Lý thuyết về màu sắc color theory- bản tiếng việt
-
Upload
slimmer-stylejsc -
Category
Retail
-
view
2.023 -
download
50
description
Transcript of Lý thuyết về màu sắc color theory- bản tiếng việt
CÔNG TY C PH N SLIMMER STYLEỔ ẦNg i trình bày: ườ
TR N TH H I Y NẦ Ị Ả Ế
COLOR THEORYhay
Lý thuy t S c màuế ắ
(N m đ c quy lu t c a màu s c là đã n m đ c 50% ắ ượ ậ ủ ắ ắ ượngh thu t tr ng bày)ệ ậ ư
COLOR WHEELVÒNG TU N HOÀN MÀU S CẦ Ắ
• Color Wheel (Vòng tu n hoàn màu s c) là ầ ắcông c c b n nh t đ k t h p màu s c v i ụ ơ ả ấ ể ế ợ ắ ớnhau. Vòng tu n hoàn màu s c đ u tiên đ c thi t k b i ầ ắ ầ ượ ế ế ởIssac Newton năm 1666.
• Color Wheel đ c thi t k sao cho b t kỳ ượ ế ế ấmàu nào b n ch n trên đó khi đ ng c nh ạ ọ ứ ạnhau trông đ u n. ề ổ Qua nhi u năm, r t nhi u bi n ề ấ ề ếth c a thi t k c b n này đã đ c t o ra, nh ng phiên ể ủ ế ế ơ ả ượ ạ ưb n ph bi n nh t là vòng tròn g m 12 màu này d a trên ả ổ ế ấ ồ ựb ng màu RYB. ả
• Có m t s cách k t h p màu s c t x a đ n ộ ố ế ợ ắ ừ ư ếnay v n đ c công nh n là đ c bi t d ch u, ẫ ượ ậ ặ ệ ễ ịchúng đ c g i là ượ ọ color harmonies ho c ặ color chords (hòa âm c a ủmàu s c) và chúng th ng bao g m 2 ho c ắ ườ ồ ặh n 2 màu có quan h c đ nh trên Vòng ơ ệ ố ịtu n hoàn. ầ
Primary, Secondary and Tertiary ColorsMàu s c S c p, Th C p, Cao c pắ ơ ấ ứ ấ ấ
• Trong b ng màu RYB, ả Màu s c pơ ấ bao g m ồ Đỏ , Vàng và Xanh d ngươ .• 3 Màu th c pứ ấ (Xanh lá, Da cam và Tím) đ c t o thành b ng cách tr n ượ ạ ằ ộ
2 màu s c p ơ ấ v i nhau.ớ• 6 Màu cao c pấ đ c t o thành b ng cách ượ ạ ằ tr n màu s c p v i màu th ộ ơ ấ ớ ứ
c pấ .
Warm and Cool ColorsMàu nóng & Màu l nhạ
• Vòng tu n hoàn Màu có th đ c ầ ể ượchia ra thành 2 n a: ử Nóng và L nhạ .
• Màu nóng thì sinh đ ng, chói, giàu ộnăng l ng và có xu h ng tăng ti n ượ ướ ếtrong không gian.
• Màu l nhạ đem l i n t ng v s ạ ấ ượ ề ựbình tĩnh và nh nhàng.ẹ
• Tr ng, Đen và Xám ắ đ c coi là Màu ượtrung tính (neutral), t c là không ứthu c v Nóng hay L nh.ộ ề ạ
Tints, Shades, and TonesGam, Bóng và Tông màu
3 khái ni m này th ng hay đ c s d ng sai, m c dù cách phân bi t khá đ n gi n. ệ ườ ượ ử ụ ặ ệ ơ ảN u m t màu đ c làm nh t đi b ng cách pha thêm màu ế ộ ượ ạ ằ tr ngắ , thì k t qu g i là ế ả ọ“S c tháiắ ” (Tints). N u thêm màu ế đen vào, phiên b n đ m h n đ c g i là “ả ậ ơ ượ ọ Bóng” (Shades). N u màu ế xám đ c thêm vào thì k t qu là m t “ượ ế ả ộ Tông” (Tone) m i.ớ
>> Tints
>> Shades
>> Tones
Color Harmonies
- basic techniques for creating color schemes
6 k thu t k t h p màu s c)ỹ ậ ế ợ ắ
D i đây là các Hòa âm màu đ c t o ra ướ ượ ạd a trên Vòng tu n hoàn Màu s c. ự ầ ắ
1.Complementary color scheme
2.Analogous color scheme
3.Triadic color scheme
4.Split-Complementary color scheme
5.Rectangle (tetradic) color scheme
6.Square color scheme
Complementary color scheme1- K t h p màu ki u ế ợ ể T ng ph nươ ả
• Các màu đ i di n ố ệ nhau trên vòng tu n ầhoàn màu đ c coi là các ượ Màu T ng ươph nả (ví d : đ và xanh lá)ụ ỏ
• S đ i l p c a các màu T ng ph n này ự ố ậ ủ ươ ảt o nên s ch n đ ng. ạ ự ấ ộ Cách k t h p này c n ph i ế ợ ầ ảđ c xem xét c n th n, n u không s b chói, ph n c m. ượ ẩ ậ ế ẽ ị ả ả
• Màu T ng ph n khá nguy hi m n u dùng ươ ả ể ếv i li u l ng l n, nh ng đ c bi t h u ích ớ ề ượ ớ ư ặ ệ ữn u b n mu n làm ế ạ ố n i b t ổ ậ cái gì đó.
• Màu T ng ph n ươ ả c c kỳ không thích h p ự ợn u dùng cho Văn t (ch vi t- text) ế ự ữ ế
Analogous color scheme2- K t h p màu ki u ế ợ ể T ng tươ ự
• Màu T ng t là các màu n m c nh nhau ươ ự ằ ạtrên Vòng tu n hoàn. Thông th ng chúng ầ ườăn nh p v i nhau và d dàng t o nên các ậ ớ ễ ạthi t k êm ái, d ch u. ế ế ễ ị
• K t h p Màu T ng t th ng d dàng ế ợ ươ ự ườ ễtìm th y trong Thiên nhiên và r t d ch u ấ ấ ễ ịcho m t ng i nhìn. ắ ườ
• Hãy đ m b o b n có đ s đ i l p khi ả ả ạ ủ ự ố ậch n ki u ph i màu này. ọ ể ố
• Ch n 1 màu làm ch đ o, màu th 2 đ ọ ủ ạ ứ ểc ng c , màu th 3 dùng kèm v i tr ng, ủ ố ứ ớ ắđen, xám đ tô đi m. ể ể
Triadic color scheme3- K t h p màu ki u ế ợ ể B baộ
• K t h p B ba s d ng các màu n m cân ế ợ ộ ử ụ ằb ng t i các đ nh m t hình tam giác đ u ằ ạ ỉ ộ ềtrên vòng tu n hoàn. ầ
• K t h p Màu b ba th ng khá chói m t, ế ợ ộ ườ ắngay c khi b n s d ng các bi n th nh t ả ạ ử ụ ế ể ợnh t h n c a chúng. ạ ơ ủ
• Đ thành công v i k t h p d ng này, c n ể ớ ế ợ ạ ầph i cân b ng t t gi a các màu tham gia- ả ằ ố ữch n 1 màu làm ch đ o và 2 màu kia ch ọ ủ ạ ỉđ tô đi m thêm. ể ể
Split-Complementary color scheme4- K t h p màu ki u ế ợ ể Tam giác cân
• Đây là m t k t h p m r ng c a ki u k t ộ ế ợ ở ộ ủ ể ếh p s 1- T ng ph n. Theo đó, thay vì s ợ ố ươ ả ửd ng màu đ i l p tr c di n, ng i ta s ụ ố ậ ự ệ ườ ửd ng 2 màu k bên c a màu đ i tr c. ụ ế ủ ố ự
• Ki u k t h p này cũng t o nên hi u ng ể ế ợ ạ ệ ứm nh ki u T ng ph n, nh ng ít áp l c ạ ể ươ ả ư ựh n. ơ
• Ki u k t h p này khá d cho nh ng ng i ể ế ợ ễ ữ ườch a thành th o v màu, vì h u nh khó ư ạ ề ầ ưcó th làm cho m i th có v kinh kh ng ể ọ ứ ẻ ủđ c. ượ
Rectangle (tetradic) color scheme5- K t h p màu ki u ế ợ ể Ch nh tữ ậ
• K t h p màu hình ch nh t s d ng 4 ế ợ ữ ậ ử ụmàu (g m 2 c p màu T ng ph n)ồ ặ ươ ả
• K t h p này có th t o thành vô s bi n ế ợ ể ạ ố ếth khác nhau.ể
• T t nh t hãy ch n 1 màu làm ch đ o. ố ấ ọ ủ ạ• C n chú ý đ n s cân b ng gi a màu nóng ầ ế ự ằ ữ
và l nh trong thi t k . ạ ế ế
Square color scheme6- K t h p màu ki u ế ợ ể Hình vuông
• K t h p này g n t ng t ki u 5-Hình ch ế ợ ầ ươ ự ể ữnh t, nh ng khác là ch 4 màu đ c ậ ư ở ỗ ượch n n m cân b ng t i các đ nh c a m t ọ ằ ằ ạ ỉ ủ ộhình vuông.
• Lo i k t h p này cũng hi u qu nh t n u ạ ế ợ ệ ả ấ ếb n ch n 1 và ch 1 màu làm ch đ o. ạ ọ ỉ ủ ạ
• C n chú ý đ n s cân b ng gi a màu nóng ầ ế ự ằ ữvà l nh trong thi t k .ạ ế ế
Q&A
1. B n ng d ng lý thuy t màu vào ạ ứ ụ ếvi c ệ tr ng bày s n ph mư ả ẩ trong c a hàng ra sao?ử
2. B n ng d ng lý thuy t màu vào ạ ứ ụ ếvi c ệ k t h p trang ph c ế ợ ụ cho b n ảthân ho c khách hàng ra sao?ặ