Ninh Bình - viendinhduong.vnviendinhduong.vn/viewpdf.aspx?n=/TT Dinh duong...

4
KẾT QUẢ CHÍNH a. b. c. d. Chú ý: Chỉ số Số lượng Chỉ số Số lượng Số quận, huyện và thị xã 7 Số bệnh viện 14 Số phường, xã, và thị trấn 146 Số phòng khám đa khoa 12 Số thôn/bản 1.676 Số trạm y tế xã 146 Dân số Số nhà hộ sinh - Số trẻ dưới 5 tuổi Số bác sỹ 591 Số trẻ dưới 2 tuổi Số y sỹ 526 (ước tính bằng 41.1% số trẻ dưới 5 tuổi 41% Số y tá 787 Tỷ lệ người dân tộc ít người 2,6% Số nữ hộ sinh 163 Tỷ lệ hộ nghèo 10,9% Số y tế thôn bản 1.676 901.295 70.406 28.937 Ninh Bình Các thông tin cơ bản 1 Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 14,5% và gày còm là 5,5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,1%. Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2) là 20,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 53% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 96,9%. Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 95,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 0% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 43,7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 0%. Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 39,2%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95%. Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng. Thông tin giám sát dinh dưỡng năm 2014 1 Tổng cục Thống kê. Tổng Điều tra Dân số 2009 và Niên giám Thống kê 2010. Có tại: www.gso.gov.vn. Tham khảo ngày 10/2/2012 Cập nhập ngày 11/1/2016

Transcript of Ninh Bình - viendinhduong.vnviendinhduong.vn/viewpdf.aspx?n=/TT Dinh duong...

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

Chỉ số Số lượng Chỉ số Số lượng

Số quận, huyện và thị xã 7 Số bệnh viện 14

Số phường, xã, và thị trấn 146 Số phòng khám đa khoa 12

Số thôn/bản 1.676 Số trạm y tế xã 146

Dân số Số nhà hộ sinh -

Số trẻ dưới 5 tuổi Số bác sỹ 591

Số trẻ dưới 2 tuổi Số y sỹ 526

(ước tính bằng 41.1% số trẻ dưới 5 tuổi) 41% Số y tá 787

Tỷ lệ người dân tộc ít người 2,6% Số nữ hộ sinh 163

Tỷ lệ hộ nghèo 10,9% Số y tế thôn bản 1.676

901.295

70.406

28.937

Ninh Bình

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 14,5% và gày còm là 5,5%; trong khi đó tỷ lệ

trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2) là 20,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 53% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ

được uống vitamin A là 96,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 95,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 0%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và

đủ là 43,7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 0%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 39,2%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 95%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập

từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ

thuật của Viện Dinh dưỡng.

Thông tin giám sát dinh dưỡng năm 2014

1 Tổng cục Thống kê. Tổng Điều tra Dân số 2009 và Niên giám Thống kê 2010. Có tại: www.gso.gov.vn. Tham khảo ngày 10/2/2012

Cập nhập ngày 11/1/2016

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2014)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Ninh Bình

Nguồn thông tin: Hoạt động Giám Sát Dinh Dưỡng 2014 - Viện Dinh Dưỡng

95,3

43,2

98,4 96,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2011 (n=1321) 2014 (n=988)

29,0

24,1

15,1

24,424,8

16,413,3

20,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2011 (n=1120) 2014 (n=509)

17,7

29,1

6,6

2,0

14,5

25,0

5,54,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2011 (n=1523) 2014 (n=1338)

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng tuổi

2011 (n=1523) 2014 (n=1356)

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng tuổi

2011 (n=1517) 2014 (n=1350)

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng tuổi

2011 (n=1521) 2014 (n=1354)

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Ninh Bình

Nguồn thông tin: Hoạt động Giám Sát Dinh Dưỡng 2014 - Viện Dinh Dưỡng

7,2 0,915,2

37,2

0

20

40

60

80

100

Không thai(n=545)

Thai 3 tháng đầu (n=541)

Thai 3 tháng giữa (n=541)

Uống viên đa vi chất khi mang thai (n=541)

Bà mẹ được bổ sung viên sắt khi mang thai

0,0 0,0 0,0

98,6

0

20

40

60

80

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=118)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=663)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=299)

Không bú chai/ bình (n=507)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0

83,695,5 98,9

0

20

40

60

80

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=312)

Đã được bú mẹ (n=648)

Cho trẻ bú sớm (n=617)

Không vắt bỏ sữa non (n=626)

0,0

100,0 93,0

0

20

40

60

80

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=13)

Không bú chai/ bình(n=107)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=270)

0,0

49,9

88,2

43,7

90,2 99,8

0

20

40

60

80

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=80)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=407)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=407)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=407)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung sắt

(n=399)

Không bú chai/ bình(n=532)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g0

-5 t

hán

gTr

ướ

cvà

tro

ng

khi

man

g th

ai

5,913,8

94,6

0

20

40

60

80

100

Không thai/ bú Có thai

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua (n=942)

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt

(n=1108)

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

Nguồn thông tin: Hoạt động Giám Sát Dinh Dưỡng 2014 - Viện Dinh Dưỡng

4. Ninh Bình

47,1

74,4

11,5

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã (n=503)

Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng (n=503)

Cán bộ hội phụ nữ (n=503)

2014…

62,1 61,0 60,6

77,571,5

54,1

72,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ uống thêm nước, sữa bột, mật

ong đến 6 tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24 tháng

tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi

chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi

chuẩn bị thức ăn và trước khi cho trẻ ăn

2014 (n=541)

65,2

53,4

34,629,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

2014 (n=541)

39,2

95,0

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

(n=541)

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua (n=503)

2014 (n=541)

32,9

6,82,2 0,0 1,8

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

2014 (n=541)