Microsoft Word Bài 1

37
1 Microsoft Word Bài 1

description

Microsoft Word Bài 1. Giới thiệu. Microsoft Word là một công cụ soạn thảo văn bản đa năng rất mạnh do công ty Microsoft phát triển. Đi kèm với bộ Microsoft Office gồm Excel , Word , PowerPoint , Access . Được sử dụng gần 99% trên các máy tính nền Windows (3.1/9x/ME/2000/ xp ). - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Microsoft Word Bài 1

Page 1: Microsoft Word Bài 1

1

Microsoft WordBài 1

Page 2: Microsoft Word Bài 1

2

Giới thiệu

Microsoft Word là một công cụ soạn thảo văn bản đa năng rất mạnh do công ty Microsoft phát triển.

Đi kèm với bộ Microsoft Office gồm Excel, Word, PowerPoint, Access.

Được sử dụng gần 99% trên các máy tính nền Windows (3.1/9x/ME/2000/xp).

Dễ học, dễ sử dụng, trực quan.

Excel

Word PowerPoint

Access

Page 3: Microsoft Word Bài 1

3

Giao diện

Vùng soạn thảoThước đo dọc

Thước đo ngang

Các thanh công cụ

Thanh trạng thái

Thanh cuộn dọcThanh cuộn ngang

Page 4: Microsoft Word Bài 1

4

Soạn thảo với Word Các phím soạn thảo:

ENTER : xuống dòng, tạo một đoạn văn mới SPACE : tạo một khoảng trống giữa các từ. :di chuyển con trỏ sang trái, phải,

một ký tự hoặc lên,xuống một dòng. HOME : về đầu dòng. END : về cuối dòng. PGUP : lật lên một trang màn hình. PGDN : lật xuống một trang màn hình. CTRL-HOME : về đầu văn bản. CTRL-END : về cuối văn bản. DELETE : xoá ký tự tại vị trí con trỏ BACKSPACE : xoá ký tự bên trái con trỏ.

Page 5: Microsoft Word Bài 1

5

Soạn thảo với Word

Một số nguyên tắc cần nhớ: Khi soạn thảo với Word, ta thường dùng các kiểu chữ có

dạng Proportional là kiểu chữ có chiều rộng không cố định. Do đó, ta không nên dùng hai hay nhiều hơn 2 khoảng trắng liên tục nhau.

Phím ENTER dùng để ngắt đoạn, mỗi lần ấn ENTER là ta tạo ra một đoạn văn mới.

Thông thường, ta nhập hoàn tất nội dung văn bản rồi mới tiến hành thực hiện việc định dạng (chọn kiểu chữ, canh lề…) cho văn bản.

Để định dạng cho các đoạn của văn bản, ta dùng chuột chọn từng đoạn rồi mới tiến hành định dạng.

Page 6: Microsoft Word Bài 1

6

Soạn thảo với Word

Chọn một đoạn văn bản (“bôi đen” ): Ấn chuột tại vị trí bắt đầu

chọn, nhấn và kéo chuột đến vị trí cuối rồi thả nút chuột ra.

Vùng được chọn sẽ được đánh dấu bằng màu tối.

Các thao tác định dạng sẽ tác động lên toàn bộ vùng chọn.

Vùng bắt đầu Vùng kết thúc

Page 7: Microsoft Word Bài 1

7

Vấn đề về tập tin

Tạo một văn bản mới : File – New (Ctrl-N) Lưu văn bản vào đĩa : File – Save… (Ctrl-S) Lưu với tên khác : File – Save as… Mở văn bản đã có : File – Open… (Ctrl-O) In văn bản : File – Print… (Ctrl-P) Chấm dứt soạn thảo : File – Exit (Alt-F4)

New

OpenPrintSave

Page 8: Microsoft Word Bài 1

8

Vấn đề về tập tin

Lưu văn bản vào đĩa: File – Save…

Chọn ổ đĩa, thư mục.

Ấn vào đây để đồng ý

Nhập tên tập tin

Page 9: Microsoft Word Bài 1

9

Vấn đề về tập tin

Mở văn bản đã có: File – Open…

Chọn ổ đĩa, thư mục.

Ấn vào đây để đồng ý

Chọn tập tin cần mở

Page 10: Microsoft Word Bài 1

10

Thao tác Copy - Cut

Thao tác Copy thực hiện việc tạo ra một bản sao của một đoạn văn bản đã được chọn. Chọn đoạn văn bản gốc, Edit – Copy. Chọn vị trí cần copy, Edit – Paste.

Thao tác Cut thực hiện việc dời chỗ một đoạn văn bản đã được chọn. Chọn đoạn văn bản gốc, Edit – Cut. Chọn vị trí cần dời đến, Edit – Paste.

Cut

Copy Paste

Page 11: Microsoft Word Bài 1

11

Bài tập đề nghị

Nhập và định dạng một đoạn văn bản. Dùng các chức năng định dạng font chữ để

trình bày một bài văn. Dùng các kiểu hiệu ứng super-script, sub-

script để trình bày các phương trình toán học hoặc công thức hóa học.

Page 12: Microsoft Word Bài 1

12

Microsoft WordBài 2

Page 13: Microsoft Word Bài 1

13

Định dạng ký tự

Chọn văn bản cần định dạng. Chọn Format – Font… Thay đổi các thông số thích

hợp rồi ấn OK để chấp nhận các thay đổi, ấn Cancel để huỷ bỏ thao tác.

Page 14: Microsoft Word Bài 1

14

Định dạng ký tự

Lớp Font: Font: font chữ Font style: kiểu trình bày Size: Kích cỡ Underline style: Kiểu gạch chân Font color: Màu chữ Effects: Hiệu ứng trên chữ Preview: Xem trước kết quả

Font chữ Kiểu trình bày

Cỡ chữMàu chữ

Hiệu ứng

Kiểu gạch chân

Kết quả

Page 15: Microsoft Word Bài 1

15

Định dạng ký tự

Các kiểu trình bày: Các kiểu hiệu ứng:

Tên kiểu chữ

Cỡ chữ

Đậm Nghiêng

Gạch chân

Page 16: Microsoft Word Bài 1

16

Định dạng ký tự

Lớp Character Spacing: Scale: tỷ lệ co giãn chữ theo

chiều ngang. Spacing: khoảng cách giữa các

ký tự Position: vị trí chữ theo chiều

dọc

Tỷ lệ co giãn

Khoảng cách

Vị trí

Các giá trị thiết lập

Scale

Spacing

Position

Page 17: Microsoft Word Bài 1

17

Định dạng ký tự

Lớp Text Effects: Quy định các kiểu hiệu quả đặc

biệt dùng để trang trí văn bản.

Các kiểu hiệu ứng trang trí

Page 18: Microsoft Word Bài 1

18

Định dạng đoạn

Chọn đoạn văn bản cần định dạng Chọn Format – Paragraph… Thay đổi các thông số thích hợp,

ấn OK để chấp nhận các thay đổi, Cancel để hủy bỏ thao tác.

Page 19: Microsoft Word Bài 1

19

Định dạng đoạn

Alignment: quy định kiểu canh lề đoạn văn bản Left: Canh sang lề trái. Center: Canh vào giữa. Right: Canh sang lề phải.

Kiểu canh lề

Vùng kết quả

Left

Center

Right

Justify

Page 20: Microsoft Word Bài 1

20

Định dạng đoạn

Canh trái

Canh giữa

Canh phải

Canh đều hai biên

Lề phảiLề trái

Page 21: Microsoft Word Bài 1

21

Định dạng đoạn

Indentation: quy định khoảng cách từ mép giấy đến các lề trái và phải Left: Khoảng cách đến lề trái. Right: Khoảng cách đến lề phải. Special: Kiểu thụt đầu dòng

Khoảng cách từ mép giấy đến các lề

Kiểu thụt đầu dòng

Hanging

First line

Page 22: Microsoft Word Bài 1

22

Định dạng đoạn

Spacing: quy định khoảng cách giữa các đoạn văn bản với nhau

Before: Khoảng cách chừa thêm ở đầu đoạn văn

After: Khoảng cách chừa thêm ở cuối đoạn văn.

Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn.

Khoảng cách giữa các đoạn

Khoảng cách giữa các dòng

Before

After

Page 23: Microsoft Word Bài 1

23

Microsoft WordBài 3

Page 24: Microsoft Word Bài 1

24

Định dạng Border

Chọn văn bản cần định dạng.

Vào menu Format. Chọn Borders and Shading Ấn định các thông số thích

hợp rồi ấn OK để chấp nhận các thay đổi, Cancel để hủy bỏ thao tác.

Page 25: Microsoft Word Bài 1

25

Định dạng Border

Lớp Border: quy định các thông số kẻ khung cho một paragraph. Setting: các kiểu khung sẵn

có. Style: Kiểu đường kẻ. Color: Màu của đường kẻ. Width: Độ dày của đường

kẻ. Apply to: áp đặt lên

Paragraph: toàn bộ đoạn. Text: các dòng văn bản.

Kiểu khung

Kiểu đường

Màu sắc

Độ dày nét Kiểu áp dụng

Page 26: Microsoft Word Bài 1

26

Định dạng Border Ví dụ:

Kiểu khung: Shadow.Kiểu nét: Đậm đôi.Màu: Xanh da trời.Kiểu áp dụng: Paragraph.

Kiểu khung: Normal.Kiểu nét: Kép.Màu: Hồng.Kiểu áp dụng: Text.

Page 27: Microsoft Word Bài 1

27

Định dạng Page Border

Lớp Page Border: quy định khung cho toàn bộ trang giấy. Chức năng tương tự với lớp Border nhưng các thông số sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ trang giấy. Apply to: áp đặt lên

Whole document: tất cả các trang văn bản.

First page only: chỉ trang đầu tiên.

All except first page: mọi trang trừ trang đầu tiên.

Page 28: Microsoft Word Bài 1

28

Định dạng Page Border

Khung trang

Trang văn bản

Page 29: Microsoft Word Bài 1

29

Định dạng Shading

Lớp Shading: quy định màu nền cho đoạn văn bản. Fill: chọn màu nền cho

đoạn. Patterns: Loại mẩu tô. Apply to: áp đặt lên

Paragraph: toàn bộ đoạn. Text: các dòng văn bản.

Màu nền

Ví dụ mẫu

Kiểu áp dụng

Kiểu mẩu tô

Page 30: Microsoft Word Bài 1

30

Định dạng Bullet - Numbering

Định dạng Bullet và Numbering cho phép tạo hoa thị hoặc đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản đã được chọn.

Để thực hiện, ta chọn các đoạn văn cần đánh dấu hoa thị hoặc đánh số đầu dòng.

Vào menu Format. Chọn lệnh Bullets and Numbering… Quy định các thông số thích hợp rồi click OK.

Page 31: Microsoft Word Bài 1

31

Định dạng Bullet

Chọn văn bản

Thực hiện lệnh

Chọn kiểu hoa thị

Ấn chuột vào đây

Kết quả

Page 32: Microsoft Word Bài 1

32

Định dạng Numbering

Chọn văn bản

Thực hiện lệnh

Chọn kiểu đánh số

Ấn chuột vào đây

Kết quả

Page 33: Microsoft Word Bài 1

33

Định dạng Column

Định dạng Column cho phép ta thực hiện việc chia cột cho đoạn văn bản được chọn.

Vào menu Format. Chọn lệnh Column… Chọn các thông số phù hợp rồi click OK.

Page 34: Microsoft Word Bài 1

34

Định dạng ColumnChọn văn bản

Thực hiện lệnh

Kiểu chia cột

Số lượng cột

Khoảng cách giữa các cột

Dòng phân cách các cột

Page 35: Microsoft Word Bài 1

35

Định dạng Column

Ví dụ về phép chia cột văn bản

Page 36: Microsoft Word Bài 1

36

Định dạng Drop Cap

Định dạng Drop Cap cho phép ta tạo ra các dạng chữ cái lớn đầu dòng.

Ta đặt con trỏ tại đoạn văn cần tạo chữ cái lớn đầu dòng.

Vào menu Format. Chọn lệnh Drop Cap… Chọn các thông số phù hợp Click OK

Drop Cap

Page 37: Microsoft Word Bài 1

37

Định dạng Drop CapChọn văn bản

Thực hiện lệnh

Kiểu Drop Cap

Font Drop Cap

Kích thước Drop Cap

Kết quả