Nhat ban tiet 2 (3)

21
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY

description

 

Transcript of Nhat ban tiet 2 (3)

Page 1: Nhat ban tiet 2 (3)

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM

NAY

Page 2: Nhat ban tiet 2 (3)

Kiểm tra bài cũ :Câu 1: Em hãy phân tích điều kiện tự nhiên của Nhật Bản? Em có nhận xét gì về điều kiện tự nhiên đất nước này?

Câu 2: Em hãy nói rõ về dân số Nhật? Em hãy cho biết suy nghĩ của mình về tỷ lệ gia tăng dân số Nhật và tỷ lệ gia tăng dân số Việt Nam?

Page 3: Nhat ban tiet 2 (3)
Page 4: Nhat ban tiet 2 (3)

NỘI DUNG BÀI HỌCI CÁC NGÀNH KINH TẾ

1. Công nghiệp

2. Dịch vụ

3. Nông nghiệpII BỐN VÙNG KINH TẾ GẮN VỚI BỐN ĐẢO LỚN

Page 5: Nhat ban tiet 2 (3)

I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ:

CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

Vai trò: Vai trò: Vai trò:

Các ngành công nghiệp: Các ngành dịch vụ phát triển:

Phương hướng phát triển:

Phân bố: Các hải cảng lớn: Các nông sản chính:

Page 6: Nhat ban tiet 2 (3)
Page 7: Nhat ban tiet 2 (3)

CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH CỦA NHẬT

Page 8: Nhat ban tiet 2 (3)

DỊCH VỤ:

Page 9: Nhat ban tiet 2 (3)

PHÂN BỐ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NHẬT

Page 10: Nhat ban tiet 2 (3)

I/ CÁC NGÀNH KINH TẾ:

CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

* Vai trò: Có vai trò quan trọng. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ II thế giới. Chiếm 31% GDP.

* Vai trò: Có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế.

Chiếm 68% GDP( 2004).

* Vai trò: Có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.

Chiếm 1% GDP.

* Các ngành công nghiệp:

Chiếm vị trí cao

- Sản xuất điện tử( ngành mũi nhọn)

- CN chế tạo (chiếm 40% giá trị hàng xuất khẩu)

- Xây dựng công trình công cộng.

- Dệt.

* Các ngành dịch vụ phát triển:

- Thương mại đứng thứ 4 trên TG.

- Giao thông vận tải biển đứng thứ 3.

- Tài chính ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.

* Phương hướng phát triển:

- Phát triển theo hướng thâm canh.

- Ứng dụng nhanh các tiến bộ khoa học công nghệ hiện đại.

* Phân bố: Thường ở ven biển ( chủ yếu ở đảo Hôn Su)

* Các hải cảng lớn: Cô Bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

* Các sản phẩm nông nghiệp chính:

- Lúa gạo chiếm 50% diện tích canh tác.

- Dâu tằm sản lượng đứng đầu thế giới

- Chè, thuốc lá.

- Chăn nuôi Bò, Lợn,Gà.

- Nuôi trồng và đánh bắt hải sản có vai trò quan trọng.

Page 11: Nhat ban tiet 2 (3)

Người máyAsimô-một thành tựu về công nghệ mới của Nhật Bản

Page 12: Nhat ban tiet 2 (3)
Page 13: Nhat ban tiet 2 (3)

Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật

XE MÁY Ô TÔ ĐIỆN TỬ-TIN HỌC

NGƯỜI MÁY MÁY ẢNH TÀU BIỂN

Page 14: Nhat ban tiet 2 (3)

Cảng Cô - Bê

Page 15: Nhat ban tiet 2 (3)

Cảng Tô – ki - ô

Page 16: Nhat ban tiet 2 (3)

Cảng: Ô - xa - ca

Page 18: Nhat ban tiet 2 (3)

II/ Bốn vùng kinh tế gắn với 4 đảo lớn:

- Hô-cai-đô.

- Hôn-su.

- Xi-cô-cư.- Kiu-xiu.

TÊN TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP VỊ TRÍ TRÊN ĐẢO CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA MỖI TRUNG TÂM.

Page 19: Nhat ban tiet 2 (3)

II/ Bốn vùng kinh tế gắn với 4 đảo lớn:

- Hô-cai-đô.

- Hôn-su.

- Xi-cô-cư.

- Kiu-xiu.

TÊN TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP

VỊ TRÍ TRÊN ĐẢO CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA MỖI TRUNG TÂM.

Tô-ki-ô Hôn-su Cơ khí, sản xuất ô tô, Dệt may, Điện tử, Viền thông.

I-ô-co-ha-ma Hôn-su Đóng tàu biển, Hóa dầu,Thực phẩm, Luyện kim đen.

Ô-xa-ca Hôn-su Cơ khí, chế tạo máy bay, Hóa dầu, Luyện kim màu.

Phu-cu-ô-ca Kiu-xiu Điện tử, Viễn thông, Hóa dầu.

Xap-pô-rô Hô-cai-đô Hóa chất, gỗ, giấy, đóng tàu biển.

Cô-chi Xi-cô-cư Hóa chất, Gỗ,Giấy, Đóng tàu biển, Cơ khí, Hóa chất.

Page 20: Nhat ban tiet 2 (3)

CŨNG CỐ:

Câu 1: Tại sao Nhật Bản lại xem trọng phát triển kinh tế biển?

Việt Nam có xem trọng kinh tế biển không tại sao?

Câu 2: Em có nhận thức gì về nền nông nghiệp của Nhật và Việt Nam?

Page 21: Nhat ban tiet 2 (3)

TAM BIỆT QUÝ THẦY CÔ GIÁOHEN GĂP LAI