Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

14
WELCOME

Transcript of Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

Page 1: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

WELCOME

Page 2: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

Tel number: 01649596754

Gmail: [email protected]

Facebook: Tạ Minh Tân http://www.facebook.com/taminhtan91

Lecturer : Tạ Minh Tân

Page 3: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

Phụ âm tiếng Anh (PART 2)

Page 4: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

Phụ âm /p/ 

Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn

- part: /pɑːt/- pen: /pen/- copy: /ˈkɒpi/- happy: /ˈhæpi/- policeman: /pəˈliːsmən/

WISER THAN YOU CAN !

Page 5: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

Phụ âm /b/Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi

Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/.- back: /bæk/- baby: /ˈbeɪbi/- better: /ˈbetə(r)/ - birthday: /ˈbɜːθdeɪ/ - butterfly: /ˈbʌtəflaɪ/ 

WISER THAN YOU CAN !

Page 6: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

* Phụ âm /t/Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/

- top: /tɒp/- pretty: /ˈprɪti/ - tennis: /ˈtenɪs/- tomato: /təˈmɑːtəʊ/ - ticket: /ˈtɪkɪt/

WISER THAN YOU CAN !

Page 7: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

* Phụ âm /d/

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/

- day: /deɪ/- die: /daɪ/- do: /du/- drink: /drɪŋk/- door: /dɔː(r)/

WISER THAN YOU CAN !

Page 8: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

* Phụ âm /k/

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

- key: /kiː/- school: /skuːl/- cup: /kʌp/- coffee: /ˈkɒfi/ - because: /bɪˈkəz/

WISER THAN YOU CAN !

Page 9: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

IDENTITY FOR “K” 1. "k" được phát âm là /k/- look: /lʊk/- milk: /mɪlk/- click: /klɪk/- check: /tʃek/- clock: /klɒk/ 

WISER THAN YOU CAN !

Page 10: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r- can: /kæn/- cause: /kɔːz/ - cartoon: /kɑːˈtuːn/ - carrot: /ˈkærət/- cake: /keɪk/- cage: /keɪdʒ/- combat: /ˈkɒmbæt/ - comedy: /ˈkɒmədi/ - curse: /kɜːs/ - custom: /ˈkʌstəm/- class: /klɑːs/ - clap: /klæp/- create: /kriˈeɪt/- crowd: /kraʊd/- crude: /kruːd/ thô lỗ

WISER THAN YOU CAN !

Page 11: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

3. "qu" được phát âm là /k/- quay: /kiː/ bến cảng- queue: /kjuː/- technique: /tekˈniːk/- antique: /ænˈtiːk/- coquette: /kɒkˈet/ 

WISER THAN YOU CAN !

Page 12: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/- mix: /mɪks/- fax: /fæks/- sexual: /ˈsekʃʊəl//- sexton: /ˈsek.stən/- anxious: /ˈæŋƙʃəs/ - luxury: /ˈlʌk.ʃər.i/ 

WISER THAN YOU CAN !

Page 13: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

5. "ch" được phát âm là /k/

- chaos: /ˈkeɪɒs/ - chord: /kɔːd/ dây cung- choir: /kwaɪə(r)/Đội hợp xướng

- chorus: /ˈkɔːrəs/ - scheme: /skiːm/- school: /skuːl/- scholar: /ˈskɒlə(r)/ - character: /ˈkærɪktə(r)/ - cholera: /ˈkɒlərə/ bệnh tả- chemistry: /ˈkemɪstri/- orchestra: /ˈɔːkɪstrə/ - stomach: /ˈstʌmək/- monarchy: /ˈmɒnəki/ 

WISER THAN YOU CAN !

Page 14: Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)

THANK YOU FOR LISTENING