Nhật ký chứng từ

55
Nhập môn kế toán Trình Thuyết Bài

description

Slide môn Nguyên lý kế toán ghi sổ theo hình thức Nhật ký chứng từ.

Transcript of Nhật ký chứng từ

Page 1: Nhật ký chứng từ

Nhập môn kế toán

TrìnhThuyết

Bài

Page 2: Nhật ký chứng từ

Nội dung

Giới thiệu chung

Nhật ký – chứng từ

Ví dụ minh họa

Nhận xét, kết luận4

1

2

3

Page 3: Nhật ký chứng từ

I – GIỚI THIỆU CHUNG

1.SỔ KẾ TOÁN – KỸ THUẬT GHI SỔ KẾ TOÁN

1.1 Khái niệm sổ kế toán Sổ kế toán là các tờ sổ theo một mẫu nhất định dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo đúng phương pháp kế toán trên cơ sở số liệu của chứng từ gốc.

1.2. Phương pháp ghi sổ – sửa sổa. Các bước ghi sổMở sổ: Đầu kỳ kế toán phải mở sổ kế toán và ghi số dư đầu kỳ vào tài khoản.Ghi sổ: Ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên cơ sở của các chứng từ gốc.Khóa sổ: Cuối kỳ kế toán phải khóa sổ, khóa sổ kế toán là tìm ra số dư cuối kỳ.

b. Các phương pháp sửa sổ1.Phương pháp cải chính2.Phương pháp ghi bổ sung3.Phương pháp ghi số âm

Page 4: Nhật ký chứng từ

2. Các hình thức sổ kế toán

Hình thức Sổ kế toán

Nhật ký chung

Nhật ký sổ cái

Chứng từ ghi sổ

Nhật ký Chứng từ

Page 5: Nhật ký chứng từ

Nhật kí sổ cái

Hình thức này được sử dụng phổ biến tại các đơn vị có qui mô nhỏ, nghiệp vụ phát sinh ít.

- Nhật ký – sổ cái: Ghi chép nghiệp vụ phát sinh theo thứ tự thời gian và theo hệ thống.

- Các sổ chi tiết: Ghi chép chi tiết các nội dung mà nhật ký – sổ cái không thể ghi chép được.

Page 6: Nhật ký chứng từ

Nhật ký chung

Đây là hình thức sổ kế toán sử dụng các loại sổ nhật ký chung, nhật ký đặc biệt, sổ cái và các sổ chi tiết.

- Các nhật ký: Ghi chép nghiệp vụ kinh tế theo thứ tự thời gian.

- Sổ cái: Ghi chép nghiệp vụ theo hệ thống và cấu trúc các sổ chi tiết là để ghi chi tiết các nghiệp vụ.

Page 7: Nhật ký chứng từ

Chứng từ ghi sổLà hình thức sổ kế toán sử dụng trong các doanh nghiệp có nhiều nghiệp vụ phát sinh, sử dụng nhiều tài khoản và có nhiều nhân viên kế toán.

- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Đăng ký nghiệp vụ phát sinh theo thời gian, quản lý chứng từ ghi sổ và kiểm tra đối chiếu với bảng cân đối phát sinh.

- Sổ cái: Ghi chép các nghiệp vụ theo hệ thống (theo tài khoản tổng quát).

- Sổ chi tiết: Ghi chi tiết các nội dung mà sổ tổng hợp không thể ghi chép được.

Page 8: Nhật ký chứng từ

Kế toán máy

Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế toán trên máy vi tính là công việc kế toán được thực hiện theo một chương trình phần mềm kế toán trên máy vi tính

Page 9: Nhật ký chứng từ

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ LÀ GÌ?

Page 10: Nhật ký chứng từ

II – NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ

Hình thức nhật ký – chứng từ là hình thức có nhiều ưu điểm nhất trong điều kiện kế toán thủ công, được áp dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp lớn có nhiều nghiệp vụ và nhiều nhân viên kế toán có trình độ cao.

Page 11: Nhật ký chứng từ

Đặc trưng+ Tập hợp và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên Có của các tài khoản kết hợp với việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế đó theo các tài khoản đối ứng Nợ. + Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hoá các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo tài khoản).

Text in here

+ Kết hợp rộng rãi việc hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi chép.

+ Sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng tài khoản, chỉ tiêu quản lý kinh tế, tài chính và lập báo cáo tài chính.

Page 12: Nhật ký chứng từ

Các loại sổ kế toán chủ yếu

NK - CT

SỔ CÁI

BẢNG KÊ

SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT

Page 13: Nhật ký chứng từ

Nhật ký - chứng từ

Là sổ kế toán tổng hợp dùng để phản ánh toàn bộ số phát sinh của bên Có của các TK tổng hợp.

Page 14: Nhật ký chứng từ

Chú ý:

+ Chỉ phản ánh số phát sinh bên Có của TK. Một NK - CT có thể p/ánh nhiều TK có cùng nội dung kinh tế, có quan hệ đối ứng nhưng tổng phát sinh có của một loại TK chỉ được ghi vào một NK - CT theo quy định.

+ TK tổng hợp (TK cấp 1): Là những TK kế toán phản ánh các đối tượng kế toán dạng tổng quát, cung cấp các chỉ tiêu KTTC tổng hợp.

VD: TK tổng hợp: Nguyên vật liệu

TK phân tích: Nguyên vật liệu chính, phụ, bao bì,…

+ Số liệu của các cột phản ánh số phát sinh bên Nợ các tài khoản trong một số CT chỉ dùng cho mục đích kiểm tra, phân tích không dùng để ghi Sổ Cái.

Page 15: Nhật ký chứng từ

Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)

Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền mặt.

Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gởi ngân hàng.

Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền đang chuyển.

Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 - Vay ngắn hạn, Có TK 315, 341, 342, 343.

Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán.

Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng mua đang đi đường

Page 16: Nhật ký chứng từ

Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)

Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642 711 811 821 911

Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211, 212, 213, 217.

Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129 136 139 141 144 161 221 222 223 228 229 243 244 333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419 421 431 441 461 466

Page 17: Nhật ký chứng từ

Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)

Nhật ký chứng từ số 7: Ghi có các TK 142, 152, 153, 154, 214, 242, 334, 335, 338, 351, 352, 611, 621, 622, 623, 627, 631.

Gồm 3 phần: + Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp. + Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố + Phần III : Số liệu chi tiết phần “Luân chuyển nội bộ

không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh”.

Page 18: Nhật ký chứng từ

Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)

Nhật ký - chứng từ số 1

Ghi có TK 111 - Tiền mặt

Page 19: Nhật ký chứng từ

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S04a1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1Ghi Có TK 111 – Tiền mặt

Tháng …. năm …..

STT Ngày

Ghi Có TK 111 - Ghi Nợ các tài khoản

112 113 121 128 141 142 152 153 154 211 222

331 …

Cộng Có TK 111

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … …….

Cộng

- Đã ghi Sổ Cái: ngày …. tháng …. năm

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày… tháng … năm ..Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 20: Nhật ký chứng từ

Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)

Nhật ký - chứng từ số 5

Ghi có TK Phải trả người bán - TK 331

Page 21: Nhật ký chứng từ

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S04a5-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Nhật ký chứng từ số 5Ghi Có tài khoản 331 – Phải trả người bán

Tháng …. năm …..

TT

Tên người bán

SD đầu tháng Ghi Có TK 331, Ghi Nợ các TK Theo dõi thanh toán (ghi Nợ

TK 331)Số dư cuối

tháng

Nợ Có 152 153 211 …Cộng có TK331 111 112 …

Cộng Nợ TK 331 Nợ Có

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Cộng-Đã ghi Sổ Cái ngày….tháng….năm…..

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán tổng hợp(Ký, họ tên)

Ngày… tháng … năm ..Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Page 22: Nhật ký chứng từ

Bảng kê

- Bảng kê là loại sổ phục vụ cho việc ghi sổ NK – CT được gọn nhẹ, được sử dụng trong những trường hợp các chỉ tiêu hạch toán chi tiết của một số tài khoản không thể kết hợp phản ánh trực tiếp trên nhật ký – chứng từ được.

- Hiện nay theo quy định có 10 mẫu bảng kê được sử dụng (1 đến 11). Không có bảng kê số 7.

Page 23: Nhật ký chứng từ

Bảng kêLưu ý:

- Khi sử dụng bảng kê thì trình tự ghi bắt đầu từ chứng từ gốc, bảng phân bổ →Bảng kê, cuối tháng tổng cộng số liệu →NKCT liên quan.

- Số liệu của bảng kê không dùng để ghi vào sổ cái.

- Bảng phân bổ được dùng để tập hợp và tính toán phân bổ chi phí cho đối tượng chịu phí theo công dụng và mục đích chi phí trước khi ghi vào NK – CT và bảng kê.

Page 24: Nhật ký chứng từ

Các mẫu bảng kê (1 đến 11) Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK 111 : Tiền mặt Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK 112 : Tiền gởi ngân hàng Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu

và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153) Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí SX theo phân xưởng Bảng kê số 5 - Tập hợp chi đầu tư XDCB - 241, chi phí bán

hàng - 641, chi phí QLDN -642 Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (142,242); chi phí

phải trả (335); dự phòng phải trả (352) Bảng kê số 8 - Nhập xuất tồn kho : Thành phẩm (155),

hàng hóa (156), hàng hóa kho bảo thuế (158) Bảng kê số 9 -Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa,

hàng hóa kho bảo thuế Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (Ghi Nợ 157 - đối ứng

nhiều có và ghi có 157 đối ứng với nhiều nợ) Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (Ghi Nợ TK 131 -

đối ứng nhiều có và ghi có 131 đối ứng với nhiều nợ)

Page 25: Nhật ký chứng từ

Các mẫu bảng kê (1 đến 11)

Bảng kê số 6

Tập hợp chi phí trả trước (142,242) chi phí phải trả (335)

dự phòng phải trả (352)

Page 26: Nhật ký chứng từ
Page 27: Nhật ký chứng từ

Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết

Là các sổ dùng để tập hợp các chứng từ gốc cùng loại của một đối tượng nhằm phục vụ cho việc ghi bảng kê hoặc NK – CT liên quan.

Lưu ý: Mở chi tiết cho từng tài khoản riêng biệt trên từng sổ.

Page 28: Nhật ký chứng từ

Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết

Page 29: Nhật ký chứng từ

Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết

Sổ kế toán chi tiết

Page 30: Nhật ký chứng từ

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S41-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DÕI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾTNăm tài chính: …………………….

Chứng từ

Diễn giải

Giá trị ghi sổ khoản đầu tư

vào công ty liên kết đầu kỳ

Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu tư

Giá trị ghi sổ khoản đầu tư

vào công

ty liên kết cuối kỳ

Số hiệu

Ngày tháng

Khoản điểu chỉnh tương

ứng với phần sở hữu của nhà đầu tư trong lợi nhuận hoặc lỗ của công ty liên kết trong kỳ

Khoản điều

chỉnh do báo cáo tài chính của nhà

đầu tư và công ty liên kết

được lập khác ngày

Khoản điều chỉnh do nhà đầu tư và công ty liên kết không áp

dụng thống nhất chính sách

kế toán

Phần điều chỉnh tăng (giảm) khoản đầu tư theo thay đổi của vốn chủ sở hữu của công ty liên kết nhưng không được phản ánh vào Báo cáo

kết quản kinh doanh của công ty

liên kết

A B C 1 2 3 4 5 6

Công ty liên kết A

………….

………….

Công ty liên kết B

…………..

- Sổ này có: …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số …….- Ngày mở sổ: ………………..

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Ngày … tháng …. năm …… Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Page 31: Nhật ký chứng từ

Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết

Thẻ kế toán chi tiết

Page 32: Nhật ký chứng từ

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

MÉu sè : S37-DN(Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y

2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC

THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤTháng ………….. năm ………………….Tên sản phẩm, dịch vụ: ……………….

Chỉ tiêuTổng số

tiền

Chia ra theo khoản mục

Nguyên liệu, vật

liệu… … … … … … …

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ

2. Chi phí SXKD PS trong kỳ

3. Giá thành SP, DV trong kỳ

4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng …. năm ……

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Page 33: Nhật ký chứng từ

Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Page 34: Nhật ký chứng từ

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

MÉu sè : S11-DN(Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y

2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Tài khoản: ………..Tháng .… năm ..………

STTTên, quy cách vật liệu,

dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá

Số tiền

Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

A B 1 2 3 4

Cộng

Người lập(Ký , họ tên)

Ngày …. tháng …. năm …..

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Page 35: Nhật ký chứng từ

Sổ cái

Được mở cho cả năm, mở cho từng tài khoản trong đó phản ánh số phát sinh nợ, phát sinh có và số dư cuối tháng. Sổ chỉ ghi một lần vào cuối tháng trên cơ sở các nhật ký – chứng từ.

Page 36: Nhật ký chứng từ

Đơn vị: …………………….. MÉu sè : S05-DN(Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y

2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC )SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ) Tài khoản: ………

Ghi Có các TK, đối ứng Nợ với TK này

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 … Cộng

A 1 2 3 4 5 6 7 8 …

…………….

…………….

…………….

Cộng số PS Nợ

Tổng số PS Có

Số dư cuối thángNợ

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm ….. Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Số dư đầu năm

Nợ Có

Page 37: Nhật ký chứng từ

Trình tự ghi sổ

Page 38: Nhật ký chứng từ

Bảng tổng hợp chi tiết

Chứng từ kế toán và

Các bảng phân bổ

NHẬT KÝ CHỨNG

TỪ Bảng Kê Sổ, thẻ

Kế toán chi tiết

Sổ Cái

Báo cáo Tài Chính

Hằng Ngày,….Cuối tháng,…1

3

2

3

2

1

3 3

4

5

5

5

5

1

Page 39: Nhật ký chứng từ

Lưu ý: Trong Bước 1

CHỨNG TỪ

BẢNG PHÂN BỔ SỔ QUỸ

NHẬT KÝ CHỨNG TỪBẢNG KÊ

Page 40: Nhật ký chứng từ

BẢNG PHÂN BỔ Nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ

Tháng….năm….

STT

Ghi có TK

Đối tượng sử dụng

TK 1521Nguyên liệu, vật liệu

TK 1522Vật liệu phụ

HT TT HT TT

1 2 3 4 5 6

1 TK…

2 TK…

Page 41: Nhật ký chứng từ
Page 42: Nhật ký chứng từ

III – VÍ DỤ MINH HỌA

Trong tháng 1 tại doanh nghiệp A xảy ra các nghiệp vụ kinh tế sau:

1. Ngày 10/1 xuất kho một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt, giá vốn 56 triệu, giá bán 80 triệu (thuế GTGT 10%).

2. Ngày 15/1 trả toàn bộ tiền mua M1 bằng tiền gửi ngân hàng.

Page 43: Nhật ký chứng từ

ĐỊNH KHOẢN

Page 44: Nhật ký chứng từ

NV1: Xuất kho một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt:

giá vốn 56 triệu, giá bán 80 triệu (thuế GTGT 10%).ĐK

2, Theo giá bán:

Nợ TK 111 (Tiền mặt) 88tr

Có TK 511 (DTBH) 80tr

Có TK 33311 (Thuế đầu ra) 8tr

1, Theo giá vốn:

Nợ TK 632 (GVHB) 56tr

Có TK 156 (HH) 56tr

Page 45: Nhật ký chứng từ

NV2: Trả toàn bộ tiền mua M1 bằng tiền gửi ngân hàng.

ĐK

Nợ 331 (PtrảNB) 20,9tr

Có TK 112 (TGNH) 20,9tr

Page 46: Nhật ký chứng từ

GHI NHẬT KÝ CHỨNG TỪ VÀ

BẢNG KÊ

Page 47: Nhật ký chứng từ

NV2: Xuất kho một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt:

giá vốn 56 triệu,

giá bán 80 triệu (thuế GTGT 10%).

ĐKSTT

Các TK ghi có

Các TK ghi nợ

131 … 156 … Cộng

1 2 3 4 5 6 7

1 632 56.000.000 56.000.000

Cộng 56.000.000 56.000.000

1, Theo giá vốn: Nợ TK 632 (GVHB) 56tr Có TK 156 (HH) 56tr

Ghi có TK 156, đối ứng nợ 632 trong NK-CT số 8

Nhật ký chứng từ số 8Ghi Có các TK 155, 156, 157, 158, 159, 131, 511, 512, 515, 521, 531, 532, 632, 635, 641,

642, 711, 811, 821, 911Tháng 1 năm 2010

Đã ghi sổ cái ngày 31 tháng 1 năm 2010

Ghi nợ TK 632, đối ứng có 156 trong Bảng kê số 8

Bảng kê số 8: NHẬP XUẤT TỒN KHO(Hàng hóa 156)

Tháng 1 năm 2010

STT

Chứng từDiễn giải

Ghi nợ TK 156, Ghi có các TK

Ghi có TK 156, Ghi nợ các TK

111 ….

Cộng nợ TK 156

632 Cộng có TK 156

Số hiệu

Ngày tháng

SL Giá HT

Giá TT

SL Giá HT

Giá TT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

1XK

Hàng G1

8000 56.000.000 56.000.000

Cộng 8000 0 56.000.000 56.000.000

Page 48: Nhật ký chứng từ

NV1: Xuất kho một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt:

giá vốn 56 triệu,

giá bán 80 triệu (thuế GTGT 10%).

ĐK

2, Theo giá bán:

Nợ TK 111 (Tiền mặt) 88tr

Có TK 511 (DTBH) 80tr

Có TK 33311 (Thuế đầu ra) 8tr

2, Theo giá bán:

Nợ TK 111 (Tiền mặt) 88tr

Có TK 511 (DTBH) 80tr

Có TK 33311 (Thuế đầu ra) 8tr

Ghi Nợ TK 111, đối ứng có 511, 333 ở Bảng kê số 1

BẢNG KÊ SỐ 1Ghi nợ TK 111 – Tiền mặt

STT Ngày

Ghi Nợ TK 111, Ghi Có các TK

Số dư cuối ngày

333 511Cộng Nợ TK

111

1 2 3 4 5 6

1 10/1 8.000.000 80.000.000 88.000.000 88.000.000

Cộng 8.000.000 80.000.000 88.000.000 88.000.000

Page 49: Nhật ký chứng từ

1, Theo giá bán: Nợ TK 111 (Tiền mặt) 88tr Có TK 511 (DTBH) 80tr Có TK 33311 (Thuế đầu ra) 8tr

Kết chuyển TK 511 (DTBH) vào TK 421 – Lãi chưa phân phối ở NK-CT số 10

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10Ghi Có TK 421 – Lãi chưa phân phối

STT

Diễn giải Số dư đầu tháng

Ghi Nợ TK 421, ghi Có

các TK

Ghi Có TK 421, ghi Nợ các TK

Số dư cuối tháng

Nợ Có 333 Cộng Nợ TK 421

911 Cộng Có TK 421

Nợ Có

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 Ký trước chuyển sang

0

2Kết chuyển lãi 0 80.000.000 80.000.000

3Tổng cộng 0 0 0 0 80.000.000 0 80.000.000

Page 50: Nhật ký chứng từ

1, Theo giá bán: Nợ TK 111 (Tiền mặt) 88tr Có TK 511 (DTBH) 80tr Có TK 33311 (Thuế đầu ra) 8tr

Kết chuyển TK 33311 (Thuế đầu ra) vào TK 333 (Thuế và các khoản phải nộp NN)

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10Ghi Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp NN

STT Diễn giải Số dư đầu tháng

Ghi Nợ TK 333, ghi Có các TK

Ghi Có TK 333, ghi Nợ các TK

Số dư cuối tháng

Nợ Có 133 Cộng Nợ TK 333

111 Cộng Có TK

333

Nợ Có

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 Ký trước chuyển sang

0

2Thuế GTGT bán hàng G1

0 8.000.000 0

Tổng cộng 0 0 0 8.000.000 0 0 0 0

Page 51: Nhật ký chứng từ

NV2: Trả toàn bộ tiền mua M1 bằng tiền gửi ngân hàng.

ĐK

Nợ 331 (PtrảNB) 20,9tr

Có TK 112 (TGNH) 20,9tr

Ghi có TK 112 ở NK-CT số 2 đồng thời đối ứng nợ TK 331 trên NK-CT này

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2

Ghi Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng

Tháng 1 năm 2010

STTNgày

Ghi Có TK 112 - Ghi Nợ các tài khoảnCộng TK

112111 113 ... 331 ...

1 2 3 4 5 6 7 8

NV2 15/1 20900000 20900000

Cộng 0 0 0 20900000 0 2090000

Page 52: Nhật ký chứng từ

GHI SỔ CÁI

Page 53: Nhật ký chứng từ

SỔ CÁI (Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)

Tài khoản: …111……

Ghi Có các TK, đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 … Cộng

A 1 …

NK-CT số 10 (TK 421) 80.000.000 80.000.000

NK-CT số 10 (TK 333) 8.000.000 8.000.000

…………….

Cộng số PS Nợ 88.000.000 88.000.000

Tổng số PS Có

Số dư cuối tháng

Nợ

Số dư đầu năm

Nợ Có

0 0

Page 54: Nhật ký chứng từ

IV- NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN

Ưu điểm

Đảm bảo tính

chuyên môn hóa

của sổ sách

kế toán

Hình thức NKCT

tương đối tốt cho các

công ty sản xuất và

thương mại lớn,

phát sinh nhiều CT

Kết hợp được

hạch toán

tổng hợp và

chi tiết

Phân công lao động

chuyên môn hóa

kế toán

Hình thức NKCT phù hợp với kế toán thủ công

Nhược điểm

Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp có

quy mô lớn

Phức tạp nghiệp vụ cao

Sổ NKCT là hệ thống sổ cồng kềnh và phức tạp.

Khó áp dụng cho hình thức kế toán

máy

Page 55: Nhật ký chứng từ

Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe