MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN
description
Transcript of MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN
![Page 1: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/1.jpg)
MÔ ĐUN :TIỆN CĂN BẢN
GVTH:VÕ BÁ THĂNG
![Page 2: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/2.jpg)
KIỂM TRA BÀI CŨ
• Câu 1:Cấu tọa máy mài 2 đá
• Câu 2:Phương pháp mài trên máy mài 2 đá
![Page 3: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/3.jpg)
BÀI 07: CHẾ ĐỘ CẮT KHI TIỆN
NỘI DUNG
• Các yếu tố của chế độ cắt khi tiện
• Chọn chế độ cắt
• Tính toán vận tốc cắt
• Tra bảng chế độ cắt
![Page 4: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/4.jpg)
1.CÁC YẾU TỐ CỦA CHẾ ĐỘ CẮT
• Chiều sâu cắt t
• Bước tiến s
• Tốc độ cắt v
![Page 5: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/5.jpg)
2.CHỌN CHẾ ĐỘ CẮT
• A. CHIỀU SÂU CẮT T:
• Là chiều dày phôi bóc ra sau 1 lần chạy dao theo phương vuông góc bề mặt gia công
• -Khi tiện trụ ngoài
• -Khi tiện lỗ
• -Khi xén mặt đầu
• -Khi cắt đứt
![Page 6: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/6.jpg)
![Page 7: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/7.jpg)
2.CHỌN CHẾ ĐỘ CẮT
• B BƯỚC TIẾN S
• Là độ dịch chuyển của lưỡi cắt sau 1 vòng quay của vật gia công
Bước tiến dọc:dọc theo tâm chi tiết
Bước tiếng ngang:
Bước tiến xiên
![Page 8: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/8.jpg)
![Page 9: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/9.jpg)
3.TÍNH TOÁN VẬN TỐC CẮT
• Là quãng đương được xác định bởi một điểm trên mặt cắt cách xa tâm quay nhất ở mũi dao trong một thời gian xác định
• Phụ thuộc số vòng quay và đường kính của phôi
• Tốc độ cắt :• V=(pi*n*D)/1000
D :đường kính lớn nhất của mặt cắt
n :Số vòng quay của phôi
![Page 10: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/10.jpg)
![Page 11: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/11.jpg)
4.TRA BẢNG CHẾ ĐỘ CẮT
![Page 12: MÔ Đ UN :TIỆN CĂN BẢN](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062500/5681546c550346895dc2831f/html5/thumbnails/12.jpg)