ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

245
ÔN TP KIẾN THỨC CHUNG ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC TRONG THỜI GIAN TP SỰ LÀ MỘT TRONG NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ XÉT HẾT TP SỰ TẠI TRƯỜNG ĐHNL-TP.HCM NĂM 2013

description

ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG. ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC TRONG THỜI GIAN TẬP SỰ LÀ MỘT TRONG NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ XÉT HẾT TẬP SỰ TẠI TRƯỜNG ĐHNL-TP.HCM NĂM 2013. NỘI DUNG CUNG CẤP. LUẬT PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG 2005 VÀ SỬA ĐỔI BỔ SUNG 2007 LUẬT THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ 2005 - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Page 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

ÔN TÂP KIẾN THỨC CHUNG

ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC TRONG THỜI GIAN TÂP SỰ

LÀ MỘT TRONG NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ XÉT HẾT TÂP SỰ

TẠI TRƯỜNG ĐHNL-TP.HCM NĂM 2013

Page 2: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

NỘI DUNG CUNG CẤP• LUÂT PHONG, CHÔNG THAM NHUNG 2005 VA SƯA

ĐÔI BÔ SUNG 2007• LUÂT THƯC HANH TIÊT KIÊM, CHÔNG LANG PHI

2005• NGHI ĐINH 29/2012, 27/2012 VÊ TD-SD & QLVC; XƯ

LÝ KỶ LUÂT VIÊN CHỨC• LUÂT VIÊN CHỨC NĂM 2010• QUY CHÊ DÂN CHU TRONG TRƯƠNG HOC 04/2000-

BGDĐT; LỤẤT TĐ-KT• QUY CHÊ BÔ NHIÊM, BÔ NHIÊM LẠI, LUÂN

CHUYỂN, TỪ CHỨC, MIỄN NHIÊM CUA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LANH ĐẠO

• ĐIÊU LÊ TRƯƠNG ĐẠI HOC• TIÊU CHUẨN NGHIÊP VỤ CÁC CÔNG CHỨC BÂC

ĐẠI HOC• TRINH BAY: NGUYỄN VĂN NĂM – PHONG TC-CB

Page 3: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

LUÂT VIÊN CHỨC 2010

• Luật số: 58/2010/QH12 • Co 6 chương va 62 điêu• Hiêu lưc kê tư 01/01/2012• Trong Luật nay, các tư ngữ dưới đây được hiêu

như sau:• 1. Viên chức quản lý la người được bổ nhiêm giữ

chức vụ quản lý co thời hạn, chịu trách nhiêm điêu hanh, tổ chức thưc hiên một hoặc một số công viêc trong đơn vị sư nghiêp công lập nhưng không phải la công chức va được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý.

• 2. Đạo đức nghề nghiệp la các chuẩn mưc vê nhận thức va hanh vi phù hợp với đặc thù của tưng lĩnh vưc hoạt động nghê nghiêp do cơ quan, tổ chức co thẩm quyên quy định.

Page 4: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Quy tắc ứng xử la các chuẩn mưc xử sư của viên chức trong thi hanh nhiêm vụ va trong quan hê xã hội do cơ quan nha nước co thẩm quyên ban hanh, phù hợp với đặc thù công viêc trong tưng lĩnh vưc hoạt động va được công khai đê nhân dân giám sát viêc chấp hanh.

• 4. Tuyển dụng la viêc lưa chọn người co phẩm chất, trình độ va năng lưc vao lam viên chức trong đơn vị sư nghiêp công lập.

• 5. Hợp đồng làm việc la sư thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người được tuyên dụng lam viên chức với người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập vê vị trí viêc lam, tiên lương, chế độ đãi ngộ, điêu kiên lam viêc quyên va nghĩa vụ của mỗi bên.

Page 5: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 16. Nghĩa vụ chung của viên chức• 1. Chấp hanh đường lối, chủ trương,

chính sách của Đảng Cộng sản Viêt Nam va pháp luật của Nha nước.

• 2. Co nếp sống lanh mạnh, trung thưc, cần, kiêm, liêm, chính, chí công vô tư.

• 3. Co ý thức tổ chức kỷ luật va trách nhiêm trong hoạt động nghê nghiêp; thưc hiên đúng các quy định, nội quy, quy chế lam viêc của đơn vị sư nghiêp công lập.

• 4. Bảo vê bí mật nha nước; giữ gìn va bảo vê của công, sử dụng hiêu quả tiết kiêm tai sản được giao.

• 5. Tu dưỡng, rèn luyên đạo đức nghê nghiêp, thưc hiên quy tắc ứng xử của viên chức.

Page 6: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 17. Nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghê nghiêp

• 1. Thưc hiên công viêc hoặc nhiêm vụ được giao bảo đảm yêu cầu vê thời gian va chất lượng.

• 2. Phối hợp tốt với đồng nghiêp trong thưc hiên công viêc hoặc nhiêm vụ.

• 3. Chấp hanh sư phân công công tác của người co thẩm quyên.

• 4. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ, kỹ năng chuyên môn, nghiêp vụ.

Page 7: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 5. Khi phục vụ nhân dân, viên chức phải tuân thủ các quy định sau:

• a) Co thái độ lịch sư, tôn trọng nhân dân;• b) Co tinh thần hợp tác, tác phong khiêm

tốn;• c) Không hách dịch, cửa quyên, gây kho

khăn, phiên ha đối với nhân dân; • d) Chấp hanh các quy định vê đạo đức

nghê nghiêp.• 6. Chịu trách nhiêm vê viêc thưc hiên hoạt

động nghê nghiêp.• 7. Thưc hiên các nghĩa vụ khác theo quy

định của pháp luật.

Page 8: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 19. Những viêc viên chức không được lam• 1. Trốn tránh trách nhiêm, thoái thác công viêc

hoặc nhiêm vụ được giao; gây bè phái, mất đoan kết; tư ý bỏ viêc; tham gia đình công.

• 2. Sử dụng tai sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị va của nhân dân trái với quy định của pháp luật.

• 3. Phân biêt đối xử dân tộc, nam nữ, thanh phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức.

• 4. Lợi dụng hoạt động nghê nghiêp đê tuyên truyên chống lại chủ trương đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nha nước hoặc gây phương hại đối với thuần phong, mỹ tục, đời sống văn hoa, tinh thần của nhân dân va xã hội.

• 5. Xúc phạm danh dư, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thưc hiên hoạt động nghê nghiêp.

• 6. Những viêc khác viên chức không được lam theo quy định của Luật phòng, chống tham nhũng, Luật thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí va các quy định khác của pháp luật co liên quan.

Page 9: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 22. Điêu kiên đăng ký dư tuyên• 1. Người co đủ các điêu kiên sau đây không phân

biêt dân tộc, nam nữ, thanh phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dư tuyên viên chức:

• a) Co quốc tịch Viêt Nam va cư trú tại Viêt Nam;• b) Tư đủ 18 tuổi trở lên. Đối với một số lĩnh vưc

hoạt động văn hoa, nghê thuật, thê dục, thê thao, tuổi dư tuyên co thê thấp hơn theo quy định của pháp luật; đồng thời, phải co sư đồng ý bằng văn bản của người đại diên theo pháp luật;

• c) Co đơn đăng ký dư tuyên;• d) Co lý lịch rõ rang;• đ) Co văn bằng, chứng chỉ đao tạo, chứng chỉ

hanh nghê hoặc co năng khiếu kỹ năng phù hợp với vị trí viêc lam;

Page 10: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• e) Đủ sức khoẻ đê thưc hiên công viêc hoặc nhiêm vụ;

• g) Đáp ứng các điêu kiên khác theo yêu cầu của vị trí viêc lam do đơn vị sư nghiêp công lập xác định nhưng không được trái với quy định của pháp luật.

Page 11: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 27. Chế độ tập sư• 1. Người trúng tuyên viên chức phải

thưc hiên chế độ tập sư, trư trường hợp đã co thời gian tư đủ 12 tháng trở lên thưc hiên chuyên môn, nghiêp vụ phù hợp với yêu cầu của vị trí viêc lam được tuyên dụng.

• 2. Thời gian tập sư tư 03 tháng đến 12 tháng va phải được quy định trong hợp đồng lam viêc.

• 3. Chính phủ quy định chi tiết chế độ tập sư.

Page 12: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 33. Chế độ đao tạo, bồi dưỡng viên chức• 1. Viêc đao tạo, bồi dưỡng được thưc hiên đối

với viên chức trước khi bổ nhiêm chức vụ quản lý, thay đổi chức danh nghê nghiêp hoặc nhằm bổ sung, cập nhật kiến thức, kỹ năng phục vụ hoạt động nghê nghiêp.

• 2. Nội dung, chương trình, hình thức, thời gian đao tạo, bồi dưỡng viên chức phải căn cứ vao tiêu chuẩn chức vụ quản lý, chức danh nghê nghiêp, yêu cầu bổ sung, cập nhật kiến thức, kỹ năng phục vụ hoạt động nghê nghiêp.

• 3. Hình thức đao tạo, bồi dưỡng viên chức gồm:• a) Đao tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ

quản lý;• b) Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghê

nghiêp;• c) Bồi dưỡng nhằm bổ sung, cập nhật kiến thức,

kỹ năng phục vụ hoạt động nghê nghiêp.

Page 13: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Các bộ, cơ quan ngang bộ được giao quản lý nha nước vê các lĩnh vưc hoạt động của viên chức quy định chi tiết vê nội dung, chương trình, hình thức, thời gian đao tạo, bồi dưỡng viên chức lam viêc trong nganh, lĩnh vưc được giao quản lý.

Page 14: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 41. Nội dung đánh giá viên chức• 1. Viêc đánh giá viên chức được xem xét

theo các nội dung sau:• a) Kết quả thưc hiên công viêc hoặc

nhiêm vụ theo hợp đồng lam viêc đã ký kết;

• b) Viêc thưc hiên quy định vê đạo đức nghê nghiêp;

• c) Tinh thần trách nhiêm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiêp va viêc thưc hiên quy tắc ứng xử của viên chức;

• d) Viêc thưc hiên các nghĩa vụ khác của viên chức.

Page 15: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Viêc đánh giá viên chức quản lý được xem xét theo các nội dung quy định tại khoản 1 Điêu nay va các nội dung sau:

• a) Năng lưc lãnh đạo, quản lý, điêu hanh va tổ chức thưc hiên nhiêm vụ;

• b) Kết quả hoạt động của đơn vị được giao quản lý, phụ trách.

• 3. Viêc đánh giá viên chức được thưc hiên hang năm; khi kết thúc thời gian tập sư; trước khi ký tiếp hợp đồng lam viêc; thay đổi vị trí viêc lam; xét khen thưởng, kỷ luật, bổ nhiêm, bổ nhiêm lại, quy hoạch, đao tạo, bồi dưỡng.

Page 16: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 42. Phân loại đánh giá viên chức

• Hang năm, căn cứ vao nội dung đánh giá, viên chức được phân loại như sau:

• 1. Hoan thanh xuất sắc nhiêm vụ;

• 2. Hoan thanh tốt nhiêm vụ,

• 3. Hoan thanh nhiêm vụ;

• 4. Không hoan thanh nhiêm vụ.

Page 17: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 44. Thông báo kết quả đánh giá, phân loại viên chức

• 1. Nội dung đánh giá viên chức phải được thông báo cho viên chức.

• 2. Kết quả phân loại viên chức được công khai trong đơn vị sư nghiêp công lập.

• 3. Nếu không nhất trí với kết quả đánh giá va phân loại thì viên chức được quyên khiếu nại lên cấp co thẩm quyên.

Page 18: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

LUÂT

PHONG, CHÔNG THAM NHUNGCUA NƯỚC CỘNG HOA XA HỘI CHU NGHĨA VIÊT NAM SÔ 55/2005/QH11 NGAY 29 THÁNG 11 NĂM 2005

LUÂT NAY CO 8 CHƯƠNG VA 92 ĐIÊU

CO HIÊU LƯC TỪ 01/6/2006

Page 19: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 3. Các hanh vi tham nhũng• 1. Tham ô tai sản.• 2. Nhận hối lộ.• 3. Lạm dụng chức vụ, quyên hạn chiếm đoạt tai

sản.• 4. Lợi dụng chức vụ, quyên hạn trong khi thi

hanh nhiêm vụ, công vụ vì vụ lợi.• 5. Lạm quyên trong khi thi hanh nhiêm vụ, công

vụ vì vụ lợi.• 6. Lợi dụng chức vụ, quyên hạn gây ảnh hưởng

với người khác đê trục lợi.• 7. Giả mạo trong công tác vì vụ lợi.

Page 20: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 8. Đưa hối lộ, môi giới hối lộ được thưc hiên bởi người co chức vụ, quyên hạn đê giải quyết công viêc của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc địa phương vì vụ lợi.

• 9. Lợi dụng chức vụ, quyên hạn sử dụng trái phép tai sản của Nha nước vì vụ lợi.

• 10. Nhũng nhiễu vì vụ lợi.• 11. Không thưc hiên nhiêm vụ, công vụ vì

vụ lợi.• 12. Lợi dụng chức vụ, quyên hạn đê bao

che cho người co hanh vi vi phạm pháp luật vì vụ lợi; cản trở, can thiêp trái pháp luật vao viêc kiêm tra, thanh tra, kiêm toán, điêu tra, truy tố, xét xử, thi hanh án vì vụ lợi.

Page 21: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 6. Quyên va nghĩa vụ của công dân trong phòng, chống tham nhũng

• Công dân co quyên phát hiên, tố cáo hanh vi tham nhũng; co nghĩa vụ hợp tác, giúp đỡ cơ quan, tổ chức, cá nhân co thẩm quyên trong viêc phát hiên, xử lý người co hanh vi tham nhũng.

• Điêu 11. Nguyên tắc va nội dung công khai, minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

• 1. Chính sách, pháp luật va viêc tổ chức thưc hiên chính sách, pháp luật phải được công khai, minh bạch, bảo đảm công bằng, dân chủ.

• 2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị phải công khai hoạt động của mình, trư nội dung thuộc bí mật nha nước va những nội dung khác theo quy định của Chính phủ.

Page 22: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 12. Hình thức công khai• 1. Hình thức công khai bao gồm:• a) Công bố tại cuộc họp của cơ quan, tổ chức, đơn vị; • b) Niêm yết tại trụ sở lam viêc của cơ quan, tổ chức,

đơn vị;• c) Thông báo bằng văn bản đến cơ quan, tổ chức, đơn

vị, cá nhân co liên quan;• d) Phát hanh ấn phẩm;• đ) Thông báo trên các phương tiên thông tin đại

chúng;• e) Đưa lên trang thông tin điên tử;• g) Cung cấp thông tin theo yêu cầu của cơ quan, tổ

chức, cá nhân.• 2. Ngoai những trường hợp pháp luật co quy định vê

hình thức công khai, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị co trách nhiêm lưa chọn một hoặc một số hình thức công khai quy định tại khoản 1 Điêu nay.

Page 23: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 20. Kiêm toán viêc sử dụng ngân sách, tai sản của Nha nước

• 1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị co trách nhiêm thưc hiên kiêm toán va chịu sư kiêm toán viêc sử dụng ngân sách, tai sản của Nha nước theo quy định của pháp luật vê kiêm toán.

• 2. Báo cáo kiêm toán phải được công khai theo quy định tại Điêu 12 của Luật nay.

Page 24: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 23. Công khai, minh bạch trong lĩnh vưc giáo dục

• 1. Viêc tuyên sinh, thi, kiêm tra, cấp văn bằng, chứng chỉ phải được công khai.

• 2. Cơ quan quản lý giáo dục, cơ sở giáo dục co sử dụng ngân sách, tai sản của Nha nước phải công khai viêc quản lý, sử dụng ngân sách, tai sản của Nha nước, viêc thu, quản lý, sử dụng học phí, lê phí tuyên sinh, các khoản thu tư hoạt động tư vấn, chuyên giao công nghê, các khoản hỗ trợ, đầu tư cho giáo dục va các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.

Page 25: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 25. Công khai, minh bạch trong lĩnh vưc khoa học - công nghê

• 1. Viêc xét, tuyên chọn, giao trưc tiếp, tai trợ thưc hiên nhiêm vụ khoa học - công nghê va viêc đánh giá, nghiêm thu kết quả thưc hiên nhiêm vụ khoa học - công nghê phải được tiến hanh công khai.

• 2. Cơ quan quản lý khoa học - công nghê, đơn vị nghiên cứu khoa học - công nghê phải công khai viêc quản lý, sử dụng ngân sách, tai sản của Nha nước, các khoản hỗ trợ, viên trợ, đầu tư, các khoản thu tư hoạt động khoa học - công nghê.

Page 26: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 30. Công khai, minh bạch trong công tác tổ chức - cán bộ

• 1. Viêc tuyên dụng cán bộ, công chức, viên chức va người lao động khác vao cơ quan, tổ chức, đơn vị phải được công khai vê số lượng, tiêu chuẩn, hình thức va kết quả tuyên dụng.

• 2. Viêc quy hoạch, đao tạo, bổ nhiêm, chuyên ngạch, luân chuyên, điêu động, khen thưởng, cho thôi viêc, cho thôi giữ chức vụ, miễn nhiêm, bãi nhiêm, kỷ luật, hưu trí đối với cán bộ, công chức, viên chức va người lao động khác phải được công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đo lam viêc.

Page 27: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 37. Những viêc cán bộ, công chức, viên chức không được lam

• 1. Cán bộ, công chức, viên chức không được lam những viêc sau đây:

• a) Cửa quyên, hách dịch, gây kho khăn, phiên ha đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong khi giải quyết công viêc;

• b) Thanh lập, tham gia thanh lập hoặc tham gia quản lý, điêu hanh doanh nghiêp tư nhân, công ty trách nhiêm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã, bênh viên tư, trường học tư va tổ chức nghiên cứu khoa học tư, trư trường hợp pháp luật co quy định khác;

Page 28: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• c) Lam tư vấn cho doanh nghiêp, tổ chức, cá nhân khác ở trong nước va nước ngoai vê các công viêc co liên quan đến bí mật nha nước, bí mật công tác, những công viêc thuộc thẩm quyên giải quyết của mình hoặc mình tham gia giải quyết;

• d) Kinh doanh trong lĩnh vưc ma trước đây mình co trách nhiêm quản lý sau khi thôi giữ chức vụ trong một thời hạn nhất định theo quy định của Chính phủ;

Page 29: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• đ) Sử dụng trái phép thông tin, tai liêu của cơ quan, tổ chức, đơn vị vì vụ lợi.

• 2. Người đứng đầu, cấp pho của người đứng đầu cơ quan, vợ hoặc chồng của những người đo không được gop vốn vao doanh nghiêp hoạt động trong phạm vi nganh, nghê ma người đo trưc tiếp thưc hiên viêc quản lý nha nước.

• 3. Người đứng đầu, cấp pho của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị không được bố trí vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột của mình giữ chức vụ quản lý vê tổ chức nhân sư, kế toán - tai vụ, lam thủ quỹ, thủ kho trong cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc giao dịch, mua bán vật tư, hang hoá, ký kết hợp đồng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đo.

• 4. Người đứng đầu, cấp pho của người đứng đầu cơ quan không được đê vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con kinh doanh trong phạm vi do mình quản lý trưc tiếp.

Page 30: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 5. Cán bộ, công chức, viên chức la thanh viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Pho tổng giám đốc, Giám đốc, Pho giám đốc, Kế toán trưởng va những cán bộ quản lý khác trong doanh nghiêp của Nha nước không được ký kết hợp đồng với doanh nghiêp thuộc sở hữu của vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột; cho phép doanh nghiêp thuộc sở hữu của vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột tham dư các goi thầu của doanh nghiêp mình; bố trí vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột giữ chức vụ quản lý vê tổ chức nhân sư, kế toán - tai vụ, lam thủ quỹ, thủ kho trong doanh nghiêp hoặc giao dịch, mua bán vật tư, hang hoá, ký kết hợp đồng cho doanh nghiêp.

• quan chuyên môn - kỹ thuật trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân.

Page 31: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 6. Quy định tại các khoản 1, 2, 3 va 4 Điêu nay cũng được áp dụng đối với các đối tượng sau đây:

• a) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiêp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân;

• b) Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiêp vụ, sĩ quan, hạ sĩ

Page 32: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 40. Viêc tặng qua va nhận qua tặng của cán bộ, công chức, viên chức

• 1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị không được sử dụng ngân sách, tai sản của Nha nước lam qua tặng, trư trường hợp pháp luật co quy định khác.

• 2. Cán bộ, công chức, viên chức không được nhận tiên, tai sản hoặc lợi ích vật chất khác của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan đến công viêc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.

• 3. Nghiêm cấm lợi dụng viêc tặng qua, nhận qua tặng đê hối lộ hoặc thưc hiên các hanh vi khác vì vụ lợi.

• 4. Chính phủ quy định chi tiết viêc tặng qua, nhận qua tặng va nộp lại qua tặng của cán bộ, công chức, viên chức.

Page 33: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 44. Nghĩa vụ kê khai tai sản • 1. Những người sau đây phải kê khai tai sản:• a) Cán bộ tư Pho trưởng phòng của Uỷ ban nhân

dân huyên, quận, thị xã, thanh phố thuộc tỉnh trở lên va tương đương trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị;

• b) Một số cán bộ, công chức tại xã, phường, thị trấn; người lam công tác quản lý ngân sách, tai sản của Nha nước hoặc trưc tiếp tiếp xúc va giải quyết công viêc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân;

• c) Người ứng cử đại biêu Quốc hội, đại biêu Hội đồng nhân dân.

• Chính phủ quy định cụ thê những người phải kê khai tai sản quy định tại khoản nay.

• 2. Người co nghĩa vụ kê khai tai sản phải kê khai tai sản, mọi biến động vê tai sản thuộc sở hữu của mình va tai sản thuộc sở hữu của vợ hoặc chồng va con chưa thanh niên.

• 3. Người co nghĩa vụ kê khai tai sản phải kê khai trung thưc va chịu trách nhiêm vê viêc kê khai.

Page 34: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 56. Cải cách hanh chính nhằm phòng ngưa tham nhũng

• Nha nước thưc hiên cải cách hanh chính nhằm tăng cường tính độc lập va tư chịu trách nhiêm của cơ quan, tổ chức, đơn vị; đẩy mạnh viêc phân cấp quản lý nha nước giữa trung ương va địa phương, giữa các cấp chính quyên địa phương; phân định rõ nhiêm vụ, quyên hạn giữa các cơ quan nha nước; công khai, đơn giản hoá va hoan thiên thủ tục hanh chính; quy định cụ thê trách nhiêm của tưng chức danh trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Page 35: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 58. Đổi mới phương thức thanh toán • 1. Nha nước áp dụng các biên pháp quản lý

đê thưc hiên viêc thanh toán thông qua tai khoản tại ngân hang, Kho bạc nha nước. Cơ quan, tổ chức, đơn vị co trách nhiêm thưc hiên các quy định vê thanh toán bằng chuyên khoản.

• 2. Chính phủ áp dụng các giải pháp tai chính, công nghê tiến tới thưc hiên mọi khoản chi đối với người co chức vụ, quyên hạn quy định tại các điêm a, b va c khoản 3 Điêu 1 của Luật nay va các giao dịch khác sử dụng ngân sách nha nước phải thông qua tai khoản.

Page 36: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 60. Công tác tư kiêm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị

• 1. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị co trách nhiêm chủ động tổ chức kiêm tra viêc thưc hiên nhiêm vụ, công vụ của cán bộ, công chức, viên chức thường xuyên, trưc tiếp giải quyết công viêc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân va cán bộ, công chức, viên chức khác do mình quản lý nhằm kịp thời phát hiên, ngăn chặn, xử lý hanh vi tham nhũng.

• 2. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị co trách nhiêm thường xuyên đôn đốc người đứng đầu đơn vị trưc thuộc kiêm tra viêc thưc hiên nhiêm vụ, công vụ của cán bộ, công chức, viên chức do mình quản lý.

• 3. Khi phát hiên hanh vi tham nhũng, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phải kịp thời xử lý theo thẩm quyên hoặc thông báo cho cơ quan thanh tra, điêu tra, Viên kiêm sát co thẩm quyên.

Page 37: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Luật số: 48/2005/QH11: THƯC HANH TIÊT KIÊM, CHÔNG LANG PHI

• Co 11 chương va 86 điêu• Hiêu lưc kê tư 01/06/2006• Điêu 3. Giải thích từ ngữ• Trong Luật nay, các tư ngữ dưới đây được hiêu

như sau:• 1. Tiết kiệm la viêc giảm bớt hao phí trong sử

dụng tiên, tai sản, lao động, thời gian lao động va tai nguyên thiên nhiên nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định. Đối với viêc quản lý, sử dụng ngân sách nha nước, tiên, tai sản nha nước, lao động, thời gian lao động trong khu vưc nha nước va tai nguyên thiên nhiên ở những lĩnh vưc đã co định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nha nước co thẩm quyên ban hanh thì tiết kiêm la viêc sử dụng ở mức thấp hơn định mức, tiêu chuẩn, chế độ nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định hoặc sử dụng đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ nhưng đạt cao hơn mục tiêu đã định.

Page 38: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Lãng phí la viêc quản lý, sử dụng tiên, tai sản, lao động, thời gian lao động va tai nguyên thiên nhiên không hiêu quả. Đối với lĩnh vưc đã co định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nha nước co thẩm quyên ban hanh thì lãng phí la viêc quản lý, sử dụng ngân sách nha nước, tiên, tai sản nha nước, lao động, thời gian lao động trong khu vưc nha nước va tai nguyên thiên nhiên vượt định mức, tiêu chuẩn, chế độ hoặc không đạt mục tiêu đã định.

Page 39: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 5. Ban hành định mức, tiêu chuẩn, chế độ làm căn cứ tổ chức thực hiện việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

• 1. Cơ quan nha nước co thẩm quyên phải ra soát, sửa đổi, bổ sung, ban hanh kịp thời định mức, tiêu chuẩn, chế độ đê lam căn cứ tổ chức thưc hiên viêc thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí.

• 2. Định mức, tiêu chuẩn, chế độ phải được xây dưng trên cơ sở khoa học, phù hợp với thưc tế va khả năng của ngân sách nha nước; được công khai đến các cơ quan, tổ chức va đối tượng thưc hiên.

• 3. Người đứng đầu cơ quan nha nước co thẩm quyên ban hanh định mức, tiêu chuẩn, chế độ phải thưc hiên đúng quy định tại khoản 1 va khoản 2 Điêu nay.

Page 40: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 6. Lĩnh vực công khai, hình thức công khai • 1. Lĩnh vưc công khai bao gồm:• a) Phân bổ va sử dụng ngân sách nha nước;• b) Tai sản va kế hoạch mua sắm, sử dụng tai sản

trong cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nha nước;

• c) Động viên vao ngân sách nha nước, huy động vốn cho ngân sách nha nước va cho tín dụng nha nước; các quỹ co nguồn huy động đong gop của nhân dân;

• d) Quy hoạch, kế hoạch phát triên kinh tế - xã hội; quy hoạch, kế hoạch phát triên nganh, vùng; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; quy hoạch, kế hoạch, danh mục dư án đầu tư, nguồn vốn đầu tư; quy hoạch xây dưng; kế hoạch mời thầu;

• đ) Quy hoạch, kế hoạch va hoạt động khai thác tai nguyên thiên nhiên;

• e) Phân bổ, sử dụng nguồn lưc lao động.

Page 41: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Hình thức công khai bao gồm:• a) Phát hanh ấn phẩm;• b) Thông báo trên các phương tiên thông

tin đại chúng, thông tin điên tử;• c) Công bố trong kỳ họp hằng năm; niêm

yết tại trụ sở lam viêc va gửi văn bản đến các cơ quan, tổ chức co liên quan.

• 3. Chính phủ quy định các lĩnh vưc khác cần công khai không thuộc lĩnh vưc quy định tại khoản 1 Điêu nay va hướng dẫn thưc hiên công khai trong các lĩnh vưc; quy định viêc công khai quy trình, thủ tục giải quyết công viêc giữa cơ quan nha nước với tổ chức, cá nhân.

Page 42: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 9. Trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

• 1. Thưc hiên công vụ được giao đúng quy định của pháp luật, nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức, bảo đảm thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí.

• 2. Sử dụng tiên, tai sản nha nước được giao đúng mục đích, định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nha nước co thẩm quyên ban hanh.

• 3. Tham gia giám sát, đê xuất các biên pháp, giải pháp thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí trong cơ quan, tổ chức va trong lĩnh vưc công tác được phân công, kịp thời phát hiên, tố cáo, ngăn chặn va xử lý hanh vi gây lãng phí theo thẩm quyên.

Page 43: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 22. Quản lý, sử dụng điện, nước • 1. Cơ quan, tổ chức phải xây dưng quy chế nội

bộ vê quản lý, sử dụng điên, nước đê thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí.

• 2. Cơ quan, tổ chức khi mua sắm, trang bị phương tiên, thiết bị, đồ dùng sử dụng điên, nước phải thưc hiên các biên pháp tiết kiêm do cơ quan quản lý lĩnh vưc quy định, định kỳ kiêm tra, bảo dưỡng trang thiết bị đê bảo đảm duy trì mức tiêu hao tiết kiêm. Nghiêm cấm viêc sử dụng điên, nước lãng phí trong hoạt động của cơ quan, tổ chức.

• 3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại khoản 1 va khoản 2 Điêu nay gây lãng phí thì phải bồi thường va bị xử phạt vi phạm hanh chính hoặc xử lý kỷ luật.

Page 44: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 23. Quản lý, sử dụng văn phòng phẩm, sách, báo, tạp chí

• 1. Viêc mua sắm văn phòng phẩm, sách, báo, tạp chí của cơ quan, tổ chức phải xuất phát tư nhu cầu công viêc va trong phạm vi dư toán được duyêt; thưc hiên khoán chi văn phòng phẩm, sách, báo, tạp chí đến người sử dụng.

• 2. Người quyết định mua sắm văn phòng phẩm, sách, báo, tạp chí va những người co liên quan vi phạm quy định tại khoản 1 Điêu nay gây lãng phí thì phải bồi thường va bị xử lý kỷ luật.

Page 45: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 36. Quản lý, sử dụng nhà công vụ• 1. Nha công vụ được xây dưng va bố trí cho cán

bộ, công chức, viên chức đê ở trong thời gian thưc thi công vụ phải đúng đối tượng, định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nha nước co thẩm quyên ban hanh.

• 2. Người được giao nha công vụ phải ký hợp đồng sử dụng với cơ quan quản lý; phải quản lý, sử dụng đúng mục đích, chế độ; phải trả lại cho Nha nước khi thôi trách nhiêm công vụ. Nha công vụ bố trí không đúng đối tượng, sử dụng không đúng mục đích hoặc không sử dụng thì phải bị thu hồi.

• 3. Người co thẩm quyên quyết định bố trí sử dụng nha công vụ, người được giao sử dụng nha công vụ vi phạm quy định tại khoản 1 va khoản 2 Điêu nay gây lãng phí thì phải bồi thường va bị xử lý kỷ luật.

Page 46: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 50. Tuyển dụng cán bộ, công chức, viên chức• 1. Viêc tuyên dụng cán bộ, công chức, viên chức

trong cơ quan, tổ chức phải căn cứ vao tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn, nghiêp vụ, yêu cầu nhiêm vụ, khối lượng công viêc va trong phạm vi biên chế được cơ quan nha nước co thẩm quyên quyết định; bảo đảm công khai, minh bạch va theo đúng quy định vê tuyên dụng cán bộ, công chức, viên chức. Không được tuyên dụng theo hình thức biên chế hoặc hợp đồng dai hạn đối với những công viêc co thê áp dụng hình thức hợp đồng thuê khoán.

• 2. Nghiêm cấm viêc lợi dụng chức vụ, quyên hạn đê tuyên dụng cán bộ, công chức, viên chức vượt quá số biên chế được quyết định; tuyên dụng sai đối tượng, không đúng quy trình hoặc thẩm quyên.

• 3. Người quyết định viêc tuyên dụng cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy định tại khoản 1 va khoản 2 Điêu nay gây lãng phí thì phải bồi thường va bị xử lý kỷ luật.

Page 47: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 51. Bố trí, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức

• 1. Viêc bố trí, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức phải căn cứ vao yêu cầu công viêc, trình độ đao tạo, năng lưc chuyên môn va phải đáp ứng các tiêu chuẩn, điêu kiên đối với ngạch, chức danh theo quy định.

• 2. Viêc nâng ngạch, chuyên ngạch, bổ nhiêm cán bộ, công chức, viên chức phải theo đúng quy định của cơ quan nha nước co thẩm quyên va bảo đảm sử dụng co hiêu quả đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, tổ chức. Nghiêm cấm nâng ngạch, chuyên ngạch, bổ nhiêm hoặc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức sai quy định.

Page 48: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

3. Cơ quan, tổ chức phải xây dưng va thưc hiên đúng cơ cấu ngạch công chức, viên chức được cơ quan, tổ chức co thẩm quyên xét duyêt; đao tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lưc cán bộ, công chức, viên chức; thưc hiên tinh giản biên chế hoặc sắp xếp lại công viêc đối với những trường hợp hạn chế vê sức khoẻ, năng lưc, trình độ hoặc không đáp ứng được yêu cầu công viêc. 4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại các khoản 1, 2 va 3 Điêu nay gây lãng phí thì phải bồi thường va bị xử phạt vi phạm hanh chính hoặc xử lý kỷ luật.

Page 49: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 52. Sử dụng thời gian lao động • 1. Cơ quan, tổ chức phải xây dưng kế hoạch

sử dụng thời gian lao động, xử lý công viêc khoa học, hợp lý, thưc hiên cải cách hanh chính. Viêc tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo, tọa đam, lễ kỷ niêm phải bảo đảm đúng mục đích, đúng thanh phần, đối tượng tham dư va tiết kiêm thời gian.

• 2. Cán bộ, công chức, viên chức va người lao động phải sử dụng thời gian lao động co hiêu quả. Nghiêm cấm sử dụng thời gian lao động vao viêc riêng.

• 3. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức va những người co liên quan vi phạm quy định tại khoản 1 va khoản 2 Điêu nay gây lãng phí thời gian lao động thì phải bị xử lý kỷ luật.

Page 50: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Nghị định của Chính Phủ số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.

Nghị định 29 co 5 chương và 52 điều

Page 51: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 1. Phạm vi điêu chỉnh va đối tượng áp dụng

• Nghị định nay quy định vê tuyên dụng, bố trí, phân công, thay đổi va thăng hạng chức danh nghê nghiêp; đao tạo, bồi dưỡng; biêt phái, bổ nhiêm, miễn nhiêm; đánh giá; thôi viêc, nghỉ hưu va thẩm quyên quản lý viên chức trong đơn vị sư nghiêp công lập.

Page 52: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 2. Giải thích tư ngữ• Trong Nghị định nay, các tư ngữ dưới đây

được hiêu như sau:• 1. “Chế độ tập sự” la các quy định liên quan

đến quá trình người được tuyên dụng vao viên chức lam quen với môi trường công tác va tập lam những công viêc của vị trí viêc lam gắn với chức danh nghê sẽ được bổ nhiêm quy định trong hợp đồng lam viêc.

• 2. “Thay đổi chức danh nghề nghiệp” la viêc viên chức được bổ nhiêm một chức danh nghê nghiêp khác phù hợp với chuyên môn, nghiêp vụ của vị trí viêc lam đang đảm nhiêm.

Page 53: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. “Hạng chức danh nghề nghiệp” la cấp độ thê hiên trình độ, năng lưc chuyên môn, nghiêp vụ của viên chức trong tưng nganh, lĩnh vưc.

• 4. “Thăng hạng chức danh nghề nghiệp” la viêc viên chức được bổ nhiêm giữ chức danh nghê nghiêp ở hạng cao hơn trong cùng một nganh, lĩnh vưc.

•  

Page 54: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 3. Phân loại viên chức• 1. Theo vị trí viêc lam, viên chức được

phân loại như sau:• a) Viên chức quản lý bao gồm những

người quy định tại Khoản 1 Điêu 3 Luật viên chức;

• b) Viên chức không giữ chức vụ quản lý bao gồm những người chỉ thưc hiên chuyên môn nghiêp vụ theo chức danh nghê nghiêp trong đơn vị sư nghiêp công lập.

Page 55: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Theo chức danh nghê nghiêp, viên chức được phân loại trong tưng lĩnh vưc hoạt động nghê nghiêp với các cấp độ tư cao xuống thấp như sau:

• a) Viên chức giữ chức danh nghê nghiêp hạng I;

• b) Viên chức giữ chức danh nghê nghiêp hạng II;

• c) Viên chức giữ chức danh nghê nghiêp hạng III;

• d) Viên chức giữ chức danh nghê nghiêp hạng IV.

Page 56: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 5. Thẩm quyên tuyên dụng viên chức

• 1. Đối với đơn vị sư nghiêp công lập giao quyên tư chủ quy định tại Điêm a Khoản 2 Điêu 9 Luật viên chức, người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập tổ chức thưc hiên viêc tuyên dụng viên chức; quyết định tuyên dụng viên chức qua thi tuyên hoặc xét tuyên.

Page 57: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• MỤC 2. THI TUYỂN VIÊN CHỨC• Điêu 7. Nội dung va hình thức thi• 1. Người dư thi tuyên viên chức phải thưc

hiên các bai thi sau: - Thi kiến thức chung va - thi chuyên môn, nghiêp vụ chuyên nganh. - Viêc thi tin học văn phòng va ngoại ngữ đối

với người dư thi tuyên viên chức thưc hiên theo tiêu chuẩn chức danh nghê nghiêp va yêu cầu của vị trí viêc lam.

Page 58: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Thi kiến thức chung: Thi viết vê pháp luật viên chức; chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nha nước va những hiêu biết cơ bản vê nganh hoặc lĩnh vưc tuyên dụng.

• 3. Thi chuyên môn, nghiêp vụ chuyên nganh thông qua hình thức thi viết hoặc trắc nghiêm va thi thưc hanh.

• Người đứng đầu cơ quan co thẩm quyên tuyên dụng viên chức quyết định hình thức va nội dung thi phù hợp với yêu cầu của vị trí viêc lam.

Page 59: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Trường hợp vị trí viêc lam yêu cầu chuyên môn, nghiêp vụ chuyên nganh la ngoại ngữ hoặc công nghê thông tin, bai thi chuyên môn, nghiêp vụ chuyên nganh la ngoại ngữ hoặc công nghê thông tin thì người dư tuyên không phải thi ngoại ngữ hoặc thi tin học văn phòng quy định tại Khoản 4 va Khoản 5 Điêu nay.

• 4. Thi ngoại ngữ: Thi một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác theo tiêu chuẩn chức danh nghê nghiêp phù hợp với yêu cầu của vị trí viêc lam.

Page 60: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Trường hợp vị trí viêc lam yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc ít người, viêc thi ngoại ngữ được thay thế bằng tiếng dân tộc ít người. Người đứng đầu cơ quan co thẩm quyên tuyên dụng viên chức quyết định hình thức va nội dung thi tiếng dân tộc ít người.

• 5. Thi tin học văn phòng: Thi thưc hanh trên máy hoặc thi trắc nghiêm theo tiêu chuẩn chức danh nghê nghiêp phù hợp với yêu cầu của vị trí viêc lam.

• 6. Căn cứ vao khả năng, điêu kiên cụ thê, cơ quan, tổ chức, đơn vị co thẩm quyên tuyên dụng viên chức quyết định hình thức thi trên giấy hoặc trên máy vi tính.

Page 61: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 8. Điêu kiên miễn thi một số môn• Người đăng ký dư tuyên được miễn thi

môn ngoại ngữ hoặc tin học trong các trường hợp sau:

Page 62: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 1. Miễn thi môn ngoại ngữ trong trường hợp môn nghiêp vụ chuyên nganh không phải la ngoại ngữ nếu co một trong các điêu kiên sau:

• a) Co bằng tốt nghiêp đại học, sau đại học vê ngoại ngữ;

• b) Co bằng tốt nghiêp đại học, sau đại học ở nước ngoai hoặc tốt nghiêp đại học, sau đại học tại cơ sở đao tạo bằng tiếng nước ngoai ở Viêt Nam.

• 2. Miễn thi môn tin học văn phòng trong trường hợp co bằng tốt nghiêp tư trung cấp chuyên nganh công nghê thông tin trở lên.

Page 63: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 10. Xác định người trúng tuyên trong kỳ thi tuyên viên chức

• 1. Người trúng tuyên trong kỳ thi tuyên viên chức phải tham dư đủ các bai thi quy định tại Điêu 9 Nghị định nay, mỗi bai thi đạt tư 50 điêm trở lên va được xác định theo nguyên tắc:

• Người trúng tuyên co kết quả thi cao hơn, lấy theo thứ tư tư cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyên dụng của tưng vị trí viêc lam.

Page 64: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Trường hợp co tư 02 người trở lên co kết quả thi bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyên dụng thì người co tổng số điêm các bai thi chuyên môn, nghiêp vụ chuyên nganh cao hơn la người trúng tuyên; nếu tổng số điêm các bai thi chuyên môn, nghiêp vụ chuyên nganh bằng nhau thì người đứng đầu cơ quan co thẩm quyên tuyên dụng viên chức quyết định người trúng tuyên theo thứ tư ưu tiên như sau:

(đọc thêm trong nghị định 29)

Page 65: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• MỤC 3. XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC

• Điêu 11. Nội dung xét tuyên viên chức

• 1. Xét kết quả học tập bao gồm điêm học tập va điêm tốt nghiêp của người dư tuyên.

• 2. Kiêm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn hoặc thưc hanh vê năng lưc, trình độ chuyên môn, nghiêp vụ của người dư tuyên.

Page 66: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• MỤC 4. TRINH TƯ, THU TỤC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC

• Điêu 15. Thông báo tuyên dụng va tiếp nhận hồ sơ dư tuyên

• 1. Cơ quan, đơn vị co thẩm quyên tuyên dụng viên chức phải thông báo công khai trên phương tiên thông tin đại chúng, trang thông tin điên tử của cơ quan, đơn vị (nếu co) va niêm yết công khai tại trụ sở lam viêc vê tiêu chuẩn, điêu kiên, số lượng cần tuyên, thời hạn va địa điêm tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dư tuyên.

Page 67: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký dư tuyên ít nhất la 20 ngay lam viêc kê tư ngay thông báo tuyên dụng công khai trên phương tiên thông tin đại chúng.

• 3. Chậm nhất 10 ngay lam viêc trước ngay tổ chức thi tuyên hoặc xét tuyên, cơ quan, đơn vị co thẩm quyên tuyên dụng viên chức phải lập danh sách người đủ điêu kiên dư tuyên đê niêm yết công khai tại trụ sở lam viêc va thông báo trên trang điên tử của đơn vị (nếu co).

Page 68: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• MỤC 5. HỢP ĐỒNG LAM VIÊC• Điêu 18. Các nội dung liên quan đến hợp

đồng lam viêc• 1. Viêc tuyên dụng viên chức vao các đơn

vị sư nghiêp công lập được thưc hiên theo chế độ hợp đồng lam viêc, bao gồm hợp đồng lam viêc xác định thời hạn va hợp đồng lam viêc không xác định thời hạn quy định tại Điêu 25 Luật viên chức. Thời gian thưc hiên chế độ tập sư được quy định trong hợp đồng lam viêc xác định thời hạn.

• 2. Bộ Nội vụ quy định mẫu hợp đồng lam viêc.

Page 69: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• MỤC 6. TÂP SƯ• Điêu 20. Chế độ tập sư• 1. Người trúng tuyên viên chức phải thưc

hiên chế độ tập sư đê lam quen với môi trường công tác, tập lam những công viêc của vị trí viêc lam được tuyên dụng, trư trường hợp quy định tại Khoản 1 Điêu 27 Luật viên chức.

• 2. Các Bộ quản lý chức danh nghê nghiêp viên chức chuyên nganh phối hợp với Bộ Nội vụ quy định vê thời gian tập sư theo chức danh nghê nghiêp của tưng nganh, tưng lĩnh vưc theo quy định của pháp luật.

Page 70: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Thời gian nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiêm xã hội va thời gian ốm đau tư 03 ngay trở lên, thời gian bị tạm giam, tạm giữ, tạm đình chỉ công tác theo quy định của pháp luật không được tính vao thời gian tập sư.

Page 71: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Nội dung tập sư:• a) Nắm vững quy định của Luật viên chức

vê quyên, nghĩa vụ của viên chức, những viêc viên chức không được lam; nắm vững cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiêm vụ, quyên hạn của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác, nội quy, quy chế lam viêc của cơ quan, tổ chức, đơn vị va chức trách, nhiêm vụ của vị trí viêc lam được tuyên dụng;

• b) Trau dồi kiến thức va rèn luyên năng lưc, kỹ năng chuyên môn, nghiêp vụ theo yêu cầu của vị trí viêc lam được tuyên dụng;

• c) Tập giải quyết, thưc hiên các công viêc của vị trí viêc lam được tuyên dụng.

Page 72: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 21. Hướng dẫn tập sư • 1. Đơn vị sư nghiêp công lập co trách nhiêm

hướng dẫn người tập sư nắm vững va tập lam những công viêc theo yêu cầu nội dung tập sư quy định tại Khoản 4 Điêu 20 Nghị định nay.

• 2. Chậm nhất sau 07 ngay lam viêc, kê tư ngay viên chức đến nhận viêc, người đứng đầu đơn vị sư nghiêp phải cử viên chức co chức danh nghê nghiêp bằng hoặc cao hơn, co năng lưc, kinh nghiêm vê chuyên môn, nghiêp vụ va khả năng truyên đạt hướng dẫn người tập sư. Không thưc hiên viêc cử một người hướng dẫn tập sư cho hai người tập sư trở lên trong cùng thời gian.

Page 73: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 22. Chế độ, chính sách đối với người tập sư va người hướng dẫn tập sư

• 1. Trong thời gian tập sư, người tập sư được hưởng 85% mức lương của chức danh nghê nghiêp tương ứng với vị trí viêc lam tuyên dụng.

• Trường hợp người tập sư co trình độ thạc sĩ hoặc tiến sĩ va chuyên nganh đao tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí viêc lam tuyên dụng thì người tập sư co trình độ thạc sĩ được hưởng 85% mức lương bậc 2,

• người tập sư co trình độ tiến sĩ được hưởng 85% mức lương bậc 3 của chức danh nghê nghiêp tương ứng với vị trí viêc lam tuyên dụng. Các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định của pháp luật.

Page 74: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Người tập sư được hưởng 100% mức lương va phụ cấp của chức danh nghê nghiêp tương ứng với vị trí viêc lam tuyên dụng trong các trường hợp sau:

• a) Lam viêc ở miên núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc ít người, vùng co điêu kiên kinh tế - xã hội đặc biêt kho khăn;

• b) Lam viêc trong các nganh, nghê độc hại, nguy hiêm;

• c) Hoan thanh nghĩa vụ quân sư, nghĩa vụ phục vụ co thời hạn trong lưc lượng công an nhân dân, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiêp, người lam công tác cơ yếu chuyên nganh, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyên tham gia phát triên nông thôn, miên núi tư đủ 24 tháng trở lên đã hoan thanh nhiêm vụ.

Page 75: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Thời gian tập sư không được tính vao thời gian xét nâng bậc lương.

• 4. Trong thời gian hướng dẫn tập sư, người hướng dẫn tập sư được hưởng hê số phụ cấp trách nhiêm bằng 0,3 mức lương tối thiêu hiên hanh.

• 5. Người hướng dẫn tập sư va người tập sư còn được hưởng các chế độ tiên thưởng va phúc lợi khác (nếu co) theo quy định của Nha nước va quy chế của đơn vị sư nghiêp công lập.

Page 76: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 23. Trình tư, thủ tục bổ nhiêm chức danh nghê nghiêp khi hết thời gian tập sư

• 1. Khi hết thời gian tập sư, người tập sư phải báo cáo kết quả tập sư bằng văn bản theo các nội dung quy định tại Khoản 4 Điêu 20 Nghị định nay.

• 2. Người hướng dẫn tập sư co trách nhiêm nhận xét, đánh giá kết quả tập sư đối với người tập sư bằng văn bản, gửi người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập.

Page 77: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập đánh giá phẩm chất, đạo đức va kết quả công viêc của người tập sư.

• Nếu người tập sư đạt yêu cầu sau thời gian tập sư thì quyết định hoặc lam văn bản đê nghị cấp co thẩm quyên quản lý viên chức ra quyết định bổ nhiêm chức danh nghê nghiêp.

• Nếu người tập sư không đạt yêu cầu sau thời gian tập sư thì thưc hiên theo Khoản 1 Điêu 24 Nghị định nay.

Page 78: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 24. Chấm dứt hợp đồng lam viêc đối với người tập sư

• 1. Người tập sư bị chấm dứt Hợp đồng lam viêc khi không đạt yêu cầu sau thời gian tập sư hoặc bị xử lý kỷ luật tư hình thức cảnh cáo trở lên.

• 2. Đơn vị sử dụng viên chức đê nghị người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập chấm dứt hợp đồng lam viêc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điêu nay.

• 3. Người tập sư bị chấm dứt hợp đồng lam viêc nếu co thời gian lam viêc tư 6 tháng trở lên được đơn vị sư nghiêp công lập trợ cấp 01 tháng lương, phụ cấp hiên hưởng va tiên tau xe vê nơi cư trú.

Page 79: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 25. Phân công nhiêm vụ • 1. Người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công

lập hoặc người đứng đầu đơn vị sử dụng viên chức chịu trách nhiêm phân công nhiêm vụ, kiêm tra viêc thưc hiên nhiêm vụ của viên chức, bảo đảm các điêu kiên cần thiết đê viên chức thưc hiên nhiêm vụ va các chế độ, chính sách đối với viên chức.

• 2. Viêc phân công nhiêm vụ cho viên chức phải bảo đảm phù hợp với chức danh nghê nghiêp, chức vụ quản lý được bổ nhiêm va yêu cầu của vị trí viêc lam.

Page 80: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 29. Thay đổi chức danh nghê nghiêp của viên chức

• 1. Viêc thay đổi chức danh nghê nghiêp của viên chức được thưc hiên như sau:

• a) Khi chuyên tư chức danh nghê nghiêp nay sang chức danh nghê nghiêp khác cùng hạng phải thưc hiên thông qua viêc xét chuyên chức danh nghê nghiêp;

• b) Khi thăng hạng tư hạng thấp lên hạng cao hơn liên kê trong cùng nganh, lĩnh vưc phải thưc hiên thông qua viêc thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghê nghiêp.

Page 81: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Các Bộ quản lý chức danh nghê nghiêp viên chức chuyên nganh chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ quy định cụ thê tiêu chuẩn, điêu kiên, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghê nghiêp đối với viên chức.

Page 82: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 32. Mục tiêu, nguyên tắc đao tạo, bồi dưỡng đối với viên chức

• 1. Mục tiêu đao tạo, bồi dưỡng:• a) Cập nhật kiến thức, bồi dưỡng, nâng cao

kỹ năng va phương pháp thưc hiên nhiêm vụ được giao;

• b) Đao tạo gop phần xây dưng đội ngũ viên chức co đạo đức nghê nghiêp, co đủ trình độ va năng lưc chuyên môn đảm bảo chất lượng của hoạt động nghê nghiêp.

Page 83: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Nguyên tắc đao tạo, bồi dưỡng:• a) Đao tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vao vị trí

viêc lam, tiêu chuẩn chức danh nghê nghiêp va nhu cầu phát triên nguồn nhân lưc của đơn vị sư nghiêp công lập;

• b) Bảo đảm tính tư chủ của đơn vị sư nghiêp công lập trong hoạt động đao tạo, bồi dưỡng;

• c) Khuyến khích viên chức học tập, nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu nhiêm vụ;

• d) Bảo đảm công khai, minh bạch, hiêu quả.

Page 84: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 35. Kinh phí đao tạo, bồi dưỡng

• Kinh phí đao tạo, bồi dưỡng viên chức được chi trả tư nguồn tai chính của đơn vị sư nghiêp công lập hoặc tai trợ của các tổ chức, cá nhân trong va ngoai nước theo quy định của pháp luật.

Page 85: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 36. Đao tạo va đên bù chi phí đao tạo

• 1. Viên chức được cử đi đao tạo trong các trường hợp sau:

• a) Đơn vị sư nghiêp công lập được tổ chức, sắp xếp lại;

• b) Đáp ứng nhu cầu xây dưng, quy hoạch, kế hoạch phát triên nguồn nhân lưc của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

• 2. Điêu kiên đê viên chức được cử đi đao tạo:• a) Chuyên nganh đao tạo phù hợp với vị trí viêc lam

va chức danh nghê nghiêp của viên chức;• b) Co cam kết thưc hiên nhiêm vụ, hải quan nghê

nghiêp tại đơn vị sư nghiêp công lập sau khi hoan thanh chương trình đao tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đao tạo.

Page 86: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Viên chức được cử đi đao tạo theo các chương trình hợp tác với nước ngoai được ký kết hoặc gia nhập nhân danh Nha nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Viêt Nam, ngoai các điêu kiên quy định tại Khoản 1 va Khoản 2 Điêu nay, còn phải thưc hiên quy định của Luật ký kết, gia nhập va thưc hiên điêu ước quốc tế va đáp ứng các yêu cầu khác của chương trình hợp tác.

Page 87: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Viên chức được cử đi đao tạo ở trong nước va ngoai nước phải đên bù chi phí đao tạo trong các trường hợp sau:

• a) Trong thời gian được cử đi đao tạo, viên chức tư ý bỏ học hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng lam viêc;

• b) Viên chức hoan thanh khoa học nhưng không được cơ sở đao tạo cấp văn bằng tốt nghiêp, chứng nhận kết quả học tập;

• c) Viên chức đã hoan thanh va được cấp bằng tốt nghiêp khoa học tư trình độ trung cấp trở lên nhưng chưa phục vụ đủ thời gian theo cam kết quy định tại Điêm b Khoản 2 Điêu nay.

• 5. Bộ Nội vụ hướng dẫn cụ thê vê cách tính chi phí đên bù va quy trình, thủ tục đên bù chi phí đao tạo quy định tại Điêu nay.

Page 88: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 37. Trình tư, thủ tục đánh giá viên chức hang năm

• 1. Đối với viên chức quản lý:• a) Viên chức tư đánh giá kết quả công tác

theo nhiêm vụ được giao va tư nhận xét ưu, nhược điêm trong công tác;

• b) Tập thê nơi viên chức quản lý lam viêc tổ chức họp va đong gop ý kiến. Ý kiến gop ý được lập thanh biên bản va thông qua tại cuộc họp;

• c) Người co thẩm quyên bổ nhiêm chịu trách nhiêm đánh giá, quyết định xếp loại va thông báo đến viên chức quản lý sau khi tham khảo biên bản gop ý của tập thê nơi viên chức quản lý lam viêc.

Page 89: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

2. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý:

• a) Viên chức tư đánh giá kết quả công tác theo nhiêm vụ được giao;

• b) Tập thê đơn vị sử dụng viên chức tổ chức họp va đong gop ý kiến. Ý kiến gop ý được lập thanh biên bản va thông qua tại cuộc họp;

• c) Người được giao thẩm quyên đánh giá viên chức nhận xét vê kết quả tư đánh giá của viên chức, đánh giá những ưu, nhược điêm của viên chức trong công tác va quyết định phân loại viên chức.

• 3. Viêc thông báo kết quả đánh giá, phân loại viên chức thưc hiên theo quy định tại Điêu 44 Luật viên chức.

Page 90: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Các trường hợp đánh giá viên chức thưc hiên theo quy định tại Khoản 3 Điêu 41 Luật viên chức. Viêc đánh giá viên chức trước khi bổ nhiêm, bổ nhiêm lại, quy hoạch, đao tạo, bồi dưỡng, khi kết thúc thời hạn biêt phái do người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập thưc hiên theo trình tư, thủ tục của công tác bổ nhiêm, bổ nhiêm lại, quy hoạch, biêt phái viên chức.

• 5. Các Bộ quản lý chức danh nghê nghiêp viên chức chuyên nganh chịu trách nhiêm chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hanh Quy chế đánh giá va hướng dẫn cụ thê thủ tục, nội dung đánh giá đối với viên chức chuyên nganh.

Page 91: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 38. Giải quyết thôi viêc

• 1. Viên chức được giải quyết thôi viêc trong các trường hợp sau:

• a) Viên chức co đơn tư nguyên xin thôi viêc được cơ quan, đơn vị co thẩm quyên đồng ý bằng văn bản;

• b) Viên chức đơn phương chấm dứt hợp đồng lam viêc theo quy định tại Khoản 4 va Khoản 5 Điêu 29 Luật viên chức;

• c) Đơn vị sư nghiêp công lập đơn phương chấm dứt hợp đồng lam viêc với viên chức khi co một trong các trường hợp quy định tại Điêm c, Điêm d va Điêm đ Khoản 1 Điêu 29 Luật viên chức.

Page 92: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Viên chức chưa được giải quyết thôi viêc nếu thuộc một trong các trường hợp sau:

• a) Đang bị xem xét xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiêm hình sư;

• b) Chưa lam viêc đủ thời gian cam kết với đơn vị sư nghiêp công lập khi được cử đi đao tạo hoặc khi được xét tuyên;

• c) Chưa hoan thanh viêc thanh toán các khoản tiên, tai sản thuộc trách nhiêm của viên chức đối với đơn vị sư nghiêp công lập;

• d) Do yêu cầu công tác va chưa bố trí được người thay thế.

Page 93: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Thủ tục giải quyết thôi viêc• a) Viên chức co nguyên vọng thôi viêc co văn bản

gửi người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập.• b) Trong thời hạn 20 ngay lam viêc, kê tư ngay nhận

đơn, nếu đồng ý cho viên chức thôi viêc thì người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập ra quyết định chấm dứt hợp đồng lam viêc; nếu không đồng ý cho viên chức thôi viêc thì trả lời viên chức bằng văn bản va nêu rõ lý do theo quy định tại Khoản 2 Điêu nay.

• c) Trường hợp đơn vị sư nghiêp công lập đơn phương chấm dứt hợp đồng lam viêc với viên chức quy định tại Điêm c Khoản 1 Điêu nay va đồng thời giải quyết chế độ thôi viêc cho viên chức theo quy định tại Nghị định nay.

Page 94: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 40. Thủ tục nghỉ hưu • 1. Thời điêm nghỉ hưu la ngay 01 của tháng liên kê

sau tháng viên chức đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.• 2. Thời điêm nghỉ hưu được tính lùi lại khi co một

trong các trường hợp sau:• a) Không quá 01 tháng đối với một trong các trường

hợp: Thời điêm nghỉ hưu trùng với ngay nghỉ Tết Nguyên đán; viên chức co vợ hoặc chồng, bố, mẹ (vợ hoặc chồng), con tư trần, bị Tòa án tuyên bố mất tích; bản thân va gia đình viên chức bị thiêt hại do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn;

• b) Không quá 03 tháng đối với trường hợp bị bênh nặng hoặc bị tai nạn co giấy xác nhận của bênh viên;

• c) Không quá 06 tháng đối với trường hợp đang điêu trị bênh thuộc danh mục bênh cần chữa trị dai ngay do Bộ Y tế ban hanh, co giấy xác nhận của bênh viên.

Page 95: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Viên chức được lùi thời điêm nghỉ hưu thuộc nhiêu trường hợp quy định tại Khoản 2 Điêu nay thì chỉ được thưc hiên đối với một trường hợp co thời gian lùi thời điêm nghỉ hưu nhiêu nhất.

• 4. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị co thẩm quyên quản lý viên chức quyết định viêc lùi thời điêm nghỉ hưu theo quy định tại Khoản 2 Điêu nay.

• 5. Trường hợp viên chức không co nguyên vọng lùi thời điêm nghỉ hưu theo quy định tại Khoản 2 Điêu nay thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị co thẩm quyên quản lý viên chức giải quyết nghỉ hưu theo quy định tại Điêu nay.

• 6. Trước 06 tháng tính đến thời điêm nghỉ hưu theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 va Khoản 4 Điêu nay, cơ quan, đơn vị quản lý viên chức phải ra thông báo bằng văn bản vê thời điêm nghỉ hưu đê viên chức biết va chuẩn bị người thay thế.

Page 96: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 7. Các quy định liên quan đến quyết định nghỉ hưu:• a) Trước 03 tháng tính đến thời điêm nghỉ hưu theo

quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 va Khoản 4 Điêu nay, cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý viên chức phải ra quyết định nghỉ hưu;

• b) Căn cứ quyết định nghỉ hưu quy định tại Điêm a Khoản nay, cơ quan, đơn vị quản lý viên chức phối hợp với tổ chức bảo hiêm xã hội tiến hanh các thủ tục theo quy định đê viên chức được hưởng chế độ bảo hiêm xã hội khi nghỉ hưu;

• c) Viên chức được nghỉ hưu co trách nhiêm ban giao hồ sơ, tai liêu va những công viêc đang lam cho người được phân công tiếp nhận ít nhất trước 03 ngay lam viêc tính đến thời điêm nghỉ hưu;

• d) Kê tư thời điêm nghỉ hưu ghi trong quyết định nghỉ hưu, viên chức được nghỉ hưu va hưởng chế độ bảo hiêm xã hội theo quy định.

Page 97: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 43. Chuyên tiếp đối với viên chức • 1. Viêc tổ chức thưc hiên ký kết hợp đồng

lam viêc đối với viên chức theo quy định tại Điêu 59 Luật viên chức như sau:

• a) Đối với viên chức được tuyên dụng trước ngay 01 tháng 7 năm 2003, người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập co trách nhiêm tiến hanh các thủ tục đê ký hợp đồng lam viêc không xác định thời hạn đối với viên chức theo quy định tại Khoản 2 Điêu 25, Điêu 26, Điêu 28, Điêu 29, Điêu 30 Luật viên chức va Khoản 2 Điêu 18 Nghị định nay, bảo đảm các quyên lợi, chế độ, chính sách vê ổn định viêc lam, chế độ tiên lương va các quyên lợi khác ma viên chức đang hưởng;

Page 98: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• b) Đối với viên chức được tuyên dụng tư ngay 01 tháng 7 năm 2003 đến ngay 01 tháng 01 năm 2012, căn cứ thời gian công tác; hợp đồng lam viêc đã ký kết với đơn vị sư nghiêp công lập, người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập thưc hiên viêc ký hợp đồng lam viêc xác định thời hạn hoặc không xác định thời hạn đối với viên chức theo quy định của Luật viên chức;

• c) Đối với viên chức được tuyên dụng sau ngay 01 tháng 01 năm 2012, người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập thưc hiên viêc ký hợp đồng lam viêc theo quy định tại Luật viên chức.

• 2. Bộ Nội vụ hướng dẫn, kiêm tra, đôn đốc viêc thưc hiên quy định chuyên tiếp đối với viên chức tại Điêu 59 Luật viên chức va Khoản 1 Điêu nay.

Page 99: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 44. Nội dung quản lý viên chức

• 1. Xây dưng kế hoạch, quy hoạch viên chức.• 2. Quy định tiêu chuẩn, chức danh nghê

nghiêp viên chức; xác định vị trí viêc lam, cơ cấu viên chức theo chức danh nghê nghiêp va số lượng viên chức lam viêc tương ứng.

• 3. Tổ chức thưc hiên viêc tuyên dụng, ký hợp đồng lam viêc, bố trí, phân công nhiêm vụ, biêt phái, kiêm tra va đánh giá viên chức.

• 4. Tổ chức thưc hiên thay đổi chức danh nghê nghiêp.

Page 100: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 5. Tổ chức thưc hiên chế độ đao tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.

• 6. Tổ chức thưc hiên chế độ tiên lương va các chế độ, cá nhân đãi ngộ đối với viên chức.

• 7. Tổ chức thưc hiên viêc khen thưởng, kỷ luật đối với viên chức.

• 8. Giải quyết thôi viêc va nghỉ hưu đối với viên chức.

• 9. Thưc hiên chế độ báo cáo, thống kê va quản lý hồ sơ viên chức.

• 10. Thanh tra, kiêm tra viêc thi hanh quy định của pháp luật vê viên chức.

• 11. Giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với viên chức.

Page 101: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

NGHI ĐINH 27/2012/NĐ-CP

BAN HANH NGAY 06/4/2012

QUY ĐINH VÊ XƯ LÝ KỶ LUÂT VIÊN CHỨC VA TRÁCH NHIÊM BỒI THƯƠNG, HOAN TRẢ CUA VIÊN CHỨC

NGHI ĐINH CO 4 CHƯƠNG VA

41 ĐiÊU KHOẢN

Page 102: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 2. Đối tượng áp dụng

• 1. Nghị định nay áp dụng đối với viên chức lam viêc trong các đơn vị sư nghiêp công lập quy định tại khoản 1, khoản 2 Điêu 9 Luật viên chức.

• 2. Nghị định nay không áp dụng đối với các đối tượng sau:

• a) Những người giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý tại đơn vị sư nghiêp công lập được quy định la công chức theo Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngay 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định những người la công chức;

• b) Những người lam viêc theo chế độ hợp đồng quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngay 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ vê thưc hiên chế độ hợp đồng một số loại công viêc trong cơ quan hanh chính nha nước, đơn vị sư nghiêp va hợp đồng lao động thời vụ tại đơn vị sư nghiêp công lập.

Page 103: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 3. Nguyên tắc xử lý kỷ luật • 1. Khách quan, công bằng, nghiêm minh,

đúng pháp luật.• 2. Mỗi hanh vi vi phạm pháp luật chỉ bị xử lý

một hình thức kỷ luật. Nếu viên chức co nhiêu hanh vi vi phạm pháp luật hoặc tiếp tục co hanh vi vi phạm pháp luật trong thời gian đang thi hanh quyết định kỷ luật thì bị xử lý kỷ luật vê tưng hanh vi vi phạm pháp luật va chịu hình thức kỷ luật năng hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng với hanh vi vi phạm nặng nhất, trư trường hợp co hanh vi vi phạm bị xử lý kỷ luật bằng hình thức buộc thôi viêc.

Page 104: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Thái độ tiếp thu, sửa chữa va chủ động khắc phục hậu quả của viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật la yếu tố xem xét tăng nặng hoặc giảm nhẹ khi áp dụng hình thức kỷ luật.

• 4. Thời gian chưa xem xét xử lý kỷ luật đối với viên chức trong các trường hợp quy định tại Điêu 5 Nghị định nay không tính vao thời hạn xử lý kỷ luật.

• 5. Không áp dụng hình thức xử phạt hanh chính thay cho hình thức kỷ luật.

• 6. Cấm mọi hanh vi xâm phạm thân thê, danh dư, nhân phẩm của viên chức trong quá trình xử lý kỷ luật.

Page 105: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 4. Các trường hợp xử lý kỷ luật

• Viên chức bị xử lý kỷ luật khi co hanh vi vi phạm pháp luật trong các trường hợp sau:

• 1. Vi phạm viêc thưc hiên nghĩa vụ của viên chức va những viêc viên chức không được lam quy định tại Luật viên chức;

• 2. Vi phạm các nghĩa vụ khác cam kết trong hợp đồng lam viêc đã ký kết với đơn vị sư nghiêp công lập;

• 3. Vi phạm pháp luật bị Tòa án kết án bằng bản án co hiêu lưc pháp luật;

• 4. Vi phạm quy định của pháp luật vê phòng, chống tham nhũng; thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí; bình đẳng giới; phòng, chống tê nạn xã hội va các quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức nhưng chưa đến mức bị truy cứu trách nhiêm hình sư.

Page 106: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 5. Các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật

• Cơ quan, tổ chức, đơn vị co thẩm quyên chưa xem xét xử lý kỷ luật đối với viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật trong các trường hợp sau:

• 1. Đang trong thời gian nghỉ hang năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ viêc riêng được người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập cho phép;

• 2. Đang trong thời gian điêu trị, chữa bênh co xác nhận của cơ quan y tế co thẩm quyên;

• 3. Viên chức nữ đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi;

• 4. Đang bị tạm giữ, tạm giam chờ kết luận của cơ quan co thẩm quyên điêu tra, truy tố, xét xử vê hanh vi vi phạm pháp luật.

Page 107: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 6. Các trường hợp được miễn xử lý kỷ luật

• Viên chức được miễn xử lý kỷ luật trong các trường hợp sau:

• 1. Được cơ quan co thẩm quyên xác nhận tình trạng mất năng lưc hanh vi dân sư khi vi phạm pháp luật;

• 2. Được cấp co thẩm quyên xác nhận co hanh vi vi phạm pháp luật trong tình thế bất khả kháng khi thưc hiên công viêc, nhiêm vụ.

Page 108: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 7. Thời hiêu xử lý kỷ luật

• 1. Thời hiêu xử lý kỷ luật la 24 tháng, kê tư thời điêm viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật cho đến thời điêm người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập co thẩm quyên ra thông báo bằng văn bản vê viêc xem xét xử lý kỷ luật.

• 2. Khi phát hiên hanh vi vi phạm pháp luật của viên chức, người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập co thẩm quyên xử lý kỷ luật quy định tại Điêu 14 Nghị định nay phải ra thông báo bằng văn bản vê viêc xem xét xử lý kỷ luật. Thông báo phải nêu rõ thời điêm viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật, thời điêm phát hiên viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật va thời hạn xử lý kỷ luật.

Page 109: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 8. Thời hạn xử lý kỷ luật

• 1. Thời hạn xử lý kỷ luật tối đa la 02 tháng, kê tư ngay phát hiên viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật cho đến ngay người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập co thẩm quyên ra quyết định xử lý kỷ luật.

• 2. Trường hợp vụ viêc co liên quan đến nhiêu người, co tang vật, phương tiên cần giám định hoặc những tình tiết phức tạp khác cần co thời gian thanh tra, kiêm tra đê lam rõ thêm thì người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập co thẩm quyên xử lý kỷ luật ra quyết định kéo dai thời hạn xử lý kỷ luật, nhưng không quá 04 tháng.

Page 110: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 9. Các hình thức kỷ luật • 1. Viên chức không giữ chức vụ quản lý nếu co hanh

vi vi phạm pháp luật, tùy theo mức độ vi phạm bị áp dụng một trong các hình thức kỷ luật sau:

• a) Khiên trách;• b) Cảnh cáo;• c) Buộc thôi viêc.• 2. Viên chức quản lý nếu co hanh vi vi phạm pháp

luật, tùy theo mức độ vi phạm bị áp dụng một trong các hình thức kỷ luật sau:

• a) Khiên trách;• b) Cảnh cáo;• c) Cách chức;• d) Buộc thôi viêc.

Page 111: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 10. Khiên trách

• Hình thức kỷ luật khiên trách áp dụng đối với viên chức co một trong các hanh vi vi phạm pháp luật sau đây:

• 1. Vi phạm các quy định, nội quy, quy chế lam viêc của đơn vị sư nghiêp công lập đã được người co thẩm quyên nhắc nhở bằng văn bản;

• 2. Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiêp vụ, đạo đức nghê nghiêp va quy tắc ứng xử trong khi thưc hiên hoạt động nghê nghiêp, đã được người co thẩm quyên nhắc nhở bằng văn bản;

• 3. Không chấp hanh sư phân công công tác của người co thẩm quyên hoặc không thưc hiên công viêc, nhiêm vụ đã cam kết trong hợp đồng lam viêc ma không co lý do chính đáng;

Page 112: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Co thái độ hách dịch, cửa quyên hoặc gây kho khăn, phiên ha đối với nhân dân trong quá trình thưc hiên công viêc hoặc nhiêm vụ được giao;

• 5. Gây mất đoan kết trong đơn vị;• 6. Tư ý nghỉ viêc, tổng số tư 03 đến dưới 05 ngay

lam viêc trong một tháng được tính trong tháng dương lịch hoặc tư 03 đến dưới 05 ngay lam viêc liên tiếp, ma không co lý do chính đáng;

• 7. Sử dụng tai sản của đơn vị sư nghiêp công lập va của nhân dân trái với quy định của pháp luật.

• 8. Vi phạm quy định của pháp luật vê phòng, chống tham nhũng; thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí; kỷ luật lao động; bình đẳng giới; phòng, chống tê nạn xã hội va các quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức.

Page 113: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 11. Cảnh cáo

• Hình thức kỷ luật cảnh cáo áp dụng đối với viên chức co một trong các hanh vi vi phạm pháp luật sau đây:

• 1. Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiêp vụ, đạo đức nghê nghiêp va quy tắc ứng xử trong khi thưc hiên hoạt động nghê nghiêp gây hậu quả nghiêm trọng;

• 2. Không chấp hanh sư phân công công tác của người co thẩm quyên hoặc không thưc hiên công viêc, nhiêm vụ đã cam kết trong hợp đồng lam viêc ma không co lý do chính đáng, gây ảnh hưởng đến công viêc chung của đơn vị;

• 3. Sử dụng giấy tờ không hợp pháp đê được tham gia đao tạo, bồi dưỡng; được dư thi hoặc xét thay đổi chức danh nghê nghiêp;

Page 114: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Tư ý nghỉ viêc, tổng số tư 05 đến dưới 07 ngay lam viêc trong một tháng được tính trong tháng dương lịch hoặc tư 05 đến dưới 07 ngay lam viêc liên tiếp, ma không co lý do chính đáng;

• 5. Phân biêt đối xử dân tộc, thanh phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức;

• 6. Lợi dụng hoạt động nghê nghiêp đê tuyên truyên chống lại chủ trương đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nha nước hoặc gây phương hại đối với thuần phong, mỹ tục, đời sống văn hoa, tinh thần của nhân dân va xã hội;

• 7. Xúc phạm danh dư, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thưc hiên hoạt động nghê nghiêp;

• 8. Sử dụng trái phép chất ma túy bị cơ quan công an thông báo vê đơn vị sư nghiêp công lập nơi viên chức đang công tác;

Page 115: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 9. Viên chức quản lý không thưc hiên đúng trách nhiêm quản lý, đê viên chức thuộc quyên quản lý, phụ trách vi phạm pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thưc hiên hoạt động nghê nghiêp;

• 10. Bị phạt tù cho hưởng án treo hoặc cải tạo không giam giữ đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý, trư trường hợp quy định tại khoản 1 Điêu 13 Nghị định nay;

• 11. Vi phạm ở mức độ nghiêm trọng quy định của pháp luật vê phòng, chống tham nhũng; thưc hiên tiết kiêm, chống lãng phí; kỷ luật lao động; bình đẳng giới; phòng, chống tê nạn xã hội va các quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức nhưng đã thanh khẩn kiêm điêm trong quá trình xem xét xử lý kỷ luật.

Page 116: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 12. Cách chức

• Hình thức kỷ luật cách chức áp dụng đối với viên chức quản lý co một trong các hanh vi vi phạm pháp luật sau đây:

• 1. Không hoan thanh nhiêm vụ quản lý, điêu hanh theo sư phân công ma không co lý do chính đáng, đê xảy ra hậu quả nghiêm trọng;

• 2. Sử dụng giấy tờ không hợp pháp đê được bổ nhiêm chức vụ;

• 3. Bị phạt tù cho hưởng án treo hoặc cải tạo không giam giữ;

• 4. Vi phạm ở mức độ nghiêm trọng quy định của pháp luật vê phòng, chống tham nhũng; thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí; bình đẳng giới; phòng, chống tê nạn xã hội va các quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức.

Page 117: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 13. Buộc thôi viêc

• Hình thức kỷ luật buộc thôi viêc áp dụng đối với viên chức co một trong các hanh vi vi phạm pháp luật sau đây:

• 1. Bị phạt tù ma không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án vê hanh vi tham nhũng;

• 2. Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiêp vụ, đạo đức nghê nghiêp va quy tắc ứng xử trong khi thưc hiên hoạt động nghê nghiêp gây hậu quả đặc biêt nghiêm trọng;

• 3. Sử dụng giấy tờ không hợp pháp đê được tuyên dụng vao đơn vị sư nghiêp công lập;

Page 118: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Nghiên ma túy co xác nhận của cơ quan y tế co thẩm quyên;

• 5. Tư ý nghỉ viêc, tổng số tư 07 ngay lam viêc trở lên trong một tháng hoặc tư 20 ngay lam viêc trở lên trong một năm ma không co lý do chính đáng được tính trong tháng dương lịch; năm dương lịch;

• 6. Vi phạm ở mức độ đặc biêt nghiêm trọng quy định của pháp luật vê phòng, chống tham nhũng, nhưng chưa đến mức bị truy cứu trách nhiêm hình sư; quy định của pháp luật vê thưc hanh tiết kiêm, chống lãng phí; kỷ luật lao động; phòng, chống tê

Page 119: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 14. Thẩm quyên xử lý kỷ luật • 1. Đối với viên chức quản lý, người đứng

đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị co thẩm quyên bổ nhiêm tiến hanh xử lý kỷ luật va quyết định hình thức kỷ luật.

• 2. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý, người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức tiến hanh xử lý kỷ luật va quyết định hình thức kỷ luật.

• 3. Đối với viên chức biêt phái, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi viên chức được cử đến biêt phái tiến hanh xem xét xử lý kỷ luật, đê nghị hình thức kỷ luật va gửi hồ sơ xử lý kỷ luật vê đơn vị sư nghiêp công lập cử viên chức biêt phái đê ra quyết định kỷ luật theo thẩm quyên.

Page 120: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Đối với viên chức đã chuyên công tác mới phát hiên co hanh vi vi phạm pháp luật ma còn trong thời hiêu quy định, thì người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức trước đây tiến hanh xử lý kỷ luật, quyết định hình thức kỷ luật va gửi hồ sơ, quyết định kỷ luật vê cơ quan, tổ chức, đơn vị đang quản lý viên chức. Nếu đơn vị sư nghiêp công lập trước đây đã giải thê, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thì những người co trách nhiêm liên quan phải ban giao hồ sơ đê đơn vị sư nghiêp công lập đang quản lý viên chức thưc hiên viêc xử lý kỷ luật.

Page 121: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 15. Tổ chức họp kiêm điêm viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật

• 1. Người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức chịu trách nhiêm tổ chức cuộc họp đê viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật tư kiêm điêm va nhận thức kỷ luật, trư trường hợp viên chức bị Tòa án kết án phạt tù ma không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án vê hanh vi tham nhũng. Viêc tổ chức cuộc họp kiêm điêm được tiến hanh như sau:

Page 122: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• a) Trường hợp đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức co đơn vị cấu thanh thì tổ chức cuộc họp kiêm điêm với thanh phần dư họp la toan thê viên chức của đơn vị cấu thanh ma viên chức đang công tác. Biên bản cuộc họp kiêm điêm ở đơn vị cấu thanh được gửi tới người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức. Cuộc họp kiêm điêm của đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật được tổ chức với thanh phần dư họp la đại diên lãnh đạo chính quyên, cấp ủy va công đoan của đơn vị;

• b) Trường hợp đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức không co đơn vị cấu thanh, thanh phần dư họp kiêm điêm viên chức vi phạm la toan thê viên chức của đơn vị.

Page 123: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Đối với viên chức quản lý co hanh vi vi phạm pháp luật, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị co thẩm quyên bổ nhiêm viên chức co trách nhiêm tổ chức họp kiêm điêm va quyết định thanh phần dư họp.

• 3. Viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật phải lam bản tư kiêm điêm va tư nhận hình thức kỷ luật. Trường hợp viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật không lam bản kiêm điêm thì cuộc họp kiêm điêm viên chức vi phạm vẫn được tiến hanh.

Page 124: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Nội dung các cuộc họp kiêm điêm viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật quy định tại Điêu nay phải được lập thanh biên bản. Biên bản các cuộc họp kiêm điêm phải co kiến nghị áp dụng hình thức kỷ luật đối với viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật. Trong thời hạn 03 ngay lam viêc, kê tư ngay kết thúc cuộc họp kiêm điêm, biên bản cuộc họp kiêm điêm được gửi tới Chủ tịch Hội đồng kỷ luật đê tổ chức xem xét xử lý kỷ luật theo quy định tại Nghị định nay.

Page 125: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 16. Hội đồng kỷ luật

• 1. Người co thẩm quyên xử lý kỷ luật quy định tại Điêu 14 Nghị định nay quyết định thanh lập Hội đồng kỷ luật đê tư vấn vê viêc áp dụng hình thức kỷ luật đối với viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật, trư trường hợp viên chức bị Tòa án kết án phạt tù ma không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án vê hanh vi tham nhũng.

Page 126: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Nguyên tắc lam viêc của Hội đồng kỷ luật:• a) Hội đồng kỷ luật chỉ họp khi co đủ các

thanh viên tham dư;• b) Hội đồng kỷ luật kiến nghị áp dụng hình

thức kỷ luật thông qua bỏ phiếu kín;• c) Cuộc họp Hội đồng kỷ luật phải co biên

bản ghi ý kiến của các thanh viên dư họp va kết quả bỏ phiếu kiến nghị hình thức kỷ luật áp dụng đối với viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật.

• 3. Hội đồng kỷ luật tư giải thê sau khi hoan thanh nhiêm vụ.

Page 127: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 17. Thanh phần Hội đồng kỷ luật • 1. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý co

hanh vi vi phạm pháp luật:• a) Trường hợp đơn vị sư nghiêp công lập quản lý

viên chức không co đơn vị cấu thanh, Hội đồng kỷ luật co 03 thanh viên, bao gồm:

• Chủ tịch Hội đồng la người đứng đầu hoặc cấp pho của người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức;

• Một ủy viên Hội đồng la đại diên Ban chấp hanh công đoan của đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức;

• Một ủy viên kiêm Thư ký Hội đồng la người đại diên bộ phận lam công tác tổ chức cán bộ của đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức.

Page 128: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• b) Trường hợp đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức co đơn vị cấu thanh, Hội đồng kỷ luật co 05 thanh viên, bao gồm:

• Chủ tịch Hội đồng la người đứng đầu hoặc cấp pho của người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức;

• Một ủy viên Hội đồng la đại diên cấp ủy của đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức;

• Một ủy viên Hội đồng la đại diên Ban chấp hanh công đoan của đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức;

• Một ủy viên Hội đồng la đại diên của đơn vị công tác co viên chức bị xem xét xử lý kỷ luật, ủy viên Hội đồng nay do người đứng đầu của đơn vị cấu thanh đo lưa chọn va cử ra;

• Một ủy viên kiêm Thư ký Hội đồng la người đại diên bộ phận lam công tác tổ chức cán bộ của đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức.

Page 129: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Đối với viên chức quản lý co hanh vi vi phạm pháp luật, Hội đồng kỷ luật co 05 thanh viên, bao gồm:

• a) Chủ tịch Hội đồng la người đứng đầu hoặc cấp pho của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị co thẩm quyên bổ nhiêm viên chức;

• b) Một ủy viên Hội đồng la người đứng đầu hoặc cấp pho của người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức;

• c) Một ủy viên Hội đồng la đại diên cấp ủy của đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức hoặc đơn vị được phân cấp quản lý viên chức;

Page 130: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• d) Một ủy viên Hội đồng la đại diên Ban chấp hanh công đoan của đơn vị quản lý viên chức hoặc đơn vị được phân cấp quản lý viên chức;

• đ) Một ủy viên kiêm Thư ký Hội đồng la người đại diên bộ phận lam công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, tổ chức, đơn vị co thẩm quyên xử lý kỷ luật viên chức.

• 3. Không được cử người co quan hê gia đình như cha, mẹ, con được pháp luật thưa nhận va vợ, chồng, anh, chị, em ruột, dâu (rê) hoặc người co liên quan đến hanh vi vi phạm pháp luật của viên chức bị xem xét xử lý kỷ luật tham gia thanh viên Hội đồng kỷ luật.

Page 131: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 18. Tổ chức họp Hội đồng kỷ luật

• 1. Chuẩn bị họp:• a) Chậm nhất la 03 ngay lam viêc trước cuộc

họp của Hội đồng kỷ luật, giấy triêu tập họp phải được gửi tới viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật. Viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật vắng mặt phải co lý do chính đáng. Trường hợp viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật vắng mặt sau 02 lần gửi giấy triêu tập thì đến lần thứ 03 sau khi gửi giấy triêu tập, nếu viên chức đo vẫn vắng mặt thì Hội đồng kỷ luật vẫn họp xem xét va kiến nghị hình thức kỷ luật;

Page 132: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• b) Hội đồng kỷ luật co thê mời đại diên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội của đơn vị co viên chức vi phạm kỷ luật dư họp. Người được mời dư họp co quyên phát biêu ý kiến va đê xuất hình thức kỷ luật nhưng không được bỏ phiếu vê hình thức kỷ luật;

• c) Uy viên kiêm Thư ký Hội đồng kỷ luật co nhiêm vụ chuẩn bị tai liêu, hồ sơ liên quan đến viêc xử lý kỷ luật, ghi biên bản cuộc họp của Hội đồng kỷ luật;

• d) Hồ sơ xử lý kỷ luật trình Hội đồng kỷ luật gồm: bản tư kiêm điêm, trích ngang sơ yếu lý lịch của viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật, biên bản cuộc họp kiêm điêm viên chức va các tai liêu khác co liên quan.

Page 133: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Trình tư họp:• a) Chủ tịch Hội đồng kỷ luật tuyên bố lý do, giới

thiêu các thanh viên tham dư;• b) Uy viên kiêm Thư ký Hội đồng kỷ luật đọc trích

ngang sơ yếu lý lịch của viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật va các tai liêu khác co liên quan;

• c) Viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật đọc bản tư kiêm điêm, nếu viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật vắng mặt thì Thư ký Hội đồng kỷ luật đọc thay, nếu viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật không lam bản tư kiêm điêm thì Hội đồng kỷ luật tiến hanh các trình tư còn lại của cuộc họp quy định tại khoản nay;

• d) Uy viên kiêm Thư ký Hội đồng kỷ luật đọc biên bản cuộc họp kiêm điêm;

• đ) Các thanh viên Hội đồng kỷ luật va người tham dư cuộc họp thảo luận va phát biêu ý kiến;

Page 134: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• e) Viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật phát biêu ý kiến; nếu viên chức co hanh vi vi phạm pháp luật không phát biêu ý kiến hoặc vắng mặt thì Hội đồng kỷ luật tiến hanh các trình tư còn lại của cuộc họp quy định tại khoản nay;

• g) Hội đồng kỷ luật bỏ phiếu kín kiến nghị áp dụng hình thức kỷ luật;

• h) Chủ tịch Hội đồng kỷ luật công bố kết quả bỏ phiếu kín va thông qua biên bản cuộc họp;

• i) Chủ tịch Hội đồng kỷ luật va ủy viên kiêm Thư ký Hội đồng kỷ luật co trách nhiêm ký biên bản của cuộc họp.

• 3. Trường hợp co tư 02 viên chức trở lên trong cùng đơn vị co hanh vi vi phạm pháp luật thì Hội đồng kỷ luật họp đê tiến hanh xem xét xử lý kỷ luật đối với tưng viên chức.

Page 135: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 20. Khiếu nại

• Viên chức bị xử lý kỷ luật co quyên khiếu nại đối với quyết định kỷ luật theo quy định của pháp luật vê khiếu nại.

Page 136: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điêu 23. Chế độ, chính sách đối với viên chức đang trong thời gian tạm giữ, tạm

giam va tạm đình chỉ công tác

• 1. Trong thời gian tạm giữ, tạm giam đê phục vụ cho công tác điêu tra, truy tố, xét xử hoặc tạm đình chỉ công tác đê xem xét xử lý kỷ luật thì viên chức được hưởng 50% của mức lương hiên hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghê.

Page 137: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2. Trường hợp viên chức không bị xử lý kỷ luật hoặc được kết luận la oan, sai thì được truy lĩnh 50% còn lại của mức lương hiên hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghê trong thời gian tạm đình chỉ công tác hoặc bị tạm giữ, tạm giam.

• 3. Trường hợp viên chức bị xử lý kỷ luật hoặc bị Tòa án tuyên la co tội thì không được truy lĩnh 50% còn lại của mức lương hiên hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghê trong thời gian tạm đình chỉ công tác hoặc bị tạm giữ, tạm giam.

Page 138: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 24. Các trường hợp xử lý trách nhiêm bồi thường, hoan trả

• 1. Viên chức lam mất, hư hỏng trang bị, thiết bị hoặc co hanh vi khác gây hại tai sản của đơn vị sư nghiêp công lập thì phải co nghĩa vụ bồi thường theo quy định tại Nghị định nay.

• 2. Viên chức khi thưc hiên công viêc hoặc nhiêm vụ được phân công co lỗi gây thiêt hại cho người khác thì đơn vị sư nghiêp công lập phải bồi thường thiêt hại do viên chức thuộc quyên quản lý gây ra theo quy định của pháp luật dân sư vê trách nhiêm bồi thường thiêt hại ngoai hợp đồng. Viên chức co lỗi gây thiêt hại cho người khác ma đơn vị sư nghiêp công lập đã bồi thường phải co nghĩa vụ hoan trả cho đơn vị sư nghiêp công lập theo quy định tại Nghị định nay.

Page 139: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 31. Xác định trách nhiêm hoan trả• 1. Khi viên chức co hanh vi gây thiêt hại cho

người khác trong khi thưc hiên công viêc hoặc nhiêm vụ được phân công ma đơn vị sư nghiêp công lập đã bồi thường thì người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản lý viên chức yêu cầu viên chức gây ra thiêt hại viết bản tường trình vê vụ viêc, đê xuất hướng giải quyết.

• 2. Trách nhiêm hoan trả của viên chức được xác định trên cơ sở số tiên ma đơn vị sư nghiêp công lập đã bồi thường cho người bị thiêt hại do viên chức gây ra trong khi thưc hiên công viêc hoặc nhiêm vụ được phân công theo quy định của pháp luật.

Page 140: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 32. Hội đồng xử lý trách nhiêm hoan trả• 1. Người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập quản

lý viên chức phải thanh lập Hội đồng xử lý trách nhiêm hoan trả đê xem xét giải quyết viêc hoan trả trong thời hạn 15 ngay lam viêc, kê tư ngay đơn vị sư nghiêp công lập thưc hiên xong viêc chi trả tiên bồi thường.

• 2. Thanh phần Hội đồng xử lý trách nhiêm hoan trả gồm:

• a) Người đứng đầu hoặc cấp pho của người đứng đầu đơn vị sư nghiêp công lập lam Chủ tịch Hội đồng;

• b) Một ủy viên Hội đồng la đại diên Ban chấp hanh công đoan của đơn vị sư nghiêp công lập;

• c) Một ủy viên kiêm Thư ký Hội đồng la đại diên bộ phận tai chính – kế toán của đơn vị sư nghiêp công lập.

Page 141: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 3. Trường hợp viên chức quản lý gây ra thiêt hại thì người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trưc tiếp quyết định thanh lập Hội đồng xử lý trách nhiêm bồi thường, hoan trả theo quy định tại khoản 1 Điêu nay. Chủ tịch Hội đồng la người đứng đầu hoặc cấp pho của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trưc tiếp của viên chức gây ra thiêt hại.

• 4. Không được cử người co quan hê gia đình như cha, mẹ, con được pháp luật thưa nhận va vợ, chồng, anh, chị, em ruột, dâu (rê) hoặc người co liên quan đến viên chức đã gây ra thiêt hại tham gia Hội đồng xử lý trách nhiêm hoan trả.

Page 142: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• QUY CHÊthưc hiên dân chủ trong hoạt động của nha trường

• Ban hanh kèm theo Quyết định số 04/2000/QĐ-BGD&ĐT ngay 1 tháng 3 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục va Đao tạo.

• QUY CHÊ NAY CO 3 CHƯƠNG VA 19 ĐIÊU

Page 143: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 1. Mục đích viêc thưc hiên dân chủ trong nha trường.

• 1.Thưc hiên dân chủ trong nha trường nhằm thưc hiên tốt nhất, co hiêu quả nhất điêu Luật Giáo dục qui định theo phương châm "Dân biết, dân ban, dân lam, dân kiêm tra" trong các hoạt động của nha trường thông qua các hình thức dân chủ trưc tiếp, dân chủ đại diên; đảm bảo cho công dân, cơ quan, tổ chức được quyên giám sát, kiêm tra, đong gop ý kiến tham gia xây dưng sư nghiêp giáo dục, lam cho giáo dục thưc sư la của dân, do dân va vì dân.

Page 144: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 2.Thưc hiên dân chủ trong nha trường nhằm phát huy quyên lam chủ va huy động tiêm năng trí tuê của hiêu trưởng, nha giáo, người học, đội ngũ cán bộ, công chức trong nha trường theo luật định, gop phần xây dưng nên nếp, trật tư, kỷ cương trong mọi hoạt động của nha trường, ngăn chặn các hiên tượng tiêu cưc va tê nạn xã hội, thưc hiên nhiêm vụ phát triên giáo dục phù hợp với đường lối, chủ trương của Đảng va luật pháp của Nha nước.

Page 145: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 2. Nguyên tắc thưc hiên dân chủ trong nha trường.

• 1. Mở rộng dân chủ phải đảm bảo co sư lãnh đạo của tổ chức Đảng Cộng sản Viêt Nam theo nguyên tắc tập trung dân chủ, thưc hiên trách nhiêm của hiêu trưởng va phát huy vai trò của các tổ chức, các đoan thê trong nha trường.

• 2. Thưc hiên dân chủ trong nha trường phù hợp với Hiến pháp va pháp luật; quyên phải đi đôi với nghĩa vụ va trách nhiêm; dân chủ phải gắn liên với kỷ luật, kỷ cương trong nha trường.

• 3. Xử lý nghiêm minh những hanh vi lợi dụng dân chủ, xâm phạm quyên tư do dân chủ lam ảnh hưởng đến uy tín va hoạt động của nha trường.

Page 146: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 5. Những viêc hiêu trưởng phải lấy ý kiến tham gia đong gop xây dưng của các cá nhân hoặc các tổ chức, đoan thê trong nha trường trước khi quyết định:

• 1. Kế hoạch phát triên, tuyên sinh, dạy học, nghiên cứu khoa học va các hoạt động khác của nha trường trong năm học.

• 2. Quy trình quản lý đao tạo, những vấn đê vê chức năng, nhiêm vụ của các tổ chức bộ máy trong nha trường.

• 3. Kế hoạch tuyên dụng, đao tạo, bồi dưỡng trình độ chuyên môn, nghiêp vụ của nha giáo, cán bộ, công chức.

• 4. Kế hoạch xây dưng cơ sở vật chất của nha trường, các hoạt động dịch vụ, sản xuất của nha trường.

• 5. Các biên pháp tổ chức phòng trao thi đua, khen thưởng hang năm, lê lối lam viêc, xây dưng nội quy, quy chế trong nha trường.

• 6. Các báo cáo sơ kết, tổng kết theo định kỳ trong năm học.

Page 147: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 6. Nha giáo, cán bộ, công chức trong nha trường co trách nhiêm:

• 1. Thưc hiên các nhiêm vụ va quyên của nha giáo theo quy định của Luật Giáo dục.

• 2. Tham gia đong gop ý kiến vê những nội dung quy định tại Điêu 5 Quy chế nay.

• 3. Kiên quyết đấu tranh chống những hiên tượng bè phái, mất đoan kết cửa quyên, quan liêu va những hoạt động khác vi phạm dân chủ, kỷ cương, nên nếp trong nha trường.

• 4. Thưc hiên đúng những qui định trong Pháp lênh cán bộ, công chức, Pháp lênh chống tham nhũng; Pháp lênh thưc hanh tiết kiêm.

• 5. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dư của nha giáo, cán bộ, công chức; tôn trọng đồng nghiêp va người học; bảo vê uy tín của nha trường.

Page 148: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 7. Những viêc nha giáo, cán bộ, công chức được biết, tham gia ý kiến, giám sát kiêm tra thông qua hình thức dân chủ trưc tiếp, hoặc thông qua các tổ chức, đoan thê trong nha trường:

• 1. Những chủ trương, chính sách, chế độ của Đảng va Nha nước đối với nha giáo, cán bộ, công chức.

• 2. Những quy định vê sử dụng tai sản, xây dưng cơ sở vật chất của nha trường.

• 3. Viêc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo theo quy định của Luật khiếu nại, tố cáo.

Page 149: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• 4. Công khai các khoản đong gop của người học, viêc sử dụng kinh phí va chấp hanh chế độ thu, chi, quyết toán theo quy định hiên hanh.

• 5. Giải quyết các chế độ, quyên lợi, đời sống vật chất, tinh thần cho nha giáo, cán bộ, công chức, cho người học.

• 6.Viêc thưc hiên thi tuyên dụng, thi nâng ngạch công chức, nâng bậc lương, thuyên chuyên, điêu động, đê bạt, khen thưởng, kỷ luật.

• 7. Những vấn đê vê tuyên sinh va thưc hiên quy chế thi tưng năm học.

• 8. Báo cáo sơ kết, tổng kết, nhận xét, đánh giá công chức hang năm.

Page 150: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 8. Những viêc người học được biết.• Người học phải biết những nội dung sau

đây:• 1. Chủ trương, chế độ, chính sách của

Nha nước, của Nganh va những quy định của nha trường đối với người học.

• 2. Kế hoạch tuyên sinh, kế hoạch đao tạo của nha trường hang năm.

• 3. Những thông tin co liên quan đến học tập, rèn luyên, sinh hoạt va các khoản đong gop theo quy định.

• 4. Chủ trương, kế hoạch tổ chức cho người học phấn đấu trở thanh đảng viên Đảng Cộng sản Viêt Nam, gia nhập các tổ chức, các đoan thê trong nha trường.

Page 151: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 9. Những viêc người học được tham gia ý kiến.

• 1. Nội quy, quy định của nha trường co liên quan đến người học.

• 2. Tổ chức phong trao thi đua va các hoạt động khác trong nha trường co liên quan đến người học.

• 3. Viêc tổ chức giảng dạy, học tập trong nha trường co liên quan đến quyên lợi học tập của người học.

Page 152: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 11. Trách nhiêm của nha trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiêp.

• Hiêu trưởng thưc hiên hoặc phân công cho cấp dưới thưc hiên những viêc sau đây:

• 1. Thông báo vê mục tiêu đao tạo, chương trình va quy trình đao tạo; kế hoạch tuyên sinh, các nội quy, quy chế của nha trường.

• 2. Thông báo công khai các tổ chế độ, chính sách đối với nha giáo, cán bộ, công chức va người học.

• 3. Đặt hòm thư gop ý hoặc các hình thức gop ý kiến khác đê các cá nhân, tổ chức, đoan thê trong nha trường thuận lợi trong viêc gop ý kiến.

• 4. Giải đáp các ý kiến va giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo theo Luật định.

• 5. Định kỳ mỗi năm ít nhất một lần, nha trường gặp gỡ đại diên của người học đê nghe trao đổi giải quyết những vấn đê vê giảng dạy, học tập, rèn luyên, chế độ, chính sách, vê đời sống vật chất, tinh thần va những vấn đê khác trong nha trường.

Page 153: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 12. Trách nhiêm của các đơn vị trong bộ máy quản lý của nha trường.

• Thủ trưởng các đơn vị trong bộ máy quản lý của nha trường như phòng, ban, khoa, viên nghiên cứu, trung tâm, tổ bộ môn, tổ chuyên môn, nghiêp vụ la người đại diên cho đơn vị co trách nhiêm:

• 1. Tham mưu, đê xuất những biên pháp giúp hiêu trưởng thưc hiên tốt những quy định của Quy chế nay.

• 2. Chấp hanh va tổ chức thưc hiên tốt các hoạt động dân chủ trong đơn vị.

• 3. Thưc hiên nghiêm túc lê lối lam viêc trong đơn vị, giữa các đơn vị với nhau va giữa đơn vị với nha trường; thưc hiên đầy đủ chức năng, nhiêm vụ của tưng đơn vị va những quy định của Luật Giáo dục, điêu lê nha trường.

Page 154: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• Điêu 14. Trách nhiêm của các đoan thê, các tổ chức trong nha trường.

• Người đứng đầu các đoan thê, các tổ chức trong nha trường la người đại diên cho đoan thê, tổ chức đo co trách nhiêm:

• 1. Phối hợp với nha trường trong viêc tổ chức, thưc hiên quy chế dân chủ trong hoạt động của nha trường.

• 2. Nâng cao chất lượng sinh hoạt của các đoan thê, các tổ chức, dân chủ ban bạc các chủ trương, biên pháp thưc hiên các nhiêm vụ của nha trường.

• 3. Ban Thanh tra nhân dân co trách nhiêm thưc hiên chức năng giám sát, kiêm tra viêc thưc hiên quy chế dân chủ, co trách nhiêm lắng nghe ý kiến của quần chúng, phát hiên những vi phạm quy chế dân chủ trong nha trường đê đê nghị hiêu trưởng giải quyết. Hiêu trưởng không giải quyết được thì báo cáo lên cấp co thẩm quyên trong nganh theo phân cấp quản lý đê xin ý kiến chỉ đạo giải quyết.

Page 155: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

• KÊT THUC TRINH BAY

• CHUC CÁC BẠN ĐỒNG NGHIÊP KIỂM TRA ĐẠT KÊT QUẢ TÔT

Page 156: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

QUY CHÊ BÔ NHIÊM, BÔ NHIÊM LẠI, LUÂN CHUYỂN, TỪ CHỨC, MIỄN

NHIÊM CUA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LANH ĐẠO

• Chương I. Quy định chung

• Chương 2. Bổ nhiêm, bộ nhiêm lại, luân chuyên cán bộ, công chức lãnh đạo.

• Chương III. Tư chức, miễn nhiêm

Page 157: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

QUY ĐINH TẠM THƠI VÊ HÊ THÔNG TÔ CHỨC VA QUẢN LÝ CUA TRƯƠNG ĐH NÔNG LÂM

Page 158: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG
Page 159: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

PHÒNG BAN

Page 160: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

KHOA

Page 161: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

TRUNG TÂM

Page 162: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

QUY ĐINH TUYỂN DỤNG BÔI DƯỠNG VA YÊU CẦU PHẤN ĐẤU NÂNG CAO TRINH ĐỘ ĐÔI VỚI CÁN BỘ GIẢNG

DẠY TRƯƠNG ĐH NÔNG LÂM TP. HỒ CHI MINH

• CHƯƠNG I. QUY ĐỊNH CHUNG• CHƯƠNG II. TUYỂN DỤNG• CHƯƠNG III. YÊU CẦU VỀ TIẾN TRÌNH PHẤN

ĐẤU NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ• CHƯƠNG IV. ĐIỀU KHOẢNG THI HÀNH

Page 163: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

CHƯƠNG II. TUYỂN DỤNG

• MỤC 4. THỬ VIỆC, BỔ NHIỆM

– Điều 12. Bổ nhiệm vào ngạch giảng viên

1. Đối với CBGD tuyển dụng từ ngày 01/10/2009 trở vể sau, nếu đạt các yêu cầu được tuyển dụng trong thời gian tập sự và hoàn thành hồ sơ xét hết tập sự theo quy định tại điều 11 của Quy định này sẽ được bổ nhiệm chính thức vào ngạch giảng viên mà không phải tham gia thi tuyển viên chức.

Page 164: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

CHƯƠNG II (tt)

2. Đối với CBGD tuyên dụng tư ngay 01/10/2009 trở vè trước va chưa vao biên chế.

a) Trúng tuyên vao kì thi tuyên dụng viên chức sẽ được bổ nhiêm chính thức vao ngạch giảng viên, được bảo lưu quá trình công tác, giảng dạy va mức lương hiên trường.

b) Nếu đến ngay 31/12/2011 vẫn chưa trúng tuyên trong kì thi tuyên dụng viên chức ma không co lý do chính đáng Nha trường sẽ chấm dứt hợp đồng lao động

Page 165: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

CHƯƠNG III. YÊU CẦU VỀ TIẾN TRÌNH PHẤN ĐẤU VÀ NÂNG CAO

TRÌNH ĐỘ• ĐIÊU 13. Đối với CBGD được tuyên dụng tư ngay

01/10/2009 trở vê sau1. CBGD sau thời gian 4 năm kê tư ngay được

tuyên dụng phải hoan thanh, hoặc đang tham gia chương trình học cao hơn một bậc so với bằng cấp lúc được tuyên dụng (cụ thê tư đại học lên cao học, tư cao học lên nghiên cứu sinh).

2. CBGD sau thời gian 4 năm kê tư ngay co bằng thạc sĩ phải hoan thanh, hoặc đang tham gia chương trình học nghiên cứu sinh. Sau thời hạn 4 năm kê tư ngay co bằng tiến sĩ, CBGD phải tham gia thi nâng ngạch tư giảng viên lên giảng viên chính, hoặc đăng ký tham gia xét tuyên chức danh pho giáo sư

Page 166: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

CHƯƠNG III (tt)

3. CBGD khi được tuyên dụng đã co bằng tiến sĩ thì sau 6 năm kê tư ngay được tuyên dụng phải tham gia thi nâng ngạch tư giảng viên lên giảng viên chính, hoặc đăng ký tham gia xét tuyên pho Giáo sư.

Page 167: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

CHƯƠNG III (tt)

• ĐIÊU 14. Đối với CBGD được tuyên dụng tư 01/10/2009 trở vê trước đến thời điêm 31/12/2011 phải đạt các yêu cầu sau:

1. CBGD co trình độ đại học phải hoan thanh, hoặc đang tham gia chương trình học cao học.

2. CBGD co năm sinh 1967 trở vê sau va đã co trình độ thạc sĩ phải hoan thanh, hoặc đang tham gia chương trình học nghiên cứu viên.

Page 168: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

CHƯƠNG III (tt)

3. CBGD co năm sinh 1967 trở vê trước đang ở ngạch giảng viên va đã co trình độ thạc sĩ phải tham gia thi nâng ngạch lên giảng viên chính

4. CBGD đang ở ngạch giảng viên va đã co trình độ tiến sĩ phải tham gia thi nâng lên giảng viên chính hoặc đang đăng ký tham gia xét chức danh pho Giáo sư (sau khi đủ trình độ vê thời gian)

Page 169: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

CHƯƠNG III (tt)

• ĐIÊU 15. Đối với CBGD tốt nghiêp tiến sĩ trong nước,

sau 4 năm kê tư khi được cấp bằng phải thông thạo ít nhất một ngoại ngữ (co điêm TOEFL IBT >=61)

Page 170: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

QUY ĐINH CHÊ ĐỘ LAM VIÊC ĐÔI VỚI GIẢNG VIÊN

• Chương I. Quy định chung

• Chương II. Nhiêm vụ của giảng viên

• Chương III. Định mức thời gian lam viêc va giờ chuẩn giảng dạy của giảng viên

• Chương IV. Quản lý, sử dụng va áp dụng thời gian lam viêc.

• Chương V. Tổ chức thưc hiên.

Page 171: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

ĐIÊU LÊ TRƯƠNG ĐẠI HOC

Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg

ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ

Page 172: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Điều lệ Trường Đại học có 57 điều chia làm 11 chương

* Chương I: Những quy định chung * Chương II: Nhiêm vụ va quyên hạn của

trường đại học * Chương III: Tổ chức các hoạt động giáo dục

va đao tạo* Chương IV: Hoạt động khoa học va công nghê* Chương V: Hợp tác Quốc tế * Chương VI: Nhiêm vụ va quyên của công

chức, viên chức

ĐIÊU LÊ TRƯƠNG ĐẠI HOC

Page 173: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

ĐIÊU LÊ TRƯƠNG ĐẠI HOC* Chương VII: Nhiêm vụ va quyên của người

học

* Chương VIII: Tổ chức va quản lý trường đại học

* Chương IX: Tai chính va tai sản của trường đại học

* Chương X: Quan hê giữa trường đại học, gia đình va xã hội

* Chương XI: Tổ chức thưc hiên

Page 174: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Quản lý nha nước đối với trường đại học

1. Trường ĐH chịu sư quản lý nha nước vê giáo dục của Bộ Giáo dục va Đao tạo; chịu sư quản lý hanh chính theo lãnh thổ của UBND tỉnh, thanh phố trưc thuộc Trung ương nơi trường đặt trụ sở.

2. Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh, thanh phố trưc thuộc Trung ương phối hợp với Bộ GD&ĐT quản lý trường đại học.

Page 175: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Nhiêm vụ va quyên hạn của trường đại học

Nhiêm vụ va quyên hạn:

1. Xác định tầm nhìn, xây dưng chiến lược va kế hoạch.

2. Tổ chức giảng dạy, học tập va các hoạt động giáo dục khác.

3. Tuyên dụng, quản lý công chức, viên chức; xây dưng đội ngũ giảng viên.

4. Phát hiên va bồi dưỡng nhân tai trong đội ngũ công chức, viên chức va người học của trường.

5. Tuyên sinh va quản lý người học.

Page 176: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

6. Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lưc theo quy định của pháp luật.

7. Xây dưng cơ sở vật chất, kỹ thuật theo yêu cầu chuẩn hoa, hiên đại hoa.

8. Phối hợp với gia đình người học, các tổ chức, cá nhân trong hoạt động đao tạo.

9. Tổ chức cho công chức, viên chức va người học tham gia các hoạt động xã hội phù hợp với các nganh nghê đao tạo va nhu cầu xã hội.

10. Tư đánh giá chất lượng giáo dục va chịu sư kiêm định chất lượng giáo dục của cơ quan co thẩm quyên.

Nhiêm vụ va quyên hạn:

Page 177: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Nhiêm vụ va quyên hạn:

11. Tổ chức hoạt động khoa học va công nghê; ứng dụng, phát triên va chuyên giao công nghê.

12. Liên kết với các tổ chức kinh tế, giáo dục, văn hoa, thê dục, thê thao, y tế, nghiên cứu khoa học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.

13. Xây dưng, quản lý va sử dụng cơ sở dữ liêu.

14. Được bảo hộ quyên sở hữu trí tuê, chuyên giao, chuyên nhượng kết quả hoạt động khoa học va công nghê.

Page 178: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Nhiêm vụ va quyên hạn:

15. Được Nha nước giao hoặc cho thuê đất, giao hoặc cho thuê cơ sở vật chất, được miễn, giảm thuế, vay tín dụng theo quy định.

16. Chấp hanh pháp luật vê giáo dục, thưc hiên xã hội hoa giáo dục.

17. Giữ gìn, phát triên di sản va bản sắc văn hoa dân tộc.

18. Thưc hiên các nhiêm vụ va quyên hạn khác theo quy định của pháp luật.

Page 179: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Nhiêm vụ va quyên của công chức, viên chức

Nhiêm vụ va quyên của công chức, viên chức trong trường đại học

1. Thưc hiên nhiêm vụ của công chức, viên chức theo quy định của pháp luật.

2. Thưc hiên các quy chế, nội quy, quy định của nha trường.

3. Hoan thanh nhiêm vụ chuyên môn va các công tác được giao.

4. Tham gia gop ý kiến vao viêc phát triên nha trường, thưc hiên quy chế dân chủ ở cơ sở.

Page 180: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Nhiêm vụ va quyên của công chức, viên chức trong trường đại học

5. Được hưởng các quyên của công chức, viên chức theo quy định của pháp luật; được tạo các điêu kiên cần thiết đê nâng cao trình độ chuyên môn, nghiêp vụ.

6. Được đánh giá hang năm vê viêc thưc hiên nhiêm vụ của mình. Được xét tặng các phần thưởng cao quý va Kỷ niêm chương Vì sư nghiêp giáo dục theo quy định.

Page 181: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Tiêu chuẩn của giảng viên

1. Co phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt.

2. Co bằng tốt nghiêp ĐH trở lên va co chứng chỉ bồi dưỡng nghiêp vụ sư phạm.

Co bằng thạc sĩ trở lên đối với giảng viên giảng dạy các môn lý thuyết của chương trình đao tạo ĐH.

Co bằng tiến sĩ đối với giảng viên giảng dạy va hướng dẫn chuyên đê, luận văn, luận án trong các chương trình đao tạo thạc sĩ, tiến sĩ (bắt buộc tư năm học 2014-2015).

Page 182: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Tiêu chuẩn của giảng viên

3. Co trình độ ngoại ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu công viêc.

4. Co đủ sức khỏe theo yêu cầu nghê nghiêp.

5. Lý lịch bản thân rõ rang.

Page 183: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Nhiêm vụ của giảng viên

1. Thưc hiên nhiêm vụ của viên chức quy định tại Điêu 23 của Điêu lê nay (nhiêm vụ va quyên hạn của công chức, viên chức).

2. Thưc hiên các nhiêm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học va chuyên giao công nghê. Học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ theo quy định vê chế độ lam viêc đối với giảng viên do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hanh.

Page 184: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

3. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dư của nha giáo; tôn trọng nhân cách của người học, đối xử công bằng với người học, bảo vê các quyên, lợi ích chính đáng của người học.

4. Tham gia quản lý trường, tham gia công tác Đảng, đoan thê khi được tín nhiêm va công tác khác được trường, khoa, bô môn giao.

Nhiêm vụ của giảng viên

Page 185: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Quyên của giảng viên

1. Thưc hiên các quyên của viên chức quy định tại Điêu 23 của Điêu lê nay.

2. Được giảng dạy va tham gia hoạt động khoa học va công nghê phù hợp với chuyên môn được đao tạo.

3. Được đảm bảo các điêu kiên vật chất, trang thiết bị kỹ thuật phục vụ cho hoạt động giảng dạy, khoa học va công nghê, học tập bồi dưỡng nâng cao trình độ; được cung cấp thông tin va va sử dụng các dịch vụ đao tạo, khoa học va công nghê, dịch vụ công cộng của nha trường.

Page 186: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Quyên của giảng viên

4. Được giới thiêu giáo trình, lưa chọn tai liêu tham khảo, phương pháp va phương tiên giảng dạy.

5. Được đao tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiêp vụ; được tạo điêu kiên ra nước ngoai hợp tác giảng dạy, hợp tác nghiên cứu,trao đổi học thuật, học tập va bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiêp vụ theo chương trình hợp tác hoặc theo giấy mời của tổ chức nước ngoai, cá nhân nước ngoai theo quy đinh của pháp luật.

Page 187: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Quyên của giảng viên

6. Được tham dư các hội nghị, hội thảo khoa học ở trong nước va nước ngoai theo quy định.

7. Được ký hợp đồng thỉnh giảng, tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học theo quy định của pháp luật trên cơ sở bảo đảm hoan thanh nhiêm vụ của trường va được sư đồng ý của Hiêu trưởng.

8. Được đăng ký xét công nhận, được bổ nhiêm chức danh giáo sư, pho giáo sư; được xét tặng danh hiêu Nha giáo Nhân dân, Nha giáo Ưu tú theo quy định của pháp luật.

Page 188: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Quyên của giảng viên

9. Được nghỉ hè, nghỉ học kỳ theo quy định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

10.Giảng viên tham gia hoạt động khoa học va công nghê được hưởng quyên theo quy định tại Luật Khoa học va Công nghê; nghiên cứu viên thưc hiên nhiêm vụ của giảng viên theo phân công của các cấp quản lý được hưởng quyên như giảng viên.

Page 189: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Tuyên dụng giảng viên

1. Trường ĐH tuyên chọn giảng viên theo tiêu chuẩn quy định, ưu tiên tuyên chọn những người co bằng tốt nghiêp ĐH loại khá trở lên, người co bằng thạc sĩ, tiến sĩ.

2. Trường ĐH xây dưng quy định cụ thê vê tuyên dụng giảng viên va thôi không lam giảng viên.

3. Công chức được tuyên dụng lam giảng viên trong trường ĐH thì phải thôi lam công chức trong bộ máy nha nước theo quy định.

4. Giảng viên la viên chức vi phạm hợp đồng lao động thì bị xử lý vi phạm hợp đồng theo quy định của Luật giáo dục, Luật Lao động, Quy chế tổ chức va hoạt động của trường.

Page 190: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Trợ giảng trong trường đại học1. Trợ giảng la người giúp viêc cho giảng

viên trong viêc chuẩn bị bai giảng, phụ đạo, hướng dẫn bai tập, thảo luận, thí nghiêm, thưc hanh va chấm bai.

2. Giảng viên đang tập sư, các nghiên cứu sinh, học viên cao học, các sinh viên giỏi năm cuối khoa, các chuyên gia thuộc các cơ quan, đơn vị nghiên cứu, kinh doanh, dịch vụ trong va ngoai trường co thê tham gia trợ giảng.

3. Viêc quyết định trợ giảng, nhiêm vụ, quyên va chế độ phụ cấp được quy định trong Quy chế tổ chức va hoạt động của nha trường.

Page 191: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Tổ chức va quản lý trường đại học

Mô hình tổ chức của trường đại học

Mô hình tổ chức của trường ĐH bao gồm:

a. Hội đồng trường (đối với trường ĐH công lâp).

b. Ban Giám hiêu, gồm: Hiêu trưởng va các Pho hiêu trưởng.

c. Hội đồng khoa học va đao tạo, các Hội đồng tư vấn do Hiêu trưởng thanh lập.

d. Các Khoa, Viên trưc thuộc trường.

đ. Các bộ môn trưc thuộc khoa, viên. Một số trường ĐH chuyên nganh co thê co các bộ môn trưc thuộc trường.

Page 192: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Mô hình tổ chức của trường đại học

e. Các phòng ban chức năng.

g. Các tổ chức khoa học va công nghê; tổ chức phục vụ đao tạo, nghiên cứu khoa học va công nghê; tổ chức sản xuất kinh doanh, dịch vụ.

h. Tổ chức Đảng Cộng sản Viêt Nam.

i. Các đoan thê va tổ chức xã hội.

k. Phân hiêu (nếu co).

l. Văn phòng đại diên (nếu co).

Page 193: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Hội đồng trường

Hội đồng trường đối với trường ĐH công lập la tổ chức chịu trách nhiêm quyết định vê phương hướng hoạt động của nha trường, huy động va giám sát viêc sử dụng các nguồn lưc danh cho nha trường, gắn nha trường với cộng đồng va xã hội, bảo đảm thưc hiên mục tiêu GD.

1. Thủ tục thanh lập Hội đồng trường:* Hiêu trưởng trình cơ quan trưc tiếp quản lý trường xem xét, phê duyêt vê: số thanh viên, cơ cấu giữa các thanh phần của Hội đồng trường; danh sách các thanh viên thuộc thanh phần mời;

Page 194: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Thủ tục thanh lập va hoạt động của Hội đồng trường

tổ chức bầu các thanh viên thuộc thanh phần bầu; tổ chức phiên họp đầu tiên của Hội đồng trường đê bầu Chủ tịch va Thư ký.

Cơ quan trưc tiếp quản lý trường ra quyết định công nhận các thanh viên của Hội đồng trường, Chủ tịch va Thư ký.

2. Hội đồng trường họp ít nhất 4 tháng một lần. 3. Bộ trưởng Bộ GD&ĐT quy định cụ thê vê tiêu

chuẩn, nhiêm vụ va quyên hạn của Chủ tịch, Thư ký.

Page 195: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Hiêu trưởng trường đại học1. Hiêu trưởng trường ĐH la người đại diên

theo pháp luật của nha trường, chịu trách nhiêm trưc tiếp quản lý va điêu hanh các hoạt động của nha trường.

2. Hiêu trưởng trường ĐH phải co các tiêu chuẩn sau đây:

Co phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, co uy tín trong giới khoa học, giáo dục, co năng lưc quản lý va đã co ít nhất 5 năm tham gia giảng dạy va quản lý giáo dục ĐH; co bằng tiến sĩ; Co sức khỏe tốt, độ tuổi khi bổ nhiêm Hiêu trưởng trường ĐH công lập không quá 55 đối với nam va không quá 50 đối với nữ.

Page 196: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Bổ nhiêm va miễn nhiêm Hiêu trưởng

1. Hiêu trưởng được bổ nhiêm va bổ nhiêm lại theo nhiêm kỳ, mỗi nhiêm kỳ la 5 năm va không quá hai nhiêm kỳ liên tiếp.

2. Thủ trưởng cơ quan trưc tiếp quản lý trường ra quyết định bổ nhiêm, miễn nhiêm Hiêu trưởng các trường ĐH công lập trên cơ sở đê nghị của Hội đồng trường.

3. Hang năm, Hội đồng trường thưc hiên đánh giá viêc hoan thanh nhiêm vụ của Hiêu trưởng.

4. Trường hợp cần thiết, Hội đồng trường co thê tổ chức lấy phiếu thăm dò tín nhiêm Hiêu trưởng giữa nhiêm kỳ hoặc đột xuất.

Page 197: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Pho hiêu trưởng trường đại học

1. Pho hiêu trưởng trường ĐH co chức năng giúp viêc cho Hiêu trưởng.

2. Số lượng Pho hiêu trưởng của các trường ĐH không quá 3 người, phụ trách các lĩnh vưc: đao tạo, công tác sinh viên, khoa học công nghê, hợp tác quốc tế, tai chính, tai sản. Đối với trường ĐH được giao nhiêm vụ đao tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ va tổng quy mô trên 20.000 SV, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT xem xét, quyết định viêc co trên 3 Pho hiêu trưởng.

Page 198: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Pho hiêu trưởng trường đại học3. Pho hiêu trưởng phải co các tiêu chuẩn

quy định tại khoản 2 Điêu 35 của Điêu lê nay. Trường hợp đặc biêt co thê xem xét bổ nhiêm Pho hiêu trưởng co trình độ thạc sĩ, nhưng không giao phụ trách hoạt động đao tạo va khoa học công nghê.

4. Pho hiêu trưởng co những nhiêm vụ va quyên hạn sau:* Giúp Hiêu trưởng trong viêc quản lý va điêu hanh các hoạt động của trường.* Khi giải quyết công viêc được Hiêu trưởng giao, Pho hiêu trưởng chịu trách nhiêm trước Hiêu trưởng vê kết quả công viêc được giao.

Page 199: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Pho hiêu trưởng trường đại học* Định kỳ hoặc đột xuất báo cáo với Hiêu trưởng vê tình hình công viêc được giao.

5. Thủ trưởng cơ quan quản lý nha nước co thẩm quyên ra quyết định bổ nhiêm, miễn nhiêm Pho hiêu trưởng trường ĐH công lập trên cơ sở đê nghị của Hiêu trưởng va Hội đồng trường.

6. Hang năm, Hội đồng trường thưc hiên đánh giá viêc hoan thanh nhiêm vụ của Pho hiêu trưởng.

7. Trường hợp cần thiết, Hội đồng trường co thê tổ chức lấy phiếu thăm dò tín nhiêm đối với Pho hiêu trưởng giữa nhiêm kỳ hoặc đột xuất.

Page 200: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Hội đồng khoa học va đao tạo

1. Hội đồng khoa học va đao tạo được thanh lập theo quyết định của Hiêu trưởng trên cơ sở nghị quyết của Hội đồng trường. Hội đồng khoa học va đao tạo co trách nhiêm tư vấn với Hiêu trưởng vê các viêc:* Xây dưng va sữa đổi các quy chế, quy định vê đao tạo, hoạt động khoa học va công nghê, tuyên dụng giảng viên, nghiên cứu viên, nhân viên thư viên trình Hội đồng trường.* Kế hoạch phát triên đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên của trường.

Page 201: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Bổ nhiêm va miễn nhiêm Hiêu trưởng

1. Hiêu trưởng được bổ nhiêm va bổ nhiêm lại theo nhiêm kỳ, mỗi nhiêm kỳ la 5 năm va không quá hai nhiêm kỳ liên tiếp.

2. Thủ trưởng cơ quan trưc tiếp quản lý trường ra quyết định bổ nhiêm, miễn nhiêm Hiêu trưởng các trường ĐH công lập trên cơ sở đê nghị của Hội đồng trường.

3. Hang năm, Hội đồng trường thưc hiên đánh giá viêc hoan thanh nhiêm vụ của Hiêu trưởng.

4. Trường hợp cần thiết, Hội đồng trường co thê tổ chức lấy phiếu thăm dò tín nhiêm Hiêu trưởng giữa nhiêm kỳ hoặc đột xuất.

Page 202: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Pho hiêu trưởng trường đại học

1. Pho hiêu trưởng trường ĐH co chức năng giúp viêc cho Hiêu trưởng.

2. Số lượng Pho hiêu trưởng của các trường ĐH không quá 3 người, phụ trách các lĩnh vưc: đao tạo, công tác sinh viên, khoa học công nghê, hợp tác quốc tế, tai chính, tai sản. Đối với trường ĐH được giao nhiêm vụ đao tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ va tổng quy mô trên 20.000 SV, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT xem xét, quyết định viêc co trên 3 Pho hiêu trưởng.

Page 203: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Pho hiêu trưởng trường đại học3. Pho hiêu trưởng phải co các tiêu chuẩn

quy định tại khoản 2 Điêu 35 của Điêu lê nay. Trường hợp đặc biêt co thê xem xét bổ nhiêm Pho hiêu trưởng co trình độ thạc sĩ, nhưng không giao phụ trách hoạt động đao tạo va khoa học công nghê.

4. Pho hiêu trưởng co những nhiêm vụ va quyên hạn sau:* Giúp Hiêu trưởng trong viêc quản lý va điêu hanh các hoạt động của trường.* Khi giải quyết công viêc được Hiêu trưởng giao, Pho hiêu trưởng chịu trách nhiêm trước Hiêu trưởng vê kết quả công viêc được giao.

Page 204: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Pho hiêu trưởng trường đại học* Định kỳ hoặc đột xuất báo cáo với Hiêu trưởng vê tình hình công viêc được giao.

5. Thủ trưởng cơ quan quản lý nha nước co thẩm quyên ra quyết định bổ nhiêm, miễn nhiêm Pho hiêu trưởng trường ĐH công lập trên cơ sở đê nghị của Hiêu trưởng va Hội đồng trường.

6. Hang năm, Hội đồng trường thưc hiên đánh giá viêc hoan thanh nhiêm vụ của Pho hiêu trưởng.

7. Trường hợp cần thiết, Hội đồng trường co thê tổ chức lấy phiếu thăm dò tín nhiêm đối với Pho hiêu trưởng giữa nhiêm kỳ hoặc đột xuất.

Page 205: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Hội đồng khoa học va đao tạo

1. Hội đồng khoa học va đao tạo được thanh lập theo quyết định của Hiêu trưởng trên cơ sở nghị quyết của Hội đồng trường. Hội đồng khoa học va đao tạo co trách nhiêm tư vấn với Hiêu trưởng vê các viêc:* Xây dưng va sữa đổi các quy chế, quy định vê đao tạo, hoạt động khoa học va công nghê, tuyên dụng giảng viên, nghiên cứu viên, nhân viên thư viên trình Hội đồng trường.* Kế hoạch phát triên đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên của trường.

Page 206: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Hội đồng khoa học va đao tạo

* Trọng tâm đao tạo, đê án mở nganh, chuyên nganh đao tạo, triên khai va hủy bỏ các chương trình đao tạo.* Định hướng phát triên khoa học va công nghê, kế hoạch hoạt động khoa học va công nghê, phân công thưc hiên các nhiêm vụ đao tạo, khoa học va công nghê.* Báo cáo giải trình Hiêu trưởng.* Đánh giá công tác quản lý, hoạt động đao tạo, khoa học va công nghê của các đơn vị trong trường.

Page 207: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Hội đồng khoa học va đao tạo

2. Hội đồng khoa học va đao tạo co số thanh viên lẻ tư 11 đến 25 thanh viên, gồm: Hiêu trưởng, một số Pho hiêu trưởng, trưởng của một số khoa, viên lớn trong trường, trưởng một số phòng, đơn vị khác, đại diên giảng viên va cán bộ khoa học của nha trường co chức danh giáo sư, pho giáo sư hoặc trình độ tiến sĩ, đại diên viên nghiên cứu, tổ chức khoa học va công nghê, cán bộ khoa học co liên quan bên ngoai trường.

Page 208: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Hội đồng tư vấn

1. Hội đồng tư vấn co nhiêm vụ tư vấn cho Hội đồng trường va Hiêu trưởng vê các vấn đê co liên quan đến đao tạo, nghiên cứu khoa học va phát triên công nghê, chuyên giao công nghê, hợp tác quốc tế, gắn nha trường với doanh nghiêp, nhằm gắn đao tạo với nghiên cứu khoa học va thưc tiễn sản xuất, bảo đảm nha trường đao tạo va nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu xã hội. Hội đồng tư vấn lam viêc không hưởng lương.

Page 209: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Hội đồng tư vấn

2. Hội đồng tư vấn bao gồm tư 7 đến 15 thanh viên ở ngoai trường, la những người co đong gop tích cưc cho trường, đặc biêt la những người hoạt động trong các lĩnh vưc kinh tế, khoa học, xã hội va chính trị co liên quan đến các hoạt động đao tạo, khoa học va công nghê va hợp tác quốc tế của trường.

3. Hiêu trưởng quyết định thanh lập Hội đồng tư vấn trên cơ sở đê nghị của Hội đồng khoa học va đao tạo.

Page 210: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Khoa, Viên

1. Khoa, Viên la đơn vị trưc thuộc trường co các nhiêm vụ sau đây:* Đê xuất thay đổi vê tổ chức, nhân sư trong khoa; đăng ký nhận nhiêm vụ đao tạo các trình độ, mở nganh, chuyên nganh đao tạo.* Xây dưng chương trình đao tạo, kế hoạch giảng dạy, học tập va chủ trì tổ chức quá trình đao tạo một số nganh.* Xây dưng kế hoạch phát triên đội ngũ giảng viên, phát triên chương trình đao tạo va cơ sở vật chất chuẩn hoa.

Page 211: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Khoa, Viên* Tổ chức hoạt động khoa học va công nghê, chủ động khai thác các dư án hợp tác quốc tế.* Quản lý công chức, viên chức va người học thuộc khoa theo phân cấp của Hiêu trưởng.* Quản lý nội dung, phương pháp, chất lượng đao tạo.* Tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình môn học.* Xây dưng kế hoạch va tổ chức thưc hiên công tác giáo dục chính trị, đạo đức, lối sống cho công chức, viên chức va người học, tổ chức đao tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiêp vụ cho giảng viên va cán bộ viên chức của khoa.

Page 212: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Khoa, Viên* Tổ chức đánh giá cán bộ quản lý, giảng viên va nghiên cứu viên trong khoa, tham gia đánh giá cán bộ cấp trên, cán bộ quản lý ngang cấp.

2. Lãnh đạo khoa la Trưởng khoa, giúp viêc Trưởng khoa không quá 2 Pho trưởng khoa. Nhiêm kỳ của Trưởng khoa la 5 năm va co thê được bổ nhiêm lại, nhưng không quá hai nhiêm kỳ liên tiếp. Nhiêm kỳ của Pho trưởng khoa theo nhiêm kỳ của Trưởng khoa va co thê được bổ nhiêm lại.

3. Trưởng khoa phải co bằng tiến sĩ, la giảng viên co uy tín, co kinh nghiêm trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học va co năng lưc quản lý.

Page 213: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Khoa, Viên4. Pho trưởng khoa phải co bằng thạc sỹ trở lên, la

giảng viên co uy tín. Riêng Pho trưởng khoa phụ trách đao tạo, hoạt động khoa học va công nghê phải co bằng tiến sỹ.

5. Độ tuổi khi bổ nhiêm Trưởng khoa, Pho trưởng khoa trong các trường ĐH công lập không quá 55 đối với nam va không quá 50 đối với nữ.

6. Hiêu trưởng ra quyết định bổ nhiêm va miễn nhiêm Trưởng khoa, Pho trưởng khoa.

7. Hang năm, Hiêu trưởng đánh giá các Trưởng khoa va Pho trưởng khoa vê mức độ hoan thanh nhiêm vụ được giao. Trường hợp cần thiết Hiêu trưởng co thê lấy phiếu tín nhiêm giữa nhiêm kỳ hoặc đột xuất đối với Trưởng khoa, Pho trưởng khoa. Trưởng khoa, Pho trưởng khoa không hoan thanh nhiêm vụ phải được thay thế kịp thời.

Page 214: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Khoa, Viên

8. Hội đồng khoa* Khoa được tổ chức Hội đồng khoa đê tư vấn cho Trưởng khoa, Trưởng khoa ra quyết định hoặc đê trình lên Hiêu trưởng ra quyết định theo quy định của nha trường.* Số lượng thanh viên va thủ tục lưa chọn các thanh viên được quy định cụ thê trong Quy chế tổ chức va hoạt động của nha trường.* Hội đồng khoa họp ít nhất 3 tháng 1 lần.

9. Các khoa được thanh lập hội đồng tư vấn nganh với các thanh viên ở ngoai trường đê tư vấn cho Trưởng khoa.

Page 215: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Khoa, Viên

10. Trong các trường ĐH chỉ tổ chức bộ môn trưc thuôc trường thì các bộ môn trưc thuộc trường co chức năng, nhiêm vụ của khoa va bộ môn được quy định tại Điêu 41 va Điêu 42 của Điêu lê nay.

Page 216: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Bộ môn1. Bộ môn la đơn vị chuyên môn vê đao tạo,

khoa học công nghê của một hoặc một số nganh, chuyên nganh đao tạo trưc thuộc khoa trong trường ĐH.

2. Bộ môn co các nhiêm vụ sau đây:* Chịu trách nhiêm vê nội dung, chất lượng, tiến độ giảng dạy, học tập của một hoặc một số môn học trong chương trình đao tạo, kế hoạch giảng dạy chung của trường, của khoa.* Xây dưng va hoan thiên nội dung môn học, biên soạn giáo trình, tai liêu tham khảo liên quan đến môn học được Trưởng Khoa va Hiêu trưởng giao.

Page 217: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Bộ môn

* Nghiên cứu cải tiến phương pháp giảng dạy, kiêm tra, đánh giá, tổ chức các hoạt động học thuật nhằm nâng cao chất lượng đao tạo.* Nghiên cứu khoa học va phát triên công nghê, thưc hiên các dịch vụ khoa học va công nghê theo kế hoạch của trường va khoa.* Xây dưng kế hoạch phát triên đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học của bộ môn, tham gia đao tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khoa học thuộc lĩnh vưc chuyên môn.

Page 218: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Bộ môn

* Tổ chức đánh giá công tác quản lý, hoạt động đao tạo, hoạt động khoa học va công nghê của cá nhân, của bộ môn, của khoa va của trường theo yêu cầu của Hội đồng trường, Hiêu trưởng, Trưởng khoa.* Quản lý cơ sở vật chất, thiết bị của bộ môn.

3. Đứng đầu bộ môn la Trưởng bộ môn do Hiêu trưởng bổ nhiêm, miễn nhiêm trên cơ sở đê nghị của Trưởng khoa. Trưởng bộ môn phải la nha khoa học co uy tín, co bằng tiến sĩ. Nhiêm kỳ của Trưởng bộ môn la 5 năm va co thê được bổ nhiêm lại. Tiêu chuẩn va quy trình bổ nhiêm theo Quy chế tổ chức va hoạt động của nha trường.

Page 219: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Bộ môn

4. Co thê thanh lập hội đồng tư vấn chuyên nganh, với các thanh viên ở ngoai bộ môn va ngoai trường đê tư vấn cho Trưởng bộ môn các vấn đê co liên quan.

Page 220: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Phòng chức năng

1. Các phòng chức năng co nhiêm vụ tham mưu va giúp Hiêu trưởng trong viêc quản lý, tổng hợp, đê xuất ý kiến, tổ chức thưc hiên các công viêc theo chức năng, nhiêm vụ được Hiêu trưởng giao.

2. Đứng đầu các phòng la các Trưởng phòng. Trưởng phòng của các phòng vê đao tạo, hợp tác quốc tế va tổ chức cán bộ phải đã tưng giảng viên ĐH hoặc tham gia giảng dạy ĐH ít nhất 5 năm. Hiêu trưởng quyết định bộ nhiêm, miễn nhiêm các Trưởng phòng. Giúp viêc Trưởng phòng co các Pho trưởng phòng. Hiêu trưởng ra quyết định bổ nhiêm, miễn nhiêm các Pho trưởng phòng.

Page 221: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Phòng chức năng

3. Độ tuổi bộ nhiêm va nhiêm kỳ của các Trưởng, Pho phòng tương tư Trưởng Pho các đơn vị khác trong trường.

4. Hang năm Hiêu trưởng đánh giá các Trưởng, Pho phòng vê mức độ hoan thanh nhiêm vụ được giao. Viêc lấy phiếu tín nhiêm giữa nhiêm kỳ va đột xuất cũng tương tư như với cácTrưởng Pho các đơn vị khác.

Page 222: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Các tổ chức nghiên cứu va phát triên, các tổ chức dịch vụ, các doanh nghiêp va các đơn vị

sư nghiêp

1. Các tổ chức nghiên cứu phát triên được tổ chức dưới hình thức Viên hoặc Trung tâm, được thanh lập theo quyết định của Hiêu trưởng, hoạt động theo quy định của pháp luật.

2. Các tổ chức dịch vụ được thanh lập va hoạt động theo quy định của pháp luật đê phục vụ cho đao tạo, nghiên cứu khoa học va phát triên công nghê, chuyên giao công nghê…

Page 223: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Các tổ chức nghiên cứu va phát triên, các tổ chức dịch vụ, các doanh nghiêp va các đơn vị

sư nghiêp

3. Các doanh nghiêp va các đơn vị sư nghiêp được thanh lập va hoạt động theo quy định của pháp luật, được tổ chức phù hợp với nganh nghê đao tạo của trường, phục vụ cho hoạt động đao tạo, hoạt động khoa học va công nghê va đáp ứng các nhu cầu xã hội.

4. Trên cơ sở quyết nghị của Hội đồng trường vê kế hoạch phát triên của trường, Hiêu trưởng quyết định thanh lập va giải thê các tổ chức nghiên cứu phát triên, các tổ chức nghiêp vụ, các doanh nghiêp va các đơn vị sư nghiêp.

Page 224: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Thư viên, xuất bản va các đơn vị phục vụ khác

1. Trường ĐH phải co thư viên va các trung tâm thông tin tư liêu chuyên nganh phục vụ hoạt động đao tạo, khoa học va công nghê

2. Trường ĐH co tổ chức in ấn xuất bản. Nhiêm vụ, chức năng của tổ chức in ấn xuất bản do Hiêu trưởng quyết định phù hợp với pháp luật.

3. Trường ĐH co các đơn vị phục vụ công tác đao tạo, khoa học va công nghê như: bảo tang, phòng truyên thống, tổ chức dịch vụ, câu lạc bộ, nha văn hoa thê dục thê thao, hê thống ký túc xá, nha ăn.

Page 225: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Tổ chức Đảng va các tổ chức đoan thê

1. Tổ chức Đảng Cộng sản Viêt Nam trong trường ĐH hoạt động theo Điêu lê Đảng Công sản Viêt Nam, trong khuôn khổ Hiến pháp, pháp luật va theo hướng dẫn của Ban chấp hanh Trung ương Đảng.

2. Các đoan thê, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghê nghiêp trong nha trường hoạt động theo quy định của pháp luật va Điêu lê của tổ chức, co trách nhiêm gop phần thưc hiên mục tiêu, nguyên lý giáo dục theo quy định của Luật giáo dục, phù hợp với tôn chỉ, mục đích, chức năng, nhiêm vụ của đoan thê, tổ chức xã hội trong nha trường.

Page 226: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Phân hiêu của trường đại học

1. Phân hiêu của trường ĐH la đơn vị phụ thuộc của trường ĐH, đong ở tỉnh, thanh phố khác với nơi đặt trụ sở chính của trường ĐH, không co tư cách pháp nhân riêng, thuộc cơ cấu tổ chức va chịu sư quản lý va điêu hanh của nha trường, chịu sư quản lý của địa phương như đối với trường ĐH theo quy định của Chính phủ.

2. Phân hiêu của trường ĐH do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ra quyết định thanh lập khi đáp ứng các điêu kiên như thanh lập trường ĐH theo quy định của Thủ tướng chính phủ.

Page 227: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

Văn phòng đại diên của trường đại học

Văn phòng đại diên la một đơn vị phụ thuộc của trường ĐH, được thanh lập theo quy định của pháp luật, đê thưc hiên các giao dịch phục vụ cho các hoạt động của nha trường; không thưc hiên tuyên sinh, không tổ chức hoạt động đao tạo va hoạt động khoa học va công nghê.

Page 228: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

TIÊU CHUẨN NGHIÊP VỤ CÁC CÔNG CHỨC BÂC ĐẠI HOC

(Ban hành kèm theo QĐ số 538/TCCP-BCTL ngày 18/12/1995 của ban Tổ Chức- Cán bộ Chính phủ)

Page 229: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

I.GIẢNG VIÊN

1. Chức trách:

Là công chức chuyên môn đảm

nhiệm việc giảng dạy và đào tạo ở

bậc đại học, cao đẳng thuộc một

chuyên ngành đào tạo của trường đại học hoặc cao đẳng.

Page 230: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN (tt)

Nhiệm vụ cụ thể: -Giảng dạy được phần giáo trình hay giáo trình

môn học được phân công.

-Tham gia hướng dẫn và đánh giá, chấm luận văn, đồ án tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng.

-Soạn bài giảng, biên soạn tài liệu tham khảo môn học được phân công đảm nhiệm.

Page 231: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN (tt)

-Tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học,

chủ yếu ở cấp Khoa hoặc Trường.

-Thực hiện đầy đủ các quy định về chuyên

môn và nghiệp vụ theo quy chế các

trường Đại học.

-Tham gia quản lý đào tạo (nếu có yêu cầu):

chủ nhiệm lớp, chỉ đạo thực tập,...

Page 232: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN (tt) 2. Hiểu biết:

- Hiểu và vận dụng đúng đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước và các quy định của ngành trong công tác giáo dục và đào tạo đại học, cao đẳng. - Nắm vững kiến thức (cả về lý thuyết và thực hành) môn học được phân công. - Nắm được mục tiêu, kế hoạch, chương trình các môn học thuộc chuyên ngành đào tạo; quy chế giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của trường. - Hiểu biết và có khả năng vận dụng những vấn đề cơ bản của lý luận dạy học ở bậc đại học để nâng cao chất lượng trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Page 233: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN (tt)3. Yêu cầu trình độ:

- Có bằng cử nhân trở lên.

- Đã qua thời gian tập sự theo quy định hiện hành.

- Phải có ít nhất 2 chứng chỉ bồi dưỡng sau đại học: + Chương trình chính trị - triết học nâng cao cho nghiên cứu sinh và cao học.

+ Những vấn đề cơ bản của tâm lý học và lý luận dạy học bộ môn ở bậc đại học.

- Sử dụng được 1 ngoại ngữ trong chuyên môn ở trình độ B (là ngoại ngữ thứ 2 đối với giảng viên ngoại ngữ).

Page 234: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

TIÊU CHUẨN NGHIÊP VỤ CÁC CÔNG CHỨC BÂC ĐẠI HOC(tt)

II. GIẢNG VIÊN CHINH1. Chức trách:

Là công chức chuyên môn đảm nhiệm vai trò

chủ chốt trong giảng dạy và đào tạo ở bậc đại

học, cao đẳng và sau đại học, thuộc một

chuyên ngành đào tạo của trường đại học, cao

đẳng.

Page 235: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CHINH (tt)• Nhiệm vụ cụ thể:

- Giảng dạy có chất lượng giáo trình chính của môn học được phân công. Tham gia giảng dạy ít nhất 1 chuyên đề đào tạo hoặc bồi dưỡng sau đại học. Tham gia bồi dưỡng sinh viên giỏi. - Chủ trì hướng dẫn, chấm luận văn, đồ án tốt nghiệp đại học (cao đẳng). Chủ trì hoặc tham gia hướng dẫn luận văn cao học, tham gia phản biện luận án tiến sĩ, tham gia hướng dẫn nghiên cứu sinh và thực tập sinh (nếu có bằng tiến sĩ và có yêu cầu chuyên môn liên quan đến chuyên ngành đào tạo). Có trách nhiệm bồi dưỡng giảng viên theo yêu cầu phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của bộ môn.

Page 236: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CHINH (tt)

– Chủ trì hoặc tham gia thiết kế, xây dựng mục tiêu, kế hoạch, chương trình đào tạo.

– Chủ trì hoặc tham gia biên soạn giáo trình (hay phần giáo trình) môn học, tài liệu tham khảo phục vụ giảng dạy, đào tạo.

– Chủ trì hoặc tham gia đề tài nghiên cứu khoa học, chủ yếu ở cấp Trường hoặc Ngành; tham gia các báo cáo khoa học, trao đổi kinh nghiệm đóng góp vào sự phát triển của bộ môn hay chuyên ngành trong và ngoài nước.

Page 237: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CHINH (tt)

– Thực hiện đầy đủ các quy định về chuyên môn, quy trình nghiệp vụ về giáo dục và đào tạo theo yêu cầu của trường và quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.

– Tham gia quản lý đào tạo (nếu có yêu cầu): chủ nhiệm lớp, cố vấn học tập hoặc công tác quản lý ở bộ môn, khoa, phòng, ban... thuộc trường.

Page 238: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CHINH (tt)

2. Hiểu biết :-Hiểu sâu và có kinh nghiệm vận dụng đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước và các quy định của ngành trong công tác giáo dục và đào tạo bậc đại học và cao đẳng. -Hiểu biết sâu (cả về lý thuyết và thực hành) môn học được phân công và nắm được kiến thức cơ bản của môn học có liên quan trong chuyên ngành đào tạo.

Page 239: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CHINH (tt)

– Nắm vững mục tiêu, kế hoạch, chương trình các môn học thuộc chuyên ngành đào tạo; thực tế và xu hướng phát triển của công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học chuyên ngành ở trong và ngoài nước.

– Biết tập hợp và tổ chức tập thể giảng viên, sinh viên tiến hành nghiên cứu khoa học, thực nghiệm, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào công tác giáo dục, đào tạo, vào thực tiễn sản xuất và đời sống.

Page 240: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CHINH (tt)

• 3.Yêu cầu trình độ: – Có bằng thạc sĩ trở lên. – Có thâm niên ở ngạch giảng viên ít nhất 9

năm.– Sử dụng được một ngoại ngữ trong chuyên

môn ở trình độ C (là ngoại ngữ thứ 2 đối với giảng viên chính ngoại ngữ).

– Có đề án hoặc công trình sáng tạo được cấp khoa hoặc trường công nhận và được áp dụng có kết quả trong chuyên môn.

Page 241: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

TIÊU CHUẨN NGHIÊP VỤ CÁC CÔNG CHỨC BÂC ĐẠI HOC(tt)

III. GIẢNG VIÊN CAO CẤP:

1. Chức trách: – La công chức chuyên môn cao nhất đảm

nhiêm vai trò chủ trì, tổ chức chỉ đạo va thưc hiên giảng dạy va đao tạo ở bậc đại học va sau đại học, chuyên trách giảng dạy vê một chuyên nganh đao tạo ở trường đại học.

Page 242: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CAO CẤP(tt)• Nhiệm vụ cụ thể:

– Giảng dạy với chất lượng tốt các giáo trình môn học chính của chuyên ngành đào tạo. Giảng dạy một số chuyên đề chính của chương trình đào tạo, bồi dưỡng sau đại học; phát hiện và bồi dưỡng sinh viên giỏi của chuyên ngành đào tạo.

– Chủ trì hướng dẫn, chấm luận án tiến sĩ, luận văn cao học; có trách nhiệm bồi dưỡng đội ngũ giảng viên và giảng viên chính theo yêu cầu phát triển chuyên môn và nghiệp vụ của bộ môn hoặc chuyên ngành.

Page 243: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CAO CẤP(tt)– Chủ trì hoặc tham gia thiết kế, xây dựng, hoàn thiện

mục tiêu, kế hoạch, chương trình đào tạo theo chuyên ngành ở bậc đại học và sau đại học.

– Chủ trì được việc biên soạn giáo trình, sách giáo khoa bộ môn của ngành học.

– Tổng kết, đánh giá được kết quả giảng dạy đào tạo theo chuyên ngành và chủ động đề xuất cải tiến mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo phù hợp với yêu cầu thực tế.

– Chủ trì hoặc tham gia đánh giá các đề án, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Ngành hoặc cấp Nhà nước.

– Xây dựng, thông qua các báo cáo khoa học, trao đổi kinh nghiệm, các công trình nghiên cứu để đóng góp vào sự phát triển của bộ môn, của chuyên ngành trong và ngoài nước.

– Tham gia lãnh đạo chuyên môn và đào tạo (nếu có yêu cầu).

Page 244: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CAO CẤP(tt)• 2. Hiểu biết:

– Nắm vững và vận dụng có hiệu quả đường lối, chính sách, chủ trương của Đảng và Nhà nước và các quy định của Ngành trong công tác giáo dục và đào tạo.

– Hiểu sâu kiến thức môn học chính của chuyên ngành đào tạo và kiến thức cơ bản của một số môn học có liên quan.

– Nắm vững mục tiêu, kế hoạch, chương trình đào tạo, thực tế và xu thế phát triển của công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của chuyên ngành ở trong và ngoài nước.

– Có kinh nghiệm và khả năng tổ chức, chỉ đạo tập thể giảng viên, sinh viên nghiên cứu khoa học; ứng dụng, triển khai những kết quả nghiên cứu khoa học vào công tác giáo dục và đào tạo, vào sản xuất và đời sống.

Page 245: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG

GIẢNG VIÊN CAO CẤP(tt)3. Yêu cầu trình độ:

– Có bằng tiến sĩ của chuyên ngành đào tạo. – Là giảng viên chính có thâm niên ở ngạch tối thiểu là

6 năm. – Chính trị cao cấp. – Sử dụng được 2 ngoại ngữ để phục vụ giảng dạy,

nghiên cứu khoa học và giao tiếp quốc tế (ngoại ngữ thứ nhất tương đương với trình độ C, ngoại ngữ thứ hai ở trình độ B - là trình độ C đối với người dạy ngoại ngữ).

– Có tối thiểu 3 đề án hoặc công trình khoa học sáng tạo được Hội đồng khoa học Trường đại học hoặc ngành công nhận và đưa vào áp dụng có hiệu quả.