Ngọc Linh -...

20
Ngọc Linh Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Hàn Phục Hồi Kim Loại

Transcript of Ngọc Linh -...

Ngọc LinhChuyên Gia Trong Lĩnh Vực Hàn Phục Hồi Kim Loại

Eutectic + Castolin là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp ứng dụng trong phục hồi, sửa chữa và bảo vệ chống ăn mòn kim loại. Gần 100 năm kinh nghiệm về công nghệ hàn hồ quang, hàn hơi và phun phủ nhiệt, là nền tảng để Eutectic + Castolin đưa ra các giải pháp sáng tạo và chuyên nghiệp. Eutectic+Castolin là đối tác tin cậy trong việc tư vấn các giải pháp bảo vệ, sửa chữa và hàn nghép nối kim loại. Sứ mệnh của Eutectic + Castolin là: giúp khách hàng nâng cao tuổi thọ của máy móc và thiết bị, tiết kiệm nguồn lực và đưa ra các giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể. Sáng tạo, hiểu biết và kinh nghiệm là những giá trị nền tảng của Eutectic+Castolin cho sự thành công của khách hàng. (Chi tiết tại www.castonlin.com).

Nikko Steel được thành lập vào năm 1972, là một trong những nhà sản xuất que hàn độc lập và lâu năm nhất. Nhờ đầu tư liên tục với quy mô lớn vào hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm, hiện nay, Nikko Steel có thể sản xuất 70 loại que hàn khác nhau đáp ứng hầu hết các nhu cầu về hàn phục hồi của các ngành công nghiệp. Nikko Steel coi chất lượng sản phẩm là ưu tiên hàng đầu và thực hiện chính sách liên tục cải thiện chất lượng trong toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp. Bên cạch chứng chỉ ISO 9001 được cấp bởi Lloyd’s Register Quality Assurance cho hệ thống quản lý chất lượng, hệ thống quản lý chất lượng của Nikko Steel còn được chứng nhận bởi các tổ chức chứng nhận quốc tế là Registrar Accreditation Board (Mỹ) và Japan Accreditation Board (Nhật). Liên tục phát triển sản phẩm và dịch vụ mới để đáp ứng trọn vẹn nhu cầu của khác hàng là cam kết của Nikko Steel. (Chi tiết tại www.nikkosteel.com).

Bền Hơn, với

Eutectic Castolin

CÔNG TY TNHH NGỌC LINH

Nhà độc quyền phân phối tại Việt Nam

& Nikko Steel

LÒCH SÖÛ THAØNH LAÄP

NHAÂN LÖÏC

Công ty TNHH Ngọc Linh được thành lập năm 1994, sau gần 20 năm phát triển Ngọc Linh trở thành nhà phân phối các thiết bị hàn cắt và vật liệu hàn chuyên nghiệp và uy tín hàng đầu Việt Nam. Công ty Ngọc Linh có trụ sở chính tại Hà Nội, và các chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Đà Nẵng, Tp. Hải Phòng. Năm 2004, với kinh nghiệm và thành công của mình trong ngành hàn cắt kim loại, Công ty Ngọc Linh đã thuyết phục thành công hãng Eutectic+Castolin để trở thành nhà phân phối độc quyền tại Việt Nam.

THAØNH TÖÏU

Các kỹ sư công nghệ hàn phục hồi của Ngọc Linh được đào tạo bài bản và chuyên nghiệp bởi các chuyên gia nước ngoài. Họ cũng giàu kinh nghiệm thực tế nhờ tích luỹ trong quá trình thực hiện các dự án phục hồi và chống ăn mòn thiết bị công nghiệp nặng tại các nhà máy xi măng Hoàng Thạch, Nghi Sơn, Tam Điệp, Chingfon ...; các công ty khai thác và phục vụ ngành than thuộc Tập đoàn than khoán sản Việt Nam; các công ty sản xuất giấy Bãi Bằng, Việt Trì ... Đây là cơ sở vững chắc để công ty Ngọc Linh tư vấn chính xác và hiệu quả đối các nhu cầu về sữa chữa, phục hồi và chống ăn mòn kim loại của khách hàng.

Với phương châm “cộng tác chặt chẽ với khách hàng, cùng nhau xác định nhu cầu thật sự và sau đó đưa ra giải pháp tối ưu nhất”, Công ty Ngọc Linh đã thực hiện thành công nhiều dự án hàn phục hồi và sữa chữa thiết bị như: tư vấn, giám sát quy trình sữa chữa vết nứt vành Băng Đa tại Công ty xi măng Chingfon Hải Phòng; sửa chữa lốc máy và bánh răng động cơ xe “CAT” tại Công ty CP than Núi Béo; sửa chữa bánh răng hộp giảm tốc tại Công ty xi măng Tam Điệp ...

Tên sản phẩm/ tiêu chuẩn

Thành phần chủ yếu của kim loại

mối hànĐặc tính kỹ thuật Mô tả & ứng dụng

Que hàn thép thường

RD-460AWS A5.1 E6013JIS Z 3211 D4313

C: 0.09; Si: 0.35; S: 0.02; P: 0.02; Mn: 0.50

Giới hạn chảy: 44.9 kgf/mm2

Độ bền kéo: 54.1 kgf/mm2Độ giãn dài: 29.0%Độ dai va đập: 0°C, 72J, 7.3 kgf-m

Que hàn titan cao, cho kim loại mối hàn có khả năng thi công cao, mối hàn đẹp và dễ dàng loại bỏ xỉ hàn. Sử dụng trong các lĩnh vực xây dựng, đóng tàu, hàn ống, chế tạo bồn bể ...

RD-260AWS A5.1 E6013JIS Z 3211 D4313

C: 0.08; Si: 0.30; S: 0.02; P: 0.02; Mn: 0.50

Giới hạn chảy: 43.9 kgf/mm2

Độ bền kéo: 53.1 kgf/mm2Độ giãn dài: 28.0%Độ dai va đập: 0°C, 88J, 9.0 kgf-m

Que hàn titan cao, có thể sử dụng ở mọi vị trí hàn bao gồm cả hàn leo xuống. Hồ quang hàn ổn định, ít bắn toé, mối hàn đẹp và dễ loại bỏ xỉ hàn. Ứng dụng trong hàn kết cấu thép, đóng tàu, xây dựng, chế tạo và sửa chữa các phương tiện vận tải, hàn ống...

I-10JIS Z 3211 D4301

C: 0.08; Si: 0.10; S: 0.02; P: 0.02; Mn: 0.55

Giới hạn chảy: 42.9 kgf/mm2

Độ bền kéo: 49.0 kgf/mm2Độ giãn dài: 28.0%Độ dai va đập: -20°C, 60J, 6.1 kgf-m

Que hàn inmenit, có thể hàn ở mọi vị trí , tính hàn và cơ tính hoàn hảo. Ứng dụng cho hàn kết cấu thép lớn và hàn các tấm kim loại dày sử dụng trong lĩnh vực chế tạo bồn bể, đóng tàu và bồn chứa...

GA-27AWS A5.1 E6027JIS Z 3211 D4327

C: 0.10; Si: 0.30; S: 0.02; P: 0.02; Mn: 0.60

Giới hạn chảy: 47.4 kgf/mm2

Độ bền kéo: 55.6 kgf/mm2Độ giãn dài: 30.0%Độ dai va đập: -29°C, 70J, 7.2 kgf-m

Que hàn loại thuốc bọc oxit sắt, sử dụng cho vị trí hàn bằng và hàn đối đầu với hiệu suất cao. Mối hàn đẹp. Dùng trong các lĩnh vực xây dựng, cầu đường, đóng tàu...

Que hàn thép có độ bền c ao

RD-360AWS A5.1 E7016JIS Z 3212 D5016

C: 0.06; P: 0.02; Si: 0.35; S: 0.01; Mn: 1.40

Giới hạn chảy: 61.2 kfg/mm2

Độ bền kéo: 66.3 kfg/mm2

Độ giãn dài: 28%Độ dai va đập: -30oC, 80J, 9.1 kgf-m

Que hàn hydro thấp, cho hàn thép có độ bền cao. Hồ quang hàn ổn định, mối hàn đẹp và dễ dàng loại bỏ xỉ hàn. Mối hàn kín ngay cả khi kiểm tra bằng x-quang, và có độ bền cao. Dùng trong lĩnh vực kết cấu thép, xây dựng, đóng tàu, bồn bể sử dụng thép có độ bền cao loại 50 kgf/mm2

Que hàn phục hồi Nikko Steel

Sự phát triển không ngừng của khoa học công nghệ luôn tạo ra những loại hợp kim và vật liệu mới. Do đó, Nikko Steel liên tục duy trì chương trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm quy mô lớn, và nhờ vậy, các sản phẩm que hàn phục hồi của Nikko Steel có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu hàn phục hồi của thị trường.

RC-52AWS A5.1 E7016 BS EN ISO 2560-B E4916 JIS Z 3212 D5016

C: 0.07; Si: 0.40; S: 0.01; P: 0.02; Mn: 1.0

Giới hạn chảy: 53.1 kfg/mm2

Độ bền kéo: 62.2 kfg/mm2

Độ giãn dài: 28%Độ dai va đập: -30oC, 90J, 9.2 kgf-m

Que hàn dùng cho hàn kết cấu thép, bồn bể, các ứng dụng hàn trong ngành cầu đường, đóng tàu sử dụng thép có độ bền kéo cao (50 kgf/mm²)

RD-360UAWS A5.1 E7016 BS EN ISO 2560-B E4916 JIS Z 3212 D5016

C: 0.08; Si: 0.40; S: 0.013; P: 0.013; Mn: 1.0

Giới hạn chảy: 51 kfg/mm2

Độ bền kéo: 59.2 kfg/mm2

Độ giãn dài: 28%Độ dai va đập: -30oC, 80J, 8.2 kgf-m

Que hàn được thiết kế chủ yếu cho hàn leo lên và hàn trần. Ứng dụng để hàn kết cấu thép lớn, cầu đường, bồn bể, kết cấu xây dựng...

RC-52UAWS A5.1 E7016 BS EN ISO 2560-B E4916 JIS Z 3212 D5016

C: 0.08; Si: 0.40; S: 0.013; P: 0.02; Mn: 1.0

Giới hạn chảy: 51 kfg/mm2

Độ bền kéo: 59.2 kfg/mm2

Độ giãn dài: 28%Độ dai va đập: -30oC, 80J, 8.2 kgf-m

Dùng cho hàn một phía đối với hàn ống và cho các ứng dụng hàn đối đầu. Ứng dụng cho hàn kết cấu thép lớn, cầu đường, bồn bể, và kết cấu xây dựng.

RD 718AWS A5.1 E7018JIS Z 3212 D5016

C: 0.07; P: 0.014; Si: 0.52; S: 0.011; Mn: 1.33

Giới hạn chảy: 56.1 kfg/mm2

Độ bền kéo: 61.2 kfg/mmkéo: 61.2 kfg/mm2

Độ giãn dài: 28%Độ dai va đập: -30oC, 80J, 8.2 kgf-m

Que hàn hydro thấp - bột sắt. Hàm lượng hydro trong kim loại mối hàn rất thấp, cho độ bền cao. Tỷ lệ đắp và hiệu suất hàn cao. Cho hàn các loại kết cấu thép lớn sử dụng thép có độ bền cao, 50kgf/mm2.

RD 718-1AWS A5.1 E7018-1

C: 0.08; Si: 0.35; S: 0.001; P: 0.002; Mn: 1.40

Giới hạn chảy: 51.0 kfg/mm2

Độ bền kéo: 59.2 kfg/mm2

Độ giãn dài: 28%Độ dai va đập: -45oC, 90J, 9.2 kgf-m

Que hàn hydrô thấp - bột sắt hàm lượng mangan cao cho mối hàn có cơ tính hoàn hảo. Ứng dụng hàn các vị trí đòi hỏi nhiệt độ nóng chảy thấp, hàn kết cấu thép lớn, tấm chi tiết dày có độ bền kéo 50 kgf/mm2, ống thép có độ bền cao, thép không hợp kim C, Mn ferit.

RD-28AWS A5.1 E7028JIS Z 3212 D5026

C: 0.08; Si: 0.65; S: 0.02; P: 0.02; Mn: 1.0

Giới hạn chảy: 42.9 kfg/mm2

Độ bền kéo: 59.2 kfg/mm2

Độ giãn dài: 28%Độ dai va đập: -20oC, 90J, 9.2 kgf-m

Que hàn hydrô thấp - bột sắt. Dùng cho các vị trí hàn bằng và hàn đối đầu với tốc độ và hiệu suất cao. Tính hàn hoàn hảo, mối hàn đẹp và dễ loại bỏ xỉ hàn. Ứng dụng trong các lĩnh vực đóng tàu, cầu đường, xây dựng...

RD-716GAWS A5.5 E7016-GJIS Z 3214 DA5016-G

C: 0.05; Si: 0.45; S: 0.010; P: 0.020; Mn: 0.60; Ni: 0.70; Cr: 0.40 ; Cu: 0.40

Giới hạn chảy: 51.0 kfg/mm2

Độ bền kéo: 56.1 kfg/mm2

Độ giãn dài: 28%Độ dai va đập: 0oC, 50J, 5.1 kgf-m

Que hàn hydrô thấp cho hàn ở mọi vị trí. Kim loại mối hàn có độ bền cao ở nhiệt độ thấp. Cho hàn thép loại SMA 50, thép sử dụng ngoài trời có độ bền 50 kgf/mm2

Que hàn thép hợp kim thấp

RD-716AAWS A5.5 E7016-A1 JIS Z 3223 DT1216

C: 0.06; Si: 0.55; S: 0.008; P: 0.010; Mn: 0.80; Mo: 0.52

Giới hạn chảy: 50.6 kfg/mm2

Độ bền kéo: 50.6 kfg/mm2

Độ giãn dài: 30.4%Gia nhiệt: 650oC/1h

RD-716A được ứng dụng cho hàn thép hợp kim thấp ở mọi vị trí hàn. Kim loại mối hàn có chứa 0.5%Mo dùng để hàn thép hợp kim thấp như các loại thép chứa C-Mo được sử dụng trong lĩnh vực chế tạo bồn bể trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao.

RD-718AAWS A5.5 E7018-A1 JIS Z 3223 DT1216

C: 0.05; Si: 0.38; S: 0.007; P: 0.011; Mn: 0.83; Mo: 0.55

Giới hạn chảy: 52.3 kfg/mm2

Độ bền kéo: 56.8 kfg/mm2

Độ giãn dài: 30.2%Gia nhiệt: 620oC/1h

RD-718A được ứng dụng cho hàn thép hợp kim thấp ở mọi vị trí hàn. Kim loại mối hàn có chứa 0.5%Mo như là nguyên tố cơ bản. Sử dụng loại que hàn này để hàn thép hợp kim thấp như các loại thép chứa C-Mo được sử dụng trong lĩnh vực chế tạo bồn bể trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao.

RD-16CAWS A5.5 E8016-C1 JIS Z 3241 DL5016-6P2

C: 0.06; Si: 0.48; S: 0.010; P: 0.017; Mn: 1.02; Ni: 2.64

Giới hạn chảy: 52.8 kfg/mm2

Độ bền kéo: 60.7 kfg/mm2

Độ giãn dài: 30.5%Độ dai va đập: -50oC, 160J, 16.3 kgf-m

RD-16C là loại que hàn hydro thấp cho hàn thép chứa 2.5%Ni được sử dụng ở nhiệt độ thấp (thấp nhất -60oC). Kim loại mối hàn có độ bền hoàn hảo.

RD-16C2AWS A5.5 E8016-C2 JIS Z 3241 DL5016-6P3

C: 0.06; Si: 0.20; S: 0.009; P: 0.012; Mn: 0.80; Ni: 3.45

Giới hạn chảy: 65 kfg/mm2

Độ bền kéo: 71.5 kfg/mm2

Độ giãn dài: 30%Độ dai va đập: -59oC, 78J, 7.9 kgf-mGia nhiệt: 605oC/1h

RD-16C2 là que hàn hydro thấp dùng cho hàn thép chứa 3.5%Ni được sử dụng ở nhiệt độ thấp (thấp nhất -60oC) Kim loại mối hàn có độ bền hoàn hảo.

RD-18CAWS A5.5 E8018-C1

C: 0.08; Si: 0.46; S: 0.019; P: 0.008; Mn: 0.81; Ni: 2.06

Giới hạn chảy: 66.2 kfg/mm2

Độ bền kéo: 72.9 kfg/mm2

Độ giãn dài: 23.2%Độ dai va đập: -73oC, 43.3J, 4.4 kgf-mGia nhiệt: 93-107oC/1h

RD-18C là que hàn hydro thấp - bột sắt cho hàn thép chứa 2.5%Ni được sử dụng ở nhiệt độ thấp (thấp nhất -60oC) và trong môi trường ăn mòn. Kim loại mối hàn có độ dai và độ bền kéo hoàn hảo.

RD-19D1AWS A5.5 E9018-D1

C: 0.07; Si: 0.40; S: 0.011; P: 0.015; Mn: 1.36; Ni: 0.56; Mo: 0.39

Giới hạn chảy: 57.6 kfg/mm2

Độ bền kéo: 69.1 kfg/mm2

Độ giãn dài: 24.8%Độ dai va đập: -51oC, 67J, 6.8 kgf-m

Que hàn hydrô thấp cho kim loại mối hàn chứa 1.45%Mn – 0.40%Mo. Cho mối hàn có độ bền và khả năng chống mòn cao. Mối hàn biến cứng và thường đòi hỏi phải xử lý nhiệt. Thích hợp cho hàn thép hợp kim thấp và có độ bền cao dùng trong lĩnh vực đóng tàu, như ASTM A302Gr.B

RD-80AWS A5.5 E8016JIS Z 3212 D5316

C: 0.08; Si: 0.51; S: 0.010; P: 0.019; Mn: 1.46; Ni: 0.87

Giới hạn chảy: 54.3 kfg/mm2

Độ bền kéo: 63.2 kfg/mm2

Độ giãn dài: 30.0%Độ dai va đập: 0oC, 217J, 22.1 kgf-m

Que hàn hydrô thấp cho mọi vị trí hàn. Dùng cho hàn thép có độ bền cao (55cao (55 kgf/mm2) được sử dụng trong lĩnh vực cầu đường, chế tạo bồn bể, đường ray. Dùng cho hàn thép có tính hàn kém như thép cácbon cao, thép đúc. Hàn lớp lót của bề mặt cứng.

RD-90AWS A5.5 E9016-GJIS Z 3212 D7016

C: 0.08; Si: 0.55; S: 0.006; P: 0.010; Mn: 1.21; Ni: 0.75; Mo: 0.33

Giới hạn chảy: 58.2 kfg/mm2

Độ bền kéo: 67.7 kfg/mm2

Độ giãn dài: 29.4%Độ dai va đập: -5oC, 197J, 20.1 kgf-m

Que hàn hydrô thấp. Kim loại mối hàn có khả năng chống nứt hoàn hảo và có độ bền cao ở nhiệt độ thấp. Dùng trong lĩnh vực chế tạo bồn bể, kết cấu thép, cầu đường, và thiết bị sử dụng thép có độ bền cao (60 kgf/mm2).

RD-100AWS A5.5 E10016-GJIS Z 3212 D7016

C: 0.09; Si: 0.41; S: 0.008; P: 0.018; Mn: 1.62; Ni: 1.61; Cr: 0.27; Mo: 0.28

Giới hạn chảy: 67.8 kfg/mm2

Độ bền kéo: 78.3 kfg/mm2

Độ giãn dài: 25.6%Độ dai va đập: -20oC, 138J, 14.1 kgf-m

Que hàn hydrô thấp. Kim loại mối hàn có cơ tính rất ổn định. Cho hàn thép có độ bền cao (70 kgf/mm2), và dùngdùng trong lĩnh vực chế tạo bồn bể.

RD-110AWS A5.5 E11016-GJIS Z 3212 D8016

C: 0.06; Si: 0.45; S: 0.007; P: 0.014; Mn: 1.85; Ni: 1.83; Cr: 0.48; Mo: 0.52

Giới hạn chảy: 73.2 kfg/mm2

Độ bền kéo: 85.3 kfg/mm2

Độ giãn dài: 24.0%Độ dai va đập: -20oC, 115J, 11.7 kgf-m

Que hàn hydrô thấp. Kim loại mối hàn có khả năng chống nứt và cơ tính hoàn hảo. Dùng trong lĩnh vực chế tạo bồnồn bể và kết cấu thép có độ bền cao (80 kgf/mm2)

Que hàn thép hợp kim nền niken

NCOAWS A5.11 ENiCrFe-2JIS Z 3224 DNiCrFe-2-16

C: 0.06; Si: 0.36; S: 0.009; P: 0.013; Mn: 3.00; Cr: 16.46; Mo: 2.24; Fe: 8.36; Nb: 0.86; Ni: cân bằng

Độ bền kéo: 63.2 kfg/mm2

Độ giãn dài: 45.0%Độ dai va đập: -196oC, 110J, 11.2 kgf-m

Que hàn inconen, chứa hợp kim Ni - Cr - Fe. Mối hàn có khả năng chịu nhiệt và chống mòn tốt với cơ tính hoàn hảo. Cho hàn hợp kim inconen, kim loại khácợp kim inconen, kim loại khác thành phần.

NCFAWS A5.11 ENiCrFe-3JIS Z3224 DNiCrFe3-16

C: 0.05; Si: 0.30; S: 0.014; P: 0.009; Mn: 7.58; Cr: 14.7; Mo: 1.33; Fe: 7.59; Nb: 1.88; Ni: cân bằng

Độ bền kéo: 67.1 kfg/mm2

Độ giãn dài: 43.8%Độ dai va đập: -196oC, 98J, 10.0 kgf-m

Que hàn bọc thuốc dùng để hàn ở mọi vị trí trừ vị trí hàn leo xuống. Chịu được nhiệt độ âm và nhiệt độ cao đến 500oC. Ứng dụng cho hàn hợp kim Fe - Ni - Cr, và hàn các loại thép với thép hợp kim nền Niken.

NSA-628AWS A5.11ENiCrMo-6

C: 0.05; Si: 0.25; S: 0.009; P: 0.014; Mn: 3.35; Cr: 13.80; Mo: 5.82; W: 1.80; Fe: 8.16; Nb: 1.25; Ni: cân bằng

Giới hạn chảy: 52.3 kfg/mm2

Độ bền kéo: 67.1 kfg/mm2

Độ giãn dài: 45.3%Độ dai va đập: -196oC, 98J, 10.0 kgf-m

Que hàn Rutin chứa hợp kim Cr-Nb-Mo và được bổ sung Vonfram và Vanađi, thiết kế cho những ứng dụng hàn ở nhiệt độ từ âm đến 650oC. Kim loại mối hàn có khả năng chống nứt tốt và cơ tính hoàn hảo. Loại que này thích hợp để hàn các tấm chịu mòn, máy nghiền, vỏ quạt, lò luyện kim, cánh quạt nồi hơi và trong lò quay xi măng.

NCM-30AWS A5.11ENiCrMo-11

C: 0.02; Si: 0.45; S: 0.013; P: 0.013; Mn: 0.89; Cr: 29.94; Mo: 4.60; Cu: 1.44; W: 1.81; Fe: 14.91; Nb: 0.53; Ni: cân bằng

Độ bền kéo: 76.7kfg/mm2

Độ giãn dài: 31.8%

Que hàn nền niken chứa hợp kim Ni-Cr-Fe-Mo có bổ sung Đồng và Vonfram. Kim loại mối hàn có khả năng chống mài mòn và độ bền kéo cao ở nhiệt độ cao với những cơ tính hoàn hảo.

Que hàn thép không gỉ

NSB-308AWS A5.4 E308-16JIS Z3221 D308-16

C : 0.05 ; Si: 0.47 ; S: 0.011 ; P: 0.026 ; Mn: 1.78 ; Cr: 19.64 ; Ni: 9.98

Giới hạn chảy : 47.4 kfg/mm2Độ bền kéo : 60.8 kfg/mm2Độ giãn dài : 48.2%Độ dai va đập : -47oC, 102J, 10.4 kgf-m

Que hàn thép không gỉ với tính hàn hoàn hảo, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Dùng để hàn các loại thép không gỉ mác AISI 304,302,301 trong các ngành công nghiệp hoá chất, thực phẩm và kết cấu.

NSK-308AWS A5.4 E308-16JIS Z3221 E308-16

C: 0.05 ; Si: 0.73 ; S: 0.018 ; P: 0.028 ; Mn: 0.58 ; Cr: 19.79 ; Ni: 9.9

Độ bền kéo : 66.3 kfg/mm2Độ giãn dài : 45%

Que hàn thép không gỉ Rutile với tính hàn tuyệt vời. khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. Dùng để hàn thép không gỉ mác AISI 304, 302, 301 trong các ngành công nghiệp hoá chất, thực phẩm và kết cấu.

NSB-308LAWS A5.4 E308L-16JIS Z 3221 D308L-16

C: 0.032 ; Si: 0.55 ; S: 0.011 ; P: 0.026 ; Mn: 1.87 ; Cr: 19.90 ; Ni: 9.96

Giới hạn chảy : 46.3 kfg/mm2Độ bền kéo : 58.7 kfg/mm2Độ giãn dài : 51.0%

Que hàn thép không gỉ với tính hàn tuyệt vời. Dùng để hàn thép không gỉ mác AISI 304L trong các kết cấu ở môi trường chịu các dạng ăn mòn và trong ngành công nghiệp hoá chất và thực phẩm.

NSK-308LAWS A5.4 E308L-16JIS Z 3221 D308L-16

C: 0.02 ; Si: 0.72 ; S: 0.018 ; P: 0.028 ; Mn: 0.60 ; Cr: 19.80 ; Ni: 9.91

Độ bền kéo : 65.8 kfg/mm2Độ giãn dài : 45.2%Độ dai va đập : -60oC, 112J, 11.4 kgf-m

Que hàn thép không gỉ Rutile với tính hàn tuyệt vời, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tuyệt vời. Dùng để hàn thép không gỉ mác AISI 304L, 321 trong các ngành công nghiệp hoá chất, thực phẩm và kết cấu.

NSB-316LAWS A5.4 E316L-16JIS Z 3221 D316L-16

C : 0.03 ; Si : 0.47 ; S : 0.004 ; P : 0.021 ; Mn : 1.85 ; Cr : 18.96 ; Ni :12.29 ; Mo : 2.29

Giới hạn chảy : 47.1 kfg/mm2Độ bền kéo : 56.0 kfg/mm2Độ giãn dài : 45.0%

Que hàn thép không gỉ Rutile cho kim loại mối hàn là thép không gỉ Austenit cácbon thấp. Dùng để hàn thép không gỉ mác AISI 316L.

NSB-309LAWS A5.4 E309L-16JIS Z 3221 D309L-16

C : 0.031 ; Si : 0.44 ; S : 0.006 ; P : 0.024 ; Mn : 1.88 ; Cr : 24.10 ; Ni : 13.20

Giới hạn chảy : 44.7 kfg/mm2Độ bền kéo : 59.3 kfg/mm2Độ giãn dài : 41.9%

Que hàn thép không gỉ cho kim loại mối hàn thép không gỉ Austenit cácbon thấp. Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. Dùng để hàn thép mác AISI 309S, có thể dùng để hàn nối các kim loại không cùng thành phần như hàn thép không gỉ 18%Cr-8%Ni với thép cácbon thường hoặc hàn lên trên bể mặt mạ của thép không gỉ mạ.

NSB-310AWS A5.4 E310-16JIS Z 3221 D310-16

C : 0.011 ; Si : 0.53 ; S : 0.005 ; P : 0.022 ; Mn : 1.95 ; Cr : 26.94 ; Ni : 21.39

Giới hạn chảy : 48.2 kfg/mm2Độ bền kéo : 57.2 kfg/mm2Độ giãn dài : 40.2%Độ dai va đập : -196oC, 69J, 7.0 kgf-m

Que hàn thép không gỉ cho kim loại mối hàn là thép không gỉ với tổ chức là Austenit hoàn toàn. Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tuyệt vời, và thể hiện tính dẻo nổi bật. Dùng để hàn thép không gỉ mác AISI 310, 310S, hàn thép có khả năng biến cứng cao như thép 13%Cr, thép Cr-Mo, và trên bề mặt mạ của thép không gỉ mạ.

NSB-317LAWS A5.4 E317L-16JIS Z 3221 D317L-16

C : 0.027 ; Si : 0.40 ; S : 0.007 ; P : 0.026 ; Mn : 1.52 ; Cr : 18.99 ; Ni :13.11 ; Mo : 3.28

Giới hạn chảy : 48.6 kfg/mm2Độ bền kéo : 60.2 kfg/mm2Độ giãn dài : 45.9%

Que hàn thép không gỉ hệ thuốc bọc vôi- Titan cho kim loại mối hàn là thép không gỉ Auxtenit với hàm lượng cácbon rất thấp. Khả năng chịu axít không oxy hoá tuyệt vời như axít sulphuric loãng. Dùng để hàn các mác thép không gỉ AISI 317, 317L.

NSB-347AWS A5.4 E347-16JIS Z 3221 D347-16

C : 0.05 ; Si : 0.54 ; S : 0.008 ; P : 0.024 ; Mn : 1.71 ; Cr : 18.9 ; Ni :10.03 ; Mo : 0.59 ; Nb : 0.57

Giới hạn chảy : 50.6 kfg/mm2Độ bền kéo : 64.3 kfg/mm2Độ giãn dài : 43.7%Độ dai va đập : -47oC, 104J, 10.6 kgf-m

Que hàn thép không gỉ hệ thuốc bọc Vôi-Titan cho kim loại mối hàn là thép không gỉ Auxtenit chứa 19%Cr-9%Ni-Nb và có lượng cácbít crôm kết tủa nhỏ nhất cho độ bền rão tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Dùng để hàn thép không gỉ mác ASI 347, 321. Có thể dùng để hàn bồn bể, nhà máy hoá chất, tua bin khí.

Que hàn thép khác thành phần và thép có tính hàn kém

NSB-312

C : 0.09 ; Si : 0.86 ; S : 0.012 ; P : 0.018 ; Mn : 0.80 ; Cr : 29.32 ; Ni : 8.73

Độ bền kéo : 77.8 kfg/mm2Độ giãn dài : 26.7%

Que hàn hệ thuốc bọc Rutile rất đa dụng cho hàn thép khác thành phần và thép có tính hàn kém. Thành phần kim loại mối hàn chứa 29%Cr-9%Ni và có một lượng lớn phần trăm ferit tạo độ bền kéo và khả năng chống nứt vỡ tuyệt vời. Dùng để hàn các kim loại khác thành phần như hàn thép không gỉ với thép cácbon thường hoặc thép hợp kim thấp, thép không gỉ mạ, hàn lót hoặc hàn đắp cho lớp hàn phủ cứng.

Que hàn gang

CIN-1AWS A5.15 ENi-CIJIS Z 3252 DFCNi

C : 1.02 ; Si : 0.45 ; S : 0.007 ; P : 0.016 ; Fe : 0.62 ; Ni : Bal

Độ bền kéo : 39.3 kfg/mm2Độ giãn dài : 5.9%

Que hàn chuyên dụng với lõi que hàn là Niken nguyên chất. Đặc biệt dành cho hàn nguội gang, có thể hàn với dòng hàn thấp. Mối hàn có khả năng chống nứt và có cơ tính cao. Dùng để sửa chữa các vết nứt hàn bù khuyết tật và để hàn nối tất cả các loại gang. Có thể hàn các kết cấu chống rò nước.

CIN-2AWS A5.15 ENiFe-CIJIS Z 3252 DFCNiFe

C : 1.38 ; Si : 0.35 ; S : 0.003 ; P: 0.009 ; Fe : Bal ; Ni : 56.7

Độ bền kéo: 50.5 kfg/mm2Độ giãn dài: 17.0%

Que hàn đặc chủng với lõi hợp kim Sắt-Niken(45%Fe-55%Ni). Đặc biệt dành cho hàn nguội gang, có thể hàn với dòng hàn thấp. Mối hàn có thể gia công cắt gọt và có khả năng chống nứt cao. Dùng để hàn gang cầu, sửa chữa và hàn nối các loại gang và có thể làm lớp lót cho hàn phủ cứng.

CIN-3AWS A5.15 Est

C : 2.10 ; Si : 0.22 ; S : 0.010 ; P: 0.017 ; Mn: 0.46

Que hàn loại thuốc bọc Graphít với lõi là thép cácbon thường. Mối hàn chứa thành phần cácbon cao và độ cứng cao. Tính luyện kim với gang tuyệt vời. Dùng để hàn các chi tiết gang không yêu cầu phải gia công cắt gọt.

Que hàn cho các nhu cầu đặc biệt

NSGDùng tạo rãnh mọi kim loại

Que tạo rãnh, tạo bề mặt rãnh đẹp trên mọi kim loại. Không chứa Graphít và chịu nhiệt tốt. Có thể sử dụng với dòng cao để tạo tốc độ và hiệu suất tạo rãnh cao. Dùng để khoét các phần không mong muốn trên gang, thép không gỉ, bề mặt phủ cứng, vật liệu kim loại không chứa sắt, sang phanh chuẩn bị cho mối hàn, loại bỏ khuyết tật.

NSPDùng cắt tất cả kim loại

Dùng để cắt mọi kim loại kể cả gang và thép không gỉ. Hồ quang êm, chịu nhiệt tốt tạo hiệu suất cắt cao và vết cắt gọn.

Que hàn đắp bề mặt cứng

NSB-307AWS A5.4 E307-16

C: 0.08; Si: 0.49; S: 0.008; P: 0.018; Mn: 4.03; Cr: 20.10; Ni: 9.67; Mo: 1.15

Giới hạn chảy: 45.1 kfg/mm2Độ bền kéo: 61.0 kfg/mm2Độ giãn dài: 45%Độ cứng : 200 - 475HV

Que hàn lõi sắt nguyên chất với lớp thuốc bọc hợp kim. Kim loại mối hàn gần như hoàn toàn với tổ chức Austenit với Ferit tối đa là 5%. Tính hàn tốt, hồ quang ổn định, ít bắn toé, hình dạng mối hàn đẹp và dễ dàng loại xỉ. Mối hàn có độ dẻo cao và tăng cứng khi hoạt động. Dùng để hàn nối kim loại khác thành phần, thép không gỉ, thép 13%Mn, hàn lót cho hàn phủ cứng, sửa chứa đường ray, các chi tiết chịu tải trọng lớn.

NSB-300Phủ bề mặt chịu lực nén và va đập cao

Que hàn có độ dẻo và khả năng chống nứt đặc biệt tốt. Mối hàn có độ cứng đồng đều khi đắp nhiều lớp. Kim loại mối hàn có tổ chức Bainit dùng để hàn đắp các chi tiết chịu lực nén và va đập cao, khớp nối con lăn nghiền, bánh răng, má xích, guốc phanh, bánh tời…

HMNJIS Z 3251 DFMA-200-B

C: 1.05; Si: 0.23; S: 0.021; P: 0.31; Mn: 14.82

Độ cứng khi gia nhiệt trước ở 150oC: 180 - 245HVĐộ cứng sau khi tôi: 460 - 540HV

Que hàn Mn cao dùng để hàn thép 13%Mn. Kim loại hàn có tổ chức Austenit hoàn toàn, dẻo đặc biệt và có tính tăng cứng. Dùng để phủ bề mặt các chi tiết chịu mài mòn do va đập cao. Gia công cắt gọt khó, Dùng để phủ cứng hàm nghiền, thanh ray Mn cao, thép đúc Mn cao.

Mni-200C: 0.79; Si: 0.35; S: 0.019; P: 0.031; Mn: 15.3; Ni: 4.64

Độ cứng khi gia nhiệt trước ở 150oC: 180 - 240HVĐộ cứng sau khi tôi: 440 - 510HV

Que hàn Mn cao dùng để hàn thép 12-14%Mn. Kim loại hàn tổ chức Austenit hoàn toàn và có tính tăng cứng. Có thể dùng để hàn phủ cứng hàm nghiền, thanh ray Mn cao, gầu nạo vét và răng gầu xúc.

HV-350JIS Z 3251 DF2A-350-R

C: 0.27; Si: 0.36; S: 0.018; P: 0.009; Mn: 0.89; Cr: 2.24

Độ cứng khi hàn (hàn liên tục): 275 – 340HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 350 – 400HVĐộ cứng sau khi tôi cứng: 430 – 490HV

Que hàn hệ thuốc bọc titan, độ cứng đồng đều và đa dụng. Cho ứng dụng chịu mài mòn giữa kim loại với kim loại và chịu mòn do tác động va đập trung bình, có thể gia công và nhiệt luyện được. Dùng để phủ cứng bề mặt các loại bánh xe, con lăn bằng thép đúc, chi tiết máy ủi…

HV-350BJIS Z 3251 DF2A-350-B

C: 0.21; Si: 0.45; S: 0.011; P: 0.015; Mn: 1.25; Cr: 2.86

Độ cứng khi hàn (hàn liên tục): 275 – 320HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 320 – 390HV

Que hàn Hyđro thấp, độ cứng đồng đều và đa dụng. Hồ quang ổn định và dễ loại xỉ. Dùng cho ứng dụng chịu mài mòn do ma sát giữa kim loại với kim loại, chịu mài mòn do tác động va đập trung bình. Có thể gia công cắt gọt và nhiệt luyện. Dùng cho phủ cứng các dạng bánh xe, con lăn đúc, các chi tiết của máy xúc, trục, bánh răng.

HV-600JIS Z 3251 DF2B-600-R

C: 0.81; Si: 1.15; S: 0.012; P: 0.008; Mn: 1.05; Cr: 3.98

Độ cứng khi hàn (hàn liên tục): 480 – 580HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 560 – 660HV

Que hàn hệ thuốc bọc Titan, cho kim loại hàn có tổ chức Mactensit. Có thể chịu mài mòn do môi trường đất và chịu mài mòn do tác động va đập nhẹ. Không thể gia công bằng cắt gọt. Dùng để hàn phủ cứng bề mặt xích xe ủi, các cạnh gầu xúc, răng bừa…

HV-600BJIS Z 3251 DF2B-600-B

C: 0.50; Si: 0.80; S: 0.019; P: 0.009; Mn: 0.45; Cr: 3.5

Độ cứng khi hàn (hàn liên tục): 480 – 580HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 560 – 660HV

Que hàn Hyđrô thấp, kim loại mối hàn có tổ chức Mactensit. Hồ quang ổn định và dễ loại xỉ. Chịu mài mòn do môi trường đất và chịu mài mòn do tác động va đập nhẹ. Không gia công cắt gọt. Dùng để phủ cứng bề mặt xích xe ủi, các cạnh gầu xúc và răng bừa…

HV-800JIS Z 3251 DFCrA-700-BR

C: 3.82; Si: 0.75; S: 0.011; P: 0.026; Mn: 1.20; Cr: 32.5

Độ cứng khi hàn (hàn liên tục): 580 – 740HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 510 – 610HV

Que hàn thuốc bọc vôi Titan. Kim loại mối hàn chứa C, Cr là những nguyên tố chính tạo độ cứng đặc biệt cao do sự kết tủa Cácbít Crôm. Có thể dùng để phủ lên bềt Crôm. Có thể dùng để phủ lên bề mặt các chi tiết chịu mài mòn cao. Dùng phủ bề mặt bơm cát, các chi tiết máy nông nghiệp bị mòn, vít tải, cánh trộn…

HV-90JIS Z 3251 DF5A-700-BR

C: 1.13; Si: 0.95; Mn: 1.52; Cr: 4.99; Mo: 5.29; V: 1.86; W: 3.68

Độ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 480 – 660HVĐộ cứng khi gia nhiệt (580oC / 1h – tôi lần 1): 510 – 700HVĐộ cứng khi gia nhiệt (580oC / 1h – tôi lần 2): 580 – 800HV

Que hàn chịu mài mòn dưới tác động va đập mạnh, mối hàn thép gió được tăng cường Mo, độ cứng đồng đều và khả năng chống nứt cao. Đạt độ cứng và độ bềnĐạt độ cứng và độ bền cao bằng nhiệt luyện sau khi hàn. Dùng sửa chữa các lưỡi cắt, khuôn mẫu, hàm nghiền…

SMC-39Chịu mài mòn do đất đá cao

C: 0.53; Si: 0.80; S: 0.006; P: 0.014; Mn: 0.95; Cr: 5.75; Mo: 0.84

Độ cứng khi hàn (hàn liên tục): 440 – 540HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 460 – 620HV

Que hàn thuốc bọc loại vôi titan. Bền và chịu nhiệt tuyệt vời, khả năng chống nứt và chịu va đập. Độ cứng cao dùng cho các ứng dụng chịu mài mòn do đất đá. Que hàn có tổ chức Máctensit chứa C, Cr và Mo. Không gia công cắt gọt. Dùng phủ cứng bề mặt bơm, lưỡi cắt, các chi tiết máy nông nghiệp bị mòn, vít tải, cánh trộn…

NS SUGAR

C: 4.00; Si: 0.76; S: 0.010; P: 0.022; Mn: 1.20; Cr: 32.6; Các thành phần khác: 1.0 – 2.0

Độ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 610 – 740HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 300oC): 580 – 720HV

Que hàn được chế tạo đặc biệt cho ngành công nghiệp mía đường. Kim loại hàn chứa những nguyên tố chính là C, Cr, Mn. Độ cứng đặc biệt cao do sự kết tủa của Cácbít Crôm. Đặc tính nổi bật là hồ quang có tính ổn định và tốc độ đắp cao. Dùng để phủ cứng răng lược và lô cán mía, búa nghiền. Có thể dùng để sửa chữa lô cán bị mòn ngay ở điều kiện đang hoạt động.

HV-950Chịu mài mòn cao

C: 4.60; Si: 2.23; S: 0.019; P: 0.017; Mn: 0.40; Cr: 24.5; Mo+Nb+V+W: 18.0

Độ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 660 – 900HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 300oC): 600 – 700HV

Que hàn thuốc bọc loại vôi titan. Bền và chịu nhiệt tuyệt vời, khả năng chịu va đập và chống nứt. Độ cứng cao có thể ứng dụng chịu mài mòn do đất đá cao. Que hàn có tổ chức Máctensit chứa C,Cr và Mo. Không gia công cắt gọt. Dùng phủ cứng bề mặt bơm, lưỡi cắt, vít tải, cánh trộn…

HV-1000JIS Z 3251 DFCrA-700-S

C: 4.60; Si: 2.23; S: 0.019; P: 0.017; Mn: 0.40; Cr: 24.5; Mo+Nb+V+W: 18.0

Độ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150oC): 660 – 800HVĐộ cứng khi hàn (gia nhiệt trước ở nhiệt độ 300oC): 600 – 700HV

Que hàn Cácbít phức. Kim loại hàn có độ cứng đặc biệt cao. Ứng dụng đặc biệt cho các chi tiết chịu mài mòn do đất đá mà không có va đập như răng gầu, lưỡi máy nạo vét, máy nghiền…Không gia công cắt gọt

Công nghệ hàn của Eutectic+Castolin đáp ứng các nhu cầu đa dạng về bảo trì thiết bị của các ngành công nghiệp, cùng với các giải pháp phục hồi & hàn ghép nối, giúp khách hàng tối ưu hoá thời gian hoạt động của các chi tiết máy và thiết bị quan trọng. Các dòng sản phẩm đa dạng với hiệu suất cao của E+C được sản xuất chuyên

27 Hồ quang Fe Mn C AC/DC+ 60,000 Hàn trên gang ngấm dầu, thiết bị chế tạo từ gang bị oxy hoá. Các

chi tiết không thể gia công được có độ cứng từ 45 - 50 HRC.

240 Hồ quang Ni AC/DC- 50,000

Hợp kim Nickel cao ứng dụng cho hàn gang. Khả năng gia công tối đa. Nhiệt độ hàn thấp ở mọi vị trí. Ứng dụng cho hàn vỏ động cơ, hộp số, hàn nối gang với thép, gang với thép không gỉ.

250 Hồ quang Ni Fe AC/DC- 75,000

Hợp kim có độ bền lớn nhất cho hàn gang. Lõi lưỡng kim đặc biệt chống hiện tượng quá nhiệt ở que hàn. Dễ gia công và có khả năng chống nứt. Ứng dụng để hàn nắp máy, đế máy, bánh răng.

66 XHD Hồ quang

Fe Mn Si C AC/DC+ 78,000

Mối hàn đạt chất lượng cao khi kiểm tra bằng X quang, không hút ẩm, chịu va đập và dẻo. Ứng dụng để hàn sửa chữa các thiết bị lớn

680 CGS Hồ quang

Fe Cr Ni Si Mn

MoAC/DC+ 120,000 Hợp kim cao, được sử dụng để hàn các kim loại khó hàn, thép Mn,

thép gió & thép cacbon cao, khả năng chống nứt cao

2222 XHD

Hồ quang

Ni Cr Fe Mn AC/DC+ 90,000

Dùng để hàn các chi tiết của thiết bị chịu nhiệt, chống ăn mòn và oxi hoá rất tốt, chịu được nhiệt độ thay đổi theo chu kỳ, thích hợp để hàn tất cả các loại thép, các chi tiết và thiết bị lò nung.

16 XFC Hơi Cu Zn Ni 780 - 850 oC 100,000

Hợp kim với độ bền cao nhất sử dụng với quy trình hàn hơi để hàn các loại thép, mũi khoan, đầu cắt làm từ carbide, dụng cụ & khuôn composite.

E 2101 Hồ quang Al Si DC+ 34,000

Dùng để hàn đắp/nối nhôm. Hàn các chi tiết nhôm đúc lớn, hàn nối và hàn bù khuyết tật trên vỏ máy, mối nối dài, chống ăn mòn của nước biển, hàn vỏ máy, khuôn, khung máy.

E 2109 Hồ quang Al Si Mg DC+ 35,000

Dùng để hàn thân xe tải làm bằng hợp kim Al Mg, khung, băng tải, tàu thuyền, cánh quạt. Dùng để hàn các chi tiết nhôm đúc lớn bị khuyết tật cũng như hàn đắp các chi tiết rèn

21 FC Hơi (xúc tác) Al Si 530 -

630 oC 33,000 Hợp kim dùng để hàn đắp. Rất tốt để hàn những mồi hàn chống thấm, hàn nhôm tấm, nhôm đúc và nhôm đúc áp lực.

190 Hơi (xúc tác) Al Si 530 -

580 oC 34,000 Dùng để hàn góc, nối hình chữ T, hàn chồng hoặc dùng để hàn mặt bích với độ bền cao

51 T Hơi Pb Sn Cd 160 - 200 oC 7,000 Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng để hàn nhôm và đồng

thau

Sản phẩm

Quy trình hàn

Thành phần

hợp kim

Cực hàn/Nhiệt

độ gắn kết

Độ bền kéo

(PSI)Đặc tính & Ứng dụng chính

Gang

Thép

Nhôm

dùng với các quy trình hàn nhiệt thấp, cho phép sửa chữa các chi tiết máy quan trọng với độ tin cậy cao.

Hợp Kim Hàn Nối

1851 Hồ quang Cu Al Fe DC+ 80,000

Hợp kim hàn nhôm-đồng thiếc dùng để hàn nối và phủ chống lại sự ăn mòn của nước biển và sự ăn mòn do ma sát. Dùng để hàn nối hợp kim đồng với thép hoặc gang, hàn chân vịt tàu thuỷ.

300N Hồ quang Cu DC+ 30,000 Dùng để hàn nối đồng rèn & đúc. Dùng trong các ứng dụng đòi hỏi

có tính dẫn điện cao.

2800 XHD

Hồ quang

Cu Sn Cd AC/DC- 45,000

Hợp kim hàn đồng đỏ dùng để hàn nối và sửa chữa các hợp kim có nền đồng. Dễ gia công. Dùng để hàn nối đồng đỏ với đồng đỏ, đồng đỏ với thép & gang. Hàn thân máy bơm, chân vịt, cánh quạt.

18 XFC Hơi Cu Zn Sn

750 - 870 oC 70,000

Ứng dụng để hàn sửa chữa các chi tiết làm bằng đồng thau, đồng đỏ & đồng nguyên chất. Thích hợp để hàn nối các hợp kim khác thành phần như hàn các hợp đồng với các hợp kim chứa sắt. Đây là hợp kim hàn có độ bền và độ chảy loãng cao nhất.

145 FC/XFC Hơi Cu Zn

Mn Si760 -

870 oC 65,000Hợp kim hàn tạo ít khói, mối hàn mỏng cho độ bền cao. Ứng dụng để hàn thép, gang. Độ chảy loãng cao trên các hợp kim chứa sắt và đồng. Nhiệt độ hàn thấp.

1804 Hơi Cu P Ag 640 - 840 oC 50,000 Hợp kim hàn có độ chảy loãng cao nhất, chịu được rung động.

Ứng dụng để hàn đắp, hàn ống tản nhiệt, các chi tiết của mô tơ.

Đồng

Hợp kim hàn hơi nền bạc

1601 Hàn hơi

Ag Cu Zn Ni 780 – 860o C 60,000

Hợp kim hàn được chế tạo đặc biệt cho hàn đầu dụng cụ cắt bằng cácbít. Que hàn trần có chứa Ni để tăng tính chảy loãng để hàn hơi cácbít.

1618 PA Hàn hơi

Ag Cu Zn Sn 620 – 650o C 85,000

Hợp kim dạng kem chất lượng cao với thành phần bạc lớn và các đặc tính cơ học được nâng cao. Thích hợp để hàn hầu hết các loại đồng thau, đồng đỏ, hợp kim Cu, Ni, inox, thép cácbon.

1700 Hàn hơi

Ag Cu Zn Cd 700 – 850o C 55,000

Hợp kim bạc cao tăng khả năng liên kết thông qua tính mao dẫn, lý tưởng để hàn nối các kim loại khác thành phần. Khuyến nghị dùng cho các ứng dụng đòi hòi tính an toàn tối đa trong sửa chữa và bảo dưỡng.

1800 Hàn hơi

Ag Cu Zn Sn 620 – 650o C 85,000

Hợp kim hàn hơi không chứa Cd cho hàn nối có tính mao dẫn các hợp kim chứa sắt, hợp kim đồng và nikel. Tỷ lệ bạc cao cho tính chảy loãng hoàn hảo, ứng dụng để hàn nối kín ống nước/gas.

1020 FX/XFC

Hàn hơi

Ag Cu Zn Sn 620 – 650o C 85,000

Hợp kim không chứa Cd để hàn nối có tính mao dẫn các hợp kim chứa sắt, hợp kim đồng và nikel. Tỷ lệ bạc rất cao cho tính chảy loãng lý tưởng, tăng độ bền cơ lý, ứng dụng hàn nối kín ổng gas.

157157 PA

Tin Weld

Hàn hơi

Sn AgSn AgSn Pb

220o C220o C190o C

15,00015,00015,000

Hợp kim hàn hơi không chứa chì và Cd, ứng dụng hàn các thiết bị chế biến thức ăn, thiết bị và dụng cụ mổ.

Hợp kim hàn hơi nhiệt độ thấp với thành phần bạc chiếm tỷ trọng cao có nhiều ưu điểm vượt trội.• Hợp kim có tính chảy loãng cao nên rất dễ hàn• Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim hàn nhỏ hơn 650oC nên chỉ cần nguồn

nhiệt hàn thấp. Hàn xì với hợp kim bạc cao, do đó ít gây ra tác động tới chi tiết cần hàn và vì vậy vẫn giữ nguyên các đặc tính của nó.

• Hợp kim hàn với độ bền cao cho chất lượng mối hàn tốt hơn.• Mối hàn đẹp.

Sản phẩm

Quy trình hàn

Thành phần

hợp kimCực hàn

Độ bền kéo / Độ

cứngĐặc tính & Ứng dụng chính

N40 Hồ quang Fe Mn AC/DC+ RB 90

- HRC 45

Có khả năng chống nứt tốt khi hàn nối thép Mn và các loại thép hợp kim. Mối hàn tăng cứng do va đập, dùng hàn đắp hoặc hàn lớp lót. Dùng để hàn răng gầu xúc, thiết bị nghiền , các chi tiết hoặc thiết bị khai thác.

2B Hồ quang

Fe Cr Mo Mn C AC/DC+ HRC 30

Độ bền cao & chống biến dạng. Ứng dụng để hàn búa nghiền, bánh răng, dẫn hướng, khớp nối. Lý tưởng để hàn làm lớp lót. Que hàn có thể gia công, chịu va đập lớn và có độ bền nén cao

N700 Hồ quang Fe Cr C AC/DC- HRC 60

Chống mài mòn: hợp kim đa năng cho các ứng dụng chống mài mòn. Ứng dụng để hàn gầu xúc, cánh quạt, bơm hút bùn, máy nghiền, con lăn nghiền xi măng

N 6006 Hồ quang

Fe Cr C Si AC/DC+ HRC 57

- 60

Độ cứng lớn ở nhiệt độ cao. Chống ăn mòn va đập rất tốt. Độ cứng cacbit: 1200 (VNP). Ứng dụng hàn: mũi khoan, vít tải, tấm lót, búa đập, phễu.

N 6 HSS Hồ quang

Fe Mo Cr W V AC/DC+ HRC 62

- 64

Được thiết kế đặc biệt cho hàn sữa chữa thép dụng cụ, làm tăng độ cứng bề mặt của thép hợp kim thấp. Mối hàn thép gió. Ứng dụng để hàn dụng cụ cắt, dao cắt. Mối hàn có thể nhiệt luyện được.

9060 N Hồ quang

Co Cr W Ni AC/DC+ HRC 39

- 42

Tối ưu hoá các đặc tính chống lại sự tác động tổng hợp bao gồm ăn mòn, xâm thực, mài mòn do nhiệt, va đập. Hợp kim nền colbat ứng dụng cho đế van, khuôn dập nóng, cánh quạt máy bơm ...

9080 N Hồ quang

Co Cr Mo Ni AC/DC+ HRC 28

- 30

Có đặc tính chịu va đập và biến dạng do nhiệt độ cao rất tốt. Ứng dụng cho hàn tăng cứng để nâng cao tuổi thọ của thiết bị. Có thể gia công dễ dàng. Ứng dụng để hàn lưỡi cắt nóng.

646 XHD Hồ quang

Fe Cr Ni Mn AC/DC+

RB 95 - RC 3088,000

psi

Chịu va đập và mài mòn do ma sát rất tốt, làm tăng cứng mà không làm biến dạng chi tiết. Hợp kim hàn đa năng ứng dụng cho hàn tăng cứng và hàn nối. Ứng dụng để hàn bánh xích dẫn động, luỡi ủi. Tăng khả năng chống nứt.

N 6710 XHD

Hồ quang

Fe Cr C Si Cb AC/DC-

HRC 63 - 65

single pass

Khả năng chịu mòn cao dưới tác động tổng hợp bao gồm tác động mài mòn, áp lực và va đập. Lớp hàn dầy. Đảm bảo độ cứng và độ bền với chỉ một lớp hàn duy nhất. Ứng dụng để hàn gầu xúc, búa nghiền.

N 6715 XHD

Hồ quang

Fe Cr Mo W AC/DC-

HRC 64 - 66

single pass

Có khả năng chống mài mòn ở nhiệt độ cao. Mối hàn có độ bền cao. Ứng dụng để hàn xích tải clinker, vít tải xỉ nóng, mũi khoan, bơm ...

Hồ quang

Fe W Cr Co C AC/DC+ HRC 66

- 68

Hợp kim hàn chứa Cácbít Wolfram đặc và đồng chất. Có khả năng chống mài mòn rất cao. Ứng dụng để hàn lưỡi, băng tải, gầu xúc,... lớp phủ siêu cứng. Độ cứng carbide: 2000 hoặc RA 89-91.

Hồ quang Cr C AC/DC+ HRC 58

- 62

Hợp kim hàn sửa chữa độc nhất cho hàn trục cán mía. Có đặc tính chống mài mòn rất tốt, độ cứng có tính đồng nhất cao. Có thể ứng dụng để hàn ngay cả khi thiết bị đang làm việc.

6800 Hồ quang

Ni Cr Mo W Fe AC/DC-

BHN 210

(85,000 psi)

Hợp kim hàn Nikel có bổ sung Mo và Cr để tăng khả năng chống oxi hoá và ăn mòn. Chịu va đập rất tốt. Ứng dụng để hàn khuôn, đột dập, van áp suất.

Terocotehợp kim bảo vệ

chống mòn

Sản phẩm

Quy trình hàn

Thành phần

hợp kimCực hàn

Độ bền kéo / Độ

cứngĐặc tính & Ứng dụng chính

ULTIMUM N 112

SUGAR-TEC GG

7888 Hơi / TIG WC + Matric

Hợp kim có khả năng chống mòn cao dưới dạng dây mềm bao gồm lõi Ni và vỏ bọc dẻo chứa hợp hợp chất cácbít. Tính chảy loãng cao. Mối hàn là một lớp bảo vệ có độ bền cực cao với những hạt Volfram cácbít có độ cứng tối đa bố trí dày đặc trên mạng Ni-Cr bền.

DrilTec 8800 Hơi WC + Matric

Que hàn đồng / volfram cácbít bọc thuốc cho các ứng dụng đòi hỏi các đặc tính cắt hoàn hảo cùng với khả năng chống ăn mòn do ma sát và va đập trong cát, đất đá và khoáng sản. Mạng nền đồng với các hạt cácbít li ti cho ứng dụng cắt và kẹp. Độ cứng mạng: 200 BHN. Độ cứng cácbít: 2000 (-1/8+1/16, -3/16+1/8, -1/4+3/16, -3/8+1/4)

Hợp kim hàn hơi cho bảo vệ chống ăn mòn

CDP Tấm Chịu Mài Mòn

Tấm chịu mài mòn hai lớp CDP được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng chịu mài mòn cao:• Lớp phủ là hợp kim chứa Cácbít Crôm hoặc Cácbít phức cho các ứng dụng chịu mài mòn khác nhau.• Lớp thép nền là thép thường cho khả năng gia công tối ưu.

CDP 4624 CDP 4601 CDP 4666 XUPERWAVE 4666

Kích thước tấm 1500 x 30001220 x 2740

1500 x 30001220 x 2740

1500 x 30001220 x 2740

1500 x 30001220 x 2740

Dạng bề mặt Các vạch thẳng Các vạch thẳng Các vạch thẳng Các vạch dạng sóng

Đặc tính liên kết

Teromatec 4624. Hợp kim carbide với Cr. Độ cứng 57-60 HRC

Teromatec 4601. Hợp kim carbide với Cr & B. Độ cứng 55-58 HRC

Teromatec 4666. Hợp kim carbide với Cr, Nb, B. Độ cứng 62-65 HRC

Teromatec 4660. Hợp kim carbide với Cr, Nb, B. Độ cứng 62-65 HRC

Sản phẩm

Chịu nhiệt

Độ bền nén

Độ cứng Đặc tính / Ứng dụng chính

Express 100 90o C 72 86 D Dùng để phủ trong trường hợp cần phải sửa chữa khẩn cấp. Thực hiện trong

khoảng 5 phút, đông cứng thậm chí ở nhiệt độ 5oC.

101 P 120o C 57 85 D Dùng trong những ứng dụng sửa chữa thông thường. Dễ gia công, khoan hoặc tạo ren

101 F 120o C 70 85 D Sản phẩm ở dạng lỏng, ứng dụng để sữa chữa thông thường. Thấm sâu vào các khe nhỏ trên kim loại hoặc bê tông.

102 P 175o C 130 87 D Dùng để phủ chống mài mòn & ăn mòn. Có thể gia công một cách chính xác và cách điện.

103 F 175o C 105 90 D Sản phẩm ở dạng lỏng, dùng để phủ chống mài mòn. Có thể quét mỏng. Bề mặt nhẵn sau khi phủ.

104 P 120o C 58 85 D Ứng dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm. Được chứng nhận có thể sử dụng cho các hệ thống cấp nước.

A5 120o C 120 90 D Dùng để phủ chống ăn mòn do xâm thực. Lớp phủ dày.

110 P 80o C (khô) NA 87 A Dùng để phủ chống va đập. Ứng dụng cho các chi tiết cao su, bộ phận chống

rung

110 F 80o C (khô) NA 87 A Sản phẩm ở dạng lỏng, dùng để phủ chống va đập. Khả năng co dãn tới 300%.

Khả năng chống rách, đứt cao.

Vật Liệu Đắp Bề Mặt Bằng Composite

Các Giải Pháp Về Phun Phủ Nhiệt

SuperJet Eutalloy là mỏ phun nhiệt sử dụng khí oxy-acetylen để phun chính xác lớp phủ chống ăn mòn. Bột hợp kim được phun lên chi tiết và nung nóng chảy đồng thời. Liên kết giữa lớp phủ với kim loại nền dựa trên hiện tượng khuyếch tán kim loại điều này đảm bảo cho kim loại nền không bị nóng chảy.

• Hệ thống phun và nung chảy bột Eutalloy được thiết kế dạng modul• Vận hành nhanh, linh hoạt với độ an toàn tối đa• Chất lượng lớp phủ đồng nhất• Ứng dụng cho nhiều loại vật liệu khác nhau.

10009 Ni Cr B Si FeC Boro Tec 550o C HRC 55

-62Khả năng chống ăn mòn & mài mòn. Hoàn thiện bằng mài. Ứng dụng cho trục cam, trục vít, trục cuốn dây, cánh trộn.

1009260%WCNi Cr B Si FeC

Eutallite 845o C HRC 45 - 50

Hợp kim nền cobalt cho độ cứng cao, chống biến biến dạng ở nhiệt độ cao. Chống ăn mòn. Ứng dụng để phủ van xả, khuôn đúc.

1011280%WCNi Cr B Si FeC

TungTec 550o C HRC 62Hợp kim có độ tập trung các hạt cácbít cao, nền nikel với 60% Volfram Carbide nghiền. Khả năng chống mài mòn cực cao. Ứng dụng để phủ trục cán, cánh trộn cát, lưỡi cào...

10180 Cu N.A N.A 99% bột đồng nguyên chất. Ứng dụng để phủ các đồ gá bằng đồng, đắp bề mặt.

10185 Ni B Si Fe 760o C HRC 36

- 42

Hợp kim nền nikel, có tính gia công cao và độ cứng trung bình. Ứng dụng để phủ trục cấp, bộ phận máy bơm, trục, lỗi đúc. Khả năng đắp không giới hạn.

10224 Ni B Si Fe NiTec 760o C RB 89

- 96

Dùng để tạo lớp phủ bề mặt chi tiết gang. Chống ăn mòn chịu nhiệt. Hợp kim nền nikel dùng để gắn, phủ, bù gang. Ứng dụng để phủ vỏ động cơ, ống, thân van, vỏ máy

10680 Ni B Si Fe 760o C HRC 10

- 15

Hợp kim nền nikel độ bền cao dùng để phủ, bù, gắn inox, kim loại nền nikel. Lý tưởng cho đắp, sửa chữa các chi tiết, bánh răng, con lăn, bọc lót

CPM 1202

Superjet Eutalloy

Sản phẩm đặc chế cho khuôn thuỷ

tinh

Rb 92 - 100 Đắp các góc, cạnh khe khuôn, cổ khuôn tròn, nền khuôn

CPM 1202

Superjet Eutalloy

Sản phẩm đặc chế cho khuôn thuỷ

tinh

Rc 28 - 35 Đắp đầu thổi, mũi ống dẫn, phễu

CPM 1202

TD 2000CDS 8000

Sản phẩm đặc chế cho trục đùn thuỷ

tinh

Rc 35 - 40 Phủ lớp bảo vệ trên trục đùn ở mũi và phần cuối

Loại bột Thành phần

Tên thương

mại

Nhiệt độ làm việc tối

đa

Độ cứng Đặc điểm nổi bật / Ứng dụng chính

Các sản phẩm sử dụng với hệ thống phun Eutectic Superjet / Eutalloy / Eutalloy EXP

Bột cho khuôn thuỷ tinh

Bromezo Chrome

CproTec

Chrom-Tec

Các Giải Pháp Về Phun Phủ Nhiệt

CastoDyn CDS 8000, hệ thống phun nhiệt dùng cho phun nguội hoặc phun nóng chảy. CDS 8000 là hệ thống phun tiên tiến, được thiết kế dưới dạng các modul, dùng để phun các hợp kim và các loại vật liệu khác nhau cho các ứng dụng đa dạng. Hai dòng sản phẩm bột RotoTec và Proxon dùng với quy trình phun nguội, không gây biến dạng hoặc thay đổi cầu trúc của chi tiết được phun. Các loại hợp kim dùng trong phun phủ có khả năng chịu ma sát, chống ăn mòn hoặc xâm thực hoàn hảo. Hệ thống duy nhất có thể dùng để phun cả hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp và hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao.

Loại bột Thành phần

Sử dụng bột

Độ bền liên kết

Độ cứng Đặc điểm nổi bật / Ứng dụng chính

RW Loại hợp kim Quy trình phun Độ

cứng Đặc tính & ứng dụng chính

21021 Ni Al Mo Sửa chữa chung

5,000 psi RB 77

Lớp phủ chống ăn mòn và phun bù tất cả các kim loại trừ Cu & Mg. Dùng để phủ ổ trục, cho các ứng dụng phủ thông dụng, đắp những chi tiết quay bị mòn. Bột hợp kim Ni, Al, Mo được sản xuất để phủ chống ăn mòn các ổ đỡ có độ cứng trung bình.

21031 Ni CrChống

mòn, chịu nhiệt

5,000 psi RB 72 Chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn, hệ số ma sát thấp, Ứng dụng để

phủ trục, ổ đỡ, vòng đệm, bạc lót.

21071 Al Bronze

Hợp kim nền Cu

3,000 psi RB 57

Hệ số ma sát thấp. Ứng dụng để phủ các thanh trượt, máy bơm, pittong, ổ đỡ chịu ma sát, các bộ phận dẫn hướng, các ổ đỡ mềm.

25010 Al203 Gốm 540o C HRC 50Chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Tạo lớp phủ cứng. Tạo lớp cách nhiệt. Nhiệt độ làm việc tối đa: 1650 C. Ứng dụng để phủ bạc lót máy bơm, máng chút kim loại nóng chảy.

25050 Cr203 Gốm 540o C HRC 65Chống ăn mòn gây ra do axit, dung dịch kiềm, cồn. Dùng để phủ con lăn in, bơm và van xử lý hoá chất. Phủ các bề mặt đỡ cứng như tời, bạc lót, cổ trục, trục chân vịt.

29210 AluTec Al Si Nhôm 260o C Rh 90

Hợp kim nền nhôm với khả năng gia công hoàn hảo. Dùng để phục hồi và đắp các trục làm bằng Al & Mg, khuôn, máy bơm, vỏ quạt gió.

29240 Bad*Tec Sn Cu Sb Babbitt N.A Ry 30 Bột hợp kim nền thiếc với hệ số ma sát thấp và khả năng gia công

cao. Ứng dụng để phủ ổ bi tuabin, ổ trục truyền động.

12496 Ni Cr B Si Fe Phun nóng chảy 680

HV30

Hệ số ma sát rất thấp, khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao, đặc biệt là ăn mòn nước biển. Ứng dụng để phủ cần pittong, pittong máy bơm, bạc lót chịu mòn.

12112 Ni Cr B Si Fe WC Phun nóng chảy 710

HV30

Hợp kim chứa 35% Volfram Carbide, khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao. Ứng dụng để phủ cánh trộn, pittong cấp ceramic, bạc lót, con lăn cán thép.

5000 Ni Al Mo 5,500 psi Bond Strength

Hợp kim nền nikel ứng dụng để phủ liên kết cho dòng bột 25 & 29. Lớp phủ có độ bền cao thích hợp với mọi loại vật liệu trừ đồng nguyên chất.

Phủ liên kết

Sản phẩm

Ứng dụng/quy trình cơ bản Cực hàn Độ bền / Độ

cứng Đặc tính / ứng dụng chính

OA 690 Hàn nối AC/DC+ 105,000 psi Dùng để hàn nối và hàn đắp tất các loại thép C, các kết cấu thép đặc biệt.

OA 3010 Hàn đắp AC/DC+ HRC 34 -37Dùng để hàn đắp một cách nhanh chống trên các loại thép C thấp & trung bình. Dùng để hàn con lăn, động cơ, hàn đắp bánh xe, trục giảm xóc

OA 3205 Hàn đắp dày AC/DC+ HRC 40 -45Que hàn chứa hàm lượng Mn cao chống lại tác động va đập và nén. Dùng để hàn răng gầu xúc, trục nghiền, ray tàu hoả.

OA 4601 Phủ chống mòn DC+ HRC 55 -60 Dây hàn chứa tỷ lệ lớn Crôm Cácbít trong mạng hợp kim cao. Dùng để hàn vít tải, lưỡi gạt, con lăn nghiền...

OA 4603 Phủ chống mòn DC+ HRC 60Dây hàn đặc biệt ứng dụng để hàn các chi tiết chịu sự tác động ăn mòn lớn do hạt và mài. Ứng dụng để hàn con lăn bàn nghiền.

AN 4811 Phủ chống mòn DC+ HRC 62 - 65Dây hàn Cácbít Wolfram cao với khả năng chống mài mòn tối đa. Ứng dụng để hàn máy nghiền, mũi khoan đá, máng đổ.

Sản phẩm

Ứng dụng / Quy trình cơ

bản

Thành phần

hợp kimCực hàn

Độ bền / Độ cứng

Đặc tính / Ứng dụng chính

DO*04 MIG/MAG Fe Co Cr Mo DC+ Rc 50 Dùng để hàn khuôn kéo, khuôn giập, đúc

DO*05 MIG/MAG Fe Mn Cr C DC+ Rc 20

- 45 Con lăn các thiết bị công nghiệp nặng, bánh xích

DO*22 MIG/MAG Ni Cr Fe Mo DC+ 95,000 Dùng để hàn nối thép hợp kim thấp & cao, tạo lớp phủ chống

ăn mòn.

DO*23 MIG/MAG Ni C Mn DC+ 68,000 Hàn nối, phục hồi các chi tiết đúc bằng gang. Hàn nối gang với thép

DO*30 MIG/MAG Fe B Ni DC+ Rc 59 - 62 Hàn trục, cánh trộn, lưỡi gai, gầu xúc

DO*60 MIG/MAG Co Cr W ni DC+ Rc 40 Hàn cánh van, trục vít tải trong ngành chế biến thực phẩm

DO*66 MIG/MAG Fe Mn Si C DC+ 85,000 Hàn nối thép carbon thấp, hàn thép có tính đàn hồi cao

DO*68S MIG/MAG Fe Mn Cr Mo

NiDC+ 110,000 Hàn thép hợp kim cao

DO*80 MIG/MAG Co Cr Mo Ni DC+ Rc 28

- 45 Hàn lưỡi cắt nóng, khuôn đột giập

Ngoài những loại dây hàn theo tiêu chuẩn ở trên, Eutectic+Castolin còn sản xuất rất nhiều các loại dây hàn lõi thuốc TeroMatic và EnDotec. Xin liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.

TeroMatecDây hàn lõi thuốc cho hàn chống mài mòn

EnDotecDây hàn lõi thuốc đường kính nhỏ

1. Công ty Xi măng Hoàng Thạch

2. Công ty Xi măng Tam Điệp

3. Công ty Xi măng Chinfon

4. Công ty Xi măng Nghi Sơn

5. Công ty Xi măng Hoàng Mai

6. Công ty CP Than Núi Béo - TKV

7. Công ty CP Than Cao Sơn - TKV

8. Công ty CP Than Đèo Nai - TKV

9. Công ty CP Than Hà Tu - TKV

10. Công ty CP CN Ôtô – TKV

11. Công ty CP Cơ khí Ôtô Uông Bí

12. Công ty Giấy Bãi Bằng

13. Công ty Supe phốt phát và Hoá Chất Lâm Thao

14. Công ty CP Kim Khí Thăng Long

15. Công ty CP Dụng cụ cơ khí xuất khẩu

16. Tổng công ty Công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu

17. Tổng công ty Đóng tàu Phà Rừng

18. Tổng công ty Đóng tàu Bạch Đằng

19. Công ty Đóng tàu Hạ Long

.............................................................

Danh sách một số khách hàng tiêu biểu

Nhà Cung Cấp Hàng Đầu Việt Nam về các giải pháp phục hồi và chống ăn mòn kim loại