Marketing Management - Part 4 - Consumer Behaviour
-
Upload
nguyen-tung -
Category
Education
-
view
1.689 -
download
5
description
Transcript of Marketing Management - Part 4 - Consumer Behaviour
KENT INSTITUTE OF BUSINESS AND TECHNOLOGY
Marketing ManagementPart 4: Hành vi Khách hàng
AGENDA
1. Buyer Decision Making
2. Influences on Buying Behaviour
3. Customer Adoption Process
4. Buying Behavior of Organization
HÀNH VI KHÁCH HÀNG LÀ GÌ?
Reflects totality of consumer’s decisions with respect to the acquisition, consumption, and disposition (trưng bày) of goods, services, time, and ideas by (human) decision making units (over time).
TIẾN TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH MUA
TÌM HIỂU
Các vai trò mua hàng Các loại hành vi mua Tiến trình mua hàng
Người khởi xướng Người ảnh hưởng Người quyết định Người mua Người sử dụng
HÃY PHÂN BIỆT VAI TRÒ MUA HÀNG
CÁC LOẠI HÀNH VI MUA
TIẾN TRÌNH MUA HÀNG
Problem/NeedProblem/Needrecognitionrecognition
Informationsearch
Evaluation ofalternatives
Purchasedecision
Postpurchasebehaviour
SIMPLE RESPONSE MODEL
StimulusStimulusStimulusStimulus Black BoxBlack BoxBlack BoxBlack Box ResponseResponseResponseResponse
Marketing KhácSản phẩm Kinh tếGiá Công nghệPhân phối Chính trịCổ động Văn hóa
Các đặc Tiến trìnhđiểm của mua hàngKhách hàng
Chọn sản phẩmChọn nhãn hiệuChọn cửa hàngThời gian muaSố lượng mua
MODEL OF BUYING BEHAVIOUR
Buyer’s decisionprocess
Problem recognitionInformation searchEvaluationDecisionPostpurchase behaviour
Otherstimuli
EconomicTechnologicalPoliticalCultural
Buyer’scharacteristics
CulturalSocialPersonalPsychological
Buyer’s decisions
Product choiceBrand choiceDealer choicePurchase timingPurchase amount
Marketingstimuli
ProductPricePlacePromotion
VƯỢT QUA TẬP HỢP CHỌN LỰA
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
NEED RECOGNITION
Functional needs
Psychological needs
HÃY NHẬN XÉT VỀ CÁC QUẢNG CÁO SAU
HÃY NHẬN XÉT CÁC QUẢNG CÁO SAU
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
SEARCH FOR INFORMATION
Internal Search for Information
External Search for Information
I know…
Awareness stage Emotion stage Action stage
AAttention
IInterest
DDesire
MMemory
AAction
CONSUMER BEHAVIORAL MODEL
Before Digital
THE NEW CONSUMER BEHAVIORAL MODEL
Interest
ISearch
SAction
AShare
S®
Awareness stage
Emotion stage
Attention
A
Action stage
RISK AFFECTS THE SEARCH
Performancerisk
Psychologicalrisk
Financial risk
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
EVALUATION OF ALTERNATIVES: EVALUATE CRITERIA
Discussion question
What are some of the features of a vacation that would be in your evaluative criteria?
Evaluative Criteria
Determinant Attributes
How do consumers begin
to evaluate different
alternatives, and what important attributes and criteria do they
use?
EVALUATIVE CRITERIA
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
EVALUATION OF ALTERNATIVES:CONSUMER DECISION RULES
EntertainmentEntertainment Number of Number of
DaysDays
MealsMeals PricePrice Total Total PointsPoints
Importance Importance WeightsWeights
0.40.4 0.10.1 0.30.3 0.20.2
Customer Customer Type 1Type 1
Customer Customer Type 2Type 2
Customer Customer Type 3Type 3
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
EVALUATION OF ALTERNATIVES: QUYẾT ĐỊNH THEO KINH NGHIỆM
?
ProductPresentation
Price
Brand
HÀNH VI SAU KHI MUA
Thỏa mãn: Khách hàng thỏa mãn khi cảm nhận về giá trị thực tế khi tiêu dùng
sản phẩm lớn hơn sự kỳ vọng về giá trị mà sản phẩm đem lại cho họ trước khi mua.
Giá trị thực tế cảm nhận được: Giá trị mà khách hàng cảm nhận được hình thành từ những lợi ích
mà sản phẩm mang lại so với chi phí bỏ ra. Sự kỳ vọng:
Hình thành từ những hiểu biết của khách hàng cùng với những kích thích từ môi trường bao gồm cả các kích thích marketing của công ty.
Công ty cần quyết định mức kỳ vọng về giá trị sản phẩm khi truyền thông.
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
THỎA MÃN KHÁCH HÀNG SAU KHI MUA
Build realistic expectationsDemonstrate correct product use
Provide money back guaranteeEncourage feedback
Customer contact
• Hành vi sau khi mua: làm thỏa mãn sau khi mua tác động đến hành vi tương lai của khách hàng• Hành vi mua• Truyền miệng
• Người làm marketing phải chú trọng đến việc tác động và điều khiển hành vi sau khi mua của khách hàng• Hành vi sau khi mua giúp làm giảm tâm lý hối tiếc của
khách hàng, giảm tỉ lệ than phiền và hủy bỏ đơn đặt hàng.
• Thuyết phục khách hàng về việc khám phá những công dụng mới của sản phẩm hiện tại
STIMULUS: FACTORS INFLUENCING THE CONSUMER DECISION PROCESS
SituationalFactors
Psychological Factors
Marketing Mix Elements
SocialFactors
Consumer Decision Process
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
PSYCHOLOGICAL FACTORS
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
PSYCHOLOGICAL FACTORS: MOTIVESMASLOW’S HIERARCHY OF NEEDS
SOCIAL FACTORS
ReferenceGroups
ReferenceGroups
Roles &Statuses
Roles &StatusesFamilyFamily
Nhóm sơ cấp vs. nhóm thứ cấp: đồng nghiệp, hàng xóm vs. chuyên giaNhóm ngưỡng mộ vs. nhóm bài trừ
SOCIAL FACTORS: FAMILY
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
Decision makers Influencers
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
SOCIAL FACTORS: REFERENCE GROUPS
FamilyFamily FriendsFriends CoworkersCoworkers Famous Famous
peoplepeople
Offer informationOffer information Provide rewards Provide rewards
for specific for specific purchasing purchasing behaviorsbehaviors
Enhance Enhance consumer’s self-consumer’s self-imageimage
NHỮNG MÓN NGƯỜI VIỆT NAM THÈM MUA
NHẬN THỨC THƯƠNG HIỆU VỀ HƯỚNG XÃ HỘI
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
SOCIAL FACTORS: CULTURE
1. Tác động một cách sâu sắc và rộng rãi đến hành vi tiêu dùng
2. Các giá trị văn hóa cốt lõi
3. Văn hóa đặc thù
4. Tầng lớp xã hội
© 2007 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
SITUATIONAL FACTORS
BUYER CHARACTERISTICS: PERSONAL INFLUENCES
Personal InfluencesPersonal Influences
Age and Family Life Cycle Stage
Age and Family Life Cycle Stage LifestyleLifestyle
Occupation &Economic Circumstances
Occupation &Economic Circumstances
Personality & Self-Concept
Personality & Self-Concept
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Hãy phân tích những sự ảnh hưởng cá nhân nào tác động đến hành vi mua của điện thoại sau:
VÍ DỤ QUẢNG CÁO VỀ NGÂN HÀNG
APPLICATION OF BUYER BEHAVIOUR: CUSTOMER ADOPTION PROCESS
Theory of innovation diffusion and customer adoption focuses on mental process customers pass through before adopting an innovation:Awareness InterestEvaluationTrialAdoption
FACTORS INFLUENCING THE ADOPTION PROCESS: RISK
Customer characteristics: Innovators (người đổi mới)Early adoptersEarly majorityLate majorityLaggards (lạc hậu – đi chậm đằng sau)
FACTORS INFLUENCING THE ADOPTION PROCESS: RISK
Characteristics of the innovation Relative advantage: innovation appears superior to
existing productsCompatibility: innovation matches the values and
experiences of the individualsComplexity: innovation is relatively difficult to understand
or useDivisibility: innovation can be tried on a limited basisCommunicability: beneficial results of use are
observable or describable to others
TIVI CASE STUDY Sử dụng những đặc tính của sáng tạo để đánh giá
ưu/khuyết điểm của những dòng tivi mới như LCD, LED, 3D, Internet TV
Sử dụng những đặc tính của khách hàng để thảo luận làm sao để tiếp thị những tivi này
TÓM LƯỢC HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
AGENDA
1. Buyer Decision Making
2. Influences on Buying Behaviour
3. Customer Adoption Process
4. Buying Behavior of Organization
5. Market Segmentation
HÀNH VI KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Hành vi mua của khách hàng tổ chức: “là tiến trình ra quyết định theo đó các tổ chức xác định nhu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ sẽ mua, xác định, đánh giá và lựa chọn trong số các nhãn hiệu và nhà cung ứng khác nhau.”
SO SÁNH VỚI NGƯỜI MUA TIÊU DÙNG
So sánh với thị trường tiêu dùng, thị trường tổ chức . . .Có ít khách hàng hơnNgười mua với qui mô lớnNgười mua tập trung về mặt địa lýCó mối quan hệ mật thiết với các nhà
cung ứng và khách hàng
HÀNH VI KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Nhu cầu biến động: biến động nhiều so với thị trường tiêu dùng khi kết quả kinh doanh thay đổi
Nhu cầu phái sinh: từ kết quả kinh doanh Nhu cầu không co dãn: độ nhạy giá ít ảnh hưởng Mua hàng chuyên nghiệp Nhiều yếu tố tác động đến việc mua hàng Mua hàng trực tiếp: từ nhà cung cấp thay vì trung
gian Sự tương tác: trao đổi qua lại/có đi có lại
Các đặc điểm khác của thị trường tổ chức
CÁC TÌNH HUỐNG MUA HÀNG CỦA TỔ CHỨC
1. Mua lặp lại: Việc đặt hàng lại theo thói quen & Ít đầu tư về mặt thời gian và sự quan tâm khi mua hàng. VD: giấy photocopy
2. Mua thay đổi: Có sự thay đổi về các yêu cầu về chất lượng, tính năng, giá hoặc các điều khoản về giao hàng & Khách hàng đầu tư thời gian và sự quan tâm tương đối. VD: máy tính
3. Mua mới: lần đầu tiên mua sản phẩm & đầu tư nhiều thời gian và quan tâm khi mua hàng & có rất nhiều yếu tố tác động. VD: chọn cty thiết kế trang web
CÁC VAI TRÒ MUA HÀNG TRONG TỔ CHỨC
Các thành viên của bộ phận mua hàng của tổ chức có thể đóng một hoặc một vài vai trò trong tiến trình ra quyết định mua hàng:
Người khởi xướngNgười sử dụngNgười ảnh hưởng
Người quyết định Người ủng hộ Người mua
Gác cổng - Bảo vệ
NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Các tác nhân cơ bản
Môi trườngTổ chứcQuan hệ cá nhânCá nhân
Mức cầu Triển vọng kinh tế Tỉ suất hối đoái Tốc độ thay đổi công nghệ Chính trị/pháp luật Các vấn đề về cạnh tranh Các vấn đề trách nhiệm xã
hội
NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Các tác nhân cơ bản
Môi trườngTổ chứcQuan hệ cá nhânCá nhân
Mục tiêu Chính sách Qui trình Cơ cấu tổ chức Hệ thống
NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Các tác nhân cơ bản
Môi trườngTổ chứcQuan hệ cá nhânCá nhân
Mối quan tâm Thẩm quyền Địa vị Sự thông cảm Sức thuyết phục
NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Các tác nhân cơ bản
Môi trườngTổ chứcQuan hệ cá nhânCá nhân
Tuổi Thu nhập Học vấn Vị trí công tác Nhân cách Thái độ đối với rủi ro Văn hóa
TIẾN TRÌNH MUA HÀNG CỦA TỔ CHỨC
Tám giai đoạn của tiến trình mua của khách hàng tổ chức
1. Nhận biết vấn đề
2. Phát họa tổng quát nhu cầu
3. Xác định qui cách sản phẩm
4. Tìm kiếm nhà cung cấp
5. Yêu cầu chào hàng6. Lựa chọn nhà cung cấp7. Làm thủ tục đặt hàng8. Đánh giá kết quả thực
hiện
TÓM TẮT CÁC GIAI ĐOẠN MUA
VÍ DỤ WALMART
Nhà cung cấp cho Walmart chỉ có hai lựa chọn: hoặc chấp nhận giá Walmart đưa ra dù họ chỉ được lãi vài xu trên mỗi sản phẩm, hoặc Walmart sẽ cắt không đặt hàng nữa. Nếu các hãng cung cấp có ý định đi ngược lại tiêu chí của Walmart,các hãng này sẽ bị đe dọa cắt hợp đồng và khả năng phá sản là rất cao.
KẾT THÚC PHẦN 4
CẢM ƠNCẢM ƠN