OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power...

159
SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG OSM MÁY CẮT TỰ ĐÓNG LẠI OSM 15KV, 27KV & 38KV

Transcript of OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power...

Page 1: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

OSM

MÁY CẮT TỰ ĐÓNG LẠI OSM 15KV, 27KV & 38KV

Page 2: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG

Máy cắt NOJA Power®

Máy cắt tự đóng lại OSM

15kV 210

27kV 213

38kV 300

kèm theo

Bộ kiểm soát

RC10

Page 3: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo
Page 4: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Lịch sử Sửa đổi

Phiên

bản Tác giả Ngày Ghi chú

01 BOS 8-12-10 Ban hành lần đầu tiên.

02 BOS 20-04-11 Ban hành lần thứ hai. Bổ sung thêm 200 loại két OSM vào cuốn sổ tay.

03 AZ 25-02-13 Xem xét đánh giá bao gồm các tính năng vận hành mới của RC10 với phần cứng mới và

phần mềm CMS. Số lƣợng Hành trình lớn nhất, Số lƣợng Hành trình Khóa lớn nhất, Liên kết

Đƣờng dây có điện, Khối Đóng ngắt, Chế độ Dãy Ngắn (Short Sequence Mode), Ngắt Hành

trình Nhanh, Tự Chuyển đổi, Cấu hình Pha, Kết nối iPad iPhone bằng sóng WiFi, Khả năng tắt

Cổng USB chính, thay ắc quy mới và Khoảng Dòng điện tác động OCLL từ

10A đến 3A.

Nguồn: S:\Marketing-500\User Manuals\OSM38\NOJA-548-03 OSM15-210, OSM27-213, OSM38-300 and RC10

Controller User Manual.doc

NOJA Power® và OSM

® là những thƣơng hiệu đã đăng ký của NOJA Power Switchgear Pty Ltd. Tài liệu này là

tài liệu bản quyền và chỉ đƣợc dùng cho những ngƣời sử dụng và phân phối sản phẩm Thiết bị đóng cắt của NOJA

Power. Thông tin đƣợc trình bày trong tài liệu này là bản quyền sở hữu trí tuệ của NOJA Power Switchgear. Tuyệt đối

không đƣợc sao chép hoặc tái bản tài liệu hoặc một phần tài liệu này dƣới bất kỳ hình thức nào mà không đƣợc sự đồng

ý bằng văn bản của NOJA Power Switchgear.

NOJA Power® là thƣơng hiệu đã đăng ký của NOJA Power Switchgear và tuyệt đối không đƣợc sao chép hoặc

sử dụng dƣới bất kỳ hình thức nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản .

NOJA Power Switchgear áp dụng chính sách phát triển đồng thời và cóy quyền thay đổi sản phẩm mà không cần

thông báo. NOJA Power Switchgear không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với tổn thất hoặc thiệt hại phát sinh do hành

động hoặc việc ngăn cảhanành động theo thông tin đƣợc trình bày trong cuốn Sổ tay Hƣớng dẫn Sử dụng này.

© NOJA Power Switchgear Pty Ltd 2002 - 2013

www.nojapower.com.au

Page 5: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Giới thiệu 5

MỤC LỤC

1 Giới thiệu ................................................................................................................................................. 11

1.1 Phạm vi áp dụng .................................................................................................................................... 11

1.1.1 Phần cứng RC-10 ............................................................................................................................... 11

1.1.2 Phần mềm CMS .................................................................................................................................. 11

1.2 Thông tin An toàn ................................................................................................................................ 11

1.2.1 Năng lực của Nhân viên ..................................................................................................................... 11

1.2.2 Các Tuyên bố Rủi ro .......................................................................................................................... 12

1.2.3 Hướng dẫn An toàn ........................................................................................................................... 12

1.3 Nghiệm thu của Khách hàng và Kiểm tra Ban đầu .......................................................................... 13

2 Quy cách kỹ thuật .............................................................................................................................. 8

2.1 Máy cắt tự đóng lại OSM ....................................................................................................................... 8

2.1.1 Thông số Vận hành Cơ bản ................................................................................................................. 8

2.1.2 Định mức ............................................................................................................................................... 8

2.1.3 Độ chính xác của Cảm biến ................................................................................................................. 8

2.1.4 Chế độ Ngắt .......................................................................................................................................... 9

2.2 Tủ Điều khiển Máy cắt (RC10) ........................................................................................................... 10

2.2.1 Thông số Vận hành Cơ bản ............................................................................................................... 10

2.2.2 Độ chính xác của số đo ...................................................................................................................... 11

2.2.3 Quá trình lọc ....................................................................................................................................... 11

2.2.4 Độ chính xác của cấp Bảo vệ ............................................................................................................. 11

2.2.5 Hiệu suất tương thích điện từ (EMC) .............................................................................................. 12

2.2.6 Module Nguồn (PSM) ........................................................................................................................ 12

2.2.7 Đầu vào Kỹ thuật số của Rơ le (Relay Digital Input) ...................................................................... 13

2.2.8 Module Đầu ra Đầu vào Tùy chọn (I/O) .......................................................................................... 13

2.2.9 Ắc quy có thể sạc lại ........................................................................................................................... 13

3 Máy cắt tự đóng lại OSM ....................................................................................................................... 14

3.1.1 Tổng quan ............................................................................................................................................... 14

Page 6: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

6 Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn Sử dụng OSM

3.1.2 Sơ đồ mặt cắt ngang – OSM 15-210 và OSM 27-213 .......................................................................... 15

3.1.3 Sơ đồ Mặt cắt ngang - OSM 38-300 ..................................................................................................... 15

3.1.4 Kích thước - OSM 15-210 và OSM 27-213 ........................................................................................... 16

3.1.5 Kích thước – OSM 38-300 ..................................................................................................................... 17

3.1.6 Các Sứ xuyên của Mạch chính ............................................................................................................. 17

3.1.7 Cảm biến Dòng và Điện áp .................................................................................................................... 19

3.1.8 Chu kỳ cơ khí (Mechanical Trip) ......................................................................................................... 19

3.1.9 Chỉ báo vị trí ........................................................................................................................................... 19

4 Tủ điều khiển máy cắt (RC10)....................................................................................................... 20

4.1 Tổng quan ............................................................................................................................................. 20

4.1.1 Kích thước – Bộ điều khiển RC 10 ................................................................................................... 22

4.1.2 Sơ đồ Chức năng ................................................................................................................................ 23

4.2 Bảng thao tác ........................................................................................................................................ 24

4.2.1 Các Nút đẩy dùng để Điều khiển chung ........................................................................................... 25

4.2.2 Nút đẩy Điều khiển LCD ....................................................................................................................... 26

4.2.3 Phím tắt ............................................................................................................................................... 28

4.3 Phần mềm CMS ................................................................................................................................... 29

4.4 Module Nguồn (PSM) .......................................................................................................................... 30

4.5 Module Giao diện Máy cắt (SIM) ........................................................................................................ 31

4.6 Module Rơ le ......................................................................................................................................... 32

4.7 Giao diện Truyền thông ....................................................................................................................... 32

4.7.1 Đầu vào Kỹ thuật số ........................................................................................................................... 32

4.7.2 Module I/O tùy chọn .......................................................................................................................... 33

4.7.3 Đầu nối RS-232 ................................................................................................................................... 34

4.7.4 Cổng Truyền thông USB .................................................................................................................... 35

4.7.5 Kết nối Nguồn Tải ngoài dành cho RTU.......................................................................................... 36

4.8 Nguồn điện ............................................................................................................................................ 36

4.8.2 Quản lý Nguồn điện ........................................................................................................................... 36

4.8.3 Cài đặt ................................................................................................................................................. 37

4.8.4 Cung cấp và Định Thời gian Tải ngoài ............................................................................................ 38

Page 7: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Giới thiệu 7

5 Đo lường ................................................................................................................................................... 37

5.1 Lấy mẫu và Lọc .................................................................................................................................... 38

5.2 Cài đặt số đo ......................................................................................................................................... 38

6 Bảo vệ ....................................................................................................................................................... 41

6.1 Bảo vệ Quá dòng Pha- Chạm đất (OCEF) ......................................................................................... 41

6.1.1 Quá dòng điện pha (OC) ...................................................................................................................... 41

6.1.2 Sự cố chạm đất (EF) ............................................................................................................................. 42

6.1.3 Các thiết lập quá dòng ......................................................................................................................... 42

6.1.4 Bộ điều chỉnh TCC ............................................................................................................................... 45

6.1.5 Các phần tử quá dòng có hướng (DE OC, DE EF) ........................................................................... 46

6.1.6 Phần tử bù tải nguội (CLP) ................................................................................................................. 47

6.1.7 Chống dòng khởi động (IR) ................................................................................................................. 49

6.1.8 Đóng lại sự cố pha, tiếp đất, chạm đất nhạy (AR OC/EF/SEF) ....................................................... 51

6.1.9 Số lượng ngắt tối đa (MNT)................................................................................................................. 55

6.1.10 Chế độ trình tự ngắn (SSM) .............................................................................................................. 56

6.1.11 Vô hiệu hóa các ngắt nhanh (DFT) ................................................................................................... 57

6.1.12 Bổ sung thời gian tạm thời (TTA) ..................................................................................................... 58

6.2 Sự cố chạm đất nhạy (SEF) ........................................................................................................................ 60

6.2.1 Bộ phận định hướng sự cố chạm đất nhạy (DE SEF) ....................................................................... 60

6.3 Quá dòng đường dây mang điện (LL) ....................................................................................................... 61

6.4 Nhãn đường dây nóng (HLT) ..................................................................................................................... 62

6.5 Bảo vệ điện áp (VE) ..................................................................................................................................... 64

6.5.1 Dưới áp pha (UV1) ............................................................................................................................... 65

6.5.2 Dưới áp đường dây với đường dây (UV2) .......................................................................................... 65

6.5.3 Dưới áp do mất nguồn (UV3) .............................................................................................................. 65

6.5.4 Quá áp pha (OV1) ................................................................................................................................ 66

6.5.5 Quá áp đường dây với đường dây (OV2) ........................................................................................... 66

6.5.6 Đóng lại thành phần điện áp (AR VE) ............................................................................................... 66

6.6 Bảo vệ tần số (FE) ....................................................................................................................................... 68

6.6.1 Dưới tần số (UF) ................................................................................................................................... 68

Page 8: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

8 Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn Sử dụng OSM

6.6.2 Quá tần số (OF) .................................................................................................................................... 69

6.7 Bộ phát hiện mất nguồn (LSD) .................................................................................................................. 69

6.8 Điều khiển đóng lại điện áp (VRC) ............................................................................................................ 70

6.9 Chức năng tự đóng khi nguồn hồi phục (ABR) ........................................................................................ 71

6.10 Tự động thay thế (ACO) ........................................................................................................................... 72

6.11 Điều khiển trạng thái bảo vệ (PSC) ......................................................................................................... 73

7. Giám sát ............................................................................................................................................................. 75

7.1. Các hoạt động đóng/mở (CO) ................................................................................................................... 75

7.2. Hồ sơ sự cố .................................................................................................................................................. 76

7.3. Bản ghi sự kiện ........................................................................................................................................... 76

7.4. Bản ghi sự thay đổi ..................................................................................................................................... 77

7.5 Hồ sơ tải xuống ............................................................................................................................................ 77

7.6 Bộ đếm .......................................................................................................................................................... 78

7.6.1. Các bộ đếm trọn đời ............................................................................................................................ 78

7.6.2. Bộ đếm sự cố ........................................................................................................................................ 78

7.6.3 Bộ đếm SCADA .................................................................................................................................... 79

8. Giám sát và Chỉ số ............................................................................................................................................. 79

8.1. Cài đặt Bảng điều khiển hoạt động (HMI)............................................................................................... 81

8.1.2 Đóng trễ ................................................................................................................................................. 82

8.2. Giám sát và chỉ báo CMS .......................................................................................................................... 83

8.3. Giám sát và chỉ báo SCADA ..................................................................................................................... 83

8.4. Đầu ra và đầu vào Kỹ thuật số (I/O) ........................................................................................................ 85

8.4.1. Kiểm soát I/O ....................................................................................................................................... 86

8.4.2. Chỉ báo I/O ........................................................................................................................................... 86

8.4.3 Các cài đặt I/O ...................................................................................................................................... 86

8.5. Logic ............................................................................................................................................................ 88

9. Cài đặt ................................................................................................................................................................ 89

9.1 Tháo dỡ đóng gói ......................................................................................................................................... 89

9.2. Chuẩn bị khối RC ....................................................................................................................................... 90

9.2.1 Các kết nối nguồn cung phụ trợ .......................................................................................................... 90

Page 9: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Giới thiệu 9

9.2.2. Tính tương thích của RC và OSM ..................................................................................................... 90

9.2.3 Kiểm tra ban đầu.................................................................................................................................. 91

9.2.4 Cáp điều khiển ...................................................................................................................................... 93

9.2.5 Tụ đóng ngắt OSM hoạt động ............................................................................................................. 93

9.3 Chuẩn bị Tụ đóng ngắt OSM ......................................................................................................................... 95

9.3.1 Điểm kết nối OSM HV ............................................................................................................................. 95

9.3.2 HV thử nghiệm ......................................................................................................................................... 95

9.4 Cài đặt tại hiện trường ................................................................................................................................ 96

9.4.1 Vận chuyển đến công trường .............................................................................................................. 96

9.4.2 Cột thu lôi HV ....................................................................................................................................... 97

9.4.3 Cài đặt OSM ......................................................................................................................................... 97

9.4.4 Cài đặt RC10......................................................................................................................................... 97

9.4.5 Tiếp đất ................................................................................................................................................. 97

9.4.6 Bảo vệ và Cáp HV ................................................................................................................................ 99

9.4.7 Phụ tùng khác ....................................................................................................................................... 99

9.4.8 Giao diện truyền thông ...................................................................................................................... 100

10 Bảo trì .............................................................................................................................................................. 101

10.1 Tụ đóng ngắt OSM .................................................................................................................................. 101

10.2 Tủ RC10 ................................................................................................................................................... 101

10.2.1 Pin thay thế ....................................................................................................................................... 101

10.2.2 Dấu niêm phong ................................................................................................................................ 102

10.3 Tìm lỗi ...................................................................................................................................................... 102

10.3.1 Tủ RC10 ............................................................................................................................................ 102

10.3.2 Tụ đóng ngắt OSM ........................................................................................................................... 103

10.4.2 Cáp Điều khiển ................................................................................................................................. 104

10.4.3 Nguồn điện ........................................................................................................................................ 105

10.5 Danh sách phụ kiện ................................................................................................................................. 106

11 Phụ lục ............................................................................................................................................................. 108

11.1 Phụ lục A – Cấu trúc Phần tử Bảo vệ .................................................................................................... 108

11.2 Phụ lục B – Bảo vệ Chỉ hướng ............................................................................................................... 109

Page 10: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

1

0

Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn Sử dụng OSM

11.2.1 Các phần tử chỉ hướng (DE OC, DE EF và DE SEF). .................................................................. 109

11.3 Phụ lục C – Đường cong Tính năng Dòng điện Thời gian (TCC) ....................................................... 112

11.3.1 ANSI TCC ......................................................................................................................................... 112

11.3.2 IEC TCC ........................................................................................................................................... 112

11.3.3 TCC Đảo chiều do người dùng xác định (UDC) ............................................................................ 113

11.3.4 Các đường cong TCC khác.............................................................................................................. 113

11.4 Phụ lục D – Hỗ trợ RC10 ANSI ......................................................................................................... 114

11.5 Phụ lục E – Các dấu hiệu chỉ báo .......................................................................................................... 116

11.6 Phụ lục F – Các sự kiện .......................................................................................................................... 124

11.6.1 Các sự kiện Bảo vệ ........................................................................................................................... 124

11.6.2 Sự kiện Tình trạng ........................................................................................................................... 128

11.6.3 Các sự kiện Cảnh báo ...................................................................................................................... 131

11.6.3 Sự kiện Trục trặc .............................................................................................................................. 134

11.7 Phụ lục G – Thông điệp Change Log ..................................................................................................... 137

11.8 Phụ lục H – Điều khiển và Chỉ định Cài đặt ......................................................................................... 140

11.9. Phụ lục I – Menu Bảng điều khiển Người vận hành ........................................................................... 141

11.9.1 Menu Tình trạng Hệ thống .............................................................................................................. 141

11.9.2 Menu Cài đặt Nhóm ......................................................................................................................... 142

11.9.3 Menu Cài đặt Hệ thống .................................................................................................................... 143

11.9.4. Sổ nhật ký sự cố theo menu, các bộ đếm và thông tin nhận diện ................................................ 144

11.9.5 Khởi động lại Dữ liệu, Thay đổi Mật khẩu và Lưu trữ Dữ liệu Hệ thống .................................. 145

11.9.6 Nhập mật khẩu ................................................................................................................................. 146

Page 11: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Giới thiệu 1

1

1 Giới thiệu

Cuốn sổ tay này áp dụng cho 200 và 300 loại sản phẩm Máy cắt tự Đóng lại OSM và Bộ Điều khiển Máy cắt RC-10

do

NOJA Power sản xuất.

1.1 Phạm vi áp dụng

Dƣới đây là các sản phẩm đƣợc trình bày trong cuốn

sổ tay này:

OSM 15-16-630-210 (Máy cắt tự Đóng lại điện áp danh định là 15kV)

OSM 27-12-630-213 (Máy cắt tự Đóng lại điện áp danh định là 27kV)

OSM 38-12-630-300 (Máy cắt tự Đóng lại điện áp danh định là 38kV)

RC-10ES (Bộ điều khiển Máy cắt)

Trƣớc khi lắp đặt và/hoặc vận hành Máy cắt hoặc Bộ điều khiển, vui lòng đọc kỹ và hiểu rõ nội dung của cuốn sổ tay này.

Xin lƣu ý rằng cuốn sổ tay này không trình bày mọi chi tiết hoặc sửa đổi trong thiết bị hoặc quy trình đã mô tả. Đồng

thời cũng không trình bày hết tất cả các vấn đề khác liên quan đến khâu lắp đặt và vận hành thiết bị này. Để biết thêm

thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với Văn phòng hoặc Đại lý Phân phối gần nhất của NOJA Power.

1.1.1 Phần cứng RC-10

Cuốn sổ tay này áp dụng cho các phiên bản phần cứng Rơ le 1.7.y.0 và số cơ sở dữ liệu Rơ le là 10.0.0.

Tất cả các phiên bản phần cứng mới hơn có thể có các tính năng bổ sung so với phiên bản đƣợc trình bày trong cuốn sổ

tay này. Những tính năng này sẽ đƣợc trình bày trong phần lƣu ý về phiên bản phần cứng.

1.1.2 Phần mềm CMS

Phải sử dụng Phiên bản CMS tƣơng thích với phần cứng đã trang bị trong thiết bị này. Phần cứng tƣơng thích yêu cầu

sử dụng phiên bản CMS 1.8 hoặc cao hơn

1.2 Thông tin An toàn

Chỉ có nhân viên đã qua đào tạo và có kinh nghiệm, đã nắm rõ về thiết bị và các yêu cầu về an toàn điện mới đƣợc phép

lắp đặt, sử dụng, sửa chữa và bảo dƣỡng.

1.2.1 Năng lực của Nhân viên

Ngƣời mua chịu trách nhiệm đảm bảo rằng nhân viên lắp đặt, sử dụng và bảo trì thiết bị đƣợc trình bày trong cuốn sổ tay

này là ngƣời có đủ năng lực chuyên môn. Các yêu cầu tối thiểu về năng lực chuyên môn của nhân viên bao gồm:

Đã biết về cuốn sổ tay này và nắm rõ nội dung của cuốn sổ tay.

Đã đƣợc đào tạo về các quy trình vận hành an toàn đƣợc chấp nhận trong ngành liên quan đến cả thiết bị hạ

áp và trung áp.

Đã đƣợc đào tạo và đƣợc ủy quyền thích hợp để đấu điện, ngắt điện và nối đất thiết bị phân phối điện.

Đã đƣợc đào tạo về việc bảo trì và sử dụng thiết bị bảo hộ liên quan đến các ứng dụng điện trung áp và hạ

áp.

Page 12: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

1

2

Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn Sử dụng OSM

1.2.2 Các Tuyên bố Rủi ro

Cuốn sổ tay này gồm có ba loại tuyên bố rủi ro nhƣ sau:

1.2.3 Hướng dẫn An toàn Dƣới đây là các tuyên bố rủi ro chung đƣợc sử dụng trong cuốn sổ tay này.

.

NGUY HIỂM: Biểu tƣợng này cho thấy tình huống nguy hiểm tức thời,

nếu không phòng tránh thì sẽ gây ra chấn thƣơng nghiêm trọng hoặc tử

vong.

CẢNH BÁO: Biểu tƣợng này cho thấy tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu

không phòng tránh thì có thể gây ra chấn thƣơng nghiêm trọng hoặc tử vong

THẬN TRỌNG: Biểu tƣợng này cho thấy tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu

không phòng tránh thì có thể gây ra chấn thƣơng cá nhân hoặc làm hỏng thiết bị

NGUY HIỂM: Việc tiếp xúc với điện áp nguy hiểm sẽ gây ra chấn

thƣơng cá nhân nghiêm trọng hoặc tử vong. Chỉ nên tiếp xúc với

các đầu nối Máy cắt hoặc Tủ Điều khiển khi đã cắt nguồn điện sử

dụng của thiết bị

CẢNH BÁO: Thiết bị này không đƣợc dùng để bảo vệ tính mạng con ngƣời.

Phải tuân thủ theo mọi quy trình đảm bảo an toàn đƣợc áp dụng trong

nƣớc khi lắp đặt hoặc vân hành thiết bị này. Nếu không làm theo thì

có thể gây chấn thƣơng cá nhân nghiêm trọng hoặc tử vong.

CẢNH BÁO: Trƣớc khi làm việc với thiết bị đƣợc trình bày trong cuốn

sổ tay này, vui lòng đọc kỹ và hiểu rõ nội dung của cuốn sổ tay này. Việc

sử dụng, lắp đặt, vận hành hoặc bảo trì không đúng cách có thể gây tử vong, chấn thƣơng

cá nhân nghiêm trọng hoặc làm hỏng thiết bị.

CẢNH BÁO: Cần phải lựa chọn đúng loại thiết bị phân phối

điện cho mục đích vận hành chủ định. Do đó, chỉ có nhân

viên đủ trình độ đã qua đào tạo và nắm rõ mọi quy trình đảm bảo

an toàn liên quan mới đƣợc phép lắp đặt, sử dụng và bảo trì thiết

bị. Nếu không làm theo thì có thể gây chấn thƣơng cá nhân

nghiêm trọng hoặc tử vong.

Page 13: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Giới thiệu 1

3

1.3 Nghiệm thu của Khách hàng và Kiểm tra Ban đầu

Các sản phẩm của NOJA Power đƣợc lắp ráp, thử nghiệm, kiểm tra, đóng gói và phân phối từ xƣởng đáp ứng mọi tiêu

chí chất lƣợng cần thiết.

Kiểm tra bao bì đóng gói để vận chuyển xem có dấu hiệu thiệt hại bên ngoài nào không. Tháo dỡ sản phẩm và kiểm tra

kỹ đối với bất kỳ dấu hiệu thiệt hại nào liên quan đến quá trình vận chuyển. Nộp hồ sơ yêu cầu thanh toán đến công ty

vận tải nếu phát hiện thấy thiệt hại trong quá trình vận chuyển.

Nhà cung cấp sẽ không bảo hành các sản phẩm bị hỏng do sử dụng, lắp đặt không đúng cách hoặc do khách hàng hoặc

công ty vận tải sử dụng sai mục đích.

Page 14: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

8 Quy cách kỹ thuật

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

2 Quy cách kỹ thuật

2.1 Máy cắt tự đóng lại OSM

Tất cả các Máy cắt tự đóng lại OSM đều tuân thủ theo tiêu chuẩn ANSI/IEEE C37.60-2003 và IEC 62271-111.

2.1.1 Thông số Vận hành Cơ bản

OSM-15-210 & OSM-27-213

OSM-38-300 Cảm biến Dòng điện 3 x Máy biến dòng 3 x Máy biến dòng Cảm biến Điện áp 6 x Màn hình Điện áp 6 x Màn hình Điện áp Nhiệt độ môi trƣờng xung quanh - 40°C đến + 55°C - 40°C đến + 55°C Độ ẩm

Độ cao1

0 – 100%

3000m 0 – 100%

3000m Kích thƣớc tổng thể (dài x rộng x cao) 760 x 534 x 750mm 876 x 683 x 913mm Trọng lƣợng 85kg 160kg

Lưu ý: 1. Đối với độ cao trên định mức 1000m, thì cần phải điều chỉnh theo tiêu chuẩn ANSI C37.60-2003

2.1.2 Định mức

OSM-15-210

OSM-27-213

OSM-38-300 Điện áp danh định lớn nhất 15,5kV 27kV 38kV Dòng điện danh định 630A 630A 800A Khả năng tạo ra sự cố RMS 16kA 12,5kA 12,5kA Khả năng tạo ra sự cố Đỉnh điểm (50Hz) 40kA 31,5kA 31,5kA Khả năng tạo ra sự cố Đỉnh điểm (60Hz) 41,6kA 32,5kA 32,5kA Khả năng gây đứt gãy sự cố 16kA 12,5kA 12,5kA Khả năng ngắt linh kiện DC 20% 20% 20% Vận hành cơ khí 30000 30000 30000 Vận hành toàn tải 30000 30000 30000 Vận hành của khả năng gây đứt gãy sự cố 200 200 70 Chịu dòng điện ngắn mạch trong 3 giây 16kA 12,5kA 12,5kA Công suất ngắt mạch hoạt động chính 630A 630A 800A Dòng nạp dây cáp 25A 25A 40A Dòng nạp đƣờng dây 10A 5A 5A Chịu xung chạy qua cầu dao 110kV 125kV

1 170kV Chịu xung pha đến đất và pha đến pha 110kV 125kV

1 195kV Tần số dòng điện chịu pha - đất (khô)

và chạy qua cầu dao 50kV 60kV 70kV

Thời hạn Dòng điện sự cố hồ quang 16kA/0,2s 2 12,5kA/0,2s

2 12,5kA/0,2s Thời gian Đóng <60ms <60ms <70ms Thời gian Mở <30ms <30ms <30ms Thời gian Ngắt <40ms <40ms <50ms Lưu ý: 1. Tùy chọn 150kV BIL được cung cấp bằng cách trang bị trọn bộ OSM với bộ chống sét đối với từng cực cao áp.

Lưu ý: 2. Hiện có loại sản xuất chuyên dụng Thời hạn Dòng điện sự cố hồ quang 1 giây.

2.1.3 Độ chính xác của Cảm biến

Loại cảm biến Độ chính xác

Máy biến dòng + / - 0,2%

Màn hình điện áp + / - 5%

Page 15: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM Quy cách kỹ thuật 9

2.1.3.1 Quy cách Kỹ thuật và Thông số Vận hành của Máy biến dòng

Tỷ số Cuộn dây 2500:1

Phần trăm tỷ lệ sự cố 5 800A <0.1

Sự cố Pha trên giá (Crad Phase Error) >100A <0.05

Sự cố Pha trên giá (Crad Phase Error) tại 10A <0,033

Nhiễu chéo lên đến 630A <1.0A

Nhiệt độ môi trƣờng xung quanh - 40°C đến + 55°C

2.1.4 Chế độ Ngắt

OSM 15-210 và OSM 27-213

Đƣờng tiếp xúc của bộ ngắt mạch chân không thực hiện chức năng của dòng điện ngắt mạch sẽ đƣợc minh họa trong đồ thị dƣới đây.

Dòng điện cắt, kA vòng/phút

OSM 38-300

Đƣờng tiếp xúc của bộ ngắt mạch chân không thực hiện chức năng của dòng điện ngắt mạch sẽ đƣợc minh họa trong đồ thị dƣới đây.

Dƣới đây là bảng tóm tắt số lƣợng hoạt động điều khiển cao áp và hạ áp đối với từng loại OSM.

OSM15-210 OSM27-213 OSM38-300 Số lƣợng hoạt động điều khiển tại dòng ngắt mạch danh

định 30.000 ở 630A 30.000 ở 630A 30.000 ở 630A

Số lƣợng hoạt động điều khiển tại dòng ngắt mạch danh

định 200 ở 16kA 200 ở 12,5kA 70 ở 12,5kA

Page 16: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

10 Quy cách kỹ thuật

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Chu kỳ chế độ lớn nhất đƣợc xác định là O – 0.1s – CO – 1s – CO – 1s – CO sau thời gian phục hồi kéo dài 60

giây.

Hoạt động của Máy cắt

(Sơ đồ định thời gian hoạt động đóng và ngắt)

2.2 Tủ Điều khiển Máy cắt (RC10)

Tủ điều khiển máy cắt tuân thủ theo các tiêu chuẩn sau đây:

ANSI / IEEE C37.60

IEC 62271-111

IEC 61000

IEC 60255

IEC 60694

Các tiêu chuẩn khác nhƣ đã nêu trong mục 2.2.5

2.2.1 Thông số Vận hành Cơ bản

Tần số danh định, Hz 50 / 60

Nguồn điện xoay chiều danh định của tủ điều khiển (phụ trợ), V 110/220

Thiết bị đóng ngắt nguồn AC (phụ trợ) 4A

Chế độ vận hành tiêu chuẩn O – 0,1s – CO – 1s – CO – 1s – CO – 60s

Cấp độ bảo vệ IP65/NEMA4

Nhiệt độ vận hành nhỏ nhất, oC - 40

Nhiệt độ vận hành lớn nhất, oC + 55

Độ ẩm lớn nhất, % 100

Độ cao lớn nhất trên mực nƣớc biển, m 3000

Thời gian vận hành sau khi tổn thất nguồn AC1, giờ

tại mức -40oC 12 oC 48

oC 48

Trọng lƣợng2, kg 42

Kích thƣớc tổng thể, (dài x rộng x cao) mm 400 x 1080 x 309

Lưu ý: 1. Không có RTU hoặc các thiết bị viễn thông khác

2. Bao gồm ắc quy

Page 17: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM Quy cách kỹ thuật 11

2.2.2 Độ chính xác của số đo

Giá trị đo được Độ chính xác Khoảng đảm bảo độ chính xác

Điện áp pha-đất Lớn hơn ±1,0% hoặc ± 0,1 kV 0,3 – 22.0 kV

Điện áp đƣờng dây- đƣờng dây Lớn hơn ±2,0% hoặc ± 0,1 kV 0.5 – 38.0 kV

Dòng pha Lớn hơn ± 1% hoặc ± 4A 0 – 630 A

Dòng dƣ Lớn hơn ±5% hoặc ±0.5A 0 – 100 A

Công suất hoạt động, phản ứng và tổng

công suất

±2% 40 – 630 A, 4.5 – 38 kV

Hệ số công suất ±0,02 0 – 1

Năng lƣợng thuần và năng lƣợng phản

kháng ±2% 40 – 630 A, 4.5 – 38 kV

Tần số 46 – 55 Hz, 55 – 65 Hz – tại dF/dt<0,2Hz/s

– tại dF/dt<0,5Hz/s

±0.025Hz

±0.05Hz

2.2.3 Quá trình lọc

Tỷ lệ loại bỏ sóng hài, không nhỏ hơn

- thứ hai

– thứ ba

– thứ năm

1:100

1:316

1:1000

Độ trễ của đáp ứng đối với một thay đổi bƣớc trong dòng điện

hoặc điện áp vào

- tại giá trị đầu ra thay đổi 10% bƣớc đầu vào

- tại giá trị đầu ra thay đổi 20% bƣớc đầu vào

- tại giá trị đầu ra thay đổi 50% bƣớc đầu vào

- tại giá trị đầu ra thay đổi 80% bƣớc đầu vào

- tại giá trị đầu ra thay đổi 90% bƣớc đầu vào

- tại giá trị đầu ra thay đổi 95% bƣớc đầu vào

5 ms

10 ms

18 ms

25 ms

30 ms

35 ms

Lưu ý: Tất cả các hoạt động bảo vệ và đo lường đều được thực hiện theo các giá trị tần số cơ bản, tức là, lọc sau.

2.2.4 Độ chính xác của cấp Bảo vệ

Thông số Độ chính xác Phạm vi Chính xác

Dòng bù tải hoạt động1 lớn hơn ±1% hoặc ±1A 0 – 800A

- đối với các phần tử bảo vệ quá dòng pha lớn hơn ±2% hoặc ±1A ± 5% 800 – 16000A

– đối với các phần tử bảo vệ quá dòng

chạm đất

Lớn hơn ±1% hoặc ±4A 80 – 800A

Điện áp bù tải hoạt động Lớn hơn ±1% hoặc ±0,1kV 0,5 – 38kV

Tần số bù tải hoạt động ±0.05Hz 46-55Hz đối với hệ thống 50Hz

46-55Hz đối với hệ thống 50Hz

Thời gian hành trình đối với các đặc tính

dòng điện –thời gian:

Lớn hơn:

Thời gian xác định

ANSI2/ IEC / UDC / Đƣờng cong IDMT

bổ sung

+1% hoặc +35ms / –10ms

+3% hoặc +50ms / –10ms 0- 120s đối với tấ cả đặc tính dòng điện –

thời gian

Thời gian đóng lặp lại lớn hơn ±1% hoặc +10ms 0,1 – 180s

Page 18: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

12 Quy cách kỹ thuật

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Thông số Độ chính xác Phạm vi Chính xác

Thời gian cài đặt lại lớn hơn ±1% hoặc +10ms 0 – 10s đối với bảo vệ quá dòng

5 – 180s đối với hoạt động đóng lặp lại

Thời gian khôi phục đối với phần tử tự đóng khi nguồn phục hồi

Lớn hơn ±0,1% hoặc ±10ms 0 – 180s

Góc giữa điện áp và dòng điện đối với các phần tử bảo vệ quá dòng pha (OC), Bảo vệ chạm đất (EF) và bảo vệ chạm đất nhạỵ (SEF) phần tử định hƣớng (DE):

DE OC ±2° Tại U1 ≥ 0,5kV và I1 ≥ 40ª

DE EF, DE SEF ±2° Tại U0 ≥ 0,5kV và I0 ≥ 3ª

DE SEF ±4° Tại U0 ≥ 0,5kV và 1A ≤ I0 ≤ 3A

Lưu ý 1: Bắt đầu bù tải tại 100% giá trị dòng bù tải và sụt áp tại 97,5% (chênh lệch 2,5%). Khi áp dụng bộ nhân dòng điện đối với giá

trị bù tải và áp dụng tỷ lệ phần trăm giống nhau (2,5%) cho giá trị vừa tính.

Lưu ý 2: Độ chính xác áp dụng trong khoảng (I / Ip <1600).

2.2.5 Hiệu suất tương thích điện từ (EMC)

Giá trị danh định Tiêu chuẩn áp dụng Điện áp thử tần số công suất danh định, (1

phút) 2 kV IEC 60255 – 5

Điện áp xung danh định, tại 0,5J 6 kV IEC 60255 – 5

Nhiễu đột ngột 1 MHz IEC 60255 – 22 – 1 (Lớp III)

Phóng điện tĩnh IEC 60255 – 22 – 2 (Lớp III) – tiếp xúc 8 kV

– không khí 15kV

Trƣờng Điện từ Bức xạ 10 V/m IEC 60255 – 22 – 3

Trƣờng Điện từ Bức xạ từ điện thoại di

động

Trƣờng Điện từ truyền dẫn (thông qua các

thiết bị đầu cuối bên ngoài)

10 V RMS IEC 60255 – 22 – 3

Miễn nhiễm/Đột biến nhanh về điện 4,4 kV IEC 61000 – 4 – 4 (Cấp độ IV)

Miễn nhiễm đối với xung (các thiết bị đầu

cuối điện áp dòng xoay chiều bên ngoài)

IEC 61000 – 4 – 5 (Cấp IV)

– chung 4kV

- nằm ngang 2kV

Miễn nhiễm Từ trƣờng Tần số Công suất IEC 61000 – 4 – 8

– 1 giây 1000 A/m

– 1 phút 100 A/m

Miễn nhiễm Từ trƣờng Xung (6,4/16 ms) 1000 A/m IEC 61000 – 4 – 9

Miễn nhiễm Từ trƣờng Dao động tắt dần 30 A/m IEC 61000 – 4 – 10

Phát RFI Bức xạ và truyền dẫn L ớ p B FCC Phần 15

IEC 60255-25

EN55022

2.2.6 Module Nguồn (PSM)

Điện áp AC đầu vào 88 - 132 Vac (Thiết lập 110Vac)

176 – 264 Vac (Thiết lập 220Vac)

Tần số điện áp đầu vào 46 – 65 Hz

Page 19: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM Quy cách kỹ thuật 13

Mức tiêu hao điện năng lớn nhất

– liên tục:

trong điều kiện nhiệt độ môi trƣờng

xung quanh trên 30°C

trong điều kiện nhiệt độ môi trƣờng

xung quanh dƣới 30°C

– quá tải trong 8 giờ:

trong điều kiện nhiệt độ môi trƣờng

xung quanh trên 30°C

trong điều kiện nhiệt độ môi trƣờng

xung quanh dƣới 30°C

45 W

50 W

55W

65W

Điện áp DC đầu ra đƣợc cung cấp đối với tải chất ngoài 10,2 – 16

V Dòng mạch động của điện áp DC đầu ra 20 mV

Công suất có chất tải ngoài liên tục lớn nhất <20 W

Mức bảo vệ ngắn mạch đối với tải ngoài 6 A

Điện áp đầu ra 22-60Vdc (điển hình là 45Vdc)

2.2.7 Đầu vào Kỹ thuật số của Rơ le (Relay Digital Input)

Loại đầu vào Nối khô

Thời gian kể từ khi có đầu vào hợp lệ đến khi kích hoạt chức năng điều khiển 20ms

Lưu ý: Đầu vào Rơ lê chỉ được dùng bên trong tủ điều khiển, trừ trường hợp sử dụng bảo vệ tăng áp bổ sung.

2.2.8 Module Đầu ra Đầu vào Tùy chọn (I/O)

Đầu vào Kỹ thuật số

Loại đầu vào Điện áp đầu vào

điện áp dòng một chiều Tối đa đến 150 Vdc

Điện áp bù tải Trên 7 Vdc

Điện áp thiết lập lại Dƣới 3 Vdc

Thời gian từ khi có đầu vào hợp lệ đến khi kích hoạt điều khiển <30ms

Công tắc Rơ le đầu ra

Điện áp danh định

AC 6-230 Vac

DC 4,5 – 125 Vdc

Dòng điện danh định 16A

Điện áp/dòng điện ƣớt đối với công tắc làm bằng AgSnO2

(Silver Tin Oxide) 20V/50mA

2.2.9 Ắc quy có thể sạc lại

Loại A x i t c h ì b ị t k í n

Điện áp danh định, V 12 Vdc

Công suất danh định, Ah 24 - 26 Ah

Page 20: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

14 Máy cắt tự đóng lại Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

3 Máy cắt tự đóng lại OSM

3.1.1 Tổng quan

Két OSM (OSM tank) đƣợc sản xuất từ bột mạ inox không rỉ và đƣợc xả thoát sự cố hồ quang. Thiết bị này có tuổi

thọ thiết kế là 30 năm.

Máy cắt OSM có ba cực, mỗi cực đƣợc trang bị một bộ ngắt mạch chân không và cần truyền động cách điện nằm

trong vỏ điện môi cứng. Mỗi cực có một bộ truyền động từ riêng nằm trong hộp cơ. Ba cực và hộp cơ đƣợc lắp vào

trong két kín. Hộp cơ có chỉ số IP65 đƣợc trang bị một ống thông hơi bằng gốm sứ nhằm ngăn chặn hiện tƣợng

nƣớc ngƣng tích tụ.

Năng lƣợng vận hành đƣợc lấy từ các tụ nằm trong Tủ Điều khiển Máy cắt (RC10). Ba bộ truyền động từ, đƣợc khóa

liên động cơ khí, sẽ đảm bảo vận hành ba pha đồng thời. Chốt từ tính sẽ giữ cơ cấu luôn nằm ở vị trí đóng. Nhờ đó, có

thể thực hiện hoạt động hành trình hỗ trợ lò xo bằng cách đảo ngƣợc hƣớng hiện tại của cơ cấu truyền động để tạo ra lực

truyền động vào vị trí đối nghịch để đóng hoạt động.

Ngoài ra, chúng ta có thể vận hành máy cắt bằng cách dùng một thanh móc để kéo Vòng Chu kỳ Cơ khí về phía sau.

Bộ định vị nằm ở đáy két và nhờ đó, ngƣời vận hành có thể nhìn thấy bộ định vị này trên nền. Tình trạng đóng/mở máy

cắt sẽ đƣợc RC10 phát hiện bằng cách giám sát tình trạng của các Công tắc Phụ trợ cho thấy vị trí của cơ cấu truyền

động. Hiện trên thiết bị cũng đƣợc lắp thêm bộ đếm hành trình cơ khí tùy chọn.

Điện áp đƣợc đo tại tất cả sáu điểm bằng cách sử dụng bộ cảm biến đƣợc ghép điện dung vào các thiết bị đầu cuối cao áp.

Dòng điện sẽ đƣợc đo trong cả ba pha bằng cách dùng Máy biến dòng. Theo đó, chúng ta sẽ biết đƣợc số đo dòng pha

đối với

số đo dòng dƣ, bảo vệ quá dòng pha và chỉ báo để chỉ báo và bảo vệ quá dòng chạm đất Các máy Biến dòng thứ cấp đƣợc tự động đóng nhanh khi ngắt bể ra khỏi tủ điều khiển.

Các sứ xuyên của mạch chính đƣợc sản xuất từ nhựa epoxy thơm. Vỏ bảo vệ sứ xuyên bằng cao su silicone sẽ cho ta

biết đƣờng rò. Các sứ xuyên đƣợc mạ kẽm, có các đầu nối làm bằng đồng để làm điểm cuối của các dây trần. Các

đầu nối cáp có thể đƣợc cung cấp dƣới dạng Thiết bị đầu cuối trong hầm phù hợp với các loại cáp lên đến

260mm2, hai lỗ NEMA Palms và các loại đầu cuối hiện cũng đang sẵn bán trên thị

trƣờng.

Page 21: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Máy cắt tự đóng lại 15

9. Mechanical Trip Ring

1. Cable Connector 2. Silicone Rubber Bushing Boot 3. Polymer Bushing 4. Current Transformer 5. Capacitively Coupled Voltage Sensor 6. Surge Arrestor Mounting 7 Stainless Steel Tank 8. Opening spring 9. Auxiliary Switches

10. Insulated Drive Rod 11. Polycarbonate Housing 12. Vacuum Interrupter 13. Ceramic Breather 14. Mechanical Trip Ring

3.1.2 Sơ đồ mặt cắt ngang – OSM 15-210 và OSM 27-213

1. Đầu nối cáp

2. Vỏ bảo vệ sứ xuyên bằng Cao su Silicone 3. Sứ xuyên bằng polymer

4. Máy biến dòng

5. Cảm biến điện áp ghép điện dung 6. Giá lắp bộ chống sét 7. Két làm bằng thép không rỉ

8. Bộ ngắt mạch chân không 9. Vỏ làm bằng polycarbonate

10. Ống thông hơi làm bằng gốm sứ

11. Giao diện Cáp điều khiển 12. Vòng Chu kỳ cơ khí (Mechanical Trip Ring)

13. Giá đỡ làm bằng thép không rỉ

3.1.3 Sơ đồ Mặt cắt ngang - OSM 38-300

1. Bộ ngắt mạch chân không 2. Cần truyền động cách điện

3. Cơ cấu truyền động từ tính 4. Vỏ làm bằng nhựa epoxy thơm 5. Vỏ bảo vệ sứ xuyên bằng Cao su

Silicone

6. Đầu nối cáp 7. Két làm bằng thép không rỉ

8. Công tắc Phụ trợ

9. Máy biến dòng 10. Cảm biến điện áp ghép điện dung

11. Lò xo mở 12. Ống thông hơi làm bằng gốm sứ 13. Vòng Chu kỳ cơ khí (Mechanical Trip Ring)

Page 22: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

16 Máy cắt tự đóng lại Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

3.1.4 Kích thước - OSM 15-210 và OSM 27-213 Máy cắt tự đóng lại OSM15-210 và OSM27-213 đƣợc minh họa trong sơ đồ dƣới đây. Cáp Điều khiển OSM đƣợc

dùng chung cho cả hai model này. Bu lông M12 đƣợc dùng để nối đất vào két.

Ống thông hơi Bộ chỉ báo vị

trí

Vòng hành

trình cơ khí

Ống sự cố hồ

quang

Nối đất

Đầu nối chốt IP65 để nối cáp

điều khiển

Giá lắp OSM tiêu chuẩn

Khe kẹp cực

Giá lắp cạnh OSM

tùy chọn

Page 23: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Máy cắt tự đóng lại 17

3.1.5 Kích thước – OSM 38-300 Máy cắt tự đóng lại OSM38-300 đƣợc minh họa trong sơ đồ dƣới đây. Cắm bu lông M12 vào ổ cắm M12 đã đƣợc

hàn vào két để nối đất.

280

3.1.6 Các Sứ xuyên của Mạch chính

Các sứ xuyên mạch chính của Máy cắt tự đóng lại OSM đƣợc lắp kèm theo Vỏ sứ xuyên làm bằng cao su silicone

nhằm cung cấp đƣờng dò và khoảng cách chuỗi đàn hồi (taut string).

Model Đường dò Khoảng cách chuỗi đàn

hồi (Taut String

Clearance) OSM15-210 485mm 250mm OSM27-213 842mm 280mm OSM38-300 1284mm 355mm

Các đầu nối cáp của thiết bị đầu cuối cao áp đều là đầu nối trong hầm bằng đƣợc mạ thiếc . Đầu nối này rất thích hợp

đối với các loại cáp có kích thƣớc từ 40mm2 đến 260mm

2. Cáp đƣợc nối cố định trong đầu nối bằng hai vít đầu có lỗ

vặn lục giác. Nếu cần, có thể nối Đầu nối cầm tay làm bằng đồng mạ thiếc vào sứ xuyên. Đầu nối này có hai lỗ

44,45mm (1.75”) do đó có thể dùng bu lông để xiết chặt chốt vào sứ xuyên. Xem sơ đồ

Page 24: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo
Page 25: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 19

Các thiết bị đầu cuối cao áp ở phía nguồn (danh định) đƣợc đánh dấu là A, B và C. Các thiết bị đầu cuối cao áp tƣơng ứng đƣợc đánh dấu là R, S và T.

3.1.7 Cảm biến Dòng và Điện áp

Cảm biến dòng đƣợc thực hiện bởi ba (3) Máy biến dòng, mỗi pha đƣợc đặt một máy.

Cảm biến điện áp đƣợc thực hiện bởi các cảm biến đƣợc ghép điện dung vào điện áp áp dụng cho thiết bị đầu cuối cao áp.

3.1.8 Chu kỳ cơ khí (Mechanical Trip) Vòng Chu kỳ Cơ khí đƣợc làm bằng thép không rỉ và đƣợc mạ bột màu vàng. Cần có một lực tác động nhỏ hơn 30kg

để vận hành cơ cấu này.

Khi kéo xuống, chu kỳ cơ khí sẽ đƣợc kích hoạt và Máy cắt tự đóng lại OSM sẽ không thể vận hành. Chế độ

“Mechanical Lockout” (Khóa cơ khí) sẽ đƣợc trình bày trên bảng điều khiển để chỉ báo trạng thái khóa. Đẩy vòng này

ngƣợc về vị trí vận hành thì sẽ chuyển Máy cắt quay trở về chế độ thông thƣờng.

3.1.9 Chỉ báo vị trí

Bộ chỉ báo vị trí OSM đƣợc lắp dƣới nắp bảo vệ ngay bên dƣới két và có thể dễ dàng nhìn thấy bằng mắt thƣờng từ nền.

Màu sắc của bộ chỉ báo là MÀU ĐỎ khi đóng và MÀU XANH khi mở. Hiện có tùy chọn chỉ báo ngôn ngữ tại thời điểm đặt hàng. Dƣới đây là một số loại chỉ báo hiện đang sẵn bán trên thị trƣờng: I và O tiêu chuẩn IEC, Chữ tiếng Hoa hoặc tiếng Bồ Đào Nha ABER (ABERTO – Mở) và FECH (FECHADO – Đóng).

Đầu nối cầm tay và

đầu nối kiểu hầm

Dùng Chìa Khóa Lục giác

8mm để xiết chặt vít lục

giác đến 30Nm.

Page 26: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

20 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

4 Tủ điều khiển máy cắt (RC10)

4.1 Tổng quan

Tủ Điều khiển Máy cắt (RC10) đƣợc làm bằng thép không gỉ phủ bột và cung cấp ti êu chuẩn bảo vệ định mức IP65

cho thiết bị chính.

RC10 có một hệ thống khóa đảm bảo an toàn ngoài cửa với bộ trợ lực đóng cửa và chốt khóa cửa.

Cửa có ngăn đựng tài liệu dành cho cuốn Sổ tay Hƣớng dẫn sử dụng và các tài liệu khác của khách hàng. Ngƣời vận

hành sẽ nắm rõ về tất cả các mục Điều khiển dành cho Ngƣời vận hành, Bảng hiển thị và Cổng CMS.

Máy cắt MCB phụ trợ và Ổ cắm rất dễ tiếp cận.

Chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy và tiếp cận các module bên trong của RC10, các cáp nối và điểm nối cáp, các cổng

giao tiếp với ngƣời dùng (USB, SCADA 232 cổng) và đầu vào rơ le. Nhờ đó có thể dễ dàng bảo trì thiết bị.

Bảng thao tác

Ngăn đựng tài

liệu

Cơ cấu khóa 3

điểm bằng tay

cầm

Giao diện USB

CMS

Module nguồn

điện

Ổ cắm dùng

chung

Lỗ cắm nguồn

phụ trợ Lỗ cắm phụ

trợ

Lỗ cắm cáp ăng

ten radio

Cọc tiếp địa

Lỗ cắm nối dây

I/O

Đầu vào cáp điều

khiển

Thiết bị ngắt mạch

nguồn phụ trợ

Tấm lắp RTU

Module rơ le

Nối cáp điều khiển

Module SIM

Ắc quy Cầu dao ắc quy

Module I/O

Page 27: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 21

Tấm RTU có không gian dành cho thiết bị phụ trợ của Khách hàng chẳng hạn nhƣ Đài, Modem, RTU và các thiết bị

truyền thông khác.

Khoang chứa Module Nguồn có đủ chỗ cho máy cắt mạch bổ sung và bộ chống sốc điện. Sàn Tủ Điều

khiển có nhiều lỗ cắm cáp dành cho các thiết bị phụ trợ của ngƣời dùng.

Các tính năng của RC10 bao gồm

Bảng thao tác

Cung cấp khóa móc với chốt khóa 12mm

Không gian dành cho đài, modem, Thiết bị đầu cuối điều khiển từ xa (RTU) hoặc các thiết bị truyền thông khác

(rộng 300 x cao 165 x sâu 180)

Aptomat cỡ nhỏ dành cho nguồn phụ trợ

Ổ cắm

Bộ trợ lực đóng cửa giúp giữ cửa mở ở góc 1100

Túi đựng tài liệu

Đầu vào chống va đập dành cho cáp điều khiển

Kết cấu tiêu nƣớc chống bụi

Cọc tiếp địa M12

Nhiều lỗ cắm cáp

Aptomat chạy bằng ắc quy

Page 28: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

22 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

4.1.1 Kích thước – Bộ điều khiển RC 10

Lỗ lắp 22mm với

khóa 40mm Lỗ nâng 2x22mm

Lỗ lắp 22mm HÌNH CHIẾU CHÍNH HÌNH CHIẾU CẠNH

Lỗ lắp bổ sung

22mm Lỗ vào 16mm dành

cho ăng ten radio

Lỗ vào 32mm dùng

để nối dây I/O

Lỗ vào 20mm dành

cho nguồn phụ trợ

Cọc tiếp địa M12

HÌNH CHIẾU TỪ DƯỚI

Ống thông hơi

Đầu vào cáp điều khiển

Page 29: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 23

4.1.2 Sơ đồ Chức năng

Cơ cấu chức năng của Máy cắt OSM kèm theo tủ điều khiển RC10 đƣợc minh họa trong sơ đồ khối dƣới đây.

Module bên trong và Chức năng Cấu kiện của Bộ điều khiển máy cắt OSM

Module Bảng Thao tác bao gồm Giao diện Ngƣời dùng để kiểm soát thao tác.

Module Nguồn (PSM) tiếp nhận đầu vào AC phụ trợ và cung cấp nguồn DC cho SIM. Module Giao diện Máy cắt

(SIM) có chức năng quản lý nguồn, sạc ắc quy và Kết hợp với tụ điện cung cấp năng lƣợng hành trình và năng lƣợng đóng cho két OSM.

Module Rơ le gồm có chức năng điều khiển bộ vi xử lý chính, chức năng DSP, cổng truyền thông và đầu vào kỹ

thuật số tiêu chuẩn.

Cổng Truyền thông và Module I/O có chức năng điều khiển bên ngoài và chỉ báo đối với hệ thống SCADA hoặc các ứng dụng

điều khiển từ xa khác.

Tủ điều khiển RC10 đã đƣợc kiểm chứng theo tiêu chuẩn EMC nghiêm ngặt. Vui lòng tham khảo mục 2.2.5 để biết thêm thông

tin chi tiết

Công suất Dữ liệu Điều khiển/ Chỉ báo

Cáp điều khiển

Nguồn AC

Cầu dao phụ trợ

Đường dây cao áp 3 pha

Bộ ngắt mạch chân không

Pha CT

Cuộn nhả/Cuộn

đóng

Ắc quy có thể sạc lại

Rơ le

Bảng

Máy tính có phần mềm CMS

Module I/O

Điều khiển máy cắt & UPS

Máy cắt OSM Tủ RC10

Page 30: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

24 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

4.2 Bảng thao tác

Bảng thao tác gồm có bàn phím kiểu màng bít kín thể hiện chức năng điều khiển bằng nút đẩy với bộ chỉ báo đi-ốt

phát quang (LED) cùng với Màn hình Tinh thể lỏng (LCD) 320 x 240 chiếu sáng ngƣợc đối với hoạt động vận

hành ban đêm.

Bảng thao tác đƣợc dùng để truy cập các thông tin sau

đây:

Điều khiển và Chỉ báo Máy cắt

Thông tin chi tiết về hoạt động Đóng/Mở

Xem và thay đổi Thiết lập bảo vệ và hệ thống

Xem và thay đổi thiết lập giao tiếp và tình trạng cổng

Xem tất cả các bộ đếm (Bộ đếm SCADA và Bộ đếm sự cố theo dòng thời gian)

Xem nhật ký sự cố

Sơ đồ bố trí bảng đƣợc

minh họa ở hình bên,

mỗi nhóm nút đẩy đều

đƣợc giải thích trong

các phần sau đây.

LED đƣợc nhúng

trong bảng sẽ thể hiện

tình trạng. Khi tiến

hành điều khiển “tình

trạng mới”, đèn LED

sẽ nháy sáng để chỉ

báo rằng đã chấp

nhận và đang xử lý

thay đổi. Ngay khi

thay đổi tình trạng đƣợc

xác nhận, đèn LED

“tình trạng cũ” sẽ tắt và

đèn

LED “tình trạng mới” sẽ

vẫn tiếp tục sáng. Đèn

sẽ không sáng quá một

giây.

Đèn LED chạy hệ

thống nháy sáng hai

giây một lần trong điều

kiện vận hành thông

thƣờng.

Đèn LED chức năng

chỉ thị có điện sẽ

sáng khi kích hoạt

tính năng Đƣờng dây

ƣu tiên. Thẻ HLT

đƣợc kích hoạt từ

màn hình Tình trạng

Bảo vệ hoặc đƣợc

kích hoạt từ xa.

Điều

khiển

LCD

Phím

tắt

Điều

khiển

chung Màn hình Tinh thể Lỏng

(LCD)

Page 31: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 25

4.2.1 Các Nút đẩy dùng để Điều khiển chung

ON / OFF

Cần phải bật Bảng thao tác trƣớc khi ngƣời dùng có thể sử dụng bảng để điều khiển và chỉ báo. Bảng sẽ bật bằng

cách đẩy bất kỳ nút nào trên bảng. Bảng sẽ tự tắt lại nếu phát hiện thấy không có hoạt động nào của ngƣời vận

hành trong vòng 5 phút.

Page 32: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

26 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Nút đẩy ON / OFF cũng là phƣơng tiện kiểm tra đèn LED và tất cả các đi-ôt chỉ báo. Việc ấn và giữ sẽ khiến

tất cả đèn LED đều nháy sáng và mô hình kiểm thử sẽ xuất hiện trên màn hình LCD.

Chế độ Điều khiển

Nút đẩy của chế độ Điều khiển cho phép Điều khiển Máy cắt đƣợc đặt ở chế độ Điều khiển tại chỗ hoặc Điều

khiển Từ xa.

Khi ở trong chế độ điều khiển tại chỗ, thiết bị vẫn chỉ báo đối với cả hai ứng dụng điều khiển tại chỗ và

điều khiển từ xa tuy nhiên chúng ta chỉ có thể thực hiện điều khiển tại chỗ. Khi ở trong chế độ điều khiển từ

xa, thiết bị vẫn chỉ báo đối với cả hai ứng dụng điều khiển tại chỗ và điều khiển từ xa tuy nhiên chúng ta chỉ

có thể thực hiện điều khiển từ xa. Đồng thời vẫn có thể xem dữ liệu tại máy trên bảng màn hình LCD.

Trƣờng hợp ngoại lệ đối với chế độ này là điều khiển mở, vốn có thể đƣợc thực hiện tại chỗ hoặc từ xa, không

phụ thuộc vào chế độ Điều khiển.

Lưu ý: Tất cả các giao diện truyền thông bao gồm các cổng I/O và truyền thông đều có thể được cấu hình là người dùng

Cục bộ hoặc Từ xa.

„I‟ (Đóng)

Nút đẩy màu đỏ có chữ “I” đƣợc dùng để đóng công tắc Máy cắt. Do đó chỉ có thể tiến hành điều khiển nếu đã

đặt Bảng ở chế độ điều khiển tại chỗ. Nếu đặt Bảng ở chế độ điều khiển từ xa, thiết bị sẽ không chấp nhận tín hiệu

điều khiển và một thông báo sẽ đƣợc hiển thị trên bảng.

Có thể lập trình đóng trễ cho Bảng để cho phép ngƣời vận hành có thời gian dời khỏi Máy cắt nếu cần. Một thông

báo đƣợc hiển thị trên Bảng màn hình LCD khi đẩy nút Đóng và khi đèn LED đóng bắt đầu nháy sáng. Ấn phím

ESC thì sẽ hủy thao tác đóng nếu không thì thiết bị sẽ đóng sau khi hết thời gian trễ. Tham khảo phần 8.1.

„O‟ (Mở)

Nút đẩy màu xanh có chữ “O” đƣợc dùng để mở công tắc Máy cắt. Có thể tiến hành điều khiển mở trong chế độ

điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa.

Lƣu ý: Khi ngắt két OSM ra khỏi tủ điều khiển, thì cả đèn LED Mở và Đóng sẽ cùng tắt.

4.2.2 Nút đẩy Điều khiển LCD

Nút đẩy điều chỉnh độ Tƣơng phản của LCD

Tiến hành điều chỉnh độ tƣơng phản của màn hình LCD bằng cách giữ hoặc ấn lặp lại nút đẩy này để chạy qua dải

thiết lập tƣơng phản hiện có. Ngay khi nhả nút ra, màn hình LCD sẽ có thiết lập độ tƣơng phản mới nhất.

Các nút đẩy điều hƣớng

Những nút này cho phép chuyển động qua kết cấu menu Bảng điều khiển và thay đổi các giá trị cài đặt.

Page 33: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 27

Khi đã chọn một ô để sửa, cần phải sử dụng các nút đẩy lên và xuống để thay đổi giá trị. Nếu giá trị cần thay đổi

là một chữ số, phải sử dụng mũi tên trái và phải để chọn từng chữ số, các mũi tên lên và xuống chỉ đƣợc sử

dụng để thay đổi giá trị của chữ số đó.

Nút ENTER đƣợc dùng để truy cập vào miền bên trong menu dữ liệu ngay khi đƣợc chọn.

Khi ấn ENTER, màn hình LCD sẽ hiển thị màn hình cấp độ tiếp theo hoặc lựa chọn cài đặt theo nhóm.

Tất cả các cài đặt đều đƣợc bảo vệ bằng mật khẩu trừ những cài đặt có thể tiếp cận đƣợc bằng cách dùng Phím tắt,

tham khảo mục 4.2.3.

Thƣờng thì thiết bị sẽ yêu cầu nhập mật khẩu khi ngƣời dùng cố sửa thông số đƣợc bảo vệ trong lần đầu tiên sau khi

BẬT Bảng lên. Trƣờng hợp ngoại lệ duy nhất chính là cài đặt ACO, cài đặt này không yêu cầu mật khẩu. Mật

khẩu mặc định xuất xƣởng là “NOJA”.

Vui lòng tham khảo mục 9.2.3 và 11.9.6 để biết thông tin về ví dụ minh họa cách nhập mật khẩu.

Nút ESC đƣợc dùng để chuyển ngƣời dùng quay trở về một màn hình hoặc hủy chọn một biến số.

Nút điều khiển màn hình LCD cho phép truy cập vào các chức năng sau đây trong kết cấu menu của Bảng:

Xem Ngày & Thời gian tình trạng hệ thống, tình trạng Máy cắt (Mở/Đóng/Khóa), Sự cố và Cảnh báo, tình trạng

Bảo vệ, tình trạng I/O, Tình trạng nguồn, tín hiệu chỉ báo, tình trạng Cổng Truyền thông và chế độ Bảo vệ đƣợc

kích hoạt

Xem Sổ nhật ký Sự cố, hồ sơ hoạt động Đóng/Mở (CO), bộ đếm tuổi thọ, bộ đếm sự cố, b ộ đ ế m SCADA Cài

đặt hệ thống, cài đặt Nhóm Bảo vệ, cài đặt Giao tiếp, cài đặt Giao thức

xem phiên bản phần mềm và nhận diện linh kiện của Bộ điều khiển RC10

xem số seri của Máy cắt OSM, các hệ số hiệu chỉnh và đo lƣờng

thay đổi tình trạng Bảo vệ của tất cả các cài dặt, trừ tên Nhóm Bảo vệ

kiểm tra khả năng vận hành của rơ le đầu vào/đầu ra (I/O) kỹ thuật số

tắt nguồn Bảng điều khiển và BẬT/TẮT điện áp tải bên ngoài

yêu cầu lƣu dữ liệu hệ thống

Tham khảo Phụ lục I – Menu Bảng Thao tác để biết thêm thông tin về vị trí các cài đặt và các thông tin khác.

Page 34: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

28 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

4.2.3 Phím tắt

Phím tắt cho phép ngƣời vận hành cài đặt tình trạng của các phần tử bảo vệ và nhóm bảo vệ hoạt động bằng cách sử

dụng một nút đẩy. Có thể bật hoặc tắt từng phím tắt nếu cần. Khi bật, chúng ta chỉ có thể sử dụng những phím tắt

này nếu đã đặt Bảng thao tác ở chế độ điều khiển tại chỗ. Tham khảo phần 8.1.

Ấn lặp lại Phím tắt thì sẽ chạy thông qua các tùy chọn hiện có, tùy chọn cuối cùng đƣợc chọn sẽ hoạt động (với trƣờng

hợp ngoại lệ của phím Nhóm Hoạt động, vui lòng xem phần dƣới đây).

Lưu ý: Không thể thay đổi Phím tắt khi đang kích hoạt Chức năng chỉ thị có điện (HTL).

Phím tắt Bảo vệ đƣợc dùng để BẬT hoặc TẮT chế độ Bảo vệ. Khi đặt ở chế

độ TẮT, tất cả các phần tử bảo vệ của tất cả các nhóm đều ngừng hoạt động.

Phím tắt Bảo vệ Chạm đất có hƣớng đƣợc dùng để bật hoặc tắt tất cả các phần

tử Bảo vệ quá dòng chạm đất có hƣớng đối với tất cả các nhóm. Khi đặt ở chế

độ TẮT, tất cả các phần tử Bảo vệ chạm đất có hƣớng (bao gồm SEF) đều bị

tắt.

Phím tắt Bảo vệ Chạm đất Nhạy đƣợc dùng để bật hoặc tắt tất cả các phần tử

Bảo vệ quá dòng chạm đất nhạy đối với tất cả các nhóm.

Phím tắt Tự Đóng lặp lại đƣợc dùng để bật hoặc tắt tất cả các phần tử Đóng lặp

lại đối với tất cả các nhóm.

Phím tắt Tải nguội đƣợc dùng để bật hoặc tắt chức năng Bù tải nguội chống đối với

tất cả các nhóm

Phím tắt Dòng không hƣớng đƣợc sử dụng để bật hoặc tắt tất cả các phần tử

Dòng không hƣớng đối với tất cả các nhóm. Lƣu ý: LL có thể đƣợc liên kết đến

chức năng HLT. Tham khảo phần 6.3 và phần 6.4.

Phím tắt Nhóm Hoạt động đƣợc sử dụng để chọn nhóm nào trong số bốn

Nhóm Bảo vệ sẽ hoạt động. Ngay khi chọn nhóm thích hợp (đƣợc chỉ thị bằng đèn

LED nháy sáng), ấn ENTER để kích hoạt nhóm này.

Việc thay đổi nhóm Bảo vệ Hoạt động sẽ cài đặt tất cả các phần tử bảo vệ.

Page 35: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 29

4.3 Phần mềm CMS

Gói phần mềm CMS cho phép cấu hình và điều khiển tất cả các tính năng và chức năng. Đây là một công cụ cấu

hình thiết bị tổng hợp và cho phép ngƣời dùng:

Cấu hình tất cả các cài đặt Rơ le

Tải về tất cả các cài đặt từ Máy tính đến Rơ le

Tải lên tất cả các cài đặt, sổ nhật ký, hồ sơ sự cố, hồ sơ tải, bộ đếm sự cố, bộ đếm tuổi thọ từ Rơ le đến Máy tính

Truy cập trực tuyến và xem tất cả số đo, vận hành OSM, cấu hình các phần tử Điều khiển Tình trạng Bảo vệ,

đồng bộ hóa thời gian/ngày đến đồng hồ máy tính và xóa bỏ dữ liệu Hồ sơ Tải.

Lọc sổ nhật ký và thông tin hồ sơ nhằm hỗ trợ phân tích dữ liệu

In các cài đặt và toàn bộ dữ liệu lịch sử của Rơ le

Tạo thuyết minh đồ họa của dữ liệu sự cố và hồ sơ tải

Nhập và xuất tập tin cấu hình để ngƣời khác sử dụng

Cấu hình đƣờng cong do Ngƣời dùng xác định và các Đặc tính Dòng điện- Thời gian bằng cách sử dụng giao

diện đồ họa.

Đảm bảo điều phối rơ le bằng cách nhập và phối hợp các đặc tính của thiết bị từ thƣ viện đƣờng cong bảo vệ.

Cấu hình cài đặt giao thức để điều khiển SCADA.

Máy tính chạy CMS và kết nối với cổng USB Escutcheon (nằm dƣới Bảng thao tác) sử dụng loại kết nối

“USB Trực tiếp”.

CMS cũng có thể đƣợc kết nối từ xa thông qua Modem Seri hoặc kết nối Ethernet để cho phép truy cập kỹ thuật đến bộ

Điều khiển RC10.

Tham khảo phần 8.2 và phần 8.3 để biết thêm thông tin chi tiết về Điều khiển và Chỉ báo CMS, SCADA.

Page 36: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

30 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

4.4 Module Nguồn (PSM)

PSM cung cấp nguồn DC (AC khuếch đại) đã đƣợc lọc và bảo vệ quá áp cho SIM. Đặc biệt, nguồn vào AC của Khách

hàng đến

PSM là từ lƣới điện hạ áp sử dụng hoặc VT giảm áp.

Có thể tiếp cận đầu vào Aptomat cỡ nhỏ (MCB) hai cực và Thiết bị đầu cuối nối đất bằng cách tháo nắp bảo vệ ra.

MCB phải đƣợc đặt là OFF trƣớc khi chuyển Công tắc Bộ chọn Điện áp đến 110Vac hoặc

220Vac. Vui lòng xem sơ đồ dƣới đây để biết thông tin về cấu hình nối dây.

Mặt thứ cấp của nguồn điện có cầu chì cháy nhanh 6,3A M205 đƣợc lắp ở phía trên.

PSM cung cấp không gian bổ sung để lắp đặt thiết bị khách hàng chẳng hạn nhƣ bảo vệ quá áp bên cạnh MCB.

Kết nối AC khách

CẢNH BÁO: Dây tiếp đất PHẢI đƣợc kết nối, thậm chí nếu trong môi

trƣờng thử nghiệm/xƣởng sản xuất. Nếu không làm theo thì có thể gây

thiệt hại cho thiết bị hoặc gây chấn thƣơng cá nhân.

Thiết bị đầu cuối tiếp địa

Công tắc điện áp đầu vào AC

Cầu chì thứ cấp

Ổ cắm

Page 37: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 31

4.5 Module Giao diện Máy cắt (SIM)

Module SIM cho phép quản lý nguồn điện, sạc ắc quy và kết hợp với tụ điện cung cấp năng lƣợng hành trình và

năng lƣợng đóng cho két OSM.

Module SIM chuyển đổi tín hiệu điều khiển Hành trình/Đóng từ Module Rơ le vào xung dòng điện tác dụng vào

cuộn cảm từ tính để truyền động cho các tiếp điểm tại vị trí đóng hoặc mở. Đồng thời còn chuyển tình trạng công tắc

phụ trợ OSM vào tín hiệu vị trí logic để sử dụng nhở có các phần tử bảo vệ và chỉ báo của Rơ le và bộ lọc, tín hiệu

tƣơng tự từ Két OSM.

Tình trạng của mạch cuộn dây OSM đƣợc module SIM kiểm soát. Tùy theo sự cố, sự cố hỏng chức năng „OSM OC‟

(Mạch Hở), „OSM SC‟ (Ngắn mạch) hoặc „Cuộn cách điện‟ (Hành trình cơ học đã vận hành) sẽ đƣợc RC10 ghi lại

vào sổ nhật ký.

Các tụ điện Hành trinh và Đóng bộ truyền động có khả năng cung cấp chu kỳ danh định đầy đủ tƣơng ứng với O –

0,1s – CO – 1s – CO – 1s – CO. Các tụ điện đƣợc sạc trong vòng 60 giây của ứng dụng nguồn phụ trợ ban đầu hoặc

sau khi thực thi chu kỳ trên.

NGUỒN

ĐIỆN TỪ

PSM

ĐẾN RƠ

LE NGUỒN

BÊN

NGOÀI ĐÈN LED

NHÁY

SÁNG

CHẠY SIM

ẮC QUY CÁP ĐIỀU KHIỂN

THIẾT BỊ ĐÓNG

CẮT

ĐẾN THANH BUS

CAN CỦA RƠ LE &

NGUỒN ĐIỆN

Page 38: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

32 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

4.6 Module Rơ le

Module Rơ le chịu trách nhiệm thực hiện mọi chức năng trong bộ Điều khiển RC bằng cách tƣơng tác với

Máy cắt OSM, SIM, Bảng thao tác và truyền thông SCADA.

Module Rơ le cung cấp các chức năng sau đây:

Đo lƣờng

Bảo vệ

Giám sát

Điều khiển và Chỉ báo

Kết nối SIM

Đèn LED nháy sáng khi Rơ le đang chạy

4.7 Giao diện Truyền thông

Có thể truyền thong từ xa với bộ điều khiển RC10 bằng cách kết nối tới giao diện truyền thông hoặc bằng cách sử dụng

các Module I/O tùy chọn.

Tất cả các giao diện truyền thông bao gồm các cổng I/O và truyền thông đều có thể đƣợc cấu hình là ngƣời dùng Cục bộ

hoặc Từ xa.

Tất cả các công tác nối dây cổng truyền thông đều phải đƣợc thực hiện bằng cáp bọc với lớp bọc đƣợc nối đất vào dây nối

đất của tủ điều khiển RC ở một đầu duy nhất. Nếu nối cáp truyền thông cho tủ điều khiển RC, cần phải ngắt điện

đến ít nhất 3kV với mức độ bảo vệ chống tăng áp từ 1kW trở lên để ngăn không cho lực tăng áp bên ngoài

xâm nhập tủ điều khiển. Cũng cần phải lắp đặt bộ lọc làm bằng ferrit RFI thích hợp càng gần sàn (bên trong) tủ điều

khiển càng tốt.

Nếu yêu cầu có ăng ten, thì cần phải trang bị bộ thu sét lắp ở đầu to của sàn tủ điều khiển. Tủ điều khiển RC

đƣợc trang bị một tấm lắp RTU dùng để lắp đặt thiết bị có kích thƣớc không lớn hơn

300w x 165h x 180d mm. Tấm lắp RTU đƣợc lắp bằng các đai ốc tai hồng và ngƣời dùng có thể khoan các lỗ gá lắp

sao cho phù hợp với RTU.

4.7.1 Đầu vào Kỹ thuật số

Rơ le có ba đầu vào kỹ thuật số tiêu chuẩn. Có thể gán đến các điểm điều khiển tiêu chuẩn, vui lòng tham khảo phần

8 để biết thông tin về toàn bộ danh sách điều khiển.

Các đầu vào kỹ thuật số đều là các kết nối khô. Không cần phải có điện áp để lắp đầu vào.

Các đầu vào không đƣợc cách điện và không đƣợc kết nối trực tiếp vào cáp hiện có trong tủ điều khiển. Cần phải sử

dụng rơ le liên vị trí để cách điện các đầu vào nếu tiếp xúc với thiết bị bên ngoài.

Các ứng dụng đặc biệt đối với những đầu vào này bao gồm nút đóng trên đế tủ điều khiển hoặc lắp vào nếu đã

mở cửa tủ điều khiển.

Page 39: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 33

4.7.2 Module I/O tùy chọn

Có thể lắp đặt tối đa đến hai Module Đầu vào Đầu ra cho tủ điều khiển RC. Mỗi module I/O đều có 8 đầu vào đƣợc ghép

quang và 8 đầu ra tiếp xúc không điện áp với các công tắc thƣờng đóng và thƣờng mở.

Bằng cách sử dụng phần mềm CMS, chúng ta có thể lập trình điều khiển đối với từng đầu vào. Vui lòng tham khảo phần

8 để biết thông tin về toàn bộ danh sách điều khiển đối với các Module I/O. Chúng ta có thể lập trình các tổ hợp chỉ báo

hiện có đối với từng đầu vào. Vui lòng tham khảo phần 11.5 để biết thông tin về toàn bộ danh sách chỉ báo hiện có. Các

cài đặt điều khiển và chỉ báo mặc định đối với hai module đƣợc liệt kê trong phần 8.4.

Đèn LED nhấp nháy (gần kết nối CAN) sẽ nháy sang khi từng giây chỉ báo đã đƣợc phân bổ là

Module I/O số 1. Đèn LED của Module I/O thứ hai sẽ nháy sáng hai lần mỗi giây.

Nguồn điện của đầu vào đƣợc lấy từ thiết bị đầu cuối 12VDc trên Module I/O.

Đầu vào Kỹ thuật số

Module Rơ le

chung

Số Thiết bị

đầu cuối

Số Thiết bị

đầu cuối

Nguồn 12Vdc dành để truyền

động đấu vào

Chung

Bộ Chỉ báo đèn

LED

Page 40: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

34 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

4.7.3 Đầu nối RS-232 Cổng RS232 hiện có trên Module Rơ le để kết nối với RTU.

Không đƣợc nối trực tiếp cổng RS232 vào cáp hiện có trong tủ điều khiển. Cần phải sử dụng ít nhất 3kV cách điện và 1kW bảo vệ chống tăng áp nếu kết nối với thiết bị bên ngoài.

Có thể đặt cài đặt cổng cơ bản từ Bảng thao tác nhƣ minh họa dƣới đây. Chỉ có thể cấu hình cổng nâng cao bằng cách dùng máy tính chạy phần mềm CMS.

Điều hƣớng của Bảng

[BẬT Bảng lên] [TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

THIẾT LẬP CỔNG

[Thiết lập hệ thống]

[Thiết lập cổng]

[RS232]

►RS232◄ USBA USBB USBC USBC2 RS232P

Loại kết nối Chế độ Thiết bị Modem

Tốc độ truyền dữ liệu cục bộ 19200

Loại Song công Một nửa

Chẵn lẻ Không có

Nguồn điện Thiết bị đầu cuối

Đầu vào Thiết bị đầu cuối

Đầu ra

Page 41: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 35

Tên

hạng

mục

Ký hiệu Phạm

vi Độ chính xác Mặc định của

hãng

Loại kết nối Loại kết nối Tắt/Trực tiếp theo seri/Modem/Radio/GPRS

Không có

thông tin Tắt

Chế độ thiết bị Chế độ thiết bị Tại chỗ/Từ xa Không có thông tin

Tại chỗ

Tốc độ truyền dữ liệu Tốc độ truyền dữ liệu 300/600/1200/2400/4800/

9600/19200/38400/57600/115200 Không có

thông tin 19200

Loại Song công Loại Song công Một nửa/đầy đủ Không có thông tin

Một nửa

Chẵn lẻ Chẵn lẻ Không có/Chẵn/Lẻ Không có

thông tin Không có

Lưu ý: Cổng RS232P là giao diện Bảng thao tác.

4.7.4 Cổng Truyền thông USB

Ba cổng USB đƣợc định vị trên Rơ le - USB A, USB B và USB C. Chúng ta có thể sử dụng những cổng này để kết

nối tới nhiều loại thiết bị truyền thông khác nhau. Có thể kết nối trực tiếp vào thiết bị có cổng USB tuần tự. Có thể hỗ

trợ các giao diện khác chẳng hạn nhƣ Tuần tự, Wi-fi và TCP/IP bằng cách sử dụng bộ thích ứng USB nâng cao1.

Không đƣợc nối cổng USB vào cáp thoát của tủ điều khiển.

Cổng Usb có bảo vệ công suất quá tải. Tham khảo phần 4.8.3. Cài đặt. Chỉ có thể cấu hình cổng nâng cao bằng cách

dùng máy tính chạy phần mềm CMS. Vui lòng tham khảo CMS để biết thêm thông tin về cấu hình bảo vệ công suất.

Lưu ý 1: Chỉ có thiết bị USB được NOJA Power phê duyệt mới được kết nối vào những cổng này.

Điều hƣớng của

Bảng

[BẬT Bảng lên] [TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Thiết lập hệ thống]

[Thiết lập cổng]

[RS232]

[USB]

[USBB]

[USBC]

[USBC2]

[RS232P]

THIẾT LẬP CỔNG

RS232 ►USBA◄ USBB USBC USBC2 RS232P

Loại kết nối Tắt

Chế độ thiết bị Tại chỗ

Tên Ký hiệu Phạm

vi Độ chính xác Mặc định của

hãng Loại kết nối Loại kết nối Tắt/Trực tiếp theo

seri/Modem/Radio/LAN/WLAN/GPRS/Bluetooth

Không có

thông tin Tắt

Chế độ thiết bị Chế độ thiết bị Tại chỗ/Từ xa Không có thông tin

Tại chỗ

Lưu ý: Cổng USBC2 không phải là một cổng vật lý trên Rơ le. Có thể sử dụng kèm theo USB hai cổng nối với phụ kiện bộ chuyển đổi seri do NOJA Power cung cấp.

Page 42: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

36 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

4.7.5 Kết nối Nguồn Tải ngoài dành cho RTU

Nguồn 12Vdc dành cho thiết bị truyền thông đƣợc đặt trên module SIM. Tham khảo phần 10.4.1.

Sơ đồ bố trí chung của RC10. Thiết bị đƣợc bật lên bằng cách dùng Bảng thao tác hoặc phần mềm CMS và định mức chế

độ hoạt động liên tục là 20W.

Có thể dùng nguồn điện để điều khiển Đầu ra Tải ngoài. Tham khảo phần 4.8.4 Cung cấp và Đếm thời gian Tải ngoài

Có thể BẬT hoặc TẮT Đầu ra Tải ngoài từ Bảng. Điều hƣớng của Bảng

[Bật Bảng lên] [TÌNH TRẠNG HỆ

THỐNG]

[Nguồn điện]

[Đầu ra của Tải ngoài]

TÌNH TRẠNG NGUỒN ĐIỆN

Khởi động lại lần gần đây

nhất:

14:00:57 14/10/11

Đầu vào AC TẮT Điện áp Ắc quy (Ubt)

Dòng điện của Ắc quy 13,8V (Ibt) Công suất Ắc

quy là 0,50A (%) 100

Đầu ra của Tải ngoài TẮT

CẢNH BÁO: Không được nối trực tiếp thiết bị truyền thông vào thiết bị đầu cuối chạy bằng ắc quy vì có thể làm hết ắc

quy.

4.8 Nguồn điện

Module nguồn điện cho phép lọc, bảo vệ chống tăng áp và cung cấp điện áp DC cho module SIM.

Module SIM cho phép quản lý nguồn điện để Điều khiển Máy cắt bằng ắc quy 12Vdc để dự phòng.

4.8.1 Thiết bị đóng ngắt ắc quy Thiết bị đóng ngắt đƣợc lắp gần ắc quy nhằm bảo vệ ắc quy không bị ngắn mạch.

Cũng có thể sử dụng thiết bị này để ngắt nguồn ắc quy từ tủ điều khiển. Nếu tắt ắc quy quá 60 giây hoặc điện áp ắc quy

sụt giảm dƣới 5 volt, thì phải cài đặt lại thời gian đồng hồ cho hệ thống.

Do đó, một cầu trì cháy nhanh 6,3A M205 trong dòng đƣơc lắp đặt tại cực dƣơng của ắc quy để tăng cƣờng bảo vệ.

4.8.2 Quản lý Nguồn điện

Nhiệt độ ắc quy đƣợc module SIM giám sát và điều chỉnh dòng sạc để đảm bảo quá trình sạc tối ƣu. Có thể cung cấp tải

ngoài (chẳng hạn nhƣ radio hoặc modem) cho thời gian cấu hình sử dụng (Thời gian Tải ngoài) lên đến 1440 phút sau

khi mất nguồn AC trƣớc khi tự động tắt để bảo toàn ắc quy.

Trong trƣờng hợp sụt nguồn AC kéo dài, cần phải tắt Module Rơ le, Module SIM và Tải Ngoài theo thứ tự. Khi khôi

phục đƣợc nguồn phụ trợ, những module này sẽ đƣợc tự động khôi phục về chế độ vận hành thông thƣờng.

Page 43: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tủ điều khiển 37

4.8.2.1 Các chế độ hoạt động

Nguồn điện có 5 chế độ hoạt động nhƣ đƣợc trình bày ở bảng dƣới đây.

Tình trạng

bộ điều

khiển

Mô tả

Đang chạy Nguồn điện nằm trong trạng thái này khi kết nối nguồn phụ trợ hoặc ắc quy vào điện áp ắc quy trên cấp độ Tắt

3.

Khi đó chế độ bảo vệ sẽ đƣợc kích hoạt. Đang mất điện

Nguồn điện đã nhận đƣợc thông báo rằng hệ thống đang bị mất điện. Dữ liệu sẽ đƣợc bộ điều khiển lƣu

vào bộ nhớ khả biến trong suốt thời gian này.

Sau khi bộ điều khiển bị mất điện, thiết bị này sẽ chuyển về trạng thái Mất điện.

Dự phòng Nguồn điện sẽ ở trạng thái này nếu tắt Nguồn phụ trợ và ắc quy nằm dƣới mức công suất do ngƣời dùng cài đặt hoặc đang ở Ngƣỡng Tắt điện2.

Trạng thái này sẽ thay đổi về chế độ Chạy Bộ điều khiển nếu nguồn phụ trợ đƣợc khôi phục, hoặc điện áp ắc quy tăng trên Ngƣỡng Tắt điện2.

Trạng thái này sẽ chuyển về trạng thái Tắt điện Bộ điều khiển (nguồn ắc quy nằm dƣới Ngƣỡng Tắt điện2

và nguồn phụ trợ bị tắt) sau 5 phút hoặc nếu tắt điện ắc quy.

Mất điện

Nguồn điện sẽ ở trạng thái này nếu tắt Nguồn phụ trợ và công tắc ắc quy (hoặc điện áp ắc quy nằm dƣới Ngƣỡng Tắt máy3.)

Khi đó chế độ bảo vệ sẽ không hoạt động.

Tình trạng này sẽ chuyển về tình trạng Chạy Bộ điều khiển nếu đã khôi phục đƣợc nguồn phụ trợ hoặc ắc quy. Điện áp ắc quy phải nằm trên mức Ngƣỡng Tắt điện2.

Trạng thái này sẽ thay đổi về chế độ Dự phòng Bộ điều khiển nếu ắc quy đƣợc khôi phục với mức điện áp dƣới Ngƣỡng Tắt điện2 nhƣng nằm trên Ngƣỡng Tắt điện3 và ở đây không có nguồn phụ trợ.

Gia hạn 5 phút

Nếu bộ điều khiển nằm trong trạng thái Tắt điện, bộ điều khiển có thể đƣợc khôi phục tạm thời về trạng thái Dự phòng bằng cách tắt và bật lại ắc quy. Để duy trì cài đặt Đồng hồ thời gian thực, cần phải thực hiện thao tác này trong vòng 60 giây.

Bộ điều khiển sẽ chạy trong 5 phút nếu ắc quy nằm dƣới Ngƣỡng Tắt điện3

(hoặc cho đến khi hết ắc quy thì thôi3). Nhờ đó, hệ thống có thể vận hành trong vài phút với ắc quy dẹt.

Lưu ý 1: Để tắt thủ công bộ điều khiển, tắt nguồn phụ trợ và thiết bị đóng ngắt ắc quy. Lưu ý 2: Ngưỡng Tắt điện là 10,5V

Lưu ý 3: Ắc quy không hoạt động hoặc Ngưỡng Tắt điện là 9,6V

4.8.3 Cài đặt

Điều hƣớng của Bảng

[BẬT Bảng lên] ( [TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Thiết lập hệ thống]

[THIẾT LẬP UPS]

THIẾT LẬP UPS

Mức tắt ắc quy (%): 20

Công suất danh định (Ah) 26

Thời gian Tải ngoài (phút) 120

Thời gian Cài lại Tải ngoài (giờ) 0

Cho phép Tắt Cổng USB chính KHÔNG

Page 44: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

38 Tủ điều khiển Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Hạng

mục

Ký hiệu

Phạm vi

Độ chính xác Mặc định

của hãng

Mức tắt ắc quy Mức tắt ắc quy (%) 10 – 50% 10% 20

Công suất danh định của ắc quy Công suất danh định (Ah) 10 – 50Ah 1Ah 26 Thời gian Tải ngoài(1) Thời gian Tải ngoài (phút) 0–1440 phút 1 phút 120

Thời gian Cài lại Tải ngoài(2) Thời gian Cài lại Tải ngoài (giờ) 0 – 720 giờ 1 giờ 0

Cho phép Tắt Cổng USB chính (3)

Cho phép Tắt Cổng USB chính Có/Không Không có

thông tin Không

Lưu ý 1:Tải ngoài sẽ không tắt nếu được đặt là 0.

Lưu ý 2: Thời gian cài lại tải ngoài sẽ không lặp lại việc cung cấp tải nếu được đặt là 0.

Lưu ý 3: Hiện tượng Tắt Cổng USB chính xảy ra khi hết hạn Thời gian Tải ngoài. Cài đặt là KHÔNG, thì Cổng USB sẽ không tắt.

4.8.4 Cung cấp và Định Thời gian Tải ngoài

Thời gian Tải ngoài giảm dần khi sụt nguồn AC phụ trợ. Tải ngoài đƣợc tắt khi đồng hồ hết hạn. Nguồn sẽ đƣợc tự

động khôi phục khi tái thiết lập nguồn AC phụ trợ và cài đặt lại đồng hồ.

Đồng thời cũng có thể tắt nguồn tải ngoài nếu dòng điện tải vƣợt quá 6A hoặc tải trung bình vƣợt quá 20W trong thời gian

năm phút. Sự cố “Quá tải ngoài” sẽ đƣợc ghi lại trong Sổ nhật ký Sự cố nếu xảy ra sự cố này. Không thể khôi phục nguồn

cho đến khi hết một phút.

Có thể lặp lại việc cấp nguồn cho tải ngoài theo khoảng cách nhất định để cài đặt lại thiết bị truyền thông đã kết nối,

nếu có. Nguồn sẽ vẫn hoạt động ổn định mà không cần lặp lại nếu Thời gian Cài đặt lại Tải ngoài đƣợc đặt là 0 (không

cài đặt lại).

Nếu bị mất nguồn hoặc bị ngắt kết nối nguồn ắc quy, thì nguồn tải ngoài sẽ tiếp tục hoạt động bằng cách sử dụng nguồn

AC nhƣng với công suất giảm. Việc kéo dài hoạt động hơn 10W trong trƣờng hợp này có thể khiến RC10 bị tắt hoặc cài

đặt lại.

Page 45: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Đo lường 37

5 Đo lường

Module SIM chấp nhận các tín hiệu từ đầu ra CVT và CT trong két OSM và chuyển các tín hiệu này thông qua

Module Rơ le sau khi đã lọc và chia tỉ lệ tín hiệu.

Module Rơ le chuyển đổi tín hiệu tƣơng tự đã tiếp nhận từ Module SIM thành dữ liệu nhƣ đƣợc trình bày trong bảng

dƣới đây.

Dữ liệu đo lƣờng đƣợc lọc đối với hàm lƣợng sóng hài và giá trị RMS của tín hiệu cơ sở đã đƣợc các ứng dụng Bảo

vệ và Chỉ báo sử dụng nhƣ đƣợc trình bày trong bảng dƣới đây.

Gia trị đo được

Ký hiệu Dải đo Độ chính xác

Phạm vi áp dụng Bảo vệ Chỉ báo

Dòng điện pha Ia, Ib, Ic 0 – 16000A 1A Dòng dƣ

1 In 0 – 16000A 1A

Điện áp dây pha-dây nối đất Ua, Ub, Uc, Ur, Us, Ut 0,5 – 22kV 0,1kV

Điện áp đƣờng dây-đƣờng dây Uab, Ubc, Uca, Urs, Ust, Utr 0,5 – 38kV 0,1kV

Dòng điện thứ tự dƣơng I1 0 – 16000A 1A –

Điện áp thứ tự dƣơng U1 0,5 – 38kV 0,1kV –

Dòng dƣ2 Un 0,5 – 22kV 0,1kV –

Chuyển pha giữa điện áp và

dòng điện thứ tự dƣơng A1 0 – 359

o 1o –

Chuyển pha giữa điện áp và dòng điện dƣ

A0 0 – 359o 1

o –

Tổng cộng ba pha và một

pha, công suất thuần và công suất phản kháng

A, B & C kVA / kW / kVAr

3 pha kVA / kVAr / kW 0 – 65535 1 –

Tổng cộng ba pha và một

pha, năng lƣợng thuần và

năng lƣợng phản kháng liên quan đến hƣớng dòng

điện thuận và nghịch

A, B & C +/– kVAh

A, B & C +/- kWh

A, B & C +/– kVAhr,

3 pha +/– kVAh

3 pha +/– kWh

3 pha +/– kVArh

0 – 999999999 1 –

Tần số từ ABC và phía máy cắt

RST

Fabc, trƣớc tiên 46 – 65 Hz 0,01Hz

Thứ tự pha từ

Phía ABC và RST Thứ tự pha ABC / ACB / ?

3

RST / RTS / ?3

Không có thông

tin –

Hệ số công suất ba pha

và một pha Hệ số công suất: 3 pha, pha A

Pha B, pha C 0 – 1 0,01 –

Lưu ý:

1. Dòng dư gấp ba lần dòng điện thứ tự không

2. Điện áp dư gấp ba lần điện áp thứ tự không

3. “?” được hiển thị khi có điện áp pha sụt dưới 50% điện áp danh định.

Page 46: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

38 Đo lường Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

5.1 Lấy mẫu và Lọc

Hệ mô hình hóa sigma-delta đến bộ chuyển đổi kỹ thuật số hoạt động tại tỷ lệ lấy mẫu là 409kHz giúp loại bỏ nhu cầu

cần có bộ lọc thông thấp thứ tự cao ở đầu trên, nhờ đó có thể giảm chuyển đổi pha và hiện tƣợng biến dạng trong dải

nhiệt độ đầy đủ.

Các kênh điện áp và dòng điện đƣợc lấy mẫu 32 lần trong từng chu kỳ tần số công suất. Mỗi số đo dòng điện có một hệ

số cao và thấp và thuật toán đo lƣờng sẽ lựa chọn giá trị thích hợp để cung cấp giải pháp tối ƣu cho từng mẫu.

Giá trị RMS sóng hài đầu tiên đối với dòng điện pha và dòng dƣ cùng với các điện áp thứ tự dƣơng, âm và bằng 0 sẽ

đƣợc tính 16 lần theo từng chu kỳ bằng cách áp dụng thuật toán lọc kỹ thuật số sử dụng 32 mẫu cuối cùng.

Sau đó, các giá trị RMS cơ bản này sẽ đƣợc các phần tử bảo vệ và chỉ báo sử dụng.

Các giá trị RMS đối với giá trị công suất phản kháng/ năng lƣợng, tần số công suất, hƣớng công suất và thứ tự pha đƣợc

tính mỗi chu kỳ một lần.

Cứ 16 chu kỳ thì lại tiến hành cập nhật giá trị đo lƣờng và hiển thị một lần.

5.2 Cài đặt số đo

Cảm biến dòng điện do máy biến dòng (CT) thực hiện. Cảm biến điện áp do các biến điện áp kiểu điện dung (CVT) thực

hiện. Hệ số hiệu chỉnh riêng đƣợc xác định đối với từng kênh trong số 6 kênh điện áp đƣợc tiếp nhận từ OSM. 6 hệ số đo

lƣờng này và số seri của OSM cũng sẽ đƣợc ngƣời dùng nhập vào.

Tần số hệ thống đƣợc RC10 tự động phát hiện (Tần số danh định – Tự động, cài đặt mặc định của hãng) khi đƣợc

lắp đặt và cấp nguồn lần đầu tiên. Dải Quá tần số (OF) và Thiếu Tần số (UF) sẽ đƣợc điều chỉnh theo đó. Sau đó,

tần số hệ thống sẽ đƣợc lƣu vào bộ nhớ vĩnh cửu.

Cấu hình Pha cho phép khách hàng có thể cấu hình lại các ký hiệu pha mặc định theo kết nối đƣờng riêng của mình vào

Máy cắt. Tất cả các số đo, chỉ số, hồ sơ, cài đặt bảo vệ và bộ đếm đều hoạt động theo ký hiệu pha mới.

Tất cả cài đặt ngƣời dùng đều có thể đƣợc thay đổi từ Bảng thao tác. Hoặc có thể chuyển đổi bằng cách dùng gói phần

mềm CMS.

Điều hƣớng của

Bảng

[BẬT Bảng lên] [TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Thiết lập hệ thống]

[Thiết lập số đo] Cài đặt số đo

CÀI ĐẶT SỐ ĐO

Điện áp hệ thống (kV) 38.0

Tần số danh định (Hz) Tự động

Cấp độ LSD (kV) 2.0

Cấu hình pha ABC

Tiêu

đề

Ký hiệu

Phạm

vi

Độ chính xác Mặc định

của hãng

Điện áp hệ thống Điện áp hệ thống (kV)

3,0 -38,0kV 0,1kV 38

Tần số danh định Tần số danh định

(Hz) Tự động/50/60Hz Không có

thông tin Tự động

Tổn thất cấp độ bộ dò nguồn

Cấp độ LSD (kV) 0,5 – 6,0kV 0,1kV 2

Cấu hình pha Cấu hình pha

ABC/ACB/BCA/CAB/BAC/CBA Không có

thông tin ABC

Page 47: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Đo lường 39

[BẬT Bảng lên] [TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Thiết lập hệ thống]

[Thiết lập thiết bị đóng ngắt]

Thiết lập thiết bị đóng ngắt

THIẾT LẬP THIẾT BỊ

ĐÓNG NGẮT

Loại OSM 38-16-630-300

Số Seri OSM 0200111020003

Hệ số thiết bị đóng ngắt:

Tên Ký hiệu Phạm vi Độ chính xác Số Seri OSM OSM Số Seri gồm 13 ký tự

Hệ số hiệu chỉnh Ia CIa 0,0 – 1,5999 A/kA 0,0001 A/kA

Hệ số hiệu chỉnh Ia CIb 0,0 – 1,5999 A/kA 0,0001 A/kA

Hệ số hiệu chỉnh Ia CIc 0,0 – 1,5999 A/kA 0,0001 A/kA Hệ số hiệu chỉnh In CIn 0,0 – 1,5999 A/kA 0,0001 A/kA Hệ số hiệu chỉnh Ua CUa 0,0 – 0,0627 A/MV 0,0001 A/MV Hệ số hiệu chỉnh Ub CUb 0,0 – 0,0627 A/MV 0,0001 A/MV Hệ số hiệu chỉnh Uc CUc 0,0 – 0,0627 A/MV 0,0001 A/MV

Hệ số hiệu chỉnh Ur CUr 0,0 – 0,0627 A/MV 0,0001 A/MV

Hệ số hiệu chỉnh Us CUs 0,0 – 0,0627 A/MV 0,0001 A/MV

Hệ số hiệu chỉnh Ut CUt 0,0 – 0,0627 A/MV 0,0001 A/MV Lưu ý 1: Lập trình cài đặt cảm biến OSM vào trong RC khi được gửi từ xưởng sẽ được điều chỉnh đối với OSM có số seri đã được

lập trình.

Lưu ý 2: Số Seri OSM xác định Loại Công tắc OSM. Điều quan trọng là phải nhập đúng số seri.

Thiết lập Đồng hồ Thời gian thực

(RTC)

Đồng hồ thời gian thực cung cấp số đo thời gian/ngày thực đối với tất cả các phần tử với 1 giải pháp kéo dài 1ms.

Đồng hồ đƣợc cấp điện trực tiếp từ ắc quy và ngay khi đƣợc cài đặt, chỉ có thời gian và ngày mới cần điều chỉnh nếu

ắc quy đã đƣợc ngắt nguồn hoặc tắt mà không có nguồn phụ trợ đƣợc nối trực tiếp vào tủ điều khiển RC.

Tên Ký hiệu Cài đặt Mặc định của hãng

Ngày Ngày Theo định dạng đã chọn Không có thông tin

Thời gian Thời gian Theo định dạng đã chọn Không có thông tin

Định dạng ngày Định dạng ngày DD/MM/YY hoặc MM/DD/YY DD/MM/YY

Định dạng thời gian Định dạng thời gian 12 giờ/24 giờ 12 giờ Múi giờ Múi giờ (GMT) -12:00 đến +12:00 giờ 0:00

Lưu ý: 1. 12 Hiển thị định dạng giờ (ví dụ) 09:12:14pm; hiển thị định dạng 24 giờ (ví dụ) 21:12:14

Page 48: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

40 Đo lường Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Điều hƣớng của Bảng

[BẬT Bảng lên] [TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

Thiết lập Đồng hồ Thời gian thực

[Thiết lập hệ thống]

[Thiết lập RTC]

Ngày: 25/01/2012

Thời gian: 14:12:10

Định dạng ngày dd/mm/yyyy

Định dạng Thời gian 24h

Múi giờ (giờ) +00:00

Page 49: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

41

6 Bảo vệ

Hiện có 4 nhóm Thiết lập Bảo vệ riêng. Mỗi nhóm có các chức năng bảo vệ sau đây:

- Chạm đất (OCEF)

ƣớng (LL)

Có thể quy gán phần mô tả lên tới tối đa 50 ký tự hoặc số đối với từng nhóm bảo vệ sử dụng gói phần mềm CMS.

Thiết lập Nhóm 1- 4

Title Ký hiệu Phạm vi

Tên nhóm Tên nhóm Lên tới 50 chữ cái bằng tiếng Anh hoặc chữ số từ 0 đến 9

6.1 Bảo vệ Quá dòng Pha- Chạm đất (OCEF)

Các dòng pha riêng lẻ đƣợc giám sát để bảo vệ quá dòng pha (OC) và dòng điện dƣ đƣợc theo dõi để bảo vệ sự cố

chạm đất (EF). Cả OC và EF đều có ba phần từ bảo vệ quá dòng tiếp đất của các hƣớng luồng công suất trực tiếp

và ngƣợc. Các bộ phận này tạo ra các đặc tính dòng điện-thời gian để khớp qua ba vùng bảo vệ nhằm thỏa mãn

các yêu cầu điều phối.

Phần tử có hƣớng cho phép bảo vệ hiệu quả trong các trƣờng hợp đƣờng dẫn nạp hình vòng hoặc cung cấp ngƣợc

lại đồng thời duy trì điều phối.

Điều phối trình tự vùng, thời gian các lần đóng lại và thời gian số lần thiết lập đóng lại là thiết lập toàn cầu của

Pha Đóng lại tự động và Quá dòng Tiếp đất. Các thông số OC và EF độc lập đƣợc sử dụng để xác định số lần vận

hành tối đa theo trình tự đóng lại và để hoặc là vô hiệu hóa, đƣợc thiết lập để ngắt và đóng lại hoặc đƣợc thiết lập

để Báo động (không có vận hành) của mỗi một lần ngắt duy trì theo trình tự. Sau khi các thông số chính đƣợc xác

định cho OE và EF, các phần tử đƣợc thiết lập thấp và đƣợc thiết lập cao có thể đƣợc thiết lập để Vô hiệu hóa,

Khóa hoặc đóng lại từng lần ngắt bảo vệ duy trì theo trình tự.

Bù tài nguội và các phần tử chống dòng khởi động (inrush restraint elements) tạo ra sự tùy biến bảo vệ hiệu quả

để phù hợp với các đặc tính của hệ thống.

Bộ cộng thời gian tạm thời tạo ra một phƣơng thức để đạt đƣợc việc xóa lỗi khi các loạt bộ đóng lại trên một đầu

ra dây có cùng các đặc tính dòng điện thời gian bằng cách tự động áp dụng thời gian giới hạn phân cấp (grading

margin time) khi đóng lại tự động.

6.1.1 Quá dòng điện pha (OC)

Bộ bảo vệ quá dòng điện pha sử dụng các dòng điện pha đƣợc đo bởi máy Biến dòng điện. Bộ bảo vệ OC bao

gồm sáu phần tử quá dòng riêng lẻ tạo ra ba kỳ bảo vệ theo cả hai hƣớng luồng công suất trực tiếp và lùi.

Page 50: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

42 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

OC1 Các phần tử trễ thời gian theo trình tự chính, của hƣớng luồng công suất trực tiếp (OC1+) và hƣớng

luồng công suất ngƣợc (OC1-). Đƣợc sử dụng để thiết lập số lần vận hành dùng để khóa và tạo ra các vận

hành bộ bảo vệ trễ thời gian theo trình tự đóng lặp lại.

OC2 Các phần tử đƣợc thiết lập thấp, đối với hƣớng luồng công suất trực tiếp (OC2+) và hƣớng luồng

công suất ngƣợc (OC2-). Có thể đƣợc sử dụng để bù trừ cầu chì chảy nhanh, vận hành lần đầu hoặc phần

tử đặc tính dòng diện thời gian một kỳ (TCC). Các phần tử đƣợc thiết lập thấp đƣợc trang bị chế độ điều

chỉnh dòng điện tối đa để có thể thực hiện chiến lƣợc đốt cháy cầu chì.

OC3 Các phần tử đƣợc thiết lập cao, của hƣớng luồng công suất trực tiếp (OC3+) và hƣớng luồng công

suất ngƣợc (OC3-). Đƣợc sử dụng để giảm thiểu tiếp xúc của thiết bị dòng hƣớng xuống với các dòng

diện lỗi cao.

DE OC Phần tử có hƣớng quá dòng pha cung cấp một phƣơng thức kích hoạt hoặc vô hiệu hóa bộ phận

bảo vệ có hƣớng của từng trong sáu phần tử OC.

6.1.2 Sự cố chạm đất (EF)

Bộ bảo vệ sự cố chạm đất sử dụng các dòng điện dƣ đƣợc đo tại điểm sao của Máy biến dòng điện trên OSM. Bộ

bảo vệ EF bao gồm sáu phần tử quá dòng riêng biệt tạo ra ba kỳ bảo vệ theo cả hai hƣớng luồng công suất trực

tiếp và ngƣợc.

EF1 Các phần tử trễ thời gian chủ trình tự, của hƣớng luồng công suất trực tiếp (EF1+) và hƣớng luồng

công suất ngƣợc (EF1-). Đƣợc sử dụng để thiết lập số lần vận hành để khóa và tạo ra các vận hành bộ

bảo vệ trễ thời gian theo trình tự đóng lại.

EF2 Các phần tử đƣợc thiết lập thấp, của hƣớng luồng công suất trực tiếp (EF2+) và hƣớng luồng công

suất ngƣợc (EF2-). Có thể đƣợc sử dụng để xóa cầu chì nhanh, vận hành lần đầu hoặc phần tử đặc tính

dòng diện thời gian một kỳ (TCC). Các phần tử đƣợc thiết lập thấp đƣợc trang bị chế độ điều chỉnh dòng

điện tối đa để có thể thực hiện chiến lƣợc cháy cầu chì.

EF3 Các phần tử đƣợc thiết lập cao, của hƣớng luồng công suất trực tiếp (EF3+) và hƣớng luồng công

suất ngƣợc (EF3-). Đƣợc sử dụng để giảm thiểu tiếp xúc của thiết bị dòng hƣớng xuống với các dòng

diện lỗi cao.

DE EF Phần tử có hƣớng quá dòng tiếp đất cung cấp một phƣơng thức kích hoạt hoặc vô hiệu hóa bộ

phận điều khiển có hƣớng của từng trong sáu phần tử EF.

6.1.3 Các thiết lập quá dòng

Các phần tử đƣợc thiết lập thấp tiến và lùi (OC1+, OC1-, EF1+, EF1-, OC2+, OC2-, EF2-, EF2-) có thể đƣợc

thiết lập bằng Thời gian Tối thiểu Trễ lùi (IDMT) hoặc thời gian xác định (TD) hoặc các Đặc tính Dòng thời gian

(TCC). Các đƣờng cong đƣợc lựa chọn cho các phần tử OC và phần tử EF một cách độc lập.

Các đƣờng cong IDMT tiêu chuẩn và các rút gọn của chúng đƣợc xác định trong Mục 11.3.1.

Bố trí thiết lập bảng điểu khiển của hƣớng tiến và lùi các phần tử OC và EF là đồng nhất và đƣợc minh họa dƣới

đây của phần tử OC-+.

Điều hướng bảng điều khiển

[ Bật bảng điểu khiển lên] => [TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG] => [Ấn ESC]

[TRÌNH ĐƠN CHÍNH]

[Thiết lập các nhóm]

[ Nhóm 1…4]

Thiết lập bảo vệ [OC]

[OC1+]

Các loại đặc tính dòng thời gian (TCC)

QUÁ DÒNG NHÓM 1

<OC1+> OC2+ OC3+ OC1- OC2- OC3-

Loại TCC IEC I

Dòng điện bù (A) 300

Phần nhân thời gian 0,50

Phần nhân dòng điện tối thiểu 1,00

Thời gian tối thiểu xác định (s) 00,00

Thời gian ngắt tối đa (s) 120,00

Thời gian bổ sung (s) 0,00

Thời gian thiết lập lại sự cố (s) 0,05

Page 51: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

43

Lưu ý: 1. Tối đa 18 đường cong không tiêu chuẩn có thể được tải vào trong RC-10.

Các thiết lập TCC (TD) thời gian xác định:

Tiêu đề Ký hiệu Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

hãng

Dòng bù lp 3-1280A 1A 300

Thời gian ngắt Tt 0-120s 0,01s 1,00

Thời gian thiết lập

lại

Tres 0-1s 0,01s 0,05

Phạm vi Tiêu đề

Đặc tính dòng thời gian

tiêu chuẩn

Đặc tính dòng thời gian có

thể tải về 1

Ký hiệu

Loại TCC

Phạm vi Mặc định của hãng

Page 52: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

44 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Thiết lập ANSI và IEC TCC

Lưu ý: 1. Được thiết lập là bội số của thiết lập dòng điện bù (lp)

2. Không áp dụng với ANSI TCC có bộ đặt thời gian thiết lập tại mô phỏng đặc tính thiết lập lại đĩa

quay.

Các thiết lập TCC bổ sung:

Phải thực hiện cấu hình các thiết lập đƣờng cong TCC bổ sung phải bằng phần mềm CMS. Xem mục 0 để biết

thêm thông tin về các đƣờng con TCC bổ sung.

Các thiết lập TCC đƣờng cong (UDC) do ngƣời sử dụng xác định

Các đƣờng cong do ngƣời sử dụng xác định cho phép tùy biến các đặc tính vận hành TCC. UDC có thể đƣợc áp

dụng cho các phần tử chính (OC1+, OC1-, EF1+, EF1-, OC2+, OC2-, EF2-, EF2-)

Phải thực hiện cấu hình các thiết lập TCC bổ sung phải bằng phần mềm CMS. Xem mục 11.3 để biết thêm thông

tin về các đƣờng cong do ngƣời sử dụng xác định.

Lưu ý: 1. Được thiết lập là bội số của thiết lập dòng điện bù (lp)

Các thiết lập chế độ chỉnh dòng tối đa

Phần nhân dòng tối thiểu 1

Thời gian tối thiểu xác định

Tiêu đề Ký hiệu Phạm vi Độ chính xác Mặc định của hãng

Dòng điện bù

Phần nhân thời gian

Thời gian ngắt tối đa

Thời gian bố sung

Thời gian thiết lập lại sự cố2

Thời gian xác định tối thiểu

Tiêu đề Ký hiệu Phạm vi Độ chính xác Dòng điện bù

Phần nhân thời gian

Thời gian ngắt tối đa

Thời gian thiết lập lại sự cố

Mặc định của hãng

Phần nhân dòng tối thiểu 1

Thời gian xác định tối thiểu

Tiêu đề Ký hiệu Phạm vi Độ chính xác Mặc định của nhà

máy Dòng điện bù

Phần nhân thời gian

Thời gian ngắt tối đa

Thời gian bố sung

Thời gian thiết lập lại sự cố

Page 53: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

45

Chế độ dòng điện tối đa đƣợc thiết kế để cho phép thực hiện chiến lƣợc cháy cầu chì. Khi dòng diện vƣợt quá tối

đa do ngƣời sử dụng thiết lâp bộ đặt thời gian vận hành ngắt sẽ đóng băng cho đến khi dòng điện giảm trở lại

đƣới mức đó. Điều này cũng áp dụng cho thời gian ngắt để tránh ngắt gây hại trong khi vận hành các cầu chì

dòng hƣớng xuống.

Chế độ chỉnh dòng tối dâ chỉ có trên các phần tử đƣợc thiết lập thấp (OC2+, OC2-, EF2-, EF2-). Mỗi phần tử có

thể đƣợc thiết lập độc lập đối với chế độ điều chỉnh dòng tối đa.

Đối với ANSI, IEC và dòng điện tối đa của UDC TCC đƣợc tính bằng sử dụng một bội số áp dụng cho dòng bù.

Tiêu đề Ký hiệu Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

hãng

Chế độ điều chỉnh dòng

tối đa

Chế độ MAX Kích hoạt / vô

hiệu hóa

Không áp dụng D

Phần nhân dòng tối đa MAX 1,1 -10 0,01 5,00

Các thiết lập phần tử đƣợc thiết lập cao

Các phần tử đƣợc thiết lập cao (OC3+, OC3-, EF3+, EF3-) có thể đƣợc thiết lập độc lập cho OC và EF để xác

định đặc tính thời gian xác định bằng các thiết lập dƣới đây:

Tiêu đề Ký hiệu Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

hãng

Dòng bù lp 3-1600A 1A 1000

Thời gian ngắt Tt 0-2s 0,01s 0,10

Thời gian thiết lập

lại

Tres 0-1s 0,01s 0,05s

6.1.4 Bộ điều chỉnh TCC

Mỗi đặc tính dòng điện thời gian ANSI hoặc IEC có thể đƣợc điều chỉnh với sự hỗ trợ của thao tác sau đây:

Thời gian tối thiểu xác định (Tmin)

Thời gian ngắt tối đa (Tmax)

Phần nhân dòng điện tối thiểu (MIN)

Phần nhân dòng điện tối thiểu (MAX)1=

Thời gian bổ sung (Ta).

Hình sau đây minh họa tác dụng của các thao tác điều chỉnh trên đƣờng cong TCC.

Page 54: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

46 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Trong đó:

Ip Dòng điện bù

Imax = MAX*Ip

Imin = MIN*Ip

1 TCC gốc (không điều chỉnh)

2 TCC chỉ bổ sung thời gian (Ta)

3 TCC áp dụng tất cả các điều chỉnh.

Lưu ý: Điều chỉnh dòng tối đa chỉ áp dụng với

các phần tử quá dòng được thiết lập thấp

(OC2+, OC2-, EF2-, EF2-).

6.1.5 Các phần tử quá dòng có hướng (DE OC, DE EF)

Chức năng có hƣớng của bộ bảo vệ quá dòng pha và sự cố tiếp đất đƣợc thực hiện bởi hai phần tử có hƣớng, DE

OC và DE EF.

Lưu ý: DE OC và DE EF sử dụng các phƣơng pháp khác nhau để xác định hƣớng trong suốt sự cố. DE OC sử

dụng điện áp và dòng điện thứ tự dƣơng trong khi DE EF sử dụng điện áp và dòng diện trình tự 0. Để biết mô tả

chi tiết về Bộ bảo vệ có hƣớng hãy xem Phụ lục B – Bộ bảo vệ có hƣớng.

Các phần tử có hƣớng (DE OC và DE EF) có thể đƣợc thiết lập độc lập và bố cục trình đơn bảng điểu khiển đƣợc

minh họa sau đây.

Điều hướng bảng điều khiển

[ Bật bảng điểu khiển lên] => [TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG] => [Ấn ESC]

[TRÌNH ĐƠN CHÍNH]

[Thiết lập các nhóm]

[ Nhóm 1…4]

Các phần tử bảo vệ [OC1+]

PHẦN TỬ CÓ HƯỚNG OC NHÓM 1

Góc mô-men 0

Hướng không được phát hiện Khóa

Bản đồ điều khiển DE

OC1+ Bị tắt

OC2+ Bị tắt

OC3+ Bị tắt

OC1- Bị tắt

OC2- Bị tắt

OC3- Bị tắt

Page 55: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

47

Thiết lập góc mô-men

Tiêu đề Ký hiệu Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

hãng

Góc mô-men Góc mô-men 0-3590

10

0

Hƣớng không

đƣợc phát hiện

Hƣớng không

đƣợc phát hiện

Ngắt / khóa Không áp dụng Khóa

Bản đồ điều khiển có hƣớng

Phần tử Điều khiển có

hướng

Mặc định

của hãng

Phần tử Điều khiển có

hướng

Mặc định

của hãng

OC1+ Đƣợc bật/tắt D EF1+ Đƣợc bật/tắt D

OC2+ Đƣợc bật/tắt D EF2+ Đƣợc bật/tắt D

OC3+ Đƣợc bật/tắt D EF3+ Đƣợc bật/tắt D

OC1- Đƣợc bật/tắt D EF1- Đƣợc bật/tắt D

OC2- Đƣợc bật/tắt D EF2- Đƣợc bật/tắt D

OC3- Đƣợc bật/tắt D EF3- Đƣợc bật/tắt D

6.1.6 Phần tử bù tải nguội (CLP)

Khôi phục nguồn cho một đƣờng dây ra sau một thời gian mất điện kéo dài thƣờng gây ra mức tải cao hơn bình

thƣờng nhƣ các phụ tải đƣợc điều khiển bằng bộ bình ổn nhiệt (các bình đun nƣớc nóng, điều hòa không khí, tủ

lạnh, v.v…) tất cả cùng đƣợc bật lên đồng thời. Mức độ và thời gian của nhu cầu gia tăng sẽ phụ thuộc vào đặc

tính của phụ tải đƣờng dây ra.

Bù tài nguội phục vụ tổn thất đa dạng phụ tải do mất điện kéo dài bằng cách tăng OCLM từ 1 lên giá trị do ngƣời

sử dụng thiết lập (phần nhân tải nguội) trên khoảng thời gian do ngƣời sử dụng thiết lập (thời gian ghi nhận tải

nguội). Sau khi nguồn đã đƣợc khôi phục OCLM quay trở về một trên trên thời gian do ngƣời sử dụng thứ hai

thiết lập (Thời gian tải nguội). OCLM đƣợc tính toán lại mỗi chu kỳ và không áp dụng với OC3 (mức thiết lập

cao). Các phần tử EF (sự cố chạm đất) hoặc SEF (sự cố chạm đất nhạy).

Việc cung cấp các tỉ lệ dốc thay đổi tăng và giảm của Phần nhân tải nguội vận hành tạo ta độ linh hoạt đối với các

đặc tính hệ thống thay đổi.

Phần tử CLP đƣợc bắt đầu bằng Mất nguồn, một điều kiện đƣợc xác định bằng điện áp nhỏ hơn 0,5kV trên tất cả

bap ha và dòng diện nhỏ hơn 3A trên tất cả ba pha. Mất nguồn tạo ra bù mất nguồn của phần tử dò mất nguồn

(xem mục 6.7)

Page 56: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

48 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Hoạt động của phần tử bù tải nguội đƣợc minh họa trong sơ đồ sau đây:

Bù tải nguội khi mất nguồn lâu hơn thời gian

xác định tải nguội

Trong đó:

CLM: phần nhân tải nguội

OCLM: phần nhân tải nguội vận hành

Tcl: thời gian tải nguội (thiết lập)

Bù tải nguội khi mất nguồn nhanh hơn thời

gian xác định tải nguội

Trong đó:

P(LSD)Bù phần tử dò mất nguồn (LSD)

Trec : thời gian xác định tải nguội

N: Chỉ số bộ đặt thời gian CLP khi nguồn được

khôi phục.

Bố cục trình đơn bẳng điều khiển của các thiết đặt bộ bảo vệ tải nguội nhƣ sau:

Nguồn

Bộ đặt thời gian

Nguồn

Bộ định thời

gian

Page 57: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

49

Bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1…4]

Khác: [CLP]

Các thiết lập cảm ứng tải lạnh

Tên Ký hiệu Khoảng Độ chính xác Mặc định

của hãng

Bộ nhân tải lạnh Bộ nhân tải lạnh 1- 5 0,1 1,0

Thời gian tải lạnh Thời gian tải lạnh (phút) 1- 400 phút 1 phút 15

Thời gian nhận biết tải

lạnh

Thời gian nhận biết tải

lạnh (phút)

0- 60 phút 1 phút 15

6.1.7 Chống dòng khởi động (IR)

Bất cứ khi nào một bộ cấp bị kích hoạt ngay cả sau khi mất điện thời gian ngắn do chức năng tự động

đóng lại, vẫn có các dòng khởi động liên quan đến các loại tải nhất định gây ra cao hơn tải thông

thƣờng. Chẳng hạn dòng kích thích máy biến áp và dòng khởi động động cơ.

Bộ phận chống dòng khởi động sử dụng một bộ nhân tạm thời theo mức dòng cảm ứng khi phát hiện tổn

thất nguồn (xem Phần 6.7) và không áp dụng đối với OC3 (quá dòng pha thiết lập cao), các thành phần

bảo vệ EF (Sự cố nối đất) hoặc SEF (Sự cố chạm đất nhạy) .

Việc ứng dụng phù hợp chức năng chống dòng khởi động cho phép phối hợp bảo vệ linh hoạt nhằm đối

phó với sự gia tăng tức thời dòng tải gây ra bởi dòng khởi động mà không làm ảnh hƣởng đến độ nhạy

bảo vệ.

NHÓM 1 BẢO VỆ TẢI LẠNH

Bộ nhân tải lạnh 1,00

Thời gian tải lạnh (phút) 15

Thời gian nhận biết tải lạnh (phút) 15

Page 58: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

50 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Việc vận hành thành phần chống dòng khởi động đƣợc minh họa trong sơ đồ dƣới đây.

Bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1…4]

Khác: [IR]

Các thiết lập chống dòng khởi động

NHÓM 1 BỘ CHỐNG DÕNG KHỞI ĐỘNG

Bộ nhân chống dòng khởi động 5,0

Thời gian chống dòng khởi động (s) 0,10

Trong đó IRM - bộ nhân chống dòng khởi động

OIRM – vận hành bộ nhân chống dòng khởi động

P(LSD) – tín hiệu cảm ứng xuất phát từ bộ phận LSD

Tir – thời gian chống dòng khởi động

thời gian

thời gian

thời

gian

thời gian

Nguồn

Bộ định thời

3 chu kỳ

Page 59: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

51

Tên Ký hiệu Khoảng Độ chính xác Mặc định

của hãng

Bộ nhân chống dòng

khởi động

Bộ nhân chống dòng

khởi động

1- 20 0,1 05,0

Thời gian chống dòng

khởi động

Thời gian chống dòng

khởi động (s)

0,01 – 10s 0,01s 0,10

6.1.8 Đóng lại sự cố pha, tiếp đất, chạm đất nhạy (AR OC/EF/SEF)

Bộ phận đóng lại có chức năng đóng lại các trình tự liên quan đến bộ phận bảo vệ quá dòng sự cố pha,

tiếp đất, chạm đất nhạy, ứng dụng phối hợp trình tự vùng và áp dụng 12 bộ phận quá dòng theo chế độ

vận hành đã lựa chọn cho từng bộ phận.

Thời gian đặt lại là khoảng thời gian sau khi đóng lại mà bộ đếm ngắt đƣợc thiết lập về không. Nếu ngắt

bảo vệ xảy ra sau khi vận hành đóng thủ công do một dòng cảm ứng trong thời gian đặt lại, Bộ đóng lại

sẽ vận hành để khóa các tính chất của thiết lập Ngắt điểm đơn (SST).

Cấu trúc menu bảng điều khiển đối với AR OC/EF/SEF đƣợc minh họa dƣới đây

Bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1…4]

Tự động đóng lại: [AR]

NHÓM 1 TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI

<Phƣơng án tự động đóng lại>

Điều khiển đóng lại điện áp vô hiệu hóa

Thời gian đóng lại lần 1 (s) 10,10

Thời gian đóng lại lần 2 (s) 20,00

Thời gian đóng lại lần 3 (s) 20,00

Thời gian đặt lại 30,00

Chế độ ZSC vô hiệu hóa

Page 60: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

52 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

<Phƣơng án tự động đóng lại>

Các thiết lập trình tự đóng lại

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Bộ phận điều khiển

đóng lại điện áp

Điều khiển đóng lại

điện áp

Bật/tắt hóa - Vô hiệu hóa

Thời gian đóng lại

lần đầu

Thời gian đóng lại

lần 1 (s)

0,1 – 180s

0,01s 010,00

Thời gian đóng lại

lần hai

Thời gian đóng lại

lần 2 (s)

1,0 – 180s 0,01s 020,00

Thời gian đóng lại

lần ba

Thời gian đóng lại

lần 3 (s)

1,0 – 180s 0,01s 020,00

Thời gian đặt lại Thời gian đặt lại 5,0 – 180s 0,01s 030,00

Chế độ phối hợp

trình tự vùng

Chế độ ZSC Bật/tắt hóa - Vô hiệu hóa

Các chế độ vận hành đối với từng bộ phận chính và thiết lập thấp (OC1+, OC1-, OC2+, OC2-, EF1+ và

EF1-, EF2-, EF3+) là;

Ngắt và đóng lại Ngắt và khóa lại

Chỉ báo động Vô hiệu hóa

Số lƣợng thao tác tối đa để khóa lại đƣợc xác định bằng cách áp dụng các thiết lập thành phần chính.

Chẳng hạn nếu cần 3 thao tác, các thành phần OC1 và EF1 thích hợp có một L để ngắt lần thứ 3.

Các chế độ vận hành đối với từng bộ phận thiết lập cao (OC3+, OC3-, EF3+ và EF3-) là;

Ngắt và đóng lại Ngắt và khóa lại

Vô hiệu hóa

NHÓM 1 PHƢƠNG ÁN TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI

Ngắt OC/EF: 1

Ngắt SEF: 0

Page 61: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

53

Các chế độ bảo vệ cầu chì hoặc cháy cầu chì có thể thực hiện đƣợc thông qua việc ứng dụng chế độ vận

hành cho các bộ phận bảo vệ giai đoạn 2 và 3.

Ngắt đơn điểm (SST)

Ngắt đơn điểm xác định các thiết lập trình tự ngắt nào hoạt động khi ở chế độ Single Shot (Đơn điểm).

Có thể chọn bất kỳ ngắt theo một trình tự (ngắt 1, 2, 3 hoặc 4) là thiết lập thời gian/dòng ngắt đơn điểm.

Có thể thiết lập một cách độc lập ngắt đơn điểm đối với các thành phần OC+, OC-, EF+ và EF-

Chế độ SST đƣợc kích hoạt:

Sau khi đóng thủ công

Chức năng tự động đóng lại bị vô hiệu hóa

Bảo vệ đƣợc kích hoạt (chẳng hạn sử dụng phím Fast)

Chức năng tự động đóng lại đƣợc kích hoạt

Nếu AR đƣợc cấu hình (và không bị chặn) khi đó bộ định thời thiết lập lại AR khởi động khi chế độ SST

đƣợc kích hoạt. Khi bộ định thời thiết lập lại AR hết thời gian (mà không phát hiện bất kỳ sự cố nào) chế

độ SST sẽ đƣợc thiết lập lại và đếm trình tự ngắt AR sẽ đƣợc thiết lập lại về 1.

Chú ý: Các thiết lập bảo vệ đường dây có điện là các thiết lập ngắt bảo vệ ưu tiên khi LL được kích

hoạt.

Các thiết lập chế độ vận hành bộ phận OC/EF/SEF

Chú ý: Các thiết lập mặc định của nhà máy trong cột bên phải của mỗi miền

Bộ phận Ngắt lần 1 Ngắt lần 2 Ngắt lần 3 Ngắt lần 4

Page 62: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

54 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

trong đó : R = ngắt và đóng lại A = chỉ báo động L = ngắt và khóa lại D = vô hiệu hóa + = SST được

thiết lập đối với bộ ngắt này

Chú ý 1: SST không áp dụng đối với các thành phần SEF.

Phối hợp trình tự vùng (ZSC)

Kích hoạt phối hợp trình tự vùng làm cho RC tăng bộ đếm ngắt của nó thêm một nếu phát hiện một thiết

bị bảo vệ luồng dƣới đã hoạt động. Điều này cho phép phối hợp nhanh chóng với các thiết bị luồng dƣới

cho các thao tác ban đầu và làm chậm thời gian đối với các thao tác về sau.

Số lƣợng ngắt tối đa để khóa lại (khóa lại 79)

Số lƣợng ngắt tối đa để khóa lại hạn chế bảo vệ OCEF,SEF và VE đối với một số lƣợng ngắt do ngƣời

dùng quy định. Có ba tùy chọn:

Thông thƣờng 4 điểm để khóa các trình tự bảo vệ

79-3 vô hiệu hóa tất cả 4 điểm để khóa các trình tự bảo vệ. Khóa xảy ra ở lần ngắt thứ 3.

79-2 là khóa lại ở lần ngắt thứ hai

Page 63: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

55

Bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG]

[Bảo vệ]

[TRẠNG THÁI BẢO VỆ]

[chung]

Thiết lập số lƣợng ngắt tối đa để khóa

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

MNT số lƣợng ngắt

tối đa

MNT số lƣợng ngắt

tối đa

Tắt/mở Chƣa xác định Tắt

Số lƣợng ngắt tối đa

để khóa

Số lƣợng ngắt tối đa

để khóa

Thƣờng/3/2 Chƣa xác định Thƣờng

6.1.9 Số lượng ngắt tối đa (MNT)

Số lƣợng ngắt tối đa (MNT) giới hạn số lƣợng ngắt bảo vệ đƣợc choe phép (tất cả các bộ phận) trong

một cửa sổ thời gian trƣợt. Ngƣời dùng thiết lập số lƣợng ngắt tối đa xảy ra trên một lƣợng thời gian

thiết lập. Nếu số lƣợng ngắt bị vƣợt quá trong khoảng thời gian này, thiết lập vô hiệu hóa các ngắt nhanh

(DFT) đƣợc kích hoạt. Xem phần 6.1.10

Bộ đếm đƣợc thiết lập lại bằng cách:

Tắt điều khiển MNT

Ngắt hoặc đóng thủ công (bao gồm nguồn I/O, SCADA hoặc PC)

Thay đổi các thiết lập nhóm

TRẠNG THÁI BẢO VỆ

Các phím nhanh <Chung>

UV Dƣới áp Ngắt

OV Quá áp Ngắt

UF Dƣới tần suất Ngắt

OF Quá tần suất Ngắt

ABR Phục hồi tự động cấp lại Ngắt

HLT Nhãn đƣờng dây nóng Ngắt

HLT Đƣờng nối HLT với LL Ngắt

MNT Số lƣợng ngắt tối đa Ngắt

SSM Chế độ trình tự ngắn Ngắt

DFT Vô hiệu hóa các ngắt nhanh Ngắt

Số lƣợng ngắt tối đa để khóa Bình thƣờng

Page 64: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

56 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Điều khiển bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1….4]

Các thiết lập bảo vệ: [MNT]

Các thiết số lƣợng ngắt tối đa

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Số lƣợng ngắt tối đa Số lƣợng ngắt tối đa Tắt/mở Chƣa xác định Tắt

Số lƣợng ngắt bảo vệ tối đa Số lƣợng ngắt bảo vệ tối đa 1 - 50 1 50

Cửa sổ ngắt bảo vệ Cửa sổ ngắt bảo vệ (giờ) 1 – 24 giờ 1 3

6.1.10 Chế độ trình tự ngắn (SSM)

Chế độ trình tự ngắn giới hạn bảo vệ OCEF, SEF và VE đối với các ngắt lần đầu tiên và cuối cùng của

một trình tự ngắt tự động đóng lại. Thời gian đóng lại lần cuối trong trình tự đƣợc sử dụng nhƣ là thời

gian đóng lại đối với thiết lập trình tự ngắn. Ví dụ, trình tự 4 ngắt để khóa nhƣ là khóa O-5s-CO-5s-CO-

10s-CO sẽ trở thành khóa O-10s-CO.

NHÓM 1 SỐ LƢỢNG NGẮT TỐI ĐA

Số lƣợng ngắt tối đa Tắt

Số lƣợng ngắt bảo vệ tối đa 50

Cửa số ngắt bảo vệ (giờ) 3

Page 65: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

57

Điều khiển bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG]

[Bảo vệ]

[TRẠNG THÁI BẢO VỆ]

[Chung]

Các thiết lập SSM

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Chế độ trình tự ngắn SSM Tắt/mở Chƣa xác định Tắt

6.1.11 Vô hiệu hóa các ngắt nhanh (DFT)

Thiết lập này vô hiệu hóa các bộ phận đƣợc thiết lập thấp (OC2+/OC2- và EF2+/EF2-). Thiết lập sẽ vô

hiệu hóa các bộ phận nhƣng sẽ không làm thay đổi phƣơng án AR.

TRẠNG THÁI BẢO VỆ

Các phím nhanh <Chung>

UV Dƣới áp Ngắt

OV Quá áp Ngắt

UF Dƣới tần suất Ngắt

OF Quá tần suất Ngắt

ABR Phục hồi tự động cấp lại Ngắt

HLT Nhãn đƣờng dây nóng Ngắt

HLT Đƣờng nối HLT với LL Ngắt

MNT Số lƣợng ngắt tối đa Ngắt

SSM Chế độ trình tự ngắn Ngắt

DFT Vô hiệu hóa các ngắt nhanh Ngắt

Số lƣợng ngắt tối đa để khóa Bình thƣờng

Page 66: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

58 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Điều khiển bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG]

[Bảo vệ]

[TRẠNG THÁI BẢO VỆ]

[Chung]

Các thiết lập DFT

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Vô hiệu hóa các ngắt nhanh DFT Tắt/mở Chƣa xác định Tắt

6.1.12 Bổ sung thời gian tạm thời (TTA)

Có thể sử dụng bộ phận bổ sung thời gian tạm thời để cách ly sự cố với các bộ đóng lại đã đƣợc lập trình

với Đặc trƣng dòng thời gian (TCC).

Nguyên tắc vận hành chính là mỗi bộ đóng lại mở để phản ứng với bất kỳ sự cố luồng dƣới và điều

khiển đóng lại điện áp (xem phần 6.8) ngăn các hoạt động đóng lại của các thiết bị liên tiếp cho đến khi

thiết bị luồng trên đã hoạt động trong mỗi trƣờng hợp. Mỗi thiết bị đóng về phía phần bình thƣờng của

bộ cấp điện chỉ có thêm thời gian đối với bộ phận tức thời (OC2) thiết lập thấp TCC. Thiết bị đóng về

phía sự cố không có thêm thời gian và sau đó sẽ hoạt động để khóa và làm hết sự cố.

TRẠNG THÁI BẢO VỆ

Các phím nhanh <Chung>

UV Dƣới áp Ngắt

OV Quá áp Ngắt

UF Dƣới tần suất Ngắt

OF Quá tần suất Ngắt

ABR Phục hồi tự động cấp lại Ngắt

HLT Nhãn đƣờng dây nóng Ngắt

HLT Đƣờng nối HLT với LL Ngắt

MNT Số lƣợng ngắt tối đa Ngắt

SSM Chế độ trình tự ngắn Ngắt

DFT Vô hiệu hóa các ngắt nhanh Ngắt

Số lƣợng ngắt tối đa để khóa Bình thƣờng

Page 67: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

59

Có thể chọn TTA để vận hành trong các chế độ liên tục hoặc chuyển tiếp và không áp dụng đối với các

bộ phận OC hoặc EF đƣợc triển khai vô hiệu hóa (D) trong một trình tự đóng lại.

Chế độ chuyển tiếp đƣợc sử dụng để ngăn áp dụng thêm thời gian nếu phát hiện bất kỳ cảm ứng nào

trong 3 chu kỳ đóng thiết bị. Nếu trình trạng này xảy ra, không áp dụng thêm thời gian. Nếu không phát

hiện cảm ứng sau khi đóng thiết bị, khi đó áp dụng thêm thời gian.

Chế độ liên tục đƣợc sử dụng để làm trễ việc áp dụng thêm thời gian cho đến sau khi bất kỳ trƣờng hợp

cảm ứng bảo vệ đã hoàn tất. Cảm ứng ắt hẳn đã xảy ra trong 3 chu kỳ đóng thiết bị. Chế độ này luôn áp

dụng thêm thời gian ngay cả khi sự cố đã đƣợc cách ly bằng một thiết bị luồng dƣới.

Cấu trúc menu bảng thao tác đối với các thiết lập TTA đƣợc minh họa nhƣ dƣới đây.

Điều khiển bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1….4]

Khác: [TTA]

Các thiết lập TTA

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Chế độ bổ sung thời gian Chế độ bổ sung thời gian Chuyển

tiếp/Liên tục

Chƣa xác định Chuyển tiếp

Thời gian bổ sung chuyển

tiếp

Thời gian bổ sung chuyển

tiếp (s)

0 – 1s 0,01s 0,00

Chú ý: Phải kích hoạt Điều khiển đóng lại điện áp (VRC) đối với tính năng TTA để hoạt động. Xem

phần 6.8.

NHÓM 1 BỔ SUNG THỜI GIAN TẠM THỜI

Chế độ bổ sung thời gian Chuyển tiếp

Bổ sung thời gian chuyển tiếp (s) 0,00

Page 68: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

60 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

6.2 Sự cố chạm đất nhạy (SEF)

Chức năng bảo vệ sự cố chạm đất nhạy theo dõi dòng dƣ đo đƣợc tại điểm sao của các máy biến áp dòng

trong OSM. Bảo vệ SEF gồm hai bộ phận quá dòng và một bộ phận có hƣớng.

Bộ phận quá dòng có chức năng với hƣớng dòng điện thuận (SEF+) và bộ phận còn lại có chức năng với

hƣớng dòng ngƣợc (SEF-). Mỗi một bộ phận này có thể lập trình đƣợc bằng một Thời gian xác định độc

lập TCC và Bộ phận định hƣớng cho phép kích hoạt hoặc vô hiệu hóa SEF+ và SEF- theo yêu cầu.

Điều khiển bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1….4]

Các thiết lập bảo vệ: [SEF]

Các thiết lập SEF+, SEF–

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Dòng cảm ứng Dòng cảm ứng (A) 1 – 80A 1A 15

Thời gian ngắt Thời gian ngắt (s) 0 – 120s 0,01s 010,00

Thời gian thiết lập lại Thời gian thiết lập lại sự cố

(s)

0 – 1s 0,01 0,05

6.2.1 Bộ phận định hướng sự cố chạm đất nhạy (DE SEF)

Chú ý: DE SEF sử dụng các điện áp và các dòng thứ tự không để xác định hƣớng trong sự cố. Các bộ

phận định hƣớng đƣợc mô tả chi tiết hơn trong Phụ lục B – Bảo vệ có hƣớng.

NHÓM 1 SỰ CỐ CHẠM ĐẤT NHẠY

<SEF+> SEF-

Dòng cảm ứng 15

Thời gian ngắt (s) 10,00

Thời gian thiết lập lại sự cố (s) 0,05

Page 69: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

61

Điều khiển bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1….4]

Các bộ phận định hƣớng: [SEF]

Các thiết lập DE SEF

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Góc mô men Góc mô men 0 – 3590

10 0

Hƣớng không đƣợc phát

hiện

Hƣớng không đƣợc phát

hiện

Ngắt/chặn Chƣa xác định Ngắt

Phƣơng án điều khiển DE SEF:

Bộ phận Chế độ điều khiển DE Mặc định của hãng

SEF+ Vô hiệu hóa/Kích hoạt Vô hiệu hóa

SEF – Vô hiệu hóa/Kích hoạt Vô hiệu hóa

6.3 Quá dòng đường dây mang điện (LL)

Bảo vệ quá dòng đƣờng dây mang điện gồm hai bộ phận quá dòng không định hƣớng, một cho sự cố

chạm đất (EFLL) và một cho quá dòng pha (OCLL). Việc vận hành một trong hai bộ phận sẽ dẫn đến

ngắt để khóa và có thể chọn thời gian xác định độc lập cho mỗi bộ phận. Kích hoạt bộ phận LL sẽ ngăn

thao tác đóng từ bất kỳ nguồn nào. Có thể nối đƣờng dây có điện với nhãn đƣờng dây nóng.

NHÓM 1 BỘ PHẬN ĐỊNH HƢỚNG SEF

Góc mô men 0

Hƣớng không đƣợc phát hiện Ngắt

Phƣơng án điều khiển:

SEF+ Vô hiệu hóa

SEF- Vô hiệu hóa

Page 70: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

62 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Điều khiển bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1….4]

Các thiết lập bảo vệ: [LL]

Các thiết lập OCLL

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Dòng cảm ứng Dòng cảm ứng (A) 3 – 1280A 1A 1000

Thời gian ngắt Thời gian ngắt (s) 0 – 2s 0,01s 0,20

Các thiết lập EFLL

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Dòng cảm ứng Dòng cảm ứng (A) 1 – 1280A 1A 1000

Thời gian ngắt Thời gian ngắt (s) 0 – 2s 0,01s 0,20

Chú ý 1: Các bộ phận OCLL, EFLL được trang bị bộ định thời thiết lập lại 50ms.

Chú ý 2: Khi LL kích hoạt, nó làm vô hiệu hóa các thiết lập ngắt SST. Xem phần 6.1.8.

6.4 Nhãn đường dây nóng (HLT)

HLT chặn thao tác đóng từ bất kỳ nguồn nào. Nó cũng ngăn không cho nguồn khác làm vô hiệu hóa

HLT. Không thể thay đổi các thiết lập bảo vệ trong khi nhãn đƣờng dây nóng đang hoạt động.

NHÓM 1 ĐƢỜNG DÂY CÓ ĐIỆN

Quá dòng đƣờng dây có điện:

Dòng cảm ứng (A) 1000

Thời gian ngắt (s) 0,20

Sự cố chạm đất đƣờng dây có điện:

Dòng cảm ứng (A) 1000

Thời gian ngắt (s) 0,20

Page 71: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

63

HLT đƣợc kích hoạt trên màn hình Trạng thái Bảo vệ theo cách tƣơng tự nhƣ các bộ phận bảo vệ khác.

Chỉ có thể vô hiệu hóa HLT từ nguồn mà nó đƣợc kích hoạt.

Đèn LED nhãn đƣờng dây nóng trên bảng thao tác sáng khi HLT đƣợc kích hoạt. Có thể nối đƣờng dây

nóng với nhãn đƣờng dây nóng.

Điều khiển bảng thao tác

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG]

[Trạng thái bảo vệ]

[Chung]

[HLT]

Các thiết lập HLT

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Nhãn đƣờng dây nóng HLT Mở/tắt Chƣa xác định Tắt

Nối HLT với LL HLT Mở/tắt Chƣa xác định Tắt

Đƣờng nối (LL với HLT) khi đƣợc bật lên sẽ kích hoạt HLT khi ấn phím nhanh LL bảng thao tác. LL

phải đƣợc ngắt trƣớc khi có thể thực hiện đƣờng nối này.

Ngƣời dùng có thể thiết lập lại HLT từ bảng thao tác. Điều này có thể cần thiết nếu nhãn đƣờng dây

nóng đƣợc SCADA sử dụng và khi mất giao tiếp. Ngƣời dùng phải có mật khẩu để thiết lập lại HLT.

Điều khiển bảng thao tác

TRẠNG THÁI BẢO VỆ

Các phím nhanh <Chung>

UV Dƣới áp Ngắt

OV Quá áp Ngắt

UF Dƣới tần suất Ngắt

OF Quá tần suất Ngắt

ABR Phục hồi tự động cấp lại Ngắt

HLT Nhãn đƣờng dây nóng Ngắt

HLT Đƣờng nối HLT với LL Ngắt

MNT Số lƣợng ngắt tối đa Ngắt

SSM Chế độ trình tự ngắn Ngắt

DFT Vô hiệu hóa các ngắt nhanh Ngắt

Số lƣợng ngắt tối đa để khóa Bình thƣờng

Page 72: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

64 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Thiết lập lại dữ liệu]

[Thiết lập lại nhãn đƣờng dây nóng]

6.5 Bảo vệ điện áp (VE)

Bảo vệ điện áp cho phép vận hành chức năng bảo vệ để phản ứng với các tăng hoặc giảm điện áp ba pha,

mất cân bằng ba pha hoặc suy giảm pha hoặc mất nguồn bap ha. Có ba bộ phận dƣới áp (UV1, UV2 và

UV3), hai bộ phận quá áp (OV1 và OV2) và một bộ phận tự động đóng lại (AR VE).

Bộ phận tự động đóng lại cho phép thực hiện tới ba thao tác đóng lại nếu bộ đóng lại đã vận hành để

phản ứng với bất kỳ bộ phận điện áp. Xem phần 6.5.6.

Thời gian đóng lại bảo vệ điện áp và chế độ vận hành đối với mỗi bảo vệ bộ phận do ngƣời dùng thiết

lập.

Điều khiển bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1…4]

[Các thiết lập bảo vệ]: [VE]

THIẾT LẬP LẠI DỮ LIỆU

Công tơ điện

Đồng hồ sự cố

Đồng hồ SCADA

Thiết lập lại nhãn đường dây nóng

NHÓM 1 BỘ PHẬN ĐIỆN ÁP

Dƣới áp:

Bộ nhân điện áp UV1 0,85

Thời gian ngắt UV1 (s) 10,00

Bộ nhân điện áp UV2 0,80

Thời gian ngắt UV2 (s) 10,00

Thời gian ngắt UV3 (s) 60,00

Quá áp:

Bộ nhân điện áp OV1 1,15

Thời gian ngắt OV1 (s) 10,00

Bộ nhân điện áp OV2 1,15

Thời gian ngắt OV2 (s) 10,00

Page 73: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

65

6.5.1 Dưới áp pha (UV1)

Dƣới áp pha chủ yếu đƣợc sử dụng để loại bỏ phụ tải. Nó phản ứng với sụt điện áp thứ tự dƣơng bap ha

dƣới một mức do ngƣời dùng thiết lập.

Các thiết lập UV1

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Bộ nhân điện áp UM 0,6 – 1 0,01 0,85

Thời gian ngắt Tt 0 – 180s 0,01s 10,00

Chú ý 1: đối với điện áp cảm ứng UV1 bằng UM x U_định mức / ; trong đó U_định mức là điện áp hệ

thống định mức được nhập vào các thiết lập đo (xem phần 5.2).

Chú ý 2: UV1 sẽ không hoạt động nếu điện áp 3 pha giảm xuống dưới mức LSD – sử dụng UV3 cho

trường hợp này

6.5.2 Dưới áp đường dây với đường dây (UV2)

Dƣới áp đƣờng dây với đƣờng dây đƣợc sử dụng để bảo vệ các tải luồng dƣới nhạy với mất cân bằng

điện áp hoặc sụt điện áp. Nó phản ứng với sụt điện áp trên bất kỳ hai pha.

Các thiết lập UV2

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Bộ nhân điện áp UM 0,6 – 1 0,01 0,80

Thời gian ngắt Tt 0 – 180s 0,01s 10,00

Chú ý: đối với điện áp cảm ứng bộ phận UV2 bằng UM x U_định mức; trong đó U_định mức là điện áp

hệ thống định mức được nhập vào các thiết lập đo lường (xem phần 5.2).

Chú ý 2: UV2 sẽ không hoạt động nếu điện áp bap ha giảm xuống mức LSD – sử dụng UV3 trong trong

trường hợp này.

6.5.3 Dưới áp do mất nguồn (UV3)

Dƣới áp do mất nguồn cho phép bộ đóng lại mở để phản ứng với mất nguồn ba pha. Bộ phận này theo

dõi đầu ra của Bộ phát hiện mất nguồn (LSD) và phản ứng với mất dòng trên tất cả bap ha cộng với mất

điện áp trên các đầu cuối bên ABC hoặc RST (hoặc trên tất cả sáu đầu cuối HV). Xem phần 6.7 về mô tả

LSD.

Page 74: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

66 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Các thiết lập UV3

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Thời gian ngắt Tt 0 – 180s 0,01s 60,00

6.5.4 Quá áp pha (OV1)

Quá áp pha phản ứng với tăng điện áp thứ tự dƣơng ba pha trên mức do ngƣời dùng thiết lập.

Các thiết lập OV1

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Bộ nhân điện áp UM 1,0 – 1,2 0,01 1,15

Thời gian ngắt Tt 0 – 180s 0,01s 10,00

Chú ý: đối với điện áp cảm ứng UV1 bằng UM x U_định mức/ ; trong đó U_định mức là điện áp hệ

thống định mức được nhập vào các thiết lập đo lường (xem phần 5.2).

6.5.5 Quá áp đường dây với đường dây (OV2)

Quá áp đƣờng dây với đƣờng dây phản ứng với tăng điện áp trên bất kỳ hai pha.

Các thiết lập OV2

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Bộ nhân điện áp UM 1,0 – 1,2 0,01 1,15

Thời gian ngắt Tt 0 – 180s 0,01s 10,00

Chú ý: đối với điện áp cảm ứng bộ phận OV2 bằng UM x U_định mức; trong đó U_định mức là điện áp

hệ thống định mức được nhập vào các thiết lập đo lường (xem phần 5.2).

6.5.6 Đóng lại thành phần điện áp (AR VE)

Đóng lại thành phần điện áp đƣợc kích hoạt bằng chức năng vận hành đƣợc kích hoạt bởi bất kỳ một

trong các thành phần điện áp và cho phép thực hiện tới ba thao tác tự động đóng lại. Chế độ vận hành

Page 75: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

67

đối với mỗi thành phần điện áp và ngƣời dùng có thể thiết lập một thời gian đóng lại cho tất cả các

thành phần điện áp. Thời gian thiết lập lại thứ tự đóng lại đƣợc thiết lập bởi AR

OC/EF/SEF.

Nếu không một thành phần điện áp nào đƣợc thiết lập cho chức năng ngắt để đóng lại, khi đó AR VE bị

vô hiệu hóa.

Điều khiển bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1…4]

Tự động đóng lại: [ARVE]

Các thiết lập thứ tự đóng lại

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Thời gian đóng lại Thời gian đóng lại (s) 0 – 180s 0,01s 10,00

Phƣơng án đóng lại

Thành phần Các thiết lập Mặc định của hãng

UV1 R/L/A/D D

UV2 R/L/A/D D

UV3 R/L/A/D D

OV1 R/L/A/D D

OV2 R/L/A/D D

Trong đó: R ngắt và đóng lại

L ngắt và khóa

NHÓM 1 ARVE

Thời gian đóng lại (s) 10,00

Phƣơng án tự động đóng lại:

UV1 Vô hiệu hóa

UV2 Vô hiệu hóa

UV3 Vô hiệu hóa

OV1 Vô hiệu hóa

OV2 Vô hiệu hóa

Page 76: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

68 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

A chỉ báo động

D vô hiệu hóa

Chú ý: khi thiết lập để báo động, báo động sẽ chỉ được kích hoạt khi bộ đóng lại được đóng. Áp dụng

đối với tất cả các thành phần điện áp.

6.6 Bảo vệ tần số (FE)

Bảo vệ tần số theo dõi đo lƣờng của tần số nguồn HV và phản ứng với những thay đổi về tần số hệ

thống. Có thể thiết lập các thành phần tần số để báo động, vô hiệu hóa hoặc ngắt để khóa.

Không có chức năng tự động đóng lại để bảo vệ tần số.

Điều khiển bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1…4]

Các thiết lập bảo vệ: [FE]

6.6.1 Dưới tần số (UF)

Dƣới tần số phản ứng với các sụt giảm về tần số hệ thống.

Các thiết lập UF

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Chế độ vận hành Chế độ Khóa/báo động/vô hiệu hóa - D

Tần số cảm ứng Fp 46 – 50 Hz (đối với tần số

định mức 50Hz),

55 – 60 Hz (đối với tần số

0,01 Hz 49,50

NHÓM 1 THÀNH PHẦN TẦN XUẤT

Dƣới tần số:

Chế độ Vô hiệu hóa

Tần số cảm ứng (hz) 49,50

Thời gian ngắt (s) 10,00

Quá tần số:

Chế độ

Tần số cảm ứng (hz) 50,50

Thời gian ngắt (s) 10,00

Page 77: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

69

định mức 60Hz)

Thời gian ngắt Tt 0,05 – 120 s 0,01s 10,00

6.6.2 Quá tần số (OF)

Quá tần số phản ứng với sự gia tăng tần số hệ thống.

Các thiết lập OF

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Chế độ vận hành Chế độ Khóa/báo động/vô hiệu hóa - D

Tần số cảm ứng Fp 50 – 55 Hz (đối với tần số

định mức 50Hz),

60 – 65 Hz (đối với tần số

định mức 60Hz)

0,01 Hz 50,50

Thời gian ngắt Tt 0,05 – 120 s 0,01s 10,00

6.7 Bộ phát hiện mất nguồn (LSD)

Bộ phát hiện mất nguồn phát hiện mất điện áp (đo đƣợc pha với đất) và dòng trên tất cả ba pha.

Uabc< kích hoạt khi điện áp < mức LSD trên mỗi đầu cuối A,B và C

Urst< kích hoạt khi điện áp < mức LSD trên mỗi đầu cuối R,S và T

Iabc< kích hoạt khi dòng < 3A trên tất cả bap ha

Hai thành phần đầu tiên (Uabc< và Urst<) đƣợc sử dụng nhƣ là đầu vào bởi các bộ phận Điều khiển

đóng lại điện áp (VRC) và Chức năng tự đóng khi nguồn hồi phục (ABR).

Bộ phận LSD chỉ báo cho các bộ phận bảo vệ khác rằng nguồn đã bị mất. Để theo dõi sự mất nguồn cả

điện áp và dòng điện, cần phải kích hoạt đầu ra bộ phát hiện mất nguồn (Uabc< ORUrst< OR (Uabc<

AND Urst<)) VÀ Iabc<.

Có thể cấu hình mức LSD trong khoảng 0,5kV và 6.0kV. Xem phần 5.2 để biết thêm chi tiết về cách

thay đổi thiết lập mức LSD.

Page 78: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

70 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

6.8 Điều khiển đóng lại điện áp (VRC)

Điều khiển đóng lại điện áp ngăn hoạt động tự động đóng lại bởi bất kỳ các bộ phận AR OC/EF/SEF,

AR VE và ABR khi điện áp ở trên phía nguồn giảm xuống dƣới ngƣỡng do ngƣời dùng thiết lập. Việc

sử dụng đúng VRC sẽ ngăn ngừa các tình trạng cấp lại nguy hiểm phát sinh do cách ly nguồn khi phát

hiện mất nguồn luồng trên trong một hoạt động để khắc phục sự cố luồng dƣới.

VRC có ba chế độ vận hành; hai liên quan đến chỉ định nguồn trong các ứng dụng bảo vệ hƣớng tâm và

chế độ thứ ba để sử dụng trong các trƣờng hợp cấp vòng.

ABC Các đầu cuối A,B,C bộ đóng lại đƣợc nối với bên nguồn trong trƣờng hợp cấp hƣớng tâm. Trong

chế độ ABC, chức năng tự động đóng lại bị chặn nếu mỗi đầu cuối A, B và C phát hiện điện áp dƣới

ngƣỡng VRC.

RST Các đầu cuối R,S,T bộ đóng lại đƣợc nối với bên nguồn trong trƣờng hợp cấp hƣớng tâm. Trong

chế độ RST, chức năng tự động đóng lại bị chặn nếu mỗi đầu cuối R, S và T phát hiện điện áp dƣới

ngƣỡng VRC.

Vòng Trong chế độ vận hành vòng, không thể xác định đƣợc nguồn và tải trọng. Chỉ cho phép tự động

đóng lại nếu một bên của Bộ đóng laị mở phát hiện điện áp trên ngƣỡng VRC.

Điều khiển bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1…4]

Các thiết lập bảo vệ: [VRC]

Các thiết lập VRC

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

Chế độ điều khiển

đóng lại

Chế độ ABC/RST/Vòng Chƣa xác định ABC

NHÓM 1 THÀNH PHẦN TẦN XUẤT

Dƣới tần số:

NHÓM 1 ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG LẠI ĐIỆN ÁP

Chế độ VRC ABC

Bộ nhân điện áp 0,80

Page 79: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

71

VRC

Bộ nhân điện áp

tối thiểu

Bộ nhân

điện áp

0,6 – 0.95 0,01 0,80

Chú ý 1: Ngưỡng VRC bằng với UMin x U_ định mức/ ; trong đó U_định mức là điện áp hệ thống

định mức đã nhập vào các thiết lập đo lường (xem trang 38)

Chú ý 2: Nếu điện áp bên nguồn vẫn dưới ngưỡng sau hơn 200s, khi đó bộ đóng lại sẽ khóa và sẽ không

tiếp tục thứ tự đóng lại.

6.9 Chức năng tự đóng khi nguồn hồi phục (ABR)

Khi đƣợc kích hoạt, Chức năng tự đóng khi nguồn hồi phục tạo ra chức năng đóng tự động nếu nguồn từ

phía tải của Bộ đóng lại thƣờng mở bị mất khi nguồn điện tồn tại trên phía nguồn. Phía nguồn đƣợc xác

định bằng cách thiết lập chế độ VRC về ABC, RST hoặc vòng. Khi chọn chế độ vòng, ABR sẽ hoạt

động phục hồi điện áp đối với một trong hai (không phải là cả hai) bên của bộ chuyển mạch hở. Chú ý

hoạt động ABR độc lập với cả hai thiết lập chế độ VRC bao gồm “Bộ nhân điện áp tối thiểu”.

Có thể thiết lập bộ đóng lại để tự động mở lại sau một khoảng thời gian thiết lập sẵn và kích hoạt ABR

trở lại. Chu kỳ này có thể bị hạn chế đối với một số hoạt động. Nếu các hoạt động tự động mở đƣợc thiết

lập về 0 khi đó sẽ không có giới hạn đối với số lƣợng hoạt động tự động mở/ABR.

Chú ý rằng việc kích hoạt đƣờng dây có điện hoặc vô hiệu hóa bảo vệ hoặc chức năng tự động đóng lại

sẽ tự động làm vô hiệu hóa ABR. Việc đóng Bộ đóng lại bằng bất kỳ cách thức nào cũng làm vô hiệu

hóa ABR.

Chỉ có thể kích hoạt ABR nếu OSM ở vị trí mở, chức năng Bảo vệ, tự động đóng lại đã đƣợc bật lên và

đƣờng dây có điện và ABR bị vô hiệu hóa.

Điều khiển bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG] [Ấn ESC]

[MENU CHÍNH]

[Các thiết lập nhóm]

[Nhóm 1…4]

Các thiết lập bảo vệ: [ABR]

NHÓM 1 PHỤC HỒI CẤP LẠI TỰ ĐỘNG

Chế độ ABR Vô hiệu hóa

Thời gian phục hồi (s) 100,00

Tự động mở Vô hiệu hóa

Thời gian tự động mở 120

Các hoạt động 1

Page 80: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

72 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Các thiết lập ABR

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của

hãng

Chế độ vận hành Chế độ ABR Bật/tắt hóa Chƣa xác định Vô hiệu hóa

Thời gian phục

hồi

Thời gian phục hồi (s) 0 – 180s 0,01s 100,00

Chế độ vận

hành tự động

Tự động mở Bật/tắt hóa Chƣa xác định Vô hiệu hóa

Thời gian tự động

mở

Thời gian tự động mở

(phút)

1 – 360 phút 1 phút 120

Các hoạt động tự

động mở

Các hoạt động 0 - 10 1 1

6.10 Tự động thay thế (ACO)

Hệ thống tự động thay thế (ACO) có chức năng tự động chuyển đổi từ nguồn này sang nguồn khác khi

nguồn đầu tiên không có. Hệ thống này cần hai Bộ đóng lại OSM và hai bộ điều khiển RC10 đƣợc lắp

nối tiếp với một tải chung. Cần có đƣờng giao tiếp giữa hai bộ điều khiển.

Hai chế độ vận hành đƣợc “thực hiện trƣớc khi ngắt” cho phép phục hồi nguồn mà không gián đoạn

“Ngắt trƣớc khi thực hiện” cho phép phục hồi nguồn có gián đoạn nguồn tức thời. Cả hai phƣơng pháp

sử dụng một “khoảng thời gian ACO” do ngƣời dùng thiết lập giữa mở và đóng các Bộ đóng lại.

Hệ thống cũng cho phép chỉ định hai nguồn “Bằng nhau” hoặc một nguồn “Chính” và một nguồn “thay

thế”. Điều này đảm bảo sự cung cấp liên tục từ một trong hai nguồn (nếu có) hoặc chuyển trở lại nguồn

chính đƣợc ƣu tiên khi sẵn có.

Cơ chế chuyển đổi sẽ chạy thêm một số kiểm tra giữa các Bộ đóng lại bằng cách sử dụng “Giao thức

ngang hàng” để giao tiếp. Xem tài liệu hƣớng dẫn sử dụng NOJA-594 ACO để biết thêm chi tiết.

Điều khiển bảng thao tác

[Bật bảng thao tác lên] [TRẠNG THÁI HỆ THỐNG]

Page 81: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

73

[ACO]

Thiết lập ACO

Tên gọi Chức năng Khoảng Độ chính xác Mặc định của hãng

ACO ACO Mở/tắt Chƣa xác định Tắt

Chế độ Chế độ Ngắt trƣớc khi thực

hiện/Thực hiện trƣớc/Ngắt

Chƣa xác định Ngắt trƣớc khi thực

hiện

Thời gian ACO 0-180 giây 0,1 giây 0,1

ACR ACR ACR chính/bằng/thay thế Chƣa xác định Chính

6.11 Điều khiển trạng thái bảo vệ (PSC)

Điều khiển trạng thái bảo vệ cho phép thay đổi đối với trạng thái bảo vệ từ nhiều nguồn khác nhau. Có

thể thực hiện những thay đổi đối với trạng thái PSC từ các hệ thống Bảng thao tác, Điều khiển giám sát

và Thu thập dữ liệu (SCADA), giao diện nhập xuất (I/O) hoặc máy tính cá nhân chạy chƣơng trình phần

mềm CMS.

Bảng dƣới đây nêu một số thành phần PSC. Việc thiết lập một thành phần về trạng thái đƣợc chỉ định

làm cho PSC thay đổi tất cả các bộ phận bảo vệ liên quan nhƣ đã nêu.

ACO

ACO Ngắt

Chế độ Ngắt trƣớc khi thực hiện

Thời gian (s) 0,1

Giao tiếp ngang đƣợc

ACR ACR ACR từ xa

Chính Thay thế

Đóng Mở

Độ ổn định ACO đƣợc đƣợc

Độ ổn định nguồn đƣợc đƣợc

Thông tin và thông tin khác

Page 82: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

74 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Chú ý rằng Đƣờng dây có điện là thành phần duy nhất có thể làm vô hiệu hóa các bộ phận khi đƣợc tắt

hoặc mở. Việc kích hoạt bất kỳ bộ phận nào khác chỉ có tác dụng làm kích hoạt tất cả các bộ phận bị ảnh

hƣởng.

Bộ phận PSC Ảnh hưởng đối với các bộ phận bảo vệ liên quan Mặc định theo nhà máy

S(Nhóm 1)=Kích hoạt1 2

Tất cả các bộ phận bảo vệ đối với nhóm đã xác định đƣợc kích

hoạt3.

Tất cả các bộ phận bảo vệ đối với nhóm khác đƣợc vô hiệu hóa

Kích hoạt nhóm 1

S(Bảo vệ) = Ngắt 2 Tất cả các bộ phận bảo vệ đối với nhóm bị vô hiệu hóa. Ngừng bảo vệ

S(AR) = Ngắt 2

AR OC/EF/SEF, AR V, ABR đối với tất cả các nhóm đƣợc vô

hiệu hóa.

AR Ngắt

S(LL) = Ngắt 2

OCLL, EFLL đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu hóa. LL Ngắt

S(LL) = Kích hoạt 2 OC1+, OC2+, OC3+, OC1- ,OC2- , OC3- , EF1+, EF2+,

EF3+, EF1-, EF2- , EF3- , SEF+, SEF–, AR OC/EF/SEF,

ARV, ABR, CLP, IR đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu

hóa.

S(EF) = Ngắt 2 EF1-, EF2- , EF3- , EF1+, EF2+, EF3+ đối với tất cả các nhóm

đƣợc vô hiệu hóa.

Ngắt

S(SEF) = Ngắt 2

SEF+, SEF– đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu hóa. Ngắt

S(UV) = Ngắt UV1, UV2 và UV3 đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu hóa. Ngắt

S(OV) = Ngắt OV1 và OV2 đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu hóa. Ngắt

S(UF) = Ngắt UF đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu hóa. Ngắt

S(OF) = Ngắt OF đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu hóa. Ngắt

S(ABR)= Ngắt ABR đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu hóa. Ngắt

S(CLP) = Ngắt 2 CLP đối với tất cả các nhóm đƣợc vô hiệu hóa. Ngắt

S(HLT) = Ngắt Nhãn đƣờng dây nóng bị vô hiệu hóa. Ngắt

S(MNT) = Ngắt Số lƣợng ngắt tối đa bị vô hiệu hóa. Ngắt

S(SSM) = Ngắt Chế độ thứ tự ngắn bị vô hiệu hóa. Ngắt

S(DFT) = Ngắt Các ngắt nhanh vô hiệu hóa bị vô hiệu hóa. Ngắt

S(Chặn đóng) = Ngắt Chức năng chặn đóng bị vô hiệu hóa. Ngắt

S(Khóa 79-2) = Ngắt Khóa 79-2 bị vô hiệu hóa. Ngắt

S(Khóa 79-3) = Ngắt Khóa 79-3 bị vô hiệu hóa. Ngắt

Các lưu ý:

1 Khi Nhóm 1 được kích hoạt, các nhóm khác được tự động ngắt.

2 Có thể điều khiển mở/tắt từ các phím nhanh trên bảng thao tác

3 Bộ phận được kích hoạt tùy theo trường hợp.

Page 83: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

75

7. Giám sát

Khối RC khởi động và duy trì các bản ghi dƣới đây:

* Các hoạt động đóng/mở (CO) Dữ liệu hoạt động OSM

* Hồ sơ sự cố Dữ liệu chi tiết lỗi

* Bản ghi sự kiện Dữ liệu sự kiện

* Bản ghi thay đổi Dữ liệu cài đặt và tình trạng thay đổi

* Hồ sơ tải xuống Dữ liệu hồ sơ năng lƣợng, tần số, nguồn năng lƣợng

thực, phản ứng và hoạt động – Xem đầy đủ tại Phần 7.5

* Bộ đếm trọn đời Số lƣợng các hoạt động đóng/mở và liên quan đến tiếp

xúc mài mòn

* Bộ đếm sự cố Số lƣợng các vòng bảo vệ

* Bộ đếm SCADA Dữ liệu giao thức truyền thông

Các bản ghi và bộ đếm giám sát có thể đƣợc tải xuống máy tính không qua việc sử dụng phần

mềm CMS

SCADA có thể đƣợc sử dụng để quản lý các bản ghi và bộ đếm.

Các bộ đếm có thể cài đặt lại nhƣng các bản ghi thì không.

7.1. Các hoạt động đóng/mở (CO)

Bản ghi này đăng ký cho 1000 sự kiện đóng/mở cuối cùng liên quan đến những sự thay đổi

trong vị trí OSM. Bản ghi các hoạt động đóng mở có thể đƣợc truy cập thông qua Bảng điều

khiển hoặc có thể đƣợc chụp lại thông qua việc sử dụng phần mềm CMS

Mỗi sự kiện đƣợc mô tả bằng các đặc điểm dƣới đây:

Ngày và thời gian sự kiện đƣợc đăng ký

Tiêu đề sự kiện (Mở/đóng)

Nguồn sự kiện

Thông báo liên quan

Tham số quan trọng

Page 84: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

76 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Pha và cƣờng độ dòng điện còn lại tại thời điểm bắt đầu của lệnh ngắt.

Bảng dƣới đây cung cấp các thông tin cụ thể hơn về các sự kiện hoạt động CO

Sự kiện Các nguồn áp

dụng của sự kiện

Thông báo liên

quan

Tham số quan trọng

Mở Bất cứ thành

phần hoạt động

bảo vệ nào bằng

các phƣơng tiện

của Bảng điều

khiển, CMS, I/O,

SCADA hoặc

các vòng cơ học

O1 (Liên kết) hoặc

O2/O3/O4 (chờ để

đóng lại)

Các giá trị đăng ký giữa điểm

đón đầu và các sự kiện mở

Pha cƣờng độ dòng điện tối đa

(Max(Ia)/Max(Ib)/Max(Ic) đối

với các thành phần OC

Cƣờng độ dòng điện còn lại tối

đa (Max(In) đối với các thành

phần EF

Chuỗi hiệu điện thế dƣơng tối

thiểu (Min(U1) đối với UV1

Hiệu điện thế tối thiểu

(Min(Uab)/Min(Ubc)/Min(Uca)

đối với UV2

Chuỗi hiệu điện thế dƣơng tối đa

(Max(U1) đối với OV1

Hiệu điện thế tối đa

(Max(Uab)/Max(Ubc)/Max(Uca)

đối với OV2

Tần số tổi thiểu (Min(F)) đối với

UF

Tần số tối đa (Max(F) đối với

OF

Đóng Bất cứ thành

phần đóng lại tự

động nào, ABR,

Bảng điều khiển,

SCADA, PC, I/O

C2/C3/C4 đối với

AR/OC/EF/SEF.

ARV. C0 hoặc C1

cho các thành phần

khác

NA

7.2. Hồ sơ sự cố

Hồ sơ sự cố đƣợc tạo bằng các bản ghi liên quan đến mỗi 8 hoạt động bảo vệ cuối cùng gây

ra bởi bất cứ thành phần bảo vệ nào. Hồ sơ sự cố không hiện hữu trên Bảng điều khiển và có

thể đƣợc xem lại bằng cách sử dụng phần mềm CMS.

Mỗi bản ghi bao gồm các giá trị Ia, Ib, Ic, In, Ua, Ub, Uc, Uab, Ubc, Uca, U1, F, A0 và A1

đƣợc ghi lại cho mỗi vòng quay của tần số nguồn điện lên đến 1 giây trƣớc hoạt động. Các

giá trị cho mỗi vòng đƣợc xác định bởi một số thứ tự từ 1 đến 50. Bảng ghi với số thứ tự cao

nhất là vào thời gian mà OSM ngắt.

7.3. Bản ghi sự kiện

Bản ghi sự kiện đăng ký lên đến 10.000 sự kiện liên quan đến các sự thay đổi của các tín hiệu

hoặc tham số cụ thể. Bảng ghi sự kiện hiện hữu trên Bảng điều khiển và cũng có thể xem

đƣợc bằng cách sử dụng phần mềm CMS. Mỗi sự kiện đƣợc mô tả bởi các chi tiết dƣới đây

Page 85: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

77

Ngày và thời gian đăng ký

Tiêu đề sự kiện

Nguồn sự kiện

Pha liên quan

Tham số quan trọng

Đối với danh sách đầy đủ của các sự kiện, tham khảo phụ lục F, 11.6.

7.4. Bản ghi sự thay đổi

Bản ghi sự thay đổi chứa lên đến 1000 sự kiện liên quan đến các sự thay đổi của cài đặt, tình

trạng bảo bệ, tình trạng tải xuống ngoài, chế độ kiểm soát hoặc đồng hồ đo năng lƣợng bỏ đi

và bộ đếm sự cố. Bản ghi tin nhắn thay đổi không hiện hữu trên Bảng điều khiển nhƣng có

thể đƣợc chụp lại bằng phần mềm CMS. Mỗi sự kiện đƣợc mô tả bằng các thông số dƣới đây

Ngày và thời gian thay đổi

Tham số thay đổi

Giá trị cũ

Giá trị mới

Nguồn thay đổi (Bảng điều khiển, CMS, SCADA, I/O)

Đối với Danh sách đầy đủ của Các tin nhắn bản ghi thay đổi, tham khảo Phụ lục G

7.5 Hồ sơ tải xuống

Bản ghi này đăng ký lên đến 10.000 bản đọc của dữ liệu Hồ sơ tải xuống. Có thể chọn lên

đến 30 mục cho mỗi bản ghi khoảng thời gian. Những điều nay đƣợc cấu hình bởi một máy

tính sử dụng gói phần mềm CMS. Dữ liệu đƣợc chọn để ghi lại bao gồm:

Cƣờng độ dòng điện trên tất cả 3 pha và trung hòa

Pha đối với điện áp mặt đất trên mỗi ống lót

Điện áp dây pha

Nguồn điện phản ứng và hoạt động rõ ràng một pha và ba pha/

hệ số công suất một pha và ba pha

Tần số trên ABC và RST

Năng lƣợng trọn đời của dòng điện cùng chiều và ngƣợc chiều. Dòng điện ba pha và một

pha hoạt động, rõ ràng và phản ứng.

Năng lƣợng sử dụng trong mỗi khoảng dữ liệu tải xuống trong dòng điện cùng chiều và

ngƣợc chiều. Dòng điện ba pha và một pha hoạt động, rõ ràng và phản ứng.

Dòng điện liên tục dƣơng và âm

Hiệu điện thế liên tục dƣơng, âm và bằng không

Góc liên tiếp dƣơng, âm và bằng không

Hiệu điện thế dây pha cùng cực

Hiệu điện thế, cƣờng độ dòng điện và Dung lƣợng pin

Nguồn điện và nhiệt độ mô-đun SIM

Các bản ghi đƣợc tính trung bình trong một khoảng thời gian cài đặt trƣớc

1/5/10/15/20/30/60/120 phút. Nếu mỗi khoảng thời gian 1 phút đƣợc chọn, 10.000 bản ghi sẽ

cho dữ liệ của 6,9 ngày. Nếu mỗi khoảng thời gian 120 phút đƣợc chọn, 10.000 bản ghi sẽ

cho dữ liệ của 832 ngày.

Page 86: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

78 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Mỗi bản ghi hồ sơ tải xuống đƣợc cung cấp với một nhãn ngày và thời gian. Hồ sơ tải xuống

không hiện hữu trên Bảng điều khiển nhƣng có thể đƣợc chụp lại bằng phần mềm CMS.

7.6 Bộ đếm

RC10 quản lý số các hoạt động và năng lƣợng thông qua trong một lỗi và tính toán phần

trăm của tiếp xúc mài mòn duy trì sau mỗi quá trình đóng – mở.

Hai máy đếm trọn đời đƣợc duy trì, một cho mài mòn cơ học và một cho mài mòn tiếp xúc.

Bộ đếm sự cố cung cấp chỉ số của số lƣợng và dạng của mỗi lỗi mà OSM tạo thành.

7.6.1. Các bộ đếm trọn đời

Các bộ đếm trọn đời tính toán và ghi tại số lƣợng tổng của các hoạt động đóng-mở (CO), mài

mòn cơ học và mài mòn tiếp xúc. Chúng có thể đƣợc truy cập trong qua Bảng điều khiển

hoặc đƣợc chụp lại bằng phần mềm CMS.

Tổng các hoạt động CO – Một hoạt động đóng và hoạt động mở liên tiếp đƣợc xử lý nhƣ

một hoạt động CO

Mài mòn cơ học – Giá trị đƣợc tính là một tỷ lệ của tổng số của các hoạt động CO đối

với vòng đời cơ học OSM định mức và thể hiện dƣới dạng phần trăm.

Mài mòn tiếp xúc – Giá trị đƣợc tính cho mỗi pha sử dụng một công thức hồi quy để tính

toán mài mòn tiếp xúc toàn bộ đƣợc tiêu thụ sau mỗi gián đoạn.

Độ mài mòn đƣợc tính toán lại tối đa trên bất cứ dòng điện 3 pha đƣợc ghi lại theo đơn vị

phần trăm.

Các giá trị đƣợc tính toán và cập nhật sau mỗi hoạt động đóng – mở.

7.6.2. Bộ đếm sự cố

Bộ đếm sự cố ghi lại số lƣợng các lần ngắt bảo vệ đƣợc cung cấp bởi mỗi tham số dƣới đây:

Pha quá dòng (OC) Sự cố chạm đất

Sự cố chạm đất chính xác (SEF) Hiệu điện thế bảo vệ (VE)

Tần số Bảo vệ (FE)

Các bản ghi đƣợc tính toán và cập nhật sau mỗi lần ngắt bảo vệ. Chúng có thể truy cập thông

qua Bảng điều khiển và có thể đƣợc chụp lại bằng phần mềm CMS.

Page 87: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

79

7.6.3 Bộ đếm SCADA

Bộ đếm SCADA ghi lại các dữ liệu mà có thể hỗ trợ với các liên kết vận hành và kiểm tra

truyền tín hiệu.

Một trang riêng biệt đƣợc cung cấp cho mỗi giao thức hiện hữu. Các dữ liệu hiển thị phụ

thuộc vào loại giao thức đƣợc hiển thị.

8. Giám sát và Chỉ số

Tính năng chỉ số và giám sát đóng lại đƣợc xử lý bởi 4 thành phần Chỉ số và Giám sát độc lập

Bảng điều khiển hoạt động

Máy tính cá nhân có cài đặt phần mềm CMS

Giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu (SCADA)

Đầu vào và đầu ra kỹ thuật số (I/O)

Các tính năng giám sát và chỉ số cho mỗi thành phần đƣợc minh họa trong đồ thị dƣới đây.

Tính năng giám sát

Các từ khóa:

ME – Các yếu tố đo lƣờng

UPS – Nguồn cấp điện liên tục

RTC – Giờ đồng hồ thực tế

I/O – Mô-đun Đầu vào/đầu ra

Remote – Chế độ điều khiển từ xa

Grp – Nhóm bảo vệ

AR – Đóng tự động

EF – Lỗi tiếp đất

SEF – Lỗi tiếp đất nhạy

LL – Đƣờng dây có điện

CLP – Đón tải lạnh

UV – Điện áp dƣới

OV – Điện áp trên

ABR – Phục hồi tự động

UF – Tần số dƣới

OF – Tần số trên

Ext – Nguồn điện tải bên ngoài

HLT – Đƣờng dây nóng

Page 88: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

80 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

MNT – Số lần ngắt tối đa

SSM – Chế độ chuỗi ngắn

DFT – Vô hiệu hóa ngắt nhanh

ACO – Tự động thay đổi

BC – Khóa đóng

Chú ý: Tham khảo phụ lục H – Các cài đặt chỉ báo và giám sát để biết thêm thông tin liên

quan đến các cài đặt nhóm

Tính năng chỉ báo

Từ khóa:

UPS - Nguồn cấp điện liên tục

AR – Tự động đóng lại

Prot – Bảo vệ

Page 89: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

81

ACO – Tự động thay đổi

Tham khảo phần 5 để biết thêm chi tiết về Dữ liệu đo lường

Tham khảo phần 11.5 để biết thêm chi tiết về các tín hiệu chỉ báo

Tham khảo phần 6.11 để biết thêm chi tiết về Tình trạng giám sát bảo vệ

8.1. Cài đặt Bảng điều khiển hoạt động (HMI)

Các chìa khóa của Bảng điều khiển hoạt động có thể đƣợc lập trình để kiểm soát với các

Khóa nhanh đƣợc kích hoạt và để kích hoạt một chức năng Trì hoãn đóng nhƣ đƣợc yêu cầu

bởi quy trình vận hành tại chỗ.

Page 90: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

82 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Cài đặt HMI

Tiêu đề Định danh Cài đặt Mặc định của nhà SX

Chế độ phím nhanh

Prot

Bảo vệ Bật/Tắt Bật/tắt Bật

Chế độ phím nhanh

EF

Lỗi tiếp đất Bật/Tắt Bật/tắt Bật

Chế độ phím nhanh

SEF

Lỗi tiếp đất nhạy

Bật/Tắt

Bật/tắt Bật

Chế độ phím nhanh

AR

Tự động đóng

Bật/Tắt

Bật/tắt Bật

Chế độ phím nhanh

CLP

Chế độ tải lạnh

Bật/Tắt

Bật/tắt Bật

Chế độ phím nhanh

LL

Đƣờng dây có điện

Bật/Tắt

Bật/tắt Bật

Chế độ phí

m nhanh AGS

Lựa chọn nhóm hoạt

động

Bật/tắt Bật

Trễ đóng Đóng trễ Bật/tắt Tắt

Thời gian trễ đóng Độ trễ đóng 0 – 300 giây 30

8.1.1 Kích hoạt và vô hiệu hóa các phím tắt

Các phím tắt bảng điều khiển có thể đƣợc lập trình để xuất hiện hoặc không xuất hiện theo

các hành động hoạt động tại chỗ. Nếu một phím tắt bị vô hiệu hóa, việc nhấn phím đó là vô

hiệu.

8.1.2 Đóng trễ

Đặc trƣng này chèn thêm một độ trễ trƣớc khi đóng Recloser khi phím “Đóng” đƣợc nhấn

trên Bảng điều khiển hoạt động (trên khởi tạo của máy tính, sử dụng CMS). Độ trễ có thể

đƣợc cài đặt từ 0 – 300 giây, Điều này cho phép một thời gian hoạt động để di chuyển khỏi

Recloser trƣớc khi hoạt động đóng xảy ra.

Một tin nhắn đƣợc hiển thị trên Bảng điều khiển LCD khi phím “Đóng” đƣợc nhấn và đèn

LED Đóng bắt đầu nhấp nháy.

Nhấn phím Thoát để hủy hoạt động đóng, nếu không thiết bị sẽ đóng sau khi thời gian trễ bị

hết hạn.

Page 91: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

83

8.2. Giám sát và chỉ báo CMS

Yếu tố này cung cấp các chức năng giám sát và chỉ báo thông qua một máy tính cá nhân bên

ngoài sử dụng phần mềm CMS. Các cài đặt truyền thông và giao thức đƣợc cấu hình từ CMS

có thể đƣợc tải xuống thông qua Cổng USB tại chỗ.

Đối với các dữ liệu chỉ báo, các tín hiệu giám sát và các cài đặt có thể áp dụng đề cập đến mô

tả của mỗi yếu tố giám sát và chỉ báo. Việc kích hoạt các cài đặt và tín hiệu giám sát thông

qua CMS chỉ có hiệu lực chỉ khi chế độ giám sát đƣợc cài đặt tại chỗ. Chỉ báo thông qua

CMS có hiệu lực trong cả 2 chế độ điều khiển tại chỗ và điều khiển từ xa.

8.3. Giám sát và chỉ báo SCADA

Các chức năng giám sát và chỉ báo có thể đƣợc cung cấp thông qua SCADA sử dụng một

giao thức truyền thông nhúng nhƣ là DNP3.

Chỉ báo thông qua SCADA có hiệu lực trong cả chế độ điều khiển tại chỗ lẫn điều khiển từ

xa. Các thiết bị kết nối tới một cổng SCADA có thể đƣợc cài đặt để chạy nhƣ một Ngƣời

dùng tại chỗ hoặc từ xa.

Chức năng SCADA đƣợc xác định bởi giao thức truyền thông ứng dụng. Vui lòng tham khảo

bản viết về việc thực hiện Giao thức liên quan RC10 để biết thêm chi tiết.Các cài đặt dƣới

đây đều xuất hiện từ hệ thống menu của Bảng điều khiển. Các cài đặt nâng cao thêm vào đều

chỉ xuất hiện từ CMS. Những cài đặt nâng cao này đƣợc mô tả trong Bản mô tả giao diện

NOJA – 565 RC10 SCADA và Bản thực hiện giao thức NOJA – 522

Các cài đặt giao thức

Tiêu đề Định danh Phạm vi Độ chính xác Mặc định của NSX

DNP3 DNP3 Bật/tắt Bật/tắt Vô hiệu

Thời gian trên

SCADA

Thời gian trên

SCADA

Địa

phƣơng/[GMT/UT

C]

NA Địa phƣơng

Địa chỉ hệ thụ

động

Địa chỉ hệ thụ

động

0 - 65534 1 5

Địa chỉ máy

chủ

Địa chỉ máy

chủ

0 - 65534 1 3

Trợ giúp Trợ giúp Bật/tắt Không áp dụng Vô hiệu

Page 92: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

84 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Cổng Dạng cổng RS232/USBA/US

BB/USBC/RS232/

USBC2/Không

Không áp dụng RS232

Dạng kết nối(1)

Dạng kết nối Nối tiếp trực

tiếp/Vô

hiệu/Modem nối

tiếp/ Radio nối

tiếp/LAN/WLAN

Không áp dụng Nối tiếp trực tiếp

Kiểm tra IP

chủ

Kiểm tra IP

chủ

Có/Không Không áp dụng Không

IP chủ IP chủ Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng

Nhập dữ liệu Nhập dữ liệu Bật/tắt Không áp dụng Vô hiệu

Kích cỡ bản

ghi tối đa

(Mb)

Kích cỡ bản

ghi tối đa

(Mb)

1 – 10 1 2

Thời gian

thăm dò bộ

phận giám sát

Thời gian

thăm dò bộ

phận giám sát

(phút)

0 – 1440 phút 1 phút 60

Thời gian

giám sát kiểm

soát nhị phân

Thời gian

giám sát kiểm

soát nhị phân

(phút)

0 – 1440 phút 1 phút 60

Lƣu ý 1: Dạng kết nối phụ thuộc vào cài đặt cổng

Một màn hình giám sát cổng truyền tín hiệu có thể đƣợc xem trên Bảng điều khiển dƣới Tình

trạng hệ thống:

Các cài đặt cổng

Tiêu đề Định danh Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

NSX

Chế độ thiết bị Chế độ thiết bị Tại chỗ/Từ xa Không áp dụng Từ xa

Trạng thái kết Trạng thái kết Không áp dụng Không áp dụng

Page 93: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

85

nối nối

Lƣu ý: Tham khảo phần 4.7.3 và 4.7.4 để biết thêm chi tiết về cấu hình cổng truyền tín hiệu

Màn hình tƣơng tự này có thể đƣợc sử dụng để giám sát trạng thái của Pin nối tiếp, trạng thái

kết nối, lƣợng byte nhận đƣợc và chuyển qua, treo kết nối (chỉ với modem) và các kiểm tra

hành vi.

Tình trạng pin nối tiếp

Mục Mô tả Phạm vi

DTR, RST, CD, DSR, CTS,

RI

Các cổng Pin nối tiếp RS232 Cao/thấp/Bỏ qua

Tình trạng kết nối Hiển thị tình trạng kết nối

cổng

Ngắt kết nối/Kết nối/Gọi/Gọi

lại/Gọi tự động

Số lƣợng byte nhận đƣợc Hiển thị số lƣợng byte nhận

đƣợc. Bộ đếm có thể cài đặt

lại bằng 0 bằng cách nhấn

nút Nhập

0 - 999999999

Số lƣợng byte chuyển đi Hiển thị số lƣợng byte

chuyển đi. Bộ đếm có thể cài

đặt lại bằng 0 bằng cách nhấn

nút Nhập

0 - 999999999

Kiểm tra Gửi ASCII chuỗi “RC

TEST” thông qua cổng (Chỉ

radio). Tin nhắn tiếp tục hiển

thị trong 30 giây cho đến khi

tắt hẳn

Tắt/Bật

Không áp dụng Treo máy (chỉ với Modem)

do thời gian chờ không hoạt

động hoặc nhận đƣợc chuỗi

“Không di chuyển” từ tín

hiệu DCE hoặc DCD đƣợc

thay đổi từ cao tới thấp

Treo

Lƣu ý: Cài đặt SCADA “Modem đƣợc cấp nguồn từ tải ngoài” trong CMS ảnh hƣởng khi

giao thức truyền thông đang chạy. Vui lòng tham khảo bản mô tả giao diện SCADA để biết

thêm mô tả chi tiết về đặc trƣng này.

8.4. Đầu ra và đầu vào Kỹ thuật số (I/O)

Yếu tố này cung cấp chức năng giám sát và chỉ báo thông qua Mô-đun Đầu ra và đầu vào kỹ

thuật số (I/O).

Khi (các) mô-đun kết nối lần đầu, chúng sẽ hiển thị nhƣ là một chuỗi số và số I/O trên màn

hình Cài đặt Đầu vào/Đầu ra. Nếu 2 mô-đun xuất hiện thì sau đó định danh I/O1 hoặc I/O2 có

thể đƣợc bố trí lại theo yêu cầu.

Mô đun I/O có thể đƣợc cấu hình để hoạt động cả Ngƣời dùng tại chỗ hoặc từ xa, phụ thuộc

vào ứng dụng bắt buộc. Việc kích hoạt các tín hiệu kiểm soát thông qua I/O là có thể chỉ khi

chế độ kiếm soát trên RC10 đƣợc cài đặt có chế độ giống với mô-đun I/O. Chỉ báo thông qua

Page 94: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

86 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

I/O là có thể trong cả chế độ giám sát tại chỗ hoặc từ xa. Đối với chi tiết hệ thống dây điện,

tham khảo phần 4.7.1.

Mô-đun I/O tùy chọn và 3 đầu vào kỹ thuật số tiêu chuẩn (Đầu vào tại chỗ) trên mô đun Rơ-

le phải đƣợc cài đặt “Kích hoạt” để làm chúng hoạt động. Việc sắp xếp đƣợc cấu hình đầy đủ.

8.4.1. Kiểm soát I/O

Các đầu vào kỹ thuật số trên Rơ-le là các kết nối khô. Bắt buộc không có điện áp để bảo vệ

đầu vào. Mô đun I/O tùy chpnj chuyển đổi hiệu điện thế đƣợc áp dụng cho từng đầu vào

trong một trạng thái bật/tắt.

Sau khi kích hoạt một kiểm soát đƣợc tạo bởi việc bảo vệ đầu vào, đầu vào sau đó bị bỏ qua

cho đến khi tín hiệu của nó đƣợc loại bỏ và áp dụng lại. Tƣơng tự, nếu một sự kiện riêng biệt

ảnh hƣởng đến một kiểm soát đƣợc vận hành bởi mộ đầu vào, tín hiệu đầu vào tiếp tục bị bỏ

qua cho đến khi tín hiệu của nó đƣợc loại bỏ và áp dụng lại. Điều này là để loại bỏ việc kích

hoạt giả mạo của sự kiểm soát.

Lƣu ý: Khi một mô đun I/O đƣợc cài đặt ở chế độ Vô hiệu hóa, các hiệu điện thế giám sát đầy

vào của nó sẽ bị bỏ qua.

8.4.2. Chỉ báo I/O

Lên tới 8 tín hiệu chỉ báo có thể đƣợc sắp xếp cho mỗi đầu ra. Việc kích hoạt bất cứ tín hiệu

đƣợc sắp xếp nào đều kích hoạt tình trạng tín hiệu đầu ra là Bật

Có 3 chế độ kiểm tra I/O:

• Kiểm tra 1 – Kích hoạt bất cứ tín hiệu đầu vào nào đều kích hoạt cả 8 tín hiệu đầu ra

• Kiểm tra 2 – Kích hoạt bất cứ tín hiệu đầu vào nào đều kích hoạt tín hiệu đầu ra tƣơng ứng.

• Kiểm tra 3 – Kích hoạt bất cứ tín hiệu đầu vào nào đều kích hoạt tín hiệu đầu ra tƣơng ứng

với bất cứ tham số đƣợc chỉ định nào (ví dụ thời gian xung, thời gian trễ) đối với tín hiệu đầu

vào hoặc đầu ra.

8.4.3 Các cài đặt I/O

Nếu các mô-đun I/O bị thay đổi, việc sắp xếp kỹ thuật số sẽ đƣợc duy trì ở Mô đun Rơ-le.

Các cài đặt chung

Tiêu đề Định danh Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

NSX

Chế độ hoạt động

tín hiệu đầu vào tại

chỗ

Các tín hiệu đầu

vào tại chỗ

Tại chỗ/Từ xa - Tại chỗ

Chế độ hoạt động

I/O1(1)

I/O 1 Tại chỗ/Từ xa - Tại chỗ

Chế độ hoạt động I/O 2 Tại chỗ/Từ xa - Tại chỗ

Page 95: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

87

I/O2(1)

Số I/O Số I/O 1/2 - NA

Lƣu ý: Lựa chọn của các chế độ (Tại chỗ/Từ xa) hoặc phân bổ số I/O chỉ đƣợc áp dụng nếu

mô –đun liên quan đƣợc kết nối và việc truyền tín hiệu đƣợc hình thành giữa mô-đun và

Bảng điều khiển.

Các cài đặt chung

Tiêu đề Định danh Phạm vi Độ chính

xác

Mặc định của

NSX

Các tín hiệu đầu

vào tại chỗ

Các tín hiệu đầu

vào tại chỗ

Bật/tắt - Vô hiệu hóa

Mô-đun I/O 1 I/O 1 Bật/tắt/ Kiểm tra

1/Kiểm tra 2/Kiểm tra

3

- Vô hiệu hóa

Mô-đun I/O 2 I/O 2 Bật/tắt/ Kiểm tra

1/Kiểm tra 2/Kiểm tra

3

- Vô hiệu hóa

Lƣu ý: 1. Việc lựa chọn chế độ (Bật/tắt/Kiểm tra 1/Kiểm tra 2/Kiểm tra 3) chỉ đƣợc áp dụng

nếu mô – đun liên quan đƣợc kết nối và tín hiệu truyền đi đƣợc hình thành giữa mô-đun và

Bảng điều khiển.

2. Đèn chiếu LED mô-đun I/O số 1 sẽ nhấp nháy mỗi giây, Mô đun I/O số 2 sẽ nhấp nháy 2

lần mỗi giây.

Các cài đặt tín hiệu đầu vào kỹ thuật số

Tiêu đề Định danh Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

NSX

Chế độ Chế độ Bật/tắt N/A Kích hoạt

Kích hoạt rìa Kích hoạt rìa Có/Không N/A Không

Thời gian nhận

dạng

Thời gian nhận

dạng, giây

0.01 – 2.00 giây 0.01 giây 0.01

Lƣu ý: Áp dụng cho mỗi đầu vào kỹ thuật số

Lƣu ý: Các cài đặt cấu hình CMS

Sơ đồ tín hiệu đầu vào kỹ thuật số

Tín Phạm vi Mặc định của NSX

Page 96: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

88 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

hiệu

đầu vào

1 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào + Vô hiệu hóa đầu vào chung 1

2 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào + Vô hiệu hóa đầu vào chung 2

3 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào + Vô hiệu hóa đầu vào chung 3

4 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào + Vô hiệu hóa đầu vào chung 4

5 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào + Vô hiệu hóa đầu vào chung 5

6 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào + Vô hiệu hóa đầu vào chung 6

7 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào + Vô hiệu hóa đầu vào chung 7

8 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào + Vô hiệu hóa đầu vào chung 8

Lƣu ý: Tham khảo phần đầu của Phần 8 cho các kiểm soát I/O tồn tại.

Các cài đặt tín hiệu đầu ra kỹ thuật số

Tiêu đề Định danh Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

NSX

Chế độ Chế độ Bật/tắt N/A Kích hoạt

Thời gian nhận

dạng, giây

Thời gian nhận

dạng, giây

0.00 – 180.00

giây

0.01 giây 0.00

Thời gian cài đặt

lại

Thời gian cài đặt

lại, giây

0.00 – 180.00

giây

0.01 giây 0.00

Kích hoạt xung

điện

Kích hoạt xung

điện

Bật /Tắt N/A Tắt

Thời gian xung

điện

Thời gian xung

điện, giây

0.00 – 180.00

giây

0.01 giây 0.01

Lƣu ý: Áp dụng cho mỗi đầu vào kỹ thuật số

Lƣu ý: Các cài đặt cấu hình CMS

Sơ đồ tín hiệu đầu ra kỹ thuật số

Tín hiệu đầu

ra

Phạm vi Mặc định của NSX

1 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào +Vô hiệu hóa đầu ra chung 1

2 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào +Vô hiệu hóa đầu ra chung 2

3 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào +Vô hiệu hóa đầu ra chung 3

4 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào +Vô hiệu hóa đầu ra chung 4

5 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào +Vô hiệu hóa đầu ra chung 5

6 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào +Vô hiệu hóa đầu ra chung 6

7 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào +Vô hiệu hóa đầu ra chung 7

8 Bất cứ tín hiệu kiểm soát nào +Vô hiệu hóa đầu ra chung 8

Lƣu ý: Tham khảo thêm phần 8 cho các chỉ báo I/O tồn tại

8.5. Logic

Biểu thức logic có thể đƣợc xây dựng sử dụng phần mềm CMS. Các biểu thức sử dụng các

thuật toán logic nhƣ là “or, nor, xor, and, nand, not and ()” với các biến khác nhƣ là đón, mở,

báo động, động, trạng thái, sự cố hoặc bắt cứ điểm chỉ báo hay giám sát chung.

Page 97: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

89

Các biểu thức đƣợc đánh giá là đúng hoặc sai, kết quả tín hiệu đầu ra bắt đầu các hoạt động

và có thể đƣợc giao cho các điểm SCADA hoặc I/O để khởi động các hoạt động và/hoặc bật

các biểu thức thêm vào khác. Tham khảo Các năng lực giám sát 8: Giám sát và Chỉ báo

Các cài đặt thiết bị logic CMS

Thời gian nhận dạng – thời gian trƣớc khi các biểu thức trở thành đúng

Thời gian xung điện – thời gian các biểu thức tạo ra tín hiệu đầu ra để duy trì

Thời gian cài đặt lại – thời gian bắt buộc trƣớc khi tín hiệu biểu thức đƣợc cài đặt lại

Kích hoạt bản ghi – kích hoạt một bản ghi nhập dữ liệu thực hiện cho tín hiệu đầu ra của biểu

thức này.

Các cài đặt tín hiệu đầu ra logic

Tiêu đề Định danh Phạm vi Độ chính xác Mặc định của

NSX

Chế độ Chế độ Bật/tắt hóa N/S Kích hoạt

Thời gian nhận

dạng

Thời gian nhận

dạng, giây

0.00 – 180.00

giây

0.01 giây 0.00

Thời gian cài đặt

lại

Thời gian cài đặt

lại, giây

0.00 – 180.00

giây

0.01 giây 0.00

Kích hoạt xung

điện

Kích hoạt xung

điện

Bật/Tắt N/A Tắt

Thời gian xung

điện

Thời gian xung

điện, giây

0.00 – 180.00

giây

0.01 giây 0.01

Kích hoạt bản

ghi

Kích hoạt bản

ghi

Bật/Tắt N/S Tắt

Lƣu ý 1: Áp dụng cho từng tín hiệu đầu ra logic

Lƣu ý 2: Các cài đặt cấu hình CMS

9. Cài đặt

Việc cài đặt của cả Vòng mạch tự động đóng lại OSM và Khối giám sát RC10 đơn giản.

Chúng tôi khuyến nghị việc chuẩn bị cho việc lắp đặt cần đƣợc hoàn thành trong một môi

trƣờng nhà xƣởng sạch sẽ, và các thiết bị đƣợc chuẩn bị thì đƣợc vận chuyển ra công trƣờng.

9.1 Tháo dỡ đóng gói

Vòng mạch tự động đóng lại OSM và Khối giám sát RC10 đƣợc đóng gói trong một gói đơn

có chứa:

Page 98: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

90 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Bảng kết quả kiểm tra của nhà sản xuất và Hƣớng dẫn sử dụng dƣới dạng túi giấy tờ bên

trong RC10

Thùng chứa Vòng mạch tự động đóng lại OSM

Khung cột lắp và các đai móc

Khối giám sát RC10

VT (nếu bắt buộc) và khung lắp ráp của nó

Tiếp cận vào trong gói bằng Bảng điều khiển đƣợc khóa đai ốc với các thanh. Mặt trên và các

mặt bên của thùng chứa có thể đƣợc di chuyển bằng cách uốn cong các thanh kim loại với

một cái tua vít và búa cho phép sản phẩm có thể di chuyển đƣợc.

Lƣu ý: Việc nâng không đúng cách của cả OSM recloser hoặc khối RC có thể dẫn đến tổn

thƣơng cho con ngƣời hoặc hƣ hại thiết bị

9.2. Chuẩn bị khối RC

Pin của khối giám sát có thể có thể bị ngắt sạc trong quá trình di chuyển hoặc bảo quản. Khối

giám sát này cần có một nguồn điện phụ trợ đƣợc trang bị trƣớc khi thực hiện việc kiểm tra

chuẩn bị.

9.2.1 Các kết nối nguồn cung phụ trợ

Khối RC10 cần có 1 nguồn điện để đƣợc kết nối vào trong cầu dao. Khối này đƣợc cấu hình

cho một hiệu điện thế phụ trợ phù hợp (110V hoặc 220V) tại nhà máy theo yêu cầu của

Khách hàng trƣớc khi đƣợc giao đi.

Tham khảo phần 4.4 để biết thêm chi tiết về các kết nối và cấu hình.

Cảnh báo: Việc kéo dây điện không chính xác của các nguồn cung phụ trợ có thể dẫn đến tổn

thƣơng cho con ngƣời hoặc hƣ hại thiết bị. Dây diện tiếp đất PHẢI đƣợc kết nối trƣớc khi

cung cấp năng lƣợng cho nguồn phụ trợ.

9.2.2. Tính tương thích của RC và OSM

OSM recloser và khối RC10 cùng đƣợc kết hợp và kiểm tra trong nhà máy. Việc giữ chúng

kết hợp cùng nhau là đƣợc khuyến khích bởi một cặp tách rời có thể dẫn đến những kết quả

đo lƣờng thiếu chính xác.

Một điều quan trọng là Chuối số OSM recloser đƣợc lập trình trong Khối RC10 phù hợp với

chuỗi số Recloser. Chuỗi số OSM cũng xác định dạng của OSM Recloser. Tham khảo thêm

Phần 9.2.5.

Để đo lƣờng trong phạm vi đặc điểm kỹ thuật, mỗi Tụ đóng ngắt đòi hỏi một tập hợp các hệ

số hiệu chuẩn cảm biến đƣợc lập trình vào bộ nhớ RC10 điều khiển Rơ le. Để biết chi tiết các

thông tin cần thiết, hãy tham khảo các thiết lập đo lƣờng, mục 5.2. Trong sản xuất thử nghiệm

thƣờng quy, các hệ số hiệu chỉnh liên quan đến việc OSM đã đƣợc lập trình trƣớc vào bộ nhớ

của RC10 đi kèm với nó.

Giữ lại cặp đôi không phải là quan trọng, nhƣng nơi này không đƣợc thực hiện, các hệ số đo

lƣờng OSM chính xác và số Tụ đóng ngắt OSM phải đƣợc lập trình vào Rơ le; những thông

tin đƣợc ghi nhận trên tài liệu tóm tắt kiểm tra thƣờng xuyên đƣợc cung cấp với OSM. Nếu

lập trình cho OSM khác là cần thiết, mục 5.2 cho thấy nơi các thiết lập đo lƣờng đƣợc đặt.

Thay vào đó, phần mềm CMS có thể đƣợc sử dụng để tải về một tập tin cấu hình đã đƣợc

chuẩn bị trƣớc.

LƢU Ý: hệ số đo lƣờng không chính xác có thể dẫn đến hiệu suất bên ngoài chính xác quy

định cho điện áp và đo lƣờng hiện nay.

Page 99: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

91

Nếu các thiết lập đo lƣờng chính xác đã đƣợc đặt không đúng chỗ, chúng có thể đƣợc cung

cấp bởi Văn phòng hoặc nhà phân phối gần nhất của NOJA Power. Đối với việc cung cấp các

thiết lập chính xác số serial Tụ đóng ngắt OSM, ghi trên tấm Đánh giá, là bắt buộc.

9.2.3 Kiểm tra ban đầu

Tủ RC10 đƣợc vận chuyển với các thiết lập bảo vệ mặc định. Trƣớc khi vận hành, các thiết

lập chính xác cho các ứng dụng dự kiến phải đƣợc lập trình.

Trƣớc khi bắt đầu kiểm tra đảm bảo nguồn cung cấp AC đƣợc kết nối. Tiếp theo mở bảng

điều khiển và bật cầu dao pin. Quan sát đƣợc thông báo khởi động trên Màn hình LCD, hệ

thống đèn LED nhấp nháy chạy trên bảng điều khiển phía trƣớc và những bộ phận khác trên

SIM, Rơ le và Mô-đun I/O.

1. Nhấn Bảng điều chỉnh nút ON để xem màn hình hiển thị SYSTEM STATUS.

Kiểm tra ngày và thời gian đƣợc hiển thị một cách chính xác. Nếu không chính xác, điều

chỉnh nhƣ đƣợc minh họa trong biểu đồ dƣới đây.

Chọn một tham số, nhập mật khẩu (mặc định là "Noja"), sau đó thay đổi các thiết lập. Sử

dụng các phím mũi tên để thay đổi cài đặt.

Nhấn phím Enter khi kết thúc, hoặc ESC để hủy bỏ sự thay đổi.

2. Chọn bất kỳ tin nhắn Trục trặc hoặc Cảnh báo và nhấn Enter để biết chi tiết thêm.

Page 100: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

92 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Bấm phím ESC để trở về SYSTEM STATUS.

3. Chọn 'Nguồn cung cấp', chọn External Load Output và thay đổi nó từ OFF sang ON.

Xác nhận rằng 12VDC xuất hiện trên thiết bị đầu cuối tải bên ngoài trên các mô-đun SIM.

Điện áp của External Load Output trở lại OFF, bấm phím ESC để trở về SYSTEM STATUS.

4. Nếu có mô-đun I/O đƣợc trang bị tùy chọn, lƣu ý số Serial vào trƣờng hợp mô-đun. Quan

sát thấy các mô-đun I/O chạy đèn LED nhấp nháy. Mô-đun I/O 1, một đèn flash mỗi giây.

Mô-đun I/O, hai lần mỗi giây.

Xác nhận rằng số serial của mô-đun I/O đã lắp đặt hiển thị trên bảng điều khiển.

5. Từ màn hình SYSTEM STATUS, lựa chọn và xem "Input/Output" để xác nhận các mô-

đun I/O đƣợc chỉ ra một cách chính xác. Lƣu ý rằng nếu một mô-đun I/O không đƣợc trang

bị, hoặc bị vô hiệu hóa, NA xuất hiện bên cạnh tình trạng đầu vào/đầu ra.

Page 101: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

93

Cài đặt chung

Tiêu đề Chỉ mặc Phạm vi Độ chính

xác

Mặc định

Mô-đun I/O I/O 1 Disable/Enable/Test1/Test2/Test3 - Không kích

hoạt

Lƣu ý: 1. Lựa chọn các chế độ (Enable/Disable/Test1/Test2/Test3/) chỉ áp dụng nếu các mô-

đun có liên quan đƣợc kết nối và thông tin liên lạc đƣợc thiết lập giữa các mô-đun và bảng

điều khiển.

6. Chọn 'Test' chế độ cho một mô-đun I/O. Trong chế độ này, ứng dụng của điện áp hoạt

động chính xác đến bất kỳ đầu vào sẽ gây ra tất cả đầu ra để thay đổi trạng thái. Áp dụng điện

áp cho mỗi đầu vào và xác nhận rằng tất cả các kết quả đầu ra thay đổi trạng thái mỗi bài

kiểm tra thời gian hoạt động của các mô-đun I/O. Xem phần 8.4.2

7. Sau khi hoàn thành thiết lập các mô-đun đƣợc thử nghiệm trở lại chế độ 'Tắt'. Bấm phím

ESC để trở về thiết lập hệ thống

Kiểm tra xác nhận trên hệ thống RC10 kiểm soát đƣợc hoạt động một cách chính xác và có

thể đƣợc kết nối với một Tụ đóng ngắt OSM để thử nghiệm thêm.

9.2.4 Cáp điều khiển

Loại bỏ các lớp bảo vệ bằng nhựa kết thúc của cáp và kiểm tra kết nối để đảm bảo chúng

không bị hƣ hại trong khi chuyển đổi. Cũng kiểm tra độ dài của cáp để đảm bảo nó không bị

nghiền nát hoặc bị hƣ hỏng.

Kết nối cáp điều khiển với ổ cắm bên trong tủ trên các mô-đun SIM - đảm bảo rằng phích

cắm đƣợc đặt đúng cách trƣớc khi chèn. Bảo đảm cắm bằng cách đẩy vòng kẹp trong và biến

nó cho đến khi nó nhấp chuột (khóa) vào vị trí (khoảng 1/3 của một lƣợt).

Chăm sóc phải đƣợc thực hiện để không áp dụng căng thẳng quá mức trên phích cắm và ổ

cắm cáp điều khiển trƣớc khi cáp điều khiển đƣợc bảo vệ bằng lỗ đầu váo cáp điều khiển.

LƢU Ý: Cáp điều khiển có bán kính uốn tối thiểu là 150mm. Đừng thấp hơn giá trị này trong

khi cài đặt nhƣ cáp điều khiển sẽ bị hƣ hỏng.

9.2.5 Tụ đóng ngắt OSM hoạt động

Một khi Tụ đóng ngắt OSM đƣợc gỡ bỏ từ thùng nó nên đƣợc đặt trên một bề mặt bàn làm

việc.

1. Kết nối cáp điều khiển để cắm vào các cơ sở của Tụ đóng ngắt và đảm bảo cắm đƣợc vững

chắc khóa vào vị trí bằng cách sử dụng sự sắp xếp kẹp tách rời.

Page 102: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

94 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

2. Nhấn nút ON trên bảng điều khiển RC10 điều hành tủ. Cho phép 60 giây trƣớc khi vận

hành Tụ đóng ngắt. Kiểm tra Model Tụ đóng ngắt OSM và số serial phù hợp với bảng điều

khiển hiển thị Model Tụ đóng ngắt OSM và số serial. Khẳng định vị trí đèn LED đƣợc thắp

sáng và đồng ý với các chỉ số tại các cơ sở của Tụ đóng ngắt. Nếu OSM đƣợc đóng lại, nhấn

nút Mở xanh và xác nhận Tụ đóng ngắt mở ra, rằng đèn OPEN LED đƣợc thắp sáng và các

chỉ số cho thấy tình trạng chính xác.

3. Nhấn nút Đóng đỏ và xác nhận rằng Tụ đóng ngắt đóng và đèn CLOSED LED đƣợc thắp

sáng.

4. OSM sử dụng vòng cơ khí đảm bảo cơ chế thu hồi đầy đủ.

5. Xem “Tình trạng hệ thống” trên bảng điều khiển. Chọn 'Cảnh báo' và xác nhận rằng thông

điệp 'Mechanical Lockout' đƣợc hiển thị. Điều này cho thấy các Tụ đóng ngắt là không thể

đƣợc đóng lại. Nhấn nút đẩy CLOSE để xác nhận nó không gây ra các Tụ đóng ngắt phải

đóng.

6. Đẩy vòng cơ trở lại vào vị trí điều hành và xác nhận rằng cách nhấn vào nút bấm gần làm

cho Tụ đóng ngắt phải đóng.

7. Điều hƣớng đến 'System Settings' nhƣ đƣợc minh họa trong biểu đồ dƣới đây và xác nhận

số serial của OSM phù hợp với số khắc trên tấm đánh giá của các Tụ đóng ngắt. Cũng xác

nhận OSM điện áp cảm biến hệ số phù hợp với những ngƣời trên tài liệu thử nghiệm đƣợc

cung cấp với Tụ đóng ngắt OSM.

8. Nhấn nút 'ESC' để trở về trang thiết lập hệ thống.

9. Đảm bảo Tụ đóng ngắt là ở vị trí đóng.

10. Chọn 'Dòng/Điện áp' từ trang SYSTEM STATUS. Chèn dòng chính 20A, một trong

những giai đoạn tại một thời điểm và xác nhận rằng dấu hiệu cho thấy giai đoạn và dòng tiếp

đất hiện tạilà chính xác trong từng trƣờng hợp.

Page 103: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

95

11. Nếu HV thử nghiệm là cần thiết, xem phần 9.3.2

12. Biến các bảng vận hành OFF bằng cách sử dụng nút bấm ON/OFF và ngắt kết nối cung

cấp phụ.

13. Ngắt kết nối cáp điều khiển và thay thế bao gồm nhựa trên mỗi đầu nối cuối để bảo vệ

khỏi bụi, sạn và cách nhập độ ẩm trong quá trình vận chuyển đến công trƣờng.

Những nội dung trên khẳng định OSM và RC đang hoạt động một cách chính xác.

9.2.6 Lập trình thiết lập

Cài đặt cho tủ RC10 phải đƣợc lập trình bởi một kỹ thuật viên có thẩm quyền với kiến thức

của các thiết bị và hệ thống SCADA

Cài đặt có thể đƣợc nhập bằng tay bằng cách sử dụng bảng điều khiệnhoặc chuyển bằng cách

sử dụng phần mềm CMS trên máy tính. Tham khảo mục 4.3 Phần mềm CMS. Điều này có

thể đƣợc thực hiện trên công trƣờng hoặc trong nhà xƣởng nhƣ ƣa thích. Để ngăn chặn những

thay đổi trái phép nó đƣợc khuyến khích nhà máy mặc định mật khẩu "Noja" đƣợc thay đổi.

Xem phần 11.9.5 Thay đổi mật khẩu.

9.3 Chuẩn bị Tụ đóng ngắt OSM

9.3.1 Điểm kết nối OSM HV

Không chuẩn bị là cần thiết cho các thiết bị đầu cuối OSM HV khác hơn để đảm bảo chúng

đƣợc sạch sẽ trƣớc khi cài đặt.

9.3.2 HV thử nghiệm

Tất cả các thiết bị chuyển mạch NOJA Power ngoài trời vƣợt qua các yêu cầu ANSI C37.60

cho tần số điện và một phần thử nghiệm trƣớc khi gửi từ nhà sản xuất. Nơi thử nghiệm tần số

điện là cần thiết trƣớc khi cài đặt, thử nghiệm tới 80% ANSI C37.60 điện áp chịu đựng tần số

đƣợc khuyến khích để xác nhận tính toàn vẹn mà không nhấn mạnh các thành phần cách

điện.

Tỷ lệ thiết bị Điện áp thử nghiệm đƣợc khuyến nghị trong 1 phút

15kV 42kV AC 50kV DC

27kV 50kV AC 60kV DC

38kV 58kV AC 80kV DC

Tiếp điện cho mạch OSM HV điện áp chính xác nhƣ đƣợc chỉ ra trong bảng trên 1 phút.

HV chỉ nên đƣợc áp dụng cho các thiết bị đầu cuối OSM HV.

Các Tụ đóng ngắt OSM phải đƣợc kết nối với Tủ RC10 của cáp điều khiển. Các Tụ đóng

ngắt phải đƣợc kiểm tra ở vị trí đóng.

Page 104: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

96 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

1. Kết nối (sử dụng dây tối thiểu là 1.5mm2) các Tụ đóng ngắt OSM, RC10 và điểm tiếp đất

cài đặt thử nghiệm HV.

2. Nơi một giai đoạn HV thử nghiệm thiết lập duy nhất đang đƣợc sử dụng, kiểm tra trên mỗi

giai đoạn riêng lẻ hoặc nếu ƣa thích, tất cả ba giai đoạn cùng một lúc. Sử dụng dây cầu chì

hoặc tƣơng tự để buộc các giai đoạn với nhau.

3. Tiếp điệncác thiết bị đầu cuối OSM HV để giai đoạn hệ thống điện áp mặt đất.

4. Chọn 'Dòng/Điện áp' từ trang SYSTEM STATUS. Xác nhận điện áp cho mỗi thiết bị đầu

cuối.

5. Tắt HV và loại bỏ các kết nối từ thiết bị đầu cuối OSM HV.

6. Ngắt kết nối cáp điều khiển từ Tụ đóng ngắt OSM.

Chú ý: Tiếp điện không phù hợp hoặc điện áp siêu cao có thể dẫn đến hƣ hỏng thiết bị.

Chú ý: Không phù hợp nền tảng của Tụ đóng ngắt, tủ hoặc thiết bị kiểm tra sẽ áp dụng điện

áp nguy hiểm có thể gây thƣơng tích hoặc tử vong nhân viên hoặc hƣ hỏng thiết bị.

Chỉ những nhân viên đƣợc đào tạo trong thử nghiệm HV nên thực hiện các bài kiểm tra đƣợc

mô tả trong phần này.

9.3.3 Lắp đặt giá đỡ

Các khung lắp ráp OSM15-210 và OSM27-213 đƣợc cung cấp đã đƣợc lắp vào bể.

Các giá đỡ OSM38-300 phải đƣợc loại bỏ khỏi thùng và đƣợc trang bị cho bể chứa sử dụng

bốn bu lông M12 đã cung cấp với phân chia vòng và vòng đệm phẳng.

Hai bu lông M20 để gắn các khung lắp để cực không đƣợc cung cấp.

Lƣu ý: Các chân OSM đƣợc thiết kế chỉ để hỗ trợ các bể chứa trong khi đang đƣợc vận

chuyển. Không sử dụng để hỗ trợ OSM khi cài đặt.

9.4 Cài đặt tại hiện trường

Các khuyến nghị mà theo đƣợc thiết kế để giảm thiểu công sức cài đặt và thiệt hại sản phẩm.

LƢU Ý: Việc không tuân thủ khuyến nghị lắp đặt có thể dẫn đến hƣ hỏng thiết bị.

Chú ý: Thực hiện theo tất cả các quy trình an toàn đã đƣợc phê duyệt tại địa phƣơng khi cài

đặt hoặc vận hành thiết bị này. Không tuân thủ có thể dẫn đến tử vong hoặc thƣơng tích cá

nhân nghiêm trọng.

9.4.1 Vận chuyển đến công trường

Để vận chuyển đến các công trƣờng Tụ đóng ngắt, RC10 và Cáp điều khiển cần đƣợc cố định

lại vào cơ sở thùng nhƣ nhà máy sản xuất cung cấp.

Page 105: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

97

Bất cứ mục nào có thể bị ảnh hƣởng bởi bụi, chất bẩn, nƣớc hoặc độ ẩm trƣớc khi cài đặt phải

đƣợc giữ sạch sẽ và khô ráo. Ví dụ, cáp điều khiển bị ngắt kết nối cần phải đƣợc bảo vệ nhà

máy sản xuất cung cấp.

9.4.2 Cột thu lôi HV

Chúng tôi đề nghị cột thu lôi HV đƣợc trang bị cho OSM trƣớc khi cài đặt trên cột.

Tất cả sáu cột thu lôi có thể đƣợc gắn trên các bể chứa sử dụng các điểm lắp cung cấp. Gắn

kết tăng hãm có một lỗ đƣờng kính 13mm cho phù hợp của một hãm tăng.

Kết nối đƣợc đề nghị để các dây dẫn HV là bằng một rãnh kẹp song song với chiều dài cáp

càng ngắn càng tốt.

9.4.3 Cài đặt OSM

OSM có bốn điểm nâng. Đảm bảo khung lắp cực đƣợc trang bị cho OSM trƣớc khi nâng nó

lên cực.

Khung gắn cực đƣợc bảo đảm để các cực của hai bu lông M20 280mm tại trung tâm. Khung

có các lỗ đầu để tạo điều kiện phù hợp hơn một cái đầu bu-lông hoặc đai ốc. Một khi các tia

đầu đƣợc an toàn, các tia dƣới cùng có thể đƣợc trang bị và thắt chặt để sửa chữa các Tụ đóng

ngắt tại chỗ.

Khung gắn cực cũng có thể đƣợc sử dụng để gắn kết các Tụ đóng ngắt trên cột bê tông sử

dụng một tia qua lỗ đầu và một dây đeo dải thông qua khe cắm phía dƣới để đi xung quanh

cực.

Kết nối cáp HV với Kết nối Hầm HV trên mỗi ống lót. Thắt chặt các vít ổ cắm lục giác với

đƣờng kính chính 8mm đến 30nm.

Nếu một đồng thiếc mạ kết nối đƣợc trang bị cho các ống lót sử dụng hai bu lông M12 để

đính kèm một tai cáp phù hợp. Xem sơ đồ với kích thƣớc bên dƣới.

Khóa dây cáp điều khiển vào OSM khi OSM đƣợc đặt trên cực.

9.4.4 Cài đặt RC10

RC10 có hai lỗ nâng ở phần trên cùng của cột lắp khung của nó. Tủ RC đƣợc bảo đảm để các

cực của bu lông hoặc vít đầu vuông với đƣờng kính lên tới 22mm. Lỗ đầu để cho phép phù

hợp hơn một tia hoặc hạt. Lần đầu đƣợc đảm bảo bu-lông dƣới có thể đƣợc trang bị và thắt

chặt. Xem phần 4.1.1 cho RC kích thƣớc tủ.

9.4.5 Tiếp đất

Các Tụ đóng ngắt OSM đƣợc nối đất bằng một M12 đầu bu lông (điểm tiếp đất) vị trí trên

bức tƣờng phía sau của bể chứa.

RC10 đƣợc nối đất bằng một M12 (điểm tiếp đất) trên cơ sở các Tủ.

Đê xuât mô-men xoắn để kết nối Điểm Tiếp đất là 40nm

Tối thiểu đƣợc đề nghị yêu cầu Tiếp đất dẫn cho Tụ đóng ngắt OSM và Tủ RC:

• Dây dẫn 35mm2 đồng

• Kết nối

• Song song với rãnh kẹp đƣợc sử dụng để liên kết RC dẫn chiều dài ngắn để OSM không

gián đoạn tiếp đất dẫn. Xem biểu đồ sau đây.

Chú ý: Các dụng cụ tiếp đất chính từ bể OSM để kết nối tiếp đất chính tại các cơ sở của cột

phải là duy nhất, chạy không gián đoạn. Tủ tiếp đất đƣợc kẹp vào dây dẫn tiếp đất chính là nó

chạy qua tủ nhỏ mà không vi phạm các dây dẫn đất chính.

Page 106: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

98 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Chuyển đổi điện áp (Tùy chọn)

Điểm tiếp đất

Lỗ hỏng 150mm ít nhất giữa điểm tiếp đất và cáp điều khiển

Cáp điều khiển

Cả tủ đến điểm tiếp đất OSM

CHÚ Ý

Yêu cầu tối thiểu:

• Tất cả các tách cáp từ mặt đất dẫn, tối thiểu 150mm.

• Sử dụng đồng 35mm2 tối thiểu đối với Điểm tiếp đất.

• Loại dây uốn sử dụng để kết nối với Điểm tiếp đất.

• Kẹp song song hoặc ống sử dụng để liên kết RC điều khiển tiếp đất và VT đến Điểm tiếp

đất không gián đoạn OSM.

Chuẩn bị Lắp đặt Lỗ Thông thƣờng cho OSM15-210 và OSM27-213

Page 107: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

99

Cáp Điều khiển OSM

Bộ điều khiển RC

Cáp Đầu ra VT

Đính kèm VT với điểm tiếp đất OSM

Điểm tiếp đất OSM không gián đoạn đến Điểm kết nối

Đính kèm tủ với Điểm tiếp đất OSM

VT (theo từng giai đoạn)

CHÚ Ý

Yêu cầu tối thiểu:

• Tất cả các tách cáp từ mặt đất dẫn, tối thiểu 150mm.

• Sử dụng đồng 35mm2 tối thiểu đối với Điểm tiếp đất.

• Loại dây uốn sử dụng để kết nối với Điểm tiếp đất.

• Kẹp song song hoặc ống sử dụng để liên kết RC điều khiển tiếp đất và VT đến Điểm tiếp

đất không gián đoạn OSM.

Chuẩn bị Lắp đặt Lỗ Thông thƣờng cho OSM38-300

9.4.6 Bảo vệ và Cáp HV

Chúng tôi đề nghị bảo vệ và cáp cách điện đƣợc sử dụng cho các kết nối HV.

Bảo vệ phải đƣợc gắn dƣới kho hàng đầu trên ống lót để khoảng cách ống lót không bị tổn

hại.

Lƣu ý: OSM38-300 lắp đặt đòi hỏi 170kV BIL phải có bảo vệ cài đặt tối thiểu.

OSM38-300 lắp đặt đòi hỏi 195kV BIL phải sử dụng bảo vệ và đuôi dây bọc cách điện.

9.4.7 Phụ tùng khác

Kiểm soát Tụ đóng ngắt cho phép kết nối đến hoặc là một 110Vac hoặc 220Vac cung cấp cấu

hình.

Page 108: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

100 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Kiểm tra các thiết lập đầu vào cung cấp điện trƣớc khi kết nối để đảm bảo điện áp chính xác

đã đƣợc cấu hình.

Xem phần 4.4 để biết chi tiết kết nối.

9.4.7.1 Cột thu lôi LV

Đó là khuyến cáo ngƣời sử dụng cài đặt một cột thu lôi LV tại các điểm cung cấp điện áp phụ

trợ, hoặc là ở thiết bị đầu cuối VT hoặc từ nguồn điện tiện ích.

9.4.8 Giao diện truyền thông

Thông tin liên lạc từ xa với điều khiển Tụ đóng ngắt có thể đạt đƣợc bằng cách sử dụng các

mô-đun I/O hoặc bằng cách kết nối với các giao diện SCADA. Trong cả hai trƣờng hợp, tất

cả các hệ thống dây điện thông tin liên lạc phải bằng phƣơng tiện cáp chiếu với màn hình tiếp

đất đến tủ RC tại chỉ có một kết thúc. Nơi cáp thoát Tủ RC, nó phải đƣợc trang bị với một bộ

lọc RFI phù hợp, nằm càng gần càng tốt để (bên trong) sàn của phòng ngủ.

Cáp quang hoặc cách ly điện và chống sét phải đƣợc sử dụng trên các cổng SCADA nếu dẫn

cáp xoắn đôi sẽ đƣợc sử dụng nhƣ là phƣơng tiện truyền thông.

Không kết nối thiết bị của khách hàng trực tiếp đến pin RC10 trong mọi trƣờng hợp. External

Load Power Supply đƣợc cung cấp cho mục đích này.

Tham khảo Phần 4.7 để biết chi tiết.

Page 109: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

101

10 Bảo trì

Tụ đóng ngắt Mạch Tự động OSM và Tủ RC10 đƣợc thiết kế cho bảo trì miễn phí hai cực.

Phần này cung cấp các khuyến nghị cho điều kiện thiết bị giám sát.

LƢU Ý: Việc không tuân thủ các khuyến nghị có thể dẫn đến hƣ hỏng thiết bị.

Chú ý: Thực hiện theo tất cả các quy trình an toàn đã đƣợc phê duyệt tại địa phƣơng khi cài

đặt hoặc vận hành thiết bị này. Không tuân thủ có thể dẫn đến tử vong hoặc thƣơng tích cá

nhân nghiêm trọng.

10.1 Tụ đóng ngắt OSM

Ăn mòn do tiếp xúc (cả ăn mòn cơ khí và lỗi) đƣợc tính cho mỗi Hoạt động Mở/Đóng.

Mechanical Wear do một Hoạt động Mở/Đóng đơn lẻ (không bị gián đoạn do lỗi) là không

đáng kể kể từ khi cơ chế đƣợc đánh giá cho 30.000 hoạt động. Fault Wear đƣợc tính trong

thời gian bị gián đoạn do lỗi xem xét các vi phạm hiện tại. Tham khảo mục 2.1.2 cho số đánh

giá hoạt động trong điều kiện lỗi.

Ăn mòn do tiếp xúc tối đa vào bất kỳ một giai đoạn đƣợc chỉ định bởi RC10 nhƣ tỷ lệ tiêu

thụ. Khi đạt 100% các địa chỉ liên lạc ngắt chân không nên đƣợc coi là ở phần cuối ở dịch vụ.

Các giá trị cho số hoạt động và Ăn mòn do tiếp xúc nên đƣợc theo dõi bởi ngƣời sử dụng

thông qua ảnh chụp định kỳ của bộ nhớ RC10 với một máy tính sử dụng phần mềm CMS

hoặc một ứng dụng chủ SCADA. Tham khảo mục 7.6.1 và 7.6.2 để theo dõi.

Trƣờng hợp tủ RC đƣợc kết nối với một Tụ đóng ngắt OSM mới, tuổi thọ và giá trị truy cập

cho OSM phải đƣợc thiết lập lại. Điều này có thể đƣợc thực hiện với một máy tính sử dụng

CMS.

Một khi cơ chế hoặc liên hệ (chân không ngắt) trên bất kỳ cực đã đạt 100% liên hệ văn phòng

NOJA Power gần nhất hoặc nhà phân phối cho một đánh giá nâng cấp.

10.2 Tủ RC10

Tủ RC10 là bảo trì miễn phí với ngoại lệ của pin axít chì niêm phong đòi hỏi thay thế định

kỳ. Danh sách tham khảo Phần 10.5 Phụ tùng.

10.2.1 Pin thay thế

Pin đã đƣợc phê duyệt:

Mã linh kiện Khoảng dịch vụ đán giá Nhiệt độ

BAT-014 4 năm -40oC đến +60

oC

BAT-011 4 năm -15oC đến +50

oC

BAT-004 2 năm -20oC đến +50

oC

Nhiệt độ bên ngoài của môi trƣờng xung quanh 25oC có thể ảnh hƣởng tiêu cực đến tuổi thọ

pin. Để biết thêm thông tin liên lạc với nhà sản xuất pin. NOJA Power không đảm bảo tuổi

thọ pin.

Để đảm bảo thông tin không vô tình bị mất trong quá trình thay thế pin, tất cả các dữ liệu lịch

sử đƣợc lƣu trữ trong Rơ le phải đƣợc ghi lại bằng phần mềm CMS trƣớc khi tiến hành.

10.2.1.1 Thủ tục thay thế

Tham khảo Phần 10.4.1 Bố trí chung RC10.

Thay thế pin đƣợc thực hiện nhƣ sau:

1. Mở và tắt bộ ngắt pin mạch.

2. Ngắt kết nối nguồn cung cấp pin cho các mô-đun SIM.

Page 110: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

102 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

3. Rút phích cắm của máy từ các mô-đun SIM.

4. Ngắt kết nối thiết bị đầu cuối tiêu cực của pin và bảo đảm việc khai thác hệ thống dây điện

để tránh ngắn mạch tình cờ.

5. Ngắt kết nối thiết bị đầu cuối tích cực của pin.

6. Loại bỏ các ốc tai đảm bảo pin.

7. Tháo pin ra, cài đặt thay thế và thắt chặt các ốc lại.

LƢU Ý: Kết nối các cực của pin trong phân cực ngƣợc sẽ gây ra ngắt mạch pin để hoạt động.

8. Kết nối các thiết bị đầu cuối tích cực tiếp theo là thiết bị đầu cuối tiêu cực.

9. Kết nối lại việc cung cấp pin cho các mô-đun SIM và bật bộ ngắt pin mạch.

10. Đóng, lần lƣợt các Bảng điều chỉnh ON, chọn 'SYSTEM STATUS' và sau đó 'Nguồn

cung cấp' để xác nhận điện áp pin và tính phí hiện hành đƣợc chỉ định một cách chính xác.

Lƣu ý: Thiệt hại do tai nạn kết nối phân cực ngƣợc đƣợc ngăn ngừa bằng một công tắc ngắt

mạch.

Lƣu ý: Hãy chắc chắn rằng cung cấp AC là trái trên trong quá trình này để đồng hồ thời gian

hệ thống không thiết lập lại sau 60 giây.

10.2.2 Dấu niêm phong

Tính toàn vẹn của con dấu cửa tủ nên đƣợc theo dõi. Đó là đề nghị để đƣợc bao gồm nhƣ là

một kiểm tra định kỳ với chu kỳ tƣơng tự nhƣ thay thế pin.

Sự xâm nhập của bụi bất cứ lúc nào cho thấy tủ IP đã bị xâm nhập và tuyến nhập cảnh cửa

đóng tủ hoặc cáp đòi hỏi sự chú ý.

10.2.3 Nâng cấp Phần cứng RC10

Rơ le và Mô-đun SIM có thể đƣợc nâng cấp để cung cấp những cải tiến hoặc tính năng mới.

Đây là những phát hành nhƣ là bản cập nhật phần cứng có thể đƣợc tải về từ công trƣờng an

toàn NOJA Power và nạp vào RC10.

Nâng cấp phần mềm đƣợc sao chép vào thẻ nhớ Memory Stick USB và sau đó chuyển vào

các mô-đun bằng cách cắm nó vào bất kỳ một trong ba cổng USB nằm ở module Rơ le.

Tham khảo Noja-793 RC10 Rơ le Nâng cấp Phần cứng cho một hƣớng dẫn từng bƣớc trong

quá trình nâng cấp.

10.3 Tìm lỗi

10.3.1 Tủ RC10

10.3.1.1 Bảng vận hành

Khi tủ đƣợc cung cấp lên từ trạng thái tắt máy, bảng điều khiển sẽ hiển thị tin nhắn "System

Powering Up". Thông báo này có thể ở lại trên màn hình cho đến 90 giây. Trong hoạt động

bình thƣờng thông báo sẽ đƣợc thay thế bằng trang Tình trạng hệ thống, và các hệ thống chạy

LED sẽ bắt đầu nhấp nháy mỗi giây.

Một tin nhắn "Communication Error" sẽ đƣợc hiển thị nếu bảng vận hành hông thiết lập một

kết nối đến Rơ le sau 90 giây. Điều này cho thấy Rơ le không hoàn toàn kết nối với bảng.

Kiểm tra xem Rơ le đang chạy bằng cách kiểm tra Rơ le chạy LED nhấp nháy một lần thứ

hai. Nếu Rơ le đang chạy, thiết lập lại bảng vận hành bằng cách tái khởi động tủ để thiết lập

lại thông tin liên lạc.

Nếu bảng điều khiển phát hiện một số thông tin liên lạc, nhƣng có một vấn đề với các dữ liệu

nhận đƣợc, sau đó bảng sẽ hiển thị "Cable Fault". Kiểm tra cáp giữa Rơ le và bảng vận hành.

Thay thế cáp nếu cần thiết.

10.3.1.2 Mô-đun rơ le

Page 111: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

103

Trong hoạt động bình thƣờng, các mô-đun tiếp sức sẽ nhấp nháy “Relay Running” mỗi giây.

Module Rơ le đƣợc hỗ trợ từ các mô-đun SIM. Nếu đèn Relay Running LED không sáng, sau

đó kiểm tra xem các mô-đun SIM đang chạy, và rằng pin và điện AC đƣợc kết nối.

Nếu điện đƣợc kết nối và "SIM Runing LED" nhấp nháy bình thƣờng một lần mỗi hai giây,

sau đó thay thế các mô-đun Rơ le.

10.3.1.3 Mô-đun SIM

Trong hoạt động bình thƣờng, các mô-đun LED SIM sẽ nhấp nháy một lần mỗi hai giây.

Nếu đèn không sáng ở tất cả, kiểm tra xem có nguồn DC đƣợc cung cấp từ pin và mô-đun

cung cấp điện. Kiểm tra các cầu chì trong pin và các mô-đun cung cấp điện.

Điện áp pin nên đo trên 10.5 VDC. Nếu AC cung cấp là tắt và pin bên dƣới điện áp này, sau

đó SIM sẽ không thể để tăng sức mạnh phòng ngủ. Xem phần 4.9.4

DC đầu ra cho SIM từ các mô-đun cung cấp điện phải ở trong phạm vi 22-60 VDC. Điện áp

bình thƣờng là khoảng 45 VDC.

Nếu điện cho mô-đun SIM chính xác và đèn LED không đƣợc thắp sáng ở tất cả, thay thế các

mô-đun SIM.

10.3.2 Tụ đóng ngắt OSM

Trong trƣờng hợp lỗi OSM nghi ngờ nó phải đƣợc xác nhận bằng cách thay thế một tủ RC10

thứ hai và cáp điều khiển. Nếu lỗi tái xuất hiện OSM nên đƣợc đƣa đến một nhà xƣởng để

biết thêm xét nghiệm chẩn đoán.

LƢU Ý: Thay thế một Tụ đóng ngắt OSM đòi hỏi các hệ số đo lƣờng cho OSM mới đƣợc

chuyển giao cho RC10; nếu không làm nhƣ vậy sẽ dẫn đến ít hơn độ chính xác đo quy định.

10.3.2.1 Thiết bị truyền động cuộn kháng thử nghiệm OSM

Kháng cuộn dây thiết bị truyền động có thể đo đƣợc từ các kết nối cáp điều khiển nằm trên bể

nếu một sự cố bị nghi ngờ. Các giá trị nên là:

• OSM 15-16-630-210 chân 1 và 3 15 ohms +/- 2 ohms

• OSM 27-12-630-213 chân 1 và 3 15 ohms +/- 2 ohms

• OSM 38-12-630-300 chân 15 và 16 9 ohms +/- 2 ohms

10.3.2.2 Kiểm tra trạng thái

Tụ đóng ngắt OSM báo cáo tình trạng vị trí của nó để Tủ RC sử dụng thiết bị chuyển mạch

vi. Có thể đƣợc tính từ kết nối cáp điều khiển nằm trên bể chứa nhƣ sau:

• Khi OSM là mở chân 21 và 18 đƣợc đóng

chân 21 và 19 là mở

• Khi OSM là đóng chân 21 và 19 đƣợc đóng

chân 21 và 18 là mở

10.3.2.3 Liên hệ với kháng thử nghiệm

Kháng giữa HV kết nối để kết nối liên lạc với HV qua một đóng cửa VI là:

• OSM 15-16-630-210 - 85 ohms vi hoặc ít hơn

• OSM 27-12-630-213 - 132 ohms vi hoặc ít hơn

• OSM 38-12-630-300 - 120 ohms vi hoặc ít hơn

10.4 Biểu đồ

10.4.1 Bố trí tủ RC

Page 112: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

104 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

10.4.2 Cáp Điều khiển

Page 113: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

105

10.4.3 Nguồn điện

Page 114: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

106 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Tham khảo Phần 4.4 Mô-đun Nguồn điện (PSM cho các lựa chọn điện áp AC.

10.5 Danh sách phụ kiện

Mô tả Mã linh kiện

Pin, Axit chì niêm phong

Pin hiệu suất niêm phong PS-12260H (Loại chuẩn chung) BAT-004

Genesis 12V26AhEPX (Generic Type) BAT-014

Century-Yuasa PS12240 BAT-011

Cáp điều khiển, dài 7m1 CC07-11

Giá đỡ cực

Cho OSM 15-210 OMB-04

OSM 27-213 OMB-03

Tùy chọn giá đỡ cạnh cho bể chứa seri 200 OMB-09

OSM 38-300 OMB-12

Mô-đun I/O IOM-11

Kiểm soát điều hành bảng điều chỉnh PAN-01

Mô-đun Nguồn điện PSM-02

Mô-đun tiếp REL-01

Thiết bị chuyển mạch giao diện mô-đun (SIM) SIM-01

Cáp

SIM đến Rơ le RC10-3037

SIM đến Tình trạng Rơ le WA30-10

Bảng điều khiển đến Rơ le rơle RC10-1070

Rơ le đến USB RC10-1071

Page 115: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

107

I/O đến I/O và I/O đến Rơ le (CAN) CAB-0047

Biến áp điện áp, loại theo giai đoạn (phụ cấp)

VT sản xuất bởi: - 01 Esitas/02 Tait/03 Chuangyin

11KV thứ cấp, ban đầu 220V VT11/220-01/02/03

22kV thứ cấp, ban đầu 220V VT22/220-01/02/03

38kV thứ cấp, ban đầu 110V VT38/110-01/02/03

38kV thứ cấp, ban đầu 220V VT38/220-01/02/03

Gắn giá đỡ cho VT

VT đƣợc sản xuất bởi bởi: - 03 Esitas/04 Tait

11KV hoặc 22kV VTMB-03/04

38kV VTMB-0010

Cột thu lôi HV Để biết Mã linh kiện, liên hệ

NOJA Power để yêu cầu thông

tin cài đặt chi tiết cho mỗi loại.

Bảo vệ

Cho Bộ kết nối HV Loại Hầm BGD-0002

Bộ kết nối HV Loại Nổi BGD-0006

Chú ý: 1. Chiều dài tiêu chuẩn đƣợc cung cấp. Các chiều dài khác đƣợc cung cấp theo yêu

cầu khách hàng.

Page 116: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

108 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11 Phụ lục

11.1 Phụ lục A – Cấu trúc Phần tử Bảo vệ

Chú ý: Nhóm 1 đến 3 Bảo vệ Cá nhân có cùng cấu trúc chức năng nhƣ Nhóm 4.

Page 117: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

109

11.2 Phụ lục B – Bảo vệ Chỉ hướng

11.2.1 Các phần tử chỉ hướng (DE OC, DE EF và DE SEF)

Hƣớng bảo vệ Noja của sử dụng các thành phần đối xứng để cung cấp điện áp phân cực và

điều hành hiện tại để tính các góc hoạt động gắn với bảo vệ hƣớng. Các thành phần đối xứng

đƣợc sử dụng phụ thuộc vào các yếu tố đang nghiên cứu, DE OC, DE EF hoặc DE SEF.

Giai đoạn quá dòng hƣớng phần tử (DE OC) sử dụng điện áp thứ tự tích cực nhƣ điện áp

phân cực và tích cực tự hiện tại nhƣ là điều hành hiện tại.

Lỗi tiếp đất (DE EF) và Lỗi Tiếp đất Nhạy cảm (DE SEF) các yếu tố sử dụng điện áp bằng

không tự nhƣ điện áp phân cực và không tự hiện tại nhƣ là điều hành hiện tại.

Nói chung, một yếu tố định hƣớng hoạt động nhƣ minh họa trong sơ đồ.

Trong đó: Upol là điện áp phân cực

Iop là dòng điện vận hành

Aop là góc pha giữa Upol và Iop

At là góc mô men cài đặt trƣớc

Căn cứ vào góc vận hàn, phần tử chỉ hƣớng liên quan lựa chọn hình thức nhƣ sau:

+ Aop trong khoảng At + 90 độ

- A Aop ngoài khoảng At + 90 độ

? Upol hoặc Iop quá thấp để phân cực

(đối với )

(đối với )

(đối với )

Chú ý: I1 là mức hiện thời cho DE OC trong khi Io là mức hiện thời cho DE EF và DE SÈ

Khi các tình trạng đƣợc định nghĩa nhƣ sau:

+ hƣớng lỗi về phía trƣớc; các yếu tố định hƣớng kích hoạt một lƣợng ngăn chặn các yếu tố

bảo vệ ngƣợc lại kích hoạt cho điều khiển hƣớng.

- đảo ngƣợc hƣớng lỗi; các yếu tố định hƣớng kích hoạt một lƣợng ngăn chặn các yếu tố bảo

vệ hƣớng về phía trƣớc kích hoạt cho điều khiển hƣớng

? hƣớng lỗi không xác định; các yếu tố kích hoạt một hƣớng đầu ra chặn cho tất cả các yếu tố

bảo vệ đƣợc kích hoạt cho điều khiển hƣớng.

Hoạt động của các phần tử định hƣớng đƣợc minh họa trong biểu đồ tình trạng dƣới đây.

Chuyển tiếp 1-4 đƣợc minh họa ở các trang sau.

Page 118: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

110 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Các biểu đồ vận hành nhƣ sau mô tả điều kiện chuyển tiếp 1 – 4.

Chuyển tiếp Biểu đồ vận hành Mô tả

1

Hƣớng dòng điện thay đổi từ trƣớc

ra sau

2

Hƣớng dòng điện thay đổi từ sau

ra trƣớc

3

Hoặc

Phân cực

Page 119: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

111

4

Hoặc

Chú ý:

1. Trong 3 chu kỳ DE sử dụng điện áp

nhớ hoặc hiện tại phân cực

2. Nếu một xe bán tải liên quan đến bất

kỳ yếu tố kích hoạt để kiểm soát hƣớng

đƣợc phát hiện trong vòng 3 chu kỳ

giảm điện áp dƣới 0.5kV, khử cực

không thể tiến hành cho đến khi đƣợc

đặt lại.

Điều này tránh sự khử cực của DE trong

gần lỗi ngắn mạch.

Không phân cực

Page 120: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

112 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.3 Phụ lục C – Đường cong Tính năng Dòng điện Thời gian (TCC)

11.3.1 ANSI TCC

ANSI TCC đƣợc mô tả bởi phƣơng trình chung nhƣ sau:

Trong đó: A, B, p là hằng số

TM là bội số thời gian

Ip là dòng điện hiện thời

Tt là thời gian sử dụng

I là dòng điện lỗi

ANSI TCC lập trình trong Tủ RC đƣợc xác định bởi các thông số trong bảng sau đây, áp

dụng đối với phƣơng trình trên.

Cho các dòng dƣới đây 16kA các lập trình ANSI TCC trong tủ RC đƣợc xác định bởi các

thông số trong bảng sau, áp dụng cho phƣơng trình trên.

Cho các dòng trên 16kA, thời gian chuyến đi là một thời gian liên tục đƣợc xác định bởi

phƣơng trình trên với I = 16kA và các thông số thích hợp từ bảng dƣới đây.

Loại TCC Chỉ điểm A B D P

Hoàn toàn đảo EI 6.407 0.025 3 2.0

Rất đảo VI 2.855 0.0712 1.346 2.0

Đảo I 0.0086 0.0185 0.46 0.02

Đảo trong thời gian ngắn STI 0.00172 0.0037 0.092 0.02

Đảo trong thời gian hoàn toàn

ngắn

STEI 1.281 0.005 0.6 2.0

Đảo trong thời gian hoàn toàn dài LTEI 64.07 0.250 30 2.0

Đảo trong thời gian rất dài LTVI 28.55 0.712 13.46 2.0

Đảo trong thời gian dài LTI 0.086 0.185 4.6 0.02

ANSI TCC đƣợc chuẩn bị với một máy đo thời gian đƣợc mô tả bởi công thức chung nhƣ

sau:

Trong đó: Tres(I) là thời gian đặt lại tại dòng điện cho sẵn I

D là hằng số

Imin là dòng điện vận hành nhỏ nhất

Imin là MIN*Ip*max (OCLM & OIRM)

MIN là bội số dòng điện nhỏ nhất

OCLM là bội số tải vận hành

ORIM là bội số kháng vận hành

11.3.2 IEC TCC

IEC TCC đƣợc mô tả bằng công thức chung nhƣ sau:

Page 121: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

113

Trong đó: TM là bội số thời gian

A, p là hằng số

Ip là dòng điện hiện thời

Tt là thời gian sử dụng

I là dòng điện lõi

IEC TCC lập trình trong Tủ RC đƣợc xác định bởi các thông số trong bảng sau đây, áp dụng

đối với phƣơng trình trên.

Cho các dòng dƣới đây 16kA các lập trình IEC TCC trong tủ RC đƣợc xác định bởi các thông

số trong bảng sau, áp dụng cho phƣơng trình trên.

Cho các dòng trên 16kA, thời gian chuyến đi là một thời gian liên tục đƣợc xác định bởi

phƣơng trình trên với I = 16kA và các thông số thích hợp từ bảng dƣới đây.

Loại TCC Chỉ định A P

Hoàn toàn đảo chiều EI 80 2.0

Rất đảo chiều VI 13.5 1.0

Đảo chiều I 0.14 0.02

Đảo chiều trong thời gian dài LTI 120 1.0

IEC TCC có một ngƣời dùng đƣợc cấu hình, thời hạn thiết lập lại bộ đếm thời gian. Do đó

IEC TCC thiết lập lại tính độc lập với hiện tại.

11.3.3 TCC Đảo chiều do người dùng xác định (UDC)

TCC có thể áp dụng cho các phần tử ở trên và ở dƣới của OCEF (OC1+, OC1-, OC2+,

OC2-, EF1+, EF1 -, EF2+, EF2-) và bao gồm đến ba phần

Đƣờng cong UDC đƣợc mô tả bằng cách nhập từ 5 đến tối đa là 32 cặp tọa độ thời gian hiện

tại. Tọa độ hiện tại của các điểm đặc trƣng đầu tiên (I1) xác định hiện tại hoạt động tối thiểu

(Imin) và thời gian phối hợp của các điểm đặc trƣng cuối cùng quyết định thời gian hoạt động

tối thiểu.

Các điểm UDC TCC chỉ có thể đƣợc chỉnh sửa trong CMS.

Đƣờng cong UDC TCC có một ngƣời dùng cấu hình, thời hạn thiết lập lại bộ đếm thời gian.

11.3.4 Các đường cong TCC khác

Thêm 43 đƣờng cong TCC có sẵn. Chúng đƣợc thiết kế để cạnh tranh với các đƣờng cong có

sẵn trong các thiết bị bảo vệ cũ.

Những đƣờng cong không thể đƣợc lựa chọn từ bảng điều khiển. Chúng chỉ có sẵn trong

CMS.

Các đƣờng cong có sẵn là:

101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 119, 120, 121, 122,

131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 151, 152, 161, 162, 163, 164,

165, 200, 201, 202, 400, 401, 402.

Đƣờng cong TCC thêm có một ngƣời dùng cấu hình, thời hạn hẹn giờ đặt lại.

Lƣu ý: Thời gian từ xác định, đƣờng cong ANSI và IEC luôn có sẵn trong RC10. Lên đến 18

đƣờng cong TCC bổ sung hoặc đƣờng cong User Defined có thể đƣợc nạp vào RC10 cùng

một lúc.

Page 122: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

114 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.4 Phụ lục D – Hỗ trợ RC10 ANSI

Tiêu chuẩn ANSI/ISEE C37.2, 1996 cung cấp định nghĩa và ứng dụng số chức năng của các

thiết bị đƣợc sử dụng trong các trạm điện tử, các nhà máy sản xuất và lắp đặt các chế độ tiêu

thụ và chuyển hóa điện năng.

Bảng sau đây liên hệ chức năng bảo vệ của RC10 đên số thiết bị ANSI liên quan

Số chức

năng thiết

bị ANSI

Định nghĩa Nhận xét

27 Rơ le áp thấp

Một thiết bị hoạt động khi điện

áp đầu vào của nó là thấp hơn

giá trị đƣợc xác định trƣớc.

RC10 có thể đƣợc thiết lập để hoạt động

trên ba biến thể của điện áp dƣới:

UV1 - Giai đoạn dƣới điện áp hoạt động để

đáp ứng với điện áp thứ tự tích cực

UV2 - Điện áp dƣới hoạt động để đáp ứng

với sự sụt giảm điện áp trên bất kỳ hai giai

đoạn.

UV3 - Mất điện áp cung cấp dƣới hoạt động

để đáp ứng với một sự mất mát của điện áp

trên tất cả sáu thiết bị đầu cuối và mất hiện

tại trên cả ba giai đoạn.

59 Rơ le quá áp

Một thiết bị hoạt động khi điện

áp đầu vào của nó lớn hơn một

giá trị xác định trƣớc.

RC10 có thể đƣợc thiết lập để hoạt động

trên hai biến thể của quá áp:

OV1 - Giai đoạn quá áp hoạt động để đáp

ứng với điện áp thứ tự tích cực

OV2 - Điện áp dòng trên hoạt động để đáp

ứng với sự gia tăng điện áp trên bất kỳ hai

giai đoạn.

50 Rơ le siêu áp tức thời

Một thiết bị hoạt động không có

thời gian trễ cố ý khi hiện nay

vƣợt quá một giá trị đặt trƣớc.

50N Rơ le siêu áp tức thời

(Dòng trung tính)

Siêu áp tức thời áp dụng cho các dòng điện

trung tính hoặc dƣ thừa trong một hệ thống

ba giai đoạn đƣợc phân biệt nhƣ 50N.

Dòng dƣ thừa là cảm nhận bằng cách sử

dụng tổng 3 biến dòng, một ngày mỗi giai

đoạn.

51 Rơ le siêu áp thời gian AC

Một thiết bị có chức năng khi ac

đầu vào hiện tại vƣợt quá một

giá trị đƣợc xác định trƣớc, và

trong đó đầu vào thời điểm hiện

tại và điều hành đƣợc đảo nghịch

liên quan thông qua một phần

Page 123: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

115

đáng kể phạm vi hoạt động.

51N Rơ le siêu áp thời gian AC

(Dòng trung tính)

Siêu áp thời gian AC áp dụng cho các dòng

trung tính hoặc dƣ thừa trong một hệ thống

ba giai đoạn đƣợc phân biệt nhƣ 51N.

Dòng dƣ thừa là cảm nhận bằng cách sử

dụng tổng 3 biến dòng, một ngày mỗi giai

đoạn.

Bảo vệ EF và SEF đƣợc cung cấp, đều có

đặc điểm chuyến đi độc lập và thiết lập

trình tự tụ đóng ngắt.

67 Rơ le siêu áp chỉ hƣớng AC

Một thiết bị có chức năng ở một

giá trị mong muốn của siêu áp ac

theo một hƣớng xác định trƣớc.

Điện áp thứ tự tích cực đƣợc sử dụng nhƣ

tài liệu tham khảo (điện áp phân cực) để

xác định hƣớng.

67N Rơ le siêu áp chỉ hƣớng AC

(Dòng trung tính)

AC siêu áp chỉ hƣớng áp dụng cho các dòng

trung tính hoặc dƣ thừa trong một hệ thống

ba pha đôi khi đƣợc phân biệt nhƣ 67N.

Dòng dƣ thừa là cảm nhận bằng cách sử

dụng tổng 3 biến dòng, một ngày mỗi giai

đoạn.

Điệp áp không đƣợc sử dụng nhƣ tài liệu

tham khảo (điện áp phân cực) để xác định

hƣớng.

EF và SEF hƣớng bảo vệ đƣợc cung cấp.

79 Rơ le tự động đóng lại

Một thiết bị điều khiển tự động

đóng lại và khóa ra khỏi một ac

mạch ngắt.

81 Rơ le Tần suất

Một thiết bị để đáp ứng các tần

số của một số lƣợng điện, hoạt

động khi tần số hoặc tốc độ thay

đổi của tần số vƣợt quá hoặc

thấp hơn một giá trị xác định

trƣớc.

Một phần đƣợc hỗ trợ

RC10 có thể đƣợc thiết lập để cung cấp

theo và về bảo vệ tần số.

86 Rơ le chuyển tiếp

Một thiết bị chuyến đi và duy trì

các thiết bị hoặc các thiết bị

không hoạt động liên quan cho

đến khi nó đƣợc thiết lập lại bởi

một nhà điều hành, hoặc tại địa

phƣơng hoặc từ xa.

Page 124: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

116 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.5 Phụ lục E – Các dấu hiệu chỉ báo

Dấu hiệu chỉ báo tạo ra bởi các Phần tử Chỉ báo Tín hiệu (ISC). Chỉ báo tín hiệu xuất phát tín

hiệu áp dụng cho chỉ định từ dữ liệu đƣợc tạo ra bởi các yếu tố khác. Nó cũng cung cấp chức

năng chẩn đoán bằng cách giám sát hoạt động của RC10, thông tin liên lạc nội bộ và thời

gian mở/đóng của OSM. Nếu có sự khác biệt trong hoạt động đƣợc phát hiện, dấu hiệu cho

thấy một tín hiệu đƣợc tạo ra.

Một danh sách đầy đủ của các tín hiệu chỉ có thể dùng cho SCADA và I/O đƣợc trình bày

trong bảng dƣới đây.

Chỉ báo Mô tả

LOẠI: CHUNG

Kích hoạt AR Tự động khởi xƣớng tụ đóng ngắt

Đóng chặn Đóng cửa hoạt động đã bị chặn

Điều khiển giả Tín hiệu điều khiển giả cho mục đích thử nghiệm.

Hành trình Nhóm 1 Yêu cầu bảo vệ Nhóm 1 đƣợc thiết lập

Hành trình Nhóm 12 Yêu cầu bảo vệ Nhóm 2 đƣợc thiết lập

Hành trình Nhóm 13 Yêu cầu bảo vệ Nhóm 3 đƣợc thiết lập

Hành trình Nhóm 14 Yêu cầu bảo vệ Nhóm 4 đƣợc thiết lập

Cài lại bắt buộc đối với HLT Hot Line Tag đã buộc phải thiết lập lại

Điều khiển tại chỗ Thiết bị đang ở chế độ địa phƣơng

Khóa Thiết bị ở trạng thái Khóa

Vƣợt quá MNT Số lƣợng tối đa của số lần vƣợt quá

Kích hoạt bảo vệ Bảo vệ bắt đầu

Điều khiển từ xa Thiết bị đang ở chế độ từ xa

Chế độ kiểm tra Kiểm tra chế độ ON

79 Khóa Khóa do bất kỳ hoạt động bảo vệ và với bất kỳ số lƣợng các

chuyến đi

LOẠI: THU BIẾN

Bù trừ Đầu ra của các phần tử Bảo vệ đƣợc kích hoạt:

OC1+, OC2+, OC3+, OC1-, OC2-, OC3-, EF1+, EF2+, EF3+,

EF1- EF2-, EF3-, SEF+, SEF-, EFLL, OCLL, UF, OF, UV1,

UV2, UV3, OV1, OV2

P(OC1+) Đầu ra của OC1+ đƣợc kích hoạt

P(OC2+) Đầu ra của OC2+ đƣợc kích hoạt

P(OC3+) Đầu ra của OC3+ đƣợc kích hoạt

P(OC1- ) Đầu ra của OC1- đƣợc kích hoạt

P(OC2- ) Đầu ra của OC2- đƣợc kích hoạt

P(OC3- ) Đầu ra của OC3- đƣợc kích hoạt

P(EF1+) Đầu ra của EF1+ đƣợc kích hoạt

P(EF2+) Đầu ra của EF2+ đƣợc kích hoạt

P(EF3+) Đầu ra của EF3+ đƣợc kích hoạt

P(EF1-) Đầu ra của EF1- đƣợc kích hoạt

P(EF2- ) Đầu ra của EF2- đƣợc kích hoạt

Page 125: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

117

P(EF3- ) Đầu ra của EF3- đƣợc kích hoạt

P(SEF+) Đầu ra của SEF+ đƣợc kích hoạt

P(SEF- ) Đầu ra của SEF- đƣợc kích hoạt

P(OCLL) Đầu ra của OCLL đƣợc kích hoạt

P(EFLL) Đầu ra của EFLL đƣợc kích hoạt

P(UV1) Đầu ra của UV1 đƣợc kích hoạt

P(UV2) Đầu ra của UV2 đƣợc kích hoạt

P(UV3) Đầu ra của UV3 đƣợc kích hoạt

P(OV1) Đầu ra của OV1 đƣợc kích hoạt

P(OV2) Đầu ra của OV2 đƣợc kích hoạt

P(UF) Đầu ra của UF đƣợc kích hoạt

P(OF) Đầu ra của OF đƣợc kích hoạt

P(Uabc>) Đầu ra của Uabc> đƣợc kích hoạt

P(Urst>) Đầu ra của Urst> đƣợc kích hoạt

P(Uabc<) Đầu ra của Uabc< đƣợc kích hoạt

P(Urst<) Đầu ra của Urst< đƣợc kích hoạt

P(Ua) Đầu ra của Ua đƣợc kích hoạt

P(Ub) Đầu ra của Ub đƣợc kích hoạt

P(Uc) Đầu ra của Uc đƣợc kích hoạt

P(Ur) Đầu ra của Ur đƣợc kích hoạt

P(Us) Đầu ra của Us đƣợc kích hoạt

P(Ut) Đầu ra của Ut đƣợc kích hoạt

P(PhA) Thu biến của bất kỳ OC phần tử nào ở Giai đoạn A - đƣợc

kích hoạt: OC1+, OC2+, OC3+, OC1-, OC2-, OC3-, OCLL.

P(PhB) Thu biến của bất kỳ OC phần tử nào ở Giai đoạn B - đƣợc

kích hoạt: OC1+, OC2+, OC3+, OC1-, OC2-, OC3-, OCLL.

P(PhC) Thu biến của bất kỳ OC phần tử nào ở Giai đoạn C - đƣợc

kích hoạt: OC1+, OC2+, OC3+, OC1-, OC2-, OC3-.

P(PhN) Thu biến của bất kỳ EF hoặc SEF phần tử nào ở Giai đoạn N

- đƣợc kích hoạt:, EF1+, EF2+, EF3+, EF1- EF2-, EF3-,

SEF+, SEF-, EFLL.

P(LSD) Thu biến phát hiện cung ứng

LOẠI: MỞ

Mở (Nếu có) PS=0 không theo thứ tự đến nguồn

Mở (Bảo vệ) Mở ra do OC1+, OC2+, OC3+, OC1-, OC2-, OC3-, EF1+,

EF2+, EF3+, EF1-, EF2-, EF3-, SEF+, SEF-, EFLL, OCLL,

UF, OF, UV1, UV2, UV3, OV1 hoặc OV2 phát động máy

Mở (OC1+) Mở ra do OC1+ phát động máy

Mở (OC2+) Mở ra do OC2+ phát động máy

Mở (OC3+) Mở ra do OC3+ phát động máy

Mở (OC1- ) Mở ra do OC1- phát động máy

Mở (OC2- ) Mở ra do OC2- phát động máy

Page 126: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

118 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Mở (OC3- ) Mở ra do OC3- phát động máy

Mở (EF1+) Mở ra do EF1+ phát động máy

Mở (EF2+) Mở ra do EF2+ phát động máy

Mở (EF3+) Mở ra do EF3+ phát động máy

Mở (EF1-) Mở ra do EF1- phát động máy

Mở (EF2-) Mở ra do EF2- phát động máy

Mở (EF3- ) Mở ra do EF3- phát động máy

Mở (SEF+) Mở ra do SEF+ phát động máy

Mở (SEF- ) Mở ra do SEF- phát động máy

Mở (UV1) Mở ra do UV1 phát động máy

Mở (UV2) Mở ra do UV2 phát động máy

Mở (UV3) Mở ra do UV3 phát động máy

Mở (OV1) Mở ra do OV1 phát động máy

Mở (OV2) Mở ra do OV2 phát động máy

Mở (UF) Mở ra do UF phát động máy

Mở (OF) Mở ra do OF phát động máy

Mở (OCLL) Mở ra do OCLL phát động máy

Mở (EFLL) Mở ra do EFLL phát động máy

Mở (PhA) Mở ra do Giai đoạn A phát động máy

Mở (PhB) Mở ra do Giai đoạn B phát động máy

Mở (PhC) Mở ra do Giai đoạn C phát động máy

Mở (PhN) Mở ra do Giai đoạn N phát động máy

Mở (Từ xa) Mở ra do SCADA hoặc I/O tín hiệu điều khiển

Mở (SCADA) Mở ra do SCADA tín hiệu điều khiển

Mở (IO) Mở ra do I/O tín hiệu điều khiển

Mở (PC) Mở ra do Máy tính cá nhân tín hiệu điều khiển (CMS)

Mở (HMI) Mở ra do HMI tín hiệu điều khiển

Mở (Tại chỗ) Mở ra do Panel, CMS tín hiệu điều khiển hoặc sách hƣớng

dẫn phát động máy

Mở (ACO) Mở ra do ACO đƣợc khởi động

Mở (Thủ công) Mở ra do sách hƣớng dẫn

Mở (ABR tự Mở) Mở ra do ABR Auto vận hành mở

Mở (Chƣa xác định) Trạng thái mở đƣợc nhận biết sau khi kết nối Bật (Điện) hoặc

chuyển nguồn

Mở ra do EFLL phát động máy

LOẠI: BÁO THỨC

Cảnh báo (nếu có) Đầu ra cảnh báo của bất cứ OC1+, OC2+, OC1-, OC2-,

EF1+, EF2+, EF1-, EF2-, SEF+, SEF-, UF, OF, UV1, UV2,

UV3, OV1, OV2 kích hoạt

A(OC1+) Đầu ra cảnh báo của OC1+ đƣợc kích hoạt

A(OC2+) Đầu ra cảnh báo của OC2+ đƣợc kích hoạt

A(OC1- ) Đầu ra cảnh báo của OC1 - đƣợc kích hoạt

Page 127: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

119

A(OC2- ) Đầu ra cảnh báo của OC2- đƣợc kích hoạt

A(EF1+) Đầu ra cảnh báo của EF1+ đƣợc kích hoạt

A(EF2+) Đầu ra cảnh báo của EF2+ đƣợc kích hoạt

A(EF1-) Đầu ra cảnh báo của EF1- đƣợc kích hoạt

A(EF2- ) Đầu ra cảnh báo của EF2- đƣợc kích hoạt

A(SEF+) Đầu ra cảnh báo của SEF+ đƣợc kích hoạt

A(SEF- ) Đầu ra cảnh báo của SEF- đƣợc kích hoạt

A(UV1) Đầu ra cảnh báo của UV1 đƣợc kích hoạt

A(UV2) Đầu ra cảnh báo của UV2 đƣợc kích hoạt

A(UV3) Đầu ra cảnh báo của UV3 đƣợc kích hoạt

A(OV1) Đầu ra cảnh báo của OV1 đƣợc kích hoạt

A(OV2) Đầu ra cảnh báo của OV2 đƣợc kích hoạt

A (UF) Đầu ra cảnh báo của UF đƣợc kích hoạt

A (OF) Đầu ra cảnh báo của OF đƣợc kích hoạt

A(PhA) Cảnh báo của OC phần tử trên Giai đoạn A đƣợc kích hoạt:

OC1+, OC2+, OC1-, OC2-.

A(PhB) Cảnh báo của OC phần tử trên Giai đoạn B đƣợc kích hoạt:

OC1+, OC2+, OC1-, OC2-.

A(PhC) Cảnh báo của OC phần tử trên Giai đoạn B đƣợc kích hoạt:

OC1+, OC2+, OC1-, OC2-.

A(PhN) Cảnh báo của EF phần tử trên Giai đoạn N đƣợc kích hoạt:

EF1+, EF2+, EF1-, EF2-, SEF+, SEF-.

OSM Coil OC Cuộn dây OSM mạch mở bị phát hiện.

Điện áp bất thƣờng của tụ

điện

Điện áp đóng thả quá cao hoặc điện áp mở thả quá cao hoặc

điện áp mở thả gần.

LOẠI: ĐÓNG

Đóng (AR OC/EF/SEF) Đóng do AR OC/EF/SEF đóng lần nữa

Đóng (AR UV) Đóng do AR UV đóng lần nữa

Đóng (AR OV) Đóng do AR OV đóng lần nữa

Đóng (Từ xa) Đóng do SCADA hoặc I/O tín hiệu điều khiển

Đóng (AR) Đóng do AR OC/EF/SEF, AR V, ABR tín hiệu điều khiển

Đóng (SCADA) Đóng do SCADA tín hiệu điều khiển

Đóng (I/O) Đóng do I/O tín hiệu điều khiển

Đóng (HMI) Đóng do HMI tín hiệu điều khiển

Đóng (PC) Đóng do Máy tính cá nhân tín hiệu điều khiển (CMS)

Đóng (Tại chỗ) Đóng do Panel, CMS tín hiệu điều khiển hoặc đóng không

báo trƣớc

Đóng (ABR) Đóng do ABR đóng

Đóng (ABR tự Mở) Đóng do ABR vận hành trong khi vận hành ABR Auto Open

đang đƣợc kích hoạt

Đóng (ACO) Đóng do ACO đang đƣợc khởi động

Đóng (Nếu có) Tình trạng hiện thời của OSM là đóng nhƣ ban đầu

Page 128: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

120 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Đóng (Chƣa xác định) Nguồn gốc đóng không xác định, công nhận sau khi Bật On

(Nguồn) hoặc dịch vụ

LOẠI: TÌNH TRẠNG

Bật chức năng bảo vệ Bảo vệ đƣợc bật lên

Bật Nhóm 1 Bật Nhóm 1

Bật Nhóm 2 Bật Nhóm 2

Bật Nhóm 3 Bật Nhóm 3

Bật Nhóm 4 Bật Nhóm 4

Bật CLP Phần tử tải thu biến đƣợc bật lên

Bật ABR ABR (Chức năng tự đóng khi nguồn khôi phụcđƣợc bật lên

Bật ACO ACO (Tự chuyển đổi) đƣợc bật lên

Bật EFT EFT đƣợc bật lên

Bật DFT Disable Fast Trips đƣợc bật lên

Bật SSM Chế độ dãy ngắn đƣợc bật lên

Bật HLT Hot Line Tag đƣợc bật lên

Bật SEF Phần tử lỗi bảo vệ chạm đất nhạy (Sensitive Earth) đƣợc bật

lên

Bật EF Phần tử bảo vệ quá dòng cham đất (Earth overcurrent) đƣợc

bật lên

Bật UV Phần tử Thiếu Điện áp (Under Voltage) đƣợc bật lên

Bật OV Phần tử Quá Điện áp (Over Voltage) đƣợc bật lên

Bật UF Phần tử Thiếu tần số (UF) đƣợc bật lên

Bật OF Phần tử Quá Tần số (Over Frequency) đƣợc bật lên

Bật LL Phần tử dòng kết nối đƣợc bật lên

Bật AR Tự động đóng lần nữa cho OC/EF, UV/OV, SEF và ABR

đƣợc bật

79-2 Trips to Lockout Số tối đa các lần đến khi khóa lại đƣợc đặt là 2

79-3 Trips to Lockout Số tối đa các lần đến khi khóa lại đƣợc đặt là 3

LOẠI: Mô-đun I/O

Rơ le Đầu vào IN1 Đầu vào đƣợc chèn vào

Rơ le Đầu vào IN2 Đầu vào đƣợc chèn vào

Rơ le Đầu vào IN3 Đầu vào đƣợc chèn vào

Kênh đầu vào 1 trên IO1 Kênh đầu vào 1 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 2 trên IO1 Kênh đầu vào 2 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 3 trên IO1 Kênh đầu vào 3 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 4 trên IO1 Kênh đầu vào 4 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 5 trên IO1 Kênh đầu vào 5 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 6 trên IO1 Kênh đầu vào 6 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 7 trên IO1 Kênh đầu vào 7 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 8 trên IO1 Kênh đầu vào 8 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 1 trên IO2 Kênh đầu vào 1 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 2 trên IO2 Kênh đầu vào 2 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Page 129: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

121

Kênh đầu vào 3 trên IO2 Kênh đầu vào 3 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 4 trên IO2 Kênh đầu vào 4 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 5 trên IO2 Kênh đầu vào 5 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 6 trên IO2 Kênh đầu vào 6 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 7 trên IO2 Kênh đầu vào 7 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu vào 8 trên IO2 Kênh đầu vào 8 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 1 trên IO1 Kênh đầu ra 1 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 2 trên IO1 Kênh đầu ra 2 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 3 trên IO1 Kênh đầu ra 3 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 4 trên IO1 Kênh đầu ra 4 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 5 trên IO1 Kênh đầu ra 5 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 6 trên IO1 Kênh đầu ra 6 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 7 trên IO1 Kênh đầu ra 7 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 8 trên IO1 Kênh đầu ra 8 trên mô-đun I/O 1 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 1 trên IO2 Kênh đầu ra 1 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 2 trên IO2 Kênh đầu ra 2 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 3 trên IO2 Kênh đầu ra 3 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 4 trên IO2 Kênh đầu ra 4 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 5 trên IO2 Kênh đầu ra 5 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 6 trên IO2 Kênh đầu ra 6 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 7 trên IO2 Kênh đầu ra 7 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kênh đầu ra 8 trên IO2 Kênh đầu ra 8 trên mô-đun I/O 2 đƣợc kích hoạt

Kết nối đã thiết lập "KẾT NỐI" chuỗi nhận đƣợc từ chƣơng trình DCE hoặc tín

hiệu DCD đã thay đổi trạng thái từ thấp đến cao.

Kết nối đã hoàn thành Gác máy do thời gian chờ không hoạt động hoặc nhận đƣợc

"KHÔNG TÍN HIỆU" từ DCE hoặc tín hiệu DCD đã thay

đổi từ cao đến thấp.

Chức năng quay số đã kích

hoạt

Bắt đầu quay để làm chủ do phản ứng không mong muốn

Không thể quay số Không thể quay số để làm chủ một thời gian, sử dụng tất cả 5

số điện thoại.

LOẠI: TRỤC TRẶC

CAN Lỗi bộ điều khiển CAN sai số, SIM lỗi mô-đun.

Lỗi giao tiếp SIM Không phản hồi từ SIM

Lỗi giao tiếp I/O1 Không phản hồi từ I/O 1

Lỗi giao tiếp I/O2 Không phản hồi từ I/O 2

Lỗi giao tiếp SIM SIM lỗi giao tiếp mô-đun.

Lỗi giao tiếp của Module SIM, Panel hoặc I/O Lối giao tiếp mô-đun

Lỗi giao tiếp của Bảng Lỗi giao tiếp bảng điều khiển

Vƣợt quá đến Thời gian mở vƣợt quá 60ms hoặc không xác nhận nào cho

lệnh mở đƣợc thực hiện thành công.

Excessive Tc Thời gian đóng vƣợt quá 100ms hoặc không xác nhận nào

Page 130: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

122 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

cho lệnh đóng đƣợc thực hiện thành công.

Quá tải bên ngoài Tải quá tải bên ngoài phát hiện.

Điện áp bất thƣờng của tụ

điện

Điện áp tụ điện là không hay thấp.

OSM Coil OC Cuộn dây OSM mạch mở phát hiện

OSM Coil SC Cuộn dây OSM ngắn mạch phát hiện

I/O 1 Fault I/O 1 lỗi nội bộ đƣợc phát hiện

I/O 2 Fault I/O 2 lỗi nội bộ đƣợc phát hiện

Controller Fault Hoạt động do sự cố CAN bus, lỗi mô-đun, lỗi truyền thông,

tình trạng quá tải.

Controller Module Fault Hoạt động do mô-đun bảng điều khiển, SIM bị ngắt kết nối,

lỗi rơ le, lỗi SIM, lỗi pin sạc, lỗi I/O1, lỗi I/O2.

OSM Fault Hoạt động do cuộn OC OSM, lỗi Limit Switch, cuộn dây SC,

quá nhiều To, quá nhiều Tc

OSM Limit Switch Fault Lỗi OSM Limit Switch l

Battery Charger Fault Bộ sạc pin lỗi

Panel Module Fault Lỗi nội bộ của mô-đun HMI (bảng điều khiển) đƣợc phát

hiện.

SIM Module Fault Lỗi Mô-đun SIM

RTC Hardware Fault Lỗi phần cứng Real Time Clock

Rơ le Module Fault Lỗi nội bộ của mô-đun rơ le đƣợc phát hiện

CAN Bus Malfunction Trục trặc CAN Bus

CAN Controller Overrun Thông điệp tại SIM CPU Buffer.

CAN Message Buffer

Overflow

Thông điệp tại SIM Code.

SIM Disconnected Mô-đun SIM bị ngắt kết nối

Malfunction Bất kỳ tín hiệu trục trặc đƣợc kích hoạt.

Update Failed Cập nhật không thành công do SIM, mô-đun bảng điều khiển

hoặc lỗi giao tiếp.

USB Host OFF USB cung cấp điện chính đã tắt khi hết thời gian tải bên

ngoài.

LOẠI: CẢNH BÁO

SIM Caps Not Charged Mô-đun SIM tụ chƣa đƣợc sạc đầy.

AC Supply High Cung cấp điện điện áp vào mô-đun SIM là quá cao.

AC Supply Low Cung cấp điện điện áp vào mô-đun SIM là quá thấp.

AC Off UPS là trong tình trạng "Tắt AC" – chỉ chạy bằng pin

Battery Off UPS là trong tình trạng "Hết pin" – chỉ chạy bằng AC

Battery Status Abnormal Pin là một trong hai, cao, thấp hoặc bị ngắt kết nối.

Battery Charge State: Low

Power

Tình trạng sạc pin ở chế độ điện năng thấp.

Closed Block: I/O Đóng cửa bị chặn bởi các I/O.

Critical Battery Level Hệ thống tắt máy trong vòng chƣa đầy 5 phút do mức độ pin

Page 131: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

123

thấp.

Dial-up Failed Không thể quay số đến máy chủ

Hot Line Tag On Hot Line Tag đƣợc bật

Mechanical Lockout OSM cơ học đã bị khoá kéo xuống.

OSM Disconnected OSM ngắt kết nối

OSM Position Status

Unavailable

OSM trạng thái là Không có sẵn do bị ngắt kết nối hoặc một

sự cố.

Warning Bất kỳ tín hiệu cảnh báo đƣợc kích hoạt

LOẠI: BIẾN SỐ

VAR1 Biến số Đầu ra Logic 1

VAR2 Biến số Đầu ra Logic 2

VAR3 Biến số Đầu ra Logic 3

VAR4 Biến số Đầu ra Logic 4

VAR5 Biến số Đầu ra Logic 5

VAR6 Biến số Đầu ra Logic 6

VAR7 Biến số Đầu ra Logic 7

VAR8 Biến số Đầu ra Logic 8

Page 132: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

124 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.6 Phụ lục F – Các sự kiện

11.6.1 Các sự kiện Bảo vệ

Tiêu đề sự kiện Các dấu hiệu/thông số liên

quan

Nguồn sự kiện Thông số tới hạn

Tiêu đề Giá trị cũ ->

Giá trị mới

Alarm N/A A(E) 0-> 1 OC1+, OC2+,

OC3+ OC1-,

OC2-, OC3-,

EF1+, EF2+,

EF3+, EF1-,

EF2-, EF3-,

SEF+, SEF-,

UF, OF, UV1,

UV2, UV3,

OV1, OV2

Iop và giai đoạn

A,B hoặc C cho

OC1 +, OC2+,

OC3+, OC1-, OC2-,

OC3-

Iop cho EF1+,

EF2+, EF3+, EF1-

,EF2-, EF3-, SEF+,

SEF-,

Up cho UV1, OV1,

Uabc>, Urst>

Up Giai đoạn AB,

BC hoặc CA cho

UV2, OV2 Fp cho

UF, OF

AR

initiation

N/A St(E) Any closed->

O2/O3/O4

AR OC/EF/SEF,

AR UV, AR

OV, ABR

Tr

Close N/A C(E) 0-> 1 AR OC/EF/SEF,

AR UV, AR

OV, ABR, ABR

Auto

Open,HMI, PC,

I/O, SCADA

N/A

Dir.

control

change

N/A St(E) Old-> New DE OC, DE EF,

DE SEF

N/A

Freeze Start Input

current

below Imax -

> above

Imax

OC2+, OC2-,

EF2+, EF2-

Imax và Giai đoạn

A, B hoặc C cho

OC2+, OC2- Imax

cho EF2+, EF2-

End Input

current

above Imax -

> below

Imax

OC2+, OC2-,

EF2+, EF2-

A, B hoặc C cho

OC2+, OC2-

Pickup Start P(E) 0-> 1 OC1 +,OC2+,

OC3+ OC1-,

Iop và Giai đoạn A,

B hoặc C cho:

Page 133: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

125

OC2-, OC3-,

EF1+,EF2+,

EF3+, EF1-,

EF2-, EF3-,

SEF+, SEF-,

OCLL, EFLL,

UF, OF, UV1,

UV2, UV3,

OV1, OV2,

Uabc<, Urst<,

Uabc>, Urst>,

LSD, ABR,

Auto Open

OC1+, OC2+,

OC3+, OC1-,OC2-,

OC3-, OCLL

Iop cho EF1+,

EF2+, EF3+, EF1-,

EF2-, EF3-, EFLL,

SEF+, SEF-

Up Giai đoạn AB,

BC hoặc CA cho

UV2, OV2

Up cho UV1, OV1,

Uabc>, Urst>

Fp cho UF, OF

End P(E) 1-> 0 OC1+, OC2+,

OC3+ OC1-,

OC2-, OC3-,

EF1+, EF2+,

EF3+, EF1-,

EF2-, EF3-,

SEF+, SEF-,

OCLL, EFLL,

UF, OF, UV1,

UV2, UV3,

OV1, OV2,

Uabc<, Urst<,

Uabc>, Urst>,

LSD

Dòng tối thiểu đăng

ký trong thời gian

cho Giai đoạn A, B

hoặc C cho OC1 +,

OC2+, OC3+, OC1-

, OC2-, OC3-,

OCLL

Dòng tối thiểu đăng

ký trong thời gian

cho EF1+, EF2+,

EF3+, EF1-, EF2-,

EF3-, EFLL, SEF+,

SEF-

Điện áp tối thiểu

đăng ký trong thời

gian cho Uabc>,

Urst>

Điện áp tối thiểu

đăng ký trong thời

gian cho UV1

Điện áp tối thiểu

đăng ký trong thời

gian cho OV1

Điện áp tối thiểu

đăng ký trong thời

gian và Giai đoạn

AB, BC hoặc CA

cho UV2

Điện áp tối thiểu

đăng ký trong thời

Page 134: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

126 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

gian và Giai đoạn

AB, BC hoặc CA

cho 0V2

Tần suất tối thiểu

đăng ký trong thời

gian cho UF

Tần suất tối đa đăng

ký trong thời gian

cho OF

Reset N/A N(E) above 0-> 0 OC1+, OC2+,

OC3+, OC1-,

OC2-, OC3-,

EF1+, EF2+,

EF3+, EF1-,

EF2-, EF3-,

SEF+, SEF-,

OCLL, EFLL,

AR OC/EF/SEF

A, B hoặc C cho

OC1+, OC2+,

OC3+, OC1-, OC2-,

OC3-

Time

addition

N/A Toat Ũ-> Tat RTA Tta

Trec start N(CLP) 0-> above 0 CLP (Cold Load

Protection)

CLM (Cold Load

Multiplier)

Trec end N(CLP) below 1-> 1 CLP (Cold Load

Protection)

N/A

Trip N/A T(E) 0-> 1 OC1+, OC2+,

OC3+, OC1-,

OC2-, OC3-,

EF1+, EF2+,

EF3+, EF1-,

EF2-, EF3-,

SEF+, SEF-,

OCLL, EFLL,

UF, OF, UV1,

UV2, UV3,

OV1, OV2,

HMI, PC, I/O,

SCADA, Auto

Open

R (trip to reclose)

hoặc L (Trip to

lockout) và Giai

đoạn A, B hoặc C

cho OC1 +, OC2+,

OC3+, OC1-, OC2-,

OC3-

R (trip to reclose)

hoặcr L (Trip to

lockout) scho EF1+,

EF2+, EF3+, EF1-,

EF2-, EF3-, SEF+,

SEF-, UV1, UV3,

OV1

R (trip to reclose)

hoặc L (Trip to

lockout) và Giai

đoạn AB, BC hoặc

CA cho UV2, OV2

Page 135: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

127

Tocl start N(CLP) Incrementing

or stable ->

decrementing

CLP (Cold Load

Protection)

OCLM (Operational

Cold Load

Multiplier)

Tocl end N(CLP) above 0-> 0 CLP (Cold Load

Protection)

N/A

Toir start N(IR) 1-> below 1 IR (Inrush) OIRM (Operational

Inrush Multiplier)

Toir end N(IR) above 0-> 0 IR (Inrush) N/A

VRC

Blocking

N/A VRC

Blocking

0-> 1 VRC N/A

ZSC N/A St(AR

OC/EF/SEF)

C1-> C2,

C2-> C3,

C3-> C4

AR OC/EF/SEF N/A

Page 136: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

128 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.6.2 Sự kiện Tình trạng

Tiêu đề sự kiện Các dấu hiệu/thông số liên

quan

Nguồn sự

kiện

Thông số tới

hạn

Tiêu đề Giá trị cũ ->

Giá trị mới

Battery

Status

N/A Battery

Status

Change of

status

SIM Bình thƣờng,

Không kết

nối, Thấp,

Cao

Close

Blocked

Start Close

Blocked

On-> Off I/O, HLT N/A

End Close

Blocked

Off-> On I/O, HLT N/A

Comms

Settings

Changed

N/A Comms

Settings

Changed

N/A PC, SCADA,

HMI

N/A

Connection

established

N/A Connection

established

DCD = 0 ->

DCD = 1 or

receive

“CONNECT”

string or

receive valid

frame

Comms Unsolicited

Dial Out,

Remote Dial

In

Connection

completed

N/A Connection

completed

DCD = 1 ->

DCD = 0 or

receive “NO

CARRIER”

string or hang

up modem

Comms N/A

Data

Saving

N/A Data Saving N/A Rơ le N/A

Dial-up

initiated

N/A Dial-up

initiated

Unsol= 0 ->

Unsol = 1

Comms N/A

External

Load Off

Start Ext. Load Off Off-> On SIM N/A

End Ext. Load Off On-> Off SIM N/A

Grp settings

changed

N/A Set(Grp1),

Set(Grp2),

Set(Grp3),

Set(Grp4)

Old-> New HMI, PC,

SCADA, IO

N/A

HLT Forced

Reset

N/A HLT Forced

Reset

N/A HMI N/A

Hot Line Tag Start Hot Line Tag On-> Off HMI, PC, N/A

Page 137: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

129

On On SCADA, I/O

End Hot Line Tag

On

Off-> On HMI, PC,

SCADA, I/O

N/A

IO1

Connected

N/A IO1

Connected

Off-> On Rơ le N/A

IO2

Connected

N/A IO2

Connected

Off-> On Rơ le N/A

I/O Settings

Changed

N/A I/O Settings

Changed

N/A PC, SCADA,

HMI

N/A

Load profile

configuratio

n changed

N/A Load profile

configuration

changed

N/A PC N/A

Manual Trip N/A Manual Trip SIM N/A

OSM

Calibration

Changed

N/A Calibration

data

updated

N/A HMI, PC N/A

OSM Open N/A OSM Open SIM N/A

OSM

Closed

N/A OSM Closed SIM N/A

Prot status

change

N/A Protection

status

Old-> New HMI, PC,

SCADA

Danh sách

các phần tử

Bảo vệ đƣợc

bật ON

Rơ le

Firmware

Update

N/A N/A PC, USB Số phiên bản

phần cứng

Rơ le

Remote

control

Start Control

mode

Local ->

Remote

HMI N/A

End Control

mode

Remote ->

Local

HMI N/A

Restart N/A Restart N/A PC, SCADA,

HMI

Giao thức,

Quá trình Hệ

thống

RTC

settings

change

N/A Old-> New SIM N/A

RTC Reset N/A N/A SIM N/A

SCADA

Settings

Changed

N/A SCADA

Settings

Changed

N/A PC, SCADA,

HMI

N/A

SIM

Calibration

Changed

N/A Calibration

data

updated

N/A PC N/A

Page 138: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

130 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

SIM

Calibration

Status

N/A N/A SIM Hiệu chỉnh,

Không hiệu

chỉnh, Giá trị

Hiệu chỉnh

đƣợc sửa

System

Settings

Changed

N/A Set(ME) Old-> New HMI, PC,

SCADA

N/A

Update

Initiated

N/A Update

Initiated

N/A Rơ le Phần cứng

Rơ le, Phần

cứng SIM,

Ngôn ngữ,

DB

Update

Failed

N/A Update

Failed

N/A Rơ le Phần cứng

Rơ le, Phần

cứng SIM,

Ngôn ngữ,

DB

Update

Successful

N/A Update

Successful

N/A Rơ le Phần cứng

Rơ le, Phần

cứng SIM,

Ngôn ngữ,

DB

Page 139: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

131

11.6.3 Các sự kiện Cảnh báo

Tiêu đề sự kiện Các dấu hiệu/thông số liên

quan

Nguồn sự

kiện

Thông số tới

hạn

Tiêu đề Giá trị cũ ->

Giá trị mới

Critical

Battery Level

Start Critical

Battery Level

Off-> On SIM N/A

End Critical

Battery Level

On-> Off SIM N/A

Battery off

(On AC

Supply)

Start Battery Off Off-> On SIM N/A

End Battery Off On-> Off SIM N/A

AC Off

(On Battery

Supply)

Start AC Off Off-> On SIM N/A

End AC Off On-> Off SIM N/A

Battery

Charger

State: Low

Power

Start Battery

Charger

State: Low

Power

Off-> On SIM N/A

End Battery

Charger

State: Low

Power

On-> Off SIM N/A

Battery Status

Abnormal

Start Battery Status

Abnormal

Off-> On SIM N/A

End Battery Status

Abnormal

On-> Off SIM N/A

Dial-up

Failed

N/A Dial-up failed Gọi tất cả 5

số điện thoại

không kết

nối với máy

chủ

Comms N/A

SIM Caps

Not Charged

Start SIM Caps

Not Charged

Off-> On SIM N/A

End SIM Caps

Not Charged

On-> Off SIM N/A

OSM

Mechanically

Locked Out

Start OSM

Mechanically

Locked Out

Off-> On SIM N/A

End OSM

Mechanically

Locked Out

On-> Off SIM N/A

Page 140: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

132 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

OSM

Disconnected

Start OSM

Disconnected

Off-> On SIM N/A

End OSM

Disconnected

On-> Off SIM N/A

OSM

Position

Status

Unavailable

Start OSM Position

Status

Unavailable

Off-> On SIM N/A

End OSM Position

Status

Unavailable

On-> Off SIM N/A

Peer Comms

Fail

Start Peer Comms

Fail

Off-> On Protection N/A

End Peer Comms

Fail

On-> Off Protection N/A

USB Host

Off

Start USB Host

Off

Off-> On Rơ le N/A

End USB Host

Off

On-> Off Rơ le N/A

Line Supply

Status

Abnormal

Start Line Supply

Status

Abnormal

Off-> On SIM N/A

End Line Supply

Status

Abnormal

On-> Off SIM N/A

SIM not

Calibrated

Start SIM not

Calibrated

Off-> On SIM N/A

End SIM not

Calibrated

On-> Off SIM N/A

USB

Mismatched

Start USB

Mismatched

Off-> On Rơ le USBA,B,C,C2

End USB

Mismatched

On-> Off Rơ le USBA,B,C,C2

USB

Unsupported

Start USB

Unsupported

Off-> On Rơ le USBA,B,C,C2

End USB

Unsupported

On-> Off Rơ le USBA,B,C,C2

Update

Settings or

Logs Failed

N/A Update

Settings or

Logs Failed

Off-> On Rơ le N/A

Update

Reverted

N/A Update

Reverted

Off-> On Rơ le N/A

Block Close Start Block Close Off-> On Protection N/A

End Block Close On-> Off Protection N/A

Page 141: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

133

Hot Line Tag

On

Start Hot Line Tag

On

Off-> On Panel,I/O,

Logic,PC

N/A

End Hot Line Tag

On

On-> Off Panel,I/O,

Logic,PC

N/A

Power Restart N/A Power Restart Off-> On SIM N/A

Shutdown N/A Shutdown SIM, Rơ le Ngƣời sử

dụng tắt máy,

Lỗi Nguồn

điện nội bộ,

Lỗi vô danh

Trip Request

Fail

N/A Trip Request

Fail

Off-> On SIM OSM không

kết nối,

OSM bị khóa

cơ học, Kích

hoạt vận hành,

Bộ báo lỗi,

Thất bại hệ

thống

Close

Request Fail

N/A Close

Request Fail

Off-> On SIM OSM không

kết nối,

OSM bị khóa

cơ học, Lệnh

Bộ báo lỗi,

Thất bại hệ

thống, Vƣợt

quá chu kỳ

nhiệm vụ,

Close Cap

Không OK,

Trip Cap

Không OK,

Đã đóng, Bản

vẽ mạch quá

tải

Page 142: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

134 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.6.3 Sự kiện Trục trặc

Tiêu đề sự kiện Các dấu hiệu/thông số liên

quan

Nguồn sự

kiện

Thông số tới

hạn

Tiêu đề Giá trị cũ ->

Giá trị mới

OSM Limit

Switch Fault

Start OSM Limit

Switch Fault

0-> 1 SIM Open Switch

Failed Đóng,

Open Switch

Failed Mở,

Closed

Switch Failed

Mở, Closed

Switch Failed

Đóng, Close

and

Mechanical

Interlock

Switch Đóng

End OSM Limit

Switch Fault

1-> 0 SIM N/A

OSM Coil SC Start OSM Coil SC 0-> 1 SIM N/A

End OSM Coil SC 1-> 0 SIM N/A

OSM Coil

OC

Start OSM Coil

OC

Normal ->

Open, Short,

Sw Fault

SIM N/A

End OSM Coil

OC

Open, Short,

Sw Fault ->

Normal

SIM N/A

Excessive Tc Start Excessive Tc 0-> 1 SIM Tc

End Excessive Tc 1-> 0 SIM N/A

Excessive To Start Excessive To 0-> 1 SIM To

End Excessive To 1-> 0 SIM N/A

CAN Bus

Malfunction

Start CAN Bus

Fault

0-> 1 Rơ le N/A

End CAN Bus

Fault

1-> 0 Rơ le N/A

Panel Module

Fault

Start Panel Module

Fault

0-> 1 HMI N/A

End Panel Module

Fault

1-> 0 HMI N/A

Panel Comms

Error

Start Panel Comms

Error

0-> 1 HMI N/A

Page 143: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

135

End Panel Comms

Error

1-> 0 HMI N/A

SIM

Disconnected

Start SIM

Disconnected

0-> 1 SIM N/A

End SIM

Disconnected

1-> 0 SIM N/A

SIM Module

Fault

Start SIM Module

Fault

0-> 1 SIM Flash, Ram,

Temp Sensor,

Power

Supply,

Firmware

CRC,

Bootloader

CRC.

End SIM Module

Fault

1-> 0 SIM N/A

SIM Comms

Error

Start SIM Comms

Error

0-> 1 SIM N/A

End SIM Comms

Error

1-> 0 SIM N/A

Battery

Charger Fault

Start Battery

Charger Fault

0-> 1 SIM N/A

End Battery

Charger Fault

1-> 0 SIM N/A

I/O2 Fault Start I/O2 Fault 0-> 1 I/O N/A

End I/O2 Fault 1-> 0 I/O N/A

I/O1 Fault Start I/O1 Fault 0-> 1 I/O N/A

End I/O1 Fault 1-> 0 I/O N/A

Rơ le Module

Fault

Start Rơ le Module

Fault

0-> 1 Rơ le N/A

End Rơ le module

fault

1-> 0 Rơ le N/A

Log process

fault

Start Log process

fault

0-> 1 Rơ le N/A

End Log process

fault

1-> 0 Rơ le N/A

Module

Comms Error

Start Module

Comms Error

0-> 1 Rơ le N/A

End Module

Comms Error

1-> 0 Rơ le N/A

/O2 Comms

Error

Start I/O2 Comms

Error

0-> 1 I/O N/A

End I/O2 Comms 1-> 0 I/O N/A

Page 144: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

136 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Error

/O1 Comms

Error

Start I/O1 Comms

Error

0-> 1 I/O N/A

End I/O1 Comms

Error

1-> 0 I/O N/A

External Load

Overload

Start External Load

Overload

0-> 1 SIM N/A

End External Load

Overload

1-> 0 SIM N/A

RTC

Hardware

Fault

Start RTC

Hardware

Fault

0-> 1 Rơ le N/A

End RTC

Hardware

Fault

1-> 0 Rơ le N/A

Update Failed N/A Update Failed 0-> 1 Rơ le N/A

Điện áp bất

thƣờng của tụ

điện

N/A Capacitor

Voltage

0-> 1 SIM Close Volt

Drop quá

cao, Trip

Volt Drop

quá cao, Trip

Volt Drop

đóng

Page 145: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

137

11.7 Phụ lục G – Thông điệp Change Log

Thông số Giá trị mới Giá trị cũ

COMMs RS232DTE (USBA ; USBB ; USBC): Config Type Giá trị cũ Giá trị mới

COMMs RS232DTE (USBA ; USBB ; USBC): Baud Rate Giá trị cũ Giá trị mới

COMMs General (RS232DTE ; USBA ; USBB ; USBC):

Group Settings

KHÔNG Thay đổi

COMMs RS232DTE Duplex Type: (Parity) Giá trị cũ Giá trị mới

COMMs Status Test RS232DTE (USBA ; USBB ; USBC): Giá trị cũ Giá trị mới

Control Mode Chế độ cũ Chế độ mới

Date/Time KHÔNG Thay đổi

DNP3 SETTINGS: Slave addr (Master addr, Unsolicited) Giá trị cũ Giá trị mới

External Load Status Tình trạng

Tình trạng mới

Energy Meters (Fault Counters; SCADA Counters) KHÔNG Tẩy đi

GRP 1 (2; 3; 4) OC1+ (OC1- ; EF1+; EF1-; OC2+;OC2- ;

EF2+; EF2- ): TCC type

TCC cũ TCC mới

GRP 1 (2; 3; 4) OC1+ (OC1- ; EF1+; EF1-; OC2+; OC2- ;

EF2+; EF2- ; OC3+; OC3- ; EF3+; EF3- ; SEF+; SEF- ;

OCLL; EFLL): Ip,A (Tdt Min, s; TM; MIN; Tmin,s;

Tmax,s; Ta,s; FLTRes,s; IMAX)

Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) OC2+ (OC2- ; EF2+; EF2- ): MAX Mode Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) OC2+ (OC2- ; EF2+; EF2- ): ImaxM Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) DE OC (DE EF; DE SEF): At Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) Dir En OC (DE EF; DE SEF): OC1+ (OC1-

; EF1+; EF1-; OC2+; OC2- ; EF2+; EF2- ; OC3+; OC3- ;

Ef3+; EF3- ; SEF+; SEF- )

Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) OC (EF; SEF): DND Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) AR OC/EF/SEF MAP KHÔNG Thay đổi

GRP 1 (2, 3, 4) AR OC/EF/SEF: Tr1,s (Tr2,s; Tr3,s; Tres,s) Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) SST OC+ (OC- ; EF+; EF-) 1 (2 ;3 ;4) Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) AR OC/EF/SEF: ZSC mode Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) CLP: CLM (Tcl,min; Trec,min) Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) IR: IRM (Tir,s) Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) TTA: TTA mode Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) TTA: Tat,s Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) VRC: VRC Enable Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) VRC: VRC mode Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) VRC: UM Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) ABR: ABR mode Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) ABR: Tr, s Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) AUTOOPEN: EN mode Giá trị cũ Giá trị mới

Page 146: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

138 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

GRP 1 (2; 3; 4) AUTOOPEN: Tres, min Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) AUTOOPEN: OPS Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) UV: UV1 UM (UV2 UM; UV1 Tdt Min,s;

UV2 Tdt Min,s; UV3 Tdt Min,s)

Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) AR UV: UV1 mode (UV2, UV3) Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) UV: OV1 UM (0V2 UM; 0V1 Tdt Min,s;

0V2 Tdt Min,s)

Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) AR OV: OV1 mode (0V2) Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) AR UVOV: Tr,s Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) UF: UF mode Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) UF: Fp,Hz (Tt,s) Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) OF: OF mode Chế độ cũ Chế độ mới

GRP 1 (2; 3; 4) OF: Fp,Hz (Tt,s) Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) Group Name Giá trị cũ Giá trị mới

GRP 1 (2; 3; 4) Group Description Giá trị cũ Giá trị mới

Group 1 (2; 3; 4) KHÔNG Thay đổi

HMI SETTINGS: Prot On/Off (EF On/Off, SEF On/Off, AR

On/Off, CLP On/Off, LL On/Off, Grp 1 - 4 On/Off)

Chế độ cũ Chế độ mới

I/O SETTINGS: I/O1 mode (I/02 mode) Chế độ cũ Chế độ mới

IN1 (IN2, IN3) SETTINGS: Control Signal Dấu hiệu cũ Dấu hiệu mới

I/O1 (I/02) I1 (I2; I3; I4; I5; I6) SETTINGS: Control Signal Dấu hiệu cũ Dấu hiệu mới

I/O1 (I/02) O1 (02; 03; 04; 05; 06) SETTINGS: Indication

signal

Dấu hiệu cũ Dấu hiệu mới

I/O1 (I/02) O1 (02; 03; 04; 05; 06) SETTINGS: Trec, s

(Tres, s)

Giá trị cũ Giá trị mới

Lifetime Counters KHÔNG Thay đổi

Load Profile Configuration Changed KHÔNG Thay đổi

ME SETTINGS: U Rated,kV (F Rated,Hz; LSD Level,kV) Giá trị cũ Giá trị mới

Password KHÔNG Thay đổi

PORT SETTINGS: Port type (Baud rate, Duplex type,

Parity)

Giá trị cũ Giá trị mới

PROTECTION STATUS: Prot (Activated, LL, AR, OC, EF,

SEF, UV, OV, UF, OF, ABR, CLP, HLT)

Tình trạng

Tình trạng mới

RTC SETTINGS: Date FMT (Time FMT) Định dạng

Định dạng mới

SCADA SETTINGS: Comm Device (Protocol type) Loại cũ Loại mới

SCADA SETTINGS: SCADA time Giá trị cũ Giá trị mới

SW SETTINGS: OSM Type (OSM#; CIa,AkA; CIb,AkA;

CIc,AkA; CIn,AkA; CUa,AMV; CUb,AMV; CUc,AMV;

CUr,AMV; CUs,AMV; CUt,AMV;)

System Settings (I/O Settings; Comms Settings; SCADA

Settings)

KHÔNG Thay đổi

Page 147: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

139

UPS SETTINGS: Shutdown Level (C_rated, A*h; External

Load Time, min)

Giá trị cũ Giá trị mới

Chú ý:

1 Đối với nhóm các thông số (AR maps, Group settings, System settings, Lifetime counters

readings, Date/Time), giá trị cũ và giá trị mới không đƣợc hiển thị trong hồ sơ. Tuyên bố

"Không" đƣợc sử dụng ở vị trí giá trị cũ và tuyên bố "thay đổi" ở vị trí giá trị mới. Tƣơng tự

nhƣ vậy, dữ liệu bị xóa Energy meter readings, Fault counters readings, CO Operations,

Event log, Load profile and Change messages) giá trị cũ và giá trị mới không đƣợc hiển thị

trong hồ sơ. Tuyên bố "Không" đƣợc sử dụng ở vị trí giá trị cũ và tuyên bố "Bị xóa" ở vị trí

của vị trí mới.

2 Tham khảo các mô tả về kiểm soát và yếu tố chỉ định áp dụng cho Panel, PC, SCADA và

I/O cho các chức năng điều khiển khác nhau.

3 Chữ hoa đại diện cho một ví dụ tham số. Các thông số khác áp dụng là trong dấu ngoặc

đơn.

Page 148: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

140 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.8 Phụ lục H – Điều khiển và Chỉ định Cài đặt

Điều khiển và Chỉ định các thông số cài đặt đƣợc cung cấp bởi bảng điều khiển và các thông

số điều khiển và chỉ định trên PC. Cấu trúc cài đặt điều khiển và chỉ định đƣợc minh họa nhƣ

sau.

Chú ý:

Nhóm 1 đến 4 có cùng cài đặt nhƣ đƣợc minh họa ở nhóm 1.

Trong số các cài đặt từ Nhóm 1 đến Nhóm 4, tên nhóm chỉ có thể đƣợc chỉ định và sửa bằng

cách sử dụng phần mềm CMS.

Trong số các cài đặt OC và EF, điểm tính năng User Defined 1 (UD1) chỉ có thể đƣợc chỉ

định hoặc sửa chữa bằng cách sử dụng phần mềm CMS.

Page 149: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

141

11.9. Phụ lục I – Menu Bảng điều khiển Ngƣời vận hành

Phụ lục này minh họa làm thế nào để điều hành xuyên suốt các menu để truy cập thông tin

11.9.1 Menu Tình trạng Hệ thống

Chú ý: Mục Vận hành USB chỉ xuất hiện khi ổ USB đƣợc chèn vào một trong các cổng USB

ở rơ le.

Page 150: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

142 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.9.2 Menu Cài đặt Nhóm

Page 151: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

143

11.9.3 Menu Cài đặt Hệ thống

Chú ý: (1) Menu xuất hiện khi sai số I/O comms đƣợc tìm ra.

Page 152: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

144 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.9.4. Sổ nhật ký sự cố theo menu, các bộ đếm và thông tin nhận diện

Chú ý: Hồ sơ sự cố, Hồ sơ Tải và Lịch trình Thay đổi không hiển thị trên Bảng điều khiển

nhƣng có thể chụp lại bằng cách sử dụng phần mềm CMS.

Page 153: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

145

11.9.5 Khởi động lại Dữ liệu, Thay đổi Mật khẩu và Lưu trữ Dữ liệu Hệ thống

(1) Menu này xuất hiện trong quá trình lƣu trữ dữ liệu.

(2) Menu này xuất hiện khi dữ liệu hệ thống đƣợc lƣu trữ.

(3) Menu này xuất hiện khi mật khẩu không đúng đƣợc gõ vào.

(4) Menu này xuất hiện khi một mật khẩu đúng đƣợc đánh vào.

(5) Menu này xuất hiện khi mật khẩu đánh vào ô MỚI và XÁC NHẬN là giống nhau.

(6) Menu này xuất hiện khi mật khẩu đánh vào ô MỚI và XÁC NHẬN là khác nhau

Page 154: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

146 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

11.9.6 Nhập mật khẩu

Thông số mật khẩu đƣợc bảo vê

Nhập mật khẩu

Mật khẩu: XXXX

Mật khẩu không hợp lệ

Ấn <Esc>

Chú ý:

(1) Menu này xuất hiện khi ngƣời dùng cố gắng sửa thông số bảo vệ mật khẩu.

(2) Menu này xuất hiện khi mật khẩu không đúng đƣợc nhập vào.

(3) Menu này xuất hiện khi mật khẩu đúng đƣợc nhập vào.

Mật khẩu của bảng điều khiển có dạng AAAA, mà A có thể là chữ số (từ 1 đến 9) hoặc chữ

cái (từ A đến Z).

Nhà máy đặt mật khẩu mặc định là “NOJA”.

Tất cả các thông số đều đƣợc bảo vệ mật khẩu ngoại trừ:

SCADA -< CMS Settings

Lƣu trữ Dữ liệu Hệ thống

UPS Status -> Bật/Tắt Tải ngoài

Tất cả các thông số trên menu Tình trạng Bảo vệ

ACO Setting

Page 155: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

147

12 Chỉ số

A

Độ chính xác

Đo lƣờng

Bảo vệ

Cảm biến

Thiết bị truyền động điều khiển

Độ cao

Ăng-ten

Tự động thay đổi trong bảo vệ

Phát hiện tự động tần số

Tự động đóng

Giai đoạn tiếp đất và quá dòng

Điện áp

B

Pin

Ngắt mạch

Nhiệt độ

Cổng bảo vệ

Nhiệm vụ bị phá hủy

C

Thay đổi

Tin nhắn

Mật khẩu

Thay đổi tin nhắn đăng nhập

Đóng cửa muộn

Mở (CO) hoạt động

CMS

Kiểm soát và Chỉ định

Phần mềm

Tải hiển thị

Thông tin liên lạc

Cổng giám sát

Cổng

Liên hệ Mang

Kiểm soát và Chỉ định

Cáp điều khiển

Chế độ kiểm soát

Quầy

Rào

Cảm biến hiện nay

Thay đổi đƣờng cong

D

Ngày/giờ

Kích thƣớc

OSM

RC 10 điều khiển

Bảo vệ hƣớng

Chuyến đi vô hiệu hóa nhanh

E

Tiếp đất

Tụ ngắt OSM

Dẫn không gián đoạn

Khả năng tƣơng thích điện từ

Event Log

Tải cung cấp bên ngoài

Kiểm soát và kết nối

Tình trạng quá tải

F

Phím nhanh

Cho phép và vô hiệu hóa

Lỗi hồ sơ cá nhân

Lọc

Tổng quan chức năng OSM với RC10

H

Hot Line Tag (HLT)

Độ ẩm

HV

Cáp nối

Cáp trong lòng bàn tay

Song song rãnh kẹp

Chuẩn bị đầu cuối kết nối

Tăng điện áp

Đƣờng hầm nối

I

Mô-đun I/O

kiểm soát

Chỉ định

Thử nghiệm

Sự xâm nhập kiềm chế

Cài đặt

OSM

Tủ RC

L

LCD

Page 156: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

148 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Kiểm soát

Liên kết LL để HLT

Đƣờng liên kết (LL)

Hồ sơ tải

Kiểm soát địa phƣơng

Logic

Kiểm soát

Biểu

Mất cung cấp

M

Thiết bị truyền động từ

Chính mạch ống lót

Bảo trì

Không có tối đa để khóa lại

Số lƣợng tối đa của chuyến đi

Đo lƣờng

Cơ khí chuyên đi

Modem

Giám sát

Gắn giá đỡ

O

Điều hành

Giao diện ngƣời máy

Bảng điều khiển

Bảng điều khiển đơn

Mô-đun bảng điều khiển

Tùy chọn đầu vào đầu ra mô-đun I/O

OSM đánh giá

Điện áp tăng

Dòng kết nối

Giai đoạn

Quá dòng

Hƣớng

Đất

Đƣờng sống

Giai đoạn

P

Kho a lại

Mật khẩu

Cấu hình giai đoạn

Thứ tự pha

Chỉ số vị trí

Mô-đun Hỗ trợ Điện năng (PSM)

Cung cấp phụ trợ

Chuẩn bị

OSM

Tủ RC

Lập trình

Bảo vệ

Tự động thay đổi hơn

Phục hồi tự động

Tần số

Tần số trên

Kiểm soát tình trạng

Tần số dƣới

R

Radio

Tụ đóng ngắt Control (RC10) Cubicle

Mô-đun tiếp

Điều khiển từ xa

Bộ lọc RFI ferrite

RS232 DE9 PLUG

RTU

Lắp tấm

Giám sát và kiểm soát đơn vị SCADA

S

Lấy mẫu và lọc

SCADA

Kiểm soát và Chỉ định

DNP3

Sơ đồ

Nhạy cảm tiếp đất đứt gãy

Nối tiếp Pin Trạng thái

Thiết lập

Đóng lặp lại điều trị ARV

Phục hồi tự động

Tải lạnh

Hƣớng quá dòng

Hƣớng SEF

Đặt cao yếu tố

HMI

Sự xâm nhập kiềm chế

Mô-đun I/O

Đƣờng sống

Chế độ hiện hành tối đa

Đo lƣờng

Tần số trên

Hơn điện áp

Page 157: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

149

Quá dòng

Giai đoạn tiếp đất và quá dòng

Nhóm bảo vệ

Đồng hồ thời gian thực

Trình tự

Thời gian tạm thời bổ sung

Tần số dƣới

Điện áp dƣới

UPS

Đƣờng cong User Defined

Điện áp điều khiển tự động đóng lại

Chế độ ngắn trình tự

Cú điện đơn

Phụ tùng

Thông số kỹ thuật

OSM

Tủ RC

Chống sét lan truyền

Thiết bị chuyển mạch giao diện mô-đun

(SIM)

T

Căng dây giải phóng mặt bằng

Nhiệt độ

Thời gian tạm thời bổ sung

Thử nghiệm

Điện áp cao

RC và OSM

Tủ RC

Đặc điểm hiện tại (TCC)

Thêm TCC

ANSI

IEC

User Defined

Thời gian

Gián đoạn và đóng đồ

U

Dƣới áp

Dòng kết nối

Mất cung cấp

Giai đoạn

V

Điện áp

Bảo vệ

Đóng lặp lại điều khiển

Cảm biến

W

Trọng lƣợng

OSM

Tủ RC

Z

Vùng trình tự phối

Page 158: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

150 Bảo vệ Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

Các Tiêu chuẩn và Văn bản Tham khảo

NOJA-793 RC10 Cập nhập Phần cứng Rơ le – mục 10.2.3

NOJA-594 ACO Hƣớng dẫn Sử dụng – mục 6.10

NOJA-565 RC10 SCADA Mô tả Giao diện – mục 8.3

NOJA-522 RC10 Thực hiện Giao thức – mục 8.3

ANSI/IEEE C37.2 – 1996 IEE Tiêu chuẩn Hệ thống Điện – Chức năng Thiết bị - Số và

Liên hệ

ANSI/IEEE C37.60 – 2003 Yêu cầu Tiêu chuẩn cho Bảng điều khiển, Van khô, và Các

Tự đóng ngắt mạch điện tự động và tụ báo lỗi cho hệ thống mạch thay thế lên đến 38kV.

FCC Phần 15

IEC 60694 Các tiêu chuẩn chung cho bộ chuyển đổi điện áp cao và tiêu chuẩn điều khiển

bộ chuyển đổi

IEC 60.255-5 Phối hợp cách điện để đo chuyển tiếp và thiết bị bảo vệ - Yêu cầu và kiểm

tra

IEC 60.255-22 - 1 (Cấp III) Đo chuyển tiếp và thiết bị bảo vệ - Phần 22-1: Kiểm tra rối

loạn điện - 1MHz khả năng miễn dịch

IEC 60255 - 22-3 Đo chuyển tiếp và thiết bị bảo vệ - Phần 22-3: Kiểm tra rối loạn điện -

Bức xạ điện từ lĩnh vực miễn dịch

IEC 60.255-25 Rơ le điện - Phần 25: Kiểm tra khí thải điện để đo chuyển tiếp và thiết bị

bảo vệ

IEC 61.000-4 - 4 ( Cấp IV)

IEC 61000 - 4 - 8 Kiểm tra và kỹ thuật đo lƣờng - Phần 8: Tần số điện từ trƣờng thử

nghiệm khả năng miễn dịch

IEC 61000 - 4-9 Kiểm tra và kỹ thuật đo lƣờng - Phần 9: Xung từ trƣờng thử nghiệm khả

năng miễn dịch

IEC 61000 - 4 - 10 Kiểm tra và kỹ thuật đo lƣờng - Phần 10: Chuyên ngành kỹ thuật dao

động từ trƣờng thử nghiệm khả năng miễn dịch

IEC 62271 - 111 Thiết bị cao áp chuyển mạch và thiết bị điều khiển - Phần 111: Bảng

điều khiển, Van khô, và Các Tự đóng ngắt mạch điện tự động và tụ báo lỗi cho hệ thống

mạch thay thế lên đến 38kV

EN 55022

Page 159: OSM - pcquangbinh.cpc.vn · NOJA-548-03 SỔ TAY HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG Máy cắt NOJA Power ® Máy cắt tự đóng lại OSM 15kV 210 27kV 213 38kV 300 kèm theo

NOJA-548-03

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng OSM

151

NOJA POWER AUSTRALIA

VĂN PHÕNG VÀ NHÀ XƢỞNG

NOJA Power Switchgear Pty Ltd

16 Archimedes Place, Murarrie

Brisbande Qld 4172, Australia

ĐT: +61(7)39078777

Fax: +61(7)33996777

Email: [email protected]

Web: www.nojapower.com.au

NOJA POWER BRAZIL

VĂN PHÕNG VÀ NHÀ XƢỞNG

NOJA Power do Brasil Ltda

Avenia Pierre Simon de Laplace, 764

Techno Park – Campinas – SP

CEP 13069-301, Brasil

ĐT: +55(19)32830041

Fax: +55(19)32830041

Email: [email protected]

Web: www.nojapower.com.br

NOJA POWER CHILE

VĂN PHÕNG KINH DOANH

NOJA Power SpA

Av 11 de septiembre 1881, Of 1415

Providencia, Santiago

Chile

ĐT: +56(2)8979649

Email: [email protected]

Web: www.nojapower.cl

NOJA POWER UK

VĂN PHÕNG KINH DOANH

NOJA Power Limited

4 Stalyhill Drive, Stalybridge

Cheshire SK 15 2TR

United Kingdong

ĐT: +44(01865)589499

Fax: +44(01865)589400

Email: [email protected]

Web: www.nojapower.co.uk

Nhà phân phối:

Scan để nhìn thấy website của NOJA Power

NOJA Power là một nhãn hiệu đã đăng ký của NOJA Power Switchgear Pty Ltd. Tài liệu này

có bản quyền và dành cho ngƣời sử dụng và phân phối các sản phẩm NOJA Power

Switchgear. Nó chứa thông tin là tài sản trí tuệ của NOJA Power Switchgear và các tài liệu,

hoặc bất kỳ phần nào, không nên đƣợc sao chép hoặc sao chép dƣới mọi hình thức mà không

có sự cho phép bằng văn bản của NOJA Power Switchgear.

NOJA Power Switchgear áp dụng chính sách tiếp tục nghiên cứu và phát triển cơ bản và có

quyền thay đổi thiết kế và thông số kỹ thuật của sản phẩm này mà không cần thông báo.

NOJA Power Switchgear không chấp nhận bất kỳ trách nhiệm đối với tổn thất hoặc thiệt hại

phát sinh do bất cứ ai nhƣ là kết quả của hành động của kiềm chế hành động dựa trên thông

tin trong Hƣớng dẫn sản phẩm này.

NOJA-548-Q3