomuke ni neru] 仰向けに寝る Nằm ngủ ngửa mặt lên trời. [Utsubuse] うつぶせ Nằm sấp.

aoru あおる(煽る)(VT) 1. Quạt, thổi, làm bay phần phật. [Kaaten ga kaze ni aorarete iru.] カーテンが風に煽られている Bức màn được gió thổi bay phần phật. 2. Khơi dậy, kích động. [Kyoosooshin o aoru] 競争心をあおる Kích động tinh thần đấu tranh.

aoshingoo あおしんごう(青信号)(N) Đèn xanh. [Aoshingoo de michi o wataru.] 青信号で道を渡る Băng qua đường khi đèn xanh. [ akashingoo]

aozameru あおざめる(青ざめる)(VI) Trở nên nhợt nhạt. [Sono shirase o

kiita totan, kare wa aozameta.] その知られせを聞いたとたん、彼は青ざめた Vừa nghe thấy tin báo đó, anh ta trở nên nhợt nhạt.

aozora (N) Bầu trời xanh.

apaato アパート(N) Căn phòng, căn hộ. [Kare wa apaato ni sunde iru.] 彼はアパートに住んでいる Anh ta đang sống trong một căn hộ. CÁCH DÙNG: Có 2 từ tiếng Nhật dùng để chỉ căn hộ là apaato và manshon. Apaato thông thường dùng để chỉ các cấu trúc bằng gỗ có 1 hoặc 2 tầng được ngăn ra bằng các bức tường mỏng trát vữa ở bên trong được cho mướn theo từng tháng. Manshon thường là cấu trúc cơ 2, 3 tầng và chắc chắn hơn, đúc bằng bê tông.

apiiru アピール Quảng cáo; quảng bá, tuyên truyền [Wakamono ni apiirusuru seihin o kangaete imasu.] 若者にアピール製品を考えています Suy nghĩ về một sản phẩm có thể giới thiệu, quảng cáo rộng rãi trong giới trẻ.

appaku あっぱく(圧迫)(N) Sức ép, áp lực. [Appaku o kuwaeru.] 圧迫を加える Làm tăng áp lực. [Appaku o ukeru.] 圧迫を受ける Bị gây áp lực.

appaku suru ~する(VT) Gây sức ép, đàn áp. [Infure wa kakee o appaku suru.] インフレは家計を圧迫する Sự lạm phát đã gây sức ép lên kinh tế gia đình.

apparena 天晴な đáng khâm phục, đáng ca tụng.

ara あら(INT) Chu cha, úi trời ơi. Thường phụ nữ hay dùng để biểu thị sự ngạc nhiên. [Ara, Suzuki san ja nai no.] あら、鈴木さんじゃないの Ý trời ơi, chẳng phải là chị Suzuki sao?

Arabia アラビア(N) Nước Ả rập.

arai あらい(荒い)(A) Thô lỗ, thô sơ,

Page 30: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

30arakajime

dữ dội. [Kare wa kishoo ga arai.] 彼は気性が荒い Anh ta là một người thô lỗ.

arakajime あらかじめ(ADV) Làm trước, chuẩn bị sẵn trước [Kare wa jiken no naiyou o arakajime shitte ita .] 彼は事件の内容をあらかじめ知っていた Anh ta đã biết nội dung sự việc trước.

arakata あらかた Đại khái. [Arakata katazuita tokoro de kaerimashou.] あらかた片付いた所で帰りましょう Dọn dẹp qua loa rồi chúng ta đi về.

aramono あらもの(荒物) đồ dùng nấu bếp

arappoi あらっぽい(荒っぽい)(A) Thô lỗ, cục cằn, gian khổ, bất kham, [Arappoi unten] 荒っぽい運転 Sự lái xe cẩu thả.

arare あられ(N) Mưa đá. [Sakuya arare ga futta.] 昨夜あられが降った Có một trận mưa đá đêm hôm qua.

arasagashi あらさがし(N) Bắt lỗi, bới móc sai lầm. [Kare wa itsumo hito no arasagashi o shite iru.] 彼はいつも人のあらさがしをしている Anh ta lúc nào cũng bới móc lỗi của người khác.

arashi あらし(嵐)(N) Bão, giông tố. [Fune wa hidoi arashi ni atta.] Con thuyền bị kẹt trong cơn bão.

arasoi あらそい(争い)(N) Sự tranh chấp, sự cãi cọ, điều phiền phức. [Sonna arasoi ni makikomaretakunai.] そんな争いに巻き込まれたくない Tôi không muốn bị lôi kéo vào những điều phiền phức đó. [arasou]

arasoo 争う bàn cãi, tranh cãi, tranh luận, tranh chấp [Kyoudai ga tagai ni arasou no wa yoku arimasen.] 兄弟が互いに争うのはよくありません Anh em tranh cãi

là không tốt.

arasou あらそう(争う)(VI) 1. Cãi cọ, tranh chấp [Tochi no shoyuuken o arasou.] 土地の所有権を争う Tranh chấp quyền sở hữu đất đai. 2. Cạnh tranh [Jookyaku wa saki o arasotte, densha ni noroo to shita.] 乗客は先を争って、電車に乗ろうとした Các hành khách xô đẩy nhau để tranh leo lên xe.

arasu あらす(荒らす)(VT) 1. Gây thiệt hại, phá hỏng. [Hatake ga kuma ni hidoku arasareta.] 畑が熊にひどく荒された Vườn tược bị phá hoại nặng nề bởi con gấu. [ areru] 2. Đột nhập vào. [Doroboo ni heya o arasareta.] 泥棒に部屋を荒らされた Căn phòng của tôi đã bị kẻ trộm đột nhập vào.

arasuji あらすじ(粗筋)(N) Bảng tóm tắt, đề cương, đồ án.

arata あらた(新た)(A.N) Mới, mới mẻ. [Kare wa arata na shooko o teishutsu shita.] 彼は新たな証拠を提出した Anh ta đã đưa ra một chứng cớ mới. [atarashii]

arata.na 新たな mới, mới mẻ, mới lạ.

aratamaru あらたまる(改まる)(VI) 1. Được cải tiến. [Kootsuu-kisoku ga oohaba ni aratamatta.] 交通規則が大幅に改まった Luật lệ giao thông đã được cải tiến rất nhiều. [ aratameru] 2. (Năm, quí...) Bắt đầu, đến gần. [Toshi ga aratamatta.] 年が改まった Một năm mới đã đến.

aratamatte 改まって Theo nghi thức. [Kare wa aratamatte, nani-ka ioo to shita.] 彼は改まって、何か言おうとした Anh ta cố gắng nói gì đó theo nghi thức.

aratamatta 改まった(ATTRIB) Chính thức, thuộc nghi thức. [Aratamatta seki de no supiichi wa nigate desu.] 改まった席でのスピーチは苦手です Tôi rất dở về các

Page 31: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

31 are-(k)kiribài diễn văn trong những dịp nghi lễ.

aratameru 改める(VT) 1. Thay đổi, đổi mới. [Keiyaku o aratameru.] 契約を改める Đổi mới lại hợp đồng. [ aratamaru] 2. Sửa đổi, cải cách. [Watashi wa jibun no ketten o aratametai.] 私は自分の欠点を改めたい Tôi muốn sửa đổi các khuyết điểm của mình. [ aratamaru] 3. Kiểm tra [Keikan wa kaban no nakami o aratameta.] 警官はかばんの中身を改めた Cảnh sát kiểm tra đồ vật bên trong chiếc túi.

aratamete あらためて(改めて)(ADV) 1. Lần khác, lần nữa. [Kekka ga wakari shidai, aratamete kochira kara go-renraku shimasu.] 結果が分かり次第、改めてこちらからご連絡します Ngay khi biết kết quả, chúng tôi sẽ liên lạc lại với các anh. 2. Lại lần nữa, lại nữa.

arau あらう(洗う)(VT) 1. Rửa, rửa sạch. [Yuushoku no mae ni te o arai nasai.] 夕食の前に手を洗いなさい Hãy rửa tay trước khi ăn tối. 2. Rửa, gội, tràn vào. [Nami ga kishi o aratte iru.] 波が岸を洗っている Các con sóng đang tràn vào bờ.

arawa.na あらわな Công khai, không che giấu, trần

araware あらわれ(現れ)(N) Sự biểu lộ, dấu hiệu, kết quả. [Doryoku no araware] 努力の現れ Kết quả của sự nỗ lực. [ arawareru]

arawareru 現れる(VI) 1. Xuất hiện, ló dạng. [Kumo no aida kara tsuki ga arawareta.] 雲の間から月が現れた Mặt trăng đã ló dạng sau các đám mây. 2. Tới, xuất hiện [Sanjuppun matte, kare ga arawarenakereba, saki ni ikimashoo.] 30分待って、彼が現れなければ、先に行きましょう Đợi 30 phút nếu anh ta không đến thì chúng ta đi trước đi. 3. (Bản chất tiềm ẩn, điều được giấu kín...) lộ ra, được tiết lộ. [Chousa no kekka, atarashii jijitsu ga tsugi-tsugi ni arawareta.] 調査

の結果、新しい事実が次々に現れた Theo các kết quả điều tra, các sự thật khác được khám phá ra dần dần.

arawasu あらわす(現す)(VT) 1. Xuất hiện, để lộ, có mặt. [Hisashiburi ni kare wa paati ni sugata o arawashita.] 久しぶりに彼はパーテイーに姿を現した Lâu lắm rồi anh ta mới có mặt tại bữa tiệc. [arawareru] 2. Có hiệu lực. [Kono kusuri wa sugu ni kooka o arawashimasu.] この薬はすぐに効果を現します Thuốc này sẽ có hiệu lực ngay lập tức. [ arawareru.]

arayuru あらゆる(ATTRIB) Tất cả, mọi. [Kangaerareru arayuru shudan.] 考えられるあらゆる手段 Mọi phương pháp có thể được nghĩ tới.

are あれ(INT) Thật sao, vậy sao. Đàn ông sử dụng để diễn tả sự ngạc nhiên, ngờ vực... Phụ nữ thì dùng “ara”. [Are, sore hontou desu ka?] あれ、それ本当ですか Trời đất ơi, thật vậy sao?

arechi 荒れ地 đất hoang.

arede あれで(ADV) 1. Bằng cách đó. [Are de kare wa jishin o torimodo shita.] あれで彼は自信を取り戻した Bằng cách đó anh ta đã lấy lại tự tin. 2. Bằng cách của riêng (ai). [Kare wa are de nakanaka omoiyari ga aru.] 彼はあれでなかなか思いやりがある Anh ta rất chu đáo theo cách riêng của mình.

arehodo あれほど đến như thế, đến như vậy, đến mức đó.

arekara あれから(A) Kể từ đó, sau đó. [Are kara kare to wa atte imasen.] あれから彼とは会っていません Tôi đã không gặp anh ta kể từ dạo đó. [ Kore kara; sore kara.]

are-(k)kiri あれ(っ)きり(ADV) (Đi với câu phủ định) kể từ đó. [Are-(k)kiri

Page 32: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

32are-kore

kare ni atte imasen.] あれ(っ)きり彼に会っていません Tôi đã không gặp anh ta kể từ dạo đó. [ Kore-(k)kiri; sore-(k)kiri]

are-kore あれこれ(ADV) Cái này cái kia, cái này cái khác, bằng đủ mọi cách. [Imagoro are-kore itte mo shouganai.] 今ごろあれこれ言ってもしょうがない Bây giờ có nói gì đi nữa thì cũng vô dụng thôi.

areru あれる(荒れる)(VI) 1. Bị bão, bị động (biển). [Umi wa arete imasu.] 海は荒れています Biển động. 2. Bỏ hoang, đổ nát [Sono ie wa sumu hito mo naku, arete ita.] その家は住む人もなく、荒れていた Căn nhà đó không có ai ở và đã cũ nát. 3. (Môi và da) trở nên khô ráp và xù xì. [Fuyu ni naru to te ga areru.] 冬になると手が荒れる Vào mùa đông, tay tôi trở nên khô ráp. 4. Tâm trạng buồn nản. [Kare wa shuushoku ni shippai shite arete iru.] 彼は就職に失敗して荒れている Anh ta buồn nản vì đã không kiếm được việc làm.

arerugii アレルギー(N) Dị ứng. [Watashi wa gyuunyuu o nomu to arerugii o okosu.] 私は牛乳を飲むとアレルギーを起こす Tôi bị dị ứng khi uống sữa.

ari あり(蟻)(N) Con kiến.

ariarito ありありと mạnh mẽ, rõ ràng, rành mạch.

ariawaseno 有り合わせの có sẵn.

aribai アリバイchứng cớ ngoại phạm, chứng cớ vắng mặt.

arifureta ありふれた(ATTRIB) Thông thường, thường ngày, tầm thường. Arifureta hanashi ありふれた話し Câu chuyện thường ngày.

arigachino ありがちの Hay, dễ (xảy ra).

arigatai ありがたい(有り難い)(A) Biết ơn, cám ơn, thú vị. [Okurimono o

arigataku choudai shita.] 贈り物をありがたくちょうだいした Tôi nhận món quà với tấm lòng biết ơn. 2. Nâng cao về mặt đạo đức. [Kyou wa bousan kara arigatai hanashi o kiita.] 今日は坊さんから有り難い話しを聞いた Hôm nay tôi đã được nghe bài thuyết giảng đạo đức của vị tu sĩ.

arigatou 有難う Cám ơn. [Arigatouga- zaimasu] ありがとうございます Cám ơn (thể lễ phép) [Maido arigatou gozaimasu] 毎度有難うございます Cám ơn (sự thường xuyên giúp đỡ của ai đó danh cho mình).

arikitarino ありきたりの tầm thường.

arinomama.no ありのままの thật, thực tế

arisama ありさま(有様)(N) Trạng thái, tình trạng, hoàn cảnh, cảnh tượng. Thường đề cập tới tình trạng xấu. [Sono uchi wa hidoi arisama datta.] その家はひどい有様だった Ngôi nhà đó đang ở trong tình trạng tồi tệ.

arisoona ありそうな có thể có, có khả năng xảy ra.

aru ある(或る)(ATTRIB) Nào đó. [Watashi wa aru hito no au yakusoku ga arimasu.] 私はある人の会う約束があります Tôi có hẹn gặp với một người nào đó.

arubaito アルバイト(N) Việc làm thêm, làm bán thời gian, công việc không trọn ngày công, người làm việc bán thời gian. Từ tiếng Đức “arbeit” có nghĩa là sinh viên, thanh niên. [Kare wa arubaito o shite iru] 彼はアルバイトをしている Anh ta đang làm việc bán thời gian.

arubamu アルバム(N) Album. [Sha- shin o arubamu ni haru] 写真をアルバムに貼る Dán ảnh vào album.

Arubania アルバニア An-ba-ni [Aru- bania jin] アルバニア人 Người An-ba-ni [Arubania go] アルバニア語 Tiếng An-ba-ni.

Page 33: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

33 asamashiiarufabetto アルファベット(N) Bảng chữ cái, hệ thống chữ cái.

aruiwa あるいは(或いは)(CONJ) (Thể trang trọng) hoặc, hoặc là. [Anata ka aruiwa watashi ga ikana kereba narimasen.] あなたか或いは私がいかなければなりません Hoặc anh hoặc tôi phải đi.

Arujeria アルジェリア An-giê-ri.

arukari アルカリ(N) Chất kiềm. [Arukari-sei] アルカリ性 có tính kiềm [ san]

arukooru アルコール(N) 1. Cồn. 2. Nước uống có cồn [Arukooru-isonshou] アルコール依存症 Triệu chứng nghiện rượu.

aruku あるく(歩く)(VI) Đi bộ. [Eki made aruite go-fun desu] 駅まで歩いて5分です Đi bộ tới nhà ga tốn mất 5 phút.

arumi アルミ(N) Nhôm. [Arumi sasshi] アルミサッシ Cửa sổ khung kính trượt bằng nhôm.

arumihoiru アルミホイル [Aruminum foil] Giấy thiếc (thường dùng để bao thức ăn...).

aruminiumu アルミニウム Nhôm

aruminyuumu アルミンユーム(N) Nhôm

arumisasshi アルミサッシ Cửa nhôm

aruto アルト Giọng nữ trầm, giọng nam cao.

aruzenchin アルゼンチン Ác - hen - ti - na [Aruzenchin kyouwakoku]アルゼンチン共和国 nước cộng hoà Ác - hen - ti - na

asa1 あさ(朝)(N) Buổi sáng. [asa no jugyou wa ku-ji ni haji marimasu] 朝の授業は9時始まります Giờ học bắt đầu từ 9h. [hiru].

asa2 あさ(麻)(N) Cây gai, vải gai.

asaban あさばん(朝晩)(N) Buổi sáng và buổi chiều. [asaban (wa) sukkari aki rashiku natte kimashita] 朝晩はすっかり秋らしくなってきました Trời đã chuyển tiết thu từ sáng tới chiều.[asayuu]

(ADV) Luôn luôn, từ sáng tới chiều [kare wa asaban yoku hataraku] 彼は朝晩よく働く Anh ta làm việc chăm chỉ từ sáng sớm đến chiều tối.

asagao あさがお(朝顔)(N) Cây bìm bìm hoa tía.

asagohan あさごはん(朝ご飯)(N) Điểm tâm, hình thức lịch sự hơn “asameshi”. [Asagohan wa karui mono o tabemasu] 朝ご飯は軽いものを食べます Tôi ăn đồ nhẹ cho bữa điểm tâm. [gohan; hirugohan; bangohan].

asahaka.na あさはかな Nông cạn, hời hợt. あさはかに [asahaka ni] một cách nông cạn, một cách hời hợt.

asahi あさひ(朝日) Sớm mai [yuuhi]

asai あさい(浅い)(A) 1. Nông, cạn. [Asai nabe] 浅い鍋 Cái xoong nông (đáy). [Kono kawa wa asai] この川は浅い Con sông này cạn. [fukai]. 2. (Thời gian...) mới đây. [Kono kaisha wa dekite kara, hi ga asai] この会社はできてから、日が浅い Công ty này được thành lập mới đây thôi. 3. (Kinh nghiệm, kiến thức) thiếu, nông cạn, hời hợt. [kare wa sono mondai ni tsuite asai chishiki shika motte inai] 彼はその問題について浅い知識しか持っていない Anh ta chỉ biết một cách hời hợt về vấn đề đó. 4. Nhẹ, qua loa, sơ sài. [Asai kizu] 浅い傷 Vết thương nhẹ. [fukai].

asamashii 浅ましい(卑しい)[iyashii] Hèn hạ, hà tiện, bủn xỉn [恥ずべき]

Page 34: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

34asameshi

[hazubeki] Đáng hổ thẹn, đáng ngượng, đáng xấu hổ [みじめな] [mijimena] Tồi tệ, thê thảm.

asameshi あさめし(朝飯)(N) Bữa điểm tâm.

[asameshi mae] ~前 1. Trước khi điểm tâm. 2. Rất dễ. [sonna koto wa asameshi mae da] そんなことは朝飯前だ Chuyện đó đối với tôi quá dễ. [asagohan].

asamoya 朝靄 Sương mù buổi sáng.

asane あさね[朝寝](N) Sự dậy trễ.

[asane (o) susu] ~(を)する(VI) Thức dậy muộn. [hirune].

asa-neboo あさねぼう(朝寝坊)(N) Người thức dậy muộn (vào buổi sáng). [Asaa-neboo (o) suru] ~(を)する(VI) Dậy muộn vào buổi sáng.

asaoki 朝置き Sự dậy sớm [人] [hito] Người dậy sớm.

asaru 漁る[魚類を~] [gyorui o~] Bắt cá. 「捜す」 [sagasu] Tìm, mò, kiếm.

asase 浅瀬 Chỗ nông, chỗ cạn; bãi cát ngập nước nông.

asatte あさって(明後日)(N) Ngày mốt. [Asatte no asa] あさっての朝 Sáng ngày mốt. [fune wa asatte shukkoo shimasu] 船はあさって出港します Con tàu sẽ khởi hành vào sáng ngày mốt. [kyoo].

asayake あさやけ「朝焼け」(N) Ánh hừng đông. [yuu-yake].

asayuu あさゆう(朝夕)(N) Buổi sáng và buổi chiều. [Asayuu taihen suzu shiku narimashita] 朝夕大変涼しくなりました Sáng và chiều đã trở nên mát mẻ hơn. [asaban].

ase あせ(汗)(N) Mồ hôi, sự bài tiết. [Kare wa ase bisshori datta] 彼は汗びっしょりだった Anh ta ướt đẫm mồ hôi.

aseru あせる(褪せる)(VI) Bạc màu, phai màu. [Kaaten no iro ga asete kita] カーテンの色があせてきた Màu của chiếc màn cửa đã bạc đi.

ashi あし(足。脚)(N) 1. Chân, cẳng, chân (có vuốt). Thường dùng để nói về chỗ dựa, chỗ chống nào đó. [Ashi o fumi hazusu] 足を踏みはずす Bước hụt chân. [jintai] 2. Bước chân [Ashi o hayameru[yurumeru] 足を速める(ゆるめる) Bước nhanh (chậm) chân. 3. Phương tiện đi lại. [Kootsuu suto ga shimin no ashi o ubatta] 交通ストが市民の足を奪った Cuộc đình công của ngành giao thông đã tước đoạt phương tiện đi lại của nhân dân thành phố.

[ashi ga deru] ~が出る Lạm vào ngân sách, tiêu quá dự tính

[ashi ni fumiba mo nai] ~に踏み場もない Không còn chỗ chen chân. [Kare no heya wa chirakatte ite, ashi no fumiba mo nakatta] 彼の部屋は散らかっていて、足の踏み場もなかった Căn phòng anh ta bừa bộn đến nỗi bạn không còn chỗ nào để chen chân vào được.

[...kara ashi o arau] ...から~を 洗う Phủi tay (nghĩa bóng).

[...ni ashi o hakobu] ...に~を運ぶViếng thăm.

[...no ashi o hipparu] ...の~を引っ張る Chen vào việc của ai, cản bước ai (thành công).

Ashiato あしあと(足跡)(N) Dấu chân, dấu vết.

[ashiato o nokosu (tadoru; ou)] 足跡を残す「たどる;追う」 Để lại (theo) dấu chân. [yuka no ue ni ashiato

Page 35: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

35 asokoga tsuite ita] 床の上に足跡がついていた Có các dấu chân ở trên sàn.

Ashiba 足場 Nơi đứng làm việc. 足場が悪いから気をつけてください [Ashiba ga warui kara ki o tsukete kudasai] Vì nơi đang đứng không được an toàn, xin hãy cẩn thận. 足場を組む [ashiba o kumu] Ráp giàn để đứng làm việc.

Ashibumi あしぶみ(足踏み)(N) 1. Sự ấm lên, sự đóng dấu. 2. Sự bế tắc. [Ashibumi-joutai ni aru] 足踏み状態にある Dậm chân tại chỗ.

Ashibumi (o) suru] ~(を)する(VI) Trong tình trạng bế tắc.

ashibumisuru 足踏みする Giậm chân. [体操など] [taisou nado] Giậm chân tại chỗ theo nhịp. [停頓する] [teiton suru] Không bước tiến chút nào, giậm chân tại chỗ.

ashidematoi 足手纏い Gánh nặng; vật vướng víu.

ashidori あしどり(足取り)(N)1. Bước chân. [kare wa omoi (karui) ashidori de ie e kaetta] 彼は重い「軽い」足取りで家へ帰った Anh ta trở về với bước chân nặng nề (nhẹ nhõm). 2. Dấu vết. [keisatsu wa hannin no ashidori o otta] 警察は犯人の足取りを追った Cảnh sát đã lần theo dấu vết của phạm nhân.

ashigakari あしがかり(足がかり)(N) Chỗ đứng , địa vị.

ashikubi あしくび(足首)(N) Cổ chân.

ashimoto あしもと(足元)(N) Chỗ (gần) bước chân. [ashimoto ga furatsuku] 足元がふらつく Bước chân loạng choạng.

[ashimoto ni hi ga tsuku] 足元に火がつく Lửa đã bén tới chân. Tình trạng nguy cập sắp tới gần. [kiken1]

ashinami あしなみ(足並み)(N) (Hai hay nhiều người) Bước chân. [Koushin-chuu ni minna no ashinami ga midareta] 行進中にみんなの足並みが乱 れた Họ nhịp chân loạn xạ khi diễu hành.

ashioto あしおと(足音)(N) Tiếng bước chân. [dare-ka no ashioto ga suru] だれかの足音がする Tôi nghe có tiếng bước chân của ai đó.

asobi あそび(遊び)(N) Trò chơi, trò vui đùa, trò giải trí. [Kodomo-tachi wa asobi ni muchuu da] 子どもたちは遊びに夢中だ Bọn trẻ mải mê với trò chơi. [asobu].

asobu あそぶ(遊ぶ)(VI) 1. Vui chơi, giải trí. [Kouen de asobu] 公園で遊ぶChơi đùa tại công viên. [asobi]. 2. Ăn không ngồi rồi, không làm việc. [Kare wa shigoto ga nai no de asonde ita] 彼は仕事がないので遊んでいた Anh ta không có việc làm nên chỉ nhởn nhơ suốt ngày. 3. (Chỗ, phòng, thiết bị…) Không được dùng đến. [Kono kikai wa ima asonde imasu] この機械は今遊んでいます Cái máy này hôm nay không dùng đến.

asoko あそこ(N) 1. Đằng kia, đằng đó. Nói tới 1 vị trí ở khoảng cách xa người đó và người nghe. [Asoko ni takai too ga mieru deshoo] あそこに高い塔が見えるでしょう Bạn có thấy cái tháp cao ở đằng kia không. 2. Chỗ đó. Nói đến một nơi cách xa cả người nói và người nghe nhưng cả hai đều biết. [Izu mo ii kedo, watashi wa asoko yori Shinshuu no hou ga suki desu] 伊豆もいいけど、私はあそこより信州の方が好きです Izu thì cũng được nhưng tôi lại thích Shinshuu hơn chỗ đó. [soko1]. 3. Chỗ đó. Nói đến một nơi mà người nói cho rằng người nghe biết. [“Konban asoko e nomi ni

Page 36: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

36assari

ikanai?” “Ii ne. Ikimashou”] 今晩あそこへ飲みに行かない?いいね、行きましょう Tối nay đi đến chỗ đó đánh chén không? Ừ, đi. 4. Mức đó. Dùng để nhấn mạnh một mức độ. [Kare ga asoko made ganbaru to wa omoimasen deshita] 彼があそこまでがんばるとは思いませんでした Tôi không ngờ anh ta đã cố gắng tới mức đó. [doko; koko; soko1].

assari あっさり(ADV) Dễ dàng, sẵn sàng. [Jitsuryoku nanbaa-wan no chiimu to no shiai de watashi-tachi wa assari (to) makete shimatta.] 実カナンバーワンのチームとの試合で私たちはあっさり(と)負けてしまった Chúng tôi đã thua một cách dễ dàng trước đội mạnh số một.

[assari (to) suru] ~(と)する (Món ăn, sự thèm muốn, ước muốn...) Giản dị, nhẹ nhàng, đơn sơ. [Niku-ryoori no atowa assari (to) shita mono ga tabetaku naru] 肉料理の後はあっさり (と)したものが食べたくなる Sau món thịt, tôi muốn dùng món ăn nhẹ.

assen あっせん(斡旋)(N) Sự giúp đỡ, dàn xếp. [Boku wa Yamamoto-san no assen de ima no shoku o eta] 僕は山本さんの斡旋で今の職を得た Tôi đã kiếm được việc làm nhờ có sự giúp đỡ của ông Yamamoto.

[assen suru] ~する(VT) Dàn xếp. [Watashi wa kare ni shoku o assen shite ageta] 私は彼に職を斡旋あげた Tôi đã thu xếp cho anh ta một chỗ làm.

asshuku 圧縮 Áp suất, sự ép nén. 圧縮強度 [asshuku kyoudo] Cường độ áp suất(sức ép). 圧縮ガス [asshuku gasu] Loại khí nén.

assuru 圧する[押す] Ấn xuống, ép xuống, đè xuống; đẩy [威圧する] [iatsururu] Áp đảo [抑圧する]

[yokuatsuru] Đàn áp, áp bức.

asu あす(明日)(N) = [Ashita]

asufaruto アスファルト「 [asphalt] Nhựa trải đường, vật liệu bọc dây điện... アスファルト舗装 [Asufaruto hosou] Tráng nhựa đường, đổ nhựa để tráng đường.

asuparagasu アスパラガス Măng tây.

asupirin アスピリン [Aspirin] Thuốc giải nhiệt, làm bớt đau.

ataeru あたえる(与える)(VT) 1. Cho, tặng, trao tặng. [Kare ni mou ichi-do chansu o ataeyou] 彼にもう一度チャンスを与えよう Hãy cho anh ta thêm một cơ hội nữa. 2. Gây cho (sốc, huỷ hoại, đau đớn...). [Koten wa dokusho no yorokobi o ataete kureru] 古典は読書の喜びを与えてくれる Văn học cổ điển đã tạo cho chúng tôi ý thích đọc sách. 3. Giao cho, quy định (công việc, câu hỏi...). [Hayashi-san wa ataerareta shigoto o isshoo-kenmee yatte imasu] 林さんは与えられた仕事を一生懸命やっています Cô Hayashi hết mình thực hiện công việc được giao.

atai 価 Giá tiền, trị giá. → 価格 [kakaku] Giá tiền.

atakamo あたかも。「まるで」 [marude] Như thể, y như thể, nhường như. [言わば] [iwaba] Như thể là, như là, gọi là.

atakushi あたくし(N) (Thể không trang trọng) = Watakushi; Chủ yếu phụ nữ thường dùng.

atama あたま(頭)(N) 1. Cái đầu. Thường dùng để chỉ phần từ chân mày lên hay phần phía trên được phủ bởi tóc. [Shoubai fushin de atama ga itai] 商売不振で頭が痛い Đau đầu vì tình hình buôn bán bị xuống dốc. [Jintai] 2. Óc, não, trí óc. [Atama ga ii] 頭がいい Thông minh. [Ii kangae ga atama ni ukanda] いい考えが頭に浮かんだ Một ý tưởng hay

Page 37: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

37 ataruchợt xuất hiện trong đầu. 3. Tóc. [Atama o arau] 頭を洗う Gội đầu. [atama o katte moratta] 頭を刈ってもらった Để cho ai cắt tóc cho mình.

[atama ga agaranai] 頭が上がらない Không thể cạnh tranh nổi, hàm ơn(ai) [Ano hito ni wa atama ga agaranai] あの人には頭が上がらない Tôi luôn chịu ơn anh ta.

[atama ga kireru] 頭が切れる Có đầu óc nhạy bén.

[atama ga sagaru] 頭が下がる Ngả mũ trước ai (thán phục) [Kanojo no doryoku ni wa atama ga sagaru] 彼女の努力には頭が下がる Tôi thán phục trước sự nỗ lực của cô ấy.

[atama ni kuru] 頭にくる Nổi cáu. [kare no taido wa atama ni kuru] 彼の態度は頭にくる Thái độ của anh ta làm tôi nổi cáu.

[atama o hineru] 頭をひねる Vắt óc. [Kare wa sono mondai ni atama o hinetta] 彼はその問題に頭をひねった Anh ta đã vắt óc suy nghĩ về vấn đề đó.

[atama o itameru] 頭を痛める Lo lắng. [Kare wa musuko no koto de atama o itamete iru] 彼は息子のことで頭を痛めている Ông ta lo lắng cho đứa con trai của mình.

atamakazu あたまかず(頭数)(N) Số đầu người.

atamakin あたまきん(頭金)(N) Số tiền trả góp lần đầu.

atarashii あたらしい(新しい)(A) 1. Mới, mới nhất. [Kono kuruma wa mada atarashii] この車はまだ新しい Chiếc xe này còn mới. [Kare wa atarashii sebiro o kite, dekaketa] 彼は新しい背広を着て、出かけた Anh ta đã đi ra ngoài với bộ đồ mới cáu. [furui] 2. Mới, còn tươi. [Kono tamago wa atarashii] この卵は新しい

Trứng này còn tươi. [furui] [arata].

atari あたり(辺り)(N) 1. Vùng lân cận. [Kono atari ni yuubinkyoku wa arimasu ka?] この辺りに郵便局はありま すか Ở vùng quanh đây có bưu điện không ạ? 2. Khoảng chừng, gần. [Tsugi no nichiyou atari o-hima desu ka?] 次の日曜辺りおひまですか Khoảng chủ nhật sau ông có rảnh không ạ?

atarimae あたりまえ(当たり前)(A.N) 1. Đương nhiên, dĩ nhiên, hợp lý. [Kare ga okoru no wa atarimae da] 彼は怒 るのは当たり前だ Ông ấy nổi giận là dĩ nhiên thôi. [touzen] 2. Thường, bình thường. [Atarimae no hito nara, dare de mo shitte iru koto desu] 当たり前の人なら、だれでも知っていることです Đó là điều mà người bình thường nhất cũng phải biết.

atarimaeno 当たり前の「普通の」[futsuuno] Thường, bình thường, thường lệ. [当然の] Đương nhiên, dĩ nhiên, tất nhiên. 「自然な」 [shizenna] Tự nhiên 「もっともな」 [mottomona] Có lý, hợp lý. 借りた物を返すのはあたりまえです Dĩ nhiên khỏi phải nói, đồ mượn là phải trả.

ataru あたる(当たる)(VI) 1. Trúng, đụng phải. [Ya ga mato ni atatta] 矢が的に当たった Mũi tên đã trúng đích. [ateru] 2. (Lời dự đoán, lời dự báo) Trúng, đúng. [Kare no yosou wa atatta] 彼の予想は当たった Sự tiên đoán của anh ta đã đúng. [ateru] 3. Trúng, thắng. [Kono kuji ga it-tou ni atarima shita] このくじは一等に当たりました Chiếc vé số này đã trúng giải nhất. [ateru] 4. Trúng lớn, thành công. [Kore wa kono natsu ichiban atatta eiga desu] これはこの夏一番当たった映画です Đây là bộ phim mới nhất trong mùa hè này. [ateru] 5. (Ngày tháng) Trúng vào, đúng vào. [Kondo no saijitsu wa doyoubi ni atarimasu] 今度の

Page 38: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

38[...ni atani (atatte)]

祭日は土曜日に当たります Ngày lễ lần này đúng vào ngày thứ bảy. 6. Tương đương với, đúng với. [ichi-doru wa ima hyaku-sanjuu go-en ni atarimasu] 一ドルは今135円に当たります Một đô la bây giờ tương đương với 135 yên. 7. Nằm, định vị. [Toukyou wa Nihon no hobo chuuou ni ataru] 東京は日本のほぼ中に当たる Tokyo nằm ở gần trung tâm Nhật Bản. 8. Được giao, được phân công, được yêu cầu. [Kondo no geki de kanojo wa ii yaku ni atatta] 今度の劇で彼女はいい役に当たった Cô ta được giao một vai diễn tốt trong vở kịch lần này. [ateru] 9. (Ánh sáng, tia sáng...) chiếu, toả sáng. [Tonari ni ooki-na biru ga tatta no de, sukkari hi ga ataranaku natta] 隣に大きなビルは建ったので、すっかり日が当たらなくなった Có một toà nhà lớn được xây ngay kế bên nên ánh sáng mặt trời không thể chiếu tới chỗ chúng tôi được. [ateru] 10. (Người) bị trúng độc, trúng thực. [Fugu ni ataru] ふぐにあたる Bị trúng độc món cá nóc. 11. Tham khảo, tra cứu, kiểm tra (một nguồn thông tin). [Jisho ni atatte, kanji no imi o shirabeta] 辞書に当たって、漢字の意味を調べた Tôi tra từ điển để tìm Hán tự. 12. Nghiêm khắc với (ai). [Kimura-san wa itsu-mo watashi ni tsuraku ataru] 木村さんはいつも私につらく当たる Ông Kimura luôn luôn tỏ ra nghiêm khắc với tôi. 13. Chịu trách nhiệm, nhận làm. [Chiryou ni ataru] 治療に当たる Chịu trách nhiệm việc trị liệu [ateru] 14. Phơi mình, hơ, hong mình. [Sutoubu ni ataru] ストーブにあたる Hơ nóng mình gần lò sưởi. [ateru][...(suru) ni wa ataranai] ...(する)にはあたらない Không đáng kể làm gì. [Sonna koto wa odoroku ni wa ataranai] そんなことは驚くにはあたらないChuyện đó không đáng để ta kinh ngạc.

[...ni atari (atatte)] ...にあたり「あ

たって」 (Dạng trang trọng) Nhân dịp. [Kaikai ni atari, hitokoto go-aisatsu o moushigemasu] 開会にあたり、一言ごあいさつを申し下げます Tôi xin được nói đôi lời nhân dịp lễ khai mạc.

atashi あたし(N) (Thể không trang trọng) = watakushi. Phụ nữ thường nói.

atataka あたたか(暖か)(N.D) Ấm áp, ôn hoà, êm dịu. [Kyou wa atataka da] きょうは暖かだ Hôm nay trời ấm áp.

atatakai あたたかい(暖かい。温かい)(A) (Thể không trang trọng) = attaka. 1. Ấm áp, ôn hoà. [Atatakai kouto] 暖かいコート Chiếc áo ấm. [samui] [atatakai] 2. Nồng nhiệt, chân thành, thân ái. [Tanaka-san wa kokoro no atatakai hito da] 田中さんは心の暖かい人だ Ông Tataka là một người rất nồng hậu. [tsumetai]

atatamaru あたたまる(暖まる。温まる)(VI) Trở nên ấm áp, ấm lên, nóng lên. [Kono heya wa yoku atatamatte iru] この部屋はよく暖まっている Căn phòng này đã nóng lên rất nhiều. [atatameru].

atatameru あたためる(暖める。温める)(VT) 1. Làm ấm, làm nóng. [Enjin o atatameru] エンジンを暖める Làm nóng động cơ. [atatamaru] 2. Ấp ủ, mang trong đầu. [Naganen atatamete ita keikaku o jikkou suru koto ni shita] 長年あたためていた計画を実行することに した Tôi đã quyết định thực thi kế hoạch mà tôi đã ấp ủ bấy lâu nay.

atchi あっち(N) (Tiếng thông tục) = achira. 1. Đó, đằng đó, cách đó. [Atchi no kouto no hou ga attatakasou da] あっちのコートのほうがあったかそうだ Cái áo đằng đó có vẻ ấm hơn. 2. (Dạng không trang trọng) Tên đó, thằng đó. [Atchi ga saki ni te o dashitan da] あっちが先に手を出したんだ Thằng đó đã ra tay đánh trước. [dotchi; kotchi; sotchi].

Page 39: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

39 atoajiate あて(当て)(N) 1. Mục tiêu, mục đích. [Kare wa ate mo naku burabura aruita] 彼は当てもなくぶらぶら歩いた Anh ta đi dạo lòng vòng không mục đích. 2. Hy vọng, sự mong đợi. [Ate ga hazureru] あてが外れる Bị thất vọng. 3. Sự phụ thuộc, nơi nương tựa. [Ano hito wa ate ni naranai] あの人はあてにならない Chúng ta không thể trong cậy được gì ở anh ta.

-ate あて(宛て)(SUF) Được ghi địa chỉ, được ghi tên. [Suzuki-san-ate no kozutsumi] 鈴木さんあての小包 Bưu phẩm có ghi tên cô Suzuki.

ategau あてがう(あてがいます.あてがって.あてがわない) Cung cấp, phân phối, cho... 傷にガーゼをあてがいます [kizu ni gaaze o ategaimasu] Đắp bằng gạc vào vết thương. → あてる [ateru]

atehamaru あてはまる(当てはまる) (VI) 1. Phù hợp, có giá trị, có thể áp dụng. [Sore wa kono baai ni atehamaranai] それはこの場合に当てはまらない Cái đó không phù hợp với trường hợp này. [atehamaru] 2. Đáp ứng. [Kou-iu jouken ni atehamaru hito wa nakanaka mitsukaranai] こういう条件に当てはまる人はなかなか見つからない Khó có thể kiếm được ai đáp ứng được điều kiện này. [atehameru] 3. Thích ứng. [Kono yakugo wa kono ba ni pittari atehamaru] この訳語はこの場にぴったり当てはまる Câu dịch này thích ứng nhất cho trường hợp này. [atehameru]

atehameru あてはめる(当てはめる) (VT) 1. Áp dụng cho, thích ứng với. [Sono hanashi o jibun no baai ni atehamete mita] その話を自分の場合に当てはめてみた Tôi đã vận dụng chuyện đó vào trường hợp của mình. [atehamaru] 2. Điền vào. [Kuusho ni tekitoo na go o atehamete bun o kansei shi nasai] 空所に適当な語を当てはめて文を完成しな さい Điền vào chỗ trống những từ thích hợp

để hoàn tất câu văn. [atahamaru]

atena あてな(宛名)(N) Tên, địa chỉ người nhận. [kono atena wa chigatte iru] この宛名は違っている Địa chỉ này sai rồi.

ateru あてる(当てる)(VT) 1. Đánh trúng, va trúng. [Kare wa ya o mato ni ateta] 彼は矢を的に当てた Anh ta đã bắn mũi tên trúng đích. [ataru] 2. Đặt [Kanojo wa kodomo no hitai ni te o ateta] 彼女は子供の額に手を当てた Bà ta đặt tay lên trán đứa bé. 3. Đoán, trả lời trúng. [Kare ga dare da ka atete goran nasai] 彼がだれだか当ててごらんなさい Hãy đoán xem anh ta là ai. [ataru] 4. Phơi ra, phơi bày ra. [Nureta fuku o hi ni atete kawaka shita] ぬれた服を日に当てて乾かした Đem phơi khô quần áo ướt dưới ánh mặt trời. [ataru] 5. Trúng(vé số) [Kare wa kuji de kaigai-ryokou o ateta] 彼はくじで海外旅行を当てた Anh ta đã trúng số một chuyến du lịch nước ngoài [ataru] 6. Sử dụng, tiêu (tiền bạc, thời gian...). [Watashi wa hito-tsuki gosen-en o hon-dai ni atete imasu] わたしはひと月5千円を本代に当てています Tôi dùng 5000 yên một tháng vào những cuốn sách. 7. Gọi tên (ai). [Kyoo watashi wa sensei ni aterareta] きょう私は先生に当てられた Hôm nay tôi đã bị thầy giáo gọi lên bảng. [ataru].

atesaki あてさき(宛て先)(N) Địa chỉ, nơi đến.

ato あと(跡)(N) Dấu vết, vết tích. [Kare no hitai ni wa kizu no ato ga aru] 彼の額には傷の跡がある Có một vết sẹo trên trán của anh ta.

atoaji あとあじ(後味) Dư vị. [後味がよい] [atoaji ga yoi] Dư vị tốt [後味が悪い] [atoaji ga warui] Dư vị xấu.

Page 40: Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

40atoashi

atoashi あとあし(後足)(N) (Động vật) Chân sau. [maeashi].

atokatazuke あとかたづけ(後片付け)(N) Sự thu dọn, dọn đi. [Heya no atokatazuke o suru] 部屋の後片付けをする Dọn dẹp căn phòng.

atopiisei アトピー性 Phản ứng bất thường ngoài da.

atorie アトリエ Xưởng, xưởng vẽ, xưởng điêu khắc.

atosaki あとさき(後先)(N) 1. Trước sau, cả hai đầu. [Atosaki ni kuruma ga tsukaete ite, ugokenakatta] 後先に車が使えていて、動けなかった Tôi không thể nhúc nhích được vì phía trước sau đều đầy các xe cản lối. 2. Hậu quả, kết quả. [Kare wa atosaki no kangae mo naku, keeyakusho ni sain shita] 彼は後先の考えもなく、契約書にサインした Anh ta ký vào tờ hợp đồng mà không hề suy nghĩ đến hậu quả.

atoshimatsu あとしまつ(後始末)(N) 1. Hoàn tất. [Hi no atoshimatsu o suru] 火の後始末をする Dập tắt hoàn toàn ngọn lửa. 2. Giải quyết, thanh toán. [Chichi ga watashi no shakkin no atoshimatsu o shite kureta] 父が私の借金の後始末をしてくれた Cha tôi đã thanh toán hết các món nợ giùm tôi.

ATS (N) Trạm dừng xe tự động. [Jidou ressha teishi souchi] 自動列車停止装置

atotori 跡取り「人」 [hito] Người thừa tự; người nối nghiệp (男) [otoko] Người thừa kế, người thừa tự (女) [onna] Người thừa kế. [相続] [soozoku] Sự thừa kế.

atsui あつい(暑い)(A) Nóng, rất ấm áp. [Kyou wa totemo atsui] きょうはとても暑い Hôm nay trời rất nóng. [samui] [atsusa1].

atsukai あつかい(扱い)(N) Xử lý, đối đãi, cư xử. [Watashi-tachi wa sono kaisha de hidoi atsukai o uketa] 私たちはその会社でひどい扱いをうけた Chúng tôi bị đối xử tệ hại tại công ty đó. [atsukau].

atsukamashii あつかましい(厚かましい)(A) Trơ trẽn, vô liêm sỉ. [Kare wa atsukamashiku mo, sou itta] 彼は厚かましくも、そう言った Anh ta thật trơ trẽn khi nói điều đó. [zuuzuushi].

atsukau あつかう(扱う)(VT) 1. Giải quyết, điều hành. [Kono mondai wa dou atsukatte yoi ka wakarimasen] この問題はどう扱ってよいかわかりません Tôi không biết phải giải quyết vấn đề này như thế nào. 2. Xử sự, giải quyết. [Sono mondai wa hoka no ka de atsukaimasu] その問題はほかの課で扱います Vấn đề đó sẽ được giải quyết trong một bài học khác. 3. Chấp nhận, bán hàng. [Tou-ten de wa sono you na shina wa atsukatte orimasen] 当店ではそのような品は扱っておりません Cửa hàng chúng tôi không bán mặt hàng đó. 4. Tường thuật lại trên báo, tạp chí. [Sono nyuusu wa choukan no toppu-kiji to shite atsukawareta] そのニュースは朝刊のトップ記事として扱われた Các tin đó được đăng lên như một bản tin chính trên tờ tạp chí buổi sáng.

atsukurushii あつくるしい(暑苦しい)(A) Oi bức, ngột ngạt. [Yuube wa atsukurushikute nemure nakatta] ゆうべは暑苦しくて眠れなかった Tối hôm qua oi bức quá làm tôi không thể ngủ được.

atsumari あつまり(集まり)(N) 1. Cuộc hội họp. [Kinou no atsumari wa dou de shita?] きょうの集まりはどうでした Cuộc họp hôm qua ra sao rồi? [atsumaru] 2. Sự tụ họp, sự gom góp. [Kyou wa atsumari ga yoi (warui)] きょうは集まりがよい(悪い)Hôm nay có đông(ít) người đến dự. [atsumaru].