live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ...

40
広広広 配配配配配配配配配配配配配配配配配 広広 広広広広 広広広広広広 「」 広広 ,一体。

Transcript of live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ...

Page 1: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

広島県

配偶者からの暴力に悩んでいませんか

別冊資料編/日本語版

あなたは「ひとり」じゃない

この資料は,一般財団法人自治体国際化協会の助成により作成しています。

Page 2: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

Tỉnh Hiroshima

Bạn có đang bị bạo hành từ phía vợ/chồng mình không?

Tài liệu này được soạn thảo dưới sự trợ giúp của Hội đồng các cơ quan địa phương Nhật Bản về Quan hệ Quốc tế (CLAIR).

Bạn không “đơn độc”

Tài liệu hướng dẫn riêng/Phiên bản tiếng Việt

Page 3: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế
Page 4: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

Mục lục

Sơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan........1

Về chế độ hỗ trợ cho bạn

  Hỗ trợ đời sống .......................................................2

  Y tế   ...................................................................3

  Cho vay   ............................................................4

  Nhà ở   ...................................................................5

  Việc làm  ...............................................................5

  Trẻ em  ..................................................................7

Tư vấn pháp lý  .....................................................9

  Sử dụng hệ thống trợ giúp pháp lý dân sự ................11

Quầy tư vấn về chế độ hỗ trợ  

Văn phòng thành phố/quận/thị trấn ..........................12

Nơi tư vấn về tiền phúc lợi đời sống  ................12

Thủ tục về lệnh bảo vệ ............................................13

Nơi liên hệ về nhà ở kinh doanh của tỉnh ................14

目   次

 支援マップ 関係機関のつながり  ……………1

あなたを支援する制度について

  生活の支援  ……………………………………2

  医療  ……………………………………………3

  貸付金等  ………………………………………4

  住宅  ……………………………………………5

  就労  ……………………………………………5

  子供  ……………………………………………7

法律相談等  ……………………………………9

  民事法律扶助制度の利用  …………………11

支援制度に関する相談窓口  

市区町役場  …………………………………12

生活福祉資金の相談先  ……………………12

保護命令の手続き  …………………………13

県営住宅の問い合わせ先  …………………別紙

Page 5: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

● 安全な生活を確保するための支援 ●

 

警 察   配偶者暴力相談支援  センター 各市区町村    地方裁判所    医療機関

● 法的手続きを進めるための支援 ● 

              

 

弁護士会    日本司法支援センター(愛称:法テラス)  家庭裁判所

相談 被害申告・緊急時は通報緊急は通報

受診保護命令の申立仮処分命令の申立

相談 緊急避難・

被害者の保護・相談,警告・加害者の検挙・

被害者の相談・緊急一時保護・自立生活促進・

保護命令・仮処分命令・

被害者の発見・治療,診断書・支援センター・情報の提供

弁護士の紹介・裁判費用立替・ 調停離婚・弁護士の紹介・

不成立の場合

相談 援助の申込・相談弁護士の紹介依頼

離婚調停の申立

被害者の相談・自立生活促進・

被害者

被害者

判決離婚・和解離婚・

など

Page 6: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

● 自立生活を促進するための支援 ●     

           

                         

                     

就労斡旋・職業訓練校紹介・

【社会福祉の制度】 【保育や学校】生活保護       保育園の申込・ ・母子生活支援施設 一時保育  ・ ・児童扶養手当 など 転校手続き・ ・

緊急避難

緊急一時保護・

婦人保護施設・

就労自立の場合

就職活動相談 制度の利用・ 住居の確保

公営住宅・

各 市 区 町 村福祉事務所・教育委員会等

県又は各市区町村公 営 住 宅 窓 口 ハローワークなど婦人相談所

被害者

Page 7: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

● Hỗ trợ để đảm bảo đời sống an toàn ●

 

Cảnh sát Trung tâm hỗ trợ tư vấn vềbaạo hành bởi vợ/chồng Các thành phố/quận/thị trấn/làng xã Tòa án địa phương Cơ quan y tế

● Hỗ trợ tiến hành thủ tục pháp lý ●

           

Hội luật sư Trung tâm hỗ trợ tư pháp Nhật Bản (Tên hiệu: Houterasu) Tòa án gia đình

Khám sức khỏe

Trao đổi ý kiến và sơ tán khẩn cấp

・Bảo vệ nạn nhân・Trao đổi ý kiến, cảnh cáo・Bắt giữ người gây ra bạo hành

Trao đổi ý kiến, khai báo thiệt hạiKhi khẩn cấp sẽ thông báo

Yêu cầu lệnh bảo vệYêu cầu phân xử tạm thời

・ Phát hiện nạn nhân・Điều trị, giấy chẩn đoán・ Cung cấp thông tin trung tâm hỗ trợ

・Giới thiệu luật sư・ Ứng trước chi phí tòa án

・Phân xử ly hôn

・Tư vấn cho nạn nhân・Bảo vệ tạm thời khẩn cấp・ Xúc tiến đời sống tự lập

・Giới thiệu luật sư

・Lệnh bảo vệ・ Lệnh phân xử tạm thời

Nạn nhân

・Ly hôn theo phán quyết・ Ly hôn đồng thuậnV.v…

Trường hợp phân xử bất thành

Trao đổi ý kiến, nộp đơn xin hỗ trợ

Trao đổi ý kiếnYêu cầu giới thiệu luật sư Nộp đơn xin ly hôn

・Tư vấn cho nạn nhân・ Xúc tiến đời sống tự lập

Nạn nhân

Page 8: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

● Hỗ trợ để xúc tiến đời sống tự lập ●      

           

                         

                     

■  生活の支援

生活保護制度             

 自力で生活するための努力をしてもなお生活に困窮する時は,その程度に応じて必要な扶助が受けられます。※生活保護の給付には,

生活扶助・教育扶助・住宅扶助・医療扶助・介護扶助・出産扶助・生業扶助・葬祭扶助の8種類があります。

・Điều đình hỗ trợ về công việc・ Giới thiệu các trường dạy nghề

[Chế độ phúc lợi xã hội】 ・Hỗ trợ đời sống ・Cơ sở hỗ trợ đời sống cho mẹ và con・Trợ cấp nuôi dạy con[Giáo dục và trường học]・Xin gửi con ở nhà trẻ・Giáo dục tạm thời  ・Thủ tục chuyển trường   

Sơ tán khẩn cấp Hoạt động tìm việc

・Bảo vệ tạm thờikhẩn cấp

・Cơ sở bảo vệ phụ nữ

Trao đổi ý kiến, sử dụng chế độ

Trường hợp tự lập về việc làm

Đảm bảo chỗ ở

県又は各市区町村公 営 住 宅 窓 口

・ Nhà ở công cộng

Hello Work, v.vVăn phòng tư vấn cho phụ nữ

Nạn nhân

Văn phòng phúc lợi, Ủy ban giáo dục của các thành phố/quận/thị trấn/làng xã

Quầy liên lạc về nhà ở công cộng của các thành phố /quận/thị trấn/làng xã

●問い合わせ先住所地の市区町役場

Page 9: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

生活困窮者自立支援制度     

 働きたくても働けない,住む所がない,など一人ひとりの状況に合わせた支援プランを作成し,専門の支援員が相談者に寄り添いながら,他の専門機関と連携して,解決に向けた支援を行います。※生活困窮者自立支援制度には,

自立相談支援事業・住居確保給付金の支給・就労準備支援事業・一時生活支援事業・家計相談支援事業・学習支援事業等があります。

児童手当               

 中学校卒業まで(15歳に達する日以後の最初の3月31日まで)の児童を養育している父母等に支給されます。 

■   Hỗ trợ đời sống Chế độ hỗ trợ đời sống             

 Khi bạn gặp khó khăn về đời sống khi nỗ lực để sống tự lực, bạn sẽ được nhận sự hỗ trợ cần thiết tùy thuộc theo các mức độ.* Có 8 loại trợ cấp là trợ cấp đời sống, trợ cấp giáo dục, trợ cấp nhà ở, trợ cấp y tế, trợ cấp chăm sóc điều dưỡng, trợ cấp sinh sản, trợ cấp sinh kế, trợ cấp tang lễ.

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

●問い合わせ先住所地の市区町役場,公務員の場合は勤務先

●問い合わせ先住所地の市区町役場

Page 10: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

Trợ cấp cho trẻ em               

 Đây là loại trợ cấp được cấp cho cha mẹ đang nuôi trẻ cho đến khi tốt nghiệp trung học cơ sở (cho đến ngày 31/3 đầu tiên sau ngày đạt 15 tuổi.) 

児童扶養手当             

 父母の離婚や父又は母が裁判所の保護命令書がある場合などで,父又は母と生計をともにしていない 18歳到達年度末までの児童を養育しているひとり親家庭などに支給されます。

■  医療

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú, nếu là công chức thì liên hệ nơi làm việc

●問い合わせ先住所地の市区町役場

Page 11: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

ひとり親家庭等医療費助成制度     

ひとり親家庭の父又は母及び児童が医療機関で受診した場合,医療費の自己負担分のうち次の一部負担金を控除した額を助成します。【一部負担金】1医療機関1日あたり500円(通院月4日,入院月14日を限度とする。)

乳幼児医療費助成制度         

就学前児童(満 6歳に達する日以後の最初の 3月 31 日までの児童)が医療機関で受診した場合,医療費の自己負担分のうち次の一部負担金を控除した額を助成します。【一部負担金】1 医療機関 1 日あたり 500円(通院月4日,入院月14日を限度とする。)

Trợ cấp nuôi dưỡng con             

 Đây là loại trợ cấp được cấp cho gia đình cha mẹ đơn thân đang nuôi dạy trẻ dưới 18 tuổi mà cha mẹ không sống cùng nhau như trường hợp cha mẹ ly hôn, cha hoặc mẹ có giấy yêu cầu bảo vệ của tòa án.

●問い合わせ先住所地の市区町役場(市町によって制度の内容が異なる場合があります。)

●問い合わせ先住所地の市区町役場(市町によって制度の内容が異なる場合があります。)

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

Page 12: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú ( Có trường hợp nội dung của chế độ này có thể khác nhau theo các thành phố và thị trấn.)

■   Y tế                              Chế độ hỗ trợ chi phí y tế cho gia đình cha mẹ đơn thân    

Trường hợp cha hoặc mẹ và trẻ em của gia đình đơn thân đi khám bệnh tại cơ quan y tế, sẽ được hỗ trợ khoản tiền sau khi đã trừ một phần tiền chi trả sau đây trong phần tự thanh toán chi phí y tế.[Tiền chi trả một phần] 500 Yên cho 1 ngày tại 1 cơ quan y tế (giới hạn 4 ngày cho tháng đi viện, 14 ngày cho tháng nhập viện.)

Chế độ hỗ trợ chi phí y tế cho trẻ nhỏ         

Trường hợp trẻ mầm non (trẻ mà đến ngày 31 tháng 3 đầu tiên sau ngày đạt 6 tuổi) đi khám bệnh tại các cơ quan y tế, sẽ được hỗ trợ khoản tiền sau khi đã trừ một phần tiền chi trả sau đây trong phần tự thanh toán chi phí y tế.[Tiền chi trả một phần]500 Yên cho 1 ngày tại 1 cơ quan y tế (giới hạn 4 ngày cho tháng đi viện, 14 ngày cho tháng nhập viện.)

■  貸付金等

母子・父子・寡婦福祉資金         

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú (Có trường hợp nội dung của chế độ này có thể khác nhau theo các thành phố và thị trấn.)

Page 13: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

母子家庭・父子家庭及び寡婦の生活の安定と,その児童(子)の福祉を図るために,修学資金や生活資金など,各種資金を無利子又は低利で貸付を行っています。

ひとり親家庭等 緊急援護資金         

 

ひとり親家庭などの生活の安定を図るため,緊急に資金が必要な場合,一時的に資金の貸付を行っています。

生活福祉資金              

低所得者,障害者又は高齢者の世帯に対して,生活の安定を図るため,必要な相談支援や低利又は無利子での資金の貸付けを行っています。

●問い合わせ先《申込窓口》住所地の市区町役場《相談窓口》県厚生環境事務所及び同支所

●問い合わせ先《申込窓口》住所地の地区母子会《相談窓口》(一財)広島県母子寡婦福祉連合会

広島市中区富士見町 11-6エソール広島2FTEL082-543-6889(FAX兼用)

●問い合わせ先住所地の市区町社会福祉協議会又は担当地区の民生委員・児童委員

12ページ

Page 14: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

■   Tiền cho vay Tiền phúc lợi cho mẹ đơn thân, cha đơn thân và góa phụ         

Để thực hiện ổn định đời sống của gia đình mẹ đơn thân, cha đơn thân và góa phụ, và phúc lợi cho trẻ em (con) của gia đình đó, chúng tôi đang thực hiện cho vay các loại vốn không lãi suất hoặc lãi suất thấp.

Tiền hỗ trợ khẩn cấp cho gia đình mẹ đơn thân           Để thực hiện ổn định đời sống của gia đình mẹ đơn thân, v.v… chúng tôi đang thực hiện

cho vay tiền tạm thời trong trường hợp cần tiền khẩn cấp.

Tiền phúc lợi đời sống              

Để thực hiện ổn định đời sống cho người có thu nhập thấp, các hộ gia đình có người khuyết tật hoặc người cao tuổi, chúng tôi đang tiến hành hỗ trợ tư vấn cần thiết và cho vay không lãi suất hoặc lãi suất thấp.

●Nơi liên hệ<<Quầy nộp đơn>> Văn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú<<Quầy sổ tư vấn>> Văn phòng phúc lợi môi trường của tỉnh và các văn phòng chi

nhánh

●Nơi liên hệ<<Quầy nộp đơn>> Hiệp hội mẹ đơn thân của địa phương nơi cư trú<<Quầy tư vấn>> Hiệp hội phúc lợi hỗ trợ mẹ đơn thân và góa phụ của tỉnh

HiroshimaTầng 2 Tòa nhà Essor Hiroshima, 11-6 Fujimi-Cho, Naka-ku, Hiroshima-shi

TEL082-543-6889 (Số FAX cùng với số điện thoại)

●Nơi liên hệHiệp hội phúc lợi xã hội của thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú, hoặc ủy viên phụ trách về dân sinh, ủy viên phụ trách về trẻ em ở khu vực cư trú

Trang 12

Page 15: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

■  住宅                            

母子生活支援施設            

母子家庭の母と児童(18歳未満の子ども)をともに,保護し,自立のためにその生活を支援する施設です。

公営住宅                 

県営住宅又は一部の市町営住宅の入居者募集の際,裁判所の保護命令書又は婦人相談所等の保護等の証明書の提出により,入居に係る抽選の当選率が優遇されます。 また,家賃負担が著しく困難な場合は,家賃が減免される制度があります。

■  就労

ひとり親家 等就業・自立支援センタ ー   

母子家庭の母及び寡婦等の就業相談や職業紹介のほか養育費等専門相談に応じています。

また,「介護職員初任者研修」やパソコン教室などを行っています。

●問い合わせ先《県営住宅》広島県県営住宅指定管理者《その他の公営住宅》住所地の市区町役場

● 問い合わせ先 (一財)広島県母子寡婦福祉連合会

広島市中区富士見町 11-6エソール広島2FTEL 082-249-7149 (FAX兼用)月~金 9:00~17:00

◆土・日・祝日電話相談生活,自立に関する幅広い相談に応じています。TEL 082-249-7149(FAX兼用)土・日・祝日 10:00~17:00

別紙

●問い合わせ先住所地の市区町役場

Page 16: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

■   Nhà ở                            Cơ sở hỗ trợ đời sống cho mẹ đơn thân            

Đây là cơ sở để bảo vệ bà mẹ và trẻ em (trẻ dưới 18 tuổi) của gia đình mẹ đơn thân và hỗ trợ đời sống của họ để sống tự lập.

Nhà ở công cộng                 

Khi lựa chọn người thuê nhà ở kinh doanh của tỉnh hoặc nhà ở kinh doanh một phần của thành phố, bằng việc nộp giấy yêu cầu được bảo vệ của tòa án hoặc giấy chứng minh được bảo vệ của các văn phòng tư vấn cho phụ nữ thì các bạn sẽ được ưu tiên tỷ lệ trúng tuyển trong cuộc rút thăm người thuê nhà.Ngoài ra, nếu gặp khó khăn bởi gánh nặng tiền thuê nhà, cũng có chế độ miễn giảm tiền thuê nhà.

■   Việc làm Trung tâm việc làm/hỗ trợ sống tự lập cho gia đình mẹ đơn thân   

Ngoài việc tư vấn việc làm và giới thiệu việc làm cho bà mẹ đơn thân và góa phụ của các gia đình mẹ đơn thân, chúng tôi cũng hỗ trợ tư vấn chuyên môn về chi phí nuôi dưỡng.

Ngoài ra, chúng tôi cũng đang thực hiện "Đào tạo giáo viên cho điều dưỡng viên" và các lớp học vi tính, v.v...

●Nơi liên hệ<<Nhà ở kinh doanh của tỉnh>> Người quản lý chỉ định nhà ở kinh doanh của tỉnh Hiroshima<<Nhà ở kinh doanh công cộng khác>> Văn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

●Nơi liên hệ Hiệp hội phúc lợi bà mẹ-trẻ em và góa phụ của tỉnh Hiroshima

Tầng 2 Tòa nhà Essor Hiroshima, 11-6 Fujimi-Cho, Naka-ku, Hiroshima-shi

Điện thoại: 082-249-7149 (Số FAX cùng với số điện thoại) Thứ hai ~ thứ sáu 09:00 ~ 17:00

Tư vấn qua điện thoại vào thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ◆Chúng tôi hỗ trợ tư vấn mở rộng về đời sống, tự lập.Điện thoại 082-249-7149 (Số FAX cùng với số điện thoại)Thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ 10:00 ~ 17:00

Trang 14

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

Page 17: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

公共職業安定所              

就職相談や求人の情報を提供します。

●Nơi liên hệ Hiệp hội phúc lợi bà mẹ-trẻ em và góa phụ của tỉnh Hiroshima

Tầng 2 Tòa nhà Essor Hiroshima, 11-6 Fujimi-Cho, Naka-ku, Hiroshima-shi

Điện thoại: 082-249-7149 (Số FAX cùng với số điện thoại) Thứ hai ~ thứ sáu 09:00 ~ 17:00

Tư vấn qua điện thoại vào thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ◆Chúng tôi hỗ trợ tư vấn mở rộng về đời sống, tự lập.Điện thoại 082-249-7149 (Số FAX cùng với số điện thoại)Thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ 10:00 ~ 17:00

●問い合わせ先各公共職業安定所

マザーズハローワーク広島広島市中区立町 1-20NREG広島立町ビル 3階(しごとプラザマザーズひろしま内)TEL 082-542-8609

ハローワーク呉マザーズコーナー呉市西中央 1-5-2TEL 0823-25-8609

ハローワーク廿日市マザーズコーナー廿日市市串戸 4-9-32TEL 0829-32-8609

ハローワーク広島西条マザーズコーナー東広島市西条町寺家 6479-1TEL 082-422-8609

ハローワーク福山マザーズコーナー福山市東桜町 1-21エストパルク 1階TEL 084-921-8189

Page 18: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

Trung tâm bảo trợ việc làm xã hội             

Ở đây sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn việc làm và thông tin của nhà tuyển dụng.

●Nơi liên hệTrung tâm bảo trợ việc làm xã hội

Mothers’ Hello Work HiroshimaTầng 3 Tòa nhà NREG Hiroshima Tatemachi, 1-20 Tatemachi, Naka-ku, Hiroshima-shi(Trong Work plaza Mothers Hiroshima )Điện thoại: 082-542-8609

Góc dành cho các bà mẹ của Hello work ở thành phố Kure1-5-2 Nishichuo, Kure-shiĐiện thoại: 0823-25-8609

Góc dành cho các bà mẹ của Hello work ở thành phố Hatsukaichi4-9-32, Kushido, Hatsukaichi-shiĐiện thoại: 0829-32-8609

Góc dành cho các bà mẹ của Hello work ở Hiroshima Saijo6479-1Saijo-cho Jike, Higashihiroshima-shiĐiện thoại: 082-422-8609

Góc dành cho các bà mẹ của Hello work ở FukuyamaTầng 1 Est Park, Higashisakura-machi, Fukuyama-shiĐiện thoại: 084-921-8189

Page 19: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

■  子供 保育所・認定こども園        

保育所・認定こども園は,保護者の就労などの理由により,家庭での保育ができない乳幼児を保護者の希望により教育・保育するところです。

短期入所生活援助事業(ショートステイ )

保護者の入院等により一時的に養育が困難となった家庭の児童などを児童福祉施設等で緊急一時的に養育・保護します。(利用期間は原則7日間以内です。)

夜間養護等事業(トワイライトステイ )  

保護者が仕事等により,平日の夜間や休日に不在となる場合等に,児童福祉施設等で生活指導,食事の提供等を行います。 

地域子育て支援センター           

地域の子育て家庭に対して,子育て相談,子育てサークルの支援,地域の保育サービス情報の提供などの支援を行っています。

●問い合わせ先住所地の市区町役場

●問い合わせ先住所地の市区町役場

●問い合わせ先住所地の市区町役場

●問い合わせ先住所地の市区町役場

Page 20: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

■   Trẻ em Nhà trẻ, vườn trẻ có chứng nhận         

Nhà trẻ, vườn trẻ có chứng nhận là nơi giáo dục và chăm sóc trẻ theo yêu cầu của người giá hộ trẻ sơ sinh không thể chăm sóc tại nhà vì lý do công việc, v.v… của người giám hộ.

Dịch vụ hỗ trợ đời sống cư trú ngắn hạn (Short stay)

Nuôi dưỡng, bảo vệ tạm thời khẩn cấp tại cơ sở phúc lợi cho trẻ em đối với trẻ em của các gia đình tạm thời gặp khó khăn về việc nuôi dưỡng do người bảo hộ phải nhập viện, v.v… (Về nguyên tắc, thời hạn sử dụng là trong vòng 7 ngày.)

Dịch vụ chăm sóc trẻ ban đêm (Twilight Stay)  

Trong trường hợp người giám hộ vắng mặt vào ban đêm của các ngày trong tuần và ngày nghỉ vì lý do công việc, chúng tôi có thực hiện hướng dẫn đời sống, cung cấp bữa ăn, v.v… tại các cơ sở phúc lợi trẻ em. 

Trung tâm hỗ trợ nuôi dạy trẻ của khu vực           

Chúng tôi đang thực hiện hỗ trợ tư vấn nuôi dạy trẻ, hỗ trợ quá trình nuôi dạy trẻ, cung cấp thông tin dịch vụ chăm sóc trẻ của khu vực cho các gia đình nuôi con trong khu vực.

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

●Địa chỉ liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

Page 21: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

放課後児童クラブ               保護者が仕事等により昼間家庭にいない小学校に就学している児童に対し,放課後,遊び及び生活の場を与えてその健全な育成を図ることを目的として運営されています。

就学援助                 

経済的理由のため,小・中学校への就学が困難な場合,学用品費,給食費,修学旅行費などが支給されます。

※市町により,支給要件等が異なる場合があります。

公私立高等学校等授業料の軽減な ど     

国の高等学校等就学支援金制度により,保護者(親権者等)の市町村民税所得割額が一定額未満の世帯の生徒に対して,申請により就学支援金が支給されます。県内の公立高等学校の授業料は実質的に生徒負担がなくなり,私立高等学校等の授業料は所得に応じて年額約 12万円~約 30万円就学支援金が充てられ,教育費が軽減されます。

※就学支援金の支給には,所得制限のほか,支給期間制限等があります。※平成 26年 3月以前から高等学校に在学中の場合は,原則として従前の制度が適

用されます。

また,県の制度として次の支援が受けられます。

県内の公立高等学校 家計に急変が生じた場合など,授業料を免除できる場合があります。

県内の私立高等学校等 一定の所得基準以下の世帯に対し授業料等及び入学時納入金が軽減されます。

●問い合わせ先住所地の市区町役場

●問い合わせ先在学している小・中学校,市町教育委員会

●問い合わせ先県立高校:広島県教育委員会 高校教育指導課

(TEL:082-222-3015)市立・私立高校等:在学している高等学校等

Page 22: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

Câu lạc bộ trẻ em sau giờ học               Câu lạc bộ được tổ chức với mục tiêu mang lại nơi vui chơi và sinh hoạt sau giờ học và

hướng đến sự phát triển lành mạnh cho các trẻ em đang học tiểu học mà người bảo hộ không có ở nhà ban ngày do phải đi làm.

Hỗ trợ đi học                 

Trường hợp trẻ gặp khó khăn trong việc đi học tiểu học, trung học cơ sở vì lý do kinh tế thì sẽ được trợ cấp chi phí đồ dùng học tập, chi phí bữa ăn, chi phí tham quan học tập, v.v…

* Tùy theo tỉnh thành, cũng có trường hợp điều kiện trợ cấp khác nhau.

Giảm học phí ở các trường phổ thông trung học công lập và dân lập

Theo chế độ trợ cấp học phí bậc phổ thông trung học của quốc gia, sẽ cấp tiền trợ cấp học phí theo yêu cầu cho các học sinh thuộc gia đình mà tỷ lệ đóng thuế thu nhập địa phương của người bảo hộ (người có thẩm quyền của cha/mẹ) thấp hơn số tiền nhất định. Thực chất thì học sinh sẽ không phải chịu tiền học phí của các trường phổ thông trung học công lập trong tỉnh, và sẽ được cấp khoảng 120.000 đến 300.000 Yên mỗi năm tùy theo thu nhập đối với khoản học phí của trường phổ thông trung học dân lập, như vậy chi phí giáo dục cũng được giảm nhẹ.

* Về việc cấp tiền trợ cấp học phí, ngoài giới hạn về thu nhập thì cũng có giới hạn về thời hạn cấp.

* Về nguyên tắc, nếu đang theo học tại trường phổ thông trung học từ trước tháng 3 năm 2014 thì sẽ được áp dụng chế độ trước đây.

Ngoài ra, sẽ nhận được những hỗ trợ sau đây là chế độ của tỉnh.Trường phổ thông trung học công lập trong tỉnh

Có trường hợp có thể được miễn học phí chẳng hạn như trường hợp có sự thay đổi đột ngột xảy ra trong kinh tế gia đình.

Trường phổ thông trung học dân lập trong tỉnh

Giảm tiền học phí hoặc tiền nhập học cho các hộ gia đình có mức thu nhập dưới mức thu nhập tiêu chuẩn cố định.

●Nơi liên hệVăn phòng thành phố/quận/thị trấn ở nơi cư trú

●Nơi liên hệTrường tiểu học, trường trung học cơ sở đang học, Ủy ban giáo dục của thành phố/thị trấn

●Nơi liên hệTrường phổ thông trung học công lập của tỉnh: Ủy ban giáo dục của tỉnh

Hiroshima, Ban hướng dẫn giáo dục phổ thông trung học(Điện thoại: 082-222-3015)

Trường phổ thông trung học của thành phố, dân lập: Trường phổ thông trung học đang theo học

Page 23: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

■  法律相談等 ●DV法律相談

内  容広島弁護士会では,DV法律相談制度を設けており,DVに精通した弁護士への相談を希望する方からの連絡を受けて,紙屋町法律相談センターにおいて登録弁護士を紹介しています。

手  順

① 相談者は,紙屋町法律相談センターへDV法律相談制度を利用したい旨を連絡し,紙屋町法律相談センターから登録弁護士の紹介を受けます。

② 相談者は,紹介を受けた登録弁護士の事務所に連絡し,相談日程を調整します。(その際,DV法律相談で紹介を受けた旨を告げてください。)

③ 登録弁護士の事務所において法律相談を行います。

●紙屋町法律相談センター

相談日時 毎日【要予約】  10:10~16:25

予約電話  082-225-1600

予約受付時間 9:30~16:00

場 所 そごうデパート広島店の新館6階(広島市中区基町6番 27号)

相談料  40分以内  6,480円(消費税込)

夜間相談時間相談日 水曜日 17:30~19:30

相談料 4 0 分以内  6,480円(消費税込)

※交通事故相談は原則として無料(刑事・行政処分に関する相談は除く)※収入等について一定の要件を満たす方は,相談料の援助を受けることが出来

ます。(詳しくはお問い合せください。)

Page 24: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

■   Tư vấn pháp lý, v.v… ● Tư vấn pháp lý về bạo hành

Nội dung

Tại hội luật sư của tỉnh Hiroshima, đang xây dựng chế độ tư vấn pháp lý về bạo hành, nhận liên lạc từ người mong muốn được tư vấn bởi luật sư hiểu rõ về bạo hành, giới thiệu luật sư đăng ký trong trung tâm tư vấn pháp lý Kamiyacho.

Trình tự

① Người tư vấn sẽ thông báo cho trung tâm tư vấn pháp lý Kamiyacho về việc muốn sử dụng chế độ tư vấn pháp lý về bạo hành, nhận giới thiệu luật sư đăng ký từ trung tâm tư vấn pháp lý Kamiyacho.

② Người tư vấn sẽ liên lạc với văn phòng của luật sư đăng ký đã nhận giới thiệu, điều chỉnh lịch tư vấn. (Khi đó, vui lòng thông báo việc đã nhận giới thiệu trên tư vấn pháp lý về bạo hành.)

③ Tiến hành tư vấn pháp lý tại văn phòng của luật sư đăng ký.

● Trung tâm tư vấn pháp lý Kamiyacho

Ngày giờ tư vấn

 Mỗi ngày ngoại trừ thứ ba (ngày nghỉ định kỳ) hàng tuần [Cần phải hẹn trước]  Ngày thường, thứ bảy 10:10~16:25  Chủ Nhật, ngày nghỉ lễ 10:10~17:05

Điện thoại hẹn trước  082-225-1600

Địa điểm  Tầng 6 Tòa nhà mới của siêu thị Sogo Hiroshima(6-27 Motomachi, Naka-ku, Hiroshima-shi)

Phí tư vấn  40 phút 6.480 Yên (Bao gồm thuế tiêu thụ)

Thời gian tư vấn ban đêm

Ngày tư vấn Thứ tư 17:30~19:30

Phí tư vấn

40 phút 6.480 Yên (Bao gồm thuế tiêu thụ)Tư vấn về tín dụng, tiền lương sẽ được miễn phí.

* Về nguyên tắc sẽ tư vấn tai nạn giao thông miễn phí (ngoại trừ tư vấn liên quan đến xử phạt hình sự, hành chính)* Những người đáp ứng điều kiện nhất định về thu nhập thì có thể được hỗ trợ phí tư

vấn. (Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.)

Page 25: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

●呉法律相談センター

相談日時 毎週土曜日 10:00~12:00【要予約】

予約電話0120-969-214(受付専用)予約受付時間 9:30~16:00(火曜日を除く) 

場 所(財)呉海員会館ビューポートくれホテル内(呉市中通1丁目1番2号)

相談料 30分以内  5,400円(消費税込)

※収入等について一定の要件を満たす方は,相談料の援助を受けることが出来ます。(詳しくはお問い合せください。)

●ひがし広島法律相談センター

相談日時毎週水曜日(水曜日が休館日の場合は翌日) 13:00~16:00【要予約】

予約電話082-4 21-0021(受付専用) 予約受付時間 9:30~16:00(火曜日を除く)

場 所東広島市民文化センター研修室3 (東広島市西条西本町 28-6サンスクエア東広島2階)

相談料 30分以内  5,400円(消費税込)

※収入等について一定の要件を満たす方は,相談料の援助を受けることが出来ます。(詳しくはお問い合せください。)

●法律相談センター福山

相談日時

交通事故相談:毎週水曜日と金曜日(祝祭日は除く)【予約制】 10:00~16:00一般法律相談:毎週月曜日・火曜日・木曜日

(祝祭日は除く)【予約制】 13:00~15:00

予約電話084-973-5900(受付専用)予約受付時間 9:30~16:00(土・日・祝祭日を除く)

場 所 福山市三吉町 1丁目 6-1

相談料 30分  5,400円(消費税込)

※交通事故相談は原則として無料(刑事・行政処分に関する相談は除く)※収入等について一定の要件を満たす方は,相談料の援助を受けることが出来

ます。(詳しくはお問い合せください。)● Trung tâm tư vấn pháp lý của thành phố Kure

Page 26: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

Ngày giờ tư vấn

Thứ Bảy hàng tuần 10:00~12:00 [Cần phải hẹn trước]

Điện thoại hẹn trước

0120-969-214 (Số chuyên tiếp nhận hẹn trước)Thời gian tiếp nhận hẹn trước 9:30~16:00 (Ngoại trừ thứ ba)

Địa điểm Trong khách sạn View Port Kure của Hiệp hội hàng hải Kure(1-1-2 Nakadori, Kure-shi)

Phí tư vấn 30 phút 5.400 Yên (Bao gồm thuế tiêu thụ)

* Những người đáp ứng điều kiện nhất định về thu nhập thì có thể được hỗ trợ phí tư vấn. (Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.)

● Trung tâm tư vấn pháp lý của thành phố Higashihiroshima

Ngày giờ tư vấn

Thứ tư hàng tuần (Nếu thứ tư là ngày nghỉ thì sẽ chuyển sang ngày hôm sau) 13:00~16:00 [Cần phải hẹn trước]

Điện thoại hẹn trước

082-421-0021 (Số chuyên tiếp nhận hẹn trước)Thời gian tiếp nhận hẹn trước 9:30~16:00 (Ngoại trừ thứ ba)

Địa điểm

Phòng đào tạo số 3, Trung tâm văn hóa thành phố Higashihiroshima (Tầng 2 Tòa nhà Sun Square Higashihiroshima,28-6 Saijonishihonmachi, Higashihiroshima-shi)

Phí tư vấn 30 phút 5.400 Yên (Bao gồm thuế tiêu thụ)

* Những người đáp ứng điều kiện nhất định về thu nhập thì có thể được hỗ trợ phí tư vấn. (Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.)

● Trung tâm tư vấn pháp lý của thành phố Fukuyama

Ngày giờ tư vấn

Thứ tư và thứ sáu hàng tuần (ngoại trừ ngày nghỉ lễ)  10:00~16:00 (Có tư vấn về tai nạn giao thông)Thứ hai, thứ ba và thứ năm hàng tuần (ngoại trừ ngày nghỉ lễ) 13:00~15:00

[Cần hẹn trước] 

Điện thoại hẹn trước

084-973-5900 (Số chuyên tiếp nhận hẹn trước)Thời gian tiếp nhận hẹn trước 9:30~16:00(Ngoại trừ thứ bảy, chủ Nhật, ngày nghỉ lễ)

Địa điểm 1-6-1, Miyoshi-cho, Fukuyama-shi

Phí tư vấn 30 phút 5.400 Yên (Bao gồm thuế tiêu thụ)

* Về nguyên tắc sẽ tư vấn tai nạn giao thông miễn phí (ngoại trừ tư vấn liên quan đến xử phạt hình sự, hành chính) * Những người đáp ứng điều kiện nhất định về thu nhập thì có thể được hỗ trợ phí tư

vấn. (Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.)●広島北部巡回法律相談センター

相談日時 毎週金曜日 13:00~16:00【要予約】

Page 27: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

予約電話0120-969-214予約受付時間 9:30~16:00

場 所 三次市内と庄原市内を巡回して法律相談を行っています。

相談料 30分以内  無料

※収入等について一定の要件を満たす方は,相談料の援助を受けることが出来ます。(詳しくはお問い合わせください。)

■  民事法律扶助制度の利用                   民事法律扶助制度による法律相談援助とは,法テラス広島,指定相談場所,相談登録弁護士・司法書士の事務所で,無料法律相談を受けられる制度です。

法テラス広島の法律相談

法テラス広島で無料法律相談が受けられます。相談日:毎週火曜日と木曜日(祝祭日を除く。)    13:30~16:50※要予約。予約時間:平日9:00~17:00

指定相談場所の法律相談法テラスが相談場所に指定した広島弁護士会,広島司法書士会の各相談センター等で無料法律相談が受けられます。

相談登録弁護士,司法書士制度による法律相談ただし,司法書士による法律相談は請求額が 140万円以下のものに限る

相談登録弁護士,司法書士制度とは,法テラス広島に出向かなくても,あらかじめ登録されている弁護士,司法書士の事務所で無料法律相談が受けられる制度です。

※この制度を利用するには,民事法律扶助の趣旨に適することと,資力要件を満たしていることが必要です。(詳しくはお問い合せください。)

● Trung tâm tư vấn pháp lý của thành phố BihokuNgày giờ tư

vấn Thứ năm tuần thứ 2, 4, 5 13:00~16:00 [Cần hẹn trước]

Điện thoại hẹn trước

0120-969-214 (Số chuyên tiếp nhận hẹn trước)Thời gian tiếp nhận hẹn trước 9:00~17:00 (Ngoại trừ thứ ba)

Địa điểm Sẽ hướng dẫn khi gọi điện thoại hẹn trước.

問い合わせ先:日本司法支援センター広島地方事務所(法テラス広島) (広島市中区八丁堀2番31号広島鴻池ビル1階)

事業課第一係  TEL:050-3383-5483

Page 28: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

Phí tư vấn 30 phút 5.400 Yên (Bao gồm thuế tiêu thụ)Tư vấn về tín dụng, tiền lương sẽ được miễn phí.

* Những người đáp ứng điều kiện nhất định về thu nhập thì có thể được hỗ trợ phí tư vấn . (Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.)

■   Sử dụng chế độ trợ giúp pháp lý dân sự            Hỗ trợ tư vấn pháp lý theo chế độ hỗ trợ pháp lý dân sự là chế độ được nhận tư vấn pháp lý

miễn phí tại các trung tâm hỗ trợ pháp lý của tỉnh Hiroshima và các văn phòng hợp tác hỗ trợ pháp lý đã được đăng ký trước (luật sư, công chứng viên tư pháp).

Tư vấn pháp lý tại các trung tâm hỗ trợ pháp lý của tỉnh

Hiroshima

Sẽ được tư vấn pháp lý miễn phí tại các trung tâm hỗ trợ pháp lý của tỉnh HiroshimaNgày tư vấn: Thứ ba và thứ năm hàng tuần (ngoại trừ ngày nghỉ lễ) từ 13:30~16:50

* Cần phải hẹn trướcTừ 9 giờ sáng thứ hai hàng tuần (nếu vào ngày nghỉ lễ thì sẽ là ngày hôm sau của ngày đó) sẽ tiếp nhận hẹn trước cho thứ ba và thứ năm của tuần tiếp theo theo thứ tự đến trước.

Tư vấn pháp lý bởi luật sư, công chứng viên tư pháp đã

đăng ký tư vấn Tuy nhiên tư vấn pháp lý

bởi công chứng viên tư pháp có giới hạn khoản tiền yêu cầu dưới 1.400.000 Yên.

Chế độ nhờ luật sư, công chứng viên tư pháp đã đăng ký tư vấn là chế độ được tư vấn pháp lý miễn phí tại văn phòng của luật sư, công chứng viên tư pháp đã đăng ký trước.

* Để sử dụng chế độ này, cần phải phù hợp với tinh thần hỗ trợ pháp lý dân sự và đáp ứng yêu cầu về tài chính. (Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.)

      

◎ 市区町役場 生活・医療・貸付金・住宅・子供などの支援で,自分にはどのような支援が必要なのかよく分からない場合には,まず住所地の市区町役場に相談してみましょう。

◎ 生活福祉資金の相談先       

生活福祉資金については,住所地にある市区町社会福祉協議会又は地区の民生委員・児童委員に相談しましょう。

Nơi liên hệ: Văn phòng khu vực Hiroshima Trung tâm hỗ trợ tư pháp Nhật Bản (Trung tâm hỗ trợ pháp lý của tỉnh Hiroshima)

(Tầng 1 Tòa nhà Hiroshima Konoike, 2-31 Hatchobori, Naka-ku, Hiroshima-shi) Ban công tác 1 Điện thoại: 050-3383-5483

Page 29: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

社会福祉協議会は,県や市区町にあります。住民のみなさんや、民生委員・児童委員、福祉・保健・医療・教育など関係機関

とともに、身近に暮らす人たちが相互に関係を深める場をつくり、具体的な支えあいの方法などの提案をしたり,活動を行いながら、誰もがどんな時にでも安心して暮らせるまちづくりに取り組んでいます。

民生委員・児童委員は,担当区域にお住まいの方々が抱えておられる生活上の困りごとについて相談にのり,関係機関と連絡調整をしながら,問題解決のお手伝いをするボランティアです。

○厚生労働大臣が委嘱し、市町長の指示などにより職務を行います。○任期は 3年です。○民生委員には守秘義務があり,住民の方々との信頼関係のもとに活動していま

す。【主な活動内容】

① 住民の生活状態を必要に応じ適切に把握しておく。② 援助を必要とする人の相談に応じ,助言そのほかの援助を行う。③ 社会福祉施設などと密接に連携し,その事業または活動を支援する。④ 福祉サービスを適切に利用するために必要な情報の提供,そのほかの援助を行う。

      

◎ Văn phòng thành phố/quận/thị trấn Trong trường hợp không hiểu rõ bản thân mình cần có những hỗ trợ như thế nào trong số các loại hỗ trợ đời sống, y tế, cho vay, nhà ở, và trẻ em, trước tiên bạn hãy thử hỏi tư vấn tại văn phòng thành phố/quận/thị trấn.

◎ Nơi tư vấn về tiền phúc lợi đời sống

Về tiền phúc lợi đời sống, bạn hãy trao đổi với hội đồng phúc lợi xã hội của thành phố/quận/thị trấn hoặc ủy viên phụ trách về dân sinh, trẻ em ở nơi bạn cư trú.

Hội đồng phúc lợi xã hội có ở văn phong tỉnh và thành phố/quận/thị trấn.Cùng với toàn bộ cư dân, ủy viên phụ trách về dân sinh, ủy viên phụ trách về trẻ em, các cơ

quan liên quan đến phúc lợi, chăm sóc sức khỏe, y tế, giáo dục, chúng tôi cũng đang nỗ lực xây dựng nơi mà có thể làm sâu sắc thêm mối quan hệ tương tác giữa những người sống gần nhau, đề xuất phương pháp hỗ trợ cụ thể, thực hiện hành động đồng thời nỗ lực xây dựng thành phố mà tất cả mọi người lúc nào cũng an tâm sinh sống.

Ủy viên phụ trách về dân sinh, ủy viên phụ trách về trẻ em là những tình nguyện viên vừa thực hiện việc sắp xếp liên lạc với các cơ quan liên quan khi tư vấn các vấn đề khó khăn về

Page 30: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

đời sống của những người sống trong khu vực mình phụ trách, vừa giúp đỡ giải quyết các vấn đề.

○ Được sự ủy nhiệm của Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi, và thực hiện công việc theo chỉ thị của chủ tịch tỉnh thành.

○ Nhiệm kỳ là 3 năm.○ Ủy viên phụ trách về dân sinh có nghĩa vụ bảo mật, và hoạt động trên cơ sở mối quan hệ

đáng tin cậy với các cư dân.[Nội dung hoạt động chính] ① Nắm bắt trước một cách thích hợp với tình hình đời sống của cư dân khi cần.

② Thực hiện hỗ trợ khác ngoài việc tư vấn tùy theo nội dung tư vấn với người cần được hỗ trợ.

③ Hợp tác chặt chẽ với các cơ sở phúc lợi xã hội để thực hiện công việc hoặc hỗ trợ đời sống. ④ Thực hiện cung cấp thông tin cần thiết để sử dụng dịch vụ phúc lợi một cách thích hợp, và thực hiện các hỗ trợ khác.

◎保護命令の手続き 

保護命令について,詳しい手続の説明及び申立てに必要なものの教示等は最寄りの地方裁判所で行っています。 

名称 所在地 電話番号

広島地方裁判所 本庁

〒730-0012 広島市中区上八丁堀 2-43    

 082-502-1391

広島地方裁判所 呉支部

〒737-0811 呉市西中央 4-1-46        

 0823-21-4991

広島地方裁判所  尾道支部

〒722-0014 尾道市新浜 1-12-4        

 0848-22-5285

広島地方裁判所  福山支部

〒720-0031 福山市三吉町 1-7-1    

 084-923-2890

広島地方裁判所  三次支部

〒728-0021 三次市三次町 1725-1     

 0824-63-5141

 保護命令の申し立ての際に,配偶者暴力相談支援センター又は警察に相談等をしたことがない場合は,公証人役場で公証人面前宣誓供述書を作成する必要があります。

名称 所在地 電話番号

広島公証人合同役場

〒730-0037 広島市中区中町 7-41 三栄ビル9階

 082-247-7277

Page 31: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

東広島公証役場〒739-0043 東広島市西条西本町 28-6 サンスクエア東広島 4階        

 082-422-3733

呉公証役場〒737-0051 呉市中央三丁目 1-26 第一ビル 3階

 0823-21-2938

尾道公証役場〒722-0014 尾道市新浜二丁目 5-27 大宝ビル 5階

 0848-22-3712

福山公証役場〒720-0034 福山市若松町 10-7 若松ビル 4階

 084-925-1487

三次公証人役場〒728-0014 三次市十日市南一丁目 4-11      

 0824-62-3381

Page 32: live-in.hiroshima-ic.or.jplive-in.hiroshima-ic.or.jp/.../04/bessatsushiryo_vn.docx · Web viewSơ đồ hỗ trợ Chuỗi liên kết của các cơ quan liên quan 1 V ề ch ế

◎Thủ tục yêu cầu lệnh bảo vệ 

Về yêu cầu lệnh bảo vệ, hiện nay chúng tôi đang tiến hành giải thích thủ tục chi tiết và hướng dẫn những thông tin cần thiết để nộp đơn yêu cầu tại toàn án địa phương gần nhất.

Tên Địa chỉ Số điện thoại

Tòa án tỉnh HiroshimaTrụ sở chính

2-43 Kamihatchobori, Naka-ku, Hiroshima-shi 730-0012, Japan      082-502-1391

Tòa án tỉnh Hiroshima Chi nhánh thành phố Kure

4-1-46 Nishichuo, Kure-shi 737-0811, Japan  0823-21-4991

Tòa án tỉnh HiroshimaChi nhánh thành phố Onimichi

1-12-4 Shinhama, Onomichi-shi 722-0014, Japan        0848-22-5285

Tòa án tỉnh HiroshimaChi nhánh thành phố Fukuyama

1-7-1 Miyoshi-cho, Fukuyama-shi 720-0031, Japan  084-923-2890

Tòa án tỉnh HiroshimaChi nhánh thành phố Miyo

1725-1 Miyoshimachi, Miyo-shi 728-0021, Japan        0824-63-5141

 Khi nộp đơn yêu cầu lệnh bảo vệ, trường hợp chưa từng tư vấn với trung tâm hỗ trợ tư vấn bạo hành bởi vợ/chồng hoặc với cảnh sát, cần phải lập bản khai có tuyên thệ trước sự có mặt của công chứng viên tại các văn phòng công chứng.

Tên Địa chỉ Số điện thoại

Văn phòng phối hợp công chứng tỉnh Hiroshima

Tầng 9 Toà nhà Sanei, 7-41 Naka-machi, Naka-ku, Hiroshima-shi 730-0037, Japan  082-247-7277

Văn phòng công chứng thành phố Higashihiroshima

Tầng 4 Toà nhà Sun Square, 28-6 Saijonishihonmachi, Higashihiroshima-shi 739-0043, Japan       

 082-422-3733

Văn phòng công chứng thành phố Kure

Tầng 3 Tòa nhà Daiichi, 3-1-26, Chuo-ku, Kure-shi 737-0051, Japan      0823-21-2938

Văn phòng công chứng thành phố Onomichi

Tầng 5 Tòa nhà Taiho, 2-5-27, Shinhama, Onomichi-shi 722-0014, Japan         0848-22-3712

Văn phòng công chứng thành phố Fukuyama

Tầng 4 Tòa nhà Wakamatsu, 10-7, Wakamatsu-cho, Fukuyama-shi 720-0034, Japan       084-925-1487

Văn phòng công chứng thành phố Miyo

1-4-11, Tokaichiminami, Miyo-shi 728-0014, Japan       0824-62-3381