MÔ PHỎNG VÀ PHÂN GIẢI PHA - mientayvn.com hoc quang dien tu/Semina tren lop/Quang_dien...mÔ...
Transcript of MÔ PHỎNG VÀ PHÂN GIẢI PHA - mientayvn.com hoc quang dien tu/Semina tren lop/Quang_dien...mÔ...
1
MÔ PHỎNG VÀ PHÂN GIẢI PHAPHỔ QUANG - PHẢN XẠ CỦA BÁN DẪN InP
VÀ CẤU TRÚC ĐA LỚP DỊ THỂAlxGa1-xAs (n)/GaAs (p)
2
MÔ PHỎNG VÀ PHÂN GIẢI PHAPHỔ QUANG - PHẢN XẠ CỦA BÁN DẪN InP
VÀ CẤU TRÚC ĐA LỚP DỊ THỂAlxGa1-xAs (n)/GaAs (p)
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Quang phản xạ (Photoreflectance PR)(Photoreflectance PR)
Hiệu ứng Franz-Keldysh
Sai hỏng bề mặt – mức Tamm
Phổ học biến điệu (Modulation Spectroscopy) và phương pháp quangphản xạ
Mô phỏng và phân giải pha phổ quang phản xạ của InP
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
Thành phần Eciton
Phổ PR đa thành phần
Phân giải pha từ phổ PR
Phân giải phổ PR từ thực nghiệm
Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thể
So sánh với các kêt quả thực nghiệm
Vấn đề tồn tại 3
Quang phản xạ (Photoreflectance PR)(Photoreflectance PR)
Hiệu ứng Franz-Keldysh
Sai hỏng bề mặt – mức Tamm
Phổ học biến điệu (Modulation Spectroscopy) và phương pháp quangphản xạ
Mô phỏng và phân giải pha phổ quang phản xạ của InP
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
Thành phần Eciton
Phổ PR đa thành phần
Phân giải pha từ phổ PR
Phân giải phổ PR từ thực nghiệm
Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thể
So sánh với các kêt quả thực nghiệm
Vấn đề tồn tại
Hiệu ứng Franz-Keldysh
gE
0F
cE
vE
0F
cE
qFz
iE
4
gE gE qFz vE
Phổ hấp thu
Phổ hấp thu (phản xạ) khi có điệntrường sẽ dịch chuyển về phíavùng năng lượng thấp
Sai hỏng bề mặt – Mức Tamm
Lý tưởng: không cótrạng thái mặt ngoài
Tại bề mặt:- Tính tuần hoàn bị gián đoạn(mức Tamm)- Hấp thu nguyên tử lạ, sai hỏngmạng (mức khác)
5
Lý tưởng: không cótrạng thái mặt ngoài
Bán dẫnpha tạp
Bắt electron
Bắt lỗ trống
Trạng thái bềmặt
Điện trườngbề mặt
Cong lên(n)
Cong xuống(p)
Dải năng lượng mặt ngoài bị uốn cong lên ởbán dẫn loại n
Phổ học biến điệu (Modulation Spectroscopy)
Những phép đo quang với cùng tính chất giống nhau là:
R, T
Biến điệu
SampleR, T
6
Biến điệu ngoài Biến điệu trong
- Điện phản xạ (Electroreflectance-ER)- Quang phản xạ (Photoreflectance-PL)- Từ phản xạ (Magnetoreflectance_MR)- Pizo phản xạ (Piezoreflectance)- Nhiệt phản xạ (Thermoreflectance)
- Biến điệu độ dài bước sóng tia tới- Biến điệu sự phân cực ánh sáng tới- Thay đổi vị trí trên mẫu… … … …
Phương pháp quang phản xạ
Laser offLaser on
cE
FE
vE
7
Seraphin và BottkaHiệu ứng Franz-Keldysh
on off
off
R - RΔR=
R R21
ssR
R
Hệ đo quang phản xạ
8
Hệ đo quang phản xạ
Nướccất
Axetonloãng
Hữu cơ lạXử lý mẫu
9
Nướccất
Nướccất
dd HCl2%
Axetonloãng
Làmkhô
Vô cơ lạHình 7: Xử lý mẫu
Mô phỏng phổ quang phản xạ
10
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
là các hệ số Seraphin.,s s
InP
s
s
Seraphin và Bottka
21
ssR
R
1
1
R
Rs2
1
R
Rs
11
2 2
s
2 2
s
22 2 2 2 2 2
2n n -3k -1α =
c2k 3n - k -1
β =c
c = n + k n + k + 2k - 2n +1
( )E eV
GaAs
s
s
( )E eV
1
1
R
Rs2
1
R
Rs
1/ 2
1 2
1/ 2
2 2
constE G x
E
constE F x
E
3 / 2 1/ 23 / 22
( )ge Econst eV
Eg Ex
2 / 32
1/ 32 2 2
8
q F
21, Là sự biến thiên của hằng sốđiện môi phức 21 i
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
12
1/ 2
1 2
1/ 2
2 2
constE G x
E
constE F x
E
1/ 32 2 2
8
q F
* *
1 1 1
e hm m
1/ 2' 2 2
' ' 1/ 2
F x Ai x xAi x x U x
G x Ai x B i x xAi x Bi x x U x
/ 30 0 0 0 0'( , ') '( , ') 2 [ '( ) '( ) ( ) ( )]iF x iG x e Ai z Ai Ai z Ai
1/ 2 1/ 22 2 1/ 2 2 2 1/ 2( ' ) ( ' )
2 2
x x x xi
3/2exp
'
00
0
iz
ixz
'
( )F x
( )G x
-10 -7.5 -5 -2.5 2.5 5
-0.4
-0.2
0.2
0.4
Z
Ai(Z)Smaller period
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
13
x
-10 -7.5 -5 -2.5 2.5 5
-0.4
-0.2
0.2
0.4
3 / 2
3 / 22
1 4exp cos
3
E EgR E EgE
R E E Eg
Công thức thực nghiệm của Aspnes và Studna
Ảnh hưởng của điện trường bề mặt
1.0 sF
0.7 sF
0.5 sF
R
R
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
sF
Mô hình lý tưởng
14
6 1g sE 1.344eV ,F 4 10 Vm , 0meV
0.5 sF
0.2 sF
E (eV)
Phổ PR của InP với điện trường bề mặt khác nhausF Chu kỳ
Biên độ
3 / 2
3 / 22
1 4exp cos
3
E EgR E EgE
R E E Eg
1/ 32 2 2
8
q F
0del
Điện trường bề mặtbất biến theo độ sâu
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
R
R
' 0
Ảnh hưởng của hệ số giãn nở
Biên độ
Chu kỳ: không đổi
15
3 / 2
3 / 22
1 4exp cos
3
E EgR E EgE
R E E Eg
6 11.344 , 4 10g sE eV F Vm Phỏ PR của InP với thông số giãn nở khác nhau
' 0.1
' 0.2
' 0.5
E (eV)
3 / 2
3 / 22
1 4exp cos
3
E EgR E EgE
R E E Eg
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
Tính Fs và độ cong vùng năng lượng
Có cực trị3 / 2
4
3n gE E
n
3/24
3
n gE E
16
3 / 24
3n gE E
n
3 / 2 3 / 2 3 / 24
3 n gE E n
1 2 3 n
Hệ số góc3/1
222
2
sF
e
2 20
02 2s ss
b
F Qe
n n
Mô hình đa lớp v v vN N F 0,E N F ,E
1v 2v 2v 1vv
2 2
n k i n kN
2 n k
v vv vv
d d2 N N 2 N
2j
jj
Nr
N N
L 1 v1L0
L v1L 1
N - N+ΔN
N -Nf = =
N +NN + N+
ΔN
sF
deldv0 z
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
17
eldv d / j
el v el
v s
d d d
F F
v vv 1v 1
v vv 1
f r exp 2ir
1 f r exp 2i
v 1 v
v 1v 1 v
N Nf
2N N N
2j
jj
Nr
N N
L 1 v1L0
L v1L 1
N - N+ΔN
N -Nf = =
N +NN + N+
ΔN
2
0 0
0
r Re RRE
R Re R
2
L0
L
N NR
N N
1LN
deldv0 z
Mô hình đa lớp
Mô phỏng phổ PR
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
sF
deldv0 z
A
S = Fs.del
R
R
Đơn lớp
Đa lớp
18
S = Fs.del
Hiệu thế vùng điện trường bề mặt
Điện trườngĐơn lớp
Điện trườngĐa lớp
E (eV)
So sánh giữa mô hình đa lớp và đơn lớp6 1
gE 1.344eV ,F 4 10 Vm , 11.35meV 6 1
gE 1.344eV ,F 4 10 Vm , j 100,del 100 nm, 11.35meV
Thành phần dao động Franz-Keldysh (FKO)
R
R
del 100nm
del 50nm
sF
2del0 z1del
19
E (eV)
del 20nm
del 10nm
6 1g sE 1.344eV ,F 4 10 Vm , 11.35meV ,dv 2nm
Phổ PR của InP khi độ dày vùngđiện trường bề mặt thay đổi
delChu kỳBiên độ
Điện trường bề mặt với độ sâu khác nhau
2del0 z1del
Thành phần dao động Exiton
exc
n
excn EEarcn
EECE
R
Rcot.cos.1.
2/
2
2
1.338excE eVR
R
Phổ dịch chuyển vềphía năng lượng cao
Phổ Eciton với năng lượng Eciton thay đổi:
20
1.340excE eV
1.342excE eV
E (eV)
011meV , 120
Dạng phổ Eciton của InP vớinăng lượng Eciton thay đổi
excE Phổ dịch chuyển vềphía năng lượng cao
Phổ PR đa thành phần
n
jj 1
R R
R R
Phổ PR là phổ tổng hợp của các thành phần phổ riêng lẻ
Phổ tổng hợp
R
R
21
FKO EXC
R R R
R R R
n
jj 1
R R
R R
FKO
Eciton
E (eV)Phổ PR đa thành phần
Phân giải pha phổ PR đa thành phần
n
js s j2 2
j 1 j
RR 2E,F , , E,F 1 i
R R 1
j jtan( ) Góc trễ pha của từng thành phần
n
jjj 1
n
jjj 1
RX E E cos
R
RY E E sin
R
'x
(2.4.1)
Có sự trễ pha trong phổ PR giữa tín hiệu PR vàtín hiệu laser
Thực nghiệm
22
n
jjj 1
n
jjj 1
RX E E cos
R
RY E E sin
R
(2.4.2)
'y
Y
X
y
x
'Y
'X
L a ser
P RPhổ PR thu được trên haikênh của lock-in
Phân giải pha phổ PR đa thành phần
R
R
R
R
RX E E cos
RR
Y E E sinR
j = 1
n
jjj 1
n
jjj 1
RX E E cos
R
RY E E sin
R
X
Phổ PR 1 thành phần
23
6 0 0g s elE 1.412eV ,F 3.44 10 V / m, 12meV ,d 100nm, j 100, 45 , 3.9
Phổ PR của GaAs một thành phần
E (eV)
Hai kênh X,Y thu được từ lock-in
E (eV)
Phân giải pha
X
Y
FKO
Phân giải pha phổ PR đa thành phần
RY
R
Giản đồ pha 2D truyền thống
Giản đồ pha 2D phổ PR mộtthành phần có dạng tuyến tính
24
RX
R
048.9
Giản đồ pha 2D trên hai kênh X,Y
Xây dựng giản đồ pha 3D
Phân giải pha phổ PR đa thành phần
E eV
RX E E cos
RR
Y E E sinR
Giản đồ pha 3D
25
RX
R
RY
R
048.9
giản đồ pha 3D hai kênh X, Y, và trục E
RX E E cos
RR
Y E E sinR
2 2RE X E Y E
R
Cơ sở phân giải pha phổ PR đa thành phần
Phổ PR trên giản đồ phanằm trên một mặt phẳng
(2.4.1)
Phân giải pha phổ PR đa thành phần
R
R
R
R
1,2 1,2
1,2 1,2
RX E E cos
RR
Y E E sinR
j = 2
n
jjj 1
n
jjj 1
RX E E cos
R
RY E E sin
R
Phổ PR 2 thành phần
26
Phổ PR 2 thành phần của InP6 0, 0
g s elFKO : E 1.344eV ,F 4 10 , 11.35meV ,d 100nm,sl 100, 0 60 : . , , ,0 0
excEciton E 1 34eV 11meV 0 30
E (eV)
Phổ PR trên 2 kênh X, Y
R
R
E (eV)
X
YEciton
FKO
Tổng hợp
Phân giải pha phổ PR đa thành phần
( )R
YR
Giản đồ pha 2D truyền thống ( )E eV
A B
C F
27
( )R
XR
H25 Giản đồ pha 2D hai kênh X, Y
Giản đồ pha 2D có dạngđường cong
Giản đồ pha 3D: hai kênh X, Y và E
( )R
XR
( )R
YR
O
D
Phân giải pha phổ PR đa thành phần
( )EeV
A B
Phương pháp xác định các thành phần trong phổ PR
Xác đinh mặt phẳng dao độngchính (ABC)
Mặt phẳng dao động FKO
Tại lân cận năng lượng vùngcấm (BDF). Nếu đỉnh (D) bị lệchkhỏi mặt phẳng chính.
28
Giản đồ pha 3D: hai kênh X, Y và E
( )R
XR
( )R
YR
C F
O
D
Tại lân cận năng lượng vùngcấm (BDF). Nếu đỉnh (D) bị lệchkhỏi mặt phẳng chính.
Có mặt thành phần Eciton
Các thành phần khác xác địnhtương tự như thành phần Eciton
Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm
1) Tách vùng phổ chỉgồm thành phần FKO
R
R
Phần tách ra
29
1) Tách vùng phổ chỉgồm thành phần FKO
E (eV)
Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm
2) Sử dụng mô hình đa lớp, hiệu chỉnh thành phần dao độngFranz-Keldysh trên vùng phổ vừa tách ra.
R
R
30
E (eV)
Tính điện trường và các thông số bề mặt
Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm
3) Tiến hành trừ phổ (phổ tổng hợp và phổ FKO hiệu chỉnh), táchthành phần FKO trong phổ tổng hợp
R
R
31
E (eV)
Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm
4) Hiệu chỉnh Eciton đối với phần phổ vừa trừ ra
R
R
32E (eV)
Phân giải phổ PR đa thành phần từ thực nghiệm
5) Cộng hai thành phần hiệu chỉnh ta được phổ PR tổng hợp hiệu chỉnh
Phổ thực nghiệmPhổ hiệu chỉnh
R
R
33
E (eV)
Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thểAlxGa1-xAs (n)/GaAs (p)
LASER632.8nm
Ga1-xAlxAs0.3m
1 2 3
Bề mặt A (GaAlAs/Air)
34
GaAs:Si (Subtract)GaAs
0.05m
Hình 8: Mô hình cấu trúc đa lớp dị thể của mẫu đoGa0.95Al0.05As/GaAs/GaAs:Si.
Bề mặt B (GaAlAs/GaAs)
Bề mặt C (GaAs/GaAs:Si)
Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thểAlxGa1-xAs (n)/GaAs (p)
1
23
EC
EF
35
Sơ đồ các dịch chuyển hấp thu và bức xạ khi chiếu laser lên mẫu bán dẫn đalớp dị thể Ga1-xAlxAs/GaAs/GaAs:Si.
1
GaAs:Si(p+)
GaAs(p-)
Ga1-xAlxAs(n)
EV
Air
Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thểAlxGa1-xAs (n)/GaAs (p)
Phổ PR là phổ tổng hợp của 3 phổ
s
R
R
Phổ PR của AlxGa1-xAs tại bề mặt
1i
R
R
Phổ PR của AlxGa1-xAs tại lớp tiếp xúc
2i
R
R
Phổ PR của GaAs tại lớp tiếp xúc
Xét trường hợp x = 0.05
6sF 3 10 V / m
eld 1.242nm
nW 108.69nm
BỀ MẶT
LỚPTIẾP XÚC
36
2i
R
R
Phổ PR của GaAs tại lớp tiếp xúc
6txF 2 10 V/ m pW 0.992 nmnW 108.69nm
A: đặc trưng cho sự hấp thu
1 2s i i
R R R RA
R R R R
LỚPTIẾP XÚC
MÔ PHỎNG
Phổ PR của cấu trúc đa lớp dị thểAlxGa1-xAs (n)/GaAs (p)
R
R
37
E (eV)
0.05 0.95 / n Al Ga As p GaAs
6 6s txF 3 10 V / m; F 2 10 V / m; j=30
Phổ PR của
So sánh với phổ thực nghiệm của InP
R
R
X
81.3411.36
21.37
R
R
Lý thuyếtThực nghiệm
38
Phổ PR của InP thu được trên 2 kênh củalock-in tại phòng thí nghiệm Quang –
quang phổ, ĐH KHTN [5]
E (eV)
Y
91.34 21.36
11.37
6sF 1 10 V / m
3gE 1.348eV, 7.5 10 meV
Làm khớp giữa phổ thực nghiệm và lýthuyết của InP
E (eV)
6sF 1.5 10 V / m
X
So sánh với phổ thực nghiệm của
AlxGa1-xAs (n)/GaAs (p)
R
R
Thực nghiệmLý thuyết
Thực nghiệm
3: 1.42gGaAs E eV
0.047 0.953 7: 1.48gAl Ga As E eV6
31.52 10 /sF V m 6
32.23 10 /txF V m
Mô phỏng
39
Phổ PR của Al0.05Ga0.95As (n+)/GaAs (p-)so sánh giữa thực nghiệm và lý thuyết
E (eV)
632.23 10 /txF V m
Mô phỏng
3: 1.42
12.5
gGaAs E eV
meV
0.048 0.952 9: 1.48
13.5
gAl Ga As E eV
meV
61.7 10 /sF V m 62.5 10 /txF V m
qFz
Hiệu ứng Franz-Keldysh
Lý thuyết mô phỏng phổ PR
Phổ hấp thu (phản xạ)Dịch chuyển về phía
năng lượng thấp
Phổ … không dịch chuyển
Ý kiến đề nghị
40
qFz
Do vậy, chúng tôi đề nghị khi mô phỏng cần thay: Eg thành Eg’
Eg’= Eg – qFz
Ý kiến đề nghị
0.7 sF
0.5 sF
0.2 sFR
R
qFz=0.0008 eV
qFz=0.002 eV
qFz=0.0028 eV
qFz=0.004 eV
Eg’= Eg - qFz
R
R
0.7 sF
0.5 sF
0.2 sF
41
6 1g s
9
E 1.344eV ,F 4 10 Vm
0meV ,z 10 m
E (eV)
qFz=0.004 eV
Phổ PR của InP. Năng lượng vùng cấmphụ thuộc vào điện trường
1.0 sF
6 1g sE 1.344eV ,F 4 10 Vm , 0meV
E (eV)
1.0 sF
Phổ PR của InP. Năng lượng vùng cấmkhông phụ thuộc vào điện trường
THE END
42