MÔN HOÁ HỌC 8

15
Gv: Nguyễn Thế Quyết

description

MÔN HOÁ HỌC 8. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MƯỜNG LA. Gv: Nguyễn Thế Quyết. KIỂM TRA BÀI CŨ. Phát biểu quy tắc hóa trị. Viết biểu thức qui tắc hóa trị cho hợp chất A x B y (a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A và B). ĐÁP ÁN: - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of MÔN HOÁ HỌC 8

Page 1: MÔN HOÁ HỌC 8

Gv: Nguyễn Thế Quyết

Page 2: MÔN HOÁ HỌC 8

KIỂM TRA BÀI CŨ

Phát biểu quy tắc hóa trị. Viết biểu thức qui tắc hóa trị cho hợp chất AxBy (a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A và B)

ĐÁP ÁN:- Trong cùng công thức hóa học tích chỉ số và hóa trị nguyên tố này bằng tích chỉ số và hóa trị nguyên tố kia.- Biểu thức qui tắc hoá trị: x . a = y . b

Trong cùng hợp chất khi biết x,y và a (hoặc b) thì tính được b (hoặc a) không ?

Page 3: MÔN HOÁ HỌC 8

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)

2. Vận dụng: a. Tính hóa trị của một nguyên tố:

Thí dụ 1: Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3, biết trong hợp chất oxi có hóa trị là II

GIẢI:

- Gọi hóa trị của Al là a: Al2O3

- Theo qui tắc hóa trị ta có:

2 . a = 3 . II => a = III

- Hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 là III

a II

Muốn tính hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cần thực hiện theo mấy bước?

Page 4: MÔN HOÁ HỌC 8

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)

2. Vận dụng:a. Tính hóa trị của một nguyên tố:

Theo 3 Bước

Bước 1:

Bước 2:

Bước 3:

Biết x,y và a (hoặc b) thì tính được b (hoặc a)

Page 5: MÔN HOÁ HỌC 8

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)

2. Vận dụng:a. Tính hóa trị của một nguyên tố:

Thực hiện Theo 3 Bước

Bước 1: gọi a là hóa trị nguyên tố cần tìm

Bước 2: Áp dụng biểu thức quy tắc hóa trị: a.x = b.y

Bước 3: Tìm a, kết luận

Page 6: MÔN HOÁ HỌC 8

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)

2. Vận dụng:a. Tính hóa trị của một nguyên tố:

AxBy

a b

x . a = y . b

Thí dụ 2: Tính hóa trị của Na trong hợp chất Na2SO4 nhóm SO4 có hóa trị là II

GIẢI

- Gọi hóa trị của Na trong hợp chất

là a: Na2SO4

- Theo qui tắc hóa trị ta có:

2 . a = 1 . II =>a = I

- Hóa trị của Na trong hợp chất Na2SO4 là I

a II

Page 7: MÔN HOÁ HỌC 8

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)

2. Vận dụng:a. Tính hóa trị của một nguyên tố:

AxBy

a b

x . a = y . b

Biết a, b thì ta tìm được chỉ số x, y không ? VD 1: Hợp chất tạo bởi lưu

huỳnh hóa trị VI và oxi hóa trị II có CTHH là: SxOy Tìm x và y. Xác định CTHH của hợp chất trên.

Page 8: MÔN HOÁ HỌC 8

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)

2. Vận dụng:a. Tính hóa trị của một nguyên tố:

GIẢI- Viết công thức dạng chung: SxOy

VI II

- Theo qui tắc về hóa trị ta có:x . VI = y . II

- Chuyển thành tỉ lệ: x

y=II

VI =1

3- Chọn x = 1 và y = 3

- Công thức hóa học: SO3

VD 1: Hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa trị VI và oxi hóa trị II có CTHH là: SxOy Tìm x và y. Xác định CTHH của hợp chất trên.

2

6=

Page 9: MÔN HOÁ HỌC 8

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)2. Vận dụng:

a. Tính hóa trị của một nguyên tố: b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị:

Các bước lập công thức hóa học

- Viết công thức dạng chung: AxBy

a b

- Viết biểu thức qui tắc hóa trị : x . a = y . b

-Chuyển thành tỉ lệ:

=> Chọn x = b (b’) ; y = a ( a’)

- Viết công thức đúng của hợp chất

GIẢI- Viết công thức dạng chung: SxOy

VI II

- Theo qui tắc về hóa trị ta có:x . VI = y . II

- Chuyển thành tỉ lệ: x

y=II

VI =1

3

=> Chọn x = 1 và y = 3- Công thức hóa học: SO3

VD 1: Hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa trị VI và oxi hóa trị II có CTHH là: SxOy Tìm x và y. Xác định CTHH của hợp chất trên.

,

,

x b b

y a a

Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị của các nguyên tố tạo nên chất cần thực hiện theo mấy bước? Kể tên các bước đó?

Page 10: MÔN HOÁ HỌC 8

Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2)2. Vận dụng:

a. Tính hóa trị của một nguyên tố: b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị:

Các bước lập công thức hóa học

- Viết công thức dạng chung: AxBy

a b

- Viết biểu thức qui tắc hóa trị :

x . a = y . b-Chuyển thành tỉ lệ:

xy

=ba

b’

a’=

- Chọn x = a (a’) ; y = ( b’)

- Viết công thức đúng của hợp chất

Thí dụ 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II

Giải- Viết công thức dạng chung: Kx(SO4)y

- Theo qui tắc về hóa trị ta có:

x . I = y . II

I II

- Chuyển thành tỉ lệ: x

y=II

I=

2

1- Chọn x = 2 và y = 1

- Công thức hóa học: K2SO4

Page 11: MÔN HOÁ HỌC 8

CHÚ Ý LẬP NHANH:

A có hóa trị là a

B có hóa trị là b

nếu ( tối giản)

Lập nhanh:

A

B

a

b

Công thức hóa học: AbBa

a

b

Page 12: MÔN HOÁ HỌC 8

CHÚ Ý LẬP NHANH:

P có hóa trị là V

O có hóa trị là II

Lập nhanh:

P

O

Công thức hóa học: P2O5

V

II

Thí dụ: Lập nhanh công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi nguyên tố P có hóa trị là V và O có hóa trị là II

Page 13: MÔN HOÁ HỌC 8

Thực hiện Theo 3 Bước

Bước 1: gọi a là hóa trị nguyên tố cần tìm

Bước 2: Áp dụng biểu thức quy tắc hóa trị: a.x = b.y

Bước 3: Tìm a, kết luận

Chốt kiến thức toàn bàia. Tính hóa trị của một nguyên tố thực hiện theo 3 bước

b. Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị thực hiện theo 4 bước.

-Viết công thức dạng chung: AxBy

- Áp dụng quy tắc hóa trị a.x = b.y

- Chuyển thành tỉ lệ: => Chọn x = b (b’) ; y = a ( a’)

- Viết CTHH đúng

Page 14: MÔN HOÁ HỌC 8

CỦNG CỐ

1. Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị của nitơ có hóa trị IV trong số các công thức cho sau đây:

A; N2O3

B; NO

C; NO2

D; N2O5

Sai rồi

Sai rồi

Sai rồi

Đúng rồi

Page 15: MÔN HOÁ HỌC 8

CỦNG CỐ

2. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng:

A. NaO2 (Na có hóa trị I )

B. Al3 (SO4)2 (Al có hóa trị III và nhóm nguyên tử (so4) có hóa trị II)

C. ZnCl2 ( Zn có hóa trị II và Cl có hóa trị I )

D. Ca(NO3)3 (Ca có hóa trị II và nhóm nguyên tử (NO3) có hóa trị I)

o