Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)
-
Upload
ta-minh-tan -
Category
Education
-
view
50 -
download
5
Transcript of Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần2)
WELCOME
Tel number: 01649596754
Gmail: [email protected]
Facebook: Tạ Minh Tân http://www.facebook.com/taminhtan91
Lecturer : Tạ Minh Tân
Phụ âm tiếng Anh (PART 2)
Phụ âm /p/
Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn
- part: /pɑːt/- pen: /pen/- copy: /ˈkɒpi/- happy: /ˈhæpi/- policeman: /pəˈliːsmən/
WISER THAN YOU CAN !
Phụ âm /b/Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi
Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/.- back: /bæk/- baby: /ˈbeɪbi/- better: /ˈbetə(r)/ - birthday: /ˈbɜːθdeɪ/ - butterfly: /ˈbʌtəflaɪ/
WISER THAN YOU CAN !
* Phụ âm /t/Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/
- top: /tɒp/- pretty: /ˈprɪti/ - tennis: /ˈtenɪs/- tomato: /təˈmɑːtəʊ/ - ticket: /ˈtɪkɪt/
WISER THAN YOU CAN !
* Phụ âm /d/
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/
- day: /deɪ/- die: /daɪ/- do: /du/- drink: /drɪŋk/- door: /dɔː(r)/
WISER THAN YOU CAN !
* Phụ âm /k/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)
- key: /kiː/- school: /skuːl/- cup: /kʌp/- coffee: /ˈkɒfi/ - because: /bɪˈkəz/
WISER THAN YOU CAN !
IDENTITY FOR “K” 1. "k" được phát âm là /k/- look: /lʊk/- milk: /mɪlk/- click: /klɪk/- check: /tʃek/- clock: /klɒk/
WISER THAN YOU CAN !
2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r- can: /kæn/- cause: /kɔːz/ - cartoon: /kɑːˈtuːn/ - carrot: /ˈkærət/- cake: /keɪk/- cage: /keɪdʒ/- combat: /ˈkɒmbæt/ - comedy: /ˈkɒmədi/ - curse: /kɜːs/ - custom: /ˈkʌstəm/- class: /klɑːs/ - clap: /klæp/- create: /kriˈeɪt/- crowd: /kraʊd/- crude: /kruːd/ thô lỗ
WISER THAN YOU CAN !
3. "qu" được phát âm là /k/- quay: /kiː/ bến cảng- queue: /kjuː/- technique: /tekˈniːk/- antique: /ænˈtiːk/- coquette: /kɒkˈet/
WISER THAN YOU CAN !
4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/- mix: /mɪks/- fax: /fæks/- sexual: /ˈsekʃʊəl//- sexton: /ˈsek.stən/- anxious: /ˈæŋƙʃəs/ - luxury: /ˈlʌk.ʃər.i/
WISER THAN YOU CAN !
5. "ch" được phát âm là /k/
- chaos: /ˈkeɪɒs/ - chord: /kɔːd/ dây cung- choir: /kwaɪə(r)/Đội hợp xướng
- chorus: /ˈkɔːrəs/ - scheme: /skiːm/- school: /skuːl/- scholar: /ˈskɒlə(r)/ - character: /ˈkærɪktə(r)/ - cholera: /ˈkɒlərə/ bệnh tả- chemistry: /ˈkemɪstri/- orchestra: /ˈɔːkɪstrə/ - stomach: /ˈstʌmək/- monarchy: /ˈmɒnəki/
WISER THAN YOU CAN !
THANK YOU FOR LISTENING