Nhóm 1. môn hcsn

14
Nhóm 1: 1. Trần Thị Thuận 2. Phạm Thị Thu Hiền 3. Vũ Thị Lâm 4. Lê Hoàng Mai 5. Đặng Thị Vân Anh 6. Đoàn Thị Đoàn 7. Nguyễn Thị Ngọc 8. Vũ Thị Minh Thư 9.Vũ Thị Thúy

Transcript of Nhóm 1. môn hcsn

Page 1: Nhóm 1. môn hcsn

Nhóm 1:

1.Trần Thị Thuận

2.Phạm Thị Thu Hiền

3.Vũ Thị Lâm

4.Lê Hoàng Mai

5.Đặng Thị Vân Anh

6.Đoàn Thị Đoàn

7.Nguyễn Thị Ngọc

8.Vũ Thị Minh Thư

9.Vũ Thị Thúy

Page 2: Nhóm 1. môn hcsn

Kết cấu TK 333: Các khoản phải nộp nhà nước

Bên nợ:• Các khoản thuế và các khoản

khác đã nộp cho NN

Bên có:• Các khoản thuế và các khoản

khác phải nộp cho NN

Số dư:Các khoản đã nộp thừa cho NN

Số dư: Các khoản còn phải nộp NN

Các khoản tài khoản sử dụng:

TK 3331- Thuế GTGT đầu vào

TK 3332- Thuế phí lệ phí

TK 3334- Thuế thu nhập doanh nghiệp

TK 3337- Thuế khác

TK 3338- các khoản phải nộp khác.

NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

TK 3331

Số thuế GTGT đầu ra

Số thuế GTGT phải nộp

Số thuế GTGT đã nộp còn phải nộp và nộp thừa

KẾT CẤU TK 3331

Bên nợ:• Số thuế GTGT đầu vào đã khấu

trừ.• Số thuế GTGT đã nộp vào

NSNN• Số thuế GTGT cuả hàng hóa bị

trả lại.

Bên có:• Số thuế GTGT đầu ra phải nộp

của hàng hóa DV đã tiêu thụ.• Số thuế GTGT hàng hóa nhập

khẩu

Số dư:Số thuế GTGT đã nộp thừa vào NS

Số dư: Số thuế GTGT còn phải nộp cuối kỳ

Page 3: Nhóm 1. môn hcsn

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

PP khấu trừ ( dùng cho HĐ SXKD )

PP trực tiếp( dùng cho HĐSN )

1.Bán hàng hàng hóa dịch vụ, thu từ thanh lý

Nợ TK 111, 112, 3111Có TK 531,5118Có TK 3331Cuối kỳ, xác định số thuế phải nộp

a. Nếu số thuế GTGT đầu vào khấu trừ < thuế GTGT đầu ra

Nợ TK 3331Có TK 3113 (Số tiền được khấu trừ)Có TK 111,112 (Số tiền phải nộp)b. Nếu thuế đầu vào được khấu trừ > thuế GTGT đầu vào còn lại được khấu trừ tiếp vào kỳ tính thuế sau hoặc được hoàn thuế GTGT đầu vào.

Nợ TK 111, 112, 3111Có TK 531,5118Cuối kỳ số thuế phảinộp Nợ TK 531 Có TK 3331

2. Nhập khẩu VL, HH, TSCĐ…..a, Nợ TK 152,153,211… Nợ TK 531 (HĐSXKD) Có TK 111,112,331… Có TK 3337 (thuế NK, TTĐB)b, Nợ TK 3113 Có TK 33312c, Nộp thuế NK, TTĐB, GTGT cho NNNợ TK 3337, 33312 Có TK 111,112,….

a, Nợ TK 152,153,211… Nợ TK 531 (HĐSXKD) Có TK 111,112,331… Có TK 3337(thuế NK,TTĐB) Có TK 33312c, Nộp thuế NK, TTĐB, GTGT cho NNNợ TK 3337, 33312 Có TK 111,112,….

3. Hàng bán trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại

Nợ TK 531Nợ TK 3331 Có TK 111,112,…

Nợ TK 531 Có TK 111,112,3111

Chú ý:

Đối với hoạt động SXKD không chịu thuế hoặc hoạt động sự nghiệp

Nợ TK 152, 153,155,211,661,662

Có TK 33312

Page 4: Nhóm 1. môn hcsn

Ví dụ:

Tại 1 đơn vị HCSN X có 1 một số nghiệp vụ phát sinh như sau:

1. Xuất kho hàng hóa bán cho cty Z giá xuất kho 70.000, giá bán chưa thuế 90.000,

thuế suất thuế GTGT 10%, cty Z chấp nhận nhưng chưa thanh toán.

2. Nhập khẩu 1 lô hàng hóa nhập kho dùng cho HĐSXKD, giá mua tính ra tiền Việt

Nam là 60.000 chưa thanh toán cho người. Thuế NK là 20%, thuế TTĐB 40%, chi

phí vận chuyển là 3.000 thanh toán bằng tiền mặt, thuế GTGT 10%. Đơn vị đã

thanh toán đầy đủ thuế NK, TTĐB và thuế GTGT bằng TM.

3. Thanh lý TSCĐ đang sử dụng ở bộ phận SXKĐ. Nguyên giá TSCĐ 30.000, giá

trị hao mòn 12.000, chi phí nhượng bán là 2.000 trả tiền mặt. Số thu về nhượng bán

chưa thuế là 45.000, thuế GTGT 10% thu tiền qua kho bạc. Chênh lệch thu chi bổ

sung vào quỹ cơ quan.

4. Công ty Z trả lại hàng chưa thuế là 30.000, thuế GTGT 10% trừ vào số tiền phải

thu, hàng đã nhập kho đầy đủ.

5. Tổng thuế GTGT đầu vào trong kỳ là 5.000, khấu trừ và nộp thuế GTGT bằng

tiền mặt.

Định khoản

1a, Nợ TK 531 70.000

có TK 1552 70.000

1b, Nợ TK 3111-Z 99.000

Có TK 531 90.000

Có TK 3331 9.000

2a,Nợ TK 1552 103.800

Có TK 3311 60.000

Có TK 111 3.000

Có TK 3337 40.800

2b, Nợ TK 3133 10.080

Có TK 33312 10.080

2c, Nợ TK 33312 10.080

Nợ TK 3337 40.800

Có TK 111 50.880

3a, Nợ TK 214 12.000

Page 5: Nhóm 1. môn hcsn

Nợ TK 5118 18.000

Có TK 211 30.000

3b, Nợ TK 5118 2.000

Có TK 111 2.000

3c, Nợ TK 112 49.500

Có TK 5118 45.000

Có TK 3331 4.500

3d, Nợ TK 5118 43.000

Có TK 421 43.000

4a, Nợ TK 1552 21.000

Có Tk 531 21.000

4b, Nợ TK 531 30.000

Nợ TK 3331 3.000

Có TK 3111-Z 33.000

5 Nợ TK 3331 10.500

Có TK 3113 5.000

Có TK 111 5.500

TK 3332: Phí và lệ phí Nguyên tắc hạch toán

Là khoản thu do NN quy định như lệ phí công chứng,lệ phí cầu đường, lệ phí

cấp giấy phép….

Kế toán phải chấp hành nghiêm việc thu và nộp phí, lệ phí theo đúng chế độ

quy định

Kết cấu TK3332

Bên nợ:Phản ánh số lệ phí, phí đã nộp cho NS

Bên có:Xác định số phí, lệ phí phải nộp cho NS

Số dư: Cho biết các khoản phí, lệ phí phải nộp cho NS

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

1. Căn cứ vào số phí, lệ phí thu để xác định số phải nộp cho NS

Nợ TK 5111

Page 6: Nhóm 1. môn hcsn

Có TK 3332

2. Phản ánh số tiền đã nộp cho NS về các khoản phí, lệ phí

Nợ TK 3332

Có TK 111, 112

VÍ DỤ

Đơn vị HCSN A nộp lệ phí đăng ký quyền sử dụng đất là 2.000, đơn vị nộp bằng

TM.

Nợ TK 5111 2.000

Có TK 3332 2.000

Nợ TK 3332 2.000

Có TK 111 2.000

TK 3334: Thuế TNDNNguyên tắc hạch toán

Đơn vị phải kê khai thuế cho cơ quan thuế hàng tháng, quý

Đối tượng chịu thuế là các đơn vị hành chính-sự nghiệp có tổ chức HĐ

SXKD và có lãi

Kết cấu TK 3334

Bên nợ:• Só thuế TNDN đã nộp vào

NSNN• Số chênh lệch giữa số thuế

TNDN phải nôp theo thông báo hàng quý của cơ quan thuế lớn hơn thực tế phải nộp khi báo cáo quyết toán thuế năm được duyệt

Bên có:• Số thuế TNDN phải nộp

Số dư:Số thuế TNDN đã nộp lớn hơn số phải nộp

Số dư:Số thuế TNDN còn phải nộp vào NSNN

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

a, Hàng tháng, quý căn cứ vào thông báo thuế của cơ quan thuế về số thuế phải nộp

theo kế hoạch

Nợ TK 421

Page 7: Nhóm 1. môn hcsn

Có TK 3334

b. Khi nộp thuế vào NSNN

Nợ TK 3334

Có TK 111, 112

c. cuối năm , khi báo cáo quyết toán thuế được duyệt xác định số thuế TNDN phải

nộp

• TH1: Số phải nộp thực tế > số phải nộp theo thông báo hàng quý của cơ quan

thuế, hạch toán số phải nộp thêm

Nợ TK 421

Có TK 3334

• TH2: Số phải nộp thực tế < số phải nộp theo thông báo hàng quý của cơ quan

thuế

Nợ TK 3334

Có TK 421

VÍ DỤ:

Căn cứ vào thông báo của cơ quan thuế đơn vị HCSN X tạm tính thuế TNDN phải

nộp từ tháng 1 đến tháng 11/N là 55.000 đã nộp qua kho bạc đơn vị hạch toán thuế

phải nộp theo kế hoạch

Nợ TK 421: 55.000

Có TK 3334 55.000

Khi nộp thuế TNDN vào ngân sách NN

Nợ TK 3334: 55.000

Có TK 112 55.000

Ngày 25/1/N+1 đơn vị X báo cáo quyết toán thuế được duyệt chính thức: Công

nhận tổng lãi năm thực hiện năm N là 300.000. Đồng thời công bố tỷ lệ nộp thuế

TNDN là 20%.

Nợ TK 421: 5.00

Có TK 3334 5.000

TK 3337: Thuế khácCác khoản thuế khác bao gồm:

Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế TNCN,…

Kết cấu tài khoản

Page 8: Nhóm 1. môn hcsn

Bên Nợ

Số thuế NK, TTĐB,… đã nộp NSNN

Bên Có

Số thuế NK , TTĐB,… phải nộp

Số dư bên Nợ: Số thuế nộp thừa

Số dư bên Có: Số thuế chưa nộp cho NN

Phương pháp hạch toán

1. Mua hàng, nhập khẩu

PP khấu trừ PP trực tiếp

a. Nợ TK 152, 153, 155, 211… Có TK 111, 112 Có TK 3337b. Nợ TK 3113 Có TK 33312c. Nợ TK 3337 Nợ TK 33312 Có 111, 112

a. Nợ TK 152, 153, 155, 211… Có TK 111, 112 Có TK 3337 Có TK 33312b. Nợ TK 3337 Nợ TK 33312 Có TK 111, 112

2. Xuất khẩu hàng hóa

a. Nợ TK 111, 112 Có TK 531 Có TK 3331b. Nợ TK 531 Có TK 3337

a. Nợ TK 111, 112 Có TK 531(bao gồm thuế) b. Nợ TK 531 Có TK 3337 Có TK 3331

3. Thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập thường xuyên chịu thuế của CBCNV

Nợ TK 334

Có TK 3337

4. Khi đơn vị trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài phải xác định số thuế TNCN

phải nộp tính trên thu nhập không thương xuyên chịu thuế

Nợ TK 241, 631, 635, 661, 662( tổng số TT)

Nợ TK 431 (tổng TT)

Có TK 3337( thuế TNCN phải khấu trừ)

Có TK 111, 112( số tiền thực trả)

Page 9: Nhóm 1. môn hcsn

5. Thuế TNCN của tổ chức cá nhân nước ngoài HĐ tại Viêt Nam không thuộc các

hình thức đầu tư theo luật đầu tư đơn vị phải khấu trừ thuế TNCN:

- Khi nhận giá trị khối lượng xây dựng và lắp đặt, công tác tư vấn hoàn thành

do các nhà thầu, cá nhân nhận thầu giao

Nợ TK 241, 635, 662

Có TK 331

- Khi thanh toán tiền cho các nhà thầu hoặc cá nhân nhận thầu phải khấu trừ

thuế TNCN phải nộp cho NSNN

Nợ TK 331

Có TK 111, 112

Có TK 3337

VÍ DỤ:

1. Đơn vị HCSN A nhập khẩu 1 TSCĐ giá FOB 40.000 chi phí vận chuyển BH là

2.000 đã trả bằng tiền mặt, trong đó thuế NK 15% thuế TTĐB là 35% đơn vị trả

qua kho bạc. ĐV nộp thuế GTGT, thuế NK, TTĐB bằng TM.

a,Nợ TK 211 72.025

Có TK 112 40.000

Có TK 111 2.000

Có TK 3337 23.205

Có TK 33312 6.820

b,Nợ TK 3337 23.205

Nợ TK 33312 6.820

Có TK 111 30.025

b,Nợ TK 3337 23.205

Nợ TK 33312 6.820

Có TK 111 30.025

2.Thuế TNCN khấu trừ vào lương nhân viên Trần Văn A của đơn vị H là 1.500

Nợ TK 334 1.500

có TK 3337 1.500

TK 3338: Các khoản phải nộp khácPhương pháp hạch toán

1. Xác định số phải nộp cho NSNN các khoản thu của hoạt động sự nghiệp

Page 10: Nhóm 1. môn hcsn

Nợ TK 5118

Có TK 3338

2. Đối với khoản đơn vị thu hộ nhà nước (nộp 100%) về tiền phạt, tiền bồi thường

a, khi thu tiền

Nợ TK 111, 112

Có TK 3338

b, Khi nộp tiền

Nợ TK 3338

Có TK 111, 112

3. Khi nhận được chứng từ cấp trên thông báo đã chi hộ các khoản nộp nhà nước

Nợ TK 3338

có Tk 342

VÍ DỤ:

1. Các khoản thu của hoạt động sự nghiệp là 100.000 phải nộp cho NN

Nợ TK 5118 100.000

Có TK 3338 100.000

Khi nộp cho nộp cho NN qua kho bạc

Nợ TK 3338 100.000

Có TK 112 100.000

2. Cấp trên chi hộ 50.000 các khoản phải nộp NN

Nợ TK 3338 50.000

Có TK 342 50.000